



















Preview text:
TRẮC NGHIỆM HÓA TRỊ LIỆU VÀ CHUYỂN HÓA THUỐC
1. Ngày nay, chất chống ung thư paclitaxel chủ yếu thu được từ. a. Chiết xuất thực vật
b. Con đường bán tổng hợp c. Con đường tổng hợp d. Xạ khuẩn e, Vi sinh vật
2. Phát biểu nào sau đây không đúng một.
a. Enzyme là chất xúc tác của cơ thể
b. Enzyme đẩy nhanh các phản ứng hóa học của tế bào đến trạng thái cân bằng mà không bị thay đổi bản thân
3. Chất ức chế nào có cấu trúc gần giống với cơ chất đến mức có thể liên kết đến cùng
một vị trí hoạt động của enzyme với cơ chất?
a. Thuốc ức chế hướng hoạt động b. chất ức chế tự tử
c. chất ức chế cạnh tranh
d. Chất ức chế không cạnh tranh
e. Chất ức chế phi cạnh tranh
4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Phối tử là các phân tử liên kết với một thụ thể tương ứng
b. Các phối tử có thể ức chế con đường sinh hóa liên quan đến thụ thể
c. Các phối tử không thể kích hoạt con đường sinh hóa liên kết của thụ thể
d. Các phối tử có thể là một peptit, chất dẫn truyền thần kinh, hoóc môn, dược phẩm hoặc độc tố
5. Yêu cầu của thuốc tác động lên thụ thể?
6. Xác định giá trị nồng độ hiệu dụng cực đại một nửa EC50 1
7. Xác định giá trị nồng độ ức chế tối đa một nửa IC50 8. Siêu đối vận:
a. Tạo ra đáp ứng tối đa lớn hơn chất chủ vận nội sinh đối với thụ thể đích, hiệu quả > 100%
b. Hiển thị hiệu quả đầy đủ (100%) tại thụ thể đó
c. Chỉ có hiệu quả một phần (<100%) tại thụ thể so với chất chủ vận đầy đủ 9. Đối vận: a. kích hoạt thụ thể
b. chặn hành động của chất chủ vận
c. gây ra một hành động ngược lại với hành động của chất chủ vận
10. Thuốc chủ vận từng phần:
a. Tạo ra phản ứng maximal lớn hơn chất chủ vận nội sinh cho thụ thể đích, hiệu quả >100%
b. Hiển thị hiệu quả đầy đủ (100%) tại thụ thể đó
c. Chỉ có một phần hiệu quả (<100%) tại thụ thể so với toàn bộ trước đó
11. Những tác nhân nào thường chứa hệ thống vòng thơm hoặc dị vòng hợp nhất phẳng
có thể nằm gọn giữa các cấu trúc phẳng của các bazơ của DNA, làm cho chuỗi xoắn DNA
bung ra một phần, ức chế quá trình truyền mã và ngăn chặn quá trình sao chép của tế bào? a. tác nhân chèn mạch b. tác nhân alkyl hóa c. tác nhân cắt mạch
12. Tác nhân nào tạo thành cầu nối giữa hai phần của cùng một chuỗi hoặc cầu nối giữa
hai chuỗi riêng biệt của ADN dẫn đến ức chế phiên mã. mà cuối cùng có thể dẫn đến chết tế bào? a. tác nhân chèn mạch b. tác nhân alkyl hóa c. tác nhân cắt mạch
13. Tác nhân nào phá vỡ axit nuclêic thành các đoạn mà các dây chằng ADN không thể nối lại được? 2 a. tác nhân chèn mạch b. tác nhân alkyl hóa c. tác nhân cắt mạch
15. Vi khuẩn được bảo vệ bởi thành tế bào cứng bao gồm a. peptidoglycan b.Glucosamine polymer chitin c. silica sinh học d. Xenlulozơ e. polysacarit
16. Thuốc halogen hóa có xu hướng:
a. Tăng khả năng hòa tan trong nước và giảm khả năng hòa tan lipid
b. Cung cấp một trung tâm hydro mới, có thể ảnh hưởng đến sự gắn kết của thuốc với vị trí mục tiêu
c.Tích lũy trong các mô lipid
17. Những nhóm thế nào có thể được đưa vào ở vị trí không thể thay thế nhằm mục đích
tăng tính ưa béo của một phân tử? a. OH,NR3,CH3 b. F, COOH, SO3H c. C1, CH3, OH d. F, Cl, CH3 e. NR3,F,CI
18. Nhóm nào không phải là đồng đẳng? a. -CH3, -NH2, -OH, -F, -CI b. -CH, -OH, -S-, -NH- c.-CH2-, -NH-, -O-, -S-
19. Phát biểu nào sau đây không đúng? 3
a. Sinh khả dụng là một phần liều dùng của thuốc không đổi đi vào hệ tuần hoàn.
b. Sinh khả dụng của thuốc tiêm tĩnh mạch là 100%
c. Sinh khả dụng của thuốc dùng qua các đường khác thay vì tiêm tĩnh mạch thường dưới 100%.
d. Sinh khả dụng của thuốc dùng đường uống không thay đổi từ bệnh nhân này sang bệnh nhân khác 20. Chọn câu đúng
a. Thuốc chỉ được chuyển hóa ngay sau khi chúng đến được vị trí tác dụng
b. Các chất chuyển hóa được sản xuất thường hoạt động.
21. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Chuyển hóa thuốc có thể xảy ra ở tất cả các mô và hầu hết các dịch sinh học nhưng phạm vi
phản ứng chuyển hóa rộng nhất xảy ra ở thận.
b. Tốc độ chuyển hóa quyết định thời gian và cường độ tác dụng dược lý của thuốc
c. Chuyển hóa thuốc kiểm soát lượng thuốc đến được vị trí mục tiêu
22. Hệ enzym chính tham gia phản ứng oxi hoá của quá trình chuyển hoá giai đoạn I là:
a. Hệ thống Cytochrom P-450 (CYP-450), flavin monoxygenase (FMO)
b. Cytochrom P450 reductase, reduced cytochrome P450 c. Esterases, amidase
22. Hệ enzym chính tham gia phản ứng khử của quá trình chuyển hoá pha I là:
a. Hệ thống Cytochrom P-450 (CYP450), flavin monoxygenase (FMO)
b. Cytochrom P450 reductase, reduced cytochrome P450 c. Esterase, amidase
23. Hệ enzim chính tham gia phản ứng thuỷ phân của quá trình chuyển hoá giai đoạn I là:
a. Hệ thống Cytochrom P-450 (CYP-450), flavin monoxygenase (FMO)
b. Cytochrom P450 reductase, reduced cytochrom P450 c. Esterase, amidase 4
24. Liệt kê 6 phản ứng liên hợp phổ biến trong chuyển hóa giai đoạn II
25. Sự khác biệt trong trao đổi chất giữa các loài phần lớn là do:
a. Khối lượng cơ thể khác nhau
b. Sự thiếu hụt hoặc không đủ enzyme
c. Các biến thể trong mã di truyền của các cá thể d. Nhân tố môi trường
26. Ở người, bệnh:
a. là tình trạng bình thường liên quan đến các triệu chứng và dấu hiệu cụ thể
b. chỉ ảnh hưởng đến con người về thể chất
c. có thể do các yếu tố có nguồn gốc từ bên ngoài hoặc do rối loạn chức năng bên trong 27. Chọn câu đúng:
a. Invitro liên quan đến các mô, tế bào, enzyme hoặc động vật sống bị cô lập
b. Invivo là cần thiết để kiểm tra sự tương tác của thuốc với mục tiêu cụ thể và để theo dõi các
đặc tính dược động học của chúng
c. Invivo rẻ hơn, dễ thực hiện hơn, ít gây tranh cãi hơn và có thể được tự động hóa so với invitro
29. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. High-throughput screen (HTS) liên quan đến việc thu nhỏ và tự động hóa các thử nghiệm
trong ống nghiệm, do đó, có thể thực hiện một số lượng lớn các thử nghiệm trong một khoảng thời gian ngắn
b. HTS liên quan đến việc thử nghiệm một số lượng lớn các hợp chất trên nhiều đích
c. Thử nghiệm HTS sẽ tạo ra hiệu ứng dễ đo lường như tăng trưởng tế bào, phản ứng xúc tác
enzyme tạo ra sự thay đổi màu sắc hoặc dịch chuyển phối tử đánh dấu phóng xạ khỏi các thụ thể của nó
d. HTS là Hệ thống thử nghiệm thuốc hiệu quả nhanh dẫn đến việc lựa chọn các hợp chất lead,
các hợp chất có kích thước tác dụng mong muốn trong HTS
30. Nói về phép tổng hợp tổ hợp, phát biểu nào sau đây không đúng'?
a. Đó là quy trình pha rắn tự động nhằm mục đích tạo ra càng nhiều cấu trúc khác nhau càng 5
tốt trong thời gian ngắn nhất có thể
b. Các phản ứng được thực hiện trên quy mô lớn, thường theo cách sẽ tạo ra hỗn hợp các hợp chất
c. Tổng hợp tổ hợp nhằm mục đích bắt chước những gì thực vật làm
31. Liệt kê 3 giai đoạn phát triển thuốc
32. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Trong các thử nghiệm tiền lâm sàng, thông thường, cả xét nghiệm in vitro và in vivo sẽ được thực hiện
b. Các nghiên cứu lâm sàng giai đoạn I được thực hiện trên 20 đến 100 bệnh nhân tình nguyện
c. Các nghiên cứu lâm sàng giai đoạn II sử dụng 100 đến 300 bệnh nhân tình nguyện
d. Các nghiên cứu lâm sàng giai đoạn II được thực hiện trên 300 đến 3.000 bệnh nhân tình nguyện trở lên
e. Các nghiên cứu lâm sàng giai đoạn I điều tra tính an toàn, khả năng dung nạp, các đặc tính
dược động học và dược lực học
33. Nghiên cứu giai đoạn IV
a. được thực hiện trước khi một loại thuốc được phép bán
b. nhằm mục đích phát hiện bất kỳ tác dụng phụ hiếm gặp hoặc lâu dài nào
c. Điều tra hỗ trợ kỹ thuật đang diễn ra, sự kết hợp với các loại thuốc khác và tối ưu hóa liều lượng và ứng dụng
d. Mở rộng hồ sơ lợi ích-rủi ro
34. Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào mô của vật chủ bởi: a. Sinh vật gây bệnh
b. Sự nhân lên của các sinh vật gây bệnh
c. Phản ứng của các mô ký chủ với các sinh vật gây bệnh
d. Các độc tố sinh vật gây bệnh sản xuất
e. Một hoặc nhiều yếu tố trên
35. Xác định nồng độ diệt khuẩn tối thiểu (MBC) 6
36. Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC)
