lOMoARcPSD| 59092960
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 2TC
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
TỔNG SỐ CÂU: 120 CÂU
- Lý thuyết: 60 câu
- Bài tập: 60 câu
A. LÝ THUYẾT
MỨC ĐỘ: TRUNG BÌNH
Câu 1: Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng kế toán sau đây là tài sản
ngắn hạn của doanh nghiệp A. Phải thu của khách hàng.
B. Phải trả người bán.
C. Lợi nhuận chưa phân phối.
D. Quỹ đầu tư phát triển.
Câu 2: Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng kế toán sau đây không thuộc
đối tượng kế toán là nguồn vốn của doanh nghiệp.
A. Phải thu của khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Vay dài hạn
D. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 3: Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng cộng nguồn vốn được hiểu theo nội
dung nào trong các nội dung sau đây:
A. Bằng nhau
B. Khác nhau
C. Không thể so sánh
D. Có thể bằng hoặc khác nhau
Câu 4: Một khoản vay ngắn hạn và dùng tiền vay này đã trả nợ người bán
được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A. Tăng tài sản, giảm tài sản
B. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
C. Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
lOMoARcPSD| 59092960
D. Nợ phải trả giảm, tài sản giảm
Câu 5: Đối tượng của kế toán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung
dưới đây
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn nh thành tài sản sự vận động của tài sản trong quá trình
hoạtđộng của đơn vị kế toán
C. Tình hình thực hiện kế hoạch kinh doanh
D. Tình hình thu chi tiền mặt
Câu 6: Nội dung nào sau đây không thuộc yêu cầu của kế toán
A.Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế
toán và báo cáo tài chính.
B.Phản ánh kịp thời, đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán.
C.Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán.
D.Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm Tài
khoản chủ yếu phản ánh vốn.
A. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau.
B. Số hiện có đầu kỳ được gọi là số dư Nợ đầu kỳ
C. Số hiện có cuối kỳ được gọi là số dư Nợ cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng trong kỳ được ghi vào bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ được
ghi vào bên Có
Câu 8: Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu theo
nội dung nào sau đây:
A. Chỉ giống kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn
B. Chỉ giống với kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn
C. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm;Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn nguồn
vốn
D. Giống với kết cấu nhóm tài khoản điều chỉnh tăng
Câu 9: Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào
trong các nội dung sau đây: A. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán
B. Đơn vị đo lường phải nhất quán
C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán năm
lOMoARcPSD| 59092960
D. Đơn vị kế toán phải nhất quán
Câu 10: Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm yếu tố nào sau
đây:
A. Tên gọi, ngày lập và số hiệu chứng từ
B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu (nếu có) của cá nhân, đơn vị có liên quan
C. Nội dung của NVKT phát sinh và đơn vị đo lường
D. Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký.
Câu 11: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu
về nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã
thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
C. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
D. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000
Câu 12: Để ghi nhận một tài sản TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện sau đây?
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới mt năm
C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ30.000.000đ
trở lên và thời gia sử dụng dưới môt năm
Câu 13: Một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua
TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112
B. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 111
C. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 331
D. Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112
Câu 14: Trong các khoản dưới đây, khoản nào không được tính vào nguyên giá của
TSCĐ?
A. Trị giá mua ghi trên hóa đơn
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
lOMoARcPSD| 59092960
C. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
D. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)
Câu 15: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu vật liệu đang đi trên đường, kế toán định
khoản như thế nào?
A. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
B. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 151 / Có TK 331
D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 16: Khi nhận được số hàng mua đang đi đường từ tháng trước, khi kiểm nhận
nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa nguyên nhân, kế toán định
khoản như thế nào? A. Nợ TK 338 /Có TK 152
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
C. Nợ TK 138 / Có TK 152
D. Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151
Câu 17: Khi kiểm nguyên liệu, vật liệu phát hiện thừa chưa nguyên nhân, kế
toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 3381 /Có TK 152
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
C. Nợ TK 1381 / Có TK 152
D. Nợ TK 152 /Có TK 3381
Câu 18: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản
như thế nào? A. Nợ TK 211/ Có TK 214
B. Nợ TK 642/ Có TK 214
C. Nợ TK 641/ Có TK 214
D. Nợ TK 627/ Có TK 214
Câu 19: Doanh nghiệp đã dùng TGNH để nộp thuế nhập khẩu, kế toán ghi sổ như
thế nào?
A. Nợ TK 3334 /Có TK 112
B. Nợ TK 3332/Có TK 112
C. Nợ TK 3333/Có TK 112
D. Nợ TK 3333/Có TK 111
lOMoARcPSD| 59092960
Câu 20: Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đvt:1.000đ),
thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế
nào ?
A. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000
C. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000
D. Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
Câu 21: Khi thanh lý TSCĐ, đphản ánh số tiền mặt thu từ thanh lý, kế toán định
khoản như thế nào?
A. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 111/Có TK 711, Có TK 3331
C. Nợ TK 112/TK 511, Có TK 133
D. Nợ TK 131/Có TK 711, Có TK 3331
Câu 22: Khi thanh lý TSCĐ, để phán ánh chi phí thanh phát sinh bằng tiền mặt,
kế toán định khoản như thế nào ?
A. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111
B. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111
C. Nợ TK 811/ Có TK 112
D. Nợ TK 641/Có TK 111
Câu 23: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều
kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào
A. Nợ TK 242/Có TK 153
B. Nợ TK 153/ Có TK 242
C. Nợ TK 627/ Có TK 153
D. Nợ TK 627/ Có TK 111
Câu 24: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần
tính vào chi phí của DN), kế toán định khoản như thế nào ?
A. Nợ TK 627/Có TK 338
B. Nợ TK 622/Có TK 334
C. Nợ TK 627/Có TK 334
D. Nợ TK 622/Có TK 338
Câu 25: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần
trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 334/ Có TK 112
lOMoARcPSD| 59092960
B. Nợ TK 334/ Có TK 1381
C. Nợ TK 334/ Có TK 338
D. Nợ TK 338/ Có 112
Câu 26: Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 621/Có TK 335
B. Nợ TK 622/Có TK 335
C. Nợ TK 627/Có TK 335
D. Nợ TK 335/Có TK 622
Câu 27: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho hoạt động quản doanh nghiệp thuộc
loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 242/Có TK 153
B. Nợ TK 153/ Có TK 242
C. Nợ TK 627/ Có TK 153
D. Nợ TK 627/ Có TK 111
Câu 28: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ cho việc bán hàng loại phân bổ 1 lần
(100% giá trị), kế toán ghi sổ như thế nào ?
