Ôn tập Chương 1 trắc nghiệm - Kinh tế vĩ mô | Đại học Tôn Đức Thắng

2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là A. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế B. Nhà nước quản lí ngân sách C. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi D. Tất cả đều sai. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1
1. Thực tế là nhu cầu của con người không được thỏa mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có ,đây là vấn đề liên
quan đến
A. Chi phí cơ hội
B. Khan hiếm
C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Ai sẽ tiêu dùng
2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là
A. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế
B. Nhà nước quản lí ngân sách
C. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi
D. Tất cả đều sai
3. Qui định nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất một đường cong độ dốc
tăng dần?
A. Qui luật cung
B. Qui luật cầu
C. Qui luật cung-cầu
D. Qui luật chi phí cơ hội tăng dần
4. Mỗi xã hội cần giải quyết vấn đề kinh tế nào dưới đây?
A. Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào?
C. Sản xuất cho ai?
D. Tất cả các vấn đề trên
5. Vấn đề khan hiếm
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế thị trường tự do
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp xuống
C. Luôn tồn tại vì nhu cầu của con người không được thỏa mãn với các nguồn lực hiện có
D. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá cao lên
6. Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ đứng ra giải quyết 3 vấn đề kinh tế bản cái gì được sản xuất
ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai?
A. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập chung
B. Nền kinh tế thị trường
C. Nền kinh tế hỗn hợp
D. Nền kinh tế giản đơn
7. Chi phí cơ hội
A. Chỉ được đo lường bằng giá trị tiền tệ
B. Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua
C. Là giá trị của phương án tốt nhất được thực hiện
D. Là những chi phí gián tiếp
8. Một nền kinh tế gỗn hợp bao gồm
A. Cả nội thương và ngoại thương
B. Các ngành đóng và mở
C. Cả cơ chế thực chứng vad chuẩn tắc
D. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
9. Hoa thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis.Nếu như Hoa quyết đi xem phim thì giá trị của việc chơi
tennis
A. Lớn hơn giá trị của xem phim
B. Bằng giá trị của xem phim
C. Nhỏ hơn giá trị của xem phim
D. Bằng không
10. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là
A. Kinh tế vĩ mô
B. Kinh tế vi mô
C. Kinh tế thực chứng
D. Kinh tế gia đình
11. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay là
A. Nền kinh tế đóng
B. Nền kinh tế mệnh lệnh
C. Nền kinh tế hỗn hợp
D. Nền kinh tế thị trường
12. Điều nào sau đây tuyên bố kinh tế học thực chứng?
A. Tiền thuê nhà thấp hạn chế cung về nhà ở
B. Giá tiền cho thuê nhà cao là không tốt với nền kinh tế
C. Không nên áp dụng quy luật giá trần đối với giá nhà cho thuê
D. Chính phủ cần kiểm soát giá tiền cho thuê nhà để đảm bảo quyền lợi cho sinh viên trọ học
13. Điều nào sau đây không được coi là một phần chi phí cơ hội của việc đi học đại học
A. Học phí
B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
D. Tất cả các điều trên
14. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị
A. Những kết hợp hàng hóa và nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hóa tối đa mà nền kinh tế doanh nghiệp có thể sản xuất ra
C. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
D. Lợi ích của người tiêu dùng
15. Chủ đề cơ bản nhất mà nền kinh tế học nghiên cứu là
A. Sự khan hiếm ngưồn lực
B. Tối đa háo lợi nhuận
C. Cơ chế giá
D. Tiền tệ
16. Vấn đề nào sau đây không được mô tả trên đường giới hạn khả năng sản xuất?
A. Cung cầu
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
C. Sự khan hiếm
D. Chi phí cơ hội
E. Sự hiệu quả
17. Một môn khoa học nghiên cứu hành vi ứng xử của các tác nhân trong nền kinh tế là
A. Kinh tế học thực chứng
B. Kinh tế vĩ mô
C. Kinh tế vi mô
D. Kinh tế chuẩn tắc
18. Kinh tế học giải đáp cho vấn đề
A. Cách sử dụng các nguồn lực khan hiếm để sản xuất các hàng hóa dịch vụ và phân bổ các hàng hóa dịch
vụ này cho các cá nhân trong xã hội một cách có hiệu quả
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoáng
C. Tại sao nguồn lực khan hiếm
D. Cách làm tăng thu nhập của hộ gia đình
19. Trong nền kinh tế nào sau đây các quy luật kinh tế khách quan xác định được cái sản xuất ra , sản xuất
thế nào và sản xuất cho ai ?
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hỗn hợp
C. Nền kinh tế truyền thống
D. Nền kinh tế kế hoạch háo tập chung ( kinh tế chỉ huy )
20. Tất cả các phương án nằm miền bên ngoài của đường PPF
A. Là những phương án không thể đạt tới với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền kinh tế
C. Thể hiện những điểm không hiệu quả của nền kinh tế
D. Là phương án có thể đạt tới với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
21. Vấn đề cơ bản của một nền kinh tế bao gồm
A. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai?
C. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cái gì?
D. Sản xuất cho hiệu quả hơn
22. Khan hiếm nguồn lực là do
A. Tạo ra nguồn năng lượng mới ít hơn so với sự giảm đi của tài nguyên thiên nhiên
B. Nhu cầu của con người quá lớn
C. Nguồn lực có hạn trong khi nhu cầu về hàng hóa dịch vụ là vô hạn
D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
23. Nền kinh tế được gọi là hiệu quả khi
A. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
B. Lực lượng lao động làm việc hiệu quả
C. Có thể sản xuất nhiều hơn một loại hàng hóa khi không phải giảm bớt sản xuất một loại hàng hóa khác
D. Chính phủ quyết định phân bố tất cả các nguồn lực
24. Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lồi so với góc tọa độ ( có độ dốc tăng dần từ trên xuống dưới ) vì
A. Nguồn lực khan hiếm
B. Chi phí cơ hội tăng hội tăng dần
C. Sản xuất chưa hiệu quả
D. Lợi ích kinh tế tăng dần
25. Kinh tế học là môn khóa học nghiên cứu cách thức
A. Cá nhân và xã hội lựa chọn việc sử dụng những nguồn lực khan hiếm có hiệu quả
B. Người tiêu dùng phân bổ thu nhập của mình cho các loại hàng hóa khác nhau
C. Chính phủ sử dụng thuế như thế nào
D. Các hãng quyết định sử dụng bao nhiêu đầu vào và sản xuất bao nhiêu sản phẩm
26. Phương pháp tiếp cận một cách khoa học và khách quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là
A. Thực tế và không bao giờ sai
B. Kinh tế học thực chứng
C. Kinh tế học chuẩn tắc
Chương 2
1. Giá thị trường ?
A. Đo sự khan hiếm
B. Truyền tải thông tin
C. Tạo động cơ
D. Tất cả đều đúng
2. Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ ?
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên ký thay thế
D. Tất cả đều đúng
3. Ý tưởng là có các hàng hóa hoặc dịch vụ khác có thể có chức năng là các phương án thay thế cho một hàng
hóa hoặc dịch vụ cụ thể gọi là ?
A. Luật cầu
B. Nguyên lý thay thế
C. Đường cầu thị trường
D. Nguyên lý khan hiếm
4. Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng chỉ có thể timd ra đường cầu thị trường bằng cách
nào ?
A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
B. Cộng tất cả mức giá lại
C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân
D. Tính mức giá trung bình
5. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì ?
A. Cấc cá nhân thay thế các hàng hóa dịch vụ khác
B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C. Một số cá nhân gia nhập thị trường
D. Lượng cung tăng
6. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì ?
A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C. Một số cá nhân tham gia thị trường
D. a và b
7. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì ?
A. Giá cao hơn tạo động lực cho các hãng bán nhiều hơn
B. Nguyên lý thay thế dẫn đến các hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả các số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá
D. b và c
8. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì ?
A. Ở giá cao hơn nhiều nhãn hàng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa đơn
B. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá
D. A và B
9. Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì ?
A. Quy luật hiệu suất giảm dần
B. Quy luật đường cầu co dãn
C. Đường cầu dốc xuống
D. Tất cả các lý do trên
10. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì ?
A. Người cung sẽ cung cấp số lượng nhỏ hơn
B. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa
C. Một số cá nhân sẽ mua hàng hóa này ít đi
D. B và D
| 1/4

Preview text:

CHƯƠNG 1
1. Thực tế là nhu cầu của con người không được thỏa mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có ,đây là vấn đề liên quan đến A. Chi phí cơ hội B. Khan hiếm C. Kinh tế chuẩn tắc D. Ai sẽ tiêu dùng
2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là
A. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế
B. Nhà nước quản lí ngân sách
C. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi D. Tất cả đều sai
3. Qui định nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất là một đường cong có độ dốc tăng dần? A. Qui luật cung B. Qui luật cầu C. Qui luật cung-cầu
D. Qui luật chi phí cơ hội tăng dần
4. Mỗi xã hội cần giải quyết vấn đề kinh tế nào dưới đây? A. Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào? C. Sản xuất cho ai?
D. Tất cả các vấn đề trên 5. Vấn đề khan hiếm
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế thị trường tự do
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp xuống
C. Luôn tồn tại vì nhu cầu của con người không được thỏa mãn với các nguồn lực hiện có
D. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá cao lên
6. Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ đứng ra giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản là cái gì được sản xuất
ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai?
A. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập chung
B. Nền kinh tế thị trường
C. Nền kinh tế hỗn hợp
D. Nền kinh tế giản đơn 7. Chi phí cơ hội
A. Chỉ được đo lường bằng giá trị tiền tệ
B. Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua
C. Là giá trị của phương án tốt nhất được thực hiện
D. Là những chi phí gián tiếp
8. Một nền kinh tế gỗn hợp bao gồm
A. Cả nội thương và ngoại thương
B. Các ngành đóng và mở
C. Cả cơ chế thực chứng vad chuẩn tắc
D. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
9. Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis.Nếu như Hoa quyết đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis
A. Lớn hơn giá trị của xem phim
B. Bằng giá trị của xem phim
C. Nhỏ hơn giá trị của xem phim D. Bằng không
10. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là A. Kinh tế vĩ mô B. Kinh tế vi mô C. Kinh tế thực chứng D. Kinh tế gia đình
11. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay là A. Nền kinh tế đóng
B. Nền kinh tế mệnh lệnh
C. Nền kinh tế hỗn hợp
D. Nền kinh tế thị trường
12. Điều nào sau đây tuyên bố kinh tế học thực chứng?
A. Tiền thuê nhà thấp hạn chế cung về nhà ở
B. Giá tiền cho thuê nhà cao là không tốt với nền kinh tế
C. Không nên áp dụng quy luật giá trần đối với giá nhà cho thuê
D. Chính phủ cần kiểm soát giá tiền cho thuê nhà để đảm bảo quyền lợi cho sinh viên trọ học
13. Điều nào sau đây không được coi là một phần chi phí cơ hội của việc đi học đại học A. Học phí B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
D. Tất cả các điều trên
14. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị
A. Những kết hợp hàng hóa và nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hóa tối đa mà nền kinh tế doanh nghiệp có thể sản xuất ra
C. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
D. Lợi ích của người tiêu dùng
15. Chủ đề cơ bản nhất mà nền kinh tế học nghiên cứu là
A. Sự khan hiếm ngưồn lực
B. Tối đa háo lợi nhuận C. Cơ chế giá D. Tiền tệ
16. Vấn đề nào sau đây không được mô tả trên đường giới hạn khả năng sản xuất? A. Cung cầu
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần C. Sự khan hiếm D. Chi phí cơ hội E. Sự hiệu quả
17. Một môn khoa học nghiên cứu hành vi ứng xử của các tác nhân trong nền kinh tế là
A. Kinh tế học thực chứng B. Kinh tế vĩ mô C. Kinh tế vi mô D. Kinh tế chuẩn tắc
18. Kinh tế học giải đáp cho vấn đề
A. Cách sử dụng các nguồn lực khan hiếm để sản xuất các hàng hóa dịch vụ và phân bổ các hàng hóa dịch
vụ này cho các cá nhân trong xã hội một cách có hiệu quả
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoáng
C. Tại sao nguồn lực khan hiếm
D. Cách làm tăng thu nhập của hộ gia đình
19. Trong nền kinh tế nào sau đây các quy luật kinh tế khách quan xác định được cái gì sản xuất ra , sản xuất
thế nào và sản xuất cho ai ?
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hỗn hợp
C. Nền kinh tế truyền thống
D. Nền kinh tế kế hoạch háo tập chung ( kinh tế chỉ huy )
20. Tất cả các phương án nằm miền bên ngoài của đường PPF
A. Là những phương án không thể đạt tới với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền kinh tế
C. Thể hiện những điểm không hiệu quả của nền kinh tế
D. Là phương án có thể đạt tới với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
21. Vấn đề cơ bản của một nền kinh tế bao gồm
A. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai?
C. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cái gì?
D. Sản xuất cho hiệu quả hơn
22. Khan hiếm nguồn lực là do
A. Tạo ra nguồn năng lượng mới ít hơn so với sự giảm đi của tài nguyên thiên nhiên
B. Nhu cầu của con người quá lớn
C. Nguồn lực có hạn trong khi nhu cầu về hàng hóa dịch vụ là vô hạn
D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
23. Nền kinh tế được gọi là hiệu quả khi
A. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
B. Lực lượng lao động làm việc hiệu quả
C. Có thể sản xuất nhiều hơn một loại hàng hóa khi không phải giảm bớt sản xuất một loại hàng hóa khác
D. Chính phủ quyết định phân bố tất cả các nguồn lực
24. Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lồi so với góc tọa độ ( có độ dốc tăng dần từ trên xuống dưới ) vì A. Nguồn lực khan hiếm
B. Chi phí cơ hội tăng hội tăng dần
C. Sản xuất chưa hiệu quả
D. Lợi ích kinh tế tăng dần
25. Kinh tế học là môn khóa học nghiên cứu cách thức
A. Cá nhân và xã hội lựa chọn việc sử dụng những nguồn lực khan hiếm có hiệu quả
B. Người tiêu dùng phân bổ thu nhập của mình cho các loại hàng hóa khác nhau
C. Chính phủ sử dụng thuế như thế nào
D. Các hãng quyết định sử dụng bao nhiêu đầu vào và sản xuất bao nhiêu sản phẩm
26. Phương pháp tiếp cận một cách khoa học và khách quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là
A. Thực tế và không bao giờ sai
B. Kinh tế học thực chứng
C. Kinh tế học chuẩn tắc Chương 2 1. Giá thị trường ? A. Đo sự khan hiếm B. Truyền tải thông tin C. Tạo động cơ D. Tất cả đều đúng
2. Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ ?
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên ký thay thế D. Tất cả đều đúng
3. Ý tưởng là có các hàng hóa hoặc dịch vụ khác có thể có chức năng là các phương án thay thế cho một hàng
hóa hoặc dịch vụ cụ thể gọi là ? A. Luật cầu B. Nguyên lý thay thế
C. Đường cầu thị trường D. Nguyên lý khan hiếm
4. Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng chỉ có thể timd ra đường cầu thị trường bằng cách nào ?
A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
B. Cộng tất cả mức giá lại
C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân
D. Tính mức giá trung bình
5. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì ?
A. Cấc cá nhân thay thế các hàng hóa dịch vụ khác
B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C. Một số cá nhân gia nhập thị trường D. Lượng cung tăng
6. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì ?
A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C. Một số cá nhân tham gia thị trường D. a và b
7. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì ?
A. Giá cao hơn tạo động lực cho các hãng bán nhiều hơn
B. Nguyên lý thay thế dẫn đến các hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả các số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá D. b và c
8. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì ?
A. Ở giá cao hơn nhiều nhãn hàng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa đơn
B. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá D. A và B
9. Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì ?
A. Quy luật hiệu suất giảm dần
B. Quy luật đường cầu co dãn
C. Đường cầu dốc xuống
D. Tất cả các lý do trên
10. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì ?
A. Người cung sẽ cung cấp số lượng nhỏ hơn
B. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa
C. Một số cá nhân sẽ mua hàng hóa này ít đi D. B và D