Ôn tập giữa kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh Quỳnh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh Quỳnh, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 9 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đtạ kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TOÁN 8 NĂM HC 2023 2024
TRANG 1
TRƯNG THCS VĨNH QUNH NI DUNG ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 8
T TOÁNTIN CÔNG NGH NĂM HC 2023 – 2024
I. TRC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình nào sau đây nhận
3x =
là nghiệm?
A.
30x
+=
. B.
2
90x −=
.
C.
2( 3)
2
3
x
x
=
. D.
1 2( 6)xx−=
.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
2
4
0
2
x
x
=
là:
A.
2
x =
. B.
2x =
. C.
. D.
{ 2}
S =
.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
2 23
x −=
. B.
3 13 5xx+=
.
C.
| 1| 4
x
−=
. D.
3 3 3( 1)xx−=
.
Câu 4: Phương trình
2
( 1) 3mx−=
là phương trình bậc nhất khi:
A.
1m =
. B.
1m
. C.
1m ≠±
. D.
1m ≠−
.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
22
( 1) (2 5)xx
−= +
là:
A.
{ 6}
. B.
6x =
. C.
4
6;
3
xx
=−=
. D.
4
6;
3



.
Câu 6: Với giá trị nào của tham số
m
thì phương trình
2
1 ( 2)x mx−=
nhận
5x =
nghiệm?
A.
3m
=
. B.
0m
. C.
8m =
. D.
2
m =
.
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình
2
15 3
33x xx x
−=
−−
là:
A.
3
x
. B.
0x
.
C.
3x
0x
D.
3x
hoặc
0x
.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
22
( 1) (3 )( 4) 0
x xx+ +=
là:
A.
. B.
{ 1; 3}
. C.
{ 1; 3; 2}−±
. D.
.
Câu 9: Cho phương trình
22
( 2) ( 5)xx xx−= +
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm vì nó tương đương với phương trình
25
xx−=+
.
B. Phương trình đã cho có tập nghiệm
{ 5; 0; 2}
.
C. Phương trình đã cho có tập nghiệm
{0; 2}
.
D. Phương trình đã cho có tập nghiệm
{0}
.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
2
3
1
xx
x
x
=
là:
A. nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 11: Mt đội th mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tn than.
Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn thành
kế hoạch trước 2 ngày còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai
thác bao nhiêu tấn than ?
A. 400 (tấn) B. 600 (tấn). C. 800 (tấn). D. 900 (tấn).
Câu 12: Một ô đi t A đến B với vận tốc
60 /km h
ri t B v A với vận tốc
50 /km h
. Thời
gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về 48 phút. Tính quãng đường từ A đến B. Nếu gọi
quãng đường AB là
( , 0)x km x >
.
TOÁN 8 NĂM HC 2023 2024
TRANG 2
Theo đề bài ta có phương trình là:
A.
4
50 60 5
xx
−=
. B.
4
50 60 5
xx
=
.
C.
48
60 50
xx
−=
. D.
48
50 60
xx
+=
.
Câu 13: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho
3
5
AM
AB
=
. Tính tỉ số
AM
MB
?
A.
3
8
AM
MB
=
B.
3
2
AM
MB
=
C.
2
3
AM
MB
=
D.
5
2
AM
MB
=
Câu 14: Cho tam giác
ABC
,MN
lần lượt nằm trên hai cạnh
,AB AC
sao cho
MN
song
song với
BC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AM AN MN
MB NC BC
= =
B.
AM AN
MC NC
=
.
C.
AM AN MN
AB AC BC
= =
. D.
NB NA
NA NC
=
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
,
EF
lần lượt nằm trên hai cạnh
,AB AC
sao cho
EF
song song
với
BC
. Biết
3. ; 3AB AE AF cm= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
3
AE
AB
=
B.
6AC cm=
C.
5FB cm=
D.
9AC cm=
Câu 16: Cho tam giác
ABC
vuông tại
, 3, 4A AB cm AC cm= =
, phân giác của góc
B
cắt cạnh
AC
tại
D
. Khi đó, độ dài
AD
là:
A.
2cm
. B.
1, 5cm
. C.
3cm
. D.
1, 6
cm
.
Câu 17: Cho hình thang
( // )ABCD AB C D
, hai cạnh bên cắt nhau tại
P
. Biết
3,6,5,4AB cm BC cm CD cm DA cm= = = =
. Khi đó, độ dài
PA
là:
A.
5cm
. B.
4
cm
. C.
6cm
. D.
8cm
.
Câu 18: nh độ dài
x
trong hình vẽ sau:
A. 15 B. 16 C. 15,3 D.18
Câu 19: nh độ dài
x
trong hình vẽ sau:
TOÁN 8 NĂM HC 2023 2024
TRANG 3
A.
52
15
. B.
10, 4
4
C.
7,8
D.
4,3
Câu 20: Cho tam giác
ABC
vuông tại
,
A AD
đường phân giác trong. Biết
15 , 20DB cm DC cm= =
. Độ dài cạnh
AB
là?
A.
25cm
. B.
21cm
. C.
12cm
. D.
8cm
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6 , 10AB cm BC cm= =
. Kẻ một đường thẳng song
song với
BC
cắt các cạnh
,AB AC
lần lượt tại
,EF
sao cho
2AE cm=
. Khi đó, chu vi
của tam giác
AEF
là:
A.
14cm
B.
10
cm
C.
12cm
D.
8cm
.
Câu 22: Cho hình thang
( // )
ABCD AB CD
BAD CBD
=
thì:
A.
2
.AB BD CD=
. B.
2
.BD AB CD=
.
C.
2
.BC AB CD=
. D.
2
.AD AB AC=
.
