Ôn tập giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 7
A. LÝ THUYT
Toàn bộ nội dung chương 1; chương 3; Bài 1,2 chương 4.
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
3
10
trong các phân số sau:
A.
1
8
.
B.
5
12
.
C.
3
10
.
D.
6
20
.
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ
2
1
3
A.
1
2
3
.
B.
5
3
.
C.
.
D.
3
5
.
Câu 3: Kết quả của phép tính
52
11
:
33
A.
7
1
3



.
B.
3
1
3



.
C.
10
1
3



.
D.
1
9
.
Câu 4: Kết quả của phép tính
2
3
2
A.
6
2
.
B.
5
2
.
C.
2
.
D.
16
.
Câu 5: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn
A.
3,1428568...
.
B.
3,14
.
C.
2,(4)
.
D.
2,423
.
Câu 6: Biểu diễn số
3
8
dưới dạng thập phân được kết quả là
A.
0,125
.
B.
0,5
.
C.
0,375
.
D.
0,75
.
Câu 7: S nghịch đảo ca
2
3
A.
2
3
; B.
3
2
; C.
3
2
; D.
2
3
.
Câu 8: Hình lăng trụ đứng tam giác có số mặt bên là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 9: Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là
A. hình tứ giác.
B. hình vuông.
C. hình tam giác.
D. hình chữ nhật.
Câu 10: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A. Mi s hu t đều lớn hơn 0. B. Mi s hu t đều nh hơn 0.
C. Ch có s hu t dương là lớn hơn 0. D. Ch có s 0, không phi là s hu t.
Câu 11: Cho hình vẽ,
xOt
tOy
là hai góc
A. đối đỉnh.
B. kề bù.
C. kề nhau.
D. bù nhau.
Câu 12: Ot là phân giác của
xOy
thì
A. Ox nằm giữa Ot và Oy.
C. Ox nằm trong
xOy
.
B. Oy nằm giữa Ox và Ot.
D. Ot nm gia Ox và Oy.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
N
2
5
B.
Q
5
4
C.
3,5 Z
. D.
Q
2
3
.
Câu 14: Hình hp ch nhật có bao nhiêu đường chéo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Kết quả của phép tính:
23
5 . 5
là:
A.
B.
6
( 5)
C.
6
25
D. 󰇛󰇜
Câu 16: Phân s nào sau đây viết được dưới dng s thp phân hu hn
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 17: Hình lập phương có cạnh là 5cm thì thể tích của hình lập phương là
A. 125cm
3
. B. 100cm
3
. C. 25cm
3
. D. 5cm
3
Câu 18: Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng số hữu tỉ
A. B. C. D.
Câu 19: Giá trị của x trong đẳng thức là:
A. B. C. D.
Câu 20: Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh:
Câu 21: Tia Ot là phân giác của góc 
thì:
A. Tia Ot nằm giữa Ox và Oy B. 

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 22: Tia Ot là phân giác của góc 
thì:
A. 
B. 

C. 

D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 23: Khẳng định nào sau đây được coi là một định lí:
30
11
25
8
9
25
7
12
1
-?
2
4
2
6
12
5
10
6
18
3 1 5
:x
4 4 2

1
2
5
1
7
7
D/
C/
B/
A/
A
A. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc có mi cnh của góc này là tia đối vi mt cnh ca góc kia.
Câu 24. Những hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Cả 3 hình
Câu 25. Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác thì hình lăng trụ đó có:
A. 5 mặt, 6 đỉnh, 3 cnh bên.
B. 5 mặt, 8 đỉnh, 4 cnh bên.
C. 4 mặt, 8 đỉnh, 4 cnh bên.
D. 4 mặt, 6 đỉnh, 3 cnh bên.
Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật
. ABCD A B C D
. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ
nhật?
A. Mặt phẳng
ABCD
B. Mặt phẳng
CC D D

