lOMoARcPSD| 58448089
BỆNH CHỨNG VÀ TRỊ LIỆU
1. Triệu chứng của Thái dương chứng
A. Đổ mồ hôi, đau đầu, cứng gáy
B. Ngực sườn đau tức
C. Nhiễm độc
D. Sốt cao táo bón
2. Triệu chứng thuộc Thiếu dương chứng
A. Đổ mồ hôi, đau đầu, cứng gáy
B. Ngực sườn đau tức
C. Nhiễm độc
D. Sốt cao táo bón
3. Triệu chứng thuộc Dương minh chứng
A. Đổ mồ hôi
B. Ngực sườn đau tức
C. Đau đầu cứng gáy
D. Nhiễm độc sốt cao táo bón
4. Phép trị Thái dương chứng
A. Ôn trung tán hàn
B. Thanh nhiệt
C. Bình can
D. Giải biểu
5. Phép trị Thiếu dương chứng
A. Ôn trung tán hàn
B. Thanh nhiệt
C. Lợi tiểu thông mật
D. Khu phong
6. Phép trị Dương minh chứng
A. Ôn trung tán hàn
B. Thanh nhiệt
C. Bình can
D. Giải biểu
7. Triệu chứng của Thái âm chứng
A. Lạnh ở trung tiêu
B. Ngực sườn đau tức
C. Nhiễm độc
lOMoARcPSD| 58448089
D. Lạnh ở tuần hoàn
8. Triệu chứng thuộc Thiếu âm chứng
A. Lạnh ở trung tiêu
B. Ngực sườn đau tức
C. Nhiễm độc
D. Lạnh do suy sụp tuần hoàn
9. Triệu chứng thuộc Quyết âm chứng
A. Lạnh ở trung tiêu
B. Ngực sườn đau tức
C. Nhiễm độc thần kinh
D. Lạnh ở tuần hoàn
10. Phép trị Thái âm chứng
A. Ôn trung tán hàn
B. Thanh nhiệt
C. Bình can
D. Giải biểu
11. Phép trị Thiếu âm chứng
A. Ôn kinh thông mạch
B. Thanh nhiệt
C. Hồi dương cứu nghịch
D. Kiện tỳ ráo thấp
12. Phép trị Quyết âm chứng
A. Ôn trung tán hàn
B. Ôn kinh thông mạch bổ huyết
C. Thanh nhiệt giải độc
D. Kiện tỳ ráo thấp
13. Triệu chứng của Can hư
A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ
B. Viêm nhiễm gan mật
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Sốt cao
14. Triệu chứng của Can nhiệt
A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ
B. Viêm nhiễm gan mật, sốt
lOMoARcPSD| 58448089
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Tê tay chân, thiếu máu
15. Triệu chứng của Can thực
A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ
B. Viêm nhiễm gan mật
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Tê tay chân, thiếu máu
16. Phép chữa Can hư
A. Bình can
B. Dưỡng can
C. Thanh can nhiệt
D. Dưỡng huyết
17. Phép chữa Can thực
A. Bình can
B. Dưỡng can
C. Thanh can nhiệt
D. Dưỡng huyết
18. Phép chữa Can nhiệt
A. Bình can
B. Dưỡng can
C. Thanh can nhiệt
D. Dưỡng huyết
19. Triệu chứng của Tâm hư A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ
B. Mê sảng hoảng loạn
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Thiếu máu, mệt mỏi, mất ngủ, suy nhược thần kinh
20. Triệu chứng của Tâm nhiệt A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ
B. Viêm nhiễm gan mật
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Mê sảng hoảng loạn sốt cao
21. Phép chữa Tâm hư A. Kiện tỳ ráo thấp
B. Thanh tâm nhiệt
C. Dưỡng tâm an thần
D. Ôn trung kiện tỳ
lOMoARcPSD| 58448089
22. Phép chữa Tâm hư A. Kiện tỳ ráo thấp
B. Dưỡng tâm huyết
C. Thanh giải tỳ nhiệt
D. Ôn trung kiện tỳ
23. Triệu chứng của Tỳ thực
A. Bụng to khó thở người nặng
B. Ăn uống sống lạnh đau bụng
C. Người ít vận động, cơ nhục sa trệ
D. Viêm nhiễm gan mật vàng da
24. Triệu chứng của Tỳ hư
A. Bụng to khó thở người nặng
B. Ăn uống sống lạnh đau bụng
C. Người ít vận động, cơ nhục sa trệ
D. Viêm nhiễm gan mật vàng da
25. Triệu chứng của Tỳ hàn
A. Bụng to khó thở người nặng
B. Ăn uống sống lạnh đau bụng
C. Người ít vận động, cơ nhục sa trệ
D. Viêm nhiễm gan mật vàng da
26. Triệu chứng của Tỳ nhiệt
A. Bụng to khó thở người nặng
B. Ăn uống sống lạnh đau bụng
C. Người ít vận độn, cơ nhục sa trệ
D. Viêm nhiễm gan mật vàng da
27. Phép chữa Tỳ hư
A. Kiện tỳ ráo thấp
B. Ôn bổ tỳ hư
C. Thanh giải tỳ nhiệt
D. Ôn trung kiện tỳ
28. Phép chữa Tỳ hàn
A. Kiện tỳ ráo thấp
B. Ôn bổ tỳ hư
C. Thanh giải tỳ nhiệt
D. Ôn trung kiện tỳ
29. Phép chữa Tỳ nhiệt
A. Kiện tỳ ráo thấp
B. Ôn bổ tỳ hư
lOMoARcPSD| 58448089
C. Thanh giải tỳ nhiệt
D. Ôn trung kiện tỳ
30. Phép chữa Tỳ thực
A. Kiện tỳ ráo thấp
B. Ôn bổ tỳ hư
C. Thanh giải tỳ nhiệt
D. Ôn trung kiện tỳ
31. Triệu chứng của Phế hư
A. Khó thở khi lên cơn hen
B. Da khô hơi thở yếu, tiếng nói nhỏ
C. Co thắt phế quản do lạnh
D. Sốt do viêm phế quản
32. Triệu chứng của Phế nhiệt
A. Khó thở khi lên cơn hen
B. Da khô hơi thở yếu, tiếng nói nhỏ
C. Co thắt phế quản do lạnh
D. Sốt do viêm phế quản
33. Triệu chứng của Phế thực
A. Khó thở khi lên cơn hen
B. Da khô hơi thở yếu, tiếng nói nhỏ
C. Co thắt phế quản do lạnh
D. Sốt do viêm phế quản
34. Triệu chứng của Phế hàn
A. Khó thở khi lên cơn hen
B. Da khô hơi thở yếu, tiếng nói nhỏ
C. Co thắt phế quản do lạnh
D. Sốt do viêm phế quản
35. Phép chữa Phế hư
A. Bổ phế khí
B. Ôn phế tán hàn
C. Thanh phế nhiệt
D. Dưỡng huyết
36. Phép chữa Phế thực
A. Bổ phế khí
B. Ôn phế tán hàn
C. Thanh phế nhiệt
lOMoARcPSD| 58448089
D. Thông phế khí
37. Phép chữa Phế nhiệt
A. Bổ phế khí
B. Ôn phế tán hàn
C. Thanh phế nhiệt
D. Dưỡng huyết
38. Phép chữa Phế hàn
A. Bổ phế khí
B. Ôn phế tán hàn
C. Thanh phế nhiệt
D. Dưỡng huyết
39. Triệu chứng của Thận âm hư
A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ
B. Viêm nhiễm gan mật
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Di tinh liệt dương đổ mồ hôi trộm
40. Triệu chứng của Thận dương hư
A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ
B. Chân lạnh bụng đầy khó thở
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Tê tay chân, thiếu máu
41. Phép chữa Thận âm hư
A. Bổ thận âm
B. Dưỡng can
C. Thanh can nhiệt
D. Dưỡng huyết
42. Phép chữa Thận dương hư
A. Bổ thận dương
B. Dưỡng can
C. Thanh can nhiệt
D. Dưỡng huyết
43. Bài thuốc chữa Thận dương hư
A. Bát trân
B. Lục vị
C. Bát vị
lOMoARcPSD| 58448089
D. Thập toàn
44. Bài thuốc chữa Thận âm hư
A. Bát trân
B. Lục vị
C. Bát vị
D. Thập toàn
45. Trường hợp trúng kinh lạc tai biến là do
A. Ngoại phong
B. Nội phong
C. Hỏa chứng ở khí
D. Hỏa chứng ở huyết
46. Trường hợp trúng phong đau đầu cứng gáy là do
A. Ngoại phong
B. Nội phong
C. Hỏa chứng ở khí
D. Hỏa chứng ở huyết
47. Ngoại phong dùng thuốc A. Thanh nhiệt sinh tân
B. Bình can
C. Giải biểu
D. Sơ thông kinh lạc
48. Nội phong dùng thuốc A. Thanh nhiệt sinh tân
B. Bình can
C. Giải biểu
D. Sơ thông kinh lạc
49. Hỏa chứng ở
B. Thanh nhiệt lương huyết
C. Thanh nhiệt táo thấp
D. Thanh nhiệt giải độc
50. Hỏa chứng ở huyết dùng thuốc
A. Thanh nhiệt sinh tân
B. Thanh nhiệt lương huyết
C. Thanh nhiệt táo thấp
D. Thanh nhiệt giải độc
khí
dùng
thuốc
A. Thanh nhiệt sinh tân

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
BỆNH CHỨNG VÀ TRỊ LIỆU
1. Triệu chứng của Thái dương chứng
A. Đổ mồ hôi, đau đầu, cứng gáy B. Ngực sườn đau tức C. Nhiễm độc D. Sốt cao táo bón
2. Triệu chứng thuộc Thiếu dương chứng
A. Đổ mồ hôi, đau đầu, cứng gáy B. Ngực sườn đau tức C. Nhiễm độc D. Sốt cao táo bón
3. Triệu chứng thuộc Dương minh chứng A. Đổ mồ hôi B. Ngực sườn đau tức C. Đau đầu cứng gáy
D. Nhiễm độc sốt cao táo bón
4. Phép trị Thái dương chứng A. Ôn trung tán hàn B. Thanh nhiệt C. Bình can D. Giải biểu
5. Phép trị Thiếu dương chứng A. Ôn trung tán hàn B. Thanh nhiệt C. Lợi tiểu thông mật D. Khu phong
6. Phép trị Dương minh chứng A. Ôn trung tán hàn B. Thanh nhiệt C. Bình can D. Giải biểu
7. Triệu chứng của Thái âm chứng A. Lạnh ở trung tiêu B. Ngực sườn đau tức C. Nhiễm độc lOMoAR cPSD| 58448089 D. Lạnh ở tuần hoàn
8. Triệu chứng thuộc Thiếu âm chứng A. Lạnh ở trung tiêu B. Ngực sườn đau tức C. Nhiễm độc
D. Lạnh do suy sụp tuần hoàn
9. Triệu chứng thuộc Quyết âm chứng A. Lạnh ở trung tiêu B. Ngực sườn đau tức C. Nhiễm độc thần kinh D. Lạnh ở tuần hoàn
10. Phép trị Thái âm chứng A. Ôn trung tán hàn B. Thanh nhiệt C. Bình can D. Giải biểu
11. Phép trị Thiếu âm chứng A. Ôn kinh thông mạch B. Thanh nhiệt
C. Hồi dương cứu nghịch D. Kiện tỳ ráo thấp
12. Phép trị Quyết âm chứng A. Ôn trung tán hàn
B. Ôn kinh thông mạch bổ huyết
C. Thanh nhiệt giải độc D. Kiện tỳ ráo thấp
13. Triệu chứng của Can hư
A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ B. Viêm nhiễm gan mật
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức D. Sốt cao
14. Triệu chứng của Can nhiệt
A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ
B. Viêm nhiễm gan mật, sốt lOMoAR cPSD| 58448089
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Tê tay chân, thiếu máu
15. Triệu chứng của Can thực
A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ B. Viêm nhiễm gan mật
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Tê tay chân, thiếu máu 16. Phép chữa Can hư A. Bình can B. Dưỡng can C. Thanh can nhiệt D. Dưỡng huyết 17. Phép chữa Can thực A. Bình can B. Dưỡng can C. Thanh can nhiệt D. Dưỡng huyết 18. Phép chữa Can nhiệt A. Bình can B. Dưỡng can C. Thanh can nhiệt D. Dưỡng huyết
19. Triệu chứng của Tâm hư A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ B. Mê sảng hoảng loạn
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Thiếu máu, mệt mỏi, mất ngủ, suy nhược thần kinh
20. Triệu chứng của Tâm nhiệt A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ B. Viêm nhiễm gan mật
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Mê sảng hoảng loạn sốt cao
21. Phép chữa Tâm hư A. Kiện tỳ ráo thấp B. Thanh tâm nhiệt C. Dưỡng tâm an thần D. Ôn trung kiện tỳ lOMoAR cPSD| 58448089
22. Phép chữa Tâm hư A. Kiện tỳ ráo thấp B. Dưỡng tâm huyết C. Thanh giải tỳ nhiệt D. Ôn trung kiện tỳ
23. Triệu chứng của Tỳ thực
A. Bụng to khó thở người nặng
B. Ăn uống sống lạnh đau bụng
C. Người ít vận động, cơ nhục sa trệ
D. Viêm nhiễm gan mật vàng da
24. Triệu chứng của Tỳ hư
A. Bụng to khó thở người nặng
B. Ăn uống sống lạnh đau bụng
C. Người ít vận động, cơ nhục sa trệ
D. Viêm nhiễm gan mật vàng da
25. Triệu chứng của Tỳ hàn
A. Bụng to khó thở người nặng
B. Ăn uống sống lạnh đau bụng
C. Người ít vận động, cơ nhục sa trệ
D. Viêm nhiễm gan mật vàng da
26. Triệu chứng của Tỳ nhiệt
A. Bụng to khó thở người nặng
B. Ăn uống sống lạnh đau bụng
C. Người ít vận độn, cơ nhục sa trệ
D. Viêm nhiễm gan mật vàng da 27. Phép chữa Tỳ hư A. Kiện tỳ ráo thấp B. Ôn bổ tỳ hư C. Thanh giải tỳ nhiệt D. Ôn trung kiện tỳ 28. Phép chữa Tỳ hàn A. Kiện tỳ ráo thấp B. Ôn bổ tỳ hư C. Thanh giải tỳ nhiệt D. Ôn trung kiện tỳ 29. Phép chữa Tỳ nhiệt A. Kiện tỳ ráo thấp B. Ôn bổ tỳ hư lOMoAR cPSD| 58448089 C. Thanh giải tỳ nhiệt D. Ôn trung kiện tỳ 30. Phép chữa Tỳ thực A. Kiện tỳ ráo thấp B. Ôn bổ tỳ hư C. Thanh giải tỳ nhiệt D. Ôn trung kiện tỳ
31. Triệu chứng của Phế hư
A. Khó thở khi lên cơn hen
B. Da khô hơi thở yếu, tiếng nói nhỏ
C. Co thắt phế quản do lạnh
D. Sốt do viêm phế quản
32. Triệu chứng của Phế nhiệt
A. Khó thở khi lên cơn hen
B. Da khô hơi thở yếu, tiếng nói nhỏ
C. Co thắt phế quản do lạnh
D. Sốt do viêm phế quản
33. Triệu chứng của Phế thực
A. Khó thở khi lên cơn hen
B. Da khô hơi thở yếu, tiếng nói nhỏ
C. Co thắt phế quản do lạnh
D. Sốt do viêm phế quản
34. Triệu chứng của Phế hàn
A. Khó thở khi lên cơn hen
B. Da khô hơi thở yếu, tiếng nói nhỏ
C. Co thắt phế quản do lạnh
D. Sốt do viêm phế quản 35. Phép chữa Phế hư A. Bổ phế khí B. Ôn phế tán hàn C. Thanh phế nhiệt D. Dưỡng huyết 36. Phép chữa Phế thực A. Bổ phế khí B. Ôn phế tán hàn C. Thanh phế nhiệt lOMoAR cPSD| 58448089 D. Thông phế khí
37. Phép chữa Phế nhiệt A. Bổ phế khí B. Ôn phế tán hàn C. Thanh phế nhiệt D. Dưỡng huyết 38. Phép chữa Phế hàn A. Bổ phế khí B. Ôn phế tán hàn C. Thanh phế nhiệt D. Dưỡng huyết
39. Triệu chứng của Thận âm hư
A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ B. Viêm nhiễm gan mật
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Di tinh liệt dương đổ mồ hôi trộm
40. Triệu chứng của Thận dương hư
A. Ù tai hoa mắt huyết áp hạ
B. Chân lạnh bụng đầy khó thở
C. Huyết áp tăng, ngực sườn đau tức
D. Tê tay chân, thiếu máu
41. Phép chữa Thận âm hư A. Bổ thận âm B. Dưỡng can C. Thanh can nhiệt D. Dưỡng huyết
42. Phép chữa Thận dương hư A. Bổ thận dương B. Dưỡng can C. Thanh can nhiệt D. Dưỡng huyết
43. Bài thuốc chữa Thận dương hư A. Bát trân B. Lục vị C. Bát vị lOMoAR cPSD| 58448089 D. Thập toàn
44. Bài thuốc chữa Thận âm hư A. Bát trân B. Lục vị C. Bát vị D. Thập toàn
45. Trường hợp trúng kinh lạc tai biến là do A. Ngoại phong B. Nội phong C. Hỏa chứng ở khí D. Hỏa chứng ở huyết
46. Trường hợp trúng phong đau đầu cứng gáy là do A. Ngoại phong B. Nội phong C. Hỏa chứng ở khí D. Hỏa chứng ở huyết
47. Ngoại phong dùng thuốc A. Thanh nhiệt sinh tân B. Bình can C. Giải biểu D. Sơ thông kinh lạc
48. Nội phong dùng thuốc A. Thanh nhiệt sinh tân B. Bình can C. Giải biểu D. Sơ thông kinh lạc khí dùng 49. Hỏa chứng ở thuốc
A. Thanh nhiệt sinh tân B. Thanh nhiệt lương huyết C. Thanh nhiệt táo thấp
D. Thanh nhiệt giải độc
50. Hỏa chứng ở huyết dùng thuốc A. Thanh nhiệt sinh tân
B. Thanh nhiệt lương huyết C. Thanh nhiệt táo thấp
D. Thanh nhiệt giải độc