Câu 23: Cho góc nhọn
xOy
. Trên
Ox
lấy các điểm
,AB
sao cho
6 , 16
OA cm OB cm
= =
. Trên
Oy
lấy các điểm
,CD
sao cho
12 , 8OC cm OD cm= =
. Khi đó ta có:
A.
OAC OBD∆∆
B.
OAC ODB∆∆
C.
OAC BOD∆∆
D.
OAC DOB
∆∆
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có
8, 6AB cm AC cm= =
. Trên cạnh
AB
lấy điểm
M
sao cho
5BM cm=
. Trên cạnh
BC
lấy điểm
N
sao cho
4BN cm=
. Độ dài đoạn thẳng
MN
là:
A.
3MN cm=
B.
4MN cm=
C.
5MN cm=
D.
6MN cm=
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
. Lấy điểm
M
trên
AB
cạnh sao cho
2AM MB=
. Qua
M
kẻ đường
thẳng song song với
BC
, đường thẳng này cắt cạnh
AC
tại
N
. Tỉ số diện tích của tam
giác
ABC
và tam giác
AMN
là:
A. 2 B. 4 C.
9
4
D.
4
9
.
II. PHẦN T LUN
A. ĐẠI SỐ
1. Gii phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
7 2 22 3xx+=
b)
( ) ( )
5 2 43 1 2 8x xx+ +=+
c)
( ) (
)
72 4 4xx +=−+
d)
( ) (
)
2 35 4 3
x xx−− = +
e)
( ) ( ) ( )
5 2 3 4 5 7 19 2 11xx x−− = +
f)
( ) ( )( ) ( )( )
2
3 1 32 1 7 1 2 3x x x xx x + −= +
g)
2 15 1 1
3 62
x xx+ ++
−=
h)
(
)
33
1 5 97 9
4 23 4
x
xx
+
+−
+=
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
( )( )
2 30xx+ −=
b)
( )( )
2
693 2x x xx +=
c)
( )
( )
2
2 3 70xx+ −+ =
d)
32
3 40xxx −=
e)
( )( ) ( )( )
23 2 2 4x x xx −=− +
f)
( )
( )
2
2
94 3 4 2 1x xx+ = −+
TOÁN 8 NĂM HC 2023 2024
TRANG 4
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
25 4
2
1
x
xx
+=
+
b)
4 52 1
6
11
xx
xx
+−
+=
−+
c)
2
2
1 2 23
2 42
xx x
xx x
+−
= +
−+
d)
( )
2
2
26
22
33 9
x
xx
xx x
+
+−
+=
−+
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
( 1)( 1)( 2) 24
xx x x+ +=
b)
43 2
3 4 3 10xxxx + +=
c)
44
( 2) ( 3) 1xx−+−=
d)
3 33
(25)(34)(1)0x xx ++ =
.
e)
148 169 186 199
10
25 23 21 19
xxxx−−−−
+++=
f)
2
2
8
1
x
x
x

+=


Bài 5. Cho hai biểu thc:
22
4 2 65
2 24
xx
P
x xx x
= +−
+ −−
1
2
x
Q
x
+
=
(
0; 2xx ≠±
)
a) Rút gọn biểu thức
P
b) Tính giá tr của biu thc
Q
khi
x
tha mãn
2
28xx+=
c) Tìm giá tr của
x
để
3
4
A =
với
:A PQ=
Bài 6. Cho biểu thức
2
2
1 2 3 21
:1
3 39 2 1
x xx
P
xx x x

+−

= ++


+−− +


a) Rút gọn
P
.
b) Tính giá trị của
P
biết
1
1
2
x +=
c) Tìm
x
để
2
x
P =
d) Tìm giá trị nguyên của
x
để
P
có giá trị nguyên
II. HÌNH HỌC
Bài 1. Tìm
x
trong các hình sau:
TOÁN 8 NĂM HC 2023 2024
TRANG 5
Bài 2. Cho
ABC
, đường thẳng
d
song song
BC
cắt hai cạnh
AB
AC
ti
M
N
sao
cho
4AM
=
cm;
8MB =
cm và
36BC =
cm. Tính
MN
?
Bài 3. Cho
ABC
, một đường thẳng
d
cắt hai cạnh
AB
AC
ti
M
N
sao cho
4AM
=
cm,
5
MB =
cm,
6
AN =
cm và
13, 5AC =
cm;
12
BC =
cm. Tính
MN
?
Bài 4. Cho
ABC
vuông tại
A
3AB
=
cm;
4
AC =
cm, trên cạnh
AB
lấy điểm
M
sao
cho
1, 2
AM =
cm. K
MN
song song với
BC
(
N
thuộc
AC
).
a) Tính độ dài
MN
.
b) Vẽ
AD
là đường phân giác của tam giác
ABC
. Tính độ dài
BD
DC
.
Bài 5. Cho
ABC
có trọng tâm
G
. Lấy các điểm
M
,
N
theo thứ t thuc
AB
AC
sao
cho
2AM MB=
2
3
AN AC=
. Chứng minh
M
,
N
,
G
thẳng hàng.
Bài 6. Trên các cnh
AB
,
AC
của tam giác
ABC
, lần lượt lấy hai điểm
M
,
N
sao cho
AM AN
AB AC
=
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
,
K
là giao điểm của đường thẳng
AI
với
đường thẳng
MN
. Chứng minh rằng:
K
là trung điểm ca
MN
.
Bài 7. Hình thang
ABCD
(
//AB CD
) có
15
AB =
cm;
20CD =
cm. Gọi
M
là trung đuểm
của
CD
,
E
là giao điểm ca
MA
BD
,
F
là giao điểm ca
MB
AC
.
a) Chứng minh:
//EF AB
b) Tính độ dài
EF
Bài 8. Cho
ABC
với trung tuyến
AM
. Đường phân giác của góc
AMB
cắt cạnh
AB
D
,
đường phân giác của góc
AMC
cắt cạnh
AC
E
. Chứng minh:
a)
DA EA
DB EC
=
b) Gọi
I
là giao điểm ca
AM
DE
. Chứng minh rằng:
DI DE=
.
c) Tính độ dài
DE
biết
30BC =
cm;
10AM =
cm.
Bài 9. Cho
ABC
đường cao
AH
. Đường thẳng
d
song song với
BC
cắt các cạnh
AB
,
AC
và đường cao
AH
theo thứ t tại các điểm
B
,
C
,
H
.
a) Chứng minh:
AH B C
AH BC
′′
=
b) Cho
1
3
AH AH
=
và diện tích tam giác
ABC
bằng
2
67,5cm
. Tính diện tích tam
giác
AB C
′′
.
Bài 10. Cho tam giác
ABC
4AB cm
=
,
6
BC cm
=
,
5
AC cm=
. Phân giác
BD
.
a) Tính
,AD DC
b) Vẽ
//AM BC
cắt
BD
ti
M
. Tính
AM
.
Bài 11. Cho hình bình hành
ABCD
. Qua điểm
A
ta k một đường thẳng cắt
,,BD DC BC
lần
t tại điểm
,,EGF
. Chứng minh rằng:
a) Tam giác
DAE
đồng dạng với tam giác
BFE
.
b)
..AB AG AF DG=
.
c)
2
.AE EF EG=
.
d) Tích
.BF DG
không đổi
TOÁN 8 NĂM HC 2023 2024
TRANG 6
Bài 12. Cho tam giác
ABC
20 , 25 , 30AB cm AC cm BC cm= = =
. Đường phân giác trong
của góc
A
cắt cạnh
BC
ti
D
. K
BH
vuông góc với
AD
(
H
AD
),
CK
vuông
góc với
AD
(
K
AD
)
a) Tính độ dài đoạn thẳng
BD
DC
.
b) Chứng tỏ
ABH
ACK
đồng dạng.
c) Chứng minh
..AH KD AK HD=
.
Bài 13. Cho hình chữ nhật
ABCD
, có
8, 6
AB cm BC cm= =
. T
A
kẻ đường thẳng vuông góc
với
BD
ti
H
, cắt
CD
ti
M
.
a) Chứng minh:
2
.AD DH DB=
. Tính
,HD HB
b) Chứng minh:
..MH DC H A MD=
c) Tính diện tích tam giác
MDB
.
Bài 14. Cho
ABC
vuông tại
A
30 , 40AB cm AC cm= =
đường cao
AH
, phân giác của
ABC
BD
. Gi
I
là giao điểm ca
AH
BD
.
a) Chứng minh
ABC
đồng dạng với
HAC
.
b) Tính
,
AD DC
.
c) Chứng minh
..BD IH BI AD=
AI AD=
.
d) Chứng minh
HI AD
IA DC
=
Bài 15. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
.
a) Chứng minh
..AB AH BH AC=
b) Tia phân giác của
HAC
cắt
BC
ti
K
, tia phân giác của
ABC
cắt
AH
ti
I
.
Chứng minh
//IK AC
.
Bài 16. Cho tam giác
ABC
, điểm
M
là trung điểm
BC
. Tia phân giác của
AMB
cắt
AB
ti
K
, tia phân giác của
AMC
cắt
AC
ti
D
.
a) Chứng minh
//DK BC
.
b) Cho
10KD cm=
,
5
3
KA
KB
=
. Tính
BC
.
c)
AM
cắt
KD
ti
E
. Chứng minh
AD
DC
AM
MB
=
.
d) Chứng minh
E
là trung điểm ca
KD
.
Bài 17. Cho tam giác
ABC
,MN
ln lượt là trung điểm ca
,,BC AC
H
là trực tâm,
G
trọng tâm,
O
là giao điểm các đường trung trực. Chứng minh:
a)
OMN
đồng dạng với
HAB
. T đó suy ra
2AH MO=
.
b)
HAG
đồng dạng với
OMG
.
c) Ba điểm
,,HGO
thằng hàng và
2GH GO=
.
Bài 18. Cho
ABC
vuông tại
A
, đường phân giác
AD
. Biết
21 , 28AB cm AC cm= =
.
a) Tính độ dài
,DB DC
.
b) Gọi
E
là hình chiếu của
D
trên
AC
. Tính độ dài
,DE EC
.
c) Chứng minh:
ABC EDC∆∆
. Tìm tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó.
d) Gọi
I
là giao điểm các đường phân giác,
G
là trọng tâm của
ABC
.
TOÁN 8 NĂM HC 2023 2024
TRANG 7
Bài 19. Cho
ABC
8 , 16AB cm AC cm= =
. Gọi
D
E
hai điểm lần lượt trên các cạnh
AB
AD
sao cho
2 , 13
BD cm CE cm
= =
.
a) Chứng minh:
AEB ADC∆∆
.
b) Chứng minh:
AED ABC
=
.
c) Vẽ
// , //MK AB MH A C
(
K
tia
AC
,
H
tia
BA
). Chứng minh:
1
AK AH
AC AB
−=
.
Bài 20. Cho tam giác
ABC
nhọn, đường cao
BD
CE
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh:
ABD
đồng dạng với
ACE
.
b)
AH
cắt
BC
ti
I
. Chứng minh rằng :
..
BH BD BI BC=
c) Tính số đo góc
ADE
biết
50ABC = °
.
Bài 21. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
a) Chứng minh
HBA ABC∆∆
BAH BCA=
b) Chứng minh
2
.AH BH HC=
c) K phân giác
BD
của
()
ABC D AC
cắt
AH
ti
E
. Cho
15
AB cm
=
,
20
AC cm=
.
Tính
BD
.
d) Gọi
M
trung điểm ca
ED
. K
EF
vuông góc với
AB
ti
F
. Chứng minh ba
đường thẳng
,,EF BH AM
đồng quy.
Bài 22. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
( )
H BC
,
15AB cm=
,
20AC cm=
a) Chứng minh
HBA
đồng dạng với
ABC
b) Tính độ dài đoạn thẳng
,,BC HB AH
.
c) Qua
B
kẻ đường thẳng vuông góc với
BC
ti
B
, đường thẳng này cắt
CA
ti
D
.
Chứng minh rằng
2
.AB AD AC=
d) Kẻ
AK
vuông góc với
DB
ti
K
. Tính diện tích
BHK
Bài 23. Cho
ABC
vuông tại
A
;
9AB cm
=
;
12AC cm=
. K phân giác
BD
của tam giác
ABC
. K
AH BC
()H BC
.
a) Tính
BC
;
AD
;
DC
b) Chứng minh
ABC
đồng dạng với tam giác
HBA
2
.AB BH BC=
c) Gọi giao điếm ca
AH
BD
K
. Chứng minh
=
AK BC
KH AB
d) Gọi
M
là hình chiếu của
H
lên
AB
;
MC
cắt
AH
ti
I
, đường thẳng qua
I
song
song với
AC
cắt
,AB
BC
lần lượt ti
E
F
. Chứng minh
=IE IF
.
Bài 24. Cho
ABC
vuông tại
A
9 ; 12AB cm AC cm= =
. Đường phân giác góc
ABC
cắt
cạnh
AC
ti
D
a) Tính độ dài các đoạn thẳng
,,BC AD DC
.
b) Trên tia đi ca tia
AC
lấy điểm
M
sao cho
6.
AM cm=
Qua
M
kẻ đường thẳng
song song với
BC
cắt
AB
ti
N
. Tính độ dài các cạnh
,MN AN
.
c) Chứng minh:
..AM BC AC MN=
d) Qua
A
kẻ đường thẳng song song với
MN
cắt
MB
NC
lần lượt ti
K
H
.
Chứng minh
A
là trung điểm ca
.KH
Bài 25. Cho
ABC
vuông tại
A
. V đường cao
AH
( )
H BC
.
a) Chứng minh:
HBA ABC∆∆
.
TOÁN 8 NĂM HC 2023 2024
TRANG 8
b) V tia phân giác của góc
BAC
cắt
BC
ti
E
, k
EM
vuông góc với
AC
ti M. Chng
minh:
..ME AB EC BH=
c) Tính độ dài cạnh
BH
nếu
6, 8AB cm AC cm= =
.
d) Chứng minh:
21 1
AE AB AC
= +
.
Bài 26. Cho
ABC
AD
là đường phân giác.
a) Cho
16, 6, 8AC cm DB cm DC cm= = =
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
b) Qua
D
kẻ đường thẳng song song với
AB
, cắt
AC
ti
E
. Chứng minh
..AC EA AB EC=
c) Gi
I
trung đim ca
AB
,
AD
cắt
EI
ti
P
,
BE
cắt
ID
ti
Q
. Chứng minh:
PE QD
PI QI
=
IPQ IED∆∆
.
Bài 27. Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh
ABH đồng dạng với
CBA
.
b) Chứng minh AB
2
= BH . BC. Tính đ dài AC biết BC = 10cm, HC = 6,4cm.
c) Qua H kẻ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F.
Chứng minh:
AE AF
+ =1
AB AC
Bài 28. Cho hình chữ nhật
ABCD
. K
BM
vuông góc với
AC
ti
M
. V
DN
là phân giác của
ADC
( điểm
N
nằm trên
AC
)
1) Chứng minh
BAM ACD=
và tam giác
ABM
đồng dạng với tam giác
CAD
2) Gi sử hình chữ nhật
ABCD
có thêm
12 ; 9
AB cm AD cm
= =
. K
NK
vuông góc với
CD
ti
K
. Tính
AC
NK
3) Chứng minh rằng
..
NA AM NC MB=
2 22
1 11
MB AB CB
= +
(S đo
12 ; 9
AB cm AD cm
= =
ch dùng để tính toán câu 2)
Bài 29. Cho tam giác
ABC
( )
5AB cm=
,
( )
8BC cm=
. Trên cạnh
AB
lấy điểm
D
sao cho
( )
2AD cm=
. Qua
D
kẻ đường thẳng song song với
BC
cắt
AC
E
cắt đường
thẳng qua
C
song song với
AB
F
.
a) Tính
DE
.
b)
BF
cắt
AC
I
. Tính
IF
IB
.
c) Chứng minh rằng
2
.IC IE IA=
.
d)
BE
cắt
AF
H
. Tính
HA
HF
.
Bài 30. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, kẻ tia phân giác góc
ABC
cắt
AC
ti
D
a. Biết
5, 3BC cm AB cm= =
. Tính
AC
AD
.
b. Qua
D
kẻ
DH
vuông góc với
BC
ti
H
. Chứng minh
ABC HDC∆∆
t đó
chứng minh
..
CH CB CD CA=
.
c.
E
là hình chiếu của
A
trên
BC
. Chứng minh
BC HC
BA HE
=
.
TOÁN 8 NĂM HC 2023 2024
TRANG 9
d.
O
là giao điểm ca
BD
AH
. Qua
B
kẻ đường thẳng song song với
AH
cắt các
tia
CO
CA
lần lượt ti
M
N
. Chứng minh
M
là trung điểm ca
BN
.
