Ôn tập 2 - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Giả sử nền kinh tế ang ở trạng thái cân bằng dài hạn, cán cân thương mại cân bằng. Việt Nam ược ánh giá là một trong những iểm ến ầu tư hấp dẫn nhất trong khu vực ối với các nhà ầu tư nước ngoài với các hàng loạt các chính sách ưu ãi ặc biệt mới ược Chính phủ ban hành. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập 2 - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Giả sử nền kinh tế ang ở trạng thái cân bằng dài hạn, cán cân thương mại cân bằng. Việt Nam ược ánh giá là một trong những iểm ến ầu tư hấp dẫn nhất trong khu vực ối với các nhà ầu tư nước ngoài với các hàng loạt các chính sách ưu ãi ặc biệt mới ược Chính phủ ban hành. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|49964158
CÂU HI
Đề 1:
Câu 1 (5 iểm): Cho biết các nhận ịnh sau Đúng hay Sai? Giải thích ngắn gọn và minh họa
bằng ồ thị thích hợp nếu có thể? (Các iều kiện khác xem như không ổi)
1. Chính ph n lực cân ối chi tiêu ể ưa cán cân ngân sách từ thâm ht sang thặng dư sẽ ci
thiện ược cán cân thương mại ca nn kinh tế
2. GDP thc tế ca mt quc gia là 600 t USD, nếu tốc ộ tăng trưởng ều ặn là 6%/ năm thì
sau 10 năm, GDP thực tế s là 1200 t USD
3. Gi s bn phát hành trái phiếu ể huy ộng vn kinh doanh, và lm phát thc tế tăng cao
so vi lm phát d kiến thì bạn ang ược hưởng li.
4. Khi Chính ph tăng chi tiêu một lượng bng 200 t USD, MPC= 0,75 thì dưới tác ộng ln
át và chi tiêu tng cu s tăng lên một lượng bng 800 t USD.
5. Trong dài hn, khi chính ph bán trái phiếu thì nó s làm tăng giá trị ng tin ca nn
kinh tế.
Câu 2 (2 iểm): Giả sử nền kinh tế ang ở trạng thái cân bằng dài hạn, cán cân thương mại
cân bằng. Việt Nam ược ánh giá là một trong những iểm ến ầu tư hấp dẫn nhất trong khu
vực ối với các nhà ầu tư nước ngoài với các hàng loạt các chính sách ưu ãi ặc biệt mới ược
Chính phủ ban hành.
1. S dng (các) mô hình thích hợp ể phân tích tác ộng ca s kin này tới cán cân thương
mi, dòng vn ra ròng, t giá hối oái thực ca Vit Nam
2. Nhm giúp nn kinh tế ổn ịnh t giá hối oái. Chính phủ Vit Nam có th s dng chính
sách tin t nào? Gii thích bng (các) mô hình thích hp.
Câu 3 (3 iểm): Trong nền kinh tế với các dữ liệu sau (Đv: tỷ ồng)
C= 200 + 0,75 (Y-T) ; I= 150+ 0,1Y ; T= 0,2 Y; G= 150 ; EX= 135 ; IM= 20+0,1Y; Yn= 1600
1. Hãy xác ịnh sản lượng cân bng ca nn kinh tế, trng thái cán cân ngân sách và cán cân
thương mại?
2. Gi s chi tiêu mua nhà ca h gia ình tăng lên 50 tỷ ồng. Hãy xác ịnh sản lượng cân
bng, tiết kim chính ph, tiết kiệm tư nhân và tiết kim quc gia.
3. Theo kết qu câu 1, Chính ph phi s dụng chính sách tài khóa nào ể ưa nền kinh tế v
cân bng dài hn? Chi tiêu ca Chính ph phải thay ổi một lượng bao nhiêu? Mô t trên
mô hình tác ộng ca chính sách.
Đề 2:
lOMoARcPSD|49964158
Câu 1 (5 iểm): Cho biết các nhận ịnh sau Đúng hay Sai? Giải thích ngắn gọn và minh họa
bằng ồ thị thích hợp nếu có thể? (Các iều kiện khác xem như không ổi)
1. Chính sách tin t ni lng có th giúp thúc ẩy GDP thc ca nn kinh tế khi quốc gia ó
gp khng hong.
2. M thc hin phá giá tin t nghĩa là hàng xuất khu ca các quốc gia ang phát triển tr
nên ắt ỏ hơn so với hàng xut khu ca M
3. Mt s thay ổi trong tiến b công ngh ch cho phép quốc gia ó gia tăng sản lượng trong
ngn hạn, không làm thayi sản lượng trong dài hn.
4. Trong nn kinh tế mở, khi người dân gia tăng tiêu dùng sẽ làm giảm cán cân thương mại
và gia tăng dòng vốn ra ròng.
5. Năm 2013, GDP thực tế ti quc gia C là 700 t USD, dân s là 3 triệu người. Năm
2014, GDP thc tế là 907,5 t USD, dân s là 3,3 triệu người. Tốc ộ tăng trưởng bình
quân ầu người là 17%.
Câu 2 (2 iểm): Giả sử nền kinh tế ang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Giá linh kiện máy tính
nhập khẩu tăng mạnh
1. S dng (các) mô hình thích hợp ể phân tích tác ộng ca s kin này ti sản lượng và
mc giá ca nn kinh tế trong ngn hn.
2. Nhm giúp nn kinh tế ổn ịnh sản lượng mc t nhiên. Chính ph Vit Nam có th s
dng chính sách tin t nào? Gii thích bng (các) mô hình thích hp.
Câu 3 (3 iểm): Trong nền kinh tế với các dữ liệu sau (Đv: tỷ ồng)
C= 200 + 0,8 (Y-T) T= 0,2 Y NX= 150- 0,14 Y MD= 900- 50r
I= 1000 80r G= 350 Yn= 2800 MS= 650
1. Hãy xác ịnh sản lượng cân bng ca nn kinh tế, minh ha trng thái ca nn kinh tế trên
th.
2. Nếu NHTW mua trái phiếu tr giá 10 t ng thì lãi sut cân bng mi là bao nhiêu? Tính
sản lượng cân bng mi, biết s nhân tin là 5.
3. Theo kết qu câu 1, Chính ph phi s dng chính sách tài khóa nào ể ưa nền kinh tế v
cân bng dài hn? Thuế ca Chính ph phải thay ổi một lượng bao nhiêu?
Đề 3:
Câu 1 (5 iểm): Cho biết các nhận ịnh sau Đúng hay Sai? Giải thích ngắn gọn và minh họa
bằng ồ thị thích hợp nếu có thể? (Các iều kiện khác xem như không ổi)
lOMoARcPSD|49964158
1. Trong dài hn, nn kinh tế luôn ạt ược tăng trưởng kinh tế cao theo thi gian khi tích cực
ầu tư vào vốn tư bản.
2. Trong dài hn, khi lạm phát tăng cao gây ra thiếu ht v tin t
3. Khi lãi sut nm trc tung thì th trường tin t cho biết s tăng lên trong mức giá chung
s làm tác ộng xu tới ầu tư thông qua sự thay ổi v cu tin.
4. Để ổn ịnh sản lượng dưới tác ộng ca cú sc cung bt li thì chính ph cn s dng chính
sách tài khóa m rng
5. Năm 2013, GDP thực tế ti quc gia C là 700 t USD, dân s là 3 triệu người. Năm
2014, GDP thc tế là 907,5 t USD, dân s là 3,3 triệu người. Tốc ộ tăng trưởng bình
quân ầu người là 17%.
Câu 2 (2 iểm): Giả sử nền kinh tế ang trạng thái cân bằng. Chiến tranh thương mại giữa
Mỹ và Trung Quốc chưa có dấu hiệu hạ nhiệt cụ thể Mỹ thông báo tăng thuế nhập khẩu lên
các mặt hàng Trung Quốc từ 10% lên 25%.
1. S dng (các) mô hình thích hợp ể phân tích tác ộng ca s kin này tới cán cân thương
mi, dòng vn ra ròng, t giá hối oái thực ca nn kinh tế Trung Quốc.
2. Nhm giúp nn kinh tế duy trì t giá hối oái thực ổn ịnh. Chính ph Trung Quc có th s
dng chính sách khuyến khích tiết kim hay khuyến khích ầu tư nội ịa? Gii thích trên
cùng mô hình Câu 2.1.
Câu 3 (3 iểm): Trong nền kinh tế với các dữ liệu sau (Đv: tỷ ồng)
C= 80+ 0,75(Y-T); I=400; G=430; X= 100; IM= 10+0,1Y; T= 10+ 0,2 Y
1. Tính sản lượng cân bng ca nn kinh tế? Cho biết tiết kim quc dân, tiết kiệm tư nhân
và trng thái ca cán cân ngân sách chính ph?
2. Nếu G tăng thêm 140 tỷ USD thì sản lượng cân bng, tiết kim quc dân, tiết kiệm tư
nhân và trng thái ca cán cân ngân sách chính ph thay ổi như thế nào?
3. Theo kết qu câu 1, gi s sản lượng t nhiên ạt 8000. Chính ph cn thc hin chính
sách tài khóa nào ể iều chnh nn kinh tế v mc t nhiên? Vì sao? Khi ó mức giá thay ổi như
thế nào?
Đề 4:
Câu 1 (5 iểm): Cho biết các nhận ịnh sau Đúng hay Sai? Giải thích ngắn gọn và minh họa
bằng ồ thị thích hợp nếu có thể? (Các iều kiện khác xem như không ổi)
1. Cho MPC= 0.75, dưới tác ộng ln át và s nhân ể tăng tổng cu 500 t thì cần tăng chi
tiêu 125 t
2. Để phn ánh lm phát ca nn kinh tế thì ch s CPI là tt hơn so với ch s iều chnh
GDP
3. Trong ngn hn, chính sách tr cp xut khu không ảnh hưởng ến cán cân thương mại
4. Khi nn kinh tế b suy thoái, NHTW nên bán trái phiếu CP ể ưa sản lượng v mc t
nhiên
lOMoARcPSD|49964158
5. “Không nên bỏ các qu trng vào cùng mt giỏ” ám chỉ s ánh ổi trong kinh tế hc
6. QG A có dân s là 85 triệu người và GDP thực ạt 120 t USD, QG B có dân s là 100
triệu người và GDP thực ạt 125 t USD nên QG B có mc sống cao hơn QG A.
7. Thi i công ngh 4.0 ra ời s khiến cho mt s b phận lao ộng mt vic gi tht nghip
c xát.
8. Trong ngn hn, s gia tăng về giá các yếu t u vào nhp khu s khiến nn kinh tế ang
cân bằng rơi vào trạng thái “ ình lạm”.
9. Giá nông sn nhp khu tăng sẽ làm tăng chỉ s CPI VN nhưng không ảnh hưởng ến ch
s gim phát GDP ca VN.
10. Gi s cung tiền năm nay là 125 tỷ USD, GDP thc tế là 250 t USD, vòng quay tin là 4
ln, thì mc giá là 2 t USD
Câu 2 (2 iểm): Giả sử nền kinh tế ang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Để giảm ùn tắc và hoàn
thiện hệ thống giao thông, Chính phủ ã phê duyệt ề án xây hầm ường bộ tại các ô thị lớn.
1. S dng (các) mô hình thích hợp ể phân tích tác ộng ca s kin này ti t giá hối oái,
xut khu ròng, dòng vn ra ròng ca VN
2. Nếu Chính ph Việt Nam tăng hạn ngch nhp khẩu ối vi mặt hàng oto thì giúp TGHĐ
câu 2.1 ổn ịnh không? Cán cân thương mại thay ổi như thế nào? Gii thích trên cùng
mô hình câu 2.1.
Câu 3 (3 iểm): Trong nền kinh tế với các dữ liệu sau (Đv: tỷ ồng)
C= 300+0,5(Y-T) I= 300-10r Yn=Y*= 2000 MD= 1000-50r T= 0,2Y G=
100 MS= 500
1. Tính sản lượng cân bng ca nn kinh tế khi cán cân thương mại thâm hụt 200 tỷ USD
và mô t trng thái ca nn kinh tế
2. T d liệu câu 1, ể sản lượng ạt tiềm năng, chính ph cn s dng chính sách tài khóa gì?
Xác ịnh lượng chi tiêu ca Chính ph cần thay ổi?
3. T d liệu câu 1, ể th trường tin t cân bng ti mc lãi sut là 8%, chính ph cn s
dng chính sách tin t gì? Hãy xác ịnh lượng trái phiếu chính ph cn mua hoc bán?
Biết s nhân tin là 5.
ĐÁP ÁN
Đề 1.
Câu 1.
1. Đúng (Chương 8, Dạng 1- V mô hình trng thái cân bng nn kinh tế m, gii thích ngn gn
Sg tăng ảnh hưởng tới NX như thế nào)
lOMoARcPSD|49964158
2. Sai (Chương 3- Áp dng qui tc 70)
3. Đúng (Chương 7- Phn ng dng ca hiu ng Fisher)
4. Sai (Chương 10- s dng công thc s nhân chi tiêu, sv tính ược tác ộng chi tiêu làm AD tăng
lên 1 lượng là 800 t, do xut hiện tác ộng lấn át nên AD tăng ít hơn 800 tỷ)
5. Đúng (Chương 7- trong dài hn nên s dng th trường tin t dài hạn ể phân tích. Bán trái
phiếu=> MS giảm=> ường MS dch chuyển sang trái=> …..) Câu 2.
2.1.
- Xác ịnh mô hình cần dùng Chương 8
- Xác ịnh s kin làm cho dòng vốn vào tăng=> NCO giảm (Dng 2- Chương 8)
- Sv t phân tích theo hướng dn
Kết lun: NCO gim, NX giảm, TGHĐ thực tăng
2.2.
- SV thc hiện nháp ể tìm ra áp số theo hướng dẫn, lưu ý: ể TGHĐ về mức ban ầu, cn gim
cung ni t NCO (Mô hình 3) , lượng NCO tương ứng mô hình 2 cũng phải gim v mc
NCO cũ, tương ứng vi mc lãi sut mới ược xác ịnh trên ường NCO mi, ch không phi xác
nh lãi sut cần thay ổi trên ường NCO cũ=> lãi suất phi giảm, do ó cần tăng MS. CSTT ni
lng.
Đề 2.
Câu 1
1. Đúng (Chương 10, xem mô tả tác ộng ca CSTT ni lng khi nn kinh tế suy thoái)
2. Đúng (Chương 8- mi quan h gia e và xut khu ròng)
3. Sai (Chương 9- Xem li các yếu t ảnh hưởng ến SRAS và LRAS)
4. Sai (Chương 8- Dng 1, trình bày ngn gn)
5. Sai (Chương 3- áp dng công thc tính tốc ộ tăng trưởng bình quân ầu người) Câu 2.
- Xác ịnh mô hình AD-AS (ngn hn)
- Giá linh kin máy tính nhp khẩu tăng mạnh=> SRAS gim
- CSTT ni lng
Đề 3.
Câu 1
1. Sai (Chương 3- xem quy lut sinh li gim dn)
lOMoARcPSD|49964158
2. Đúng (Chương 7- s dng mô hình th trường tin t hoc lp lun lm phát tăng khiến công
chúng phi nm gi nhiu tiền hơn ể duy trì mc sng=> cu tiền tăng; cung tiền không ổi=>
thiếu ht tin t)
3. Đúng (Chương 10- Lãi sut nm trục tung nghĩa là ám chỉ th trường tin t ngn hn. Giá
tăng=> MD tăng, dịch chuyn sang phải=> r tăng=> I giảm)
4. Đúng (Chương 10)
5. Sai (Chương 3) Câu 2.
- Xác ịnh mô hình nn kinh tế m
- S kin M tăng thuế nhp khu lên hàng TQ=> nhp khu TQ gim=> IM gim=> NX
tăng (Dạng 3)
- CS khuyến khích tiết kim Đề 4.
Câu 1.
1. Sai (Chương 10- Công thc s nhân chi tiêu. Cần tăng G lớn hơn 125 do có tác ộng ln át)
2. Đúng (Chương 2- phn so sánh gia CPI và DGDP)
3. Sai (Chương 8- xem phn phân tích ca dng 3 gm trong ngn hn+ dài hn)
4. Sai (Chương 10- tác ộng ca CSTT ti nn kinh tế suy thoái. Cn mua trái phiếu ể MS tăng)
5. Sai (Chương 4- Nguyên tc gim thiu ri ro trong hoạt ộng ầu tư)
6. Sai (Chương 3- So sánh GPD/ dân s ca 2 quc gia)
7. Sai (Chương 4- Tht nghiệp cơ cấu)
8. Đúng (Chương 9- tác ộng ca cú sc cung ti nn kinh tế, mô hình AD-AS)
9. Đúng ( Chương 2- so sánh CPI và DGDP)
10. Sai (Chương 7- áp dụng phương trình số lượng ể tính ra P) Câu 2.
- Mô hình nn kinh tế m
- S kiện làm G tăng=> Sg giảm (Dang 1)
2.2. Tăng hạn ngch nhp khẩu=> IM tăng=> NX giảm=> ường cu ni t NX dch chuyn
sang trái làm t giá hối oái quay về mức ban ầu.
- CCTM không thay ổi (gii thích ging dng 3- chương 8- trong ngn hn ntn, dài hn ra
sao?)
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD| 49964158 CÂU HỎI Đề 1:
Câu 1 (5 iểm): Cho biết các nhận ịnh sau Đúng hay Sai? Giải thích ngắn gọn và minh họa
bằng ồ thị thích hợp nếu có thể? (Các iều kiện khác xem như không ổi)
1. Chính phủ nỗ lực cân ối chi tiêu ể ưa cán cân ngân sách từ thâm hụt sang thặng dư sẽ cải
thiện ược cán cân thương mại của nền kinh tế
2. GDP thực tế của một quốc gia là 600 tỷ USD, nếu tốc ộ tăng trưởng ều ặn là 6%/ năm thì
sau 10 năm, GDP thực tế sẽ là 1200 tỷ USD
3. Giả sử bạn phát hành trái phiếu ể huy ộng vốn kinh doanh, và lạm phát thực tế tăng cao
so với lạm phát dự kiến thì bạn ang ược hưởng lợi.
4. Khi Chính phủ tăng chi tiêu một lượng bằng 200 tỷ USD, MPC= 0,75 thì dưới tác ộng lấn
át và chi tiêu tổng cầu sẽ tăng lên một lượng bằng 800 tỷ USD.
5. Trong dài hạn, khi chính phủ bán trái phiếu thì nó sẽ làm tăng giá trị ồng tiền của nền kinh tế.
Câu 2 (2 iểm): Giả sử nền kinh tế ang ở trạng thái cân bằng dài hạn, cán cân thương mại
cân bằng. Việt Nam ược ánh giá là một trong những iểm ến ầu tư hấp dẫn nhất trong khu
vực ối với các nhà ầu tư nước ngoài với các hàng loạt các chính sách ưu ãi ặc biệt mới ược Chính phủ ban hành.

1. Sử dụng (các) mô hình thích hợp ể phân tích tác ộng của sự kiện này tới cán cân thương
mại, dòng vốn ra ròng, tỷ giá hối oái thực của Việt Nam
2. Nhằm giúp nền kinh tế ổn ịnh tỷ giá hối oái. Chính phủ Việt Nam có thể sử dụng chính
sách tiền tệ nào? Giải thích bằng (các) mô hình thích hợp.
Câu 3 (3 iểm): Trong nền kinh tế với các dữ liệu sau (Đv: tỷ ồng)
C= 200 + 0,75 (Y-T) ; I= 150+ 0,1Y ; T= 0,2 Y; G= 150 ; EX= 135 ; IM= 20+0,1Y; Yn= 1600
1. Hãy xác ịnh sản lượng cân bằng của nền kinh tế, trạng thái cán cân ngân sách và cán cân thương mại?
2. Giả sử chi tiêu mua nhà ở của hộ gia ình tăng lên 50 tỷ ồng. Hãy xác ịnh sản lượng cân
bằng, tiết kiệm chính phủ, tiết kiệm tư nhân và tiết kiểm quốc gia.
3. Theo kết quả câu 1, Chính phủ phải sử dụng chính sách tài khóa nào ể ưa nền kinh tế về
cân bằng dài hạn? Chi tiêu của Chính phủ phải thay ổi một lượng bao nhiêu? Mô tả trên
mô hình tác ộng của chính sách. Đề 2: lOMoARcPSD| 49964158
Câu 1 (5 iểm): Cho biết các nhận ịnh sau Đúng hay Sai? Giải thích ngắn gọn và minh họa
bằng ồ thị thích hợp nếu có thể? (Các iều kiện khác xem như không ổi)
1. Chính sách tiền tệ nới lỏng có thể giúp thúc ẩy GDP thực của nền kinh tế khi quốc gia ó gặp khủng hoảng.
2. Mỹ thực hiện phá giá tiền tệ nghĩa là hàng xuất khẩu của các quốc gia ang phát triển trở
nên ắt ỏ hơn so với hàng xuất khẩu của Mỹ
3. Một sự thay ổi trong tiến bộ công nghệ chỉ cho phép quốc gia ó gia tăng sản lượng trong
ngắn hạn, không làm thay ổi sản lượng trong dài hạn.
4. Trong nền kinh tế mở, khi người dân gia tăng tiêu dùng sẽ làm giảm cán cân thương mại
và gia tăng dòng vốn ra ròng.
5. Năm 2013, GDP thực tế tại quốc gia C là 700 tỷ USD, dân số là 3 triệu người. Năm
2014, GDP thực tế là 907,5 tỷ USD, dân số là 3,3 triệu người. Tốc ộ tăng trưởng bình quân ầu người là 17%.
Câu 2 (2 iểm): Giả sử nền kinh tế ang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Giá linh kiện máy tính
nhập khẩu tăng mạnh
1. Sử dụng (các) mô hình thích hợp ể phân tích tác ộng của sự kiện này tới sản lượng và
mức giá của nền kinh tế trong ngắn hạn.
2. Nhằm giúp nền kinh tế ổn ịnh sản lượng ở mức tự nhiên. Chính phủ Việt Nam có thể sử
dụng chính sách tiền tệ nào? Giải thích bằng (các) mô hình thích hợp.
Câu 3 (3 iểm): Trong nền kinh tế với các dữ liệu sau (Đv: tỷ ồng) C= 200 + 0,8 (Y-T) T= 0,2 Y NX= 150- 0,14 Y MD= 900- 50r I= 1000 – 80r G= 350 Yn= 2800 MS= 650
1. Hãy xác ịnh sản lượng cân bằng của nền kinh tế, minh họa trạng thái của nền kinh tế trên ồ thị.
2. Nếu NHTW mua trái phiếu trị giá 10 tỷ ồng thì lãi suất cân bằng mới là bao nhiêu? Tính
sản lượng cân bằng mới, biết số nhân tiền là 5.
3. Theo kết quả câu 1, Chính phủ phải sử dụng chính sách tài khóa nào ể ưa nền kinh tế về
cân bằng dài hạn? Thuế của Chính phủ phải thay ổi một lượng bao nhiêu? Đề 3:
Câu 1 (5 iểm): Cho biết các nhận ịnh sau Đúng hay Sai? Giải thích ngắn gọn và minh họa
bằng ồ thị thích hợp nếu có thể? (Các iều kiện khác xem như không ổi) lOMoARcPSD| 49964158
1. Trong dài hạn, nền kinh tế luôn ạt ược tăng trưởng kinh tế cao theo thời gian khi tích cực
ầu tư vào vốn tư bản.
2. Trong dài hạn, khi lạm phát tăng cao gây ra thiếu hụt về tiền tệ
3. Khi lãi suất nằm ở trục tung thì thị trường tiền tệ cho biết sự tăng lên trong mức giá chung
sẽ làm tác ộng xấu tới ầu tư thông qua sự thay ổi về cầu tiền.
4. Để ổn ịnh sản lượng dưới tác ộng của cú sốc cung bất lợi thì chính phủ cần sử dụng chính sách tài khóa mở rộng
5. Năm 2013, GDP thực tế tại quốc gia C là 700 tỷ USD, dân số là 3 triệu người. Năm
2014, GDP thực tế là 907,5 tỷ USD, dân số là 3,3 triệu người. Tốc ộ tăng trưởng bình quân ầu người là 17%.
Câu 2 (2 iểm): Giả sử nền kinh tế ang ở trạng thái cân bằng. Chiến tranh thương mại giữa
Mỹ và Trung Quốc chưa có dấu hiệu hạ nhiệt cụ thể Mỹ thông báo tăng thuế nhập khẩu lên
các mặt hàng Trung Quốc từ 10% lên 25%.

1. Sử dụng (các) mô hình thích hợp ể phân tích tác ộng của sự kiện này tới cán cân thương
mại, dòng vốn ra ròng, tỷ giá hối oái thực của nền kinh tế Trung Quốc.
2. Nhằm giúp nền kinh tế duy trì tỷ giá hối oái thực ổn ịnh. Chính phủ Trung Quốc có thể sử
dụng chính sách khuyến khích tiết kiệm hay khuyến khích ầu tư nội ịa? Giải thích trên cùng mô hình Câu 2.1.
Câu 3 (3 iểm): Trong nền kinh tế với các dữ liệu sau (Đv: tỷ ồng)
C= 80+ 0,75(Y-T); I=400; G=430; X= 100; IM= 10+0,1Y; T= 10+ 0,2 Y
1. Tính sản lượng cân bằng của nền kinh tế? Cho biết tiết kiệm quốc dân, tiết kiệm tư nhân
và trạng thái của cán cân ngân sách chính phủ?
2. Nếu G tăng thêm 140 tỷ USD thì sản lượng cân bằng, tiết kiệm quốc dân, tiết kiệm tư
nhân và trạng thái của cán cân ngân sách chính phủ thay ổi như thế nào?
3. Theo kết quả câu 1, giả sử sản lượng tự nhiên ạt 8000. Chính phủ cần thực hiện chính
sách tài khóa nào ể iều chỉnh nền kinh tế về mức tự nhiên? Vì sao? Khi ó mức giá thay ổi như thế nào? Đề 4:
Câu 1 (5 iểm): Cho biết các nhận ịnh sau Đúng hay Sai? Giải thích ngắn gọn và minh họa
bằng ồ thị thích hợp nếu có thể? (Các iều kiện khác xem như không ổi)
1. Cho MPC= 0.75, dưới tác ộng lấn át và số nhân ể tăng tổng cầu 500 tỷ thì cần tăng chi tiêu 125 tỷ
2. Để phản ánh lạm phát của nền kinh tế thì chỉ số CPI là tốt hơn so với chỉ số iều chỉnh GDP
3. Trong ngắn hạn, chính sách trợ cấp xuất khẩu không ảnh hưởng ến cán cân thương mại
4. Khi nền kinh tế bị suy thoái, NHTW nên bán trái phiếu CP ể ưa sản lượng về mức tự nhiên lOMoARcPSD| 49964158
5. “Không nên bỏ các quả trứng vào cùng một giỏ” ám chỉ sự ánh ổi trong kinh tế học
6. QG A có dân số là 85 triệu người và GDP thực ạt 120 tỷ USD, QG B có dân số là 100
triệu người và GDP thực ạt 125 tỷ USD nên QG B có mức sống cao hơn QG A.
7. Thời ại công nghệ 4.0 ra ời sẽ khiến cho một số bộ phận lao ộng mất việc gọi thất nghiệp cọ xát.
8. Trong ngắn hạn, sự gia tăng về giá các yếu tố ầu vào nhập khẩu sẽ khiến nền kinh tế ang
cân bằng rơi vào trạng thái “ ình lạm”.
9. Giá nông sản nhập khẩu tăng sẽ làm tăng chỉ số CPI VN nhưng không ảnh hưởng ến chỉ
số giảm phát GDP của VN.
10. Giả sử cung tiền năm nay là 125 tỷ USD, GDP thực tế là 250 tỷ USD, vòng quay tiền là 4
lần, thì mức giá là 2 tỷ USD
Câu 2 (2 iểm): Giả sử nền kinh tế ang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Để giảm ùn tắc và hoàn
thiện hệ thống giao thông, Chính phủ ã phê duyệt ề án xây hầm ường bộ tại các ô thị lớn.
1. Sử dụng (các) mô hình thích hợp ể phân tích tác ộng của sự kiện này tới tỷ giá hối oái,
xuất khẩu ròng, dòng vốn ra ròng của VN
2. Nếu Chính phủ Việt Nam tăng hạn ngạch nhập khẩu ối với mặt hàng oto thì giúp TGHĐ
ở câu 2.1 ổn ịnh không? Cán cân thương mại thay ổi như thế nào? Giải thích trên cùng mô hình câu 2.1.
Câu 3 (3 iểm): Trong nền kinh tế với các dữ liệu sau (Đv: tỷ ồng)
C= 300+0,5(Y-T) I= 300-10r Yn=Y*= 2000 MD= 1000-50r T= 0,2Y G= 100 MS= 500
1. Tính sản lượng cân bằng của nền kinh tế khi cán cân thương mại thâm hụt 200 tỷ USD
và mô tả trạng thái của nền kinh tế
2. Từ dữ liệu câu 1, ể sản lượng ạt tiềm năng, chính phủ cần sử dụng chính sách tài khóa gì?
Xác ịnh lượng chi tiêu của Chính phủ cần thay ổi?
3. Từ dữ liệu câu 1, ể thị trường tiền tệ cân bằng tại mức lãi suất là 8%, chính phủ cần sử
dụng chính sách tiền tệ gì? Hãy xác ịnh lượng trái phiếu chính phủ cần mua hoặc bán?
Biết số nhân tiền là 5. ĐÁP ÁN Đề 1. Câu 1.
1. Đúng (Chương 8, Dạng 1- Vẽ mô hình trạng thái cân bằng nền kinh tế mở, giải thích ngắn gọn
Sg tăng ảnh hưởng tới NX như thế nào) lOMoARcPSD| 49964158
2. Sai (Chương 3- Áp dụng qui tắc 70)
3. Đúng (Chương 7- Phần ứng dụng của hiệu ứng Fisher)
4. Sai (Chương 10- sử dụng công thức số nhân chi tiêu, sv tính ược tác ộng chi tiêu làm AD tăng
lên 1 lượng là 800 tỷ, do xuất hiện tác ộng lấn át nên AD tăng ít hơn 800 tỷ)
5. Đúng (Chương 7- trong dài hạn nên sử dụng thị trường tiền tệ dài hạn ể phân tích. Bán trái
phiếu=> MS giảm=> ường MS dịch chuyển sang trái=> …..) Câu 2. 2.1.
- Xác ịnh mô hình cần dùng Chương 8
- Xác ịnh sự kiện làm cho dòng vốn vào tăng=> NCO giảm (Dạng 2- Chương 8)
- Sv tự phân tích theo hướng dẫn
Kết luận: NCO giảm, NX giảm, TGHĐ thực tăng 2.2.
- SV thực hiện nháp ể tìm ra áp số theo hướng dẫn, lưu ý: ể TGHĐ về mức ban ầu, cần giảm
cung nội tệ NCO (Mô hình 3) , lượng NCO tương ứng ở mô hình 2 cũng phải giảm về mức
NCO cũ, tương ứng với mức lãi suất mới ược xác ịnh trên ường NCO mới, chứ không phải xác
ịnh lãi suất cần thay ổi trên ường NCO cũ=> lãi suất phải giảm, do ó cần tăng MS. CSTT nới lỏng. Đề 2. Câu 1
1. Đúng (Chương 10, xem mô tả tác ộng của CSTT nới lỏng khi nền kinh tế suy thoái)
2. Đúng (Chương 8- mối quan hệ giữa e và xuất khẩu ròng)
3. Sai (Chương 9- Xem lại các yếu tố ảnh hưởng ến SRAS và LRAS)
4. Sai (Chương 8- Dạng 1, trình bày ngắn gọn)
5. Sai (Chương 3- áp dụng công thức tính tốc ộ tăng trưởng bình quân ầu người) Câu 2.
- Xác ịnh mô hình AD-AS (ngắn hạn)
- Giá linh kiện máy tính nhập khẩu tăng mạnh=> SRAS giảm - CSTT nới lỏng Đề 3. Câu 1
1. Sai (Chương 3- xem quy luật sinh lợi giảm dần) lOMoARcPSD| 49964158
2. Đúng (Chương 7- sử dụng mô hình thị trường tiền tệ hoặc lập luận lạm phát tăng khiến công
chúng phải nắm giữ nhiều tiền hơn ể duy trì mức sống=> cầu tiền tăng; cung tiền không ổi=> thiếu hụt tiền tệ)
3. Đúng (Chương 10- Lãi suất nằm ở trục tung nghĩa là ám chỉ thị trường tiền tệ ngắn hạn. Giá
tăng=> MD tăng, dịch chuyển sang phải=> r tăng=> I giảm) 4. Đúng (Chương 10) 5. Sai (Chương 3) Câu 2.
- Xác ịnh mô hình nền kinh tế mở
- Sự kiện Mỹ tăng thuế nhập khẩu lên hàng TQ=> nhập khẩu TQ giảm=> IM giảm=> NX tăng (Dạng 3)
- CS khuyến khích tiết kiệm Đề 4. Câu 1.
1. Sai (Chương 10- Công thức số nhân chi tiêu. Cần tăng G lớn hơn 125 do có tác ộng lấn át)
2. Đúng (Chương 2- phần so sánh giữa CPI và DGDP)
3. Sai (Chương 8- xem phần phân tích của dạng 3 gồm trong ngắn hạn+ dài hạn)
4. Sai (Chương 10- tác ộng của CSTT tới nền kinh tế suy thoái. Cần mua trái phiếu ể MS tăng)
5. Sai (Chương 4- Nguyên tắc giảm thiểu rủi ro trong hoạt ộng ầu tư)
6. Sai (Chương 3- So sánh GPD/ dân số của 2 quốc gia)
7. Sai (Chương 4- Thất nghiệp cơ cấu)
8. Đúng (Chương 9- tác ộng của cú sốc cung tới nền kinh tế, mô hình AD-AS)
9. Đúng ( Chương 2- so sánh CPI và DGDP) 10.
Sai (Chương 7- áp dụng phương trình số lượng ể tính ra P) Câu 2.
- Mô hình nền kinh tế mở
- Sự kiện làm G tăng=> Sg giảm (Dang 1)
2.2. Tăng hạn ngạch nhập khẩu=> IM tăng=> NX giảm=> ường cầu nội tệ NX dịch chuyển
sang trái làm tỷ giá hối oái quay về mức ban ầu.
- CCTM không thay ổi (giải thích giống dạng 3- chương 8- trong ngắn hạn ntn, dài hạn ra sao?)