A. Nợ TK 6413 /Có TK 156
B. Nợ TK 6413 /Có TK 153
C. Nợ TK 6412 /Có TK 153
D. Nợ TK 6413 /Có TK 152
Câu 29: Khi phản ánh Bảo hiểm hội phải trả cho người lao động, kế toán định
khoản như thế nào? A. Nợ TK 334 /Có TK 111
B. Nợ TK 3386 /Có TK 334
C. Nợ TK 3382/Có TK 111
D. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 30: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
lOMoARcPSD| 59092960
Mức độ : Khó
Câu 1: Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán được quan niệm là
A. Là phương pháp cộng dồn các NVKT phát sinh
B. Là phương pháp cân đối các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. phương pháp để tổng hợp số liệu từ các skế toán theo các mối quan hệ cân
đối vốn có của đối tượng kế toán cụ thể, từ đó hình thành các chỉ tiêu cần thiết để
lập báo cáo tài chính
D. Là phương pháp sử dụng để so sánh các kết quả kinh tế
Câu 2: Phương pháp cải chính để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường
hợp nào sau đây:
A. Ghi sai quan hệ đối ứng TK số tiền ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi
B.Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi
C. Ghi sót NVKT phát sinh
D. Ghi sai trong diễn giải sai số liệu được phát hiện ngay khi chưa cộng skế toán
và không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản
Câu 3: Phương pháp ghi bổ sung để chữa sổ kế toán được áp dụng trong
trường hợp nào sau đây
A. Do ghi sai trong diễn giải phải xóa đi rồi ghi bổ sung
B. Do ghi sai quan hệ đối ứng với số ghi sai lớn hơn số thực tế
C. Do ghi trùng về số tiền
D. Do số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán
không sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi sót NVKT phát sinh
Câu 4: Phương pháp ghi số âm để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường
hợp nào sau đây
A. Ghi sai trong diễn giải
B. Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi
C. Do ghi sót các NVKT phát sinh
D. Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi , phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán, hoặc
ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi trùng 1 nghiệp vụ kinh tế hai lần
Câu 5: Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc loại tài sản nào của doanh
nghiệp
A. Tài sản cố định của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 59092960
B. Tài sản ngắn hạn ca doanh nghiệp
C. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
D. Hàng hóa nhận gia công, giữ hộ
Câu 6: Thuế và các khoản phải np Nhà nước thuộc nội dung nào trong các
nội dung dưới đây A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Tài sản lưu động của doanh nghiệp
Câu 7: Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng
A. Tổng tài sản trừ đi (-) Tổng tài sản ngắn hạn
B. Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Vốn chủ sở hữu
C. Tổng tài sản trừ đi (-) tổng nguồn vốn
D. Tổng tài sản trừ đi (-) Tài sản dài hạn
Câu 8: Nguồn vốn chủ sở hữu được tính bằng
A. Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Nguồn vốn kinh doanh
B. Tổng tài sản cộng (+) Nợ phải trả
C. Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Nợ phải trả
D. Tổng tài sản trừ đi (–) Tài sản ngắn hạn
Câu 9: Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ
kế toán.
A.Tên chứng từ, số hiệu chứng từ
B. Thời gian và địa điểm lập chứng từ
C. Tóm tắt nội dung kinh tế ghi trên chứng từ
D. Phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán
Câu 10: Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bổ sung của chứng từ
A. Thời gian thanh toán
B. Hình thức thanh toán
C. Ngày tháng lập chứng từ và số hiệu chứng từ
D. Thời gian bảo hành
Câu 11: Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích công dụng của chi phí,
không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới dây?
A. Chi phí cố định
lOMoARcPSD| 59092960
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 12: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản sản phầm,
kế toán định khoản như thế nào ?
A. Nợ TK 627/ Có TK 152
B. Nợ TK 642/ Có TK 152
C. Nợ TK 621/ Có TK 152
D. Nợ TK 621/ Có TK 153
Câu 13: Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên vật liệu do sử dụng không hết, kế toán định
khoản như thê nào? A. Nợ TK 152/ Có TK 331
B. Nợ 152/ Có TK 154
C. Nợ TK 621/ Có TK 152
D. Nợ TK 152/ Có TK 621
Câu 14: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính gthành sản
phầm, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 154/ Có TK 621
B. Nợ 154/ Có TK 152
C. Nợ TK 152/ Có TK 154
D. Nợ TK 621/ Có TK 154
Câu 15: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định
khoản như thế nào? A. Nợ TK 622/ Có TK 334
B. Nợ TK 334/ Có TK 112
C. Nợ TK 334/ Có TK 111
D. Nợ TK 338/ Có TK 111
Câu 16: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 154/ Có TK 334
B. Nợ TK 622/ Có TK 154
C. Nợ TK 154/ Có TK 622
D. Nợ TK 154/ Có TK 338
lOMoARcPSD| 59092960
Câu 17: Tính tiền lương phải trcho nhân viên quản phân xưởng sản xuất, kế toán
định khoản như thế nào? A. Nợ TK 6271/ Có TK 334
B. Nợ TK 622/ Có TK 334
C. Nợ TK 642/ Có TK 334
D. Nợ TK 6273/ Có TK 334
Câu 18: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 6273/ Có TK 214
B. Nợ TK 642/ Có TK 214
C. Nợ TK 641/ Có TK 214
D. Nợ TK 6274/ Có TK 214
Câu 19: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính gthành sản phẩm, kế toán
định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 154/ Có TK 627
B. Nợ 154/ Có TK 338
C. Nợ TK 154/ Có TK 622
D. Nợ TK 154/ Có TK 621
Câu 20: Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 154/ Có TK 621
B. Nợ TK 152/ Có TK 154
C. Nợ TK 155/ Có TK 154
D. Nợ TK 156/ Có TK 154
Câu 36: Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi bán cho khách hàng?
A. Nợ TK 157/ Có TK 155
B. Nợ TK 155/ Có TK 154
C. Nợ TK 632/ Có TK 154
D. Nợ TK 157/ Có TK 154
Câu 21: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế
nào?
A. Nợ TK 131/Có TK 155
B. Nợ TK 157 /Có TK 155
C. Nợ TK 632 /Có TK 155
lOMoARcPSD| 59092960
D. Nợ TK 131 /Có TK 157
Câu 22: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn
hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 632/Có TK 155
B. Nợ TK 111 /Có TK 155
C. Nợ TK 632 /Có TK 156
D. Nợ TK 131 /Có TK 632
Câu 23: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ
như thế nào?
A. Nợ TK 111, 112, 131/Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 111, 112, 331, Nợ TK 133/Có TK 511
C. Nợ TK 111, 112, 331,/Có TK 511
D. Nợ TK 131 /Có TK 511
Câu 24: Khi chi cho hoạt động công đoàn bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế
nào?
A. Nợ TK 334 /Có TK 111
B. Nợ TK 3386 /Có TK 334
C. Nợ TK 3382/Có TK 111
D. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 25: Để phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, kế toán
ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 632, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 811, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
Câu 26: Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 911/TK 511
B. Nợ TK 911 /Có TK 521
C. Nợ TK 511 /Có TK 911
D. Nợ TK 515 /Có TK 911
lOMoARcPSD| 59092960
Câu 27: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 911/TK 632
B. Nợ TK 911 /Có TK 635
C. Nợ TK 632 /Có TK 911
C. Nợ TK 635 /Có TK 911
Câu 28: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh
doanh, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 911 /Có TK 642
B. Nợ TK 641 /Có TK 911
C. Nợ TK 911 /Có TK 641
D. Nợ TK 911 /Có TK 635
Câu 29: Trường hợp DN mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, được hưởng chiết
khấu thương mại trừ vào số nợ phải trả, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152/Có TK 331
B. Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133
C. Nợ TK 515/Có TK 112
D. Nợ TK 112/TK 515
Câu 30: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
lOMoARcPSD| 59092960
B..BÀI TẬP MỨC
ĐỘ DỄ
Bài 1 : Xác định các định khoản đúng (đơn vị 1.000 đồng).
