









Preview text:
KHỐI DƯỢC VATM Hóa trị liệu_D4K5 Ngọc Diệu
nối 1 vế (oncogen /đột biến gen Ras/ đột biến p53-ras/yt tăng trưởng/..) vế kia (làm
tăng nhanh sl tế bào/gây K/ làm tăng gen ras...) entercavir cơ chế
các thuốc trị HBV (2 đa) adefovir-entercavir-2 cái ..clovir
temozolamid cơ chế O6 -N7 -N1-N2
pyrimidin (5FU, tegafu-...) đích tác dụng vào ez nào Thùy Linh
Cơ chế của các thuốc virut (ức chế tổng hợp ADN/ ức chế sự thoát vỏ bao của virut ....) vào rất nhiều Trần Ngọc Hà
Cơ chế tác dụng Ara-C, Gemcitabine....ns chung mấy cái thuốc kháng purin ấy ..(nối nha)
Chọn 2 ý đúng Streptozocin: ung thư não/ ung thư tụy/.... Cơ chế adecavir
Cơ chế zanamivir vs osel....so sánh cấu trúc và dược động học
Thuốc nào kháng pyrimidin Lan Anh
Cơ chế chi tiết của thuốc ung thư
Thuốc điều trị cúm và parkinson
Ưu điểm carboplatin so với 5-FU
Thuốc ức chế mở vỏ bao virus
Cơ chế thuốc trị cúm Lò Tả Mẩy
6-mp bla bla thuộc nhóm nào 5-fu thuộc nhóm nào
Thuốc ức chế th ADN, ARN
thuốc ức chế virus thoát khỏi vỏ
Thuốc trị gì có tác dụng trên cả parkinson
Thuốc nào trong nhóm mustard có dạng bôi
Nhóm nitrourea có thuốc gì
Nối các gen gây ung thư
Câu nối các cơ chế kháng virus với tên thuốc KHÔNG DÙNG ÔN THI 1
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp KHỐI DƯỢC VATM Hóa trị liệu_D4K5 Diệp Su
Không có 1 bé Lao nào cả
Hỏi các kiểu về thuốc CÚM, kháng HIV (nối tên thuốc với cơ chế, chọn đáp án
đúng, chọn 2 đáp án, Đ/S)
Đ/S Adefovir, Entercavir (nguồn gốc, cơ chế)
Đ/S thuốc kháng viêm gan B (đúng: Human Interferon, Lamivudin, Adefovir)
Amantadin cái gì đấy protein giúp VR thoát vỏ bằng cách khoá pro? — M2
điều trị Parkinson? — Amantadin
Đ/S nguyên tắc phối hợp thuốc trong hoá trị ung thư
Tổng hợp ADN? — Pha S
Không nhớ câu hỏi nhưng nhớ đáp án @@
A. Hoạt hoá gen ức chế khối u
B. Bất hoạt gen tiền ung thư
C. Hoạt hoá gen tiền ung thư
D. Bất hoạt gen ức chế khối u
(chọn Hoạt hoá gen tiền ut và bất hoạt gen u/c khối u)
Hỏi nhiều về chất chống chuyển hoá pyrymidin, purin (chỉ cần nhớ các thuốc)
Nhiều câu 2 đáp án, Đ/S
Nguyễn Hoàng Khánh Trang
1. paclitacel phụ thuộc vào gì (đường cong, diện tích dưới da, liều, ..)
2. Capecitabin ưu điểm hơn fluororacil ở điểm nào
3. Đặc điểm của tế bào ác tính so với tế bào lành Đ/S A. Có biệt hoá tế bào
B. Không có 5 pha của chu kỳ
4. Thuốc nào vòng pyrimidin, purin - cái này thấy nhiều đề vào. K hỏi công thức
nhưng phải nhớ thuốc thuộc nhóm chức gì
5. Lần này k thấy hỏi thuốc hormon, interferon, chống phân bào, lao
6. Hỏi nhiều adeforvir, acyclorvir, chương virus, chương ung thư
7. HBV gồm những thuốc nào
8. Hỏi nhiều cơ chế TD của thuốc và thuốc thuộc nhóm gì
9. Vào nhiều đúng sai, câu 2 đáp án Như Bình
Đ/s adefovir, favipiravir, cyclophosphamide
Học tên thuốc (thuốc thuộc nhóm nào), cơ chế các thuốc (học kĩ, chi tiết)
Vào ung thư (nhóm alkyl hoá, kháng chuyển hoá, chống phân bào), nhiều virus (đb virus cúm), ko thấy lao KHÔNG DÙNG ÔN THI 2
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp KHỐI DƯỢC VATM Hóa trị liệu_D4K5 Trà Giang
Đúng sai nguyên tắc dùng thuốc điều trị ung thư: liều cao, pha loãng trước khi tiêm, nhiễm khuẩn
Cơ chế fludarabin phosphat, cladribin, zanamivir, tegafur, 6mp, falvipiravir,
amantadin, rimantadin, oseltamivir, mtx, gemcitabin...tất cả đều là câu nối nha :(((
Thuốc dùng chống nôn: phenothiazin, ondansetron
Khối u tăng sinh chậm thì điều trị như thế nào
Nối: tăng sinh nhanh, tăng sinh chậm, chuyên biệt 1 pha, nhiều pha
Enzym hoạt hoá adefovir, cơ chế, dạng hoạt tính... Nhóm plastin 2 đáp án
Thuốc k điều trị u não
Giải độc nitơ mù tạt: mesna
Thuốc điều trị HBV 2 đáp án: ade và ente Đúng sai thuốc human
Đặc biệt hỏi nhiều các nhóm pyrimidin, purin cơ chế và tên thuốc trong nhóm Mtx ức chế enzym nào
Thuốc điều trị ung thư hoạt hoá lên pha nào: S và G1
Đúng sai adefovir: dạng anion, hấp thu tốt quá đường tiêu hoá 50%, chuyển hoá
bởi ez thành dạng triphosphate có hoạt tính...
Duy nhất một câu lao: streptomycin: tan trong nước, thấm tốt vào dịch não tủy,
phân bố vào tủy sống, tan trong cgi đấy... Hoa
chọn 2 đa: ức chế phóng thích virus: Zananivir; oseltamivir
5 pha của ung thư, Go, G1, S....
nguyên tắc dùng thuốc ung thư: cao nhất, phối hợp, pha loãng; nhiễm khuẩn
Đ/S entercavir (FAD 2005; >30l lamivudin)
Alkyl hóa ung thư tác dụng vào? N7 guanin
Triazen methyl hóa nhóm? O6
Đ/S busulfan (1, 2 nửa ester....; lk amin tăng khả năng đường uống)
Cho tên thuốc hỏi thuộc nhóm nào và ngược lại (hỏi nhiều nhóm alkyl hóa, viêm ganB, purin, pyrimidin)
Nối: (td chuyên biệt trên 1pha => tg biểu
Ko chuyên biệt lên chu kì => liều dùng
Tăng sinh cao => chuyên biệt theo pha và chu kì tế bào
Tăng sinh thấp => ko chuyên biệt theo chu kì tế bào KHÔNG DÙNG ÔN THI 3
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp KHỐI DƯỢC VATM Hóa trị liệu_D4K5 Nguyễn Thu Hồng
- [ ] Oseltamivir, Zanamivir, Favipiravir ..Tên nhóm thuốc ức chế tổng hợp ADN hoặc ARN/
ức chế sự phóng thích virus khỏi tb chủ (chứ k thấy ghi theo slide là ức chế sự mở vỏ bao
nên hay nhầm/quên) Dạng câu 1 đáp án hoặc chọn 2 đáp án
- [ ] Cho một loạt thuốc hỏi nhóm gì như nhóm chất chống ch purin/ alkyl..
Thấy hay hỏi nhóm thuôca chung
- [ ] Họ mấy chất tương đồng 5-FU đề mk vào tầm 3 câu lquan cái này
- thuốc nào ức chế dihydropyrimidin dehydrogenesa: 5- Ethylnyluracil
- đúng sai phần Capeccitabin: chuyển hoá qua gan nhờ 3 enzym carboxyesterase…./
Hoạt tính cao với uridin phosphorylase/ tan trong nước hay gì nữa …
- [ ] Cơ chế nhóm alkyl hoá
- [ ] Vtri hay bị alkyl hoá
- [ ] Đúng sai cyclophosphamid : chuyển hóa dưới tác động của enzym P450/ gây viêm
bàng quang/ sd kết hợp với ifosfamid/ ….
- [ ] Cho Cisplatin hỏi thuộc nhóm nào
- [ ] Đúng sai nguyên tắc phối hợp thuốc trong hoá trị ung thư
- [ ] Khối u như nào đáp ứng với thuốc tốt/ kém
- [ ] Nối cột đoạn nguyên nhân mức độ di truyền tb, hoạt hoá pro-oncogen, Bích thuận ức
chế khối u, gđ chu kỳ tế bào học tất đoạn đấy
- [ ] Nối cột tên thuốc với nhóm cơ chế, dạng dùng ….
- [ ] Thuốc nào cái gì mà vào màng não … nghe lạ lắm
- [ ] adefovir : chuyển hoá nhờ enzym nào / enzym VR hay tn Vật chủ/ tồn tại dạng anion/ hoie tiền thuốc
- [ ] Thuốc tác dụng không chuyên biệt lên chu kỳ tế bào td trị liệu phụ thuộc vào : liều dùng Trang Nguyen
Có mấy câu trong quyển gt hóa trị liệu phần d/s
Học kĩ cyclophosphamid (d/s) (nhóm mù tạc nito, chuyển hóa qua gan thành dạng
hoạt tính nhờ Cypt 450, cho cùng vs isopre?giảm tác dụng phụ viêm bàng quang)
Có nhiều virus như nối cơ chế của osetavir, fabivir, amatanda, riamatadan?
Học kĩ thuốc nào thuộc nhóm purin, pyridin?
Cơ chế của 6-mp, 5 flu, claradin (nói chung là mấy thuốc alkyl kháng chuyển hóa?
Còn cái thuốc gì ở tác nhân alkyl là akyl ở N7 guanin hay là nhóm khác?
Dạng hoạt tính của afedovir (nhiều câu hỏi 2 đáp án phần này học kĩ, học cả enzyme chuyển hóa)
Đề mình không có câu hỏi HIV, Lao KHÔNG DÙNG ÔN THI 4
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp KHỐI DƯỢC VATM Hóa trị liệu_D4K5 Trần Thị Thanh Hoa
1, CK TB virus gồm mấy pha: 5
2, khối u 1000TB 90% sau lần hóa trị 2 còn bn TB: 10
3, theo lí thuyết, sau mỗi lần hóa trị, số tb lại còn luôn lớn hơn : 0
4, pha S là pha gì: tổng hợp AND
5, thuốc nào thuộc nito mustard có td chuyển hóa nhanh nhất: Mecloethamin
6, dạng hoạt tính của adeclorvir: mono/di/tri/.. phosphate
7, thuốc nào sau đây có dạng miếng dán giải phóng kéo dài:
Loumustin/Carmustin/Estramustin/1 ý nữa. ĐÁ: Carmustin câu này ko bt cô lấy ở đâu ra
8, thuốc nào thuộc nhóm methan sulfonat: Bulsulfat
9, vị trí nào hay gắn alkyl nhất: N7 Guanin 10, nối:
- Mecloethamin: kích ứng và ko bền hóa học
- Mephalan: SKD uống ko ổn định
- Cyclophosphatmid: TDP viêm bang quang xung huyết nặng
- Mesna: làm giảm TDP của Cyclophosphatmid
- Iphosfamid: là tiền chất
11, chọn 2 ĐA: Human interferon: người sx/có 2 loại alpha và beta/tổng hợp và bán tổng
hợp chỉ ở người/có trước kháng thể
12, Nối: đọc kĩ từng chữ phần này
- Hoạt hóa Protocogen-> oncogene: có thể do đột biến tại chỗ or chuyển vị chromosome
- Đột biến gen P53 và Ras: là nguyên nhân gây K phổ biến
- Đột biến gen Ras: làm tăng sinh TB liên tục dù ko có yếu tố tăng trưởng
- Oncogen: làm tăng sinh Tb ko kiểm soát đc
13, chọn 2 ĐA: so sánh Capecitabin và 5FU:
ĐÁ: - Capecitabin cải thiện SKD uống và chuyển hóa thành 5FU bơi 3 enzym:
carboxyeserase, cytidine deaminase, uridin phosphorylase.
- Capecitabin có tính chọn lọc đối với khối u biểu hiện ở hoạt tính cao với uridin phosphorylase.
14, nối: cơ chế và đặc điểm của Bleomycin và Dactinomycin 15, Nối: cơ chế :
- methoxetrat: cạnh tranh a.folic, ƯC DHFR - 5FU:l UC Dtmp - Capectabin - Floxuridin - Tegafur
16, thuốc nào ƯC enzyme dihydropyridine dehydrogenase: 5 Ethynyluracil
17, cơ chế nhóm ƯC protease
18, thuốc chống nôn: Phenothiazin và odansetron KHÔNG DÙNG ÔN THI 5
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp KHỐI DƯỢC VATM Hóa trị liệu_D4K5
19, Đ/S: Adeforvir: tồn tại dạng anion nên khó qua màng/SKD uống cao/tiền chất là
Adecivi dipivixil/dạng hoạt tính là triphosphate/ là thuốc mới tương tự nucleotid/ cơ chế: ƯC ADN polymerase
20, ĐS: Entercavir: FDA chấp thuận 2005/Td mạnh>30x lamivudine/dạng hoạt tính là
diphosphat/biệt dược Baraclude/ cơ chế: cạnh tranh với deoxyguanosin triphosphate 21, nối:
- Amantadin: ƯC thoát vỏ bọc ko truyền vật liệu di truyền
- Rimantadin: ƯC thoát vỏ bọc ko truyền vật liệu di truyền
- Favipiravir:ƯC tổng hợp AND or ARN
- Zanamivir: ƯC thoát ra khỏi vật chủ
- Oseltamivir: ƯC thoát ra khỏi vật chủ Lê Phúc
Nguyên nhân đề kháng adamantane: đột biến thay thế aa trong pr M2
Các chất ức chế tổng hợp purin, pyrimidin
Khối u tăng sinh thấp điều trị ntn
Enzyme tế bào chủ hoạt hóa adefovir: adenylate kinase
đ/s adefovir: dạng anion/ tiền chất là adefovir methyl/ hấp thu đường uống kém/ có cấu trúc…..
ưu điểm của capecitabine so với 5FU
vị trí alkyl hóa temozolomide: guanin O-6? cơ chế methotrexate
thuốc không trị u não: streptozocin
chọn 2 đáp án đúng streptocozin: tan được trong dầu/ qua đường hàng rào máu
não/ tan được trong nước/ tụy….
đ/s cyclophosphamid: nhóm nito mustard/ gây viêm bang quang xuất huyết/ dùng
cùng ifosfamid để giảm xuất huyết/….
Nguyên tắc phối hợp thuốc hóa trị liệu
Chất nào đường uống bị khử bởi ez dihydropyrimidin dehydrogenase
Nhiều câu cơ chế thuốc cúm Hà'ss Hà's
Thuốc nào ức chế tổng hợp ADN/ARN?
Nối cơ chế của các thuốc ung thư
Nối cơ chế các thuốc cúm
Thuốc ức chế giải gióng virus cúm vào tế bào?
Liên quan cấu trúc tác dụng của các thuốc trị cúm Đ/S KHÔNG DÙNG ÔN THI 6
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp KHỐI DƯỢC VATM Hóa trị liệu_D4K5 Đào Hương
1. Cơ chế của adefovir? Chọn 2 ĐA:
Phosphoryl hóa bởi adenylate kinase thành adefovir diphosphate
ƯC ADN polymerase của HBV => ƯC TH ADN virus
2. Dạng có hoạt tính của adefovir? ĐA: diphosphate
3. Cơ chế td của Entercavir? Chọn 2 ĐA:
Phosphoryl hoá thành dạng triphosphate
Cạnh tranh với deoxyguanosine triphosphate => ƯC TH AND of virus.
4. Đúng sai về Entercarvir?
A. FDA chấp thuận năm 2005 Đ
B. Td mạnh gấp 30 lần Lamivudin Đ
C. Td mạnh gấp 30 lần Zidovudin S
D. Dạng có hoạt tính là Triphosphat Đ
E. ƯC ADN polymerase của HBV => ƯC TH ADN virus S
5. Đúng sai về Human Interferon?
A. Có 2 loại interferon là anpha và beta S
B. Là glycoprotein do cơ thể người sản xuất Đ
C. Chưa được tổng hợp, tái tổ hợp……
D. ….có trước khi có kháng thể… E. ….
6. Cơ chế tác dụng của Methotrexat? ĐA: ….kháng folat
7. Thuốc gì kết hợp với cyclophosphamide để giảm tác dụng phụ viêm bang quang xung
huyết của cyclophosphamide? A. Vincristin B. Prednisolon C. Doxoburicin D. MESNA
8. Chất nào ức chế dihydropyridine dehydrogenase? A. 5-FU B. 5- Ethylnyluracil Đ C. Tegafur D. Capecitabine
9. Ưu điểm của Capectabine so với Tagaur? Đ/S A. Có tính acid
B. Chuyển hoá thành 5-FU bởi 3 enzym gan: carboxyl….., cytidine…., uridine… C. ….
10. Đúng sai về Meclorethamin A. Dạng bôi
B. Dễ gây kích ứng niêm mạc… KHÔNG DÙNG ÔN THI 7
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp KHỐI DƯỢC VATM Hóa trị liệu_D4K5
C. Bền về mặt hoá học… D. ….
11. Thuốc nào trong nhóm nitro sourea không có td trên u não? A. Carmustin (có) B. Lomustin (có) C. Streptozocin (không) D. Tauromustin (có)
12. Cơ chế của Favipiravir? Đ: Ức chế quá trình tổng hợp AND or ARN của virus
13. Nối cơ chế tác dụng của các thuốc điều trị cúm?
A. Amantadine – ƯC tháo vỏ bao làm cho virus không truyền vật chất di truyền
B. Favipiravir – ƯC TH AND or ARN
C. Zanamvir- ƯC Thoát ra khỏi tế bào vật chủ D. …
14. Cũng là nối về cơ chế của các virus cúm trên nhưng nó thiên về liên quan giữa cấu
trúc và tác dụng. Các vế nối rất giống nhau có khi chỉ khác 1 2 từ đọc kỹ nhé.
15. Khối u đáp ứng tốt nhất…? Đ/S
A. Ung thư nhau thai có 100% TB phân chia Đ
B. Khối u còn sót lại sẽ đi vào pha G0.. Đ
C. Ung thư trực tràng ..>10%
D. Ung thư…..> 10% (không biết nó ở đâu luôn nên chọn là S)
16. Thuốc ung thư tác dụng không chuyên biệt phụ thuộc vào ? Liều..
17. Thuốc ung thư tác dụng chuyên biệt phụ thuộc vào? Thời gian biểu dùng thuốc.
18. Nguyên tắc điều trị ung thư? Nối
A. Dạng tiêm truyền- pha loãng…..
B. Hạn chế tổn thương tại chỗ trong tiêm truyền – cũng nối với pha loãng nhưng kỹ ..thật
chậm.. khác 1 2 từ so với nối pha loãng trên nên tìm hiểu kỹ nhé
C. Mục đích của phối hợp thuốc – tránh kháng thuốc.. Đoàn Diệp Anh
1.Cơ chế ung thư, nối (mấy cái oncogen, p53 …trong slide, câu này lặp 2 lần) 2. Đ/s cisplatin
3/ 2 đ/ án: tên thuốc purin (fludarabin, clada…)
Tên thuốc pyrimidin (2 cái còn lại)
4/ cơ chế virus cúm (3, 4 câu) 5/ Entercavir đ/s (2 câu) KHÔNG DÙNG ÔN THI 8
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp KHỐI DƯỢC VATM Hóa trị liệu_D4K5 Thao Nguyen
1. Đặc điểm liều dùng thuốc trị K (chọn 2 đa)
2. Cơ chế Adefovir (chọn 2 đa) 3. Cơ chế methotrexat 4. Đặc điểm ifosfamid
5. Dạng hoạt tính của adefovir : …diphosphat
6. … 1 khối u 1000 tế bào ung thư, thuốc điều trị diệt 90%, đợt 3 hóa trị còn lại bao nhiêu tb (10/90/900/1)
7. Nối đặc điểm của các thuốc: Temozolomid; dacarbazin; streptozocin; lomustin; cyclophos…
8. Đặc điểm tế bào ung thư khác tế bào thường?
9. Favipravir kháng virus cúm bằng cách can thiệp vào giai đoạn nào?
10. Chất nào chống K thuộc nhóm mù tạc nito (chọn 2 đa)
11. Chất nào chống K thuộc nhóm chuyển hóa
12. Hoạt chất nào sau đây tương tự 5FU có tính chọn lọc đối với khối u biểu hiện 1
nồng độ hoạt tính uridin phosphorylase?
13. Hoạt chất nào kháng cúm ức chế tổng hợp ADN hoặc ARN (favipravir/
oseltamivir/amantadin/zanamvir)
14. Tiền thuốc cải thiện khả năng hấp thu … Adefovir
15. Thuốc tác dụng không chuyên biệt lên chu kỳ tế bào có td trị liệu phụ thuộc?
16. Hầu hết các thuốc trị K gây độc tế bào đều hiệu chỉnh liều dựa vào (S dưới đường
cong/ S da/ liều cố định cho giới/ liều cố định cho tuổi)
17. Đặc điểm của human interferon (chọn 2 đa)
18. Protein đích td của kháng cúm amantadin là : M2
19. Thuốc trị K …alkyl hóa thuốc nhóm methan..sufonat?
20. Vị trí alkyl hóa gây độc tế bào của dacarbazin
21. Sự biến đổi cấu trúc của Oseltamivir so với Zanam… và ý nghĩa Đáp án:
A. Osel.. ít bị đề kháng so với zana
B. thay nhóm glycerol và guanidino của Zana bằng nhóm 2-pentyloxyl và amino của Osel
C. thay nhóm glycerol và guanidino của Zana bằng nhóm carboxyl và amino của Osel D.
Osel thân dầu hơn so với zanna, cải thiện SKD đường uống
22. thuốc kháng virus nào thuộc nhóm ức chế mở vỏ bao…
(zimantadin/zannamivr/maraviroc/elvitagravir)
23. hoạt chất nào điều trị viêm gan B (chọn 2 đa)
24. khối u đáp ứng hóa trị tốt nhất khi
A. khối u có tỷ lệ tăng trưởng thấp như u phổi, u đại tràng (>10%)
B. khối u ở giai đoạn bình nguyên có ít tế bào phân chia
C. khối u còn sót lại sau phẫu thuật sẽ khích thích tb… KHÔNG DÙNG ÔN THI 9
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp KHỐI DƯỢC VATM Hóa trị liệu_D4K5
D. khối u có tỷ lệ tăng trưởng cao như u burkitt, …
25. khi sử dụng cyclophosphamid và ifosfamid có tdp viêm bàng quang xuất huyết là do
sp giải phóng ra chất gì? (ethylic/acrolein/formaldehyd/methylic)
26. chất nào sd để giải cứu tb khi điều trị K= methotrexate (Acid folic/ enzym dihydro…
reductase/ dihydro folat/ leucovorin calcium)
27. hoạt chất nào là dạng hoạt tinh của favipravir
28. hoạt chất trị viêm gan B (đ/s)
29. đặc điểm chung của các thuốc (ý thuộc nhóm nào): mercaptopurin, thioguanin, cladri.., pentostatin… _____ KHÔNG DÙNG ÔN THI
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp <3 KHÔNG DÙNG ÔN THI 10
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp