-
Thông tin
-
Quiz
Ôn tập câu hỏi ngắn - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
2. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa cải tiến vượt trội và lợi thế cạnh tranh? CTVT => (-CP) => (-) GCCN => (+) GTCN => (+) LTCT => (+) LICN => (+) GTCN => (+) LTCT CP: chi phí => GCCN: giá cả cảm nhận => GTCN: giá trị cảm nhận =>LTCT: lợi thế cạnhtranh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị chiến lược (MGT403) 137 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Ôn tập câu hỏi ngắn - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
2. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa cải tiến vượt trội và lợi thế cạnh tranh? CTVT => (-CP) => (-) GCCN => (+) GTCN => (+) LTCT => (+) LICN => (+) GTCN => (+) LTCT CP: chi phí => GCCN: giá cả cảm nhận => GTCN: giá trị cảm nhận =>LTCT: lợi thế cạnhtranh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị chiến lược (MGT403) 137 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
MGT403 Thầy tính
1.Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa hiệu quả vượt trội và lợi thế cạnh tranh?
HQVT => (-CP) => (-) GCCN => (+) GTCN =>(+) LTCT
2. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa cải tiến vượt trội và lợi thế cạnh tranh?
CTVT => (-CP) => (-) GCCN => (+) GTCN => (+) LTCT
=> (+) LICN => (+) GTCN => (+) LTCT
CP: chi phí => GCCN: giá cả cảm nhận => GTCN: giá trị cảm nhận =>LTCT: lợi thế cạnh tranh
LICN: lợi ích cảm nhận => GTCN: giá trị cảm nhận => LTCT: lợi thế cạnh tranh
3. Nếu 5 tác lục cạnh tranh của doanh nghiệp?
=>ĐTCT hiện tại, ĐTCT tiềm ẩn, Khách hàng. Nhà cung cấp, Sản phẩm thay thế.
4 .Nếu 4 khối tạo lợi thế cạnh tranh?
Chất lượng vượt trội. Hiệu quả vượt trội. Cái tiến vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội.
5. Các yếu tố trong mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh quốc gia của M.E Porter,
gồm: Điều kiện nhân tố, Điều kiện nhu cầu, Chiến lược, Cấu trúc và cạnh tranh trong nước
của doanh nghiệp,Các ngành công nghiệp có liên quan và …… (điền vào cho trống)
=>Các ngành công nghiệp phụ trợ.
6. Lợi thế của chiến lược chi phí thấp? =>Cạnh tranh về giá
7. Phân biệt sự khác nhau giữa rào cản nội sinh và rào cản ngoại sinh?
=>Rào cản ngoại sinh xuất phát từ khách hàng.
=>Rào cản nội sinh xuất phát từ doanh nghiệp.
8. Khi doanh nghiệp có thể triển khai chiến lược tăng trưởng hội nhập đọc ngược chiều thì
quyền lực thương lượng cao hơn thuộc về doanh nghiệp hay nhà cung cấp?
=>Thuộc về doanh nghiệp
9. Trình bảy mối quan hệ giữa Giá trị cảm nhận, Lợi ích cảm nhận và Giá cả cảm nhận?
=>Giá trị cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá cả cảm nhận
10. Chiến lược kinh doanh không có bất kỳ yếu tố (sản phẩm, thị trường, ngành, cấp độ
ngành, công nghệ) mới nào được gọi là chiến lược kinh doanh gì?
=>Chiến lược thâm nhập thị trường
11. Tính chuyên môn hoá cao nhất trong “Tăng trưởng tập trung" thuộc về chiến lược nào?
=>Thâm nhập thị trường.
12. Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt ngành tập trung và ngành phân tán?
=>Số lượng và quy mô công ty.
13. Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi là gì? (Hoặc trình bày 4 tiêu chuẩn của lợi thể cạnh tranh bền vững?)
Đáng giá; Hiếm; Khó bắt chước và không thể thay thể.
14. Trong chuỗi giá trị. “Lập báo cáo tài chính" thuộc về hoạt động nhỏ?
=>Hoạt động hỗ trợ.
15. Liệt kê các loại chiến lược cạnh tranh cấp ngành?
=>Chi phí thấp; Khác biệt hóa; và Tập trung trọng điểm
16. Nét tương đồng của chiến lược đa dạng hóa đông tâm và chiến lược phát triển thị trường là gì?
=> Đều hưởng đến thị trường mới.
17. “Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà cung
cấp khúc từ nhà cung cấp hiện tại". Nội dung này đề cập đến khái niệm nào?
=>Rào cản chuyển đổi
18. Mục đích chuỗi giá trị của doanh nghiệp là gì?
=>Tạo ra và làm gia tăng các giá trị cho khách hàng.
19. Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện, và bắt đầu phát triển, có đặc điểm là gì?
=>Tăng trưởng chậm bởi vì người mua chưa quen
20. Khi DN hưởng đến sự liên kết và thu hút các đối thủ cạnh tranh nhằm phân chia thị
phần và kiểm soát thị trường kinh doanh. Đây gọi là chiến lược gì
=>Chiến lược hội nhập ngang
21. “Xác định vị thế hiện tại vị thế công ty” thuộc về nội dung hay mục đích của bản xứ của mạng?
=>Mục đích của bản sứ mạng
22. Khi DN mở rộng sự tham gia của các sản phẩm hiện có vào những khu vực thị trường,
khách hàng mới. Đây gọi là chiến lược gì?
=>Chiến lược phát triển thị trường
23. Các giai đoạn của tiến trình quản trị chiến lược?
=>Hoạch định: Thực thi: Kiểm soát chiến lược
24. Đặc điểm của ngành tập trung?
=>Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn.
25. Đặc điểm của ngành phân tán?
=>Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ
26. Điểm chung của mọi sứ mạng là gì?
=>Khẳng định sự tồn vong của tổ chức
27. Xét về thời gian, mục tiêu chiến lược là loại mục tiêu nào?
=>Là loại mục tiêu dài hạn.
28. Thực thi chiến lược về thực chất là bao gồm những nội dung nào nếu xét theo tiến trình quản trị ?
=>Bao gồm tổ chức vì lãnh đạo chiến lược
29. Trong giai đoạn nào của ngành phát đi tín hiệu: có thể làm cho một số công ty rời
ngành, thuyết phục các công ty khác phải đóng của các nhà xưởng kém hiệu quả, hạn chế chi tiêu? =>Ngành suy giảm
30. Nội dung nào biểu hiện hình ảnh triển vọng tương lai của doanh nghiệp?
=>Tầm nhìn chiến lược
31. Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh
nghiệp không nên sử dụng chiến lược nào?
=>Thâm nhập thị trường
32. Nội dung nào ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thị trường xâm nhập trong chiến
phong chiến lược kinh doanh quốc tế?
=>Rào cản nhập ngành.
33. Cường độ cạnh tranh của ngành giảm khi nào?
=>Khi rào cản chuyển đổi cao.
34. Nhà cung cấp có thể sử dụng chiến lược nào để đe doạ các doanh nghiệp trong ngành?
=>Hội nhập dọc thuận chiều
35. Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để nâng cao quy mô, nâng cao vị thế cạnh tranh, đó là chiến lược gì? =>Hội nhập ngang.
36. Nếu bản chất của lợi thế cạnh tranh?
=>Giá trị cảm nhận của khách hàng
37. Làm thể nào để nhận biết được một công ty có lợi thế cạnh tranh trong ngành huy không?
=>Tỷ lệ lợi nhuận của công ty so với đối thủ cạnh tranh hoặc trung bình ngành
38. Nêu các giai đoạn trong chu trình phát triển Ngành?
=>5 giai đoạn: Hình thành; Tăng trưởng; Tái tổ chức; Bão hòa và Suy Thoái
39. Nêu các sức ép cạnh tranh đối với các công ty cạnh tranh trên thị trường quốc tế?
=>Sức ép đáp ứng nhu cầu địa phương và sức ép trong việc giảm chi phi
40. Hãy liệt kê 5 yếu tố giúp phân biệt đặc điểm các chiến lược cấp công ty?
=>Sản phẩm: Thị trường; Ngành; Cấp độ ngành và Công nghệ
41. Hãy kể tên những loại chiến lược cấp công ty ?
=>4 chiến lược: Tăng trưởng tập trung Tăng trưởng hội nhập; Đa dạng hóa và Suy giảm
42 Nêu biện pháp quan trọng nhất để đưa sứ mệnh công ty vào Hội nhập trong quá trình thực thi chiến lược ?
=>Đầu tư cho công tác truyền thông
43. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm những loại chiến lược nào?
=>3 chiến lược: Phát triển sản phẩm; Thâm nhập thị trường và Phát triển thị trường
44. Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm những loại chiến lược nào?
=>3 chiến lược: Hội nhập đọc thuận chiều: Hội nhập dọc ngược chiều và Hội nhập ngang
45. Chiến lược đa dạng hoá bao gồm những loại chiến lược nào?
=>3 chiến lược: Đa dạng hoá đồng tâm; Đa dạng hoá ngang và Đa dạng hoá hỗn hợp (kết khối).
46 “Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào ngành,
và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế”. Nội dung này đề cập đến khái niệm nào?
=>Rào cản nhập ngành
47 Các nhân tố gây khó khăn tốn kém cho các doanh nghiệp khi muốn rời ngành kinh
doanh . Nội dung này để cập đến khái niệm nào? =>Rào cản rời ngành
.48. “Tâm lý quen sử dụng và ngại thay đổi của khách hàng, chi phi mà khách hàng phải
gánh chịu nếu chuyển sang nhà cung cấp mới, lợi ích mất đi từ các chương trình chiêu thị
của nhà cung cấp hiện tại".Nội dung này đề cập đến khái niệm nào? =>Rào cản nội sinh.
49. “Những nỗ lực chiêu thị do nhà cung cấp môi tạo ra nhằm thu hút khách hàng". Nội
dung này đề cập đến khái niệm nào?
=>Rào cản ngoại sinh.
50. Chiến lược đa quốc gia có ý nghĩa nhất khi nào?
=>Sức ép địa phương cao và sức ép giảm chi phí thấp
51. Chiến lược xuyên quốc gia có ý nghĩa nhất khi nào?
=>Sức ép địa phương cao và sức ép giảm chi phí cao.
52. Chiến lược toàn cầu có ý nghĩa nhất khi nào?
=>Sức ép địa phương thấp và sức ép giảm chi phí cao.
53. Chiến lược quốc tế có ý nghĩa nhất khi nào?
=>Sức ép địa phương thấp và sức ép giảm chi phí thấp.
54.Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh
nghiệp không nên sử dụng chiến lược nào?
=>Thâm nhập thị trường.
55. Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để nâng cao quy mô, nâng cao vị thế cạnh tranh, đó là chiến lược gì? =>Hội nhập ngang MGT403 Thầy Dũng
Chương 1: Chiến lược và quản trị chiến lược
1) Chiến lược: Kế hoạch dài hạn của doanh nghiệp:
=>3 nội dung:Mục tiêu,Hành động,Nguồn lực
2) Phân Biệt 2 thuật ngữ chiến lược và quản trị chiến lược:
+Chiến lược là 1 bản kế hoạch dài hạn còn quản trị chiến lược là 1 quá trình
+Quản trị chiến lược bao gồm 3 giai đoạn và thể hiện ở 7 bước
3 giai đoạn: + Hoạch định chiến lược
+Thực thi chiến lược
+Kiểm soát chiến lược
3) 3 cấp hoạch định chiến lược:
+HĐCL cấp công ty (tổ chức)
+HĐCL cấp ngành (đơn vị KDCL –SBU) +HĐCL cấp chức năng
4)Tầm nhìn và tư duy chiến lược 5)Sứ mệnh:
+Ngành nghề/ lĩnh vực kinh doanh
+Mối quan tâm của công ty
+Triết lý kinh doanh (phân biệt giữa các công ty)
+Đối tượng mà công ty phục vụ: khách hàng,cán bộ,nhân viên, ( cổ đông,cộng đồng)
Chương 2:Phân tích môi trường bên ngoài
1) 2 loại môi trường bên ngoài:
-Môi trường tổng quát (5 yếu tố)
-Môi trường ngành (5 lực lượng cạnh tranh)
2) Phân tích môi trường bên ngoài giúp nhà quản trị nhận được có những cơ hội (O) và
thách thức/đe dọa/nguy cơ (T)
3) 3 yếu tố giúp phân biệt giữa các ngành khác nhau:
+Đặc tính kĩ thuật của ngành +Mức độ cạnh tranh +Tiêu điểm cạnh tranh
4) 3 loại rào cản trong ngành: +Rào cản gia nhập ngành +Rào cản rời ngành
+Rào cản chuyển đổi 5)Nhóm chiến lược
6)5 giai đoạn phát triển của ngành +Hình thành +Tăng trưởng +Tái tổ chức +Bão hòa +Suy thoái
Chương 3: Phân tích môi trường bên trong
1)Nội dung nào thuộc môi trường bên trong của doanh nghiệp (9 nội dung)
2)Phân tích môi trường bên trong nhằm giúp xác định điểm mạnh (S) và điểm yếu (W) 3)Lợi thế cạnh tranh
+Nhận biết công ty có lợi thế cạnh tranh: tỷ lệ lợi nhuận công ty so sánh tỉ lệ lợi nhuận của
ĐTCT ( đối thủ cạnh tranh) hoặc TB ( trung bình) ngành
+Bản chất của LTCT (lợi thế cạnh tranh): V (giá trị cảm nhận của khách hàng) V=B-P B:lợi ích cảm nhận P: giá cả cảm nhận
4 khối cơ bản duy trì LTCT
+Chất lượng vượt trội +Hiệu quả vượt trôi
+Cải tiến vượt trôi
+Đáp ứng KH vượt trôi
Nguồn gốc tạo lập LTCT : Nguồn lực của doanh nghiệp
4 tiêu chí để năng lực tiềm tàng trở thành Năng lực lõi => Tạo lập LTCT +Hiếm +Khó bắt trước
+Có giá đối với khách hàng +Không thể thay thế
4) Chuỗi giá trị của doanh nghiệp
Chương 4: Lựa chọn chiến lược
1)4 chiến lược kinh doanh cấp công ty (9 chiến lược nhỏ)
+CL tăng trưởng tập trung ( thâm nhập thị trường,phát triển thị trường,phát triển sản phẩm)
+CL tăng trưởng hội nhập( dọc-thuận/ngược chiều,ngang)
+CL đa dạng hóa ( đồng tâm,ngang,hỗn hợp) +Cl suy giảm
2) 5 yếu tố giúp phan biệt được các CL cấp công ty +Sản phẩm +Thị trường +Ngành +Cấp độ ngành +Công nghệ 3) SWOT +BCG +CE
4) 3 chiến lược cấp ngành
Chương 5: Thực thi chiến lược kinh doanh
1)Mối quan hệ giữa HĐCL và Thực thi CL 2) 4 nội dung của TTCL
+Hội sứ mệnh => Đầu tư truyền thông
+Xác định các mục tiêu ngắn hạn +Đề ra các chính sách
+Hoạch định và phân bổ nguồn lực
Chương 6: Kiểm soát chiến lược 1)2 nội dung +Con người +Cơ sở vật chất 2)4 tiêu chuẩn kiểm soát +Số lượng +Chất lượng +Thời gian +Chi phí
3)4 bước trong tiến trình KSCL
Chương 7: Chiến lược kinh doanh quốc tế 1)4 CLKD quốc tế +CL quốc tế +CL đa quốc gia +CL toàn cầu +CL xuyên quốc gia
2)2 yếu tố (2 sức ép)
+Sức ép trong việc đáp ứng nhu cầu từng địa phương
+Sức ép trong việc giảm chi phí MGT403 Thầy Tuyến Phần 1
I)Chiến lược và quản trị chiến lược
1.Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ mệnh của mình
B. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập một cách hợp
lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
C. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích,lý do tồn tại của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
2.Xây dựng nội dung nào sau đây giúp doanh nghiệp thấy hình ảnh triển vọng của mình trong tương lai? A. Sứ mệnh B. Tư duy chiến lược
C. Mục tiêu chiến lược
D. Tầm nhìn chiến lược
3.Các cấp chiến lược trong ngành doanh nghiệp bao gồm:
A. Cấp công ty,cấp ngành,cấp chức năng
B. Cấp công ty,cấp ngành,cấp marketing
C. Cấp ngành,cấp công ty,cấp chức năng
D. Cấp ngành,cấp chức năng,cấp marketing
4.Một công ty xây dựng mục tiêu chiến lược 5 năm đến: tăng đều doanh thu 30% mỗi năm
và giảm chi phí bán hàng 5% mỗi năm.Mục tiêu này không đạt yêu cầu nào: A. Tính khả thi B. Tính dễ hiểu C. Tính nhất quán D. Tính linh hoạt
5.Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính khoa học nhiều hơn tính nghệ thuật
B. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính khoa học
C. Không mang tính khoa học
D. Mang tính khoa học và nghệ thuật như nhau
6.Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiệp có thể bao gồm nhiều nội dung,ngoại trừ:
A. Thành tích mong muốn B. Ngành kinh doanh
C. Biến động của môi trường
D. Mối quan tâm của công ty
7.Nội dung nào sau đây không phải là mục đích,vai trò của Sứ mệnh:
A. Gia tăng thị phần của công ty
B. Đảm bảo sự đồng tâm nhất trí trong hành động giữa các thành viên trong công ty
C. Chỉ dẫn hữu hiệu cho việc ra quyết định chiến lược và phân bổ nguồn lực
D. Giúp phân biệt công ty này với công ty khác
8.Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn về mục đích,lý do tồn tại của công ty,nó chứa
đựng nguyên tắc,……..., lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề cập đến những thành tích mà
công ty muốn đạt được trong tương lai.Hãy điền vào chỗ trống: A. Triết lý B. Mục đích C. Mục tiêu D. Tầm nhìn
9.Năm 2020,doanh thu của công ty đạt 2000 tỷ đồng.Nội dung này được hiểu: A. Kết quả B. Hiệu quả C. Nhiệm vụ D. Mục tiêu
10.Năm đến công ty phấn đấu đạt doanh thu 35.000 tỷ đồng.Nội dung này được hiểu:
A. Mục tiêu chiến lược B. Sứ mệnh C. Tất cả đều sai D. Triết lý kinh doanh
11.Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết định quản trị và các hành động xác định …....
của công ty.Hãy điền vào chỗ trống: A. Hiệu suất dài hạn B. Tất cả đều sai
C. Hiệu quả vượt trội
D. Mục tiêu cơ bản dài hạn
II)Phân tích môi trường bên ngoài
1.Một ngành là một nhóm các công ty cung cấp các sản phẩm…….. và có thể thay thế chặt
chẽ với nhau.Điền vào chỗ trống: A. Đầu vào B. Độc đáo C. Khác biệt nhau D. Tương tự nhau
2…….. của một ngành là sản phẩm của ngành khác nhưng phục vụ nhu cầu khách hàng
tương tự như ngành đang phân tích.
A. Sản phẩm thay thế B. Yếu tố đầu vào C. Sản phẩm đầu ra
D. Sản phẩm cạnh tranh
3.Khi người dân tin rằng: “di chuyển bằng đường bộ rất rủi ro”.Công ty Phương
Trang,một công ty đang hoạt động trong ngành vận chuyển đường bộ cần:
A. Tuyên truyền,vận động để người dân thay đổi niềm tin
B. Đầu tư xe mới an toàn hơn
C. Chứng minh và khẳng định rằng: “ di chuyển đường bộ là an toàn nhất” D. Giảm giá
4…… bao gồm các công ty hiện tại không cạnh tranh trong ngành nhưng họ có khả năng
làm điều đó trong tương lai. A. Sản phẩm thay thế
B. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn C. Nhà cung cấp
D. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
5.Nội dung nào sau đây không liên quan đến rào cản nhập cuộc:
A. Tâm lý lãnh đạo công ty
B. Khả năng kênh phân phối
C. Tính kinh tế nhờ quy mô
D. Lòng trung thành của khánh hàng
6.Cường độ cạnh tranh của ngành giảm khi:
A. Rào cản rời ngành cao
B. Rào cản chuyển đổi cao
C. Nhu cầu thị trường suy giảm
D. Ngành có cấu trúc tập trung
7.Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm mạnh và khuynh hướng mua lại,sáp nhập tăng
lên.Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu trình phát triển ngành? A. Phát sinh B. Tái tổ chức C. Suy thoái D. Tăng trưởng
8.Các công ty hiện tại không cạnh tranh trong ngành nhưng họ có khả năng làm điều đó
trong tương lai được gọi: A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
C. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn D. Sản phẩm thay thế
9.Nhà cung cấp có thể sử dụng chiến lược nào sau đây để đe dọa các doanh nghiệp trong ngành:
A. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc thuận chiều
B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc ngược chiều
C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập ngang Phần 2
1.Để thực hiện việc tạo ra sản phẩm mới độc đáo được khách hàng ưa chuộng, qua đó gia
tăng giá trị cảm nhận của khách hàng,doanh nghiệp cần kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh tranh nào:
A. Chất lượng vượt trội,Đáp ứng khách hàng vượt trội,Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt trội,Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
2.Hệ thống thông tin và văn hóa tổ chức liên quan đến hoạt động nào sau đây:
A. (3) Cấu trúc hạ tầng
B. (1) và (2) đều đúng
C. (2)Phát triển công nghệ
D. (1) Quản trị nguồn nhân lực
3.Công ty C có doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế trong giai đoạn 2017-2020 như sau:
Doanh thu thuần lần lượt là 100 tỷ đồng,180 tỷ đồng và 250 tỷ đồng;Lợi nhuận sau thế lần
lượt là 9 tỷ đồng,15 tỷ đồng, 20 tỷ đồng và 50 tỷ đồng.Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu bình
quân của ngành là 8%.Căn cứ vào tỷ số ROS,chúng ta nhận biết được:
A. Công ty C có lợi thế cạnh tranh năm 2020
B. Công ty C có lợi thế cạnh tranh bền vững
C. Công ty C không có lợi thế cạnh tranh D. Tất cả đều sai
4.Công ty A có tỷ suất sinh lợi trên doanh thu trong từng giai đoạn 2016-2020 như sau:
10%,15% ,18%, 20% và 25%.Vậy có thể kết luận là:
A. Công ty A có lợi thế cạnh tranh
B. Công ty A có lợi thế cạnh tranh bền vững
C. Công ty A không có lợi thế cạnh tranh bền vững
D. Không có kết luận đúng
5.Loại bỏ thao tác thừa trong sản xuất giúp doanh nghiệp giảm chi phí là nội dung của khối:
A. Chất lượng vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội C. Cải tiến vượt trội
D. Cả 3 phương án trên
6.Khối tạo lợi thế cạnh tranh nào sau đây không tác động đến lợi ích cảm nhận của khách hàng:
A. Chất lượng vượt trội B. Cải tiến vượt trội
C. Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Hiệu quả vượt trội
7.Nội dung nào sau đây không phải là tiêu chí để xác định năng lực lõi: A. Vị trí cao B. Đáng giá C. Hiếm D. Khó bắt chước
8.Hoạt động hướng dẫn khách hàng thực hiện các thao tác,quy định trước khi chuyến bay
bắt đầu đầu tại một hãng hàng không là hoạt động: A. Bán hàng B. Dịch vụ
C. Quản trị nguồn nhân lực D. Vận hành
9.Để nhận biết,hiểu nhu cầu khách hàng,doanh nghiệp cần thực hiện theo hành động nào sau đây:
A. Phát triển thương hiệu
B. Khảo sát ý kiến khách hàng
C. Quan sát hành vi khách hàng
D. Đáp án (A) và (B) đều đúng
10.Tính năng sản phẩm của công ty được đánh giá cao hơn so với các sản phẩm của các
đối thủ cạnh tranh,đây là nội dung thuộc khối tạo lợi thế cạnh tranh:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội B. Tất cả đều đúng C. TÍnh năng vượt trội
D. Chất lượng vượt trội
11.Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty AAA duy trì tỷ lệ lợi nhuận tăng liên tục qua các năm,vì vậy công ty có lợi thế cạnh tranh
B. Sản phẩm của công ty phải độc đáo,khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng cao thì mới
được xem là chất lượng vượt trội
C. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp mang lại cho khách hàng chính là giá trị mà
khách hàng nhận được
D. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm nhận và giảm giá cả cảm nhận từ đó tăng
giá trị cảm nhận cho khách hàng Phần 3
1.Nhóm chiến lược nào sau đây sẽ phát triển thêm ngành kinh doanh mới:
A. (1)Chiến lược tăng trưởng hội nhập B. (1)và(3) đều đúng
C. (2) Chiến lược tăng trưởng tập trung
D. (3)Chiến lược đa dạng hóa
2.Khi thị trường tăng trưởng cao và vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp yếu,doanh nghiệp
không nên lựa chọn chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược rút bớt vốn
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược thâm nhập thị trường
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
3.Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh nghiệp
không nên sử dụng chiến lược:
A. Phát triển sản phẩm
B. Phát triển thị trường
C. Đa dạng hóa đồng tâm
D. Thâm nhập thị trường
4.Chiến lược nào sau đây đạt được mức độ tự do cao nhất trong khai thác các cơ hội kinh
doanh trên thị trường:
A. Chiến lược liên minh
B. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D. Chiến lược phát triển thị trường
5.Trong ngành nước uống có gas,công ty Pepsico Việt Nam đang theo đuổi chiến lược cạnh tranh là gì?
A. Chiến lược khác biệt hóa
B. Tất cả chiến lược trên C. Chiến lược tập trung
D. Chiến lược chi phí thấp
6.Khi thị phần SBU của công ty bằng 0.6 và tốc độ tăng trưởng thị trường lớn hơn 11% thị
vị trí SBU của công ty trên ma trận BCG: A. Bò sữa B. Con chó C. Ngôi sao D. Tất cả đều sai
7.Nội dung nào sau đây không phải là ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa:
A. Khách hàng trung thành hơn với công ty và tăng rào cản nhập ngành
B. Cho phép công ty định giá cao,giá hớt ván
C. Phục vụ một ngách thị trường nên tập trung được nguồn lực
D. Tăng lợi thế cho công ty trước áp lực cạnh tranh của sản phẩm thay thế và năng lực
thương lượng của khách hàng
8.Yếu tố nào sau đây dùng để nhận biết sự khác nhau giữa chiến lược phát triển sản phẩm
và chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:
A. Sản phẩm và Công nghệ
B. Thị trường và Công nghệ
C. Sản phẩm và Thị trường
D. Tất cả đều đúng
9.Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để nâng cao quy mô,nâng cao vị thế cạnh
tranh,đó là chiến lược:
A. Đa dạng hóa hỗn hợp
B. Tăng trưởng hội nhập dọc
C. Tăng trưởng hội nhập ngang
D. Đa dạng hóa hàng ngang
10.Các chiến lược cạnh tranh mà M.Porter đề nghị,tương ứng với các tình thế chiến lược
của công ty trong ngành gồm:
A. CL dẫn đạo chi phí; CL dẫn đạo nhãn hiệu;Cl dẫn đạo thị trường.
B. CL hớt váng;CL tập trung,CL khác biệt hóa
C. CL khác biệt hóa;CL tập trung; CL dẫn đạo chi phí
D. CL cấp công ty;CL kinh doanh;CL chức năng
Phần 4: Chiến lược kinh doanh quốc tế:
1.Công ty Toyota hướng sản xuất ra những sản phẩm chuẩn bán rộng khắp trên toàn thế
giới,với giá cả hợp lý để cạnh tranh,vậy công ty đang theo đuổi chiến lược kinh doanh quốc tế:
A. Chiến lược toàn cầu
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược đa quốc gia D. Tất cả đều sai
2.Công ty Apple định hướng sản xuất ra những sản phẩm độc đáo,khác biệt để bán khắp
thế giới và thường bán với mức giá cao hơn so với các sản phẩm tương đồng,vậy chiến lược của công ty là:
A. Chiến lược toàn cầu B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược xuyên quốc gia D. Tất cả đều sai
3.Nội dung nào sau đây không phải là phương thức xâm nhập thị trường quốc tế: A. Xuất khẩu B. Cấp phép kinh doanh C. Liên doanh
D. Lựa chọn thị trường
4.Nội dung nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thị trường xâm nhập trong
chiến lược kinh doanh quốc tế:
A. Phương thức xâm nhập B. Rào cản rời ngành C. Rào cản nhập ngành
D. Tất cả đều đúng
5.Nội dung nào sau đây không liên quan đến sức ép địa phương khi lựa chọn chiến lược kinh doanh quốc tế :
A. Thị hiếu và sở thích khách hàng có nhiều khác biệt giữa các quốc gia
B. Thói quen và mua sắm của các khách hàng ở mỗi quốc gia là rất khác nhau
C. Đặc điểm về cơ sở hạ tầng của quốc gia ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản
phẩm của khách hàng tại quốc gia đó
D. Giá là một vũ khí cạnh tranh quan trọng,ảnh hưởng đến khả năng nhập ngành của doanh nghiệp
6.Doanh nghiệp đứng trước sức ép giảm thấp chi phí cao và sức ép đáp ứng nhu cầu địa
phương cao thì nên lựa chọn chiến lược kinh doanh quốc tế nào sau đây:
A. Chiến lược toàn cầu B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
Phần 5: Ôn tập chương 1,2,3
1.Để thực hiện việc tối thiểu hóa chi phí,tạo thuận lợi cho việc định giá cạnh tranh,qua đó
gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng,doanh nghiệp cần kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh tranh nào:
A. Chất lượng vượt trội,Đáp ứng khách hàng vượt trội,Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt trội,Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
2.Các khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp: A. Tất cả đều sai
B. Đổi mới công nghệ vượt trội,Huy động vốn vượt trội,Bán hàng vượt trội,Thương hiệu vượt trội
C. Công nghệ số vượt trội,Marketing vượt trội,Chiến lược vượt trội,Thay đổi vượt trội
D. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt trội,Đáp ứng khách hàng vượt trội,Cải tiến vượt trội
3.Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn về mục đích,lý do tồn tại của công ty,nó chứa
đựng nguyên tắc,___,lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề cập đến những thành tích mà công
ty muốn đạt được trong tương lai.Hãy điền vào chỗ trống: A. Mục đích B. Tầm nhìn C. Triết lý D. Mục tiêu
4.Tính hấp dẫn của ngành phụ thuộc:
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường
B. Tốc độ thay đổi công nghệ C. Mức độ cạnh tranh D. Tất cả
5.Nhân tố nào sao đây không ảnh hưởng đến tính hấp dẫn của 1 ngành:
A. Nhân tố then chốt cho sự thành bại trong cạnh tranh
B. Tỷ suất sinh lợi của ngành C. Quy mô ngành
D. Sức mạnh của các lực lượng cạnh tranh trong ngành
6.Phát biểu nào sau đây sai:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội được thực hiện thông qua quá trình hiểu và đáp ứng nhu cầu khách hàng.
B. Hiệu quả vượt trội của doanh nghiệp sẽ giúp gia tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
C. Cải tiến vượt trội chỉ giúp gia tăng lợi ích cảm nhận cho khách hàng
D. Tất cả đều đúng
7.Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà phê chồn
trong năm đến,vậy công ty A là ___ của công ty Trung Nguyên
A. Tất cả đều đúng
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại C. Sản phẩm thay thế
D. Đối thủ cạnh tranh tiềm cẩn
8.Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiệp có thể bao gồm nhiều nội dung,ngoại trừ:
A. Thành tích mong muốn B. Ngành kinh doanh
C. Biến động của môi trường
D. Mối quan tâm của công ty
9.Sản phẩm sẽ gây áp lực cạnh tranh cho doanh nghiệp trong tương lai:
A. Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh hiện tại
B. Sản phẩm thay thế
C. Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn D. Tất cả đều sai
10.Doanh nghiệp có hệ thống thông tin hiện đại nên giúp nhân viên trong công ty dễ dàng
chia sẽ thông tin với nhau ,đây là nguồn lực: A. Sáng kiến B. Tổ chức C. Kỹ thuật công nghệ D. Vật chất
11.Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm:
A. Cấp công ty,cấp ngành,cấp marketing
B. Cấp ngành, cấp chức năng, cấp marketing
C. Cấp ngành,cấp công ty,cấp chức năng
D. Cấp công ty,cấp ngành,cấp chức năng
12.Sự tăng trưởng hoặc suy giảm của thị trường liên quan đến nhân tố nào sau đây:
A. Các điều kiện nhu cầu B. Rào cản rời ngành
C. Cấu trúc cạnh tranh ngành
D. Rào cản chuyển đổi
13.____ là các nhân tố gây khó khăn,tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn tham gia ngành,
và thậm chí họ có thể tham gia thì họ sẽ bị đặt vào thế bất lợi
A. Rào cản chuyển đổi B. Chi phí đầu tư C. Rào cản rời ngành
D. Rào cản nhập cuộc
14.Siêu thị tổng hợp MM là đối tượng nào sau đây khi phân tích mô hình 5 tác lực cạnh
tranh của ngành sữa tươi:
A. (1) và (2) đều đúng,
B. (2)đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn C. Tất cả đều sai D. (1)Khách hàng
15.Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng lớn đến rào cản chuyển đổi trong ngành
B. Một công ty kinh doanh kem không phải là 1 áp lực cạnh tranh đối với công ty kinh doanh nước trà xanh
C. Rào cản nhập cuộc là rào cản được dựng lên để ngăn cản các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
D. Công ty CP sữa TT mới nhập ngành đã tung ra một số loại sữa tươi có hương thơm
dịu nhẹ dễ uống,đây là sản phẩm thay thế đáng lo ngại đối với các công ty đang kinh
doanh trong ngành sữa tươi
16.Công ty HC,kinh doanh chuỗi quán cà phê,quyết định thay đổi quy trình đặt hàng, giúp
giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách hàng.Đây là haotj động thuộc khối nào sau đây:
A. Cải tiến vượt trội
B. Chất lượng vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội
D. Tất cả đều sai
17.Nội dung nào sau đây đề cập đến ngành kinh doanh của doanh nghiệp A. Tầm nhìn B. Sứ mệnh C. Giá trị cốt lõi
D. Tầm nhìn và sứ mệnh
18.Khả năng sử dụng nguồn lực để đạt được mục tiêu được hiểu: A. Tất cả đều đúng B. Năng lực tiềm tàng
C. Nguồn lực có ý nghĩa quyết định D. Năng lực lõi
19.Một công ty xây dựng mục tiêu chiến lược 5 năm đến:tăng doanh thu 30% mỗi năm và
giảm chi phí bán hàng 5% mỗi năm.Mục tiêu này không đạt yêu cầu nào: A. Tính nhất quán B. Tính dễ hiểu C. Tính khả thi D. Tính linh hoạt
20.Doanh nghiệp sẽ có quyền lực thương lượng thấp hơn.Người mua (khách hàng) khi:
A. Số lượng doanh nghiệp ít
B. Người mua có ít thông tin về sản phẩm
C. Người mua có rào cản chuyển đổi cao
D. Doanh nghiệp có thể đe dọa thông qua khả năng hội nhập dọc ngược chiều
21.Mục tiêu chiến lược nào sau đây được thiết lập đúng:
A. Đạt được thị phần 22%-25% trong thời gian đến
B. Trở thành doanh nghiệp số 1 trên thị trường vào 5 năm đến
C. Đạt được tốc độ tăng doanh thu bền vững trong 5 năm đến
D. Tất cả đều sai
22.Khối tạo lợi thế cạnh tranh nào sau đây không tác động đến lợi ích cảm nhận của khách hàng:
A. Hiệu quả vượt trội
B. Đáp ứng khách hàng vượt trội
C. Chất lượng vượt trội
D. Cải tiến vượt trội
23.Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tầm nhìn chiến lược tạo tiền đề cho quá trình phân tích môi trường bên ngoài trong
công tác hoạch định chiến lược
B. Tầm nhìn chiến lược tập trung nhận thức về môi trường và doanh nghiệp trong tương lai dài hạn
C. Tầm nhìn chiến lược của 1 công ty do người chủ doanh nghiệp quyết định
D. Tất cả đều đúng
24.Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty AAA duy trì được tỷ lệ lợi nhuận tăng liên tục qua các năm,vì vậy công ty
có lợi thế cạnh tranh
B. Sản phẩm của công ty phải độc đáo,khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng cao thì mới
được xem là chất lượng vượt trội
C. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm nhận từ đó tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
D. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp mang lại cho khách hàng chính là giá trị mà
khách hàng nhận được
25.Tập trung vào hệ thống quản lý chất lượng toàn diện,giúp doanh nghiệp vận hành các
hoạt động hiệu quả là nội dung thuộc khối tạo lợi thế cạnh tranh:
A. Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội
C. Chất lượng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
26.Năm đến công ty phấn đấu đạt được doanh thu 35.000 tỷ đồng.Nội dung này được hiểu: A. Sứ mệnh, B. Triết lý kinh doanh C. Mục tiêu chiến lược D. Tất cả đều sai
27.Khả năng nghiên cứu ứng dụng là tiêu chí để đo lường nguồn lực:
A. Nguồn lực sáng kiến
B. Nguồn lực con người C. Nguồn lực tổ chức
D. Nguồn lực kỹ thuật công nghệ
28.Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính khoa học nhiều hơn tính nghệ thuật
B. Mang tính khoa học và nghệ thuật như nhau
C. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính khoa học
D. Không mang tính khoa học
29.Công ty VNM được đánh giá là công ty có thương hiệu mạnh,tạo niềm tin cho khách hàng,đây chính là: A. Năng lực tiềm tàng B. Nguồn lực vô hình C. Năng lực lõi
D. Nguồn lực hữu hình
30.Nâng cao năng suất lao động,tối thiểu hóa chi phí là nội dung trọng tâm của khối nào:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội B. Cải tiến vượt trội C. Hiệu quả vượt trội
D. Chất lượng vượt trội
Phần 6: Ôn tập Quản trị chiến lược
1.Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiệp có thể bao gồm nhiều nội dung,ngoại trừ: A. Thành tích mong muốn
B. Biến động của môi trường C. Ngành kinh doanh
D. Mối quan tâm của công ty
2. Để thực hiện việc tối thiểu hóa chi phí,tạo thuận lợi cho việc định giá cạnh tranh,qua đó
gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng,doanh nghiệp cần kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh tranh nào:
A. Chất lượng vượt trội,Đáp ứng khách hàng vượt trội,Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt trội,Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
3. Thuế nhập khẩu một số hàng hóa từ các nước trong khu vực ASEAN sẽ giảm xuống 0%
trong thời gian đến, đây là yếu tố:
A. Chính trị-Pháp luật B. Văn hóa-Xã hội C. Kinh tế D. Tất cả đều sai
4.Để duy trì và phát triển lợi thế cạnh tranh,các doanh nghiệp cần thực hiện nội dung nào sau đây:
A. Vượt qua sự trì trệ B. Tất cả đều đúng
C. Theo dõi và thực hiện tốt nhất của ngành và sử dụng việc định chuẩn
D. Cải tiến liên tục thể chế và học hỏi
5. Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính khoa học
B. Mang tính khoa học và nghệ thuật như nhau
C. Mang tính khoa học nhiều hơn tính nghệ thuật
D. Không mang tính khoa học
6. .Nhận định nào sau đây đúng:
A. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp mang lại cho khách hàng chính là giá trị mà
khách hàng nhận được
B. Công ty AAA duy trì tỷ lệ lợi nhuận tăng liên tục qua các năm,vì vậy công ty có lợi thế cạnh tranh
C. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm nhận và giảm giá cả cảm nhận từ đó tăng
giá trị cảm nhận cho khách hàng
D. Sản phẩm của công ty phải độc đáo,khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng cao thì mới
được xem là chất lượng vượt trội
7.Để xâm nhập vào thị trường quốc tế,các doanh nghiệp có thể sử dụng phương thức nào sau đây:
A. (1)Cấp phép kinh doanh
B. (3)Khác biệt hóa sản phẩm C. (1) và (2) đều đúng D. (2)Liên doanh
8. …………………là khoảng cách thời gian mà ở đó công ty và môi trường đã được nhận
thức.Hãy điền vào chỗ trống: A. Sứ mệnh B. Chiến lược kinh doanh C. Tư duy chiến lược
D. Tầm nhìn chiến lược
9.Hệ thống thông tin và văn hóa tổ chức liên quan đến hoạt động nào sau đây:
A. (3) Cấu trúc hạ tầng
B. (2)Phát triển công nghệ
C. (1) Quản trị nguồn nhân lực
D. (1) và (2) đều đúng
10. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích,lý do tồn tại của doanh nghiệp
B. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ mệnh của mình
C. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập một cách hợp
lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
D. Tất cả đều đúng
11. Công ty Apple định hướng sản xuất ra những sản phẩm độc đáo,khác biệt để bán khắp
thế giới và thường bán với mức giá cao hơn so với các sản phẩm tương đồng,vậy chiến lược của công ty là:
A. Chiến lược toàn cầu B. Tất cả đều sai
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược quốc tế
12.Thực thi chiến lược là cách thức mà một công ty tạo ra các sắp đặt có tính …. Cho phép
công ty theo đuổi …. Của mình một cách hữu hiệu nhất.Điền vào chỗ trống.
A. Lãnh đạo/Mục tiêu
B. Thống nhất/Sứ mệnh C. Tổ chức/Chiến lược D. Tất cả đều sai
13. ____ là các nhân tố gây khó khăn,tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn tham gia ngành,
và thậm chí họ có thể tham gia thì họ sẽ bị đặt vào thế bất lợi A. Chi phí đầu tư B. Rào cản chuyển đổi C. Rào cản rời ngành
D. Rào cản nhập cuộc
14. Khi thị phần SBU của công ty bằng 0.6 và tốc độ tăng trưởng thị trường lớn hơn 11%
thị vị trí SBU của công ty trên ma trận BCG: A. Bò sữa B. Con chó C. Ngôi sao D. Tất cả đều sai
15. Công ty Toyota định hướng sản xuất ra những sản phẩm chuẩn bán rộng khắp trên
toàn thế giới, với giá cả hợp lý để cạnh tranh, vậy công ty đang theo đuổi chiến lược kinh doanh quốc tế gì:
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược toàn cầu C. Tất cả đều sai
D. Chiến lược đa quốc gia
16.Tất cả sản phẩm công ty sản xuất ra đều được định giá thấp hơn so với đối thủ cạnh
tranh và bán rộng rãi trên thị trường.Vậy công ty đang theo đuổi chiến lược cạnh tranh là
gì? A. (3)Tập trung chi phí thấp B. (1)Khác biệt hóa C. (2)Chi phí thấp
D. (2) và (3) đều đúng
17.Khi mức tăng trưởng thị trường cao và vị thế cạnh tranh yếu,doanh nghiệp không nên
lựa chọn chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược rút bớt vốn
B. Chiến lược thâm nhập thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
18.Nội dung nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thị trường xâm nhập trong
chiến lược kinh doanh quốc tế: A. Rào cản nhập ngành B. Tất cả đều đúng C. Phương thức xâm nhập D. Rào cản rời ngành
19.Nhận định nào sau đây đúng
A. Chiến lược phát triển sản phẩm mới và chiến lược đa dạng hóa hàng ngang có định
hướng về sản phẩm mới tương tự nhau
B. Khi ngành kinh doanh của công ty có tính mùa vụ cao thì công ty nên thực hiện
chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và chiến lược phát triển thị trường đều hướng
đến thị trường mới
D. Tất cả đều sai
20.Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cấu trúc tổ chức:
A. Chiến lược kinh doanh
B. Quan điểm của nhà quản trị cấp thấp
C. Thị trường hoạt động D. Công nghệ
21.Công ty X thuê công ty Y thực hiện chương trình tri ân khách hàng vào ngày thành lập
công ty.Hành động trên liên quan đến những hoạt động nào trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp?
A. Hoạt động quản trị nguồn nhân lực + Marketing
B. Hoạt động vận hành + Dịch vụ
C. Hoạt động thu mua/mua sắm + Marketing
D. Hoạt động dịch vụ + Marketing
22.Ngành gồm một số lớn các công ty có quy mô nhỏ hoặc trung bình,không có công ty nào
giữ vị trí thống trị,được hiểu: A. Ngành phân tán B. Ngành độc quyền nhóm C. Ngành tập trung
D. Ngành cạnh tranh hoàn hảo
23…… là những chi phí xảy ra một lần phát sinh cùng với quá trình chuyển đổi từ nhà
cung cấp này sang nhà cung cấp khác. A. Rào cản nhập cuộc
B. Lợi thế cạnh tranh
C. Rào cản chuyển đổi D. Rào cản rời ngành
24.Sự tăng trưởng hoặc suy giảm của thị trường liên quan đến nhân tố nào sau đây:
A. Rào cản chuyển đổi
B. Các điều kiện nhu cầu
C. Rào cản rời ngành
D. Cấu trúc cạnh tranh ngành
25.Khi thị trường hiện tại bảo hòa với sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh
nghiệp không nên sử dụng chiến lược:
A. Thâm nhập thị trường
B. Phát triển thị trường
C. Đa dạng hóa đồng tâm
D. Phát triển sản phẩm
26. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tầm nhìn chiến lược tạo tiền đề cho quá trình phân tích môi trường bên ngoài
trong công tác hoạch định chiến lược
B. Tầm nhìn chiến lược của 1 công ty do người chủ doanh nghiệp quyết định
C. Tầm nhìn chiến lược tập trung nhận thức về môi trường và doanh nghiệp trong tương lai dài hạn
D. Tất cả đều đúng
27.Sự phân bố về số lượng và quy mô của các công ty trong ngành được hiểu:
A. Cường độ cạnh tranh ngành B. Nhóm chiến lược
C. Cấu trúc cạnh tranh ngành
D. Đặc điểm của ngành
28…….. là bản tuyên ngôn về mục đích,lý do tồn tại của công ty,nó chứa đựng nguyên
tắc,triết lý kinh doanh,lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề cập đến những thành tích mà
công ty muốn đạt được trong tương lai.Hãy điền vào chỗ trống: A. Tư duy chiến lược B. Sứ mệnh
C. Tầm nhìn chiến lược
D. Mục tiêu chiến lược
29. Khi doanh nghiệp tiếp tục với ngành kinh doanh hiện tại của mình, nhưng cung ứng ra
thị trường thêm nhiều sản nhầm mới với mẫu mã đa dạng thì được hiểu là chiến lược:
A. Tăng trưởng hội nhập ngang
B. Đa dạng hóa đồng tâm
C. Phát triển sản phẩm
D. Đa dạng hóa hàng ngang
30. Khi thị phần SBU của công ty bằng 0.2 và tốc độ tăng trưởng thị trường bằng 5% thì vị
trí SBU của công ty trên ma trận BCG: A. Ngôi sao B. Con chó C. Bò sữa D. Tất cả đều sai
31. Loại bỏ thao tác thừa trong sản xuất giúp doanh nghiệp giảm chi phí là nội dung của khối:
A. Hiệu quả vượt trội
B. Chất lượng vượt trội C. Cải tiến vượt trội
D. Cả 3 phương án trên