Trắc nghiệm quản trị tài chính

Trắc nghiệm quản trị tài chính

lOMoARcPSD| 36238895
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
1. Công ty TNHH hai thành viên có số lượng thành viên theo quy định
A. Từ 3 đến không giới hạn.
B. Từ 2 đến tối đa 30 thành viên
C. Từ 2 đến tối đa 50 thành viên
D. Không giới hạn số ợng thành viên
2. Công ty cổ phần có s lượng thành viên theo quy định là:
A. Từ 3 đến không giới hạn
B. Không giới hạn số ợng thành viên
C. Từ 2 đến tối đa 50 thành viên
D. Từ 30 đến tối đa 30 thành viên
3. Công ty TNHH một thành viên khách sạn Biển Dương có chủ sở hữu
là:
A. nhân
B. Tổ chức
C. nhân hoặc tổ chức đều đúng
D. nhân người nước ngoài
4. Công ty nào sau đây có chủ sở hữu ch nhân
A. Công ty cổ phân Khách sạn Hoa Lan
B. Doanh nhiệp nhân khách sạn Thiên Phú
C. Công ty TNHH một thành viên Khách sạn Thiên
D. Công ty TNHH hai thành viên khách sạn Thanh Minh
5. Điềuo bên dưới đúng với công ty TNHH hai thành viên
A. Trách nhiệm nợ hữu hạn
B. Chủ sở hữu phải tổ chức
C. Trách nhiệm nợ hạn
D. thể phát hành có phần
6. Điều nào bên dưới đúng với công ty cổ phần:
A. Đơn giản dễ thành lập
lOMoARcPSD| 36238895
B. Thành lập phức tạp tốn kém
C. Số lượng cổ đông tối đa 50
lOMoARcPSD| 36238895
D. Không thể phát hành cổ phần
7. Về mặt tài chính, loại hình doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm
hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp
A. Doanh nghiệp nhân
B. Công ty cổ phần
C. ng ty TNHH một thành viên
D. Công ty TNHH hai thành viên
8. Doanh nghiệp nhân ưu điểm nào sau đây?
A. Quy mô công ty nhỏ
B. Kỹ năng quản lý hạn chế
C. Không được quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn
D. Đơn giản dễ thành lập
9. Công ty TNHH một thành viên ưu điểm nào sau đây?
A. Chịu sự điều chỉnh chặt chẽ của pháp luật hơn doanh nghiệp nhân
B. Kỹ năng quản lý hạn chế
C. Không được quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn
D. Chủ sở hữu toàn quyền quyết định mọi vấn đề của công ty
10. Doanh nghiệp nhân nhược điểm nào sau đây?
A. Quy công ty nhỏ
B. Chủ sở hữu toàn quyền quyết định mọi vấn đề
C. Quản công ty hiệu quả
D. Đơn giản dể thành lập
11. Công ty TNHH một thành viên nhược điểm nào sau đây?
A. Không quyền phát hành cổ phiếu khi huy động vốn
B. Chủ sở hữu toàn quyền quyết định mọi vấn đề của công ty
lOMoARcPSD| 36238895
C. Quản công ty hiệu quả
D. Trách nhiệm nợ hữu hạn
12. Công ty cổ phần có ưu điểm nào sau đây?
A. Công khai các hoạt động về tài chính
B. Thành lập phức tạp tốn kém
C. quyền phát hành cổ phiếu khi huy động vốn
D. Đóng thuế hai lần
13. Công ty cổ phần có nhược điểm nào sau đây?
A. Huy động vốn bằng phát hành cổ phần
B. Thành lập phức tạp tốn kém
C. chuyển nhượng vốn góp
D. Hoạt động trong hầu hết các lĩnh vực, ngành nghề
14. Trong công ty cổ phần vốn điều lệ được chia làm nhiều phần bằng
nhau gọi là:
A. Vốn pháp định
B. Tài sản
C. Cổ phần
D. Cổ đông
15. Lựa chọn nàon dưới đúng:
A. Công ty TNHH hai thành viên số lượng thành viên tối đa 100
B. Công ty TNHH một thành viên có thể phát hành cổ phần khi huy động
vốn
C. Công ty Cổ phần vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng
nhau gọi là cổ phần
D. Doanh nghiệp nhân có trách nhiệm nợ hữu hạn
16. Lựa chọn nào bên dưới sai:
A. Công ty TNHH hai thành viên các thành viên có thể là tổ chức hoặc cá
nhân
lOMoARcPSD| 36238895
B. Công ty TNHH một thành viên trách nhiệm nở hữu hạn
C. Doanh nghiệp nhân trách nhiệm nợ hữu hạn
D. Công ty cổ phân phải công khai các hoạt động và tài chínsa
17. người phụ trách chính trong mảng tài chính của doanh nghiệp.
Chữ còn thiếu trong dấu…là:
A. Chủ tịch hội đồng quản trị
B. Kế toán trưởng
C. Giám đốc tài chính (CFO)
D. Giám đốc điều hành (CEO)
18. người đại diện cho quan cao nhất của công ty. Chữ còn thiếu
trong dấu. .. là:
A. Chủ tịch hội đồng quản tr
B. Kế toán trưởng
C. Giám đốc tài chính (CFO)
D. Giám đốc điều hành (CEO)
19. người vạch ra các kế hoạch chiến lược kinh doanh. Đàm bảo
hoành thành các mục tiêu do hội đồng quản trị đề ra. Chữ còn thiếu trong
dấu … là:
A. Chủ tịch hội đồng quản trị
B. Kế toán trưởng
C. Giám đốc tài chính (CFO)
D. Giám đốc điều hành (CEO)
20. Mục tiêu nào bên dưới không là mục tiêu của quản trị tài chính doanh
nghiệp du lịch khách sạn
A. Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế
B. Tối đa hóa tài sản của chủ sở hữu doanh nghiệp
C. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
D. Tối đa hóa chi phí
lOMoARcPSD| 36238895
21. Mục tiêu nào bên dưới là mục tiêu của quản trị tài chính doanh nghiệp
du lịch - khách sạn
A. Tối đaa giá trị doanh nghiệp
B. Tối đa hóa rủi ro
C. Tối đa hóa lãi vay
D. Tối đa hóa chi phí cố định
22. Nhiệm vụ của quản trị tài chính doanh nghiệp:
A. Tìm nguồn tài trợ->Sử dụng vốn->Tránh mất khả năng thanh
toán->Lập kế hoạch tài chính->Kiểm tra tài chính
B. Tìm nguồn tài trợ->S dụng vốn->Kiểm tra tài chính->Tránh mất khả
năng thanh toán->Lập kế hoạch tài chính
C. Tìm nguồn tài trợ->Kiểm tra tài chính->Tránh mất khả năng thanh
toán->Lập kế hoạch tài chính->Sử dụng vốn
D. Lập kế hoạch tài chính->Kiểm tra tài chính->Tìm nguồn tài trợ-> Sử
dụng vốn->Tránh mất khả năng thanh toán
23. “Công ty cổ phần khách sạn Hồng Anh mua sắm hệ thống làm bánh
ngọt mới có giá trị 200 triệu đồng” quyết định tài chính nào?
A. Quyết định tài trợ
B. Quyết định đầu
C. Quyết định phân phối chính sách c tức
D. Quyết định kiểm tra tài chính
24. “Công ty cổ phần khách sạn Hoa Hồng quyết định giữ lại 20% lợi
nhuận để đầu tư phát triển dịch vụ đặt phòng và đưa đón khách” là quyết
định tài chính nào?
A. Quyết định tài trợ
B. Quyết định đầu
C. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
D. Quyết định kiểm tra tài chính
25. Nhiệm vụ của quản trị tài chính doanh nghiệp phải kế hoạch ....
một cách có hiệu quả cao nhất và mau thu hồi vốn nhất. Từ còn thiếu
trong dấu .. là:
A. Sử dụng vốn
lOMoARcPSD| 36238895
B. Tim nguồni trợ
C. Hạn chế rủi ro
D. Kiểm tra tài chính
26. “Công ty cổ phần khách sạn Hạ Long vay ngân hàng 5 tỷ để thực hiện
mua một chiếc xe hơi cao cấp phục vụ cho việc đưa đón khách” là quyết
định tài chính nào?
A. Quyết định tài trợ
B. Quyết định đầu
C. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
D. Quyết định kiểm tra tài chính
27. Công ty cổ phần khách sạn Biển Đông Dương tiến hành chia 20% lợi
nhuận sau thuế cho cổ đông quyết định quản trị tài chính nào
A. Quyết định tái đầu tư
B. Quyết định tài trợ
C. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
D. Quyết định kiểm tra tài chính
28. “Công ty cổ phần khách sạn Thiên Phú phát hành thêm có phần có giá
trị 20 tỷ để huy động vốn thực hiện dự án mới” là quyết định quản trị tài
chính nào?
A. Quyết định tái đầu tư
B. Quyết định tài trợ
C. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
D. Quyết định kiểm tra tài chính
29. Chọn phát biểu nào bên dưới đúng:
A. Tìm nguồn tài trợ doanh nghiệp sẽ quyết định sử dụng nguồn
tài trợ nào? Ở đâu cho có lợi nhất? Vay? Vay ở đâu?Phát hành
chứng khoán?Sử dụng vốn tự
B. Quyết định tài trợ là hoạch định nhu cầu vốn kinh doanh, hoạch định
ngân sách đầu tư
C. Quyết định phản phối chính sách cố tức là quyết định quan trọng nhất
trong các quyết định tài chính của d..
lOMoARcPSD| 36238895
D. Quyết định kiểm tra tài chính là quyết định mua sắm và kiểm tra tài
săn.
30. tiền lãi được tính dựa trên số vốn gốc ban đầu trong suốt kỳ giao
dịch.
A. Phương pháp lãi đơn.
B. Phương pháp lãi kép
C. Gtrị tương lai của tiền
D. Giá trị hiện tại của tiền
31. Ông Hai gửi ngân hàng số tiền là 40 triệu đồng với lãi suất
4,5%/năm trong 2 năm. Ông Hai nhận tiền lãi vào cuối năm 2 là 1,881
triệu. Tiền lãi trên được tinh theo phương pháp nào?
A. Phương pháp lãi đơn
B. Phương pháp lãi kép
C. Gtrị tương lai của tiền
D. Giá trị hiện tại của tiền
32. Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng, lãi suất 4,5/năm từ ngày
11/01 đến 11/04/2019 Xác định lợi tức (tiền lãi) người đó đạt được?
A. 0,560959 triệu
B. 50,560959 triệu
C. 50,554794 triệu
D. 0,554794 triệu
33. Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng, lãi suất i%/năm từ ngày
13/02 đến 13/03/2020, khi đáo hạn nhận được số tiền là 70,362 triệu
đồng. Xác định lãi suất tiền gửi của khoản tiền trên?
A. i =5,11%/năm
B. i = 5%/năm
C. i =7,3%/năm
lOMoARcPSD| 36238895
D. i = 6,51%/năm
34. Một người gửi ngân hàng 80 triệu đồng, lãi suất 7,3%/năm từ ngày
14/04/2019. Khi đáo hạn nhận được số tiền là 81,456 triệu đồng. Hỏi
ngày đảo hạn của khoản tiền gửi trên
A. 14/07/2019
B. 14/09/2019
C. 14/06/2019
D. 14/08/2019
35. Một người gửi ngân hàng V0 triệu đồng, lãi suất 5,84%/năm từ ngày
03/07/2019 đến ngày 03/10/2019. Khi đáo hạn nhận được số tiến là
150,17856 triệu đồng. Hỏi số tiến gửi V0 là bao nhiêu?
A. V0 = 150 triệu
B. V0 = 148 triệu
C. V0 = 151 triệu
D. V0 = 149 triệu
36. Một người gửi ngân hàng 150 triệu đồng, trong 5 năm, lãi suất
6%/năm, lãi gộp vốn 6 tháng một lần. Số tiền người đó nhận được khi đáo
hạn?
A. 201,587457
B. 200,733837
C. 51,587457
D. 50,733837
37. Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng, trong n năm, lãi suất
6%/năm, lãi gộp vốn 1 năm một lần. Số tiền người đó nhận được khi đảo
hạn 63,123848 triệu đồng. Hỏi người đó gửi bao nhiêu lâu?
A. n = 1,5 năm
B. n = 4 năm
C. n = 3,5 năm
lOMoARcPSD| 36238895
D. n = 3 năm
38. Một người gửi ngân hàng 90 triệu đồng, trong 2 năm, lãi suất i%/năm,
lãi gộp vốn 6 tháng 1 lần. Số tiền người đó nhận được khi đáo hạn là
101,689748 triệu đồng. Hỏi lãi suất của khoản tiền bao nhiêu ?
A. i = 4,5%/năm
B. i = 7,6%/năm
C. i = 6,6%/năm
D. i = 6,2%/năm
39. Một người gửi ngân hàng V0 triệu đồng, trong 3 năm, lãi suất
4,5%/năm, lãi gộp vốn 1 tháng một lần. Số tiền người đó nhận được khi
đảo hạn là 95,544694 triệu đồng. Hỏi lãi suất của khoản tiền là bao
nhiêu?
A. V0 = 90,5 triệu
B. V0 = 82,5 triệu
C. V0 = 80,5 trieu
D.V0 = 83,5 triệu
40. Hàng tháng ông Xuân phải gửi vào ngân hàng số tiền 10 triệu đồng
liên tục trong 10 năm. Đây ví dụ về khái niệm của
A. Khoản tiền
B. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đều
C. Lái suất thực
D. Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều
41. Hai vợ chồng ông Hai gửi ngân hàng cuối mỗi quý 15 triệu đồng,
trong 20 năm với lãi suất 6%/năm, lãi góp vốn 1 quý một lần. Số tiền
người đó nhận được khi đảo hạn?
A. 3.290.662.787
B. 3.590.662.787
C. 2.990.662.787
D.2.290.662.787
42. muốn có 50 triệu sau 3 năm học để mua xe. Cô quyết định để dành
1 khoảng tiền cố định đc từ công việc làm thêm hàng tháng số tiền
lOMoARcPSD| 36238895
này sẽ gửi vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Hỏi mỗi tháng Hà phải
gửi vào ngân hàng số tiền bao nhiêu để sau 3 năm đủ số tiền trên?
A. 2.321.431
B. 3.321.431
C. 1.566.818
D. 2.566.818
43. Hai vợ chồng ông An gửi ngân hàng cuối mỗi tháng là V0 triệu đồng,
liên tục trong 20 năm với lãi suất 6%/năm, lãi gộp vốn 1 tháng 1 lần. Nếu
muốn nhận số tiền gốc và lãi là 1,386,123 triệu sau 20 năm. Hỏi cuối mỗi
tháng 2 vợ chồng phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu?
A. 3,5 triệu
B. 3 triệu
C. 2,5 triệu
D. 4,5 triệu
44. Hai vợ chồng ông Hải gửi ngân hàng cuối mỗi năm là 150 triệu đồng,
liên tục trong n năm với lãi suất 6%/năm, lãi gộp vốn 1 năm 1 lần. Nếu
muốn nhận số tiền gốc và lãi là 1.723.697 triệu sau n năm. Hỏi cuối mỗi
tháng 2 vợ chồng phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu?
A. 8 năm
B. 10 năm
C. 12 năm
D. 9 năm
45. Ông Quang có mua lại 1 ngôi nhà tại quận Tân Phú trị giá 3 tỷ đồng.
Ông dự đoán giá trị của ngôi nhà này sẽ tăng lên với tỷ lệ tăng 15%/năm.
Hãy xác định giá trị của ngôi nhà này sau 5 năm?( giả sử tỷ lệ tăng ổn
định trong 5 năm )
A. 1,49 tỷ đồng
B. 6,03 tỷ đồng
C. 3,45 tỷ đồng
D. 6,45 tỷ đồng
lOMoARcPSD| 36238895
46. Ông Minh vay từ ngân hàng Agribank với số tiền 400.000.000
đồng trong vòng 3 năm nhằm mục đích phục vụ sản xuất nông nghiệp của
hộ gia đình. Ngân hàng công bố lãi suất đối với khoản vay này
9%/năm. Như vậy, lãi suất 9%/năm
A. Lãi suất thực
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Lãi đơn
D. Lãi kép
47. Giá trị sẽ nhận được tại 1 thời điểm trong tương lai của khoản tiền đó
gồm số vốn đầu tư ban đầu (vốn gốc) và toàn bộ tiền lãi tính đến thời
điểm đó là?
A. Giá trị tương lai của 1 khoản tiền
B. Giá tr hiện tại của 1 khoản tiền
C. Gtrị hiện tại của 1 chuỗi tiền đều
D. Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều
48. Ông Tâm gửi ngân hàng 200 triệu đồng, từ ngày 11/01/2020 đến ngày
11/07/2020 với lãi suất 8%/năm. Số tiền lãi nhận khi đáo hạn nếu tính
theo phương pháp lãi đơn. Biết 1 năm có 365 ngày và khi đáo hạn có tổng
số ngày n = 182 ngày
A. 9,978 triệu
B. 5,978 triệu
C. 7,978 triệu
D. 207,978 triệu
49. Ông An gửi ngân hàng 100 triệu đồng trong 3 năm, với lãi suất
12%/năm. Ghép lại mỗi năm 1 lần. Số tiền lãi nhận khi đáo hạn là?
