Ôn tập môn học - Xác suất thống kê | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Một trang trại tuyên bố rằng trọng lượng trung bình của loại gia cầm T là 2 kg. Người ta nghi ngờ tuyên bố này không đúng và có thể trọng lượng trung bình phải thấp hơn. Người đó tiến hành cân ngẫu nhiên 36 con gia cầm T và thu được trọng lượng trung bình là 1,9 kg. Biết rằng trọng lượng của loại gia cầm T là một biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với kỳ vọng ký hiệu bởi. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|45315597
lOMoARcPSD|45315597
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 và 4
Câu 1: Cân ngu nhiên 25 bao go và thu được bng s liu sau:
Trng lượng (kg)
49,9 50 50,1
S bao
8 14 3
K vng ca mu bng
A. 49,98 kg B. 1249,5 kg C. 50 kg D. 3750 kg
Câu 2: Đo ngu nhiên chiu cao (đơn vị: cm) ca 25 cây được mt năm tuổi thuc ging cây T và thu được chiu
cao trung bình là 405 cm và độ lch chun bng 0,3 cm. Biết rng chiu cao ca cây được mt năm tui là
(24)
1, 711
(24)
2,
064
. Vi độ tin cy 95%, khong tin cy
mt biến ngu nhiên X có phân phi chun, T0,95
T
0,975
đối xng cho k vng ca X là
0,3 0,3 0,3
A.
405 2,064. ; 405
B.
405 2,064. ;405 2,064.
25 25 25
0,09 0,09 0,09
C.
405 2,064. ;405
D.
405 2,064. ;405 2,064.
25
25 25
Câu 3: Một trang trại tuyên bố rằng trng lượng trung bình ca loi gia cm T là 2 kg. Người ta nghi ng tuyên
b này không đúng và có th trng lượng trung bình phi thp hơn. Người đó tiến hành cân ngu nhiên 36
con gia cm T và thu được trng lượng trung bình là 1,9 kg. Biết rng trng lượng ca loi gia cm T là mt
biến ngu nhiên X có phân phi chun vi k vng ký hiu bi
. Gi thuyết không H 0đối thuyết H để tiến
hành kim định gi thuyết cho k vng ca X là
H
0
:
2
A.
H: 2
H
0
:
2
C.
H
:
2
H
0
:
1,9
B.
H : 1,9
H
0
:
1,9
D.
H : 1,9
Câu 4: Một hộp phấn có 80 viên phấn màu trắng và 20 viên phấn màu vàng. Chọn ngẫu nhiên một viên phấn.
Xác suất để chọn được viên phấn màu trng bằng
A. 0,2 B. 0,02 C. 0,08 D. 0,8
Câu 5: Cho A, B là hai biến cố của một phép thử ngẫu nhiên nào đó. Biết rằng P(A)=0,4 ; P(B)=0,3 và
P(AB)=0,1. Giá trị của P(A+B) bằng
lOMoARcPSD|45315597
A. 0,6 B. 0,7 C. 0,5 D. 0,4
Câu 6: X là biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân phối xác suất được cho như sau:
X
x x
2
x
1 3
P(X=x)
0,1 0,6 0,3
Kỳ vọng của X
2
bằng
A.
0,1.x1
0,6.x2 0,3.x3
C. (0,1)
2
. x
1
(0, 6)
2
. x
2
(0, 3)
2
.x
3
B.
0,1.(x
1
)
D.
( x
1
)
2
2
0,6.(x
)
2
0,3.(x )
2
2 3
( x
)
2
( x )
2
2 3
Câu 7: Cho biến ngu nhiên X
N (2;0,16)
. Ký hiu
Khi đó, k vng và độ lch chun ca X bng
EX và
ln lượt là k vng và độ lch chun ca X.
A.
C.
