lOMoARcPSD| 61432759
ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC LÊ-NIN
Đề 1.
Câu 1. Điền vào khoảng trống trong nhận định của F.Ăngghen: ... chỉ tương đối và
tạm thời”: Mọi sự vận động
Câu 4. Quan điểm cho rằng: Nhận thức mới về nguyên tử - phát hiện ra điện tử - làm
cho nguyên tử không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào:
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 5. Trong thời kỳ Phục Hưng, giai cấp sản vị trí như thế nào đối với sự phát
triển xã hội: Là giai cấp ến bộ, cách mạng
Câu 6. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào: Như một đối tượng vật chất cụ th
Câu 8. Vnhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào: Chủ nghĩa duy lý
Câu 10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với cách
phạm trù triết học có đặc nh gì: Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
Câu 13. Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào quan điểm của thuyết định mệnh
máy móc: Đồng nhất nguyên nhân với nh tất yếu, coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan
Câu 14. Suy đến cùng, cần phải m nguyên nhân sâu xa của các hiện tượng chính trị,
pháp luật, khoa học, tôn giáo, nghệ thuật:
- Từ cơ sở nhận thức của con người
- Từ bí mật của thiên nhiên đã phú cho con người
- Từ sản xuất vật chất của xã hội
Câu 15: Một học thuyết triết học chỉ mang nh nhất nguyên khi: Khi thừa nhận nh
thống nhất của thế giới
Câu 16. Quan niệm về ý thức của Xpinôda chu ảnh hưởng của ai, quan niệm đó như
thế nào: Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều ý
thức
Câu 18. Triết học có chức năng: Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 22. Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân túy: Duy tâm chủ quan về lịch sử
lOMoARcPSD| 61432759
Câu 31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sai: Mỗi
mặt đối lập tồi tại riêng biệt,
Đề 2.
Câu 1. Cho rằng thế giới nh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi
vào quan điểm: Chủ nghĩa duy tâm
Câu 2. Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph.Ăngghen đứng trên lập trường triết
học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 5. Luận điểm sau của ai trong tác phẩm nào: “Các ntriết học đã chỉ gii
thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề cải tạo thế giới”: Của C. Mác, trong
tác phầm “Luộn cương về Phoi-ơ-bắc”
Câu 6. Quan điểm triết học nào nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới bản nguyên
đầu ên (ở thực thể đầu ên duy nhất): Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác
Câu 8. Lựa chọn phương án sai quan niệm siêu hình vsự phát triển: Sự phát triển n
là sự thống nhất của các mặt đối lập
Câu 9. Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất được con người nghĩ
về nó như một cái thống nhất: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 13. Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Merie nói: nhờ cơ quan cảm giác
người ta suy nghĩ, giác quan là kẻ đáng n cậy trong đời sống hàng ngày, La Merie đứng trên
quan điểm nào: Duy giác luận
Câu 22. Tác phẩm “Tư bản” do ai viết: C. Mác
Câu 24. Trong chnghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản xuấtdùng để
chỉ: Cách thức ến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nht
định
Câu 27. Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phi
nh tồn tại của nó mà ở nh vật chất của nó: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 32. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin: Là nghiên cứu những quy luật
chung nhất của tự nhiên, xã hội, và tư duy trên lập trường duy vật biện chứng khoa học
lOMoARcPSD| 61432759
Câu 43. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác Ăngghen thực
hiện là nội dung nào sau đây: Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong
một hệ thống triết học
Câu 45. Mọi kinh nghiệm đều dẫn tới tri thức lý luận: Sai
Câu 48. Sự khác nhau căn bản giữa ch nghĩa duy vật chủ nghĩa duy tâm về sự thống
nhất của thế giới là ở: Thừa nhận nh vật chất của thế giới
Câu 51. Về lý luận nhận thức, David Hium đứng trên lập trường nào:
Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận
Câu 55. Điều khẳng định nào sai: La Marie bảo vệ thuyết nhị nguyên của Đềcacto
Câu 62. Tác phẩm nào của Mác Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về bản triết
học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung: Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 68. Khẳng định nào sau đây sai: Triết học Mác sự kết hợp phép biện chứng
của Heghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc
Câu 71. La Merie coi đặc nh bản của vật chất là: Quảng nh, vận động cảm
th
Câu 75. Trường phái triết học phủ nhận sự tn ti của một thế giới duy nhất là thế gii
vật chất: Chủ nghĩa duy tâm
Câu 76. Vbản chất triết học của Béccơli phản ánh hệ tư tưởng của giai cấp: Giai cấp
tư sản đã giành được chính quyền
Câu 78. Phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa trong một sự vật hoặc giữa các sự vật
với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là: Nguyên nhân
Đề 3.
