Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN: TOÁN 11
Nội dung.
1. Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
2. Chương II: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân.
3. Bài 1. Chương IV: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Một đường tròn có bán kính
10
R
=
, độ dài cung tròn
2
A. 5. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 2. Đổi s đo góc
115
sang rađian, ta được
A.
23
.
36
rad
B.
C.
13
.
36
rad
D.
13
.
36
rad
Câu 3. Một đường tròn đường kính
( )
50 cm
. Độ dài của cung tròn trên đường tròn số đo
4
bằng (làm tròn đến hàng đơn vị):
A.
( )
40 cm
. B.
( )
39 cm
. C.
( )
19 cm
. D.
( )
20 cm
.
Câu 4. Xác định số đo của góc lượng giác
( , )Ou Ov
được biểu diễn trong hình bên.
A.
405
B.
405
C.
45
D.
385
Câu 5. Biết góc
3
mOn
=
, hỏi góc lượng giác nào sau dây có cùng tia cui vi góc
hình bên?
A.
7
3
B.
13
3
C.
4
3
D.
3
.
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác gốc
A
, biết góc lượng giác
( , )OA OM
có số đo bằng
530
, điểm
M
nằm ở góc phần tư thứ mấy?
A. II B. IV C. III D. I.
Câu 7. Mt chiếc qut trần đang quay, giả s chn chiu quay ca qut là chiều dương. Biết rng c
12
giây thì quạt quay được
35
vòng. Sau
72
giây, cánh quạt quay được mt góc s đo
( )
aπ rad
. Tìm giá tr ca
a
.
A. 420 B. 360 C. 350 D. 340
Câu 8. Trạm trụ quc tế ISS nm trong qu đạo tròn cách b mặt Trái Đất
khong
400
km. Nếu trm mặt đất theo dõi được trạm trụ ISS khi
nm trong góc
60
tâm ca qu đạo tròn này phía trên ăng-ten theo dõi,
thì trạm trụ ISS đã di chuyển được bao nhiêu kilômét trong khi đang
được trm mặt đất theo dõi? Gi s rng bán kính của Trái Đất
6400
km. (Làm tròn kết qu đến hàng đơn v)
A. 7121km. B. 7650km.
C. 7345km. D. 7890km.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 2
Câu 9. Một chiếc đu quay có bán kính
75 m
, tâm của vòng quay ở độ cao
90 m
, thời
gian thực hiện mỗi vòng quay của đu quay 30 phút. Nếu một người vào
cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 20 phút quay, người đó độ
cao bao nhiêu mét?
A.
127,5( )m
. B.
( )
154,3 m
.
C.
( )
87,7 m
. D.
( )
157,5 m
.
Câu 10. Cho góc
α
tha
3
2
π
απ
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
cos 0α
B.
cot 0α
C.
sin 0α
D.
tan 0α
Câu 11. Biết
tan 2 2α =−
0 απ
. Khi đó giá trị ca
cosα
A.
5
3
B.
1
3
C.
25
5
D.
25
5
Câu 12. Cho góc
α
tha mãn
4
tan
3
α =−
2025 2027
22
ππ
α
. Tính
sinα
.
A.
3
sin
5
α =−
B.
3
sin
5
α =
C.
4
sin
5
α =−
. D.
4
sin
5
α =
.
Câu 13. Cho
tan 3α =
. Tính giá tr ca biu thc
sin 2cos
3sin cos
αα
P
αα
=
.
A.
1
2
P =
B.
1
8
P =
C.
1
7
P =
D.
8P =
Câu 14. Tìm giá tr ca biu thc
22
22
sin 5cos
2sin 3sin cos cos
E

=
++
khi
tan 3
=
A. 7 B.
7
C.
1
7
D.
1
7
Câu 15. Cho
2
sin cos
2

+=
. Tính
44
sin cos

+
A.
5
2
B. 2 C.
3
32
D.
7
8
Câu 16. Cho hai góc
,

thỏa mãn
5
sin ,
13 2

=


3
cos , 0
52


=


. Tính
cos( )

A.
16
65
B.
18
65
C.
18
65
D.
16
65
.
Câu 17. Biết
5
sin
13
=−
3
2


. Giá trị của
cos
4



A.
12
13
B.
12
13
C.
17 2
26
D.
17 2
26
Câu 18. Biết
3
tan
4
=−
. Giá tr ca
tan
4

+


A.
1
7
B.
1
7
C.
3
4
D.
1
4
Câu 19. Biết
85
sin ,tan
17 12
ab==
a
,
b
là các góc nhn thì
( )
tan ab+
A.
16
65
B.
18
65
C.
18
65
D.
171
140
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 3
Câu 20. Cho
1
sin
3
=
2


. Giá trị của
sin2
A.
6
3
B.
22
3
C.
6
3
D.
22
3
Câu 21. Biết
tan 5α =
3
2
π
πα
. Giá trị của
sin2α
A.
25
5
B.
5
3
C.
5
3
D.
25
5
Câu 22. Cho
2
sin
3
=
. Tính giá trị
cos2
.
A.
1
9
B.
8
9
C.
8
9
D.
1
9
Câu 23. Với các giá trị
x
thỏa mãn
sin sin2
.tan
1 cos cos2
xx
mx
xx
+
=
++
Tìm
.m
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Cho biết
1
sin cos
3
xx−=
. Tính
sin2x
.
A.
2
sin2
3
x =−
B.
8
sin 2
9
x =
C.
8
sin2
9
x =−
D.
2
sin 2
3
x =
Câu 25. Biết
1
cos
5
=
0
2

. Giá trị của
tan2
A.
26
B.
46
23
C.
26
D.
46
23
Câu 26. Biết
1
cos2
3
a =
. Giá trị của
cos4a
bằng
A.
7
9
B.
7
9
C.
1
3
D.
2
3
.
Câu 27. Cho
44
sin cos cos4ab+ = +
. Tính
ab+
A. 2 B. 1 C. 0 D.
1
Câu 28. Biết
( )
66
sin cos cos4 ; ; .x x a b x a b+ = +
Tính
ab+
A. 2 B. 1 C. 0 D.
1
Câu 29. Cho
1
sin 2
2
=−
, thì
22
tan cot

+
có giá trị bằng
A. 18 B. 12 C. 14 D. 16.
Câu 30. Công thức nào sau đây là sai?
A.
cos cos 2cos .cos
22
a b a b
ab
+−
+=
. B.
cos cos 2sin .sin
22
a b a b
ab
+−
=
.
C.
sin sin 2sin .cos
22
a b a b
ab
+−
+=
. D.
sin sin 2sin .cos
22
a b a b
ab
+−
−=
.
Câu 31. Cho
3
sin2
4
=
. Tính giá trị biểu thức
tan cotA

=+
A.
4
3
A =
B.
2
3
A =
C.
8
3
A =
D.
16
3
A =
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 4
Câu 32. Biết
( )
cos cos3 cos5 cos3 cos2 , ;x x x x a x b a b+ + = +
. Khi đó
ab+
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33. Rút gn biu thc
sin sin3
2cos
xx
M
x
+
=
(vi gi thiết biu thức có nghĩa).
A.
sin4 .Mx=
B.
sin .Mx=
C.
sin2 .Mx=
D.
cos2 .Mx=
Câu 34. Góc lượng giác
x
thȯa mãn
0
4
x

sin sin 2 sin3
tan
cos cos2 cos3
x x x
mx
x x x
++
=
++
. Giá trị
0
150
cos
m



bằng
A.
62
2
+
B.
62
4
C.
62
4
+
D.
62
2
Câu 35. Cho góc
α
thỏa mãn
1
cos2
3
α =−
. Tính
cos cos
33
ππ
P αα
= +
.
A.
5
6
P =−
B.
5
12
P =−
C.
5
12
P =
D.
5
6
P =
Câu 36. Rút gn biu thc
2sin cos
44
ππ
P x x
= +
.
A.
1
(sin2 1)
2
Px=+
B.
sin2 1Px=+
C.
cos2Px=
D.
1
sin 2
2
Px=
.
Câu 37. Vi
,ab
là các góc bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
1
cos .cos cos cos
2
a b a b a b= + +


. B.
( ) ( )
1
sin .sin cos cos
2
a b a b a b= +


.
C.
( ) ( )
1
sin .cos sin sin
2
a b a b a b= +


. D.
( ) ( )
1
sin .cos sin sin
2
a b a b a b= + +


.
Câu 38. Biết
cos
1
3
a =
,
cos
1
5
b =
. Giá tr
( ) ( )
cos .cosa b a b+−
bng:
A.
113
.
225
B.
111
.
225
C.
117
.
144
D.
191
.
225
Câu 39. Cho a, b tha mãn
7
sin
4
a =
3
sin
4
b =
. Giá tr ca
sin( )sin( )a b a b+−
là:
A.
1
4
B.
1
4
. C.
1
2
D.
1
2
Câu 40. Cho
22
2024
cos cos
2023
ab+=
. Tính giá tr ca biu thc
cos( ) cos( )T a b a b= +
.
A.
2023
2024
T =
B.
1
2024
T =
C.
1
2023
T =
D.
2022
2023
T =
Câu 41. Cho các hàm s
cos , sin , tan , coty x y x y x y x= = = =
. Trong các hàm s trên bao nhiêu hàm
s chn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 42. Cho đồ th hàm s
cosyx=
hình ch nht
ABCD
như hình vẽ bên
dưới. Biết
3
AB
=
, din tích
S
ca hình ch nht
ABCD
A.
2
6
S
=
. B.
6
S
=
. C.
3
6
S
=
. D.
3
S
=
.
Câu 43. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
cos2 cos 0xx−=
trên khoảng
( )
0;2π
bằng
T
. Khi đó
T
có giá trị là:
A.
7
6
T
π
=
. B.
2T π=
. C.
4
3
T
π
=
. D.
T π=
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 5
Câu 44. S nghim của phương trình
cos 2 1
4
π
x

+=


vi
5π x π
là:
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 45. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Chu k
T
ca hàm s
A.
.
6
T
=
B.
.T
=
C.
2.T
=
D.
4.T
=
Câu 46. Cho hàm số
sinyx=
đồ thị như hình vẽ. Hàm số
sinyx=
đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng dưới đây?
A.
;0
2
π



. B.
( )
0;π
.
C.
3
;
2
π
π



. D.
( )
;2ππ
.
Câu 47. Biết rằng hàm số
sinyx=
có đồ thị như hình bên dưới.
Số nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
trên đoạn
3
;2
2



A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 48. T đồ th hàm s
cosyx=
. Phương trình
cos 0x =
có bao nhiêu nghim
3
;2
2
π
x π

−

?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Câu 49. Người ta nghiên cu s sinh trưởng
phát trin ca mt loi sinh vt
A
trên mt hòn đảo
thì thy sinh vt
A
phát trin theo quy lut
( )
cos
18
t
s t a b
=−
, vi
( )
st
s ng sinh vt
A
sau
t
năm
đồ th như hình vẽn dưới. Hi s ng sinh vt
A
đưc nhiu
nht bao nhiêu con?
A.
700
. B.
650
.
C.
500
. D.
600
.
Câu 50. Nghim của phương trình
2
cos
42

