Ôn-tập-Du-lịch-bền-vững - Quản trị khách sạn | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Câu 1:những đặc trưng cb của lãnh thổ dl- tính xen ghép+ khiến ko gian du lịch& không gian kt-xh của cộng đồng địa phương ko phân biệt rạchròi, tác động du lịch -mt khó phân định rõ ràng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1:những đặc trưng cb của lãnh thổ dl
- tính xen ghép
+ khiến ko gian du lịch& không gian kt-xh của cộng đồng địa phương ko phân biệt rạch
ròi, tác động du lịch -mt khó phân định rõ ràng
+ Qli mtruong, kt-xh tại điểm dlich gặp khó khăn
+ Tuy nhiên nếu bt khai thác hợp lí thì lại có tác dụng tốt (cộng đồng tgia vào dlich,
dlich là động lực kt của địa phương)
- vòng đời của điểm dlich
Giai đoạn phát hiện
+ phát hiện điểm dlich ms
+ số lượng dk hạn chế
+ thiếu cs hạ tầng, phương tiện
+ quan hệ chủ-khách thân thiết (còn hạn chế)
Giai đoạn tham gia
+ xhien sáng kiến của địa phương đáp ứng nhu cầu dk
+ Tăng lượng khách
+ Nảy sinh sức ép của dlich lên cso hạ tầng
+ Qh chủ-khách vẫn thân thiết, nhưng có dấu hiệu ko hài lòng
Giai đoạn ptrien
+ Bùng phát lượng khách du lịch
+ Khu du lịch dần chuyển vào tay tổ chức đầu tư bên ngoài
+ Sử dụng quá mức tài nguyên và cơ sở vật chất
+ Xuất hiện mâu thuẫn giữa các bên
Giai đoạn hoàn chỉnh
+ tốc độ tăng trưởng khách dl chững lại but vx tăng
+ Khách dl đc khai thác tối đa khả năng
+ Hthanh các trung tâm dlich, trung tâm thương mại độc lập
+ Mâu thuẫn ltuc
Giai đoạn bão hoà
+ lượng khách dl vượt quá khả năng tải của điểm đến
+ Du khách ms ít đi, chủ yếu là du khách quen&thương gia
+ Xuất hiện hàng loạt các vđề về mt,xh
+ Xung đột tăng cao giữa khách-chủ
Giai suy tàn
+ du khách di chuyển đến khu dlich mới
+ Xhien chuyển nhượng bđs, cs hạ tầng dlich, chuyển mdich sdung
+ các nhà kinh doanh tìm mọi cách thay mới
- khả năng tải
Là sluong ng max mà điểm du lịch có thể chấp nhuận, không gây suy thoái hệ sinh thái tự
nhiên, ko gây xung đột xh giữa cộng đồng địa phương&du khách và ko gây suy thoái nền
kte tradi của cộng đồng bản địa
+Có 3 gtri:
khả năng tải sinh thái;
khả năng tải xh;
knang tải kt
Câu2:
Du lịch có trách nhiệm
Du l ch có trách nhi m, hay còn đ c bi t đ n là dlbv, là m t cách ti p c n du l ch ượ ế ế ế
h ng đ n vi c gi m thi u tác đ ng tiêu c c đ i v i môi tr ng, văn hóa, và xã ướ ế ườ
h i, cũng nh tăng c ng l i ích cho c ng đ ng đ a ph ng và du khách. M c tiêu ư ườ ươ
là t o ra m t tr i nghi m du l ch tích c c và lâu dài cho m i bên liên quan.
Lợi ích của du lịch có trách nhiệm
1. Bảo vệ Môi trường: Du l ch có trách nhi m đ t s chú tr ng vào b o v
môi tr ng t nhiên. Các bi n pháp nh gi m l ng rác th i, s d ng ườ ư ượ
ngu n năng l ng tái t o, và b o v khu v c sinh quy n đ u đ c th c ượ ượ
hi n đ gi cho môi tr ng không b nh h ng quá m c. ườ ưở
2. B o t n và Tôn tr ng Văn hóa: Du l ch có trách nhi m nh n m nh vi c
b o t n văn hóa đ a ph ng. Du khách đ c khuy n khích tham gia vào tr i ươ ượ ế
nghi m văn hóa đ a ph ng, h c h i và tôn tr ng các giá tr văn hóa, truy n ươ
th ng.