A. 30,49 triệu
B. 130,49 triệu
C. 140, 49 triệu
D. 40,49 triệu
lOMoARcPSD| 36238895
50. Công ty X tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) bằng 15%
tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) bằng 10%. Công ty có doanh thu
thuần trong kỳ 6 tỷ đồng. Vậy tổng tài sản của công ty X bao nhiêu?
A. 10 tỷ
B. 8 tỷ
C. 5 tỷ
D. 4 tỷ
51. Vòng quay tài sản ngắn hạn được xác định bằng cách lấy ... chia cho
tài sản ngắn hạn bình quân. Chữ còn thiếu trong dấu “…”
A. Lợi nhuận sau thuế
B. Tổng tài sản
C. Tổng nguồn vốn
D. Doanh thu thuần
52. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS Earning Per Share) của công ty
Cổ phần Khách sạn Sheraton năm 20xx 720 (*). Điều này phản ánh:
A. Lợi nhuận sau thuế của công ty 7200 tỷ
B. Cứ 1000 đồng vốn chủ sở hữu sẽ mang lại cho nhà đầu tư 720 đồng lợi
nhuận
C. Lợi nhuận (thu nhập) mỗi cổ phiếu mang lại cho nhà đầu
720 đồng
D. Cổ tức nhà đầu nhận được 7.200 đồng
53. Khách sạn Thanh Bình có 50 phòng cho thuê và tình hình hoạt động
trong tháng như sau: Chi phí cố định F = 150.000.000 đồng; Chi phí biến
đổi v = 50.000 đồng/ngày/phòng. Mỗi lượt cho thuê phòng có giá
250.000 đồng/ngày/phòng. Nếu muốn trong tháng đạt lợi nhuận
40.000.000 đồng thì khách sạn cần cho thuê bao nhiêu lượt?
A. 750 lượt
B. 950 lượt
C. 1000 lượt
D. 1200 lượt
54. Báoo tài chính của công ty cổ phần du lịch Sài Gòn gồm:
lOMoARcPSD| 36238895
A. Bảng cân đối kế toán, Kết quả hoạt động tài chính, lưu chuyển
tiền tệ
B. Bảng cân đối kế toán, Kết quả hoạt động kinh doanh, lưu
chuyển tiền tệ thuyết minh báo cáo tài chính
C. Bảng cân đối kế toán, Kết quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển
doanh thu
D. Bảng cân đối tài sản, Kết quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển tiền tệ
thuyết minh báo cáo tài chính
55. Tỷ số thanh toán lãi vay năm 20xx của công ty cổ phần khách sạn
Biển Dương là 5,7 cho biết
A. Cứ 1 đồng n sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng lãi vay
B. Cứ 1 đồng lái vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng doanh
thu
C. Cứ 1 đồng lái vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng
lợi nhuận trước thuế lãi vay
D. Cứ 5,7 đồng lái vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 1 đồng lợi
nhuận trước thuế lãi vay
56. Tỷ suất lợi nhuận rộng trên doanh thu (ROS) của công ty cổ phần
Khách Sạn Ngọc Lan là 0,6. Biết lợi nhuận sau thuế công ty năm 20xx
15 tỷ. Doanh thu thuần của công ty năm 20xx là:
A. 25 tỷ
B. 30 tỷ
C. 35 tỷ
D. 45 tỷ
57. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS Earning Per Share) của công ty
Cổ phần Thế Giới Di Động năm 2017 là 5,17 (“). Điều này phản ánh:
A. Lợi nhuận sau thuế của công ty chiếm 5,17% trên tổng doanh thu
B. Cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu sẽ mang lại cho nhà đầu tư 0,0517 đồng lợi
nhuận
C. Lợi nhuận (thu nhập) mỗi cổ phiếu mang lại cho nhà đầu
5.170 đồng
D. Cổ tức nhà đầu tư nhận được 5.170 đồng
lOMoARcPSD| 36238895
58. Anh Hiếu là một nhà đầu tư chứng khoán. Anh đang xem xét để mua
cổ phiếu của Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan (MSN). Anh muốn biết
lợi nhuận sau thuế của công ty năm 2018 là bao nhiều. Vậy anh Thành
phải xem bảng báo cáo tài chính nào?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
59. Nguyên tắc cân bằng trong Bảng cản đối kế toán phải luôn đảm
bảo theo phương trình kế toán Sau: A. Tổng tài sản = Tổng nguồn
vốn
B. Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả ngân hạn + Nợ phải
trả dài hạn + Vốn chủ sở hữu
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
60. Anh Thành là một nhà đầu tư chứng khoán. Anh đang xem xét để
mua cổ phiếu của Công ty Cổ phần sữa Vinamik (VNM). Anh muốn biết
tổng tài sản của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2018 là bao
nhiều. Vậy anh Thành phải xem bảng báo cáo tài chính nào:
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
C. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
61. Kỳ thu tiền bình quân (thời gian thu khoản phản thu) được xác định
bằng cách lấy….chia cho……
A. Các khoản phải thu bình quân; doanh thu thuần bình quân ngày
B. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
C. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
D. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
lOMoARcPSD| 36238895
62. Tỷ số thanh toán hiện hành của Tập đoàn Mai Linh là 0.52. Điều này
nghĩa:
A. Cứ 1 đồng nợ ngân hạn sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 0,52
đồng tài sản ngắn hạn
B. Cứ 1 đồng nợ ngắn hạn sẽ được đảm bảo thanh toán bằng bao nhiêu
đồng tài sản dài hạn
C. Cứ 1 đồng lãi vay được đảm bảo thanh toán bằng 0,52 đồng lợi nhuận
trước thuế.
D. Cứ 1 đồng lãi vay được đảm bảo thanh toán bằng 0,52 đồng lợi nhuận
sau thuế
63. Việc phân tích báo cáo tài chính nhằm phục vụ cho các đối tượng
nào?
A. Chính doanh nghiệp
B. Cổ đông
C. Nhà đầu tư
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
64. bằng báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tinh hình
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
65. bảng báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát toàn bộ giá
trị tài sản và nguồn vốn hình thành nên tài sản đó của DN tại một thời
điểm nhất định
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tế D.Bảng thuyết minh báo cáo tài
chính
lOMoARcPSD| 36238895
66. Bảng cân đối kế toàn thể hiện tình trạng tài chính của doanh nghiệp
tại một thời điểm cụ thể về các mặt
A. Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vốn ch sở hữu
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
67. Tỷ số ... cho biết cứ 1 đồng tiền vay sẽ được đảm bảo thanh toán
bằng bao nhiêu đồng tiền lời tiền lãi vay.
A. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
B. Khả năng thanh toán nhanh
C. Khả năng thanh toán lãi vay
D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
68. Tỷ số ... đo lường khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu hay tỷ suất
lợi nhuận trên vốn cổ phần.
A. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
B. Khả năng thanh toán nhanh
C. Khả năng thanh toán lãi vay
D.Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
69. Khách sạn Như Ý có tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) bằng
20% và tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) bằng 30%. Công ty
doanh thu thuần trong kỳ là 6 tỷ đồng. Vậy tổng tài sản của khách sạn là
bao nhiêu?
A. 6 tỷ
B. 7 tỷ
C. 8 tỷ
D. 9 tỷ
lOMoARcPSD| 36238895
70. “Là biểu hiện bằng tiền phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất
và kinh doanh của DN để tạo ra sản phẩm, dịch vụ du lịch khách sạn”
khái niệm trên là:
A. Biến phí
B. Chi phí hoạt động kinh doanh
C. Vốn cố định
D. Vốn lưu động
71. Công ty cổ phần du lịch Fiditour chi tiền mua nước. ảo, đồ lưu niệm,
bản đồ phục phụ khách hàng trong quá trình đi tour, khoản chi trên là chi
phí
A. Cố định
B. Chi phí chung
C. Nguyên vật liệu trực tiếp
D. Nhãn công trực tiếp
72. Công ty cổ phần du lịch Sài Gòn chi tiền trả cho hướng dẫn viên du
lịch 2,5 triệu/tour, khoản chi trên chi phí
A. Cố định
B. Chi phí chung
C. Nguyên vật liệu trực tiếp
D. Nhân công trực tiếp
73. Công ty cổ phần du lịch Hội An chi tiền bảo trì xe 2 triệu/tour, khoản
chi trên chi phí
A. Chi phi biến đổi
B. Chi phí chung
C. Nguyên vật liệu trực tiếp
D. Nhân công trực tiếp
74. Đặc điểm chi phí nào bên dưới đặc điểm chi phi của ngành du lịch:
lOMoARcPSD| 36238895
A. Đối tượng tập hợp chi phi và tính giá thành: Theo từng tour
B. Bao gồm: Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí
chung
C. Với những khoản mục chi phí không thể tách riêng theo từng tour hoặc
từng dịch vụ thì tính chung sau đó ...
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
75. Công ty cổ phần Khách Sạn Biển Dương chi tiền mua kem đánh răng,
bàn chải, giấy, nước, xã phỏng phục phụ khách hàng trong quá trình sử
dụng phòng, khoản chi trên là chi phí:
A. Nguyên vật liệu trực tiếp
B. Cố định
C. Chi phí chung
D. Nhân công trực tiếp
76. Công ty cổ phần Khách Sạn Biển Dương chi tiền trả cho nhân viên
phục vụ phòng là 50.000 đồng/lượt/phòng, khoản chi trên chi phí:
A. Cố định
B. Nhân công trực tiếp
C. Chi phí chung
D. Nguyên vật liệu trực tiếp
77. Công ty cổ phần du lịch Hội An chi tiền trả quảng cáo là 50
triệu đồng, khoản chỉ trên là chi phí:
A. Chi phí biến đổi
B. Nguyên vật liệu trực tiếp
C. Nhân công trực tiếp
D. Chi phí chung
78. Đặc điểm chi phi nào bên dưới là đặc điểm chi phi của ngành lưu trữ
(khách sạn):
lOMoARcPSD| 36238895
A. Đối tượng tập hợp chi phí tính giá thành: Theo từng lượt thuê
phòng
B. Bao gồm 2 loại chi p chi phí nhân công trực tiếp và chi phi chung
C. Đối tượng tập hợp chi phí tính giá thành: Theo từng món ăn
D. Đối tượng tập hợp chi p tính giá thành: Theo từng lượt tour
79. Đặc điểm chi phí nào bên dưới là đặc điểm chi phí của ngành nhà
hàng:
A. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt thuê
phòng
B. Bao gồm 2 loại chi p chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chung
C. Đối tượng tập hợp chi phí tính giá thành: Theo từng món ăn.
D. Đối tượng tập hợp chi p tính giả thành: Theo từng lượt tour.
80. Công ty cổ phần nhà hàng Hai Lúa chi tiền trả cho đầu bếp là 20
triệu/tháng, khoản chi trên là chi phí:
A. Chi phí biến đổi
B. Nguyên vật liệu trực tiếp
C. Nhân công trực tiếp
D. Chi phí chung
81. Theo quy định hiện hành thi tỷ lệ trích đóng các loại bảo hiểm bắt
buộc của doanh nghiệp đông cho người lao động bao nhiêu?
A. 5%
B. 10%
C. 10,5%
D. 23,5%
82. Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ trích đóng các loại bảo hiểm bắt
buộc của doanh nghiệp đóng cho người lao động bao nhiêu?
A. 5%
B. 10%
lOMoARcPSD| 36238895
C. 10,5%
D. 23,5%
83. Theo quy định hiện hành người lao động hưởng lương với mức đóng
thuế ghi trên hợp đồng là 10 triệu đồng/tháng thi thực lãnh của người lao
động bao nhiêu?
A. 10.000.000 đồng
B.9.000.000 đồng
C. 8.980.000 đồng
D. 8.950.000 đồng
84. Phương pháp tính giá thành theo phương pháp giản đơn được áp dụng
cho:
A. Doanh nghiệp quy nhỏ chỉ một loại tour hoặc một loại
buồng.
B. Doanh nghiệp có quy vừa có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
C. Doanh nghiệp có quy lớn nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
D. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ có nhiều loại tour hoặc nhiều loại
buồng
85. Phương pháp tính giả thành theo phương pháp hệ số được áp dụng
cho:
A. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ chỉ có một loại tour hoặc một loại
buồng.
B. Doanh nghiệp có quy vừa có một loại tour hoặc một loại buồng
C. Doanh nghiệp quy vừa, lớn nhiều loại tour hoặc nhiều
loại buồng
D. Doanh nghiệp có quy lớn có một loại tour hoặc một loại buồng
86. Công ty CP du lịch Fiditour có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3. Tổng
chi phi của dịch vụ kinh doanh là 408 triệu đồng. Giả sử không có chi phi
dở dang đầu kỳ. Số lượng dịch vụ tour đã bán cho khách của từng loại
tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour. Tour loại 3: 80
tour. Tính giá thành đơn vị Tour loại 1 theo phương pháp giản đơn là:
lOMoARcPSD| 36238895
A. 2,4 triệu/tour
B. 2,6 triệu/tour
C. 2,8 triệu/tour
D. 3 triệu/tour
87. Công ty CP du lịch Thành Công có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3.
Tổng chi phi của dịch vụ kinh doanh là 765 triệu đồng. Giả sử không có
chi phi dỡ dang đầu kỳ. Số lượng dịch vụ tour đã bản cho khách của từng
loại tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour, Tour loại 3:
80 tour. Hệ số theo từng loại tour lần lượt Hệ số Tour loại 1: 1.4: Hệ số
Tour loại 2: 1,0; Hệ số Tour loại 3: 0,8. Tỉnh giá thành đơn vị Tour loại 1
theo phương pháp hệ số là:
A. 3,6 triệu đồng/tour
B. 4,5 triệu đồng/tour
C. 2,5 triệu đồng/tour
D. 6,3 triệu đồng/tour
88. Là phương pháp trích khấu hao theo mức tính ổn định từng năm vào
chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp của tài sản cố định tham
gia vào hoạt động kinh doanh. Đây là phương pháp trích khấu hao
A. Khấu hao đường thẳng
B. Khấu hao theo số giảm dân điều chỉnh
C. Khấu hao theo khối lượng, số lượng sản phẩm
D. Khấu hao theo hệ số
89. Doanh nghiệp nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:
A. Khâu dự trữ
B. Khâu u thông
C. Khẩu sản xuất
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
90. Đặc điểm của tài sản cố định:
lOMoARcPSD| 36238895
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
B. Không thay đổi hình thái vật chất ban đầu cho đến khi hư hỏng
C.Giá tr sử dụng giá trị bị giảm dần khi kinh doanh do sự hao mòn
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
91. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh khách sạn
A. Sản phẩm sản xuất đặc trưng của từng khách sạn, không theo yêu cầu
khách hàng
B. Chu kỳ sản xuất dài, có sản phẩm dở dang cuối kỳ
C. Sản phẩm kinh doanh gồm 2 dạng: Phòng cho thẻ và dịch vụ khác đi
kèm (ăn uống, giặt là, nước ngọt, bánh…)
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
92. Thời gian sử dụng của TSCĐ là 8 năm thì hệ số điều chỉnh là bao
nhiêu khi tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao theo số dư
giảm dần có điều chỉnh.
A. 1
B. 1.5
C. 2.0
D. 2.5
93. Sự cần thiết phải xác định nhu cầu vốn lưu động nhằm
A. Tránh được tình trạng ứ đọng vốn, là cơ sở để doanh nghiệp sử dụng
vốn hợp lý, tiết kiệm
B. Đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh liên tục
C. Cơ sở xác định nguồn tài trợ nhu cầu vốn lưu động
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
94. Khách sạn Ngọc Lan mua tài sản là một bộ ghế có giá trị 10 triệu
đồng phục vụ cho khách. Dự tính tài sản được sử dụng trong 9 tháng. B
ghế trên được phân loại là:
lOMoARcPSD| 36238895
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Tài sản cố định
D. Tài sản cố định dài hạn.
95. Khách sạn Hướng Dương mua 1 bộ ghế (mới 100%) với giá ghi trên
hoả đơn là 42 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 1 triệu, chi phi lắp đặt là 2
triệu đồng. Biết rằng công ty trích tài sản theo phương pháp theo đường
thẳng trong 5 năm. Mức trích khấu hao tài sản ở tháng 9 của năm thứ 4 là
A. 750.000 đồng
B. 9.600.000 đồng
C. 9.000.000 đồng
D. 800.000 đồng
96. Thời gian sử dụng của tài sản cố định là 5 năm thi tỷ lệ khấu hao
nhanh là bao nhiêu khi tinh khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao
theo số dư giảm dần có điều chỉnh
A. 0,2
B. 0,4
C. 1,5
D. 2
97. Tài sản cố định đặc điểm
A. Tham gia vào một chu kỳ kinh doanh
B. Bị thay đổinh thái vật chất ban đầu khi vận hành
C. Giá trị sử dụng giá trị bị giảm dần khi kinh doanh do sự hao
mòn
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
98. Một tài sản được ghi nhận là tài sản cố định khi:
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng
TS đó
lOMoARcPSD| 36238895
B. Có thời gian sử dụng dưới 1 năm
C. Nguyên giá phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 10
triệu đồng trởn.
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36238895
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
1. Công ty TNHH hai thành viên có số lượng thành viên theo quy định là
A. Từ 3 đến không giới hạn.
B. Từ 2 đến tối đa 30 thành viên
C. Từ 2 đến tối đa 50 thành viên
D.
Không giới hạn số lượng thành viên
2. Công ty cổ phần có số lượng thành viên theo quy định là:
A. Từ 3 đến không giới hạn
B.
Không giới hạn số lượng thành viên
C. Từ 2 đến tối đa 50 thành viên
D. Từ 30 đến tối đa là 30 thành viên
3. Công ty TNHH một thành viên khách sạn Biển Dương có chủ sở hữu là: A. Cá nhân B. Tổ chức
C. Cá nhân hoặc tổ chức đều đúng
D.
Cá nhân người nước ngoài
4. Công ty nào sau đây có chủ sở hữu chỉ là cá nhân
A. Công ty cổ phân Khách sạn Hoa Lan
B. Doanh nhiệp tư nhân khách sạn Thiên Phú
C. Công ty TNHH một thành viên Khách sạn Thiên Lý
D. Công ty TNHH hai thành viên khách sạn Thanh Minh
5. Điều nào bên dưới đúng với công ty TNHH hai thành viên
A. Trách nhiệm nợ hữu hạn
B. Chủ sở hữu phải là tổ chức
C. Trách nhiệm nợ vô hạn
D. Có thể phát hành có phần
6. Điều nào bên dưới đúng với công ty cổ phần:
A. Đơn giản và dễ thành lập lOMoAR cPSD| 36238895
B. Thành lập phức tạp và tốn kém
C. Số lượng cổ đông tối đa là 50 lOMoAR cPSD| 36238895
D. Không thể phát hành cổ phần
7. Về mặt tài chính, loại hình doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô
hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH một thành viên
D. Công ty TNHH hai thành viên
8. Doanh nghiệp tư nhân có ưu điểm nào sau đây?
A. Quy mô công ty nhỏ
B. Kỹ năng quản lý hạn chế
C. Không được quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn
D. Đơn giản và dễ thành lập
9. Công ty TNHH một thành viên có ưu điểm nào sau đây?
A. Chịu sự điều chỉnh chặt chẽ của pháp luật hơn doanh nghiệp tư nhân
B. Kỹ năng quản lý hạn chế
C. Không được quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn
D. Chủ sở hữu toàn quyền quyết định mọi vấn đề của công ty
10. Doanh nghiệp tư nhân có nhược điểm nào sau đây?
A. Quy mô công ty nhỏ
B. Chủ sở hữu có toàn quyền quyết định mọi vấn đề
C. Quản lý công ty hiệu quả
D. Đơn giản và dể thành lập
11. Công ty TNHH một thành viên có nhược điểm nào sau đây?
A. Không có quyền phát hành cổ phiếu khi huy động vốn
B. Chủ sở hữu có toàn quyền quyết định mọi vấn đề của công ty lOMoAR cPSD| 36238895
C. Quản lý công ty hiệu quả
D. Trách nhiệm nợ là hữu hạn
12. Công ty cổ phần có ưu điểm nào sau đây?
A. Công khai các hoạt động về tài chính
B. Thành lập phức tạp và tốn kém
C. Có quyền phát hành cổ phiếu khi huy động vốn
D.
Đóng thuế hai lần
13. Công ty cổ phần có nhược điểm nào sau đây?
A. Huy động vốn bằng phát hành cổ phần
B. Thành lập phức tạp và tốn kém
C. Dê chuyển nhượng vốn góp
D. Hoạt động trong hầu hết các lĩnh vực, ngành nghề
14. Trong công ty cổ phần vốn điều lệ được chia làm nhiều phần bằng nhau gọi là: A. Vốn pháp định B. Tài sản C. Cổ phần D. Cổ đông
15. Lựa chọn nào bên dưới là đúng:
A. Công ty TNHH hai thành viên có số lượng thành viên tối đa là 100
B. Công ty TNHH một thành viên có thể phát hành cổ phần khi huy động vốn
C. Công ty Cổ phần có vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng
nhau gọi là cổ phần

D. Doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm nợ là hữu hạn
16. Lựa chọn nào bên dưới là sai:
A. Công ty TNHH hai thành viên các thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân lOMoAR cPSD| 36238895
B. Công ty TNHH một thành viên có trách nhiệm nở hữu hạn
C. Doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm nợ là hữu hạn
D. Công ty cổ phân phải công khai các hoạt động và tài chínsa
17. là người phụ trách chính trong mảng tài chính của doanh nghiệp.
Chữ còn thiếu trong dấu…là:
A. Chủ tịch hội đồng quản trị
B. Kế toán trưởng
C. Giám đốc tài chính (CFO)
D.
Giám đốc điều hành (CEO)
18. là người đại diện cho cơ quan cao nhất của công ty. Chữ còn thiếu trong dấu. .. là:
A. Chủ tịch hội đồng quản trị
B. Kế toán trưởng
C. Giám đốc tài chính (CFO)
D. Giám đốc điều hành (CEO)
19. là người vạch ra các kế hoạch chiến lược kinh doanh. Đàm bảo
hoành thành các mục tiêu do hội đồng quản trị đề ra. Chữ còn thiếu trong dấu … là:
A. Chủ tịch hội đồng quản trị
B. Kế toán trưởng
C. Giám đốc tài chính (CFO)
D. Giám đốc điều hành (CEO)
20. Mục tiêu nào bên dưới không là mục tiêu của quản trị tài chính doanh
nghiệp du lịch – khách sạn
A. Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế
B. Tối đa hóa tài sản của chủ sở hữu doanh nghiệp
C. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
D. Tối đa hóa chi phí lOMoAR cPSD| 36238895
21. Mục tiêu nào bên dưới là mục tiêu của quản trị tài chính doanh nghiệp du lịch - khách sạn
A. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
B.
Tối đa hóa rủi ro
C. Tối đa hóa lãi vay
D. Tối đa hóa chi phí cố định
22. Nhiệm vụ của quản trị tài chính doanh nghiệp:
A. Tìm nguồn tài trợ->Sử dụng vốn->Tránh mất khả năng thanh
toán->Lập kế hoạch tài chính->Kiểm tra tài chính

B. Tìm nguồn tài trợ->Sử dụng vốn->Kiểm tra tài chính->Tránh mất khả
năng thanh toán->Lập kế hoạch tài chính
C. Tìm nguồn tài trợ->Kiểm tra tài chính->Tránh mất khả năng thanh
toán->Lập kế hoạch tài chính->Sử dụng vốn
D. Lập kế hoạch tài chính->Kiểm tra tài chính->Tìm nguồn tài trợ-> Sử
dụng vốn->Tránh mất khả năng thanh toán
23. “Công ty cổ phần khách sạn Hồng Anh mua sắm hệ thống làm bánh
ngọt mới có giá trị 200 triệu đồng” là quyết định tài chính nào?
A. Quyết định tài trợ
B. Quyết định đầu tư
C. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
D. Quyết định kiểm tra tài chính
24. “Công ty cổ phần khách sạn Hoa Hồng quyết định giữ lại 20% lợi
nhuận để đầu tư phát triển dịch vụ đặt phòng và đưa đón khách” là quyết định tài chính nào?
A. Quyết định tài trợ
B. Quyết định đầu tư
C. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
D. Quyết định kiểm tra tài chính
25. Nhiệm vụ của quản trị tài chính doanh nghiệp là phải có kế hoạch ....
một cách có hiệu quả cao nhất và mau thu hồi vốn nhất. Từ còn thiếu trong dấu “ .. ” là: A. Sử dụng vốn lOMoAR cPSD| 36238895
B. Tim nguồn tài trợ
C. Hạn chế rủi ro
D. Kiểm tra tài chính
26. “Công ty cổ phần khách sạn Hạ Long vay ngân hàng 5 tỷ để thực hiện
mua một chiếc xe hơi cao cấp phục vụ cho việc đưa đón khách” là quyết định tài chính nào?
A. Quyết định tài trợ
B. Quyết định đầu tư
C. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
D. Quyết định kiểm tra tài chính
27. Công ty cổ phần khách sạn Biển Đông Dương tiến hành chia 20% lợi
nhuận sau thuế cho cổ đông là quyết định quản trị tài chính nào
A. Quyết định tái đầu tư B. Quyết định tài trợ
C. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
D. Quyết định kiểm tra tài chính
28. “Công ty cổ phần khách sạn Thiên Phú phát hành thêm có phần có giá
trị 20 tỷ để huy động vốn thực hiện dự án mới” là quyết định quản trị tài chính nào?
A. Quyết định tái đầu tư
B. Quyết định tài trợ
C. Quyết định phân phối chính sách cổ tức
D. Quyết định kiểm tra tài chính
29. Chọn phát biểu nào bên dưới đúng:
A. Tìm nguồn tài trợ là doanh nghiệp sẽ quyết định sử dụng nguồn
tài trợ nào? Ở đâu cho có lợi nhất? Vay? Vay ở đâu?Phát hành
chứng khoán?Sử dụng vốn tự có

B. Quyết định tài trợ là hoạch định nhu cầu vốn kinh doanh, hoạch định ngân sách đầu tư
C. Quyết định phản phối chính sách cố tức là quyết định quan trọng nhất
trong các quyết định tài chính của d.. lOMoAR cPSD| 36238895
D. Quyết định kiểm tra tài chính là quyết định mua sắm và kiểm tra tài săn.
30. là tiền lãi được tính dựa trên số vốn gốc ban đầu trong suốt kỳ giao dịch.
A. Phương pháp lãi đơn.
B. Phương pháp lãi kép
C. Giá trị tương lai của tiền
D. Giá trị hiện tại của tiền
31. Ông Hai gửi ngân hàng số tiền là 40 triệu đồng với lãi suất là
4,5%/năm trong 2 năm. Ông Hai nhận tiền lãi vào cuối năm 2 là 1,881
triệu. Tiền lãi trên được tinh theo phương pháp nào?
A. Phương pháp lãi đơn
B. Phương pháp lãi kép
C. Giá trị tương lai của tiền
D. Giá trị hiện tại của tiền
32. Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng, lãi suất 4,5/năm từ ngày
11/01 đến 11/04/2019 Xác định lợi tức (tiền lãi) người đó đạt được? A. 0,560959 triệu B. 50,560959 triệu C. 50,554794 triệu D. 0,554794 triệu
33. Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng, lãi suất i%/năm từ ngày
13/02 đến 13/03/2020, khi đáo hạn nhận được số tiền là 70,362 triệu
đồng. Xác định lãi suất tiền gửi của khoản tiền trên? A. i =5,11%/năm B. i = 5%/năm C. i =7,3%/năm lOMoAR cPSD| 36238895 D. i = 6,51%/năm
34. Một người gửi ngân hàng 80 triệu đồng, lãi suất 7,3%/năm từ ngày
14/04/2019. Khi đáo hạn nhận được số tiền là 81,456 triệu đồng. Hỏi
ngày đảo hạn của khoản tiền gửi trên là A. 14/07/2019 B. 14/09/2019 C. 14/06/2019 D. 14/08/2019
35. Một người gửi ngân hàng V0 triệu đồng, lãi suất 5,84%/năm từ ngày
03/07/2019 đến ngày 03/10/2019. Khi đáo hạn nhận được số tiến là
150,17856 triệu đồng. Hỏi số tiến gửi V0 là bao nhiêu? A. V0 = 150 triệu B. V0 = 148 triệu C. V0 = 151 triệu D. V0 = 149 triệu
36. Một người gửi ngân hàng 150 triệu đồng, trong 5 năm, lãi suất
6%/năm, lãi gộp vốn 6 tháng một lần. Số tiền người đó nhận được khi đáo hạn? A. 201,587457 B. 200,733837 C. 51,587457 D. 50,733837
37. Một người gửi ngân hàng 50 triệu đồng, trong n năm, lãi suất
6%/năm, lãi gộp vốn 1 năm một lần. Số tiền người đó nhận được khi đảo
hạn là 63,123848 triệu đồng. Hỏi người đó gửi bao nhiêu lâu? A. n = 1,5 năm B. n = 4 năm C. n = 3,5 năm lOMoAR cPSD| 36238895 D. n = 3 năm
38. Một người gửi ngân hàng 90 triệu đồng, trong 2 năm, lãi suất i%/năm,
lãi gộp vốn 6 tháng 1 lần. Số tiền người đó nhận được khi đáo hạn là
101,689748 triệu đồng. Hỏi lãi suất của khoản tiền là bao nhiêu ? A. i = 4,5%/năm B. i = 7,6%/năm C. i = 6,6%/năm D. i = 6,2%/năm
39. Một người gửi ngân hàng V0 triệu đồng, trong 3 năm, lãi suất
4,5%/năm, lãi gộp vốn 1 tháng một lần. Số tiền người đó nhận được khi
đảo hạn là 95,544694 triệu đồng. Hỏi lãi suất của khoản tiền là bao nhiêu? A. V0 = 90,5 triệu B. V0 = 82,5 triệu C. V0 = 80,5 trieu D.V0 = 83,5 triệu
40. Hàng tháng ông Xuân phải gửi vào ngân hàng số tiền 10 triệu đồng
liên tục trong 10 năm. Đây là ví dụ về khái niệm của A. Khoản tiền
B. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đều C. Lái suất thực
D. Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều
41. Hai vợ chồng ông Hai gửi ngân hàng cuối mỗi quý 15 triệu đồng,
trong 20 năm với lãi suất 6%/năm, lãi góp vốn 1 quý một lần. Số tiền
người đó nhận được khi đảo hạn? A. 3.290.662.787 B. 3.590.662.787 C. 2.990.662.787 D.2.290.662.787
42. Hà muốn có 50 triệu sau 3 năm học để mua xe. Cô quyết định để dành
1 khoảng tiền cố định có đc từ công việc làm thêm hàng tháng và số tiền lOMoAR cPSD| 36238895
này sẽ gửi vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Hỏi mỗi tháng Hà phải
gửi vào ngân hàng số tiền bao nhiêu để sau 3 năm cô có đủ số tiền trên? A. 2.321.431 B. 3.321.431 C. 1.566.818 D. 2.566.818
43. Hai vợ chồng ông An gửi ngân hàng cuối mỗi tháng là V0 triệu đồng,
liên tục trong 20 năm với lãi suất 6%/năm, lãi gộp vốn 1 tháng 1 lần. Nếu
muốn nhận số tiền gốc và lãi là 1,386,123 triệu sau 20 năm. Hỏi cuối mỗi
tháng 2 vợ chồng phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu? A. 3,5 triệu B. 3 triệu C. 2,5 triệu D. 4,5 triệu
44. Hai vợ chồng ông Hải gửi ngân hàng cuối mỗi năm là 150 triệu đồng,
liên tục trong n năm với lãi suất 6%/năm, lãi gộp vốn 1 năm 1 lần. Nếu
muốn nhận số tiền gốc và lãi là 1.723.697 triệu sau n năm. Hỏi cuối mỗi
tháng 2 vợ chồng phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu? A. 8 năm B. 10 năm C. 12 năm D. 9 năm
45. Ông Quang có mua lại 1 ngôi nhà tại quận Tân Phú trị giá 3 tỷ đồng.
Ông dự đoán giá trị của ngôi nhà này sẽ tăng lên với tỷ lệ tăng 15%/năm.
Hãy xác định giá trị của ngôi nhà này sau 5 năm?( giả sử tỷ lệ tăng ổn định trong 5 năm ) A. 1,49 tỷ đồng B. 6,03 tỷ đồng C. 3,45 tỷ đồng D. 6,45 tỷ đồng lOMoAR cPSD| 36238895
46. Ông Minh vay từ ngân hàng Agribank với số tiền là 400.000.000
đồng trong vòng 3 năm nhằm mục đích phục vụ sản xuất nông nghiệp của
hộ gia đình. Ngân hàng công bố lãi suất đối với khoản vay này là
9%/năm. Như vậy, lãi suất 9%/năm là A. Lãi suất thực
B. Lãi suất danh nghĩa C. Lãi đơn D. Lãi kép
47. Giá trị sẽ nhận được tại 1 thời điểm trong tương lai của khoản tiền đó
gồm số vốn đầu tư ban đầu (vốn gốc) và toàn bộ tiền lãi tính đến thời điểm đó là?
A. Giá trị tương lai của 1 khoản tiền
B. Giá trị hiện tại của 1 khoản tiền
C. Giá trị hiện tại của 1 chuỗi tiền đều
D. Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều
48. Ông Tâm gửi ngân hàng 200 triệu đồng, từ ngày 11/01/2020 đến ngày
11/07/2020 với lãi suất 8%/năm. Số tiền lãi nhận khi đáo hạn nếu tính
theo phương pháp lãi đơn. Biết 1 năm có 365 ngày và khi đáo hạn có tổng số ngày n = 182 ngày A. 9,978 triệu B. 5,978 triệu C. 7,978 triệu D. 207,978 triệu
49. Ông An gửi ngân hàng 100 triệu đồng trong 3 năm, với lãi suất
12%/năm. Ghép lại mỗi năm 1 lần. Số tiền lãi nhận khi đáo hạn là? A. 30,49 triệu B. 130,49 triệu C. 140, 49 triệu D. 40,49 triệu lOMoAR cPSD| 36238895
50. Công ty X có tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) bằng 15% và
tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) bằng 10%. Công ty có doanh thu
thuần trong kỳ là 6 tỷ đồng. Vậy tổng tài sản của công ty X là bao nhiêu? A. 10 tỷ B. 8 tỷ C. 5 tỷ D. 4 tỷ
51. Vòng quay tài sản ngắn hạn được xác định bằng cách lấy ... chia cho
tài sản ngắn hạn bình quân. Chữ còn thiếu trong dấu “…”
A. Lợi nhuận sau thuế B. Tổng tài sản
C. Tổng nguồn vốn D. Doanh thu thuần
52. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS – Earning Per Share) của công ty
Cổ phần Khách sạn Sheraton năm 20xx là 720 (*). Điều này phản ánh:
A. Lợi nhuận sau thuế của công ty 7200 tỷ
B. Cứ 1000 đồng vốn chủ sở hữu sẽ mang lại cho nhà đầu tư 720 đồng lợi nhuận
C. Lợi nhuận (thu nhập) mà mỗi cổ phiếu mang lại cho nhà đầu tư là 720 đồng
D.
Cổ tức mà nhà đầu tư nhận được là 7.200 đồng
53. Khách sạn Thanh Bình có 50 phòng cho thuê và tình hình hoạt động
trong tháng như sau: Chi phí cố định F = 150.000.000 đồng; Chi phí biến
đổi v = 50.000 đồng/ngày/phòng. Mỗi lượt cho thuê phòng có giá là
250.000 đồng/ngày/phòng. Nếu muốn trong tháng đạt lợi nhuận
40.000.000 đồng thì khách sạn cần cho thuê bao nhiêu lượt? A. 750 lượt B. 950 lượt C. 1000 lượt D. 1200 lượt
54. Báo cáo tài chính của công ty cổ phần du lịch Sài Gòn gồm: lOMoAR cPSD| 36238895
A. Bảng cân đối kế toán, Kết quả hoạt động tài chính, lưu chuyển tiền tệ
B. Bảng cân đối kế toán, Kết quả hoạt động kinh doanh, lưu
chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính

C. Bảng cân đối kế toán, Kết quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển doanh thu
D. Bảng cân đối tài sản, Kết quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển tiền tệ
và thuyết minh báo cáo tài chính
55. Tỷ số thanh toán lãi vay năm 20xx của công ty cổ phần khách sạn
Biển Dương là 5,7 cho biết
A. Cứ 1 đồng nợ sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng lãi vay
B. Cứ 1 đồng lái vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng doanh thu
C. Cứ 1 đồng lái vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 5,7 đồng
lợi nhuận trước thuế và lãi vay

D. Cứ 5,7 đồng lái vay sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 1 đồng lợi
nhuận trước thuế và lãi vay
56. Tỷ suất lợi nhuận rộng trên doanh thu (ROS) của công ty cổ phần
Khách Sạn Ngọc Lan là 0,6. Biết lợi nhuận sau thuế công ty năm 20xx là
15 tỷ. Doanh thu thuần của công ty năm 20xx là: A. 25 tỷ B. 30 tỷ C. 35 tỷ D. 45 tỷ
57. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS – Earning Per Share) của công ty
Cổ phần Thế Giới Di Động năm 2017 là 5,17 (“). Điều này phản ánh:
A. Lợi nhuận sau thuế của công ty chiếm 5,17% trên tổng doanh thu
B. Cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu sẽ mang lại cho nhà đầu tư 0,0517 đồng lợi nhuận
C. Lợi nhuận (thu nhập) mà mỗi cổ phiếu mang lại cho nhà đầu tư là 5.170 đồng
D. Cổ tức mà nhà đầu tư nhận được là 5.170 đồng lOMoAR cPSD| 36238895
58. Anh Hiếu là một nhà đầu tư chứng khoán. Anh đang xem xét để mua
cổ phiếu của Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan (MSN). Anh muốn biết
lợi nhuận sau thuế của công ty năm 2018 là bao nhiều. Vậy anh Thành
phải xem ở bảng báo cáo tài chính nào?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
59. Nguyên tắc cân bằng trong Bảng cản đối kế toán phải luôn đảm
bảo theo phương trình kế toán Sau: A. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
B. Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả ngân hạn + Nợ phải
trả dài hạn + Vốn chủ sở hữu
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
60. Anh Thành là một nhà đầu tư chứng khoán. Anh đang xem xét để
mua cổ phiếu của Công ty Cổ phần sữa Vinamik (VNM). Anh muốn biết
tổng tài sản của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2018 là bao
nhiều. Vậy anh Thành phải xem ở bảng báo cáo tài chính nào:
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
C. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
61. Kỳ thu tiền bình quân (thời gian thu khoản phản thu) được xác định
bằng cách lấy….chia cho……
A. Các khoản phải thu bình quân; doanh thu thuần bình quân ngày
B. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
C. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
D. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả lOMoAR cPSD| 36238895
62. Tỷ số thanh toán hiện hành của Tập đoàn Mai Linh là 0.52. Điều này có nghĩa là:
A. Cứ 1 đồng nợ ngân hạn sẽ được đảm bảo thanh toán bằng 0,52
đồng tài sản ngắn hạn
B.
Cứ 1 đồng nợ ngắn hạn sẽ được đảm bảo thanh toán bằng bao nhiêu đồng tài sản dài hạn
C. Cứ 1 đồng lãi vay được đảm bảo thanh toán bằng 0,52 đồng lợi nhuận trước thuế.
D. Cứ 1 đồng lãi vay được đảm bảo thanh toán bằng 0,52 đồng lợi nhuận sau thuế
63. Việc phân tích báo cáo tài chính nhằm phục vụ cho các đối tượng nào?
A. Chính doanh nghiệp B. Cổ đông C. Nhà đầu tư
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
64. là bằng báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tinh hình và
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
65. là bảng báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát toàn bộ giá
trị tài sản và nguồn vốn hình thành nên tài sản đó của DN tại một thời điểm nhất định
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tế D.Bảng thuyết minh báo cáo tài chính lOMoAR cPSD| 36238895
66. Bảng cân đối kế toàn thể hiện tình trạng tài chính của doanh nghiệp
tại một thời điểm cụ thể về các mặt A. Tài sản B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
67. Tỷ số ... cho biết cứ 1 đồng tiền vay sẽ được đảm bảo thanh toán
bằng bao nhiêu đồng tiền lời và tiền lãi vay.
A. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
B. Khả năng thanh toán nhanh
C. Khả năng thanh toán lãi vay
D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
68. Tỷ số ... đo lường khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu hay tỷ suất
lợi nhuận trên vốn cổ phần.
A. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
B. Khả năng thanh toán nhanh
C. Khả năng thanh toán lãi vay
D.Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
69. Khách sạn Như Ý có tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) bằng
20% và tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) bằng 30%. Công ty có
doanh thu thuần trong kỳ là 6 tỷ đồng. Vậy tổng tài sản của khách sạn là bao nhiêu? A. 6 tỷ B. 7 tỷ C. 8 tỷ D. 9 tỷ lOMoAR cPSD| 36238895
70. “Là biểu hiện bằng tiền phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất
và kinh doanh của DN để tạo ra sản phẩm, dịch vụ du lịch – khách sạn” khái niệm trên là: A. Biến phí
B. Chi phí hoạt động kinh doanh C. Vốn cố định D. Vốn lưu động
71. Công ty cổ phần du lịch Fiditour chi tiền mua nước. ảo, đồ lưu niệm,
bản đồ phục phụ khách hàng trong quá trình đi tour, khoản chi trên là chi phí A. Cố định B. Chi phí chung
C. Nguyên vật liệu trực tiếp
D. Nhãn công trực tiếp
72. Công ty cổ phần du lịch Sài Gòn chi tiền trả cho hướng dẫn viên du
lịch là 2,5 triệu/tour, khoản chi trên là chi phí A. Cố định B. Chi phí chung
C. Nguyên vật liệu trực tiếp
D. Nhân công trực tiếp
73. Công ty cổ phần du lịch Hội An chi tiền bảo trì xe 2 triệu/tour, khoản chi trên là chi phí
A. Chi phi biến đổi B. Chi phí chung
C. Nguyên vật liệu trực tiếp
D. Nhân công trực tiếp
74. Đặc điểm chi phí nào bên dưới là đặc điểm chi phi của ngành du lịch: lOMoAR cPSD| 36238895
A. Đối tượng tập hợp chi phi và tính giá thành: Theo từng tour
B. Bao gồm: Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí chung
C. Với những khoản mục chi phí không thể tách riêng theo từng tour hoặc
từng dịch vụ thì tính chung sau đó ...
