Ôn tập giữa học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Ôn tập giữa học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Phú – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- HOÀN KIM
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HC KÌ I
Môn: Toán
Lp: 12
Năm học 2021 - 2022
Phần I – GIẢI TÍCH
A: Học sinh tự hệ thống kiến thức và các dạng bài tập thưng gp
VD: Bài v s đồng biến và nghch biến ca hàm s (tương tự hc sinh t h thng kiến thc cho mi
bài khác)
1. Kiến thức: Cho hàm s f(x) xác định trên khong (a;b)
*) f’(x) > 0 vi mi x thuc (a;b) => hàm s đồng biến trên(a;b)
*)
'( ) 0 ( ; )
'(x)=0 huu han nghiem ( ; )
f x x ab
pt f a b
∀∈
=> hàm s đồng biến trên (a;b)
*) Kiến thc v xét du tam thc bc hai;
hiu rõ mt cách gần đúng
() min ()
xD
gx m x D gx m
∀∈
2. Các dạng bài tập tng gp
a. Cho sn bng biến thiên, đồ th. Kết lun v khoảng đồng biến, nghch biến
b. Cho hàm s c th hoc cho đạo hàm ca hàm s ( đa thức, phân thc, chứa căn, lượng
giác, hàm s có giá tr tuyệt đối…), tìm khong đồng biến nghch biến
c. Tìm m để hàm s đồng biến, nghch biến trên R; trên khoảng cho trước. Câu hi trên
dùng cho hàm bc ba, hàm bậc 4 trùng phương, hàm phân thức; mi bài có th x
ging nhau hoc khác nhau nhu thế nào?
d. Hàm n, hàm hp, hàm bc cao…..
B: Một số bài tập
Câu 1. (Mã 101 – 2020 Ln 1) Cho hàm s
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 2
Câu 2. (Mã 104 - 2017) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2
−∞ B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
Câu 3. (Mã 103 2020 Ln 2) Cho hàm s
( )
y fx=
đ th đưng cong hình bên. Hàm s đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 4. (Mã 110 - 2017) Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A.
1
2
x
y
x
=
B.
3
yx x= +
C.
3
3yx x=−−
D.
1
3
x
y
x
+
=
+
Câu 5. (Mã 110 - 2017) Cho hàm s
32
3yx x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; 2
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−∞
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +∞
Câu 6. (Mã 105 - 2017) Cho hàm s
42
2yx x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−∞
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
D. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;2−∞
Câu 7. (Mã 104 - 2017) Cho hàm s
2
21yx= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +∞
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
C. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
0; +∞
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đo hàm
( ) ( )
( ) ( )
23
1 13fx x x x
= +−
. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1
−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 9. Tham Khảo Ln 2 2020) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
32
1
() 4 3
3
f x x mx x= + ++
đồng biến trên
.
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 3
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 10. Tham Khảo - 2017) Hi có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
(
)
(
)
23 2
1 14
ym x m xx= + −+
nghch biến trên khong
( )
;
−∞ +∞
.
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 11. (Mã 105 - 2017) Cho hàm s
23mx m
y
xm
−−
=
vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr
nguyên ca
m
để hàm s đng biến trên các khoảng xác định. Tìm s phn t ca
S
.
A. Vô s B.
3
C.
5
D.
4
Câu 12. Tham Khảo Ln 1 2020) Cho hàm s
( )
4mx
fx
xm
=
(
m
là tham s thc). Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;+∞
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 13. (Mã 103 2020 Ln 2) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
32
y x x mx= +−
đồng biến trên khong
( )
2; +∞
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 14. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s
cos 3
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
;
2
π
π



A.
03
1
m
m
≤<
≤−
. B.
03
1
m
m
<<
<−
. C.
3m
. D.
3m <
.
Câu 15. Tham Khảo 2018) Cho hàm s
()y fx=
. Hàm s
'( )y fx=
đồ th như hình bên. Hàm số
(2 )yf x=
đồng biến trên khong
A.
( )
2; +∞
B.
( )
2;1
C.
( )
;2
−∞
D.