+=


x
là:
A.
( )
2
2
=
= +
xk
kZ
xk
B.
()
2
=
= +
xk
kZ
xk
C.
()
2
2
=
= +
xk
kZ
xk
D.
2
()
2
2
=
= +
xk
kZ
xk
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 6
Câu 51. S gi ánh sáng mt tri ca mt thành ph A độ 40
0
Bc trong ngày th
t
ca một năm
không nhuận được cho bi hàm s
( ) ( )
3sin 80 12
182
d t t

= +


vi
*
t
0 365t
. Hỏi trong năm
không nhun thì thành ph A có bao nhiêu ngày có 12 gi ánh sáng mt tri?
A. 2 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày D. 8 ngày
Câu 52. Số nghiệm phân biệt
;
2
x


của phương trình
2
2
cos cos
0
2sin sin
xx
xx
=
+
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 53. Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
2026
sin3
2025
x =
B.
cos x π=
C.
2009
sin 3
5 2025
π
x

−=


. D.
5
sin 3cos
2
xx =
.
Câu 54. Phương trình
2sin 1 0x−=
có tp nghim là:
A.
5
2 ; 2 ,
66
S k k k



= + +

. B.
2
2 ; 2 ,
33
S k k k



= + +

.
C.
2 ; 2 ,
66
S k k k



= + +

. D.
1
2,
2
S k k

= +

.
Câu 55. Nghim của phương trình
3tan2 3 0x −=
A.
( )
,
32
π
xk= +
. B.
( )
,
6
π
xkπk= +
.
C.
( )
,
3
π
xkπk= +
. D.
( )
,
62
π
xk= +
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 7
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
47
;24
2
π
απ



. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a.
sin 0α
. b. Khi
cot 3α =−
thì
1
cos
10
α =−
.
c. Nếu
1
sin cos
4
αα =
thì
6
sin cos
2
αα =
d. Nếu
2
9
sin
25
α =
thì
tan cot 1 13
tan cot 1 5
αα
αα
+−
=
−+
.
Câu 2. Cho
sin cosx x m+=
3
2
π
πx
. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a.
m
là mt s thc âm.
b. Nếu
2
3
m =−
thì
2 14
cos
6
x
+
=−
.
c. Nếu
1
tan
2
x =
thì
1
5
m =−
.
d. Nếu
66
sin cosT x x=+
thì
42
3 6 1
4
mm
T
+ +
=
.
Câu 3. Cho
3
sin
4
α =
. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a.
1
cos2
8
α =−
.
b. Nếu
( )
0 ;180α
thì
7
sin cos
2 2 2
αα
+=
.
c. Nếu
( )
90 ;180α
thì
tan 2 3 7α =
.
d.
449
cos8
512
α =
.
Câu 4. Cho phương trình lượng giác
1
sin2
2
x =−
(*). Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a. Phương trình (*) tương đương
sin 2 sin
6
π
x =
.
b. Trong khong
( )
0;π
phương trình có 3 nghiệm
c. Tng các nghim của phương trình trong khoảng
( )
0;π
bng
3
2
π
d. Trong khong
( )
0;π
phương trình có nghiệm ln nht bng
11
12
π
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 8
Câu 5. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th là hình v dưới đây. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a. GTLN ca hàm s trên đoạn
;

là 1
b. Hàm s đồng biến trên khong
;0
2



c. Chu kì ca hàm s đã cho là
2T
=
d. Khi
3
;
2
x



thì
0y
Câu 6. Trong hình vẽ dưới đây, ba điềm
,,M N P
nằm ở đầu các cánh quạt của
tuabin gió. Biết các cánh quạt dài
31 m
, độ cao của điểm
M
so với mặt đất
30 m
, góc giữa các cánh quạt
2
3
số góc
( )
,OA OM
. Xét tính đúng
sai của các khẳng định sau:
a)
61
sin
31
=−
b) Giá trị sin của góc lượng giác
( )
,OA ON
là một số âm
c) Chiều cao của các điểm
N
P
so với mặt đất (theo đơn vị mét) khoảng
89,76
m.
d) Chiều cao của các điểm
P
so với mặt đất (theo đơn vị mét) khoảng
52,87
m.
Câu 7. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a. Phương trình
1
sin 2
32
x

+ =


có nghim
2
( ).
2
63
xk
k
xk


=+
=+
b. Phương trình
sin 1xm=−
có nghim khi
11m
c. Tng các nghim của phương trình
cos sin
22
xx

+ =
trong khong
(0; )
bng
7
6
d. Phương trình
( )
cos2 cos4 1 0xx−=
có nghim
a
x
b
=
trong khong
0;
2



, vi
a
b
là phân
s ti gin. Khi đó,
ab+
= 5
Câu 8. Cho
15
cos
4
=−
với
5
3
2


.
a)
sin 0
. b)
( )
cos 0

−
.
c) Biết
( )
2
15
sin 2cos
16
ab

+
+=
với
,ab
. Giá trị
57ab+=
.
d) Giá trị của biểu thức
( )
73
2cos 3cos 5sin cot
22

+ +
bằng
15
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 9
Phn III. Tr li ngn & T lun
Câu 1. Tính các giá tr ng giác còn li ca góc
α
, biết
1
cos
3
α =−
3
2
π
πα
.
Câu 2. Tính các giá tr ng giác còn li ca góc
α
, biết
tan 2α =−
5
3
2
π
απ
.
Câu 3. Cho
2
π
απ
. Tính
tanα
biết
1
sin cos
5
αα+=
.
Câu 4. Bánh xe máy có đường kính k c lp xe
55 cm
. Nếu xe chy vi vn tc
30 /km h
thì trong mt
giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? (kết qu làm tròn ti hàng phn chc)
Câu 5. Một đồng hồ đang hoạt động. Lúc 8h kim giờ chỉ số 8, kim phút chỉ số 12.
Hỏi bao nhiêu phút sau thì kim gikim phút trùng nhau lần đầu tiên?
(Làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 6. Tìm số nghiệm của phương trình
sin 1
4
x

+=


, biết
9
;
44
x



Câu 7. Trên mt mảnh đất hình vuông
ABCD
, anh Bi đặt mt chiếc đèn pin ti
v trí
A
chiếu chùm sáng phân kì sang phía góc
C
. Anh Bi nhn thy góc chiếu sáng
của đèn pin giới hn bi hai tia
AM
AN
, đó các điểm
,MN
lần lượt thuc các
cnh
,BC CD
sao cho
11
,
23
BM BC DN DC==
a) Tính
tan( )BAM DAN+
.
b) Góc chiếu sáng của đèn pin bằng bao nhiêu độ?
Câu 8. Cho
( )
2
44
1
cos sin
3
xx−=
. Tính các giá trị lượng giác sau :
sin 4
2
x



,
cos8x
Câu 9. Cho
0;
2



tha mãn
44
41
sin cos
50
+=

. Biết
sin cos
a
b
−=

vi
a
b
s
nguyên t. Tng ca
ab+
bng bao nhiêu?
Câu 10. Số giờ ánh sáng mặt trời của hai thành phố A và B độ
40
Bắc trong ngày thứ
t
của một
năm không nhuận được cho bởi các hàm số
( ) ( )
3sin 80 12
182
g t t

= +


( ) ( )
3sin 74 12
186
h t t

= +


(vi
,t
1 365t
). Hỏi vào ngày thbao nhiêu trong năm thì hai thành phố này cùng số giờ ánh
sáng mặt trời?
Câu 11. Giá tr ln nht ca hàm s
cos2 sin 1y x x= + +
trên đoạn
;
4
π
π



bng bao nhiêu?
Câu 12. hai chung cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng
20HK m=
. Để đảm bảo an ninh, trên nóc chung thhai người ta lắp camera ở
vị trí C. Gọi
,AB
lần lượt vị trí thấp nhất, cao nhất trên chung thứ nhất
camera thể quan sát được. Tính số đo góc
ACB
(phạm vi camera có thể quan sát
được chung cư thứ nhất). Biết rằng chiều cao của chung cư thứ hai
32CK m=
,
6AH m=
,
24BH m=
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục, đơn vị độ).
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 10
Câu 13. Cho tam giác
ABC
. Tính
( )
33
sin cos
sin
cot
22
cos 2
2cos 2sin
22
A C A C
BC
A
P
BB
A
++
+
= + +
Câu 14. Mt vòng quay Mt Tri quay quanh trc mi vòng hết 15 phút. Khi vòng
quay quay đu, khong cách
( )
hm
t mt cabin
M
trên vòng quay đến mặt đất được
tính bi công thc
2
( ) sin( )
15 2
h t a t b

= +
. Vi
t
là thi gian quay ca vòng quay
tính bng phút (
0t
). Biết rng khi lên đến v trí cao nht cabin
M
cách mặt đt
114,5
m khi xuống đến v trí thp nht cabin
M
cách mặt đất
0,5
m. bao
nhiêu thời điểm cabin
M
đạt được chiu cao
86
m trong vòng quay đầu tiên tính t
thời điểm
0t =
(phút).
Câu 15. Tng các nghim của phương trình
2
2cos 3sin2 3xx+=
trên
0;
2


Câu 16. Mt chiếc guồng nước dng hình tròn bán kính 2,5 m; trc của đt
cách mặt nước
2 m
(hình bên). Khi guồng quay đều, khong cách
h
(mét) tính t
mt chiếc gu gn tại điểm
A
trên guồng đến mặt nước
hy=
trong đó
1
2 2,5sin2
4
yx

= +


vi
x
thi gian quay ca gung
( )
0x
, tính bng phút;
ta quy ước rng
0y
khi gu trên mặt nước
0y
khi gu dưới mặt nước.
Chiếc gầu cách mặt nước 2 mét lần đầu tiên khi nào?
Câu 17. Phương trình
5 cos
cot 2
2 1 sin
πx
x
x

+ =

+

có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
0;2025π
?
Câu 18. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sin2 2 sin cos 0x m x x m + =
có đúng
5 nghim thuộc đoạn
5
0;
2
π



.
Câu 19. Giải các phương trình sau
a.
( )( )
sin cos 2sin 1 2 2sin2x x x x+ + = +
. b.
1 sin
1 2sin
tan cos 1
x
x
xx
+ =
.
c.
2 sin3 sin5 sin 0x x x+ + =
.
d.
( )
( )( )
1 cos2 sin2
2 sin sin3 1 sin
1 sin
xx
x x x
x
+
= + +
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 11
CHƯƠNG II: DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho dãy s có các s hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36,… Số hng tng quát ca dãy s này là
A.
7 7.
n
un=+
B.
7. .
n
un=
C.
7. 1.
n
un=+
D.
7.
n
un=+
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
21
2
n
n
u
n
+
=
+
. S
167
85
là s hng th my ca dãy?
A. 81. B. 82. C. 83. D. 84.
Câu 3. Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
5
nn
u
u u n
+
=
=+
. S hng tng quát u
n
ca dãy s là s hạng nào dưới đây?
A.
( )
1
.
2
n
nn
u
=
B.
( )
1
5.
2
n
nn
u
=+
C.
( )
1
5.
2
n
nn
u
+
=+
D.
( )( )
12
5.
2
n
nn
u
++
=+
Câu 4. Cho dãy s
( )
: sin
nn
π
uu
n
=
. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Dãy s
( )
n
u
tăng. B.
1
sin .
1
n
π
u
n
+
=
+
C. Dãy s
( )
n
u
b chn. D. Dãy s
( )
n
u
không tăng, không giảm.
Câu 5. Trong các dãy
( )
n
u
sau đây, dãy nào là dãy số b chn?
A.
2
2
1
.
22
n
nn
u
nn
−+
=
++
B.
2
31
.
5
n
n
u
n
=
C.
2
1.
n
u n n= +
D.
3
.
n
un=
Câu 6. Cho dãy s
( )
,
n
u
vi
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm s hng
1
.
n
u
A.
1
1
5.
n
n
u
=
B.
1
5.
n
n
u
=
C.
1
1
5.5 .
n
n
u
+
=
D.
1
1
5.5 .
n
n
u
=
Câu 7. Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát là
2.3
n
n
u =
vi
*
.n
Công thc truy hi ca dãy s :
A.
1
1
6
.
6 , 1
nn
u
u u n
=
=
B.
1
1
6
.
3 , 1
nn
u
u u n
=
=
C.
1
1
3
.
3 , 1
nn
u
u u n
=
=
D.
1
1
3
.
6 , 1
nn
u
u u n
=
=
Câu 8. Dãy s nào sau đây là cấp s cng?
A. 1; 3; 6; 9; 12. B. 1; 4; 7; 10; 14. C. 1; 2; 4; 8; 16. D. 0; 4; 8; 12; 16.
Câu 9. Trong các dãy sau đây, dãy nào là cấp s cng?
A.
3.
n
n
u =
B.
( )
1
3.
n
n
u
+
=−
C.
3 1.
n
un=+
D.
2
5.
n
u n n=+
Câu 10. Viết ba s hng xen gia các s
2
22
để được mt cp s cộng có năm số hng.
A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18.
Câu 11. Cho hai s
3
23.
Xen k gia hai s đã cho
n
s hng để tt c các s đó tạo thành cp s
cng có công sai
2.d =
Tìm
.n
A.
12.n =
B.
13.n =
C.
14.n =
D.
15.n =
Câu 12. Cho 2 cp s cng hu hạn 4; 7; 10; 13; 16;… 1; 6; 11; 16; 21;…; mi cp s cng 100 s
hng. Hi có tt c bao nhiêu s ging nhau có mt trong c hai cp s trên?
A. 21. B. 20. C. 18. D. 19
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 12
Câu 13. Cho cp s cng
( )
n
u
các s hạng đầu lần lượt
5; 9; 13; 17;
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s cng.
A.
5 1.
n
un=+
B.
5 1.
n
un=−
C.
4 1.
n
un=+
D.
4 1.
n
un=−
Câu 14. Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =−
1
.
2
d =
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3 1 .
2
n
un= + +
B.
1
3 1.
2
n
un= +
C.
( )
1
3 1 .
2
n
un= +
D.
( )
1
3 1 .
4
n
un= +
Câu 15. S hng tng quát ca mt cp s cng
34
n
un=+
vi
*
n
. Gi
n
S
tng
n
s hạng đầu
tiên ca cp s cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
31
.
2
n
n
S
=
B.
( )
7 3 1
.
2
n
n
S
=
C.
2
35
.
2
n
nn
S
+
=
D.
2
3 11
.
2
n
nn
S
+
=
Câu 16. Cp s cng
( )
n
u
6 10
18, 110SS==
thì tng 20 s hạng đầu tiên là
A. 620. B. 280. C. 360. D. 153.
Câu 17. Xét các s nguyên dương chia hết cho
3.
Tng s
50
s nguyên dương đầu tiên đó bằng.
A. 7650. B. 7500. C. 3900. D. 3825.
Câu 18. Cho cp s cng tng n s hạng đầu
2*
3 4 , .
n
S n n n= +
S hng th 10 ca cp s cng
A.
10
55.u =
B.
10
67.u =
C.
10
61.u =
D.
10
59.u =
Câu 19. Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
1u =
tng 100 s hạng đầu bng 24850. Giá tr biu thc
1 2 2 3 49 50
1 1 1
...S
u u u u u u
= + + +
A.
9
.
246
S =
B.
4
.
23
S =
C.
123.S =
D.
49
.
246
S =
Câu 20. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
7 3 .
n
un=−
B.
7 3 .
n
n
u =−
C.
7
.
3
n
u
n
=
D.
7.3 .
n
n
u =
Câu 21. Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s nhân vi
*
0, .
n
un
Dãy s nào sau đây không phi là cp s
nhân?
A.
1 3 5
; ; ; ...u u u
B.
1 2 3
3 ; 3 ; 3 ; ...u u u
C.
1 2 3
1 1 1
; ; ; ...
u u u
D.
1 2 3
2; 2; 2; ...u u u+ + +
Câu 22. Nếu cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
và công bi
3q =
thì giá tr
7
u
A.
6
3
B.
7
3
C. 21 D.
8
3
Câu 23. Mt cp s nhân có 6 s hng, s hạng đầu bng 2 và s hng th sáu bng 486. Tìm công bi
q
ca cp s nhân đã cho.
A.
3.q =
B.
3.q =−
C.
2.q =
D.
2.q =−
Câu 24. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =−
2.q =−
Tính tng
10
s hạng đu tiên ca cp s nhân đã
cho.
A.
10
511.S =−
B.
10
1025.S =−
C.
10
1025.S =
D.
10
1023.S =
Câu 25. Trong mt cp s nhân có các s hạng đều dương, hiệu ca s hng th năm và thứ tư là 576, hiệu
ca s hng th hai và s hạng đầu là 9. Tng 5 s hạng đầu tiên ca cp s nhân đó bằng
A. 768 B. 1024 C. 1023 D. 1061
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 13
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
1
.
2
n
n
u =
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Dãy số
( )
n
u
là dãy số giảm.
b)
Số thứ 8 của dãy số là
1
128
c)
Số 64 thuộc dãy số
( )
n
u
.
d)
Dãy số
( )
n
u
là một dãy số bị chặn.
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
1
1
3
2
nn
u
uu
+
=
=+
.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Số thứ 5 trong dãy số là 11.
b)
Dãy số
( )
n
u
là dãy số bị chặn.
c)
Dãy số
( )
n
u
là dãy số tăng.
d)
Công thức số hạng tổng quát của dãy số
( )
n
u
21
n
un=+
.
Câu 3. Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
1
1
n
n
u
n
=
+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
1
( 1)( 2)
2
nn
uu
nn
+
−=
++
b)
2024
2023
1
u
u
c)
Dãy số
( )
n
u
là dãy số giảm
d)
Dãy số
( )
n
u
là dãy số bị chặn
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
25
49
42
66
uu
uu
+=
+=
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Số hạng
1
25u =
b)
Tổng
3 10
66uu+=
c)
Công sai của cấp số cộng bằng 4
d)
Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là 300
Câu 5. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Dãy số
( )
n
u
với
2 1 1 2 4
; ;0; ; ;1;
3 3 3 3 3
−−
là cấp số cộng với
1
21
;
33
ud
==
.
b)
Dãy số
( )
n
u
với
73
n
un=−
là cấp số cộng với
1
4; 3ud= =
.
c)
Cho cấp số cộng
( )
n
u
15
20uu+=
4
14S =
. Số hạng đầu
1
u
công sai
d
của
cấp số cộng là
1
8, 3ud= =
.
d)
Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1; 2; 483.
n
u d S= = =
Số các số hạng của CSC là 21
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 14
Câu 6. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Dãy số
11
4; 2; ; ;
24
là một cấp số nhân với công bội
1
q=
2
b)
Dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát là một cấp số nhân với công bội q = 3
c)
Cấp số nhân
( )
n
u
với công bội q < 0 và
24
4, 9uu==
.Khi đó
1
8
.
3
u =−
d)
Các số
2; 8; ; 128x
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Khi đó
32.x =
Câu 7. Cho cp s nhân
( )
n
u
tha mãn
42
53
36
.
72
uu
uu
−=
−=
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Công bội của cấp số nhân là q = 3
b)
Số hạng thứ 6 của cấp số nhân là
6
192u =
c)
Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 186.
d)
Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân là
1
6.3 .
n
n
u
=
Câu 8. Cho cp s nhân
( )
n
u
46
35
540
.
180
uu
uu
+ =
+=
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Công bội của cấp số nhân là
3q =−
b)
Số 486 là số thứ 5 trong cấp số nhân.
c)
Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 1256
d)
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là
1
2.( 3) .
n
n
u
=−
Câu 9. Cho hình
0
H
là một tam giác đều cnh
a
. Người ta lần lượt thc hiện các bước như sau:
* Bước 1: Chia mi cnh ca hình
0
H
thành ba đoạn thng bng nhau. Trên mỗi đon thng
gia, dng mt tam giác đều nm ngoài hình
0
H
, sau đó xóa bỏ đoạn giữa, ta đưc hình
1
H
(tham kho
hình v).
* Bước 2: Tiếp tc lp li quá trình trên vi mi cnh ca hình
1
H
, ta được hình
2
H
. Sau nhiu
bước thc hiện như trên, ta được mt hình giống như bông tuyết, gi là bông tuyết Von Koch.
a) Độ dài mi cnh ca hình
1
H
3
a
.
b) Vi mi s t nhiên
2n
thì độ dài mi cnh ca hình
1n
H
gp 3 lần độ dài mi cnh ca
hình
n
H
.
c) Gi
12
, ,..., ,...
n
H H H
12
, ,..., ,...
n
u u u
lần lượt s cnh ca các hình
12
, ,..., ,...
n
H H H
. Khi đó,
dãy s
12
, ,..., ,...
n
H H H
theo th t lp thành mt cp s nhân có công bi
4q =
.
d) Chu vi ca hình bông tuyết Von Koch
16
H
lớn hơn 100 lần chu vi ca hình
0
H
.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 15
Phn III. Tr li ngn & T lun
Câu 1. Cho dãy s
()
n
u
được xác định bi
2
37
1
n
nn
u
n
++
=
+
a) Tìm s hng th năm của dãy s
( )
n
u
. b). Dãy s có bao nhiêu s hng nhn giá tr nguyên?
Câu 2. Cho dãy s
()
n
u
xác định bi.
1
1
1
3 2
nn
u
u u n
=
= +
.
a) Tìm s hng th ba ca dãy s
( )
n
u
.
b) Tính tng ca 100 s hạng đầu ca dãy s
( )
n
u
.
Câu 3. Cho cp s cng
()
n
u
tha mãn
2 3 5
46
10
26
u u u
uu
+ =
+=
a) Xác định công sai và công thc ca s hng tng quát
n
u
.
b) S 37 có thuc cp s cng không? Nếu thuc thì 37 là s hng th my?
c) Tính
1 4 7 2026
...S u u u u= + + + +
.
Câu 4. Cho mt cp s cng
()
n
u
1
1u =
100
14950S =
. Tính
1 2 2 3 70 71
1 1 1
...P
u u u u u u
= + + +
Câu 5. Tìm bn s hng liên tiếp ca mt cp s cng biết tng ca chúng bng
20
tng các bình
phương của chúng bng
120
.
Câu 6. Xác định cp s nhân
( )
n
u
biết: a)
3
5
6
15
135
0
u
u
u
=
=
b)
15
234
164
78
uu
u u u
+=
+ + =
Câu 7. Cho cp s nhân
()
n
u
tha mãn
4
38
2
27
243
u
uu
=
=
.
a) Viết năm số hạng đầu ca cp s. S
2
6561
là s hng th bao nhiêu ca cp s?
b) Tính tng 10 s hạng đầu ca cp s.
Câu 8. Cho 3 s dương tổng là 65 lp thành mt cp s nhân tăng. Nếu bt mt đơn vị s hng th
nhất và 19 đơn vị s hng th ba ta được mt cp s cng. Tìm 3 s đó
Câu 9. Mt cu thang bng gch có tng cng 30 bc. Bậc dưới cùng cn 100 viên
gch. Mi bc tiếp theo cần ít hơn hai viên gạch so vi bậc ngay trước . Cn bao
nhiêu viên gch để xây cu thang?
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 16
Câu 10. Bn Bông tiết kiệm để mua mt hộp trang điểm. Trong tuần đầu tiên, Bông đ dành 42 đô la,
trong mi tun tiếp theo, bạn đã thêm 8 đô la vào tài khon tiết kim ca mình. Hộp trang đim Bông cn
mua có giá 400 đô la. Hỏi bắt đầu t tun th bao nhiêu thì bn ấy có đủ tiền để mua hộp trang điểm đó?
