ÔN TẬP AMIN-AMINOAXIT- PROTEIN | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Amin, aminoaxit và protein là những thành phần quan trọng trong sinh học và hóa học. Hiểu rõ cấu trúc, tính chất và chức năng của chúng giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng trong lĩnh vực hóa sinh, phục vụ cho việc ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và các lĩnh vực liên quan.
Môn: Kỹ thuật thủy lực (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ÔN TẬP AMIN-AMINOAXIT- PROTEIN Câu 1.
[MH - 2021] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ. Câu 2.
[MH - 2021] Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là(C5H9NO4) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3.
Dung dịch metyl amin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu.
B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu Câu 4.
Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2. Câu 5.
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Etylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 9. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin.
Câu 10. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3 N (n ≥ 1).
Câu 11. Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3
Câu 13. (M.15): Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3 -NH-CH3. D. (CH3)3N.
Câu 14. (QG.2016): Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. (CH3)3N. B. CH3-NH2.
C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3
Câu 15. Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4.B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 16. (MH2.2017): Số amin có công thức phân tử C3H9N là A. 2.B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 18. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Phenylamin. B. Propylamin. C. Etylamin. D. Metylamin.
Câu 19. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. Etanol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin .
Câu 20. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là A. anilin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin.
Câu 21. (QG.19 - 202). Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 22. Anilin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl B. nước Br2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl.
Câu 23. (204 – Q.17). Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím.
B. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thoát ra.
D. xuất hiện màu xanh.
Câu 24. (MH2.2017): Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 25. [MH2 - 2020] Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Câu 26. [QG.20 - 201] Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là lOMoAR cPSD| 40190299 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 27. [QG.20 - 202] Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 28. [QG.20 - 203] Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 29. [QG.20 - 204] Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 30. (C.12): Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
Câu 31. Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Số nguyên tử nitơ trong phân tử valin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Số nguyên tử cacbon trong phân tử lysin là C6H14NO2 A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 34. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là C3H7NO2 A. 5. B. 7. C. 3. D. 9.
Câu 35. (QG.19 - 204). Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 36. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2 -COOH. D. C2H6.
Câu 37. (203 – Q.17). Trong phân tử Gly – Ala, amino axit đầu C chứa nhóm A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO.
Câu 38. (204 – Q.17). Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 39. (C.14): Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 40. (B.09): Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3.B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 41. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.
Câu 42. (MH3.2017). Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch? A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat.
Câu 43. (Q.15): Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Xenlulozơ. B. Protein. C. Chất béo. D. Tinh bột.
Câu 44. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein.
D. Sự đông tụ của lipit.
Câu 45. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
Câu 47. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.
B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.
C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.
D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. lOMoAR cPSD| 40190299
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 49. Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là A. CH3NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH.
Câu 50. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là: A. 3.B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 51. Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4.B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 52. Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng; màu xanh; không đổi màu lần lượt là A. 3; 1; 2. B. 2; 1; 3. C. 1; 1; 4. D. 1; 2; 3.
Câu 53. (QG.2016): Kết quả thí nghiệm củacác dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; anilin; glucozơ
Câu 54. (MH2.2017): Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Y
Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, Z Tạo kết tủa Ag đun nóng T
Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 55. (QG.18 - 201): Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
Câu 56. Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A. (1), (2). B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4).
Câu 57. (MH3.2017). Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là lOMoAR cPSD| 40190299 A. 2.B. 4. C. 5. D. 3. Câu 58:
Công thức tổng quát của amin X có dạng CnH2n+3N.Chất X thuộc loại amin nào sau đây?
A. amin no,đơn chức,mạch hở.
B. amin không no,đơn chức,mạch hở.
C. amin no,đơn chức,mạch hở,bậc I. D. amin thơm bậc I Câu 59:
Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+xNx. C. C H N n 2n+2- 2k+x x . D. CnH2n+1N. Câu 60:
Công thức tổng quát của amin no,mạch hở có dạng là A. CnH2n+3N. B. C H . C. C n 2n+2+x N x nH2n+2-2k+xNx. D. CnH2n+1N. Câu 61:
Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon,thu được ? A. amino axit. B. amin. C. lipit. D. este Câu 62:
Paracetamol hay acetaminophen là một thuốc có tác dụng hạ sốt và giảm đau,tuy nhiên không như aspirin nó không
hoặc ít có tác dụng chống viêm.Công thức cấu tạo của chất này như hình vẽ Phân tử khối của chất này là A. 151. B. 153. C. 152. D. 150. Câu 63:
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? 3 3 3 2 3 3 2 3 3 A. CH NHCH . B. CH CH NHCH . C. CH NH . D. (CH ) N. Câu 64:
Chất nào sau đây không phải amin bậc một? A. C2H5NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2. Câu 65:
Trong các chất dưới đây,chất nào là amin bậc hai? A. H2N(CH2)6NH2. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2 Câu 66:
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai A. Trimetylamin. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin. Câu 67:
Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin A. bậc 3. B. bậc 2. C. bậc 1. D. bậc 4 Câu 68: 2 5
2 Chất nào sau đây là amin bậc 3? 3 3 3 3 A.C H NH . B. CH NHCH . C. C6H5NH2. D. (CH ) N. Câu 69:
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. Câu 70:
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.
C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 71:
Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây? 3 3 2 3 3 2 2 A. CH Cl. B. CH NH . C. CH OH. D. CH CH NH . Câu 72:
Công thức phân tử của đimetylamin là 2 8 2 2 7 4 11 2 6 2 A.C H N . B. C H N. C. C H N. D. C H N . Câu 73:
Benzylamin có công thức phân tử là A. C6H7N. B. C7H9N. C. C7H7N. D. C7H8N Câu 74:
Amin nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Anilin. B. metylamin. C. Etylamin. D. propylamin Câu 75:
Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là gì A. etyl amin. B. đimetyl amin. C. metyl amin. D. metanamin Câu 76:
Tên gọi amin nào sau đây là không đúng? A. alanin. B. . C. . D. đimetylamin Câu 77:
N – metyletanamin có công thức là A. C2H5NHCH3. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3NH2C2H5 Câu 78:
Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là A. etanmetanamin. B. propanamin. C. etylmetylamin. D. propylamin Câu 79:
Ứng với công thức phân tử C3H9N sẽ có số đồng phân là lOMoAR cPSD| 40190299 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 Câu 80:
Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N? A. 3. B. 8. C. 4. D. 1
Số đồng phân cấu tạo ứng với amin có công thức phân tử C4H11N là. Câu 81: A. 7. B. 6. C. 8. D. 5 Câu 82:
Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là A. 8. B. 3. C. 4. D. 2 Câu 83:
Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là. A. 3. B. 2. C. 5. D. 4 Câu 84:
Số đồng phân amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N là A. 6. B. 9. C. 7. D. 8 Câu 85:
Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc 1 có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6 Câu 86:
Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là A. etanol. B. Axit axetic. C. Metylamin. D. anilin Câu 87:
Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? A. anilin. B. iso propyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin. Câu 88:
Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử các bon trong phân tử tăng.
B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen.
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac,độc.
D. Metyl amin,đimetyl amin,etyl amin là chất khí,dễ tan trong nước Câu 89:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin,có thể dùng HCl.
C. Ở nhiệt độ thường,tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Các amin đều không độc,được sử dụng trong chế biến thực phẩm Câu 90:
Dãy chất nào sau đây đều là chất gây nghiện?
A. Cocain,nicotin,cafein,thuốc phiện.
B. Nicotin,etanol,moocphin,tanankan.
C. Seđuxen,etanol,paradol,pamin.
D. Paracetamon,cocain,moocphin Câu 91:
Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin. Câu 92:
Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom? A. axit axetic. B. Glucozơ. C. Benzenamin. D. Vinyl axetat. Câu 93:
Để khử độc của anilin, khi làm thí nghiệm xong trước khi tráng lại bằng nước nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch nào A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3 Câu 94:
Trong các tên gọi dưới đây,chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH Câu 95:
Anilin (C6H5NH2)và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với: A. dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaCl Câu 96:
Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3. Câu 97:
Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau:(1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutami c. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 98:
Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Anilin. B. Alanin. C. Valin. D. Propylamin. Câu 99:
Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH. Dung dịch anilin (C6H5NH2) Câu 100:
không phản ứng được với chất nào sau đây A. NaOH. B. Br2. C. HCl. D. HCOOH Câu 101:
Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOCH3 Câu 102:
Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: lOMoAR cPSD| 40190299 A. Nước. B. Nước muối. C. Cồn. D. Giấm. Câu 103:
Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím ẩm sang màu xanh? A. anilin. B. etylamin. C. alanin. D. glyxin Câu 104:
Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin với chất nào sau đây?
A. Quỳ tím (không đổi màu) . B. Dung dịch HCl. C. Nước brom. D. Dung dịch H2SO4. Câu 105:
Cho dãy các chất sau : HCOOH, C6H5NH2 (anilin),NH3,CH3NH2,NaCl.Có bao nhiêu chất không làm đổi màu quỳ tím? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 106:
Tính chất bazơ của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở tính chất nào?
A. anilin tác dụng được với axit.
B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3.
C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom.
D. anilin không làm đổi màu quì tím Câu 107:
Khi cho etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. hơi thoát ra làm xanh giấy qùy ẩm.
