CHƯƠNG 1
Đề xuất: Châu Âu (1615): Chuyên luận về KTCT Autoine Montchretien (Pháp)
Hình thành: Adam Smith (Anh), TK18
Phát triển: 2 giai đoạn
- Cổ đại Cuối TK18
+ Cổ đại, trung đại TK15: số ít tưởng (do sx lạc hậu)
+ TK15 TK18:
CN trọng thương (TK15 TK17) sx TBCN (Anh, Pháp, Ý)
CN trọng nông (TK17 nửa đầu TK 18) (Pháp): sx nông nghiệp
- Đầu 19 nay: bản, HT GT thặng
Lenin: CNTB ĐQ, thời kỳ qđộ (TK19-20): không nghiên cứu sự sx, nghiên cứu mqh
Đối tượng: trọng thương, nông, KTCT TSCĐ Anh
2 nghĩa: => QHXH của sx trao đổi, lhe BC giữa LLSX KTTT
- Hẹp: QH trong 1 PTSX
- Rộng: Qui luật, trao đổi TLSH
Mục đích:
- TÌm ra QLKT chi phối sự và phát triển của PTSX (quy luật: bản chất, khách quan, lặp) -> nhận
thức
- Chính sách KT (chủ quan, hình thành khi vận dụng QLKT, thể thay đổi).
Phương pháp: Trừu tượng hóa KH: gạt bỏ yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời, gián tiếp; trừu tượng -> cụ thể
Chức năng (4): nhận thức, tưởng, thực tiễn, PP luận
CHƯƠNG 2
Sản xuất hàng hóa
- Khái niệm: sxsp nhằm trao đổi, mua bán, tiêu dùng
- ĐK ra đời:
+ Phân công XH (cần) -> trao đổi
+ Tách biệt về KT chthể sx (đủ): về sỡ hữu lợi ích
Hàng hóa
- Khái niệm: SPLĐ, thỏa mãn nhu cầu, trao đổi mua bán. Vật thể/ Phi vật thể
- Phân loại:
+ Hữu hình hình
+ thông thường đặc biệt
+ nhân công cộng
- Thuộc tính (thống nhất mâu thuẫn) (2)
+ Giá trị sử dụng (chất): tự nhiên, vĩnh viễn, công dụng, tiêu dùng, thực hiện sau
+ Giá trị (lượng): thuộc tính XH, phạm trù LS. hình thức bên ngoài giá trị trao đổi, LĐXH của
người sx kết tinh trong hàng hóa. sở: hao phí bằng nhau của hàng hóa GTSD khác nhau.
Khi sản xuất: giá trị đc tạo ra.
- Tính hai mặt của SX HH: (C.Mác)
+ cụ thể: nguồn gốc của của cải (W.Petty). tạo ra GTSD, tự nhiên
+ trừu tượng: tạo ra giá trị, XH -> thực thể giá trị hàng hóa.
- Lượng giá trị (tỷ lệ nghịch NSLĐ, không phụ thuộc CĐLĐ)
+ TGLĐXHCT = TGLĐCB/ Tổng sp (cá biệt < cần thiết -> chấp nhận)
+ Công thức: G = c + (v + m)
c: giá trị TLSX đã dùng, HPLĐ QK (c1: khấu hao vật tư, c2: NVL)
v: giá trị slđ (lương)
m: giá trị sp thặng
(v+m) HPLĐ sống (giá trị mới hiện tại)
+ Nhân tố ảnh hưởng:
NSLĐ tăng: số lượng hh/ 1đvị , lượng giá trị 1 đvi hh , tổng giá trị .tăng giảm không đổi
CĐLĐ tăng: số lượng hh/1 đvị , lượng giá trị 1 đvị hh , tổng lượng giá trị .tăng không đổi tăng
Tính phức tạp của LĐ: Giản đơn (mâu thuẫn TN vs XH) - Phức tạp.
Tiền tệ
- Hình thái (4):
1. Giá trị giản đơn/ ngẫu nhiên: vật ngang giá (1A=2B)
2. Giá trị đầy đủ, mrộng (1A=2B, 1A=3C)
3. Chung của giá trị (1A=2B/+3C/+4D)
4. Tiền: vàng vật ngang giá chung, hàng a đb, giá trị hh
- Chức năng (5):
1. Thước đo giá trị (*): Gcả giá trị hh biểu hiện bằng tiền
2. Phương tiện lưu thông: không cần vàng -> tiền mặt
3. Thanh toán: giống 2
4. Cất trữ: tiền phải đủ giá trị (tiền vàng)
5. Tiền tệ thế giới
Dịch vụ
- Hàng hóa hình, không thể cất trữ, sx tiêu dùng đồng thời
- QH trao đổi: quyền sd đất (có GTSD, giá cả nhưng không hao phí LĐ), thương hiệu (có hao p
LĐ), Chứng từ & Giấy tờ giá (TB giả)
Thị trường
- KN: Tổng hòa QHKT, nhu cầu đáp ứng qua trao đổi, mua bán
- Phân loại
+ Đối tượng, hàng hóa, dịch vụ
+ Phvi QH: trong nước, thế giới
+ Vtro của yếu tố: Tiêu dùng, TLSX
+ Tính chất, chế vận hành: tự do, điều tiết, cạnh tranh
- Vai trò (3)
+ Thực hiện giá trị hàng hóa, đk, môi trường để sx phát triển.
+ Kích thích stao, phân bổ resource
+ Gắn kết KT
Nền KTTT
- Đặc trưng (4)
- Ưu thế
+ Động lực stao
+ Phát huy tiềm năng
+ Thỏa mãn nhu cầu
- Khuyết tật
+ Khủng hoảng
+ Cạn kiệt MT, TN
+ Phân hóa XH
QLKT (4)
- Quy luật giá trị: bản của SXHH Tác động (3) Hạ hao phí LĐCB < LĐXHCT, ngang giá, giá trị
XH, không dựa vào GTCB. Giá cả tách rời giá trị, lên xuống quanh giá trị.
- QL cung cầu:
+ Cung > Cầu: giá cả < giá trị
+ Cung < Cầu: giá cả > giá trị
- QL lưu thông tiền tệ: Xđ lượng tiền cần cho lưu thông
Công thức: M=PQ/V= (PQ (G1+G2) + G3) /V
G1: giá cả hh bán chịu
G2: giá cả hh khấu tr
G3: giá cả hh đến thanh toán
V: số vòng lưu thông
- Quy luật cạnh tranh
Vai trò chủ thể: Sx, tiêu dùng, trung gian, nhà ớc Sx, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.

Preview text:

CHƯƠNG 1
Đề xuất: Châu Âu (1615): Chuyên luận về KTCT – Autoine Montchretien (Pháp)
Hình thành: Adam Smith (Anh), TK18
Phát triển: 2 giai đoạn - Cổ đại – Cuối TK18
+ Cổ đại, trung đại – TK15: số ít tư tưởng (do sx lạc hậu) + TK15 – TK18:
CN trọng thương (TK15 – TK17) sx TBCN (Anh, Pháp, Ý)
CN trọng nông (TK17 – nửa đầu TK 18) (Pháp): sx nông nghiệp
KTCT TSCĐ Anh (cuối TK18 – nửa đầu TK19): William Petty (first) – Adam Smith – D.Ricardo (*) -
Đầu 19 – nay: tư bản, HT GT thặng dư
Lenin: CNTB ĐQ, thời kỳ quá độ (TK19-20): không nghiên cứu sự sx, mà nghiên cứu mqh
Đối tượng: trọng thương, nông, KTCT TSCĐ Anh
2 nghĩa: => QHXH của sx và trao đổi, lhe BC giữa LLSX và KTTT - Hẹp: QH trong 1 PTSX -
Rộng: Qui luật, trao đổi TLSH Mục đích: -
TÌm ra QLKT chi phối sự VĐ và phát triển của PTSX (quy luật: bản chất, khách quan, lặp) -> nhận thức -
Chính sách KT (chủ quan, hình thành khi vận dụng QLKT, có thể thay đổi).
Phương pháp: Trừu tượng hóa KH: gạt bỏ yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời, gián tiếp; trừu tượng -> cụ thể
Chức năng (4): nhận thức, tư tưởng, thực tiễn, PP luận CHƯƠNG 2 Sản xuất hàng hóa -
Khái niệm: sxsp nhằm trao đổi, mua bán, tiêu dùng - ĐK ra đời:
+ Phân công LĐ XH (cần) -> trao đổi
+ Tách biệt về KT chủ thể sx (đủ): về sỡ hữu lợi ích Hàng hóa -
Khái niệm: SPLĐ, thỏa mãn nhu cầu, trao đổi mua bán. Vật thể/ Phi vật thể - Phân loại: + Hữu hình – vô hình
+ thông thường – đặc biệt + tư nhân – công cộng -
Thuộc tính (thống nhất và mâu thuẫn) (2)
+ Giá trị sử dụng (chất): tự nhiên, vĩnh viễn, công dụng, tiêu dùng, thực hiện sau
+ Giá trị (lượng): thuộc tính XH, phạm trù LS. hình thức bên ngoài là giá trị trao đổi, LĐXH của
người sx kết tinh trong hàng hóa. Cơ sở: LĐ hao phí bằng nhau của hàng hóa có GTSD khác nhau.
Khi sản xuất: giá trị đc tạo ra. -
Tính hai mặt của LĐ SX HH: (C.Mác)
+ Lđ cụ thể: nguồn gốc của của cải (W.Petty). tạo ra GTSD, tự nhiên
+ Lđ trừu tượng: tạo ra giá trị, XH -> thực thể giá trị hàng hóa. -
Lượng giá trị (tỷ lệ nghịch NSLĐ, không phụ thuộc CĐLĐ)
+ Là TGLĐXHCT = TGLĐCB/ Tổng sp (cá biệt < cần thiết -> chấp nhận)
+ Công thức: G = c + (v + m)
c: giá trị TLSX đã dùng, HPLĐ QK (c1: khấu hao vật tư, c2: NVL) v: giá trị slđ (lương) m: giá trị sp thặng dư
(v+m) HPLĐ sống (giá trị mới hiện tại) + Nhân tố ảnh hưởng:
NSLĐ tăng: số lượng hh/ 1đvị tăng, lượng giá trị 1 đvi hh , tổng giá trị giảm không đổi.
CĐLĐ tăng: số lượng hh/1 đvị tăng, lượng giá trị 1 đvị hh không đổi, tổng lượng giá trị tăng.
Tính phức tạp của LĐ: Giản đơn (mâu thuẫn LĐ TN vs LĐ XH) - Phức tạp. Tiền tệ - Hình thái (4):
1.
Giá trị giản đơn/ ngẫu nhiên: vật ngang giá (1A=2B)
2. Giá trị đầy đủ, mở rộng (1A=2B, 1A=3C)
3. Chung của giá trị (1A=2B/+3C/+4D)
4. Tiền: vàng – vật ngang giá chung, hàng hóa đb, giá trị hh - Chức năng (5):
1. Thước đo giá trị (*): Giá cả là giá trị hh biểu hiện bằng tiền
2. Phương tiện lưu thông: không cần có vàng -> tiền mặt 3. Thanh toán: giống 2
4. Cất trữ: tiền phải đủ giá trị (tiền vàng) 5. Tiền tệ thế giới Dịch vụ -
Hàng hóa vô hình, không thể cất trữ, sx và tiêu dùng đồng thời -
QH trao đổi: quyền sd đất (có GTSD, giá cả nhưng không hao phí LĐ), thương hiệu (có hao phí
LĐ), Chứng từ & Giấy tờ có giá (TB giả) Thị trường -
KN: Tổng hòa QHKT, nhu cầu đáp ứng qua trao đổi, mua bán - Phân loại
+ Đối tượng, hàng hóa, dịch vụ
+ Phvi QH: trong nước, thế giới
+ Vtro của yếu tố: Tiêu dùng, TLSX
+ Tính chất, cơ chế vận hành: tự do, điều tiết, cạnh tranh - Vai trò (3)
+ Thực hiện giá trị hàng hóa, đk, môi trường để sx phát triển.
+ Kích thích stao, phân bổ resource + Gắn kết KT Nền KTTT - Đặc trưng (4) - Ưu thế + Động lực stao + Phát huy tiềm năng + Thỏa mãn nhu cầu - Khuyết tật + Khủng hoảng + Cạn kiệt MT, TN + Phân hóa XH QLKT (4) -
Quy luật giá trị: cơ bản của SXHH – Tác động (3) – Hạ hao phí LĐCB < LĐXHCT, ngang giá, giá trị
XH, không dựa vào GTCB. Giá cả tách rời giá trị, lên xuống quanh giá trị. - QL cung – cầu:
+ Cung > Cầu: giá cả < giá trị
+ Cung < Cầu: giá cả > giá trị -
QL lưu thông tiền tệ: Xđ lượng tiền cần cho lưu thông
Công thức: M=PQ/V= (PQ – (G1+G2) + G3) /V G1: giá cả hh bán chịu G2: giá cả hh khấu trừ
G3: giá cả hh đến kì thanh toán V: số vòng lưu thông - Quy luật cạnh tranh
Vai trò chủ thể: Sx, tiêu dùng, trung gian, nhà nước – Sx, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.