CƠ S V N H A VI T NAM Ă Ó
1. Đ à à á ă ói u ki n hình th nh v ph t tri n c a v n h a Vi t Nam:
a. Đ êi u ki n b n trong:
- Đ êK t nhi n:
+ L n i b t ngu n c c d ng s ng l n c a khu v c Nam v à á ò ô Á à ĐN .Áơ
+ C nhi u v ng ng b ng l n nh kh c nhau nh ng r t ph nhió ù đ á ì êu. ư
+ Kh h u n ng m, m a nhi u.í ó ư
C s n i t i ph t sinh v ph t tri n n n v n minh n ng đ á à á ă ôơ
nghi p l a n c.ú ướ
+ H sinh th i phong ph , th m ch l ph n t p.á ú í à
+ H th c v t ph t tri n h n so v i h ng v t.á đ ơ
+ H th ng s ng ng i d y c, b bi n d i 3260 km.ô ò à đ à
Hai t nh tr i c a VHVN truy n th ng l s ng – n c v th c í à ô à ướ
v t.
+ ng bi n gi i kh d i v i Cambodia, China, Laos.Đ ê á àườ
Là giao i m c a c c lu ng v n h a, c c lu ng di d n, lu ng giaođ á ă ó á â
th ngô
+ 2 ng b ng l n: B s.H ng v s. C u Long l 2 v a l a l n.đ Đ à à ú
+ S r ng n i chi m S.ú ¾ ế
Không ch thu n t y n ng nghi p tr ng l a n c m vi c l m ú ô ú à à ướ
n ng, r y, thu h i l m s n c ng tr th nh t p t c th i quen á â ũ đã à óươ
c i.ó t l u â đ
- ĐK con ng i:ườ
Ngu n g c con ng i VN: ườ
o Con ng i VN b c ngu n t ch ng Indonesien.ườ
Tính th ng nh t trong a d ng v t nh th ng nh t b ph n.đ à í
o M nh t con ng i xu t hi n s m.đ ườ
Tính b n a c kh ng đ đ đ nh. ượ
o C ng v i qu tr nh thi n di c c lu ng d n c .á ì ê á â ư
Ch th l qu c gia a d n t c, th hi n t nh a d ng.à đ â í đ
o Có 54 d n t c, thu c nhi u nh m ng n ng - t c ng i kh c â ó ô á ườ
nhau: Vi t-M ng, Môn-Kh me,… ườ ơ
L ch s d ng n c v gi n c:à ướ ướ
o L ch s d ng n c v gi n c l u i tr n c s 1 VH c bà â đ ê ó ướ ướ ơ
dài v chi u s u, phong ph , c s c.à â ú đ
o K nguy n v n minh: V n Lang – u L c, i Vi t.ê ă ă Â Đ
Th i k 18 vua Hùng.
Th i k 1000 n m B c thu c.ă
Th i k 1000 n m d nh v gi ch quy n.ă à à
Th i k h th c dđô ân.
Th i k gi i ph ng d n t c v ch ng ngo i xó â à âm.
Th i k x y d ng t n c.â đ ướ
b. Đ ê ài u ki n b n ngo i:
- Giao l u v ti p bi n VH Trung Qu c.àư ế ế
- Giao l u v ti p bi n VH n à Đ .ư ế ế
Đ Đ Đo Ph t, o Lão, o Nho,… xâm nh p.
- Giao l u v ti p bi n v i VH ph ng Tà ây.ư ế ế ươ
2. Đ c đi m v n h a Vi t Nam th i s s :ă ó ơ
- Cách y kho ng 4000 n m, c d n Vi t Nam b c v o th i i đâ ă â đã à đ ư ướ
kim kh .í
- Th i k n y tr n l nh th Vi t Nam t n t i 3 trung t m v n h a l n: à ê ã â ă ó
Đông S n (m. B c), Sa Hu nh (m. Trung), Đ ng Nai (m. Nam).ơ
a. Văn h a ng S n:ó Đô ơ
- Là c s v t ch t cho s ra i c a nh n c V n Lang – u L c – đ à ă Âơ ướ
Nh ng.à n c u ti n c a th i i vua Hđ ê đ ùướ
- VHĐS h nh th nh tr c ti p t 3 l u v c s ng l n: song H ng, s ng ì à ô ô ế ư
Mã, s ng C .ô
- Vào th i i ng thau, c d n ti n ng S n l c d n tr ng l a đ đ â Đô à â ú ư ơ ư
n c, bi t ch n nu i tr u, b , l n, gă ô â ò à,…ướ ế
- Làng m c c di n t ch r ng v i t ng v n h a dó í ă ó ày.
- Đ i s ng tinh th n khá ú à phong ph (l m ch đ c ngh thu t nh p ượ
đ ú ăi u trong ca m a, bi u hi n tính đ i x ng c a hoa v n trong trang
tr ).í
Kinh t :ế
C d n ng S n l c d n n ng nghi p l a n c.â Đô à â ô úư ơ ư ướ
Hình th c canh t c ph bi n l lo i ru ng ch m a.á à ế ư
Nhi u lo i h nh n ng c phong ph : cu c, x ng, mai, thu ng ì ô ú
và b l l i c y b ng kim lo i => t o n n b c nh y v t đ à à êưỡ ướ
trong qu tr nh canh tá ì ác.
Chăn nu i tr u b ph t tri n nh m m b o s c k o trong ô â ò á đ é
nông nghi p.
Trong c ng ngh luy n kim v c ô à đú đ ng : K thu t c đú
đ đng thau t t i đ nh cao c a th i k này, v i m t trình đ
đ ê đá ô ũi u luy n ng kinh ng c. S l ng và lo i hình c ng c , v ượ
khí b ng ng t ng v t. c bi t l tr ng ng, th p ng đ ă Đ à đ đ
ĐS n i ti ng. ế
Tín ngh ng, t p t c:ưỡ
G n ch t v i ngh n ng tr ng l a n c: t c th th n m t tr i, ô ú ướ
m a gi ng, c c nghi l ph n th c v nghi l n ng nghi p kh c: ô á à ô áư
hát i p trai g i, t c ua thuy n, …đ đá á đ
Tín ng ng ph n th c, th ng i c tó ài.ưỡ ườ
b. Văn h a Sa Hu nh:ó
- T n t i t s k th i i ng thauđ đơ (h n 4000 n m c ch ng y ă á àơ
nay) cho t i s k th i i s t s mđơ (nh ng TK 6 – 7 TCN n TKđ ế
1-2 T v SCN)à
- Đ c tr ng: ư
Hình th c mai t ng b ng chum g má v i nhi u h nh d ng ì
đ c tr ng: hì ình c u, tr ng, tr ,…=> nh m l u l i nh ng g ư ư
còn s t l i c a ng i khu t, v i t t ng con ng i s ó đã ườ ư ưở ườ
đ u thai (b i t th con ng i trong chum g m là t th nh ư ế ườ ư ế ư
m t em b s sinh.é ơ
giai o n s m v gi a đ à đ ng thau c ng i Sa Hu nh đượ ườ
ch t c c ng c v v khá ô à ũ í.ế
Đ n giai đo n cu i, đ s t chi m lĩnh v c s l ng l n ế ế ượ
ch t l ng. ượ
Đ t đ n b c phá á èt tri n cao v c c ngh se s i, d t v i, ch ế ướ ế
t o g m, l m trang s c. => do th ng nghi p ph t tri n à đ á ươ
c ng v i s h c h i v ch t c s n ph m t n c ngo i khi á à ế ướ
ng i c a th i i n y sang n c ngo i trao i h ng hđ à à đ đ à óa.ườ ướ
Kinh t : KT a th nh ph n, h s m bi t khai th c ngu n l i đ à áế ế
c a bi n, r ng, bi t ph t tri n c c ngh th c ng. T ng b cá á ô ế ướ
h m r ng m i quan h trao i bu n b n v i c c c d n đã đ ô á á â ư
trong khu v c l c ia, h i o v r ng h n v i n , ĐNÁ đ đ à Đ ơ
Trung Hoa.
c. Văn h a ng Nai:ó Đ
- Thu c th i i kim kh , sinh s ng c c ti u v ng sinh th i kh c đ í á ù á á
nhau tr n t Nam b .ê đ
- Đ c nhìn nh n nh b c m đ u cho truy n thu ng vă ón h a t i ượ ư ướ
ch Nam b v i b n s c ri ng v s c s ng m nh li t.ê à ã
- Đ c tr ng: đ đá à à ó l di v t ph bi n v c s l ng l n. Chi m s ư ế ượ ế
l ng l n nh t l c ng c sx v v khà ô à ũ í.ượ
- Kinh t : h nh th c tr ng l a c n kh ng d ng s c k o, tr ng rau ì ú ô ù é đ u,ế
cây c qu - c cho b t b ng ph ng ph p ph t – t c th c a ó á á đ đ ù ươ
nông nghi p n ng r y, ch n nu i, s n b t, h i l n, nh b t t m ă ô ă á đá ô ươ ượ
cá v nhuy n th c a s ng bi n.à ô
- Tín ng ng c s c l s u t p th eo b ng cu iđ à đ đáưỡ ư
3. Đ c đi m VH th i L – Tr n:ý
Văn h a v t ch t.ó
- Ki n tr c th i L – Tr n ph t tri n m nh: ch a M t C t, th p B o ú ý á ù áế
Thiên, th p Ch ng S n,…á ươ ơ
- Ngh thu t u kh c tr n , tr n g m th hi n m t phong c ch điê ê đá ê á
đ c s c và á m t tay ngh kh thu n th c.
- Ki n tr c v m thu t th i L mang nhi u n t t ng ng v i ki nú à ý é đế ơ ươ ế
trúc m thu t Ch m, c ng nh m t s n c NA (h nh t ng con ă ũ Đ ì ư ướ ượ
r ng)
- Ngh th c ng r t ph t tri n th i L nh ngh d t, g m, m ô á ý ĩ ư
ngh ,…
H t t ng. ư ưở
- Đ c tr ng n i tr i th i Lý à ò á-Tr n l s dung h a tam gi o (Nho – ư
Ph t – o), c n g i l ch nh s ch Tam gi o ng nguyĐ ò à í á á đ ên.
- Ph t gi o ph t tri n m nh m , t c ng n t t ng, t m l , á á á đ đ â ý ế ư ưở
phong t c v n p s ng c a ng o nh n d n c c l ng x . N c à đô đ â â á à ã ó ó ế
nh h ng to l n v i ki n tr c, u kh c, th v n v ngh thu t.ú điê ă à ưở ế ơ
- Nho gi o ch a ph t tri n m nh giai o n n y. Ch gi o d c vá á đ à đ á àư ế
thi c m i b t đ u.
- Đ n nhà á á á á Tr n, Nho gi o d n ph t tri n l n t ph t gi o. ế
N n v n h a b c h c h nh th nh v ph t tri n:ă ó á ì à à á
- N n v n h c ch vi t, c bi t l th , c h nh th nh v i m t ă đ à đ ì à ế ơ ượ
đ i ngũ á á à t c gi hung h u (2 ngu n: trí th c Ph t gi o v trí th c
Nho gi o)á
- H m.ình th nh v n h c ch Nà ă ô
- Các ng nh ngh thu t nh ca, m a, nh c ch o, tu ng c ng ra i v à ú è ũ đ à ư
phát tri n.
- Khoa h c l ch s c ng c nh ng b c ph t tri n ng k .ũ đã ó á đá ướ
4. Đ c tr ng c c vá ùng v n h a Vi t Nam.ă ó ư
a. Vùng v n h a ch u th B c B :ă ó â
1. Đ c đi m m i tr ng t nhi n v x h i:ô ê à ã ườ
a) M n:ôi tr ng t nhiêườ
- V v tr a lí đ í
Là t m i m c a con ng giao l u qu c t theo hai tr c ch nh : â đ đ í ườ ư ế
Tây-Đông v B c-Nam.à
- đ a hình
+ n i xen k ng b ng ho c thung l ng, th p v b ng ph ng d c, ú đ ũ à
tho i t T y B c xu ng ng Nam.â Đô
- Khí h u
4 m a th t th ngù ườ
Gió m u ng B c v a l nh v a m, gi m u h n ng v m.à Đô ó à è ó à
- Môi tr ng n cườ ướ
M ng l i s ng ng i d y c, h nh tam gi c c t o b i ba con ô ò à đ ì á đ ướ ượ
sông:
+ S ng H ngô
+ S ng Th i B nhô á ì
+ S ng M .ô ã
- Nh n xét
+ y l m t trung t m kinh t n ng ng v l m t u t u kinh t Đâ à â ă đ à à đ à ế ế
quan tr ng c a mi n b c v c a c n c VN. N c ti m n ng kinhà ó ó ă ướ
t x h i t ng i a d ng cho ph p ph t tri n kinh t a ng nh: ã đ đ é á đ àế ươ ế
CN, NN, DL...
+ V ng kinh t tr ng i m c v tr chi n l c v ch nh tr , kinh t : ù đ ó í íế ế ượ ế
Th đô H N ià
+ C i n i c a n n v n minh lau n c, t o s t ng tr ng kinh t v á ô ê ă ă à ướ ưở ế
giao l u c a c c vung trong n c v qu c t .á àư ướ ế
b) Môi tr ng x h i:ãườ
b. Vùng v n h a Nam B :ă ó
1. Đ c đi m m i tr ng t nhi n v x h i:ô ê à ã ườ
- G m c c t nh ng Nai, B nh D ng, B nh Ph c, T y Ninh, Ba á Đ ì ì â ươ ướ
R a – V ng T u thu c NB , v c c t nh Long An,Ti n Giang, B n ũ à Đ à á ế
Tre, V nh Long, Tr Vinh, ng Ph p, C n Th ,S c Tr ng, An ĩ à Đô á ó ă ơ
Giang, Ki n Giang, B c Li u v C Mau thu c TNB v tp H Ch ê ê à à à í
Minh.
- Đâ à ù ô áy l v ng đ t c a s ng (Đ ng Nai và C u Long) gi p bi n.
- Khí h u ch c 2 m a: m a kh v m a m a => m a v c ph n ó ù ù ô à ù ù ó ư
khác bi t v i B B c B .Đ
- C .ó t i 4900km k nh o, d c 2 d ng s ng v n ko c ê đà ù ó ò ô ó đê
- T c ng i ch th c vai tr quy t nh s ph t tri n c a v ng t ó ò đ á ù đ ườ ế
là ng i Vi t (nh ng l p c d n m B c, m Trung v n c nh ng â óườ ư
ngu n g c xa h i kh c nhau)á
2. Đ c đ ùi m v ng v n h a Nam B :ă ó
- N n v n h a n y v a c n t gi ng l i v a c n t kh c v i n n v n ă ó à ó é ó é á ă
hóa v ng d t c i ngu n, c a c ng m t t c ng iù ù ườ
- Quá tr nh giao l u v n h a di n ra v i m t t c mau l . S m ti p ì ă ó đư ế
nh n v n h a ph ng T y, v n h a M .ă ó â ă ó ươ
- Di n m o t n gi o t n ng ng Nam B kh a d ng v ph c t p. ô á í á đ à ưỡ
đá ý à á à ô áng l u l s ph t tri n c a phong tr o t n gi o c u th nh B uư ế ư
S n K H ng, T n Hi u Ngh a, Thi n a h i g n li n v i  ĩ ê đơ ươ ế
phong tr o ch ng phong ki n v qu c.à à đ ế ế
- Trong ng x v i Thi n Nhi n: +Theo ch th y tri u, h th ng ê ê đ ế
th y l i Nam B a n c ng t t s ng l n v o s ng nh , v o đ ô à ô à ư ướ
kênh r ch r i l n m ng l n v n.ê ê ươ ườ
- + m th c: Ch bi n m n n t H i s n nhi u v s l ng v ó ă à ế ượ
phong ph v ch t l ng. Nghi n v ch n nh ng m n c t c d ng ú ê ó ó á ượ
gi i nhi t, d a chi m u th . ế ư ế
- Văn h a b c h c ph t tri n. Ch qu c ng r t nhanh ch ng tr ó á á ó
thành c ng c chuy n t i VH Nam B .ô
5. Đ c đi m l ng x Vi t Nam.à ã
Hình th c t ch c l ng xà ã:
a. T ch c n ng th n theo huy t th ng: Gia nh v Gia t cô ô đì à ế
b. T ch c n ng th n theo a b n c tr : X m v Lô ô đ à ú ó à àng ư
c. T ch c n ng th n theo ngh nghi p v s th ch: Ph ng, H iô ô à í ườ
d. T ch c n ng th n theo truy n th ng nam giô ô i: Gi pá
e. T ch c n ng th n theo ô ô đơn v h nh ch nh: Th n v Xà í ô à ã
Tính ch t:
a. Tính c ng đ ng:
- Tính c ng ng l m cho c c th nh vi n trong l ng u h ng t i đ à á à ê à đ ướ
nhau, l c tr ng "h ng ngo i"đó à đ ư ướ
- Do t nh t tr cao m l ng c xu h ng nh n m nh ví à à ó ào ướ t nh d í
bi t c a l ng. T nh d bi t d n n c c h qu sau: "t cung t à í đ á ế
c p", m i l ng c g ng p ng y nhu c u c a là đá đ đ àng; c b ó è
phái, c c b ; gia tr ng, t n ti,...ôưở
b. Tính T Tr
Làm cho c c l ng tr l n bi t l p v i nhau, l c tr ng "h ng á à ê đó à đ ư ướ
n i".
Do t nh c ng ng cao m l ng Vi t Nam c xu h ng nh n m nh í đ à à ó ướ
v :ào t nh ng nh t, h qu c a n lí đ ó à n k t, t ng tr l n đoà ế ươ
nhau, t nh t p thí cao, d n ch a ph ng,... nh ng l i th ti u vai â đ ê ươ ư
tr iò c nh n, t o ra thá â ó d a d m, l i v o t p th và à c o b ng, à đ
k kh ng mu n ai h n ai.ô ơ
1. Tín ng ng ph n th c: ưỡ
Đ c tr ng c a vă ó ôn h a n ng nghi p. ư
Vi c th c quan sinh d c nam n c g i l th sinh th c kh đ à í ơ ượ
(sinh = , th c = n y n , kh = c ng c ). y l h nh th i n gi n đ í ô Đâ à ì á đ ơ
c a t n ng ng ph n th c, n ph bi n t c c n n v n h a n ng í ó á ă ó ô ưỡ ế
nghi p.
Ph Th , H T nh v nhi u n i kh c c t c th c ng m ú à ĩ à á ó ú õ ơ
(nõn) n ngườ
h i l ng ng K (B c Ninh) c t c r c sinh th c kh à Đ ó í ướ
(b ng g )
Th các lo i c t (t nhi n ho c c t c ra) v c c lo i đá ê đ à á ượ
h c (h c c y, h c , k n t tr n â đá ê đá).
C d n tr ng l a n c v i l i t duy coi tr ng quan h c n c t c â ú ò óư ướ ư
th h nh vi giao ph i, t o n n m t d ng t n ng ng ph n th c c à ê í đ ưỡ
đá Đô áo, đ c bi t ph bi n khu v c ng Nam . ế
T ng nam n giao ph i h n nhi n v i b ph n sinh d c ph ng to.ê óượ
Hình chim, th , c c giao ph i t m th y kh p n iú ó ì ơ
đ ú úi u m a “tù êng dí”: thanh ni n nam n m a t ng đôi, c m
trong tay nh ng v t bi u tr ng cho sinh th c kh nam v n .í à ư
t c gi g oã
1. Tri t l m D ng trong i s ng v n h a Vi t.ý Â đ ă óế ươ

Preview text:

CƠ S VĂN HÓA VIT NAM 1. Đi u ki n
hình thành và phát tri n c a v
ăn hóa Vit Nam: a. Đi u ki ê n b n trong: - ĐK t nhi ự ên: + Là n i ơ bắt nguồn các d ng s ò ng l ô ớn c a ủ khu v c ự Nam Á và ĐNÁ. + Có nhi u v ề ng ù
đồng bằng lớn nhỏ khác nhau nhưng rất phì nhiêu. + Khí hậu n ng ó m ẩ , m a ư nhi u. ề  Cơ sở nội tại đ ph
ể át sinh và phát triển nền văn minh n ng ô nghi p l ệ a ú nước. + H s ệ inh thái phong ph , t ú h m ậ chí là phồn t p. ạ + H t ệ h c ự vật phát tri n h ể n s ơ o v i ớ h ệ đ ng v ộ t ậ . + H t ệ h ng s ố ng ng ô i ò dày đ c
ặ , bờ biển dài 3260 km.  Hai tính trội c a ủ VHVN truy n t ề h ng l ố à s ng – n ô ước và thực v t ậ .
+ Đường biên giới khá dài với Cambodia, China, Laos.  Là giao i đ m ể c a ủ các luồng văn h a
ó , các luồng di dân, luồng giao th ng ô
+ 2 đồng bằng lớn: ĐB s.Hồng và s. Cửu Long là 2 vựa l a ú lớn. + S r ng n ừ i ú chi m ế S ¾ .  Không ch t ỉ hu n t ầ úy n ng nghi ô p t ệ rồng l a ú nước mà việc làm
nương, rẫy, thu hái lâm sản cũng đã trở thành tập t c ụ th i ó quen có t l ừ âu đời. - ĐK con người:  Nguồn gốc con ng i ườ VN: o
Con người VN bắc nguồn t ch ừ ng I ủ ndonesien.
 Tính thống nhất trong a
đ dạng và tính thống nhất bộ phận. o Mảnh đ t ấ con ng i ườ xu t ấ hi n s ệ m ớ .  Tính b n ả đ a ị đ c ượ kh ng ẳ đ nh. ị o
Cộng với quá trình thiên di các luồng dân c . ư  Chủ th l ể à quốc gia a đ dân tộc, th hi ể n t ệ ính a đ d ng. ạ o
Có 54 dân tộc, thuộc nhi u nh ề m ó ng n ng ô - ữ tộc người khác nhau: Vi t ệ -Mường, Môn-Khơme,…  L c ị h s d ử ng n ự c ướ và gi n ữ c ướ : o L c ị h s d ử ng n ự c ướ và gi n ữ c ướ lâu đ i ờ trên c s ơ ở 1 VH có bề dài và chi u s ề âu, phong ph , ú đặc s c ắ . o
Kỷ nguyên văn minh: Văn Lang – Âu L c ạ , Đại Vi t ệ .  Th i ờ k 1 ỳ 8 vua Hùng.  Th i ờ k 1 ỳ 000 năm B c ắ thu c ộ .  Th i ờ k 1 ỳ 000 năm dành và gi ch ữ quy ủ n. ề  Th i ờ k ỳ h đô t ộ h c ự dân.  Th i ờ k gi ỳ i ả ph ng d ó ân t c ộ và ch ng ngo ố i ạ xâm.  Th i ờ k x ỳ ây d ng ự đ t ấ n c ướ . b. Đi u ki ê n b à n ngo i: - Giao lưu và ti p bi ế n V ế H Trung Qu c ố . - Giao lưu và ti p bi ế n V ế H n Ấ Đ . ộ  Đạo Ph t ậ , Đ o L ạ ão, Đạo Nho,… xâm nh p. ậ - Giao lưu và ti p bi ế n v ế i ớ VH ph ng T ươ ây.
2. Đc đim v n ă h a V ó it Nam th i s s ơ : - Cách đây kho ng 4000 n ả ăm, c d ư ân Vi t ệ Nam đã bước vào th i ờ đ i ạ kim khí. - Th i ờ k n ỳ ày trên lãnh th V ổ i t ệ Nam t n t ồ i ạ 3 trung tâm văn h a ó l n: ớ Đông Sơn (m. B c ắ ), Sa Hu nh ( ỳ m. Trung), Đ ng N ồ ai (m. Nam). a. Văn h a ó Đông S n ơ : - Là c s ơ v ở t ậ ch t ấ cho s r
ự a đời của nhà nước Văn Lang – Âu L c ạ – Nhà nước đầu tiên c a ủ th i ờ đ i ạ vua H ng. ù - VHĐS hình thành tr c ự ti p t ế 3 l ừ u v ư c ự s ng l ô ớn: song H ng, s ồ ông Mã, s ng C ô . ả - Vào th i ờ đại đồng thau, c d ư ân ti n
ề Đông Sơn là cư dân tr ng l ồ a ú nước, bi t ế chăn nu i ô trâu, b , l ò n, g ợ à,… - Làng m c ạ c di ó n t ệ ích r ng v ộ ới t ng v ầ ăn h a ó dày. - Đời s ng t ố inh th n kh ầ á ú phong ph (làm ch ủ đ c ượ ngh t ệ hu t ậ nh p ị đi u t ệ rong ca múa, bi u hi ể n t ệ ính đ i ố x ng c ứ a ủ hoa văn trong trang trí).  Kinh t : ế  Cư dân Đông S n l ơ à cư dân n ng nghi ô p l ệ a ú nước.  Hình th c ứ canh tác ph bi ổ n l ế à lo i ạ ru ng ch ộ m ờ a ư .  Nhi u l ề o i ạ hình n ng c ô phong ph ụ : ú cu c ố , x ng, m ẻ ai, thu ng ổ và b l đ à lưỡi cày b ng ki ằ m lo i ạ => t o n ạ ên bước nhảy vọt trong quá trình canh tác.  Chăn nu i ô trâu b ph ò át tri n nh ể ằm đảm b o s ả c ứ kéo trong nông nghi p. ệ  Trong c n ô g ngh l
uyn kim v à đúc đ n g: K t ỷ hu t ậ c đú đồng thau đạt t i ớ đ nh cao ỉ c a ủ th i ờ k n ỳ ày, v i ớ m t ộ trình đ ộ điêu luy n ệ đáng kinh ng c ạ . S l ố ng v ượ à lo i ạ hình công c , v ụ ũ khí b ng ằ đồng tăng v t ọ . Đ c ặ bi t ệ là tr ng ố đồng, th p ạ đ ng ồ ĐS nổi ti ng. ế  Tín nghưỡng, t p t ậ c ụ :  Gắn chặt với ngh n ề ng t ô rồng l a ú nước: tục th t ờ h n m ầ t ặ tr i ờ , m a ư giông, các nghi l ph ễ ồn th c ự và nghi l n ễ ng nghi ô p kh ệ ác:
hát đối đáp trai gái, t c ụ ua t đ huy n, … ề  Tín ngưỡng ph n t ồ h c ự , th ng ờ i ườ c t ó ài. b. Văn h a S ó a Hu n h: - T n t ồ i ạ t ừ s k ơ ỳ th i đ i đ n g thau (h n 4000 n ơ ăm cách ngày nay) cho tới s k ơ t h i đ i s t
sm (nh ng T ữ K 6 – 7 TCN đến TK 1-2 T và SCN) - Đặc tr ng: ư  Hình th c ứ mai t n á g b n g chum g m v i ớ nhi u h ề ình d ng ạ đặc tr ng: ư hình c u, t ầ rứng, tr ,…=> nh ụ m ằ l u l ư i ạ nh ng g ữ ì còn s t ó l i ạ c a ủ ng i ườ đã khu t ấ , v i ớ t t ư ng con ng ưở ười s ẽ đầu thai (b i ở t t ư h con ng ế i ườ trong chum g m ố là t t ư hế nh ư một em bé s s ơ inh.  Ở giai o đ n s ạ m ớ và giữa đ n
g thau được người Sa Hu nh ỳ ch t ế ác c ng c ô v ụ à v kh ũ í.  Đ n gi ế
ai đoạn cuối, đồ sắt chiếm lĩnh về c s ả ố lượng l n ẫ ch t ấ lượng. 
Đạt đến bước phát tri n ể cao v c ề ác nghè se s i ợ , d t ệ vải, chế t o g ạ m ố , làm đồ trang s c
ứ . => do thương nghi p ph ệ át tri n ể c ng v ộ ới s h ự c ọ h i ỏ v ch ề t ế ác sản phẩm từ n c ướ ngoài khi ng i ườ c a ủ thời đ i ạ này sang n c ướ ngoài đ t ể rao đ i ổ hàng hóa.  Kinh t : ế KT a đ thành ph n, h ầ ọ sớm bi t ế khai thác nguồn lợi c a ủ bi n, r ể ng, bi ừ ết phát tri n c ể ác ngh t ề h c ủ ông. Từng bước h ọ đã mở rộng m i ố quan h t ệ rao đ i ổ buôn bán v i ớ các cư dân trong khu v c ự ĐNÁ l c ụ i đ a, h i ả đ o v ả à rộng h n v ơ ới Ấn Độ, Trung Hoa. c. Văn h a ó Đng Nai: - Thuộc th i ờ đ i ạ kim khí, sinh s ng ố c ở ác ti u v ể ng si ù nh thái khác nhau trên đất Nam b . ộ - Được nhìn nh n nh ậ
ư bước mở đầu cho truy n t ề hu ng v ố ă ó n h a tại ch ỗ ở Nam b v ộ i ớ b n s ả c ắ riêng và s c ứ s ng m ố ãnh li t ệ . - Đặc tr ng: ư đ
ồ đá là di vật phổ biế à
n v có số lượng lớn. Chiếm s ố
lượng lớn nhất là c ng c ô s ụ x và v kh ũ í. - Kinh t : ế hình thức trồng l a ú cạn kh ng d ô ng s ù ức kéo, tr ng r ồ au đ u, ậ cây c qu ó - ả củ cho bột b ng ph ằ ng ph ươ
áp phát – đốt đặc th c ù ủa nông nghi p n ệ ương r y, ch ẫ ăn nu i ô , săn bắt, hái l n, ượ đánh b t ắ t m ô cá và nhuy n t ễ h c ể a ủ s ng ô bi n. ể - Tín ng ng ưỡ đ c ặ s c ắ là s u t ư p t ậ h ẻ e đ o b ng ằ đá cuội 3. Đc đi m VH th i L – T ý r n :  Văn h a v ó t ch t . - Ki n t ế r c ú thời L – T ý rần phát tri n m ể ạnh: chùa M t ộ C t ộ , tháp Bảo Thiên, tháp Chương S n,… ơ - Ngh t ẹ hu t
ậ điêu khắc trên đá, trên gốm th hi ể n m ệ t ộ phong cách đặc s c ắ và m t ộ tay nghề á kh thu n t ầ h c ụ . - Ki n t ế r c ú và m t ỹ hu t ậ th i ơ Lý mang nhi u n ề ét t ng ươ đồng v i ớ kiến trúc m t ỹ hu t ậ Chăm, c ng nh ũ ư m t ộ s n ố c
ướ ĐNA (hình tượng con rồng) - Nghề thủ c ng r ô t
ấ phát triển ở thời L nh ý ư nghề dệt, g m ố , mĩ ngh ,… ệ
 H tư tưởng. - Đặc tr ng n ư i ổ trợi thời Lý-Tr n l ầ à sự ò dung h a tam giáo (Nho – Ph t ậ – Đ o) ạ , c n g ò i
ọ là chính sách Tam giáo đồng nguyên. - Ph t ậ giáo phát tri n ể m nh m ạ , t ẽ ác đ ng ộ đ n t ế t ư ng, t ưở âm l , ý phong t c ụ và n p s ế ng ố của đông đ o nh ả
ân dân ở các làng xã. N c ó ó
ảnh hưởng to lớn với ki n t ế r c ú , điêu kh c
ắ , thơ văn và nghẹ thuật. - Nho giáo chưa phát tri n m ể nh ạ ở giai o đ ạn này. Ch ế đ gi ộ áo dục và thi c m ử i ớ b t ắ đầu. - Đ n nh ế
à Trần, Nho giáo dần phát tri n l ể ấ á n t ph t ậ giáo.  N n v n ă h a b ó c á h c
hình thành và ph t á tri n : - N n v ề ăn h c ọ ch vi ữ t ế , đ c ặ bi t
ệ là thơ, được hình thành v i ớ m t ộ
đội ngũ tác giả hung hậu (2 nguồn: trí thức Phật giá à o v trí th c ứ Nho giáo) - Hình thành văn h c ọ ch N ữ m ô . - Các ngành ngh t ệ hu t ậ nh ca, m ư a ú , nh c ạ chèo, tuồng c ng r ũ a đời và phát tri n. ể - Khoa h c ọ l c ị h sử c ng ũ đã có nh ng b ữ c ướ phát tri n ể đáng k . ể
4. Đc trưng c c á vùng v n ă h a V ó i t Nam. a. Vùng v n ă h a ch ó u â th B c B : 1. Đ c đi m m i
ô trường t nhiên v x à h ã i :
a) Môi trường t nhiên: - V v ề t ị rí đ a ị lí Là tâm đi m ể c a ủ con đường giao l u qu ư c ố t t ế heo hai tr c ụ chính : Tây-Đông và B c ắ -Nam. - địa hình + n i ú xen k ẽ đ ng b ồ ng ho ằ c ặ thung l ng, t ũ h p v ấ à b ng ph ằ ng d ẳ ốc, tho i ả t T ừ ây B c ắ xu ng ố Đông Nam. - Khí hậu 4 m a ù thất th ng ườ Gió màu Đông B c ắ vừa lạnh v a ừ m ẩ , gió màu hè n ng v ó à m ẩ . - Môi trường nước M ng ạ l i ướ s ng ng ô i ò dày đ c
ặ , hình tam giác được tảo bởi ba con sông: + S ng H ô ồng + S ng T ô hái Bình + S ng M ô ã. - Nh n x ậ ét
+ Đây là một trung tâm kinh t n ế ăng đ ng v ộ à là m t ộ đ u t ầ àu kinh t ế quan tr ng c ọ a ủ mi n b ề c ắ và c a ủ cả nước VN. N c ó t ó i m ề năng kinh t x ế ã h i ộ t ng ươ đối a
đ dạng cho phép phát tri n ki ể nh t ế a đ ngành: CN, NN, DL... + V ng ki ù nh t t ế r ng ọ i đ ểm c v ó t ị rí chi n l ế ược về chính tr , ki ị nh t : ế Th ủ đô Hà N i ộ + Cái nôi c a ủ nên văn minh lau n c ướ , t o s ạ t ự ăng trưởng kinh t v ế à giao l u c
ư ủa các vung trong nước và quốc tế.
b) Môi trường x h ã i : b. Vùng v n ă h a N ó am B : 1. Đ c đi m m i
ô trường t nhiên v x à h ã i : -
Gồm các tỉnh Đồng Nai, Bình D ng, B ươ ình Ph c ướ , Tây Ninh, Ba Rịa – V ng T ũ àu thu c ộ ĐNB , ộ và các t nh L ỉ ong An,Ti n G ề iang, B n ế
Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đông Pháp, C n ầ Th ,S ơ c ó Trăng, An Giang, Kiên Giang, B c ạ Liêu và Cà Mau thu c ộ TNB v ộ à tp Hồ Chí Minh. - Đây là ù v ng đ t ấ c a ử sông (Đ ng N ồ ai và C u L ử ong) giáp biển. - Khí h u ch ậ c ỉ 2 m ó a ù : m a ù kh v ô à m a ù m a ư => mùa v c ụ ó ph n ầ khác bi t ệ v i ớ ĐB Bắc B . ộ - Có t i ớ 4900km kênh đào, d c ù ó 2 d ng s ò ng v ô n ko c ẫ ó đê. - T c ộ người chủ th c ể vai ó tr quy ò t ế định s ph ự át tri n ể của v ng ù đ t ấ
là người Việt (những l p c
ớ ư dân m Bắc, m Trung v n c ố nh ó ững nguồn gốc xa h i ộ khác nhau) 2. Đc đi m vùng v n ă h a N ó am B : - N n v ề ăn h a ó này v a ừ có nét gi ng l ố i ạ v a ừ có nét khác với n n v ề ăn hóa v ở ng d ù t ấ c i ộ ngu n, c ồ a ủ c ng ù một t c ộ người - Quá trình giao l u v ư ăn h a ó di n r ễ a v i ớ m t ộ t c ố đ m ộ au l . ẹ S m ớ ti p ế nh n v
ậ ăn hóa phương Tây, văn h a ó M . ỹ - Di n m ệ o t ạ n gi ô
áo tín ngưỡng Nam Bộ khá a đ dạng và phức tạp. đáng lư ý u là sự á
ph t triển của phong trào tôn giáo c u t ứ h nh ế B ư u ử Sơn K H ỳ ng, T ươ ứ Ân Hi u N ế ghĩa, Thiên địa h i ộ g n l ắ iền với
phong trào chống phong kiến và đế quốc. - Trong ng x ứ v ử i ớ Thiên Nhiên: +Theo ch ế độ th y t ủ ri u, h ề t ệ h ng ố th y l ủ i ợ N ở am B ộ đ a ư nước ngọt t s ừ ng l ô n v ớ ào s ng nh ô ỏ, vào kênh r c ạ h r i ồ lên mương lên v n. ườ - +Ẩm th c ự : Ch bi ế n m ệ n ó ăn t H ừ i ả s n nhi ả u v ề ề s l ố ượng và phong ph v ú ch
ề ất lượng. Nghiên về chọn những m n c ó t ó ác d ng ụ gi i ả nhi t ệ , dừa chi m ế u t ư h . ế - Văn h a ó bác h c ọ phát tri n. ể Chữ qu c ố ng r ữ t ấ nhanh ch ng t ó r ở thành công c chuy ụ n ể t i ả VH N ở am B . ộ 5. Đc đi m l n à g x V ã i t Nam.  Hình thc t ch ổ ức l n à g xã: a. T ch ổ c ứ n ng t ô h n t ô heo huy t ế th ng: ố Gia đình và Gia t c ộ b. T ch ổ c ứ n ng t ô h n t ô heo đ a ị bàn cư tr : ú X m ó và Làng c. T ch ổ c ứ n ng t ô h n t ô heo ngh nghi ề p v ệ à s t ở hích: Ph ng, H ườ ội d. T ch ổ ức n ng t ô h n t ô heo truy n ề th ng nam ố giới: Giáp e. T ch ổ ức n ng t ô h n t
ô heo đơn vị hành chính: Thôn và Xã  Tính ch t : a. Tính c ng ộ đồng: - Tính c ng
ộ đồng làm cho các thành viên trong làng đ u h ề ng t ướ ới nhau, l đó à đặc tr ng " ư h ng ngo ướ i ạ " - Do tính t t ự r cao m ị à làng c xu h ó ướng nh n m ấ nh v ạ ào tính d ị bi t ệ của làng. Tính d bi ị t ệ d n
ẫ đến các hệ quả sau: "t cung t ự ự c p" ấ , m i ỗ làng c g ố ng ắ đáp ng
ứ đầy đủ nhu cầu của làng; c ó bè phái, cục b ; ộ gia tr ng, t ưở n t ô i,... b. Tính T T ự rị  Làm cho các làng tr l ở ên bi t ệ l p v ậ ới nhau, l
đó à đặc trưng "hướng nội".  Do tính c ng ộ đồng cao mà làng Vi t ệ Nam có xu hướng nh n m ấ nh ạ
vào tính đồng nhất, hệ quả c a ủ nó là: đoàn k t ế , t ng t ươ r l ợ n ẫ nhau, tính t p t
ậ hể cao, dân chủ địa phương,... nhưng l i ạ th t ủ iêu vai trò cá nhân, t o r ạ a th i ó d a ự d m ẫ , l ỷ i ạ vào t p t ậ h v ể à cào b ng, ằ đ ố kị kh ng m ô uốn ai hơn ai. 1.
Tín ngưỡng phn thc:  Đặc tr ng c ư a ủ vă ó n h a nông nghi p. ệ  Vi c ệ th c ờ quan si ơ nh d c ụ nam n ữ được gọi là th s ờ inh th c ự khí
(sinh = đẻ, thực = nảy nở, khí = c ng c ô )
ụ . Đây là hình thái đơn gi n ả của tín ngưỡng ph n t ồ h c ự , n ph ó bi
ổ ến từ các nền văn h a ó n ng ô nghi p. ệ Ở Ph T ú h , H ọ à Tĩnh và nhi u n ề i ơ khác c t ó c ụ th c ờ ng m ú õ (nõn) nường Ở hội làng Đồng K ( ị Bắc Ninh) c t ó ục rước sinh th c ự khí (b ng g ằ ) ỗ Th
ờ các loại cột đá (t nhi ự ên ho c ặ đ c ượ t c ạ ra) và các loại hốc (h c ố cây, hốc đá, k n ẽ ứt trên đá). …  C d ư ân trồng l a ú n c ướ v i
ớ lối tư duy coi tr ng quan h ọ c ệ òn có tục th h ờ ành vi giao phối, t o n
ạ ên một dạng tín ng ng ph ưỡ n t ồ h c ự đ c ộ đáo, đặc bi t ệ ph bi ổ n ế khu v ở c ự Đông Nam á. T ng nam ượ nữ giao ph i ố h n nhi ồ ên v i ớ b ph ộ n s ậ inh dục ph ng t ó o. Hình chim, th , c ú c ó giao ph i ố tìm th y kh ấ p n ắ i ơ đi u
múa “tùng dí”: thanh niên nam n múa tng đôi, c m trong tay nh n g v t bi u tr n ư g cho sinh th c
khí nam và n. t c gi g ã o 1. Triết l ý Âm D n ươ g trong đ i s n g v n ă h a V ó i t .