( )
1; 3
Câu 16. (**Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca đạo hàm như sau
x
−∞
1
2
3
4
+∞
( )
fx
0
+
0
+
0
0
+
Hàm s
( )
3
32 3y fx x x= +−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 4
A.
( )
; 1.−∞
B.
(
)
1; 0 .
C.
(
)
0; 2 .
D.
( )
1; .+∞
Câu 17. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc đi ti
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc đi ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( ) ( )( )
3
1 4,f x xx x x
= + ∀∈
. S điểm cc đi ca hàm s đã cho
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20. Hàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 21. Cho hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bng
3
B. Cc tiu ca hàm s bng
1
C. Cc tiu ca hàm s bng
6
D. Cc tiu ca hàm s bng
2
Câu 22. Đồ th hàm s
42
1yx x=−+
có bao nhiêu điểm cc tr có tung độ là s dương?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 23. Đim cc tiu ca đ th hàm s
32
55y xx x=−+ +
A.
( )
1; 8−−
B.
( )
0; 5
C.
5 40
;
3 27



D.
( )
1; 0
Câu 24. Cho hàm s
42
22yx x=−+
. Din tích
S
ca tam giác ba đỉnh ba điểm cc tr ca đ th hàm
s đã cho có giá trị
A.
3S =
. B.
1
2
S =
. C.
1S =
. D.
2S =
.
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 5
Câu 25. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
322
1
43
3
y x mx m x
= +−+
đạt cc đi ti
3x =
.
A.
1m =
B.
7m =
C.
5m =
D.
1
m =
Câu 26. Tìm tt c tham s thc
m
để hàm s
(
)
(
)
42 2
1 2 2019ym x m x= −− +
đạt cc tiu ti
1
x =
.
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 27. Tìm
m
đề đồ th hàm s
42
21y x mx
=−+
có ba điểm cc tr
( )
0; 1 , , A BC
thỏa mãn
4?BC =
A.
2m =
. B.
4
m
=
. C.
4m = ±
. D.
2
m
= ±
.
Câu 28. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
42
1 231ym x m x=−−− +
không có cc
đại?
A.
13m<≤
B.
1m
C.
1m
D.
13m≤≤
Câu 29. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
( )
: 21 3dy m x m= ++
vuông góc với đường thng
đi qua hai điểm cc tr ca đ th hàm s
32
31yx x=−+
.
A.
3
2
m =
B.
3
4
m =
C.
1
2
m =
D.
1
4
m =
Câu 30. Có tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
(
)
32 2
22
23 1
33
y x mx m x= −+
hai điểm cc tr có hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
( )
12 1 2
21xx x x+ +=
.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31. **Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
8 52 4
2 41yx m x m x=+− +
đạt cc
tiu ti
0x =
?
A. Vô s B.
3
C.
5
D.
4
Câu 32. *Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
43 2
3 4 12
y x x xm= −− +
7
điểm cc tr?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 33. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;1
và có đồ th như hình vẽ.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1;1
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 6
Câu 34. Giá tr ln nht ca hàm s
42
( ) 12 1
fx x x
=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng:
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
Câu 35. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
24fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bng
A.
32 2
. B.
40
. C.
32 2
. D.
45
.
Câu 36. Tìm tp giá tr ca hàm s
19yx x= −+
A.
[
]
1; 9T =
. B.
2 2; 4
T

=

. C.
( )
1; 9T =
. D.
Câu 37. m giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5yxx=−−
.
A.
20
. B.
8
. C.
9
. D.
0
.
Câu 38. Gi
m
là giá tr nh nht ca hàm s
4
1
1
yx
x
= −+
trên khong
( )
1; +∞
. Tìm
m
?
A.
5m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
3m =
.
Câu 39. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
là tham s thc) tho mãn
[ ]
[ ]
1;2
1;2
16
min max
3
yy+=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
4
m
>
B.
24m<≤
C.
0m
D.
02m<≤
Câu 40. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2xm
y
xm
−−
=
trên đon
[ ]
0; 4
bng
1.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 41. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
32
3y x xm=−− +
trên đon
[ ]
1;1
bng
0
.
