



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59092960
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 2TC 
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH 
TỔNG SỐ CÂU: 120 CÂU 
- Lý thuyết: 60 câu  - Bài tập: 60 câu  A. LÝ THUYẾT 
MỨC ĐỘ: TRUNG BÌNH 
Câu 1: Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng kế toán sau đây là tài sản 
ngắn hạn của doanh nghiệp A. Phải thu của khách hàng. 
B. Phải trả người bán. 
C. Lợi nhuận chưa phân phối. 
D. Quỹ đầu tư phát triển. 
Câu 2: Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng kế toán sau đây không thuộc 
đối tượng kế toán là nguồn vốn của doanh nghiệp. 
A. Phải thu của khách hàng  B. Phải trả người bán  C. Vay dài hạn 
D. Quỹ đầu tư phát triển 
Câu 3: Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng cộng nguồn vốn được hiểu theo nội 
dung nào trong các nội dung sau đây:  A. Bằng nhau  B. Khác nhau  C. Không thể so sánh 
D. Có thể bằng hoặc khác nhau 
Câu 4: Một khoản vay ngắn hạn và dùng tiền vay này đã trả nợ người bán 
được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây 
A. Tăng tài sản, giảm tài sản 
B. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả 
C. Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả      lOMoAR cPSD| 59092960
D. Nợ phải trả giảm, tài sản giảm 
Câu 5: Đối tượng của kế toán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung  dưới đây 
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh 
B. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình 
hoạtđộng của đơn vị kế toán 
C. Tình hình thực hiện kế hoạch kinh doanh 
D. Tình hình thu chi tiền mặt 
Câu 6: Nội dung nào sau đây không thuộc yêu cầu của kế toán 
A.Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế 
toán và báo cáo tài chính. 
B.Phản ánh kịp thời, đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán. 
C.Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán. 
D.Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán.  
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm Tài 
khoản chủ yếu phản ánh vốn.  
A. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau. 
B. Số hiện có đầu kỳ được gọi là số dư Nợ đầu kỳ 
C. Số hiện có cuối kỳ được gọi là số dư Nợ cuối kỳ 
D. Số phát sinh tăng trong kỳ được ghi vào bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ được  ghi vào bên Có 
Câu 8: Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu theo 
nội dung nào sau đây: 
A. Chỉ giống kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn 
B. Chỉ giống với kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn 
C. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm;Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn và nguồn  vốn 
D. Giống với kết cấu nhóm tài khoản điều chỉnh tăng 
Câu 9: Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào 
trong các nội dung sau đây: A. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán 
B. Đơn vị đo lường phải nhất quán 
C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán năm      lOMoAR cPSD| 59092960
D. Đơn vị kế toán phải nhất quán 
Câu 10: Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm yếu tố nào sau  đây: 
A. Tên gọi, ngày lập và số hiệu chứng từ 
B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu (nếu có) của cá nhân, đơn vị có liên quan 
C. Nội dung của NVKT phát sinh và đơn vị đo lường 
D. Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký. 
Câu 11: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu 
về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã 
thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào? 
A. Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000 
B. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000 
C. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000 
D. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000 
Câu 12: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện gì sau đây? 
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm 
B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 
10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới một năm 
C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 
30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm 
D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ30.000.000đ 
trở lên và thời gia sử dụng dưới môt năm 
Câu 13: Một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua 
TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào? 
A. Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112 
B. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 111 
C. Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 331 
D. Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112 
Câu 14: Trong các khoản dưới đây, khoản nào không được tính vào nguyên giá của  TSCĐ? 
A. Trị giá mua ghi trên hóa đơn 
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử      lOMoAR cPSD| 59092960
C. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp) 
D. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ) 
Câu 15: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu vật liệu đang đi trên đường, kế toán định  khoản như thế nào? 
A. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331 
B. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331  C. Nợ TK 151 / Có TK 331 
D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331 
Câu 16: Khi nhận được số hàng mua đang đi đường từ tháng trước, khi kiểm nhận 
nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định 
khoản như thế nào? A. Nợ TK 338 /Có TK 152 
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151  C. Nợ TK 138 / Có TK 152 
D. Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151 
Câu 17: Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế 
toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 3381 /Có TK 152 
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151  C. Nợ TK 1381 / Có TK 152  D. Nợ TK 152 /Có TK 3381 
Câu 18: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản 
như thế nào? A. Nợ TK 211/ Có TK 214  B. Nợ TK 642/ Có TK 214  C. Nợ TK 641/ Có TK 214  D. Nợ TK 627/ Có TK 214 
Câu 19: Doanh nghiệp đã dùng TGNH để nộp thuế nhập khẩu, kế toán ghi sổ như  thế nào?  A. Nợ TK 3334 /Có TK 112  B. Nợ TK 3332/Có TK 112  C. Nợ TK 3333/Có TK 112  D. Nợ TK 3333/Có TK 111      lOMoAR cPSD| 59092960
Câu 20: Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đvt:1.000đ), 
thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế  nào ? 
A. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000 
B. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000 
C. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000 
D. Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000 
Câu 21: Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh số tiền mặt thu từ thanh lý, kế toán định  khoản như thế nào? 
A. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331 
B. Nợ TK 111/Có TK 711, Có TK 3331 
C. Nợ TK 112/ Có TK 511, Có TK 133 
D. Nợ TK 131/Có TK 711, Có TK 3331 
Câu 22: Khi thanh lý TSCĐ, để phán ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt, 
kế toán định khoản như thế nào ? 
A. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111 
B. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111  C. Nợ TK 811/ Có TK 112  D. Nợ TK 641/Có TK 111 
Câu 23: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều 
kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào  A. Nợ TK 242/Có TK 153  B. Nợ TK 153/ Có TK 242  C. Nợ TK 627/ Có TK 153  D. Nợ TK 627/ Có TK 111 
Câu 24: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần 
tính vào chi phí của DN), kế toán định khoản như thế nào ?  A. Nợ TK 627/Có TK 338  B. Nợ TK 622/Có TK 334  C. Nợ TK 627/Có TK 334  D. Nợ TK 622/Có TK 338 
Câu 25: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần 
trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 334/ Có TK 112      lOMoAR cPSD| 59092960 B. Nợ TK 334/ Có TK 1381  C. Nợ TK 334/ Có TK 338  D. Nợ TK 338/ Có 112 
Câu 26: Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế 
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 621/Có TK 335  B. Nợ TK 622/Có TK 335  C. Nợ TK 627/Có TK 335  D. Nợ TK 335/Có TK 622 
Câu 27: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp thuộc 
loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào?  A. Nợ TK 242/Có TK 153  B. Nợ TK 153/ Có TK 242  C. Nợ TK 627/ Có TK 153  D. Nợ TK 627/ Có TK 111 
Câu 28: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ phục vụ cho việc bán hàng loại phân bổ 1 lần 
(100% giá trị), kế toán ghi sổ như thế nào ?  A. Nợ TK 6413 /Có TK 156  B. Nợ TK 6413 /Có TK 153  C. Nợ TK 6412 /Có TK 153  D. Nợ TK 6413 /Có TK 152 
Câu 29: Khi phản ánh Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán định 
khoản như thế nào? A. Nợ TK 334 /Có TK 111  B. Nợ TK 3386 /Có TK 334  C. Nợ TK 3382/Có TK 111  D. Nợ TK 3383 /Có TK 334 
Câu 30: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là 
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ? 
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000 
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000 
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000 
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000        lOMoAR cPSD| 59092960 Mức độ : Khó 
Câu 1: Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán được quan niệm là 
A. Là phương pháp cộng dồn các NVKT phát sinh 
B. Là phương pháp cân đối các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 
C. Là phương pháp để tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân 
đối vốn có của đối tượng kế toán cụ thể, từ đó hình thành các chỉ tiêu cần thiết để  lập báo cáo tài chính 
D. Là phương pháp sử dụng để so sánh các kết quả kinh tế 
Câu 2: Phương pháp cải chính để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường  hợp nào sau đây: 
A. Ghi sai quan hệ đối ứng TK số tiền ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi 
B.Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi  C. Ghi sót NVKT phát sinh 
D. Ghi sai trong diễn giải và sai số liệu được phát hiện ngay khi chưa cộng sổ kế toán 
và không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản 
Câu 3: Phương pháp ghi bổ sung để chữa sổ kế toán được áp dụng trong 
trường hợp nào sau đây 
A. Do ghi sai trong diễn giải phải xóa đi rồi ghi bổ sung 
B. Do ghi sai quan hệ đối ứng với số ghi sai lớn hơn số thực tế 
C. Do ghi trùng về số tiền 
D. Do số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán và 
không sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi sót NVKT phát sinh 
Câu 4: Phương pháp ghi số âm để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường  hợp nào sau đây 
A. Ghi sai trong diễn giải 
B. Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi 
C. Do ghi sót các NVKT phát sinh 
D. Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi , phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán, hoặc 
ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi trùng 1 nghiệp vụ kinh tế hai lần 
Câu 5: Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc loại tài sản nào của doanh  nghiệp 
A. Tài sản cố định của doanh nghiệp      lOMoAR cPSD| 59092960
B. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp 
C. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp 
D. Hàng hóa nhận gia công, giữ hộ 
Câu 6: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước thuộc nội dung nào trong các 
nội dung dưới đây A. Tài sản của doanh nghiệp 
B. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp 
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp 
D. Tài sản lưu động của doanh nghiệp 
Câu 7: Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng 
A. Tổng tài sản trừ đi (-) Tổng tài sản ngắn hạn 
B. Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Vốn chủ sở hữu 
C. Tổng tài sản trừ đi (-) tổng nguồn vốn 
D. Tổng tài sản trừ đi (-) Tài sản dài hạn 
Câu 8: Nguồn vốn chủ sở hữu được tính bằng 
A. Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Nguồn vốn kinh doanh 
B. Tổng tài sản cộng (+) Nợ phải trả 
C. Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Nợ phải trả 
D. Tổng tài sản trừ đi (–) Tài sản ngắn hạn 
Câu 9: Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ  kế toán. 
A.Tên chứng từ, số hiệu chứng từ 
B. Thời gian và địa điểm lập chứng từ 
C. Tóm tắt nội dung kinh tế ghi trên chứng từ 
D. Phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán 
Câu 10: Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bổ sung của chứng từ  A. Thời gian thanh toán  B. Hình thức thanh toán 
C. Ngày tháng lập chứng từ và số hiệu chứng từ  D. Thời gian bảo hành 
Câu 11: Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí, 
không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới dây?  A. Chi phí cố định      lOMoAR cPSD| 59092960
B. Chi phí nhân công trực tiếp 
C. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 
D. Chi phí sản xuất chung 
Câu 12: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản sản phầm, 
kế toán định khoản như thế nào ?  A. Nợ TK 627/ Có TK 152  B. Nợ TK 642/ Có TK 152  C. Nợ TK 621/ Có TK 152  D. Nợ TK 621/ Có TK 153 
Câu 13: Cuối kỳ, nhập lại kho số nguyên vật liệu do sử dụng không hết, kế toán định 
khoản như thê nào? A. Nợ TK 152/ Có TK 331  B. Nợ 152/ Có TK 154  C. Nợ TK 621/ Có TK 152  D. Nợ TK 152/ Có TK 621 
Câu 14: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường 
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản 
phầm, kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 154/ Có TK 621  B. Nợ 154/ Có TK 152  C. Nợ TK 152/ Có TK 154  D. Nợ TK 621/ Có TK 154 
Câu 15: Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định 
khoản như thế nào? A. Nợ TK 622/ Có TK 334  B. Nợ TK 334/ Có TK 112  C. Nợ TK 334/ Có TK 111  D. Nợ TK 338/ Có TK 111 
Câu 16: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường 
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế 
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 154/ Có TK 334  B. Nợ TK 622/ Có TK 154  C. Nợ TK 154/ Có TK 622  D. Nợ TK 154/ Có TK 338      lOMoAR cPSD| 59092960
Câu 17: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán 
định khoản như thế nào? A. Nợ TK 6271/ Có TK 334  B. Nợ TK 622/ Có TK 334  C. Nợ TK 642/ Có TK 334  D. Nợ TK 6273/ Có TK 334 
Câu 18: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 6273/ Có TK 214  B. Nợ TK 642/ Có TK 214  C. Nợ TK 641/ Có TK 214  D. Nợ TK 6274/ Có TK 214 
Câu 19: Doanh nghiệp hạch toán hàng tông kho theo phương pháp kê khai thường 
xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế toán 
định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 154/ Có TK 627  B. Nợ 154/ Có TK 338  C. Nợ TK 154/ Có TK 622  D. Nợ TK 154/ Có TK 621 
Câu 20: Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 154/ Có TK 621  B. Nợ TK 152/ Có TK 154  C. Nợ TK 155/ Có TK 154  D. Nợ TK 156/ Có TK 154 
Câu 36: Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi bán cho khách hàng?  A. Nợ TK 157/ Có TK 155  B. Nợ TK 155/ Có TK 154  C. Nợ TK 632/ Có TK 154  D. Nợ TK 157/ Có TK 154 
Câu 21: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế  nào?  A. Nợ TK 131/Có TK 155  B. Nợ TK 157 /Có TK 155  C. Nợ TK 632 /Có TK 155      lOMoAR cPSD| 59092960 D. Nợ TK 131 /Có TK 157 
Câu 22: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn 
hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?  A. Nợ TK 632/Có TK 155  B. Nợ TK 111 /Có TK 155  C. Nợ TK 632 /Có TK 156  D. Nợ TK 131 /Có TK 632 
Câu 23: Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế 
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ  như thế nào? 
A. Nợ TK 111, 112, 131/Có TK 511, Có TK 3331 
B. Nợ TK 111, 112, 331, Nợ TK 133/Có TK 511 
C. Nợ TK 111, 112, 331,/Có TK 511  D. Nợ TK 131 /Có TK 511 
Câu 24: Khi chi cho hoạt động công đoàn bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế  nào?  A. Nợ TK 334 /Có TK 111  B. Nợ TK 3386 /Có TK 334  C. Nợ TK 3382/Có TK 111  D. Nợ TK 3383 /Có TK 334 
Câu 25: Để phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, kế toán  ghi sổ như thế nào? 
A. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331 
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331 
C. Nợ TK 632, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331 
D. Nợ TK 811, Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331 
Câu 26: Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế 
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 911/Có TK 511  B. Nợ TK 911 /Có TK 521  C. Nợ TK 511 /Có TK 911  D. Nợ TK 515 /Có TK 911      lOMoAR cPSD| 59092960
Câu 27: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế 
toán định khoản như thế nào? A. Nợ TK 911/Có TK 632  B. Nợ TK 911 /Có TK 635  C. Nợ TK 632 /Có TK 911  C. Nợ TK 635 /Có TK 911 
Câu 28: Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh 
doanh, kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 911 /Có TK 642  B. Nợ TK 641 /Có TK 911  C. Nợ TK 911 /Có TK 641  D. Nợ TK 911 /Có TK 635 
Câu 29: Trường hợp DN mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, được hưởng chiết 
khấu thương mại trừ vào số nợ phải trả, kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 152/Có TK 331 
B. Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133  C. Nợ TK 515/Có TK 112  D. Nợ TK 112/Có TK 515 
Câu 30: Khi tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phân bán hàng trong tháng là 
30.000, kế toán ghi sổ như thế nào ? 
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000 
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000 
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000 
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000         lOMoAR cPSD| 59092960 B..BÀI TẬP MỨC  ĐỘ DỄ 
Bài 1 : Xác định các định khoản đúng (đơn vị 1.000 đồng). 
1. Nhập kho NL, VL do ông Y mua bằng tiền tạm ứng 10.000.  A:  Nợ TK.TƯ (141): 10.000  B:  Nợ TK. NL, VL (152):  10.000    Có TK. NL, VL (152): 10.000    Có TK.PTNB (136): 10.000  C:  Nợ TK.HH (156): 10.000  D:  Nợ TK. NL, VL (152):  10.000    Có TK.TM (111): 10.000    Có TK.TƯ (141 – Ông Y):  10.000 
2. Vay ngắn hạn 200.000 chuyển vào TK.TGNH để mua hàng hóa.   
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 200.000  B:  Nợ TK. HH (156): 200.000  Có TK. TGNH (112): 200.000    Có TK. VVNTTC (341):  200.000    C:  Nợ TK. TGNH (112): 200.000  D:  Nợ TK. TM (111): 200.000  Có TK. VVNTTC (341): 200.000    Có TK. VVNTTC (341):  200.000 
3. Xuất quỹ tiền mặt 100.000, trả lương cho công nhân 50.000, nộp BHXH 50.000  A:  Nợ TK. TGNH (112): 100.000  B:  Nợ TK. PTNLĐ (334):  50.000    Có TK. TM (111): 50.000    Có TK.PTK (138): 50.000  Có TK.PT,PNK (338): 50.000 
C: Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000  D:  Nợ TK. TM (111): 50.000  Nợ TK.PT,PNK (338): 50.000    Nợ TK.PT,PNK (338):  50.000    Có TK. TM (111): 100.000    Có TK. TGNH (112):  100.000 
4. Xuất quỹ tiền mặt 50.000, trả lương cho công nhân 40.000, nộp thuế: 10.000    A: Nợ TK. TM (111): 50.000  B:  Nợ TK.PT,PNK (338):  10.000      lOMoAR cPSD| 59092960
Có TK.Thuế và CKPNNN (333): 10.000  Nợ TK. PTNLĐ (334):  40.000  Có TK. PTNLĐ (334): 40.000  Có TK. TM (111): 50.000   
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 40.000  D:  Nợ TK. PTNLĐ (334):  50.000 
Nợ TK.Thuế và CKPNNN (333): 10.000  Có TK. TGNH (112):  50.000  Có TK. TM (111): 50.000 
5. Tạm giữ lương của công nhân chưa lĩnh vì đi công tác 10.000.   
A: Nợ TK.PT,PNK (338): 10.000  B:  Nợ TK. PTNLĐ (334):  10.000  Có TK. PTNLĐ (334): 10.000  Có TK.PTNB (336): 10.000   
C: Nợ TK. PTNLĐ (334): 10.000  D:  Nợ TK. PTNLĐ (334):  10.000  Có TK. TM (111): 10.000  Có TK.PT,PNK (338):  10.000 
6. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để chi tiền thưởng: 50.000.  A:  Nợ TK. TGNH (112): 50.000  B:  Nợ TK. QKT, PL (353):  50.000  Có TK. TM (111): 50.000    Có TK. TGNH (112):  50.000 
C: Nợ TK. QKT, PL (353): 50.000  D:  Nợ TK. TM (111): 50.000    Có TK. TM (111): 50.000    Có TK. TGNH (112):  50.000 
7. Vay dài hạn 200.000 chuyển vào TK tiền gửi để mua 1 TSCĐ hữu hình.   
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 200.000  B:  Nợ TK.TSCĐHH (211):  200.000  Có TK. TGNH (112): 200.000    Có TK. VVNTTC (341):  200.000    C: 
Nợ TK.TSCĐHH (211): 200.000  D:  Nợ TK. TGNH (112):  200.000      lOMoAR cPSD| 59092960 Có TK. TGNH (112): 200.000  Có TK. VVNTTC (341):  200.000 
8. Xuất quỹ tiền mặt 10.000 để chi tạm ứng cho công nhân.    A: Nợ TK. TM (111): 10.000  B:  Nợ TK. TƯ (141): 10.000  Có TK. TƯ (141): 10.000    Có TK.PTNLĐ (334):  10.000    C: Nợ TK. TƯ (141): 10.000  D:  Nợ TK.PTNLĐ (334):  10.000  Có TK. TM (111): 10.000    Có TK. TM (111): 10.000 
9. Vay ngắn hạn 100.000 để trả nợ người bán.   
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 100.000  B:  Nợ TK. PTCKH (131):  100.000  Có TK. PTCNB (331): 100.000    Có TK. TGNH (112):  100.000    C: 
Nợ TK. PT,PNK (338): 100.000  D:  Nợ TK. PTCNB (331):  100.000  Có TK. VVNTTC (341): 100.000    Có TK. VVNTTC (341):  100.000 
10. Người mua trả nợ tiền hàng qua TK.TGNH 100.000   
A: Nợ TK. PTCKH (131): 100.000  B:  Nợ TK. TGNH (112):  100.000  Có TK. TGNH (112): 100.000    Có TK. PTCNB (331):  100.000    C:  Nợ TK. TGNH (112): 100.000  D:  Nợ TK. PTCNB (331):  100.000   Có TK. PTCKH (131): 100.000    Có TK. TGNH (112):  100.000 
 Bài 2 : Hãy xác định các định khoản đúng sau đây (đơn vị 1.000 đồng). 
1. Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước 10.000.      lOMoAR cPSD| 59092960   A: Nợ TK.TM (111): 10.000  B:  Nợ TK.PTK (138): 10.000 
Có TK.PTK (138)(CN.A): 10.000    Có TK.PTNLĐ(334):  10.000   
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 10.000  D:  Nợ TK.PTNLĐ (334):  10.000  Có TK.PTNB (136): 10.000    Có TK.PTK (138) (CN.A):  10.000 
2. Trả trước cho người bán 100.000 bằng vay ngắn hạn.   
A: Nợ TK.VVNTTC (341): 100.000  B:  Nợ TK.VVNTTC (341):  100.000  Có TK.PTCNB (331): 100.000    Có TK.PT, PNK (338):  100.000   
C: Nợ TK.PTCNB (331): 100.000  D:  Nợ TK.PTCKH (131):  100.000  Có TK.VVNTTC (341): 100.000    Có TK.VVNTTC (341):  100.000 
3. Xuất quỹ tiền mặt 50.000, trả lương cho công nhân 40.000, nộp phạt do vi phạm hợp đồng  10.000.    A: Nợ TK. TM (111): 50.000  B:  Nợ TK.PTNB (336): 40.000  Có TK.PT,PNK (338): 10.000    Nợ TK.PT,PNK (338):  100.000  Có TK. TM (111): 50.000   
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 40.000  D:  Nợ TK.PTK (138): 10.000  Nợ TK.PT,PNK (338): 10.000    Nợ TK.PTNLĐ (334):  40.000  Có TK. TM (111): 50.000    Có TK. TM (111): 50.000 
4. Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước phải thu 2.000.    A: Nợ TK. TM (111): 2.000  B:  Nợ TK.PTK (138): 2.000  Có TK.PTK (138)(CN.A): 2.000    Có TK.PTNLĐ (334)  (CN.A): 2.000   
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 2.000  D:  Nợ TK.PTNLĐ (334): 2.000      lOMoAR cPSD| 59092960 Có TK.PTNB (336): 2.000  Có TK.PTK (138)(CN.A):  2.000 
5. Tạm giữ lương của công nhân B vì đi công tác 3.000.    A: Nợ TK. TM (111): 3.000  B:  Nợ TK.PT,PNK (338):  3.000  Có TK. PTNLĐ (334): 3.000  Có TK. PTNLĐ (334):  3.000   
C: Nợ TK. PTNLĐ (334): 3.000  D:  Nợ TK. PTNLĐ (334):  3.000 
Có TK.PT,PNK (338) ( CN B ): 3.000  Có TK. TM (111): 3.000 
6. Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ông Y đi mua NL,VL 10.000.    A: Nợ TK. TM (111): 10.000  B:  Nợ TK. NL, VL (152):  10.000  Có TK. TƯ (141): 10.000  Có TK. TƯ (141): 10.000    C:  Nợ TK. NL, VL (152): 10.000  D:  Nợ TK.TƯ (141) ( Ông Y ):  10.000  Có TK. TM (111): 10.000  Có TK. TM (111): 10.00 
7. Mua một TSCĐHH bằng tiền vay dài hạn (đã đưa vào sử dụng): 200.000.   
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 200.000  B:  Nợ TK. VVNTTC (341):  200.000 
Có TK. TSCĐHH (211): 200.000    Có TK. TSCĐVH (213):  200.000    C: 
Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000  D:  Nợ TK. TSCĐVH (213):  200.000  Có TK. VVNTTC (341): 200.000    Có TK. VVNTTC (341):  200.000 
8. Trả nợ người bán 50.000 bằng vay ngắn hạn.   
A: Nợ TK. VVNTTC (341): 50.000  B:  Nợ TK. PTCKH (131):  50.000  Có TK. PTCNB (331): 50.000    Có TK. VVNTTC (341):  50.000      lOMoAR cPSD| 59092960  
C: Nợ TK. PTCNB (331): 50.000  D:  Nợ TK. PTCKH (131):  50.000  Có TK. VVNTTC (341): 50.000  Có TK. VVNTTC (341):  50.000 
9. Người mua trả trước 100.000 qua TK tiền gửi ngân hàng.   
A: Nợ TK. PTCKH (131): 100.000  B:  Nợ TK. TGNH (112):  100.000  Có TK. TGNH (112): 100.000  Có TK. PTCNB (331):  100.000    C:  Nợ TK. TM (111): 100.000  D:  Nợ TK. TGNH (112):  100.000  Có TK. PTCNB (331): 100.000  Có TK. PTCKH (131):  100.000 
10. Nhập kho NL, VL do ông Y mua bằng tiền tạm ứng 10.000    A: Nợ TK. TƯ (141): 10.000  B:  Nợ TK. NL, VL (152):  10.000  Có TK. NL, VL (152): 10.000  Có TK.PTNB (136): 10.000    C: Nợ TK. HH (156): 10.000  D:  Nợ TK. NL, VL (152):  10.000  Có TK. TƯ (141): 10.000  Có TK.TƯ (141)(Ông Y):  10.000 
Bài 3 : Hãy xác định các định khoản đúng sau đây (đơn vị 1.000 đồng) . 
1. Rút TGNH 200.000, nhập về quỹ tiền mặt, số tiền 150.000, nộp thuế 50.000.   
A: Nợ TK. TGNH (112): 200.000  B: Nợ TK. TM (111): 200.000  Có TK. TM (111):200.000   Có TK.VVNTTC  (341):200.000  C: Nợ TK.TGNH (112):200.000  D: Nợ TK.TM (111):150.000  Có TK.TĐC (113):200.000   Nợ TK.Thuế và CKPNNN  (333):50.000   Có TK.TGNH  (112):200.000      lOMoAR cPSD| 59092960
2. Chi tiền mặt 20.000, tạm ứng lương cho công nhân, số tiền 10.000, nộp BHYT 10.000.    A:  Nợ TK. TM (111):20.000  B:  Nợ TK.TƯ (141):20.000  Có TK. PTK (138):10.000  Có TK.TGNH (112):20.000  Có TK.TƯ (141):10.000    C:  Nợ TK.TƯ (141):20.000  D:  Nợ TK.PTNLĐ  (334):10.000  Có TK. TM (111):20.000  Nợ TK.PT,PNK  (338):10.000  Có TK.TM (111):20.000 
3. Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000    A.  Nợ TK.TM (111):50.000  B:  Nợ TK.PTNLĐ  (334):50.000  Có TK.PTNLĐ (334):50.000  Có TK.TGNH (112):50.000    C:  Nợ TK.TGNH (112):50.000  D:  Nợ TK.PTNLĐ  (334):50.000  Có TK.PTNLĐ (334):50.000  Có TK.TM (111):50.000 
4. Vay ngắn hạn200.000, chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 100.000, trả nợ người bán  100.000.    A.  Nợ TK.VVNTTC (341):200.000  B:  Nợ TK.VVNTTC  (341):200.000  Có TK.PTCNB (331):100.000    Có TK.PTCNB  (331):100.000  Có TK.TGNH (112):100.000    Có TK.TM (111):100.000    C:  Nợ TK.TGNH (112):100.000  D:  Nợ TK.TGNH  (112):100.000  Nợ TK.PTCNB (331):100.000    Nợ TK.PTCKH  (131):100.000    Có TK.VVNTTC (341):200.000  Có TK.VVNTTC  (341):200.000 
5. Vay dài hạn 100.000 để trả trước tiền hàng cho người bán.   
A: Nợ TK.VVNTTC (341): 100.000  B:  Nợ TK.PTCKH (131):  100.000      lOMoAR cPSD| 59092960 Có TK.PTCNB (331): 100.000    Có TK.TGNH (112):  100.000    C: 
Nợ TK.PT, PNK (338): 100.000  D:  Nợ TK.PTCNB (331):  100.000 
 Có TK.VVNTTC (341): 100.000 Có TK.VVNTTC  (341): 100.000 
6. Tạm giữ tiền lương của công nhân chưa lĩnh lương vì đi công tác: 10.000.   
A: Nợ TK.PT, PNK (338): 10.000  B:  Nợ TK.PTNLĐ (334):  10.000  Có TK.PTNLĐ (334): 10.000    Có TK.PTNB (336): 10.000   
C: Nợ TK.PTNLĐ (334): 10.000  D:  Nợ TK.PTNLĐ (334):  10.000  Có TK.TM (111): 10.000    Có TK.PT, PNK (338):  10.000 
7. Người mua trả trước tiền hàng qua TGNH: 100.000    A.  Nợ TK.PTCKH (131):100.000  B:  Nợ TK.PTCKH  (131):100.000  Có TK.TGNH (112):100.000    Có TK.TM (111):100.000    C:  Nợ TK.TGNH (112):100.000  D:  Nợ TK.TGNH  (112):100.000  Có TK.PTCKH (131):100.000    Có TK.PTCNB  (331):100.000 
8. Mua NL, VL nhập kho đã trả tiền bằng tiền gửi NH số tiền: 130.000.   
A: Nợ TK. NL, VL (152): 130.000  B:  Nợ TK.CCDC (153):  130.000  Có TK. TM (111): 130.000    Có TK. TGNH (112):  130.000    C: Nợ TK. HH (156): 130.000  D:  Nợ TK. NL, VL (152):  130.000