3. T o C h i Kinh t cho C ng đ ng: ơ ế Du l ch có trách nhi m có th t o ra
c h i kinh t cho c ng đ ng đ a ph ng, b ng cách h tr doanh nghi p ơ ế ươ
và d ch v đ a ph ng. Đi u này giúp gi m thi u tác đ ng tiêu c c t vi c ươ
khai thác không b n v ng.
4. Giáo dục và Tạo ý thức: Du l ch có trách nhi m có vai trò giáo d c du
khách v tác đ ng c a h đ i v i đ a ph ng mà h ghé thăm. Vi c này có ươ
th t o ra ý th c và thay đ i hành vi c a du khách, khuy n khích h tham ế
gia vào các ho t đ ng b n v ng.
5. Thúc đ y Phát tri n C ng đ ng: Du l ch có trách nhi m th ng liên quan ườ
đ n vi c thúc đ y phát tri n c ng đ ng, b ng cách h tr các d án và ế
sáng ki n ế c ng đ ng đ a ph ng. Đi u này giúp tăng c ng s c m nh và ươ ườ
s t ch c a c ng đ ng.
->>Du l ch có trách nhi m nh n m nh s cân nh c và trách nhi m c a c du
khách và ngành du l ch đ b o v và phát tri n môi tr ng, văn hóa, và xã h i đ a ườ
ph ng.ươ
Câu 3:
Khái niệm du lịch bền vững
DLBV là việc đáp ứng các nhu cầu hiện tại của du khách và vùng du lịch mà vẫn đảm bảo
những khả năng đáp ứng nhu cầu cho các thế hệ du lịch tương lai”
Phân biệt du lịch đại chúng với du lịch bền vững
Du Lịch Bền Vững Du Lịch Đại Chúng
1.Có 3 mục đích : lợi tức; môi trường; cộng
đồng.
2.Được lập kế hoạch trước cùng sự tham
gia của các bên liên quan
3.Định hướng đến địa phương
4.Do địa phương điều khiển ít nhất là 1
phần
5.Tập trung vào các KN giáo dục
1.Có 1 mục đích duy nhất là lợi tức
2.Thường ko lập kế hoạch từ trước
3.Định hướng đến du khách
4.Điều khiển bởi các nhóm bên ngoài
5.Tập trung làm giải trí cho du khách
6.Ưu tiên bảo tồn nguồn lợi tự nhiên
7.Ưu tiên bảo tồn bản sắc văn hoá
8.Nhiều lợi tức để lại cho cộng đồng địa
phương
6.Không ưu tiên cho bảo tồn
7.Không ưu tiên cho cộng đồng
8.Phần lớn lợi tức thuộc về nhà điều hành
và đầu tư bên ngoài.
Câu 4: Ba trụ cột của du lịch bền vững
Ba trụ cột của dlbv bao gồm:
1. Thân thiện với Môi trường
Bảo vệ và Bảo tồn Tài nguyên Tự nhiên: Du l ch b n v ng nh n m nh
vi c b o v và b o t n tài nguyên t nhiên nh n c, không khí, đ t đai, và ư ướ
đ ng th c v t.
Quản lý Rác thải và Ô nhiễm: Ph ng ti n và c s h t ng du l ch đ c ươ ơ ượ
thi t k đ gi m rác th i và ô nhi m, gi m tác đ ng tiêu c c đ i v i môi ế ế
tr ng.ườ
S d ng Năng l ng tái t o: ượ H tr và thúc đ y vi c s d ng ngu n năng
l ng tái t o đ gi m thi u nh h ng đ i v i môi tr ng.ượ ưở ườ
2. G n gũi v văn hoá và xã h i
- Tôn tr ng Văn hóa Đ a ph ng: ươ Khuy n khích du khách tôn tr ng và tham ế
gia vào tr i nghi m văn hóa đ a ph ng mà không làm h i đ n giá tr truy n ươ ế
th ng và l i s ng.
- C ng tác và H p tác v i C ng đ ng: Phát tri n các mô hình du l ch h p
tác v i c ng đ ng đ a ph ng, đ m b o r ng h h ng l i t ngành du l ch. ươ ưở
- B o t n và B o v Di s n Văn hóa: Du l ch b n v ng cam k t b o t n di ế
s n văn hóa và l ch s c a đ a ph ng. ươ
3. Bền vững về kinh tế
- T o C h i Kinh t cho C ng đ ng: ơ ế H tr phát tri n doanh nghi p và
d ch v đ a ph ng đ t o ra c h i kinh t cho c ng đ ng. ươ ơ ế
- Công bằng và Cân bằng Kinh tế: Đ m b o r ng l i ích kinh t t du l ch ế
đ c chia s m t cách công b ng gi a du khách và c ng đ ng đ a ph ng.ượ ươ
- Tăng c ng Năng l c Đ a ph ng:ườ ươ H tr trong vi c phát tri n k năng và
năng l c trong c ng đ ng đ h có th tham gia tích c c và t ch trong
ngành du l ch.
->> B ng cách gi ch t ba tr c t này, du l ch b n v ng h ng đ n vi c t o ra ướ ế
m t mô hình du l ch có l i cho m i bên liên quan và không gây h i đ n môi tr ng, ế ườ
văn hóa, và c ng đ ng đ a ph ng. ươ
Câu 5: Mục tiêu cơ bản của du lịch bền vững
a. Đáp ứng tối đa các nhu cầu chính đáng của DK, làm cho DK sẵn sàng bỏ tiền để đi
DL như là: Nhu cầu vận chuyển, nhu cầu lưu trú và ăn uống, nhu cầu cảm thụ cái
đẹp và giải trí và các nhu cầu khác.
b. Gia tăng doanh thu du lịch của địa phương có tài nguyên du lịch có:
- phí tham quan du lịch
- phí chuyển nhượng cung ứng
- Chính sách thuế
- Chương trình từ thiện
c. Gia tăng phúc lợi kinh tế của cộng đồng địa phương bằng cách:
- Thu hút lao động địa phương vào du lịch. Có thể tham gia gián tiếp như cung ứng sp
địa phương cho doanh nghiệp DL, hoặc trực tiếp tham gia vào hoạt động nhà hàng,
khách sạn, hướng dẫn viên…
- Sử dụng hàng hoá địa phương nhằm kích thích sự phát triển kinh tế tại địa phương.
- một phần phí tham quan du lịch dành cho phúc lợi địa phương và dành cho việc đền
bù.
d. Bảo vệ MTDL: không gây ô nhiễm, suy thoái MT, đóng góp tích cực vào BVMT. Đây
là trách nhiệm của các chủ đầu tư, doanh nghiệp tại các khu DL và cơ quan chức
năng ở địa phương cũng như ý thức của cá nhân mỗi người.
e. Đảm bảo phúc lợi về xã hội – nhân văn nơi có điểm du lịch
f. Đảm bảo phúc lợi của thế hệ tương lai về việc thỏa mãn nhu cầu DL của họ.
Câu 6:Các loại hình du lịch hướng đến bền vững
Du lịch cộng đồng
-Kn: là dl mang lại cho dk những trải nghiệm về cs địa phương, trong đó cộng đồng địa
phương tham gia trực tiếp vào các hoạt động dl và thu đc các lợi ích
Du lịch mạo hiểm
-Kn: dl mạo hiểm có ít nhất 2 trong 3 yếu tố sau: hoạt động thể lực, môi trường tự nhiên, trải
nghiệm văn hoá.
- đặc điểm
+ dlmh thường ở nơi chịu nhiều thiên tai, xung đột chính trị. Khách dlmh chấp nhận rủi
ro để có những trải nghiệm độc đáo.
+ Thu hút khách dl có khả năng chi trả cao.
+ Đóng góp cho nền kte địa phương. Trong khi dl đại trà chỉ đóng góp 5% thì dlmh
đóng góp đến 65% cho kte điểm đến.
+ Khuyến khích nhà đầu tư, hoạt động dl tuân thủ nguyên tắc phát triển bv.
Du lịch sinh thái
-Kn: là dl dựa vào thiên nhiên và văn hoá bản địa, gắn với giáo dục MT, đóng góp cho nỗ
lực bảo tồn, ptrien bv vs sự tgia tích cực của cộng đồng địa phương. Dlst là 1 hình thức của
du lịch thiên nhiên nhưng kph dl thiên nhiên nào cx là dlst.
-Đặc trưng:
+ Du khách: có k năng chịu đựng được các bất tiện của hoạt động lữ khách dã ngoại
+ Các nhà tổ chức tour: nhắm vào động thực vật cảnh quan thiên nhiên, VH bản địa,
khảo cổ, thể thao…
+ Cộng đồng địa phương: đòi hỏi sự tgia của đp vào quy hoạch và tổ chức dl
+ Chính quyền đp: qtam đến quy hoạch quốc gia nhằm khai thác mt tự nhiên&VH cho
ptrien dlbv.
-Một số khu dl sinh thái ở VN như: kdl sinh thái Gáo Giồng, kdl sinh thái Tràng An, vườn
quốc gia Cúc Phương…
Du lịch tình nguyện
-Kn: là hình thức dl kết hợp hoạt động tình nguyện giúp thực hiện các mtieu như xoá đói
giảm nghèo, nâng cao skhoe, bền vững mt, bền vững tự nhiên, bv dân số…
- Đặc điểm
+ Ng tgia phải đóng 1 khoản phí nhất định.
+ Đối tượng tgia rộng lớn: người đi làm, cán bộ nghỉ hưu, học sinh sinh viên
+ Các hoạt động cụ thể như: khôi phục nhà cửa sau thiên tai, đào tạo kĩ năng sống,
bồi dưỡng kthuc cho trẻ e nghèo…
Câu 7:Các biện pháp tự điều chỉnh nhằm đạt đến sự bền vững của lãnh thổ du lịch:
-Hoạt động tiếp thị, thông tin du lịch nhằm
-Phát triển chính sách tiêu thụ có ý nghĩa cho môi trường
+ Tránh sp sxuat từ nguyên liệu gây hại cho mt
+ Chỉ mua những thứ thực sự cần
+ Tránh hàng hoá quá nh bao bì
+ Mua sp tái chế, có thể tái chế
+ Mua sp chất lượng tốt, dùng bền, có thể sửa chữa
+ Mua các sp địa phương
- Quản lý năng lượng, chất thải, tiết kiệm nước.
- Giao thông vận tải: tăng cường các phương tiện giao thông vận tải: xe ngựa, đò, thuyền..
nhưng cần chú ý đến tiết kiệm NL và bảo vệ MT.
-Đào tạo: chú trọng đào tạo đội ngũ cán bộ nhân viên, Đưa ra các chương trình tìm hiểu về
đặc trưng thiên nhiên, VH của từng địa phương cụ thể. Qua đó có thể tuyên truyền đến DK,
giúp họ ý thức được vấn đề bảo vệ TNDL hiện có, thúc đẩy ptrien DLBV.
-Sử dụng các biện pháp can thiệp trong tình huống cần thiết nhằm: điều tiết lượng du khách
để ko quá khả năng tải, bve di tích, đối tượng du lịch, kiểm soát nhà hàng KS.
Câu 8:
Đặc điểm của vùng sinh thái nhạy cảm
-Giá trị tài nguyên môi trường lớn nhưng chủ yếu ở dạng phi thị trường, dễ tổn thất
-Là vùng có chức năng bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn, lũ quét, thiên tai.
-Là vùng cư trú của các loài động thực vật quý hiếm.
-Là vùng cư trú của cộng đồng nghèo, trình độ học vấn thấp, tồn tại nhiều luật tục, thích
nghi chậm với sự phát triển kinh tế.
Các vùng sinh thái nhạy cảm đặc trưng gồm : vùng ven biển, vùng núi cao, vùng các
hệ sinh thái hoang sơ.
| 1/5

Preview text:

Câu 1:những đặc trưng cb của lãnh thổ dl - tính xen ghép
+ khiến ko gian du lịch& không gian kt-xh của cộng đồng địa phương ko phân biệt rạch
ròi, tác động du lịch -mt khó phân định rõ ràng
+ Qli mtruong, kt-xh tại điểm dlich gặp khó khăn
+ Tuy nhiên nếu bt khai thác hợp lí thì lại có tác dụng tốt (cộng đồng tgia vào dlich,
dlich là động lực kt của địa phương) -
vòng đời của điểm dlich Giai đoạn phát hiện
+ phát hiện điểm dlich ms + số lượng dk hạn chế
+ thiếu cs hạ tầng, phương tiện
+ quan hệ chủ-khách thân thiết (còn hạn chế) Giai đoạn tham gia
+ xhien sáng kiến của địa phương đáp ứng nhu cầu dk + Tăng lượng khách
+ Nảy sinh sức ép của dlich lên cso hạ tầng
+ Qh chủ-khách vẫn thân thiết, nhưng có dấu hiệu ko hài lòng Giai đoạn ptrien
+ Bùng phát lượng khách du lịch
+ Khu du lịch dần chuyển vào tay tổ chức đầu tư bên ngoài
+ Sử dụng quá mức tài nguyên và cơ sở vật chất
+ Xuất hiện mâu thuẫn giữa các bên Giai đoạn hoàn chỉnh
+ tốc độ tăng trưởng khách dl chững lại but vx tăng
+ Khách dl đc khai thác tối đa khả năng
+ Hthanh các trung tâm dlich, trung tâm thương mại độc lập + Mâu thuẫn ltuc Giai đoạn bão hoà
+ lượng khách dl vượt quá khả năng tải của điểm đến
+ Du khách ms ít đi, chủ yếu là du khách quen&thương gia
+ Xuất hiện hàng loạt các vđề về mt,xh
+ Xung đột tăng cao giữa khách-chủ Giai suy tàn
+ du khách di chuyển đến khu dlich mới
+ Xhien chuyển nhượng bđs, cs hạ tầng dlich, chuyển mdich sdung
+ các nhà kinh doanh tìm mọi cách thay mới - khả năng tải
Là sluong ng max mà điểm du lịch có thể chấp nhuận, không gây suy thoái hệ sinh thái tự
nhiên, ko gây xung đột xh giữa cộng đồng địa phương&du khách và ko gây suy thoái nền
kte tradi của cộng đồng bản địa +Có 3 gtri: khả năng tải sinh thái; khả năng tải xh; knang tải kt Câu2:
● Du lịch có trách nhiệm
Du lịch có trách nhi m, hay còn đ ệ c bi ượ t đ ế n l ế à dlbv, là m t cách ti ộ p c ế n du l ậ ch ị h ng đ ướ n vi ế c gi ệ m thi ả u tác đ ể ng tiêu c ộ c ự đ i v ố i môi tr ớ ng, văn hóa, và xã ườ h i, cũng nh ộ tăng c ư ng l ườ i ích cho c ợ ng đ ộ ng đ ồ a ph ị ng và du khách. M ươ c tiêu ụ là t o ra m ạ t tr ộ i nghi ả m du l ệ ch tích c ị c và lâu dài cho m ự i bên liên quan. ọ
● Lợi ích của du lịch có trách nhiệm
