1
Chúc các em học sinh trường THCS Gia Thy ôn tp và làm bài tht tt!
Y BAN NHÂN DÂN QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS GIA THY
NI DUNG ÔN TP CUI KÌ II
KHI 7
H và tên hc sinh: ……………………………………………
Lp : ………………….
Năm học 2024-2025
4
Chúc các em học sinh trường THCS Gia Thy ôn tp và làm bài tht tt!
TRƯNG THCS GIA THY
T T NHIÊN 1
NI DUNG ÔN TP KIM TRA HC KÌ II
Môn: Toán Khi 7
Năm học: 2024 2025
II. PHẠM VI ÔN TẬP
- Đại số: Các kiến thức của chương VI - Biểu thức đại số.
- Hình: Các kiến thức của chương VII - Tam giác.
III. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO”
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biu thức nào sau đây là đơn thc mt biến?
A.
2
5 x+
B.
2
5 x
2
5x
D.
5
x
Câu 2: Biu thức nào sau đây không phi là đa thc mt biến?
A.
2
1
3 0,75
2
xx−+
B. 0
C.
2
4
2x
x
−+
D.
2
5x
Câu 3: Cho biu thc
23A m n= +
. Giá tr ca biu thc
A
ti
2m =−
;
3n =
là:
A.
5
B.
13
C.
5
D.
0
Câu 4: Biu thc đi s biu th “na hiu ca hai s
a
b
” là:
A.
ab
B.
2
ab
C.
.ab
D.
ab+
Câu 5: Phép tính
68yy
có kết qu :
A.
2y
B. 2
C.
2y
D. 2
Câu 6: Kết quả của phép tính
2 2 2
12 5x x x−+
:
A.
2
8x
B.
2
7x
C.
6
7x
D.
6
8x
Câu 7: Đa thức
5 4 2 5
4 3 15 4 9x x x x +
có bc là:
A. 16
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 8: Cho đa thức
6 4 2
( ) 4 5 9N y y y y= +
, tng ca h s cao nht vi h s t do
bng:
A. 4
B. 9
C. 13
D. 5
Câu 9:
3x =
là nghim của đa thức nào trong các đa thc dưi đây?
A.
2
( ) 6A x x=−
B.
2
( ) 2 3B x x x=
C.
( ) 3C x x=+
D.
3
( ) 27D x x=+
Câu 10: Cho đa thức
3
( ) 4A t t t=−
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
(0) 0A =
B.
(2) 0A =
C.
( 2) 0A −=
D.
(4) 0A =
Câu 11: Các nhà khoa học đã đưa ra công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt trái
đất
0,02. 15Tt=+
(
C
), vi
t
s năm kể t năm
1950
. Vi công thc trên thì nhit
độ trung bình trên b mt trái đt năm 2022 là bao nhiêu?
A.
16,46 C
B.
16,44 C
C.
55,44 C
D.
55,46 C
Câu 12: Giá tr biu thc
3
4 2020M x x= +
ti
2x =
là:
A.
1986M =−
B.
2054M =−
C.
1968M =−
hoc
2054M =−
D.
1986M =−
hoc
2054M =−
Câu 13: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
0
20B =
. Số đo góc
A
là:
A.
0
160
B.
0
20
C.
0
40
D.
0
140
5
Chúc các em học sinh trường THCS Gia Thy ôn tp và làm bài tht tt!
Câu 14. S đo
x
trong hình v bên là:
A.
45
o
x =
B.
40
o
x =
C.
35
o
x =
D.
70
o
x =
Câu 15: Từ một điểm
A
ngoài đường thẳng
d
,
bao nhiêu đường vuông góc thể kẻ từ điểm
A
đến
đường thẳng
d
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 16: Cho
ABC
nhn
AC=
;
H
hình chiếu ca
B
trên
AC
. Chn khẳng định
đúng trong các khẳng đnh sau:
A.
AB AC AH=
B.
BC AB AH=
C.
AC AB AH=
D.
BC AB AH=
Câu 17: Hình nào ới đây biểu diễn đường trung trực của đoạn thẳng
AB
?
A. Hình
1
B. Hình
2
C. Hình
3
D. Không có hình nào
Câu 18: Cho điểm
C
thuộc đường trung trực của đoạn
AB
. Biết
10cmCA =
. Độ dài đoạn
thẳng
CB
bằng:
A.
10cm
B.
20cm
C.
30cm
D.
5cm
Câu 19: Cho hình v sau. T s
KM
MN
bng:
A.
2
. B.
2
3
.
C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 20: Cho
ABC
M
là trung điểm ca
BC
,
G
trng tâm ca tam giác
12AG =
cm. Độ dài đoạn thng
GM
là:
A.
6
cm
B.
8
cm
C.
10
cm
D.
4
cm
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. ĐẠI SỐ
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức.
1)
2
3 2 1A x x= +
tại
1x =−
2)
32
12
( ) .
53
B xy x=
tại
2; 1xy= =
3)
2
3 5 8C x x=−
tại
2x =
4)
22
1
21
2
D x y xy= +
tại
1; 1xy= =
Dạng 2: Cộng, trừ đơn thức, đa thức:
Bài 1: Cho hai đa thức:
2 4 3 2 4 3
( ) 5 3 4 3 5P x x x x x x x x= + + + + +
3 2 4 3 2
( ) 5 4 3 1Q x x x x x x x x= + +
O
I
S
K
N
P
M
6
Chúc các em học sinh trường THCS Gia Thy ôn tp và làm bài tht tt!
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính
( ) ( )
P x Q x+
( ) ( )
P x Q x
.
Bài 2: Cho hai đa thức:
2 3 3
( ) 2 3 4 6 1f x x x x x x= + +
3 3 2
( ) 3 2 1 2 3g x x x x x x= + + + +
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức
( )
hx
sao cho
( ) ( ) ( )
h x f x g x=−
.
c) Tính
( ) ( )
2 ; 2hh
.
Bài 3: Cho hai đa thức:
3 2 3 2
( ) 2 7 1; ( ) 2 1f x x x x g x x x x= + =
a) Tính
( ) ( )
f x g x
( ) ( )
f x g x+
.
b) Tìm nghiệm của đa thức
( ) ( )
f x g x
.
c) Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
f x g x+
tại
3
2
x =−
.
Bài 4: Cho đa thức:
6 2 3 2 4 3 3 4
( ) 2 3 5 2 4 1 4f x x x x x x x x x= + + + +
a) Thu gọn đa thức
()fx
.
b) Tính
( ) ( )
1 ; 1ff
.
c) Chứng tỏ rằng đa thức
()fx
không có nghiệm.
Dạng 3: Kiểm tra nghiệm của đa thức:
Bài 1: Kiểm tra xem
2x =−
có là nghiệm của đa thức sau hay không?
1)
( )
24A x x=−
2)
( )
2
4 4C x x x=+
3)
( )
5 10B x x=
4)
( )
2
24D x x x=+
Bài 2: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)
3 12x
b)
1
5
3
x
c)
72x
d)
3 2,1x +
e)
( )( )
5 5 3xx+
f)
( )( )
2 4 x x x+−
g)
2
16x
h)
2
41x
II. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BI. Kẻ IK vuông góc với CB (K
thuộc CB).
a) Chứng minh IA =IK.
b) Chứng minh BI là đường trung trực của AK.
c) So sánh AI và IC.
d) Kẻ CP vuông góc với BI. Vẽ điểm E sao cho P là trung điểm của EI.
Chứng minh tam giác ICE cân và EC vuông góc với BC.
Bài 2: Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM
(M BC)
. Từ M kẻ MH vuông góc
với AC, trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
a) Chứng minh ∆MHC = ∆MKB.
b) Chứng minh BK // AC.
c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C
thẳng hàng.
d) Chứng minh
GA GC GB+
.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A
BAC
> 90
0
. Đường thẳng qua B và vuông góc với
AB cắt đường thẳng qua C và vuông góc với AC tại D.
7
Chúc các em học sinh trường THCS Gia Thy ôn tp và làm bài tht tt!
a) Chứng minh: ABD = ACD và AD là đường phân giác của góc BAC.
b) Đường thẳng qua B và vuông góc với BC cắt đường thẳng CA tại E.
Chứng minh: Tam giác ABE cân và BA là đường trung tuyến của tam giác EBC.
c) Gọi I là giao điểm của AD và BC và kẻ AK vuông góc với BE.
Chứng minh: AI // BE và AI =
2
1
BE.
III. BÀI TẬP THAM KHẢO KHÁC
Bài 1: Cho biểu thức
33
2 7 2 7
a b b a
P
ab
−−
=+
+−
(với
7
2
a
7
2
b
).
Tính giá trị của biểu thức
P
biết
7ab−=
.
Bài 2: Cho đa thức
( )
2
P x ax bx c= + +
(
,,abc
là hằng số) thỏa mãn
5 3 2 0a b c+=
.
Chứng minh:
( ) ( )
1 . 2 0PP
.
Bài 3: Cho
2
()f x ax bx c= + +
13 0ab+=
, hỏi
( ) ( )
10 . 3ff
có thể là số âm hay
không?
Bài 4: Cho đa thức
()fx
thỏa mãn điều kiện:
( ) ( ) ( )
. 2020 2021 .x f x x f x+ = +
.
Chứng minh đa thức
()fx
có ít nhất 2 nghiệm là 0 và
( )
2020
.
Bài 5: Cho
( )
10 9 8 7 6 5 2
111 111 111 111 111 111 111 1908f x x x x x x x x x= + + + +
.
Tính
( )
110f
.

Preview text:

1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS GIA THỤY
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II KHỐI 7
Họ và tên học sinh: ……………………………………………
Lớp : …………………. Năm học 2024-2025
Chúc các em học sinh trường THCS Gia Thụy ôn tập và làm bài thật tốt! 4 TRƯỜNG THCS GIA THỤY
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ TỰ NHIÊN 1
Môn: Toán – Khối 7
Năm học: 2024 – 2025 II. PHẠM VI ÔN TẬP
-
Đại số: Các kiến thức của chương VI - Biểu thức đại số.
-
Hình: Các kiến thức của chương VII - Tam giác.
III. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO” A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến? A. 2 5 + x B. 2 5 − x C. 2 −5x 5 D. x
Câu 2: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức một biến? 1 −4 A. 2
x − 3x + 0, 75 B. 0 C. − x + 2 D. 2 −5x 2 2 x
Câu 3: Cho biểu thức A = 2
m + 3n . Giá trị của biểu thức A tại m = 2 − ; n = 3 là: A. 5 B. 13 C. 5 − D. 0
Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị “nửa hiệu của hai số a b ” là: A. a b a b C. . a b D. a + b B. 2
Câu 5: Phép tính 6 y − 8 y có kết quả là: A. 2 y B. 2 C. −2 y D. –2
Câu 6: Kết quả của phép tính 2 2 2
12x − 5x + x là: A. 2 8x B. 2 7 x C. 6 7 x D. 6 8x Câu 7: Đa thức 5 4 2 5
4x − 3x + 15x − 4x − 9 có bậc là: A. 16 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 8: Cho đa thức 6 4 2
N ( y) = 4 y − 5 y + y − 9 , tổng của hệ số cao nhất với hệ số tự do bằng: A. 4 B. – 9 C. 13 D. –5
Câu 9: x = 3 là nghiệm của đa thức nào trong các đa thức dưới đây? A. 2 ( A x) = x − 6 B. 2
B(x) = x − 2x − 3 C. C(x) = x + 3 D. 3
D(x) = x + 27
Câu 10: Cho đa thức 3 (
A t) = t − 4t . Khẳng định nào sau đây là sai? A. ( A 0) = 0 B. ( A 2) = 0 C. ( A 2 − ) = 0 D. ( A 4) = 0
Câu 11: Các nhà khoa học đã đưa ra công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt trái
đất là T = 0,02.t +15 ( C ), với t là số năm kể từ năm 1950 . Với công thức trên thì nhiệt
độ trung bình trên bề mặt trái đất ở năm 2022 là bao nhiêu? A. 16, 46 C B. 16, 44 C C. 55, 44 C D. 55, 46 C
Câu 12: Giá trị biểu thức 3
M = 4x + x − 2020 tại x = 2 là: A. M = 1986 − B. M = 2054 − C. M = 1968 − hoặc M = 2054 − D. M = 1986 − hoặc M = 2054 −
Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A có 0
B = 20 . Số đo góc A là: A. 0 160 B. 0 20 C. 0 40 D. 0 140
Chúc các em học sinh trường THCS Gia Thụy ôn tập và làm bài thật tốt! 5
Câu 14. Số đo x trong hình vẽ bên là: A. 45o x = B. 40o x = C. 35o x = D. 70o x =
Câu 15: Từ một điểm A ở ngoài đường thẳng d , có
bao nhiêu đường vuông góc có thể kẻ từ điểm A đến đường thẳng d ? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 16: Cho ABC
nhọn có A = C ; H là hình chiếu của B trên AC . Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. AB = AC AH
B. BC = AB AH
C. AC = AB AH
D. BC = AB AH
Câu 17: Hình nào dưới đây biểu diễn đường trung trực của đoạn thẳng AB ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không có hình nào
Câu 18: Cho điểm C thuộc đường trung trực của đoạn AB . Biết CA = 10 cm . Độ dài đoạn thẳng CB bằng: A. 10 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 5cm KM
Câu 19: Cho hình vẽ sau. Tỉ số bằng: M MN 2 A. 2 . B. . 3 K S O 1 1 C. . D. . 3 2 N I P Câu 20: Cho ABC
M là trung điểm của BC , G
trọng tâm của tam giác và AG = 12 cm. Độ dài đoạn thẳng GM là: A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 4 cm B. BÀI TẬP TỰ LUẬN I. ĐẠI SỐ
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức.
1) 2
A = 3x − 2x + 1 tại x = 1 − 3) 2
C = 3x – 5x − 8 tại x = 2 1 2 1 2) 3 2 B = (xy) .
x tại x = 2; y = 1 − 4) 2 2 D =
x y − 2xy + 1 tại x = 1; y = 1 − 5 3 2
Dạng 2: Cộng, trừ đơn thức, đa thức:
Bài 1: Cho hai đa thức: 2 4 3 2 4 3
P(x) = x + 5x − 3x + x + 4x + 3x x + 5 3 2 4 3 2
Q(x) = x − 5x x x + 4x x + 3x −1
Chúc các em học sinh trường THCS Gia Thụy ôn tập và làm bài thật tốt! 6
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P ( x) + Q ( x) và P ( x) − Q ( x) .
Bài 2: Cho hai đa thức: 2 3 3
f (x) = 2x − 3x + x − 4 + 6x x −1 3 3 2
g (x) = 3 − 2x + 1 − x + 2x + x + 3x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức h ( x) sao cho h( x) = f ( x) − g ( x) .
c) Tính h (2); h (−2) .
Bài 3: Cho hai đa thức: 3 2 3 2
f (x) = x − 2x + 7 x −1; g (x) = x − 2x x −1
a) Tính f ( x) − g ( x) và f ( x) + g ( x) .
b) Tìm nghiệm của đa thức f ( x) − g ( x) .
c) Tính giá trị của biểu thức f ( x) + g ( x) tại 3 x = − . 2
Bài 4: Cho đa thức: 6 2 3 2 4 3 3 4
f (x) = 2x + 3x + 5x − 2x + 4x x + 1 − 4x x
a) Thu gọn đa thức f (x) . b) Tính f (− ) 1 ; f ( ) 1 .
c) Chứng tỏ rằng đa thức f (x) không có nghiệm.
Dạng 3: Kiểm tra nghiệm của đa thức:
Bài 1: Kiểm tra xem x = 2
− có là nghiệm của đa thức sau hay không?
1) A( x) = 2x − 4 2) C ( x) 2 = x – 4x + 4
3) B ( x) = −5x −10 4) D ( x) 2 = 2x + 4x
Bài 2: Tìm nghiệm của các đa thức sau: 1 a) 3x −12 b) 5x − c) 7 − 2x d) 3x + 2,1 3
e) (5x + 5)( x – 3)
f) x ( x + 2)( x − 4) g) 2 x – 16 h) 2 4x −1 II. HÌNH HỌC
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BI. Kẻ IK vuông góc với CB (K thuộc CB). a) Chứng minh IA =IK.
b) Chứng minh BI là đường trung trực của AK. c) So sánh AI và IC.
d) Kẻ CP vuông góc với BI. Vẽ điểm E sao cho P là trung điểm của EI.
Chứng minh tam giác ICE cân và EC vuông góc với BC.
Bài 2: Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M  BC) . Từ M kẻ MH vuông góc
với AC, trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
a) Chứng minh ∆MHC = ∆MKB. b) Chứng minh BK // AC.
c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng.
d) Chứng minh GA + GC  GB .
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A có BAC > 900. Đường thẳng qua B và vuông góc với
AB cắt đường thẳng qua C và vuông góc với AC tại D.
Chúc các em học sinh trường THCS Gia Thụy ôn tập và làm bài thật tốt! 7
a) Chứng minh: ABD = ACD và AD là đường phân giác của góc BAC.
b) Đường thẳng qua B và vuông góc với BC cắt đường thẳng CA tại E.
Chứng minh: Tam giác ABE cân và BA là đường trung tuyến của tam giác EBC.
c) Gọi I là giao điểm của AD và BC và kẻ AK vuông góc với BE. 1
Chứng minh: AI // BE và AI = BE. 2
III. BÀI TẬP THAM KHẢO KHÁC a b b a − 7
Bài 1: Cho biểu thức 3 3 P = + (với 7 a  và b  ). 2a + 7 2b − 7 2 2
Tính giá trị của biểu thức P biết a b = 7 . Bài 2: Cho đa thức ( ) 2
P x = ax + bx + c ( a, b, c là hằng số) thỏa mãn 5a – 3b + 2c = 0 . Chứng minh: P (− ) 1 . P (−2)  0 . Bài 3: Cho 2
f (x) = ax + bx + c và 13a + b = 0 , hỏi f (10) . f (3) có thể là số âm hay không?
Bài 4: Cho đa thức f (x) thỏa mãn điều kiện: .
x f ( x + 2020) = ( x + 202 ) 1 . f ( x) .
Chứng minh đa thức f (x) có ít nhất 2 nghiệm là 0 và (−2020) .
Bài 5: Cho f ( x) 10 9 8 7 6 5 2
= x –111x +111x –111x +111x –111x ++111x –111x –1908 . Tính f (110) .
Chúc các em học sinh trường THCS Gia Thụy ôn tập và làm bài thật tốt!