C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Giải phương trình:
33 3
(2021 ) (2022 ) (2 4043) 0x xx−+ −+ =
Bài 2. Cho các số
,, 0xyz>
thỏa mãn
111
4
xyz
++=
:
Chứng minh:
111
1
222
M
xyz x yz x y z
=++
++ + + ++
Bài 3. Cho ba số
,,
abc
khác 0 thỏa mãn:
2 222
()abc a b c++ = + +
. Chứng minh:
333
111 3
a b c abc
++=
Bài 4. Cho
2 22
8xyz++=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
A xy yz xz
= −−
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
8 3 8 65P x y xy y
= + −+
Bài 6. Giải các phương trình:
a)
( )
32 2
4 8 40xx x x + −=
b)
43
4 8 50xxx
+ −=
c)
29 27 25 23 21
5
21 23 25 27 29
xxxxx
−−
++++=
d)
11 11
2008 1 2009 2 2010 4 2011 5xx xx
−=−
++ ++
Bài 7. Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau:
a)
9x xy y+ +=
b)
( )
( )(
)
2
178y xx x x
=++ +
c)
3
yz xz xy
xyz
++=
| 1/9

Preview text:

TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS VĨNH QUỲNH
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 8
TỔ TOÁN – TIN – CÔNG NGHỆ
NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Phương trình nào sau đây nhận x = 3 là nghiệm? A. x + 3 = 0 . B. 2 x − 9 = 0 .
C. 2(x − 3) = 2 .
D. x −1 = 2(x − 6) . x − 3 2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x − 4 = 0 là: x − 2 A. x = 2 . B. x = 2 − . C. S ={ 2 − ;2} . D. S = { 2 − }.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. 2x − 2 = 3.
B. 3x +1 = 3x − 5.
C. | x −1|= 4 .
D. 3x − 3 = 3(x −1) .
Câu 4: Phương trình 2
(m −1)x = 3 là phương trình bậc nhất khi: A. m =1. B. m ≠ 1. C. m ≠ 1 ± . D. m ≠ 1 − .
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2 2
(x −1) = (2x + 5) là: 4  4 A. { 6 − }. B. x = 6 − . C. x 6; x − = − = . D.  6;  − . 3 3  
Câu 6: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2
x −1 = m(x − 2) nhận x = 5 là nghiệm? A. m = 3 . B. m ≠ 0 . C. m = 8 . D. m = 2 .
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình 1 5 3 − = là: 2
x − 3 x x − 3x A. x ≠ 3. B. x ≠ 0 .
C. x ≠ 3 và x ≠ 0
D. x ≠ 3 hoặc x ≠ 0 .
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2 2
(x +1) (3− x)(x + 4) = 0 là: A. ∅ . B. { 1; − 3}. C. { 1 − ;3; 2 ± }. D.  .
Câu 9: Cho phương trình 2 2
x (x − 2) = x (x + 5) . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm vì nó tương đương với phương trình x − 2 = x + 5 .
B. Phương trình đã cho có tập nghiệm { 5 − ;0;2}.
C. Phương trình đã cho có tập nghiệm {0;2}.
D. Phương trình đã cho có tập nghiệm {0}. 2 x x
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 3 = x là: x −1 A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 11: Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấn than.
Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn thành
kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai
thác bao nhiêu tấn than ? A. 400 (tấn) B. 600 (tấn). C. 800 (tấn). D. 900 (tấn).
Câu 12: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km / h rồi từ B về A với vận tốc 50km / h . Thời
gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút. Tính quãng đường từ A đến B. Nếu gọi
quãng đường AB là x(k , m x > 0) . TRANG 1
TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
Theo đề bài ta có phương trình là: x x 4 x x 4 A. − = . B. = − . 50 60 5 50 60 5 x x x x C. − = 48. D. + = 48 . 60 50 50 60 AM 3 AM
Câu 13: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho = . Tính tỉ số ? AB 5 MB AM 3 AM 3 AM 2 AM 5 A. = B. = C. = D. = MB 8 MB 2 MB 3 MB 2
Câu 14: Cho tam giác ABC M , N lần lượt nằm trên hai cạnh AB, AC sao cho MN song
song với BC . Khẳng định nào sau đây là đúng? AM AN MN AM AN A. = = B. = . MB NC BC MC NC AM AN MN NB NA C. = = . D. = . AB AC BC NA NC
Câu 15: Cho tam giác ABC E, F lần lượt nằm trên hai cạnh AB, AC sao cho EF song song
với BC . Biết AB = 3.AE; AF = 3cm . Khẳng định nào sau đây là đúng? AE 2 A. =
B. AC = 6cm
C. FB = 5cm
D. AC = 9cm AB 3
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại , A AB = 3c ,
m AC = 4cm , phân giác của góc B cắt cạnh
AC tại D . Khi đó, độ dài AD là: A. 2cm . B. 1,5cm . C. 3cm . D.1,6cm .
Câu 17: Cho hình thang ABCD (AB / /CD) , hai cạnh bên cắt nhau tại P . Biết AB = 3c , m BC = 6c , m CD = 5c ,
m DA = 4cm . Khi đó, độ dài PA là: A. 5cm . B. 4cm . C. 6cm . D.8cm.
Câu 18: Tính độ dài x trong hình vẽ sau: A. 15 B. 16 C. 15,3 D.18
Câu 19: Tính độ dài x trong hình vẽ sau: TRANG 2
TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 52 10,4 A. . B. C. 7,8 D. 4,3 15 4
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AD đường phân giác trong. Biết DB =15c ,
m DC = 20cm . Độ dài cạnh AB là? A. 25cm . B. 21cm . C. 12cm . D.8cm.
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 6c ,
m BC =10cm . Kẻ một đường thẳng song
song với BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E, F sao cho AE = 2cm. Khi đó, chu vi
của tam giác AEF là: A. 14cm B. 10cm C. 12cm D.8cm.
Câu 22: Cho hình thang ABCD(AB / /CD) có  =  BAD CBD thì: A. 2 AB = B . D CD . B. 2 BD = A . B CD . C. 2 BC = A . B CD . D. 2 AD = A . B AC .
Câu 23: Cho góc nhọn xOy . Trên Ox lấy các điểm ,
A B sao cho OA = 6c ,
m OB =16cm . Trên
Oy lấy các điểm C, D sao cho OC =12c ,
m OD = 8cm. Khi đó ta có: A. OAC OBD B. OAC ODBC. OAC BOD D. OAC DOB ∆ .
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 8c ,
m AC = 6cm . Trên cạnh AB lấy điểm M
sao cho BM = 5cm . Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 4cm . Độ dài đoạn thẳng MN là:
A. MN = 3cm
B. MN = 4cm
C. MN = 5cm
D. MN = 6cm .
Câu 25: Cho tam giác ABC . Lấy điểm M trên AB cạnh sao cho AM = 2MB . Qua M kẻ đường
thẳng song song với BC , đường thẳng này cắt cạnh AC tại N . Tỉ số diện tích của tam
giác ABC và tam giác AMN là: 9 4 A. 2 B. 4 C. D. . 4 9 II. PHẦN TỰ LUẬN A. ĐẠI SỐ 1. Giải phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 7 + 2x = 22 − 3x
b) (5x + 2) − 4(3x + ) 1 = 2 − x + 8
c) 7 − (2x + 4) = −(x + 4)
d) 2x − (3−5x) = 4(x + 3)
e) 5(2x −3) − 4(5x − 7) =19 − 2(x + ) 11 f) ( x − )2
3 1 − (x + 3)(2x − ) 1 = 7(x + )
1 (x − 2) −3x 3(x + 3) + −
g) 2x +1 5x +1 x +1 1 5x 9 7x 9 − = h) + = − 3 6 2 4 2 3 4
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) (x + 2)(x −3) = 0 b) 2
x − 6x + 9 = (3− x)(x − 2) c) ( 2
2x + 3)(−x + 7) = 0 d) 3 2
x − 3x − 4x = 0
e) (x − 2)(3x − 2) = (x − 2)(x + 4) f) ( x + )2 = ( 2 9 4 3 4 x − 2x + ) 1 TRANG 3
TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 2x − 5 4 + − + = 2 b) 4x 5 2x 1 + = 6 x x +1 x −1 x +1 2 − + −
x + 2 x − 2 2( 2 x + 6)
c) x 1 2x 2 3 x = + d) + = 2 x − 2 x − 4 x + 2 2 x − 3 x + 3 x − 9
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) x(x +1)(x −1)(x + 2) = 24 b) 4 3 2
x −3x + 4x −3x +1 = 0 c) 4 4
(x − 2) + (x −3) =1 d) 3 3 3
(2x −5) − (3x − 4) + (x +1) = 0 .
148− x 169 − x 186 − x 199 − 2  x e) x + + + =10 f) 2 x  + =   8 25 23 21 19  x −1
Bài 5. Cho hai biểu thức: 4x 2 6 − 5x P + = + − và x 1 Q =
( x ≠ 0; x ≠ 2 ± ) 2 2
x + 2x x − 2 4 − x x − 2
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi x thỏa mãn 2 x + 2x = 8 3 A =
c) Tìm giá trị của x để
4 với A = P :Q 2  − + 
Bài 6. Cho biểu thức x 1 2 x 3  2x −1 P   :  1 = + + − 2
x 3 x 3 9 x   2x 1  + − − +  a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P biết 1 x +1 = 2 c) Tìm x để x P = 2
d) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên II. HÌNH HỌC
Bài 1.
Tìm x trong các hình sau: TRANG 4
TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 Bài 2. Cho A
BC , đường thẳng d song song BC cắt hai cạnh AB AC tại M N sao
cho AM = 4 cm; MB = 8 cm và BC = 36 cm. Tính MN ? Bài 3. Cho A
BC , một đường thẳng d cắt hai cạnh AB AC tại M N sao cho
AM = 4 cm, MB = 5 cm, AN = 6 cm và AC =13,5 cm; BC =12 cm. Tính MN ? Bài 4. Cho A
BC vuông tại A AB = 3cm; AC = 4 cm, trên cạnh AB lấy điểm M sao
cho AM =1,2 cm. Kẻ MN song song với BC ( N thuộc AC ).
a) Tính độ dài MN .
b) Vẽ AD là đường phân giác của tam giác ABC . Tính độ dài BD DC . Bài 5. Cho A
BC có trọng tâm G . Lấy các điểm M , N theo thứ tự thuộc AB AC sao
cho AM = 2MB và 2
AN = AC . Chứng minh M , N , G thẳng hàng. 3
Bài 6. Trên các cạnh AB , AC của tam giác ABC , lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho AM AN =
. Gọi I là trung điểm của BC , K là giao điểm của đường thẳng AI với AB AC
đường thẳng MN . Chứng minh rằng: K là trung điểm của MN .
Bài 7. Hình thang ABCD ( AB // CD ) có AB =15cm; CD = 20cm. Gọi M là trung đuểm
của CD , E là giao điểm của MA BD , F là giao điểm của MB AC .
a) Chứng minh: EF // AB
b) Tính độ dài EF Bài 8. Cho A
BC với trung tuyến AM . Đường phân giác của góc AMB cắt cạnh AB D ,
đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC E . Chứng minh: a) DA EA = DB EC
b) Gọi I là giao điểm của AM DE . Chứng minh rằng: DI = DE .
c) Tính độ dài DE biết BC = 30 cm; AM =10 cm. Bài 9. Cho A
BC đường cao AH . Đường thẳng d song song với BC cắt các cạnh AB ,
AC và đường cao AH theo thứ tự tại các điểm B′, C′ , H′ . ′ ′ ′ a) Chứng minh: AH B C = AH BC b) Cho 1
AH′ = AH và diện tích tam giác ABC bằng 2
67,5cm . Tính diện tích tam 3 giác AB C ′ ′.
Bài 10. Cho tam giác ABC AB = 4cm , BC = 6cm , AC = 5cm . Phân giác BD .
a) Tính AD, DC
b) Vẽ AM / /BC cắt BD tại M . Tính AM .
Bài 11. Cho hình bình hành ABCD . Qua điểm A ta kẻ một đường thẳng cắt BD, DC, BC lần
lượt tại điểm E,G, F . Chứng minh rằng:
a) Tam giác DAE đồng dạng với tam giác BFE . b) A .
B AG = AF.DG . c) 2
AE = EF.EG .
d) Tích BF.DG không đổi TRANG 5
TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
Bài 12. Cho tam giác ABC AB = 20c , m AC = 25c ,
m BC = 30cm . Đường phân giác trong
của góc A cắt cạnh BC tại D . Kẻ BH vuông góc với AD ( H AD ), CK vuông
góc với AD ( K AD )
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD DC . b) Chứng tỏ ABH A
CK đồng dạng.
c) Chứng minh AH.KD = AK.HD .
Bài 13. Cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 8c ,
m BC = 6cm . Từ A kẻ đường thẳng vuông góc
với BD tại H , cắt CD tại M . a) Chứng minh: 2
AD = DH.DB . Tính HD, HB
b) Chứng minh: MH.DC = H . A MD
c) Tính diện tích tam giác MDB . Bài 14. Cho A
BC vuông tại A AB = 30c ,
m AC = 40cm đường cao AH , phân giác của 
ABC BD . Gọi I là giao điểm của AH BD . a) Chứng minh ABC
đồng dạng với HAC ∆ .
b) Tính AD, DC . c) Chứng minh B .
D IH = BI.AD AI = AD . d) Chứng minh HI AD = IA DC
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . a) Chứng minh A .
B AH = BH.AC b) Tia phân giác của 
HAC cắt BC tại K , tia phân giác của 
ABC cắt AH tại I .
Chứng minh IK / / AC .
Bài 16. Cho tam giác ABC , điểm M là trung điểm BC . Tia phân giác của 
AMB cắt AB tại
K , tia phân giác của 
AMC cắt AC tại D .
a) Chứng minh DK / /BC .
b) Cho KD =10cm , KA 5 = . Tính BC . KB 3
c) AM cắt KD tại E . Chứng minh AM = AD . MB DC
d) Chứng minh E là trung điểm của KD .
Bài 17. Cho tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của BC, AC, H là trực tâm, G
trọng tâm, O là giao điểm các đường trung trực. Chứng minh: a) O
MN đồng dạng với HA
B . Từ đó suy ra AH = 2MO . b) HA
G đồng dạng với OMG .
c) Ba điểm H,G,O thằng hàng và GH = 2GO . Bài 18. Cho A
BC vuông tại A , đường phân giác AD . Biết AB = 21c ,
m AC = 28cm .
a) Tính độ dài DB, DC .
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC . Tính độ dài DE, EC . c) Chứng minh: ABC E
DC . Tìm tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó.
d) Gọi I là giao điểm các đường phân giác, G là trọng tâm của ABC . TRANG 6
TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 Bài 19. Cho A
BC AB = 8c ,
m AC =16cm . Gọi D E là hai điểm lần lượt trên các cạnh
AB AD sao cho BD = 2c , m CE =13cm . a) Chứng minh: AEB ADC . b) Chứng minh:  =  AED ABC . AK AH
c) Vẽ MK / / AB, MH / / AC ( K ∈tia AC , H ∈ tia BA ). Chứng minh: − =1. AC AB
Bài 20. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD CE cắt nhau tại H . a) Chứng minh: ABD
đồng dạng với ACE .
b) AH cắt BC tại I . Chứng minh rằng : BH.BD = BI.BC
c) Tính số đo góc ADE biết  ABC = 50° .
Bài 21. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH a) Chứng minh HBA ABC và  =  BAH BCA b) Chứng minh 2
AH = BH.HC
c) Kẻ phân giác BD của 
ABC(D AC) cắt AH tại E . Cho AB =15cm , AC = 20cm . Tính BD .
d) Gọi M là trung điểm của ED . Kẻ EF vuông góc với AB tại F . Chứng minh ba
đường thẳng EF, BH, AM đồng quy.
Bài 22. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (H BC) , AB =15cm , AC = 20cm a) Chứng minh HB
Ađồng dạng với ABC
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC, HB, AH .
c) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại B , đường thẳng này cắt CA tại D . Chứng minh rằng 2 AB = A . D AC
d) Kẻ AK vuông góc với DB tại K . Tính diện tích BHK
Bài 23. Cho ∆ABC vuông tại A ; AB = 9cm ; AC =12cm . Kẻ phân giác BD của tam giác
ABC . Kẻ AH BC (H BC) .
a) Tính BC ; AD; DC
b) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với tam giác HBA và 2
AB = BH.BC c) Gọi giao điếm của AK BC
AH BD K . Chứng minh = KH AB
d) Gọi M là hình chiếu của H lên AB ; MC cắt AH tại I , đường thẳng qua I song
song với AC cắt AB, BC lần lượt tại E F . Chứng minh IE = IF . Bài 24. Cho A
BC vuông tại A AB = 9c ;
m AC =12cm. Đường phân giác góc ABC cắt
cạnh AC tại D
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AD, DC .
b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm M sao cho AM = 6c .
m Qua M kẻ đường thẳng
song song với BC cắt AB tại N . Tính độ dài các cạnh MN, AN .
c) Chứng minh: AM.BC = AC.MN
d) Qua A kẻ đường thẳng song song với MN cắt MB NC lần lượt tại K H .