C. Mặt phẳng
ABB A

D. Mặt phẳng
ABC D

Câu 27. Cho hình hp ch nht chiu dài
4 cm
, chiu rng
3cm
chiu cao
5cm
. Th tích ca
hình hp ch nhật đã cho bằng:
A.
3
40 cm
B.
3
60 cm
C.
3
20 cm
D.
3
12 cm
Câu 28. Din tích xung quanh ca hình lập phương có cạnh
2,5cm
là:
A.
2
25 cm
B.
2
10 cm
C.
2
6,25 cm
D.
2
40 cm
Câu 29. Mt cun lịch để bàn dạng hình lăng tr đứng tam giác các kích thước như hình vẽ: Din tích
xung quanh ca cun lịch đó bằng:
A.
2
608 cm
B.
2
181,5cm
C.
2
528 cm
D.
2
220 cm
A
B
C
D
m
n
o
B
Câu 30. Em hãy điền vào ch trống để được phát biểu đúng: Hai góc kề nhau là hai góc có …(1).., chung một
cạnh và hai cạnh còn lại nằm …(2)… của đường thẳng chứa cạnh chung đó
A. (1) chung đỉnh, (2) về cùng một phía
B. (1) khác đỉnh, (2) về cùng một phía
C. (1) chung đỉnh, (2) về hai phía
D. (1) khác đỉnh, (2) về hai phía
Câu 31. Cho hình v bên, góc
DAC
kề với góc nào?
A.
ABC
B.
ACB
C.
CAB
D.
ACD
Câu 32. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng?
A.
90
o
B. .
180
o
. C.
0
o
D.
60
o
Câu 33. Hai góc kề bù là?
A. Hai góc kề nhau
B. Hai góc có tổng số đo bằng
180
o
C. Hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng
90
o
D. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.
Câu 34. Hình nào sau đây có cặp góc đối đỉnh?
a) b) c) d)
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 35. Nếu
ABC
kề với
CBD
thì:
A. Tia
AB
nằm bên trong
ABD
B. Tia
AC
nằm bên trong
ABD
C. Tia
CB
nằm bên trong
ABD
D. Tia
BC
nằm bên trong
ABD
Câu 36. Nếu hai góc
xOy
yOz
là hai góc kề nhau thì:
A.
xOy yOz xOz
B.
xOy yOz xOz
C.
xOy xOz yOz
D.
xOy xOz yOz
Câu 37. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hai góc
aOc
cOb
là hai góc kề nhau
B. Hai góc
aOc
cOb
là hai góc bù nhau.
C. Hai góc
aOc
cOb
hai góc kề nhau tổng số đo
bằng
90
o
D. Hai góc
aOc
cOb
hai góc kề nhau tổng số đo
bằng
180
o
.
Câu 38. Tìm hai góc kề bù (khác góc bẹt) trong hình vẽ sau?
A. Góc
mOn
và góc
mOp
B. Góc
nOp
và góc
mOp
C. Góc
mOn
và góc
nOp
D. Góc
mOn
và góc
mOp
; Góc
nOp
và góc
mOp
II. T Lun
u
w
t
v
F
G
z
a
H
c
b
O
a
O
n
p
m
p
q
r
s
C
*Dạng 1. Bài tập về thực hiện phép tính
Bài 1. Thc hin phép tính (hp lý nếu có th)
a)

9 27 4
5 13 5
4 11
b) 2,9
15 15




c)
3 5 2022 34 37
37 42 2023 37 42
d)
5 9 2022 34 50
39 59 2023 39 59
1 5 5
e) 0,8: 0,2 7
6 21 14









9 3 9 4
f) . .
17 7 17 7
6 3 6 16
g) . .
5 13 5 13
5 2 5 9
h) . .
7 11 7 11
Bài 2 Tính giá trị các biu thức sau
a)
32
1 1 1 1
25 2
5 5 2 2