1. Bảo vệ Môi trường: Du l ch có trách nhi ị m đ ệ t ặ s chú tr ự ng vào b ọ o v ả ệ môi tr ng t ườ nhiên. Các bi ự n pháp nh ệ gi ư m l ả ng rác th ượ i, s ả d ử ng ụ ngu n năng l ồ ng tái t ượ o, và b ạ o v ả khu v ệ c sinh quy ự n đ ể u đ ề c th ượ c ự hi n đ ệ gi ể cho môi tr ữ ng không b ườ ị nh h ả ng quá ưở m c. ứ 2. B o t n và Tôn tr ng Văn hóa: Du l ch có trách nhi ị m nh ệ n m ấ nh vi ạ c ệ bảo t n văn hóa đ ồ a ph ị ng. Du khách đ ươ c khuy ượ n khích tham gia vào tr ế i ả nghi m văn hóa đ ệ a ph ị ương, h c h ọ i và tôn tr ỏ ng các giá tr ọ văn hóa, truy ị n ề thống. 3. T o C h ơ ội Kinh t cho C ế ng đ ng: Du l ch có trách nhi ị m có th ệ t ể o ra ạ c h ơ i kinh t ộ cho c ế ng đ ộ ng đ ồ a ph ị ng, b ươ ng ằ cách h tr ỗ doanh nghi ợ p ệ và d ch v ị đ ụ a ph ị ương. Đi u này giúp gi ề m thi ả u tác đ ể ng tiêu c ộ c t ự vi ừ c ệ khai thác không b n v ề ng. ữ
4. Giáo dục và Tạo ý thức: Du l ch có trách nhi ị m có vai trò giáo d ệ c du ụ khách v tác đ ề ng c ộ a h ủ đ ọ i v ố i đ ớ a ph ị ng mà h ươ ghé thăm. Vi ọ c ệ này có th t ể o ra ý th ạ c và thay đ ứ i hành vi c ổ a du khách, khuy ủ n khích h ế tham ọ gia vào các ho t đ ạ ng b ộ n v ề ng. ữ 5. Thúc đ y Phát tri n C ộng đ ng: Du l ch có trách nhi ị m th ệ ng liên quan ườ đ n vi ế c thúc đ ệ y phát tri ẩ n c ể ng ộ đ ng, b ồ ng cách h ằ tr ỗ các d ợ án và ự sáng ki n ế c ng đ ộ ng đ ồ a ph ị ng. Đi ươ u này giúp tăng c ề ng s ườ c m ứ nh và ạ s t ự ch ự ủ c a c ủ ng đ ộ ng. ồ
->>Du l ch có trách nhi ị m nh ệ n m ấ nh s ạ cân nh ự c và trách nhi ắ m c ệ a c ủ du ả khách và ngành du l ch đ ị ể bảo v và phát tri ệ n môi tr ể ng, ườ văn hóa, và xã h i đ ộ a ị ph ng. ươ Câu 3:
● Khái niệm du lịch bền vững
DLBV là việc đáp ứng các nhu cầu hiện tại của du khách và vùng du lịch mà vẫn đảm bảo
những khả năng đáp ứng nhu cầu cho các thế hệ du lịch tương lai”

● Phân biệt du lịch đại chúng với du lịch bền vững Du Lịch Bền Vững Du Lịch Đại Chúng
1.Có 3 mục đích : lợi tức; môi trường; cộng 1.Có 1 mục đích duy nhất là lợi tức đồng.
2.Được lập kế hoạch trước cùng sự tham
2.Thường ko lập kế hoạch từ trước gia của các bên liên quan
3.Định hướng đến địa phương
3.Định hướng đến du khách
4.Do địa phương điều khiển ít nhất là 1
4.Điều khiển bởi các nhóm bên ngoài phần
5.Tập trung vào các KN giáo dục
5.Tập trung làm giải trí cho du khách
6.Ưu tiên bảo tồn nguồn lợi tự nhiên
6.Không ưu tiên cho bảo tồn
7.Ưu tiên bảo tồn bản sắc văn hoá
7.Không ưu tiên cho cộng đồng
8.Nhiều lợi tức để lại cho cộng đồng địa
8.Phần lớn lợi tức thuộc về nhà điều hành phương và đầu tư bên ngoài.
Câu 4: Ba trụ cột của du lịch bền vững
Ba trụ cột của dlbv bao gồm:
1. Thân thiện với Môi trường
Bảo vệ và Bảo tồn Tài nguyên Tự nhiên: Du l ch b ị n v ề ng nh ữ n m ấ nh ạ vi c b ệ o v ả và b ệ o ả t n tài nguyên t ồ nhiên nh ự n ư c, không khí, đ ướ t đai, và ấ đ ng th ộ ực vật.
Quản lý Rác thải và Ô nhiễm: Phương tiện và cơ sở hạ t ng du l ầ ch đ ị c ượ thi t k ế đ ế gi ể m ả rác th i và ô nhi ả m, gi ễ m tác đ ả ng tiêu c ộ c đ ự i v ố i môi ớ tr ng. ườ ● S d ng ụ Năng l ng tái t ượ ạo: H ỗ trợ và thúc đ y vi ẩ c s ệ d ử ng ngu ụ n năng ồ l ng tái t ượ o đ ạ gi ể m thi ả u ể nh h ả ng đ ưở i v ố i môi tr ớ ng. ườ 2. G n gũi
về văn hoá và xã hội -
Tôn trọng Văn hóa Đ a ph
ương: Khuy n khích du khách tôn tr ế ng và tham ọ gia vào tr i nghi ả m văn hóa đ ệ a ph ị ng mà không làm h ươ i đ ạ n giá tr ế truy ị n ề thống và l i s ố ng. ố -
Cộng tác và H p tác v i C ng đ
ồng: Phát tri n các mô hình du l ể ch h ị p ợ tác v i c ớ ng đ ộ ng đ ồ a ph ị ng, đ ươ m b ả o r ả ng h ằ ọ h ng l ưở i t ợ ngành du l ừ ch. ị - B o t n và B o ả vệ Di s n
ả Văn hóa: Du l ch b ị ền vững cam k t b ế o t ả n di ồ sản văn hóa và l ch s ị c ử a ủ địa ph ng. ươ
3. Bền vững về kinh tế - T o C h ơ ội Kinh t cho C ế ng đ ng: H tr ỗ phát tri ợ n doanh nghi ể p và ệ dịch v đ ụ a ph ị ương để t o ra c ạ ơ h i kinh t ộ cho c ế ng đ ộ ng. ồ -
Công bằng và Cân bằng Kinh tế: Đảm b o r ả ằng l i ích kinh t ợ t ế du ừ l ch ị đ c chia s ượ m ẻ t cách công b ộ ng gi ằ a du khách và c ữ ng đ ộ ng đ ồ a ph ị ng. ươ - Tăng c ng Năng l ườ c Đ a ph ương: H tr ỗ trong vi ợ c phát ệ tri n k ể ỹ năng và năng l c trong c ự ộng đồng đ h ể có th ọ tham gia tích c ể c và t ự ch ự trong ủ ngành du l ch. ị ->> Bằng cách gi ữ chặt ba tr c ụ t này, du l ộ ch b ị n v ề ng h ữ ng đ ướ n ế vi c t ệ o ra ạ m t mô hình du l ộ ch có l ị i cho m ợ
ọi bên liên quan và không gây h i đ ạ n môi tr ế ng, ườ văn hóa, và c ng đ ộ ng đ ồ a ph ị ng. ươ
Câu 5: Mục tiêu cơ bản của du lịch bền vững
a. Đáp ứng tối đa các nhu cầu chính đáng của DK, làm cho DK sẵn sàng bỏ tiền để đi
DL như là: Nhu cầu vận chuyển, nhu cầu lưu trú và ăn uống, nhu cầu cảm thụ cái
đẹp và giải trí và các nhu cầu khác.
b. Gia tăng doanh thu du lịch của địa phương có tài nguyên du lịch có: - phí tham quan du lịch -
phí chuyển nhượng cung ứng - Chính sách thuế - Chương trình từ thiện
c. Gia tăng phúc lợi kinh tế của cộng đồng địa phương bằng cách: -
Thu hút lao động địa phương vào du lịch. Có thể tham gia gián tiếp như cung ứng sp
địa phương cho doanh nghiệp DL, hoặc trực tiếp tham gia vào hoạt động nhà hàng,
khách sạn, hướng dẫn viên… -
Sử dụng hàng hoá địa phương nhằm kích thích sự phát triển kinh tế tại địa phương. -
một phần phí tham quan du lịch dành cho phúc lợi địa phương và dành cho việc đền bù.
d. Bảo vệ MTDL: không gây ô nhiễm, suy thoái MT, đóng góp tích cực vào BVMT. Đây
là trách nhiệm của các chủ đầu tư, doanh nghiệp tại các khu DL và cơ quan chức
năng ở địa phương cũng như ý thức của cá nhân mỗi người.
e. Đảm bảo phúc lợi về xã hội – nhân văn nơi có điểm du lịch
f. Đảm bảo phúc lợi của thế hệ tương lai về việc thỏa mãn nhu cầu DL của họ.
Câu 6:Các loại hình du lịch hướng đến bền vững
● Du lịch cộng đồng
-Kn: là dl mang lại cho dk những trải nghiệm về cs địa phương, trong đó cộng đồng địa
phương tham gia trực tiếp vào các hoạt động dl và thu đc các lợi ích
● Du lịch mạo hiểm
-Kn: dl mạo hiểm có ít nhất 2 trong 3 yếu tố sau: hoạt động thể lực, môi trường tự nhiên, trải nghiệm văn hoá. - đặc điểm
+ dlmh thường ở nơi chịu nhiều thiên tai, xung đột chính trị. Khách dlmh chấp nhận rủi
ro để có những trải nghiệm độc đáo.
+ Thu hút khách dl có khả năng chi trả cao.
+ Đóng góp cho nền kte địa phương. Trong khi dl đại trà chỉ đóng góp 5% thì dlmh
đóng góp đến 65% cho kte điểm đến.
+ Khuyến khích nhà đầu tư, hoạt động dl tuân thủ nguyên tắc phát triển bv.
● Du lịch sinh thái
-Kn: là dl dựa vào thiên nhiên và văn hoá bản địa, gắn với giáo dục MT, đóng góp cho nỗ
lực bảo tồn, ptrien bv vs sự tgia tích cực của cộng đồng địa phương. Dlst là 1 hình thức của
du lịch thiên nhiên nhưng kph dl thiên nhiên nào cx là dlst. -Đặc trưng:
+ Du khách: có k năng chịu đựng được các bất tiện của hoạt động lữ khách dã ngoại
+ Các nhà tổ chức tour: nhắm vào động thực vật cảnh quan thiên nhiên, VH bản địa, khảo cổ, thể thao…
+ Cộng đồng địa phương: đòi hỏi sự tgia của đp vào quy hoạch và tổ chức dl
+ Chính quyền đp: qtam đến quy hoạch quốc gia nhằm khai thác mt tự nhiên&VH cho ptrien dlbv.
-Một số khu dl sinh thái ở VN như: kdl sinh thái Gáo Giồng, kdl sinh thái Tràng An, vườn quốc gia Cúc Phương…
● Du lịch tình nguyện
-Kn: là hình thức dl kết hợp hoạt động tình nguyện giúp thực hiện các mtieu như xoá đói
giảm nghèo, nâng cao skhoe, bền vững mt, bền vững tự nhiên, bv dân số… - Đặc điểm
+ Ng tgia phải đóng 1 khoản phí nhất định.
+ Đối tượng tgia rộng lớn: người đi làm, cán bộ nghỉ hưu, học sinh sinh viên
+ Các hoạt động cụ thể như: khôi phục nhà cửa sau thiên tai, đào tạo kĩ năng sống,
bồi dưỡng kthuc cho trẻ e nghèo…
Câu 7:Các biện pháp tự điều chỉnh nhằm đạt đến sự bền vững của lãnh thổ du lịch:
-
Hoạt động tiếp thị, thông tin du lịch nhằm
-Phát triển chính sách tiêu thụ có ý nghĩa cho môi trường
+ Tránh sp sxuat từ nguyên liệu gây hại cho mt
+ Chỉ mua những thứ thực sự cần
+ Tránh hàng hoá quá nh bao bì
+ Mua sp tái chế, có thể tái chế
+ Mua sp chất lượng tốt, dùng bền, có thể sửa chữa + Mua các sp địa phương
- Quản lý năng lượng, chất thải, tiết kiệm nước.
- Giao thông vận tải: tăng cường các phương tiện giao thông vận tải: xe ngựa, đò, thuyền..
nhưng cần chú ý đến tiết kiệm NL và bảo vệ MT.
-Đào tạo: chú trọng đào tạo đội ngũ cán bộ nhân viên, Đưa ra các chương trình tìm hiểu về
đặc trưng thiên nhiên, VH của từng địa phương cụ thể. Qua đó có thể tuyên truyền đến DK,
giúp họ ý thức được vấn đề bảo vệ TNDL hiện có, thúc đẩy ptrien DLBV.
-Sử dụng các biện pháp can thiệp trong tình huống cần thiết nhằm: điều tiết lượng du khách
để ko quá khả năng tải, bve di tích, đối tượng du lịch, kiểm soát nhà hàng KS. Câu 8:
● Đặc điểm của vùng sinh thái nhạy cảm
-Giá trị tài nguyên môi trường lớn nhưng chủ yếu ở dạng phi thị trường, dễ tổn thất
-Là vùng có chức năng bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn, lũ quét, thiên tai.
-Là vùng cư trú của các loài động thực vật quý hiếm.
-Là vùng cư trú của cộng đồng nghèo, trình độ học vấn thấp, tồn tại nhiều luật tục, thích
nghi chậm với sự phát triển kinh tế.
● Các vùng sinh thái nhạy cảm đặc trưng gồm : vùng ven biển, vùng núi cao, vùng các hệ sinh thái hoang sơ.