ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2 ) | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 6.

ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
QUAN
HỆ
CHIA
HẾT
Nếu am và bm
thì (a+b)m
Nếu am và bm
thì (a+b) m
Với a, b, k 𝝐
b 0
a chia hết cho b
a là bội của b
b là ước của a
a = k.b
DẤU
HIỆU
CHIA
HẾT
Dấu hiệu chia hết cho
5
Các số chữ số tận
cùng 0 hoăc 5 thì chia
hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho
3
Các số tổng các chữ
số chia hết cho 3 thì
chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho
2
Các số chữ số tận
cùng 0, 2, 4, 6, 8 thì
chia hết cho 2.
Dấu hiệu chia hết cho
9
Các số có tổng các chữ
số chia hết cho 9 thì
chia hết cho 9
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ
Số nguyên tố
Số nguyên tố số
tự nhiên lớn hơn
1, chỉ hai ước
1 chính nó.
Hợp số
Hợp số số tự
nhiên lớn hơn 1,
nhiều hơn hai
ước.
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
30=2.3.5; 225 = 3
2
.5
2
là các phân tích 30 và 225 ra thừa số nguyên tố
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
ƯỚC CHUNG
ƯỚC CHUNG LỚN
NHẤT
Ước chung
Ước chung của hai hay nhiều số ước của
tất cả các số đó.
Ước chung lớn nhất
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số
số lớn nhất tỏng các ước chung của hai hay
nhiều số đó.
Phân số tối giản
Phân số được gọi là phân số tối giản nếu
ƯCLN(a,b)=1.
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
BỘI CHUNG
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bội chung
Bội chung của hai hay
nhiều số bội của tất cả
các số đó.
Bội chung nhỏ nhất
Bội chung nhỏ nhất
của hai hay nhiều số số
nhỏ nhất khác không trong
tập hợp các bội chung của
các số đó.
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 1
Tìm x {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho:
a) x - 12 chia hết cho 2;
b) x - 27 chia hết cho 3;
c) x + 20 chia hết cho 5;
d) x + 36 chia hết cho 9.
a) x - 12 chia hết cho 2
12 chia hết cho 2 nên x chia hết cho 2 do đó x tận cùng
số chẵn
Mà x {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020}
Vậy giá trị của x thỏa mãn là 50, 108, 1 234, 2 020.
b) x - 27 chia hết cho 3;
27 chia hết cho 3 nên x chia hết cho 3 do đó tổng c
chữ số của x chia hết cho 3
Mà x {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020}
Vậy gtrị của x thỏa mãn 108, 189, 2 019
c) x + 20 chia hết cho 5;
20 chia hết cho 5 nên x chia hết cho 5 do đó x chữ
số tận cùng 0 hoặc 5
Mà x {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020}
Vậy gtrị của x thỏa mãn 50, 2 020.
d) x + 36 chia hết cho 9
36 chia hết cho 9 nên x chia hết cho 9 do đó tổng các
chữ số của x chia hết cho 9
x {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020}
Vậy giá trị của x thỏa mãn 108, 189.
Dạng 1: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Lời giải
b) Nhận xét về tích
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b)
tích a . b.
Câu 7: Trang 46
a) Hoàn thiện bảng sau vào
vở.
Dạng 2:Tìm ƯCLN BCNN
a
8
24 140
b 10 28 60
ƯCLN(a, b)
2 4 20
BCNN(a, b) 40 168 420
ƯCLN(a, b) .
BCNN(a, b)
80 672 8 400
a.b 80 672 8 400
a)
Bài
làm:
b) Nhận xét: Nhìn vào
bảng trên ta thấy tích
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b)
bằng với tích a . b.
Dạng 2:Tìm ƯCLN BCNN
Bài 6/ 37( SBT) Rút gọn các phân số sau để được phân số tối
giản (có sử dụng ước chung lớn nhất):
24
)
146
a
55
)
185
d
Bài giải
a) Ta có:
3
24 2 .3
146 = 2. 73
UCLN(24,146)=2
24 2.12 12
146 2.73 73

d) Ta có: 55=5.11 ;
UCLN(55,185)=5
55 5.11 11
185 5.37 37

185=5.37
Dạng 2:Tìm ƯCLN BCNN
BÀI 7/37(SBT)Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản
(có sử dụng ước chung lớn nhất):
5 7 3
)
9 12 4
a 
1 7 6 1
)
4 12 13 8
d
Giải
a) Ta có :
2
12 2 .3;
2
4 2
2 2
(9;12;4) 2 .3 36BCNN 
5 7 3 20 21 27 14
9 12 4 36 36 36 36
7
18
d) Ta có :
3
8 2
2
4 2 ;
2
12 2 .3;
3
(4;12;13;8) 2 .3.13 312BCNN 
1 7 6 1
4 12 13 8
78 182 144 39 77
312 312 312 312 312
Bài tập 8 /47(SGK)
Nhóm các bạn lớp 6B cần chia 48 quyển vở, 32 chiếc
thước kẻ và 56 chiếc bút chì vào trong các túi quà để
mang tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số
quyển vở, thước kẻ và bút chì ở mỗi túi đều như nhau.
Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn có
thể chia được. Khi đó, số lượng vở, thước kẻ, bút chì
trong mỗi túi là bao nhiêu?
Dạng 3: Bài toán thực tế tìm ƯCLN
Học sinh thảo luận theo nhóm
Giải
số quyển vở, thước kẻ bút chì trong mỗi túi quà đều như nhau nên số túi
quà nhiều nhất nhóm các bạn lớp 6B có thể chia được chính ước chung
lớn nhất của 48; 32 và 56.
Ta có:
48 = 2
4
. 3;
32 = 2
5
;
56 = 2
3
. 7
Suy ra: ƯCLN(48, 32, 56) = 2
3
= 8.
Vậy số túi quà nhiều nhất nhóm các bạn lớp 6B có thể chia được 8 túi.
Khi đó, trong mỗi túi có:
48 : 8 = 6 quyển vở;
32 : 8 = 4 thước kẻ;
56 : 8 = 7 bút chì.
Bài tập 8 /47(SGK)
Ghi nhớ kiến thức đã học
trong chương I
Tìm hiểu trước nội dung sẽ
học trong chương II
| 1/13

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2) a = k.b QUAN Với a, b, k 𝝐ℕ HỆ
Nếu am và bm thì (a+b) b 0 m CHIA a chia hết cho b
Nếu am và bm HẾT thì (a+b) a là bội của bm b là ước của a
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
Dấu hiệu chia hết cho
Dấu hiệu chia hết cho 2 5 Các số có chữ số tận Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì cùng là 0 hoăc 5 thì chia chia hết cho 2. DẤU hết cho 5 HIỆU CHIA HẾT
Dấu hiệu chia hết cho
Dấu hiệu chia hết cho 3 9
Các số có tổng các chữ
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 chia hết cho 9
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ Số nguyên tố Hợp số Số nguyên tố là số Hợp số là số tự tự nhiên lớn hơn nhiên lớn hơn 1, 1, chỉ có hai ước có nhiều hơn hai là 1 và chính nó. ước.
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
30=2.3.5; 225 = 32.52 là các phân tích 30 và 225 ra thừa số nguyên tố
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2) Ước chung
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. ƯỚC CHUNG
Ước chung lớn nhất ƯỚC CHUNG LỚN
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là NHẤT
số lớn nhất tỏng các ước chung của hai hay nhiều số đó.
Phân số tối giản
Phân số được gọi là phân số tối giản nếu ƯCLN(a,b)=1.
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2) BỘI CHUNG
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bội chung nhỏ nhất Bội chung Bội chung nhỏ nhất Bội chung của hai hay
của hai hay nhiều số là số
nhiều số là bội của tất cả
nhỏ nhất khác không trong các số đó.
tập hợp các bội chung của các số đó.
MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dạng 1: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Bài tập 1 Lời giải c) d) • x Tìm + 36 x ∈ chia{50 hết; 10 x + 20 chia hết 8; cho cho 59 18
; 9; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho: a) x b) x - 12 27 c hia hết cho 2 chia hết cho 3; Vì Vì •3 a) 20 6 x - Vì 27 chia 12 c hết hi chia hết c chia hết c a ho ho chohết 9 cho 2 3 nên 5 nên nên x ; x chia hết cho 5 d chia hết cho 9 o d đó o x có chữ
Vì 12 chia hết cho 2 nên x chia hết cho 2 d
x chia hết cho 3 do đó x tận cùng tổn đó t g cá ổng c các • số tận chữ sốcùng là 0 hoặc của x chia hết 5cho 9 b) x - là số chẵn 27 chia
chữ số của x chia hết cho 3; hết cho 3 Mà x Mà x ∈ {50 {50; 10 ; 108; 8; 18 189; 9; 1 2 1 234 34; ; 2 0 2 019 19; ; 2 0 2 020 20} M •à c) x x + 20 chia hết ∈ {50; 108; ; 108 ; 18 cho 5 9; 9; 1 2 1 23 ; 34; 4; 2 019 2 01 ; 9; 2 020 2 020 } Vậy g Vậy iá trị giá trị của x thỏ của x th a ỏa m mãn ãn là 50, 2 0 là 108, 1 20 89.. • Vậ d) y Vậy g x + 3 giá trị iá trị 6 chia hết c của x thỏ của x thỏa ho m 9. ãn l ãn à 50, 108, 1 23 là 108, 189 4, 2 02 , 2 019 0.
Dạng 2:Tìm ƯCLN và BCNN Câu 7: Trang 46 Bài làm:
a) Hoàn thiện bảng sau vào a) vở. a 8 24 140 b 10 28 60 ƯCLN(a, b) 2 4 20 BCNN(a, b) 40 168 420 ƯCLN(a, b) . 80 672 8 400 BCNN(a, b) a.b 80 672 8 400 b) Nhận xét về tích ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) và
b) Nhận xét: Nhìn vào tích a . b. bảng trên ta thấy tích ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) bằng với tích a . b.
Dạng 2:Tìm ƯCLN và BCNN
Bài 6/ 37( SBT) Rút gọn các phân số sau để được phân số tối
giản (có sử dụng ước chung lớn nhất): 24 55 a) d ) 146 185 Bài giải a) Ta có: 3 24  2 .3 d) Ta có: 55=5.11 ; 185=5.37 146 = 2. 73 ⇒UCLN(55,185)=5 ⇒ UCLN(24,146)=2 ⇒ 55 5.11 11   ⇒ 24 2.12 12   185 5.37 37 146 2.73 73
Dạng 2:Tìm ƯCLN và BCNN
BÀI 7/37(SBT)Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản
(có sử dụng ước chung lớn nhất): 5 7 3 a)   1 7 6 1 d )    9 12 4 4 12 13 8 Giải a) Ta có : d) Ta có : 2 3 2 2 4  2 ;  2  9  2 3 ; 12 2 .3; 8 2 12  2 .3; 4  2 ⇒ 3
BCNN (4;12;13;8)  2 .3.13  312 ⇒ 2 2
BCNN (9;12; 4)  2 .3  36 1 7 6 1    ⇒ ⇒ 5 7 3 20 21 27 14       7  4 12 13 8 9 12 4 36 36 36 36 18 78 182 144 39 77      312 312 312 312 312
Dạng 3: Bài toán thực tế tìm ƯCLN
Học sinh thảo luận theo nhóm Bài tập 8 /47(SGK)
Nhóm các bạn lớp 6B cần chia 48 quyển vở, 32 chiếc
thước kẻ và 56 chiếc bút chì vào trong các túi quà để
mang tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số
quyển vở, thước kẻ và bút chì ở mỗi túi đều như nhau.
Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn có
thể chia được. Khi đó, số lượng vở, thước kẻ, bút chì
trong mỗi túi là bao nhiêu? Bài tập 8 /47(SGK) Giải
Vì số quyển vở, thước kẻ và bút chì trong mỗi túi quà đều như nhau nên số túi
quà nhiều nhất mà nhóm các bạn lớp 6B có thể chia được chính là ước chung
lớn nhất của 48; 32 và 56. Ta có: •48 = 24 . 3; •32 = 25; •56 = 23 . 7
Suy ra: ƯCLN(48, 32, 56) = 23 = 8.
Vậy số túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn lớp 6B có thể chia được là 8 túi.
Khi đó, trong mỗi túi có: •48 : 8 = 6 quyển vở; •32 : 8 = 4 thước kẻ; •56 : 8 = 7 bút chì.
Ghi nhớ kiến thức đã học trong chương I
Tìm hiểu trước nội dung sẽ học trong chương II