-
Thông tin
-
Hỏi đáp
ôn tập gk 678 giữa kì - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Nếu chi phí bình quân dài hạn (LRATC) của hãng tăng khi qui mô hoạt động của nó gia tăng, hãng gặp phải. Kết hợp các đặc điểm nào dưới đây của thị trường quy định rằng công ty là những người chấp nhận giá. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vĩ mô (KTVM47) 374 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
ôn tập gk 678 giữa kì - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Nếu chi phí bình quân dài hạn (LRATC) của hãng tăng khi qui mô hoạt động của nó gia tăng, hãng gặp phải. Kết hợp các đặc điểm nào dưới đây của thị trường quy định rằng công ty là những người chấp nhận giá. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô (KTVM47) 374 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 49220901
0. Theo quy luật năng suất biên giảm dần, cứ mỗi đơn vị lao động được thuê thêm thì: a. đầu ra âm
b. sản phẩm biên sẽ âm
c. cần ít vốn hơn để sản xuất d. sản phẩm biên giảm
1. Nếu chi phí d của hãng tăng khi qui mô hoạt động của nó gia tăng, hãng gặp phải:
a. tính kinh tế nhờ qui mô
b. hiệu suất không đổi theo qui mô
c. tính phi kinh tế vì qui mô
d. chi phí đầu vào gia tăng
2. Nếu chi phí bình quân dài hạn (LRATC) của hãng tăng khi qui mô hoạt động
của nó gia tăng, hãng gặp phải:
a. hàng sản xuất không hiệu quả
b. hiệu suất kinh tế tăng theo quy mô
c. hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
d. tính phi kinh tế vì quy mô
3. Kết hợp các đặc điểm nào dưới đây của thị trường quy định rằng công ty là
những người chấp nhận giá:
a. có nhiều người mua và nhiều người bán trên thị trường, sản phẩm giống nhau
b. có nhiều người mua và nhiều người bán trên thị trường, sản phẩm đặc biệt
c. sản phẩm đồng nhất và thông tin không tốn kém chi phí
d. có một số ít những người mua và người bán trên thị trường, sản phẩm giống nhau
4. Nếu năng suất biên lớn hơn năng suất bình quân thì:
a. năng suất bình quân đang tăng
b. năng suất bình quân đang giảm
c. công ty nên ngừng sản xuất lOMoARcPSD| 49220901
d. sản phẩm biên của vốn tăng
5. Nếu một công ty có doanh thu là 100 triệu, chi phí minh nhiên là 5 triệu, chi
phí ấn là 20 triệu. hang của công ty sẽ là: a. 75 triệu b. 10 triệu c. 70 triệu d. -10 triệu
6. Những điều sau đây là nguồn gốc của độc quyền, ngoại trừ
a. tính kinh tế của quy mô
b. sở hữu nguồn tài nguyên đầu vào quan trọng
c. bằng sáng chế, phát minh
d. sản phẩm có thể thay thế cho nhau
7. Trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo, khi các công ty đang chịu lỗ thì:
a. cung và cầu của ngành sẽ không cân bằng
b. các công ty mới sẽ gia nhập vào thị trường, do đó làm tăng giá
c. trong dài hạn, một số công ty sẽ rời khỏi ngành
d. sẽ có những công ty mới gia nhập vào thị trường, do đó làm giảm chi phí sản xuất bình quân
8. Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của thị trường cạnh tranh hoàn hảo? a. thông tin là hoàn hảo
b. bí quyết nghề nghiệp
c. có nhiều người mua và người bán
d. các doanh nghiệp bán sản phẩm rất giống nhau Đề 1
1. Chi phí không đổi theo sản lượng đầu ra là: a. TFC b. AFC c. TVC d. ATC lOMoARcPSD| 49220901
2. Một đặc điểm để phân biệt một hình thái thị trường: a. sự thống nhất
b. phần trăm nữ giới trong lực lượng lao động
c. mức lương trả cho các nhà quản lý
d. số lượng các công ty3. Điều nào sau đây là đúng:
a. khi chi phí bình quân ở mức tối thiểu, chi phí biên bằng chi phí bình quân
b. khi chi phí biên nhỏ hơn chi phí bình quân, chi phí bình quân tăng
c. khi chi phí bình quân ở mức tối đa, chi phí biên bằng chi phí bình quân
d. khi chi phí biên lớn hơn chi phí bình quân, chi phí bình quân giảm
4. Độc quyền sẽ dẫn đến phân phối nguồn lực không hiệu quả vì: a. MR>MC b. P > MC c. P < MC d. MR < MC
5. Nếu chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình thì:
a. sản phẩm biên của lao động tăng
b. chi phí trung bình đang giảm
c. chi phí trung bình đang tăng
d. công ty nên ngừng sản xuất
6. Hoạt động sản xuất trong doanh nghiệp được hiểu: a. quá trình đầu tư
b. quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào với một trình độ công nghệ nhất định
thành đầu ra là sản lượng hoặc tổng sản phẩm c. thiết lập dây chuyền sản xuất d. quá trình chế biến
7. Điều kiện tối ưu hóa sản xuất của doanh nghiệp:
a. MPL/L = MPK/K & C = w*L + r*K
b. MPL/w = MPK/r & C = w*L + r*K
c. không có kết quả đúng
d. MPL/r = MPK/w & C = r*L + w*K lOMoARcPSD| 49220901 8. Hàm sản xuất :
a. là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra
hànghóa và khối lượng hàng hóa được sản xuất ra
b. là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác động đến
c. chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi
d. là mối quan hệ giữa các đầu vào và các chi phí của đầu vào
9. Nếu một công ty cạnh tranh hoàn hảo sản xuất 15 đơn vị sản phẩm, thì mức giá
350$. Nếu công ty sản xuất 16 đơn vị sản phẩm, doanh thu biên của đơn vị sản phẩm thứ 16 sẽ là a. > 350$ b. 350$ c. < 350$
d. không xác định được
10. Đặc điểm nào đảm bảo rằng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, lợi nhuận
kinh tế được giảm tới zero trong cân bằng dài hạn a. có thể tham gia và thoát khỏi thị trường
b. sản phẩm khác biệt nhau c. có nhiều người bán
d. sản phẩm đồng nhất
11. Giả sử rằng trong một thời hạn, một công ty tăng đầu ra, nhưng chi phí sản xuất
trung bình vẫn giữ nguyên. Điều này có nghĩa là công ty a. đạt được tính kinh tế theo quy mô
b. gặp phải tính phi kinh tế theo quy mô
c. có hiệu suất theo quy mô không đổi
d. đang sản xuất ở mức quy mô hiệu quả tối thiểu
12. Trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo, khi các công ty đang chịu lỗ thì
a. cung và cầu của ngành sẽ không cân bằng
b. các công ty mới sẽ gia nhập vào thị trường, do đó làm tăng giá
c. trong dài hạn, một số công ty sẽ rời khỏi ngành lOMoARcPSD| 49220901
d. sẽ có những công ty mới gia nhập vào thị trường làm giảm chi phí sản xuất bình quân
13. Độc quyền có thể phân biệt giá vì: a. P = MR = MC
b. có đường cầu dốc xuống c. P = MR và P > MC
d. có đường cầu nằm ngang14. Sản phẩm trong ngắn hạn là:
a. có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi b. thời gian ngắn c. khoảng 1 tháng
d. tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi
15. Hàm sản xuất Q = , xác định là:
a. không có kết quả đúng b. = (delta Q/ delta L)*(K/Q) c. = (delta Q/ delta K)*(K/Q) d. = (delta Q/ delta L)*(L/Q)
16. Hàng độc quyền định giá phân biệt sẽ:
a. đối diện với đường chi phí biên giống như đường cầu của nó
b. đối diện với một đường cầu thẳng đứng
c. bán ở mức đầu ra lớn nhất
d. định giá khác nhau đối với khách hàng khác nhau cho cùng một sản phẩm
17. Sản xuất trong dài hạn là: a. thời gian dài
b. tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi c. khoảng 1 năm
d. có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi
18. Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: a. thông tin là hoàn hảo lOMoARcPSD| 49220901
b. bí quyết nghề nghiệp
c. có nhiều người mua và người bán
d. các doanh nghiệp bán sản phẩm rất giống nhau
19. Một trang trại café có hàm sản xuất : Q = 4K6/9*L3/7, trang trại này có:
a. tính phi kinh tế vì quy mô
b. hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
c. hàm sản xuất đồng biến
d. hiệu suất kinh tế theo quy mô
20. Công ty trong thị trường cạnh tranh độc quyền có tính “độc quyền” theo nghĩa:
a. nó chiếm lĩnh phần lớn thị trường
b. nó không bị đe dọa bởi những đối thủ mới gia nhập vào thị trường
c. nó không cần phải lo lắng về việc một đối thủ sản xuất sản phẩm giống với nó
d. nó sản xuất sản phẩm không có hàng thay thế
21. Đối với một doanh nghiệp độc quyền, doanh thu cận biên.
a. bằng giá cả, trong khi đó doanh thu cận biên nhỏ hơn giá cho một công ty cạnh tranh hoàn hảo
b. bằng giá, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo
c. ít hơn so với giá cả, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo
d. thấp hơn giá, trong khi doanh thu biên bằng với giá cho một hãng cạnh tranh hoàn hảo
22. Doanh nghiệp có thể hiểu là:
a. là một tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh và mục đích kinh doanh là lợi nhuận
b. là nơi tiến hành giao dịch
c. là quá trình giao dịch bên mua và bên bán
d. tập hợp các hoạt động
23. TFC là đường thăng song song a. trục sản lượng b. trục biến phí lOMoARcPSD| 49220901 c. trục chi phí d. trục tung
24. Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn hảo là:
a. đường bình quân tổng chi phí
b. là một phần đường chi phí biến đổi bình quân (đoạn nằm dưới đường chi phí biến đổi bình quân)
c. là một phần đường chi phí biên (đoạn P >= AVC min)
d. là một đường chi phí biến đổi bình quân (đoạn nằm dưới đường giá)25. Hàm sản
xuất trong ngắn hạn là hàm số Q hoặc TP phụ thuộc vào biến: a. vốn b. công nghệ c. lao động d. vốn và lao động
i. BT1: Cung và cầu hàng hóa X được xác định bởi phương trình sau
Phương trình đường cầu: P = -3QD + 2500
Phương trình đường cung: P = 2*QS
26. Giả định đây là thị trường cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn hảo có: TC = 2*Q2 – 30*Q + 500. Tìm Q để doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
hảo tối đa hóa lợi nhuận
a. không có kết quả đúng b. 300,5 c. 257,5 d. 280,5
27. Theo BT1: Giả định đây là thị trường cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp cạnh
tranh hoàn hảo có MR bằng: a. -6Q + 2500
b. không có kết quả đúng c. 1000 d. 500 lOMoARcPSD| 49220901
28.(Theo BT1) Giả định đây là thị trường độc quyền và doanh nghiệp độc
quyền có: TC= 2*Q2 – 30*Q + 500. Tìm Q để doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận a. 253 b. 273 c. 293
d. không có kết quả đúng
29. (Theo BT1) Giả sử đây là thị trường độc quyền và doanh nghiệp độc quyền
có: TC= 2*Q2 – 30*Q + 500. Tính P tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là:
a. không có kết quả đúng b. 1741 c. 1930 d. 1540
30. (Theo BT1) Giả định thị trường độc quyền, tìm MR a. (-3/2)*Q + 2500 b. -6Q + 2500 c. 4Q
d. không có kết quả đúng
31. (Theo BT1) Nếu chính phủ quy định giá là 1300 đối với hàng hóa X các định phần dư thừa
a. lượng dư thừa là 100
b. không có kết quả đúng dư 250
c. lượng dư thừa là 400
d. lượng dư thừa là 300
32. (Theo BT1) Chính phủ quy định giá là 550 đối với hàng hóa X xác định phần thiếu hụt
a. lượng thiếu hụt là 350
b. không có kết quả đúng
c. lượng thiếu hụt là 375
d. lượng thiếu hụt là 325 lOMoARcPSD| 49220901
33. (Theo BT1) tại điểm cân bằng thị trường nếu doanh nghiệp tăng giá thì
doanh thu sẽ thay đổi a. không thay đổi
b. có thể tăng hoặc giảm c. tăng d. giảm
34. (Theo BT1) Tính thặng dư của người tiêu dùng (CS) và thặng dư nhà sản
xuất (PS) tại giá 400, trong trường hợp chính phủ trợ cấp phần thiếu hụt : a. không có kết quả đúng
b. CS = 735.000 & PS = 60.000
c. CS =735.000 & PS = 40.000
d. CS = 210.000 & PS = 60.000
35. (Theo BT1) DN có hàm TC: TC = 2*Q2 – 30*Q + 500. Hãy viết các phương
trình chi phí biến đổi, chi phí cố định a. 2*Q2 – 30*Q ; 500 b. 2*Q – 30 ; 500
c. không có kết quả đúng d. 4*Q – 30 ; 500
36. (Theo BT1) Xác định giá và sản lượng cân bằng thị trường của hàng hóa X a. PE = 1000, QE = 600
b. không có kết quả đúng c. PE = 1200, QE = 600 d. PE = 1000, QE = 500
ii. BT2: Trang trại cafe diện tích 20ha, chủ trang trại đầu từ 1 khoảng chi
phí hàng năm C = 100.000$, đầu tư hết cho 2 yếu tố K và L, với chi phí
tương ứng r=50$/đơn vị và w=10$/đơn vị. Trang trại đang hoạt động với
hàm sản xuất Cobb-Douglas tương ứng Q=6K2/3L2/3
37. (Theo BT2) Điều kiện tối ưu hóa sản xuất:
a. không có kết quả đúng
b. MPL/r = MPK/w & C = r*L + w*K
c. MPL/L = MPK/K & C = w*L + r*K lOMoARcPSD| 49220901
d. MPL/w = MPK/r & C = w*L + r*K
38. (Theo BT2) Tìm K và L để tối ưu hóa sản xuất:
a. không có kết quả đúng b. K = 1000, L=5000 c. K=4000, L=2000
d. K=5000, L=100039. (Theo BT2) Tìm MPK
a. không có kết quả đúng b. 2K-2/3*L1/3 c. 4K2/3*L-1/3 d. 4K-1/3*L2/3 40. (Theo BT2) Tìm MPL a. 4K-1/3*L2/3 b. 4K2/3*L-1/3
c. không có kết quả đúng d. 2K-2/3*L1/3
Sản xuất trong ngắn hạn là
a. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi b. thời gian ngắn c. khoảng 1 tháng
d. có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi.
Hãng độc quyền định giá phân biệt sẽ:
a. Đối diện với đường chi phí biên giống như đường cầu của nó
b. Định giá khác nhau đối với các KH khác nhau cho cùng 1 sp
c. Đối diện với 1 đường cầu thẳng đứng
d. Bán ở mức đầu ra lớn nhất
Một trang trại cafe có hàm sản xuất: Q = 4 K6/9 * L 3/7 , trang trại này có
a. Tính phi kinh tế vì quy mô
b. Hiệu suất kinh tế theo quy mô
c. Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô lOMoARcPSD| 49220901
d. Hàm sản xuất đồng biến • Tổng chi phí (TC)
• Chi phí cố định (FC): chi phí không đổi theo sản lượng
• Chi phí biến đổi (VC): chi phí biến đổi theo sản lượng
• Chi phí trung bình (ATC): tổng chi phí chia cho sản lượng• Chi phí biên (MC):
phần tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm