





































Preview text:
Trường ……………………….. 
Họ và tên giáo viên: …………………… 
 Tổ ………………….  Tiết 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán 11 
Thời gian thực hiện: 01 tiết  I. MỤC TIÊU  1. Kiến thức 
- Ôn tập lại các kiến thức: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. Dãy số, cấp số cộng, 
cấp số nhân. Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục. Đường thẳng và mặt phẳng 
trong không gian, hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng  song song. 
- Đối với học sinh khá giỏi: Vận dụng các kiến thức: Hàm số lượng giác và phương trình lượng 
giác. Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục. 
Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với 
mặt phẳng, hai mặt phẳng song song vào một số bài toán thực tế đơn giản.  2. Năng lực 
- Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tập; tự đánh giá và điều 
chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra những sai sót và khắc phục. 
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm 
vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực  trong giao tiếp. 
- Năng lực hợp tác: Học sinh xác định được nhiệm vụ của tổ/nhóm, trách nhiệm của bản thân đề 
xuất được những ý kiến đóng góp, góp phần hoàn thành nhiệm vụ học tập. 
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh tiếp cận hệ thống câu hỏi và bài tập, những tình huống có 
vấn đề. Phân tích được các vấn đề để đưa ra những giải pháp xử lí tình huống, những vấn đề 
liên quan đến bộ môn và trong thực tế. 
- Năng lực sáng tạo: Học sinh biết vận dụng tính sáng tạo để giải quyết tình huống của từng bài  toán cụ thể. 
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học. 
3. Phẩm chất 
- Trách nhiệm: Biết chịu trách nhiệm với thành quả của cá nhân, tập thể; không đổ lỗi cho người 
khác. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách 
nhiệm hợp tác xây dựng cao. 
- Trung thực: Học sinh biết tôn trọng kết quả của bản thân, tôn trọng lẽ phải; thật thà, ngay 
thẳng trong học tập và làm việc, lên án sự gian lận. 
- Chăm chỉ: Chăm làm, ham học, có tinh thần tự học, chăm chỉ tích cực xây dựng bài, nhiệt tình 
tham gia các công việc của tập thể, tinh thần vượt khó trong công việc. 
- Nhân ái: Yêu con người, yêu cái đẹp của toán học, tôn trọng sự khác biệt, ý kiến trái chiều; 
sẵn sàng học hỏi, hòa nhập và giúp đỡ mọi người 
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
 1. Về phía giáo viên: 
- Thước thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập, máy chiếu, sách  giáo khoa, bài soạn... 
 2. Về phía học sinh: 
- Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp... 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG  a) Mục tiêu: 
- HS chuẩn bị tâm thế tốt cho tiết ôn tập cuối học kỳ 1 
- Nắm bắt việc chuẩn bị và làm đề cương của học sinh.  b) Nội dung: 
Câu hỏi 1: Trong các bài học của kỳ 1 lớp 11 em thích học bài nào nhất vì sao? 
Câu hỏi 2: Trình bày khó khăn của em khi làm đề cương, e đã làm gic để giải quyết khó khăn đó 
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh  d) Tổ chức thực hiện:  Chuyển giao 
Giáo viên cho học sinh các tổ kiểm tra việc làm đề cương của nhau sau  đó báo cáo kết quả.  Thực hiện 
- HS di chuyển để kiểm tra, thống nhất đáp án một số câu hỏi 
- HS suy nghĩa trả lời câu hỏi 
- Mong đợi: HS chỉ ra được một nhóm câu hỏi cần giúp đỡ trong tiết  học này 
Báo cáo thảo luận 
HS đưa ra những nhận xét về việc làm đề cương của các bạn, nêu được 
một số câu hỏi cần đưa ra thảo luận, giải đáp trong tiết học 
Đánh giá, nhận xét, 
- Giáo viên đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh,  tổng hợp 
ghi nhận và tổng hợp kết quả. 
- Hướng học sinh vào các câu hỏi trọng tâm của đề cương. 
2. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP  a) Mục tiêu: 
§ Hệ thống kiến thức, ôn tập các bài tập chuẩn bị kiểm tra. 
b) Nội dung: Chữa đề cương cho học sinh 
c) Sản phẩm: HS so sánh kết quả của việc làm đề cương tại nhà với kết quả của cô giáo và các bạn 
chữa. sửa chữa bài tập để được Đề cương chữa hoàn thiện  SỞ GD & ĐT LÀO CAI 
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I  TRƯỜNG THPT ….  NĂM HỌC 2022-2023    Môn: Toán. Khối 11    I, PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Chương 1: Hàm số lượng giác – Phương trình lượng giác 
Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác 
Câu 1: Đổi số đo của góc 0 70 sang đơn vị radian.  A. 70 7 7p 7 .  B. .  C.  .  D.  .  p 18 18 18p Lời giải  Chọn C  Áp dụng công thức  . a p a =
 với a  tính bằng radian, a  tính bằng độ.  180 Ta có  . a p 70p 7p a = = = .  180 180 18
Câu 2: Đổi số đo của góc 3p -
 rad sang đơn vị độ, phút, giây.  16 A. 0 33 45'.  B.  0 - 29 30'.  C.  0 - 33 45'.  D.  0 - 32 55.  Lời giải  Chọn C  0 Ê 3p ˆ Á ˜ 0 - Á .180 0 ˜ Ta có  a Ê .180ˆ Á = Á ˜ 16 ˜ Ê 135ˆ Á ˜ = Á ˜ 0 a ˜ = Á ˜ - Á ˜ Á ˜ Á ˜ = - 33 45'.  Ë p ¯ Ë p ¯ Á Ë 4 ˜¯
Câu 3: Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 và bán kính bằng 20 cm .   
A. 30cm . 
B. 40cm . 
C. 20cm .  D. 60cm .  Lời giải  Chọn A 
Ta có l = a R = 1,5.20 = 30 cm. 
Câu 4: Cho a thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong  các kết quả sau đây. 
A. sina > 0; cosa > 0 .  
B. sina < 0; cosa < 0. 
C. sina > 0; cosa < 0.   
D. sina < 0; cosa > 0.  Lời giải  Chọn C  Ï sin Ô a > 0
a  thuộc góc phần tư thứ hai  Ô Æ Ì   co Ô sa < 0 Ô Ó   p
Câu 5: Cho 0 < a < . Khẳng định nào sau đây đúng?  2 æ p ö æ p ö A. cot a + > 0.    B. cot a + ³ 0.  ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø
C. tan (a +p ) < 0  .   D. tan (a +p ) > 0 . Lời giải  Chọn D  ì p p p æ p ö 0 < a < ® < a + < p ¾¾ ®cot a + < 0 ï ç ÷ ï Ta có  2 2 2 è 2 ø í  . ï p 3p 0 < a < ® p < a + p < ¾¾ ® tan (a +p ) > 0 ïî 2 2 Câu 6: Biết ,
A B,C  là các góc của tam giác ABC,mệnh đề nào sau đây đúng: 
A. sin ( A+C) = si - n . B    
B. cos( A+C) = -cos . B  
C. tan ( A+C) = tan . B    
D. cot ( A+C) = cot . B   Lời giải  Chọn B  Vì ,
A B,C  là ba góc của một tam giác suy ra A + C = p - . B  
Khi đó sin ( A+C) = sin(p - B) = sin ;
B cos( A+C) = cos(p - B) = c - os . B  
tan( A+C) = tan(p - B) = -tan ;
B cot ( A+C) = cot(p - B) = -cot . B   p Câu 7: Cho góc a 5  thỏa mãn cosa = - 3  và p < a < . Tính tana.  3 2 3 A. tana = - 2 .  B. tana = 4 .  C. tana = - 2 .  D. tana = - .  5 5 5 5 Lời giải  Chọn B  ì 2 2 sina = ± 1- cos a = ± ïï 3 2 sina 2 Ta có í ¾¾ ®sina = - ¾¾ ®tana = = .  3p 3 cosa 5 p ï ïî 2
Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác. 
Câu 1: Rút gọn biểu thức  4 o 4 o M = cos 15 - sin 15 .  A. M = 3 1.  B. M = 1 .  C. M = .  D. M = 0.  2 4 Lời giải  Chọn B  2 2 Ta có  4 o 4 o M = - = ( 2 o ) -( 2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 )  = ( 2 o 2 o - )( 2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15 + sin 15 )  3 2 o 2 o = cos 15 - sin 15 = cos( o 2.15 ) o = cos30 = .  2 p 5p 7p 11p
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = sin sin sin sin  bằng  24 24 24 24 1 1 1 1 A. .  B. .  C. .  D.  .  2 4 8 16 Lời giải  Chọn D  7p 5p p p Ta có sin = 11 cos  và sin = cos .  24 24 24 24 p 5p 5p p 1 æ p p ö æ 5p 5p ö Do đó M = sin sin cos cos = . 2.sin .cos . 2.sin .cos   ç ÷ ç ÷ 24 24 24 24 4 è 24 24 ø è 24 24 ø 1 p 5p 1 1 æ 6p p ö 1 æ 1 ö 1 = .sin .sin = . cos + cos = . 0 + = .  ç ÷ ç ÷ 4 12 12 4 2 è 12 3 ø 8 è 2 ø 16
Câu 3: Công thức nào sau đây sai? 
A. cos(a -b) = sin asinb + cosacosb  .
B. cos(a +b) = sin asinb -cosacosb  .
C. sin (a -b) = sin acosb -cosasinb  .
D. sin(a +b) = sin acosb + cosasin . b   Lời giải  Chọn B 
Ta có cos(a +b) = cosacosb -sin asinb. 
Câu 4: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?  æ p ö æ p ö
A. sin a + cos a = 2 sin a - . 
B. sin a + cos a = 2 sin a + .  ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø æ p ö æ p ö
C. sin a + cos a = - 2 sin a - . 
D. sin a + cos a = - 2 sin a +   ç ÷ . ç ÷ è 4 ø è 4 ø Lời giải  Chọn B 
Câu 5: Rút gọn M = cos(a +b)cos(a -b) -sin(a +b)sin(a -b).  A.  2 M = 1- 2cos . a   B.  2 M = 1- 2sin . a   C. M = cos 4 . a   D. M = sin 4 . a   Lời giải  Chọn B 
Áp dụng công thức cos xcos y -sin xsin y = cos(x + y), ta được  M =
(a+b) (a-b)- (a+b) (a-b) = (a+b+a-b) 2 cos cos sin sin cos = cos2a =1- 2sin . a  
Câu 6: Chọn công thức đúng trong các công thức sau:  1 a + b a - b A. sin .
a sin b = - écos ë
(a +b)-cos(a -b)ù.  B.  a - b =   2 û sin sin 2sin .cos . 2 2 2 tan a C. tan 2a = .    D.  2 2
cos 2a = sin a - cos . a   1- tan a Lời giải  Chọn B  æ p ö
Câu 7: Cho biểu thức P = 2 - sin x +
+ 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  ç ÷ è 3 ø A. P ³ 4, - x " Î ! . 
