lOMoARcPSD| 58448089
HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG
1. Phạm trù thuộc Âm
A. Bài tiết
B. Lạnh lẽo
C. Phân giải
D. Vận chuyển
2. Phạm trù thuộc Dương
A. Bài tiết
B. Che phủ
C. Ẩm thấp
D. Tàng trữ
3. Phần không thuộc Dương
A. Khí
B. Thần
C. Tân
D. Dịch
4. Phần không thuộc Dương
A. Khí
B. Huyết
C. Thần
D. Tân
5. Bộ phận thuộc Âm
A. Tạng
B. Phủ
C. Lưng
D. Thần
6. Bộ phận thuộc Dương
A. Tạng
B. Phủ
C. Huyết
D. Ngực
7. Chọn phần Dương
A. Ngực
B. Bụng
C. Lưng
D. Chân
lOMoARcPSD| 58448089
8. Chọn phần Âm
A. Đầu
B. Chân
C. Lưng
D. Mặt
9. Phần không thuộc Âm
A. Khí
B. Dịch
C. Tạng
D. Huyết
10. Phần không thuộc Âm
A. Huyết
B. Dịch
C. Tinh
D. Tân
11. Chất thuộc Tân
A. Mồ hôi
B. Dịch não tủy
C. Tinh dịch
D. Dịch khớp
12. Nước mắt được xếp vào loại
A. Tinh
B. Dịch
C. Huyết
D. Tân
13. Chất lỏng trong các khớp là
A. Huyết
B. Dịch
C. Tân
D. Tinh
14. Phạm trù thuộc Âm
A. Bình minh
B. Mặt trời mọc
C. Cờ bay phất phới D. Hoàng hôn
15. Phạm trù thuộc Dương
lOMoARcPSD| 58448089
A. Mặt trời chói chang
B. Đang chuyển mưa
C. Hoàng hôn
D. Mây che phủ
16. Bệnh lý thuộc Âm
A. Biểu
B. Thực
C. D. Nhiệt
17. Bệnh lý thuộc Âm
A. Biểu
B. Thực
C. Nhiệt
D. Lý
18. Bệnh lý thuộc Âm
A. Biểu
B. Nhiệt
C. Thực
D. Hàn
19. Bênh lý thuộc Dương
A.
B. Hàn
C. Nhiệt
D. Hư
20. Bệnh lý thuộc Dương
A. Lý
B. Thực
C. Hàn
D.
21. Bệnh lý thuộc Dương
A.
B. Hàn
C. Biểu
D. Hư
22. Khi phần biểu nhiệt quá mạnh, bệnh lý sinh ra là
A. Dương thịnh
B. Dương hư
C. Âm thịnh
lOMoARcPSD| 58448089
D. Âm hư
23. Khi phần biểu nhiệt không đầy đủ, bệnh lý sinh ra là
A. Dương hư
B. Dương thịnh
C. Âm thịnh
D. Âm hư
24. Khi phần hàn quá thịnh bệnh lý sinh ra là
A. Âm thịnh
B. Dương hư
C. Âm thịnh
D. Dương thịnh
25. Khi phần hàn quá thiếu, bệnh lý sinh ra là
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Âm thịnh
D. Dương thịnh
26. Dương thịnh sinh ra
A. Nội nhiệt
B. Ngoại nhiệt
C. Nội hàn
D. Ngoại hàn
27. Dương hư sinh ra
A. Nội nhiệt
B. Ngoại nhiệt
C. Nội hàn
D. Ngoại hàn
28. Âm thịnh sinh ra
A. Nội nhiệt
B. Ngoại nhiệt
C. Nội hàn
D. Ngoại hàn
29. Âm hư sinh ra
A. Nội nhiệt
B. Ngoại nhiệt
C. Nội hàn
D. Ngoại hàn
lOMoARcPSD| 58448089
30. Khí thuộc Âm
A. Hàn
B. Phong
C. Thử
D. Táo
31. Khí thuộc Âm
A. Thấp
B. Phong
C. Thử
D. Táo
32. Khí thuộc Âm
A. Ôn
B. Phong
C. Lương
D. Táo
33. Khí thuộc Dương
A. Hàn
B. Phong
C. Thấp
D. Lương
34. Khí thuộc Dương
A. Hàn
B. Thấp
C. Thử
D. Lương
35. Khí thuộc Dương
A. Ôn
B. Thấp
C. Hàn
D. Lương
36. Khí thuộc Dương
A. Hàn
B. Hỏa
C. Thấp
D. Lương
37. Khí thuộc Dương
lOMoARcPSD| 58448089
A. Hàn
B. Nhiệt
C. Thấp
D. Lương
38. Khí thuộc Dương
A. Hàn
B. Táo
C. Thấp
D. Lương
39. Chọn phạm trù thuộc Âm-mềm dẻo
A. Lý trí
B. Vũ lực
C. Tình cảm
D. Cứng rắn
40. Chọn phạm trù thuộc Dương
A. Lý trí
B. Hình vuông
C. Tình cảm
D. Mềm dẻo
41. Thuộc Âm là (còn lại là dương)
A. Lý trí
B. Số lẻ
C. Hình vuông
D. Hình tròn
42. Thuộc Dương là
A. Tình cảm
B. Số chẵn
C. Hình tròn
D. Hình vuông
43. Động tác thuộc Dương
A. Hấp thu
B. Hít vào
C. Hưng phấn
D. Ức chế
44. Động tác thuộc Dương
A. Hấp thu
B. Hít vào
lOMoARcPSD| 58448089
C. Bài tiết
D. Ức chế
45. Thì thuộc Dương
A. Hấp thu
B. Hít vào
C. Tống máu
D. Nạp máu
46. Thì thuộc Dương
A. Hấp thu
B. Hít vào
C. Thở ra
D. Ức chế
47. Động tác thuộc Dương
A. Hấp thu
B. Hít vào
C. Làm việc
D. Nghỉ ngơi
48. Chọn phép trị cho hàn chứng
A. Thanh
B. Ôn
C. Tiêu
D. Bổ
49. Chọn phép trị cho nhiệt chứng
A. Thanh
B. Ôn
C. Tiêu
D. Bổ
50. Trường hợp Dương thịnh phép trị là
A. Thanh
B. Ôn
C. Tả
D. Bổ
51. Chọn phép trị cho chứng Dương hư sinh ra ngoại hàn- lạnh
A. Thanh
B. Ôn
C. Tiêu
lOMoARcPSD| 58448089
D. Bổ
52. Trường hợp chứng Âm thịnh, phép trị là
A. Thanh
B. Tả( dư quá thì tả)
C. Tiêu
D. Bổ
53. Chọn phép điều trị cho chứng Âm hư (sinh ra noi nhiet)
A. Thanh
B. Ôn
C. Tiêu
D. Bổ
54. Chữa chứng Dương thịnh dùng dược liệu có khí
A. Hàn
B. Thăng
C. Ôn D. Nhiệt
55. Chữa chứng Dương hư dùng dược liệu có khí
A. Ôn
B. Giáng
C. Hàn
D. Lương
56. Chữa chứng Âm thịnh dùng dược liệu có khí
A. Ôn
B. Giáng
C. Trầm
D. Lương
57. Chữa chứng Âm hư dùng dược liệu có khí
A. Hàn
B. Thăng
C. Ôn D. Nhiệt
58. Tính chất của Dương dược
A. Lương
B. Giáng
C. Hàn
D. Nhiệt
59. Tính chất của Dương dược
lOMoARcPSD| 58448089
A. Thăng
B. Giáng
C. Hàn
D. Lương
60. Tính chất của Dương dược
A. Lương
B. Giáng
C. Phù
D. Trầm
61. Tính chất của Âm dược
A. Lương
B. Thăng
C. Ôn
D. Nhiệt
62. Tính chất của Âm dược
A. Thăng
B. Phù
C. Hàn D. Nhiệt
63. Tính chất của Âm dược
A. Thăng
B. Giáng
C. Phù
D. Nhiệt
64. Tính chất của Âm dược
A. Thăng
B. Ôn
C. Trầm
D. Nhiệt
65. Học thuyết Âm dương cho thấy
A. Âm Dương luôn là 2 phạm trù đối lập tách biệt
B. Âm Dương bình hành nhưng độc lập
C. Âm Dương có sự tiêu trưởng
D. Âm Dương đối lập không nương tựa lẫn nhau
66. Đầu mùa Hạ là
A. Âm tiêu
B. Dương tiêu
C. Âm trưởng
lOMoARcPSD| 58448089
D. Dương trưởng
67. Cuối mùa Hạ là
A. Âm tiêu
B. Dương tiêu
C. Âm trưởng
D. Dương trưởng
68. Đầu mùa Thu là
A. Âm tiêu
B. Dương tiêu
C. Âm trưởng
D. Dương trưởng
69. Cuối mùa Xuân là
A. Âm tiêu- cô chọn
B. Dương tiêu
C. Âm trưởng
D. Dương trưởng
70. Hoàng hôn là
A. Âm tiêu B. Dương tiêu?
C. Âm trưởng
D. Dương trưởng
71. Bình minh là
A. Âm tiêu
B. Dương tiêu
C. Âm trưởng
D. Dương trưởng
72. Tính vị thuộc Dương
A. Đắng lạnh
B. Chua mát C. Cay ấm
D. Mặn lạnh
73. Tính vị thuộc Dương
A. Đắng lạnh
B. Chua mát
C. Ngọt ấm
D. Mặn lạnh
74. Tính vị thuộc Âm
lOMoARcPSD| 58448089
A. Ngọt ấm
B. Cay ấm
C. Đắng lạnh
D. Cay nóng
75. Tính vị thuộc Âm
A. Ngọt ấm
B. Cay ấm
C. Chua mát
D. Cay nóng
76. Tính vị thuộc Âm
A. Ngọt ấm
B. Cay ấm
C. Mặn mát
D. Cay nóng
77. Người lạnh, tay chân lạnh, là triệu chứng của (bên ngoài-->
dương)
A. Dương hư
B. Âm hư
C. Dương thịnh
D. Âm thịnh
78. Người sốt, tay chân nóng là triệu chứng của
A. Dương thịnh
B. Âm hư
C. Dương hư
D. Âm thịnh
79. Người tiêu chảy, nước tiểu trong là triệu chứng của (trong)
A. Âm thịnh
B. Âm hư
C. Dương thịnh
D. Dương hư
80. Người mất nước, tân dịch khô, táo bón là triệu chứng của
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Dương thịnh
D. Âm thịnh

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG 1. Phạm trù thuộc Âm A. Bài tiết B. Lạnh lẽo C. Phân giải D. Vận chuyển
2. Phạm trù thuộc Dương A. Bài tiết B. Che phủ C. Ẩm thấp D. Tàng trữ
3. Phần không thuộc Dương A. Khí B. Thần C. Tân D. Dịch
4. Phần không thuộc Dương A. Khí B. Huyết C. Thần D. Tân 5. Bộ phận thuộc Âm A. Tạng B. Phủ C. Lưng D. Thần
6. Bộ phận thuộc Dương A. Tạng B. Phủ C. Huyết D. Ngực 7. Chọn phần Dương A. Ngực B. Bụng C. Lưng D. Chân lOMoAR cPSD| 58448089 8. Chọn phần Âm A. Đầu B. Chân C. Lưng D. Mặt 9. Phần không thuộc Âm A. Khí B. Dịch C. Tạng D. Huyết 10. Phần không thuộc Âm A. Huyết B. Dịch C. Tinh D. Tân 11. Chất thuộc Tân A. Mồ hôi B. Dịch não tủy C. Tinh dịch D. Dịch khớp
12. Nước mắt được xếp vào loại A. Tinh B. Dịch C. Huyết D. Tân
13. Chất lỏng trong các khớp là A. Huyết B. Dịch C. Tân D. Tinh 14. Phạm trù thuộc Âm A. Bình minh B. Mặt trời mọc
C. Cờ bay phất phới D. Hoàng hôn
15. Phạm trù thuộc Dương lOMoAR cPSD| 58448089
A. Mặt trời chói chang B. Đang chuyển mưa C. Hoàng hôn D. Mây che phủ 16. Bệnh lý thuộc Âm A. Biểu B. Thực C. D. Nhiệt 17. Bệnh lý thuộc Âm A. Biểu B. Thực C. Nhiệt D. Lý 18. Bệnh lý thuộc Âm A. Biểu B. Nhiệt C. Thực D. Hàn 19. Bênh lý thuộc Dương A. Lý B. Hàn C. Nhiệt D. Hư
20. Bệnh lý thuộc Dương A. Lý B. Thực C. Hàn D. Hư
21. Bệnh lý thuộc Dương A. Lý B. Hàn C. Biểu D. Hư
22. Khi phần biểu nhiệt quá mạnh, bệnh lý sinh ra là A. Dương thịnh B. Dương hư C. Âm thịnh lOMoAR cPSD| 58448089 D. Âm hư
23. Khi phần biểu nhiệt không đầy đủ, bệnh lý sinh ra là A. Dương hư B. Dương thịnh C. Âm thịnh D. Âm hư
24. Khi phần hàn quá thịnh bệnh lý sinh ra là A. Âm thịnh B. Dương hư C. Âm thịnh D. Dương thịnh
25. Khi phần hàn quá thiếu, bệnh lý sinh ra là A. Âm hư B. Dương hư C. Âm thịnh D. Dương thịnh 26. Dương thịnh sinh ra A. Nội nhiệt B. Ngoại nhiệt C. Nội hàn D. Ngoại hàn 27. Dương hư sinh ra A. Nội nhiệt B. Ngoại nhiệt C. Nội hàn D. Ngoại hàn 28. Âm thịnh sinh ra A. Nội nhiệt B. Ngoại nhiệt C. Nội hàn D. Ngoại hàn 29. Âm hư sinh ra A. Nội nhiệt B. Ngoại nhiệt C. Nội hàn D. Ngoại hàn lOMoAR cPSD| 58448089 30. Khí thuộc Âm A. Hàn B. Phong C. Thử D. Táo 31. Khí thuộc Âm A. Thấp B. Phong C. Thử D. Táo 32. Khí thuộc Âm A. Ôn B. Phong C. Lương D. Táo 33. Khí thuộc Dương A. Hàn B. Phong C. Thấp D. Lương 34. Khí thuộc Dương A. Hàn B. Thấp C. Thử D. Lương 35. Khí thuộc Dương A. Ôn B. Thấp C. Hàn D. Lương 36. Khí thuộc Dương A. Hàn B. Hỏa C. Thấp D. Lương 37. Khí thuộc Dương lOMoAR cPSD| 58448089 A. Hàn B. Nhiệt C. Thấp D. Lương 38. Khí thuộc Dương A. Hàn B. Táo C. Thấp D. Lương
39. Chọn phạm trù thuộc Âm-mềm dẻo A. Lý trí B. Vũ lực C. Tình cảm D. Cứng rắn
40. Chọn phạm trù thuộc Dương A. Lý trí B. Hình vuông C. Tình cảm D. Mềm dẻo
41. Thuộc Âm là (còn lại là dương) A. Lý trí B. Số lẻ C. Hình vuông D. Hình tròn 42. Thuộc Dương là A. Tình cảm B. Số chẵn C. Hình tròn D. Hình vuông
43. Động tác thuộc Dương A. Hấp thu B. Hít vào C. Hưng phấn D. Ức chế
44. Động tác thuộc Dương A. Hấp thu B. Hít vào lOMoAR cPSD| 58448089 C. Bài tiết D. Ức chế 45. Thì thuộc Dương A. Hấp thu B. Hít vào C. Tống máu D. Nạp máu 46. Thì thuộc Dương A. Hấp thu B. Hít vào C. Thở ra D. Ức chế
47. Động tác thuộc Dương A. Hấp thu B. Hít vào C. Làm việc D. Nghỉ ngơi
48. Chọn phép trị cho hàn chứng A. Thanh B. Ôn C. Tiêu D. Bổ
49. Chọn phép trị cho nhiệt chứng A. Thanh B. Ôn C. Tiêu D. Bổ
50. Trường hợp Dương thịnh phép trị là A. Thanh B. Ôn C. Tả D. Bổ
51. Chọn phép trị cho chứng Dương hư sinh ra ngoại hàn- lạnh A. Thanh B. Ôn C. Tiêu lOMoAR cPSD| 58448089 D. Bổ
52. Trường hợp chứng Âm thịnh, phép trị là A. Thanh
B. Tả( dư quá thì tả) C. Tiêu D. Bổ
53. Chọn phép điều trị cho chứng Âm hư (sinh ra noi nhiet) A. Thanh B. Ôn C. Tiêu D. Bổ
54. Chữa chứng Dương thịnh dùng dược liệu có khí A. Hàn B. Thăng C. Ôn D. Nhiệt
55. Chữa chứng Dương hư dùng dược liệu có khí A. Ôn B. Giáng C. Hàn D. Lương
56. Chữa chứng Âm thịnh dùng dược liệu có khí A. Ôn B. Giáng C. Trầm D. Lương
57. Chữa chứng Âm hư dùng dược liệu có khí A. Hàn B. Thăng C. Ôn D. Nhiệt
58. Tính chất của Dương dược A. Lương B. Giáng C. Hàn D. Nhiệt
59. Tính chất của Dương dược lOMoAR cPSD| 58448089 A. Thăng B. Giáng C. Hàn D. Lương
60. Tính chất của Dương dược A. Lương B. Giáng C. Phù D. Trầm
61. Tính chất của Âm dược A. Lương B. Thăng C. Ôn D. Nhiệt
62. Tính chất của Âm dược A. Thăng B. Phù C. Hàn D. Nhiệt
63. Tính chất của Âm dược A. Thăng B. Giáng C. Phù D. Nhiệt
64. Tính chất của Âm dược A. Thăng B. Ôn C. Trầm D. Nhiệt
65. Học thuyết Âm dương cho thấy
A. Âm Dương luôn là 2 phạm trù đối lập tách biệt
B. Âm Dương bình hành nhưng độc lập
C. Âm Dương có sự tiêu trưởng
D. Âm Dương đối lập không nương tựa lẫn nhau 66. Đầu mùa Hạ là A. Âm tiêu B. Dương tiêu C. Âm trưởng lOMoAR cPSD| 58448089 D. Dương trưởng 67. Cuối mùa Hạ là A. Âm tiêu B. Dương tiêu C. Âm trưởng D. Dương trưởng 68. Đầu mùa Thu là A. Âm tiêu B. Dương tiêu C. Âm trưởng D. Dương trưởng 69. Cuối mùa Xuân là
A. Âm tiêu- cô chọn
B. Dương tiêu
C. Âm trưởng
D. Dương trưởng 70. Hoàng hôn là
A. Âm tiêu B. Dương tiêu? C. Âm trưởng D. Dương trưởng 71. Bình minh là A. Âm tiêu B. Dương tiêu C. Âm trưởng D. Dương trưởng
72. Tính vị thuộc Dương A. Đắng lạnh
B. Chua mát C. Cay ấm D. Mặn lạnh
73. Tính vị thuộc Dương A. Đắng lạnh B. Chua mát C. Ngọt ấm D. Mặn lạnh 74. Tính vị thuộc Âm lOMoAR cPSD| 58448089 A. Ngọt ấm B. Cay ấm C. Đắng lạnh D. Cay nóng 75. Tính vị thuộc Âm A. Ngọt ấm B. Cay ấm C. Chua mát D. Cay nóng 76. Tính vị thuộc Âm A. Ngọt ấm B. Cay ấm C. Mặn mát D. Cay nóng
77. Người lạnh, tay chân lạnh, là triệu chứng của (bên ngoài--> dương) A. Dương hư B. Âm hư C. Dương thịnh D. Âm thịnh
78. Người sốt, tay chân nóng là triệu chứng của A. Dương thịnh B. Âm hư C. Dương hư D. Âm thịnh
79. Người tiêu chảy, nước tiểu trong là triệu chứng của (trong) A. Âm thịnh B. Âm hư C. Dương thịnh D. Dương hư
80. Người mất nước, tân dịch khô, táo bón là triệu chứng của A. Âm hư B. Dương hư C. Dương thịnh D. Âm thịnh