EX
EX
2;
2;
0,16
0, 4
B. EX 0,16;
 2
D. EX 0,16;
 2
Câu 8: Tỷ lệ hộ gia đình thích sử dụng sản phẩm A là 70%. Chọn ngẫu nhiên 20 h một cách độc lập. Xác
suấtđúng 8 hộ trong 20 hộ thích sử dụng sản phẩm A
A. (0,7)
8
.(0,3)12
B.
8 12
(0,7)
(0,3)
C.
C
8
.(0,
7)
8
12
20
(0,3)
D.
C
8 8 12
.(0,7) .(0,3)
20
Câu 9: Biến ngu nhiên ri rc X có phân phi nh thc B(20; 0,3). Phương sai của X ký hiu bi DX. Khi
đó DX bng
A. 20.0,3.0,7 B. 20.0,3
C. 20.0,7
D. 0,3.0,7
Câu 10: X là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất được cho bởi
Kỳ vọng của X bằng
A.1 B.
3
4
lOMoARcPSD|45315597
0
( x[0,1]
)
f ( x)
( x[0,1]
)
3 x 2
C. 3
D.
3
2
Câu 11: Cân ngẫu nhiên 225 bao gạo do một đại lý cung ứng và thu được trong lượng trung bình của các bao là
49,9 kg và độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 0,4 kg. Biết rằng (1,96) 0,975
(1,645)
0,95
. Vi độ tin cy
95%, khong ước lượng tin cy đối xng cho trng lượng trung bình các bao go là
A. (49,9 ; 49,95) B. (49,85 ; 49,9) C. (49,85 ; 49,95) D. (49,7 ; 50)
Câu 12: Một nhà sản xuất tuyên bố rằng trọng lượng trung bình của mỗi sản phẩm do họ sản suất
luôn lớn
hơn 15,4 kg. Các nhà quản lí đã kiểm tra ngẫu nhiên 100 sản phẩm của
tiêu chuẩn thống kê là Z =1,95. Biết rằng
(1,96)
0,975
(1,645)
nào sau đây là đúng:
nhà sản xuất đó và tìm được giá trị của
0,95 . Với mức ý nghĩa 5%, kết luận
A. Z <1,96 và lời tuyên bố là sai B. Z <1,96 và lời tuyên bố là đúng.
C. Z >1,645 và lời tuyên bố là sai D. Z > 1,645 và lời tuyên bố là đúng
Câu 13: Mt công ty B tuyên b rng 80% h gia đình trong khu vc A thích s dng sn phm ca h. Mt
đối th cnh tranh nghi ng tuyên b này ngrằng t l này thấp hơn. Để kim chng nghi ng ca mình,
đối th cnh tranh này đã s dng mức ý nghĩa 1% và da thông tin điều tra ngu nhiên 400 h trong
khu vc A. Biết rng t l hgia đình thích s dng sn phm ca công ty B trong mẫu điều tra là 79%
(2,326) 0,99 , (2,576) 0,995 . Gi p là t l hộ gia đình trong khu vc A thích s dng sn phm ca
công ty B. Khi đó, gi thuyết
không định như sau:
H
0
, đối gi thuyết H và min bác b W đ tiến hành kiểm định được xác
H
0
: p 0,
8
A.
: p 0,
8
H
W (;2,326)
H
0
: p 0,
8
B.
: p 0,
8
H
W (;2,576)
C.
H
0
:
p
0, 79
H : p 0, 79
W (;2,326)
D.
H
0
:
p
0, 79
H : p 0, 79
W (;2,576)
lOMoARcPSD|45315597
Câu 14: Tui thọ (đơn vị:
phi chun vi k vng là
tháng) ca mt loi pin do nhà máy A sn xut là mt biến ngu nhiên X có phân
.