b)
30
5
1 2022
3 2023
1
: 1,
9



c)
2
5 2 4
1:
9 3 27




d)
0
12 1
5,6 4,4 999 10
13 13
2 2 3 3
1 3 5 3
)4. 1. 25. : :
4 4 4 2
e




0
2
3
11
)2 3. 1 2 : .8
22
f


*Dạng 2. Bài toán tìm x
Bài 1. Tìm x
a)
31
4 36
x 
b)
1 2 1
3 5 4
x



c)
3 1 2
5 2 7
x 
d)
57
36
x
e)
1 3 2
:
5 5 15
x
2 2 2
).
3 5 15
fx




Bài 2. Tìm x
a)
7 5 12
4 3 5
x



b)
17 3 5 1
2 7 3 3
x





c)
9 2 7 5
2 3 4 4
x





d)
4 5 9
7 3 2
x



d)
9 5 7
1
5 6 12
x
e)
7 3 7 9
2 2 2 11
x





Bài 3. Tìm các s nguyên x biết:
a)
343
49
7
x
b)
1 29
5 5 100.25
xx
c)
2
11
2 16
x
d)
3
21
3 27
x
Bài 4. Tìm
x
biết:
a)
1
1,25 3
2
x 
; b)
39
1,5 2
5 10
x



;
c)
35
31
2 2 6
x
; d)
2
21
3: 2.
55
x




.
Bài 5. Tìm
x
biết:
a)
2
11
4 36
x




; b)
3
3
2,5 8
4
x



.
c)
2
3
11
:
22
x



; d)
2
14 5
2 5 3
9 27
x
.
Bài 6. Tìm
x
biết:
a)
2
3
2: 16
5
x




; b)
3
1
3
1,5 27
5
x




.
*Dạng 3: Hình học trực quan.
Bài 1. Thể tích của hình lập phương
3
343cm
. Tính diện tích toàn phần diện tích xung quanh của
hình lập phương đó.
Bài 2. Một căn phòng rộng
4,1m
, dài
5,5m
, cao
3m
. Người ta muốn quét sơn trần nhà và bốn bức tường.
Biết tổng diện tích các cửa bằng
12%
tổng diện tích bố bức tường trần nhà. y tính diện tích cần quét
sơn.
Bài 3. Cho biết một bể bơi tiêu chuẩn chiều dài
50m
, chiều rộng
25m
chiều cao
2,3m
. Người ta
bơm nước vào bể sao cho nước cách mép bể
0,3m
. Tính thể tích nước trong bể và thể tích phần không chứa
nước?
Bài 4. Thùng đựng của một máy cắt cỏ dạng lăng trụ đứng tam gc. Hãy tính thể tích của thùng.
Bài 5.
Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã cho
hình vẽ sau. (Mái nhà là một tam giác cân).
*Dạng 4: Hình học
Bài 1: Cho biết các góc đối đỉnh trong các hình sau
Bài 2: Cho Hình
21.
a) Góc
AGN
đối đỉnh vi góc nào?
b) Góc
GNM
đối đỉnh vi góc nào?
c) Hai góc
AMB
AMC
có đối đỉnh vi nhau không?
A
B
C
D
Hình 20
Hình 19
Hình 18
M
D
B
C
b
d
O
A
O
a
c
Hình 21
G
M
B
C
N
A
d) Hai góc
NGM
NCM
có đối đỉnh vi nhau không?
Bài 3: Cho hình vẽ
a.Tính 
b.Tính 
Bài 4: Vẽ hai đoạn thẳng cắt nhau sao cho trong số các góc tạo thành một góc bằng
47
. Tính số đo các
góc còn lại.
Bài 5: 1. Vẽ
ABC
có số đo bằng
56
.
2. Vẽ
'ABC
kề bù với
ABC
. Hỏi số đo của
'ABC
?
3. Vẽ
''C BA
kề bù với
'ABC
. Tính số đo
''C BA
?
Bài 6: Cho
xOy
. Vẽ tia
Oz
là phân giác
xOy
. Vẽ
'Oz
là tia đối của tia
Oz
. Vẽ góc kề bù
yOt
với
xOy
. Khi
đó hai
'z Ot
xOz
có phải là hai góc đối đỉnh không?
Bài 7 : Cho góc
AOB
và tia phân giác
OC
của góc đó. Vẽ tia phân giác
OM
ca góc
BOC
. Cho biết
35BOM
, tính s đo của góc
AOM
.
Bài 8: Cho tia
Ox
, vẽ hai tia
Oy
Ot
nằm cùng phía với đường thẳng chứa tia
Ox
sao cho
30 ;xOy
70xOt
a) Tính
?yOt
Tia
Oy
có là tia phân giác của
xOt
không? Vì sao?
b) Gọi tia
Om
là tia đối của tia
Ox
.Tính số đo của
mOt
?
c) Gọi
Oz
là tia phân giác của
mOt
. Hỏi tia
Oz
có vuông góc với tia
Oy
không?
--------------- HẾT ---------------
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 7 A. LÝ THUYẾT
Toàn bộ nội dung chương 1; chương 3; Bài 1,2 chương 4. B. BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM 3
Câu 1: Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ trong các phân số sau: 10 1 5 3 6 A. . B. . C. . D. . 8 12 10 20 2
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ 1 là 3 1 5 5 3 A. 2 . B. . C.  . D. . 3 3 3 5 5 2  1   1 
Câu 3: Kết quả của phép tính :     là  3   3  7  3 10 1   1   1  1 A.   . B.   . C.   . D. .  3   3   3  9
Câu 4: Kết quả của phép tính  2 3 2 là 6 5 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 16 .
Câu 5: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn A. 3,1428568... . B. 3,14 . C. 2,(4) . D. 2, 423 . 3
Câu 6: Biểu diễn số
dưới dạng thập phân được kết quả là 8 A. 0,125. B. 0,5. C. 0,375. D. 0,75 . 2
Câu 7: Số nghịch đảo của là 3 2 3 3 2 A. ; B. ; C. ; D. . 3 2 2 3
Câu 8: Hình lăng trụ đứng tam giác có số mặt bên là A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 9: Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là A. hình tứ giác. B. hình vuông. C. hình tam giác. D. hình chữ nhật.
Câu 10: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0.
B. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0.
C. Chỉ có số hữu tỉ dương là lớn hơn 0.
D. Chỉ có số 0, không phải là số hữu tỉ.
Câu 11: Cho hình vẽ, xOt tOy là hai góc
A. đối đỉnh. B. kề bù. C. kề nhau. D. bù nhau.
Câu 12: Ot là phân giác của xOy thì
A. Ox nằm giữa Ot và Oy.
C. Ox nằm trong xOy .
B. Oy nằm giữa Ox và Ot.
D. Ot nằm giữa Ox và Oy.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng: 5 4  3 A.
N B. Q C. 3,5 Z . D.Q . 2 5 2
Câu 14: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đường chéo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 3
Câu 15: Kết quả của phép tính: 5 . 5 là: 5 6 6 A. 25 B. ( 5) C. 25 D.
Câu 16: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 11  8 25 12 A. ; B. ; C. ; D. 30 25 9 7
Câu 17: Hình lập phương có cạnh là 5cm thì thể tích của hình lập phương là A. 125cm3. B. 100cm3. C. 25cm3. D. 5cm3 1
Câu 18: Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng số hữu tỉ - ? 2 4  A.  6 B.  5 C.  6 D. 2 12 10 18 3 1 5
Câu 19: Giá trị của x trong đẳng thức  : x  là: 4 4 2 2 1 A. 1 B. C. D. 7 5 7
Câu 20: Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh: A/ A C/ D/ B/
Câu 21
: Tia Ot là phân giác của góc ̂ thì:
A. Tia Ot nằm giữa Ox và Oy B. ̂ ̂ C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 22: Tia Ot là phân giác của góc ̂ thì: A. ̂ ̂ B. ̂ ̂ C. ̂ ̂
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 23: Khẳng định nào sau đây được coi là một định lí:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối với một cạnh của góc kia.
Câu 24. Những hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Cả 3 hình
Câu 25. Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác thì hình lăng trụ đó có:
A. 5 mặt, 6 đỉnh, 3 cạnh bên.
B. 5 mặt, 8 đỉnh, 4 cạnh bên.
C. 4 mặt, 8 đỉnh, 4 cạnh bên.
D. 4 mặt, 6 đỉnh, 3 cạnh bên.
Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  . Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật?
A. Mặt phẳng ABCD
B. Mặt phẳng CC DD
C. Mặt phẳng ABB A  
D. Mặt phẳng ABC D  
Câu 27. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 cm , chiều rộng 3 cm và chiều cao là 5 cm . Thể tích của
hình hộp chữ nhật đã cho bằng: A. 3 40 cm B. 3 60 cm C. 3 20 cm D. 3 12 cm
Câu 28. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2,5 cm là: A. 2 25 cm B. 2 10 cm C. 2 6, 25 cm D. 2 40 cm
Câu 29. Một cuốn lịch để bàn dạng hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ: Diện tích
xung quanh của cuốn lịch đó bằng: 2 2
A. 608 cm
C. 528 cm B. 2 181,5 cm D. 2 220 cm
Câu 30. Em hãy điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng: Hai góc kề nhau là hai góc có …(1).., chung một
cạnh và hai cạnh còn lại nằm …(2)… của đường thẳng chứa cạnh chung đó
A. (1) chung đỉnh, (2) về cùng một phía
B. (1) khác đỉnh, (2) về cùng một phía
C. (1) chung đỉnh, (2) về hai phía B
D. (1) khác đỉnh, (2) về hai phía A
Câu 31. Cho hình vẽ bên, góc DAC kề với góc nào? A. ABC B. ACB C C. CAB D. ACD
Câu 32. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng? D A. 90o B. .180o . C. 0o D. 60o
Câu 33. Hai góc kề bù là? A. Hai góc kề nhau
B. Hai góc có tổng số đo bằng 180o
C. Hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 90o
D. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau. q
Câu 34. Hình nào sau đây có cặp góc đối đỉnh? p n o t v a z m C s B r u w F G H a) b) c) d) A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 35. Nếu ABC kề với CBD thì:
A. Tia AB nằm bên trong ABD
B. Tia AC nằm bên trong ABD
C. Tia CB nằm bên trong ABD
D. Tia BC nằm bên trong ABD
Câu 36. Nếu hai góc xOy yOz là hai góc kề nhau thì:
A. xOy yOz xOz
B. xOy yOz xOz
C. xOy xOz yOz
D. xOy xOz yOz
Câu 37. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hai góc aOc cOb là hai góc kề nhau c
B. Hai góc aOc cOb là hai góc bù nhau.
C. Hai góc aOc cOb là hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 90o
D. Hai góc aOc cOb là hai góc kề nhau và có tổng số đo a O b bằng 180o .
Câu 38. Tìm hai góc kề bù (khác góc bẹt) trong hình vẽ sau?
A. Góc mOn và góc mOp n
B. Góc nOp và góc mOp
C. Góc mOn và góc nOp
D. Góc mOn và góc mOp ; Góc nOp và góc mOp m O p II. Tự Luận
*Dạng 1. Bài tập về thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 9 27 4 4  11  3 5 2022 34 37 a)   b)  2,9    c) 5 13 5 15  15  37 42 2023 37 42 5 9 2022 34 50  1  5 5  d) e) 0,8 : 0  ,2  7      39 59 2023 39 59  6  21 14  9 3 9 4 6 3 6 16 5  2 5 9 f ) .  . g) .  . h) .  . 17 7 17 7 5 13 5 13 7 11 7 11
Bài 2 Tính giá trị các biểu thức sau 3 2  3 0 1   1  1   1  1   1  2  022  a) 25    2      b) :  1,5      5  5  2  2  3  9  2023  2  5 2  4 1  2 1 c) 1   :   d)   5  ,6 0   4,4  999 10  9 3  27 13 13 2 2 3 3 0 1  3 5         3   1   2 1  e) 4. 1.  25.    :      :  3 f ) 2  3. 1  2     : .8    4   4   4     2    2   2 
*Dạng 2. Bài toán tìm x Bài 1. Tìm x 3 1 1 2  1  3 1 2 a) x   b) x       c) x   4 36 3 5  4  5 2 7 5 7 1 3 2 2  2  2 d) x e) : x f ) .  x    3 6 5 5 15 3  5  15 Bài 2. Tìm x 7  5  1  2 17  3  5  1  9 2  7  5  a)  x     b) x        c)   x      4  3  5  2  7 3  3 2 3  4  4 4  5  9   9  5  7  7 3  7  9  d)  x     d) 1 x         e)   x      7  3  2  5  6  12  2 2  2  11
Bài 3. Tìm các số nguyên x biết: 343 a) 49 x 1 x 29 b) 5 5 100.25 7x 2 3 1 1 2 1 c) x d) x 2 16 3 27
Bài 4. Tìm x biết: 1  3  9 a) x 1, 25  3 ; b) x  1,5  2    ; 2  5  10 2 x 3 5 2  1  c) 3   1 ; d)
 3: x  2.  . 2 2 6 5  5 
Bài 5. Tìm x biết: 2  3 1  1  3  a) x     ; b) x  2,5  8    .  4  36  4  2  1   1 14 5 c) 3 x :    ; d)  2x  5 2  3  .  2  2 9 27
Bài 6. Tìm x biết: 2  3 3   3   a) 2 : x  16   ; b) 1 1,5  x  27   .  5   5 
*Dạng 3: Hình học trực quan.
Bài 1. Thể tích của hình lập phương là 3
343cm . Tính diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
Bài 2. Một căn phòng rộng 4,1m , dài 5, 5m , cao 3m . Người ta muốn quét sơn trần nhà và bốn bức tường.
Biết tổng diện tích các cửa bằng 12%tổng diện tích bố bức tường và trần nhà. Hãy tính diện tích cần quét sơn.
Bài 3.
Cho biết một bể bơi tiêu chuẩn có chiều dài 50m , chiều rộng 25m và chiều cao 2, 3m . Người ta
bơm nước vào bể sao cho nước cách mép bể 0, 3m . Tính thể tích nước trong bể và thể tích phần không chứa nước?
Bài 4. Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính thể tích của thùng.
Bài 5. Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà có dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã cho ở
hình vẽ sau. (Mái nhà là một tam giác cân). *Dạng 4: Hình học
Bài 1: Cho biết các góc đối đỉnh trong các hình sau A A B d O O a b B M C C D c Hình 18 Hình 19 A Hình 20 D
Bài 2:
Cho Hình 21. N G
a) Góc AGN đối đỉnh với góc nào? C
b) Góc GNM đối đỉnh với góc nào? B M Hình 21
c) Hai góc AMB AMC có đối đỉnh với nhau không?
d) Hai góc NGM NCM có đối đỉnh với nhau không? Bài 3: Cho hình vẽ a.Tính ̂ b.Tính ̂
Bài 4: Vẽ hai đoạn thẳng cắt nhau sao cho trong số các góc tạo thành có một góc bằng 47 . Tính số đo các góc còn lại.
Bài 5: 1. Vẽ ABC có số đo bằng 56 .
2. Vẽ ABC ' kề bù với ABC . Hỏi số đo của ABC ' ?
3. Vẽ C ' BA' kề bù với ABC '. Tính số đo C ' BA' ?
Bài 6: Cho xOy . Vẽ tia Oz là phân giác xOy . Vẽ Oz ' là tia đối của tia Oz . Vẽ góc kề bù yOt với xOy . Khi
đó hai z 'Ot xOz có phải là hai góc đối đỉnh không?
Bài 7 : Cho góc AOB và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC . Cho biết BOM
35 , tính số đo của góc AOM .
Bài 8: Cho tia Ox , vẽ hai tia Oy Ot nằm cùng phía với đường thẳng chứa tia Ox sao cho xOy 30 ; xOt 70
a) Tính yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của xOt không? Vì sao?
b) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox .Tính số đo của mOt ?
c) Gọi Oz là tia phân giác của mOt . Hỏi tia Oz có vuông góc với tia Oy không?
--------------- HẾT ---------------