B. có kết tủa nâu đỏ bền xuất hiện.
C. có khói trắng C2H5NH3Cl tạo ra.
D. có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành. Câu 108:
Phát biểu không đúng là A. dung dịch phenol C6H5ONa. B. dung dịch C6H5ONa kết tủa C6H5ONa. C. anilin muối anilin. D. phenol muối phenol Câu 109:
Phân biệt phenol; anilin; benzen và stiren bằng
A. quỳ tím và dung dịch Br2.
B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl và dung dịch Br2.
D. dung dịch HCl và quỳ tím Câu 110:
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 111:
Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), CH3NHC2H5, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 112:
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu)etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7 Câu 113:
Có ba dung dịch: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và ba chất lỏng là etanol, benzen, anilin được đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng dung dịch HCl
thì nhận biết được tối đa mấy chất A. 4. B. 5. C. 3. D. 6 Câu 114:
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. C6H5NH2,NH3,CH3NH2. B. CH3NH2,NH3,C6H5NH2. C. NH3,CH3NH2,C6H5NH2. D. CH3NH2,C6H5NH2,NH3. Câu 115:
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. phenylamin,etylamin,amoniac.
B. phenylamin,amoniac,etylamin.
C. etylamin,amoniac,phenylamin.
D. etylamin,phenylamin,amoniac Câu 116:
Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin,thấy dung dịch vẩn đục.
B. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin.
C. Để lâu trong không khí,anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa. 2
D. Độ tan trong H O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử. Câu 117:
Cho các chất:CH3NH2,CH3NHCH3,C6H5NH2 (anilin),NH3.Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là A. CH3NH2. B. NH3. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2. Câu 118:
Cho các chất: C6H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C2H5NH2 (3), NH3 (4).Trật tự giảm dần lực bazơ giữa các chất là A. 3,4,2,1. B. 2,3,4,1. C. 2,1,4,3. D. 4,3,1,2. Cho các chất C Câu 119:
6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z)và HCOOCH3 (T).Chất không làm đổi màu quỳ tím là A. X,Y. B. X,Y,Z. C. X,Y,T. D. Y và T lOMoAR cPSD| 40190299 Câu 120:
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4),(1),(5),(2),(3).
B. (3),(1),(5),(2),(4).
C. (4),(2),(3),(1),(5). D. (4),(2),(5),(1),(3) Câu 121:
Tính bazơ trong dãy sau biến đổi theo thứ tự tăng dần
A. CH3NH2< NH3< C2H5NH2 B. NH3< CH3NH2< C2H5NH2 < C6H5NH2.
C. C6H5NH2< NH3< CH3NH2< C2H5NH2.
D. C2H5NH2 < NH3< C6H5NH2< CH3NH2 Câu 122:
Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin; (3) etylamin; (4) đietylamin; (5) Kali hiđroxit.
A. (2) < (1)< (3)< (4)< (5).
B. (1)< (5)< (2)< (3)< (4).
C. (1)< (2)<(4)< (3)< (5).
D. (2)< (5)< (4)< (3)< (1). Câu 123:
Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4).Thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. (3) < (2)< (1)< (4).
B. (2)< (3)< (1)< (4).
C. (2)< (3)< (1)< (4).
D. (4)<(1)<(2)< (3). Câu 124:
Có các chất sau: C2H5NH2 (1); NH3(2); CH3NH2 (3); C6H5NH2 (4); NaOH(5)và (C6H5)2NH (6).Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (6)< (4)< (2)< (3)<(1)<(5).
B. (5)< (1)< (3)< (2)< (4)< (6).
C. (4)< (6)< (2)< (3)< (1)< (5).
D. (1)<(5)<(2)< (3)<(4)< (6). Câu 125:
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí.Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom
tạo kết tủa trắng. Amin X là A. anilin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. benzylamin Câu 126:
Phát biểu đúng là
A. Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, chuyển thành màu đen khi để lâu trong không khí.
B. Mùi tanh của cá mè gây ra bởi hỗn hợp các amin, nhiều nhất là trimetylamin.
C. Các amin đều có tính bazơ và đều làm quỳ tím ẩm đổi màu.
D. Đốt cháy một amin không no bất kì thì số mol H2O thu được luôn nhỏ hơn số mol CO2. Câu 127: Phát biểu sai là
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom.
C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ. Câu 128:
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.
B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.
D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng. Câu 129:
Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức?