Câu 5. Nếu cho rằng vật chất không vận động vận động thuần túy ngoài vật
chất sẽ rơi vào: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 9. Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta
lOMoARcPSD| 61432759
Câu 15. Nhận đúng nào sau đây là đúng: Cả hai nhận định này là không đúng:
- Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa kinh nghiệm và ngược lại
- Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa kinh viện và ngược lại
Câu 16. Chủ nghĩa duy vật biện chứng không thừa nhận cái con người biết được mới
là vật chất: Đúng
Câu 18. Theo quan điểm của Triết học Mác - Lênin, điểm cốt lõi của nguyên lý tồn tại
hội quyết định ý thức xã hội: “không phải ý thức quyết định đời sống chính đời sống
quyết định ý thức”, “do đó ngay từ đầu, ý thức đã không phải là một sản phẩm xã hội, và vẫn
là như vậy chừng nào con người còn tồn tại”
Câu 25. Những trường phái triết học nào xem thường lý luận: Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 31. Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc ưu điểm: Chống lại quan niệm của đạo
Thiên chúa về thượng đế
Câu 32. Theo Ph. Bêcơn, phương pháp nhận thức tốt nhất phương pháp: Phương
pháp quy nạp
Câu 41. Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không khái quát,
theo Ph. Bêcơn được gi là: Phương pháp con kiến” (khác với “con nhện” - không nghiên cứu
giới tự nhiên)
Câu 48. Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu ên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong
lịch sử triết học: Tômát Hốpxơ
Câu 49. Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hin
chỗ: Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ giới
Câu 50. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen:
Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
Câu 51. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân không có
vật chất tồn tại không: Không có
Câu 57. Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ-bắc: Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn
tại độc lập với ý thức của con người, vận động nhờ nhng cơ sở bên trong nó
Câu 61. Về phương pháp nhận thức Ph. Bêcơn phê phán phương pháp nào:
lOMoARcPSD| 61432759
- Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến)
- Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện)
Câu 62. Theo Ph. Bêcơn, phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là:
Phương pháp “con ong
Câu 64. Thống kê hoạt động sản xuất hàng ny của doanh nghiệp thường là biểu hiện:
Nhận thức ở trình độ kinh nghiệm, cảm nh
Câu 66. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập phát triển: C. Mác, Ph. Ăngghen, V.I.Lênin
Câu 72. Quan điểm “Cái gì cảm giác được là vật chất” thuộc trường phái triết học nào:
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 73. Phương pháp con kiến” theo Ph. Bêcơn là phương pháp của các nhà triết học
theo khuynh hướng: Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 75. Trường phái triết học nào cho không gian và thời gian là do thói quen của con
người quy định: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 77. Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động: Chủ nghĩa duy vật siêu
hình
Câu 78. Ph. Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái: Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 79. Trường phái triết học nào cho vận động và đứng im không tách rời nhau: Chủ
nghĩa duy vật biện chứng
Đề 4.
