lOMoARcPSD| 58675420
Chương 1 - Phần 1
1. Công ty TNHH một thành viên có nhược điểm nào sau đây?*
a. Quản lý công ty hiệu quả
b. Không có quyền phát hành cổ phiếu khi huy động vốn
c. Trách nhiệm nợ là hữu hạn
d. Chủ sở hữu có toàn quyền quyết định mọi vấn đề của công ty
2. ... là người đại diện cho cơ quan cao nhất của công ty. Chữ còn thiếu
trong dấu "..." là:*
a. Giám đốc điều hành (CEO)
b. Kế toán trưởng
c. Chủ tịch hội đồng quản trị
d. Giám đốc tài chính (CFO)
3. Công ty TNHH hai thành viên có số ợng thành viên theo quy định là*
a. Từ 3 đến tối đa là 50 thành viên
b. Không giới hạn số ợng thành viên
c. Từ 2 đến tối đa 50 thành viên
d. Từ 3 đến không giới hạn
4. Lựa chọn nào bên dưới là đúng:*
a. Công ty Cổ phần có vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi
làcổ phần
b. Công ty TNHH một thành viên có thể phát hành cphần khi huy động vốn
c. Doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm nợ là hữu hạn
d. Công ty TNHH hai thành viên có số ợng thành viên tối đa là 100
5. ... là người vạch ra các kế hoạch chiến lược kinh doanh. Đảm bảo
hoànhthành các mục tiêu do hội đồng quản trị đề ra. Chữ còn thiếu
trong dấu
"..." là:*
a. Giám đốc tài chính (CFO)
b. Kế toán trưởng
c. Giám đốc điều hành (CEO)
d. Chủ tịch hội đồng quản trị
6. Điều nào bên dưới đúng với công ty TNHH hai thành viên*
a. Trách nhiệm nợ hữu hạn
b. Trách nhiệm nợ vô hạn
lOMoARcPSD| 58675420
c. Có thể phát hành cổ phần
d. Chủ sở hữu phải là tổ chức
7. Công ty cổ phần có số ợng thành viên theo quy định là:*
a. Từ 3 đến tối đa là 50 thành viên
b. Từ 3 đến không giới hạn
c. Không giới hạn số ợng thành viên
d. Từ 2 đến tối đa 50 thành viên
8. Doanh nghiệp tư nhân có ưu điểm nào sau đây?*
a. Quy mô công ty nhỏ
b. Không được quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn
c. Đơn giản và dễ thành lập
d. Kỹ năng quản lý hạn chế
9. Về mặt tài chính, loại hình doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô
hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp*
a. Công ty TNHH hai thành viên
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty TNHH một thành viên
d. Công ty cổ phần
10.Công ty cổ phần có nhược điểm nào sau đây?*
a. Huy động vốn bằng phát hành cổ phần
b. Thành lập phức tạp và tốn kém
c. Dễ chuyển nhượng vốn góp
d. Hot động trong hầu hết các lĩnh vực, ngành nghề
11.Doanh nghiệp tư nhân có nhược điểm nào sau đây?*
a. Đơn giản và dễ thành lập
b. Quy mô công ty nhỏ
c. Chủ sở hữu có toàn quyền quyết định mọi vấn đề
d. Quản lý công ty hiệu quả
12.Loại hình doanh nghiệp nào sau đây dễ tăng vốn bằng cách phát hành
cổ phần*
a. Công ty cổ phần
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty TNHH một thành viên
13.Điều nào bên dưới đúng với công ty cổ phần*
a. Thành lập phức tạp và tốn kém
lOMoARcPSD| 58675420
b. Số ợng cổ đông tối đa là 50
c. Không thể phát hành cổ phần
d. Đơn giản và dễ thành lập
14.... là người phụ trách chính trong mảng tài chính của doanh nghiệp. Chữ
còn thiếu trong dấu "..." là:*
a. Giám đốc điều hành (CEO)
b. Chủ tịch hội đồng quản trị
c. Giám đốc tài chính (CFO)
d. Kế toán trưởng
15.Trong công ty cổ phần vốn điều lệ được chia làm nhiều phần bằng nhau
gọi là:*
a. Vốn pháp định
b. Cổ phần
c. Cổ đông
d. Tài sản
16.Lựa chọn nào bên dưới là sai:*
a. Doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm nợ là hữu hạn
b. Công ty TNHH một thành viên có trách nhiệm nợ hữu hạn
c. Công ty TNHH hai thành viên các thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân
d. Công ty cổ phần phải công khai các hoạt động và tài chính
17.Công ty cổ phần có ưu điểm nào sau đây?*
a. Công khai các hoạt động và tài chính
b. Thành lập phức tạp và tốn kém
c. Đóng thuế hai lần
d. Có quyền phát hành cổ phiếu khi huy động vốn
18.Công ty TNHH một thành viên khách sạn Biển Dương có chủ sở hữu có
thể là:*
a. Cá nhân hoặc tổ chức đều đúng
b. Cá nhân người nước ngoài
c. Cá nhân
d. Tổ chức
19.Công ty TNHH một thành viên có ưu điểm nào sau đây?*
a. Chủ sở hữu toàn quyền quyết định mọi vấn đề của công ty
b. Không được quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn
c. Kỹ năng quản lý hạn chế
d. Chịu sự điều chỉnh chặt chẽ của pháp luật hơn doanh nghiệp tư nhân
lOMoARcPSD| 58675420
20.Công ty nào sau đây có chủ sở hữu chỉ là cá nhân*
a. Doanh nhiệp tư nhân khách sạn Thiên Phú
b. Công ty TNHH một thành viên Khách sạn Thiên Lý
c. Công ty cổ phần Khách sạn Hoa Lan
d. Công ty TNHH hai thành viên khách sạn Thanh Minh
Chương 1 Phần 2
1. Nhiệm vụ của quản trị tài chính doanh nghiệp:*
a. Lập kế hoạch tài chính -> Kiểm tra tài chính -> Tìm nguồn tài trợ -> Sử dụng
vốn -> Tránh mất khả năng thanh toán
b. Tìm nguồn tài trợ -> Sử dụng vốn -> Tránh mất khả năng thanh toán -> Lp
kế hoạch tài chính -> Kiểm tra tài chính
c. Tìm nguồn tài trợ -> Sử dụng vốn -> Kiểm tra tài chính -> Tránh mất khả năng
thanh toán -> Lập kế hoạch tài chính
d. Tìm nguồn tài trợ -> Kiểm tra tài chính -> Tránh mất khả năng thanh toán ->
Lập kế hoạch tài chính ->Sử dụng vốn
2. “Công ty cổ phần khách sạn Hồng Anh mua sm hê thống làm
bánh  ngọt mới có giá trị 200 triêu đồng” là quyết định tài chính
nào? *
a. Quyết định đầu tư
b. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
c. Quyết định tài trợ
d. Quyết định kiểm tra tài chính
3. "Công ty cổ phần khách sạn Thiên Phú phát hành thêm cổ phn
có giá trị 20 tỷ để huy động vốn thực hiện dự án mới" là quyết
định quản trị tài chính nào?*
a. Quyết định tài trợ
b. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
c. Quyết định tái đầu tư
d. Quyết định kiểm tra tài chính
4. Mục tiêu nào bên dưới là mục tiêu của quản trị tài chính doanh
nghiệp du lịch – khách sạn*
lOMoARcPSD| 58675420
a. Tối đa hóa rủi ro
b. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
c. Tối đa hóa lãi vay
d. Tối đa hóa chi phí cố định
5. “Công ty cổ phần khách sạn Hoa Hồng quyết định giữ lại 20% lợi
nhuận để đầu tư phát triển dịch vụ đặt phòng và đưa đón khách”
là quyết định tài chính nào?*
a. Quyết định đầu tư
b. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
c. Quyết định kiểm tra tài chính
d. Quyết định tài trợ
6. "Công ty cổ phần khách sạn Biển Đông Dương tiến hành chia
20% lợi nhuận sau thuế cho cổ đông" là quyết định quản trị tài
chính nào?*
a. Quyết định tài trợ
b. Quyết định kiểm tra tài chính
c. Quyết định tái đầu tư
d. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
7. Nhiệm vụ của quản trị tài chính doanh nghiệp là phải có kế hoạch
.... một cách có hiệu quả cao nhất và mau thu hồi vốn nhất. Từ
còn thiếu trong dấu "..."*
a. Hạn chế rủi ro
b. Kiểm tra tài chính
c. Tìm nguồn tài trợ
d. Sử dụng vốn
8. “Công ty cổ phần khách sạn Hạ Long vay ngân hàng 5 tỷ để thc
hiên  mua môt chiếc xe hơi cao cấp phục vụ cho việ c đưa đón
khách” là  quyết định tài chính nào?*
a. Quyết định kiểm tra tài chính
b. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
c. Quyết định đầu tư
d. Quyết định tài trợ
9. Mục tiêu nào bên dưới không là mục tiêu của quản trị tài chính
doanh nghiệp du lịch – khách sạn*
a. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 58675420
b. Tối đa hóa tài sản của chủ sở hữu doanh nghiệp
c. Tối đa hóa chi phí
d. Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế
10. Chọn phát biểu nào bên dưới đúng:*
a. Quyết định phân phối chính sách cổ tức là quyết định quan trọng nhất trong
các quyết định tài chính của doanh nghiệp
b. Quyết định kiểm tra tài chính là quyết định mua sắm và kiểm tra tài sản.
c. Quyết định tài trợ là hoạch định nhu cầu vốn kinh doanh, hoạch định ngân
sách đầu tư
d. Tìm nguồn tài trợ là doanh nghiệp sẽ quyết định sử dụng nguồn tài trợ nào?
Ở đâu cho có lợi nhất? Vay? Vay ở đâu? Phát hành chứng khoán? Sử dụng
vốn tự có?
Chương 2 Phần 1.2
1. Môt người gi ngân hàng 70 triệ u đồng, li suất i%/năm từ ngày
13/02  đến 13/03/2020. khi đáo hạn nhận được số tin là 70,362 triệu
đồng. Xác định li suất tiền gi của khoản tiền trên?*
a. i = 7,3%/năm
b. i = 5%/năm
c. i = 5,11%/năm
d. i = 6,51%/năm
2. Môt người gi ngân hàng V0 triệ u đồng, li suất 5,84%/năm từ ngày 
03/07/2019 đến ngày 03/10/2019. Khi đáo hạn nhận được stiền là
150,17856 triệu đồng. Hỏi stiền gi V0 là bao nhiêu?*
a. V0 = 150 triệu
b. V0 = 148 triệu
c. V0 = 149 triệu
d. V0 = 151 triệu
3. Môt người gi ngân hàng V0 triệ u đồng, trong 3 năm, li suất
4,5%/năm, li gôp vốn 1 tháng mộ t lần. Số tiền người đó nhậ n
được khi đáo hạn là 
95,544694 triệu đồng. Hỏi tiền gi ban đầu là bao nhiêu?*
lOMoARcPSD| 58675420
a. V0 = 80,5 triệu
b. V0 = 83,5 triệu
c. V0 = 82,5 triệu
d. V0 = 90,5 triệu
4. Môt người gi ngân hàng 90 triệ u đồng, trong 2 năm, li suất i%/năm,
lị gôp vốn 6 tháng mộ t lần. Số tiền người đó nhậ n được khi
đáo hạn là 
101,689748 triệu đồng. Hỏi li suất của khoản tiền là bao nhiêu?*
a. i = 4,5%/năm
b. i = 6,6%/năm
c. i = 6,2%/năm
d. i = 7,6%/năm
5. ... là tiền li được tính dựa trên số vốn gốc ban đầu trong suốt kỳ giao
dịch.*
a. Giá trị hiện tại của tiền
b. Phương pháp lãi kép
c. Phương pháp lãi đơn
d. Giá trị tương lai của tiền
6. Ông Hai gi ngân hàng số tiền là 40 triệu đồng với li suất là 4,5%/năm
trong 2 năm. Ông Hai nhận tiền li vào cuối năm 2 là 1,881 triệu. Tiền li
trên được tính theo phương pháp nào?*
a. Giá trị tương lai của tiền
b. Giá trị hiện tại của tiền
c. Phương pháp lãi kép
d. Phương pháp lãi đơn
7. Môt người gi ngân hàng 50 triệ u đồng, li suất 4,5/năm từ ngày
11/01  đến 11/04/2019 Xác định lợi tc (tiền li) người đó đạt được?*
a. 0,560959 triệu
b. 50,560959 triệu
c. 0,554794 triệu
d. 50,554794 triệu
8. Môt người gi ngân hàng 80 triệ u đồng, li suất 7,3%/năm từ ngày 
14/04/2019. Khi đáo hạn nhận được số tiền là 81,456 triệu đồng. Hỏi
ngày đáo hạn của khoản tiền gi trên là?*
a. 13/08/2019
lOMoARcPSD| 58675420
b. 13/09/2019
c. 13/06/2019
d. 13/07/2019
9. Môt người gi ngân hàng 150 triệ u đồng, trong 5 năm, li suất
6%/năm,  li gôp vốn 6 tháng mộ t lần. Số tiền người đó nhậ n
được khi đáo hạn? *
a. 51,587457
b. 201,587457
c. 50,733837
d. 200,733837
10.Môt người gi ngân hàng 50 triệ u đồng, trong n năm, li suất
6%/năm,  li gôp vốn 1 năm mộ t lần. Số tiền người đó nhậ n
được khi đáo hạn là 
63,123848 triệu đồng. Hỏi người đó gi bao nhiêu lâu?*
a. n = 1,5 năm
b. n = 3 năm
c. n = 4 năm
d. n = 3,5 năm
Chương 2 Phần 2
1. Ông Quang có mua lại một ngôi nhà tại Quận Tân Phú trị giá 3 tỷ đồng.
Ông dự đoán giá trị của ngôi nhà này sẽ tăng lên với tỷ lệ tăng
15%/năm. Hy xác định giá trị của ngôi nhà này sau 5 năm? (giả s tỷ lệ
tăng ổn định trong 5 năm)
a. 1,49 tỷ đồng
b. 6,03 tỷ đồng
c. 3,45 tỷ đồng
d. 6,45 tỷ đồng
2. Giá trị sẽ nhận được tại một thời điểm trong tương lai của khoản tiền
đógồm số vốn đầu tư ban đầu (vốn gốc) và toàn bộ tiền li tính đến thời
điểm đó là?
a. Giá trị tương lai của một khoản tiền
lOMoARcPSD| 58675420
b. Giá trị hiện tại của một khoản tiền
c. Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền đều
d. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều
3. Ông Tâm gi ngân hàng 200 triệu đồng, từ ngày 11/01/2020 đến ngày
11/07/2020, với li suất 8%/ năm. Số tiền li nhân khi đáo hạn nếu tính 
theo phương pháp li đơn. Biết 1 năm có 365 ngày và khi đáo hạn có
tổng số ngày n = 182 ngày
a. 9,978 triệu
b. 5,978 triệu
c. 7,978 triệu
d. 207,978 triệu
4. Hai vợ chồng ông Hải gi ngân hàng cuối mi năm là 150 triệu là bao
nhiêu triêu đồng, liên tục trong n năm với li suất 6%/năm, li gộ p vốn
1  năm môt lần. Nếu muốn nhân số tiền gốc và li là 1.723,697 triệu sau
n  năm. Tính n?
a. n = 8 năm
b. n = 10 năm
c. n = 12 năm
d. n = 9 năm
5. Hà muốn có 50 triêu sau 3 năm học để mua xe. Cô quyết định để dành 
môt khoảng tiền cố định có được từ công việ c làm thêm hàng tháng
và  số tiền này sẽ gi vào ngân hàng với li suất 8%/năm. Hỏi mi tháng
Hà phải gi vào ngân hàng số tiền bao nhiêu để sau 3 năm có đủ số tin
trên?
a. 2.321.431
b. 3.321.431
c. 1.566.818
d. 2.566.818
6. Hai vợ chồng ông Hai gi ngân hàng cuối mi qu 15 triêu đồng, trong 
20 năm với li suất 6%/năm, li gôp vốn 1 qu mộ t lần. Số tin
người đó  nhân được khi đáo hạn?
a. 3.290.662.787
b. 3.590.662.787
c. 2.990.662.787
d. 2.290.662.787
lOMoARcPSD| 58675420
7. Hai vợ chồng ông An gi ngân hàng cuối mi tháng là V0 là bao nhiêu
triêu đồng, liên tục trong 20 năm với li suất 6%/năm, li gộ p vốn 1 
tháng môt lần. Nếu muốn nhân số tin gốc và li là 1.386,123 triệu sau 
20 năm. Hỏi cuối mi tháng hai vợ chồng phải gi ngân hàng số tiền là
bao nhiêu
a. 3,5 triệu
b. 3 triệu
c. 2,5 triệu
d. 4,5 triệu
8. Hàng tháng ông Xuân phải gi vào ngân hàng số tiền 10 triệu đồng liên
tục trong 10 năm. Đây là ví dụ về khái niệm của
a. Khoản tiền
b. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đều
c. Lãi suất thực
d. Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều
9. Ông Minh vay từ ngân hàng Agribank vi stiền 400.000.000 đồng
trongvòng 3 năm nhằm mục đích phục vụ sản xuất nông nghiệp của hộ
gia đình. Ngân hàng công bố li suất đối với khoản vay này là 9%/năm.