Câu 11. Mt công ty tuyn mt chuyên gia v công ngh thông tin vi mức lương năm đầu 240 triu
đồng cam kết s tăng thêm 5% lương mỗi năm so với năm liền trước đó. Tính tổng s lương mà chuyên
gia đó nhận được sau khi làm việc cho công ty 10 năm (làm tròn đến triệu đồng ch điền s không đin
đơn vị đi kèm).
Câu 12. Mt loi vi khuẩn được nuôi cy trong ng nghim, c 20 phút vi khuẩn đó lại phân đôi một ln.
Nếu ban đầu có 20 vi khun, tính s ng vi khun có trong ng nghim sau 2 gi.
Câu 13. Quc Khánh gi 80 triệu đồng vào ngân hàng, k hạn 1 năm với lãi sut 4,6% một năm theo hình
thc lãi kép. Biết trong 3 năm, Quốc Khánh không rút tin ra hoc gi thêm tiền. Sau 3 năm Quốc Khánh
rút toàn b s tin v. Tính s tin Quc Khánh nhận được. (đơn vị: triệu đồng, làm tròn kết qu đến hàng
triu).
(Sau mt k hn gi tiết kim, khách hàng s nhận được mt khon tin lãi. Nếu cng s tin lãi
này vào s tin gốc ban đầu để tiếp tc gi tiết kim thì tin lãi ca k hn tiếp theo được gi là lãi kép. Chu
ky lp l i càng nhi u thì s tin lãi càng cao. ngun: https://techcombank.com/thong-tin/blog/lai-kep-
ngan-hang)
Câu 14. Trong mt hi ch đón xuân, một gian hàng sa mun xếp 900 hp sa theo quy lut là hàng trên
cùng có 1 hp sa, mỗi hàng ngay phía dưới lần ợt được xếp nhiều hơn 2 hộp so vi hàng trên nó. Hi hàng
dưới cùng có bao nhiêu hp sa?
Câu 15. S đo bốn góc ca mt t giác lp thành mt cp s nhân. Biết rng s đo của góc ln nht bng 8
ln s đo ca góc nh nht. Tìm s đo các góc của t giác đó.
Câu 16. Mt cp s cng có chn s hng. Tng các s hng th l 24, tng các s hng th chn là 30.
Biết rng s hng cui lớn hơn số hạng đầu là
21
2
. Cp s cộng đó có bao nhiêu s hng?
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 17
CHƯƠNG IV:
BÀI 1 : ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O, giao tuyến ca mt (SAC) và (SBD)
A. SC B. SA C. SB D. SO
Câu 2. Cho t din ABCD, gi M, N lần lượt là trung đim ca CDAD, G là trng tâm tam giác ACD.
BG là giao tuyến ca hai mt phng nào?
A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM) C. (BCN) và (ABC) D. (BMN) và (ABD)
Câu 3. Cho t diện ABCD. M, N hai đim lần lượt thuc hai cnh AB, AC sao cho MN ct BC ti I.
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đưng thng MN cắt đường thng CD B. Đưng thng DN ct đường thng AB
C. Đưng thng AI cắt đường thng CD D.
( ) ( )
DMN DBC DI=
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N là điểm trên cnh SC (N
khác S, C). Giao điểm ca MN và (SBD) là
A. Giao điểm ca đưng thng MN vi SB
B. Giao điểm của đường thng MN vi SD
C. Giao điểm của đường thng MN vi BD
D. Giao điểm của đường thng MN với đường thẳng SI, trong đó I là giao điểm ca BD và CM
Câu 5. Cho tdin
ABCD
, M là trung điểm AB; N thuộc cạnh AD sao cho DN =
1
3
. AD. Mt phng
(CMN) ct BD ti K. nh t s
DK
BK
.
A.
2
5
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
2
Câu 6. Cp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình nh,
,,M N P
là trung điểm
,,AB AD SC
. Mặt
phng (MNP) cắt SD tại Q. Tính t s
QD
QS
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
5
D.
2
5
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang (AB // CD). Gi I, J lần lượt là trung điểm ca AD
và BC, G là trng tâm tam giác SAB. Giao tuyến ca (SAB) và (IJG)
A. SC B. đường thng qua S và song song vi AB
C. đường thng qua G và song song vi CD D. đường thng GJ
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca mt phng (SAD) và mt phng
(SBC) là đường thng song song với đường thẳng nào sau đây
A. AD B. BD C. AC D. SC
Câu 9. Cho t din ABCD, gi G và E lần lượt là trng tâm ca tam giác ABD và ABC. Và các mệnh đề
(I) GECD chéo nhau
(II) GE // CD
(III) GE ct AD
(IV) GE ct AC
S mệnh đề đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 18
Câu 10. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca các cnh
,AC BC
.
Xác định giao tuyến ca hai mt phng
()DAN
()DBM
.
A.
( ) ( )DAN DBM DH=
(
H
là trc tâm tam giác
ABC
).
B.
( ) ( )DAN DBM DI=
(
I
là trung điểm
MN
).
C.
( ) ( )DAN DBM DG=
(
G
là trng tâm tam giác
ABC
).
D.
( ) ( )DAN DBM MN=
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AC CD
. Giao tuyến ca
hai mt phng
()MBD
()ABN
là:
A. Đưng thng
BN
B. Đưng thng
BH
(
H
là trc tâm tam giác
ACD
)
C. Đưng thng
BG
(
G
là trng tâm tam giác
ACD
)
D. Đưng thng
BM
Câu 12. Cho t din
.ABCD
Gi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
,.AB CD
Xác
định giao tuyến ca mt phng
( )
ABN
( )
ACD
A. BN B. MN
C. AB D. AN
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
E
một điểm tùy ý trên cạnh SD như hình vẽ bên. Giao
tuyến ca mt phng
()ABE
()SBD
là đường thng
A.
BE
B.
SB
C.
AE
D.
SA
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Gi
E
trung điểm ca
SC
. Tìm giao tuyến ca
( )
BED
( )
SAC
.
A.
SO
. B.
OE
.
C.
OD
D.
CO
.
Câu 15. Cho hình chóp t giác S.ABCD
M
là điểm bt k trên cnh SD. Giao tuyến ca hai mt phng
()SBD
()MAC
A. SO vi
O
là giao điểm ca AC và BD
B. OM vi
O
là giao điểm ca MC và BD
C. OM vi
O
là giao điểm ca AC và BD
D. OM vi
O
là giao điểm ca SB và AC
Câu 16. Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt trung đim ca
AD
BC
như hình
v. Giao tuyến ca hai mt phng
()ADJ
()BCI
A.
IP
B.
PQ
C.
PJ
D.
IJ
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
. Các điểm E,F lần lượt thuộc các cạnh SA, AC sao cho
22
,
33
SE AF
SA AC
==
. Giao điểm của SC và mặt phẳng (BEF)
A. Giao điểm của SC và SA
B. Giao điểm của SC và BE
C. Giao điểm của SC và BF
D. Giao điểm của SC và EF
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 19
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là tứ giác các cặp cạnh đối không song
song, điểm M là trung điểm SD. Tìm giao điểm của AD và mặt phẳng (MBC)
A. Giao điểm của AD và MC
B. Giao điểm của AD và BC
C. Giao điểm của AD và MB
D. Giao điểm của AD và SB
Câu 19. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm
O
. Gi M, N ln
ợt là trung điểm ca SA và CD. Tìm giao điểm ca AD và mt phng
()BMN
.
A. Giao điểm của AD và MB
B. Giao điểm của AD và MN
C. Giao điểm của AD và NB
D. Giao điểm của AD và MC
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gi M
trung điểm ca SD. Giao điểm của đường thng BM và mt phng (SAC) là
A. Giao điểm của MB và SO
B. Giao điểm của MB và SA
C. Giao điểm của MB và SC
D. Giao điểm của MB và AC
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho t din
ABCD
, gi
M
N
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
CD
. Gi
G
là trng
tâm tam giác
BCD
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Đường thẳng
AG
cắt đường thẳng MN
b)
Đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng (MCD)
c)
Đường thẳng AG nằm trong mặt phẳng (ACD)
d)
Mặt phẳng (ABG) cắt mặt phẳng (ACD) theo giao tuyến là đường thẳng AC.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
vi
M
là một điểm trên cnh
,SC N
là một điểm trên cnh
BC
. Gi
O AC BD=
K AN CD=
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
()SBD
.
b)
Giao điểm của đường thẳng
AM
và mặt phẳng
()SBD
là điểm nằm trên cạnh
SO
.
c)
KM
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()AMN
()SCD
.
d)
Giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()AMN
là điểm nằm trên cạnh
KM
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
. Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn
AD
,
AB
ct
CD
ti
K
, điểm
M
thuc cnh
SD
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng SK.
b)
Giao tuyến
( )
d
của
( )
SAD
( )
SBC
là đường thẳng qua S và song song với AB.
c)
KM cắt SC tại N,khi đó 3 đường thẳng AM,KN,d đồng quy.
d)
Nếu AD = 2BC và M là trung điểm SD thì N là trung điểm SC.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 20
Câu 4. Trong không gian cho ba đường thng
,ab
c
phân bit. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
b)
Nếu hai đường thẳng cùng chéo nhau với đường thẳng thứ ba thì chúng chéo nhau.
c)
Nếu đường thẳng
a
song song với đường thẳng
b
, đường thẳng
b
và đường thẳng
c
chéo nhau thì đường thẳng
a
và đường thẳng
c
chéo nhau hoặc cắt nhau.
d)
Nếu đường thẳng
a
cắt
b
, hai đường thẳng
b
c
chéo nhau thì
a
c
chéo
nhau hoặc song song với nhau.
Phn III. Tr li ngn & T lun
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD t giác li. Ly M,N,K lần lượt thuc các cnh
AB,AD,SA.
a) Xác định giao tuyến ca 2 mt phng (MNK) và (SAC).
b) Xác định giao điểm ca MK và mt phng (SBD).
Câu 2. Cho t diện ABCD, M là điểm thuc min trong tam giác ACD ; E là điểm thuc BM
a) Xác định giao tuyến ca 2 mt phng (ABM) và (BCD).
b) Xác định giao điểm ca DE và mt phng (ABC).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SD.
a) Tìm giao điểm của SC và (AMN).
b) Tìm giao điểm của DM và (SAC).
c) Tìm giao tuyến của (AMN) và (ABCD).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
M
một điểm trên cạnh
,SC N
P
lần lượt là trung điểm của
AB
.AD
Tìm giao tuyến của mặt phẳng
a.
( )
MNP
(SBC) b.
( )
MNP
(SDC)
Câu 5. Cho t din ABCD. Lấy các điểm
M
thuc cnh AB, N thuc cnh AC sao cho MN ct BC. Gi
I
là điểm nm bên trong tam giác BCD. Tìm giao tuyến ca hai mt phng:
a.
( ) ( )MNI ABD
b.
( ) ( )MNI ACD
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
tứ giác các cặp cạnh đối không song song, đim M
trung điểm SA. Tìm giao điểm của SD và (MBC)
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm
của cạnh
,,SA AD BC
.Xác định
K
giao điểm của đường thẳng
MP
và mặt phẳng
( )
SBN
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
. Trên cạnh
SA
lấy điểm
M
, trên cạnh
SC
lấy điểm
N
, sao cho
MN
không song song với
AC
. Cho đim
O
nằm trong tam giác
ABC
. Tìm giao điểm của mặt phẳng
( )
OMN
với các đường thẳng
,AC BC
AB
.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N theo thứ tự trung điểm của BC AC, K điểm thay đổi trên
cạnh AD.
a) Xác định Q giao đim ca (MNK) BD. Tìm v trí của K để t giác MNKQ hình bình
hành.
b) Khi điểm K không trung điểm cnh AD. Gọi I giao điểm ca BD mt phng (MNK).
Chng minh NK, MI, CD đồng quy ti O.
c) Gi d giao tuyến ca 2 mt phng (ABO) (MNK). Chng minh d song song vi mt phng
(ABC).
Câu 10. Cho tứ diện ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
P
một điểm thuộc cạnh BC
sao cho
1
3
BP BC=
. Gọi
J
là giao điểm của
AD
và mặt phẳng
( )
MNP
. Tìm
k
, biết
.AJ k DJ=
.
…….. Hết ……..

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 11 Nội dung.
1. Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
2. Chương II: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân.
3. Bài 1. Chương IV: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 10  Câu 1.
Một đường tròn có bán kính R = , độ  dài cung tròn là 2  A. 5. B. 5 . C. 5 . .  D. 5 Câu 2. Đổi số đo góc 115 −  sang rađian, ta được 23 23 −  13 −  13 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 36 36 36 36  Câu 3.
Một đường tròn có đường kính là 50(cm) . Độ dài của cung tròn trên đường tròn có số đo là 4
bằng (làm tròn đến hàng đơn vị): A. 40(cm) . B. 39(cm) . C. 19(cm) . D. 20(cm) .
Câu 4. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) được biểu diễn trong hình bên. A. 405 B. 405 − C. 45 D. 385  Câu 5. Biết góc mOn =
, hỏi góc lượng giác nào sau dây có cùng tia cuối với góc 3 ở hình bên? 7 13 A. B. 3 3 4  C. D. − . 3 3
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác (O ,
A OM ) có số đo bằng 530 , điểm M
nằm ở góc phần tư thứ mấy? A. II B. IV C. III D. I. Câu 7.
Một chiếc quạt trần đang quay, giả sử chọn chiều quay của quạt là chiều dương. Biết rằng cứ 12
giây thì quạt quay được 35 vòng. Sau 72 giây, cánh quạt quay được một góc có số đo là (rad )
. Tìm giá trị của a . A. 420 B. 360 C. 350 D. 340 Câu 8.
Trạm vũ trụ quốc tế ISS nằm trong quỹ đạo tròn cách bề mặt Trái Đất
khoảng 400 km. Nếu trạm mặt đất theo dõi được trạm vũ trụ ISS khi nó
nằm trong góc 60 ở tâm của quỹ đạo tròn này phía trên ăng-ten theo dõi,
thì trạm vũ trụ ISS đã di chuyển được bao nhiêu kilômét trong khi nó đang
được trạm mặt đất theo dõi? Giả sử rằng bán kính của Trái Đất là 6 400
km. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) A. 7121km. B. 7650km. C. 7345km. D. 7890km.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 1 Câu 9.
Một chiếc đu quay có bán kính 75 m, tâm của vòng quay ở độ cao 90 m, thời
gian thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào
cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét? A. 127,5( ) m .
B. 154,3(m) .
C. 87, 7 (m) .
D. 157, 5(m) . 3π
Câu 10. Cho góc α thỏa −
α  −π . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 2
A. cos α  0
B. cot α  0
C. sin α  0 D. tan α  0
Câu 11. Biết tan α = 2
− 2 và 0  α π . Khi đó giá trị của cosα 5 1 2 5 2 5 A. B. C. D. 3 3 5 5 4 2025π 2027π
Câu 12. Cho góc α thỏa mãn tan α = − và  α
. Tính sin α . 3 2 2 3 3 4 4 A. sin α = − B. sin α = C. sin α = − . D. sin α = . 5 5 5 5
sin α − 2 cos α
Câu 13. Cho tan α = 3. Tính giá trị của biều thức P = .
3sin α − cos α 1 1 1 A. P = B. P = C. P = D. P = 8 2 8 7 2 2 sin  − 5cos 
Câu 14. Tìm giá trị của biểu thức E = khi tan = 3 2 2
2sin  + 3sin cos + cos  1 1 A. 7 B. 7 − C. D. − 7 7 2
Câu 15. Cho sin + cos = . Tính 4 4 sin  + cos  2 5 3 7 A. B. 2 C. D. 2 32 8 5    3   
Câu 16. Cho hai góc ,  thỏa mãn sin = ,     
 và cos  = , 0    
 . Tính cos( − ) 13  2  5  2  16 18 18 16 A. B. C. D. − . 65 65 65 65     Câu 17. 3 Biết 5 sin = − và     . Giá trị của cos −   là 13 2  4  12 12 17 2 17 2 A. B. C. D. 13 13 26 26 3   
Câu 18. Biết tan = − . Giá trị của tan  +   4  4  1 1 3 1 A. B. C. D. − 7 7 4 4 8 5
Câu 19. Biết sin a = , tan b =
a , b là các góc nhọn thì tan (a + b) 17 12 16 18 18 A. B. C. D. 171 . 65 65 65 140
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 2 1  Câu 20. Cho sin = và
    . Giá trị của sin 2 là 3 2 6 2 2 6 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 π Câu 21. 3
Biết tan α = 5 và π α
. Giá trị của sin 2α 2 A. 2 5 − B. 5 − C. 5 D. 2 5 5 3 3 5 Câu 22. Cho 2 sin  =
. Tính giá trị cos 2 . 3 A. 1 B. 8 C. 8 − D. 1 − 9 9 9 9 x + x
Câu 23. Với các giá trị x thỏa mãn sin sin 2 = . m tan x Tìm . m
1+ cos x + cos 2x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Cho biết 1
sin x − cos x =
. Tính sin 2x . 3 A. 2 sin 2x = − B. 8 sin 2x = C. 8 sin 2x = − D. 2 sin 2x = 3 9 9 3  Câu 25. Biết 1 cos = và 0    . Giá trị của tan 2 5 2 4 6 A. 2 6 B. C. 2 − 6 D. 4 6 23 23 1
Câu 26. Biết cos 2a = . Giá trị của cos 4a bằng 3 7 7 1 2 A. B. C. D. . 9 9 3 3 Câu 27. Cho 4 4
sin  + cos  = a + b cos 4 . Tính a + b A. 2 B. 1 C. 0 D. 1 − Câu 28. Biết 6 6
sin x + cos x = a + b cos 4 ; x ( ; a b  ). Tính a +b A. 2 B. 1 C. 0 D. 1 − 1
Câu 29. Cho sin 2 = − , thì 2 2
tan  + cot  có giá trị bằng 2 A. 18 B. 12 C. 14 D. 16.
Câu 30. Công thức nào sau đây là sai? a + b a b a + b a b
A. cos a + cos b = 2 cos .cos .
B. cos a − cos b = 2 − sin .sin . 2 2 2 2 a + b a b a + b a b
C. sin a + sin b = 2sin .cos .
D. sin a − sin b = 2sin .cos . 2 2 2 2 3
Câu 31. Cho sin 2 = . Tính giá trị biểu thức A = tan + cot 4 4 2 8 16 A. A = B. A = C. A = D. A = . 3 3 3 3
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 3
Câu 32. Biết cos x + cos 3x + cos 5x = cos 3x (a cos 2x + b), ; a b
. Khi đó a + b A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 sin x + sin 3x
Câu 33. Rút gọn biểu thức M =
(với giả thiết biểu thức có nghĩa). 2cosx A. M = sin 4 . x B. M = sin . x C. M = sin 2 . x D. M = cos2 . x  + + 0   Câu 34. x x x 150
Góc lượng giác x thȯa mãn 0  x  và sin sin 2 sin 3
= tan mx . Giá trị cos  bằng 4
cos x + cos 2x + cos 3xm  6 + 2 6 − 2 6 + 2 6 − 2 A. B. C. D. 2 4 4 2  π   π
Câu 35. Cho góc α thỏa mãn 1
cos 2α = − . Tính P = cos − α cos + α     . 3  3   3  A. 5 P = − B. 5 P = − C. 5 P = D. 5 P = 6 12 12 6  π   π
Câu 36. Rút gọn biểu thức P = 2sin x + cos x −     .  4   4  1 1 A. P = (sin 2x +1)
B. P = sin 2x +1
C. P = cos 2x D. P = sin 2x . 2 2
Câu 37. Với a, b là các góc bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai? 1 1 A. cos . a cos b =
cos(a b) + cos(a + b)   . B. sin . a sin b =
cos(a b) − cos(a + b)   . 2 2 1 1 C. sin . a cos b =
sin (a b) −sin (a + b)   . D. sin . a cos b =
sin (a b) + sin (a + b)   . 2 2 1 1
Câu 38. Biết cos a = , cos b =
. Giá trị cos(a + b).cos(a b) bằng: 3 5 113 111 117 191 A. − . B. − . C. − . D. − . 225 225 144 225 7 3
Câu 39. Cho a, b thỏa mãn sin a = và sin b =
. Giá trị của sin(a + b) sin(a b) là: 4 4 1 1 1 1 A. B. − . C. D. − 4 4 2 2 2024 Câu 40. Cho 2 2 cos a + cos b =
. Tính giá trị của biều thức T = cos(a + b)  cos(a b) . 2023 2023 1 1 2022 A. T = B. T = C. T = D. T = 2024 2024 2023 2023
Câu 41. Cho các hàm số y = cosx , y = sin x , y = tan x , y = cot x . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 42. Cho đồ thị hàm số y = cos x và hình chữ nhật ABCD như hình vẽ bên  dưới. Biết AB =
, diện tích S của hình chữ nhật ABCD là 3  2   3  A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 6 6 6 3
Câu 43. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x − cos x = 0 trên khoảng (0;2π) bằng T . Khi đó
T có giá trị là: π π A. 7 T = .
B. T = 2π . C. 4 T = .
D. T = π . 6 3
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 4 π
Câu 44. Số nghiệm của phương trình cos 2x + =1  
với π x  5π là:  4  A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Chu kỳ T của hàm số là A. T = .
B. T = .
C. T = 2. D. T = 4. 6
Câu 46. Cho hàm số y = sin x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?  π   3π A. − ;0   . B. (0;π ) . π;   .
D. (π; 2π ) .  C. 2   2 
Câu 47. Biết rằng hàm số y = sin x có đồ thị như hình bên dưới.   
Số nghiệm của phương trình 1 sin x = trên đoạn 3 − ; 2    là 2  2  A. 4 B. 3 C. 6 D. 2  3π
Câu 48. Từ đồ thị hàm số y = cos x . Phương trình cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm x  − ; 2π   ?  2  A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 49. Người ta nghiên cứu sự sinh trưởng và
phát triển của một loại sinh vật A trên một hòn đảo
thì thấy sinh vật A phát triển theo quy luật ( ) t
s t = a b cos , với s (t ) năm và 18
là số lượng sinh vật A sau t
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi số lượng sinh vật A được nhiều nhất bao nhiêu con? A. 700 . B. 650 . C. 500 . D. 600 .   
Câu 50. Nghiệm của phương trình 2 cos x + =   là:  4  2 x = k2 x = kA.   (  k Z ) k   B.  ( Z ) x = − + k
x = − + k  2  2 x = k x = k2 C.    (k Z ) k   D.  ( Z ) x = − + k2
x = − + k2  2  2
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 5
Câu 51. Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 Bắc trong ngày thứ t của một năm   
không nhuận được cho bởi hàm số d (t ) = 3sin (t −80) +12   với * t
và 0  t  365 . Hỏi trong năm 182 
không nhuận thì thành phố A có bao nhiêu ngày có 12 giờ ánh sáng mặt trời? A. 2 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày D. 8 ngày −  2 cos x − cos x
Câu 52. Số nghiệm phân biệt x  ;    của phương trình = 0  2  2 2sin x + là sin x A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 53. Phương trình nào sau đây có nghiệm? 2026 A. sin 3x =
B. cos x = π 2025  π  2009 5 C. sin 3x − =   .
D. sin x − 3 cos x = − .  5  2025 2
Câu 54. Phương trình 2sin x −1 = 0 có tập nghiệm là:  5   2 
A. S =  + k2 ;
+ k2,k   .
B. S =  + k2 ;−
+ k2 ,k   .  6 6   3 3     1 
C. S =  + k2 ; −
+ k2,k   .
D. S =  + k2 , k   .  6 6  2 
Câu 55. Nghiệm của phương trình 3 tan 2x − 3 = 0 là π π A. x = + , (k  ) . B. x = + ,(k  ). 3 2 6 π π C. x = + ,(k  ). D. x = + , (k  ) . 3 6 2
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 6
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  47π
Câu 1. Cho α  ; 24π
 . Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.  2  1
a. sinα  0 . b. Khi cotα = 3 − thì cosα = − . 10 1 6
c. Nếu sinα  cosα = −
thì sinα − cosα = − 4 2 9
tanα + cotα −1 13 d. Nếu 2 sin α = thì = . 25
tanα − cotα +1 5 3π
Câu 2. Cho sinx + cosx = m π x
. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau. 2
a. m là một số thực âm. 2 2 + 14 b. Nếu m = − thì cosx = − . 3 6 1 1 c. Nếu tanx = thì m = − . 2 5 4 2 3 − m + 6m +1 d. Nếu 6 6
T = sin x + cos x thì T = . 4 3
Câu 3. Cho sin α =
. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau. 4 1
a. cos 2α = − . 8 α α 7
b. Nếu α (0 ;1  80) thì sin + cos = . 2 2 2
c. Nếu α (90 ;1
 80) thì tan 2α = 3 7 . 449 d. cos8α = . 512 1
Câu 4. Cho phương trình lượng giác sin 2x = −
(*). Xét tính đúng sai các mệnh đề sau. 2 π
a. Phương trình (*) tương đương sin 2x = sin . 6
b. Trong khoảng (0;π ) phương trình có 3 nghiệm 3π
c. Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;π ) bằng 2 11π
d. Trong khoảng (0;π ) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng . 12
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 7
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.
a. GTLN của hàm số trên đoạn   − ;  là 1   
b. Hàm số đồng biến trên khoảng − ;0    2 
c. Chu kì của hàm số đã cho là T = 2  3  d. Khi x  − ;  −   thì y  0  2 
Câu 6. Trong hình vẽ dưới đây, ba điềm M , N, P nằm ở đầu các cánh quạt của
tuabin gió. Biết các cánh quạt dài 31 m , độ cao của điểm M so với mặt đất là 2
30 m , góc giữa các cánh quạt là và số góc (O ,
A OM ) là  . Xét tính đúng 3
sai của các khẳng định sau: a) 61 sin = − 31
b) Giá trị sin của góc lượng giác (O ,
A ON ) là một số âm
c) Chiều cao của các điểm N P so với mặt đất (theo đơn vị mét) khoảng 89,76 m.
d) Chiều cao của các điểm P so với mặt đất (theo đơn vị mét) khoảng 52,87 m.
Câu 7. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau.  =  +     x k 2 a. Phương trình 1 sin 2x + = −   có nghiệm   2 (k  ).  3  2 x = + k  6 3
b. Phương trình sin x = m −1 có nghiệm khi 1 −  m 1       7
c. Tổng các nghiệm của phương trình cos x + = −sin x −   
 trong khoảng (0; ) bằng  2   2  6 a    a
d. Phương trình cos 2x (cos 4x − ) 1 = 0 có nghiệm x = trong khoảng 0;   , với là phân b  2  b
số tối giản. Khi đó, a + b = 5 15 5
Câu 8. Cho cos = − với    3 . 4 2 a) sin  0 .
b) cos( − )  0 . a + b c) Biết (  +  )2 15 sin 2cos =
với a,b  . Giá trị a + b = 57 . 16      
d) Giá trị của biểu thức  − ( −) 7 3 2cos 3cos + 5sin − + cot −     bằng − 15 .  2   2 
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 8
Phần III. Trả lời ngắn & Tự luận 1 3π Câu 1.
Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α , biết cos α = − và π α  . 3 2 5π Câu 2.
Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α , biết tan α = 2 − và
α  3π . 2 π 1 Câu 3. Cho
α π . Tính tan α biết sin α + cos α = . 2 5 Câu 4.
Bánh xe máy có đường kính kể cả lốp xe 55 cm . Nếu xe chạy với vận tốc 30 km / h thì trong một
giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? (kết quả làm tròn tới hàng phần chục) Câu 5.
Một đồng hồ đang hoạt động. Lúc 8h kim giờ chỉ số 8, kim phút chỉ số 12.
Hỏi bao nhiêu phút sau thì kim giờ và kim phút trùng nhau lần đầu tiên?
(Làm tròn đến hàng phần chục)      9  Câu 6.
Tìm số nghiệm của phương trình sin x + =1   , biết x  ;    4   4 4  Câu 7.
Trên một mảnh đất hình vuông ABCD , anh Bi đặt một chiếc đèn pin tại
vị trí A chiếu chùm sáng phân kì sang phía góc C . Anh Bi nhận thấy góc chiếu sáng
của đèn pin giới hạn bởi hai tia AM AN , ở đó các điểm M , N lần lượt thuộc các 1 1
cạnh BC, CD sao cho BM = BC, DN = DC 2 3
a) Tính tan(BAM + DAN ) .
b) Góc chiếu sáng của đèn pin bằng bao nhiêu độ? 1    Câu 8.
Cho (cos x − sin x)2 4 4
= . Tính các giá trị lượng giác sau : sin − 4x   , cos8x 3  2     41 a Câu 9. Cho   0;   thỏa mãn 4 4 sin  + cos  = . Biết sin − cos = với a  và b là số  2  50 b
nguyên tố. Tổng của a + b bằng bao nhiêu?
Câu 10. Số giờ có ánh sáng mặt trời của hai thành phố A và B ở vĩ độ 40 Bắc trong ngày thứ t của một      
năm không nhuận được cho bởi các hàm số g (t) = 3sin (t −80) +12  
h (t ) = 3sin (t −74) +12    182  186 
(với t  , 1  t  365 ). Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu trong năm thì hai thành phố này có cùng số giờ có ánh sáng mặt trời? π
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 2x + sin x +1 trên đoạn − ;π   bằng bao nhiêu?  4 
Câu 12. Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là
HK = 20m . Để đảm bảo an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lắp camera ở vị trí C. Gọi ,
A B lần lượt là vị trí thấp nhất, cao nhất trên chung cư thứ nhất mà
camera có thể quan sát được. Tính số đo góc ACB (phạm vi camera có thể quan sát
được ở chung cư thứ nhất). Biết rằng chiều cao của chung cư thứ hai là CK = 32m
, AH = 6m , BH = 24m (làm tròn kết quả đến hàng phần chục, đơn vị độ).
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 9  +   +  3 A C 3 A C sin cos      2   2 sin 
(B +C) cotA
Câu 13. Cho tam giác ABC . Tính P = + +  B B cosA 2 2cos 2sin 2 2
Câu 14. Một vòng quay Mặt Trời quay quanh trục mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng
quay quay đều, khoảng cách h(m) từ một cabin M trên vòng quay đến mặt đất được 2 
tính bởi công thức h(t) = a sin( t
) + b . Với t là thời gian quay của vòng quay 15 2
tính bằng phút ( t  0 ). Biết rằng khi lên đến vị trí cao nhất cabin M cách mặt đất
114,5 m và khi xuống đến vị trí thấp nhất cabin M cách mặt đất 0,5 m. Có bao
nhiêu thời điểm cabin M đạt được chiều cao 86 m trong vòng quay đầu tiên tính từ
thời điểm t = 0 (phút).   
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình 2
2cos x + 3 sin 2x = 3 trên 0;    2 
Câu 16. Một chiếc guồng nước có dạng hình tròn bán kính 2,5 m; trục của nó đặt
cách mặt nước 2 m (hình bên). Khi guồng quay đều, khoảng cách h (mét) tính từ
một chiếc gầu gắn tại điểm A trên guồng đến mặt nước là h = y trong đó 1 y 2 2,5sin2   = + x − 
 với x là thời gian quay của guồng ( x  0) , tính bằng phút;  4 
ta quy ước rằng y  0 khi gầu ở trên mặt nước và y  0 khi gầu ở dưới mặt nước.
Chiếc gầu cách mặt nước 2 mét lần đầu tiên khi nào?  πx
Câu 17. Phương trình 5 cos cot + x − = 2  
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 0; 2025π ?  2  1+ sin x
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin 2x − 2msin x − cos x + m = 0 có đúng  5π  5 nghiệm thuộc đoạn 0;   .  2 
Câu 19. Giải các phương trình sau 1 sin x
a. (sin x + cos x)(2sin x + ) 1 = 2 + 2sin 2x . b. + = 1− 2sin x . tan x cos x −1
c. 2 sin 3x + sin 5x + sin x = 0 . (1+cos2x)sin2x d.
= 2(sin x + sin3x)(1+sin x). 1− sin x
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 10
CHƯƠNG II: DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36,… Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. u = 7n + 7. B. u = 7. . n
C. u = 7.n +1.
D. u = n + 7. n n n n 2n +1 167 Câu 2.
Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = . Số
là số hạng thứ mấy của dãy? n ) n n + 2 85 A. 81. B. 82. C. 83. D. 84. u  = 5 Câu 3. Cho dãy số (u với 1 
. Số hạng tổng quát u n )
n của dãy số là số hạng nào dưới đây? u = u + nn 1+ n (n− )1n (n− ) 1 n (n+ ) 1 n (n+ ) 1 (n + 2) A. u = . B. u = 5 + . C. u = 5 + . D. u = 5 + . n 2 n 2 n 2 n 2 π Câu 4.
Cho dãy số (u ) : u = sin . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây. n n n π
A. Dãy số (u tăng. B. u = sin . n ) n 1 + n +1
C. Dãy số (u bị chặn.
D. Dãy số (u không tăng, không giảm. n ) n ) Câu 5.
Trong các dãy (u sau đây, dãy nào là dãy số bị chặn? n ) 2 n n +1 2 3n −1 A. u = . B. u = . C. 2
u = −n n +1. D. 3 u = n . n 2 n + 2n + 2 n n − 5 n n Câu 6.
Cho dãy số (u ), với n 1 u 5 + = . Tìm số hạng u . n n n 1 − A. n 1 u
= 5 − . B. u = 5 .n C. n 1 u = 5.5 + . D. n 1 u = 5.5 − . n 1 − n 1 − n 1 − n 1 − Câu 7.
Cho dãy số (u có số hạng tổng quát là u = 2.3n với * n
. Công thức truy hồi của dãy số là: n ) n u  = 6 u  = 6 A. 1  . B. 1  . u = 6u , n  1  u = 3u , n  1 n n 1 −  n n 1 − u  = 3 u  = 3 C. 1  . D. 1  . u = 3u , n  1  u = 6u , n  1 n n 1 −  n n 1 − Câu 8.
Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 1; 3; 6; 9; 12.
B. 1; 4; 7; 10; 14.
C. 1; 2; 4; 8; 16. D. 0; 4; 8; 12; 16. Câu 9.
Trong các dãy sau đây, dãy nào là cấp số cộng? n+ A. u = 3 . n B. u = −
C. u = 3n +1. D. 2 = + n ( ) 1 3 . u 5n . n n n n
Câu 10. Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng. A. 7; 12; 17,
B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18. Câu 11. Cho hai số 3
− và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp số
cộng có công sai d = 2. Tìm . n A. n = 12. B. n = 13. C. n = 14. D. n = 15.
Câu 12. Cho 2 cấp số cộng hữu hạn 4; 7; 10; 13; 16;… và 1; 6; 11; 16; 21;…; mỗi cấp số cộng có 100 số
hạng. Hỏi có tất cả bao nhiêu số giống nhau có mặt trong cả hai cấp số trên? A. 21. B. 20. C. 18. D. 19
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 11
Câu 13. Cho cấp số cộng (u có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;
. Tìm số hạng tổng quát u n ) n của cấp số cộng.
A. u = 5n +1.
B. u = 5n −1.
C. u = 4n +1.
D. u = 4n −1. n n n n 1
Câu 14. Cho cấp số cộng (u u = 3
− và d = . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 1 1 1 1 A. u = 3 − + n + B. u = 3
− + n −1. C. u = 3 − + n D. u = 3 − + n n ( ) 1 . n ( ) 1 . n ( ) 1 . 2 n 2 2 4
Câu 15. Số hạng tổng quát của một cấp số cộng là u = 3n + 4 với * n
. Gọi S là tổng n số hạng đầu n n
tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? 7 (3n − ) 3n −1 1 2 3n + 5n 2 3n +11n A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . n 2 n 2 n 2 n 2
Câu 16. Cấp số cộng (u S =18, S =110 thì tổng 20 số hạng đầu tiên là n ) 6 10 A. 620. B. 280. C. 360. D. 153.
Câu 17. Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên đó bằng. A. 7650. B. 7500.
C. 3900. D. 3825.
Câu 18. Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là 2 * S = 3n + 4 , n n
. Số hạng thứ 10 của cấp số cộng n
A. u = 55.
B. u = 67.
C. u = 61.
D. u = 59. 10 10 10 10
Câu 19. Cho một cấp số cộng (u u = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Giá trị biểu thức n ) 1 1 1 1 S = + +...+ là u u u u u u 1 2 2 3 49 50 9 4 49 A. S = . B. S = .
C. S = 123. D. S = . 246 23 246
Câu 20. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một cấp số nhân? n ) n 7 A. u = 7 − 3 .
n B. u = 7 − 3 . n C. u = . D. u = 7.3 . n n n n 3n n
Câu 21. Cho dãy số (u là một cấp số nhân với * u  0, n
. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số n ) n nhân? 1 1 1
A. u ; u ; u ; ... B. 3u ; 3u ; 3u ; ... C. ; ;
; ... D. u + 2; u + 2; u + 2; ... 1 3 5 1 2 3 u u u 1 2 3 1 2 3
Câu 22. Nếu cấp số nhân (u u = 3và công bội q = 3 thì giá trị u n ) 1 7 A. 6 3 B. 7 3 C. 21 D. 8 3
Câu 23. Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q
của cấp số nhân đã cho. A. q = 3. B. q = 3.
C. q = 2. D. q = 2. −
Câu 24. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và q = 2.
− Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã n ) 1 cho. A. S = 511. − B. S = 1025. − C. S = 1025. D. S = 1023. 10 10 10 10
Câu 25. Trong một cấp số nhân có các số hạng đều dương, hiệu của số hạng thứ năm và thứ tư là 576, hiệu
của số hạng thứ hai và số hạng đầu là 9. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng A. 768 B. 1024
C. 1023 D. 1061
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 12
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1 Câu 1.
Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? n ) n 2n Mệnh đề Đúng Sai
a) Dãy số (u là dãy số giảm. n )
b) Số thứ 8 của dãy số là 1 128
c) Số 64 thuộc dãy số (u . n )
d) Dãy số (u là một dãy số bị chặn. n ) u  = 3 Câu 2.
Cho dãy số (u xác định bởi 1 
.Các mệnh đề sau đúng hay sai? n ) u = u + 2  n 1+ n Mệnh đề Đúng Sai
a) Số thứ 5 trong dãy số là 11.
b) Dãy số (u là dãy số bị chặn. n )
c) Dãy số (u là dãy số tăng. n )
d) Công thức số hạng tổng quát của dãy số (u u = 2n +1. n ) n n − 1 Câu 3.
Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? n ) n n + 1 Mệnh đề Đúng Sai a) 2 uu = n 1 + n (n +1)(n + 2) b) u 2024  1 u2023
c) Dãy số (u là dãy số giảm n )
d) Dãy số (u là dãy số bị chặn n ) u  + u = 42 Câu 4.
Cho cấp số cộng (u có 2 5  . n ) u + u = 66  4 9
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Số hạng u = 25 1
b) Tổng u + u = 66 3 10
c) Công sai của cấp số cộng bằng 4
d) Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là 300 Câu 5.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) − − − Dãy số ( 2 1 u với 2 1 1 2 4 ; ; 0; ; ;1;
là cấp số cộng với u = ; d = . n ) 3 3 3 3 3 1 3 3
b) Dãy số (u với u = 7 −3n là cấp số cộng với u = 4;d = 3 − . n ) n 1
c) Cho cấp số cộng (u u + 2u = 0 và S =14 . Số hạng đầu u và công sai d của n ) 1 5 4 1
cấp số cộng là u = 8, d = 3 − . 1
d) Cho cấp số cộng (u u = 1
− ;d = 2;S = 483. Số các số hạng của CSC là 21 n ) 1 n
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 13 Câu 6.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Dãy số 1 1 4; 2; ; ;
là một cấp số nhân với công bội 1 q= 2 4 2
b) Dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát là một cấp số nhân với công bội q = 3 n ) c) Cấp số nhân ( 8 u
với công bội q < 0 và u = 4,u = 9 .Khi đó u = − . n ) 2 4 1 3 d) Các số 2; 8; ;
x 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Khi đó x = 32. u  − u = 36 Câu 7.
Cho cấp số nhân (u thỏa mãn 4 2 
.Các mệnh đề sau đúng hay sai? n ) u u = 72  5 3 Mệnh đề Đúng Sai
a) Công bội của cấp số nhân là q = 3
b) Số hạng thứ 6 của cấp số nhân là u =192 6
c) Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 186.
d) Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân là n 1 u 6.3 − = . n u  + u = 540 − Câu 8.
Cho cấp số nhân (u có 4 6 
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? n ) u + u = 180  3 5 Mệnh đề Đúng Sai
a) Công bội của cấp số nhân là q = 3 −
b) Số 486 là số thứ 5 trong cấp số nhân.
c) Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 1256
d) Số hạng tổng quát của cấp số nhân là n 1 u 2.( 3) − = − . n Câu 9.
Cho hình H là một tam giác đều cạnh a . Người ta lần lượt thực hiện các bước như sau: 0
* Bước 1: Chia mỗi cạnh của hình H thành ba đoạn thẳng bằng nhau. Trên mỗi đoạn thẳng ở 0
giữa, dựng một tam giác đều nằm ngoài hình H , sau đó xóa bỏ đoạn ở giữa, ta được hình H (tham khảo 0 1 hình vẽ).
* Bước 2: Tiếp tục lặp lại quá trình trên với mỗi cạnh của hình H , ta được hình H . Sau nhiều 1 2
bước thực hiện như trên, ta được một hình giống như bông tuyết, gọi là bông tuyết Von Koch. a
a) Độ dài mỗi cạnh của hình H là . 1 3
b) Với mọi số tự nhiên n  2 thì độ dài mỗi cạnh của hình Hn 1
− gấp 3 lần độ dài mỗi cạnh của hình H . n
c) Gọi H , H ,..., H ,... u ,u ,...,u ,... lần lượt là số cạnh của các hình H , H ,..., H ,... . Khi đó, 1 2 n 1 2 n 1 2 n
dãy số H , H ,..., H ,... theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội q = 4 . 1 2 n
d) Chu vi của hình bông tuyết Von Koch H lớn hơn 100 lần chu vi của hình H . 16 0
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 14
Phần III. Trả lời ngắn & Tự luận 2 n + 3n + 7 Câu 1.
Cho dãy số (u ) được xác định bởi u = n n n +1
a) Tìm số hạng thứ năm của dãy số (u .
b). Dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên? n ) u  =1 Câu 2.
Cho dãy số (u ) xác định bởi. 1  . n u = u + 3 n   2  n n 1 −
a) Tìm số hạng thứ ba của dãy số (u . n )
b) Tính tổng của 100 số hạng đầu của dãy số (u . n )
u u + u =10 2 3 5  Câu 3.
Cho cấp số cộng (u ) thỏa mãn u + u = 26 n  4 6
a) Xác định công sai và công thức của số hạng tổng quát u . n
b) Số 37 có thuộc cấp số cộng không? Nếu thuộc thì 37 là số hạng thứ mấy?
c) Tính S = u + u + u + ... + u . 1 4 7 2026 1 1 1 Câu 4.
Cho một cấp số cộng (u ) có u = 1 S =14950 . Tính P = + +...+ n 1 100 u u u u u u 1 2 2 3 70 71 Câu 5.
Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình
phương của chúng bằng 120.  u =15 3   u + u =164 Câu 6.
Xác định cấp số nhân (u biết: a) u  =135 b) 1 5  n ) 5 
u + u + u = 78  u  0  2 3 4 6  2 u  = Câu 7.
Cho cấp số nhân (u ) thỏa mãn 4  27 . n u  = 243u  3 8 2
a) Viết năm số hạng đầu của cấp số. Số
là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số? 6561
b) Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số. Câu 8.
Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng. Nếu bớt một đơn vị ở số hạng thứ
nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được một cấp số cộng. Tìm 3 số đó Câu 9.
Một cầu thang bằng gạch có tổng cộng 30 bậc. Bậc dưới cùng cần 100 viên
gạch. Mỗi bậc tiếp theo cần ít hơn hai viên gạch so với bậc ngay trước nó. Cần bao
nhiêu viên gạch để xây cầu thang?
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 15
Câu 10. Bạn Bông tiết kiệm để mua một hộp trang điểm. Trong tuần đầu tiên, Bông để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiếp theo, bạn đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Hộp trang điểm Bông cần
mua có giá 400 đô la. Hỏi bắt đầu từ tuần thứ bao nhiêu thì bạn ấy có đủ tiền để mua hộp trang điểm đó?
Câu 11. Một công ty tuyển một chuyên gia về công nghệ thông tin với mức lương năm đầu là 240 triệu
đồng và cam kết sẽ tăng thêm 5% lương mỗi năm so với năm liền trước đó. Tính tổng số lương mà chuyên
gia đó nhận được sau khi làm việc cho công ty 10 năm (làm tròn đến triệu đồng và chỉ điền số không điền đơn vị đi kèm).
Câu 12. Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong ống nghiệm, cứ 20 phút vi khuẩn đó lại phân đôi một lần.
Nếu ban đầu có 20 vi khuẩn, tính số lượng vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 2 giờ.
Câu 13. Quốc Khánh gửi 80 triệu đồng vào ngân hàng, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 4,6% một năm theo hình
thức lãi kép. Biết trong 3 năm, Quốc Khánh không rút tiền ra hoặc gửi thêm tiền. Sau 3 năm Quốc Khánh
rút toàn bộ số tiền về. Tính số tiền Quốc Khánh nhận được. (đơn vị: triệu đồng, làm tròn kết quả đến hàng triệu).
(Sau một kỳ hạn gửi tiết kiệm, khách hàng sẽ nhận được một khoản tiền lãi. Nếu cộng số tiền lãi
này vào số tiền gốc ban đầu để tiếp tục gửi tiết kiệm thì tiền lãi của kỳ hạn tiếp theo được gọi là lãi kép. Chu
kỳ này lặp l ại càng nhi ều thì số tiền lãi càng cao. – nguồn: https://techcombank.com/thong-tin/blog/lai-kep- ngan-hang)
Câu 14. Trong một hội chợ đón xuân, một gian hàng sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo quy luật là hàng trên
cùng có 1 hộp sữa, mỗi hàng ngay phía dưới lần lượt được xếp nhiều hơn 2 hộp so với hàng trên nó. Hỏi hàng
dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
Câu 15. Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc lớn nhất bằng 8
lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc của tứ giác đó.
Câu 16. Một cấp số cộng có chẵn số hạng. Tổng các số hạng thứ lẻ là 24, tổng các số hạng thứ chẵn là 30. 21
Biết rằng số hạng cuối lớn hơn số hạng đầu là
. Cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng? 2
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 16 CHƯƠNG IV:
BÀI 1 : ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAC) và (SBD) là A. SC B. SA C. SB D. SO Câu 2.
Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của CDAD, G là trọng tâm tam giác ACD.
BG là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM)
C. (BCN) và (ABC) D. (BMN) và (ABD) Câu 3.
Cho tứ diện ABCD. M, N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho MN cắt BC tại I.
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đường thẳng MN cắt đường thẳng CD
B. Đường thẳng DN cắt đường thẳng AB
C. Đường thẳng AI cắt đường thẳng CD
D. ( DMN )  ( DBC) = DI Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N là điểm trên cạnh SC (N
khác S, C). Giao điểm của MN và (SBD) là
A. Giao điểm của đường thẳng MN với SB
B. Giao điểm của đường thẳng MN với SD
C. Giao điểm của đường thẳng MN với BD
D. Giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng SI, trong đó I là giao điểm của BD và CM Câu 5.
Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm AB; N thuộc cạnh AD sao cho DN = 1 . AD. Mặt phẳng 3
(CMN) cắt BD tại K. Tính tỉ số DK . BK 2 1 2 1 A. B. C. D. 5 3 3 2 Câu 6.
Chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M , N, P là trung điểm AB, AD, SC . Mặt
phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Tính tỉ số QD QS 1 1 1 2 A. B. C. D. 3 4 5 5 Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB // CD). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD
và BC, G là trọng tâm tam giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là A. SC
B. đường thẳng qua S và song song với AB
C. đường thẳng qua G và song song với CD
D. đường thẳng GJ Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng
(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây A. AD B. BD C. AC D. SC Câu 9.
Cho tứ diện ABCD, gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Và các mệnh đề (I)
GECD chéo nhau (II) GE // CD (III) GE cắt AD (IV) GE cắt AC
Số mệnh đề đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 17
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC .
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (DAN) và (DBM ) .
A. (DAN )  (DBM ) = DH ( H là trực tâm tam giác ABC ).
B. (DAN )  (DBM ) = DI ( I là trung điểm MN ).
C. (DAN )  (DBM ) = DG ( G là trọng tâm tam giác ABC ).
D. (DAN )  (DBM ) = MN .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC,CD . Giao tuyến của
hai mặt phẳng (MBD) và ( ABN ) là:
A. Đường thẳng BN
B.
Đường thẳng BH ( H là trực tâm tam giác ACD )
C.
Đường thẳng BG ( G là trọng tâm tam giác ACD )
D.
Đường thẳng BM
Câu 12. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, C . D Xác
định giao tuyến của mặt phẳng ( ABN ) và ( ACD) A. BN B. MN C. AB D. AN
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD E là một điểm tùy ý trên cạnh SD như hình vẽ bên. Giao
tuyến của mặt phẳng ( ABE) và (SBD) là đường thẳng A. BE B. SB C. AE D. SA
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E
trung điểm của SC . Tìm giao tuyến của (BED) và (SAC) . A. SO . B. OE . C. OD D. CO .
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác S.ABCDM là điểm bất kỳ trên cạnh SD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SBD) và (MAC) là
A. SO với O là giao điểm của AC và BD
B. OM với O là giao điểm của MC và BD
C. OM với O là giao điểm của AC và BD
D. OM với O là giao điểm của SB và AC
Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD BC như hình
vẽ. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ADJ ) và (BCI ) là A. IP B. PQ C. PJ D. IJ
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC . Các điểm E,F lần lượt thuộc các cạnh SA, AC sao cho SE 2 AF 2 = ,
= . Giao điểm của SC và mặt phẳng (BEF)SA 3 AC 3
A. Giao điểm của SC và SA
B. Giao điểm của SC và BE
C.
Giao điểm của SC và BF
D. Giao điểm của SC và EF
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 18
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song
song, điểm M là trung điểm SD. Tìm giao điểm của AD và mặt phẳng (MBC)
A. Giao điểm của AD và MC
B. Giao điểm của AD và BC
C.
Giao điểm của AD và MB
D. Giao điểm của AD và SB
Câu 19. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của SA và CD. Tìm giao điểm của AD và mặt phẳng (BMN) .
A. Giao điểm của AD và MB
B. Giao điểm của AD và MN
C.
Giao điểm của AD và NB
D. Giao điểm của AD và MC
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M
trung điểm của SD. Giao điểm của đường thẳng BM và mặt phẳng (SAC) là
A. Giao điểm của MB và SO
B. Giao điểm của MB và SA
C.
Giao điểm của MB và SC
D. Giao điểm của MB và AC
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Cho tứ diện ABCD , gọi M N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD . Gọi G là trọng
tâm tam giác BCD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng AG cắt đường thẳng MN
b) Đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng (MCD)
c) Đường thẳng AG nằm trong mặt phẳng (ACD)
d) Mặt phẳng (ABG) cắt mặt phẳng (ACD) theo giao tuyến là đường thẳng AC. Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD với M là một điểm trên cạnh SC, N là một điểm trên cạnh BC . Gọi
O = AC BD K = AN CD . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) .
b) Giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) là điểm nằm trên cạnh SO . c)
KM là giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và (SCD) .
d) Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( AMN ) là điểm nằm trên cạnh KM Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD tại K , điểm
M thuộc cạnh SD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng SK.
b) Giao tuyến (d ) của (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S và song song với AB.
c) KM cắt SC tại N,khi đó 3 đường thẳng AM,KN,d đồng quy.
d) Nếu AD = 2BC và M là trung điểm SD thì N là trung điểm SC.
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 19 Câu 4.
Trong không gian cho ba đường thẳng a,b c phân biệt. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
b) Nếu hai đường thẳng cùng chéo nhau với đường thẳng thứ ba thì chúng chéo nhau.
c) Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b và đường thẳng
c chéo nhau thì đường thẳng a và đường thẳng c chéo nhau hoặc cắt nhau.
d) Nếu đường thẳng a cắt b , hai đường thẳng b c chéo nhau thì a c chéo
nhau hoặc song song với nhau.
Phần III. Trả lời ngắn & Tự luận Câu 1.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Lấy M,N,K lần lượt thuộc các cạnh AB,AD,SA.
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (MNK) và (SAC).
b) Xác định giao điểm của MK và mặt phẳng (SBD). Câu 2.
Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc miền trong tam giác ACD ; E là điểm thuộc BM
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABM) và (BCD).
b) Xác định giao điểm của DE và mặt phẳng (ABC). Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, SD.
a) Tìm giao điểm của SC và (AMN).
b) Tìm giao điểm của DM và (SAC).
c) Tìm giao tuyến của (AMN) và (ABCD). Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD M là một điểm trên cạnh SC, N P lần lượt là trung điểm của AB và .
AD Tìm giao tuyến của mặt phẳng
a. (MNP) và (SBC)
b. (MNP) và (SDC) Câu 5.
Cho tứ diện ABCD. Lấy các điểm M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho MN cắt BC. Gọi
I là điểm nằm bên trong tam giác BCD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
a. (MNI )  ( ABD)
b. (MNI )  ( ACD) Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M
trung điểm SA. Tìm giao điểm của SD và (MBC) Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của cạnh S , A A ,
D BC .Xác định K là giao điểm của đường thẳng MP và mặt phẳng (SBN ) . Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC . Trên cạnh SA lấy điểm M , trên cạnh SC lấy điểm N , sao cho MN
không song song với AC . Cho điểm O nằm trong tam giác ABC . Tìm giao điểm của mặt phẳng (OMN )
với các đường thẳng AC, BC AB . Câu 9.
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AC, K là điểm thay đổi trên cạnh AD.
a) Xác định Q là giao điểm của (MNK) và BD. Tìm vị trí của K để tứ giác MNKQ là hình bình hành.
b) Khi điểm K không là trung điểm cạnh AD. Gọi I là giao điểm của BD và mặt phẳng (MNK).
Chứng minh NK, MI, CD đồng quy tại O.
c) Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABO) và (MNK). Chứng minh d song song với mặt phẳng (ABC).
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD P là một điểm thuộc cạnh BC sao cho 1 BP =
BC . Gọi J là giao điểm của AD và mặt phẳng (MNP) . Tìm k , biết AJ = k.DJ . 3 …….. Hết ……..
Nội dung ôn tập Toán 11_HK1_Trang 20