Ôn tập Marketing CB - trắc nghiệm mkt căn bản Mẫu báo cáo tốt nghiệp đề án môn MKT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Ôn tập Marketing CB - trắc nghiệm mkt căn bản Mẫu báo cáo tốt nghiệp đề án môn MKT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập Marketing CB - trắc nghiệm mkt căn bản Mẫu báo cáo tốt nghiệp đề án môn MKT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Ôn tập Marketing CB - trắc nghiệm mkt căn bản Mẫu báo cáo tốt nghiệp đề án môn MKT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

35 18 lượt tải Tải xuống
1) C1D.001: Triết lý_____________ cho rằng việc đạt được các mục tiêu của tổ chức phụ thuộc vào
việc nắm bắt nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu và mang lại sự thỏa mãn mong muốn
tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh.
a. Marketing
b. Sản phẩm
c. Sản xuất
d. Bán hàng
2) C1D.003: ________ của một thương hiệu là tập hợp các lợi ích mà nó hứa hẹn sẽ mang đến cho
người tiêu dùng để đáp ứng nhu cầu của họ.
a. Tuyên bố giá trị (Value proposition)
b. Lợi ích bất kỳ (Perquisite)
c. Hiệu quả vượt trội (Dominant effect)
d. Lợi ích bên lề (Fringe benefit)
3) C1D.005: Hình thức tiếp thị nào sau đây hiện đang phát triển nhanh nhất?
a. Marketing tạo ra bởi khách hàng (consumer-generated marketing)
b. Marketing xã hội (social marketing)
c. Marketing trực tuyến (online marketing)
d. Marketing truyền miệng (word-of-mouth marketing)
4) C1TB.002: Theo mô hình năm bước của quy trình tiếp thị (marketing process), bước đầu tiên trong
tiếp thị là ________.
a. thu hút khách hàng, xây dựng mối quan hệ có lợi nhuận và tạo sự hài lòng cho khách hàng
b. nắm bắt giá trị từ khách hàng để tạo ra lợi nhuận và tài sản khách hàng
c. xây dựng một chương trình tiếp thị tích hợp mang lại giá trị vượt trội
d. hiểu thị trường, nhu cầu và mong muốn của khách hàng
5) C1K.001: Abel hiện có khả năng mua một chiếc máy tính mà anh ta muốn mua sáu tháng trước.
Mong muốn của Abel rất có thể trở thành một____.
a. giá trị (value)
b. nhu cầu (need)
c. đề xuất thị trường (market offering)
d. sức cầu (demand)
6) C2D.002: Doanh nghiệp của bạn đang cố gắng xác định phân khúc thị trường tốt nhất có thể khai
thác. Thứ tự đúng của công việc đó là:
a. Định vị thị trường, phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu (market positioning,
market segmentation, target marketing)
b. Phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu, định vị thị trường (market segmentation,
target marketing, market positioning)
c. Phân khúc thị trường, định vị thị trường, xác định thị trường mục tiêu (market
segmentation, market positioning, target marketing)
d. Xác định thị trường mục tiêu, định vị thị trường, phân khúc thị trường (target marketing, market
positioning, market segmentation)
7) C2D.004: Điều nào dưới đây không phải là lý do một doanh nghiệp muốn từ bỏ sản phẩm hay thị
trường?
a. Môi trường kinh tế đang có dấu hiện phục hồi
b. Thị trường thay đổi, làm cho một số sản phẩm đem lại lợi nhuận ít hơn
c. Doanh nghiệp tham gia vào lĩnh vực mà họ không có chuyên môn
d. Doanh nghiệp thâm nhập thị trường nước ngoài mà không nghiên cứu kỹ lưỡng
8) C2TB.001: ___________ có thể là một bộ phận của công ty, một dây chuyền sản xuất trong một bộ
phận, hoặc cũng có thể là một sản phẩm đơn lẻ hoặc thương hiệu?
a. Mạng lưới phân phối giá trị (value delivery network)
b. Ma trận BCG
c. Thị trường (market)
d. Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
9) C2TB.003: Hoạt động nào dưới đây là quá trình phân chia thị trường thành các nhóm khác nhau
của khách hàng với những nhu cầu khác nhau, đặc điểm, hành vi khác nhau?
a. Xác định thị trường mục tiêu (market targeting)
b. Phân khúc thị trường (market segmentation)
c. Lập chiến lược marketing (marketing strategy)
d. Định vị (positioning)
10) C3D.001: _________ của một xã hội được thể hiện ở cách con người nhìn nhận bản thân, các tổ
chức, xã hội, tự nhiên, và vũ trụ.
a. Các quy tắc xã hội
b. Các giá trị văn hóa
c. Chính sách công
d. Nhân khẩu học
11) C3D.003: Innovations là một nhà sản xuất các linh kiện điện tử quan trọng, được sử dụng trong
nhiều loại thiết bị công nghệ được sản xuất bởi các công ty khác. Innovations sẽ bán sản phẩm của
mình ra thị trường ________.
a. chính phủ (government)
b. nội bộ (internal)
c. kinh doanh (business)
d. tiêu dùng (consumer)
12) C3D.005: Công chúng là một phần của môi trường tiếp thị của một công ty. Ví dụ nào sau đây
KHÔNG đại diện cho "công chúng"?
a. Chính phủ (government)
b. Bộ phận tiếp thị của công ty
c. Truyền thông(media)
d. Tài chính (financial)
13) C3TB.002: Công ty của bạn đang thực hiện cuộc đàm phán để gia nhập vào thị trường Lower
Albania. Bạn khám phá ra rằng niềm tin ______ và giá trị là rất dễ thay đổi ở đất nước này.
a. Cốt lõi
b. Kế thừa
c. Sơ cấp
d. Thứ cấp
14) C3K.001: Nhà tiếp thị có thể tạo ra sự ảnh hưởng tới yếu tố nào trong các yếu tố sau?
a. công chúng truyền thông (media public)
b. giá trị văn hóa cốt lõi
c. phân chia thu nhập
d. thay đổi phân bổ dân cư theo địa lý
15) C1D.002: Phân chia thị trường thành nhiều nhóm khách hàng được gọi là__________
a. Phân khúc đại trà
b. Phân khúc thị trường
c. Định vị thị trường
d. Thiết kế giá trị
16) C1D.004: _______ là hành động đạt được một mong muốn cụ thể từ một người nào đó bằng cách
đổi lại một thứ gì đó.
a. Trao đổi (Exchange)
b. Tạo sự khác biệt (Differentiation)
c. Lựa chọn thị trường mục tiêu (Targeting)
d. Phân khúc thị trường (Segmentation)
17) C1TB.001: Tính sáng tạo trong xây dựng các trang web, ứng dụng điện thoại thông minh và
phương tiện truyền thông cho phép các nhà tiếp thị truyền tải thông điệp một cách trực tiếp và cá
nhân để người tiêu dùng có thể ________.
a. duy trì thương hiệu (sustain the brand)
b. nâng cao thương hiệu (enhance the brand)
c. chuyển giao thương hiệu (deliver the brand)
d. sống cùng thương hiệu (live the brand)
18) C1TB.003: Chiến dịch "Hãy ngừng nhắn tin. Hãy ngừng nghe điện thoại" được đồng tài trợ bởi Hội
đồng quảng cáo và Cơ quan an toàn giao thông đường cao tốc quốc gia là ví dụ về đề nghị tiếp thị
________.
a. ý tưởng (idea)
b. sản phẩm (product)
c. con người (person)
d. nơi chốn (place)
19) C2D.001: Loại hình cơ cấu tiếp thị _______ đã được sử dụng lần đầu tiên bởi Procter & Gamble
vào năm 1929.
a. thị trường (market)
b. theo chức năng (functional)
c. Quản trị sản phẩm (product management)
d. khách hàng (customer)
20) C2D.003: Định vị hiệu quả bắt đầu với yếu tố ________ trong các đề xuất thị trường nhằm đem lại
cho người tiêu dùng nhiều giá trị hơn.
a. Tạo nên sự khác biệt (differentiation)
b. Phân phối (placing)
c. Gắn kết
d. Định giá (pricing)
21) C2D.005: Trong hỗn hợp marketing 4Ps, nhóm công cụ nào mô tả sự kết hợp giữa hàng hóa và dịch
vụ công ty cung cấp cho thị trường mục tiêu?
a. Giá (price)
b. Sản phẩm (product)
c. Phân phối (place)
d. Chiêu thị (promotion)
22) C2TB.002: Các tập đoàn đa quốc gia như Honda và các cửa hàng Wal-Mart đã thiết kế những
chương trình liên kết mật thiết với các nhà cung cấp của họ để giảm chi phí và gia tăng chất lượng.
Điều này cho thấy tầm quan trọng của ________ hiệu quả.
a. Chuỗi giá trị (value chain)
b. Danh mục kinh doanh (business portfolio)
c. Mạng lưới phân phối giá trị (value delivery network)
d. Tổ hợp sản phẩm (product mix)
23) C2K.001: Theo phương pháp BCG (Boston Consulting Group), _______ cung cấp một thước đo về
sức mạnh của doanh nghiệp trong thị trường.
a. Đa dạng hóa thị trường (market diversification)
b. Tỷ lệ tăng trưởng thị trường (market growth rate)
c. Tương quan thị phần (market share)
d. Sự phát triển thị trường (market development)
24) C3D.002: Lựa chọn nào dưới đây là ví dụ của công chúng nội bộ của một công ty?
a. cư dân thuộc khu dân cư và các tổ chức cộng đồng
b. các cơ quan chính phủ và các cơ quan quản lý doanh nghiệp
c. quản lý, ban giám đốc và công nhân của công ty
d. báo chí, tạp chí, đài truyền hình, blog và phương tiện truyền thông Internet khác
25) C3D.004: Yếu tố nào dưới đây không thuộc môi trường vĩ mô (macroenvironment) của công ty?
a. Nhân khẩu (demographic)
b. Kinh tế (economic)
c. Cạnh tranh (competitive)
d. Khoa học kỹ thuật (technological)
26) C3TB.001: Điều nào dưới đây phản ánh đúng nhất đặc điểm của một công ty có lập trường chủ
động (proactive stance) đối với môi trường tiếp thị (marketing environment)?
a. Họ thụ động chấp nhận môi trường tiếp thị (marketing environment) hiện tại
b. Họ tin rằng các chiến lược tiếp thị đều bị ràng buộc bởi môi trường hiện tại.
c. Họ phát triển các chiến lược để thay đổi môi trường tiếp thị (marketing environment).
d. Họ xem môi trường tiếp thị (marketing environment) là một yếu tố không thể kiểm soát.
27) C3TB.003: Loại thị trường nào mua bán hàng hóa và dịch vụ cho mục đích chế biến hoă c sử dụng
trong quá trình sản xuất?
a. Tiêu dùng (consumer)
b. Bán sỉ (wholesaler)
c. Bán lại (reseller)
d. Kinh doanh (business)
| 1/4

Preview text:

1) C1D.001: Triết lý_____________ cho rằng việc đạt được các mục tiêu của tổ chức phụ thuộc vào
việc nắm bắt nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu và mang lại sự thỏa mãn mong muốn
tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh. a. Marketing b. Sản phẩm c. Sản xuất d. Bán hàng
2) C1D.003: ________ của một thương hiệu là tập hợp các lợi ích mà nó hứa hẹn sẽ mang đến cho
người tiêu dùng để đáp ứng nhu cầu của họ.
a. Tuyên bố giá trị (Value proposition)
b. Lợi ích bất kỳ (Perquisite)
c. Hiệu quả vượt trội (Dominant effect)
d. Lợi ích bên lề (Fringe benefit)
3) C1D.005: Hình thức tiếp thị nào sau đây hiện đang phát triển nhanh nhất?
a. Marketing tạo ra bởi khách hàng (consumer-generated marketing)
b. Marketing xã hội (social marketing)
c. Marketing trực tuyến (online marketing)
d. Marketing truyền miệng (word-of-mouth marketing)
4) C1TB.002: Theo mô hình năm bước của quy trình tiếp thị (marketing process), bước đầu tiên trong tiếp thị là ________.
a. thu hút khách hàng, xây dựng mối quan hệ có lợi nhuận và tạo sự hài lòng cho khách hàng
b. nắm bắt giá trị từ khách hàng để tạo ra lợi nhuận và tài sản khách hàng
c. xây dựng một chương trình tiếp thị tích hợp mang lại giá trị vượt trội
d. hiểu thị trường, nhu cầu và mong muốn của khách hàng
5) C1K.001: Abel hiện có khả năng mua một chiếc máy tính mà anh ta muốn mua sáu tháng trước.
Mong muốn của Abel rất có thể trở thành một____. a. giá trị (value) b. nhu cầu (need)
c. đề xuất thị trường (market offering) d. sức cầu (demand)
6) C2D.002: Doanh nghiệp của bạn đang cố gắng xác định phân khúc thị trường tốt nhất có thể khai
thác. Thứ tự đúng của công việc đó là:
a. Định vị thị trường, phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu (market positioning,
market segmentation, target marketing)
b. Phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu, định vị thị trường (market segmentation,
target marketing, market positioning)
c. Phân khúc thị trường, định vị thị trường, xác định thị trường mục tiêu (market
segmentation, market positioning, target marketing)
d. Xác định thị trường mục tiêu, định vị thị trường, phân khúc thị trường (target marketing, market
positioning, market segmentation)
7) C2D.004: Điều nào dưới đây không phải là lý do một doanh nghiệp muốn từ bỏ sản phẩm hay thị trường?
a. Môi trường kinh tế đang có dấu hiện phục hồi
b. Thị trường thay đổi, làm cho một số sản phẩm đem lại lợi nhuận ít hơn
c. Doanh nghiệp tham gia vào lĩnh vực mà họ không có chuyên môn
d. Doanh nghiệp thâm nhập thị trường nước ngoài mà không nghiên cứu kỹ lưỡng
8) C2TB.001: ___________ có thể là một bộ phận của công ty, một dây chuyền sản xuất trong một bộ
phận, hoặc cũng có thể là một sản phẩm đơn lẻ hoặc thương hiệu?
a. Mạng lưới phân phối giá trị (value delivery network) b. Ma trận BCG c. Thị trường (market)
d. Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
9) C2TB.003: Hoạt động nào dưới đây là quá trình phân chia thị trường thành các nhóm khác nhau
của khách hàng với những nhu cầu khác nhau, đặc điểm, hành vi khác nhau?
a. Xác định thị trường mục tiêu (market targeting)
b. Phân khúc thị trường (market segmentation)
c. Lập chiến lược marketing (marketing strategy) d. Định vị (positioning)
10) C3D.001: _________ của một xã hội được thể hiện ở cách con người nhìn nhận bản thân, các tổ
chức, xã hội, tự nhiên, và vũ trụ. a. Các quy tắc xã hội
b. Các giá trị văn hóa c. Chính sách công d. Nhân khẩu học
11) C3D.003: Innovations là một nhà sản xuất các linh kiện điện tử quan trọng, được sử dụng trong
nhiều loại thiết bị công nghệ được sản xuất bởi các công ty khác. Innovations sẽ bán sản phẩm của
mình ra thị trường ________. a. chính phủ (government) b. nội bộ (internal) c. kinh doanh (business) d. tiêu dùng (consumer)
12) C3D.005: Công chúng là một phần của môi trường tiếp thị của một công ty. Ví dụ nào sau đây
KHÔNG đại diện cho "công chúng"? a. Chính phủ (government)
b. Bộ phận tiếp thị của công ty c. Truyền thông(media) d. Tài chính (financial)
13) C3TB.002: Công ty của bạn đang thực hiện cuộc đàm phán để gia nhập vào thị trường Lower
Albania. Bạn khám phá ra rằng niềm tin ______ và giá trị là rất dễ thay đổi ở đất nước này. a. Cốt lõi b. Kế thừa c. Sơ cấp d. Thứ cấp
14) C3K.001: Nhà tiếp thị có thể tạo ra sự ảnh hưởng tới yếu tố nào trong các yếu tố sau?
a. công chúng truyền thông (media public)
b. giá trị văn hóa cốt lõi c. phân chia thu nhập
d. thay đổi phân bổ dân cư theo địa lý
15) C1D.002: Phân chia thị trường thành nhiều nhóm khách hàng được gọi là__________ a. Phân khúc đại trà
b. Phân khúc thị trường
c. Định vị thị trường d. Thiết kế giá trị
16) C1D.004: _______ là hành động đạt được một mong muốn cụ thể từ một người nào đó bằng cách
đổi lại một thứ gì đó.
a. Trao đổi (Exchange)
b. Tạo sự khác biệt (Differentiation)
c. Lựa chọn thị trường mục tiêu (Targeting)
d. Phân khúc thị trường (Segmentation)
17) C1TB.001: Tính sáng tạo trong xây dựng các trang web, ứng dụng điện thoại thông minh và
phương tiện truyền thông cho phép các nhà tiếp thị truyền tải thông điệp một cách trực tiếp và cá
nhân để người tiêu dùng có thể ________.
a. duy trì thương hiệu (sustain the brand)
b. nâng cao thương hiệu (enhance the brand)
c. chuyển giao thương hiệu (deliver the brand)
d. sống cùng thương hiệu (live the brand)
18) C1TB.003: Chiến dịch "Hãy ngừng nhắn tin. Hãy ngừng nghe điện thoại" được đồng tài trợ bởi Hội
đồng quảng cáo và Cơ quan an toàn giao thông đường cao tốc quốc gia là ví dụ về đề nghị tiếp thị ________. a. ý tưởng (idea) b. sản phẩm (product) c. con người (person) d. nơi chốn (place)
19) C2D.001: Loại hình cơ cấu tiếp thị _______ đã được sử dụng lần đầu tiên bởi Procter & Gamble vào năm 1929. a. thị trường (market)
b. theo chức năng (functional)
c. Quản trị sản phẩm (product management) d. khách hàng (customer)
20) C2D.003: Định vị hiệu quả bắt đầu với yếu tố ________ trong các đề xuất thị trường nhằm đem lại
cho người tiêu dùng nhiều giá trị hơn.
a. Tạo nên sự khác biệt (differentiation) b. Phân phối (placing) c. Gắn kết d. Định giá (pricing)
21) C2D.005: Trong hỗn hợp marketing 4Ps, nhóm công cụ nào mô tả sự kết hợp giữa hàng hóa và dịch
vụ công ty cung cấp cho thị trường mục tiêu? a. Giá (price) b. Sản phẩm (product) c. Phân phối (place) d. Chiêu thị (promotion)
22) C2TB.002: Các tập đoàn đa quốc gia như Honda và các cửa hàng Wal-Mart đã thiết kế những
chương trình liên kết mật thiết với các nhà cung cấp của họ để giảm chi phí và gia tăng chất lượng.
Điều này cho thấy tầm quan trọng của ________ hiệu quả.
a. Chuỗi giá trị (value chain)
b. Danh mục kinh doanh (business portfolio)
c. Mạng lưới phân phối giá trị (value delivery network)
d. Tổ hợp sản phẩm (product mix)
23) C2K.001: Theo phương pháp BCG (Boston Consulting Group), _______ cung cấp một thước đo về
sức mạnh của doanh nghiệp trong thị trường.
a. Đa dạng hóa thị trường (market diversification)
b. Tỷ lệ tăng trưởng thị trường (market growth rate)
c. Tương quan thị phần (market share)
d. Sự phát triển thị trường (market development)
24) C3D.002: Lựa chọn nào dưới đây là ví dụ của công chúng nội bộ của một công ty?
a. cư dân thuộc khu dân cư và các tổ chức cộng đồng
b. các cơ quan chính phủ và các cơ quan quản lý doanh nghiệp
c. quản lý, ban giám đốc và công nhân của công ty
d. báo chí, tạp chí, đài truyền hình, blog và phương tiện truyền thông Internet khác
25) C3D.004: Yếu tố nào dưới đây không thuộc môi trường vĩ mô (macroenvironment) của công ty? a. Nhân khẩu (demographic) b. Kinh tế (economic) c. Cạnh tranh (competitive)
d. Khoa học kỹ thuật (technological)
26) C3TB.001: Điều nào dưới đây phản ánh đúng nhất đặc điểm của một công ty có lập trường chủ
động (proactive stance) đối với môi trường tiếp thị (marketing environment)?
a. Họ thụ động chấp nhận môi trường tiếp thị (marketing environment) hiện tại
b. Họ tin rằng các chiến lược tiếp thị đều bị ràng buộc bởi môi trường hiện tại.
c. Họ phát triển các chiến lược để thay đổi môi trường tiếp thị (marketing environment).
d. Họ xem môi trường tiếp thị (marketing environment) là một yếu tố không thể kiểm soát.
27) C3TB.003: Loại thị trường nào mua bán hàng hóa và dịch vụ cho mục đích chế biến hoă €c sử dụng
trong quá trình sản xuất? a. Tiêu dùng (consumer) b. Bán sỉ (wholesaler) c. Bán lại (reseller) d. Kinh doanh (business)