Ôn tập lý thuyết môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Ôn tập lý thuyết môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Kinh Tế Chính Trị
Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường TBCN, độc quyền nhà nước được hình thành do:
Trên cơ sở cộng sinh giữa độc quyền tư nhân, độc quyền nhóm và sức mạnh của kinh
tế nhà nước
Câu 2: Giá cả độc quyền bao gồm các yếu tố.
Chi phí sản xuất độc quyền và lợi nhuận độc quyền
Câu 3: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây:
Độc quyền tạo ra sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
Câu 4: Độc quyền xuất hiện đã làm cho cạnh tranh:
Gay gắt hơn
Câu 5: Cơ cấu của độc quyền nhà nước trong của CNTB, nhà nước đã trở thành:
Một tập thể tư bản không lồ
Câu 6: Sự phát triển của hệ thống tín dụng đã:
Trở thành đò bẫy mạnh mẽ thúc đẩy tập trung sản xuất, dẫn đến độc
Câu 7: Sự thống trị của độc quyền đã làm cho:
Quá trình cạnh tranh và thu hút đầu tư nước ngoài tăng lên
Câu 8: Giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong:
Mua và bán hàng hóa
Câu 9: Chọn phương án đúng để điền vào dấu...cho thích hợp “Độc quyền là sự liên minh giữa
các doanh nghiệp lớn.....việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa có khả năng định
ra.....nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
Có khả năng thâu tóm/giá cả độc quyền
Câu 10: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây?
Khủng hoảng kinh tế đã mở đường cho các doanh nghiệp liên kết chặt chẽ với nhau.
Câu 11: Các xí nghiệp tư bản tham gia vào Trust trở thành:
Những cổ đông để thu lợi nhuận theo số lượng cổ phần
Câu 12: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về sự kết hợp nhân sự trong CNTB độc
quyền nhà nước:
Các Hội chủ hoạt động thông qua các đẳng phái để bảo vệ lợi ích cho người lao động
Câu 13: Các tài phiệt chính thực hiện sự thống trị của mình thông qua:
Chế độ tham dự
Câu 14: Xuất khẩu tư bản là:
Đầu tư vốn ra nước ngoài
Câu 15: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về sở hữu nhà nước trong CNTB độc
quyền nhà nước:
Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển kinh tế - xã hội của CNTB
Câu 16: Liên kết ngang giữa các tổ chức độc quyền là:
Liên kết giữa những doang nghiệp trong cùng một ngành
Câu 17: Consortium là hình thức độc quyền theo kiểu:
Liên kết chiều dọc
Câu 18: Mục đích của hình thức độc quyền Syndicate là:
Để các xí nghiệp lớn thống nhất đầu mối mua và bán theo giá cả độc quyền.
Câu 19: Liên kết dọc giữa các tổ chức độc quyền là:
Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
Câu 20: Vai trò của tổ chức độc quyền trong ngân hàng là:
Nắm được hầu hết lượng tiền của xã hội, khống chế mọi hoạt động của nền kinh tế.
Câu 21: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về hạn chế của chủ nghĩa tư bản:
CNTB là thủ phạm chính của tình trạng cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
Câu 22: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về những biểu hiện mới của xuất khẩu
tư bản?
Hình thức xuất khẩu tư bản chủ yếu tập trung vào những ngành công nghệ cao
Câu 23: Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì:
Mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản ngày càng gay gắt
Câu 24: Chủ thể xuất khẩu tư bản của chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
Các công ty xuyên quốc gia
Câu 25: Biểu hiện mới về hình thức của tư bản tài chính là:
Một tổ hợp đa dạng kiểu: công-nông-thương-tin-dịch vụ-quốc phòng
Câu 26: Biểu hiện mới trong cơ chế quan hệ nhân sự của độc quyền nhà nước dưới chủ nghĩa
tư bản là:
Thể chế đa nguyên trong phân chia quyền lực nhà nước trở thành phố biến.
Câu 27: Concern và Conglomerate là hình thức độc quyền theo kiểu:
Liên kết cả ở chiều dọc và chiều ngang, cả ở trong nước và nước ngoài
Câu 28: Đặc điểm mới của tích tụ và tậpp trung tư bản là:
nghiệp vừa và nhỏ.
Câu 29: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây và vai trò của chủ nghĩa tư bản:
Đảm bảo sự phát triển dân chủ cho con người
Câu 30: Chọn phương án sai cho các phát biểu sai đây về biểu hiện mới trong vai trò công cụ
điều tiết kinh tế của độc quyền nhà nước.
Sự tham dự của nhiều lực lượng trong bộ máy nhà nước đã tạo nên những nét mới của
độc quyền nhà nước trong điều kiện mới.
Câu 31: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là:
Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt
Câu 32: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là
Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện – cơ khí và giao đoạn tự động hóa
cục
Câu 33: Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được đề cập vào khoảng thời gian nào?
Tại Hội chợ triển lảm công nghệ Hannover – Đức, năm 2011
Câu 34: Nghiên cứu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I, Mác đã khái quát tính quy luật của
cách mạng công nghiệp qua 3 giai đoạn phát triển là:
Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
Câu 35: Cách mạng công nghiệp lần thứ II diễn ra vào khoảng thời gian nào?
Cuối thế kỷ IX đến đầu thế kỉ XX
Câu 36: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ III là:
Sự xuất hiện công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
Câu 37: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là:
Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
Câu 38: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực hiện cơ giới hóa
sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
Câu 39: Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào và trong khoảng thời gian nào?
Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
Câu 40: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I là:
Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất.
Câu 41: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về hội nhập kinh tế quốc tế.
Hội nhâo kinh tế quốc tế là động lựuc mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của
mọi quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang và kém phát triển...
Câu 42: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống ....: Khi đã có độc lập tự chủ về chính trị nội dung cơ
bản về độc lập tự chủ của một quốc gia là xây dựng... độc lập tự chủ:
Kinh tế
Câu 43: Hãy sắp xếp mức độ hội nhập kinh tế quốc tế theo thứ tự từ thấp đến cao:
Thỏa thuận thương mại ưu đãi PTA, khu vực mẫu dịch tự do FTA, liên minh thuế quan
CU, thị trường chung, liên minh Kinh tế - tiền tệ
Câu 44: Giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế có mối quan hệ:
Biện chứng với nhua, vừa tạo tiền đề cho nhau và phát huy lẫn nhau, vừa thống nhất
với nhau trong việc thực hiện các mục tiêu cơ bản của cách mạng và lợi ích căn bản
của đất nước, của dân tộc.
Câu 45: Chọn từ đúng để điền vào dấu (...) Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là quad
trình quốc gia đó thựuc hiện ..........nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên
sự.....lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
Gắn kết/chia sẽ
Câu 46: Chọn đáp án sai trong các phát biểu dưới đây về hội nhập của Việt Nam:
Hội nhập là tất yếu, vì vậy phải tiến hành bằng mọi giá để thựuc hiện thành công.
Câu 47: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống (...): Hội nhập quốc tế toàn diện là sự hội nhập của
toàn xã hội vào cộng đồng quốc tế, trong đó là doanh nghiệp với đội ngủ....sẽ là lực lượng
nồng cốt.
Doanh nhân
Câu 48: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống; Đặc trưng của hội nhâp kinh tế quốc tế là suẹ hình
thành các ....quốc tế và khu vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước.
Liên kết kinh tế
Câu 49: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về toàn cầu hóa:
Toàn cầu hóa phải dựa trên nội lực kinh tế và quốc phòng an ninh đủ mạnh để bảo vệ
quốc gia, dân tộc
Câu 50: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...). Toàn cầu hóa ......là xu thế nổi trội nhất, nó vừa
là trung tâm, vừa là xơ sở cũng là động lựuc thúc đẩy toàn cầu hóa các lĩnh vực khác.
Kinh tế.
| 1/5

Preview text:

Kinh Tế Chính Trị
Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường TBCN, độc quyền nhà nước được hình thành do:
 Trên cơ sở cộng sinh giữa độc quyền tư nhân, độc quyền nhóm và sức mạnh của kinh tế nhà nước
Câu 2: Giá cả độc quyền bao gồm các yếu tố.
 Chi phí sản xuất độc quyền và lợi nhuận độc quyền
Câu 3: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây:
 Độc quyền tạo ra sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
Câu 4: Độc quyền xuất hiện đã làm cho cạnh tranh:  Gay gắt hơn
Câu 5: Cơ cấu của độc quyền nhà nước trong của CNTB, nhà nước đã trở thành:
 Một tập thể tư bản không lồ
Câu 6: Sự phát triển của hệ thống tín dụng đã:
 Trở thành đò bẫy mạnh mẽ thúc đẩy tập trung sản xuất, dẫn đến độc
Câu 7: Sự thống trị của độc quyền đã làm cho:
 Quá trình cạnh tranh và thu hút đầu tư nước ngoài tăng lên
Câu 8: Giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong:  Mua và bán hàng hóa
Câu 9: Chọn phương án đúng để điền vào dấu...cho thích hợp “Độc quyền là sự liên minh giữa
các doanh nghiệp lớn.....việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa có khả năng định
ra.....nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
 Có khả năng thâu tóm/giá cả độc quyền
Câu 10: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây?
 Khủng hoảng kinh tế đã mở đường cho các doanh nghiệp liên kết chặt chẽ với nhau.
Câu 11: Các xí nghiệp tư bản tham gia vào Trust trở thành:
 Những cổ đông để thu lợi nhuận theo số lượng cổ phần
Câu 12: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về sự kết hợp nhân sự trong CNTB độc quyền nhà nước:
 Các Hội chủ hoạt động thông qua các đẳng phái để bảo vệ lợi ích cho người lao động
Câu 13: Các tài phiệt chính thực hiện sự thống trị của mình thông qua:  Chế độ tham dự
Câu 14: Xuất khẩu tư bản là:
 Đầu tư vốn ra nước ngoài
Câu 15: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về sở hữu nhà nước trong CNTB độc quyền nhà nước:
 Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển kinh tế - xã hội của CNTB
Câu 16: Liên kết ngang giữa các tổ chức độc quyền là:
 Liên kết giữa những doang nghiệp trong cùng một ngành
Câu 17: Consortium là hình thức độc quyền theo kiểu:  Liên kết chiều dọc
Câu 18: Mục đích của hình thức độc quyền Syndicate là:
 Để các xí nghiệp lớn thống nhất đầu mối mua và bán theo giá cả độc quyền.
Câu 19: Liên kết dọc giữa các tổ chức độc quyền là:
 Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
Câu 20: Vai trò của tổ chức độc quyền trong ngân hàng là:
 Nắm được hầu hết lượng tiền của xã hội, khống chế mọi hoạt động của nền kinh tế.
Câu 21: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về hạn chế của chủ nghĩa tư bản:
 CNTB là thủ phạm chính của tình trạng cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
Câu 22: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về những biểu hiện mới của xuất khẩu tư bản?
 Hình thức xuất khẩu tư bản chủ yếu tập trung vào những ngành công nghệ cao
Câu 23: Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì:
 Mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản ngày càng gay gắt
Câu 24: Chủ thể xuất khẩu tư bản của chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
 Các công ty xuyên quốc gia
Câu 25: Biểu hiện mới về hình thức của tư bản tài chính là:
 Một tổ hợp đa dạng kiểu: công-nông-thương-tin-dịch vụ-quốc phòng
Câu 26: Biểu hiện mới trong cơ chế quan hệ nhân sự của độc quyền nhà nước dưới chủ nghĩa tư bản là:
 Thể chế đa nguyên trong phân chia quyền lực nhà nước trở thành phố biến.
Câu 27: Concern và Conglomerate là hình thức độc quyền theo kiểu:
 Liên kết cả ở chiều dọc và chiều ngang, cả ở trong nước và nước ngoài
Câu 28: Đặc điểm mới của tích tụ và tậpp trung tư bản là:  nghiệp vừa và nhỏ.
Câu 29: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây và vai trò của chủ nghĩa tư bản:
 Đảm bảo sự phát triển dân chủ cho con người
Câu 30: Chọn phương án sai cho các phát biểu sai đây về biểu hiện mới trong vai trò công cụ
điều tiết kinh tế của độc quyền nhà nước.
 Sự tham dự của nhiều lực lượng trong bộ máy nhà nước đã tạo nên những nét mới của
độc quyền nhà nước trong điều kiện mới.
Câu 31: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là:
 Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt
Câu 32: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là
 Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện – cơ khí và giao đoạn tự động hóa cục
Câu 33: Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được đề cập vào khoảng thời gian nào?
 Tại Hội chợ triển lảm công nghệ Hannover – Đức, năm 2011
Câu 34: Nghiên cứu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I, Mác đã khái quát tính quy luật của
cách mạng công nghiệp qua 3 giai đoạn phát triển là:
 Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
Câu 35: Cách mạng công nghiệp lần thứ II diễn ra vào khoảng thời gian nào?
 Cuối thế kỷ IX đến đầu thế kỉ XX
Câu 36: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ III là:
 Sự xuất hiện công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
Câu 37: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là:
 Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
Câu 38: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
 Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực hiện cơ giới hóa
sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
Câu 39: Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào và trong khoảng thời gian nào?
 Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
Câu 40: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I là:
 Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất.
Câu 41: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về hội nhập kinh tế quốc tế.
 Hội nhâo kinh tế quốc tế là động lựuc mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của
mọi quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang và kém phát triển...
Câu 42: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống ....: Khi đã có độc lập tự chủ về chính trị nội dung cơ
bản về độc lập tự chủ của một quốc gia là xây dựng... độc lập tự chủ:  Kinh tế
Câu 43: Hãy sắp xếp mức độ hội nhập kinh tế quốc tế theo thứ tự từ thấp đến cao:
 Thỏa thuận thương mại ưu đãi PTA, khu vực mẫu dịch tự do FTA, liên minh thuế quan
CU, thị trường chung, liên minh Kinh tế - tiền tệ
Câu 44: Giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế có mối quan hệ:
 Biện chứng với nhua, vừa tạo tiền đề cho nhau và phát huy lẫn nhau, vừa thống nhất
với nhau trong việc thực hiện các mục tiêu cơ bản của cách mạng và lợi ích căn bản
của đất nước, của dân tộc.
Câu 45: Chọn từ đúng để điền vào dấu (...) Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là quad
trình quốc gia đó thựuc hiện ..........nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên
sự.....lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.  Gắn kết/chia sẽ
Câu 46: Chọn đáp án sai trong các phát biểu dưới đây về hội nhập của Việt Nam:
 Hội nhập là tất yếu, vì vậy phải tiến hành bằng mọi giá để thựuc hiện thành công.
Câu 47: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống (...): Hội nhập quốc tế toàn diện là sự hội nhập của
toàn xã hội vào cộng đồng quốc tế, trong đó là doanh nghiệp với đội ngủ....sẽ là lực lượng nồng cốt.  Doanh nhân
Câu 48: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống; Đặc trưng của hội nhâp kinh tế quốc tế là suẹ hình
thành các ....quốc tế và khu vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước.  Liên kết kinh tế
Câu 49: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về toàn cầu hóa:
 Toàn cầu hóa phải dựa trên nội lực kinh tế và quốc phòng an ninh đủ mạnh để bảo vệ quốc gia, dân tộc
Câu 50: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...). Toàn cầu hóa ......là xu thế nổi trội nhất, nó vừa
là trung tâm, vừa là xơ sở cũng là động lựuc thúc đẩy toàn cầu hóa các lĩnh vực khác.  Kinh tế.