Câu 5. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” đã trình bày một cách hết sức sáng
sủa ràng “thế giới quan mới- đó thế giới quan nào: Duy vật biện chứng duy vật
lịch sử
Câu 6. Hiểu cho đúng nh khách quan: Là vốn có, tự thân bên trong
Câu 10. Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên quan đến thế giới “vật tự nó”,
chcác hiện tượng phù hợp với cảm giác tri thức do nh chúng ta tạo ra”, Cantơ
nhà hiền triết học thuộc khuynh hướng nào:
Duy tâm chủ quan
lOMoARcPSD| 61432759
Câu 12. Điều khẳng định nào đúng: Đềcáctơ đem nh khoa học thay cho niềm n
tôn giáo mù quáng, chống lại uy quyền của tôn giáo
Câu 14. “Bản chất con người không phải một cái trừu tượng cố hữu của nhân
riêng biệt. Trong nh hiện thực của nó, bản chất con người là sự tổng hòa các quan hệ xã hội"
- Nhận định đó của K.Mác được nêu trong tác phẩm nào: Bản thảo kinh tế - triết học năm
1844
Câu 15. Theo quan điểm duy danh, Tômát Hốpcoi khái niệm là: Chỉ n của những
cái tên
Câu 20. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ở động vật bậc cao có thể
đạt đến hình thức phản ánh: Phản ánh tâm lý động vật
Câu 21. Đâu quan niệm của ch nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của
ý thức: Ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của não người
Câu 23. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý
thức gồm những yếu tố: Bộ óc con người
Câu 26. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thiếu sự tác động của thế
giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức không: Không
Câu 28. Vphương pháp nhận thức, Tômát Hốpxơ hiểu theo quan điểm: Nghệ thuật
kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh
Câu 34. Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vực vật lý: Quan điểm duy vật
Câu 35. Khẳng định nào sau đây là sai: Hêghen cho rằng “ý niệm tuyệt đối” vận động
trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội
Câu 36. Khẳng định nào sau đây là đúng: Điđơrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của
cảm giác
Câu 37. Thành tựu nào của khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX cho biết “Nguyên tử tồn
tại không bất biến mà có thể biến đổi”: Phát hiện ra điện từ và hiện tượng phóng xạ
Câu 38. Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất ý thức cuối cùng lại rơi
vào quan điểm nào: Duy tâm, vì thừa nhận thực thể vật chất và nh thần, tuy độc lập nhưng
đều phụ thuộc vào thực thể thứ ba, đó là thượng đế
lOMoARcPSD| 61432759
Câu 42. Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của
ý thức: Có não người, có sự tác động của thế giới bên ngoài nhưng vẫn chưa đđiều kiện để
hình thành và phát triển ý thức
Câu 43. Trong lĩnh vực xã hội, Điđơrô đứng trên quan điểm triết học: Duy tâm
Câu 46. Trường phái triết học nào cho quá trình ý thức không tách rời đồng thời, không
đồng nhất với quá trình sinh lý thần kinh của não người: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 47. y chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen: Quy luật của phép biện chứng được
hoàn thành trong tư duy và được ứng dụng vào tự nhiên và xã hội
Câu 48. Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức với một dạng vật chất: Chủ nghĩa
duy vật tầm thường
Câu 54. Chọn nhận định đúng: Theo quan điểm duy vật lịch sử, nguồn gốc, động lực
bản nhất của mọi quá trình phát triển xã hội là: Sự vận động của mâu thuẫn lực lượng
sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 55. Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới vô cơ là: Phản ánh vật lý hóa học
Câu 56. Điều khẳng định nào sau đây sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng
động vật bậc cao cũng có ý thức
Câu 57. Hình thức phản ánh đặc trưng của thế gii thực vật động vật chưa hệ
thần kinh là: Tính kích thích
Câu 61. Luận điểm của Đềcáctơ Tôi duy vậy tôi tồn tại” thể hiện khuynh hướng triết
học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 66. Vấn đề về con người: Lần đầu được nghiên cứu trong Triết học cổ đại
Câu 75. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho không có không gian và thời gian thuần túy
ngoài vật chất: Đúng
Câu 76. Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốpxơ thuộc khuynh hướng: Chủ
nghĩa duy danh
lOMoARcPSD| 61432759
Câu 79. Đồng nhất ý thức với phản ánh vật , đó quan điểm của trường phái triết
học: Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác
Đề 5.
