


Preview text:
1. vừa thống nhất vừa mâu thuẫn
2. thể chế kinh tế thị trường
3. học thuyết giá trị thặng dư 4. lợi ích kinh tế 5. phát triển… 6. năng suất lao động
7. cơ chế thị trường độc quyền tư nhân có sự can thiệp của nhà nước
8. chức năng phương pháp luận, tư tưởng, nhận thức, định hướng
9. 1/ giá trị mới, 2/ nhà tư bản 10. x 11.Cung cầu 12. Giá trị thị trường 13.x
14.phải có tích lũy tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trước
15.nền kinh tế thị trường XHCN
16. thời gian lao động xã hội cần thiết 17.Giá trị thặng dư
18. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
19. Tăng năng suất lao động cá biệt
20. Hàng hóa hữu hình và vô hình
21. Tích tụ, tập trung tư bản xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn 22. Trình độ
23. Lợi ích của chủ đầu tư nước ngoài , lời ích nhà nước, người lao động 24. A.Smith
25. Giá trị sức lao động
26. Tăng năng suất lao động rút ngắn thời gian lao động tất yếu 27. Năng suất lao động
28. Khi vận dụng không phù hợp con người phải thay đổi quy luật, con
người có thể nhận thức và vận dụng quy luật kinh tế để phục vụ lợi ích
của mình, Quy luật kinh tế tồn tại khách quan, con người công thể thủ tiêu quy luật kinh tế 29.
30. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
31. Trình độ bốc lột m’ 32. C + v
33. Quy luật giá cả độc quyền
34. Tư bản bất biến là điều kiện để sản xuất giá trị thăng dư, tư bản khả biến là nguồn gốc … 35. X
36. Trừu tượng hóa môn học
37. Là công việc giản đơn
38. Các khoản đóng góp của các tố chức cá nhân XXX 39. B và c sai
40. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN 41. Chế độ độc tài
42. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư
43. Gía trị của hàng hóa 44. Hình thành đồng bộ 45. Cơ chế chính sách 46. Quy luật giá trị 47.
48. Sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người qua mua bán trao đổi
49. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm khấu dư 50. Độc quyền
51.Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
52. Lực lượng sản xuất_ quan hệ sản xuất
53. Dân giàu nước mạnh, công bằng dân chủ văn minh
54. Độc quyền nhà nước 55. W Petty 56. Giá cả sản xuất 57. (48 b)
58. Hàng hóa sức lao động 59. (khi được tư do) 60. 6 đặc điểm 61.
62.Canh tranh trong nội bộ ngành
63. Thành phần kinh tế nhà nước, … 64.
65. Biểu hiện bằng tiền trên thị trường
66. Tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
67. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó 68. (61a)
69. Bộ phận trực tieps tạo ra giá trị thăng dư 67
70. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. Bỏ c,d 80. C 81. D 82. 83. 84. 85. 86. 87. Giảm 88. A 89. a 90. 91. B 92. 93. 94. c 95. B 96. 97. A 98. 99. 100. C 101. A 102. D 103. B 104.