Ôn tập đề cương cơ sở Văn hóa việt | Đại học Sư Phạm Hà Nội
Ôn tập đề cương cơ sở Văn hóa việt | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Môn: Cơ sở văn hóa Việt Nam (PHIL177)
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM 1. Đi u ề ki n
ệ hình thành và phát tri n ể c a v
ủ ăn hóa Việt Nam: a. Đi u ki ề ệ ê n b n trong: - ĐK t nhi ự ên: + Là n i ơ bắt nguồn các d ng s ò ng l ô ớn c a ủ khu v c ự Nam Á và ĐNÁ. + Có nhi u v ề ng ù
đồng bằng lớn nhỏ khác nhau nhưng rất phì nhiêu. + Khí hậu n ng ó m ẩ , m a ư nhi u. ề Cơ sở nội tại đ ph
ể át sinh và phát triển nền văn minh n ng ô nghi p l ệ a ú nước. + H s ệ inh thái phong ph , t ú h m ậ chí là phồn t p. ạ + H t ệ h c ự vật phát tri n h ể n s ơ o v i ớ h ệ đ ng v ộ t ậ . + H t ệ h ng s ố ng ng ô i ò dày đ c
ặ , bờ biển dài 3260 km. Hai tính trội c a ủ VHVN truy n t ề h ng l ố à s ng – n ô ước và thực v t ậ .
+ Đường biên giới khá dài với Cambodia, China, Laos. Là giao i đ m ể c a ủ các luồng văn h a
ó , các luồng di dân, luồng giao th ng ô
+ 2 đồng bằng lớn: ĐB s.Hồng và s. Cửu Long là 2 vựa l a ú lớn. + S r ng n ừ i ú chi m ế S ¾ . Không ch t ỉ hu n t ầ úy n ng nghi ô p t ệ rồng l a ú nước mà việc làm
nương, rẫy, thu hái lâm sản cũng đã trở thành tập t c ụ th i ó quen có t l ừ âu đời. - ĐK con người: Nguồn gốc con ng i ườ VN: o
Con người VN bắc nguồn t ch ừ ng I ủ ndonesien.
Tính thống nhất trong a
đ dạng và tính thống nhất bộ phận. o Mảnh đ t ấ con ng i ườ xu t ấ hi n s ệ m ớ . Tính b n ả đ a ị đ c ượ kh ng ẳ đ nh. ị o
Cộng với quá trình thiên di các luồng dân c . ư Chủ th l ể à quốc gia a đ dân tộc, th hi ể n t ệ ính a đ d ng. ạ o
Có 54 dân tộc, thuộc nhi u nh ề m ó ng n ng ô - ữ tộc người khác nhau: Vi t ệ -Mường, Môn-Khơme,… L c ị h s d ử ng n ự c ướ và gi n ữ c ướ : o L c ị h s d ử ng n ự c ướ và gi n ữ c ướ lâu đ i ờ trên c s ơ ở 1 VH có bề dài và chi u s ề âu, phong ph , ú đặc s c ắ . o
Kỷ nguyên văn minh: Văn Lang – Âu L c ạ , Đại Vi t ệ . Th i ờ k 1 ỳ 8 vua Hùng. Th i ờ k 1 ỳ 000 năm B c ắ thu c ộ . Th i ờ k 1 ỳ 000 năm dành và gi ch ữ quy ủ n. ề Th i ờ k ỳ h đô t ộ h c ự dân. Th i ờ k gi ỳ i ả ph ng d ó ân t c ộ và ch ng ngo ố i ạ xâm. Th i ờ k x ỳ ây d ng ự đ t ấ n c ướ . b. Đi u ki ề ệ ê n b à n ngo i: - Giao lưu và ti p bi ế n V ế H Trung Qu c ố . - Giao lưu và ti p bi ế n V ế H n Ấ Đ . ộ Đạo Ph t ậ , Đ o L ạ ão, Đạo Nho,… xâm nh p. ậ - Giao lưu và ti p bi ế n v ế i ớ VH ph ng T ươ ây.
2. Đặc điểm v n ă h a V ó iệt Nam th i ờ s s ơ : ử - Cách đây kho ng 4000 n ả ăm, c d ư ân Vi t ệ Nam đã bước vào th i ờ đ i ạ kim khí. - Th i ờ k n ỳ ày trên lãnh th V ổ i t ệ Nam t n t ồ i ạ 3 trung tâm văn h a ó l n: ớ Đông Sơn (m. B c ắ ), Sa Hu nh ( ỳ m. Trung), Đ ng N ồ ai (m. Nam). a. Văn h a ó Đông S n ơ : - Là c s ơ v ở t ậ ch t ấ cho s r
ự a đời của nhà nước Văn Lang – Âu L c ạ – Nhà nước đầu tiên c a ủ th i ờ đ i ạ vua H ng. ù - VHĐS hình thành tr c ự ti p t ế 3 l ừ u v ư c ự s ng l ô ớn: song H ng, s ồ ông Mã, s ng C ô . ả - Vào th i ờ đại đồng thau, c d ư ân ti n
ề Đông Sơn là cư dân tr ng l ồ a ú nước, bi t ế chăn nu i ô trâu, b , l ò n, g ợ à,… - Làng m c ạ c di ó n t ệ ích r ng v ộ ới t ng v ầ ăn h a ó dày. - Đời s ng t ố inh th n kh ầ á ú phong ph (làm ch ủ đ c ượ ngh t ệ hu t ậ nh p ị đi u t ệ rong ca múa, bi u hi ể n t ệ ính đ i ố x ng c ứ a ủ hoa văn trong trang trí). Kinh t : ế Cư dân Đông S n l ơ à cư dân n ng nghi ô p l ệ a ú nước. Hình th c ứ canh tác ph bi ổ n l ế à lo i ạ ru ng ch ộ m ờ a ư . Nhi u l ề o i ạ hình n ng c ô phong ph ụ : ú cu c ố , x ng, m ẻ ai, thu ng ổ và b l đ à lưỡi cày b ng ki ằ m lo i ạ => t o n ạ ên bước nhảy vọt trong quá trình canh tác. Chăn nu i ô trâu b ph ò át tri n nh ể ằm đảm b o s ả c ứ kéo trong nông nghi p. ệ Trong c n ô g ngh l
ệ uyện kim v à đúc đ n ồ g: K t ỷ hu t ậ c đú đồng thau đạt t i ớ đ nh cao ỉ c a ủ th i ờ k n ỳ ày, v i ớ m t ộ trình đ ộ điêu luy n ệ đáng kinh ng c ạ . S l ố ng v ượ à lo i ạ hình công c , v ụ ũ khí b ng ằ đồng tăng v t ọ . Đ c ặ bi t ệ là tr ng ố đồng, th p ạ đ ng ồ ĐS nổi ti ng. ế Tín nghưỡng, t p t ậ c ụ : Gắn chặt với ngh n ề ng t ô rồng l a ú nước: tục th t ờ h n m ầ t ặ tr i ờ , m a ư giông, các nghi l ph ễ ồn th c ự và nghi l n ễ ng nghi ô p kh ệ ác:
hát đối đáp trai gái, t c ụ ua t đ huy n, … ề Tín ngưỡng ph n t ồ h c ự , th ng ờ i ườ c t ó ài. b. Văn h a S ó a Hu n ỳ h: - T n t ồ i ạ t ừ s k ơ ỳ th i ờ đ i ạ đ n ồ g thau (h n 4000 n ơ ăm cách ngày nay) cho tới s k ơ t ỳ h i ờ đ i ạ s t
ắ sớm (nh ng T ữ K 6 – 7 TCN đến TK 1-2 T và SCN) - Đặc tr ng: ư Hình th c ứ mai t n á g b n ằ g chum g m ố v i ớ nhi u h ề ình d ng ạ đặc tr ng: ư hình c u, t ầ rứng, tr ,…=> nh ụ m ằ l u l ư i ạ nh ng g ữ ì còn s t ó l i ạ c a ủ ng i ườ đã khu t ấ , v i ớ t t ư ng con ng ưở ười s ẽ đầu thai (b i ở t t ư h con ng ế i ườ trong chum g m ố là t t ư hế nh ư một em bé s s ơ inh. Ở giai o đ n s ạ m ớ và giữa đ n
ồ g thau được người Sa Hu nh ỳ ch t ế ác c ng c ô v ụ à v kh ũ í. Đ n gi ế
ai đoạn cuối, đồ sắt chiếm lĩnh về c s ả ố lượng l n ẫ ch t ấ lượng.
Đạt đến bước phát tri n ể cao v c ề ác nghè se s i ợ , d t ệ vải, chế t o g ạ m ố , làm đồ trang s c
ứ . => do thương nghi p ph ệ át tri n ể c ng v ộ ới s h ự c ọ h i ỏ v ch ề t ế ác sản phẩm từ n c ướ ngoài khi ng i ườ c a ủ thời đ i ạ này sang n c ướ ngoài đ t ể rao đ i ổ hàng hóa. Kinh t : ế KT a đ thành ph n, h ầ ọ sớm bi t ế khai thác nguồn lợi c a ủ bi n, r ể ng, bi ừ ết phát tri n c ể ác ngh t ề h c ủ ông. Từng bước h ọ đã mở rộng m i ố quan h t ệ rao đ i ổ buôn bán v i ớ các cư dân trong khu v c ự ĐNÁ l c ụ i đ a, h i ả đ o v ả à rộng h n v ơ ới Ấn Độ, Trung Hoa. c. Văn h a ó Đồng Nai: - Thuộc th i ờ đ i ạ kim khí, sinh s ng ố c ở ác ti u v ể ng si ù nh thái khác nhau trên đất Nam b . ộ - Được nhìn nh n nh ậ
ư bước mở đầu cho truy n t ề hu ng v ố ă ó n h a tại ch ỗ ở Nam b v ộ i ớ b n s ả c ắ riêng và s c ứ s ng m ố ãnh li t ệ . - Đặc tr ng: ư đ
ồ đá là di vật phổ biế à
n v có số lượng lớn. Chiếm s ố
lượng lớn nhất là c ng c ô s ụ x và v kh ũ í. - Kinh t : ế hình thức trồng l a ú cạn kh ng d ô ng s ù ức kéo, tr ng r ồ au đ u, ậ cây c qu ó - ả củ cho bột b ng ph ằ ng ph ươ
áp phát – đốt đặc th c ù ủa nông nghi p n ệ ương r y, ch ẫ ăn nu i ô , săn bắt, hái l n, ượ đánh b t ắ t m ô cá và nhuy n t ễ h c ể a ủ s ng ô bi n. ể - Tín ng ng ưỡ đ c ặ s c ắ là s u t ư p t ậ h ẻ e đ o b ng ằ đá cuội 3. Đặc đi m ể VH th i ờ L – T ý r n ầ : Văn h a v ó ật ch t ấ . - Ki n t ế r c ú thời L – T ý rần phát tri n m ể ạnh: chùa M t ộ C t ộ , tháp Bảo Thiên, tháp Chương S n,… ơ - Ngh t ẹ hu t
ậ điêu khắc trên đá, trên gốm th hi ể n m ệ t ộ phong cách đặc s c ắ và m t ộ tay nghề á kh thu n t ầ h c ụ . - Ki n t ế r c ú và m t ỹ hu t ậ th i ơ Lý mang nhi u n ề ét t ng ươ đồng v i ớ kiến trúc m t ỹ hu t ậ Chăm, c ng nh ũ ư m t ộ s n ố c
ướ ĐNA (hình tượng con rồng) - Nghề thủ c ng r ô t
ấ phát triển ở thời L nh ý ư nghề dệt, g m ố , mĩ ngh ,… ệ
Hệ tư tưởng. - Đặc tr ng n ư i ổ trợi thời Lý-Tr n l ầ à sự ò dung h a tam giáo (Nho – Ph t ậ – Đ o) ạ , c n g ò i
ọ là chính sách Tam giáo đồng nguyên. - Ph t ậ giáo phát tri n ể m nh m ạ , t ẽ ác đ ng ộ đ n t ế t ư ng, t ưở âm l , ý phong t c ụ và n p s ế ng ố của đông đ o nh ả
ân dân ở các làng xã. N c ó ó
ảnh hưởng to lớn với ki n t ế r c ú , điêu kh c
ắ , thơ văn và nghẹ thuật. - Nho giáo chưa phát tri n m ể nh ạ ở giai o đ ạn này. Ch ế đ gi ộ áo dục và thi c m ử i ớ b t ắ đầu. - Đ n nh ế
à Trần, Nho giáo dần phát tri n l ể ấ á n t ph t ậ giáo. N n ề v n ă h a b ó c á h c
ọ hình thành và ph t á tri n ể : - N n v ề ăn h c ọ ch vi ữ t ế , đ c ặ bi t
ệ là thơ, được hình thành v i ớ m t ộ
đội ngũ tác giả hung hậu (2 nguồn: trí thức Phật giá à o v trí th c ứ Nho giáo) - Hình thành văn h c ọ ch N ữ m ô . - Các ngành ngh t ệ hu t ậ nh ca, m ư a ú , nh c ạ chèo, tuồng c ng r ũ a đời và phát tri n. ể - Khoa h c ọ l c ị h sử c ng ũ đã có nh ng b ữ c ướ phát tri n ể đáng k . ể
4. Đặc trưng c c á vùng v n ă h a V ó i t ệ Nam. a. Vùng v n ă h a ch ó u â th B ổ c ắ B : ộ 1. Đ c ặ đi m ể m i
ô trường tự nhiên v x à h ã i ộ :
a) Môi trường tự nhiên: - V v ề t ị rí đ a ị lí Là tâm đi m ể c a ủ con đường giao l u qu ư c ố t t ế heo hai tr c ụ chính : Tây-Đông và B c ắ -Nam. - địa hình + n i ú xen k ẽ đ ng b ồ ng ho ằ c ặ thung l ng, t ũ h p v ấ à b ng ph ằ ng d ẳ ốc, tho i ả t T ừ ây B c ắ xu ng ố Đông Nam. - Khí hậu 4 m a ù thất th ng ườ Gió màu Đông B c ắ vừa lạnh v a ừ m ẩ , gió màu hè n ng v ó à m ẩ . - Môi trường nước M ng ạ l i ướ s ng ng ô i ò dày đ c
ặ , hình tam giác được tảo bởi ba con sông: + S ng H ô ồng + S ng T ô hái Bình + S ng M ô ã. - Nh n x ậ ét
+ Đây là một trung tâm kinh t n ế ăng đ ng v ộ à là m t ộ đ u t ầ àu kinh t ế quan tr ng c ọ a ủ mi n b ề c ắ và c a ủ cả nước VN. N c ó t ó i m ề năng kinh t x ế ã h i ộ t ng ươ đối a
đ dạng cho phép phát tri n ki ể nh t ế a đ ngành: CN, NN, DL... + V ng ki ù nh t t ế r ng ọ i đ ểm c v ó t ị rí chi n l ế ược về chính tr , ki ị nh t : ế Th ủ đô Hà N i ộ + Cái nôi c a ủ nên văn minh lau n c ướ , t o s ạ t ự ăng trưởng kinh t v ế à giao l u c
ư ủa các vung trong nước và quốc tế.
b) Môi trường x h ã i ộ : b. Vùng v n ă h a N ó am B : ộ 1. Đ c ặ đi m ể m i
ô trường tự nhiên v x à h ã i ộ : -
Gồm các tỉnh Đồng Nai, Bình D ng, B ươ ình Ph c ướ , Tây Ninh, Ba Rịa – V ng T ũ àu thu c ộ ĐNB , ộ và các t nh L ỉ ong An,Ti n G ề iang, B n ế
Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đông Pháp, C n ầ Th ,S ơ c ó Trăng, An Giang, Kiên Giang, B c ạ Liêu và Cà Mau thu c ộ TNB v ộ à tp Hồ Chí Minh. - Đây là ù v ng đ t ấ c a ử sông (Đ ng N ồ ai và C u L ử ong) giáp biển. - Khí h u ch ậ c ỉ 2 m ó a ù : m a ù kh v ô à m a ù m a ư => mùa v c ụ ó ph n ầ khác bi t ệ v i ớ ĐB Bắc B . ộ - Có t i ớ 4900km kênh đào, d c ù ó 2 d ng s ò ng v ô n ko c ẫ ó đê. - T c ộ người chủ th c ể vai ó tr quy ò t ế định s ph ự át tri n ể của v ng ù đ t ấ
là người Việt (những l p c
ớ ư dân m Bắc, m Trung v n c ố nh ó ững nguồn gốc xa h i ộ khác nhau) 2. Đặc đi m ể vùng v n ă h a N ó am B : ộ - N n v ề ăn h a ó này v a ừ có nét gi ng l ố i ạ v a ừ có nét khác với n n v ề ăn hóa v ở ng d ù t ấ c i ộ ngu n, c ồ a ủ c ng ù một t c ộ người - Quá trình giao l u v ư ăn h a ó di n r ễ a v i ớ m t ộ t c ố đ m ộ au l . ẹ S m ớ ti p ế nh n v
ậ ăn hóa phương Tây, văn h a ó M . ỹ - Di n m ệ o t ạ n gi ô
áo tín ngưỡng Nam Bộ khá a đ dạng và phức tạp. đáng lư ý u là sự á
ph t triển của phong trào tôn giáo c u t ứ h nh ế B ư u ử Sơn K H ỳ ng, T ươ ứ Ân Hi u N ế ghĩa, Thiên địa h i ộ g n l ắ iền với
phong trào chống phong kiến và đế quốc. - Trong ng x ứ v ử i ớ Thiên Nhiên: +Theo ch ế độ th y t ủ ri u, h ề t ệ h ng ố th y l ủ i ợ N ở am B ộ đ a ư nước ngọt t s ừ ng l ô n v ớ ào s ng nh ô ỏ, vào kênh r c ạ h r i ồ lên mương lên v n. ườ - +Ẩm th c ự : Ch bi ế n m ệ n ó ăn t H ừ i ả s n nhi ả u v ề ề s l ố ượng và phong ph v ú ch
ề ất lượng. Nghiên về chọn những m n c ó t ó ác d ng ụ gi i ả nhi t ệ , dừa chi m ế u t ư h . ế - Văn h a ó bác h c ọ phát tri n. ể Chữ qu c ố ng r ữ t ấ nhanh ch ng t ó r ở thành công c chuy ụ n ể t i ả VH N ở am B . ộ 5. Đặc đi m ể l n à g x V ã i t ệ Nam. Hình thức t ch ổ ức l n à g xã: a. T ch ổ c ứ n ng t ô h n t ô heo huy t ế th ng: ố Gia đình và Gia t c ộ b. T ch ổ c ứ n ng t ô h n t ô heo đ a ị bàn cư tr : ú X m ó và Làng c. T ch ổ c ứ n ng t ô h n t ô heo ngh nghi ề p v ệ à s t ở hích: Ph ng, H ườ ội d. T ch ổ ức n ng t ô h n t ô heo truy n ề th ng nam ố giới: Giáp e. T ch ổ ức n ng t ô h n t
ô heo đơn vị hành chính: Thôn và Xã Tính ch t ấ : a. Tính c ng ộ đồng: - Tính c ng
ộ đồng làm cho các thành viên trong làng đ u h ề ng t ướ ới nhau, l đó à đặc tr ng " ư h ng ngo ướ i ạ " - Do tính t t ự r cao m ị à làng c xu h ó ướng nh n m ấ nh v ạ ào tính d ị bi t ệ của làng. Tính d bi ị t ệ d n
ẫ đến các hệ quả sau: "t cung t ự ự c p" ấ , m i ỗ làng c g ố ng ắ đáp ng
ứ đầy đủ nhu cầu của làng; c ó bè phái, cục b ; ộ gia tr ng, t ưở n t ô i,... b. Tính T T ự rị Làm cho các làng tr l ở ên bi t ệ l p v ậ ới nhau, l
đó à đặc trưng "hướng nội". Do tính c ng ộ đồng cao mà làng Vi t ệ Nam có xu hướng nh n m ấ nh ạ
vào tính đồng nhất, hệ quả c a ủ nó là: đoàn k t ế , t ng t ươ r l ợ n ẫ nhau, tính t p t
ậ hể cao, dân chủ địa phương,... nhưng l i ạ th t ủ iêu vai trò cá nhân, t o r ạ a th i ó d a ự d m ẫ , l ỷ i ạ vào t p t ậ h v ể à cào b ng, ằ đ ố kị kh ng m ô uốn ai hơn ai. 1.
Tín ngưỡng phồn thực: Đặc tr ng c ư a ủ vă ó n h a nông nghi p. ệ Vi c ệ th c ờ quan si ơ nh d c ụ nam n ữ được gọi là th s ờ inh th c ự khí
(sinh = đẻ, thực = nảy nở, khí = c ng c ô )
ụ . Đây là hình thái đơn gi n ả của tín ngưỡng ph n t ồ h c ự , n ph ó bi
ổ ến từ các nền văn h a ó n ng ô nghi p. ệ Ở Ph T ú h , H ọ à Tĩnh và nhi u n ề i ơ khác c t ó c ụ th c ờ ng m ú õ (nõn) nường Ở hội làng Đồng K ( ị Bắc Ninh) c t ó ục rước sinh th c ự khí (b ng g ằ ) ỗ Th
ờ các loại cột đá (t nhi ự ên ho c ặ đ c ượ t c ạ ra) và các loại hốc (h c ố cây, hốc đá, k n ẽ ứt trên đá). … C d ư ân trồng l a ú n c ướ v i
ớ lối tư duy coi tr ng quan h ọ c ệ òn có tục th h ờ ành vi giao phối, t o n
ạ ên một dạng tín ng ng ph ưỡ n t ồ h c ự đ c ộ đáo, đặc bi t ệ ph bi ổ n ế khu v ở c ự Đông Nam á. T ng nam ượ nữ giao ph i ố h n nhi ồ ên v i ớ b ph ộ n s ậ inh dục ph ng t ó o. Hình chim, th , c ú c ó giao ph i ố tìm th y kh ấ p n ắ i ơ đi u
ệ múa “tùng dí”: thanh niên nam nữ múa từng đôi, c m ầ trong tay nh n ữ g v t ậ bi u ể tr n ư g cho sinh th c
ự khí nam và nữ. t c ụ gi g ã o ạ 1. Triết l ý Âm D n ươ g trong đ i ờ s n ố g v n ă h a V ó i t ệ .