Ôn tập kiểm tra giữa kỳ - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

10. Tập nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp:A. Rỗng B. có 1 phần tử C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tửa. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A
1
Kiểm tra
1.
Cho
A
m×n
; B
k×p
. Điều kiện để phép cộng A - B thực hiện được là:
A. m = n; k = p p C. m = p; n = k D. Với mọi m, n, k, p
2. Ma trận con
23
M
của ma trận
2 1 9
5 0 3
1 4 6
A
là ma trận:
A.
B.
2 9
C.
0 3
4 6
D.
1 9
0 3
3. Cho ma trận
5 5
A
. Khi đó,
A. 2
A A
B.
2 2
A A
D. đáp án khác
4. Cho phép biến đổi ma trận sau:
1 2 1
2 3h h h
A B

. Khi đó:
1
B.
1
3
A B
C.
1
6
A B
D. 3
A B
5. Cho phép biến đổi ma trận sau
4 1 2 3 4
ij 4 4
( )
h h h h h
A a B

. Khi đó:
B.
A B
C.
4
B A
D.
4
B A
6. Cho
2 n 3 5 2 p
A B C
. Xác định n, p?
B. n = 5, p = 3 C. n = 2, p = 5 D. n = 5, p = 2
7. Xác định ma trận , biết ?
A. B. C D.
8. Xác định ma trận , biết ? A
A. B. C. D.
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A
2
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
9. Cho hai ma trận
1 2 3
1 0 6
4 2 0
A
,
1 2 3
0 2 9
4 2 0
B
. Khi đó,
B.
A B
C.
2
A B
D. đáp án khác
10. Xác định giá trị của định thức ?
A. B. C D.
11. Cho
1 m
m 4
A
,
det 0
A
khi:
B. m = 2 C. m > -2 D. với mọi
m
12. Cho hai ma trận:
1 2 3 1 2 3
1 ; 0 2 3
0 5 2 0 10
A b c B b c
a a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
B.
2
A B
C.
A B
D.
A B
13. Cho hai ma trận:
1 4 5 1 4 5
2 0 8 ; 0 8 2
3 1 9 3 1 9
A B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
A B
B.
A B
C.
1
2
A B
14. Cho hai định thức:
1 2
0 2 1 3 2 5
D 3 2 5 ; D 0 2 1
a b c a b c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 1
D D
B.
2 1
D 3D
C.
1 2
D 3D
15. Cho
T
0 1 3
1 2 5
4 6 8
A
.
Tính giá trị của
?
A
A.
0 2 6
1 2 5
4 6 8
B.
C.
0 2 6
1 2 5
4 6 8
D.
0 1 3
1 2 5
2 3 4
16. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch?
A. C. D.
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A
3
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
1. Cho hai định thức:
1 2
1 2 3 4 2 5 4 7
2 5 4 7 1 2 3 4
D ; D
3 6 8 4 4 8 12 17
4 8 12 17 3 6 8 4
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2
D D
C.
2 1
D 2D
D.
2 1
D 2D
2. Xác định hạng của ma trận
0 1 2
0 0 3
0 2 7
A
?
A. r(A) = 0 B r(A) = 1 D. r(A) = 3.
3. Cho ma trận
2 1 3
0 m 0
0 5 0
A
. Tìm giá trị của m để
2
r A
?
A. m = 0 B. m =1 C. m = 2
4. Ma trận nào sau đây là ma trận không khả nghịch?
A.
4 8
3 5
B.
1 0
4 5
C.
3 0
D.
1
5. Ma trận nghịch đảo của ma trận
1 1
0 1
A
là:
B.
1
1 0
1 1
A
C.
1
1 1
0 1
A
D.
1
1 0
1 1
A
6. Cho ma trận
4 2 1
0 m + 1 0
0 3 0
A
. Tìm giá trị m để ma trận
A
khả nghịch?
A.
m = -1
B.
m -1
C. với mọi m m
7. Ma trận hệ số mở rộng của hệ phương trình
3 0
2 2
x y
x y
A.
1 3
2 1
C.
3 0
1 2
D.
0
2
8. Cho ma trận
1 2 3
2 4 6
3 6 9
A
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
r A
C. tồn tại
1
A
D. A.,B.,C. đều đúng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A
4
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
9. Cho hệ phương trình tuyến tính
1
x y
x my m
. Khẳng định nào sau đây đúng?
B. Hệ phương trình trên có vô số nghiệm với mọi .m
C. Hệ phương trình trên có nghiệm với mọi .m
D. Hệ phương trình trên vô nghiệm khi và chỉ khi
1.
m
10. Tập nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp:
A. Rỗng B. có 1 phần tử C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tử
11. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số
2
1 2 3
0 0 m
0 0 m 2m
A
có vô số nghiệm khi:
A. m
0
B. m
2
D.
m
.
12. Tìm giá trị m để hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là
2 1 4 0
0 5 2 1
m
0 0 mm 1
A
vô nghiệm?
1
B. m
0
C.
m
D. không có giá trị m
13. Cho hệ phương trình
0
1
x y z t
y z
, có thể chọn ẩn nào làm ẩn không cơ bản?
B.
,,
x yt
C.
,
xz
D.
,
yz
14. Cho hai ma trận
42 25
,
A B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
rA rB
B.
rA rB
C.
rA rB
D. không so sánh được
15. Cho
ij 34 ij 45
( ) ; ()
A a B b
, hãy tìm công thức tính ma trận X của phương trình
AX B
?
A. X
B
A
B.
1
X
C.
1
X
BA
16. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào là hệ Cramer?
A. B. C D. .
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A Thân Thị Quỳnh Dao
5
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
1. Cho phép biến đổi ma trận sau:
2 1 2 2 2
2
'
h h h h h
A B B

. Khi đó:
A.
A B
B.
2
A B
D.
2
A B
2. Cho phép biến đổi ma trận sau:
2 2 2 1
3
'
h h h h
A B B

. Khi đó:
A.
3
A B
B.
3
A B
D.
3
B A
.
3. Xác định , biết ?
A. B. C D. .
4. Cho hai định thức:
1 2
1 2 3 4 2 4 6 8
2 2b 2 2
D ; D
3 6 8 4 6 12 16 8
4 8 12 17 4 8 12 17
a b c d a c d
. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
2 1
D 4D
C.
2 1
D 8D
D.
2 1
D 16D
5. Cho hệ phương trình tuyến tính
4 1
10 3 6 3
x y m
x y m
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hệ vô nghiệm, m
B. Hệ có nghiệm, m
C. Hệ có vô số nghiệm, m
D. tất cả đều sai
6. Cho ma trận
2
7 1 0
0 0 m
0 0 m 1
A
. Tìm giá trị của m để
2
r A
?
A. m = 0 B. m = 1 D. A.,B. đều sai
7. Cho ma trận
1 0 m
0 0 m
0 m m 1 0
A
. Tìm giá trị của m để
1
r A
?
B. m =1 C. m = 0 hoặc m = 1 D. đáp án khác
8. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất ma trận hsố
2
1 2 3
0 0 m
0 0 m 2m
A
số nghiệm
khi:
B. m = 1 C. m = 0 hoặc m = 1 D. không có giá trị m
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A
6
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
9. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là
2 1 4 0
0 5 2 1
m
0 0 mm 1
A
vô nghiệm khi nào?
A. m = 0 C. m = 0 hoặc m = 1 D. không có giá trị m
10. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là
2
2 1 4 0
0 5 2 1
m+2
0 0 m 4
A
vô số nghiệm khi:
A. m = 2 C. m =
2
D. không có giá trị m
11. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là
2 1 4 0
0 5 2 1
m
0 0 mm 1
A
có nghiệm duy nhất khi:
A. m
0
B. m
1
C. m
0
hoặc m
1
1
| 1/6

Preview text:

DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A Kiểm tra 1. Cho A ;
m×n Bk×p . Điều kiện để phép cộng A - B thực hiện được là: A. m = n; k = p p C. m = p; n = k D. Với mọi m, n, k, p  2 1 9
2. Ma trận con M  
23 của ma trận A  5 0 3 là ma trận:    1  4 6     2 9 0 3 1 9 A.  B. C. D.         1   6 4 6  0 3 3. Cho ma trận . Khi đó, 5 A 5  A. 2A A B. 2A  2 A D. đáp án khác
4. Cho phép biến đổi ma trận sau: 2h1 3  h 2 h  1
A    B . Khi đó: 1 1 1 B. A B C. A B
D. 3 A B 3 6
5. Cho phép biến đổi ma trận sau 4  1 2  3 4  ( ) h h h h h A a   . Khi đó: ij 44 B B. A   B C. B  4 A D. B  4  A
6. Cho A B
C . Xác định n, p? 2 n  3 5  2 p  B. n = 5, p = 3 C. n = 2, p = 5 D. n = 5, p = 2
7. Xác định ma trận , biết ? A. B. C D.
8. Xác định ma trận A, biết ? A. B. C. D. 1
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A  1 2 3 1  2 3 9. Cho hai ma trận     A  1  0 6 , . Khi đó,   B  0 2 9    4 2 0   4  2 0   B. A   B C. A  2 B D. đáp án khác
10. Xác định giá trị của định thức ? A. B. C D.  1 m
11. Cho A  
, det  A  0 khi: m 4    B. m = 2 C. m > -2 D. với mọi m  1 2 3  1 2 3  12. Cho hai ma trận:    
A  1 b c ; B  0
b  2 c  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?     a 0 5 2a 0 10      1 A. B. A  2 B C. A B D. A   B 1  4 5  1  4 5  13. Cho hai ma trận:    
A  2 0 8 ; B  0 8  2
 . Khẳng định nào sau đây đúng?     3  1 9  3  1 9      1 1 A. A B B. A B C. A B 2 2 0 2 1 3  2 5
14. Cho hai định thức: D  3 2 5 ; D  0 2
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 a b c abc  A. D  D B. D  3D C. D  3D 2 1 2 1 1 2 T  0 1 3 15. Cho   A  1 2 5 
 . Tính giá trị của A  ?  4 6 8   0 2 6 0 2 6 0 1 3 A. 1  2 5 B. C. 1 2 5 D.  1 2 5 4 6 8 4 6 8 2 3 4
16. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch? A. C. D. Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án 2
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A 1 2 3 4 2 5 4 7 2 5 4 7 1 2 3 4
1. Cho hai định thức: D  ; D 
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 3 6 8 4 4 8 12 17 4 8 12 17 3 6 8 4 A. D  D C. D  2D D. D  2  D 1 2 2 1 2 1 0 1 2  
2. Xác định hạng của ma trận A  0 0 3   ? 0 2 7   A. r(A) = 0 B. r(A) = 1 D. r(A) = 3 2 1 3 3. Cho ma trận   A  0 m 0 
 . Tìm giá trị của m để r A  2 ? 0 5  0   A. m = 0 B. m =1 C. m = 2
4. Ma trận nào sau đây là ma trận không khả nghịch? 4 8 1 0  2  8 1 A.     B. C. D. 3 5       4 5  3 0   1  1
5. Ma trận nghịch đảo của ma trận A  là: 0  1   1  0 1 1  1 0  B. 1 A    C. 1 A    D. 1 A     1  1 0 1    1 1 4 2 1 6. Cho ma trận  
A  0 m + 1 0 . Tìm giá trị m để ma trận   A khả nghịch? 0   3 0 A. m = -1 B. m  -1 C. với mọi m m  x  3y  0
7. Ma trận hệ số mở rộng của hệ phương trình  là 2x y  2  1 3   3 0 0 A.     C. D. 2 1         1 2 2 1 2 3 8. Cho ma trận  
A  2 4 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?   3 6 9   A.  r  A  2 C. tồn tại 1 A D. A.,B.,C. đều đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án 3
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A  x y 1
9. Cho hệ phương trình tuyến tính 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x my m
B. Hệ phương trình trên có vô số nghiệm với mọi m.
C. Hệ phương trình trên có nghiệm với mọi m.
D. Hệ phương trình trên vô nghiệm khi và chỉ khi m 1.
10. Tập nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp: A. Rỗng B. có 1 phần tử
C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tử 1 2 3
11. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A 0 0 m có vô số nghiệm khi: 2 0 0 m 2m A. m 0 B. m 2 D. m . 2 1 4 0
12. Tìm giá trị m để hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 05 2 1 vô nghiệm? 0 0 mm 1 m 1 B. m 0 C. m
D. không có giá trị m
13. Cho hệ phương trình x y z t
0, có thể chọn ẩn nào làm ẩn không cơ bản? y z 1 B. x,,yt C. x,z D. y,z
14. Cho hai ma trận A , B
. Khẳng định nào sau đây đúng? 42 25 rA rB B. rA rB C. rA rB D. không so sánh được 15. Cho A ( a ) ; B ( b )
, hãy tìm công thức tính ma trận X của phương trình AX B ? ij 34 ij 45 A. B X B. 1 X AB C. 1 X BA A
16. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào là hệ Cramer? A. B. C. D. Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án 4
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A Thân Thị Quỳnh Dao
1. Cho phép biến đổi ma trận sau:
h h h 2  2 1 2 2 h 2  ' h A
B   B . Khi đó: A. A B B. A  2 B D. A  2  B
2. Cho phép biến đổi ma trận sau: 3 2 h  2 h 2 h  1  ' h A
B   B . Khi đó: A. A  3 B B. A  3  B D. B  3 A .
3. Xác định , biết ? A. B. C. D. 1 2 3  4 2 4 6  8 a b cd 2a 2b 2  c 2d
4. Cho hai định thức: D  ; D 
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 3 6 8  4 6 12 1  6 8 4 8 1  2 17 4 8 1  2 17 B. D  4D C. D  8D D. D 16D 2 1 2 1 2 1
 4x y m 1
5. Cho hệ phương trình tuyến tính 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
10x 3y  6m 3  A. Hệ vô nghiệm, m  
B. Hệ có nghiệm,m 
C. Hệ có vô số nghiệm, m   D. tất cả đều sai 7 1 0  6. Cho ma trận   A  0 0 m
. Tìm giá trị của m để r   ?   A  2 2 0 0 m   1 A. m = 0 B. m = 1 D. A.,B. đều sai 1  0 m  7. Cho ma trận   A  0 0 m 
 . Tìm giá trị của m để r A  1? 0 m m    1 0  B. m =1
C. m = 0 hoặc m = 1 D. đáp án khác 1 2 3
8. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là A 0 0 m có vô số nghiệm 2 0 0 m 2m khi: B. m = 1
C. m = 0 hoặc m = 1 D. không có giá trị m 5
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A 2 1 4 0
9. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 5 2 1 vô nghiệm khi nào? 0 0 mm 1 m A. m = 0
C. m = 0 hoặc m = 1 D. không có giá trị m 2 1 4 0
10. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 5 2 1 vô số nghiệm khi: 2 0 0 m 4 m+2 A. m = 2 C. m = 2 D. không có giá trị m 2 1 4 0
11. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 5 2 1 có nghiệm duy nhất khi: 0 0 mm 1 m A. m 0 B. m 1 C. m 0 hoặc m 1 1 6
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……