-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ôn tập câu hỏi trắc nghiệm - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây: A. =COUNTA(E1:E10,9) B. =COUNT(E1:E10) C. =COUNTIF(E1:E10,>=7) *D. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)
Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Ôn tập câu hỏi trắc nghiệm - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây: A. =COUNTA(E1:E10,9) B. =COUNT(E1:E10) C. =COUNTIF(E1:E10,>=7) *D. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)
Môn: Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
POP_QUIZ_P_CS201_2020S 1. (0.1 point)
Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm
trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây: A. =COUNTA(E1:E10,9) B. =COUNT(E1:E10) C. =COUNTIF(E1:E10,>=7)
*D. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”) 2. (0.1 point)
Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “KIEM TRA”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi
ký tự “TRA” từ ô A2? *A. MID(A2,6,3) B. LEFT(A2,9) C. RIGHT(A2,10)
D. Cả đáp án B và C đều đúng 3. (0.1 point)
Trong MS Excel 2010, giả sử vùng giá trị từ B4 đến B20 chứa cột Họ và tên sinh
viên. Với yêu cầu bài toán "Thống kê số lượng sinh viên có trong danh sách" thì công thức sẽ là gì? *A. =COUNTA(B4:B20) B. =COUNT(B4:B20) C. =SUM(B4:B20) D. = MAX(B4:B20) 4. (0.1 point)
Trong MS Excel 2010, để xóa dữ l ệu trong các ô đang chọ i n thì ta dùng cách nào?
A.Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell s
B. Nhấp phải chuột và chọn lệnh Clear Contents
*C. Nhấp chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete D. Nhấn phím BackSpace 5. (0.1 point)
Trong MS Excel 2010 tại một địa chỉ ô, ta th c
ự hiện một hàm tính toán nhưng bị sai
tên hàm thì thông báo lỗi là: A. FALSE *B. #NAME C. #VALUE D. #N/A 6. (0.1 point)
Tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là một A. Document B. Presentation C. Sheet *D. Book 7. (0.1 point)
Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả: A. 0 B. 5 *C. #Value! 1 | 18 D. #DIV/0! 8. (0.1 point)
Trong Excel, AND, OR, NOT là:
A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số
*B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic
C. Hàm của kiểu dữ liệu ngày D. A,B, C đều sai 9. (0.1 point)
Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là: A. 100 *B. 20 C. 5 D. Cả A,B,C đều sai 10. (0.1 point)
Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây : A. =LEFT(RIGHT(B5,2),2) B. =RIGHT(LEFT(B5,2),2) *C. =MID(B5,2,1) D. =MID(B5,1,2) 11. (0.1 point)
Trong bảng điểm học sinh của toàn Trường, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh
bị điểm môn Tin học dưới 5, ta có thể dùng lệnh gì sau đây: A. Data – SubTotal B. Data – Consolidate C. Data – Sort
*D. Data – Filter – AutoFilter 12. (0.1 point)
Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta s ử dụng công cụ: *A. CONSOLIDATE B. SORT C. FILTER D. SUBTOTAL 13. (0.1 point) Để sắp x
ếp cơ sở dữ liệu đang chọn thì sử dụng lệnh nào sau đây: *A. Data – Sort B. Tools – Sort C. Table – Sort D. Format – Sort 14. (0.1 point)
Để dùng bộ lọc truy xuất tự động (Data – Auto Filter) trong Excel, kí tự đại diện là:
*A. Dấu * và dấu ? đều là chữ
B. Dấu * là chữ, dấu ? là số
C. Dấu * là số, dấu ? là chữ
D. Dấu * và dấu ? đều là số
15. (0.1 point) Để thực hiện chức năng Subtotal, chọn cách nào sau đây?
*A. Chọn menu Data > Subtotal
B. Chọn menu Tool > Subtotal
C. Chọn menu Format > Subtotal 2 | 18
D. Chọn menu Insert > Subtotal
16. (0.1 point) Đâu là thứ tự đúng trong cú pháp của các hàm cơ sở dữ liệu
*A. Dfunction(Database, Field, Criteria)
B. Dfunction(Database, Criteria,Field)
C. Dfunction(Field, Database, Criteria)
D. Dfunction(Criteria, Field, Database)
17. (0.1 point) Hàm COUNTIF, SUMIF có phải là hàm cơ sở dữ liệu không? *A. Không B. Đúng C. Chỉ có hàm COUNTIF D. Chỉ có hàm SUMIF
18. (0.1 point) Các hàm nào là hàm cơ sở dữ liệu trong Excel 2010?
A. SUM, MAX, MIN, COUNT, AVERAGE B. SUMIF , COUNTIF
*C. DSUM, DMAX, DMIN, DCOUNT, DAVERAGE D. INT, MOD, VALUE
19. (0.1 point) Tham số thứ 3 trong hàm DMAX có ý nghĩa gì? A. Cơ sở dữ liệu *B. Điều kiện C. Bảng giá trị D. Tất cả đều sai
20. (0.1 point) Trong MS Excel, để thực hiện chức năng Pivot table, chọn cách nào sau?
A. Chọn menu Data > Pivot table
B. Chọn menu Tool > Pivot table
C. Chọn menu Format > Pivot table
*D. Chọn menu Insert > Pivot table 21. (1 point)
Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save A. Ctrl-O B. Ctrl-P *C . Ctrl-S D. Ctrl- N 22. (1 point)
Trong MS Excel 2010, khi lập công thức tại ô A3 của Sheet 1 nhưng muốn tham chiếu đến dữ liệu c
ủa ô B3 trong Sheet2 và nhân với 1000 thì công thức đúng là: A. Sheet1!B3*1000 B. B3!Sheet2*1000 *C . Sheet2!B3*1000 D. B3*1000 23. (1 point) 3 | 18
Một tập tin được tạo ra bởi.... sẽ đuôi mặc định là XLSX. A. Microsoft Word 2010 *B. Microsoft Excel 2010 C. Microsoft PowerPoint 2010 D. Microsoft Excel 2003 24. (1 point)
Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức
.... để cho kết quả là 168000 A. =MOD(H9;1000) B. =ROUND(H9;3) *C . =ROUND(H9;-3) D. =INT(H9) 25. (1 point)
Trong MS Excel , khi nhập liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi? *A. 0001 B. -567 C. 31/04/2009 D. 1000 26. (1 point)
Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (true) khi ....?
A. Có ít nhất hai biểu thức điều kiện của hàm có giá trị đúng
*B. Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng
C. Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị đúng
D. Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm có giá trị sai 27. (1 point)
Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hoá như: vở, bút bi, thước,
phấn, …; ta có thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán
được của từng loại hàng hóa? *A. SUMIF B. IFSUM C. SUM D. Một hàm khác 28. (1 point)
Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối ? A. B$1:D$10 B. $B1:$D10 C. B$1$:D$10$ *D . $B$1:$D$10 4 | 18 29. (1 point)
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2008.
Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả? *A. #VALUE! B. Tin hoc C. 2008 D. Tin hoc2008 30. (1 point)
Trong MS Excel 2010, khi sử dụng hàm SUM thì ta có thể ....?
A. Không sử dụng tham số nào?
*B. Sử dụng tối đa là một tham số
C. Sử dụng tối đa là hai tham số
D. Sử dụng tối đa là 255 tham số --------------------------
31. (2 point) Đâu là thứ tự đúng trong cú pháp của các hàm cơ sở dữ liệu
*A. Dfunction(Database, Field, Criteria)
B. Dfunction(Database, Criteria,Field)
C. Dfunction(Field, Database, Criteria)
D. Dfunction(Criteria, Field, Database)
32. (2 point) Hàm COUNTIF, SUMIF có ph
ải là hàm cơ sở dữ liệu không? *A. Không B. Đúng C. Chỉ có hàm COUNTIF D. Chỉ có hàm SUMIF
33. (2 point) Các hàm nào là hàm cơ sở dữ liệu trong Excel 2010?
A. SUM, MAX, MIN, COUNT, AVERAGE B. SUMIF , COUNTIF
*C. DSUM, DMAX, DMIN, DCOUNT, DAVERAGE D. INT, MOD, VALUE
34. (2 point) Tham số thứ 3 trong hàm DMAX có ý nghĩa gì? A. Cơ sở dữ liệu *B. Điều kiện 5 | 18 C. Bảng giá trị D. Tất cả đều sai
35. (2 point) Tham số thứ 3 trong hàm DMAX có ý nghĩa gì? A. Cơ sở dữ liệu *B. Điều kiện C. Bảng giá trị D. Tất cả đều sai ----------------------- MICROSOFT ACCESS 1. (0.1 point)
Để thiết kế kiểu dữ liệu cho trường hoten có kiểu chữ, ta chọn kiểu dữ liệu nào sau đây? *a.Text b. Number c. Datetime d. Yes/no 2. (0.1 point) Để th ế i t kế kiểu ữ
d liệu cho trường ngaysinh có kiểu ngày tháng, ta chọn kiểu dữ liệu nào sau đây? a. Text b. Number *c. Datetime d. Yes/no 3. (0.1 point) Để th ế i t kế kiểu ữ
d liệu cho trường hình ảnh là k ể
i u hình, ta chọn kiểu dữ liệu nào sau đây? a.Text b. Number c. Datetime *d. OLE object 4. (0.1 point)
Phần nào sau đây trong cửa sổ thiết kế bảng không cần nhập nội dung a. Field name b. Data type *c. Description d. Table name 5. (0.1 point) 6 | 18 Để th ế i t lập ặ
m t nạ nhập liệu cho một trường ta thực hiện ở mục nào sau đây trong mục Field Properties a. Field size b. Format *c. Input mask d. Caption 6. (0.1 point )
Để tạo giá trị mặc định cho các trường trong bảng, ta chọn mục nào ở field properties a. Field size b. Format *c. Default value d. Index 7. (0.1 point) Để th ế
i t lập quy tắc nhập liệu cho trường, ta thiết lập ở mục nào sau đây trong field properties a. Format b. Default value *c. Validation rule d. Validation text 8. (0.1 point)
Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
a. Định dạng ký tự gõ vào trong cột
b. Qui định số cột chứa số lẻ
*c. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đ ó
d. Đặt tên nhãn cho cột 9. (0.1 point)
Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber a. Luôn luôn tăng b. Luôn luôn giảm
*c. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
d. Tùy ý người sử dụng 10. (0.1 point)
Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
*a. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
b. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
c. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
d. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes 7 | 18 Câu 11: (1 point) Để tạo ấ
c u trúc bảng ta sử dụng mục nào sao đây? *a. Table b. Query c. Form d. Report 12. (1 point) 13. (1 point)
Nguyên tắc để 2 bảng được kết nối là a. 2 bảng phải có khóa
b. 2 bảng phải có tên trường giống nhau
c. 2 bảng phải có tên trường giống nhau và 2 trường đó đều là khóa
*d. 2 bảng phải có tên trường giống nhau, cùng kiểu dữ liệu và ít nhất 1 trường là khóa 14. (1 point)
Để tạo 2 thuộc tính khóa cho 1 bảng, ta thao tác bằng cách nào
*a. Chọn 2 dòng rồi chọn primary key
b. Kích từng dòng rồi chọn primary key
c. Kích vào primary key rồi chọn 2 dòng cần thiết lập khóa
d. Chọn 2 dòng rồi nhấn double key 15. (1 point)
Đâu không phải là nguyên nhân làm hai trường (cột) trong bảng không kết nối được với nhau
a. Hai trường khác kiểu dữ liệu b. Bảng đang mở ra
*c. Một trong hai trường là trường khóa
d. Hai trường đều không phải là trường khóa 16. (1 point)
Thứ tự khi nhập dữ liệu vào bảng là
*a. Bảng 1 phải nhập trước bảng nhiều (∞)
b. Bảng nhiều (∞) phải nhập trước bảng 1
c. Nhập bảng nào trước cũng được 8 | 18
d. Nhập bảng mang khóa chính 17. (1 point)
Khi nhập dữ liệu trong bảng, trường khóa chính phải thỏa mãn yêu cầu
*a. Giá trị Không được trùng nhau b. Có thể trùng nhau
c. Nhập kiểu dữ liệu bất kỳ
d. Nhập dữ liệu kiểu số 18. (1 point)
Để tạo mới một file Access, ta chọn cách nào sau đây? *a. File\new b. File\save c. File\save object as d. File\info 19. (1 point)
Muốn tạo bảng theo cách người dùng tự thiết kế ta thực hiện theo cách nào sau đây? a. Create\table *b. Create\table design c. Creater\Query design d. Create\query wizard 20. (1 point)
Trong Access, nguồn để tạo một Query thường là a. Form *b.Table c. Report d. Module 21. (0.5 point) 22. (0.5 point) 9 | 18 23. (0.5 point) 24. (0.5 point) 25. (0.5 point) 26. (0.5 point) 27. (0.5 point) 10 | 18 28. (0.5 point) 29. (0.5 point) 30. (0.5 point) Để th ế i t kế kiểu ữ
d liệu cho trường chỉ có một trong hai giá trị, kiểu ữ d liệu nào là phù hợp ? a. Text b. Number c. Datetime *d. Yes/no 31. (0.5 point)
Để sắp xếp giá trị khi hiển thị kết quả, ta chọn mục nào trong lưới thiết ế k query 11 | 18 a. Field b. Table *c. Sort d. Show 32. (0.5 point) Để thêm đ ề
i u kiện lọc dữ liệu khi thiết kế query, ta thao tác ở dòng nào trên lưới thiết kế a. Sort b. Show *c. Criteria d. Field 33. (0.5 point)
Truy vấn nhằm thay đổi dữ liệu trong bảng là loại truy vấn nào? a. Delete query *b. Update query c. Make table query d. Select query 34. (0.5 point)
Truy vấn nhằm xóa dữ liệu trong bảng là loại truy vấn nào? *a. Delete query b. Update query c. Make table query d. Select query 35. (0.5 point)
Muốn tạo truy vấn 2 chiều, ta dùng loại truy vấn nào sao đây? a. Delete query b. Update query c. Make table query * d. Crosstab query 36. (0.5 point)
Muốn tổng hợp dữ liệu theo nhóm, ta sử dụng loại truy vấn nào? a. Delete query b. Update query c. Make table query *d. Select total query 37. (0.5 point)
Để lấy các mặt hàng có số lượng ừ
t 10 đến 20, cách ghi điều kiện nào trong dòng criteria là đúng? *a. Between 10 and 20 b. >10 và <20
c. (soluong>=10) and (soluong<=20) d. Soluong from 10 to 20 38. (0.5 point)
Để lấy ra những khách hàng họ Lê, cách thiết ế k đ ề i u kiện nào sao đây là đúng a. “lê” 12 | 18 b. =”lê *” d. Like “lê” 39. (0.5 point) Để th ế
i t kế một query mới, ta chọn mục nào sau đây? a. Table *b. Query c. Form d. Report 40. (0.5 point)
Để thực thi một query đã thiết ế
k , ta chọn mục nào sau đây? a. Design *b. Run c. Save d. Close 42. (0.5 point)
Muốn tạo form lấy dữ liệu từ bảng, ta chọn kiểu form nào sau đây? *a. Form wizard b. Form design c. Black form d. Form view 43. (0.5 point)
Để tạo nhãn trên form, ta sử dụng công cụ nào sau đây a. Textbox *b. Lable c. Button d. Combo box 44. (0.5 point)
Để tạo nút lệnh trên form, ta chọn công cụ nào sau đây? a. Textbox b. Lable *c. Button d. Combo box 45. (0.5 point)
Để tạo nút lệnh có chức năng thêm mới mẫu tin, ta chọn mục nào *a. Add new record b. Delete record c. Print record d. Save record 46. (0.5 point)
Để tạo nút lệnh cho chức năng mở form, ta chọn trong mục nào sau đây? a. Record operation 13 | 18 *b. Form operation c. Report operation d. Record navigation (0.5 point ) (0.5 point ) (0.5 point ) (0.5 point ) (0.5 point ) (0.5 point ) (0.5 point) 14 | 18 (0.5 point) (0.5 point ) (0.5 point ) (0.5 point) (0.5 point ) (0.5 point) 15 | 18 (0.5 point ) (0.1 point) (0.1 point) (0.1 point) (0.1 point) (0.1 point) 16 | 18 (0.1 point) (0.1 point) (0.1 point) (0.1 point) (0.1 point) (0.1 point) 17 | 18 (0.1 point ) (0.1 point) (0.1 point) (0.1 point ) 75. (0.1 point)
Trong các đối tượng của cơ sở dữ l ệu MS Access, đối tượ i
ng nào cần tạo ra trước? *A. Table B. Query C. Form D. Report --- THE END--- 18 | 18