Như vậy, li suất 9%/năm là?
a. Lãi suất thực
b. Lãi suất danh nghĩa
c. Lãi đơn
d. Lãi kép
10.Ông An gi ngân hàng 100 triệu đồng trong 3 năm, với li suất 12%/
năm. Ghép lại mi năm một lần. Số tiền li nhân khi đáo hạn là?
a. 30,49 triệu
b. 130,49 triệu
c. 140,49 triệu
d. 40,49 triệu
Chương 3 Phần 1
1. Một tài sản được ghi nhận là tài sản cố định khi:*
lOMoARcPSD| 58675420
a. Có thời gian sử dụng dưới 1 năm
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TS đó
d. Nguyên giá phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 10 triệu đồng
trở lên.
2. Thời gian s dụng của tài sản cố định là 5 năm thì tỷ lệ trích khấu hao
bình quân theo phương pháp đường thẳng là bao nhiêu?*
a. 10%
b. 100%
c. 25%
d. 20%
3. Thời gian s dụng của tài sản cố định là 5 năm thì tỷ lệ khấu hao nhanh
là bao nhiêu khi tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao theo
số dư giảm dần có điều chỉnh*
a. 0,2
b. 2
c. 0,4
d. 1,5
4. Khách sạn Hướng Dương mua 1 bộ ghế (mới 100%) với giá ghi trên hoá
đơn là 42 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 1 triệu, chi phí lp đặt là 2
triệu đồng. Biết rằng công ty trích tài sản theo phương pháp theo
đường thẳng trong 5 năm. Mc trích khấu hao tài sản ở tháng 9 của
năm th 4 là*
a. 9.000.000 đồng
b. 750.000 đồng
c. 800.000 đồng
d. 9.600.000 đồng
5. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh khách sạn*
a. Sản phẩm sản xuất đặc trưng của từng khách sạn, không theo yêu cầu
kháchhàng
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Chu kỳ sản xuất dài, có sản phẩm dở dang cuối kỳ
d. Sản phẩm kinh doanh gồm 2 dạng: Phòng cho thê và dịch vụ khác đi kèm
(ănuống, giặt là, nước ngọt, bánh….)
lOMoARcPSD| 58675420
6. Thời gian s dụng của TSCĐ là 8 năm thì hệ số điều chỉnh là bao nhiêu
khi tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm
dần có điều chỉnh.*
a. 1.5
b. 2.5
c. 2.0
d. 1
7. Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:*
a. Khâu dự tr
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Khâu lưu thông
d. Khâu sản xuất
8. Khách sạn Ngọc Lan mua tài sản là một bộ ghế có giá trị 10 triệu đồng
phục vụ cho khách. Dự tính tài sản được s dụng trong 9 tháng. Bộ ghế
trên được phân loại là:*
a. Tài sản dài hạn
b. Tài sản cố định
c. Tài sản ngắn hạn
d. Tài sản cố định dài hạn
9. Sự cần thiết phải xác định nhu cầu vốn lưu động nhằm*
a. Cơ sở xác định nguồn tài trợ nhu cầu vốn lưu động
b. Tránh được tình trạng ứ đọng vốn, là cơ sở để doanh nghiệp sử dụng vốn
hợp lý, tiết kiệm
c. Đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh liên tục
d. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
10.Đặc điểm của tài sản cố định:*
a. Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
b. Giá trị sử dụng và giá trị bị gim dần khi kinh doanh do sự hao mòn
c. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
d. Không thay đổi hình thái vật chất ban đầu cho đến khi hư hỏng
11.Tài sản cố định có đặc điểm*
a. Bị thay đổi hình thái vật chất ban đầu khi vận hành
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Giá trị sử dụng và giá trị bị gim dần khi kinh doanh do sự hao mòn
d. Tham gia vào một chu kỳ kinh doanh
lOMoARcPSD| 58675420
12.Là phương pháp trích khấu hao theo mc tính ổn định từng năm vào chi
phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp của tài sản cố định tham gia
vào hoạt động kinh doanh. Đây là phương pháp trích khấu hao*
a. Khấu hao đường thẳng
b. Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
c. Khấu hao theo hệ số
d. Khấu hao theo khối lượng, số ợng sản phẩm
Chương 3 Phần 2
1. Công ty cổ phần du lịch Hội An chi tiền bào trì xe 2 triệu/tour, khoản chi
trên là chi phí:*
a. Chi phí biến đổi
b. Chi phí chung
c. Nguyên vật liệu trực tiếp
d. Nhân công trực tiếp
2. Công ty cổ phần Khách Sạn Biển Dương chi tiền mua kem đánh răng,
bàn chải, giấy, nước, xà phòng phục phụ khách hàng trong quá trình s
dụng phòng, khoản chi trên là chi phí:*
a. Chi phí chung
b. Cố định
c. Nhân công trực tiếp
d. Nguyên vật liệu trực tiếp
3. Đặc điểm chi phí nào bên dưới là đặc điểm chi phí của ngành lưu trú
(khách sạn):*
a. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng món ăn.
b. Bao gồm 2 loại chi phí: chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chung
c. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt thuê phòng
d. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt tour.
4. Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ trích đóng các loại bảo hiểm bt buộc
của người lao động là bao nhiêu?*
a. 10,5%
b. 23,5%
lOMoARcPSD| 58675420
c. 10%
d. 5%
5. Theo quy định hiện hành người lao động hưởng lương với mc đóng
thuế ghi trên hợp đồng là 10 triệu đồng/tháng thì thực lnh của người
lao động là bao nhiêu?*
a. 9.000.000 đồng
b. 10.000.000 đồng
c. 8.980.000 đồng
d. 8.950.000 đồng
6. Công ty CP du lịch Thành Công có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3. Tổng
chi phí của dịch vụ kinh doanh là 425 triệu đồng. Giả s không có chi
phí dở dang đầu kỳ. Số ợng dịch vụ tour đ bán cho khách của từng
loại tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour, Tour loại 3:
80 tour. Hệ số theo từng loại tour lần lượt là Hệ số Tour loại 1: 1,4; Hệ số
Tour loại 2: 1,0; Hệ số Tour loại 3: 0,8. Tính giá thành đơn vị Tour loại
2 theo phương pháp hệ số là:*
a. 3 triệu đồng/tour
b. 2,5 triệu đồng/tour
c. 2 triệu đồng/tour
d. 3,5 triệu đồng/tour
7. Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ trích đóng các loại bảo hiểm bt buộc
của doanh nghiệp đóng cho người lao động là bao nhiêu?*
a. 5%
b. 10,5%
c. 10%
d. 23,5%
8. Đặc điểm chi phí nào bên dưới là đặc điểm chi phí của ngành nhà
hàng:*
a. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng món ăn.
b. Bao gồm 2 loại chi phí: chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chung
c. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt tour.
d. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt thuê phòng
9. Công ty cổ phần du lịch Fiditour chi tiền mua nước, áo, đồ lưu niệm,
bản đồ phục phụ khách hàng trong quá trình đi tour, khoản chi trên là
chi phí:*
lOMoARcPSD| 58675420
a. Chi phí chung
b. Nhân công trực tiếp
c. Nguyên vật liệu trực tiếp
d. Cố định
10.Công ty cổ phần nhà hàng Hai Lúa chi tiền trả cho đầu bếp là 20
triệu/tháng, khoản chi trên là chi phí:*
a. Chi phí chung
b. Chi phí biến đổi
c. Nhân công trực tiếp
d. Nguyên vật liệu trực tiếp
11.Phương pháp tính giá thành theo phương pháp hệ số được áp dụng
cho:*
a. Doanh nghiệp có quy mô vừa, lớn có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
b. Doanh nghiệp có quy mô vừa có một loại tour hoặc một loại buồng
c. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ chỉ có một loại tour hoặc một loại buồng.
d. Doanh nghiệp có quy mô lớn có một loại tour hoặc một loại buồng
12.Công ty CP du lịch Fiditour có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3. Tổng chi
phí của dịch vụ kinh doanh 408 triệu đồng. Giả s không chi phí
dở dang đầu kỳ. Sợng dịch vụ tour đ bán cho khách của từng loại
tour lần lượt Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour, Tour loại 3: 80
tour. Tính giá thành đơn vTour loại 1 theo phương pháp giản đơn là:*
a. 2,4 triệu/tour
b. 3 triệu/tour
c. 2,8 triệu/tour
d. 2,6 triệu/tour
13.Công ty CP du lịch Thành Công có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3. Tổng
chi phí của dịch vụ kinh doanh là 765 triệu đồng. Giả s không có chi
phí dở dang đầu kỳ. Số ợng dịch vụ tour đ bán cho khách của từng
loại tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour, Tour loại 3:
80 tour. Hệ số theo từng loại tour lần lượt là Hệ số Tour loại 1: 1,4; Hệ số
Tour loại 2: 1,0; Hệ số Tour loại 3: 0,8. Tính giá thành đơn vị Tour loại
1 theo phương pháp hệ số là:*
a. 2,5 triệu đồng/tour
b. 3,6 triệu đồng/tour
c. 6,3 triệu đồng/tour
lOMoARcPSD| 58675420
d. 4,5 triệu đồng/tour
14.Công ty cổ phần du lịch Hội An chi tiền trả quảng cáo là 50 triệu đồng,
khoản chi trên là chi phí:*
a. Nhân công trực tiếp
b. Chi phí chung
c. Nguyên vật liệu trực tiếp
d. Chi phí biến đổi
15.“Là biểu hiện bằng tiền phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất và
kinh doanh của DN để tạo ra sản phẩm, dịch vụ du lịch - khách sạn” khái
niệm trên là:*
a. Chi phí hoạt động kinh doanh
b. Vốn lưu động
c. Biến phí
d. Vốn cố định
16.Công ty cổ phần du lịch Sài Gòn chi tiền trả cho hướng dẫn viên du lịch
là 2,5 triệu/tour, khoản chi trên là chi phí:*
a. Cố định
b. Nhân công trực tiếp
c. Nguyên vật liệu trực tiếp
d. Chi phí chung
17.Đặc điểm chi phí nào bên dưới là đặc điểm chi phí của ngành du lịch:*
a. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
b. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng tour
c. Bao gồm: Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí chung
d. Với những khoản mục chi phí không thể tách riêng theo từng tour hoặc
từng dịch vụ thì tính chung sau đó kế toán sẽ phân bổ theo tiêu thức thích hợp
18.Công ty cổ phần Khách Sạn Biển Dương chi tiền trả cho nhân viên phục
vụ phòng là 50.000 đồng/lượt/phòng, khoản chi trên là chi phí:*
a. Chi phí chung
b. Nhân công trực tiếp
c. Cố định
d. Nguyên vật liệu trực tiếp
19.Phương pháp tính giá thành theo phương pháp giản đơn được áp dụng
cho:*
a. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
lOMoARcPSD| 58675420
b. Doanh nghiệp có quy mô lớn có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
c. Doanh nghiệp có quy mô vừa có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
d. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ chỉ có một loại tour hoặc một loại buồng.
20.Công ty CP du lịch Thành Công có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3. Tổng
chi phí của dịch vụ kinh doanh là 476 triệu đồng. Giả s không có chi
phí dở dang đầu kỳ. Số ợng dịch vụ tour đ bán cho khách của từng
loại tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour, Tour loại 3:
80 tour. Tính giá thành đơn vị Tour loại 3 theo phương pháp giản đơn
là:*
a. 2,6 triệu/tour
b. 2,4 triệu/tour
c. 2,8 triệu/tour
d. 3 triệu/tour
Chương 4
1. Vic phân tích báo cáo tài chính nhằm phục vụ cho các đối tượng nào?*
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Nhà đầu tư
c. Chính doanh nghiệp
d. Cổ đông
2. Tỷ số thanh toán hiện hành của Tập đoàn Mai Linh là 0.52. Điều này có
nghĩa là:*
a. Cứ 1 đồng lãi vay được đảm bảo thanh toán bằng 0,52 đồng lợi nhuận trước
thuế.
b. Cứ 1 đồng nợ ngắn hạn sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 0,52 đồng tài
sảnngắn hạn
c. Cứ 1 đồng nợ ngắn hạn sẽ được đảm bảo thanh toán bằng bao nhiêu đồng
tài sản dài hạn
d. Cứ 1 đồng lãi vay được đảm bảo thanh toán bằng 0,52 đồng lợi nhuận sau
thuế
3. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) của công ty cổ phn
KháchSạn Ngọc Lan là 0,6. Biết lợi nhuận sau thuế công ty năm 20xx là
15 tỷ.
Doanh thu thuần của công ty năm 20xx là:*
lOMoARcPSD| 58675420
a. 30 tỷ
b. 35 tỷ
c. 25 tỷ
d. 45 tỷ
4. Nguyên tc cân bằng trong Bảng cân đối kế toán phải luôn đảm bảo
theo phương trình kế toán sau:*
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
c. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả ngắn hạn + Nợ phải trả dài
hạn + Vốn chủ sở hữu
d. Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
5. Bảng cân đối kế toán thể hiện tình trạng tài chính của doanh nghiệp tại
một thời điểm cụ thể về các mă *
a. Vốn chủ sở hữu
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Nợ phải trả
d. Tài sản
6. Khách sạn Thanh Bình có 50 phòng cho thuê và tình hình hoạt động
trong tháng như sau: Chi phí cố định F = 150.000.000 đồng; Chi phí biến
đổi v = 50.000 đồng/ngày/phòng. Mi lượt cho thuê phòng có giá là
250.000 đồng/ngày/phòng. Nếu muốn trong tháng đạt lợi nhuận
40.000.000 đồng thì khách sạn cần cho thuê bao nhiêu lượt?*
a. 950 lượt
b. 1000 lượt
c. 1200 lượt
d. 750 lượt
7. Tỷ số ... đo lường khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu hay tỷ suất lợi
nhuận trên vốn cổ phn.*
a. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
b. Khả năng thanh toán nhanh
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
d. Khả năng thanh toán lãi vay
8. Anh Thành là một nhà đầu tư chng khoán. Anh đang xem xét để mua
cổ phiếu của Công ty Cổ phần sữa Vinamik (VNM). Anh muốn biết tổng
lOMoARcPSD| 58675420
tài sản của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2018 là bao
nhiêu. Vậy anh Thành phải xem ở bảng báo cáo tài chính nào:*
a. Bảng cân đối kế toán.
b. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
c. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
9. Tỷ số .... cho biết c 1 đồng tiền vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng
bao nhiêu đồng tiền lời và tiền li vay.*
a. Khả năng thanh toán lãi vay
b. Khả năng thanh toán nhanh
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
10.Anh Hiếu là một nhà đầu tư chng khoán. Anh đang xem xét để mua cổ
phiếu của Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan (MSN). Anh muốn biết lợi
nhuận sau thuế của công ty năm 2018 là bao nhiêu. Vậy anh Thành phải
xem ở bảng báo cáo tài chính nào?*
a. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
d. Bảng cân đối kế toán
11.Tỷ số thanh toán li vay năm 20xx của công ty cổ phần khách sạn Biển
Dương là 5,7 cho biết*
a. Cứ 5,7 đồng lãi vay sđược đảm bảo thanh toán bằng 1 đồng lợi nhuận
trước thuế và lãi vay
b. Cứ 1 đồng lãi vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng doanh thu
c. Cứ 1 đồng lãi vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng lợi nhuận
trước thuế và lãi vay
d. Cứ 1 đồng nợ sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng lãi vay
12.Công ty X có tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) bằng 15% và tỷ
suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) bằng 10%. Công ty có doanh thu
thuần trong kỳ là 6 tỷ đồng. Vậy tổng tài sản của công ty X là bao nhiêu?
*
a. 10 tỷ
b. 8 tỷ
c. 4 tỷ
lOMoARcPSD| 58675420
d. 5 tỷ
13.Khách sạn Như Ý có tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) bằng 20%
và tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) bằng 30%. Công ty có doanh
thu thuần trong kỳ là 6 tỷ đồng. Vậy tổng tài sản của khách sạn là bao
nhiêu?*
a. 6 tỷ
b. 7 tỷ
c. 9 tỷ
d. 8 tỷ
14.…..là bảng báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tình hình và kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.*
a. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
b. Bảng báo cáo kết quả hot động kinh doanh
c. Bảng cân đối kế toán
d. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
15.Kỳ thu tiền bình quân (thời gian thu khoản phản thu) được xác định
bằng cách lấy ............ chia cho ...........*
a. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
b. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
c. Các khoản phải thu bình quân; doanh thu thuần bình quân ngày
d. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
16.Lợi nhuận trên mi cổ phiếu (EPS – Earning Per Share) của công ty Cổ
phần Khách sạn Sheraton năm 20xx là 720 (*). Điều này phản ánh:*
a. Cổ tức mà nhà đầu tư nhận được là 7.200 đồng
b. Lợi nhuận (thu nhập) mà mỗi cổ phiếu mang lại cho nhà đầu tư là 720 đồng
c. Lợi nhuận sau thuế của công ty 7200 tỷ
d. Cứ 1000 đồng vốn chủ sở hữu sẽ mang lại cho nhà đầu tư 720 đồng lợi
nhuận
17.Lợi nhuận trên mi cổ phiếu (EPS – Earning Per Share) của công ty Cổ
phần Thế Giới Di Động năm 2017 là 5,17 (*). Điều này phản ánh:*
a. Cổ tức mà nhà đầu tư nhận được là 5.170 đồng
b. Lợi nhuận sau thuế của công ty chiếm 5,17% trên tổng doanh thu
c. Lợi nhuận (thu nhập) mà mỗi cổ phiếu mang lại cho nhà đầu tư là 5.170 đồng
d. Cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu sẽ mang lại cho nhà đầu tư 0,0517 đồng lợi
nhuận

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58675420 Chương 1 - Phần 1
1. Công ty TNHH một thành viên có nhược điểm nào sau đây?*
a. Quản lý công ty hiệu quả
b. Không có quyền phát hành cổ phiếu khi huy động vốn
c. Trách nhiệm nợ là hữu hạn
d. Chủ sở hữu có toàn quyền quyết định mọi vấn đề của công ty
2. ... là người đại diện cho cơ quan cao nhất của công ty. Chữ còn thiếu
trong dấu "..." là:*
a. Giám đốc điều hành (CEO) b. Kế toán trưởng
c. Chủ tịch hội đồng quản trị
d. Giám đốc tài chính (CFO)
3. Công ty TNHH hai thành viên có số lượng thành viên theo quy định là*
a. Từ 3 đến tối đa là 50 thành viên
b. Không giới hạn số lượng thành viên
c. Từ 2 đến tối đa 50 thành viên
d. Từ 3 đến không giới hạn
4. Lựa chọn nào bên dưới là đúng:*
a. Công ty Cổ phần có vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi làcổ phần
b. Công ty TNHH một thành viên có thể phát hành cổ phần khi huy động vốn
c. Doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm nợ là hữu hạn
d. Công ty TNHH hai thành viên có số lượng thành viên tối đa là 100
5. ... là người vạch ra các kế hoạch chiến lược kinh doanh. Đảm bảo
hoànhthành các mục tiêu do hội đồng quản trị đề ra. Chữ còn thiếu trong dấu "..." là:*
a. Giám đốc tài chính (CFO) b. Kế toán trưởng
c. Giám đốc điều hành (CEO)
d. Chủ tịch hội đồng quản trị
6. Điều nào bên dưới đúng với công ty TNHH hai thành viên*
a. Trách nhiệm nợ hữu hạn
b. Trách nhiệm nợ vô hạn lOMoAR cPSD| 58675420
c. Có thể phát hành cổ phần
d. Chủ sở hữu phải là tổ chức
7. Công ty cổ phần có số lượng thành viên theo quy định là:*
a. Từ 3 đến tối đa là 50 thành viên
b. Từ 3 đến không giới hạn
c. Không giới hạn số lượng thành viên
d. Từ 2 đến tối đa 50 thành viên
8. Doanh nghiệp tư nhân có ưu điểm nào sau đây?* a. Quy mô công ty nhỏ
b. Không được quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn
c. Đơn giản và dễ thành lập
d. Kỹ năng quản lý hạn chế
9. Về mặt tài chính, loại hình doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô
hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp*
a. Công ty TNHH hai thành viên b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty TNHH một thành viên d. Công ty cổ phần
10.Công ty cổ phần có nhược điểm nào sau đây?*
a. Huy động vốn bằng phát hành cổ phần
b. Thành lập phức tạp và tốn kém
c. Dễ chuyển nhượng vốn góp
d. Hoạt động trong hầu hết các lĩnh vực, ngành nghề
11.Doanh nghiệp tư nhân có nhược điểm nào sau đây?*
a. Đơn giản và dễ thành lập b. Quy mô công ty nhỏ
c. Chủ sở hữu có toàn quyền quyết định mọi vấn đề
d. Quản lý công ty hiệu quả
12.Loại hình doanh nghiệp nào sau đây dễ tăng vốn bằng cách phát hành cổ phần* a. Công ty cổ phần b. Công ty hợp danh c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty TNHH một thành viên
13.Điều nào bên dưới đúng với công ty cổ phần*
a. Thành lập phức tạp và tốn kém lOMoAR cPSD| 58675420
b. Số lượng cổ đông tối đa là 50
c. Không thể phát hành cổ phần
d. Đơn giản và dễ thành lập
14.... là người phụ trách chính trong mảng tài chính của doanh nghiệp. Chữ
còn thiếu trong dấu "..." là:*
a. Giám đốc điều hành (CEO)
b. Chủ tịch hội đồng quản trị
c. Giám đốc tài chính (CFO) d. Kế toán trưởng
15.Trong công ty cổ phần vốn điều lệ được chia làm nhiều phần bằng nhau gọi là:* a. Vốn pháp định b. Cổ phần c. Cổ đông d. Tài sản
16.Lựa chọn nào bên dưới là sai:*
a. Doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm nợ là hữu hạn
b. Công ty TNHH một thành viên có trách nhiệm nợ hữu hạn
c. Công ty TNHH hai thành viên các thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân
d. Công ty cổ phần phải công khai các hoạt động và tài chính
17.Công ty cổ phần có ưu điểm nào sau đây?*
a. Công khai các hoạt động và tài chính
b. Thành lập phức tạp và tốn kém c. Đóng thuế hai lần
d. Có quyền phát hành cổ phiếu khi huy động vốn
18.Công ty TNHH một thành viên khách sạn Biển Dương có chủ sở hữu có thể là:*
a. Cá nhân hoặc tổ chức đều đúng
b. Cá nhân người nước ngoài c. Cá nhân d. Tổ chức
19.Công ty TNHH một thành viên có ưu điểm nào sau đây?*
a. Chủ sở hữu toàn quyền quyết định mọi vấn đề của công ty
b. Không được quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn
c. Kỹ năng quản lý hạn chế
d. Chịu sự điều chỉnh chặt chẽ của pháp luật hơn doanh nghiệp tư nhân lOMoAR cPSD| 58675420
20.Công ty nào sau đây có chủ sở hữu chỉ là cá nhân*
a. Doanh nhiệp tư nhân khách sạn Thiên Phú
b. Công ty TNHH một thành viên Khách sạn Thiên Lý
c. Công ty cổ phần Khách sạn Hoa Lan
d. Công ty TNHH hai thành viên khách sạn Thanh Minh Chương 1 Phần 2 1.
Nhiệm vụ của quản trị tài chính doanh nghiệp:*
a. Lập kế hoạch tài chính -> Kiểm tra tài chính -> Tìm nguồn tài trợ -> Sử dụng
vốn -> Tránh mất khả năng thanh toán
b. Tìm nguồn tài trợ -> Sử dụng vốn -> Tránh mất khả năng thanh toán -> Lập
kế hoạch tài chính -> Kiểm tra tài chính
c. Tìm nguồn tài trợ -> Sử dụng vốn -> Kiểm tra tài chính -> Tránh mất khả năng
thanh toán -> Lập kế hoạch tài chính
d. Tìm nguồn tài trợ -> Kiểm tra tài chính -> Tránh mất khả năng thanh toán ->
Lập kế hoạch tài chính ->Sử dụng vốn 2.
“Công ty cổ phần khách sạn Hồng Anh mua sắm hê thống làm
bánh ̣ ngọt mới có giá trị 200 triêu đồng” là quyết định tài chính nào?̣ * a. Quyết định đầu tư
b. Quyết định phân phối chính sách cổ tức c. Quyết định tài trợ
d. Quyết định kiểm tra tài chính 3.
"Công ty cổ phần khách sạn Thiên Phú phát hành thêm cổ phần
có giá trị 20 tỷ để huy động vốn thực hiện dự án mới" là quyết
định quản trị tài chính nào?* a. Quyết định tài trợ
b. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
c. Quyết định tái đầu tư
d. Quyết định kiểm tra tài chính 4.
Mục tiêu nào bên dưới là mục tiêu của quản trị tài chính doanh
nghiệp du lịch – khách sạn* lOMoAR cPSD| 58675420 a. Tối đa hóa rủi ro
b. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp c. Tối đa hóa lãi vay
d. Tối đa hóa chi phí cố định 5.
“Công ty cổ phần khách sạn Hoa Hồng quyết định giữ lại 20% lợi
nhuận để đầu tư phát triển dịch vụ đặt phòng và đưa đón khách”
là quyết định tài chính nào?* a. Quyết định đầu tư
b. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
c. Quyết định kiểm tra tài chính d. Quyết định tài trợ 6.
"Công ty cổ phần khách sạn Biển Đông Dương tiến hành chia
20% lợi nhuận sau thuế cho cổ đông" là quyết định quản trị tài chính nào?* a. Quyết định tài trợ
b. Quyết định kiểm tra tài chính
c. Quyết định tái đầu tư
d. Quyết định phân phối chính sách cổ tức 7.
Nhiệm vụ của quản trị tài chính doanh nghiệp là phải có kế hoạch
.... một cách có hiệu quả cao nhất và mau thu hồi vốn nhất. Từ
còn thiếu trong dấu "..."* a. Hạn chế rủi ro b. Kiểm tra tài chính c. Tìm nguồn tài trợ d. Sử dụng vốn 8.
“Công ty cổ phần khách sạn Hạ Long vay ngân hàng 5 tỷ để thực
hiên ̣ mua môt chiếc xe hơi cao cấp phục vụ cho việ c đưa đón
khách” là ̣ quyết định tài chính nào?*
a. Quyết định kiểm tra tài chính
b. Quyết định phân phối chính sách cổ tức c. Quyết định đầu tư d. Quyết định tài trợ 9.
Mục tiêu nào bên dưới không là mục tiêu của quản trị tài chính
doanh nghiệp du lịch – khách sạn*
a. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58675420
b. Tối đa hóa tài sản của chủ sở hữu doanh nghiệp c. Tối đa hóa chi phí
d. Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế 10.
Chọn phát biểu nào bên dưới đúng:*
a. Quyết định phân phối chính sách cổ tức là quyết định quan trọng nhất trong
các quyết định tài chính của doanh nghiệp
b. Quyết định kiểm tra tài chính là quyết định mua sắm và kiểm tra tài sản.
c. Quyết định tài trợ là hoạch định nhu cầu vốn kinh doanh, hoạch định ngân sách đầu tư
d. Tìm nguồn tài trợ là doanh nghiệp sẽ quyết định sử dụng nguồn tài trợ nào?
Ở đâu cho có lợi nhất? Vay? Vay ở đâu? Phát hành chứng khoán? Sử dụng vốn tự có? Chương 2 Phần 1.2
1. Môt người gửi ngân hàng 70 triệ u đồng, lãi suất i%/năm từ ngày
13/02 ̣ đến 13/03/2020. khi đáo hạn nhận được số tiền là 70,362 triệu
đồng. Xác định lãi suất tiền gửi của khoản tiền trên?* a. i = 7,3%/năm b. i = 5%/năm c. i = 5,11%/năm d. i = 6,51%/năm
2. Môt người gửi ngân hàng V0 triệ u đồng, lãi suất 5,84%/năm từ ngày ̣
03/07/2019 đến ngày 03/10/2019. Khi đáo hạn nhận được số tiền là
150,17856 triệu đồng. Hỏi số tiền gửi V0 là bao nhiêu?* a. V0 = 150 triệu b. V0 = 148 triệu c. V0 = 149 triệu d. V0 = 151 triệu
3. Môt người gửi ngân hàng V0 triệ u đồng, trong 3 năm, lãi suất
4,5%/năm,̣ lãi gôp vốn 1 tháng mộ t lần. Số tiền người đó nhậ n
được khi đáo hạn là ̣
95,544694 triệu đồng. Hỏi tiền gửi ban đầu là bao nhiêu?* lOMoAR cPSD| 58675420 a. V0 = 80,5 triệu b. V0 = 83,5 triệu c. V0 = 82,5 triệu d. V0 = 90,5 triệu
4. Môt người gửi ngân hàng 90 triệ u đồng, trong 2 năm, lãi suất i%/năm,
lãị gôp vốn 6 tháng mộ
t lần. Số tiền người đó nhậ n được khi đáo hạn là ̣
101,689748 triệu đồng. Hỏi lãi suất của khoản tiền là bao nhiêu?* a. i = 4,5%/năm b. i = 6,6%/năm c. i = 6,2%/năm d. i = 7,6%/năm
5. ... là tiền lãi được tính dựa trên số vốn gốc ban đầu trong suốt kỳ giao dịch.*
a. Giá trị hiện tại của tiền b. Phương pháp lãi kép c. Phương pháp lãi đơn
d. Giá trị tương lai của tiền
6. Ông Hai gửi ngân hàng số tiền là 40 triệu đồng với lãi suất là 4,5%/năm
trong 2 năm. Ông Hai nhận tiền lãi vào cuối năm 2 là 1,881 triệu. Tiền lãi
trên được tính theo phương pháp nào?*
a. Giá trị tương lai của tiền
b. Giá trị hiện tại của tiền c. Phương pháp lãi kép d. Phương pháp lãi đơn
7. Môt người gửi ngân hàng 50 triệ u đồng, lãi suất 4,5/năm từ ngày
11/01 ̣ đến 11/04/2019 Xác định lợi tức (tiền lãi) người đó đạt được?* a. 0,560959 triệu b. 50,560959 triệu c. 0,554794 triệu d. 50,554794 triệu
8. Môt người gửi ngân hàng 80 triệ u đồng, lãi suất 7,3%/năm từ ngày ̣
14/04/2019. Khi đáo hạn nhận được số tiền là 81,456 triệu đồng. Hỏi
ngày đáo hạn của khoản tiền gửi trên là?* a. 13/08/2019 lOMoAR cPSD| 58675420 b. 13/09/2019 c. 13/06/2019 d. 13/07/2019
9. Môt người gửi ngân hàng 150 triệ u đồng, trong 5 năm, lãi suất
6%/năm, ̣ lãi gôp vốn 6 tháng mộ t lần. Số tiền người đó nhậ n
được khi đáo hạn?̣ * a. 51,587457 b. 201,587457 c. 50,733837 d. 200,733837
10.Môt người gửi ngân hàng 50 triệ u đồng, trong n năm, lãi suất
6%/năm, ̣ lãi gôp vốn 1 năm mộ
t lần. Số tiền người đó nhậ n
được khi đáo hạn là ̣
63,123848 triệu đồng. Hỏi người đó gửi bao nhiêu lâu?* a. n = 1,5 năm b. n = 3 năm c. n = 4 năm d. n = 3,5 năm Chương 2 Phần 2
1. Ông Quang có mua lại một ngôi nhà tại Quận Tân Phú trị giá 3 tỷ đồng.
Ông dự đoán giá trị của ngôi nhà này sẽ tăng lên với tỷ lệ tăng
15%/năm. Hãy xác định giá trị của ngôi nhà này sau 5 năm? (giả sử tỷ lệ
tăng ổn định trong 5 năm) a. 1,49 tỷ đồng b. 6,03 tỷ đồng c. 3,45 tỷ đồng d. 6,45 tỷ đồng
2. Giá trị sẽ nhận được tại một thời điểm trong tương lai của khoản tiền
đógồm số vốn đầu tư ban đầu (vốn gốc) và toàn bộ tiền lãi tính đến thời điểm đó là?
a. Giá trị tương lai của một khoản tiền lOMoAR cPSD| 58675420
b. Giá trị hiện tại của một khoản tiền
c. Giá trị hiện tại của một chuỗi tiền đều
d. Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều
3. Ông Tâm gửi ngân hàng 200 triệu đồng, từ ngày 11/01/2020 đến ngày
11/07/2020, với lãi suất 8%/ năm. Số tiền lãi nhân khi đáo hạn nếu tính ̣
theo phương pháp lãi đơn. Biết 1 năm có 365 ngày và khi đáo hạn có
tổng số ngày n = 182 ngày a. 9,978 triệu b. 5,978 triệu c. 7,978 triệu d. 207,978 triệu
4. Hai vợ chồng ông Hải gửi ngân hàng cuối mỗi năm là 150 triệu là bao
nhiêu triêu đồng, liên tục trong n năm với lãi suất 6%/năm, lãi gộ p vốn
1 ̣ năm môt lần. Nếu muốn nhân số tiền gốc và lãi là 1.723,697 triệu sau n ̣ năm. Tính n? a. n = 8 năm b. n = 10 năm c. n = 12 năm d. n = 9 năm
5. Hà muốn có 50 triêu sau 3 năm học để mua xe. Cô quyết định để dành ̣
môt khoảng tiền cố định có được từ công việ c làm thêm hàng tháng
và ̣ số tiền này sẽ gửi vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Hỏi mỗi tháng
Hà phải gửi vào ngân hàng số tiền bao nhiêu để sau 3 năm có đủ số tiền trên? a. 2.321.431 b. 3.321.431 c. 1.566.818 d. 2.566.818
6. Hai vợ chồng ông Hai gửi ngân hàng cuối mỗi quý 15 triêu đồng, trong ̣
20 năm với lãi suất 6%/năm, lãi gôp vốn 1 quý mộ t lần. Số tiền
người đó ̣ nhân được khi đáo hạn?̣ a. 3.290.662.787 b. 3.590.662.787 c. 2.990.662.787 d. 2.290.662.787 lOMoAR cPSD| 58675420
7. Hai vợ chồng ông An gửi ngân hàng cuối mỗi tháng là V0 là bao nhiêu
triêu đồng, liên tục trong 20 năm với lãi suất 6%/năm, lãi gộ p vốn 1 ̣
tháng môt lần. Nếu muốn nhân số tiền gốc và lãi là 1.386,123 triệu sau ̣
20 năm. Hỏi cuối mỗi tháng hai vợ chồng phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu a. 3,5 triệu b. 3 triệu c. 2,5 triệu d. 4,5 triệu
8. Hàng tháng ông Xuân phải gửi vào ngân hàng số tiền 10 triệu đồng liên
tục trong 10 năm. Đây là ví dụ về khái niệm của a. Khoản tiền
b. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đều c. Lãi suất thực
d. Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều
9. Ông Minh vay từ ngân hàng Agribank với số tiền 400.000.000 đồng
trongvòng 3 năm nhằm mục đích phục vụ sản xuất nông nghiệp của hộ
gia đình. Ngân hàng công bố lãi suất đối với khoản vay này là 9%/năm.
Như vậy, lãi suất 9%/năm là? a. Lãi suất thực b. Lãi suất danh nghĩa c. Lãi đơn d. Lãi kép
10.Ông An gửi ngân hàng 100 triệu đồng trong 3 năm, với lãi suất 12%/
năm. Ghép lại mỗi năm một lần. Số tiền lãi nhân khi đáo hạn là?̣ a. 30,49 triệu b. 130,49 triệu c. 140,49 triệu d. 40,49 triệu Chương 3 Phần 1
1. Một tài sản được ghi nhận là tài sản cố định khi:* lOMoAR cPSD| 58675420
a. Có thời gian sử dụng dưới 1 năm
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TS đó
d. Nguyên giá phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên.
2. Thời gian sử dụng của tài sản cố định là 5 năm thì tỷ lệ trích khấu hao
bình quân theo phương pháp đường thẳng là bao nhiêu?* a. 10% b. 100% c. 25% d. 20%
3. Thời gian sử dụng của tài sản cố định là 5 năm thì tỷ lệ khấu hao nhanh
là bao nhiêu khi tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao theo
số dư giảm dần có điều chỉnh* a. 0,2 b. 2 c. 0,4 d. 1,5
4. Khách sạn Hướng Dương mua 1 bộ ghế (mới 100%) với giá ghi trên hoá
đơn là 42 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 1 triệu, chi phí lắp đặt là 2
triệu đồng. Biết rằng công ty trích tài sản theo phương pháp theo
đường thẳng trong 5 năm. Mức trích khấu hao tài sản ở tháng 9 của năm thứ 4 là* a. 9.000.000 đồng b. 750.000 đồng c. 800.000 đồng d. 9.600.000 đồng
5. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh khách sạn*
a. Sản phẩm sản xuất đặc trưng của từng khách sạn, không theo yêu cầu kháchhàng
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Chu kỳ sản xuất dài, có sản phẩm dở dang cuối kỳ
d. Sản phẩm kinh doanh gồm 2 dạng: Phòng cho thê và dịch vụ khác đi kèm
(ănuống, giặt là, nước ngọt, bánh….) lOMoAR cPSD| 58675420
6. Thời gian sử dụng của TSCĐ là 8 năm thì hệ số điều chỉnh là bao nhiêu
khi tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm
dần có điều chỉnh.* a. 1.5 b. 2.5 c. 2.0 d. 1
7. Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:* a. Khâu dự trữ
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng c. Khâu lưu thông d. Khâu sản xuất
8. Khách sạn Ngọc Lan mua tài sản là một bộ ghế có giá trị 10 triệu đồng
phục vụ cho khách. Dự tính tài sản được sử dụng trong 9 tháng. Bộ ghế
trên được phân loại là:* a. Tài sản dài hạn b. Tài sản cố định c. Tài sản ngắn hạn
d. Tài sản cố định dài hạn
9. Sự cần thiết phải xác định nhu cầu vốn lưu động nhằm*
a. Cơ sở xác định nguồn tài trợ nhu cầu vốn lưu động
b. Tránh được tình trạng ứ đọng vốn, là cơ sở để doanh nghiệp sử dụng vốn hợp lý, tiết kiệm
c. Đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh liên tục
d. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
10.Đặc điểm của tài sản cố định:*
a. Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
b. Giá trị sử dụng và giá trị bị giảm dần khi kinh doanh do sự hao mòn
c. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
d. Không thay đổi hình thái vật chất ban đầu cho đến khi hư hỏng
11.Tài sản cố định có đặc điểm*
a. Bị thay đổi hình thái vật chất ban đầu khi vận hành
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Giá trị sử dụng và giá trị bị giảm dần khi kinh doanh do sự hao mòn
d. Tham gia vào một chu kỳ kinh doanh lOMoAR cPSD| 58675420
12.Là phương pháp trích khấu hao theo mức tính ổn định từng năm vào chi
phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp của tài sản cố định tham gia
vào hoạt động kinh doanh. Đây là phương pháp trích khấu hao*
a. Khấu hao đường thẳng
b. Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh c. Khấu hao theo hệ số
d. Khấu hao theo khối lượng, số lượng sản phẩm Chương 3 Phần 2
1. Công ty cổ phần du lịch Hội An chi tiền bào trì xe 2 triệu/tour, khoản chi trên là chi phí:* a. Chi phí biến đổi b. Chi phí chung
c. Nguyên vật liệu trực tiếp d. Nhân công trực tiếp
2. Công ty cổ phần Khách Sạn Biển Dương chi tiền mua kem đánh răng,
bàn chải, giấy, nước, xà phòng phục phụ khách hàng trong quá trình sử
dụng phòng, khoản chi trên là chi phí:* a. Chi phí chung b. Cố định c. Nhân công trực tiếp
d. Nguyên vật liệu trực tiếp
3. Đặc điểm chi phí nào bên dưới là đặc điểm chi phí của ngành lưu trú (khách sạn):*
a. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng món ăn.
b. Bao gồm 2 loại chi phí: chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chung
c. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt thuê phòng
d. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt tour.
4. Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ trích đóng các loại bảo hiểm bắt buộc
của người lao động là bao nhiêu?* a. 10,5% b. 23,5% lOMoAR cPSD| 58675420 c. 10% d. 5%
5. Theo quy định hiện hành người lao động hưởng lương với mức đóng
thuế ghi trên hợp đồng là 10 triệu đồng/tháng thì thực lãnh của người
lao động là bao nhiêu?* a. 9.000.000 đồng b. 10.000.000 đồng c. 8.980.000 đồng d. 8.950.000 đồng
6. Công ty CP du lịch Thành Công có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3. Tổng
chi phí của dịch vụ kinh doanh là 425 triệu đồng. Giả sử không có chi
phí dở dang đầu kỳ. Số lượng dịch vụ tour đã bán cho khách của từng
loại tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour, Tour loại 3:
80 tour. Hệ số theo từng loại tour lần lượt là Hệ số Tour loại 1: 1,4; Hệ số
Tour loại 2: 1,0; Hệ số Tour loại 3: 0,8. Tính giá thành đơn vị Tour loại
2 theo phương pháp hệ số là:* a. 3 triệu đồng/tour b. 2,5 triệu đồng/tour c. 2 triệu đồng/tour d. 3,5 triệu đồng/tour
7. Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ trích đóng các loại bảo hiểm bắt buộc
của doanh nghiệp đóng cho người lao động là bao nhiêu?* a. 5% b. 10,5% c. 10% d. 23,5%
8. Đặc điểm chi phí nào bên dưới là đặc điểm chi phí của ngành nhà hàng:*
a. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng món ăn.
b. Bao gồm 2 loại chi phí: chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chung
c. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt tour.
d. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt thuê phòng
9. Công ty cổ phần du lịch Fiditour chi tiền mua nước, áo, đồ lưu niệm,
bản đồ phục phụ khách hàng trong quá trình đi tour, khoản chi trên là chi phí:* lOMoAR cPSD| 58675420 a. Chi phí chung b. Nhân công trực tiếp
c. Nguyên vật liệu trực tiếp d. Cố định
10.Công ty cổ phần nhà hàng Hai Lúa chi tiền trả cho đầu bếp là 20
triệu/tháng, khoản chi trên là chi phí:* a. Chi phí chung b. Chi phí biến đổi c. Nhân công trực tiếp
d. Nguyên vật liệu trực tiếp
11.Phương pháp tính giá thành theo phương pháp hệ số được áp dụng cho:*
a. Doanh nghiệp có quy mô vừa, lớn có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
b. Doanh nghiệp có quy mô vừa có một loại tour hoặc một loại buồng
c. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ chỉ có một loại tour hoặc một loại buồng.
d. Doanh nghiệp có quy mô lớn có một loại tour hoặc một loại buồng
12.Công ty CP du lịch Fiditour có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3. Tổng chi
phí của dịch vụ kinh doanh là 408 triệu đồng. Giả sử không có chi phí
dở dang đầu kỳ. Số lượng dịch vụ tour đã bán cho khách của từng loại
tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour, Tour loại 3: 80
tour. Tính giá thành đơn vị Tour loại 1 theo phương pháp giản đơn là:* a. 2,4 triệu/tour b. 3 triệu/tour c. 2,8 triệu/tour d. 2,6 triệu/tour
13.Công ty CP du lịch Thành Công có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3. Tổng
chi phí của dịch vụ kinh doanh là 765 triệu đồng. Giả sử không có chi
phí dở dang đầu kỳ. Số lượng dịch vụ tour đã bán cho khách của từng
loại tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour, Tour loại 3:
80 tour. Hệ số theo từng loại tour lần lượt là Hệ số Tour loại 1: 1,4; Hệ số
Tour loại 2: 1,0; Hệ số Tour loại 3: 0,8. Tính giá thành đơn vị Tour loại
1 theo phương pháp hệ số là:* a. 2,5 triệu đồng/tour b. 3,6 triệu đồng/tour c. 6,3 triệu đồng/tour lOMoAR cPSD| 58675420 d. 4,5 triệu đồng/tour
14.Công ty cổ phần du lịch Hội An chi tiền trả quảng cáo là 50 triệu đồng,
khoản chi trên là chi phí:* a. Nhân công trực tiếp b. Chi phí chung
c. Nguyên vật liệu trực tiếp d. Chi phí biến đổi
15.“Là biểu hiện bằng tiền phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất và
kinh doanh của DN để tạo ra sản phẩm, dịch vụ du lịch - khách sạn” khái niệm trên là:*
a. Chi phí hoạt động kinh doanh b. Vốn lưu động c. Biến phí d. Vốn cố định
16.Công ty cổ phần du lịch Sài Gòn chi tiền trả cho hướng dẫn viên du lịch
là 2,5 triệu/tour, khoản chi trên là chi phí:* a. Cố định b. Nhân công trực tiếp
c. Nguyên vật liệu trực tiếp d. Chi phí chung
17.Đặc điểm chi phí nào bên dưới là đặc điểm chi phí của ngành du lịch:* a.
Tất cả các đáp án còn lại đều đúng b.
Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng tour c.
Bao gồm: Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí chung d.
Với những khoản mục chi phí không thể tách riêng theo từng tour hoặc
từng dịch vụ thì tính chung sau đó kế toán sẽ phân bổ theo tiêu thức thích hợp
18.Công ty cổ phần Khách Sạn Biển Dương chi tiền trả cho nhân viên phục
vụ phòng là 50.000 đồng/lượt/phòng, khoản chi trên là chi phí:* a. Chi phí chung b. Nhân công trực tiếp c. Cố định
d. Nguyên vật liệu trực tiếp
19.Phương pháp tính giá thành theo phương pháp giản đơn được áp dụng cho:*
a. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng lOMoAR cPSD| 58675420
b. Doanh nghiệp có quy mô lớn có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
c. Doanh nghiệp có quy mô vừa có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
d. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ chỉ có một loại tour hoặc một loại buồng.
20.Công ty CP du lịch Thành Công có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3. Tổng
chi phí của dịch vụ kinh doanh là 476 triệu đồng. Giả sử không có chi
phí dở dang đầu kỳ. Số lượng dịch vụ tour đã bán cho khách của từng
loại tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour, Tour loại 3:
80 tour. Tính giá thành đơn vị Tour loại 3 theo phương pháp giản đơn là:* a. 2,6 triệu/tour b. 2,4 triệu/tour c. 2,8 triệu/tour d. 3 triệu/tour Chương 4
1. Việc phân tích báo cáo tài chính nhằm phục vụ cho các đối tượng nào?*
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng b. Nhà đầu tư c. Chính doanh nghiệp d. Cổ đông
2. Tỷ số thanh toán hiện hành của Tập đoàn Mai Linh là 0.52. Điều này có nghĩa là:*
a. Cứ 1 đồng lãi vay được đảm bảo thanh toán bằng 0,52 đồng lợi nhuận trước thuế.
b. Cứ 1 đồng nợ ngắn hạn sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 0,52 đồng tài sảnngắn hạn
c. Cứ 1 đồng nợ ngắn hạn sẽ được đảm bảo thanh toán bằng bao nhiêu đồng tài sản dài hạn
d. Cứ 1 đồng lãi vay được đảm bảo thanh toán bằng 0,52 đồng lợi nhuận sau thuế
3. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) của công ty cổ phần
KháchSạn Ngọc Lan là 0,6. Biết lợi nhuận sau thuế công ty năm 20xx là 15 tỷ.
Doanh thu thuần của công ty năm 20xx là:* lOMoAR cPSD| 58675420 a. 30 tỷ b. 35 tỷ c. 25 tỷ d. 45 tỷ
4. Nguyên tắc cân bằng trong Bảng cân đối kế toán phải luôn đảm bảo
theo phương trình kế toán sau:*
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
c. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả ngắn hạn + Nợ phải trả dài
hạn + Vốn chủ sở hữu
d. Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
5. Bảng cân đối kế toán thể hiện tình trạng tài chính của doanh nghiệp tại
một thời điểm cụ thể về các măṭ * a. Vốn chủ sở hữu
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng c. Nợ phải trả d. Tài sản
6. Khách sạn Thanh Bình có 50 phòng cho thuê và tình hình hoạt động
trong tháng như sau: Chi phí cố định F = 150.000.000 đồng; Chi phí biến
đổi v = 50.000 đồng/ngày/phòng. Mỗi lượt cho thuê phòng có giá là
250.000 đồng/ngày/phòng. Nếu muốn trong tháng đạt lợi nhuận
40.000.000 đồng thì khách sạn cần cho thuê bao nhiêu lượt?* a. 950 lượt b. 1000 lượt c. 1200 lượt d. 750 lượt
7. Tỷ số ... đo lường khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu hay tỷ suất lợi
nhuận trên vốn cổ phần.*
a. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
b. Khả năng thanh toán nhanh
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
d. Khả năng thanh toán lãi vay
8. Anh Thành là một nhà đầu tư chứng khoán. Anh đang xem xét để mua
cổ phiếu của Công ty Cổ phần sữa Vinamik (VNM). Anh muốn biết tổng lOMoAR cPSD| 58675420
tài sản của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2018 là bao
nhiêu. Vậy anh Thành phải xem ở bảng báo cáo tài chính nào:*
a. Bảng cân đối kế toán.
b. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
c. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
9. Tỷ số .... cho biết cứ 1 đồng tiền vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng
bao nhiêu đồng tiền lời và tiền lãi vay.*
a. Khả năng thanh toán lãi vay
b. Khả năng thanh toán nhanh
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
10.Anh Hiếu là một nhà đầu tư chứng khoán. Anh đang xem xét để mua cổ
phiếu của Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan (MSN). Anh muốn biết lợi
nhuận sau thuế của công ty năm 2018 là bao nhiêu. Vậy anh Thành phải
xem ở bảng báo cáo tài chính nào?*
a. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
d. Bảng cân đối kế toán
11.Tỷ số thanh toán lãi vay năm 20xx của công ty cổ phần khách sạn Biển
Dương là 5,7 cho biết*
a. Cứ 5,7 đồng lãi vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 1 đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Cứ 1 đồng lãi vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng doanh thu
c. Cứ 1 đồng lãi vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
d. Cứ 1 đồng nợ sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng lãi vay
12.Công ty X có tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) bằng 15% và tỷ
suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) bằng 10%. Công ty có doanh thu
thuần trong kỳ là 6 tỷ đồng. Vậy tổng tài sản của công ty X là bao nhiêu? * a. 10 tỷ b. 8 tỷ c. 4 tỷ lOMoAR cPSD| 58675420 d. 5 tỷ
13.Khách sạn Như Ý có tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) bằng 20%
và tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) bằng 30%. Công ty có doanh
thu thuần trong kỳ là 6 tỷ đồng. Vậy tổng tài sản của khách sạn là bao nhiêu?* a. 6 tỷ b. 7 tỷ c. 9 tỷ d. 8 tỷ
14.…..là bảng báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tình hình và kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.*
a. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
b. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Bảng cân đối kế toán
d. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
15.Kỳ thu tiền bình quân (thời gian thu khoản phản thu) được xác định
bằng cách lấy ............ chia cho ...........*
a. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
b. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
c. Các khoản phải thu bình quân; doanh thu thuần bình quân ngày
d. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
16.Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS – Earning Per Share) của công ty Cổ
phần Khách sạn Sheraton năm 20xx là 720 (*). Điều này phản ánh:*
a. Cổ tức mà nhà đầu tư nhận được là 7.200 đồng
b. Lợi nhuận (thu nhập) mà mỗi cổ phiếu mang lại cho nhà đầu tư là 720 đồng
c. Lợi nhuận sau thuế của công ty 7200 tỷ
d. Cứ 1000 đồng vốn chủ sở hữu sẽ mang lại cho nhà đầu tư 720 đồng lợi nhuận
17.Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS – Earning Per Share) của công ty Cổ
phần Thế Giới Di Động năm 2017 là 5,17 (*). Điều này phản ánh:*
a. Cổ tức mà nhà đầu tư nhận được là 5.170 đồng
b. Lợi nhuận sau thuế của công ty chiếm 5,17% trên tổng doanh thu
c. Lợi nhuận (thu nhập) mà mỗi cổ phiếu mang lại cho nhà đầu tư là 5.170 đồng
d. Cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu sẽ mang lại cho nhà đầu tư 0,0517 đồng lợi nhuận