A.
2.
m =
B.
6.m =
C.
0.m =
D.
4.m =
Câu 42. Gi S là tp hp tt c các giá tr ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3
y x xm=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bng 3. S phn t ca S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 43. Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh và liên tc trên
, đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1; 2
A.
( )
1f
. B.
( )
1f
. C.
( )
2f
. D.
( )
0f
.
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 7
Câu 44. Mt vt chuyển động theo quy luật
32
36 72
75 10
s tt
= +
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t khi vt
bt đu chuyển động và
s
(mét) quãng đường vt di chuyển được trong khong thời gian đó. Hỏi
trong khong thi gian
9
giây k t khi bt đu chuyển động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng
bao nhiêu?
A.
243
(m/s) B.
27
(m/s) C.
144
(m/s) D.
36
(m/s)
Câu 45. Ông
A
d định dùng hết
2
6,5m
kính để làm mt b cá có dng hình hp
ch nht không np, chiu dài gấp đôi chiều rng (các mi ghép có không
đáng kể). B cá có dung tích ln nht bng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
hàng phn trăm).
A.
3
2, 26
m
B.
3
1, 61 m
C.
3
1, 33 m
D.
3
1, 50 m
Câu 46. Cho hàm s
()y fx=
lim ( ) 1
x
fx
+∞
=
lim ( ) 1
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1
x =
1x =
.
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1y =
1y =
.
Câu 47. Tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
A.
2y =
. B.
1y =
. C.
. D.
2
x =
.
Câu 48. Tim cận đứng ca đ th hàm s
22
1
x
y
x
+
=
A.
2x =
. B.
2= x
. C.
1.x =
D.
1x =
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 8
Câu 50. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
2
5 41
1
xx
y
x

A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 51. S tim cận đứng ca đ th hàm s
2
93
x
y
xx
+−
=
+
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 52. Đồ th hàm s
( )
2
1
1
x
fx
x
+
=
có tt c bao nhiêu tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 53. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
8
x
y
x xm
=
−+
3 đường tim
cn?
A.
14
. B.
8
. C.
15
. D.
16
.
Câu 54. Cho đồ th hàm s
( )
31
1
x
y fx
x
= =
. Khi đó đường thẳng nào sau đây đường tim cận đứng ca
đồ th hàm s
( )
1
2
y
fx
=
?
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 55. Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình vẽ
S tim cận đứng ca đ th hàm s
( )
2019
1
y
fx
=
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 56. Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong dưới
đây?
A.
42
2yx x=−+
. B.
42
2yx x=
.
C.
32
3yx x
=
. D.
32
3yx x
=−+
.
Câu 57. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3= yx x
. B.
3
3=−+yx x
.
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 9
C.
32
21yx x=−+
. D.
32
2yx x= +
.
Câu 58. Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào
A.
1
1
=
+
x
y
x
. B.
21
1
+
=
+
x
y
x
.
C.
23
1
=
+
x
y
x
. D.
25
1
+
=
+
x
y
x
.
Câu 59. Cho hàm s
( )
1ax
fx
bx c
+
=
+
( )
,,abc
có bng
biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 60. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
đ th là đưng
cong trong hình bên. Có bao nhiêu s dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
4
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 61. Cho hàm s
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
có bng biến thiên
như sau:
Có bao nhiêu s dương trong các số
,,,abcd
?
A.
2
. B.
4
.
C.
1
. D.
3
.
(Có th hỏi: Tính tng T = a+b+c+d)
Câu 62. Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình bên. Mệnh đề o
dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc><>
B.
0, 0, 0abc><<
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 10
C.
0, 0, 0abc>><
D.
0, 0, 0abc<><
Câu 63. Cho hàm s
3ax
y
xc
+
=
+
đ th như hình vẽ bên. Tính giá tr ca
2.ac
A.
2 3.ac−=
B.
2 3.ac−=
C.
2 1.ac−=
D.
2 2.ac−=
Câu 64. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đ th là đưng cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
là:
A.
3
. B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Câu 65. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Cho hàm s
42
3yx x=
có đồ th
( )
C
. S giao điểm ca đ th
( )
C
và đường thng
2y =
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Câu 67. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
42
43 0xx m ++ =
có 4 nghim phân bit là
A.
( )
1;3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
2;4
. D.
( )
3;0
.
Câu 68. **Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đ th như nh vẽ bên.
Phương trình
( )
( )
10f fx−=
có tt c bao nhiêu nghim thc phân bit?
A.
6
. B.
5
.
C.
7
. D.
4
.
( )
fx
( )
2 30fx−=
2
1
4
3
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 11
Phần II – HÌNH HC ( Đa diện và thể tích đa di
Câu 1: Trong các hình sau có bao nhiêu hình là hình đa diện?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Trong các hình dưới đây, số hình đa din li bng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phi là tam giác đu?
A. Bát diện đều. B. Khi 12 mặt đều. C. T diện đều. D. Khi 20 mt diện đều.
Câu 4: Trung điểm ca tt c các cnh ca hình t diện đều là các đnh ca khối đa diện nào?
A. Hình hp ch nht. B. Hình bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Hình t diện đều.
Câu 5: Hình bát diện đều có bao nhiêu cnh?
A. 8 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 6: Tng din tích tt c các mt ca hình bát din đu cnh bng a
A.
2
4a
B.
2
23a
C.
2
43a
D.
2
3a
Câu 7: Mt khi lập phương có cạnh 1m. Ngưi ta sơn đ tt c các mt ca khi lập phương rồi ct khi lập phương
bng các mt phng song song vi các mt ca khi lập phương để được 1000 khi lập phương nhỏ có cnh 1 dm. Hi các
khi lập phương thu đưc sau khi ct có bao nhiêu khi lập phương có đúng hai mặt được sơn đ?
A. 64 B. 81 C. 100 D. 96
Câu 8: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
là tam giác vuông ti A,
AB a=
,
2AC a=
, cnh bên SA vuông góc vi mt
đáy và
SA a=
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
A.
3
Va=
B.
3
2
a
V =
C.
3
3
a
V =
D.
3
4
a
V =
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC là tam giác vuông ti B,
=AB a
,
60= °ACB
cnh bên SA vuông góc vi mt
phẳng đáy và SB to vi mặt đáy một góc bng
45°
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
A.
3
3
6
a
B.
3
3
18
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
12
a
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình thang cân,
( )
AD BC
, cnh
2=AD a
,
= = =AB BC CD a
SA vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, cnh SC to vi mt phẳng đáy góc
60°
. Th tích
ca khi chóp
.S ABCD
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 12
A.
3
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
33
4
a
D.
3
33
2
a
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam giác đều cnh a, tam giác SAB vuông cân ti S và nm trong mt
phng vuông góc vi
( )
ABC
. Th tích khi chóp
.S ABC
A.
3
9
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
9
a
D.
3
16
a
Câu 12: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy ABC là tam giác vuông ti B, cnh
3=BA a
,
4=BC a
. Mt phng
(
)
SBC
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
.
Biết
23=SB a
30= °SBC
. Th ch khi chóp
.S ABC
A.
3
3
=Va
B.
3
=Va
C.
3
33=Va
D.
3
23=Va
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht,
=AB a
,
2=AD a
. Tam giác SAB cân ti S và nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa đưng thng SC và mt phng
( )
ABCD
bng
45
°
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
17
9
a
B.
3
17
3
a
C.
3
17
6
a
D.
3
17
3
a
Câu 14: Cho khi chóp tam giác đu
.S ABC
có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng 2a. Th tích ca khi chóp
.S ABC
A.
3
11
12
a
V =
B.
3
13
12
a
V =
C.
3
11
6
a
V
=
D.
3
11
4
a
V =
Câu 15: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng a và cnh bên to vi mt phẳng đáy một góc
60°
. Th
tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
6
2
a
V =
B.
3
6
3
a
V =
C.
3
3
2
a
V =
D.