Theo mt s liệu cũ do nhà máy A cung cấp, tui th trung bình ca loi pin này
16 tháng. Các chuyên gia nghi ng rng s liu này không còn đúng nghĩ rằng tui th trung bình ca loi
pin này đã thấp hơn. Để kim chng nghi ng này, các chuyên gia đã s dng mức ý nghĩa 1% da vào thông
tin kho sát ngu nhiên 36 qu pin. Biết rng mu kho sát có tui th trung bình bng 15,5 tháng, độ
lch mu hiu chnh bng 3 tháng. Giá tr ca tiêu chun kiểm định (ký hiu bi t ) để tiến hành kim định là
qs
A. t
qs
 0,333 B. t
qs
1 C. t
qs
0,3333 D. t
qs
 1
Câu 15: hai hàng, trong đó 1 90 chính phẩm và 10 phế phẩm, lô 2 89 chính phẩm và 10 phế
phẩm. Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm ở lô 1 và đưa vào lô 2. Sau đó, chọn ngẫu nhiên một sản phẩm từ
2. Xác suất để chọn được chính phẩm bằng
A. 0,81 B. 0,9 C. 0,899 D. 0,89
Câu 16: Cho X biến ngu nhiên phân phi chun vi các tham s
 12 
(1,896) 0, 971; (1, 911) 0, 972; (0, 674) 0, 75; (0, 706) 0, 76 (0,
643) 0, 74 .
Khi
0, 2 . Biết rng
đó, giá tr ca
P(12,1348<X<12,3907) bng
A. 0,2216 B. Xp x 0,3 C. 0,3 D. Xp x 0,2215
Câu 17: Trọng lượng ca mỗi bao ngũ cốc loi A ca mt đại lý là mt biến ngu nhiên có phân phi chun
vi k vng là
độ lch chun là 1. Đại lý tuyên b rng trọng lượng trung bình ca mỗi bao ngũ cốc là
50
kg. Một người mua hàng nghi ngờ tuyên bố
này. trọng lượng trung bình của mỗi bao là
49,915 kg
(1,645) 0,95 ,(2,326)
0,99
(2,576)
Người đó cân ngu nhiên 100 bao ngũ cốc loi A thu được
và độ lch mu hiu chnh là 2 kg. Biết rng (1,96) 0,975 ,
0,995
.
Vi mc ý nghĩa 5%, lựa chọn nào dưới đây là đúng?
Trong đó giá tr ca tiêu chun kim định ký hiu bi Z.
A. Z=-0,85 và li tuyên b ca đại lý là đúng
B. Z=0,85 và li tuyên b ca đại lý là sai
C. Z=-0,425 và li tuyên b ca đại lý là đúng
D. Z=0,425 và li tuyên b ca đại lý là sai
lOMoARcPSD|45315597
Câu 18: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: cm) của một số cây được 2 năm tuổi, người ta thu được bảng
dữ liệu sau;
Chiều cao 165 166 167 168 169 171 173
Số cây 6 16 10 10 50 30 22
Biết rằng
(1,96)
0,975 ,
(1,645)
0,95
, (2,326) 0,99 và (2,576)
0,995
. Với độ tin cậy 95%,
khoảng tin cậy đối xứng cho tỷ lệ thanh niên có chiều cao lớn hơn 168 cm là:
A. (0,70833; 0,74208) B. (0,70833; 0,78257) C. (0,67459; 0,74208) D. (0,63409; 0,78257)
Câu
0
p
19: Cho biến ngu nhiên liên tc
X
1
b
. Tính
T
a
2 a
X
b
có hàm mt độ
.
f
x
2
0
sin
2
x khi
khi x
x
0;
0
;
. Biết
A. T
3
.
B. T
0
.
C. T
2
D.
T
1
.
Câu 20: Người ta mun ước lượng s lượng ca loài sinh vt A sng trong vùng B. Để tiến hành ước lượng, ngưới
ta đã đánh du vào 500 con thuc loài vày th vào khu vc B. Sau đó, h kho sát ngu nhiên 225 con thu
được 15 con đánh du. S dng độ tin cy 95% và da vào mu đã cho và công thc khong ước lượng tin cy
đối xng cho t l sinh vt A có đánh du, s lượng ban đầu ca loài sinh vt này nm trong
khong nào? Biết rng (1,645) 0,95 , (1,96) 0,975 , (2,326) 0,99 và (2,576) 0,995 .
A. (4551; 14205) B. [4551; 14205] C. (7000; 14205] D. [4551; 7000)
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 và 4
Câu 1: Cân ngu nhiên 25 bao go và thu được bng s liu sau:
Trng lượng (kg) 49,9 50 50,1 S bao 8 14 3
K vng ca mu bng A. 49,98 kg B. 1249,5 kg C. 50 kg D. 3750 kg
Câu 2: Đo ngu nhiên chiu cao (đơn vị: cm) ca 25 cây được mt năm tuổi thuc ging cây T và thu được chiu
cao trung bình là 405 cm và độ lch chun bng 0,3 cm. Biết rng chiu cao ca cây được mt năm tui là (24)  1, 711 (24)  2,
mt biến ngu nhiên X có phân phi chun, T0,95 và T0,975 064
. Vi độ tin cy 95%, khong tin cy
đối xng cho k vng ca X là  0,3   0,3 0,3  A.405 2,064. ; 405 B.405 2,064. ;405 2,064.   25   25 25   0,09   0,09 0,09  C.405 2,064. ;405 D.405 2,064. ;405 2,064.   25   25 25 
Câu 3: Một trang trại tuyên bố rằng trng lượng trung bình ca loi gia cm T là 2 kg. Người ta nghi ng tuyên
b này không đúng và có th trng lượng trung bình phi thp hơn. Người đó tiến hành cân ngu nhiên 36
con gia cm T và thu được trng lượng trung bình là 1,9 kg. Biết rng trng lượng ca loi gia cm T là mt
biến ngu nhiên X có phân phi chun vi k vng ký hiu bi . Gi thuyết không H 0 và đối thuyết H để tiến
hành kim định gi thuyết cho k vng ca X là H0:2 H0 :1,9 A. B.     HH  : 2  : 1,9 H :2 H0 :1,9 0 C. D.    H :2 H : 1,9  
Câu 4: Một hộp phấn có 80 viên phấn màu trắng và 20 viên phấn màu vàng. Chọn ngẫu nhiên một viên phấn.
Xác suất để chọn được viên phấn màu trng bằng A. 0,2 B. 0,02 C. 0,08 D. 0,8
Câu 5: Cho A, B là hai biến cố của một phép thử ngẫu nhiên nào đó. Biết rằng P(A)=0,4 ; P(B)=0,3 và
P(AB)=0,1. Giá trị của P(A+B) bằng lOMoARcPSD|45315597 A. 0,6 B. 0,7 C. 0,5 D. 0,4
Câu 6: X là biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân phối xác suất được cho như sau: x x x X 1 2 3 P(X=x) 0,1 0,6 0,3
Kỳ vọng của X 2 bằng 0,1.x 2 1
B. 0,1.(x1 ) 0,6.(x ) 2  0,3.(x ) 2 A. 0,6.x 2 3 2  0,3.x3 D. ( x ( x ) 2 1 ) 2   ( x ) 2 C. (0,1) 2. x 2 3
1  (0, 6) 2 . x2  (0, 3) 2.x3
Câu 7: Cho biến ngu nhiên X
N (2;0,16) . Ký hiu EX và  ln lượt là k vng và độ lch chun ca X.
Khi đó, k vng và độ lch chun ca X bng
A. EX 2; 0,16
B. EX 0,16; 2   C. EX 0, 4
D. EX 0,16; 2  2; 
Câu 8: Tỷ lệ hộ gia đình thích sử dụng sản phẩm A là 70%. Chọn ngẫu nhiên 20 h một cách độc lập. Xác
suấtđúng 8 hộ trong 20 hộ thích sử dụng sản phẩm A là A. (0,7)8.(0,3) 8 12 12 B. (0,7)  (0,3) C. C 8 .(0, 7) 8 12  (0,3)  D. C8 8 12 .(0,7) .(0,3) 20 20  
Câu 9: Biến ngu nhiên ri rc X có phân phi nh thc B(20; 0,3). Phương sai của X ký hiu bi DX. Khi đó DX bng A. 20.0,3.0,7 B. 20.0,3 C. 20.0,7 D. 0,3.0,7
Câu 10: X là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất được cho bởi lOMoARcPSD|45315597 ( x[0,1] 0 )
f ( x) ( x[0,1]
Kỳ vọng của X bằng 3 x 2 )  3 A.1 3 B. D. 4 C. 3 2
Câu 11: Cân ngẫu nhiên 225 bao gạo do một đại lý cung ứng và thu được trong lượng trung bình của các bao là (1,645)
49,9 kg và độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 0,4 kg. Biết rằng (1,96) 0,975 và 0,95
. Vi độ tin cy
95%, khong ước lượng tin cy đối xng cho trng lượng trung bình các bao go là A. (49,9 ; 49,95) B. (49,85 ; 49,9) C. (49,85 ; 49,95) D. (49,7 ; 50)
Câu 12: Một nhà sản xuất tuyên bố rằng trọng lượng trung bình của mỗi
sản phẩm do họ sản suất luôn lớn
hơn 15,4 kg. Các nhà quản lí đã kiểm tra ngẫu nhiên 100 sản phẩm của nhà sản xuất đó và tìm được giá trị của (1,96)
 0,95 . Với mức ý nghĩa 5%, kết luận
tiêu chuẩn thống kê là Z =1,95. Biết rằng 0,975 và (1,645)
nào sau đây là đúng:
A. Z <1,96 và lời tuyên bố là sai
B. Z <1,96 và lời tuyên bố là đúng.
C. Z >1,645 và lời tuyên bố là sai
D. Z > 1,645 và lời tuyên bố là đúng
Câu 13: Mt công ty B tuyên b rng có 80% h gia đình trong khu vc A thích s dng sn phm ca h. Một
đố
i th cnh tranh nghi ng tuyên bố này và nghĩ rằng t l này là thấp hơn. Để kim chng nghi ng ca mình,
đố
i th cnh tranh này đã s dng mức ý nghĩa 1% và da thông tin điều tra ngu nhiên 400 h trong
khu vc A. Biết rng t l hộ gia đình thích s dng sn phm ca công ty B trong mẫu điều tra là 79% và 
(2,326) 0,99 , (2,576) 0,995 . Gi p là t l hộ gia đình trong khu vc A thích s dng sn phm ca
công ty B. Khi đó, gi thuyết
H , đối gi thuyết H và min bác b W để tiến hành kiểm định được xác 0
không định như sau: : p 0, : p 0, H 8
W  (;2,326) H 8
W  (;2,576) 0 A. 0  B. : p   0, : p 0, H 8 H 8 C. H H  : p D. : p  0  0, 79 và  0  0, 79 và
W  (;2,326)
W  (;2,576) H H  : p 0, 79  : p 0, 79 lOMoARcPSD|45315597
Câu 14: Tui thọ (đơn vị: tháng) ca mt loi pin do nhà máy A sn xut là mt biến ngu nhiên X có phân  .
phi chun vi k vng là Theo mt s liệu cũ do nhà máy A cung cấp, tui th trung bình ca loi pin này
là 16 tháng. Các chuyên gia nghi ng rng s liu này không còn đúng và nghĩ rằng tui th trung bình ca loi
pin này đã thấp hơn. Để kim chng nghi ng này, các chuyên gia đã s dng mức ý nghĩa 1% và da vào thông
tin kho sát ngu nhiên 36 qu pin. Biết rng mu kho sát có tui th trung bình bng 15,5 tháng, độ
lch mu hiu chnh bng 3 tháng. Giá tr ca tiêu chun kiểm định (ký hiu bi t ) để tiến hành kim định là qs A. tqs 0,333 B. tqs1
C. tqs0,3333 D. tqs 1
Câu 15: Có hai lô hàng, trong đó lô 1 có 90 chính phẩm và 10 phế phẩm, lô 2 có 89 chính phẩm và 10 phế
phẩm. Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm ở lô 1 và đưa vào lô 2. Sau đó, chọn ngẫu nhiên một sản phẩm từ
2. Xác suất để chọn được chính phẩm bằng A. 0,81 B. 0,9 C. 0,899 D. 0,89
Câu 16: Cho X là biến ngu nhiên có phân phi chun vi các tham s 12 và  0, 2 . Biết rng
(1,896) 0, 971; (1, 911) 0, 972; (0, 674) 0, 75; (0, 706) 0, 76 và (0,
đó, giá tr ca Khi 643) 0, 74 . P(12,1348ằng A. 0,2216
B. Xp x 0,3 C. 0,3
D. Xp x 0,2215
Câu 17: Trọng lượng ca mỗi bao ngũ cốc loi A ca mt đại lý là mt biến ngu nhiên có phân phi chun
vi k vng là và độ lch chun là 1. Đại lý tuyên b rng trọng lượng trung bình ca mỗi bao ngũ cốc là 50
kg. Một người mua hàng nghi ngờ tuyên bố
Người đó cân ngu nhiên 100 bao ngũ cốc loi A và thu được
này. trọng lượng trung bình của mỗi bao là
và độ lch mu hiu chnh là 2 kg. Biết rng (1,96) 0,975 , 49,915 kg 
0,995 . Vi mc ý nghĩa 5%, lựa chọn nào dưới đây là đúng?
(1,645) 0,95 ,(2,326) và 0,99 (2,576)
Trong đó giá tr ca tiêu chun kim định ký hiu bi Z.
A. Z=-0,85 và li tuyên b ca đại lý là đúng
B. Z=0,85 và li tuyên b ca đại lý là sai
C. Z=-0,425 và li tuyên b ca đại lý là đúng
D. Z=0,425 và li tuyên b ca đại lý là sai lOMoARcPSD|45315597
Câu 18: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: cm) của một số cây được 2 năm tuổi, người ta thu được bảng dữ liệu sau; Chiều cao 165 166 167 168 169 171 173 Số cây 6 16 10 10 50 30 22
(1,96) (1,645)
, (2,326) 0,99 và (2,576) Biết rằng 0,975 , 0,95 0,995
. Với độ tin cậy 95%,
khoảng tin cậy đối xứng cho tỷ lệ thanh niên có chiều cao lớn hơn 168 cm là: A. (0,70833; 0,74208) B. (0,70833; 0,78257) C. (0,67459; 0,74208) D. (0,63409; 0,78257)   2 sin 2    
Câu 19: Cho biến ngu nhiên liên tc x 0
X có hàm mt độ f x  x khi   . Biết   0 khi x  0;;          1
b . Tính T p   0 X   a b .  2 a    A. T 3. B. T 0 . C. T 2 D. T 1.
Câu 20: Người ta mun ước lượng s lượng ca loài sinh vt A sng trong vùng B. Để tiến hành ước lượng, ngưới
ta đã đánh du vào 500 con thuc loài vày và th vào khu vc B. Sau đó, h kho sát ngu nhiên 225 con và thu
được 15 con có đánh du. S dng độ tin cy 95% và da vào mu đã cho và công thc khong ước lượng tin cy
đối xng cho t l sinh vt A có đánh du, s lượng ban đầu ca loài sinh vt này nm trong
khong nào? Biết rng (1,645) 0,95 , (1,96) 0,975 , (2,326) 0,99 và (2,576) 0,995 . A. (4551; 14205) B. [4551; 14205] C. (7000; 14205] D. [4551; 7000)