A. cacboxyl và hidroxyl. B. hidroxyl và amino. C. cacboxyl và amino. D. cacbonyl và amino Câu 130:
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? A. CH3COOC2H5. B. HCOONH4. C. C2H5NH2. D. H2NCH2COOH Câu 131:
Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl? A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin Câu 132:
Amino axit nào sau đây có một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl? A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin Câu 133:
Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin Câu 134:
Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên gọi của X là A. alanin. B. lysin. C. valin. D. glyxin. Câu 135:
Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên gọi của X là A. alanin. B. lysin. C. valin. D. glyxin. Câu 136:
Amino axit X có phân tử khối bằng 147. Tên gọi của X là A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin Câu 137:
Amino axit X có phân tử khối bằng 146. Tên gọi của X là A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin Câu 138:
Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất? A. Axit glutamic. B. Valin. C. Glyxin. D. Alanin lOMoAR cPSD| 40190299 Câu 139:
Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 140:
Valin có công thức phân tử là A. C3H7NO2. B. C4H9NO2. C. C5H11NO2. D. C6H13NO2 Câu 141:
Glyxin có công thức phân tử là A. C3H7NO2. B. C4H9NO2. C. C2H7NO2. D. C2H5NO2. Câu 142:
Hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. Glyxin. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin. Câu 143:
Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng A. 15,05%. B. 15,73%. C. 12,96%. D. 18,67%. Câu 144:
Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử Lysin là A. 10. B. 14. C. 12. D. 8 Câu 145:
Tổng số nguyên tử hiđro trong một phân tử axit glutamic là A. 10. B. 8. C. 7. D. 9 Câu 146:
Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử? A. Lysin. B. Metylamoni clorua. C. Valin. D. Axit glutamic Câu 147:
H2NCH2COOH có tên bán hệ thống là
A. Axit 2 – aminoetanoic.
B. Axit α – aminopropionic. C. Axit aminoaxetic. D. Glyxin. Câu 148:
CH3CH(NH2)COOH có tên bán hệ thống là
A. Axit 2 – aminoetanoic.
B. Axit α – aminopropionic. C. Axit aminoaxetic. D. Alanin. Câu 149:
H2N-(CH2)5-COOH có tên bán hệ thống là
A. Axit 6 – aminohexanoic.
B. Axit 5 – aminopentanoic.
C. Axit ε – aminocaproic.
D. Axit ω – aminoenantoic. Câu 150:
Tên thường của các aminoaxit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (1, 2, 3,……) hoặ c chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí
nhóm NH2 trong mạch. Đun nóng axit ε – aminocaproic xảy ra sự ngưng tụ giữa các phân tử để tạp ra sản phẩm polyamit theo β- còn gọi là nilon – 6. Tên gọi của axit ε –
aminocaproic theo danh pháp IUPAC là
A. Axit 5 – aminoheptanoic.
B. Axit 6 – aminohexanoic.
C. Axit hexametylendiamin.
D. Axit 5 – maninopentanoic Câu 151:
X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH(CH3)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2COOCH3. D. CH2=CH–COONH4 Câu 152:
Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là 1 1 1 A. CnH2n+2O2N2. B. CnH2n+ O2N2. C. Cn+ H2n+ O2N2. D. CnH2n+3O2N2 Câu 153:
Trong dung dịch H2N-CH2-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng A. Anion. B. Cation.
C. Phân tử trung hòa. D. Ion lưỡng cực Câu 154:
Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 155: Cho các chất sau:
(X) H2N – CH2 – COOH; (Y): H3C – NH – CH2 – CH3.
(Z): C6H5 – CH(NH2) – COOH; (G): HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH.
(P): H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH; (T): CH3 – CH2 – COOH.
Những chất thuôc ̣ loại aminoaxit là A. X, Y, Z, T. B. X, Z, G, P. C. X, Z, T, P. D. X, Y, G, P. Câu 156:
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là
A. CnH2n(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2).
B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) và CmH2m+2(COOH)(NH2).
C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) và CmH2m-2(COOH)(NH2).
D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2) Câu 157:
Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ? A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin. Câu 158:
Trạng thái và tính tan của các amino axit là lOMoAR cPSD| 40190299
A. Chất lỏng dễ tan trong nước.
B. Chất rắn dễ tan trong nước.
C. Chất rắn không tan trong nước.
D. Chất lỏng không tan trong nước Câu 159:
Bột ngọt là muối mononatri của A. axit oleic. B. axit axetic. C. axit aminoaxetic. D. axit glutamic Câu 160:
Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau? A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2NH2. D. CH3COOCH3. Câu 161:
Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây? A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. H2NCH2CH2COOH Câu 162:
Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng?
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Axit ω – aminoenantoic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 7. Câu 163:
Để chứng minh tính lưỡng tính của: H2N - CH2 - COOH (X), ta cho X tác dụng với: A. Na2CO3, HCl. B. HCl, NaOH. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3 Câu 164:
Chất nào sau đây vừa có phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa có phản ứng với C2H5NH2? A. CH3OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 165:
Glyxin (NH2-CH2-COOH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Fe(OH)2. C. Dung dịch HCl.
D. CH3OH (xt: HCl khí). Câu 166:
Dung dịch nào làm xanh quỳ tím? A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(NH2)COOH. C. ClH3NCH2COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Câu 167:
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. anilin. B. alanin. C. metylamin. D. axit glutamic Câu 168:
Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin. B. Metyl amin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 169:
Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Glyxin. D. Lysin Câu 170:
Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu đỏ? A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Glyxin. D. Lysin + - Câu 171:
Cho các phản ứng: H2NCH2COOH + HCl H3N CH2COOHCl . H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính oxi hóa và tính khử.
B. chỉ có tính bazơ.
C. chỉ có tính axit.
D. có tính chất lưỡng tính. Câu 172:
Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong
dãy làm đổi màu quỳ tím ? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3 Câu 173:
Cho các chất sau: axit glutamic; valin; lysin; alanin; trimetylamin; anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 2, 1, 3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4. Câu 174:
Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glyxin (3), axit glutamic (4), axit 2,6- điamino hexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Các dung
dịch làm quỳ tím hoá xanh là A. (1), (2). B. (2), (5), (6). C. (2), (5). D. (2), (3), (6). Câu 175:
Cho các dung dịch amino axit: alanin; glyxin; lysin; axit glutamic; valin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3 Câu 176:
Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, ClNH3 - CH2 - COOH, HOOC -
CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3 Câu 177:
Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ: glixin (1); CH3COOH (2); CH3NH2 (3); CH2(NH2)2 (4); (COOH)2 (5). Các dung dịch trên có pH biến đổi như sau:
A.1<3<2<4<5.
B.5>2>1>3>4.
C.5<2<1<3<4.
D.2<5<1<3<4 Câu 178:
Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic, valin, alanin.
B. Axit glutamic, lysin, glyxin.
C. Alanin, lysin, metyl amin.
D. Anilin, glyxin, valin. lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 179: Cho ba dung dịch chứa ba chất: CH3NH2 (X), NH2 – C3H5 – (COOH)2 (Y) và NH2 – CH2 – COOH (Z) đều có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo
chiều tăng dần độ pH là
A.YB.XC.YD.Z
Câu 180: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3NH2 (1), anilin (2), HOOCCH2CH(NH2)-COOH (3), amoniac (4), H2NCH2CH(NH2)COOH (5), lysin (6), axit glutamic (7).
Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 181: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1); NH2-[CH2]2CH(NH2)-COOH (2); HOOC-C3H5(NH2)-COOH (3); NH2-CH(CH3)-COOH (4); NH2-
CH2-COONa (5). Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là A. (3). B. (3), (4). C. (1), (5). D. (2). Câu 182:
Cho dung dịch chứa các chất sau: .
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh? A. . B. . C. . D. Câu 183:
Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Natri. D. Quỳ tím. Câu 184:
Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH; C2H5OH; HCl. B. CH3COOH; NaCl; O2.
C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl. D. NaOH; Na; NH3; Ag.
Câu 185: Cho các chất: Na, Cu; HCl; C2H5OH trong H2SO4; KOH; Na2SO4. Dung dịch axit amino
axetic tác dụng được với mấy chất: A.4. B.3. C.2. D.1
Câu 186: Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3COOCH3, lần lượt tác dụng với NaOH
(to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4 Câu 187:
Các α–amino axit đều có
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím.
B. đúng một nhóm amino.
C. ít nhất 2 nhóm –COOH.
D. ít nhất hai nhóm chức Câu 188:
Câu nào sau đây không đúng?
A. aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời nhóm – NH2 và – COOH.
B. H2NCOOH là một aminoaxit đơn giản nhất. —
C. aminoaxit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực là +H3NRCOO khi tan trong nước.
D. aminoaxit là một chất lưỡng tính và có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng Câu 189:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit.
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 190: Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6
(5) Methionin là thuốc bổ thận.
Số nhận định đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4 Câu 191:
Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. HCl NaOH Câu 192:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin XY. Chất Y là chất nào sau đây? A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa. lOMoAR cPSD| 40190299 C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COONa. Câu 193:
Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
X + NaOHY + CH3OH (1) ; Y + HCl dư Z + NaCl (2)
Công thức của cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2COOC2H5 và CH3CH(NH3Cl)COOH. Câu 194:
Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X1 X2. Vậy X2 là A. ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2COONa. C. H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa Câu 195:
Liên kết peptit là liên kết -CO - NH - giữa
A. hai đơn vị β-amino axit.
B. α-amino axit và β-amino axit.
C. α-amino axit và α-glucozơ.
D. hai đơn vị α-amino axit. Câu 196:
Phân tử khối của peptit Gly–Ala là A. 146. B. 164. C. 128. D. 132. Câu 197:
Phân tử khối của peptit Gly–Val là A. 146. B. 174. C. 164. D. 192. Câu 198:
Phân tử khối của peptit Ala(Glu)2 là A. 351. B. 369. C. 311. D. 347. Câu 199:
Phân tử khối của peptit Gly–Val–Lys là A. 302. B. 332. C. 338. D. 266. Câu 200:
Tên gọi của peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là A. Gly-Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Ala. Câu 201:
Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là A. Lys. B. Val. C. Ala. D. Gly. Câu 202:
Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 203:
Chất nào sau đây có 3 liên kết peptit? A. Ala-Gly-Val. B. Gly-Gly-Val. C. Ala-Phe-Lys. D. Ala-Gly-Ala-Val. Câu 204:
Đipeptit X có công thức: NH2CH2CONHCH(CH3)COOH.Tên gọi của X là A. Gly-Val. B. Gly-Ala. C. Ala-Gly. D. Ala-Val. Câu 205:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các aminoaxit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amin không độc. Câu 206:
Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein ?
A. Là thành phần tạo nên chất dẻo.
B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào.
D. Là cơ sở tạo nên sự sống. Câu 207:
Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2COONH3CH2COOH.
B. H2NCHCONHCH2CONHCH2COOH.
C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Câu 208:
Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.
C. H2N-CH2CONH-CH2COOH.
D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. Câu 209:
Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. Câu 210:
Tripeptit mạch hở là hợp chất mà phân tử có
A. hai liên kết peptit và ba gốc α- aminoaxit.
B. ba liên kết peptit và ba gốc - aminoaxit.
C. hai liên kết peptit và hai gốc α- aminoaxit.
D. ba liên kết peptit và ba nguyên tử nitơ. Câu 211: Cho các chất sau lOMoAR cPSD| 40190299
(I) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
(II) H2N-CH2CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
(III) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH Chất nào là tripeptit? A. III. B. I. C. II. D. I,II. Câu 212:
Thủy phân hoàn toàn tripeptit X,thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 213:
Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 214:
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-aminoaxit) mạch hở là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6 Câu 215:
Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do?
A. phản ứng thủy phân protein.
B. sự đông tụ lipit.
C. sự đông tụ protein.
D. phản ứng màu của protein. Câu 216:
Trong môi trường kiềm,tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu A. vàng. B. đỏ. C. xanh. D. tím. Câu 217:
Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 218:
Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Lòng trắng trứng. B. Metyl fomat. C. Glucozơ. D. Đimetyl amin. Câu 219:
Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là A. Ala-Gly-Val. B. Ala-Gly. C. Gly-Ala. D. Val-Gly. Câu 220:
Chất có phản ứng màu biure là A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Protein. D. Saccarozo. Câu 221:
Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? 2 4 A. HCl. B.H SO . C. NaCl. D. KOH. Câu 222:
Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxin alanin. D. Axit axetic. Câu 223:
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các polipeptit nhờ xúc tác thích hợp là A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxylic. Câu 224:
Thuốc thử duy nhất để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là D. dung dịch NaOH. A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. Cu(OH)2/OH. Câu 225:
Khi thủy phân hoàn toàn peptit có công thức hóa học
H2N - CH(CH3)- CONH - CH2 - CONH - CH2 - CONH - CH2 - CONH - CH(CH3)-
COOH Thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure? A. 5. B. 3. C. 4. D. 10. Câu 226:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α-amino axit gọi là liên kết peptit.
B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
D. Các peptit thường ở thể rắn,có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. Câu 227:
Khi nói về peptit và protein,phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với .
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 228:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 229:
Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các a - amino axit nào
A. H2NCH2COOH,CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH,H2NCH(NH2)COOH. lOMoAR cPSD| 40190299
C. H2NCH2CH(CH3)COOH,H2NCH2COOH.
D. CH3CH(NH2)CH2COOH,H2NCH2COOH.
Câu 230: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X,thu được 2 mol glyxin (Gly),1 mol alanin (Ala),1
mol valin (Val)và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit X có thể là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 231:
Cho các chất sau:mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 232:
Cho các chất:anilin, phenylamoni clorua,alanin,Gly-Ala.Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 233:
Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 234:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
C. Trong môi trường kiềm,đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit. Câu 235:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong các phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit,có số liên kết peptit là (n-1).
B. Trong các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Peptit đều tan ít trong nước.
D. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino. Câu 236:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ thường metylamin là chất khí mùi khai.
B. Etylamin tác dụng với HCl tạo thành muối etylamoni clorua.
C. Amino axit thường có cấu tạo dạng ion lưỡng cực.
D. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit. Câu 237:
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Câu 238:
Câu nào sau đây không đúng?
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo. Câu 239:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.
B. Đipeptit có 2 liên kết peptit.
C. Isopropanol và N-metylmetanamin có cùng bậc.
D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh quỳ tím ẩm. Câu 240:
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
B. Các protein đều là chất rắn,nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α -aminoaxit được gọi là đipeptit.
D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit. Câu 241:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.
B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng. lOMoAR cPSD| 40190299
C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước,sau đó đun sôi,lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
D. Hợp chất NH2 - CH - CH -CONH-CH2COOH thuộc loại đipeptit. Câu 242:
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ, xanh hoặc không làm đổi màu.
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím. Câu 243: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua,cộng hóa trị của nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (4), (5). D. (1), (4), (5). Câu 244: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường,metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(2) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
(3) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường axit.
(4) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một tripeptit.
số nhận định đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
BÀI TOÁN VỀ AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT
Dạng 2.1 Bài toán amin tác dụng với axit
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- PTHH: R(NH2)a + aHCl → R(NH3Cl)a
- BTKL: mamin + mHCl = mmuối CH5N C2H7N C3H9N C4H11N Phân tử khối (M) 31 45 59 73 Số đồng phân 1 2 4 8 Câu 48.
(QG.18 - 201): Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 329. B. 320. C. 480. D. 720. Câu 49.
(MH1.2017): Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 50.
(202 – Q.17). Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 720. C. 329. D. 320. Câu 51.
(QG.18 - 204): Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 300. B. 450. C. 400. D. 250. Câu 52.
(C.12): Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,6 8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320. B. 50. C. 200. D. 100. Câu 53.
Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenyl amoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là
A. 25,900 gam.B. 6,475 gam. C. 19,425 gam. D. 12,950 gam. Câu 54.
(C.08): Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 55.
(QG.19 - 203). Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X(C2H5NH2) A. 9.B. 5. C. 7. D. 11. Câu 56.
(A.09): Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là(C4H9NH2) A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 57.
(QG.19 - 204). Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là(C3H7NH2) lOMoAR cPSD| 40190299 A. 7.B. 11. C. 5. D. 9. Câu 58.
(C.07): Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (CH3NH2) A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. Câu 59.
(201 – Q.17). Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N. Câu 60.
(C.10): Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối.
Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
Dạng 2.2 Bài toán đốt cháy amin
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Amin no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+3N + O2 nCO2 + H2O + N2
- Amin không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1N đốt cháy cũng cho - Câu 61.
Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, khí N2 và 8,8 gam CO2. Giá trị của m là A. 4,5. B. 9,0. C. 13,5. D. 18,0. Câu 62.
(203 – Q.17). Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N. Câu 63.
(204 – Q.17). Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2(n=0.05); 8,96 lít CO2(n=0.4) (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O(n=0.45). Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N. Câu 64.
(A.07): Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X (n=0.125), thu được 8,4 lít khí CO2(n=0.375), 1,4 lít khí N2 (0.0625)(các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam
H2O(n=0.5625). Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Câu 65.
(C.13): Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là A. 4.B. 3. C. 2. D. 1. Câu 66.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức của 2 amin là A. CH3NH2 và C2H5NH2.
B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2.
D. C5H11NH2 và C6H13NH2. Câu 67.
[MH - 2021] Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 68.
(MH3.2017). Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khá c, để tác dụng với m
gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 45. B. 60. C. 15. D. 30. Câu 69.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72. Câu 70.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72. Câu 71.
Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 4,48 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 dư, số mol H2SO4 đã phản ứng là lOMoAR cPSD| 40190299 A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 72.
Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 8,96 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 dư, số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
Dạng 2.3 Bài toán về tính lưỡng tính của amino axit
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- PƯ: (NH2)aR(COOH)b + aHCl → (NH3Cl)aR(COOH)b ⇒ Số nhóm NH2 = BTKL: ma.a + maxit = mmuối
- PƯ: (NH2)aR(COOH)b + bNaOH →(NH2)aR(COONa)b + bH2O ⇒ Số nhóm COOH =
BTKL: ma.a + mNaOH = mmuối +
- Phân tử khối: Gly = 75, Ala = 89, Val = 117, Lys = 146, Glu = 147. ❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 73.
(QG.2016): Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là: A. 28,25 B. 18,75 C. 21,75 D. 37,50 Câu 74.