3
6
6
a
V
=
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại A, cnh
2BC a
=
,
gi M là trung điểm BC, hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng
( )
ABC
là trung
điểm ca AM, tam giác SAM vuông ti S. Th tích ca khi chóp
.S ABC
A.
3
6
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
9
a
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cnh
2a
,
SA a=
,
3SB a=
. Biết rng
( ) ( )
SAB ABCD
. Gi M, N ln lượt là trung điểm ca các cnh AB, BC. Th tích ca khi chóp
.S BMDN
A.
3
3
6
a
B.
3
3
3
a
C.
3
23a
D.
3
3
4
a
Câu 18: Khi chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình bình hành. Ly điểm M bt kì trên cnh CD. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng V. Th tích khi chóp
.S ABM
A.
2
V
B.
3
V
C.
2
3
V
D.
6
V
Vn may ch mách bo mt trí tu chuyên cn Louis Pasteur 13
Câu 19: Mt hình chóp t giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, các mt bên to vi đáy mt góc
α
. Th ch khi chóp
đó là
A.
3
sin
2
a
α
B.
3
tan
2
a
α
C.
3
cot
6
a
α
D.
3
tan
6
a
α
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD là hình thoi tâm O,
5AB a=
,
4AC a=
,
22SO a
=
. Gi M là trung
điểm ca SC. Biết SO vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Th tích khi chóp
.M OBC
A.
3
22a
B.
3
2a
C.
3
2
3
a
D.
3
4a
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên
SA a
=
. Hình chiếu vuông góc ca S lên
( )
ABCD
đim H thuc AC
4
AC
AH =
. Gi CM là đưng cao ca tam giác SAC. Th ch khi t din SMBC
A.
3
14
2
a
B.
3
14
12
a
C.
3
14
6
a
D.
3
14
48
a
Câu 22:Cho t din ABCD. Gi M, N lnt là trung đim ca AB và AC. Khi đó tỉ s th tích ca khi t din AMND
và khi t din ABCD là
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Câu 23: Cho hình chóp SABC, trên các cnh AB, BC, SC lnt lấy các điểm M,
N, P sao cho
2, 4,AM MB BN NC SP PC
= = =
. T s th tích ca hai khi
chóp S.BMN và A.CPN là
A.
4
3
. B.
8
3
. C.
5
6
. D.
1
.
Câu 24: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có AA’ = AB = a. BC = 2a.
Gi M, N lnt trung đim ca BC và A’D’. Th tích t din AMB’N bng
A.
3
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 25: Cho hình chóp t giác S.ABCD có th tích bng V. Lấy điểm A’ trên cnh SA sao cho
1
'
3
SA SA
=
. Mt phng
qua A’ và song song với đáy của hình chóp ct các cnh SB, SC, SD ln lưt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích chóp
S.A’B’C’D’ bng
A.
3
V
. B.
9
V
. C.
27
V
. D.
81
V
.
----------------HT--------------------
| 1/13

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- HOÀN KIẾM Môn: Toán Lớp: 12
Năm học 2021 - 2022
Phần I – GIẢI TÍCH
A: Học sinh tự hệ thống kiến thức và các dạng bài tập thường gặp
VD: Bài về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số (tương tự học sinh tự hệ thống kiến thức cho mỗi bài khác)
1. Kiến thức: Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a;b)
*) f’(x) > 0 với mọi x thuộc (a;b) => hàm số đồng biến trên(a;b) *) 
f '(x) ≥ 0 x ∀ ∈(a;b) 
=> hàm số đồng biến trên (a;b)
pt f '(x)=0 huu han nghiem ∈( ; a b)
*) Kiến thức về xét dấu tam thức bậc hai;
hiểu rõ một cách gần đúngg(x) ≥ m x
∀ ∈ D ⇔ min g(x) ≥ m x D
2. Các dạng bài tập thường gặp
a. Cho sẵn bảng biến thiên, đồ thị. Kết luận về khoảng đồng biến, nghịch biến
b. Cho hàm số cụ thể hoặc cho đạo hàm của hàm số ( đa thức, phân thức, chứa căn, lượng
giác, hàm số có giá trị tuyệt đối…), tìm khoảng đồng biến nghịch biến
c. Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên R; trên khoảng cho trước. Câu hỏi trên
dùng cho hàm bậc ba, hàm bậc 4 trùng phương, hàm phân thức; mỗi bài có thể xử lý
giống nhau hoặc khác nhau nhu thế nào?
d. Hàm ẩn, hàm hợp, hàm bậc cao…..
B: Một số bài tập
Câu 1. (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0)
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 1
Câu 2. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
Câu 3. (Mã 103 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0;+∞). D. (0; ) 1 .
Câu 4. (Mã 110 - 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. x −1 y + = B. 3
y = x + x C. 3
y = −x − 3x D. x 1 y = x − 2 x + 3
Câu 5. (Mã 110 - 2017) Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞)
Câu 6. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số 4 2
y = x − 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
−∞ − 2) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − 2)
Câu 7. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số 2
y = 2x +1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ∞)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+ ∞)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đạo hàm f ′(x) = ( − x)2 (x + )3 1 1 (3− x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1;3). D. (3;+ ∞) .
Câu 9. (Đề Tham Khảo Lần 2 2020)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 1 3 2
f (x) = x + mx + 4x + 3 đồng biến trên  . 3
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 2 A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 10. (Đề Tham Khảo - 2017) Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1 1 x x + 4
nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số mx − 2m − 3 y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x m
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 12. (Đề Tham Khảo Lần 1 2020) Cho hàm số f (x) mx − 4 =
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị x m
nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+ ∞) ? A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 13. (Mã 103 2020 Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (2 − m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ; −∞ − ] 1 . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( ;2 −∞ ] .
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số cos x − 3  π y =
nghịch biến trên khoảng  ;π  cos x m 2    0 ≤ m < 3 0 < m < 3 A.  . B.  . C. m ≤ 3 . D. m < 3 . m ≤ 1 − m < 1 −
Câu 15. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng A. (2;+∞) B. ( 2; − ) 1 C. ( ; −∞ 2 − ) D. (1;3)
Câu 16. (**Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ 1 2 3 4 +∞ f ′(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x + ) 3 3
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 3 A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − 0). C. (0;2). D. (1;+∞).
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2 − .
B. x = 2 . C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )(x + )3 1 4 , x
∀ ∈  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. Câu 20. Hàm số 2x + 3 y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x +1 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 2 Câu 21. Cho hàm số x + 3 y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 −
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 −
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2 4 2
Câu 22. Đồ thị hàm số y = x x +1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 23. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y = −x + x + 5x − 5 là A. ( 1; − 8 − ) B. (0; 5 − ) C.  5 40 ;   D. (1;0) 3 27    Câu 24. Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm
số đã cho có giá trị là A. S = 3. B. 1 S = . C. S =1. D. S = 2 . 2
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 4
Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3. 3 A. m = 1 − B. m = 7 −
C. m = 5 D. m =1
Câu 26. Tìm tất cả tham số thực m để hàm số y = (m − ) 4 x − ( 2 m − ) 2 1
2 x + 2019 đạt cực tiểu tại x = 1 − . A. m = 0. B. m = 2 − . C. m =1. D. m = 2 .
Câu 27. Tìm m đề đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx +1 có ba điểm cực trị A(0; )
1 , B, C thỏa mãn BC = 4? A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 4 ± . D. m = ± 2 .
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 4 x − (m − ) 2 1 2
3 x +1 không có cực đại?
A. 1< m ≤ 3
B. m ≤1
C. m ≥1 D. 1≤ m ≤ 3
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − )
1 x + 3+ m vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1. A. 3 m = B. 3 m = C. 1 m = − D. 1 m = 2 4 2 4
Câu 30. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 3 2
y = x mx − ( 2 m − ) 2 2 3 1 x + có 3 3
hai điểm cực trị có hoành độ x , x sao cho x x + 2 x + x =1. 1 2 ( 1 2) 1 2 A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 31. **Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y = x + (m − ) 5 x − ( 2 m − ) 4 2 4 x +1 đạt cực
tiểu tại x = 0 ? A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 32. *Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m có 7 điểm cực trị? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 1 . Giá trị của
M m bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 5
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2]bằng: A. 1. B. 37 . C. 33. D. 12.
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 24x trên đoạn [2;19] bằng A. 32 2 . B. 40 − . C. 32 − 2 . D. 45 − .
Câu 36. Tìm tập giá trị của hàm số y = x −1 + 9 − x A. T = [1; 9].
B. T = 2 2; 4   . C. T = (1; 9) . D.
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = sin x − 4sin x − 5 . A. 20 − . B. 8 − . C. 9 − . D. 0 .
Câu 38. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y = x −1+
trên khoảng (1;+∞). Tìm m ? x −1
A. m = 5 .
B. m = 4 .
C. m = 2 .
D. m = 3 . Câu 39. Cho hàm số x + m y =
( m là tham số thực) thoả mãn 16 min y + max y =
. Mệnh đề nào dưới đây x +1 [1;2] [1;2] 3 đúng?
A. m > 4
B. 2 < m ≤ 4
C. m ≤ 0
D. 0 < m ≤ 2 2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số x m − 2 y = trên đoạn [0;4] x m bằng 1. − A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = −x − 3x + m trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng 0 .
A. m = 2.
B. m = 6.
C. m = 0.
D. m = 4.
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x −3x + m trên đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S là A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − 2] là A. f ( ) 1 . B. f (− ) 1 . C. f (2) . D. f (0) .
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 6
Câu 44. Một vật chuyển động theo quy luật 36 − 3 72 2 s = t +
t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật 75 10
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243 (m/s) B. 27 (m/s) C. 144 (m/s) D. 36 (m/s)
Câu 45. Ông A dự định dùng hết 2
6,5m kính để làm một bể cá có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không
đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3 2,26 m B. 3 1,61 m C. 3 1,33 m D. 3 1,50 m
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) =1và lim f (x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng định x→+∞ x→−∞ đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x =1 và x = 1 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y =1 y = 1 − . x − 2
Câu 47. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. y = 2 − . B. y =1. C. x = 1 − .
D. x = 2 .
Câu 48. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x + 2 y = là x −1 A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 7 2
Câu 50. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x 4x 1 y  là 2 x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 51. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 9 − 3 y = là 2 x + x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 52. Đồ thị hàm số f (x) x +1 =
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x −1 A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số x −1 y = có 3 đường tiệm 2
x −8x + m cận? A. 14. B. 8 . C. 15. D. 16. − Câu 54. x
Cho đồ thị hàm số y = f (x) 3 1 =
. Khi đó đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của x −1 đồ thị hàm số 1 y = ? f (x) − 2 A. x = 1. B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 55. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2019 y = là f (x) −1 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 56. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 3 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = −x + 3x .
Câu 57. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x . B. 3
y = −x + 3x .
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 8 C. 3 2
y = x − 2x +1. D. 3 2
y = x + 2x .
Câu 58. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. x −1 y x + = . B. 2 1 y = . x +1 x +1 C. 2x − 3 y x + = . D. 2 5 y = . x +1 x +1
Câu 59. Cho hàm số f (x) ax +1 =
(a,b,c∈) có bảng bx + c biến thiên như sau:
Trong các số a,b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 60. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 61. Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
(Có thể hỏi: Tính tổng T = a+b+c+d) Câu 62. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0
B. a > 0,b < 0,c < 0
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 9
C. a > 0,b > 0,c < 0
D. a < 0,b > 0,c < 0 Câu 63. Cho hàm số ax + 3 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của x + c a − 2 . c
A. a − 2c = 3.
B. a − 2c = 3. −
C. a − 2c = 1. −
D. a − 2c = 2. −
Câu 64. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 − là: A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 65. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) −3 = 0 là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3. Câu 66. Cho hàm số 4 2
y = x − 3x có đồ thị (C). Số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = 2 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 .
Câu 67. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x − 4x + 3+ m = 0 có 4 nghiệm phân biệt là A. ( 1; − 3). B. ( 3 − ) ;1 . C. (2;4) . D. ( 3; − 0) .
Câu 68. **Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình f ( f (x) − )
1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 .
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 10
Phần II – HÌNH HỌC ( Đa diện và thể tích đa di
Câu 1: Trong các hình sau có bao nhiêu hình là hình đa diện? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Trong các hình dưới đây, số hình đa diện lồi bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.
C. Tứ diện đều.
D. Khối 20 mặt diện đều.
Câu 4: Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Hình tứ diện đều.
Câu 5: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 8 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 6: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng aA. 2 4a B. 2 2a 3 C. 2 4a 3 D. 2 a 3
Câu 7: Một khối lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của khối lập phương rồi cắt khối lập phương
bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ có cạnh 1 dm. Hỏi các
khối lập phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng hai mặt được sơn đỏ? A. 64 B. 81 C. 100 D. 96
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC là tam giác vuông tại A, AB = a , AC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA = a . Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 a 3 a 3 a A. 3 V = a B. V = C. V = D. V = 2 3 4
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a , 
ACB = 60° cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45°. Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 18 9 12
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, ( AD BC), cạnh AD = 2a ,
AB = BC = CD = a SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Thể tích
của khối chóp S.ABCD
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 11 3 a 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. B. C. D. 3 4 4 2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với ( ABC) . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 9 24 9 16
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh BA = 3a , BC = 4a . Mặt phẳng (SBC)
vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .
Biết SB = 2a 3 và 
SBC = 30° . Thể tích khối chóp S.ABC A. 3 V = 3a B. 3 V = a C. 3
V = 3 3a D. 3 V = 2 3a
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45°. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 17 3 a 17 3 a 17 3 a 17 A. B. C. D. 9 3 6 3
Câu 14: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 11a 3 13a 3 11a 3 11a A. V = B. V = C. V = D. V = 12 12 6 4
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Thể
tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V = B. V = C. V = D. V = 2 3 2 6
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = 2a ,
gọi M là trung điểm BC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC) là trung
điểm của AM, tam giác SAM vuông tại S. Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 6 2 3 9
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = a ,
SB = a 3 . Biết rằng (SAB) ⊥ ( ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Thể tích của khối chóp S.BMDN là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. 3 2a 3 D. 6 3 4
Câu 18: Khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M bất kì trên cạnh CD. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng V. Thể tích khối chóp S.ABM A. 2 V B. V C. V D. V 2 3 3 6
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 12
Câu 19: Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, các mặt bên tạo với đáy một góc α . Thể tích khối chóp đó là 3 a 3 a 3 a 3 a A. sinα B. tanα C. cotα D. tanα 2 2 6 6
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thoi tâm O, AB = a 5 , AC = 4a , SO = 2 2a . Gọi M là trung
điểm của SC. Biết SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích khối chóp M.OBC là 3 A. 2 3 a 2 2a B. 3 2a C. D. 3 4a 3
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a . Hình chiếu vuông góc của S lên ( AC
ABCD) là điểm H thuộc ACAH =
. Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Thể tích khối tứ diện SMBC là 4 3 3 3 3 A. a 14 B. a 14 C. a 14 D. a 14 2 12 6 48
Câu 22:Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AMND
và khối tứ diện ABCD là 1 1 1 1 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 23: Cho hình chóp SABC, trên các cạnh AB, BC, SC lần lượt lấy các điểm M,
N, P sao cho AM = 2MB, BN = 4NC, SP = PC . Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.BMN và A.CPN là 4 8 5 A. 3 .
B. 3 . C. 6 . D. 1.
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’ = AB = a. BC = 2a.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và A’D’. Thể tích tứ diện AMB’N bằng 3 a 3 2a 3 a 3 3 a 3 A. 3 .
B. 3 . C. 3 . D. 6 . 1
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA' = SA. Mặt phẳng 3
qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích chóp S.A’B’C’D’ bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 3 9 27 81
----------------HẾT--------------------
Vận may chỉ mách bảo một trí tuệ chuyên cần – Louis Pasteur 13