Chứng minh A là trung điểm của KH. Bài 25. Cho A
BC vuông tại A . Vẽ đường cao AH (H BC) . a) Chứng minh: HBAABC . TRANG 7
TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
b) Vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E , kẻ EM vuông góc với AC tại M. Chứng
minh: ME.AB = EC.BH
c) Tính độ dài cạnh BH nếu AB = 6c , m AC = 8cm . d) Chứng minh: 2 1 1 = + . AE AB AC Bài 26. Cho A
BC AD là đường phân giác. a) Cho AC =16c , m DB = 6c ,
m DC = 8cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
b) Qua D kẻ đường thẳng song song với AB , cắt AC tại E . Chứng minh
AC.EA = A . B EC
c) Gọi I là trung điểm của AB , AD cắt EI tại P , BE cắt ID tại Q . Chứng minh: PE QD = và IPQ IED . PI QI
Bài 27. Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh ∆ ABH đồng dạng với CBA .
b) Chứng minh AB2 = BH . BC. Tính độ dài AC biết BC = 10cm, HC = 6,4cm.
c) Qua H kẻ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F. Chứng minh: AE AF + =1 AB AC
Bài 28. Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ BM vuông góc với AC tại M . Vẽ DN là phân giác của 
ADC ( điểm N nằm trên AC ) 1) Chứng minh  = 
BAM ACD và tam giác ABM đồng dạng với tam giác CAD
2) Giả sử hình chữ nhật ABCD có thêm AB =12c ;
m AD = 9cm . Kẻ NK vuông góc với
CD tại K . Tính AC NK 3) Chứng minh rằng .
NA AM = NC.MB và 1 1 1 = + 2 2 2 MB AB CB
(Số đo AB =12c ;
m AD = 9cm chỉ dùng để tính toán câu 2)
Bài 29. Cho tam giác ABC AB = 5(cm) , BC = 8(cm) . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD = 2(cm) . Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC E và cắt đường
thẳng qua C song song với AB F . a) Tính DE .
b) BF cắt AC I . Tính IF . IB c) Chứng minh rằng 2
IC = IE.IA .
d) BE cắt AF H . Tính HA . HF
Bài 30. Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ tia phân giác góc ABC cắt AC tại D
a. Biết BC = 5c ,
m AB = 3cm . Tính AC AD .
b. Qua D kẻ DH vuông góc với BC tại H . Chứng minh ABC HDC ∆ từ đó
chứng minh CH.CB = . CD CA.
c. E là hình chiếu của A trên BC . Chứng minh BC HC = . BA HE TRANG 8
TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
d. O là giao điểm của BD AH . Qua B kẻ đường thẳng song song với AH cắt các
tia CO CA lần lượt tại M N . Chứng minh M là trung điểm của BN . C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1.
Giải phương trình: 3 3 3
(2021− x) + (2022 − x) + (2x − 4043) = 0
Bài 2. Cho các số x, y, z > 0 thỏa mãn 1 1 1 + + = 4 : x y z Chứng minh: 1 1 1 M = + + ≤1
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
Bài 3. Cho ba số a,b,c khác 0 thỏa mãn: 2 2 2 2
(a + b + c) = a + b + c . Chứng minh: 1 1 1 3 + + = 3 3 3 a b c abc Bài 4. Cho 2 2 2
x + y + z = 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2xy yz xz
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = 8x + 3y −8xy − 6y + 5 Bài 6. Giải các phương trình: a) ( 3 2 x x ) 2
− 4x + 8x − 4 = 0 b) 4 3
x − 4x + 8x − 5 = 0
c) 29 − x 27 − x 25 − x 23− x 21− x + + + + = 5 − 21 23 25 27 29 d) 1 1 1 1 − = −
2008x +1 2009x + 2 2010x + 4 2011x + 5 Bài 7.
Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau:
a) x + xy + y = 9 b) 2
y = x(x + )
1 (x + 7)(x + 8) c) yz xz xy + + = 3 x y z TRANG 9
Document Outline

  • Bài 20. Cho tam giác nhọn, đường cao và cắt nhau tại .
  • a) Chứng minh và
  • b) Chứng minh
  • c) Kẻ phân giác của cắt tại . Cho ,.
  • Tính .
  • d) Gọilà trung điểm của . Kẻ vuông góc với tại . Chứng minh ba đường thẳng đồng quy.
  • Bài 22. Cho tam giác vuông tại , đường cao , ,
  • a) Chứng minh đồng dạng với
  • b) Tính độ dài đoạn thẳng .
  • c) Qua kẻ đường thẳng vuông góc với tại , đường thẳng này cắt tại . Chứng minh rằng
  • d) Kẻ vuông góc với tại . Tính diện tích
  • Bài 23. Cho vuông tại ; ; . Kẻ phân giác của tam giác. Kẻ .
  • a) Tính ; ;
  • b) Chứng minh đồng dạng với tam giác và
  • c) Gọi giao điếm của và là . Chứng minh
  • d) Gọi là hình chiếu của lên ; cắt tại , đường thẳng qua song song với cắt lần lượt tại và