Câu 1. Luận điểm “Tồn tại tức là được cảm giác” là của ai và thuộc lập trường triết hc
nào: Của Béc--li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 3. Ý thức là sự phản ánh: Tgiác và có nh hệ thống của một số cá nhân các nhà
tư tưởng đối với điều kiện sinh sống của hộ
Câu 4. Quan niệm về “ý niệm phức tạp” của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập trường nào
về thế giới: Lập trường duy danh về thế giới
Câu 6. Hiện tượng phóng xạ khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh: Nguyên
tử là không bất biến
Câu 8. Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái niệm con người tự do” không: Có,
con người tự do hành động theo ý muốn của mình
Câu 11. Theo quan điểm mác-xít, mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều bắt
nguồn từ: Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân
Câu 17. Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tkhối lượng với sự biến mất của vt
chất sẽ rơi vào quan điểm triết học: Chủ nghĩa duy tâm
Câu 18. Hạn chế của thuyết tabula rasa là ở chỗ: Đề cao nhận thức cảm nh một cách
tuyệt đối
Câu 29. Bản chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng được thể hin:
- Việc giải quyết đúng đắn vấn đề cơ bản của Triết học trên quan điểm thực ễn
- Sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng
- Quan điểm duy vật triệt để và nh thực ễn - cách mạng
Câu 30. Đâu là mặt ch cực trong quan niệm duy vật vvật chất thời kỳ cổ đại:
- Chống quan niệm máy móc siêu hình
- Chống quan niệm duy tâm tôn giáo
Câu 34. Quan niệm coi điện tử phi vật chất thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy
tâm
lOMoARcPSD| 61432759
Câu 38. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp thuộc về giai đoạn: Nhận thức lý nh
Câu 43. Trong quan niệm về kinh nghiệm, Giôn Lốccơ đứng trên lập trường: Chủ nghĩa
duy cảm
Câu 44. y chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen: Nhà nước hiện thực chtồn ti
khác của khái niệm nhà nước
Câu 46. Nguyên lý tabula rasa theo cách hiểu của người đề xuất khẳng định những ni
dung:
lOMoARcPSD| 61432759
Đề 1.
Câu 4. Có bao nhiêu cách trả lời đối với vấn đề cơ bản của triết học: 3
-> tư duy & tồn tại, ý thức & vật chất, con người & giới tự nhiên
Câu 8. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự giải luận chứng cho
câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại, đó là: Triết
học cổ đại
Câu 9. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện: Lý luận và thực ễn
Câu 15. “Phạm trù chỉ là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy nh
chquan không biểu hiện hiện thực” quan niệm của trường phái triết học nào: Trường
phái triết học Duy danh
Câu 16. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ, cụ th
mới tồn tại được” là quan niệm của trường phái triết học:
Trường phái học Duy danh
Câu 17. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa cái
chung và cái riêng: Cả trường phái Duy thực và Duy danh
Câu 21. Tình hình của cách mạng hội chủ nghĩa mấy giai đoạn: 2 - giai đoạn
hội và chủ nghĩa cộng sản (không phải 4)
Câu 25. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
- Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do
- một hthống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, ước mơ, nguyện vọng
của các giai cấp lao động về một hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình
đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc
Câu 26. C. Mác Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận
chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhận: Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá
trthặng dư
Câu 32. Bạo lực nguồn gốc sản sinh giai cấp chỉ có bạo lực mới khuất phục được
những đối lập trong xã hội: Sai
Câu 33. Bạo lực nhân tố góp phần thúc đẩy quá trình hình thành giai cấp trong lịch
sử: Đúng
lOMoARcPSD| 61432759
Câu 34. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội là: Chống áp bức, bóc lột
Câu 35. “Đấu tranh giai cấp là… của lịch sử các xã hội có giai cấp”: Động lực trực ếp
Câu 40. Nhân tố quyết định trong lực lượng sản xuất là: Người lao động
Câu 43. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61432759
ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC LÊ-NIN Đề 1.
Câu 1. Điền vào khoảng trống trong nhận định của F.Ăngghen: “... chỉ là tương đối và
tạm thời”: Mọi sự vận động
Câu 4. Quan điểm cho rằng: Nhận thức mới về nguyên tử - phát hiện ra điện tử - làm
cho nguyên tử không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào:
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 5. Trong thời kỳ Phục Hưng, giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát
triển xã hội: Là giai cấp tiến bộ, cách mạng
Câu 6. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào: Như một đối tượng vật chất cụ thể
Câu 8. Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào: Chủ nghĩa duy lý
Câu 10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là
phạm trù triết học có đặc tính gì: Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
Câu 13. Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào quan điểm của thuyết định mệnh
máy móc: Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu, coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan
Câu 14. Suy đến cùng, cần phải tìm nguyên nhân sâu xa của các hiện tượng chính trị,
pháp luật, khoa học, tôn giáo, nghệ thuật:
- Từ cơ sở nhận thức của con người
- Từ bí mật của thiên nhiên đã phú cho con người
- Từ sản xuất vật chất của xã hội
Câu 15: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi: Khi thừa nhận tính
thống nhất của thế giới
Câu 16. Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh hưởng của ai, và quan niệm đó như
thế nào: Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý thức
Câu 18. Triết học có chức năng: Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 22. Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân túy: Duy tâm chủ quan về lịch sử lOMoAR cPSD| 61432759
Câu 31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào là sai: Mỗi
mặt đối lập tồi tại riêng biệt, Đề 2.
Câu 1. Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi
vào quan điểm: Chủ nghĩa duy tâm
Câu 2. Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph.Ăngghen đứng trên lập trường triết
học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 5. Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm nào: “Các nhà triết học đã chỉ giải
thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới”: Của C. Mác, trong
tác phầm “Luộn cương về Phoi-ơ-bắc”
Câu 6. Quan điểm triết học nào nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở bản nguyên
đầu tiên (ở thực thể đầu tiên duy nhất): Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác
Câu 8. Lựa chọn phương án sai quan niệm siêu hình về sự phát triển: Sự phát triển như
là sự thống nhất của các mặt đối lập
Câu 9. Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì được con người nghĩ
về nó như một cái thống nhất: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 13. Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettrie nói: nhờ cơ quan cảm giác mà
người ta suy nghĩ, giác quan là kẻ đáng tin cậy trong đời sống hàng ngày, La Mettrie đứng trên
quan điểm nào: Duy giác luận
Câu 22. Tác phẩm “Tư bản” do ai viết: C. Mác
Câu 24. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản xuất” dùng để
chỉ: Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định
Câu 27. Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phải ở
tính tồn tại của nó mà ở tính vật chất của nó: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 32. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin: Là nghiên cứu những quy luật
chung nhất của tự nhiên, xã hội, và tư duy trên lập trường duy vật biện chứng khoa học lOMoAR cPSD| 61432759
Câu 43. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực
hiện là nội dung nào sau đây: Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong
một hệ thống triết học
Câu 45. Mọi kinh nghiệm đều dẫn tới tri thức lý luận: Sai
Câu 48. Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm về sự thống
nhất của thế giới là ở: Thừa nhận tính vật chất của thế giới
Câu 51. Về lý luận nhận thức, David Hium đứng trên lập trường nào:
Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận
Câu 55. Điều khẳng định nào sai: La Mattrie bảo vệ thuyết nhị nguyên của Đềcacto
Câu 62. Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản triết
học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung: Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 68. Khẳng định nào sau đây là sai: Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng
của Heghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc
Câu 71. La Mettrie coi đặc tính cơ bản của vật chất là: Quảng tính, vận động và cảm thụ
Câu 75. Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại của một thế giới duy nhất là thế giới
vật chất: Chủ nghĩa duy tâm
Câu 76. Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh hệ tư tưởng của giai cấp: Giai cấp
tư sản đã giành được chính quyền
Câu 78. Phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa trong một sự vật hoặc giữa các sự vật
với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là: Nguyên nhân Đề 3.
Câu 5. Nếu cho rằng có vật chất không vận động và có vận động thuần túy ngoài vật
chất sẽ rơi vào: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 9. Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta lOMoAR cPSD| 61432759
Câu 15. Nhận đúng nào sau đây là đúng: Cả hai nhận định này là không đúng:
- Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa kinh nghiệm và ngược lại
- Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa kinh viện và ngược lại
Câu 16. Chủ nghĩa duy vật biện chứng không thừa nhận cái gì con người biết được mới là vật chất: Đúng
Câu 18. Theo quan điểm của Triết học Mác - Lênin, điểm cốt lõi của nguyên lý tồn tại
xã hội quyết định ý thức xã hội: “không phải ý thức quyết định đời sống mà chính đời sống
quyết định ý thức”, “do đó ngay từ đầu, ý thức đã không phải là một sản phẩm xã hội, và vẫn
là như vậy chừng nào con người còn tồn tại”
Câu 25. Những trường phái triết học nào xem thường lý luận: Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 31. Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu điểm: Chống lại quan niệm của đạo
Thiên chúa về thượng đế
Câu 32. Theo Ph. Bêcơn, phương pháp nhận thức tốt nhất là phương pháp: Phương pháp quy nạp
Câu 41. Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không có khái quát,
theo Ph. Bêcơn được gọi là: Phương pháp “con kiến” (khác với “con nhện” - không nghiên cứu giới tự nhiên)
Câu 48. Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong
lịch sử triết học: Tômát Hốpxơ
Câu 49. Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở
chỗ: Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ giới
Câu 50. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen:
Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
Câu 51. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân không có
vật chất tồn tại không: Không có
Câu 57. Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ-bắc: Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn
tại độc lập với ý thức của con người, vận động nhờ những cơ sở bên trong nó
Câu 61. Về phương pháp nhận thức Ph. Bêcơn phê phán phương pháp nào: lOMoAR cPSD| 61432759
- Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến)
- Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện)
Câu 62. Theo Ph. Bêcơn, phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là: Phương pháp “con ong”
Câu 64. Thống kê hoạt động sản xuất hàng ngày của doanh nghiệp thường là biểu hiện:
Nhận thức ở trình độ kinh nghiệm, cảm tính
Câu 66. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển: C. Mác, Ph. Ăngghen, V.I.Lênin
Câu 72. Quan điểm “Cái gì cảm giác được là vật chất” thuộc trường phái triết học nào:
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 73. Phương pháp “con kiến” theo Ph. Bêcơn là phương pháp của các nhà triết học
theo khuynh hướng: Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 75. Trường phái triết học nào cho không gian và thời gian là do thói quen của con
người quy định: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 77. Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với vận động: Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 78. Ph. Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái: Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 79. Trường phái triết học nào cho vận động và đứng im không tách rời nhau: Chủ
nghĩa duy vật biện chứng Đề 4.
Câu 5. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” đã trình bày một cách hết sức sáng
sủa và rõ ràng “thế giới quan mới” - đó là thế giới quan nào: Duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
Câu 6. Hiểu cho đúng tính khách quan: Là vốn có, tự thân bên trong
Câu 10. Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên quan đến thế giới “vật tự nó”, mà
chỉ là “các hiện tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính chúng ta tạo ra”, Cantơ là
nhà hiền triết học thuộc khuynh hướng nào: Duy tâm chủ quan lOMoAR cPSD| 61432759
Câu 12. Điều khẳng định nào là đúng: Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin
tôn giáo mù quáng, chống lại uy quyền của tôn giáo
Câu 14. “Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng cố hữu của cá nhân
riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là sự tổng hòa các quan hệ xã hội"
- Nhận định đó của K.Mác được nêu trong tác phẩm nào: Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844
Câu 15. Theo quan điểm duy danh, Tômát Hốpxơ coi khái niệm là: Chỉ là tên của những cái tên
Câu 20. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ở động vật bậc cao có thể
đạt đến hình thức phản ánh: Phản ánh tâm lý động vật
Câu 21. Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của
ý thức: Ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của não người
Câu 23. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý
thức gồm những yếu tố: Bộ óc con người
Câu 26. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thiếu sự tác động của thế
giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức không: Không
Câu 28. Về phương pháp nhận thức, Tômát Hốpxơ hiểu theo quan điểm: Nghệ thuật
kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh
Câu 34. Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vực vật lý: Quan điểm duy vật
Câu 35. Khẳng định nào sau đây là sai: Hêghen cho rằng “ý niệm tuyệt đối” vận động
trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội
Câu 36. Khẳng định nào sau đây là đúng: Điđơrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của cảm giác
Câu 37. Thành tựu nào của khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX cho biết “Nguyên tử tồn
tại không bất biến mà có thể biến đổi”: Phát hiện ra điện từ và hiện tượng phóng xạ
Câu 38. Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất và ý thức cuối cùng lại rơi
vào quan điểm nào: Duy tâm, vì thừa nhận thực thể vật chất và tinh thần, tuy độc lập nhưng
đều phụ thuộc vào thực thể thứ ba, đó là thượng đế lOMoAR cPSD| 61432759
Câu 42. Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của
ý thức: Có não người, có sự tác động của thế giới bên ngoài nhưng vẫn chưa đủ điều kiện để
hình thành và phát triển ý thức
Câu 43. Trong lĩnh vực xã hội, Điđơrô đứng trên quan điểm triết học: Duy tâm
Câu 46. Trường phái triết học nào cho quá trình ý thức không tách rời đồng thời, không
đồng nhất với quá trình sinh lý thần kinh của não người: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 47. Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen: Quy luật của phép biện chứng được
hoàn thành trong tư duy và được ứng dụng vào tự nhiên và xã hội
Câu 48. Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức với một dạng vật chất: Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 54. Chọn nhận định đúng: Theo quan điểm duy vật lịch sử, nguồn gốc, động lực
cơ bản nhất của mọi quá trình phát triển xã hội là: Sự vận động của mâu thuẫn và lực lượng
sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 55. Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới vô cơ là: Phản ánh vật lý hóa học
Câu 56. Điều khẳng định nào sau đây là sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng
động vật bậc cao cũng có ý thức
Câu 57. Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới thực vật và động vật chưa có hệ
thần kinh là: Tính kích thích
Câu 61. Luận điểm của Đềcáctơ “Tôi tư duy vậy tôi tồn tại” thể hiện khuynh hướng triết
học: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 66. Vấn đề về con người: Lần đầu được nghiên cứu trong Triết học cổ đại
Câu 75. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho không có không gian và thời gian thuần túy ngoài vật chất: Đúng
Câu 76. Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốpxơ thuộc khuynh hướng: Chủ nghĩa duy danh lOMoAR cPSD| 61432759
Câu 79. Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là quan điểm của trường phái triết
học: Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác Đề 5.
Câu 1. Luận điểm “Tồn tại tức là được cảm giác” là của ai và thuộc lập trường triết học
nào: Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 3. Ý thức là sự phản ánh: Tự giác và có tính hệ thống của một số cá nhân các nhà
tư tưởng đối với điều kiện sinh sống của hộ
Câu 4. Quan niệm về “ý niệm phức tạp” của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập trường nào
về thế giới: Lập trường duy danh về thế giới
Câu 6. Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh: Nguyên tử là không bất biến
Câu 8. Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái niệm “con người tự do” không: Có,
con người tự do hành động theo ý muốn của mình
Câu 11. Theo quan điểm mác-xít, mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều bắt
nguồn từ: Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân
Câu 17. Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối lượng với sự biến mất của vật
chất sẽ rơi vào quan điểm triết học: Chủ nghĩa duy tâm
Câu 18. Hạn chế của thuyết tabula rasa là ở chỗ: Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt đối
Câu 29. Bản chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng được thể hiện:
- Việc giải quyết đúng đắn vấn đề cơ bản của Triết học trên quan điểm thực tiễn
- Sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng
- Quan điểm duy vật triệt để và tính thực tiễn - cách mạng
Câu 30. Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại:
- Chống quan niệm máy móc siêu hình
- Chống quan niệm duy tâm tôn giáo
Câu 34. Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc lập trường triết học: Chủ nghĩa duy tâm lOMoAR cPSD| 61432759
Câu 38. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp thuộc về giai đoạn: Nhận thức lý tính
Câu 43. Trong quan niệm về kinh nghiệm, Giôn Lốccơ đứng trên lập trường: Chủ nghĩa duy cảm
Câu 44. Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen: Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại
khác của khái niệm nhà nước
Câu 46. Nguyên lý tabula rasa theo cách hiểu của người đề xuất khẳng định những nội dung: lOMoAR cPSD| 61432759 Đề 1.
Câu 4. Có bao nhiêu cách trả lời đối với vấn đề cơ bản của triết học: 3
-> tư duy & tồn tại, ý thức & vật chất, con người & giới tự nhiên
Câu 8. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho
câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại, đó là: Triết học cổ đại
Câu 9. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện: Lý luận và thực tiễn
Câu 15. “Phạm trù chỉ là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy tính
chủ quan và không biểu hiện hiện thực” là quan niệm của trường phái triết học nào: Trường phái triết học Duy danh
Câu 16. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ, cụ thể
mới tồn tại được” là quan niệm của trường phái triết học:
Trường phái học Duy danh
Câu 17. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa cái
chung và cái riêng: Cả trường phái Duy thực và Duy danh
Câu 21. Tình hình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn: 2 - giai đoạn xã
hội và chủ nghĩa cộng sản (không phải 4)
Câu 25. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
- Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do
- Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, ước mơ, nguyện vọng
của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi người đều bình
đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc
Câu 26. C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận
chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhận: Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 32. Bạo lực là nguồn gốc sản sinh giai cấp vì chỉ có bạo lực mới khuất phục được
những đối lập trong xã hội: Sai
Câu 33. Bạo lực là nhân tố góp phần thúc đẩy quá trình hình thành giai cấp trong lịch sử: Đúng lOMoAR cPSD| 61432759
Câu 34. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội là: Chống áp bức, bóc lột
Câu 35. “Đấu tranh giai cấp là… của lịch sử các xã hội có giai cấp”: Động lực trực tiếp
Câu 40. Nhân tố quyết định trong lực lượng sản xuất là: Người lao động
Câu 43. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là: