










Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
TƯƠNG TÁC THUỐC TRONG YHCT 1. Tương tu là A.
2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau B.
2 vị thuốc cùng nhóm hỗ trợ nhau C. Vị này ghét vị kia D. Vị này phản vị kia 2. Tương sứ là A.
2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau B. Vị này sợ vị kia C. Vị này ghét vị kia D. Vị này phản vị kia 3. Tương úy là A.
2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau B. Vị này sợ vị kia C. Vị này ghét vị kia D. Vị này phản vị kia 4. Tương ố là A.
2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau B. Vị này sợ vị kia C. Vị này ghét vị kia D. Vị này phản vị kia 5. Tương sát là A.
2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau lOMoAR cPSD| 58448089 B. Vị này sợ vị kia C.
Vị này triệt tiêu độc tính vị kia D. Vị này phản vị kia 6. Tương phản là A.
2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau B. Vị này sợ vị kia C. Vị này ghét vị kia D. Vị này phản vị kia 7.
Quế-Phụ tử thuộc nhóm A. Tương sứ B. Tương tu C. Tương sát D. Tương phản 8.
Tang diệp-Cúc hoa thuộc nhóm A. Tương sứ B. Tương ố C. Tương tu D. Tương phản 9.
Hoàng liên-Chi tử thuộc nhóm A. Tương tu B. Tương ố C. Tương sát lOMoAR cPSD| 58448089 D. Tương phản 10.
Bán hạ-Gừng tươi thuộc nhóm A. Tương sứ B. Tương úy C. Tương sát D. Tương phản 11.
Phòng phong-Thạch tín thuộc nhóm A. Tương sứ B. Tương ố C. Tương sát D. Tương phản 12.
Cam thảo-Cam toại thuộc nhóm A. Tương sứ B. Tương ố C. Tương sát D. Tương phản 13.
Ô đầu-Bán hạ thuộc nhóm A. Tương sứ B. Tương ố C. Tương sát D. Tương phản 14.
Lê lô-Nhân sâm thuộc nhóm A. Tương sứ B. Tương ố lOMoAR cPSD| 58448089 C. Tương sát D. Tương phản 15.
Ô đầu-Bạch cập thuộc nhóm A. Tương sứ B. Tương ố C. Tương sát D. Tương phản 16. Chọn cặp tương phản A. Hoàng liên-Chi tử B. Bạc hà-Tía tô C. Hoàng kỳ-Đảng sâm D. Ô đầu-Bán hạ 17. Chọn cặp tương ố A. Hoàng cầm-Quế chi B. Bạc hà-Quế chi C. Gừng-Quế chi D. Ma hoàng-quế chi 18. Chọn cặp tương tu A. Ma hoàng-Tế tân B. Ma hoàng-Xuyên khung C. Chi tử-Hạnh nhân D. Độc hoạt-Hương phụ 19. Lê lô phản A. Sa sâm lOMoAR cPSD| 58448089 B. Hải tảo C. Ô đầu D. Bán hạ 20.
Các loại Sâm không nên dùng chung với A. Cam thảo B. Ô đầu C. Lê lô D. Phụ tử 21.
Bán hạ bị ức chế độc tính bởi A. Quế chi B. Trần bì C. Gừng tươi D. Nghệ 22. Chọn nhóm tương sứ A. Quế chi-Trần bì B. Bán hạ-Gừng C. Phòng phong-Thạch tín D. Hoàng cầm-Quế chi 23. Chọn nhóm tương sát A. Quế chi-Trần bì B. Bán hạ-Gừng C. Phòng phong-Thạch tín lOMoAR cPSD| 58448089 D. Hoàng cầm-Quế chi 24. Chọn nhóm tương ố A. Quế chi-Trần bì B. Bán hạ-Gừng C. Phòng phong-Thạch tín D. Hoàng cầm-Quế chi 25.
Khi uống thuốc chỉ nên dùng A. Nước có gas B. Nước canh thịt C. Nước trái cây D.
Nước đun sôi để nguội 26.
Không dùng thực phẩm lạnh sống khi uống thuốc A. An thần B. Thanh nhiệt C. Lợi thủy D. Ôn trung 27.
Không dùng loại kích thích thần kinh khi uống thuốc A. An thần B. Thanh nhiệt C. Lợi thủy D. Ôn trung 28.
Khi uống thuốc thang nên kiêng A. Thịt heo lOMoAR cPSD| 58448089 B. Rau củ C. Trứng gà D. Thịt ba ba 29.
Tránh dùng chung mật ong với A. Thịt heo B. Rau củ C. Trứng gà D. Hành tươi 30. Món thịt gà tương kỵ A. Thịt heo B. Rau củ C. Trứng gà D. Sáp ong 31.
Không dùng dụng cụ sắc thuốc bằng kim loại vì tương kỵ với A. Tinh dầu B. Dầu béo C. Tinh bột D. Tanin 32.
Phụ nữ có thai tránh dùng A. Nga truật B. Hương phụ C. Nghệ vàng D. Đương quy 33.
Vị thuốc không dùng cho phụ nữ có thai A. Xuyên khung B. Hương phụ lOMoAR cPSD| 58448089 C. Nghệ vàng D. Tô mộc 34. Vị thuốc gây sảy thai A. Hoa hòe B. Hương phụ C. Nghệ vàng D. Ba đậu 35. Chọn cặp tương tu A.
Đại hoàng-Phan tả diệp B. Hậu phác-Đại hoàng C. Hoàng kỳ-Phục linh D. Nhân sâm-Tang ký sinh 36. Chọn cặp tương sứ A.
Đại hoàng-Phan tả diệp B. Hậu phác-Trần bì C. Hoàng kỳ-Phục linh D. Nhân sâm-Đảng sâm 37. Chọn cặp tương tu A. Nhân sâm-Đảng sâm B. Hậu phác-Đại hoàng C. Hoàng kỳ-Phục linh D. Nhân sâm-Tang ký sinh 38. Chọn cặp tương tu A. Phòng phong-Tế tân lOMoAR cPSD| 58448089 B. Hậu phác-Đại hoàng C. Hoàng kỳ-Phục linh D. Nhân sâm-Độc hoạt 39. Chọn cặp tương sứ A.
Đại hoàng-Phan tả diệp B. Chỉ thực-Đại hoàng C. Hoàng kỳ-Cam thảo D. Nhân sâm-Hoài sơn 40. Chọn cặp tương úy A.
Đại hoàng-Phan tả diệp B. Hậu phác-Đại hoàng C. Mã tiền-Cam thảo D. Nhân sâm-Tang ký sinh 41. Chọn cặp tương phản A.
Đại hoàng-Phan tả diệp B. Ô đầu-Bối mẫu C. Hoàng kỳ-Phục linh D. Nhân sâm-Tang ký sinh 42. Chọn cặp tương tu A. Đại hoàng-Chỉ thực B. Kim anh-Khiếm thực C. Hoàng kỳ-Phục linh D. Nhân sâm-Tang ký sinh lOMoAR cPSD| 58448089 43.
Khi dùng 1 vị Nhân sâm trong bài thuốc gọi là A. Đơn hành B. Tương tu C. Tương sứ D. Tương ố 44.
Khi 2 vị cùng công dụng dùng chung gọi là A. Đơn hành B. Tương tu C. Tương sứ D. Tương ố 45.
Khi 2 vị khác công dụng dùng chung gọi là A. Tương sát B. Tương tu C. Tương sứ D. Tương ố 46.
Khi có 1 vị sợ vị kia vì làm giảm độc tính gọi là A. Tương úy B. Tương tu C. Tương sứ D. Tương ố 47.
Khi dùng chung 2 vị đều giảm tác dụng gọi là A. Tương phản lOMoAR cPSD| 58448089 B. Tương tu C. Tương sứ D. Tương ố 48.
Khi 1 vị tiêu trừ độc tính vị kia gọi là A. Tương sát B. Tương tu C. Tương sứ D. Tương ố 49.
Khi 1 vị làm đảo ngược tác động của vị kia gọi là A. Tương phản B. Tương tu C. Tương sứ D. Tương ố 50.
Sinh khương (gừng tươi) ghét vị A. Bán hạ B. Cam thảo C. Lê lô D. Hoàng cầm