[QG.20 - 201] Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 1,94. B. 2,26. C. 1,96. D. 2,28. Câu 75.
[QG.20 - 202] Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 1,14. B. 0,97. C. 1,13. D. 0,98. Câu 76.
[QG.20 - 203] Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 2,91. B. 3,39. C. 2,85. D. 3,42. Câu 77.
[QG.20 - 204] Cho 3 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 3,88. B. 4,56. C. 4,52. D. 3,92. Câu 78.
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100 B. 200 C. 50 D. 150 Câu 79.
(QG.18 - 202): Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6. Câu 80.
(QG.18 - 203): Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 20,60. B. 20,85. C. 25,80. D. 22,45. Câu 81.
(C.11): Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch ch ứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin. Câu 82.
(A.07): α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 83.
(QG.19 - 201). Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7.B. 9. C. 11. D. 5. Câu 84.
(QG.19 - 202). Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. Câu 85.
Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N – CH(CH3) – COOH.
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
C. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
D. H2N – CH2 – COOH. Câu 86.
(Q.15): Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65
gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]3-COOH. B. H2N-[CH2]2 -COOH. C. H2N-[CH2]4-COOH. D. H2N-CH2-COOH. lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 87. (C.08): Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 88.
(B.14): Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 6.B. 8. C. 7. D. 9.
Dạng 2.4 Bài toán về muối axit – bazơ của amino axit
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI - (NH2)aR(COOH)b (NH3Cl)aR(COOH)b (H2N)aR(COONa)b
Nếu NaOH vừa đủ hoặc dư thì có thể coi hỗn hợp amino axit và axit HCl tác dụng với NaOH. - (NH2)aR(COOH)b (H2N)aR(COONa)b (NH3Cl)aR(COOH)b
Nếu HCl vừa đủ hoặc dư thì có thể coi hỗn hợp amino axit và NaOH tác dụng với HCl.
- Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì chất rắn khan bao gồm cả NaCl. Câu 89.
(MH2.2017): Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứ ng xảy ra hoàn toàn,
số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol. Câu 90.
(MH1.2017): Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. Câu 91.
(201 – Q.17). Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
m gam muối. Giá trị của m là A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250. Câu 92.
(C.14): Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75. Câu 93.
(M.15): Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y.
Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. Câu 94.
(203 – Q.17). Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung
dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là A. 117. B. 75. C. 89. D. 103.
Dạng 2.5 Bài toán thủy phân peptit đơn giản
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Thủy phân hoàn toàn peptit chỉ có H2O tham gia: 1peptit (n) +(n - 1)H2O n-a.a
BTKL: mpeptit PƯ + mnước = mcác-a.a; Mpeptit = n.M-a.a – 18(n-1)
- Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit (HCl):
1 peptit(n) + (n – 1)H2O + nHCl → nmuối BTKL:
mpeptit PƯ + mnước + mHCl = mmuối.
- Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường kiềm (NaOH, KOH):
1 peptit X + nNaOH → nmuối + 1H2O
BTKL: mpeptit PƯ + mNaOH = mmuối + mnước. ❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 95.
[MH2 - 2020] Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,2 mol. Giá trị của m là A. 14,6. B. 29,2 C. 26,4. D. 32,8. Câu 96.
(QG.16): Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,6. B. 20,8. C. 16,8. D. 18,6. Câu 97.
(C.12): Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22 B. 1,46 C. 1,36 D. 1,64 Câu 98.
Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,17. B. 1,64. C. 1,83. D. 2,83. lOMoAR cPSD| 40190299 Câu 99.
Thủy phân hoàn toàn Gly–Ala–Ala bằng 300 ml dung dịch KOH 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 24,5. B. 36,7. C. 31,9. D. 43,2.
Câu 100. Thủy phân hoàn toàn x mol Gly–Ala–Lys cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,15. D. 0,2.
Câu 101. Thủy phân hoàn toàn x mol Gly–Ala–Glu cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 3M. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,2.
Câu 102. Thủy phân hoàn toàn Ala–Glu–Val bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 33,075. B. 38,4. C. 44,1. D. 42,3.
Câu 103. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 23,7. B. 20,8. C. 21,9. D. 18,6.
Câu 104. Thủy phân hoàn toàn Ala–Glu–Val bằng 300 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 92,5. B. 101,2. C. 88,6. D. 69,375.
Câu 105. X là tripeptit Gly-Gly-Ala. Thủy phân 20,3 gam X trong dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 34,58 gam. B. 34,85 gam. C. 23,7 gam. D. 27,3 gam.
Câu 106. X là tetrapeptit Gly-Ala-Ala-Lys. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 2M thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 127,1 gam. B. 120,4 gam. C. 116,3 gam. D. 119,9 gam.