1. Nhập kho NL, VL do ông Y mua bằng tiền tạm ứng 10.000.
A:
10.000
Nợ TK.TƯ (141): 10.000
B:
Nợ TK. NL, VL (152):
Có TK. NL, VL (152): 10.000
Có TK.PTNB (136): 10.000
C:
10.000
Nợ TK.HH (156): 10.000
D:
Nợ TK. NL, VL (152):
Có TK.TM (111): 10.000
Có TK.TƯ (141 – Ông Y):
10.000
2. Vay ngắn hạn 200.000 chuyển vào TK.TGNH để mua hàng hóa.
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 200.000
B:
Nợ TK. HH (156): 200.000
Có TK. TGNH (112): 200.000
200.000
Có TK. VVNTTC (341):
C: Nợ TK. TGNH (112): 200.000
D:
Nợ TK. TM (111): 200.000
Có TK. VVNTTC (341): 200.000
Có TK. VVNTTC (341):
200.000
3. Xuất quỹ tiền mặt 100.000, trả lương cho công nhân 50.000, nộp BHXH 50.000
A:
50.000
Nợ TK. TGNH (112): 100.000
Nợ TK. PTNLĐ (334):
Có TK. TM (111): 50.000
Có TK.PT,PNK (338): 50.000
Có TK.PTK (138): 50.000
C:
Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000
Nợ TK. TM (111): 50.000
50.000
Nợ TK.PT,PNK (338): 50.000
Nợ TK.PT,PNK (338):
Có TK. TM (111): 100.000
Có TK. TGNH (112):
100.000
4. Xuất quỹ tiền mặt 50.000, trả lương cho công nhân 40.000, nộp thuế: 10.000
A: Nợ TK. TM (111): 50.000 B: Nợ TK.PT,PNK (338):
10.000
lOMoARcPSD| 59092960
Có TK.Thuế và CKPNNN (333): 10.000
40.000
Nợ TK. PTNLĐ (334):
Có TK. PTNLĐ (334): 40.000
Có TK. TM (111): 50.000
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 40.000 D:
50.000
Nợ TK. PTNLĐ (334):
Nợ TK.Thuế và CKPNNN (333): 10.000
50.000
Có TK. TM (111): 50.000
5. Tạm giữ lương của công nhân chưa lĩnh vì đi công tác 10.000.
Có TK. TGNH (112):
A: Nợ TK.PT,PNK (338): 10.000 B:
10.000
Nợ TK. PTNLĐ (334):
Có TK. PTNLĐ (334): 10.000
Có TK.PTNB (336): 10.000
C: Nợ TK. PTNLĐ (334): 10.000 D:
10.000
Nợ TK. PTNLĐ (334):
Có TK. TM (111): 10.000
Có TK.PT,PNK (338):
10.000
6. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để chi tiền thưởng: 50.000.
A:
50.000
Nợ TK. TGNH (112): 50.000
B:
Nợ TK. QKT, PL (353):
50.000
Có TK. TM (111): 50.000
Có TK. TGNH (112):
C:
Nợ TK. QKT, PL (353): 50.000
D:
Nợ TK. TM (111): 50.000
Có TK. TM (111): 50.000
Có TK. TGNH (112):
50.000
7. Vay dài hạn 200.000 chuyển vào TK tiền gửi để mua 1 TSCĐ hữu hình.
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 200.000
200.000
B:
Nợ TK.TSCĐHH (211):
Có TK. TGNH (112): 200.000
200.000
Có TK. VVNTTC (341):
C: Nợ TK.TSCĐHH (211): 200.000
D:
Nợ TK. TGNH (112):
200.000
lOMoARcPSD| 59092960
Có TK. TGNH (112): 200.000
200.000
8. Xuất quỹ tiền mặt 10.000 để chi tạm ứng cho công nhân.
Có TK. VVNTTC (341):
A: Nợ TK. TM (111): 10.000
B:
Nợ TK. TƯ (141): 10.000
Có TK. TƯ (141): 10.000
10.000
Có TK.PTNLĐ (334):
C: Nợ TK. TƯ (141): 10.000
10.000
D:
Nợ TK.PTNLĐ (334):
Có TK. TM (111): 10.000
9. Vay ngắn hạn 100.000 để trả nợ người bán.
Có TK. TM (111): 10.000
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 100.000
100.000
B:
Nợ TK. PTCKH (131):
Có TK. PTCNB (331): 100.000
100.000
Có TK. TGNH (112):
C: Nợ TK. PT,PNK (338): 100.000
100.000
D:
Nợ TK. PTCNB (331):
Có TK. VVNTTC (341): 100.000
100.000
10. Người mua trả nợ tiền hàng qua TK.TGNH 100.000
Có TK. VVNTTC (341):
A: Nợ TK. PTCKH (131): 100.000
100.000
B:
Nợ TK. TGNH (112):
Có TK. TGNH (112): 100.000
100.000
Có TK. PTCNB (331):
C: Nợ TK. TGNH (112): 100.000
100.000
D:
Nợ TK. PTCNB (331):
Có TK. PTCKH (131): 100.000
Có TK. TGNH (112):
100.000
Bài 2 : Hãy xác định các định khoản đúng sau đây (đơn vị 1.000 đồng).
1. Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước 10.000.
lOMoARcPSD| 59092960
A: Nợ TK.TM (111): 10.000
B:
Nợ TK.PTK (138): 10.000
Có TK.PTK (138)(CN.A): 10.000
10.000
Có TK.PTNLĐ(334):
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 10.000
10.000
D:
Nợ TK.PTNLĐ (334):
Có TK.PTNB (136): 10.000
10.000
2. Trả trước cho người bán 100.000 bằng vay ngắn hạn.
Có TK.PTK (138) (CN.A):
A: Nợ TK.VVNTTC (341): 100.000
100.000
B:
Nợ TK.VVNTTC (341):
Có TK.PTCNB (331): 100.000
100.000
Có TK.PT, PNK (338):
C: Nợ TK.PTCNB (331): 100.000
100.000
D:
Nợ TK.PTCKH (131):
Có TK.VVNTTC (341): 100.000
Có TK.VVNTTC (341):
100.000
3. Xuất quỹ tiền mặt 50.000, trả lương cho công nhân 40.000, nộp phạt do vi phạm hợp đồng
10.000.
A: Nợ TK. TM (111): 50.000
B:
Nợ TK.PTNB (336): 40.000
Có TK.PT,PNK (338): 10.000
100.000
Nợ TK.PT,PNK (338):
Có TK. TM (111): 50.000
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 40.000
D:
Nợ TK.PTK (138): 10.000
Nợ TK.PT,PNK (338): 10.000
40.000
Nợ TK.PTNLĐ (334):
Có TK. TM (111): 50.000
Có TK. TM (111): 50.000
4. Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước phải thu 2.000.
A: Nợ TK. TM (111): 2.000
B:
Nợ TK.PTK (138): 2.000
Có TK.PTK (138)(CN.A): 2.000
(CN.A): 2.000
Có TK.PTNLĐ (334)
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 2.000
D:
Nợ TK.PTNLĐ (334): 2.000
lOMoARcPSD| 59092960
Có TK.PTNB (336): 2.000
2.000
5. Tạm giữ lương của công nhân B vì đi công tác 3.000.
Có TK.PTK (138)(CN.A):
A: Nợ TK. TM (111): 3.000 B:
3.000
Nợ TK.PT,PNK (338):
Có TK. PTNLĐ (334): 3.000
3.000
Có TK. PTNLĐ (334):
C: Nợ TK. PTNLĐ (334): 3.000 D:
3.000
Nợ TK. PTNLĐ (334):
Có TK.PT,PNK (338) ( CN B ): 3.000
6. Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ông Y đi mua NL,VL 10.000.
Có TK. TM (111): 3.000
A: Nợ TK. TM (111): 10.000 B:
10.000
Nợ TK. NL, VL (152):
Có TK. TƯ (141): 10.000
Có TK. TƯ (141): 10.000
C: Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 D:
10.000
Nợ TK.TƯ (141) ( Ông Y ):
Có TK. TM (111): 10.000
Có TK. TM (111): 10.00
7. Mua một TSCĐHH bằng tiền vay dài hạn (đã đưa vào sử dụng): 200.000.
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 200.000
200.000
B:
Nợ TK. VVNTTC (341):
Có TK. TSCĐHH (211): 200.000
200.000
Có TK. TSCĐVH (213):
C: Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000
200.000
D:
Nợ TK. TSCĐVH (213):
Có TK. VVNTTC (341): 200.000
200.000
8. Trả nợ người bán 50.000 bằng vay ngắn hạn.
Có TK. VVNTTC (341):
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 50.000
50.000
B:
Nợ TK. PTCKH (131):
Có TK. PTCNB (331): 50.000
Có TK. VVNTTC (341):
50.000
lOMoARcPSD| 59092960
C: Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 D:
50.000
Nợ TK. PTCKH (131):
Có TK. VVNTTC (341): 50.000
50.000
9. Người mua trả trước 100.000 qua TK tiền gửi ngân hàng.
Có TK. VVNTTC (341):
A: Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 B:
100.000
Nợ TK. TGNH (112):
Có TK. TGNH (112): 100.000
100.000
Có TK. PTCNB (331):
C: Nợ TK. TM (111): 100.000 D:
100.000
Nợ TK. TGNH (112):
Có TK. PTCNB (331): 100.000
100.000
10. Nhập kho NL, VL do ông Y mua bằng tiền tạm ứng 10.000
Có TK. PTCKH (131):
A: Nợ TK. TƯ (141): 10.000 B:
10.000
Nợ TK. NL, VL (152):
Có TK. NL, VL (152): 10.000
Có TK.PTNB (136): 10.000
C: Nợ TK. HH (156): 10.000 D:
10.000
Nợ TK. NL, VL (152):
Có TK. TƯ (141): 10.000
Có TK.TƯ (141)(Ông Y):
10.000
Bài 3 : Hãy xác định các định khoản đúng sau đây (đơn vị 1.000 đồng) .
1. Rút TGNH 200.000, nhập về quỹ tiền mặt, số tiền 150.000, nộp thuế 50.000.
A: Nợ TK. TGNH (112): 200.000
B: Nợ TK. TM (111): 200.000
Có TK. TM (111):200.000
(341):200.000
Có TK.VVNTTC
C: Nợ TK.TGNH (112):200.000
D: Nợ TK.TM (111):150.000
Có TK.TĐC (113):200.000
Nợ TK.Thuế và CKPNNN
(333):50.000
Có TK.TGNH
(112):200.000
lOMoARcPSD| 59092960
2. Chi tiền mặt 20.000, tạm ứng lương cho công nhân, số tiền 10.000, nộp BHYT 10.000.
A: Nợ TK. TM (111):20.000 B:
Nợ TK.TƯ (141):20.000
Có TK. PTK (138):10.000
Có TK.TƯ (141):10.000
Có TK.TGNH (112):20.000
C: Nợ TK.TƯ (141):20.000 D:
(334):10.000
Nợ TK.PTNLĐ
Có TK. TM (111):20.000
(338):10.000
3. Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000
Nợ TK.PT,PNK
Có TK.TM (111):20.000
A. Nợ TK.TM (111):50.000 B:
(334):50.000
Nợ TK.PTNLĐ
Có TK.PTNLĐ (334):50.000
Có TK.TGNH (112):50.000
C: Nợ TK.TGNH (112):50.000 D:
(334):50.000
Nợ TK.PTNLĐ
Có TK.PTNLĐ (334):50.000
Có TK.TM (111):50.000
4. Vay ngắn hạn200.000, chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 100.000, trả nợ người bán
100.000.
A. Nợ TK.VVNTTC (341):200.000
(341):200.000
B:
Nợ TK.VVNTTC
Có TK.PTCNB (331):100.000
(331):100.000
Có TK.PTCNB
Có TK.TGNH (112):100.000
Có TK.TM (111):100.000
C: Nợ TK.TGNH (112):100.000
(112):100.000
D:
Nợ TK.TGNH
Nợ TK.PTCNB (331):100.000
Nợ TK.PTCKH
(131):100.000
Có TK.VVNTTC (341):200.000 Có TK.VVNTTC
(341):200.000
5. Vay dài hạn 100.000 để trả trước tiền hàng cho người bán.
A: Nợ TK.VVNTTC (341): 100.000
100.000
B:
Nợ TK.PTCKH (131):
lOMoARcPSD| 59092960
Có TK.PTCNB (331): 100.000
100.000
Có TK.TGNH (112):
C: Nợ TK.PT, PNK (338): 100.000
D:
Nợ TK.PTCNB (331):
100.000
Có TK.VVNTTC (341): 100.000 Có TK.VVNTTC
(341): 100.000
6. Tạm giữ tiền lương của công nhân chưa lĩnh lương vì đi công tác: 10.000.
A: Nợ TK.PT, PNK (338): 10.000
10.000
B:
Nợ TK.PTNLĐ (334):
Có TK.PTNLĐ (334): 10.000
Có TK.PTNB (336): 10.000
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 10.000
10.000
D:
Nợ TK.PTNLĐ (334):
Có TK.TM (111): 10.000
10.000
7. Người mua trả trước tiền hàng qua TGNH: 100.000
Có TK.PT, PNK (338):
A. Nợ TK.PTCKH (131):100.000
(131):100.000
B:
Nợ TK.PTCKH
Có TK.TGNH (112):100.000
Có TK.TM (111):100.000
C: Nợ TK.TGNH (112):100.000
(112):100.000
D:
Nợ TK.TGNH
Có TK.PTCKH (131):100.000
Có TK.PTCNB
(331):100.000
8. Mua NL, VL nhập kho đã trả tiền bằng tiền gửi NH số tiền: 130.000.
A: Nợ TK. NL, VL (152): 130.000 B: Nợ TK.CCDC (153):
130.000
Có TK. TM (111): 130.000
130.000
Có TK. TGNH (112):
C: Nợ TK. HH (156): 130.000
130.000
D:
Nợ TK. NL, VL (152):

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59092960
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 2TC
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
TỔNG SỐ CÂU: 120 CÂU
- Lý thuyết: 60 câu - Bài tập: 60 câu A. LÝ THUYẾT
MỨC ĐỘ: TRUNG BÌNH
Câu 1: Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng kế toán sau đây là tài sản
ngắn hạn của doanh nghiệp A. Phải thu của khách hàng.
B. Phải trả người bán.
C. Lợi nhuận chưa phân phối.
D. Quỹ đầu tư phát triển.
Câu 2: Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng kế toán sau đây không thuộc
đối tượng kế toán là nguồn vốn của doanh nghiệp.
A. Phải thu của khách hàng B. Phải trả người bán C. Vay dài hạn
D. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 3: Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng cộng nguồn vốn được hiểu theo nội
dung nào trong các nội dung sau đây: A. Bằng nhau B. Khác nhau C. Không thể so sánh
D. Có thể bằng hoặc khác nhau
Câu 4: Một khoản vay ngắn hạn và dùng tiền vay này đã trả nợ người bán
được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A. Tăng tài sản, giảm tài sản
B. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
C. Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả lOMoAR cPSD| 59092960
D. Nợ phải trả giảm, tài sản giảm
Câu 5: Đối tượng của kế toán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình
hoạtđộng của đơn vị kế toán
C. Tình hình thực hiện kế hoạch kinh doanh
D. Tình hình thu chi tiền mặt
Câu 6: Nội dung nào sau đây không thuộc yêu cầu của kế toán
A.Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế
toán và báo cáo tài chính.
B.Phản ánh kịp thời, đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán.
C.Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán.
D.Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm Tài
khoản chủ yếu phản ánh vốn.
A. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau.
B. Số hiện có đầu kỳ được gọi là số dư Nợ đầu kỳ
C. Số hiện có cuối kỳ được gọi là số dư Nợ cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng trong kỳ được ghi vào bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ được ghi vào bên Có
Câu 8: Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu theo
nội dung nào sau đây:
A. Chỉ giống kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn
B. Chỉ giống với kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn
C. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm;Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn và nguồn vốn
D. Giống với kết cấu nhóm tài khoản điều chỉnh tăng
Câu 9: Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào
trong các nội dung sau đây: A. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán
B. Đơn vị đo lường phải nhất quán
C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán năm lOMoAR cPSD| 59092960
D. Đơn vị kế toán phải nhất quán
Câu 10: Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm yếu tố nào sau đây:
A. Tên gọi, ngày lập và số hiệu chứng từ
B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu (nếu có) của cá nhân, đơn vị có liên quan
C. Nội dung của NVKT phát sinh và đơn vị đo lường
D. Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký.
Câu 11: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu
về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã
thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
C. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
D. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000
Câu 12: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện gì sau đây?
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới một năm
C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ
30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ30.000.000đ
trở lên và thời gia sử dụng dưới môt năm
Câu 13: Một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua
TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112
B. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 111
C. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 331
D. Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112
Câu 14: Trong các khoản dưới đây, khoản nào không được tính vào nguyên giá của TSCĐ?
A. Trị giá mua ghi trên hóa đơn
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử lOMoAR cPSD| 59092960
C. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
D. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)
Câu 15: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu vật liệu đang đi trên đường, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
B. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331 C. Nợ TK 151 / Có TK 331
D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 16: Khi nhận được số hàng mua đang đi đường từ tháng trước, khi kiểm nhận
nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định
khoản như thế nào? A. Nợ TK 338 /Có TK 152
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151 C. Nợ TK 138 / Có TK 152
D. Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151
Câu 17: Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 3381 /Có TK 152
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151 C. Nợ TK 1381 / Có TK 152 D. Nợ TK 152 /Có TK 3381
Câu 18: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản
như thế nào? A. Nợ TK 211/ Có TK 214 B. Nợ TK 642/ Có TK 214 C. Nợ TK 641/ Có TK 214 D. Nợ TK 627/ Có TK 214
Câu 19: Doanh nghiệp đã dùng TGNH để nộp thuế nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 3334 /Có TK 112 B. Nợ TK 3332/Có TK 112 C. Nợ TK 3333/Có TK 112 D. Nợ TK 3333/Có TK 111 lOMoAR cPSD| 59092960
Câu 20: Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đvt:1.000đ),
thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào ?
A. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000
C. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000
D. Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
Câu 21: Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh số tiền mặt thu từ thanh lý, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 111/Có TK 711, Có TK 3331
C. Nợ TK 112/ Có TK 511, Có TK 133
D. Nợ TK 131/Có TK 711, Có TK 3331
Câu 22: Khi thanh lý TSCĐ, để phán ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt,
kế toán định khoản như thế nào ?
A. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111
B. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111 C. Nợ TK 811/ Có TK 112 D. Nợ TK 641/Có TK 111
Câu 23: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều
kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào A. Nợ TK 242/Có TK 153 B. Nợ TK 153/ Có TK 242 C. Nợ TK 627/ Có TK 153 D. Nợ TK 627/ Có TK 111
Câu 24: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần
tính vào chi phí của DN), kế toán định khoản như thế nào ? A. Nợ TK 627/Có TK 338 B. Nợ TK 622/Có TK 334 C. Nợ TK 627/Có TK 334 D. Nợ TK 622/Có TK 338
Câu 25: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần
trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 334/ Có TK 112 lOMoAR cPSD| 59092960 B. Nợ TK 334/ Có TK 1381 C. Nợ TK 334/ Có TK 338 D. Nợ TK 338/ Có 112
Câu 26: Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 621/Có TK 335 B. Nợ TK 622/Có TK 335 C. Nợ TK 627/Có TK 335 D. Nợ TK 335/Có TK 622
Câu 27: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp thuộc
loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 242/Có TK 153 B. Nợ TK 153/ Có TK 242 C. Nợ TK 627/ Có TK 153 D. Nợ TK 627/ Có TK 111
Câu 28: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ cho việc bán hàng loại phân bổ 1 lần
(100% giá trị), kế toán ghi sổ như thế nào ? A. Nợ TK 6413 /Có TK 156 B. Nợ TK 6413 /Có TK 153 C. Nợ TK 6412 /Có TK 153 D. Nợ TK 6413 /Có TK 152
Câu 29: Khi phản ánh Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán định
khoản như thế nào? A. Nợ TK 334 /Có TK 111 B. Nợ TK 3386 /Có TK 334 C. Nợ TK 3382/Có TK 111 D. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 30: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000 lOMoAR cPSD| 59092960 Mức độ : Khó
Câu 1: Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán được quan niệm là
A. Là phương pháp cộng dồn các NVKT phát sinh
B. Là phương pháp cân đối các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. Là phương pháp để tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân
đối vốn có của đối tượng kế toán cụ thể, từ đó hình thành các chỉ tiêu cần thiết để lập báo cáo tài chính
D. Là phương pháp sử dụng để so sánh các kết quả kinh tế
Câu 2: Phương pháp cải chính để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp nào sau đây:
A. Ghi sai quan hệ đối ứng TK số tiền ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi
B.Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi C. Ghi sót NVKT phát sinh
D. Ghi sai trong diễn giải và sai số liệu được phát hiện ngay khi chưa cộng sổ kế toán
và không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản
Câu 3: Phương pháp ghi bổ sung để chữa sổ kế toán được áp dụng trong
trường hợp nào sau đây
A. Do ghi sai trong diễn giải phải xóa đi rồi ghi bổ sung
B. Do ghi sai quan hệ đối ứng với số ghi sai lớn hơn số thực tế
C. Do ghi trùng về số tiền
D. Do số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán và
không sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi sót NVKT phát sinh
Câu 4: Phương pháp ghi số âm để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp nào sau đây
A. Ghi sai trong diễn giải
B. Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi
C. Do ghi sót các NVKT phát sinh
D. Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi , phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán, hoặc
ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi trùng 1 nghiệp vụ kinh tế hai lần
Câu 5: Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc loại tài sản nào của doanh nghiệp
A. Tài sản cố định của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 59092960
B. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
C. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
D. Hàng hóa nhận gia công, giữ hộ
Câu 6: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước thuộc nội dung nào trong các
nội dung dưới đây A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Tài sản lưu động của doanh nghiệp
Câu 7: Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng
A. Tổng tài sản trừ đi (-) Tổng tài sản ngắn hạn
B. Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Vốn chủ sở hữu
C. Tổng tài sản trừ đi (-) tổng nguồn vốn
D. Tổng tài sản trừ đi (-) Tài sản dài hạn
Câu 8: Nguồn vốn chủ sở hữu được tính bằng
A. Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Nguồn vốn kinh doanh
B. Tổng tài sản cộng (+) Nợ phải trả
C. Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Nợ phải trả
D. Tổng tài sản trừ đi (–) Tài sản ngắn hạn
Câu 9: Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ kế toán.
A.Tên chứng từ, số hiệu chứng từ
B. Thời gian và địa điểm lập chứng từ
C. Tóm tắt nội dung kinh tế ghi trên chứng từ
D. Phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán
Câu 10: Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bổ sung của chứng từ A. Thời gian thanh toán B. Hình thức thanh toán
C. Ngày tháng lập chứng từ và số hiệu chứng từ D. Thời gian bảo hành
Câu 11: Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí,
không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới dây? A. Chi phí cố định lOMoAR cPSD| 59092960
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 12: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản sản phầm,
kế toán định khoản như thế nào ? A. Nợ TK 627/ Có TK 152 B. Nợ TK 642/ Có TK 152 C. Nợ TK 621/ Có TK 152 D. Nợ TK 621/ Có TK 153
Câu 13: Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên vật liệu do sử dụng không hết, kế toán định
khoản như thê nào? A. Nợ TK 152/ Có TK 331 B. Nợ 152/ Có TK 154 C. Nợ TK 621/ Có TK 152 D. Nợ TK 152/ Có TK 621
Câu 14: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản
phầm, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 154/ Có TK 621 B. Nợ 154/ Có TK 152 C. Nợ TK 152/ Có TK 154 D. Nợ TK 621/ Có TK 154
Câu 15: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định
khoản như thế nào? A. Nợ TK 622/ Có TK 334 B. Nợ TK 334/ Có TK 112 C. Nợ TK 334/ Có TK 111 D. Nợ TK 338/ Có TK 111
Câu 16: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 154/ Có TK 334 B. Nợ TK 622/ Có TK 154 C. Nợ TK 154/ Có TK 622 D. Nợ TK 154/ Có TK 338 lOMoAR cPSD| 59092960
Câu 17: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán
định khoản như thế nào? A. Nợ TK 6271/ Có TK 334 B. Nợ TK 622/ Có TK 334 C. Nợ TK 642/ Có TK 334 D. Nợ TK 6273/ Có TK 334
Câu 18: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 6273/ Có TK 214 B. Nợ TK 642/ Có TK 214 C. Nợ TK 641/ Có TK 214 D. Nợ TK 6274/ Có TK 214
Câu 19: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế toán
định khoản như thế nào? A. Nợ TK 154/ Có TK 627 B. Nợ 154/ Có TK 338 C. Nợ TK 154/ Có TK 622 D. Nợ TK 154/ Có TK 621
Câu 20: Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 154/ Có TK 621 B. Nợ TK 152/ Có TK 154 C. Nợ TK 155/ Có TK 154 D. Nợ TK 156/ Có TK 154
Câu 36: Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi bán cho khách hàng? A. Nợ TK 157/ Có TK 155 B. Nợ TK 155/ Có TK 154 C. Nợ TK 632/ Có TK 154 D. Nợ TK 157/ Có TK 154
Câu 21: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 131/Có TK 155 B. Nợ TK 157 /Có TK 155 C. Nợ TK 632 /Có TK 155 lOMoAR cPSD| 59092960 D. Nợ TK 131 /Có TK 157
Câu 22: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn
hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào? A. Nợ TK 632/Có TK 155 B. Nợ TK 111 /Có TK 155 C. Nợ TK 632 /Có TK 156 D. Nợ TK 131 /Có TK 632
Câu 23: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 111, 112, 131/Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 111, 112, 331, Nợ TK 133/Có TK 511
C. Nợ TK 111, 112, 331,/Có TK 511 D. Nợ TK 131 /Có TK 511
Câu 24: Khi chi cho hoạt động công đoàn bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 334 /Có TK 111 B. Nợ TK 3386 /Có TK 334 C. Nợ TK 3382/Có TK 111 D. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 25: Để phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 632, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 811, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
Câu 26: Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 911/Có TK 511 B. Nợ TK 911 /Có TK 521 C. Nợ TK 511 /Có TK 911 D. Nợ TK 515 /Có TK 911 lOMoAR cPSD| 59092960
Câu 27: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 911/Có TK 632 B. Nợ TK 911 /Có TK 635 C. Nợ TK 632 /Có TK 911 C. Nợ TK 635 /Có TK 911
Câu 28: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh
doanh, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 911 /Có TK 642 B. Nợ TK 641 /Có TK 911 C. Nợ TK 911 /Có TK 641 D. Nợ TK 911 /Có TK 635
Câu 29: Trường hợp DN mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, được hưởng chiết
khấu thương mại trừ vào số nợ phải trả, kế toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 152/Có TK 331
B. Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133 C. Nợ TK 515/Có TK 112 D. Nợ TK 112/Có TK 515
Câu 30: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000 lOMoAR cPSD| 59092960 B..BÀI TẬP MỨC ĐỘ DỄ
Bài 1 : Xác định các định khoản đúng (đơn vị 1.000 đồng).
1. Nhập kho NL, VL do ông Y mua bằng tiền tạm ứng 10.000. A: Nợ TK.TƯ (141): 10.000 B: Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 Có TK. NL, VL (152): 10.000 Có TK.PTNB (136): 10.000 C: Nợ TK.HH (156): 10.000 D: Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 Có TK.TM (111): 10.000 Có TK.TƯ (141 – Ông Y): 10.000
2. Vay ngắn hạn 200.000 chuyển vào TK.TGNH để mua hàng hóa.
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 200.000 B: Nợ TK. HH (156): 200.000 Có TK. TGNH (112): 200.000 Có TK. VVNTTC (341): 200.000 C: Nợ TK. TGNH (112): 200.000 D: Nợ TK. TM (111): 200.000 Có TK. VVNTTC (341): 200.000 Có TK. VVNTTC (341): 200.000
3. Xuất quỹ tiền mặt 100.000, trả lương cho công nhân 50.000, nộp BHXH 50.000 A: Nợ TK. TGNH (112): 100.000 B: Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 Có TK. TM (111): 50.000 Có TK.PTK (138): 50.000 Có TK.PT,PNK (338): 50.000
C: Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 D: Nợ TK. TM (111): 50.000 Nợ TK.PT,PNK (338): 50.000 Nợ TK.PT,PNK (338): 50.000 Có TK. TM (111): 100.000 Có TK. TGNH (112): 100.000
4. Xuất quỹ tiền mặt 50.000, trả lương cho công nhân 40.000, nộp thuế: 10.000 A: Nợ TK. TM (111): 50.000 B: Nợ TK.PT,PNK (338): 10.000 lOMoAR cPSD| 59092960
Có TK.Thuế và CKPNNN (333): 10.000 Nợ TK. PTNLĐ (334): 40.000 Có TK. PTNLĐ (334): 40.000 Có TK. TM (111): 50.000
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 40.000 D: Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000
Nợ TK.Thuế và CKPNNN (333): 10.000 Có TK. TGNH (112): 50.000 Có TK. TM (111): 50.000
5. Tạm giữ lương của công nhân chưa lĩnh vì đi công tác 10.000.
A: Nợ TK.PT,PNK (338): 10.000 B: Nợ TK. PTNLĐ (334): 10.000 Có TK. PTNLĐ (334): 10.000 Có TK.PTNB (336): 10.000
C: Nợ TK. PTNLĐ (334): 10.000 D: Nợ TK. PTNLĐ (334): 10.000 Có TK. TM (111): 10.000 Có TK.PT,PNK (338): 10.000
6. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để chi tiền thưởng: 50.000. A: Nợ TK. TGNH (112): 50.000 B: Nợ TK. QKT, PL (353): 50.000 Có TK. TM (111): 50.000 Có TK. TGNH (112): 50.000
C: Nợ TK. QKT, PL (353): 50.000 D: Nợ TK. TM (111): 50.000 Có TK. TM (111): 50.000 Có TK. TGNH (112): 50.000
7. Vay dài hạn 200.000 chuyển vào TK tiền gửi để mua 1 TSCĐ hữu hình.
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 200.000 B: Nợ TK.TSCĐHH (211): 200.000 Có TK. TGNH (112): 200.000 Có TK. VVNTTC (341): 200.000 C:
Nợ TK.TSCĐHH (211): 200.000 D: Nợ TK. TGNH (112): 200.000 lOMoAR cPSD| 59092960 Có TK. TGNH (112): 200.000 Có TK. VVNTTC (341): 200.000
8. Xuất quỹ tiền mặt 10.000 để chi tạm ứng cho công nhân. A: Nợ TK. TM (111): 10.000 B: Nợ TK. TƯ (141): 10.000 Có TK. TƯ (141): 10.000 Có TK.PTNLĐ (334): 10.000 C: Nợ TK. TƯ (141): 10.000 D: Nợ TK.PTNLĐ (334): 10.000 Có TK. TM (111): 10.000 Có TK. TM (111): 10.000
9. Vay ngắn hạn 100.000 để trả nợ người bán.
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 100.000 B: Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 Có TK. PTCNB (331): 100.000 Có TK. TGNH (112): 100.000 C:
Nợ TK. PT,PNK (338): 100.000 D: Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 Có TK. VVNTTC (341): 100.000 Có TK. VVNTTC (341): 100.000
10. Người mua trả nợ tiền hàng qua TK.TGNH 100.000
A: Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 B: Nợ TK. TGNH (112): 100.000 Có TK. TGNH (112): 100.000 Có TK. PTCNB (331): 100.000 C: Nợ TK. TGNH (112): 100.000 D: Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 Có TK. PTCKH (131): 100.000 Có TK. TGNH (112): 100.000
Bài 2 : Hãy xác định các định khoản đúng sau đây (đơn vị 1.000 đồng).
1. Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước 10.000. lOMoAR cPSD| 59092960 A: Nợ TK.TM (111): 10.000 B: Nợ TK.PTK (138): 10.000
Có TK.PTK (138)(CN.A): 10.000 Có TK.PTNLĐ(334): 10.000
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 10.000 D: Nợ TK.PTNLĐ (334): 10.000 Có TK.PTNB (136): 10.000 Có TK.PTK (138) (CN.A): 10.000
2. Trả trước cho người bán 100.000 bằng vay ngắn hạn.
A: Nợ TK.VVNTTC (341): 100.000 B: Nợ TK.VVNTTC (341): 100.000 Có TK.PTCNB (331): 100.000 Có TK.PT, PNK (338): 100.000
C: Nợ TK.PTCNB (331): 100.000 D: Nợ TK.PTCKH (131): 100.000 Có TK.VVNTTC (341): 100.000 Có TK.VVNTTC (341): 100.000
3. Xuất quỹ tiền mặt 50.000, trả lương cho công nhân 40.000, nộp phạt do vi phạm hợp đồng 10.000. A: Nợ TK. TM (111): 50.000 B: Nợ TK.PTNB (336): 40.000 Có TK.PT,PNK (338): 10.000 Nợ TK.PT,PNK (338): 100.000 Có TK. TM (111): 50.000
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 40.000 D: Nợ TK.PTK (138): 10.000 Nợ TK.PT,PNK (338): 10.000 Nợ TK.PTNLĐ (334): 40.000 Có TK. TM (111): 50.000 Có TK. TM (111): 50.000
4. Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước phải thu 2.000. A: Nợ TK. TM (111): 2.000 B: Nợ TK.PTK (138): 2.000 Có TK.PTK (138)(CN.A): 2.000 Có TK.PTNLĐ (334) (CN.A): 2.000
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 2.000 D: Nợ TK.PTNLĐ (334): 2.000 lOMoAR cPSD| 59092960 Có TK.PTNB (336): 2.000 Có TK.PTK (138)(CN.A): 2.000
5. Tạm giữ lương của công nhân B vì đi công tác 3.000. A: Nợ TK. TM (111): 3.000 B: Nợ TK.PT,PNK (338): 3.000 Có TK. PTNLĐ (334): 3.000 Có TK. PTNLĐ (334): 3.000
C: Nợ TK. PTNLĐ (334): 3.000 D: Nợ TK. PTNLĐ (334): 3.000
Có TK.PT,PNK (338) ( CN B ): 3.000 Có TK. TM (111): 3.000
6. Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ông Y đi mua NL,VL 10.000. A: Nợ TK. TM (111): 10.000 B: Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 Có TK. TƯ (141): 10.000 Có TK. TƯ (141): 10.000 C: Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 D: Nợ TK.TƯ (141) ( Ông Y ): 10.000 Có TK. TM (111): 10.000 Có TK. TM (111): 10.00
7. Mua một TSCĐHH bằng tiền vay dài hạn (đã đưa vào sử dụng): 200.000.
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 200.000 B: Nợ TK. VVNTTC (341): 200.000
Có TK. TSCĐHH (211): 200.000 Có TK. TSCĐVH (213): 200.000 C:
Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 D: Nợ TK. TSCĐVH (213): 200.000 Có TK. VVNTTC (341): 200.000 Có TK. VVNTTC (341): 200.000
8. Trả nợ người bán 50.000 bằng vay ngắn hạn.
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 50.000 B: Nợ TK. PTCKH (131): 50.000 Có TK. PTCNB (331): 50.000 Có TK. VVNTTC (341): 50.000 lOMoAR cPSD| 59092960
C: Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 D: Nợ TK. PTCKH (131): 50.000 Có TK. VVNTTC (341): 50.000 Có TK. VVNTTC (341): 50.000
9. Người mua trả trước 100.000 qua TK tiền gửi ngân hàng.
A: Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 B: Nợ TK. TGNH (112): 100.000 Có TK. TGNH (112): 100.000 Có TK. PTCNB (331): 100.000 C: Nợ TK. TM (111): 100.000 D: Nợ TK. TGNH (112): 100.000 Có TK. PTCNB (331): 100.000 Có TK. PTCKH (131): 100.000
10. Nhập kho NL, VL do ông Y mua bằng tiền tạm ứng 10.000 A: Nợ TK. TƯ (141): 10.000 B: Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 Có TK. NL, VL (152): 10.000 Có TK.PTNB (136): 10.000 C: Nợ TK. HH (156): 10.000 D: Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 Có TK. TƯ (141): 10.000 Có TK.TƯ (141)(Ông Y): 10.000
Bài 3 : Hãy xác định các định khoản đúng sau đây (đơn vị 1.000 đồng) .
1. Rút TGNH 200.000, nhập về quỹ tiền mặt, số tiền 150.000, nộp thuế 50.000.
A: Nợ TK. TGNH (112): 200.000 B: Nợ TK. TM (111): 200.000 Có TK. TM (111):200.000 Có TK.VVNTTC (341):200.000 C: Nợ TK.TGNH (112):200.000 D: Nợ TK.TM (111):150.000 Có TK.TĐC (113):200.000 Nợ TK.Thuế và CKPNNN (333):50.000 Có TK.TGNH (112):200.000 lOMoAR cPSD| 59092960
2. Chi tiền mặt 20.000, tạm ứng lương cho công nhân, số tiền 10.000, nộp BHYT 10.000. A: Nợ TK. TM (111):20.000 B: Nợ TK.TƯ (141):20.000 Có TK. PTK (138):10.000 Có TK.TGNH (112):20.000 Có TK.TƯ (141):10.000 C: Nợ TK.TƯ (141):20.000 D: Nợ TK.PTNLĐ (334):10.000 Có TK. TM (111):20.000 Nợ TK.PT,PNK (338):10.000 Có TK.TM (111):20.000
3. Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000 A. Nợ TK.TM (111):50.000 B: Nợ TK.PTNLĐ (334):50.000 Có TK.PTNLĐ (334):50.000 Có TK.TGNH (112):50.000 C: Nợ TK.TGNH (112):50.000 D: Nợ TK.PTNLĐ (334):50.000 Có TK.PTNLĐ (334):50.000 Có TK.TM (111):50.000
4. Vay ngắn hạn200.000, chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 100.000, trả nợ người bán 100.000. A. Nợ TK.VVNTTC (341):200.000 B: Nợ TK.VVNTTC (341):200.000 Có TK.PTCNB (331):100.000 Có TK.PTCNB (331):100.000 Có TK.TGNH (112):100.000 Có TK.TM (111):100.000 C: Nợ TK.TGNH (112):100.000 D: Nợ TK.TGNH (112):100.000 Nợ TK.PTCNB (331):100.000 Nợ TK.PTCKH (131):100.000 Có TK.VVNTTC (341):200.000 Có TK.VVNTTC (341):200.000
5. Vay dài hạn 100.000 để trả trước tiền hàng cho người bán.
A: Nợ TK.VVNTTC (341): 100.000 B: Nợ TK.PTCKH (131): 100.000 lOMoAR cPSD| 59092960 Có TK.PTCNB (331): 100.000 Có TK.TGNH (112): 100.000 C:
Nợ TK.PT, PNK (338): 100.000 D: Nợ TK.PTCNB (331): 100.000
Có TK.VVNTTC (341): 100.000 Có TK.VVNTTC (341): 100.000
6. Tạm giữ tiền lương của công nhân chưa lĩnh lương vì đi công tác: 10.000.
A: Nợ TK.PT, PNK (338): 10.000 B: Nợ TK.PTNLĐ (334): 10.000 Có TK.PTNLĐ (334): 10.000 Có TK.PTNB (336): 10.000
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 10.000 D: Nợ TK.PTNLĐ (334): 10.000 Có TK.TM (111): 10.000 Có TK.PT, PNK (338): 10.000
7. Người mua trả trước tiền hàng qua TGNH: 100.000 A. Nợ TK.PTCKH (131):100.000 B: Nợ TK.PTCKH (131):100.000 Có TK.TGNH (112):100.000 Có TK.TM (111):100.000 C: Nợ TK.TGNH (112):100.000 D: Nợ TK.TGNH (112):100.000 Có TK.PTCKH (131):100.000 Có TK.PTCNB (331):100.000
8. Mua NL, VL nhập kho đã trả tiền bằng tiền gửi NH số tiền: 130.000.
A: Nợ TK. NL, VL (152): 130.000 B: Nợ TK.CCDC (153): 130.000 Có TK. TM (111): 130.000 Có TK. TGNH (112): 130.000 C: Nợ TK. HH (156): 130.000 D: Nợ TK. NL, VL (152): 130.000