Ôn tập giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Đô Thị Việt Hưng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Đô Thị Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG
-------------
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
CÁC BỘ MÔN KHỐI 9
Họ tên học sinh:..........................................................................
Lớp:.................
Chúc các con học sinh chăm chỉ rèn luyện, ôn tập hiệu quả.
Kính mong các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh động viên,
giúp đỡ để các con học sinh đạt kết quả tốt
trong bài kiểm tra giữa học kỳ I
Giáo viên chủ nhiệm Phụ huynh học sinh
........................................... ...............................................
NĂM HỌC 2024-2025
2
1. MÔN TOÁN
I. NI DUNG ÔN TP
Chương I. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Đường tròn, vị trí tương đối của hai đường tròn.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
2 1 3 1 0xx
; b)
3 1 2 3 0xx
;
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
61
4 5 1 0
3
x
x



; b)
2 3 5 13 1
0
4 5 6 9
x x x x
.
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
2
70xx
; b)
2
2
3 2 4 0 xx
;
c)
2 6 5 6 0x x x
; d)
3 5 6 10 0x x x
.
Bài 4. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
; b)
2
9 3 3xx
;
c)
2
22x x x
; d)
2
3 2 6x x x
.
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
2
3 11 6 0xx
; b)
2
2 5 3 0xx
;
c)
3
2 3 0xx
; d)
32
84xx
.
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
63
2
52
x
x

; b)
2 3 3 20
2 3 3 2
x
x x x x

;
c)
2
3 1 5
2 3 3
xx
x

; d)
4 3 4
11x x x x


.
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a)
2 1 3
1 2 1 2x x x x

; b)
32
2
3
xx
xx


;
c)
32
14
1 1 1
xx
x x x x

; d)
3 2 2 5
2 1 2 1
x
x x x x

.
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a)
2
2 5 4 3 1
1
3 2 3 1
xx
x x x x

; b)
2
1 7 3
3 3 9
x x x
x x x


;
c)
2
96 2 1 3 1
5
16 4 4
xx
x x x

; d)
22
2 19 17 3
5 5 1 1
x
x x x

.
Bài 9. Cho phương trình
23
4 2 3
x x m
xx



trong đó
m
một số cho trước. Biết
5x
một
trong các nghiệm của phương trình, tìm các nghiệm còn lại.
3
Bài 10. Cho phương trình
51
2
11
x
xm
xx

. Chứng minh rằng nếu
1
3
x
một nghiệm của
phương trình thì phương trình còn có một nghiệm nguyên.
Bài 11. Mt người đi xe máy từ
A
đến
B
vi vn tc
45
km/h. Lúc v ngưi đó đi vi vn tc
40
km/h nên thi gian v nhiều hơn thời gian đi là
10
phút. Tính quãng đưng
AB
Bài 12. Mt xe khách khi hành t
A
đến
B
vi vn tc
50
km/h. Sau đó
30
phút, mt xe con
xut phát t
B
để đi đến
A
vi vn tc
60
km/h. Biết quãng đường AB dài
80
km. Hi sau bao
lâu k t khi xe khách khi hành, hai xe gp nhau?
Bài 13. Mt công nhân d kiến làm
60
sn phm trong mt ny. Do ci tiến k thuật, anh đã làm
được
80
sn phm mt ngày. vy, anh đã hoàn thành kế hoch sm
2
ngày còn m thêm
được
40
sn phm na. Tính s sn phm anh công nhân phi làm theo kế hoch.
Bài 14. Một khu vườn hình ch nht có chu vi là
48
m. Nếu tăng chiều rng lên
4
ln và chiu dài
lên
3
ln thì chu vi của khu vườn s
162
m. Hãy tìm din tích của khu vườn ban đầu.
Bài 15. Mt công nhân d kiến làm
33
sn phm trong mt thi gian nhất định. Trước khi thc
hin, xí nghiệp giao thêm cho người đó
29
sn phm nữa. Do đó mặc dù mi gi người đó đã làm
thêm
3
sn phẩm nhưng vn hoàn thành chm hơn dự kiến
1
gi
30
phút. Tính năng suất d
kiến.
Bài 16. Giải các hệ phương trình sau:
a)
3 2 1
23
xy
xy


