Ôn tập chương 3 - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Trong năm 2009, doanh nghiệp A giao cho 2 phân xưUng cùng sử dụng lượng nguyên vật liệu B như nhau để sản xuất thử 1 loại sản phẩm mới.. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập chương 3 - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Trong năm 2009, doanh nghiệp A giao cho 2 phân xưUng cùng sử dụng lượng nguyên vật liệu B như nhau để sản xuất thử 1 loại sản phẩm mới.. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
Bài 8: tình hình thu hoạch luá trong năm báo cáo của 3 hợp tác
thuộc một xã như sau:
Tên
HTX
Vụ hè thu Vụ đông xuân
Năng suất(tạ/ha) Diện tích(ha) Năng suất(tạ/ha) Sản lượng
(Tạ)
A
B
C
33
35
37
100
120
180
40
38
36
6000
5700
7200
Hãy tính:
1. Năng suất lúa bình quân vụ hè thu, vụ đông xuân của toàn xã?
2. Năng suất lúa bình quân vụ trong năm của toàn xã?
3. Tính Mod, Med về năng suất của từng vụ mùa
Bài 9:
Có tài liu về tình hình lao động của một xí nghip như sau:
Năng suất lao đô3ng (tạ/ngư4i) SĀ công nhân(ngư4i)
Dư6i 200
200-450
450-600
600-900
900 tr: lên
50
70
75
40
10
1. Tính năng suất lao động bình quân của c7 xí nghip.
2. Xác định Mod, Med về năng suất lao động của xí nghip trên
Bài 10
hai nghip chế biến thuộc công ty H cùng s7n xuất một loại
s7n phẩm, trong kỳ nghiên cứu như sau:
Th4i kỳ
sản
xuất(quý)
Xí nghiệp A Xí nghiệp B
Giá thành đơn
vị sản phẩm
(1000đ)
Chi phí
sản xuất(tr.
đ)
Giá thành đơn vị
sản phẩm
(1000đ)
Tỉ trọng sản
lượng của từng
th4i kỳ so v6i cả
năm(%)
I
II
III
IV
20
21.4
19.2
18.5
10 000
13 910
13 824
15 355
19.5
20.2
20.4
19.8
16
35
30
19
Theo kế hoạch s7n xuất của hai xí nghip về chỉ tiêu giá thành đơn
vị s7n phẩm bình quân năm của nghip A 17.4 nghìn đồng, còn
của xí nghip B là 17.5 nghìn đồng.
Yêu cầu:
1. Tính giá thành bình quân một đơn vị s7n phẩm của từng
nghip.
2. Cho biết hai nghip hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu giá
thành bình quân trong kỳ nghiên cứu hay không?
Bài 11
tài liu về tình hình s7n xuất lúa vụ mùa năm báo cáo của 3 HTX
trong cùng một huyn sau:
HTX Diện tích gieo
cấy (ha)
Lượng phân hoá
học bón cho 1
ha (kg)
Năng suất lúa
bình quân
(tạ/ha)
Giá thành 1
tạ lúa
(1000đ)
sĀ 1
sĀ2
sĀ3
120
180
250
180
160
200
46
45
50
500
550
570
Hãy tính chung cho toàn xã:
1. Lượng phân hóa học bình quân cho 1 ha?
2. Năng suất thu hoạch lúa bình quân?
3. Giá thành bình quân một tạ lúa?
Bài 12
tài liu sau đây về hai tổ công nhân cùng s7n xuất một loại s7n
phẩm:
Tổ công
nhân
SĀ CN trong
tổ(ngư4i)
Th4i gian sản
xuất của tổ (gi4)
Th4i gian hao phí để
sản xuất 1 sản phẩm
của mỗi CN(phút)
I
II
10
12
6
7
12
10
Hãy tính thời gian hao phí bình quân để s7n xuất một s7n phẩm
của mỗi công nhân của hai tổ?
Bài 13
tài liu về năng suất, din tích s7n lượng của nông s7n A tại
tỉnh H trong 2 năm U 6 huyn thuộc tỉnh này như sau:
Huyê 3n
Năm 2008 Năm 2009
Năng suất thu
hoạch bình
quân (tạ/ha)
Tỉ trọng diê 3n
tích của từng
huyê 3n (%)
Năng suất thu
hoạch bình
quân (tạ/ha)
Sản lượng
(tạ)
A
B
C
D
E
F
65
80
94
71
72
84
20
15
25
10
16
14
70
82
92
78
85
90
7000
6560
11040
4680
6800
6300
100 42380
Biết thêm: S7n lượng thu hoạch loại cây trồng này của các huyn
trong năm 2009 đều không đạt mức kế hoạch:
Huyn A đạt 95% mức kế hoạch
B 92%
C 90%
D 88%
E 94%
F 86%
Yêu cầu:
1. Tính năng suất bình quân 1 ha đĀi v`i toàn tỉnh trong từng
năm.
2. Tính ta l hoàn thành kế hoạch bình quân về chỉ tiêu s7n lượng
cho toàn tỉnh trong năm 2009.
Bài 16:
TĀc độ phát triển mức tiêu thụ hàng hoá của một công ty công ngh
phẩm như sau:
Năm 2005 so v`i năm 2004 bằng 110%
Năm 2006 so v`i năm 2005 bằng 112%
Năm 2007 so v`i năm 2006 bằng 115%
Năm 2008 so v`i năm 2007 bằng 116%
Năm 2009 so v`i năm 2008 bằng 119%
Hãy tính tĀc độ phát triển bình quân năm về mức tiêu thụ hàng
hoá của công ty công ngh phẩm trên?
Bài 17
Trong năm 2009, doanh nghip A giao cho 2 phân xưUng cùng sử
dụng khĀi lượng nguyên vật liu B như nhau để s7n xuất thử 1 loại s7n
phẩm m`i. Tình hình tiêu hao nguyên vật liu B s7n xuất 1 đơn vị s7n
phẩm của phân xưUng sĀ 1 là 125 Kg, của phân xưUng 2 là 128 Kg.
Yêu cầu: Tính mức tiêu hao nguyên liu B bình quân cho 1 đơn vị
s7n phẩm chung c7 2 phân xưUng.
Bài 18:
tài liu về tình hình phát triển s7n xuất lương thực của huyn N
như sau:
- Trong giai đoạn đầu (1990-1995) phát triển mỗi năm
115%
- Trong giai đoạn tiếp theo (1996-2002) phát triển mỗi năm
112%
- Trong giai đoạn cuĀi (2003-2009) phát triển mỗi năm
120%
Hãy xác định tĀc độ phát triển bình quân năm về s7n xuất lương
thực của địa phương trên?
Bài 20: tài liu về tuổi nghề (TN) của các công nhân trong một
nghip như sau:
Tuổi ngh (năm) 2 3 4 5 6
7 8 9 10
SĀ CN 5 8 12 20 31 43
32 25 13
Yêu cầu:
1. Tính tuổi nghề bình quân của công nhân trong xí nghip?
2. MĀt (mod) về tuổi nghề
3. SĀ trung vị (med) về tuổi nghề
Bài 22:
tài liu về năng suất lao động của 75 công nhân trong một mỏ
than như sau:
Phân tổ công nhân theo
năng suất lao động ngày (kg)
SĀ công nhân
400-450
450-500
500-600
600-800
800-1200
10
15
15
30
5
Hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân
2. MĀt (mod) về năng suất lao động ngày của công nhân
3. Không tính nhưng hãy chỉ ra gi`i hạn của sĀ trung vị
4. SĀ trung vị med về năng suất lao động ngày của công nhân
Bài 23
Có tài liu phân tổ 100 công nhân dt theo năng suất lao động như
sau:
Năng suất lao đô3ng ngày (met) SĀ công nhân
Dư6i 40
40-50
50-75
75-100
100 tr: lên
10
30
40
15
5
Hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân.
2. Độ lch tuyt đĀi bình quân.
3. Độ lch chuẩn về năng suất lao động bằng các công thức
khác nhau.
4. H sĀ biến thiên về năng suất lao động ngày của công
nhân.
5. Sử dụng SPSS để xử lý các yêu cầu trên.
Bài 24
Có tài liu về tuổi nghề (TN) và tiền lương (TL) của một tổ công nhân
như sau
TN (năm) 2 2 5 7 9 9 10 11 12
TL (trđ) 3,33 3,55 4,80 5,10 5,20 5,15 5,50 6,00 6,40
Tính kho7ng biến thiên, độ lch tuyt đĀi bình quân, phương sai độ
lch chuẩn của từng tiêu thức?
Bài 25
Có tài liu phân tổ công nhân vmức lương tại một xí nghip như sau:
Mức lương (1000đ) Tỷ trọng công nhân so v6i tổng sĀ (%)
4000-5000
5000-6000
6000-7000
7000-8000
8000-9000
12
21
32
21
14
Yêu cầu:
1. Tính mức lương bình quân một công nhân của xí nghip?
2. Tính độ lch tuyt đĀi bình quân, phương sai và độ lch chuẩn về
tiền lương.
Bài 26
Có tài liu về tiền luơng của công nhân trong một nghip như sau:
Loại công nhân sĀ công nhân Mức lương tháng mỗi công nhân
(1000đ)
Thợ rèn
Thợ nguội
Thợ tiện
2
3
5
1700, 1800
1600, 1800, 2000
1700, 1900, 2000, 2100, 2300
Hãy tính:
1. Tiền lương bình quân của công nhân mỗi loại và toàn thể công
nhân.
2. Phương sai chung về tiền lương
Bài 27 Có tài liu về tình hình hoạt động của một công ty như sau:
Cửa
hàng
Năm 2010 Năm 2011
Quỹ lương
(trd)
Tiền lương 1 nhân
viên (trd/nv)
Tiền lương 1
nhân viên
(trd/nv)
Tỷ trọng số nhân
viên (%)
1 2850 25 28 15
2 3248 28 30 20
3 7004 34 35 33
4 8995 35 40 32
Biết thêm: Tổng số nhân viên công ty năm 2011 200 nhân
viên
Yêu cầu: 1/ Tính tiền lương bình quân 1 nhân viên tính chung cho công
ty U từng năm (2010, 2011)
2/ Tính Mod, med về tiền lương 1 nhân viên năm 2011
Bài 28. Có tài liu về công ty X có 3 PX: A, B, C s7n xuất như sau:
Ta trọng chi phí s7n xuất (CPSX) của phân Ung A trong toàn bộ CPSX
của công ty năm 2009 40%, ta trọng CPSX của phân xưUng B năm
2009 là 25% .
CPSX năm 2010 so v`i năm 2009 của phân xưUng A là 103%,
CPSX năm 2010 so v`i năm 2009 của phân xưUng B là 110%,
CPSX năm 2010 so v`i năm 2009 của phân xưUng C là 109,4%,
CPSX năm 2010 so v`i năm 2009 của c7 công ty là 107%.
Xác định cơ cấu về CPSX của công ty trong năm 2010.
Bài 29: Có tài liu sau của 1 doanh nghip có các phân xưUng
PX 2012 2013
Tổng NVL
hao phí(kg)
Mức hao phí
NVL cho 1 sản
phẩm(kg/sp)
Tỷ trọng NVL
hao phí (%)
Mức hao phí
NVL cho 1 sản
phẩm(kg/sp)
A
B
C
D
500
700
400
300
2,4
5,7
6
4
10
35
27
28
5,5
3,2
6
8
1. Tính mức hao phí nguyên vật liu bình quân cho 1 s7n phẩm tính
chung cho doanh nghip U từng năm và chung cho 2 năm.
2. Tính mod, med về mức hao phí nguyên vật liu cho 1 s7n phẩm U
năm 2012, 2013.
3. Tính phương sai, độ lch chuẩn về mức hao phí NVL cho 1 sp U năm
2012, 2013
4.Cho biết s7n lượng s7n xuất của công ty biến động như thế nào qua 2
năm biết tổng NVL hao phí năm 2013 là 2300 kg.
Bài 30. Một công ty có các cửa hàng
Cửa hàng 2010 2011
Doanh thu (trd) Sản lượng tiêu
thụ(tấn)
Giá bán(trd/tấn) Tỷ trọng doanh
thu(%)
A 60 12 6 18
B
C
D
210
180
80
30
18
20
9
12
5
25
30
27
1. Tính giá bán bình quân 1 tấn tính chung cho công ty năm 2010,2011
2. Tính mod, med về giá bán năm 2010, 2011, biết doanh thu 2011
600 trd
3. Tính phương sai và độ lch chuẩn về giá bán 2010, 2011
Câu 31
Có tài liu về trọng lượng của trái cây như sau:
Trọng lượng trái cây (gam) Số quả
80 - 84
84 - 90
90 - 92
92 - 96
96 - 100
100 - 110
10
20
120
150
160
200
Yêu cầu:
1/ Xác định trọng lượng bình quân của 1 trái cây.
2/ Xác định MĀt, Med về trọnglượng trái cây.
Câu 32: Có tài liu về tình hình s7n xuất của 1 doanh nghip như sau:
Sản
phẩm
Phân xưởng 1 Phân xưởng 2
Tổng giá trị
sản xuất
(1000đ)
Số công nhân
(người)
Năng suất lao
động (1000đ/ng)
Tỷ trọng tổng giá
trị sản xuất (%)
A 2250 150 16 15
B 1440 80 22 20
C 2000
100
25 20
D 2640 120 30 45
Tổng
Biết thêm: Tổng giá trị sản xuất của phân xưởng 2 15000
(1000đ)
Yêu cầu: 1/ Tính năng suất lao động bình quân 1 công nhân trong
năm của từng phân xưUng và toàn doanh nghip
2/ Tính Mod, med về Năng suất lao động của phân xưUng 1,
phân xưUng 2.
3. Tính phương sai độ lch chuẩn về NSLD của phân xưUng 1, phân
xưUng 2.
Câu 33. Có tài liu về tình hình hoạt động của một công ty như sau:
Cửa
hàng
Năm 2010 Năm 2011
Quỹ lương
(trd)
Tiền lương 1 nhân
viên (trd/nv)
Tiền lương 1
nhân viên
(trd/nv)
Tỷ trọng số nhân
viên (%)
1 2850 25 28 15
2 3248 28 30 20
3 7004 34 35 33
4 8995 35 40 32
Biết thêm: Tổng số nhân viên công ty năm 2011 200 nhân
viên
Yêu cầu: 1/ Tính tiền lương bình quân 1 nhân viên tính chung cho công
ty U từng năm (2010, 2011)
2/ Tính Mod, med về tiền lương 1 nhân viên năm 2011
| 1/8

Preview text:

Bài 8:Có tình hình thu hoạch luá trong năm báo cáo của 3 hợp tác xã thuộc một xã như sau: Tên Vụ hè thu Vụ đông xuân HTX Năng suất(tạ/ha) Diện tích(ha) Năng suất(tạ/ha) Sản lượng (Tạ) A 33 100 40 6000 B 35 120 38 5700 C 37 180 36 7200 Hãy tính:
1. Năng suất lúa bình quân vụ hè thu, vụ đông xuân của toàn xã?
2. Năng suất lúa bình quân vụ trong năm của toàn xã?
3. Tính Mod, Med về năng suất của từng vụ mùa Bài 9:
Có tài li u về tình hình lao động của một xí nghi p như sau:
Năng suất lao đô 3ng (tạ/ngư4i) S Ā công nhân(ngư4i) Dư6i 200 50 200-450 70 450-600 75 600-900 40 900 tr: lên 10
1. Tính năng suất lao động bình quân của c7 xí nghi p.
2. Xác định Mod, Med về năng suất lao động của xí nghi p trên Bài 10
Có hai xí nghi p chế biến thuộc công ty H cùng s7n xuất một loại
s7n phẩm, trong kỳ nghiên cứu như sau: Th4i kỳ Xí nghiệp A Xí nghiệp B sản Giá thành đơn Chi phí Giá thành đơn vị Tỉ trọng sản xuất(quý) vị sản phẩm sản xuất(tr. sản phẩm lượng của từng (1000đ) đ) (1000đ) th4i kỳ so v6i cả năm(%) I 20 10 000 19.5 16 II 21.4 13 910 20.2 35 III 19.2 13 824 20.4 30 IV 18.5 15 355 19.8 19
Theo kế hoạch s7n xuất của hai xí nghi p về chỉ tiêu giá thành đơn
vị s7n phẩm bình quân năm của xí nghi p A là 17.4 nghìn đồng, còn
của xí nghi p B là 17.5 nghìn đồng. Yêu cầu:
1. Tính giá thành bình quân một đơn vị s7n phẩm của từng xí nghi p.
2. Cho biết hai xí nghi p có hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu giá
thành bình quân trong kỳ nghiên cứu hay không? Bài 11
Có tài li u về tình hình s7n xuất lúa vụ mùa năm báo cáo của 3 HTX trong cùng một huy n sau: HTX Diện tích gieo Lượng phân hoá Năng suất lúa Giá thành 1 cấy (ha) học bón cho 1 bình quân tạ lúa ha (kg) (tạ/ha) (1000đ) s Ā 1 120 180 46 500 s Ā2 180 160 45 550 s Ā3 250 200 50 570
Hãy tính chung cho toàn xã:
1. Lượng phân hóa học bình quân cho 1 ha?
2. Năng suất thu hoạch lúa bình quân?
3. Giá thành bình quân một tạ lúa? Bài 12
Có tài li u sau đây về hai tổ công nhân cùng s7n xuất một loại s7n phẩm: Tổ công S Ā CN trong Th4i gian sản Th4i gian hao phí để nhân tổ(ngư4i) xuất của tổ (gi4) sản xuất 1 sản phẩm của mỗi CN(phút) I 10 6 12 II 12 7 10
Hãy tính thời gian hao phí bình quân để s7n xuất một s7n phẩm
của mỗi công nhân của hai tổ? Bài 13
Có tài li u về năng suất, di n tích và s7n lượng của nông s7n A tại
tỉnh H trong 2 năm U 6 huy n thuộc tỉnh này như sau: Năm 2008 Năm 2009 Huyê 3 n Năng suất thu Tỉ trọng diê 3 n Năng suất thu Sản lượng hoạch bình tích của từng hoạch bình (tạ) quân (tạ/ha) huyê 3 n (%) quân (tạ/ha) A 65 20 70 7000 B 80 15 82 6560 C 94 25 92 11040 D 71 10 78 4680 E 72 16 85 6800 F 84 14 90 6300 100 42380
Biết thêm: S7n lượng thu hoạch loại cây trồng này của các huy n
trong năm 2009 đều không đạt mức kế hoạch:
Huy n A đạt 95% mức kế hoạch B 92% C 90% D 88% E 94% F 86% Yêu cầu:
1. Tính năng suất bình quân 1 ha đ Āi v`i toàn tỉnh trong từng năm.
2. Tính ta l hoàn thành kế hoạch bình quân về chỉ tiêu s7n lượng
cho toàn tỉnh trong năm 2009. Bài 16:
T Āc độ phát triển mức tiêu thụ hàng hoá của một công ty công ngh phẩm như sau:
Năm 2005 so v`i năm 2004 bằng 110%
Năm 2006 so v`i năm 2005 bằng 112%
Năm 2007 so v`i năm 2006 bằng 115%
Năm 2008 so v`i năm 2007 bằng 116%
Năm 2009 so v`i năm 2008 bằng 119%
Hãy tính t Āc độ phát triển bình quân năm về mức tiêu thụ hàng
hoá của công ty công ngh phẩm trên? Bài 17
Trong năm 2009, doanh nghi p A giao cho 2 phân xưUng cùng sử
dụng kh Āi lượng nguyên vật li u B như nhau để s7n xuất thử 1 loại s7n
phẩm m`i. Tình hình tiêu hao nguyên vật li u B s7n xuất 1 đơn vị s7n
phẩm của phân xưUng s Ā 1 là 125 Kg, của phân xưUng 2 là 128 Kg.
Yêu cầu: Tính mức tiêu hao nguyên li u B bình quân cho 1 đơn vị
s7n phẩm chung c7 2 phân xưUng. Bài 18:
Có tài li u về tình hình phát triển s7n xuất lương thực của huy n N như sau:
- Trong giai đoạn đầu (1990-1995) phát triển mỗi năm 115%
- Trong giai đoạn tiếp theo (1996-2002) phát triển mỗi năm 112%
- Trong giai đoạn cu Āi (2003-2009) phát triển mỗi năm 120%
Hãy xác định t Āc độ phát triển bình quân năm về s7n xuất lương
thực của địa phương trên?
Bài 20: Có tài li u về tuổi nghề (TN) của các công nhân trong một xí nghi p như sau: Tuổi nghề (năm) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 S Ā CN 5 8 12 20 31 43 32 25 13 Yêu cầu:
1. Tính tuổi nghề bình quân của công nhân trong xí nghi p?
2. M Āt (mod) về tuổi nghề
3. S Ā trung vị (med) về tuổi nghề Bài 22:
Có tài li u về năng suất lao động của 75 công nhân trong một mỏ than như sau: Phân tổ công nhân theo S Ā công nhân
năng suất lao động ngày (kg) 400-450 10 450-500 15 500-600 15 600-800 30 800-1200 5 Hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân
2. M Āt (mod) về năng suất lao động ngày của công nhân
3. Không tính nhưng hãy chỉ ra gi`i hạn của s Ā trung vị
4. S Ā trung vị med về năng suất lao động ngày của công nhân Bài 23
Có tài li u phân tổ 100 công nhân d t theo năng suất lao động như sau:
Năng suất lao đô 3ng ngày (met) S Ā công nhân Dư6i 40 10 40-50 30 50-75 40 75-100 15 100 tr: lên 5 Hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân.
2. Độ l ch tuy t đ Āi bình quân.
3. Độ l ch chuẩn về năng suất lao động bằng các công thức khác nhau.
4. H s Ā biến thiên về năng suất lao động ngày của công nhân.
5. Sử dụng SPSS để xử lý các yêu cầu trên. Bài 24
Có tài li u về tuổi nghề (TN) và tiền lương (TL) của một tổ công nhân như sau TN (năm) 2 2 5 7 9 9 10 11 12 TL (trđ)
3,33 3,55 4,80 5,10 5,20 5,15 5,50 6,00 6,40
Tính kho7ng biến thiên, độ l ch tuy t đ Āi bình quân, phương sai độ
l ch chuẩn của từng tiêu thức? Bài 25
Có tài li u phân tổ công nhân về mức lương tại một xí nghi p như sau: Mức lương (1000đ)
Tỷ trọng công nhân so v6i tổng s Ā (%) 4000-5000 12 5000-6000 21 6000-7000 32 7000-8000 21 8000-9000 14 Yêu cầu:
1. Tính mức lương bình quân một công nhân của xí nghi p?
2. Tính độ l ch tuy t đ Āi bình quân, phương sai và độ l ch chuẩn về tiền lương. Bài 26
Có tài li u về tiền luơng của công nhân trong một xí nghi p như sau: Loại công nhân s Ā công nhân
Mức lương tháng mỗi công nhân (1000đ) Thợ rèn 2 1700, 1800 Thợ nguội 3 1600, 1800, 2000 Thợ tiện 5 1700, 1900, 2000, 2100, 2300 Hãy tính:
1. Tiền lương bình quân của công nhân mỗi loại và toàn thể công nhân.
2. Phương sai chung về tiền lương
Bài 27 Có tài li u về tình hình hoạt động của một công ty như sau: Cửa Năm 2010 Năm 2011 hàng Quỹ lương Tiền lương 1 nhân Tiền lương 1 Tỷ trọng số nhân (trd) viên (trd/nv) nhân viên viên (%) (trd/nv) 1 2850 25 28 15 2 3248 28 30 20 3 7004 34 35 33 4 8995 35 40 32
Biết thêm: Tổng số nhân viên công ty năm 2011 là 200 nhân viên
Yêu cầu: 1/ Tính tiền lương bình quân 1 nhân viên tính chung cho công ty U từng năm (2010, 2011)
2/ Tính Mod, med về tiền lương 1 nhân viên năm 2011
Bài 28. Có tài li u về công ty X có 3 PX: A, B, C s7n xuất như sau:
Ta trọng chi phí s7n xuất (CPSX) của phân xưUng A trong toàn bộ CPSX
của công ty năm 2009 là 40%, ta trọng CPSX của phân xưUng B năm 2009 là 25% .
CPSX năm 2010 so v`i năm 2009 của phân xưUng A là 103%,
CPSX năm 2010 so v`i năm 2009 của phân xưUng B là 110%,
CPSX năm 2010 so v`i năm 2009 của phân xưUng C là 109,4%,
CPSX năm 2010 so v`i năm 2009 của c7 công ty là 107%.
Xác định cơ cấu về CPSX của công ty trong năm 2010.
Bài 29: Có tài li u sau của 1 doanh nghi p có các phân xưUng PX 2012 2013
Tổng NVL Mức hao phí Tỷ trọng NVL Mức hao phí hao phí(kg) NVL cho 1 sản hao phí (%) NVL cho 1 sản phẩm(kg/sp) phẩm(kg/sp) A 500 2,4 10 5,5 B 700 5,7 35 3,2 C 400 6 27 6 D 300 4 28 8
1. Tính mức hao phí nguyên vật li u bình quân cho 1 s7n phẩm tính
chung cho doanh nghi p U từng năm và chung cho 2 năm.
2. Tính mod, med về mức hao phí nguyên vật li u cho 1 s7n phẩm U năm 2012, 2013.
3. Tính phương sai, độ l ch chuẩn về mức hao phí NVL cho 1 sp U năm 2012, 2013
4.Cho biết s7n lượng s7n xuất của công ty biến động như thế nào qua 2
năm biết tổng NVL hao phí năm 2013 là 2300 kg.
Bài 30. Một công ty có các cửa hàng Cửa hàng 2010 2011
Doanh thu (trd) Sản lượng tiêu Giá bán(trd/tấn) Tỷ trọng doanh thụ(tấn) thu(%) A 60 12 6 18 B 210 30 9 25 C 180 18 12 30 D 80 20 5 27
1. Tính giá bán bình quân 1 tấn tính chung cho công ty năm 2010,2011
2. Tính mod, med về giá bán năm 2010, 2011, biết doanh thu 2011 là 600 trd
3. Tính phương sai và độ l ch chuẩn về giá bán 2010, 2011 Câu 31
Có tài li u về trọng lượng của trái cây như sau:
Trọng lượng trái cây (gam) Số quả 80 - 84 10 84 - 90 20 90 - 92 120 92 - 96 150 96 - 100 160 100 - 110 200 Yêu cầu:
1/ Xác định trọng lượng bình quân của 1 trái cây.
2/ Xác định M Āt, Med về trọnglượng trái cây.
Câu 32: Có tài li u về tình hình s7n xuất của 1 doanh nghi p như sau: Sản Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 phẩm Tổng giá trị Số công nhân Năng suất lao
Tỷ trọng tổng giá sản xuất (người) động (1000đ/ng) trị sản xuất (%) (1000đ) A 2250 150 16 15 B 1440 80 22 20 C 2000 25 20 100 D 2640 120 30 45 Tổng
Biết thêm: Tổng giá trị sản xuất của phân xưởng 2 là 15000 (1000đ)
Yêu cầu: 1/ Tính năng suất lao động bình quân 1 công nhân trong
năm của từng phân xưUng và toàn doanh nghi p
2/ Tính Mod, med về Năng suất lao động của phân xưUng 1, phân xưUng 2.
3. Tính phương sai và độ l ch chuẩn về NSLD của phân xưUng 1, phân xưUng 2.
Câu 33. Có tài li u về tình hình hoạt động của một công ty như sau: Cửa Năm 2010 Năm 2011 hàng Quỹ lương Tiền lương 1 nhân Tiền lương 1 Tỷ trọng số nhân (trd) viên (trd/nv) nhân viên viên (%) (trd/nv) 1 2850 25 28 15 2 3248 28 30 20 3 7004 34 35 33 4 8995 35 40 32
Biết thêm: Tổng số nhân viên công ty năm 2011 là 200 nhân viên
Yêu cầu: 1/ Tính tiền lương bình quân 1 nhân viên tính chung cho công ty U từng năm (2010, 2011)
2/ Tính Mod, med về tiền lương 1 nhân viên năm 2011