B. P ³ 4, x " Î! . 
C. P ³ 0, x " Î! . 
D. P ³ 2, x " Î! .  Lời giải  Chọn C  æ p ö æ p ö Ta có 1 - £ sin x + £1Þ 2 ³ 2 - sin x + ³ 2 -  ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø æ p ö Þ 4 ³ 2 - sin x +
+ 2 ³ 0 Þ 4 ³ P ³ 0.  ç ÷ è 3 ø sin 3x - sin x
Câu 8: Rút gọn biểu thức M = .  2 2cos x -1
A. tan 2x   B. sin . x   C. 2 tan . x   D. 2sin . x   Lời giải  Chọn D  sin 3x - sin x 2cos 2xsin x Ta có: = = 2sin x.  2 2cos x -1 cos 2x æ p ö æ p ö Câu 9: Cho góc a 3
 thỏa mãn sina = . Tính P = sin a + sin a - .  ç ÷ ç ÷ 5 è 6 ø è 6 ø 11 A. P = 11 .  B. P = - 7 .  C. P = 10 .  D. P = .  100 100 25 11 Lời giải  Chọn A  1 Áp dụng công thức sin . a sin b = écos ë
(a -b)-cos(a +b)ù, ta được  2 û æ p ö æ p ö 1 æ p ö P = sin a + sin a - = cos - cos 2a .  ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 6 ø 2 è 3 ø 2 3 7 Ta có  2 cos 2a 1 2sin a æ ö = - =1- 2. = .  ç ÷ è 5 ø 25 1 æ 1 7 ö 11
Thay vào P , ta được P = - = .  ç ÷ 2 è 2 25 ø 100
Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị 
Câu 1: Tìm tập xác định  1+ sin x D của hàm số y = .  cos x - 1 A.  Ï p Ô ¸ D = ° .    B. D ° \Ô Ì k Ô p,k ¢ ˝ . Ô = + Œ   2 Ô Ô Ô Ó Ô ˛
C. D= ° \{kp,k Œ¢}.   
D. D= ° \{k2p,k Œ¢ }.  Lời giải  Chọn D 
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x - 1 π 0 € cos x π 1 € x π k2p, k Œ¢. 
Vậy tập xác định D = ° \{k2p,k Œ¢ }. 
Câu 2: Tìm tập xác định  Ê p ˆ
D của hàm số y = cot 2 Á Á x ˜ - ˜ + sin 2x.  Á Ë 4 ˜¯ A.  Ï p Ô ¸ D ° \Ô Ì k Ô p,k ¢ ˝ . Ô = + Œ   B. D = ∆.  4 Ô Ô Ô Ó Ô ˛ C.  Ï p Ô p ¸ D ° \Ô Ì k ,k ¢ ˝ . Ô = + Œ   D. D = ° .  8 Ô Ó 2 Ô Ô Ô ˛ Lời giải  Chọn C  Hàm số xác định  Ê p ˆ p p kp sin 2 Á Á x ˜ - ˜ π 0 € 2x - π kp € x π + , k Œ¢.  Á Ë 4 ˜¯ 4 8 2 Vậy tập xác định  Ï p Ô p ¸ D ° \Ô Ì k ,k ¢ ˝ . Ô = + Œ   8 Ô Ó 2 Ô Ô Ô ˛
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? 
A. y = sin x. 
B. y = cos x. 
C. y = tan x. 
D. y = cot x.   Lời giải  Chọn B 
Nhắc lại kiến thức cơ bản: 
= Hàm số y = sin x  là hàm số lẻ. 
= Hàm số y = cos x  là hàm số chẵn. 
= Hàm số y = tan x  là hàm số lẻ. 
= Hàm số y = cot x  là hàm số lẻ. 
Vậy B là đáp án đúng. 
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?  A.  2
y = cos x + sin x. 
B. y = sin x + cos x. 
C. y = - cos x.  
D. y = sin x.cos3x.  Lời giải  Chọn D 
Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp  án D là hàm số lẻ.  Câu 5: Tìm chu kì  Ê p ˆ
T  của hàm số y = sin 5 Á Á x ˜ - ˜.  Á Ë 4 ˜¯ A.  2p 5p p p T = .  B. T = .  C. T = .  D. T = .  5 2 2 8 Lời giải  Chọn A  Hàm số  2p
y = sin(ax + b  
) tuần hoàn với chu kì T = .  a Áp dụng: Hàm số  Ê p ˆ 2p y = sin 5 Á Á x ˜ -
˜ tuần hoàn với chu kì T = .  Á Ë 4 ˜¯ 5
Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản  1
Câu 1: Nghiệm của phương trình sin x = là:  2 p p p A. x = + k2p .  B. x = + kp . 
C. x = kp .  D. x = + k2p .  3 6 6 Lời giải  Chọn D  é p é p x = + k2p x = + k2p 1 p ê 6 ê 6
sin x = Û sin x = sin Û ê Û ê (k Î!).  2 6 p 5p êx p k2p ê = - + x = + k2p êë 6 êë 6
Câu 2: Nghiệm của phương trình 3 + 3tan x = 0 là:  p p p p A. x = + kp . B. x = + k2p . 
C. x = - + kp .  D. x = + kp .  3   2 6 2 Lời giải  Chọn C  3 p
3 + 3tan x = 0 Û tan x = -
Û x = - + kp (k Î!).  3 6
Câu 3: Nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là:  p p p p A. x = + k2p .  B. x = + kp . 
C. x = - + kp . 
D. x = - + kp .  3 6 6 3 Lời giải  Chọn C  p
cot x + 3 = 0 Û cot x = - 3 Û x = - + kp (k Î!).  6 1
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin x = – là:  2 p p - p p 5 A. x = + k p 2 .  B. x = + k p 2 .  C. x = + k p 2 .  D. x = + k p 2 . 3 6 6 6   Lời giải    Chọn B é p - x = + k2p 1 ê 6 sinx = – Û ê  (k Î Z)..  2 7p êx = + k2p ëê 6
Câu 5: Phương trình lượng giác: cos3 cos12o x =  có nghiệm là:  p p k p p - k p p k p A. x = ± + 2 k2p .  B. x = ± + 2 .  C. x = + 2 .  D. x = + .  15 45 3 45 3 45 3 Lời giải  Chọn B  p p p k p cos3 cos12o x = Û cos3x = cos Û 3x = ± + 2 k2p Û x = ± + .  15 15 45 3
Chương 2: Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân  Bài 1: Dãy số  -n
Câu 1: Cho dãy số (u u = . n ) , biết 
 Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số  n n +1 nào dưới đây?  1 2 3 4 5 A. - ;- ;- ;- ;- 2 3 4 5 6  . B. - ;- ;- ;- ;- . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. ; ; ; ; .    D. ; ; ; ; .  2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 Lời giải  Chọn A  1 2 3 4 5
Ta có u = - ;u = - ;u = - ;u = - ;u = - .  1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
Nhận xét: (i) Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra (tính) nhanh.    u ì = 1 -
Câu 2: Cho dãy số (u 1 n ³ 0 n ) , biết í với 
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt  u = u + 3 î n 1+ n
là những số nào dưới đây?  A. 1 - ;2;5.  B. 1;4;7.  C. 4;7;10 . D.  1 - ;3;7.  Lời giải  Chọn A 
Ta có u = - 1; u = u + 3= 2; u = u + 3= 5.  1 2 1 3 2
Câu 3: Cho dãy số (u u = - n n ( )1n.2 . n ) , biết 
 Mệnh đề nào sau đây sai?  A. u = 2. -  B. u = 4.  C. u = 6. -  D. u = -  8. 1 2 3 4 Lời giải  Chọn D 
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: 
u = - 2.1= - 2; u = - 1 .2.2 = 4, u = - 1 2.3 = - 6; u = - 1 2.4 = 8 1 2 ( )2 3 ( )3 4 ( )4 . 
Nhận xét: Dễ thấy u > 0 khi n  chẵn và ngược lại nên đáp án D sai.  n
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?  1 1 1 1
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1;!  B. 1; - ; ; - ;  ;!  2 4 8 16 1 1 1 1
C. 1; 3; 5; 7; 9;   ! D. 1; ; ; ;  ;!  2 4 8 16 Lời giải  Chọn C 
Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1;L đây là dãy hằng nên không tăng không giảm.  Xét đáp án B:  1 1 1 1 1; - ; ; - ; 
;L æ æÆ u > u < u æ æÆ loại B  1 2 3 2 4 8 16 Xét đáp án C:  *
1; 3; 5; 7; 9;L æ æÆ u < u , n Œ•   n n+1 Xét đáp án D:  1 1 1 1 1; ; ; ; 
;L æ æÆ u > u > u º > u > º æ æÆ loại D  1 2 3 2 4 8 16 n
Câu 5: Trong các dãy số (u u
n ) cho bởi số hạng tổng quát n  sau, dãy số nào là dãy số tăng?    A.  1 1 n + 5 2n - 1 u = .  B. u = .  C. u = .  D. u = .  n 2n n n n 3n + 1 n n + 1 Lời giải  Chọn D  Vì  1 1
2n ; n là các dãy dương và tăng nên 
; là các dãy giảm, do đó loại A,B  2n n ÏÔ 3 u Ô = Ô 1 Xét đáp án C:  n + 5 Ô Ô 2 u = æ æÆ Ì
æ æÆ u > u æ æÆ loại C  n 1 2 3n + 1 Ô 7 u Ô Ô = 2 Ô Ô Ó 6 Xét đáp án D:  2n- 1 3 Ê 1 1 ˆ u = = 2- fi u - u = 3Á ˜ Á - ˜ > 0   n n+ 1 n + 1 n + 1 n n Á Ë + 1 n + 2˜¯
Câu 6: Trong các dãy số (u u
n ) cho bởi số hạng tổng quát 
 sau, dãy số nào là dãy số giảm?    n A.  1 3n - 1 u = .  B. u = .  C.  2 u = n . 
D. u = n+ 2.  n 2n n n + 1 n n Lời giải  Chọn A  Vì  1
2n  là dãy dương và tăng nên   là dãy giảm æ æÆ  2n Ï u Ô = 1 1 - Ô Xét B:  3n 1 u Ô = æ æÆ Ì
æ æÆ u < u æ æÆ n 5 loại B  1 2 n + 1 u Ô = Ô 2 Ô Ó 3 Hoặc  3n + 2 3n- 1 4 u - u = - = > 0 nên (u   n ) là dãy tăng.  n+ 1 n n + 2 n + 1 (n + ) 1 (n + ) 2
Xét C: u = n æ æÆ u - u = n + 1 - n = 2n + 1> 0 æ æÆ n n+ 1 n ( )2 2 2 loại C  Xét D:  1
u = n + 2 æ æÆ u - u = n + 3 - n + 2 =
> 0 æ æÆ loại D  n n+ 1 n n + 3 + n + 2 Câu 7: Cho dãy số ( 3n - 1 u , bi u = . (un ) n ) ết   Dãy số 
 bị chặn trên bởi số nào dưới đây?  n 3n + 1 A. 1 1 . B. 1.  C. .  D. 0.  3 2 Lời giải  Chọn B  Ta có  3n- 1 2 5 1 1 u = = 1-
< 1. Mặt khác: u = > >
> 0 nên suy ra dãy (u  
n ) bị chặn trên bởi số 1.  n 3n + 1 3n + 1 2 7 2 2 Bài 2: Cấp số cộng 
Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?  2 1 1 2 4 A. - ;- ;0; ; ;1; .... 
B. 15 2;12 2;9 2;6 2;....  3 3 3 3 3 4 7 9 11 1 2 3 4 3 5 C. ;1; ; ; ;....    D.  ; ; 3; ; ;.. . 5 5 5 5 3 3 3 3 Lời giải  Chọn C 
Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau: u - u =/ u - u  thì ta kết  m+ 1 m k+ 1 k
luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng.  Xét đáp án A: 2 1 1 2 4 1 - ;-
;0; ; ;1; .... æ æÆ = u - u = u - u = u - u = L æ æÆ loại A  2 1 3 2 4 3 3 3 3 3 3 3 Xét đáp án B: 
15 2;12 2;9 2;6 2;.... æ æÆ - 3 3 = u - u = u - u = u - u = L æ æÆ loại B  2 1 3 2 4 3 Xét đáp án C: 4 7 9 11 1 2
;1; ; ; ;.... æ æÆ = u - u /= u - u = æ æÆ Chọn C  2 1 3 2 5 5 5 5 5 5 Xét đáp án D: 1 2 3 4 3 5 3 ; ; 3; ; ;... æ æÆ
= u - u = u - u = u - u æ æÆ loại D  2 1 3 2 4 3 3 3 3 3 3 1
Câu 2: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = - 1
, công sai d = . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của  1 2 2 cấp số này là:  1 1 1 1 3 A. - 1 1 1 ;0;1; ;1.  B. - 1 3 5 ;0; ;0; .  C. ;1; ;2; .  D. - ;0; ;1; .  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải  Chọn D 
Ta dùng công thức tổng quát  1 1 n 1
u = u + n- 1 d = - + n- 1 = - 1+ u
= u + d = u + n 1 ( ) ( ) , hoặc   để  2 2 2 n+ 1 n n 2
tính các số hạng của một cấp số cộng.  ÏÔ 1 u Ô = - Ô 1 Ô 2
ÔuÔÔ = u + d = 0 Ô 2 1 Ô Ô Ta có  1 1 Ô 1 u ; d Ì u Ô = - = æ æÆ - u + d =   1 3 2 2 2 Ô 2 Ô Ôu Ô = u + d = 1 Ô 4 3 Ô Ô Ô 3 u Ô Ô = u + d = 5 4 Ô Ô Ó 2
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính:  Nhập:  1 X = X +
 (nhập X = X + d ).  2 Bấm CALC: nhập 1 -  (nhập u ).  2 1
Để tính 5 số hạng đầu ta bấm dấu “=” liên tiếp để ra kết quả 4 lần nữa!  1
Câu 3: Cho cấp số cộng (u u = 3 - d = . n ) có   và 
 Khẳng định nào sau đây đúng?  1 2 1 A. u = 3 - + n + 1 u = 3 - + n -1. n ( )1.    B.    2 n 2 1 1 C. u = 3 - + n - u = 3 - + n - n ( )1. n ( )1.    D.    2 4 Lời giải  Chọn C  Ï u Ô = - 3 1 Ô Ta có Ô CTTQ 1 Ì
1 æ æ æÆ u = u + n- 1 d = - 3+ n- 1 n 1 ( ) (   ) d Ô = 2 Ô Ô Ó 2
Câu 4: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 
A. u = 7 - 3n  . B. u = 7 - 7 3n.  C. u = . 
D. u = 7.3 .n  n n n 3n n Lời giải  Chọn A  Dãy (u  
€ u = an+ b a,b
n ) là cấp số cộng   (  là hằng số).  n
Câu 5: Cho cấp số cộng (u u = 2001 u =1995 u n ) có   và  . Khi đó   bằng:  2 5 1001 A. u = 4005.  B. u = 4003.  C. u = 3.  D. u =1.  1001 1001 1001 1001 Lời giải  Chọn C  Ï 2001 Ô
= u = u + d Ï u Ô = 2003 Ô 2 1 Ô 1 Ì € Ì æ æÆ u
= u + 1000d = 3  1001 1 1995 Ô
= u = u + 4d d Ô = - 2 Ô Ó 5 1 Ô Ó u ì - u + u =15
Câu 6: Cho cấp số cộng (u 1 3 5 í . n ) thỏa mãn 
 Chọn khẳng định đúng trong các khẳng  u + u = 27 î 1 6 định sau?  u ì = 21 u ì = 21 u ì =18 u ì = 21 A.  1 í .  B.  1 í .  C. 1 í .  D.  1 í .  îd = 3 îd = 3 - îd = 3 îd = 4 Lời giải  Chọn B 
ÏÔu - u + u = 15
ÏÔu - u + 2d + u + 4d = 15 ÏÔu + 2d = 15 ÏÔu = 21 1 3 5 1 ( 1 ) ( 1 ) Ta có Ô Ô Ô Ô Ì € Ì 1 1 € Ì € Ì .  Ôu + u = 27
Ôu + u + 5d = 27 Ô Ó 2 Ô u + 5d = 27 Ôd = - 3 1 6 Ô 1 ( 1 ) Ó Ô Ó 1 Ô Ó
Câu 7: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi 
rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?  A. 1635.  B. 1792.  C. 2055.  D. 3125.  Lời giải  Chọn C 
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có 30 số hạng 
có công sai d = 3 và u = 25.  1 Tổng số ghế là  30.29
S = u + u + L + u = 30u + d = 2055  30 1 2 30 1 2
Câu 8: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ 
hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,.Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?  A. 73. B. 75.  C. 77.  D. 79.  Lời giải.  Chọn C 
Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng (u   u = 1, d = 1. n ) có   Giả sử có  1
n  hàng cây thì u + u + L + u = 3003 = S .  1 2 n n n(n- ) 1 Ta có  2 3003 = S = nu +
d € n + n- 6006 = 0 € n = 77  n 1 2
Câu 9: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông 
được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng 
hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?  A. 78. B. 156.  C. 300.  D. 48.  Lời giải  Chọn C 
Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số hạng với 
u = 1, công sai d = 1. Vậy số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:  1 24 S = S = u + u = 12 1+ 24 = 300 24 ( 1 24 ) ( )   2
Câu 10: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô 
thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 
5,… và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 
25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?  A. 98. B. 100.  C. 102.  D. 104.  Lời giải  Chọn B 
Số hạt dẻ trên mỗi ô (bắt đầu từ ô thứ nhất) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng (u   u = 7, d = 5. n ) có    1 Gọi  n   là  số  ô  trên  bàn  cờ  thì 
u + u + L + u = 25450 = S .  Ta  có  1 2 n n n(n- ) 2 1 n - n 25450 = S = nu + d = 7n + .5  n 1 2 2 2
€ 5n + 9n - 50900 = 0 € n = 100  
Câu 11: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để 
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá 
của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải 
khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?  A. 5.2500.000 đồng. 
B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng.  D. 4.245.000 đồng.  Lời giải  Chọn B 
Giá tiền khoang mỗi mét (bắt đầu từ mét đầu tiên) lập thành cấp số cộng (u  
u = 80000, d = 5000. n ) có    1
Do cần khoang 50 mét nên tổng số tiền cần trả là  50.49
u + u + L + u = S = 50u +
d = 50.80000+ 1225.5000 = 10125000.  1 2 50 0 5 1 2 Bài 3: Cấp số nhân 
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? 
A. 2; 4; 8; 16; K    
B. 1; - 1; 1; - 1; L   C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; L     D.  3 5 7 ; 
a a ; a ; a ; L (a π ) 0 .  Lời giải  Chọn C  Xét đáp án C:  u 9 u 2 2 2 2 2 3 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; L æ æÆ = 4 =/ =   u 4 u 1 2
Các đáp án A, B, D đều là các cấp số nhân. 
Nhận xét: Dãy (u v u =/ 0 € u = . n a q n ) ới   là cấp số nhân 
, tức là các số hạng của nó đều được biểu  n n
diễn dưới dạng lũy thừa của cùng một cơ số q  (công bội), các số hạng liên tiếp (kể từ số hạng 
thứ hai) thì số mũ của chúng cách đều nhau. Ví dụ 
2; 4; 8; 16; K æ æÆ là cấp số nhân và u = 2n  . n
1; - 1; 1; - 1; L æ æÆ là cấp số nhân và u = - n ( ) 1 n .  n- 1 n 3 5 7 ; 
a a ; a ; a ; L (a π )
0 æ æÆ là cấp số nhân và  2 1 u = a = a n ( 2 . ) .  a
Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?  A.  1 1 1; 2; 4; 8; L  B.  2 3 4 3; 3 ; 3 ; 3 ; L  C. 4; 2; ; ; L  D.  2 4 1 1 1 1 ;  ;  ;  ; L  2 4 6 p p p p Lời giải  Chọn D 
Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là  1 2;3; .  2 Xét đáp án D: 1 1 1 1 u 1 1 u 2 3 ;  ;  ;  ; L æ æÆ = =/ =   2 4 6 2 p p p p u p p u 1 2
Câu 3: Cho cấp số nhân (u   u = - 2 q = - 5. n ) với   và 
 Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.  1
A. - 2; 10; 50; - 250.    
B. - 2; 10; - 50; 250.  
C. - 2; - 10; - 50; - 250.   
D. - 2; 10; 50; 250.   Lời giải.  Chọn B  Ï u Ô = - 2 1 Ô Ô Ï u Ô = - 2 u Ô = u q = 10 Ô 1 Ô 2 1 Ô Ì æ æÆ Ì   q Ô = - 5 u Ô = u q = - 50 Ô Ó Ô 3 2 Ôu Ô Ô = u q = 250 Ô Ó 4 3
Câu 4: Tìm x  để ba số 1+ x; 9 + x; 33+ x  theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.  A. x = 1.  B. x = 3.  C. x = 7. 
D. x = 3; x = 7.  Lời giải  Chọn B 
Cấp số nhân + x + x
+ x æ æÆ ( + x)( + x)= ( + x)2 1 ; 9 ; 33 1 33 9 € x = 3. 
Câu 5: Trong các dãy số (u   u
n ) cho bởi số hạng tổng quát 
 sau, dãy số nào là một cấp số nhân?  n A.  7 u = 7- 3 . n  
B. u = 7- 3n.  C. u = . 
D. u = 7.3n.  n n n 3n n Lời giải  Chọn D  Ï u Ô = 21
Dãy u = 7.3n là cấp số nhân có Ô 1 Ì   n q Ô = 3 Ô Ó
Câu 6: Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội 
q  của cấp số nhân đã cho.  A. q = 3.  B. q = - 3.  C. q = 2.  D. q = - 2.  Lời giải  Chọn A  Ï
Theo giải thiết ta có: u Ô = 2 Ô 1 5 5 5 Ì
æ æÆ 486 = u = u q = 2q € q = 243 € q = 3.  6 1 u Ô = 486 Ô Ó 6 Ï u Ô = 192
Câu 7: Tìm số hạng đầu u q Ô Ì . 1 và công bội 
 của cấp số nhân (u 6 n ), biết    u Ô = 384 Ô Ó 7 Ï u Ô = 5 Ï u Ô = 6 Ï u Ô = 6 Ï u Ô = 5 A. Ô 1 Ì .  B. Ô 1 Ì .  C. Ô 1 Ì .  D. Ô 1 Ì .  q Ô = 2 Ô Ó q Ô = 2 Ô Ó q Ô = 3 Ô Ó q Ô = 3 Ô Ó Lời giải  Chọn B  Ï 5 q Ô = 2 Ï192 Ô = u = u q Ô Ô 6 1 Ô Ô Ì € Ì 192 .  6 384 Ô
= u = u q = u q q = 192q u Ô = = 6 Ô 7 1 ( 5 1 ) Ô 1 5 Ô Ó Ô q Ô Ó
Chương 3 : Giới hạn – Hàm số liên tục  n n 1 3 4.2 - - - 3
Câu 1: Kết quả của lim  bằng:  3.2n + 4n A. +¥ .  B. -¥ .  C. 0 .  D. 1.  Lời giải  Chọn C  æ 3 n ö æ 1 n ö æ 1 n ö ç ÷ - ç ÷ - n n 1 - n n 2. 3. 3 4.2 3 3 2.2 3 ç ÷ - - - - è 4 ø è 2 ø è 4 lim lim lim ø = = = 0  3.2n + 4n 3.2n + 4n æ 1 n ö 3.ç ÷ +1 è 2 ø
Câu 2: Giá trị đúng của  2 2 lim
n -1 - 3n + 2 là:  ( ) A. +¥ .  B. -¥ .  C. 0 .  D. 1.  Lời giải  Chọn B  æ 1 2 ö 2 2 lim
n -1 - 3n + 2 = lim nç 1- - 3+ ÷ = -¥.  ( ) 2 2 ç n n ÷ è ø æ ö Vì  1 2 lim n = + ; ¥ limç 1- - 3+ ÷ =1- 3 < 0.  2 2 ç n n ÷ è ø 3u -1 Câu 3:  Cho dãy số (u limu = 2 lim n n ) có  . Tính giới hạn  .  n 2u + 5 n -1 3 5 A.   B.   C.   D. +¥  5 2 9 Lời giải  Chọn C  3u -1 3.2 -1 5
Từ limu = 2 ta có lim n = = .  n 2u + 5 2.2 + 5 9 n 3 2 2n + n - 4 1 Câu 4: Biết lim
= với a  là tham số. Khi đó  2 a - a  bằng  3 an + 2 2 A. -12 .  B. -2.  C. 0 .  D. -6.  Lời giải  Chọn A  3 æ 1 4 ö ç + - 3 2 n 2 ÷ 3 Ta có  2n + n - 4 è n n ø 2 1 lim = lim = = .  3 an + 2 3 æ 2 ö a 2 n ç a + ÷ 3 è n ø
Suy ra a = 4 . Khi đó  2 2
a - a = 4 - 4 = 1 - 2.  Câu 5: 
Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?  3n -1 2n +1 4n +1 n +1 A. lim   B. lim   C. lim   D. lim   3n +1 2n -1 3n -1 n -1 Lời giải  Chọn C  Ta có  1 1 3 - + 3n -1 3 1 2 2n +1 2 1 lim = lim n = =1 vì lim = 0; lim = lim n = =1 vì lim = 0  3n +1 1 3 2n -1 1 3 + n 2 2 - n n n 1 1 4 + + 4n +1 4 1 1 n +1 1 lim = lim n = vì lim = 0; lim = lim n = 1vì lim = 0.  3n -1 1 3 n -1 1 3 - n 1- n n n x - 2
Câu 6: Giới hạn lim  bằng  2 x®2 x - 4 1 A. 2 . B. 4 .  C. .  D. 0 .  4 Lời giải  Chọn C  x - 2 x - 2 1 1 lim = lim = lim = .  2 x®2 x®2 x - 4
(x-2)(x+ 2) x®2 x+ 2 4 x - 3
Câu 7: Tính giới hạn L = lim   x®3 x + 3 A. L = -¥  B. L = 0  C. L = +¥  D. L = 1  Lời giải  Chọn B  x - 3 3 - 3 Ta có L = lim = = 0.  x®3 x + 3 3 + 3 4x +1 Câu 8:  lim  bằng  x®-¥ -x +1 A. 2 B. 4  C. 1 -  D. 4 -   Lời giải  Chọn D  1 4x +1 4 + lim = lim x = 4 - .  x®-¥ -x +1 x®-¥ 1 -1+ x 3x + 2 Câu 9:  lim x®-¥  bằng  2x - 4 1 3 A. - 3 .  B. - .  C. 1.  D. .  2 4 2 Lời giải  Chọn D  2 + 3x + 2 3 3 Ta có: lim = lim x = . x®-¥ x®-¥ 4   2x - 4 2 - 2 x
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  1 1 1 1 A. lim = +¥.  B. lim = -¥.  C. lim = +¥.  D. lim = +¥.  x 0+ ® x x 0+ ® x + 5 x®0 x x 0+ ® x Lời giải  Chọn B  1 Ta có: lim
= +¥ do lim x = 0và x > 0 . Vậy đáp án A đúng.  x 0+ ® x x 0+ ® Suy ra đáp án B sai. 
Các đáp án C và D đúng. Giải thích tương tự đáp án A .  2x +1
Câu 11: Tính giới hạn lim .  x®-¥ x +1 1 A. . B. 1.  C. 2 .  D. 1 - .  2 Lời giải  Chọn C  1 2x +1 2 + lim = lim x = 2.  x®-¥ x +1 x®-¥ 1 1+ x 2 a 2x + 3 + 2017 1
Câu 12: Cho số thực a  thỏa mãn lim
= . Khi đó giá trị của a  là  x®+¥ 2x + 2018 2 2 - A. a = 2 .  B. a = 1 .  C. a = 1 .  D. a = - .  2 2 2 2 Lời giải  Chọn A  3 2017 + + 2 a 2 a 2x + 3 + 2017 1 2 x x 1 a 2 1 Ta có: lim = Û lim = Û = 2 Û a = .  x®+¥ 2x + 2018 2 x®+¥ 2018 2 2 + 2 2 2 x
Câu 13: Cho các giới hạn: lim f ( x) = 2; lim g ( x) = 3, hỏi lim 3 é f ë
(x)-4g(x)ù bằng  û x® ® 0 x x 0 x x® 0 x A. 5 . B. 2 .  C. 6 - .  D. 3 .  Lời giải  Chọn C  Ta có lim 3 é f ë
(x)-4g(x)ù = lim 3 f x - lim 4g x = 3lim f (x)- 4 lim g (x) = 6 - .  û ( ) ( ) x® ® ® ® ® 0 x x 0 x x 0 x x 0 x x 0 x x +1
Câu 14: Giới hạn lim  bằng  x®- ( x + 2)2 2 3 A. -¥ .  B.  .  C. 0 .  D. +¥ .  16 Lời giải  Chọn A  x +1 1 Ta có: lim = lim . x +1 = -¥ 2 2 ( ) .  x 2 ®- ( x + 2) x 2 ®- ( x + 2) 1 Do lim = +¥ và lim (x + ) 1 = 1 - < 0.  x®- ( x + 2)2 2 x 2 ®- 4x - 3
Câu 15: Tìm giới hạn lim   x 1+ ® x -1 A. +¥ .  B. 2 .  C. -¥ .  D. 2 - .  Lời giải  Chọn A  4x - 3 Ta có lim
= +¥ vì lim (4x -3) =1, lim (x - )
1 = 0, x -1 > 0 khi x 1+ ® .  x 1+ ® x -1 x 1+ ® x 1+ ® 2 2x + 3x - 2 Câu 16: lim  bằng  2 x 2 ®- x - 4 5 5 A. . B. - 1 .  C. .  D. 2 .  4 4 4 Lời giải  Chọn A  2 2x + 3x - 2 (2x - )1(x + 2) 2x -1 5 Ta có lim = lim = lim = .  2 x 2 ®- x - 4 x 2
®- ( x - 2)( x + 2) x 2 ®- x - 2 4 2 x + 3x - 4 Câu 17: lim  bằng.  2 x 4 ®- x + 4x 5 5 A. 1. B. 1 - .  C. .  D. - .  4 4 Lời giải  Chọn C  2 x + 3x - 4 x -1 Ta có: lim = 5 lim = .  2 x 4 ®- x + 4x x 4 ®- x 4 2x + 3 Câu 18: Tính lim .  x®-¥ 2 2x - 3 1 1 A.  .  B. - .  C. 2 .  D. - 2 .  2 2 Lời giải  Chọn D  æ 3 ö æ 3 ö x 2 + x 2 + 3 + 2x + 3 ç ÷ ç ÷ 2 2 Ta có: lim è x è x lim ø = lim ø = = lim x = - = - 2 x®-¥ 2 2x - 3 x®-¥ 3 x®-¥ 3 x®-¥ 3 2 .  x 2 - -x 2 - - 2 - 2 x 2 x 2 x .  4x +1 -1
Câu 19: Tính giới hạn K = lim .  2 x®0 x - 3x 2 A. K = - 2 .  B. K = 4 .  C. K = .  D. K = 0 .  3 3 3 Lời giải  Chọn A  4x +1 -1 4x 4 2 Ta có K = lim = lim = lim = - .  2 x®0 x - 3x
x®0 x ( x - ) 3 ( 4x +1 + ) 1 x®0 ( x - ) 3 ( 4x +1 + ) 1 3 2
ìax + bx khi x ³1
Câu 20: Cho hàm số f (x) = í
. Để hàm số đã cho có đạo hàm tại x = 1 thì 2a + b  
î2x -1 khi x <1  bằng:  A. 2 . B. 5 .  C. 2 - .  D. 5 - .  Lời giải  Chọn A 
f (x)- f ( ) 1 2x -1-1 lim = lim = 2;  x 1- ® x -1 x 1- ® x -1
f (x)- f ( ) 1 2
ax + bx - a - b a ( 2 x - ) 1 + b(x - ) 1 (x - )1éa ë (x + ) 1 + bù lim = lim = lim lim û = x 1+ ® x -1 x 1+ ® x -1 x 1+ ® x -1 x 1+ ® x -1 = lim éa ë ( x + ) 1 + bù = +   û 2a b x 1+ ®
f (x)- f ( ) 1
f (x)- f ( ) 1
Theo yêu cầu bài toán: lim = lim Û 2a + b = 2.  x 1- - x 1 x 1 + ® ® x -1 x + 1 Câu 21: lim  bằng  x®-¥ 6x - 2 1 1 1 A. . B. .  C. .  D. 1.  2 6 3 Lời giải  Chọn B  1 + x + 1 1 • 1  Ta có lim = lim x = .  x®-¥ 6x - 2 x ® -¥ 2 6 - 6 x Câu 22: Tính  2 lim
x - 4x + 2 - x   x®+¥ ( ) A. 4 - . B. 2 - .  C. 4 .  D. 2 .  Lời giải  Chọn B  2 2 2 4 - x + 2 4 - + 2
x - 4x + 2 - x lim
x - 4x + 2 - x = lim  = lim = lim x = 2 - .  x®+¥ (
) x®+¥ 2x-4x+2+x x®+¥ 2x-4x+2+x x®+¥ 4 2 1- + +1 2 x x ì x - 2 ï  khi x ¹ 4 ï Câu 23: Cho hàm số  x - 4 f (x) = í
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?  1 ï khi x = 4 ïî4
A. Hàm số liên tục tại x = 4 . 
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x = 4 . 
C. Hàm số không liên tục tại x = 4 . 
D. Tất cả đều sai.  Lời giải  Chọn A  x - 2 1 1
Ta có : lim f (x) = lim = lim = = f (4)  x®4 x®4 x®4 x - 4 x + 2 4
Hàm số liên tục tại điểm x = 4 . 
Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song 
Bài 1: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian 
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng. 
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. 
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng. 
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.  Lời giải  Chọn C 
 A sai. Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều kiện để lập một mặt 
phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho. 
 B sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được đường thẳng, khi đó có vô số 
mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng. 
 D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc 
trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng  nào đi qua cả 4 điểm. 
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? 
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa. 
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. 
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. 
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm ,
A B, C  không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau .  Lời giải  Chọn B 
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau vô số đường  thẳng. 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB ! CD). Khẳng định nào sau đây  sai? 
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên. 
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (O là giao điểm của AC và BD). 
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I  là giao điểm của AD và BC). 
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD  Lời giải  Chọn D  S A B O D C I  
• Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên: (SAB), (SBC), (SCD), (SAD). Do đó A đúng. 
• S  là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).  O
ì Î AC Ì (SAC) Þ OÎ ï (SAC) í
Þ O là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).  O ï Î BD Ì î
(SBD) Þ OÎ(SBD) ¾¾ ®(SAC)Ç(SBD) = . SO  Do đó B đúng. 
• Tương tự, ta có (SAD)Ç(SBC) = SI. Do đó C đúng. 
• (SAB)Ç(SAD) = SA mà SA không phải là đường trung bình của hình thang ABCD   Do đó D sai. 
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi G  là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD   ) và (GAB là: ) 
A. AM  (M là trung điểm của AB). 
B. AN  (N là trung điểm của CD). 
C. AH  (H là hình chiếu của B  trên CD). 
D. AK  (K là hình chiếu củaC trên BD).  Lời giải  Chọn B  A B D G N C    
∑ A  là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng (ACD   ) và (GAB).  Ï N Ô B
Œ G à (ABG)fi N ( Œ ABG)   ∑ Ta có BG CD N Ô « = æ æÆ Ì
fi N  là điểm chung thứ hai giữa hai mặt  N Ô C
Œ D à (ACD)fi N ( Œ Ô ACD) Ó phẳng (ACD   ) và (GAB). 
Vậy (ABG)« (ACD)= AN. 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi M, N  lần lượt là trung điểm AD  
và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN  )và (SAC   ) là:  A. SD. 
B. SO (O là tâm hình bình hành ABCD). 
C. SG (G  là trung điểm AB). 
D. SF  (F  là trung điểm CD).  Lời giải  Chọn B  S A M D T º O B N C    
∑ S là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng (SMN   )và (SAC).   
∑ Gọi O = AC « BD  là tâm của hình hình hành. 
Trong mặt phẳng (ABCD  
) gọi T = AC « MN   ÏO Ô A
Œ C à (SAC)fi O ( Œ SAC) Ô fi Ì
fi O  là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng (SMN   )và (SAC).  O Ô M
Œ N à (SMN )fi O ( Œ Ô SMN ) Ó
Vậy (SMN)« (SAC)= . SO  
Bài 2: Hai đường thẳng song song trong không gian 
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. 
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. 
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.  Lời giải  Chọn A 
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song (khi chúng đồng phẳng) hoặc chéo nhau 
(khi chúng không đồng phẳng). 
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau. 
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng  nhau. 
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt  phẳng song song.  Lời giải  Chọn C 
Câu 3: Cho ba mặt phẳng phân biệt (a ), (b ), (g ) có (a )Ç(b ) = d ; (b )Ç(g ) = d ;  1 2
(a)Ç(g ) = d . Khi đó ba đường thẳng d , d , d :  3 1 2 3
A. Đôi một cắt nhau.   
B. Đôi một song song.  C. Đồng quy.   
D. Đôi một song song hoặc đồng quy.  Lời giải  Chọn D 
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyền ấy hoặc đồng quy  hoặc đôi một song song. 
Câu 4: Trong không gian, cho 3 đường thẳng , a ,
b c , biết a ! b, a  và c  chéo nhau. Khi đó hai đường 
thẳng b  và c : 
A. Trùng nhau hoặc chéo nhau. B. Cắt nhau hoặc chéo nhau. 
C. Chéo nhau hoặc song song. D. Song song hoặc trùng nhau.  Lời giải  Chọn B 
Giả sử b ! c fi c ! a (mâu thuẫn với giả thiết). 
Câu 5: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt , a ,
b c  trong đó a ! b. Khẳng định nào sau  đây sai? 
A. Nếu a ! c thì b ! c. 
B. Nếu c  cắt a  thì c  cắt b .  C. Nếu A a Œ và B b Œ thì ba đường thẳng , a ,
b AB  cùng ở trên một mặt phẳng. 
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a  và b .  Lời giải  Chọn B 
Nếu c  cắt a  thì c  cắt b  hoặc c  chéo b . 
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J  lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC  và ABD. Chọn khẳng 
định đúng trong các khẳng định sau? 
A. IJ  song song với CD.  
B. IJ  song song với AB.  
C. IJ  chéo CD.  
D. IJ  cắt AB.  Lời giải  Chọn A  A J I N B C M D  
Gọi M,N  lần lượt là trung điểm của BC, BD. 
fi MN  là đường trung bình của tam giác BCD  fi MN //CD (1  ) AI AJ 2
I, J  lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC  và ABD  fi = = fi IJ P MN (2  ) AM AN 3 Từ (  ) 1 và (2  ) suy ra: IJ P CD  .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi I,J ,E, F  lần lượt là trung điểm  ,
SA SB,SC,SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?  
A. EF. B. DC.  C. AD.  D. AB.   Lời giải  Chọn C  S F I J E A D B C  
Ta có IJ P AB  (tính chất đường trung bình trong tam giác SAB ) và EF P CD (tính chất đường trung 
bình trong tam giác SCD ). 
Mà CD P AB  (đáy là hình bình hành) æ æÆ CD P AB P EF P IJ. 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi d  là giao tuyến của hai mặt  phẳng (SAD và
) (SBC).Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. d  qua S  và song song với BC. 
B. d  qua S  và song song với DC. 
C. d  qua S  và song song với AB. 
D. d  qua S  và song song với BD.  Lời giải  Chọn A  S d A D B C   Ï(
ÔSAD)« (SBC)= S Ô Ô Ta có Ì AD Ô
à (SAD),BC à (SBC  
) æ æÆ (SAD)« (SBC)= Sx P AD P BC  (với d ∫ Sx ).  ÔAD Ô Ô BC Ô Ó P
Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song 
Câu 1: Cho đường thẳng a  và mặt phẳng (P  
) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a   và (P ? )  A. 2. B. 3.  C. 1.  D. 4.  Lời giải  Chọn B  a a a A (P) (P) (P)  
Có 3 vị trí tương đối của a  và (P , đó l )
à: a  nằm trong (P , 
) a  song song với (P  
) và a  cắt (P . ) 
Câu 2: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b  và mặt phẳng (a . G )
iả sử a ! b, b ! (a . K ) hi đó: 
A. a ! (a ). 
B. a Ã(a ). 
C. a  cắt (a ). 
D. a ! (a  
) hoặc a à (a ).  Lời giải  Chọn D 
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b  và mặt phẳng (a . 
) Giả sử a ! (a ,  ) b à (a . K ) hi đó:  A. a ! . b   B. , a b  chéo nhau. 
C. a ! b hoặc , a b  chéo nhau.  D. , a b  cắt nhau.  Lời giải  Chọn C  a a b c a a b   Vì a ! (a  
) nên tồn tại đường thẳng c à (a  
) thỏa mãn a ! c. Suy ra b, c  đồng phẳng và xảy ra các trường  hợp sau: 
 Nếu b  song song hoặc trùng với c  thì a ! b. 
 Nếu b  cắt c  thì b  cắt (b)∫ ( , a c   ) nên ,
a b  không đồng phẳng. Do đó , a b  chéo nhau. 
Câu 4: Cho đường thẳng a  nằm trong mặt phẳng (a . G )
iả sử b À(a . M )
ệnh đề nào sau đây đúng? 
A. Nếu b ! (a   ) thì b ! . a  
B. Nếu b  cắt (a  )thì b  cắt . a  
C. Nếu b ! a thì b ! (a). 
D. Nếu b  cắt (a  )và (b  )chứa b  thì giao tuyến của (a  )và (b  )là đường thẳng cắt cả a  và .b  Lời giải  Chọn C 
 A sai. Nếu b ! (a  
) thì b ! a hoặc , a b  chéo nhau. 
 B sai. Nếu b  cắt (a  )thì b  cắt a  hoặc , a b chéo nhau. 
 D sai. Nếu b  cắt (a  )và (b  )chứa b  thì giao tuyến của (a  )và (b  )là đường thẳng cắt a  hoặc song  song với a . 
Câu 5: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b  và mặt phẳng (a . 
) Giả sử a ! (a   ) và b ! (a .  ) Mệnh đề nào  sau đây đúng? 
A. a  và b  không có điểm chung. 
B. a  và b  hoặc song song hoặc chéo nhau. 
C. a  và b  hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. 
D. a  và b  chéo nhau.  Lời giải  Chọn C 
Câu 6: Cho mặt phẳng (P  
) và hai đường thẳng song song a  và b . Khẳng định nào sau đây đúng?  A. Nếu (P  
) song song với a  thì (P   ) cũng song song với . b   B. Nếu (P  
) cắt a  thì (P   ) cũng cắt . b   C. Nếu (P  
) chứa a  thì (P   ) cũng chứa . b  
D. Các khẳng định A, B, C đều sai.  Lời giải  Chọn B  Gọi (Q)∫ ( , a b . )  
 A sai. Khi b = (P)« (Q)fi b Ã(P . ) 
 C sai. Khi (P)π (Q)fi b ! (P . ) 
 Xét khẳng định B, giả sử (P  
) không cắt b  khi đó b Ã(P  
) hoặc b ! (P . 
) Khi đó, vì b ! a nên a Ã(P   )
hoặc a  cắt (P  
) (mâu thuẫn với giả thiết (P   ) cắt a ). 
Vậy khẳng định B đúng. 
Câu 7: Cho d ! (a , m )
ặt phẳng (b  )qua d  cắt (a  )theo giao tuyến d . K ¢ hi đó: 
A. d ! d .¢ 
B. d  cắt d . ¢ 
C. d  và d  
¢ chéo nhau. D. d ∫ d .¢  Lời giải  Chọn A 
Ta có: d¢= (a)« (b . D ) o d  và d   ¢ cùng thuộc (b  
) nên d  cắt d  
¢ hoặc d ! d .¢ 
Nếu d  cắt d . K ¢
hi đó, d  cắt (a  )(mâu thuẫn với giả thiết).  Vậy d ! d .¢ 
Câu 8: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?  A. 1. B. 2.  C. 3.  D. Vô số.  Lời giải  Chọn D  a c a b  
Gọi a  và b  là 2 đường thẳng chéo nhau, c  là đường thẳng song song với a  và cắt b .  Gọi (a )∫ ( , b c . D )
o a ! c fi a ! (a . ) 
Giả sử (b)! (a . M ) à b (
Œ a )fi b ! (b . ) 
Mặt khác, a ! (a)fi a ! (b . ) 
Có vô số mặt phẳng (b)! (a . V )
ậy có vô số mặt phẳng song song với 2 đường thẳng chéo nhau. 
Câu 9: Cho hai đường thẳng chéo nhau a  và b . Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a  và . b  
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a  và song song với . b  
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a  và b  (với M  là điểm cho trước). 
D. Có vô số đường thẳng song song với a  và cắt . b   Lời giải  Chọn A 
Có có vô số mặt phẳng song song với 2 đường thẳng chéo nhau.  Do đó A sai. 
Câu 10: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau , a , b c . Gọi (P  
) là mặt phẳng qua a , (Q   ) là mặt phẳng 
qua b  sao cho giao tuyến của (P   ) và (Q  
) song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng  (P   ) và (Q  
) thỏa mãn yêu cầu trên? 
A. Một mặt phẳng (P , m )
ột mặt phẳng (Q). 
B. Một mặt phẳng (P , vô s )
ố mặt phẳng (Q). 
C. Một mặt phẳng (Q , vô s ) ố mặt phẳng (P). 
D. Vô số mặt phẳng (P   ) và (Q).  Lời giải  Chọn A  a c b (Q) (P)  
Vì c  song song với giao tuyến của (P   ) và (Q   ) nên c ! (P   ) và c ! (Q . )  Khi đó, (P  
) là mặt phẳng chứa a  và song song với c, mà a  và c  chéo nhau nên chỉ có một mặt phẳng  như vậy. 
Tương tự cũng chỉ có một mặt phẳng (Q  
) chứa b  và song song với c . 
Vậy có nhiều nhất một mặt phẳng (P  
) và một mặt phẳng (Q  
) thỏa yêu cầu bài toán. 
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M  và N  lần lượt là trung điểm của SA  và SC . Khẳng 
định nào sau đây đúng? 
A. MN // mp (ABCD). 
B. MN // mp (SAB). 
C. MN // mp (SCD). 
D. MN // mp (SBC).  Lời giải  Chọn A 
Xét tam giác SAC  có M, N  lần lượt là trung điểm của  , SA SC .  
Suy ra MN // AC  mà AC Ã(ABCD) æ æÆ MN // mp(ABCD). 
Câu 12: Cho hai hình bình hành ABCD  và ABEF  không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O, O   1
lần lượt là tâm của ABCD, ABEF . M  là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai? 
A. OO //(BEC). 
B. OO //(AFD).  1 1
C. OO //(EFM). 
D. MO  cắt (BEC).  1 1 Lời giải  Chọn D  D C O A B O1 F E  
Xét tam giác ACE  có O, O  lần lượt là trung điểm của AC, AE .  1
Suy ra OO  là đường trung bình trong tam giác ACE  fi OO // EC .  1 1
Tương tự, OO  là đường trung bình của tam giác BFD  nên OO // FD.  1 1
Vậy OO //(BEC ,  ) OO // (AFD  
) và OO // (EFC . Chú ý r )
ằng: (EFC)= (EFM).  1 1 1
Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, ,
R S  theo thứ tự là trung điểm của các cạnh 
AC, BD, AB, CD, AD, BC . Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng? 
A. P, Q, , R S. 
B. M, P, , R S.  C. M, , R S, N. 
D. M, N, P, Q.  Lời giải  Chọn C  A R M P B C Q S N D  
Theo tính chất của đường trung bình của tam giác ta có 
PS // AC // QR  suy ra P, Q, , R S  đồng phẳng 
Tương tự, ta có được PM // BC // NQ  suy ra P, M, N, Q  đồng phẳng. 
Và NR //CD // SN  suy ra M, ,
R S, N  đồng phẳng. 
Bài 4,5: Hai mặt phẳng song song - Hình lăng trụ và hình hộp 
Câu 1: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp(a )P mp(b)? 
A. (a )P (g  
) và (b)P (g) ( ( g  
) là mặt phẳng nào đó ). 
B. (a )P a và (a )P b với ,ab  là hai đường thẳng phân biệt thuộc (b). 
C. (a )P a và (a )P b với ,ab  là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (b). 
D. (a )P a và (a )P b với ,ab  là hai đường thẳng cắt nhau thuộc (b).  Lời giải  Chọn D  a a b b a b a b  
Trong trường hợp: (a )P (g  
) và (b)P (g) ( ( g  
) là mặt phẳng nào đó) thì (a   ) và (b   ) có thể trùng nhau fi  Loại A 
(a )P a và (a )P b  với ,
a b  là hai đường thẳng phân biệt thuộc (b   ) thì (a   ) và (b   ) vẫn có thể cắt nhau  (hình 1) fi Loại B 
(a )P a và (a )P b  với ,
a b  là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (b   ) thì (a   ) và (b   ) vẫn có 
thể cắt nhau (hình 2) fi Loại C 
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. Nếu mặt phẳng (a  ) P  (b  )thì mọi đường thẳng nằm trong (a  )đều song song với (b). 
B. Nếu hai mặt phẳng (a  )và (b  
) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong (a   ) cũng 
song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong (b). 
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a  và b  song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng (a   ) và (b   )
phân biệt thì (a)P (b). 
D. Nếu đường thẳng d  song song với mp(a  
) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp(a ).  Lời giải  Chọn A  a a d a a b b a b b a Hình 1 Hình 2 Hình 3  
Nếu hai mặt phẳng (a  )và (b  )song song với nhau thì hai đường thẳng bất kì lần lượt thuộc (a   ) và (b   )
có thể chéo nhau (Hình 1) fi Loại B 
Nếu hai đường thẳng phân biệt a  và b  song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng (a   ) và (b   ) phân 
biệt thì hai mặt phẳng (a  )và (b  )có thể cắt nhau (Hình 2) fi Loại   C 
Nếu đường thẳng d  song song với mp(a  
) thì nó có thể chéo nhau với một đường thẳng nào đó nằm  trong (a ). (Hình 3). 
Câu 3: Cho đường thẳng a à mp(P  
) và đường thẳng b à mp(Q). Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. (P)P (Q)fi a P . b    
B. a P b fi (P)P (Q). 
C. (P)P (Q)fi a P (Q  
) và b P (P). D. a  và b  chéo nhau.  Lời giải  Chọn C 
Với đường thẳng a à mp(P  
) và đường thẳng b à mp(Q   )
Khi (P)P (Q)fi a P b hoặc ,ab  chéo nhau fi A sai. 
Khi a P b fi (P)P (Q  
) hoặc (P),(Q  
) cắt nhau theo giao tuyến song song với a  và b  fi B sai. 
a  và b  có thể chéo nhau, song song hoặc cắt nhau fi D sai. 
Câu 4: Hai đường thẳng a  và b  nằm trong mp(a ). Hai đường thẳng a  
¢ và b¢ nằm trong mp(b). 
Mệnh đề nào sau đây đúng?  A. Nếu a P a  
¢ và b P b  ¢thì (a)P (b). 
B. Nếu (a )P (b  )thì a P a  ¢và b P b .¢ 
C. Nếu a P b  và a¢P b  
¢ thì (a)P (b). 
D. Nếu a  cắt b  và a P a ,¢ b P b  ¢thì (a)P (b).  Lời giải  Chọn D  a a a a b b a' b' a' b Hình 1 Hình 2   Nếu a P a  
¢ và b P b  ¢thì (a )P (b  )hoặc (a  )cắt (b  )(Hình 1) fi A sai. 
Nếu (a )P (b  )thì a P a  ¢hoặc , a a  
¢chéo nhau (Hình 2) fi B sai. 
Nếu a P b  và a¢P b  
¢ thì (a )P (b  )hoặc (a  )cắt CC .¢ (Hình 1) fi C sai. 
Câu 5: Cho hai mặt phẳng (P   ) và (Q  
) cắt nhau theo giao tuyến D. Hai đường thẳng p  và q  lần lượt  nằm trong (P  
) và (Q). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. p  và q  cắt nhau.   
B. p  và q  chéo nhau. 
C. p  và q  song song.   
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.  Lời giải  Chọn D  P P p P p p Q D q Q q Q D D q  
Ta có p  và q  có thể cắt nhau, song song, chéo nhau (hình vẽ). 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P  theo thứ tự là  trung điểm của  ,
SA SD  và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?  A. (NOM   ) cắt (OPM ).    B. (MON // ) (SBC). 
C. (PON)« (MNP)= NP.    D. (NMP // ) (SBD).  Lời giải  Chọn B  S M P N A B O D C  
Ta có MN  là đường trung bình của tam giác SAD  suy ra MN // AD. (  ) 1
Và OP  là đường trung bình của tam giác BAD  suy ra OP // AD. (2  ) Từ ( ) 1 ,(2 
) suy ra MN //OP // AD  fi M, N, O, P  đồng phẳng. 
Lại có MP // SB, OP // BC  suy ra (MNOP // ) (SBC   ) hay (MON // ) (SBC). 
Bài 5: Hình lăng trụ và hình hộp 
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau. 
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song. 
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều. 
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.  Lời giải  Chọn C 
Xét hình lăng trụ có đáy là một đa giác (tam giác, tứ giác,… ), ta thấy rằng 
Hình lăng trụ luôn có các cạnh bên song song và bằng nhau. 
Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song. 
Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác bằng nhau (tam giác, tứ giác,… ) 
Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành vì có hai cạnh là hai cạnh bên của hình lăng trụ, hai 
cạnh còn lại thuộc hai đáy song song. 
Câu 8: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? 
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau. 
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành. 
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau. 
D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.  Lời giải  Chọn C 
Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình hình hành, chúng bằng nhau nếu hình lăng trụ có đáy là tam  giác đều. 
Câu 9: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng? 
A. Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một song song. 
B. Các cạnh bên của hình chóp cụt là các hình thang. 
C. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng. 
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai.  Lời giải  Chọn C 
Xét hình chóp cụt có đáy là đa giác (tam giác, tứ giác,… ) ta thấy rằng: 
Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một cắt nhau. 
Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân. 
Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng. 
Câu 10: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? 
A. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số các 
cặp cạnh tương ứng bằng nhau. 
B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang. 
C. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân. 
D. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm.  Lời giải  Chọn C 
Với hình chóp cụt, các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang. 
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?  1 1 1 A. (ABC // ) (A B C . AA (BCC . 1 ) 1 1 1 )  B.  //   1
C. AB //(A B C . AA B B 1 1 1 )  D.   là hình chữ nhật.  1 1 Lời giải  Chọn D 
Vì mặt bên AA B B  là hình bình hành, còn nó là hình chữ nhật nếu ABC.A B C  là hình lăng trụ đứng.  1 1 1 1 1
Câu 12: Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Khẳng định nào dưới đây là sai?  1 1 1 1
A. ABCD  là hình bình hành. 
B. Các đường thẳng AC, AC , DB , D B  đồng quy.  1 1 1 1
C. (ADD A //(BCC B . 1 1 ) 1 1 )  
D. AD CB là hình chữ nhật.  1 Lời giải  Chọn D  D C A B D1 C1 A1 B1  
Dựa vào hình vẽ và tính chất của hình hộp chữ nhật, ta thấy rằng:   
∑ Hình hộp có đáy ABCD  là hình bình hành.   
∑ Các đường thẳng AC, AC , DB , D B  cắt nhau tại tâm của AAC C, BDD B .  1 1 1 1 1 1 1 1  
∑ Hai mặt bên (ADD A , BCC B 1 1 ) (  
1 1 ) đối diện và song song với nhau.   
∑ AD  và CB  là hai đường thẳng chéo nhau suy ra AD CB không phải là hình chữ nhật.  1 1
Câu 13: Cho hình hộp ABCD.A B ¢ C ¢ D ¢ 
¢ có các cạnh bên AA ,¢ BB ,¢ CC ,¢ DD .¢ Khẳng định nào dưới đây  sai?  A. (AA B ¢ B ¢ // ) (DD C ¢ C ¢ ).    B. (BA D ¢ ¢ // ) (ADC )¢.  C. A B ¢ CD ¢
 là hình bình hành. D. BB D ¢ D ¢ là một tứ giác.  Lời giải  Chọn B  D C A B D' C' A' B'  
Dựa vào hình vẽ dưới và tính chất của hình hộp, ta thấy rằng:   
∑ Hai mặt bên (AA B ¢ B ¢  ) và (DD C ¢ C ¢ 
) đối diện, song song với nhau.   
∑ Hình hộp có hai đáy (ABCD), (A B ¢ C ¢ D ¢ )
¢ là hình bình hành fi A B
¢ ¢= CD  và A B ¢ //
¢ CD  suy ra A B ¢ CD ¢   là hình hình hành.    ∑ BD // B D ¢ 
¢ suy ra B, B ,¢ D ,¢ D  đồng phẳng fi BB D ¢ D ¢ là tứ giác.    ∑ Mặt phẳng (BA D ¢ ¢ 
) chứa đường thẳng CD  ¢mà CD  ¢cắt C D ¢ suy ra (BA D ¢ ¢  ) không song song với  (ADC )¢. 
Bài 6: Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của 1 hình trong không gian 
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng song song. 
B. Hình chiếu song song của một hình bình hành là một hình bình hành. 
C. Phép chiếu song song biến một tam giác thành một tam giác nếu mặt phẳng chứa tam giác không 
cùng phương với phương chiếu. 
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.  Lời giải  Chọn C    ìAH ^ BC ìAB C ∥ D,AD B ∥ C
Câu 2: Trên hình A có í  và hình B có í   HB = î HC AC ^ î BD A A D O B H   C B C   Hình A  Hình B 
Hãy Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. ABC là tam giác đều.   
B. ABC là tam giác cân tại A  C. ABCD là hình thoi.    D. B và C đúng.  Lời giải  Chọn D  Nhìn hình vẽ, ta thấy: 
- Tam giác ABC có AH vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên cân tại A à B đúng.  - Tứ giác ABCD có AB C ∥ D, AC B
∥ D nên là hình bình hành. Mặt khác hai đường chéo của nó vuông 
góc nên ABCD là hình thoi à C đúng. 
Câu 3: Trên hình C, ta có phép chiếu song song theo phương d và mặt phẳng chiếu (P); AB C ∥ G và 
AB = DG ; A’, B’, C’, D’, E’, G’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D, E, G qua phép chiếu  nói trên.  D E G C B d A C' D' G' E' P A' B'   Hình C 
Mệnh đề nào sau đây đúng?  A. DG = D'G' = 1.    B. C'D' = CD .  AB A'B' D'E' DE C. D'G' = A'B' .   
D. Tất cả A, B, C đều đúng.  Lời giải  Chọn D 
The định lí 2, ta thấy câu A và câu B đúng. Từ câu A đúng suy ra câu C đúng. 
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau. 
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song. 
C. Hình chiếu song song của hai một hình vuông là một hình vuông. 
D. Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều.  Lời giải  P Q a b a' b' R   Chọn A 
Dựng mặt phẳng (P) qua a và song song với b. Dựng mặt phẳng (Q) qua b và song song với a. Giả sử 
(P) song song với (Q). Ta Chọn phương chiếu d song song với (P) và mặt phẳng chiếu (R) sao 
cho (R) cắt (P) và (Q) lần lượt theo hai giao tuyến a’ và b’. Khi đó hình chiếu a’, b’ song song  với nhau. 
Câu 5: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu 
là hai đường thẳng a’ và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau. 
B. a’ và b’ có thể trùng nhau. 
C. a và b không thể song song. 
D. a’ và b’ có thể cắt nhau hoặc song song với nhau.  Lời giải  Chọn D 
Gọi l là phương chiếu, (a) và (b) là các mặt phẳng song song với l và lần lượt đi qua a và b. Khi đó 
nếu (a) và (b) cắt nhau thì a’ và b’ cắt nhau, nếu (a) và (b) song song thì a’ và b’ song  song. 
Câu 6: Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng a và b có hình chiếu là hai 
đường thẳng song song a’ và b’. Khi đó: 
A. a và b phải song song với nhau. 
B. a và b phải cắt nhau. 
C. a và b có thể chéo nhau hoặc song song với nhau. 
D. a và b không thể song song.  Lời giải  Chọn C  Nếu a' b ∥ ' thì mp(a,a') mp ∥
(b,b'). Bởi vậy a và b có thể song song hoặc chéo nhau. 
Câu 7: Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D có hình chiếu song song trên mặt phẳng (P) lần 
lượt là bốn điểm A’, B’, C’, D’. Những trường hợp nào sau đây không thể xảy ra? 
A. A’B’C’D’ là bốn đỉnh của một hình bình hành. 
B. D’ là trọng tâm tam giác A’B’C’. 
C. D’ là trung điểm cạnh A’B’. 
D. Hai điểm B’, C’ nằm giữa hai điểm A’ và D’.  Lời giải  Chọn D 
Bốn điểm không đồng phẳng A’, B’, C’, D’ không thể thẳng hàng. 
Câu 8: Hình chiếu song song của một hình thang ABCD không thể là hình nào dưới đây?  A. Hình bình hành. 
B. Hình tam giác cân.  C. Đoạn thẳng. 
D. Bốn điểm thẳng hàng.  Lời giải  Chọn B    II. PHẦN TỰ LUẬN.  Phần: Đại số   
Câu 1: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t  của năm 2017 được cho  bởi một hàm số  Èp ˘ y = 4 sin Í
(t - 60)˙+ 10 với t Œ¢ và 0 < t £ 365 . Vào ngày nào trong năm thì  178 Í ˙ Î ˚
thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?  A. 28 tháng 5.  B. 29 tháng 5.  C. 30 tháng 5.  D. 31 tháng 5.  Lời giải  Chọn B  Vì  Èp ˘ Èp ˘ sin Í
(t - 60)˙£ 1 æ æÆ y = 4 sin Í (t - 60)˙+ 10 £ 14.  178 Í ˙ 178 Í ˙ Î ˚ Î ˚
Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất  Èp ˘ € y = 14 € sin Í (t - 60)˙= 1  178 Í ˙ Î ˚ p € ( p t - 60)=
+ k2p € t = 149 + 356 . k   178 2 Do  149 54 0 365 0 149 356 365 k t k k Œ < £ æ æÆ < + £ € - < £ æ ææ ¢ Æ k = 0.  356 89
Với k = 0 æ æÆ t = 149 rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4 có 30 
ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28 ngày hoặc dựa vào 
dữ kiện 0 < t £ 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày). 
Câu 2: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h  (mét) của mực nước 
trong kênh được tính tại thời điểm  p Ê t p ˆ
t  (giờ) trong một ngày bởi công thức h = 3cosÁ ˜ Á + ˜ + 12.  8 Á Ë 4 ˜¯
Mực nước của kênh cao nhất khi: 
A. t = 13 (giờ). 
B. t = 14 (giờ). 
C. t = 15 (giờ). 
D. t = 16 (giờ).  Lời giải  . Chọn B 
Mực nước của kênh cao nhất khi h  lớn nhất  p Ê t p ˆ pt p € cosÁ ˜ Á + ˜ = 1 € +
= k2p  với 0 < t £ 24 và k Œ¢ .  8 Á Ë 4 ˜¯ 8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn  Vì với  pt p t = 14 æ æÆ € +
= 2p  (đúng với k = 1Œ¢ ).  8 4
Câu 3: Chu vi của một đa giác là 45 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công 
sai d = 3cm . Biết cạnh lớn nhất là 15 cm, tính số cạnh của đa giác đó.  Lời giải 
Gọi cạnh nhỏ nhất của đa giác là u  và số cạnh của đa giác là n.  1
Ta có 15 = u + n -1 .3
u =18 - 3n > 0 ® n < 6 1 ( ) hay  .  1
Tổng các cạnh là 45 cm, ta có  n(15 +18 -3n) 45 =  hay  2
3n - 33n + 90 = 0.  2 Giải phương trình với  *
nÎ N ;n < 6, ta được n = 5. 
Câu 4: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng: 
a) Tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 105. 
b) Tổng của chúng bằng 21 và tổng bình phương của chúng bằng 155.  Lời giải 
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng là , a ,
b c Þ a + c = 2b( ) * . 
ìa + b + c = 15
ìa + b + c =15 ï a) Theo bài ra, ta có í , kết hợp với ( )
* , ta được ía + c = 2b   îabc =105 ïabc =105 î 3 ì b =15 b ì = 5 ìa = 3 ìa = 7 ï ï ï Û ï
ía + c = 2b Û íc =10 - a Û b í = 5 hoặc b í = 5 .  ïabc 105 ï î 5 ï a î (10 - a) =105 ï = c = 7 î c = 3 î
ìa + b + c = 21
ìa + b + c = 21 ï b) Theo bài ra, ta có  , kết hợp với ( )
* , ta được ía + c = 2b   í 2 2 2
îa + b + c =155 ï 2 2 2
îa + b + c =155 3b 21 b ì ì = = 7 ìa = 5 ìa = 9 ï ï ï Û ï
ía + c = 2b Û íc =14 - a Û b í = 7 hoặc b í = 7.  ï 2 2 2 ï
îa + b + c =155 ï ï ïa + î (14-a)2 2 2 c = 9 + 7 =155 î c = 5 î Câu 5: Tính  æ 2 2 limç n 7 n 5 ö + - + ÷  è ø Giải  2 2 æ 2 2 ö n + 7 - n - 5 2 limç n + 7 - n + 5 ÷ = lim = lim = 0  è ø 2 2 2 2 n + 7 + n + 5 n + 7 + n + 5 Câu 6: Tổng S 1 0,9 0,9 0,9 ... 0,9 ... n ( )2 ( )3 ( )n- = + + + + +
1 + có kết quả bằng bao nhiêu?  Hướng dẫn giải  ( )2 ( )3 ( )n- = + + + + + 1 S 1 0,9 0,9 0,9 ... 0,9 + ... 
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạng có u =1, q = 0,9.  1 u1 1 S = = = 10.  1- q 1- 0,9 Câu 7:  Cho  1 1 1 1 u = + + + ... + . Tính lim u  n 3.5 5.7 7.9 (2n - )1(2n + )1 n Lời giải  æ ö Ta luôn có:  1 1 1 1 = ç - ÷. 
(2k - )1(2k + )1 2è 2k -1 2k +1ø 1 1 1 1 u = + + + ... + n 3.5 5.7 7.9 (2n - )1(2n + )1
1 æ 1 1 ö 1 æ 1 1 ö 1 æ 1 1 ö 1 æ 1 1 ö
= ç - ÷ + ç - ÷ + ç - ÷ + ...+ ç -   ÷
2 è 3 5 ø 2 è 5 7 ø 2 è 7 9 ø 2 è 2n -1 2n +1ø 1 æ 1 1 ö = ç - ÷. 2 è 3 2n +1ø 1 æ 1 1 ö 1 Do đó lim u = lim ç - ÷ = .  n 2 è 3 2n +1ø 6 2 x - 6x + 8 Câu 8:  Tính lim   x®4 x - 2 Hướng dẫn giải 
Cách 1: Giải bằng tự luận  2 - + (x -2)(x -4)( x +2 x 6x 8 ) lim = lim
= lim (x - 2)( x + 2) = 2´4 = 8.  x®4 x®4 x - 2 x - 4 x®4
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính  2 x - 6x + 8 Nhập vào màn hình   ấn  5 CALC 4 10- +
= ta được kết quả » 8.  x - 2  
Lưu ý: Để ra kết quả chính xác 8 ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau:  d ( 2 X - 6X + 8) dx Nhập 
x=4 rồi ấn phím = ta được kết quả chính xác 8.  d ( X -2) dx x=4   2 Câu 9:  Tính  x + 2x + 3x L = lim .  x®-¥ 2 4x +1 - x + 2 Hướng dẫn giải 
Cách 1: Giải bằng tự luận  2 2 2 x 1+ + 3x - 1+ + 3 x + 2x + 3x x x 2 lim = lim = lim =  . x®-¥ 2 x®-¥ x 4x 1 x 2 1 ®-¥ 1 2 3 - + - + x 4 + - x + 2 - 4 + -1+ 2 2 x x x
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính  2 2 Nhập vào màn hình  x + 2x + 3x ấn  15 CALC -10 = ta được kết quả .  2 4x +1 - x + 2 3  
Câu 10: Tìm các giá trị của m  để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:  2 ì 2 x - x - 2
ìx + x khi x <1  ï  khi x ¹ 2 - ï
a) f ( x) = í x - 2    
b) f (x) = í2 khi x =1  
ïîm khi x = -2 
ïmx +1 khi x >1  î Lời giải 
a) Hàm số f (x) liên tục với x " ¹ 2 . 
• Do đó f (x) liên tục trên ! Û f (x) liên tục tại x = 2 Û lim f (x) = f (2) ( ) 1  x®2 2 - - - + • x x 2 x 2 x 1
 Ta có lim f (x) ( )( ) = lim = lim
= lim x +1 = 2 +1 = 3; f 2 = . m   x®2 x®2 x®2 x - 2 (x - 2) ( ) ( ) x®2 • Khi đó ( )
1 Û 3 = m Û m = 3. 
b) Ta có: lim f ( x) = lim (mx + )
1 = m +1; lim f (x) = lim + = + = = + + - - ( 2 x x) 1 1 2; f ( ) 1 2.  x 1 ® x 1 ® x 1 ® x 1 ®
• Từ YCBT Û lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 Û m +1 = 2 Û m =1.  x 1+ x 1- ® ®   Phần hình học: 
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD không là hình thang. Gọi O là giao điểm của AC và 
BD, K là một điểm trên cạnh SD. 
a. Tìm giao điểm E của mặt phẳng (ABK) với CD. 
b. Tìm giao điểm F của mặt phẳng (ABK) với SC. 
c. Chứng minh các đường thẳng AF, BK và SO đồng quy.  Lời giải  a. Trong mp(ABCD): ABÇCD ={ } E .  S
Mà AB Ì (ABK) nên EÎ(ABK)ÇCD.  K b. Ta có: (ABK) º (AEK)  Trong mp(SCD): EK ÇSC ={ } F .  G F
Mà EK Ì (ABK) nên FÎ(ABK)ÇSC.  D A c. Trong mp(ABK): AFÇ BK ={ } G .  O Mà AF Ì (SAC), BK Ì (SBD)  C B nên GÎ(SAC)Ç(SBD) = SO.  E
Vậy ba đường thẳng AF, BK và SO đồng quy.     
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N là hai điểm bất kì trên SB, CD. Mặt phẳng (P) qua MN và  song song với SC. 
Tìm các giao tuyến của (P) với các mặt phẳng (SBC), (SCD), (SAC).  Lời giải 
Trong mặt phẳng (SBC), từ M kẻ đường thẳng song song với SC cắt  BC tại Q. 
Trong mặt phẳng (SCD), từ N kẻ đường thẳng song song với SC cắt  SD tại P. 
Khi đó giao tuyến của (P) với (SBC) và (SCD) lần lượt là MQ và  NP. 
Gọi I = AC Ç NQ. Từ I kẻ đường thẳng song song với SC cắt SA tại  H. 
Khi đó (P) Ç(SAC) = IH . 
d) Tổ chức thực hiện: 
GV: Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm 
Chuyển giao 
Giáo viên giao nhiệm vu chữa các câu hỏi cho các nhóm. 
GV: Quan sát các nhóm và đôn đốc các nhóm thực hiện theo yêu cầu 
Thực hiện 
HS: Thực hiện yêu cầu của GV 
 GV: học sinh lên bảng trình bày vắn tắt lời giải và đáp án của câu hỏi mà 
Báo cáo thảo luận  nhóm được giao 
Đánh giá, nhận xét, GV nhận xét câu trả lời của các đội, đánh giá thái độ làm việc, ghi nhận, tổng 
tổng hợp  hợp kết quả