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
75. Công ty cổ phần Khách Sạn Biển Dương chi tiền mua kem đánh răng,
bàn chải, giấy, nước, xã phỏng phục phụ khách hàng trong quá trình sử
dụng phòng, khoản chi trên là chi phí:
A. Nguyên vật liệu trực tiếp B. Cố định C. Chi phí chung
D. Nhân công trực tiếp
76. Công ty cổ phần Khách Sạn Biển Dương chi tiền trả cho nhân viên
phục vụ phòng là 50.000 đồng/lượt/phòng, khoản chi trên là chi phí: A. Cố định
B. Nhân công trực tiếp C. Chi phí chung
D. Nguyên vật liệu trực tiếp
77. Công ty cổ phần du lịch Hội An chi tiền trả quảng cáo là 50
triệu đồng, khoản chỉ trên là chi phí:
A. Chi phí biến đổi
B. Nguyên vật liệu trực tiếp
C. Nhân công trực tiếp D. Chi phí chung
78. Đặc điểm chi phi nào bên dưới là đặc điểm chi phi của ngành lưu trữ (khách sạn): lOMoAR cPSD| 36238895
A. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt thuê phòng
B. Bao gồm 2 loại chi phí chi phí nhân công trực tiếp và chi phi chung
C. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng món ăn
D. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt tour
79. Đặc điểm chi phí nào bên dưới là đặc điểm chi phí của ngành nhà hàng:
A. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng lượt thuê phòng
B. Bao gồm 2 loại chi phí chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chung
C. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: Theo từng món ăn.
D. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giả thành: Theo từng lượt tour.
80. Công ty cổ phần nhà hàng Hai Lúa chi tiền trả cho đầu bếp là 20
triệu/tháng, khoản chi trên là chi phí:
A. Chi phí biến đổi
B. Nguyên vật liệu trực tiếp
C. Nhân công trực tiếp D. Chi phí chung
81. Theo quy định hiện hành thi tỷ lệ trích đóng các loại bảo hiểm bắt
buộc của doanh nghiệp đông cho người lao động là bao nhiêu? A. 5% B. 10% C. 10,5% D. 23,5%
82. Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ trích đóng các loại bảo hiểm bắt
buộc của doanh nghiệp đóng cho người lao động là bao nhiêu? A. 5% B. 10% lOMoAR cPSD| 36238895 C. 10,5% D. 23,5%
83. Theo quy định hiện hành người lao động hưởng lương với mức đóng
thuế ghi trên hợp đồng là 10 triệu đồng/tháng thi thực lãnh của người lao động là bao nhiêu? A. 10.000.000 đồng B.9.000.000 đồng C. 8.980.000 đồng D. 8.950.000 đồng
84. Phương pháp tính giá thành theo phương pháp giản đơn được áp dụng cho:
A. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ chỉ có một loại tour hoặc một loại buồng.
B. Doanh nghiệp có quy mô vừa có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
C. Doanh nghiệp có quy mô lớn có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
D. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
85. Phương pháp tính giả thành theo phương pháp hệ số được áp dụng cho:
A. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ chỉ có một loại tour hoặc một loại buồng.
B. Doanh nghiệp có quy mô vừa có một loại tour hoặc một loại buồng
C. Doanh nghiệp có quy mô vừa, lớn có nhiều loại tour hoặc nhiều loại buồng
D. Doanh nghiệp có quy mô lớn có một loại tour hoặc một loại buồng
86. Công ty CP du lịch Fiditour có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3. Tổng
chi phi của dịch vụ kinh doanh là 408 triệu đồng. Giả sử không có chi phi
dở dang đầu kỳ. Số lượng dịch vụ tour đã bán cho khách của từng loại
tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour. Tour loại 3: 80
tour. Tính giá thành đơn vị Tour loại 1 theo phương pháp giản đơn là: lOMoAR cPSD| 36238895 A. 2,4 triệu/tour B. 2,6 triệu/tour C. 2,8 triệu/tour D. 3 triệu/tour
87. Công ty CP du lịch Thành Công có 3 loại tour: Loại 1, loại 2, loại 3.
Tổng chi phi của dịch vụ kinh doanh là 765 triệu đồng. Giả sử không có
chi phi dỡ dang đầu kỳ. Số lượng dịch vụ tour đã bản cho khách của từng
loại tour lần lượt là Tour loại 1: 40 tour, Tour loại 2: 50 tour, Tour loại 3:
80 tour. Hệ số theo từng loại tour lần lượt là Hệ số Tour loại 1: 1.4: Hệ số
Tour loại 2: 1,0; Hệ số Tour loại 3: 0,8. Tỉnh giá thành đơn vị Tour loại 1
theo phương pháp hệ số là:
A. 3,6 triệu đồng/tour
B. 4,5 triệu đồng/tour
C. 2,5 triệu đồng/tour
D. 6,3 triệu đồng/tour
88. Là phương pháp trích khấu hao theo mức tính ổn định từng năm vào
chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp của tài sản cố định tham
gia vào hoạt động kinh doanh. Đây là phương pháp trích khấu hao
A. Khấu hao đường thẳng
B. Khấu hao theo số dư giảm dân có điều chỉnh
C. Khấu hao theo khối lượng, số lượng sản phẩm
D. Khấu hao theo hệ số
89. Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu: A. Khâu dự trữ B. Khâu lưu thông C. Khẩu sản xuất
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
90. Đặc điểm của tài sản cố định: lOMoAR cPSD| 36238895
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
B. Không thay đổi hình thái vật chất ban đầu cho đến khi hư hỏng
C.Giá trị sử dụng và giá trị bị giảm dần khi kinh doanh do sự hao mòn
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
91. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh khách sạn
A. Sản phẩm sản xuất đặc trưng của từng khách sạn, không theo yêu cầu khách hàng
B. Chu kỳ sản xuất dài, có sản phẩm dở dang cuối kỳ
C. Sản phẩm kinh doanh gồm 2 dạng: Phòng cho thẻ và dịch vụ khác đi
kèm (ăn uống, giặt là, nước ngọt, bánh…)
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
92. Thời gian sử dụng của TSCĐ là 8 năm thì hệ số điều chỉnh là bao
nhiêu khi tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao theo số dư
giảm dần có điều chỉnh. A. 1 B. 1.5 C. 2.0 D. 2.5
93. Sự cần thiết phải xác định nhu cầu vốn lưu động nhằm
A. Tránh được tình trạng ứ đọng vốn, là cơ sở để doanh nghiệp sử dụng
vốn hợp lý, tiết kiệm
B. Đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh liên tục
C. Cơ sở xác định nguồn tài trợ nhu cầu vốn lưu động
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
94. Khách sạn Ngọc Lan mua tài sản là một bộ ghế có giá trị 10 triệu
đồng phục vụ cho khách. Dự tính tài sản được sử dụng trong 9 tháng. Bộ
ghế trên được phân loại là: lOMoAR cPSD| 36238895
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Tài sản cố định
D. Tài sản cố định dài hạn.
95. Khách sạn Hướng Dương mua 1 bộ ghế (mới 100%) với giá ghi trên
hoả đơn là 42 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 1 triệu, chi phi lắp đặt là 2
triệu đồng. Biết rằng công ty trích tài sản theo phương pháp theo đường
thẳng trong 5 năm. Mức trích khấu hao tài sản ở tháng 9 của năm thứ 4 là A. 750.000 đồng B. 9.600.000 đồng C. 9.000.000 đồng D. 800.000 đồng
96. Thời gian sử dụng của tài sản cố định là 5 năm thi tỷ lệ khấu hao
nhanh là bao nhiêu khi tinh khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao
theo số dư giảm dần có điều chỉnh A. 0,2 B. 0,4 C. 1,5 D. 2
97. Tài sản cố định có đặc điểm
A. Tham gia vào một chu kỳ kinh doanh
B. Bị thay đổi hình thái vật chất ban đầu khi vận hành
C. Giá trị sử dụng và giá trị bị giảm dần khi kinh doanh do sự hao mòn
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
98. Một tài sản được ghi nhận là tài sản cố định khi:
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TS đó lOMoAR cPSD| 36238895
B. Có thời gian sử dụng dưới 1 năm
C. Nguyên giá phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên.
D. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng