lOMoARcPSD| 58448089
HỌC THUYẾT NGŨ HÀNH
1. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
2. Sắp xếp Ngũ hành tương khắc
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thổ Thủy Hỏa
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
3. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Thủy Mộc Hỏa Thổ
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Thủy Hỏa Thổ Kim Mộc
4. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
C. Thủy Mộc Hỏa Thổ Kim
D. Mộc Thổ Hỏa Kim Thủy
5. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ C. Kim Thủy
Thổ Mộc Hỏa
D. Thổ Kim Thủy Mộc Hỏa
6. Sắp xếp Ngũ hành tương khắc
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Mộc Thổ Thủy Hỏa Kim
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
7. Chọn tạng tương ứng với hành Mộc
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
lOMoARcPSD| 58448089
8. Chọn tạng tương ứng với hành Hỏa
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
9. Chọn tạng tương ứng với hành Thổ
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
10. Chọn tạng tương ứng với hành Thủy
A. Tâm
B. Thận
C. Tỳ
D. Phế
11. Chọn tạng tương ứng với hành Kim
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
12. Tỳ Thổ khắc
A. Thận Thủy
B. Tâm Hỏa
C. Phế Kim
D. Can Mộc
khắc
A. Thận Thủy
B. Tâm Hỏa
C. Phế Kim
D. Tỳ Thổ
khắc
A. Tỳ Thổ
B. Tâm Hỏa
C. Phế Kim
D. Can Mộc khắc
A. Thận Thủy
B. Tâm Hỏa
13. Can Mộc
14. Thận Thủy
15. Phế Kim
lOMoARcPSD| 58448089
C. Tỳ Thổ
D. Can Mộc
khắc
A. Thận Thủy
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Can Mộc
sinh
A. Tâm Hỏa
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Thận Thủy
sinh
A. Phế Kim
B. Tỳ Thổ
C. Tâm Hỏa
D. Thận Thủy
19. Thận Thủy sinh
A. Can Mộc
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Tâm Hỏa
20. Phế Kim sinh
A. Thận Thủy
B. Tỳ Thổ
C. Can Mộc
D. Tâm Hỏa
21. Tâm Hỏa sinh
A. Tỳ Thổ
B. Can Mộc
C. Phế Kim
D. Thận Thủy
22. Hành sinh của Can Mộc
A. Thận Thủy
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Tâm Hoả
16. Tâm Hỏa
17. Can Mộc
18. Tỳ Thổ
lOMoARcPSD| 58448089
23. Hành sinh của Tâm Hỏa
A. Can Mộc
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Thận Thủy
24. Hành sinh của Tỳ Thổ
A. Tâm Hỏa
B. Can Mộc
C. Phế Kim
D. Thận Thủy
25. Hành sinh của Phế Kim
A. Tâm Hỏa
B. Tỳ Thổ
C. Can Mộc
D. Thận Thủy
26. Hành sinh của Thận Thủy
A. Tâm Hỏa
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Can Mộc
27. Hành khắc của Can Mộc
A. Tâm Hỏa
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Thận Thủy
28. Hành khắc của Tâm Hỏa
A. Can Mộc
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Thận Thủy
29. Hành khắc của Tỳ Thổ
A. Tâm Hỏa
B. Can Mộc
C. Phế Kim
D. Thận Thủy
30. Hành khắc của Thận Thủy
A. Tâm Hỏa
lOMoARcPSD| 58448089
B. Tỳ Thổ
C. Phế Kim
D. Can Mộc
31. Hành khắc của Phế Kim
A. Tâm Hỏa
B. Tỳ Thổ
C. Can Mộc D. Thận Thủy tương ứng của Phế Kim
B. Chua
C. Ngọt
D. Đắng
33. Vị tương ứng của Can Mộc
A. Cay
B. Chua
C. Ngọt
D. Đắng
34. Vị tương ứng của Tỳ Thổ
A. Cay
B. Chua t
D. Đắng
35. Vị tương ứng của Tâm Hỏa
A. Cay
B. Chua
C. Ngọt
D. Đắng
36. Vị tương ứng của Thận Thủy
A. Mặn
B. Chua
C. Ngọt
D. Đắng
37. Vị không thuộc trong Ngũ vị
A. Cay
B. Nhạt
C. Ngọt
D. Đắng
38. Màu sắc tương ứng của Phế Kim
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
32. Vị
A. Cay
lOMoARcPSD| 58448089
D. Trắng
39. Màu sắc tương ứng của Thận thủy
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Đen
40. Màu sắc tương ứng của Tâm Hỏa A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Trắng
41. Màu sắc tương ứng của Tỳ Thổ
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Trắng
42. Màu sắc tương ứng của Can Mộc
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Trắng
43. Mùa tương ứng của Phế Kim
A. Xuân
B. Hạ
C. Thu
D. Đông
44. Mùa tương ứng của Tâm Hỏa A. Xuân
B. Hạ
C. Thu
D. Đông
45. Mùa tương ứng của Thận Thủy
A. Xuân
B. Hạ
C. Thu
D. Đông
46. Mùa tương ứng của Can Mộc
A. Xuân
B. Hạ
lOMoARcPSD| 58448089
C. Thu
D. Đông
47. Mùa tương ứng của Tỳ Thổ
A. Xuân
B. Cuối Hạ
C. Thu
D. Đông
48. Khí tương ứng của hành Kim
A. Phong
B. Hàn
C. Nhiệt
D. Khô
49. Khí tương ứng của hành Mộc
A. Phong
B. Hàn
C. Nhiệt
D. Khô
50. Khí tương ứng của hành Thủy A. Phong
B. Hàn
C. Nhiệt
D. Ẩm ướt
51. Khí tương ứng của hành Hỏa
A. Phong
B. Hàn
C. Nhiệt
D. Ẩm ướt
52. Khí tương ứng của hành Thổ
A. Phong
B. Hàn
C. Nhiệt
D. Ẩm ướt
53. Ngũ thể tương ứng của Can
A. Bì mao
B. Nhục
C. Cân
D. Cốt tủy
lOMoARcPSD| 58448089
54. Ngũ thể tương ứng của Tỳ
A. Bì mao
B. Cơ nhục (thịt)
C. Cân D. Cốt tủy
55. Ngũ thể tương ứng của Tâm
A. Bì mao
B. Mạch máu
C. Cân D. Cốt tủy
56. Ngũ thể tương ứng của Thận
A. Bì mao
B. Nhục
C. Cân
D. Cốt tủy
57. Ngũ thể tương ứng của Phế
A. Bì mao (da lông)
B. Nhục
C. Cân D. Cốt tủy
58. Ngũ quan tương ứng của Can
A. Mắt
B. Mũi
C. Miệng
D. Tai
59. Ngũ quan tương ứng của Phế
A. Mắt
B. Mũi
C. Miệng
D. Tai
60. Ngũ quan tương ứng của Thận
A. Mắt
B. Mũi
C. Miệng
D. Tai
61. Ngũ quan tương ứng của Tỳ
A. Mắt
B. Mũi
C. Miệng
D. Tai
62. Ngũ quan tương ứng của Tâm
lOMoARcPSD| 58448089
A. Mắt
B. Mũi
C. Lưỡi
D. Tai
63. Phủ thuộc tạng Can
A. Đại trường
B. Bàng quang
C. Tiểu trường
D. Đởm
64. Phủ thuộc tạng Tâm
A. Đại trường
B. Bàng quang
C. Tiểu trường
D. Đởm
65. Phủ thuộc tạng Tỳ
A. Đại trường
B. Bàng quang
C. Vị
D. Đởm
66. Phủ thuộc tạng Phế
A. Đại trường
B. Bàng quang
C. Tiểu trường D. Đởm
67. Phủ thuộc tạng Thận
A. Đại trường
B. Bàng quang
C. Tiểu trường
D. Đởm
68. Tương thừa nghĩa là
A. Tạng mẹ bị yếu
B. Tạng mẹ quá mạnh
C. Tạng bị khắc quá mạnh
D. Tạng khắc tạng kia quá mạnh
69. Tương thừa nghĩa là
A. Tạng Can bị yếu hơn Tâm
B. Tạng Can quá mạnh gây Tâm hư
C. Tạng Can bị Tỳ khắc quá mạnh
D. Tạng Can khắc tạng Tỳ quá mạnh
lOMoARcPSD| 58448089
70. Tương thừa nghĩa là
A. Tạng Can bị yếu hơn Tâm
B. Tạng Can quá mạnh gây Tâm hư
C. Tạng Can bị Tỳ khắc quá mạnh
D. Tạng Can bị tạng Phế khắc quá mạnh
khắc Tỳ Thổ quá mạnh gây
A. Mất ngủ
B. Phù
C. Cao huyết áp
D. Đau thượng vị
72. Tương vũ nghĩa là
A. Tạng mẹ bị yếu
B. Tạng mẹ quá mạnh
C. Tạng này khắc tạng kia quá mạnh
D. Tạng này quá yếu không khắc nổi tạng kia
73. Tỳ Thổ yếu không khắc được Thận Thủy sẽ gây
A. Tiểu nhiều
B. Phù ứ nước
C. Đau thượng vị
D. Cao huyết áp
74. Hư tà nghĩa là
A. Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh
D. Tạng nọ không khắc nổi tạng kia
nghĩa là
A. Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh
D. Tạng nọ không khắc nổi tạng kia
76. Chính nghĩa A. Bệnh
chính tại tạng đó
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh
D. Tạng nọ không khắc nổi tạng kia
nghĩa là
A. Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
71. Can Mộc
75. Thực tà
77. Vi tà
lOMoARcPSD| 58448089
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Bệnh do Tạng đó khắc tạng kia quá mạnh
D. Bệnh từ Tạng yếu không khắc nổi tạng kia
nghĩa là
A. Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh nên gây bệnh
D. Tạng nọ không khắc nổi tạng kia nên gây bệnh
79. Can hỏa vượng gây mất ngủ tại Tâm
A. Hư tà
B. Thực tà
C. Vi tà
D. Tặc tà
80. Tỳ hư gây mất ngủ tại Tâm là
A. Hư tà
B. Thực tà
C. Vi tà
D. Tặc tà
không đủ nuôi dưỡng Tâm gây mất ngủ là
A. Hư tà
B. Thực tà
C. Vi tà
D. Chính tà
82. Thận Thủy yếu không khắc nổi Tâm Hỏa gây mất ngủ là
A. Hư tà
B. Thực tà
C. Vi tà
D. Tặc tà
83. Phế Kim yếu gây mất ngủ tại Tâm là
A. Hư tà
B. Thực tà
C. Vi tà
D. Tặc tà
84. Bệnh phế khí hư, phép trị là
A. Bình can
B. Bổ thận
C. Bổ phế
D. Kiện tỳ
78. Tặc tà
81. Huyết
lOMoARcPSD| 58448089
hư phép trị là
A. Bình can
B. Dưỡng tâm
C. Bổ phế
D. Bổ thận
86. Tâm hư phép trị là
A. Bình can
B. Dưỡng tâm
C. Bổ phế
D. Bổ thận
87. Can hư phép trị là
A. Bổ thận
B. Dưỡng tâm
C. Kiện tỳ
D. Bổ khí
88. Thận hư phép trị là
A. Bổ thận
B. Dưỡng tâm
C. Kiện tỳ
D. Bổ phế khí
89. Khi Can dương vượng phép trị
A. An thần
B. Kiện tỳ
C. Dưỡng can
D. Bổ thận
90. Chứng mất ngủ do tâm huyết hư phép chữa là
A. Bổ thận âm an thần
B. Dưỡng huyết an thần
C. Bổ phế an thần
D. Bình can an thần
91. Bệnh nhân do ăn quá no gây chứng thực tích, chính
ở tạng
A. Tâm
B. Tỳ
C. Phế
D. Can
92. Chính tà ở tạng Phế, hư tà ở tạng
85. Tỳ
lOMoARcPSD| 58448089
A. Tâm
B. Tỳ
C. Phế
D. Can
93. Chính tà ở tạng Tỳ, vi tà ở tạng
A. Thâ
B. Tỳ
C. Phế
D. Can
94. Chính tà ở tạng Tỳ, thực tà ở tạng
A. Phế
B. Tỳ
C. Tâm
D. Can
95. Chính tà ở tạng Thận, vi tà ở tạng
A. Tâm
B. Tỳ
C. Phế
D. Can
96. Chính tà ở tạng Can, hư tà ở tạng
A. Thâ
B. Tỳ
C. Phế
D. Can
97. Thực tà ở tạng Thân, c ính tà ở tạng
A. Phế
B. Tỳ
C. Tâm
D. Can
98. Chính tà ở tạng Tỳ, hư tà ở tạng
A. Tâm
B. Tỳ
C. Phế
D. Can
99. Chính tà ở tạng Phế, vi tà ở tạng
A. Can
B. Tỳ
C. Phế
lOMoARcPSD| 58448089
D. Tâm
100. Tăc
tà ở tạng Phế, chính tà ở tạng
A. Can
B. Tỳ
C. Phế
D. Thâ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
HỌC THUYẾT NGŨ HÀNH
1. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
2. Sắp xếp Ngũ hành tương khắc
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thổ Thủy Hỏa
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
3. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Thủy Mộc Hỏa Thổ
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Thủy Hỏa Thổ Kim Mộc
4. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
C. Thủy Mộc Hỏa Thổ Kim
D. Mộc Thổ Hỏa Kim Thủy
5. Sắp xếp Ngũ hành tương sinh
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ C. Kim Thủy Thổ Mộc Hỏa
D. Thổ Kim Thủy Mộc Hỏa
6. Sắp xếp Ngũ hành tương khắc
A. Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
B. Mộc Thổ Thủy Hỏa Kim
C. Kim Thủy Hỏa Mộc Thổ
D. Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
7. Chọn tạng tương ứng với hành Mộc A. Tâm B. Can C. Tỳ D. Phế lOMoAR cPSD| 58448089
8. Chọn tạng tương ứng với hành Hỏa A. Tâm B. Can C. Tỳ D. Phế
9. Chọn tạng tương ứng với hành Thổ A. Tâm B. Can C. Tỳ D. Phế
10. Chọn tạng tương ứng với hành Thủy A. Tâm B. Thận C. Tỳ D. Phế
11. Chọn tạng tương ứng với hành Kim A. Tâm B. Can C. Tỳ D. Phế 12. Tỳ Thổ khắc A. Thận Thủy B. Tâm Hỏa C. Phế Kim D. Can Mộc 13. Can Mộc khắc A. Thận Thủy B. Tâm Hỏa C. Phế Kim D. Tỳ Thổ 14. Thận Thủy khắc A. Tỳ Thổ B. Tâm Hỏa C. Phế Kim D. Can Mộc khắc 15. Phế KimA. Thận Thủy B. Tâm Hỏa lOMoAR cPSD| 58448089 C. Tỳ Thổ D. Can Mộc 16. Tâm Hỏa khắc A. Thận Thủy B. Tỳ Thổ C. Phế Kim D. Can Mộc 17. Can Mộc sinh A. Tâm Hỏa B. Tỳ Thổ C. Phế Kim D. Thận Thủy 18. Tỳ Thổ sinh A. Phế Kim B. Tỳ Thổ C. Tâm Hỏa D. Thận Thủy 19. Thận Thủy sinh A. Can Mộc B. Tỳ Thổ C. Phế Kim D. Tâm Hỏa 20. Phế Kim sinh A. Thận Thủy B. Tỳ Thổ C. Can Mộc D. Tâm Hỏa 21. Tâm Hỏa sinh A. Tỳ Thổ B. Can Mộc C. Phế Kim D. Thận Thủy
22. Hành sinh của Can Mộc A. Thận Thủy B. Tỳ Thổ C. Phế Kim D. Tâm Hoả lOMoAR cPSD| 58448089
23. Hành sinh của Tâm Hỏa A. Can Mộc B. Tỳ Thổ C. Phế Kim D. Thận Thủy
24. Hành sinh của Tỳ Thổ A. Tâm Hỏa B. Can Mộc C. Phế Kim D. Thận Thủy
25. Hành sinh của Phế Kim A. Tâm Hỏa B. Tỳ Thổ C. Can Mộc D. Thận Thủy
26. Hành sinh của Thận Thủy A. Tâm Hỏa B. Tỳ Thổ C. Phế Kim D. Can Mộc
27. Hành khắc của Can Mộc A. Tâm Hỏa B. Tỳ Thổ C. Phế Kim D. Thận Thủy
28. Hành khắc của Tâm Hỏa A. Can Mộc B. Tỳ Thổ C. Phế Kim D. Thận Thủy
29. Hành khắc của Tỳ Thổ A. Tâm Hỏa B. Can Mộc C. Phế Kim D. Thận Thủy
30. Hành khắc của Thận Thủy A. Tâm Hỏa lOMoAR cPSD| 58448089 B. Tỳ Thổ C. Phế Kim D. Can Mộc
31. Hành khắc của Phế Kim A. Tâm Hỏa B. Tỳ Thổ
C. Can Mộc D. Thận Thủy tương ứng của Phế Kim B. Chua 32. Vị C. Ngọt D. Đắng
A. Cay 33. Vị tương ứng của Can Mộc A. Cay B. Chua C. Ngọt D. Đắng
34. Vị tương ứng của Tỳ Thổ A. Cay B. Chua t C. Ngọ D. Đắng
35. Vị tương ứng của Tâm Hỏa A. Cay B. Chua C. Ngọt D. Đắng
36. Vị tương ứng của Thận Thủy A. Mặn B. Chua C. Ngọt D. Đắng
37. Vị không thuộc trong Ngũ vị A. Cay B. Nhạt C. Ngọt D. Đắng
38. Màu sắc tương ứng của Phế Kim A. Xanh B. Đỏ C. Vàng lOMoAR cPSD| 58448089 D. Trắng
39. Màu sắc tương ứng của Thận thủy A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Đen
40. Màu sắc tương ứng của Tâm Hỏa A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Trắng
41. Màu sắc tương ứng của Tỳ Thổ A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Trắng
42. Màu sắc tương ứng của Can Mộc A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Trắng
43. Mùa tương ứng của Phế Kim A. Xuân B. Hạ C. Thu D. Đông
44. Mùa tương ứng của Tâm Hỏa A. Xuân B. Hạ C. Thu D. Đông
45. Mùa tương ứng của Thận Thủy A. Xuân B. Hạ C. Thu D. Đông
46. Mùa tương ứng của Can Mộc A. Xuân B. Hạ lOMoAR cPSD| 58448089 C. Thu D. Đông
47. Mùa tương ứng của Tỳ Thổ A. Xuân B. Cuối Hạ C. Thu D. Đông
48. Khí tương ứng của hành Kim A. Phong B. Hàn C. Nhiệt D. Khô
49. Khí tương ứng của hành Mộc A. Phong B. Hàn C. Nhiệt D. Khô
50. Khí tương ứng của hành Thủy A. Phong B. Hàn C. Nhiệt D. Ẩm ướt
51. Khí tương ứng của hành Hỏa A. Phong B. Hàn C. Nhiệt D. Ẩm ướt
52. Khí tương ứng của hành Thổ A. Phong B. Hàn C. Nhiệt D. Ẩm ướt
53. Ngũ thể tương ứng của Can A. Bì mao B. Nhục C. Cân D. Cốt tủy lOMoAR cPSD| 58448089
54. Ngũ thể tương ứng của Tỳ A. Bì mao B. Cơ nhục (thịt) C. Cân D. Cốt tủy
55. Ngũ thể tương ứng của Tâm A. Bì mao B. Mạch máu C. Cân D. Cốt tủy
56. Ngũ thể tương ứng của Thận A. Bì mao B. Nhục C. Cân D. Cốt tủy
57. Ngũ thể tương ứng của Phế A. Bì mao (da lông) B. Nhục C. Cân D. Cốt tủy
58. Ngũ quan tương ứng của Can A. Mắt B. Mũi C. Miệng D. Tai
59. Ngũ quan tương ứng của Phế A. Mắt B. Mũi C. Miệng D. Tai
60. Ngũ quan tương ứng của Thận A. Mắt B. Mũi C. Miệng D. Tai
61. Ngũ quan tương ứng của Tỳ A. Mắt B. Mũi C. Miệng D. Tai
62. Ngũ quan tương ứng của Tâm lOMoAR cPSD| 58448089 A. Mắt B. Mũi C. Lưỡi D. Tai 63. Phủ thuộc tạng Can A. Đại trường B. Bàng quang C. Tiểu trường D. Đởm 64. Phủ thuộc tạng Tâm A. Đại trường B. Bàng quang C. Tiểu trường D. Đởm 65. Phủ thuộc tạng Tỳ A. Đại trường B. Bàng quang C. Vị D. Đởm
66. Phủ thuộc tạng Phế A. Đại trường B. Bàng quang C. Tiểu trường D. Đởm
67. Phủ thuộc tạng Thận A. Đại trường B. Bàng quang C. Tiểu trường D. Đởm 68. Tương thừa nghĩa là A. Tạng mẹ bị yếu B. Tạng mẹ quá mạnh
C. Tạng bị khắc quá mạnh
D. Tạng khắc tạng kia quá mạnh 69. Tương thừa nghĩa là
A. Tạng Can bị yếu hơn Tâm
B. Tạng Can quá mạnh gây Tâm hư
C. Tạng Can bị Tỳ khắc quá mạnh
D. Tạng Can khắc tạng Tỳ quá mạnh lOMoAR cPSD| 58448089 70. Tương thừa nghĩa là
A. Tạng Can bị yếu hơn Tâm
B. Tạng Can quá mạnh gây Tâm hư
C. Tạng Can bị Tỳ khắc quá mạnh
D. Tạng Can bị tạng Phế khắc quá mạnh 71. Can Mộc
khắc Tỳ Thổ quá mạnh gây A. Mất ngủ B. Phù C. Cao huyết áp D. Đau thượng vị 72. Tương vũ nghĩa là A. Tạng mẹ bị yếu B. Tạng mẹ quá mạnh
C. Tạng này khắc tạng kia quá mạnh
D. Tạng này quá yếu không khắc nổi tạng kia
73. Tỳ Thổ yếu không khắc được Thận Thủy sẽ gây A. Tiểu nhiều B. Phù ứ nước C. Đau thượng vị D. Cao huyết áp 74. Hư tà nghĩa là
A. Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh
D. Tạng nọ không khắc nổi tạng kia 75. Thực tà nghĩa là A.
Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh
D. Tạng nọ không khắc nổi tạng kia
76. Chính tà nghĩa là A. Bệnh chính tại tạng đó
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh
D. Tạng nọ không khắc nổi tạng kia 77. Vi tà nghĩa là A.
Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang lOMoAR cPSD| 58448089
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Bệnh do Tạng đó khắc tạng kia quá mạnh
D. Bệnh từ Tạng yếu không khắc nổi tạng kia 78. Tặc tà nghĩa là A.
Bệnh từ Tạng mẹ truyền sang
B. Bệnh từ con truyền sang mẹ
C. Tạng nọ khắc tạng kia quá mạnh nên gây bệnh
D. Tạng nọ không khắc nổi tạng kia nên gây bệnh
79. Can hỏa vượng gây mất ngủ tại Tâm là A. Hư tà B. Thực tà C. Vi tà D. Tặc tà
80. Tỳ hư gây mất ngủ tại Tâm là A. Hư tà B. Thực tà C. Vi tà D. Tặc tà 81. Huyết
không đủ nuôi dưỡng Tâm gây mất ngủ là A. Hư tà B. Thực tà C. Vi tà D. Chính tà
82. Thận Thủy yếu không khắc nổi Tâm Hỏa gây mất ngủ là A. Hư tà B. Thực tà C. Vi tà D. Tặc tà
83. Phế Kim yếu gây mất ngủ tại Tâm là A. Hư tà B. Thực tà C. Vi tà D. Tặc tà
84. Bệnh phế khí hư, phép trị là A. Bình can B. Bổ thận C. Bổ phế D. Kiện tỳ lOMoAR cPSD| 58448089 85. Tỳ hư phép trị là A. Bình can B. Dưỡng tâm C. Bổ phế D. Bổ thận 86. Tâm hư phép trị là A. Bình can B. Dưỡng tâm C. Bổ phế D. Bổ thận 87. Can hư phép trị là A. Bổ thận B. Dưỡng tâm C. Kiện tỳ D. Bổ khí 88. Thận hư phép trị là A. Bổ thận B. Dưỡng tâm C. Kiện tỳ D. Bổ phế khí 89.
Khi Can dương vượng phép trị A. An thần B. Kiện tỳ C. Dưỡng can D. Bổ thận 90.
Chứng mất ngủ do tâm huyết hư phép chữa là A. Bổ thận âm an thần B. Dưỡng huyết an thần C. Bổ phế an thần D. Bình can an thần 91.
Bệnh nhân do ăn quá no gây chứng thực tích, chính tà ở tạng A. Tâm B. Tỳ C. Phế D. Can 92.
Chính tà ở tạng Phế, hư tà ở tạng lOMoAR cPSD| 58448089 A. Tâm B. Tỳ C. Phế D. Can 93.
Chính tà ở tạng Tỳ, vi tà ở tạng A. Thâṇ B. Tỳ C. Phế D. Can 94.
Chính tà ở tạng Tỳ, thực tà ở tạng A. Phế B. Tỳ C. Tâm D. Can 95.
Chính tà ở tạng Thận, vi tà ở tạng A. Tâm B. Tỳ C. Phế D. Can 96.
Chính tà ở tạng Can, hư tà ở tạng A. Thâṇ B. Tỳ C. Phế D. Can 97.
Thực tà ở tạng Thân, cḥ ính tà ở tạng A. Phế B. Tỳ C. Tâm D. Can 98.
Chính tà ở tạng Tỳ, hư tà ở tạng A. Tâm B. Tỳ C. Phế D. Can 99.
Chính tà ở tạng Phế, vi tà ở tạng A. Can B. Tỳ C. Phế lOMoAR cPSD| 58448089 D. Tâm 100.
Tăc ̣ tà ở tạng Phế, chính tà ở tạng A. Can B. Tỳ C. Phế D. Thâṇ