-
Thông tin
-
Quiz
Ôn tập cuối kỳ - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
1. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa rasứ mệnh của mình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị chiến lược (MGT403) 137 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Ôn tập cuối kỳ - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
1. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa rasứ mệnh của mình. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị chiến lược (MGT403) 137 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
ÔN TẬP MGT 403
1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ mệnh của mình
*B. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập
một cách hợp lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
C. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích, lý do tồn tại của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng
2. Xây dựng nội dung nào sau đây giúp doanh nghiệp thấy hình ảnh triển
vọng của mình trong tương lai? A. Sứ mệnh B. Tư duy chiến lược
C. Mục tiêu chiến lược
*D. Tầm nhìn chiến lược
3. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm:
*A. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng
B. Cấp công ty, cấp ngành, cấp marketing
C. Cấp ngành, cấp công ty, cấp chức năng
D. Cấp ngành, cấp chức năng, cấp marketing
4. Một công ty xây dựng mục tiêu chiến lược 5 năm đến: tăng đều doanh
thu 30% mỗi năm và giảm chi phi bán hàng 5% mỗi năm. Mục tiêu này
không đạt yêu cầu nào: A. Tính khả thi B. Tính dễ hiểu *C. Tính nhất quán D. Tính linh hoạt
5. Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính khoa học nhiều hơn tính nghệ thuật
*B. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính khoa học
C. Không mang tính khoa học
D. Mang tính khoa học và nghệ thuật như nhau
6. Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiêp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ: A. Thành tích mong muốn B. Ngành kinh doanh
*C. Biến động của môi trường
D. Mối quan tâm của công ty
7. Nội dung nào sau đây không phải là mục đích, vai trò của Sứ mệnh:
*A. Gia tăng thị phần của công ty
B. Đảm bảo sự đồng tâm nhất trí trong hành động giữa các thành viên trong công ty
C. Chỉ dẫn hữu hiệu cho việc ra các quyết định chiến lược và phân bổ nguồn lực
D. Giúp phân biệt công ty này với công ty khác
8. Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn về mục đích, lý do tại của nó
chúa dựng nguyên tắc,.................., lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề cập
đến những thành tích mà công ty muốn đạt được trong tương lai. Hãy điền vào chỗ trống: *A. Triêt lý B. Mục đích C. Mục tiêu D. Tầm nhìn
9. Năm 2020, doanh thu của công ty đạt 2000 tỷ đồng. Nội dung này được hiểu: *A. Kết quả B. Hiệu quả C. Nhiệm vụ D. Mục tiêu
10. Năm đến công ty phấn đấu đạt doanh thu 35.000 tỷ đồng. Nội dung này được hiểu:
A. Mục tiêu chiến lược B. Sứ mệnh
*C. Tất cả đều sai D. Triết lý kinh doanh
11. Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết định quản trị và các hành
động xác định ............. của một công ty. Hãy điền vào chỗ trống:
*A. Hiệu suất dài hạn B. Tất cả đều sai
C. Hiệu quả vượt trội
D. Mục tiêu cơ bản dài hạn
1. Một ngành là một nhóm các công ty cung cấp các sản phẩm ........ và có
thể thay thế chặt chẽ với nhau. Điền vào chỗ trống: A. đầu vào B. độc đáo C. khác biệt nhau *D. tương tự nhau
2. ............của một ngành là sản phẩm của ngành khác nhưng phục vụ nhu
cầu khách hàng tương tự như ngành đang phân tích.
*A. Sản phẩm thay thế B. Yếu tố đầu vào C. Sản phẩm đầu ra D. Sản phẩm cạnh tranh
3. Khi người dân tin rằng: "di chuyển bằng đường bộ rất rũi ro". Công ty
Phương Trang, một vông ty đang hoạt động trong nghành vận chuyển đường bộ cần:
A. Tuyên truyền, vận động để người dân thay đổi niềm tin
*B. Đầu tư xe mới an toàn hơn
C. Chứng minh và khẳng định rằng: "di chuyển đường bộ là an toàn nhất" D. Giảm giá
4. .................bao gồm các công ty hiện tại không cạnh tranh trong ngành
nhưng họ có khả năng làm điều đó trong tương lai. A. Sảm phẩm thay thế
*B. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn C. Nhà cung cấp
D. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
5. Nội dung nào sau đây không liên quan đến rào cản nhập cuộc:
*A. Tâm lý lãnh đạo công ty
B. Khả năng kênh phân phối
C. Tính kinh tế nhờ quy mô
D. Lòng trung thành của khách hàng
6. Cường độ cạnh tranh của ngành giảm khi:
A. Rào cản rời ngành cao
*B. Rào cản chuyển đổi cao
C. Nhu cầu thị trường suy giảm
D. Ngành có cầu trúc tập trung
7. Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm mạnh và khuynh hướng mua
lại, sáp nhập tăng lên. Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu trình phát triển ngành? A. Phát sinh *B. Tái tổ chức C. Suy thoái D. Tăng trưởng
8. Các công ty hiện tại không cạnh tranh trong ngành nhưng họ có khả
năng làm điều đó trong tương lai được gọi: A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
*C. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn D. Sảm phẩm thay thế
9. Nhà cung cấp có thể sử dụng chiến lược nào sau đây để đe doạ các doanh nghiệp trong ngành:
*A. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc thuận chiều
B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc ngược chiều
C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập ngang
1. Để thực hiện việc tạo ra sản phẩm mới độc đáo được khách hàng ưa
chuộng, qua đó gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng, doanh nghiệp
cần kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh tranh nào:
*A. Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội, Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội, D. Tất cả đều đúng
2. Hệ thống thông tin và văn hóa tổ chức liên quan đến hoạt động nào sau đây:
*A. (3) Cấu trúc hạ tầng B. (1)&(2) đều đúng
C. (2) Phát triển công nghệ
D. (1)Quản trị nguồn nhân lực
3. Công ty C có doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế trong giai đoạn
2017-2020 như sau: Doanh thu thuần lần lượt là 100 tỷ đông, 150 tỷ đồng,
180 tỷ đồng và 250 tỷ đồng; Lợi nhuận sau thuế lần lượt là 9 tỷ đồng, 15 tỷ
đồng, 20 tỷ đồng và 50 tỷ đông. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu bình quân
của ngành là 8%. Căn cứ vào tỷ số ROS, chúng ta nhận biết được: LNST/DTT*100%
A. Công ty C có lợi thế cạnh tranh năm 2020
*B. Công ty C có lợi thể cạnh tranh bền vững
C. Công ty C không có lợi thế cạnh tranh D. Tất cả đều sai
4. Công ty A có tỷ suất sinh lợi trên doanh thu trong giai đoạn 2016 - 2020
như sau: 10%, 15%, 18%, 20% và 25%. Vậy có thể kết luận:
A. Công ty A có lợi thế cạnh tranh
B. Công ty A có lợi thế cạnh tranh bên vững
C. Công ty A không có lợi thế cạnh tranh bên vững
*D. Không có kết luận đúng
5. Loại bỏ các thao tác thừa trong sản xuất giúp doanh nghiệp giảm chi phí
là nội dung của khối:
A. Chất lượng vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội
*C. Cải tiền vượt trội D. Cà 3 phương án trên
6. Khối tạo lợi thế cạnh tranh nào sau đây không tác động đến lợi ích cảm
nhận của khách hàng:
A. Chất lượng vượt trội
B. Cải tiến vượt trội
C. Đáp ứng khách hàng vượt trội
*D. Hiệu quả vượt trội
7. Nội dung nào sau đây không phải là tiêu chí để xác định năng lực lõi: *A. Vị trí cao B. Đáng giá C. Hiếm D. Khó bắt chước
8. Hoạt động hướng dẫn hành khách thực hiện các thao tác, quy định trước
khi chuyến bay bắt đầu tại một hãng hàng không là hoạt động: A. Bán hàng B. Dịch vụ
C. Quản trị nguồn nhân lực *D. Vận hành
9. Để nhận biết, hiểu nhu cầu khách hàng, doanh nghiệp cần thực hiện
hành động nào sau đây:
A. Phát triển thương hiệu
B. Khảo sát ý kiến khách hàng
C. Quan sát hành vi khách hàng
*D. Đáp án (A) và (B) đều đúng
10. Tính năng sản phẩm của công ty được đánh giá cao hơn so với sản
phẩm của các đối thủ cạnh tranh, đây là nội dung thuộc khối tạo lợi thế cạnh tranh:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội B. Tất cả đều đúng C. Tính năng vượt trội
*D. Chất lượng vượt trội
11. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty AAA duy trì được tỷ lệ lợi nhuận tăng liên tục qua các năm, vì vậy
công ty có lợi thê cạnh tranh
B. Sản phẩm của công ty phải độc đáo, khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng cao
thì mới được xem là chất lượng vượt trội
C. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp mang lại cho khách hàng chính là giá trị
mà khách hàng nhận được
*D. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm nhận và giảm giá cả cảm nhận
từ đó tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
1. Để thực hiện việc tối thiếu hóá chi phí, tạo thuận lợi cho việc định giá
cạnh tranh, qua đó gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng, doanh nghiệp
cần kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh tranh nào:
A. Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội, Cải tiên vượt trội
*B. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội, D. Tất cả đều đúng
2. Các khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp: А. Tất cả đều sai
B. Đổi mới công nghệ vượt trội, Huy động vốn vượt trội, Bán hàng vượt trội,
Thương hiệu vượt trội
C. Công nghệ số vượt trội, Marketing vượt trội, Chiến lược vượt trội, Thay đổi vượt trội .
*D. Hiệu quả vượt trội, Chât lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt
trội, Cải tiến vượt trội
4. Tính hấp dẫn của ngành phụ thuộc:
A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường
B. Tốc độ thay đổi công nghệ C. Mức độ cạnh tranh
*D. Tất cả đều đúng
5. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tính hấp dẫn của 1 ngành:
*A. Nhân tố then chốt cho sự thành bại trong cạnh tranh
B. Tỷ suất sinh lợi của ngành C. Quy mô ngành
D. Sức mạnh của các lực lượng cạnh tranh trong ngành
6. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội được thực hiện thông qua quá trình hiểu và
đáp ứng nhu cầu khách hàng
B. Hiệu quả vượt trội của doanh nghiệp sẽ giúp gia tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
*C. Cải tiến vượt trội chỉ giúp gia tăng lợi ích cảm nhận cho khách hàng D. Tất cả đều đúng
7. Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản
phẩm cà phê chồn trong năm đến, vậy công ty A là...... của công ty Trung Nguyên A. Tất cả đều đúng
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại C. Sản phâm thay thế
*D. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
8. Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiêp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ: A. Thành tích mong muốn B. Ngành kinh doanh
*C. Biến động của môi trường
D. Mối quan tâm của công ty
9. Sản phẩm sẽ gâp áp lực cạnh tranh cho doanh nghiệp trong tương lai:
A. Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh hiện tại B. Sản phẩm thay thế
*C. Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn D. Tất cả đều sai
10. Doanh nghiệp có hệ thống thông tin hiện đại nên giúp nhân viên trong
công ty dễ dàng chia sẽ thông tin với nhau, đây là nguồn lực: A. Sáng kiến B. Tổ chức C. Kỹ thuật công nghệ *D. Vật chất
11. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm:
А. Cấp công ty, cấp ngành, cấp marketing
В. Cấp ngành, cấp chức năng, cấp marketing
C. Cấp ngành, cấp công ty, cấp chức năng
*D. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng
12. Sự tăng trưởng hoặc suy giảm của thị trường liên quan đến nhân tố nào sau đây:
*A. Các điều kiện nhu cầu B. Rào cản rời ngành
C. Cấu trúc cạnh tranh ngành D. Rào cản chuyển đổi
13. ....là các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn
tham gia ngành, và thậm chí khi họ có thể tham gia thì họ sẽ bị đặt vào thế bất lợi A. Rào cản chuyển đổi B. Chi phí đâu tư C. Rào cản rời ngành
*D. Rào cản nhập cuộc
14. Siêu thị tổng hợp MM là đối tượng nào sau đây khi phân tích mô hình 5
tác lực cạnh tranh của ngành sữa tươi:
*A. (1) và (2) đều đúng
B. (2)Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn C. Tất cả đều sai D. (1)Khách hàng
15. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng lớn đến rào cản chuyển đổi trong ngành
B. Một công ty kinh doanh kem không phải là một áp lực cạnh tranh đối với
công ty kinh doanh nước trà xanh
*C. Rào cản nhập cuộc là rào cản được dựng lên để ngăn cản các đối thủ
cạnh tranh tiềm ần
D. Công ty CP sữa TT mới nhập ngành đã tung ra một số loại sữa tươi có hương
thơm dịu nhẹ rât dễ uông, đây là sản phâm thay thê đáng lo ngại đôi với các
công ty đang kinh doanh trong ngành sữa tươi
16. Công ty HC, kinh doanh chuỗi quán cà phê, quyết định thay đổi quy
trình đặt hàng, giúp giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách hàng. Đây là
hoạt động thuộc khối nào sau đây:
*A. Cải tiến vượt trội
B. Chất lượng vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội D. Tất cả đều sai
17. Nội dung nào sau đây đề cập đến ngành kinh doanh của doanh nghiệp A. Tầm nhìn B. Sứ mệnh C. Giá trị cốt lõi
*D. Tầm nhìn và Sứ mệnh
18. Khả năng sử dụng nguồn lực đế đạt được mục tiêu được hiểu: A. Tất cả đều đúng
*B. Năng lực tiêm tàng
C. Nguôn lực có ý nghĩa quyết định D. Năng lực lỗi
20. Doanh nghiệp sẽ có quyền lực thương lượng thấp hơn Người mua (khách hàng) khi:
A. Số lượng doanh nghiệp ít
B. Người mua có ít thông tin về sản phẩm
C. Người mua có rào cản chuyển đổi cao.
*D. Khách hàng (người mua) có thể đe dọa thông qua khả năng hội nhập dọc ngược chiều
21. Mục tiêu chiến lược nào sao đây được thiết lập đúng:
A. Đạt được thị phần 22% - 25% trong thời gian đến
B. Trở thành doanh nghiệp số 1 trên thị trường vào 5 năm đến
C. Đạt được tốc độ tăng doanh thu bền vững trong 5 năm đến
*D. Tất cả đều sai
22. Khối tạo lợi thế cạnh tranh nào sau đây không tác động đến lợi ích cảm
nhận của khách hàng:
*А. Hiệu quả vượt trội
B. Đáp ứng khách hàng vượt trội
C. Chất lượng vượt trội D. Cải tiền vượt trội
23. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tầm nhìn chiến lược tạo tiền đề cho quá trình phân tích môi trường bên ngoài
trong công tác hoạch định chiến lược
B. Tầm nhìn chiến lược tập trung nhận thức về môi trường và doanh nghiệp trong tương lai dài hạn
C. Tầm nhìn chiến lược của một công ty do người chủ doanh nghiêp quyết định
*D. Tất cả đều đúng
25. Tập trung vào hệ thông quản lý chất lượng toàn diện, giúp doanh
nghiệp vận hành các hoạt động hiệu quả là nội dung thuộc khối tạo lợi thế cạnh tranh:
A. Cải tiến vượt trội B. Hiệu quả vượt trội
*C. Chất lượng vượt trội D. Tất cả đều đúng
27. Khả năng nghiên cứu ứng dụng là tiêu chí để đo lường nguồn lực:
*A. Nguồn lực sáng kiến
В. Nguồn lực con người С. Nguồn lực tổ chức
D. Nguồn lực kỹ thuật công nghệ
29. Công ty VNM được đánh giá là công ty có thương hiệu mạnh, tạo niềm
tin cho khách hàng, đây chính là: A. Năng lực tiềm tàng
*B. Nguồn lực vô hình C. Năng lực lõi D. Nguồn lực hữu hình
30. Nâng cao năng suất lao động, tối thiếu hoá chi phí là nội dung trọng tâm của khối nào:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội
В. Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội
D. Chất lượng vượt trội
3. Thuế nhập khẩu một số hàng hóa từ các nước trong khu vực ASEAN sẽ
giảm xuống 0% trong thời gian đến, đây là yếu tố:
A. Chính trị - Pháp luật B. Văn hóa - Xã hội *C. Kinh tế D. Tất cả đều sai
4. Để duy trì và phát triển lợi thế cạnh tranh, các doanh nghiệp cần thực
hiện nội dung nào sau đây:
A. Vượt qua sự trì trệ
*B. Tất cả đều đúng
C. Theo dõi sự thực hiện tốt nhất của ngành và sử dụng việc định chuẩn
D. Cải tiến liên tục thể chế và học hỏi
7. Đế xâm nhập vào thị trường quốc tế, các doanh nghiệp có thể sử dụng
phương thức nào sau đây: A. (1) Cấp phép kinh doanh
B. (3) Khác biệt hóa sản phẩm
*C. (1) & (2) đều đúng D. (2) Liên doanh
8................... là khoảng cách thời gian mà ở đó công ty và môi trường đã
được nhận thức. Hãy điền vào chỗ trống: A. Sứ mệnh B. Chiến lược kinh doanh C. Tư duy chiến lược
*D. Tầm nhìn chiến lược
11. Công ty AP định hướng sản xuất ra những sản phẩm độc đáo, khác biệt
để bán khắp thế giới và thường bán với mức giá cao hơn so với các sản
phẩm tương đồng, vậy chiến lược của công ty:
А. Chiến lược toàn cầu B. Tất cả đều sai
C. Chiến lược xuyên quốc gia
*D. Chiến lược quốc tế
12. Thực thi chiến lược là cách thức mà một công ty tạo ra các sắp đặt có
tính ....... cho phép công ty theo đuổi........ của mình một cách hữu hiệu nhất.
Điền vào chổ trống. A. Lãnh đạo / Mục tiêu
B. Thống nhất / Sứ mệnh
*C. Tổ chức / Chiến lược D. Tất cả đều sai
14. Khi thị phần tương đối SBU của công ty bằng 0,6 và tốc độ tăng trưởng
thị trường lớn hơn 11% thì vị trí SBU của công ty trên ma trận BCG: A. Bò sữa B. Ngôi sao C. Con chó
*D. Tất cả đều sai
15. Công ty ô tô To định hướng sản xuất ra những sản phẩm chuẩn bán
rộng khắp trên toàn thế giới, với giá cả hợp lý để cạnh tranh, vậy công ty
đang theo đuối chiến lược kinh doanh quốc tế gì:
A. Chiến lược quốc tế
*B. Chiến lược toàn cầu C. Tất cả đều sai
D. Chiến lược đa quốc gia
16. Tất cả các sản phẩm công ty sản xuất ra đều được định giá thấp hơn so
với đối thủ cạnh tranh và bán rộng rãi trên thị trường. Vậy công ty đang
theo đuổi chiến lược cạnh tranh gì?
A. (3) Tập trung chi phí thấp B. (1)Khác biệt hoá
*C. (2) Chi phí thấp D. (2)&(3) đều đúng
17. Khi mức tăng trưởng thị trường cao và vị thế cạnh tranh yếu, doanh
nghiệp không nên lựa chọn chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược rút bớt vốn
B. Chiến lược thâm nhập thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
*D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập đọc
18. Nội dung nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thị trường
xâm nhập trong chiến lược kinh doanh quốc tế:
*А. Rào cản nhập ngành B. Tất cả đều đúng
C. Phương thức xâm nhập D. Rào cản rời ngành
19. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chiến lược phát triển sản phẩm mới và chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
có định hướng về sản phẩm mới tương tự nhau.
B. Khi ngành kinh doanh của công ty có tính mùa vụ cao thì công ty nên thực
hiện chiến lược phát triên thị trường
*C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và chiến lược phát triển thị trường
đều hướng đến thị trường mới D. Tất cả đều sai
20. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cấu trúc tổ chức: A. Chiến lược kinh doanh
*B. Quan điểm của nhà quản trị cấp thấp
C. Thị trường hoạt động D. Công nghệ
21. Công ty X thuê công ty Y thực hiện chương trình tri ân khách hàng vào
ngày thành lập công ty. Hành động trên liên quan đến những hoạt động nào
trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp?
A. Hoạt động quản trị nguồn nhân lực + Marketing
B. Hoạt động vận hành + Dịch vụ
*C. Hoạt động thu mua/ mua sắm + Marketing
D. Hoạt động dịch vụ + Marketing
22. Ngành gồm một số lớn các công ty có quy mô nhỏ hoặc trung bình,
không có công ty nào giữ vị trí thống trị, được hiểu: *A. Ngành phân tán
B. Ngành độc quyền nhóm C. Ngành tập trung
D. Ngành cạnh tranh hoàn hảo
23....... là những chi phí chỉ xáy ra một lần phát sinh cùng với quá trình
chuyển đổi từ nhà cung cấp này sang nhà cung cấp khác A. Rào cản nhập cuộc B. Lợi thế cạnh tranh
*C. Rào cản chuyển đổi D. Rào cản rời ngành
25. Khi thị trường hiện tại bảo hòa với sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp
thì doanh nghiệp không nên sử dụng chiến lược:
*A. Thâm nhập thị trường
B. Phát triển thị trường
C. Đa dạng hóa đồng tâm D. Phát triển sản phẩm
27. Sự phân bố về số lượng và quy mô của các công ty trong ngành được hiểu:
A. Cường độ cạnh tranh ngành B. Nhóm chiến lược
*C. Cấu trúc cạnh tranh ngành D. Đặc điểm của ngành
28...... là bản tuyên ngôn về mục đích, lý do tồn tại của công ty, nó chứa
đựng nguyên tắc, triết lý kinh doanh, lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề cập
đến những thành tích mà công ty muốn đạt được trong tương lai. Hãy điền vào chỗ trống: A. Tư duy chiến lược B. Sứ mệnh
C. Tầm nhìn chiến lược D. Mục tiêu chiến lược