37. Kháng sinh nào là chất diệt khuẩn?
a. Penicillin, cephalosporin, quinolon
b. B-lactam, macrolid, lincosamid
c. Macrolide, chloramphenicol, sulphonamides
38. Kháng sinh nào là tác nhân kìm khuẩn?
a. Penicilin, cephalosporin, quinolon
b. B-lactam, macrolide, lincosamid
c. Macrolide, chloramphenicol, sulphonamid
39. Chọn câu nói đúng.
a. Beta-lactam là tác nhân kìm khuẩn ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật
b. Beta-lactam ức chế tổng hợp protein, làm rối loạn kéo dài peptid ở tiểu đơn vị 30S của ribosom
c. Vi khuẩn thường phát triển khả năng kháng kháng sinh ß-lactam bằng cách tổng hợp beta-lactamase
40. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Beta-lactamase là các enzym tấn công vòng lactam làm mất tác dụng của antibiotic
b. Để mở rộng phổ kháng khuẩn, kháng sinh nhóm B-lactam thường được dùng cùng với thuốc ức chế beta-lactamase
c. Tất cả các chất ức chế beta-lactamase đều có lõi B-lactam
41. Chất ức chế beta-lactamase nào không phải là beta-lactam: a. Avibactam b. Axit clavulanic c. Sulbactam d. Tazobactam
42. Augmentin (Glaxo-SK) là tên thương mại của Co-Drug: 7
a. Amoxicillin + Axit Clavulanic b. Ampicillin + Sulbactam
Augmentin (Glaxo-SK) = Amoxicillin + Axit Clavulanic
Unasyn Roerig = Ampicillin + Sulbactam
Zosyn Aventis = Piperacillin + Tazobactam
Timentin Glaxo-SK=Ticarcillin + Axit Clavulanic
Thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III = Ceftazidime + Avibactam
43. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
a. Quinolon là chất kìm khuẩn
b. Quinolon ức chế DNA gyrase
c.Quinolon ngăn cản quá trình tổng hợp ADN của vi khuẩn
44. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Macrolide là chất kìm khuẩn
b. Macrolide là chất ức chế tổng hợp protein
c. Macrolide liên kết thuận nghịch với vị trí P trên tiểu đơn vị 30S của ribosome vi khuẩn
45. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Sulphonamide là chất diệt khuẩn
b. Sulphonamide là chất kháng sinh tổng hợp
c. Sulphonamide có thể cạnh tranh với PABA: làm bất hoạt một số enzym cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật
46. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Khối u lành tính và khối u ác tính là ung thư
b. Các khối u lành tính không lan sang các bộ phận khác của cơ thể và các tế bào không xâm lấn các mô khác
c. Các khối u lành tính thường có thể được loại bỏ và không tái phát trong hầu hết các trường hợp 8
d. Các khối u ác tính có thể xâm lấn và làm hỏng các mô và cơ quan lân cận; chúng có thể di
căn để tạo thành các khối u thứ cấp ở các bộ phận khác của cơ thể
47. Chất chống chuyển hóa chống ung thư:
a. là các tác nhân không đặc hiệu chu kỳ
b. có cấu trúc khác với các hợp chất nội sinh
c. can thiệp vào các chức năng trao đổi chất của axit folic, purine, prymidine.
d. có độc tính cao trên các tế bào đang phân chia chậm
48. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Methotrexate là thuốc chống ung thư
b. Methotrexate ngăn chặn quá trình oxy hóa tetrahydrofolate thành dihydrofolate
c. Methotrexate có độc tính cao trên tế bào phân chia nhanh chóng
d. Methotrexate có nhiều độc tính và tác dụng phụ có thể xảy ra đối với hệ tiêu hóa, tủy xương, CNS,
49. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Mercaptopurine là thuốc chống ung thư và thuốc ức chế miễn dịch
b. Mercaptopurin được sử dụng trong hóa trị liệu để điều trị bệnh bạch cầu, ung thư hạch không Hodekin ở trẻ em
c. Mercaptopurine được sử dụng để điều trị các bệnh tự miễn dịch như bệnh đa hồng cầu, viêm
khớp vẩy nến, bệnh viêm ruột
d. Việc sử dụng allopurinol, chất ức chế xanthine oxidase, giúp giảm nguy cơ nhiễm độc methotrexate
50. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Fluorouracil là một chất tương tự pyrimidine
b. Fluorouracil được sử dụng trong điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư tuyến tụy, ung thư
vú, dày sừng quang hóa và một số loại ung thư biểu mô tế bào đáy của da
c. Fluorouracil cũng được sử dụng trong Phẫu thuật nhãn khoa như một chất chống tạo sẹo
51. Phát biểu nào sau đây không đúng
a. Anthracycline chống ung thư bao gồm doxorubicin, daunorubicin, epirubicin, idarubin. 9
b. Ngoài anthracycline, còn có các loại kháng sinh chống khối u khác như actinomycin,
bleomycin, plicamycin, mitomycin,
c. Kháng sinh chống khối u là tác nhân đặc hiệu chu kỳ tế bào với cơ chế tác dụng đa dạng
52. Phát biểu nào sau đây không đúng
a. Đường daunosamine sáu cạnh của doxorubicin chèn giữa hai cặp bazơ của DNA
b. Doxorubicin ổn định phức hợp topoisomerase II, ức chế sự tiến triển của enzyme topoisomerase II
c. Bằng cách xen kẽ, doxorubicin cũng có thể tạo ra sự giải phóng histone khỏi chất nhiễm sắc
53.Cấu trúc của tiền chất tolmetin-glycine là Hợp chất này là một a. Bipartate b.Tripartate
54. Sơ đồ sau đây trình bày tác dụng của kháng sinh kìm khuẩn so với kháng sinh diệt
khuẩn đối với môi trường nuôi cấy vi khuẩn phát triển logarit. Giải thích 3 đường cong khác nhau 10
55. Cấu trúc dưới là câu trúc của chất nào. a. Penicillin derivatives b. Cephalosporins c. Carbapenems d. Monobactams
56. Cấu trúc tương ứng
a.1-methotrexate,2-mercaptopurine,3-Fluorouracil
b.1-mercaptopurine, 2-methotrexate,3-Fluorouracil
c.1-Fluorouracil,2-mercaptopurine,3-methotrexate Câu 57:
a.1:Penicillin derivatives,2:Cephalosporins (cephems),3: Carbapenems, 4:Monobactams
b.1:Cephalosporins (cephems),2:Penicillin derivatives, 3:Carbapenems, 4:Monobactams
c.1:Penicillin derivatives,2:Monobactams,3:Carbapenems, 4: Cephalosporins (cephems)
d.1:Carbapenems,2:Cephalosporins(cephems),3: Penicillın derivatives, 4: Monobactams
e.1.Carbapenems 2. Monobactams 3. Penicillin derivatives 4. Cephalosporins 11 Câu 58: Nối 1 Chống chuyển hóa a
Can thiệp vào quá trình trao đổi chất trung gian của các TB tăng sinh 2 Kháng thể đơn dòng b
Đích tế bào ung thư thể hiện kháng nguyên 3 Ức chế nguyên phân c
Đích vi ống và các pr liên quan trong phân chia TB 4 Hormone steroid d
Ngăn chặn sự phát triển phụ thuộc vào steroid và hormone của 1 số khối u 5 tác nhân alkyl hóa e
Phá hủy DNA và gây chết TB đang phát triển 6 Chất dẫn truyền thông f
Điều chỉnh truyền thông tin giữa các tế bào tin 7 Thuốc ức chế tạo g
Ngăn chặn sự hình thành mạch máu đến khối u mạch 8 Ức chế h
Ảnh hưởng quá trình phiên mã của gen histone-deacetylase 9 ức chế telomerase i
Ảnh hưởng đến việc duy trì telomerase cần thiết các khối u
A. TRẮC NGHIỆM TỰ TỔNG HỢP 1 ( 65 CÂU)
Câu 1. Cơ chế tác động của kháng sinh nhóm quinolon?
A. Làm thay đổi tính thấm của màng sinh chất của tế bào vi khuẩn B. Ức chế chuyển hóa
C. Ức chế tổng hợp acid nucleic
D. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
E. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn
Câu 2. Cơ chế tác động của kháng sinh nhóm sulfamid?
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
B. Làm thay đổi tính thấm của màng sinh chất của tế bào vi khuẩn
C. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn
D. Ức chế tổng hợp acid nucleic E. Ức chế chuyển hóa
Câu 4. Ưu điểm của các cephalosporin thế hệ mới:
A. Phổ kháng khuẩn rộng B. Bền với B-lactamase
C. Chỉ định trong các nhiễm khuẩn nặng D. A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 5. Tác dụng phụ của nhóm sulfamid kháng khuẩn:
A. Sỏi đường tiết niệu 12 B. Thiếu máu
C. Dị ứng da, da nhạy cảm với ánh sáng D. A, B đúng E. A, B, C đúng
Câu 7. Tác dụng phụ của kháng sinh nhóm quinolon:
A. Đau khớp và cơ (tổn thương phát triển sụn)
B. Rối loạn thần kinh, rối loạn tiêu hóa
C. Da nhạy cảm với ánh sáng D. A, B đúng E. A, B, C đúng
Câu 8. Kháng sinh nào đặc trị bệnh thương hàn ? A. Penicillin B. Cefalexin C. Quinolon D. Chloramphenicol E. Tetracyclin
Câu 9. Kháng sinh nào đặc trị nhiễm khuẩn đường sinh dục-tiết niệu? A. Penicillin B. Cefalexin C. Acid nalidixic D. Chloramphenicol E. Tetracyclin
Câu 10. Nhóm kháng sinh nào ít tác dụng phụ, đặc trị nhiễm khuẩn hô hấp, răng hàm mặt? A. B-lactam B. Macrolid C. Aminosid D. Chloramphenicol E. Tetracyclin
Câu 11. Kháng sinh có khả năng gây vàng răng ở trẻ nhỏ? A. Streptomycin B. Gentamycin C. Tetracyclin D. Penicillin G E. Lincomycin
Câu 14. Kháng sinh nhóm tetracyclin nào có tác dụng mạnh nhất? A. Tetracyclin B. Oxytetracycline C. Methacycline D. Doxycyclin E. Minocycline
Câu 17. Sulfamid nào dưới đây có tác dụng kháng khuẩn, cầm tiêu chảy? A. Sulfacetamid B. Sulfadoxin 13 C. Sulfamethoxazol D. Sulfaguanidin (Ganidan) E. Sulfadiazin
Câu 22. Cơ chế đề kháng kháng sinh của vi khuẩn?
A. Thay đổi đích tác động
B. Tạo enzym phân hủy thuốc
C. Thay đổi tính thấm của màng
D. Thay đổi con đường chuyển hóa E. Tất cả đều đúng
Câu 23. Khoảng cách thời gian giữa 2 liều uống kháng sinh nhóm quinolon
(ciprofloxacin, ofloxacin)? A. 8 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 6 giờ E. 4 giờ
Câu 24. Cơ chế đề kháng sulfamid của vi khuẩn?
A. Tạo enzym phân hủy thuốc
B. Thay đổi tính thấm của màng
C. Thay đổi con đường chuyển hóa
D. Thay đổi đích tác động E. Tất cả đều đúng
Câu 32. Do có độc tính trên thính giác và thận nên chỉ định của kháng sinh neomycin hiện nay là: A. Trị nhiễm trùng mắt B. Chữa bệnh lao C. Kháng nấm D. Chữa bệnh phong E. Kháng virus
B. TRẮC NGHIỆM 2 (92 CÂU)
1. Thuốc thử Ninhydrin dùng để phát hiện nhóm chức nào trong cấu trúc aminoglycosid a. Phần đường b. Nhóm OH c. –NH2( màu tím) d. Phần genin
2. Các cephalosporin là
a. Imin của 6 aminocephalosporanic — acid —
b. Amin của 6 aminocephalosporanic — acid —
c. Amin của 7 aminocephalosporanic – add–( amin của 7-ACA)
d. Ester của 7 adipic cephalosporic — acid — 14
3. Hoạt động kháng khuẩn của kháng sinh họ ß-lactam phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Nhóm COOH có thể ở dạng acid, muối, ester
b. Sự hiện diện của 1 nhóm chức acid trên N or C2
c. Cấu dạng của 2 or nhiều carbon bất đối.
d. Sự nguyên vẹn của vòng Betalactam.
4. Phổ kháng khuẩn độc tính các aminosid là: a. Gram +, gan
b. Gram –, thận, tiền đình ốc tai
c. Gram –, thiếu máu bất sản
d. Gram +, thận, tiền đình ốc tai
5. Phát biểu sau đây đúng về kháng sinh aminosid, ngoại trừ:
a. Có phần genin là streptamin, streptidin, 2-deoxystreptamin
b. Nhóm amino (NH2) trên phân tử đường cần thiết cho sự gắn kết ribosome
c. Độc tính trên thận, tiền đình ốc tai
d. Các aminosid thân dầu nên thường sử dụng bằng đường uống
6. Amoxicillin là KS có nguồn gốc:
a. Tổng hợp hóa học toàn phần b. Bản tổng hợp c. Xạ khuẩn d. Nấm penicillium notatum
7. Macrolid nào sau đây là bán tổng hợp từ macrolid thiên nhiên, ngoại trừ a. Erythromycin b. Roxithromycin c. Clarithromycin d. Azithromycin
8. Phát biểu nào sau đây đúng về Cephalosporin:
a. Cephalosporin gây tác dụng antabuse do sự hiện diện của methoxyimino trên Ca.
b. Cephalosporin thế hệ thứ IV trong cấu trúc đều chứa N bậc III (IV)
c. Có khung cấu trúc căn bản là Cepham, cephamycin
d. Khi thay thế H có C7 khung Cephem bằng nhóm–OCH 3, thì cẫn có tác động kháng khuẩn.
9. Các chất sau đây có tác dụng ức chế enzyme B-lactamase, ngoại trừ: a. Clavulanat. b. Tazobactam 15 c. Sulbactam d. Imipenem
10.Các aminosid sau đây có phần genin là 2-deoxystreptamin, ngoại trừ a. Tobramycin b. Kanamycin A c. Sisomicin d. Streptomycin (streptidine)
11. Trong kiểm tinh khiết ampicillin & amoxicillin ngoài việc kiểm các tạp chất thông
thường người ta còn kiểm giới hạn: a. Diethylamine b. Amylin c. N,N-dimethylaniline d. Triethylamine
12. Các phát biểu sau đây đúng về KS penicillin, ngoại trừ:
a. Được định lượng = pp vi sinh vật
b. Penicillin G, penicillin V là các penicillin thiên nhiên
c. Có khung cấu trúc là penam
d. Bền trong kiềm, kém bền trong acid
13. KS macrolid nào sau đây trong cấu trúc có vòng lacton gầm 15 nguyên tử a. Tylosin b. Spiramycin c. Erythromycin d. Azithromycin
14.Penam có khung cấu trúc gồm
a. Azetidin -3-on +dihydrothiazine b. Azetidin-2-on + thiazol c.Azetidin-3-on + thiazol 16 d. Azetidin-2-on +thiazolidin
16.Phát biểu sau đây đúng về KS macrolid, ngoại trừ:
a. Phổ tác động chủ yếu trên gram +, độc tính trên gan
b. Ức chế sinh tổng hợp protein vi khuẩn
c. Phân bố tốt tới các cơ quan, kể cả dịch não tủy (ko qua hàng rào máu não)
d. Vòng lacton có thể gồm 14,15,16 nguyên tử
17. Cơ chế tác động các KS aminosid:
a. Ức chế tổng hợp màng tế bào vi khuẩn
b. Gắn lên tiểu thể 50s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
c. ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
d. Gắn lên tiểu thể 30s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
18. Các phát biểu nào sau đây đúng về aztreonam, ngoại trừ
a. Được tổng hợp từ L-threonine
b. Kém bền dưới tác dụng ß-lactamase
c. Kháng sinh có cấu trúc khung monobactam
d. Không có hoạt tính trên vi khuẩn gram+ ( hoạt tính trên gram + tương đương cephalosporin III)
19.Trong môi trường kiềm, nhóm OH tấn công vào vị trí nào trên vòng lacton của macrolid:
a. Nhóm CH3 (methyl) ở C3 (glycosyl hóa C2 làm phân tử trở nên cồng kềnh – mất hoạt tính) b. Nhóm OH ở C7
c. Nhóm ester (-COO) trên vòng lacton.
d. Nhóm –C2H5 (ethyl) ở C14
20. Cơ chế tác động KS nhóm macrolid
a. Gắn lên tiểu thể 50s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
b. ức chế tổng hợp ADN vi khuẩn
c. ức chế tổng hợp ARN vi khuẩn
d. Gắn lên tiểu thể 30s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
21. Phối hợp KS nào sau đây không đúng:
a. Sulfamid(KIỀM) + P-lactam( DIỆT)
b. Sulfamid (KIỀM) + macrolid ( KIỀM)
c. Tetracyclin( KIÊM) + phenicol (KIÊM)
d. B-lactam (DIỆT) + aminosid (DIỆT)
22. Các cephalosporin thế hệ thứ IV đều chứa trong cấu trúc 17 a. N bậc IV b. Nhóm 7-methoxy c. Amoni bậc IV d. Nhóm tetrazole
23.Penam có khung cấu trúc gồm
a. Azetidin-2-on+thiazolidin b. Azetidin-3-on+thiazol c. Azetidin-2-on+thiazol
d. Azetidin-3-on+dihydrothiazin 25. Các penicillin là a Amid của 6-APA b. Amin của 6-APA c. Ester của 6-APA d. Imin của 6-APA
26. Các phát biểu nào sau đây đúng về cephalosporin C, ngoại trừ
a. Có chứa acid aminoadipic trong cấu trúc b. Là KS thiên nhiên
c. Là dẫn chất của 7-ACA (7-aminocephalosporanic acid)
d. Có cấu trúc khung carbacephem
28. Augmentin là phối hợp của
a. Amoxicillin + acid clavulanic b. Ampicillin + sulbactam
c. Ampicillicin + acid clavulanic d. Sulfamid trimethoprim
29. Khi thêm vào môi trường nuôi cây nấm Penicillium notatum acid phenylacetic ta được: a. Penicillin N b. Penicillin G
c. Penicillin V (acid phenoxyacetic) d. Cephalosporin C 18
30. Hoạt tính kháng khuẩn của các KS họ ß-lactam phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, ngoại trừ
a Sự hiện diện của 1 nhóm chức N or C2
b. Cấu dạng của 2 or nhiều carbon bất đối
c. Sự nguyên vẹn của vòng B-lactam
d. Nhóm COOH có thể ở dạng acid, muối, ester
32. Trong kiểm tinh khiết ampicillin & amoxicillin ngoài việc kiễm các tạp chất thông
thường người ta còn tìm giới hạn: a. Triethylamin b. Diethylamin c. N,N-dimethylanilin d. Anilin
33. Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazole trong cấu trúc có thể gây. a. Độc tính trên thận
b. Độc tính trên thần kinh thị giác c. Độc tính trên tại
d. Dễ chảy máu ( & antabuse)
34. Phát biểu nào sau đây đúng về azreonam ngoại trừ
a. Được tổng hợp từ L-threonine
b. Kháng sinh có cấu trúc khung monobactam
c. Không có hoạt tính trên VK gram + ( gram + đề kháng tự nhiên với aztreonam)
d. Kém bền dưới tác động ß-lactamase ( bền, hấp thu tốt qua đường uống)
36. Cơ chế tác động của các KS họ B –lactam
a. Ức chế tổng hợp thành tế bào VK
b. Úc ché enzyme AND-gyrase (transglycosylase)
c. ức chế sinh tổng hợp protein
d. ức chế tổng hợp màng tb of VK
38. Aminosid có khung cấu trúc genin là streptamin: 19 a. Spectinomycin b. Streptomycin (streptidin)
c. Amykacin (2dexosy- streptamin)
d. Dibekacin (2dexosy- streptamin)
39. Aminosid có khung cấu trúc genin là a. 2-desoxy- streptamin b. Fortamincin (fortamin) c. Tobramycin d. Streptomycin (sttreptidin) e. Spectinomycin (streptamin)
40. Aminosid bán tổng hợp ngoại trừ a. Amikacin b. Dibekacin c. Neltimycin d. Gentamycin
41. Phản ứng với thuốc thử Ninhydrin phát hiện nhóm chức nào trong aminosid a. OH của đường b. OH phần genin c. Nhóm amino NH 2 d. OH R cetal phần đường
42. Amikacin được bản tổng hợp từ kanamycin A bằng cách biến đổi nhóm amin ở vị trí
số 1 trên nhân desoxy- streptamin bị acetyl hóa bởi:
a. Acid 2-hydroxyl-4 aminobutyric
b. Acid 4-hydroxyl-2 aminobutyric
c. Acid 3-hydroxyl- 4 aminobutyric
d. Acid 4-amino-2 hydroxyl butyric
43. Arbekacin bán tổng hợp từ a. Gentamycin b. Tobramycin c. Sisomicin d. Kanamycin B
44. Aminosid có sự đồng vận với các KS sau, ngoại trừ a Tetracyclin (kiem) b. Quinolone (diệt) 20