b)
2 3 4
25
x y x y
x y x y
c)
2 1 2 1 3 5 3
3 1 1 1 1 2
x y x y xy
x y x y xy
d)
21
2
11
62
1
11
xy
xy




e)
3
11
3
1
11
xy
xy
xy
xy



g)
7 5 9
2 1 2
32
4
21
x y x y
x y x y


Bài 17. Tháng giêng 2 tổ sản xuất
600
chi tiết máy. Tháng hai do áp dụng khoa học thuật nên
tổ 1 làm vượt mức
18
%, tổ 2 vượt mức
21
%. vậy tháng hai họ đã sản xuất được
720
chi
tiết máy. Hỏi số chi tiết máy tháng giêng được giao của mỗi tổ là bao nhiêu?
Bài 18. Hai người cùng làm chung một công việc trong
16
giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm
trong
3
giờ người thứ hai làm trong
6
giờ thì hai người m được
1
4
công việc. Hỏi mỗi người
làm một mình trong bao lâu thì xong.
Bài 19. Hai đội
A
B
cùng m chung mt công vic trong
20
ngày thì xong . Mi ngày phn
đội
A
làm gấp đôi đội
B
, Hi nếu làm mt mình mi đi là bao nhiêu ngày thi xong ?
Bài 20. Hai máy làm việc trên cánh đồng. Nếu c hai máy cùng cày thì
4
ngày xong toàn b công
vic. Nhưng thực tế, hai y ch cùng làm vic với nhau trong hai ngày đầu. Sau đó, máy I đi cày
nơi khác, máy II một mình y nt công vic còn li trong
6
ngày na mi xong. Hi nếu mi
máy cày mt mình trong bao lâu s xong toàn b công vic.
Bài 21. Hai vòi nước cùng chy vào mt b không nước chảy đầy b trong
4
gi
48
phút.
Nếu chy riêng thì vòi th nht có th chy đầy b nhanh hơn vòi th hai
1
gi.Hi nếu chy riêng
thì mi vòi s chy đầy b trong bao lâu?
4
Bài 22. Mt xe ô d định đi t
A
đến
B
trong mt thi gian nhất định. Nếu xe chy mi gi
nhanh hơn
10 km
thì đến nơi sớm hơn d định
3
gi, nếu xe chy chm li mi gi
10 km
thì đến
nơi chậm nht
5
gi. nh vn tc của xe lúc đầu, thi gian d định chiều dài quãng đưng
?AB
Bài 23. nh giá trị các biểu thức sau
2
2
1
1 sin 15 tan35 tan55
tan 15
A



.
2
2
1
1 cos 25 cot37 cot53
cot 25
B



.
22
sin48
cot60 sin 35 tan30 cos 35 2022
cos42
C
.
sin53 cos53
cot37
cos53
D
.
Bài 24. Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Gọi
E
và
F
lần lượt nh chiếu của
H
trên
,AB AC
.
a) Biết
3 , 4AB cm AC cm
. Tính
,,BC HA C
(số đo góc làm tròn đến độ).
b) Chứng minh:
3
.cosBE BC B
Bài 25. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
a
, các đường cao
,BM CN
. Gọi
O
trung điểm của
BC
a) Chứng minh rằng
, , ,B C M N
cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gọi
G
giao điểm của
BM
CN
. Chứng minh điểm
G
nằm trong, điểm
A
nằm ngoài đối
với đường tròn đường kính
BC
.
Bài 26. Bố bạn An muốn mua một cái thang dùng để lên mái nhà. Bố hỏi An
phải mua cái thang dài bao nhiêu mét để đảm bảo sự an toàn và có thể leo lên
được mái nhà cao 4,5 mét so với mặt đất. Em y giúp An tính chiều dài thang
cần mua, biết góc kê thang an toàn là
khoảng 75
0
so với phương ngang? (làm
tròn chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 27. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần
lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Biết BC = 5 cm,
3,6 cmBH
. Tính độ dài các đon thng AB, AC, AH
b) Chng minh
.sin .cosAB ABC AC ABC
c) Chứng minh
22
sin .sin
AMN
ABC
S
BC
S
Bài 28. Cho hình ch nht
A BC D
. Gọi
H
là hình chiếu ca đim
D
trên đưng thng
AC
.
a) Gi s
9 , 12AD cm AB cm
. Tính độ dài đon thng
DH
; s đo
DA C
(s đo góc làm tròn đến
phút).
b) Chng minh rng:
2
2
DC CH
AH
BC
;
c) Gi
M
N
ln lượt hình chiếu ca đim
H
trên đưng thng
AD
DC
. Chng minh rng:

22
11
BAC
DMN
S
S
sin DAC cos HDC
.
5
Bài 29. Ct c Ni hay còn gi K đài Hà Nội mt kết cu dạng tháp đưc xây dng cùng
thi vi thành Nội dưới triu nNguyn (bắt đầu năm 1805, hoàn thành năm 1812). Kiến
trúc ct c bao gm ba tầng đếmt thân cột, được coi là mt trong nhng biểu tượng ca thành
ph.
Để đo chiều cao t mặt đất đến đỉnh ct c ca ct c Ni (K đài Nội), người ta
cm hai cc bng nhau MA NB cao 1m so vi mặt đt. Hai cc này song song, cách nhau 10m
thng ng so vi tim ct c (như hình vẽ). Đặt giác kế đứng tại A B để ngắm đến đỉnh ct
cờ, người ta đo đưc các góc ln lượt
0
52 41'12''
0
44 43'
so với đường song song mặt đất. Hãy
tính chiu cao ca ct c (làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Bài 30.
a) Cho
tan 1
. Tính
22
sin 1
2cos sin
B

b) Cho tam giác ABC không vuông. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
tan
tan
A c a b
B c b a


--------------- HẾT ---------------
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG -------------
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
CÁC BỘ MÔN KHỐI 9
Họ tên học sinh:..........................................................................
Lớp:.................
Chúc các con học sinh chăm chỉ rèn luyện, ôn tập hiệu quả.
Kính mong các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh động viên,
giúp đỡ để các con học sinh đạt kết quả tốt
trong bài kiểm tra giữa học kỳ I
Giáo viên chủ nhiệm Phụ huynh học sinh
........................................... ...............................................
NĂM HỌC 2024-2025 2 1. MÔN TOÁN I. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương I. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Đường tròn, vị trí tương đối của hai đường tròn.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 2x   1 3x   1  0 ; b) 3x  
1 2  3x  0 ;
Bài 2. Giải các phương trình sau: x  
 2  x x  3x  5 13x 1 a)  x   6 1 4 5 1  0   ; b)    0    .  3   4 5  6 9 
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 2
x  7x  0 ; b)  x  2 2 3 2  4x  0 ;
c) 2xx  6  5 x  6  0 ;
d) x3x  5  6x 10  0 .
Bài 4. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: 2 2
a) 2x  3   x  7 ; b) 2
x  9  3 x  3 ; c) 2 x x  2  x  2; d) 2
x  3x  2x  6 .
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 2
3x 11x  6  0 ; b) 2 2
x  5x  3  0; c) 3
x  2x  3  0; d) 3 2
x  8  x  4.
Bài 6. Giải các phương trình sau: x  6 3 2 3 3x  20 a)   2 ; b)   ; x  5 2 x  2 x  3
x 3x  2 2 x 3x 1 5 4 3 4 c)     . 2  ; d) x 3 3 x x   1 x x 1
Bài 7. Giải các phương trình sau: 2 1 3 x  3 x  2 a)   ; b)   2 ; x 1 x  2 x   1  x  2 x  3 x 1 4x x 3 2 2x  5 c)   ; d)   . 3 2 x 1 x 1 x x 1 x  2 x 1
x  2x   1
Bài 8. Giải các phương trình sau: 2x  5 4 3x 1 x 1 x 7x  3 a) 1     2 x  3 x  2x  3 1 ; b) x 2 x  3 x  3 9  ; x 96 2x 1 3x 1 2x 19 17 3 c) 5      2 x 16 x  4 x  ; d) 4 2 2 5x  5 x 1 1 . x x x m
Bài 9. Cho phương trình 2 3   x  là một x  4 x
trong đó m là một số cho trước. Biết 5 2 3
