















Preview text:
lOMoARcPSD| 61830286
Ôn tập 228 câu trắc nghiệm môn Quản trị Logistics Phần 1
Câu 1: Các giai đoạn của logictics là:
A. Phân phối logictics, hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng
B. Phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logictics
C. Hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng, phân phổi logictics
D. Hệ thống logictics, phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng
Câu 2: Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng
C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
D. Đơn vị sản xuất, khách hàng
Câu 3: Phân loại theo hình thức, logictics gồm: A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô tô(automotive logictics), logictics
hóa chất(chemical logictics), logictics hàng điện tử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp
Câu 4: Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logictics gồm: A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ôbtô(automotive logictics), logictics
hóa chất(chemical logictics), logictics hàng điện tử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp Câu 5: SCM có nghĩa là gì?
A. Quản lý chuỗi cung ứng
B. Quản trị thông tin thị trường
C. Quản trị hệ thống logictics D. Chiến lược logictics
Câu 6: VIFFAS là viết tắt của tổ chức nào?
A. Hiệp hội cung ứng dịch vụ logictics Việt Nam
B. Liên hiệp vận tải đường bộ Việt Nam lOMoARcPSD| 61830286
C. Hội chế biến và Xuất Khẩu thủy sản Việt Nam
D. Hiệp hội giao nhận Việt Nam
Câu 7: Điều nào sau đây không phải là vai trò của logictics đối với doanh nghiệp:
A. Logictics giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của doanh nghiệp một cách hiệu quả
B. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh của doanh nghiệp
C. Giúp quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng
D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ
Câu 8: Trong vài thập niên đầu thế kỉ 21, logictics sẽ phát triển theo xu hướng chính nào?
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu rộng
hơn trong các lĩnh vực của logictics
B. Phương pháp quản lí logictics kéo(Pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho phương
pháp logictics đẩy(Push) theo truyền thống
C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến
D. Tất cả các phương án trên
Câu 9: Câu nào sau đây đúng về Logictics:
A. Logictics thu hồi là quy trình thực hiện và kiểm soát một cách hiệu quả dòng hàng hóa cùng các dịch
vụ thông tin có liên quan từ điểm tiêu dùng trở về nơi xuất phát nhằm mục đích thu hồi
các giá trị còn lại của hàng hóa hoặc thải hồi một cách hợp lý.
B. Logictics mới được phát hiện và sử dụng trong vài năm lại gần đây
C. Sự kết hợp quản lý 2 mặt đầu vào(cung ứng vật tư) với đầu ra(phân phối sản phẩm) để tiết kiệm chi
phí, tăng hiệu quả gọi là hệ thống logictics
D. Logictics đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu vào(nguyên
liệu, thông tin, vốn…) một cách tối ưu cả về vị trí, thời gian và chi phí cho quá trình
sản xuất Câu 10: Logictics đầu vào quan tâm đến điều gì?
A. Nguyên liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp.
B. Vị trí, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất
C. Nguyên liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất D. Tất cả đêu sai
Câu 11: Các dịch vụ logictics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau đây:
A. Dịch vụ vận tải hàng hải
B. Dịch vụ vận tải thủy nội địa lOMoARcPSD| 61830286
C. Dịch vụ vận tải đường ống
D. Dịch vụ vận tải tổng hợp
Câu 12: Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyền cung ứng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 13: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận chuyển:
Đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đường ống, đường điện tử?
A. Đường hàng không> đường điện tử> đường biển> đường sắt>đường ống> đường bộ
B. Đường điện tử> đường ống> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường biển
C. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường biển
D. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường sắt> đường biển> đường bộ
Câu 14: “ …là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công
việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác,
tư vấn khách hàng, đón gói bao bì, ghi mã kí hiệu, giao hàng và các dịc vụ khác có liên
quan đến hàng hóa thỏa thuận của khách hàng để hưởng thù lao”. Dấu … là? A. Ngành logictics B. Dịch vụ vận tải C. Xuất nhập khẩu D. Dịch vụ logictics
Câu 15: Hoạt động logictics trong nền kinh tế của một quốc gia:
A. Hỗ trợ cho luôn chu chuyển các giao dịch kinh tế
B. Tác động đến khả năng hội nhập của nền kinh tế
C. Hướng dẫn logictic hiệu quả làm tăng tính cạnh tranh D. Tất cả đều đúng Phần 2
Câu 1: Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logictics thuê ngoài nhiều nhất?
A. Hàng tiêu dùng đóng gói B. Hàng may mặc C. Kinh doanh vận tải
D. Kinh doanh sản phẩm chế biến lOMoARcPSD| 61830286
Câu 2: Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dụng dịch vụ logictics thuê ngoài giảm dần:
A. Doanh nghiệp nhà nước, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
B. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp nhà nước D. Tất cả đều sai
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về logictics thu hồi? A.
Bản chất và tầm quan trọng của logictics thu hồi có sự khác nhau ở mỗi ngành
và ở các vị trí trong kênh phân phối B.
Logictics thu hồi sẽ là một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu và nâng cao dịch vụ khách hàng C.
Logictics thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các quốc gia có dịch vụ logictics phát
triển mạnh mẽ vì bản thân nó tốn nhiều chi phí D.
Logictics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi
cung ứng hiện tại và tương lai
Câu 4: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logictics và chuỗi cung ứng?
A. Chuỗi cung ứng là nghệ thuật và khoa học của sự cộng tác nhằm đem lại những. sản
phẩm dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng
B. Friedman cho rằng: Chuỗi cung ứng là yếu tố chủ chốt làm phẳng thế giới
C. Logictics là một phần của chuỗi cung ứng, thực hiện hoạch định, thực hiện và kiểm soát dòng lưu
chuyển, tồn trữ hàng hóa….đáp ứng nhu cầu của khách hàng
D. Logictics bao gồm cả chuỗi cung ứng trong chu trình vận hành của nó
Câu 5: Điều nào sau đây không thể hiện mối quan hệ của logictics và phân phối?
A. Người ta ví toàn bộ quá trình phân phối là một “cỗ máy” phân phối hàng hóa chuyển động không
ngừng dưới sự tổ hợp và giám sát của công nghệ logictics
B. Quá trình phân phối và hoạt động logictics có liên quan mật thiết với nhau
C. Logictics là một công nghệ quản lý, kiểm soát toàn bộ quá trình phân phối, sản xuất,
tiêu thụ một cách đồng bộ D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Xu hướng phát triển thứ nhất của logictics là: lOMoARcPSD| 61830286 A.
Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sau
rộng trong các lĩnh vực của logictics B.
Phương pháp quản lý kéo ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho
phương pháp logictics đẩy theo truyền thống C.
Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ
biến D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong bối cảnh như hiện nay, để tổ chức hoạt động logictics thành công theo Gs
David Simchi-Levi, cần chý ý đồng bộ những xu hướng nào? A.
Chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triển, yêu
cầu về phát triển bền
vững, rủi ro đầu ra, các nhà cung cấp khan hiếm B.
Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước đang phát triển, yêu
cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu C.
Hiện đại hóa, biến động giá cả nguyên vật liệu, chi phí logictics tăng, rủi ro gia
tăng, chi phí lao động ở các nước đang phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững D.
Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triên, yêu cầu về
phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu Câu 8: Lean là gì? A. Giải pháp logictics B. Công cụ logictics
C. Công cụ sắc bén để xây dựng các giải pháp logictics
D. Có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực: sản xuất, cung cấp dịch vụ, y tế…
Câu 9: Lean phát triển ở mấy cấp độ? A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả đều sai
Câu 10: Những cấp độ của Lean gồm:
A. Lean manufacturing, Lean thinking
B. Lean manufacturing, Lean consuming, lean thinking
C. Lean manufacturing, Lean enterprice, lean thinking D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Loại tổn thất lãng phí nào gây gián đoạn quá trình sản xuất và cung ứng?
A. Lãng phí do hàng tồn kho
B. Lãng phí do sửa chữa loại bỏ sản phẩm hỏng lOMoARcPSD| 61830286 C. Lãng phí do đợi chờ
D. Lãng phí do vận chuyển
Câu 12: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Lean manufacturing? A.
Tăng năng suất lao động
B. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh
C. Áp dụng kịp thời những giải pháp
D. Giảm thiểu tồn kho ở tất cả các khâu: nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
Câu 13: Tên của 5 bước trong hệ thống 5s?
A. Series-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
B. Serri-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
C. Series-seiton- shitsuke- seiso-seiketsu D. Tất cả đều sai Câu 14: Shitsuke là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy định rõ những thủ tục để
thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3s: sàng lọc,
sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công việc
Câu 15: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Lean manufacturing? A. Phân phối logictics B. Hệ thống logictics
C. Quản trị chuỗi cung ứng
D. Quá độ hệ thống logictics. PHẦN 3
Câu 1: Tổng chi phí logictics ở Việt Nam(trong và ngoài nước) năm 2008 vào khoảng:
A. 16.8 tỷ đô la, chiếm 25%
B. 15 tỷ đô la, chiếm 20%
C. 17 tỷ đô la, chiếm 25%
D. 17 tỷ đô la, chiếm 20%
Câu 2: Hiện nay Việt Nam có khoảng bao nhiêu doanh nghiệp làm logictics? A. 500-600 B. 800-900 C. 900-1000 D. 1000-1100 lOMoARcPSD| 61830286
Câu 3: Theo bảng thống kê xếp hạng của các quốc gia về năng lực logictics năm 2010,
Mỹ đứng vị trí thứ bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 15 D. 10
Câu 4: Câu nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu của sự phát triển vượt bậc của hệ thống Logictics Hàn Quốc?
A. Nhận thức được vai trò của cơ sở hạ tầng, Cảng là cánh tay phân phối cốt lõi của nền kinh tế Hàn Quốc
B. Hàn Quốc chú trọng việc sửa đổi những chính sách, chủ trương đối với ngành logictics với mục tiêu
ủng hộ công cuộc cải tổ cơ cấu thị trường và ngành công nghiệp logictics
C. Hàn Quốc là quốc gia đầu tiên phát triển logictics Park
D. Vốn là thế mạnh đặc biệt của Hàn Quốc, chính phủ có nhiều chính sách thông thoáng,
kịp thời nhằm tạo động lực cho sự phát triển của dịch vụ logictics Câu 5: Thực trạng
ngành logictics ở Việt Nam: A.
Theo viện nghiên cứu của Viện Nomura(Nhật Bản), các doanh nghiệp Việt Nam chỉ đáp ứng được
khoảng 30% nhu cầu của thị trường dịch vụ logictics B.
Giá cả logistics Việt Nam tương đối rẻ so với một số nước khác, nhưng chất lượng
dịch vụ chưa cao và phát triển bền vững C.
Logictics Việt Nam còn chưa phát triển như các quốc gia khác nên giá của các
dịch vụ cao hơn so với một số nước để bù đắp chi phí D.
Đa số các công ty dịch vụ logictics Việt Nam là vừa và nhỏ, nhưng có sự liên kết với nhau
Câu 6: Công ty cung cấp giải pháp logictics tại Việt Nam là: A. Traco B. Samco C. CSC D. SJC
Câu 7: Giải pháp phát triển ngành dịch vụ logictics ở Việt Nam:
A. Làm tốt khâu quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng
B. Phát huy vai trò định hướng và hỗ trợ của nhà nước
C. Tập trung ưu tiên đào tạo nguồn lực để phục vụ cho ngành dịch vụ logictics
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8: Trong bảng xếp hạng quốc gia về năng lục logictics năm 2010, Việt Nam đứng vị trí thứ bao nhiêu? lOMoARcPSD| 61830286 A. 150 B. 53 C. 54 D. 78
Câu 9: Dịch vụ phụ trợ của Damco là:
A. Khai báo hải quan xuất nhập khẩu B. Vận tải nội địa
C. Chứng từ thương mại nội địa và quốc tế D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở:
A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
B. Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
D. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan Câu
11: Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là:
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu ra
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
Câu 12: Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của chuỗi cung ứng: A/
Mua nguyên vật liệu B/ Lưu kho nguyên vật liệu C/ Quản lý tồn kho nguyên vật liệu D/
Lưu kho phụ liệu đóng gói: A. A > C > D > B B. A > B > C > D C. A > B > D > C D. A > C > B > D
Câu 13: Sự khác biệt giữa Logistics 4PL và Logistics 3PL là ở:
A. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
B. Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
D. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
Câu 14: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về loại
hàng hóa: A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường điện D/ Đường ống? A. B > A > C > D B. B > A > D > C C. A > B > C > D lOMoARcPSD| 61830286 D. A > B > D > C
Câu 15: Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bước? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 PHẦN 4
Câu 1: Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định sự tồn tại của cả chuỗi: A. Nhà cung cấp B. Đơn vị sản xuất C. Khách hàng D. Công ty logistics
Câu 2: Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics: A. Quản lý tồn kho B. Quản lý tồn kho
C. Vận chuyển nguyên vật
D. Lập lịch trình sản xuất
Câu 3: Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ:
A. Dự trữ bổ sung logistics B. Dự trữ đầu cơ C. Dự trữ theo mùa vụ D. Dự trữ theo mùa vụ
Câu 4: Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu:
A. Thu thập ý kiến từ chuyên gia
B. Ghi nhận những nhận định của các cơ quan thẩm quyền về tình hình thị trường
C. Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm
D. Vẽ đường cong phát triển của doanh nghiệp qua các năm
Câu 5: RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa khoảng cách từ ………….., bộ
nhớ của nó cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: từ việc xác định vị
trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng: A. 100cm đến 100m B. 100cm đến 10m C. 10cm đến 100m D. 10cm đến 10m lOMoARcPSD| 61830286
Câu 6: BOQ là mô hình dự trữ nào? A. Dự trữ thiếu
B. Khấu trừ theo số lượng C. Before Order Quality D. Best Order Quality
Câu 7: Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
A. International Chamber of Commerce
B. Internal Chamber of Complete
C. International Commerce of Chamber
D. Internal Commerce of Chamber
Câu 8: Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa: A. Nơi đi B. Nơi đến
C. Phí vận chuyển đã trả
D. Phí vận chuyển chưa trả
Câu 9: “Xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển khai SCM? A. Kế hoạch B. Nguồn cung cấp C. Sản xuất D. Giao nhận
Câu 10: Công thức D =(1/2d1+d2+…+dn+1/2dn)/d-1 là công thức của dự trữ: A. Dự trữ tối đa B. Dự trữ tối thiểu C. Dự trữ định kỳ D. Dự trữ bình quân
Câu 11: Trước bước “Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi” là:
A. Bước “Giải quyết đơn hàng”
B. Là bước đầu tiên của quy trình đặt hàng
C. Bước “Tìm kiếm đơn hàng”
D. Bước “Tìm kiếm đơn1 vị vận tải” Câu 12: Cross – docking là kho: A. Phân phối tổng hợp B. Kho trung chuyển C. Kho gom hàng D. Kho tách hàng
Câu 13: Xây dựng chiến lược dịch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước? A. 2 lOMoARcPSD| 61830286 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Incoterms có chức năng:
A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa
C. Xử lý các vi phạm hợp đồng D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có thể phân loại thành?
A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho thành phẩm
B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho bán thành phẩm
C. Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm
D. Kho thành phẩm và kho trung chuyển PHẦN 5
Câu 1: Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là:
A. Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi
B. Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống C. Giải quyết đơn hàng
D. Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ khách hàng?
A. Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng
B. Thanh toán với khách hàng C. Thông tin về hàng hóa D. Sản phẩm thay thế
Câu 3: Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A. Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động
B. Các dịch vụ hậu mãi khác C. Vận chuyển hàng hóa D. Lưu kho hàng hóa
Câu 4: Kho bãi có mấy chức năng chính: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 lOMoARcPSD| 61830286
Câu 5: Kho bảo thuế có chức năng:
A. Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế
B. Lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
C. Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu D. Chứa hàng
hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế
Câu 6: Công việc nào sau đây không phải trong quy trình cung ứng vật tư:
A. Xác định nhu cầu nguyên vật liệu
B. Lựa chọn nhà cung cấp
C. Đánh giá năng lực của nhà máy
Câu 7: Điền nội dung còn thiếu sau "Những quy định về dịch vụ logistics chính thức được công nhận trong ________________":
A. Luật thương mại Việt Nam – năm 2005
B. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 2005
C. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 1999 D. Luật thương mại Việt Nam – năm 1998
Câu 8: SCM đối với doanh nghiệp:
A. Hoàn toàn không liên quan gì tới hoạt động marketing
A. Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết lập kênh phân phối, vận chuyển,
bán hàng, của doanh nghiệp
B. Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
C. Việc sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng hóa, sản xuất hàng, bán
hàng liên quan đến doanh nghiệp
Câu 6: Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng
hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp: A. Lợi nhuận B. Chi phí C. Đối thủ cạnh tranh D. Thị phần
Câu 7: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing:
A. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing tồn tại song song
B. Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng lOMoARcPSD| 61830286
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược marketing
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn không có mối liên hệ
Câu 8: Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là : A/ Warehousing and Distribution nghĩa là
Dịch vụ kho bãi và phân phối B/ Consolidation/Cross Docking nghĩa là Giao nhận hàng hóa C/ Air
Freight Fowarding nghĩa là Giao nhận hàng không D/ PO Management nghĩa là Quản lý việc mua hàng
E/ Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng? A. B và C B. A và B C. A và C D. B và D
Câu 9: Logistics đầu vào cần quan tâm:
A. Chi phí cung cấp nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
B. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua hàng đối với nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
C. Khả năng dự báo và chi phí cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua bán hàng hóa của doanh nghiệp Câu 10:
Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển:
A. Máy tính ; đường truyền ; máy chủ (server) ; dữ liệu ; hệ thống quản lý
B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
C. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
D. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống quản lý PHẦN 7
Câu 1: Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc? A. Loger B. Logistic C. Lodge D. Logistique lOMoARcPSD| 61830286
Câu 3: Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc phân phối sản phẩm của
mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công ty khác là công ty C để thực hiện thì được xem là:
A. 3PL (logistics bên thứ 3)
B. 4PL (logistics bên thứ 4)
C. 2PL (logistics bên thứ 2)
D. 1PL (logistics bên thứ 1)
Câu 4: Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là:
A. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm
B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ
C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ
D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ
Câu 5: Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix? A. Product B. Place
A. Khảo sát, thu thập số liệu B. Viết bối cảnh
C. Lấy ý kiến chuyên gia
D. Đường cong phát triển
Câu 2: Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ logistics: A. Tự cung, tự cấp
B. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê kho
C. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê xe vận tải
D. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê xe vận tải Câu
3: … là hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vận tải hàng hóa đang được
nhiều doanh nghiệp logistics áp dụng hiện nay: A. EMS B. TTS C. SMS D. TMS
Câu 4: Trong quản trị logistics, …. là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung thành của khách hàng A. Vận tải B. Hệ thống thông tin lOMoARcPSD| 61830286 C. Kho bãi D. Dịch vụ khách
Câu 5: Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ thống thông tin? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối (Distribution) về mặt logistics:
A. Vận tải và phân phối hàng hóa
B. Bảo quản hàng hóa và quản lý kho bãi
C. Sản xuất hàng hóa cung cấp cho khách hàng
Câu 9: Trọng tải toàn phần của tàu biển (Dead Weight Capacity-DWC) là trọng lượng tầu đầy hàng ở
mớn nước tối đa trừ đi:
A. Trọng lượng dầu nước, xuồng cứu sinh
B. Trọng lượng dầu và trọng lượng nước
C. Trọng lượng thuyền viên và thực phẩm
D. Trọng lượng của con tàu không hàng
Câu 10: Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:
A. Người gửi hàng (Sender of Cargo)
B. Đại lý người chuyên ch ở (Agent for Carrier)
C. Người chuyên chở (Shipowner/Carrier)
D. Thuyền trưởng (Shipmaster)
Câu 11: Giấy gửi hàng đường biển (Seaway Bill) là chứng từ:
A. có thể chuyển nhượng được, giống như vận đơn (B/L)
B. trong tương lai sẽ hoàn toàn thay thế vận đơn
C. cũng cho phép ký hậu như vận đơn (B/L)
D. chỉ cho phép giao hàng cho một người duy nhất
Câu 12: Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đối tượng; không tạo
ra sản phẩm mới; sản phẩm không tồn tại độc lập và:
A. sản phẩm không dự trữ được
B. sản phẩm dự trữ lâu dài được
C. sản phẩm chỉ dự trữ trong thời gian ngắn lOMoARcPSD| 61830286
D. sản phẩm chỉ dự trữ ngắn hạn được
Câu 13: Tàu Container là loại tàu chở bách hóa hi ện đại, tàu container có những loại tiêu biểu như sau:
A. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), VLCC và LPG
B. Dry Cargo Ship, Multipurpose Carrier
C. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), Ro-Ro (Roll on Roll off)
D. Door to Door Carrier, General Cargo Carrier
Câu 14: Container có thể được bảo quản, đóng hàng, dỡ hàng và giao nhận tại:
A. Container freight studio - CFS, Inland clearance dock - ICD
B. Container yart - CY; Container freight studio - CFS
C. Những nơi có tên gọi như CY, CFS, CD, ICD
D. Container dock - CD; Inland clearance dock - ICD
Câu 15: Vận tải đa phường thức có đặc điểm: 1) ít nhất 2 phương thức vận tải tham gia; 2) chỉ một
người vận tải MTO là người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận chuyển; 3) nhiều người vận tải
tham gia mà mỗi người chịu trách nhiệm cho đoạn vận chuyển của mình; 4) chỉ một chứng từ
(Multimodal Transport Document). Ý nào đúng?
A. Các ý (1), (3) và (4) đúng
B. Các ý (1), (2), (3) và (4) đúng
C. Các ý (2), (3) và (4) đúng
D. Các ý (1), (2) và (4) đúng
Câu 23: (0.25đ): Thông tin cần thiết để phát triển một kế hoạch sản xuất tổng thể (Master
production schedule) đến từ câu nào sau đây?
a. Kế hoạch yêu cầu năng lực (the capacity requirement plan).
b. Dự báo của sản phẩm độc lập (the forecast of individual end items).
c. Hoạt động kiểm soát sản phẩm (Product activity control).
d. Kế hoạch vật tư (the material requirements plan).