Dịch các câu sau sang tiếng Trung:
1. Tôi nói tiếng Trung rất lưu loát. (dùng bổ ngữ mức độ)
____________________________________________________________________________
2. Mary sắp thi rồi, cô ấy rất lo lắng. (dùng
, lo lắng: zháojí
着急
)
____________________________________________________________________________
3. Em gái tôi nói tiếng Anh như người Mỹ. (dùng bổ ngữ mức độ)
____________________________________________________________________________
4. Anh ấy tìm được phòng của Lưu Kinh rồi. (dùng bổ ngữ kết quả)
____________________________________________________________________________
5. Ngày mai một người bạn của tôi đến Bắc Kinh chơi, tôi phải ra sân bay đón bạn ấy, nên không
thể đi với bạn được. (đón: jiè
nên: suǒyǐ
所以
)
___________________________________________________________________________
6. Sáng nay tôi có việc gấp không đến được. (ng bổ ngữ khả năng, việc gấp: jíshì
急事
)
___________________________________________________________________________
7. Tôi từng đến Trung quốc hai lần rồi. (dùng bổ ngữ động lượng)
___________________________________________________________________________
8. Tôi gọi cho Mary nhiều lần rồi nhưng không gọi được. (dùng bổ ngữ kết quả, nhiều lần:
好多次
nhưng: dànshì
但是
)
___________________________________________________________________________
9. Bạn có chữa được chiếc đồng hồ này không? (dùng bổ ngữ khả năng, đồng hồ: shǒubiǎo
手表
)
___________________________________________________________________________
10. Vương Lan nói kỳ thi lần này cô ấy thi không tốt. (dùng bổ ngữ khả năng)
___________________________________________________________________________
11. Ngày nào Anh ấy cũng đi học đúng giờ, sao hôm nay đã 9 giờ rồi mà vẫn chưa đến? (dùng
, đúng giờ: ānshí
按时
)
___________________________________________________________________________
12. Thầy đến rồi, chúng ta mau vào lớp thôi. (dùng bổ ngữ xu hướng)
___________________________________________________________________________

Preview text:


Dịch các câu sau sang tiếng Trung:
1. Tôi nói tiếng Trung rất lưu loát. (dùng bổ ngữ mức độ)
____________________________________________________________________________
2. Mary sắp thi rồi, cô ấy rất lo lắng. (dùng, lo lắng: zháojí 着急 )
____________________________________________________________________________
3. Em gái tôi nói tiếng Anh như người Mỹ. (dùng bổ ngữ mức độ)
____________________________________________________________________________
4. Anh ấy tìm được phòng của Lưu Kinh rồi. (dùng bổ ngữ kết quả)
____________________________________________________________________________
5. Ngày mai một người bạn của tôi đến Bắc Kinh chơi, tôi phải ra sân bay đón bạn ấy, nên không
thể đi với bạn được. (đón: jiè 接 nên: suǒyǐ 所以 )
___________________________________________________________________________
6. Sáng nay tôi có việc gấp không đến được. (dùng bổ ngữ khả năng, việc gấp: jíshì 急事 )
___________________________________________________________________________
7. Tôi từng đến Trung quốc hai lần rồi. (dùng bổ ngữ động lượng)
___________________________________________________________________________
8. Tôi gọi cho Mary nhiều lần rồi nhưng không gọi được. (dùng bổ ngữ kết quả, nhiều lần:好多次
nhưng: dànshì 但是 )
___________________________________________________________________________
9. Bạn có chữa được chiếc đồng hồ này không? (dùng bổ ngữ khả năng, đồng hồ: shǒubiǎo 手表 )
___________________________________________________________________________
10. Vương Lan nói kỳ thi lần này cô ấy thi không tốt. (dùng bổ ngữ khả năng)
___________________________________________________________________________
11. Ngày nào Anh ấy cũng đi học đúng giờ, sao hôm nay đã 9 giờ rồi mà vẫn chưa đến? (dùng
, đúng giờ: ānshí 按时)
___________________________________________________________________________
12. Thầy đến rồi, chúng ta mau vào lớp thôi. (dùng bổ ngữ xu hướng)
___________________________________________________________________________