trong các nghiệm của phương trình, tìm các nghiệm còn lại. 3 2x m 5 x   1
Bài 10. Cho phương trình  . Chứng minh rằng nếu 1 x  là một nghiệm của x 1 x 1 3
phương trình thì phương trình còn có một nghiệm nguyên.
Bài 11. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
40 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường AB
Bài 12. Một xe khách khởi hành từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Sau đó 30 phút, một xe con
xuất phát từ B để đi đến A với vận tốc 60 km/h. Biết quãng đường AB dài 80 km. Hỏi sau bao
lâu kể từ khi xe khách khởi hành, hai xe gặp nhau?
Bài 13. Một công nhân dự kiến làm 60 sản phẩm trong một ngày. Do cải tiến kỹ thuật, anh đã làm
được 80 sản phẩm một ngày. Vì vậy, anh đã hoàn thành kế hoạch sớm 2 ngày và còn làm thêm
được 40 sản phẩm nữa. Tính số sản phẩm anh công nhân phải làm theo kế hoạch.
Bài 14. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 48 m. Nếu tăng chiều rộng lên 4 lần và chiều dài
lên 3 lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162 m. Hãy tìm diện tích của khu vườn ban đầu.
Bài 15. Một công nhân dự kiến làm 33 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Trước khi thực
hiện, xí nghiệp giao thêm cho người đó 29 sản phẩm nữa. Do đó mặc dù mỗi giờ người đó đã làm
thêm 3 sản phẩm nhưng vẫn hoàn thành chậm hơn dự kiến 1 giờ 30 phút. Tính năng suất dự kiến.
Bài 16. Giải các hệ phương trình sau:
2x y 3x y 3
x  2y 1  4 a)  b)  c)
 2x y  3
 x y  2x y  5
2x 12y  1  x3y 53xy   3x   1  y   1   x   1  y   1  2xy  2 1    x y  7 5 9 2    3      x 1 y 1
x 1 y 1
x y  2 x y 1 2 d)  e)  g)  6 2    x 3y 3 2 1         1 4
x 1 y 1
 x 1 y 1
 x y  2 x y 1
Bài 17. Tháng giêng 2 tổ sản xuất 600 chi tiết máy. Tháng hai do áp dụng khoa học kĩ thuật nên
tổ 1 làm vượt mức 18 %, tổ 2 vượt mức 21%. Vì vậy mà tháng hai họ đã sản xuất được 720 chi
tiết máy. Hỏi số chi tiết máy tháng giêng được giao của mỗi tổ là bao nhiêu?
Bài 18. Hai người cùng làm chung một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm
trong 3 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì hai người làm được 1 công việc. Hỏi mỗi người 4
làm một mình trong bao lâu thì xong.
Bài 19. Hai đội A B cùng làm chung một công việc trong 20 ngày thì xong . Mỗi ngày phần
đội A làm gấp đôi đội B , Hỏi nếu làm một mình mỗi đội là bao nhiêu ngày thi xong ?
Bài 20. Hai máy làm việc trên cánh đồng. Nếu cả hai máy cùng cày thì 4 ngày xong toàn bộ công
việc. Nhưng thực tế, hai máy chỉ cùng làm việc với nhau trong hai ngày đầu. Sau đó, máy I đi cày
nơi khác, máy II một mình cày nốt công việc còn lại trong 6 ngày nữa mới xong. Hỏi nếu mỗi
máy cày một mình trong bao lâu sẽ xong toàn bộ công việc.
Bài 21. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước và chảy đầy bể trong 4 giờ 48 phút.
Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất có thể chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai 1 giờ.Hỏi nếu chảy riêng
thì mỗi vòi sẽ chảy đầy bể trong bao lâu? 4
Bài 22. Một xe ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ
nhanh hơn 10 km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10 km thì đến
nơi chậm nhất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc đầu, thời gian dự định và chiều dài quãng đường AB ?
Bài 23. Tính giá trị các biểu thức sau  1  2 A  1
sin 15  tan 35 tan 55   . 2  tan 15   1  2 B  1
cos 25  cot 37cot 53   . 2  cot 25  sin 48 2 2
C  cot 60sin 35  tan 30 cos 35  2022  . cos 42 sin 53  cos 53 D   cot 37 . cos 53 Bài 24. Cho A
 BC vuông tại A, đường cao AH . Gọi E F lần lượt là hình chiếu của H trên A , B AC .
a) Biết AB  3c ,
m AC  4cm . Tính BC, H ,
A C (số đo góc làm tròn đến độ). b) Chứng minh: 3 BE B . C cos B
Bài 25. Cho tam giác đều ABC
cạnh bằng a , các đường cao BM ,CN . Gọi O là trung điểm của BC a) Chứng minh rằng ,
B C, M , N cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gọi G là giao điểm của BM CN . Chứng minh điểm G nằm trong, điểm A nằm ngoài đối
với đường tròn đường kính BC .
Bài 26. Bố bạn An muốn mua một cái thang dùng để lên mái nhà. Bố hỏi An
phải mua cái thang dài bao nhiêu mét để đảm bảo sự an toàn và có thể leo lên
được mái nhà cao 4,5 mét so với mặt đất. Em hãy giúp An tính chiều dài thang
cần mua, biết góc kê thang an toàn là khoảng 750 so với phương ngang? (làm
tròn chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 27. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần
lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Biết BC = 5 cm, BH  3,6 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH b) Chứng minh A .
B sin ABC A . C cos ABC S
c) Chứng minh AMN  2 2 sin . B sin C S ABC
Bài 28. Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình chiếu của điểm D trên đường thẳng AC .
a) Giả sử AD  9c ,
m AB  12cm . Tính độ dài đoạn thẳng DH ; số đo DAC (số đo góc là m tròn đến phút). 2 DC CH b) Chứng minh rằng:  ; 2 BC AH
c) Gọi M N lần lượt là hình chiếu của điểm H trên đường thẳng AD DC . Chứng minh rằng: S  1  1 BAC . 2 2 SDMN sin DAC cos HDC 5
Bài 29. Cột cờ Hà Nội hay còn gọi Kỳ đài Hà Nội là một kết cấu dạng tháp được xây dựng cùng
thời với thành Hà Nội dưới triều nhà Nguyễn (bắt đầu năm 1805, hoàn thành năm 1812). Kiến
trúc cột cờ bao gồm ba tầng đế và một thân cột, được coi là một trong những biểu tượng của thành phố.
Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của cột cờ Hà Nội (Kỳ đài Hà Nội), người ta
cắm hai cọc bằng nhau MA và NB cao 1m so với mặt đất. Hai cọc này song song, cách nhau 10m
và thẳng hàng so với tim cột cờ (như hình vẽ). Đặt giác kế đứng tại A và B để ngắm đến đỉnh cột
cờ, người ta đo được các góc lần lượt là 0 52 41'12' và 0
44 43' so với đường song song mặt đất. Hãy
tính chiều cao của cột cờ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Bài 30. sin 1
a) Cho tan 1. Tính B  2 2 2cos   sin  2 2 2 tan A
c a b
b) Cho tam giác ABC không vuông. Chứng minh rằng:  2 2 2 tan B
c b a
--------------- HẾT ---------------