Ôn tập nội dung Triết học cuối kì 1 (đáp án) - Triết học Mac - Lenin | Đại học Văn Lang

Ôn tập nội dung Triết học cuối kì 1 (đáp án) - môn Triết học Mac - Lenin | Đại học Văn Langgiúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
TẤT CẢ Đáp Án D
Chương 1: TRIẾT HỌC VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI
SỐNG HỘI
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin gì?
D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của hội của con người,
mối quan hệ giữa con người nói chung; của duy con người nói riêng với thế
giới xung quanh
Câu 2: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
D. Thế kỷ VIII đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 3: Quá trình hình thành phát triển của Triết học Mác được chia thành mấy thời
kỳ?
D. Ba thời kỳ
Câu 4: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
D. Điều kiện kinh tế - hội; Nguồn gốc luận tiền đề khoa học tự nhiên;Nhân tố
chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
Câu 5: Bộ phận luận trong chủ nghĩa Mác Lênin vai trò làm sáng tỏ bản chất
những quy luật chung nhất của mọi sự vận động phát triển của thế giới gì?
D. Triết học Mác Lênin
Câu 6: Tiền đề luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa hội không tưởng
Pháp
Câu 7: Người sáng lập ra Triết học Mác ai?
D. Mác Ph.Ăngghen
Câu 8: Những phát minh của vật học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
D. Duy vật chất phác duy vật siêu hình
Câu 9: Triết học Mác ra đời kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vậ tvà
phép biện chứng của ai?
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc phép biện chứng của Hêghen
Câu 10: Tiền đề kinh tế - hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin gì?
D. Sự củng cố phát triển của phương thức sản xuất bản chủ nghĩa trong điều kiện cách
mạng công nghiệp; Sự xuất hiện của giai cấp sản; Thực tiễn cách mạng của giai cấp
sản
Câu 11: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất đất, nước, lửa không khí quan
điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ?
D. Lokayata
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học ................tri thức luận
chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người vị trí của con người trong
thế giới đó.
D. Hệ thống
Câu 13: Nguồn gốc ra đời của Triết học gì?
D. Nhận thức hội
Câu 14: Khái niệm Triết học Trung Quốc nghĩa gì?
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới thiên
-địa-nhân định hướng nhân sinh quan cho con người
Câu 15: Khái niệm Triết học Ấn Độ nghĩa gì?
D. Chiêm ngưỡng, con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
Câu 16: Khái niệm Triết học Hy Lạp nghĩa gì?
D. Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức hành vi, vừa nhấn
mạnh đến khát vọng tìm kiếm chân của con người
Câu 17: Vấn đề bản của triết học Mác - Lênin gì?
D. Vấn đề mối quan hệ giữa duy tồn tại
Câu 18: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề bản của triết học đã chia triết học thành
những trường phái nào?
D. Chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa duy tâm
Câu 19: Triết học chức năng gì?
D. Chức năng thế giới quan phương pháp luận
Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn gọn gì?
D. Hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 21: Trong lịch sử phát triển của duy, thế giới quan được thể hiện dưới những hình
thức nào?
D. Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học thế giới quan triết học
Câu 22: Thế giới quan chung nhất, phổ biến được sử dụng trong mọi ngành khoa học
trong toàn bộ đời sống hội gì?
D. Thế giới quan triết học
Câu 23: Chủ nghĩa duy vật trường phái triết học cho rằng vật chất ý thức đâu
tính thứ nhất tính thứ hai?
D. Vật chất tính thứ nhất, ý thức tính thứ hai
Câu 24: “Vấn đề bản của mọi triết học, đặc biệt triết học hiện đại, vấn đề quan hệ
giữa duy với tồn tại” quan điểm của ai?
D. Ph.Ăngghen
Câu 25: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên lịch sử chỉ sự tha hóa
từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?.
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 26: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều
những quốc gia nào?
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 27: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem
phát triển cao nhất?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 28: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những hình
thức nào?
D. Chủ nghĩa duy vật chất phát; Chủ nghĩa duy vật siêu hình; Chủ nghĩa duy vật biện
chứng
Câu 29: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại gì?
D. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 30: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước sở sản sinh ra toàn bộ thế
giới?
D. Talet
Câu 31: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa sở sản sinh ra toàn bộ thế giới?
D. Hêraclít
Câu 32: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí sở sản sinh ra toàn bộ thế
giới?
D. Anaximen
Câu 33: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử sở sản sinh ra toàn bộ thế
giới?
D. Đêmôcrít
Câu 34: sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về thế giới còn
ngây thơ, chất phác?
D. Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 35: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
D. Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 36: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim, mộc, thủy,
hỏa, thổ ?
D. Trung Quốc
Câu 37: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - hội nào?.
D. Phương thức sản xuất bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống trị
Câu 38: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại thời kỳ nào?
D. Cổ đại
Câu 39: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác gì?
D. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất; đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật
thể; mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
Câu 40: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận gì?
D.Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát vai trò chỉ đạo việc sử
dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu
Câu 41: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
D. từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 42: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình gì?
D. Chịu sự tác động của phương pháp duy siêu hình, giới; Nhìn Thế Giới Như 1 cỗ
máy khổng lồ; Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không mối liên hệ
Câu 43: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
D. Những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 44: Tinh thần tuyệt đối, tính thế giới tên gọi khác của trường phái triết học
nào?
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 45: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh thần)
nguồn gốc của thế giới được gọi gì?
D. Nhất nguyên luận
Câu 46: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất tinh thần) nguồn gốc của
thế giới được gọi gì?
D. Nhị nguyên luận
Câu 47: Thuyết khả tri gì?
D. Học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 48: Thuyết bất khả tri gì?
D. Học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
Câu 49: Các hình thức bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những hình thức
nào?
D. Phép biện chứng tự phát; Phép biện chứng duy tâm; Phép biện chứng duy vật
Câu 50: Phép biện chứng tự phát xuất hiện thời kỳ nào?
D. Cổ đại
Câu 51: Phép biện chứng tự phát xuất hiện đâu?
D. Cả phương Đông phương Tây
Câu 52: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào?
D. Cổ điển Đức
Câu 53: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng?
D. Mác Ăngghen
Câu 54: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện?
D. V.I.Lênin
Câu 55: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
D. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 56 : Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
D. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 57: Hệ thống triết học không chính thống Ấn Độ cổ đại bao gồm ba trường phái
nào?
D. Lokayata, Đạo Jain, Đạo Phật
Câu 58: Ý thức vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
D. Ý thức sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan đồng thời sự tác động trở
lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Câu 59: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời của Triết
học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa bảo toàn của các hình thức vận động?
D. Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng
Câu 60: Triết học Mác - Lênin chức năng gì?
D. Thế giới quan phương pháp luận
Câu 61: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế nào?
D. Vận động của tự nhiên lịch sử sự tha hoá tự sự vận động của ý niệm tuyệt đối
Câu 62: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời cận đại
gì?
D. Coi vận động của vật chất chỉ vận động giới
Câu 63: Theo ý kiến của Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác gì?
D. Không thấy được vai trò của thực tiễn
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 64: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
D. Không vật chất không vận động
Câu 65: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc trưng
cho vật chất sinh gì?
D. Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 66: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc trưng
cho giới tự nhiên hữu sinh gì?
D. Phản ánh sinh học
Câu 67: Vấn đề bản lớn của mọi triết học, đặc biệt triết học hiện đại, mối quan hệ
giữa những vấn đề nào?
D. Giữa duy tồn tại;Giữa vật chất ý thức; Giữa tự nhiên tinh thần
Câu 68: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể hiện sự di
chuyển vị trí của các vật thể?
D. Vận động học (cơ giới)
Câu 69: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại khách quan của
vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế tiếp chuyển hóa
nhau. Hình thức tồn tại đó gọi gì? D. Thời gian
Câu 70: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới gì?
D. Tính vật chất
Câu 71: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian gì?
D. Thuộc tính của vật chất
Câu 72: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm?
D. 2.500 năm
Câu 73: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức gì?
D. hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc trưng
cho động vật hệ thần kinh trung ương gì?
D. Phản ánh tâm
Câu 75: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh cao nhất
chỉ được thực hiện bộ óc người là?
D. Phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 76: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
D. Ý thức sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 77: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý
thức gì?
D. Nguồn gốc tự nhiên hội
Câu 78: Nhân tố bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc hội của ý thức gì?
D. Lao động ngôn ngữ
Câu 79: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
D. Ý thức chỉ con người
Câu 80: Trường phái triết học nào coi ý thức hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 81: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức bao gồm
những gì?
D. Tri thức, tình cảm ý chí
Câu 82: Tri thức đóng vai trò gì?
D. Phương thức tồn tại của ý thức
Câu 83: Nhân tố bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức gì?
D. Bộ não người thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra hiện tượng
phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 84: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì mối quan hệ giữa
vật chất ý thức được thể hiện như thế nào?
D. Vật chất trước ý thức quyết định ý thức
Câu 85: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức thể tác động trở lại
vật chất nhưng phải thông qua điều gì? D. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 86: Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời phát triển của ý
thức gì? D. Nguồn gốc hội (lao động ngôn ngữ)
Câu 87: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức bản?
D. 5
Câu 88: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc phương pháp luận
chung nhất đối với hoạt động nhận thức thực tiễn của con người gì?
D. Xuất phát từ thực tế khách quan; Tôn trọng khách quan; Phát huy tính năng
động chủ quan
Câu 89: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa con người
với thế giới vật chất thì con người được xem gì?
D. Sản phẩm của thế giới vật chất
Câu 90: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
nhằm mục đích gì?
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm sự cứng nhắc
Câu 91: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
D.Phủ định biện chứng xóa bỏ cái hoàn toàn
Câu 92: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
D. Vận động, không gian, thời gian hình thức tồn tại của vật chất
Câu 93: Những tri thức chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trở thành bản năng,
kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi gì?
D. Tiềm thức
Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các mặt đối
lập những biểu hiện gì?
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
Câu 95: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
D. Sự phân biệt giữa chất lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 96: Quan niệm nào cho rằng: sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
tượng cảm giác của con người?
D. Duy tâm chủ quan
Câu 97: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa lượng
chất được thể hiện trong phạm trù nào?
D. Độ
Câu 98: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói lên bước
ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
D. Bước nhảy
Câu 99: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển gì?
D. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật hiện tượng
Câu 100 : Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
D. sự phủ định biện chứng
Câu 101: “Cái riêng Cái chung”, “Nguyên nhân Kết quả”, “Tất nhiên–Ngẫu
nhiên”, “Nội dung Hình thức”, “Bản chất Hiện tượng”, “Khả Năng–Hiện thực” đó
các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ?
D. cặp phạm trù bản
Câu 102: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung, không
những một kết cấu vật chất nhất định còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện
tượng hay quá trình riêng lẻ khác?
D. Cái chung
Câu 103: “Đói nghèo” “Dốt nát”, hiện tượng nào Nguyên nhân, hiện tượng nào
Kết quả?
D. Đói nghèo dốt nát vừa nguyên nhân vừa kết quả của nhau
Câu 104: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong cái……thông
qua cái riêng biểu hiện sự tồn tại của mình
D. Chung, riêng
Câu 105: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... thể chuyển
hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
D. Chung, đơn nhất
Câu 106: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động phát triển?
D. Quy luật thống nhất đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 107: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn của sự vật, về quy mô, trình độ
phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu hinh sự vật?
D. Lượng
Câu 108: Giả sử khái niệm Việt Nam một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây đơn nhất?
D. Nội
Câu 109: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
D. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật; Xem Xét sự chuyển hóa từ trạngt hái
này sang trạng thái khác; Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
Câu 110: Mối liên hệ nào mối liên hệ lịch sử giữa quá khứ hiện tại tương lai, cái đã xảy
ra, đang xảy ra sẽ xảy ra?
D. Thời gian
Câu 111: Mối liên hệ nào mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau không qua
khâu trung gian?
D. Trực tiếp
Câu 112: Mối liên hệ nào mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau phải thông
qua ít nhất một sự vật hiện tượng thứ ba?
D. Gián tiếp
Câu 113: Mối liên hệ nào mối liên hệ nội tại trong chính bản thân sự vật?
D. Bên trong
Câu 114: Trường phái triết học nào thừa nhận mối quan hệ giữa quá khứ- hiện tại tương
lai?
D. Phật giáo
Câu 115: Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên
hệ trung, bản nhất của sự vật hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định được gọi
?
D. Phạm trù
Câu 116: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
D. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 117: Phủ định biện chứng hình thức phủ định như thế nào?
D. Sự phủ định kế thừa tạo điều kiện cho phát triển
Câu 118: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
D. Phát triển không chỉ sự thay đổi về số lượng khối lượng còn sự thay
đổi về chất của sự vật hiện tượng
Câu 119: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?
D. Phát triển của sự vật tính kế thừa nhưng trên sở phê phán, lọc bỏ, cải tạo
phát triển
Câu 120: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ của các
sự vật hiện tượng gì?
D. sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến,
nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
Câu 121: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
D. Phủ định chấm dứt sự phát triển
Câu 122: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức cảm
tính (Trực quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?
D. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 123: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức
tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?
D. Khái niệm, phán đoán, suy luận
Câu 124: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng tất
cả mấy cặp phạm trù bản của phép biện chứng duy vật?
D. 6 cặp phạm trù
Câu 125: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức gì?
D. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
Câu 126: Hình thức nào hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
D. Cảm giác
Câu 127: Hình thức nào của duy trừu tượng hình thức liên kết các khái niệm?
D. Phán đoán
Câu 128: Tiêu chuẩn của chân theo triết học Mác-Lênin gì?
D. Thực tiễn
Câu 129: Hình thức nào của duy trừu tượng hình thức liên kết các phán đoán?
D. Suy
Câu 130: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất tính quy định về lượng được
gọi gì?
D. Hai mặt đối lập
Câu 131: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con
người, trong phép biện chứng duy vật được gọi gì?
D. Phủ định
Câu 132: Phạm trù phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn nhau giữa
các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra?
D. Kết quả
Câu 133: Cái do những nguyên nhân bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định
trong những điều kiện nhất định, phải xảy ra như thế chứ không thể khác được,
được gọi gì?
D. Tất nhiên
Câu 134: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất”, yếu tố nào
nội dung, yếu tố nào hình thức?
D. Lực lượng sản xuất nội dung quan hệ sản xuất hình thức
Câu 135: Từ mối quan hệ giữa vật chất ý thức trong triết học Mác-Lênin, rút ra
nguyên tắc phương pháp luận gì?
D. Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan
Câu 136: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên về mối liên hệ phổ biến
những tính chất nào?
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 137: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên về sự phát triển những tính
chất nào?
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 138: Căn cứ vào sự tồn tại phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng phép biện chứng
duy vật phân chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào?
D. Mâu thuẫn bản mâu thuẫn không bản
Câu 139: Quan điểm “Dứt khoát không không thể bất kỳ sự khác nhau nào về
nguyên tắc giữa hiện tượng vật tự nó. Chỉ sự khác nhau giữa cái đã được nhận thức
cái chưa được nhận thức” quan điểm của ai?
D. V.I.Lênin
Câu 140: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì thực tiễn gồm mấy đặc
trưng?
D. 3
Câu 141: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thực tiễn tồn tại dưới nhiều
hình thức khác nhau, những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung nhất gồm những hình thức
bản nào?
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - hội, hoạt động thực
nghiệm khoa học
Câu 141: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hiện tượng khái niệm
dùng để thể hiện điều gì?
D. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
Câu 142: “Độ” trong quy luật lượng - chất gì?
D. sự thống nhất giữa lượng chất. khoảng giới hạn đó sự thay đổi về lượng
chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật
Câu 143: Câu nói “miệng nam bụng đựng một bồ dao găm” nói về cặp phạm trù
nào?
D. Hiện tượng - Bản chất
Câu 144: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm Bút triết học, V.I.Lênin
mối quan hệ giữa “…và …” với sự vận động của một con sông bọt bên trên
luồng nước sâu dưới.
D. Hiện tượng, bản chất
Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
sai?
D. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn để kiểm tra
chân gì?
D. Thực tiễn
Câu 147: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực
tiễn đối với nhận thức gì?
D. Thực tiễn sở, động lực của nhận thức; thực tiễn mục đích của nhận thức;
thực tiễn tiêu chuẩn kiểm tra chân
Câu 148: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân bao
nhiêu tính chất?
D. 3
Câu 149: Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải quan điểm như thế
nào của luận nhận thức ?
D. Quan điểm thứ nhất bản
Câu 150: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
sai?
D. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
29
Câu 151: Hạt thóc khi gieo xuống đất thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy Hạt Thóc nội
dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
D. Vừa khả năng vừa hiện thực
Câu 152: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của V.I.Lênin:“Chủ nghĩa
C. Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường lối chính trị của mình”
D. Hiện thực, khả năng
Câu 153: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào mâu thuẫn biện
chứng?
D. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa chuyển hóa lẫn nhau giữa các mặt đối lập
Câu 154: Cái được xác định nguồn gốc động lực của sự phát triển?
D. Mâu thuẫn biện chứng
Câu 155: Hình thức nhận thức nào không cần sự tác động trực tiếp của vật vào
quan cảm giác của con người?
D. Khái niệm, suy luận
30
Câu 156: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa luận kinh
nghiệm?
D. luận được hình thành từ kinh nghiệm trên sở kinh nghiệm
Câu 157: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
sai?
D. Chỉ sự vật vàn chất mới tồn tại
Câu 158: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất tồn tại khách
quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 159: Trong luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc cực nam của thanh nam
châm gì?
D. Hai mặt đối lập
31
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 160: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất vật chất gì?
D. Sản xuất của cải vật chất
Câu 161: hội loài người các loại hình sản xuất bản nào?
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần sản xuất ra bản thân con người
Câu 162: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất ra của cải vật chất giữ
| 1/22

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN TẤT CẢ Đáp Án D
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
D. Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người,
mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh
Câu 2: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
D. Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 3: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ? D. Ba thời kỳ
Câu 4: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
D. Điều kiện kinh tế - xã hội; Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên;Nhân tố
chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
Câu 5: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản chất và
những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới là gì?
D. Triết học Mác – Lênin
Câu 6: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 7: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai? D. Mác và Ph.Ăngghen
Câu 8: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
Câu 9: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vậ tvà phép biện chứng của ai?
D. Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
Câu 10: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì?
D. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách
mạng công nghiệp; Sự xuất hiện của giai cấp vô sản; Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
Câu 11: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không khí là quan
điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ? D. Lokayata
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là ................tri thức lý luận
chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí của con người trong thế giới đó. D. Hệ thống
Câu 13: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì? D. Nhận thức và xã hội
Câu 14: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới thiên
-địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
Câu 15: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?
D. Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
Câu 16: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
D. Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn
mạnh đến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 17: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
D. Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 18: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết học thành những trường phái nào?
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 19: Triết học có chức năng gì?
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn gọn là gì?
D. Hệ thống quan điểm của con người về thế giới
Câu 21: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới những hình thức nào?
D. Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học
Câu 22: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành khoa học và
trong toàn bộ đời sống xã hội là gì?
D. Thế giới quan triết học
Câu 23: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý thức đâu là
tính thứ nhất và tính thứ hai?
D. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
Câu 24: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ
giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm của ai? D. Ph.Ăngghen
Câu 25: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hóa
từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?.
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 26: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở những quốc gia nào?
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
Câu 27: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem là phát triển cao nhất?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 28: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những hình thức nào?
D. Chủ nghĩa duy vật chất phát; Chủ nghĩa duy vật siêu hình; Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 29: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại là gì?
D. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
Câu 30: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? D. Talet
Câu 31: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? D. Hêraclít
Câu 32: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? D. Anaximen
Câu 33: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế giới? D. Đêmôcrít
Câu 34: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về thế giới còn ngây thơ, chất phác?
D. Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
Câu 35: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
D. Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
Câu 36: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ ? D. Trung Quốc
Câu 37: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội nào?.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống trị
Câu 38: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào? D. Cổ đại
Câu 39: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
D. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất; đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật
thể; mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
Câu 40: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
D.Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có vai trò chỉ đạo việc sử
dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu
Câu 41: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
D. từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
Câu 42: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
D. Chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới; Nhìn Thế Giới Như 1 cỗ
máy khổng lồ; Các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
Câu 43: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
D. Những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 44: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của trường phái triết học nào?
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 45: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh thần)
là nguồn gốc của thế giới được gọi là gì? D. Nhất nguyên luận
Câu 46: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) là nguồn gốc của
thế giới được gọi là gì? D. Nhị nguyên luận
Câu 47: Thuyết khả tri là gì?
D. Học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
Câu 48: Thuyết bất khả tri là gì?
D. Học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
Câu 49: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những hình thức nào?
D. Phép biện chứng tự phát; Phép biện chứng duy tâm; Phép biện chứng duy vật
Câu 50: Phép biện chứng tự phát xuất hiện ở thời kỳ nào? D. Cổ đại
Câu 51: Phép biện chứng tự phát xuất hiện ở đâu?
D. Cả phương Đông và phương Tây
Câu 52: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào? D. Cổ điển Đức
Câu 53: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng? D. Mác và Ăngghen
Câu 54: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện? D. V.I.Lênin
Câu 55: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
D. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 56 : Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
D. Trường phái triết học Phật giáo
Câu 57: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm ba trường phái nào?
D. Lokayata, Đạo Jain, Đạo Phật
Câu 58: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở
lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Câu 59: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời của Triết
học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các hình thức vận động?
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 60: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?
D. Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 61: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế nào?
D. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hoá tự sự vận động của ý niệm tuyệt đối
Câu 62: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời cận đại là gì?
D. Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
Câu 63: Theo ý kiến của Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì?
D. Không thấy được vai trò của thực tiễn
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 64: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
D. Không có vật chất không vận động
Câu 65: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc trưng
cho vật chất vô sinh là gì?
D. Phản ánh vật lý, hóa học
Câu 66: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc trưng
cho giới tự nhiên hữu sinh là gì? D. Phản ánh sinh học
Câu 67: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là mối quan hệ
giữa những vấn đề nào?
D. Giữa tư duy và tồn tại;Giữa vật chất và ý thức; Giữa tự nhiên và tinh thần
Câu 68: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể hiện sự di
chuyển vị trí của các vật thể?
D. Vận động cơ học (cơ giới)
Câu 69: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại khách quan của
vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế tiếp và chuyển hóa
nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì? D. Thời gian
Câu 70: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì? D. Tính vật chất
Câu 71: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
D. Thuộc tính của vật chất
Câu 72: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm? D. 2.500 năm
Câu 73: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
D. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 74: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc trưng
cho động vật có hệ thần kinh trung ương là gì? D. Phản ánh tâm lý
Câu 75: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh cao nhất
chỉ được thực hiện ở bộ óc người là?
D. Phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 76: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
D. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
Câu 77: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý thức là gì?
D. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
Câu 78: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là gì? D. Lao động và ngôn ngữ
Câu 79: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
D. Ý thức chỉ có ở con người
Câu 80: Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 81: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức bao gồm những gì?
D. Tri thức, tình cảm và ý chí
Câu 82: Tri thức đóng vai trò gì?
D. Phương thức tồn tại của ý thức
Câu 83: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
D. Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra hiện tượng
phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 84: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức được thể hiện như thế nào?
D. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
Câu 85: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có thể tác động trở lại
vật chất nhưng phải thông qua điều gì? D. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 86: Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý
thức là gì? D. Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
Câu 87: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản? D. 5
Câu 88: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc phương pháp luận
chung nhất đối với hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người là gì?
D. Xuất phát từ thực tế khách quan; Tôn trọng khách quan; Phát huy tính năng động chủ quan
Câu 89: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa con người
với thế giới vật chất thì con người được xem là gì?
D. Sản phẩm của thế giới vật chất
Câu 90: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật nhằm mục đích gì?
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 91: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
D.Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
Câu 92: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
D. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
Câu 93: Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trở thành bản năng,
kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi là gì? D. Tiềm thức
Câu 94: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các mặt đối
lập có những biểu hiện gì?
D. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
Câu 95: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
D. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 96: Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
tượng là cảm giác của con người? D. Duy tâm chủ quan
Câu 97: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa lượng và
chất được thể hiện trong phạm trù nào? D. Độ
Câu 98: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói lên bước
ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất? D. Bước nhảy
Câu 99: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
D. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
Câu 100 : Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
D. Là sự phủ định biện chứng
Câu 101: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên–Ngẫu
nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả Năng–Hiện thực” đó
là các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ? D. cặp phạm trù cơ bản
Câu 102: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện
tượng hay quá trình riêng lẻ khác? D. Cái chung
Câu 103: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện tượng nào là Kết quả?
D. Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau
Câu 104: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong cái……thông
qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình D. Chung, riêng
Câu 105: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... có thể chuyển
hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật. D. Chung, đơn nhất
Câu 106: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 107: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ
phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu hinh sự vật? D. Lượng
Câu 108: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là đơn nhất? D. Hà Nội
Câu 109: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
D. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật; Xem Xét sự chuyển hóa từ trạngt hái
này sang trạng thái khác; Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
Câu 110: Mối liên hệ nào là mối liên hệ lịch sử giữa quá khứ hiện tại tương lai, cái đã xảy
ra, đang xảy ra và sẽ xảy ra? D. Thời gian
Câu 111: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau không qua khâu trung gian? D. Trực tiếp
Câu 112: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau phải thông
qua ít nhất là một sự vật hiện tượng thứ ba? D. Gián tiếp
Câu 113: Mối liên hệ nào là mối liên hệ nội tại trong chính bản thân sự vật? D. Bên trong
Câu 114: Trường phái triết học nào thừa nhận mối quan hệ giữa quá khứ- hiện tại và tương lai? D. Phật giáo
Câu 115: Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên
hệ trung, cơ bản nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định được gọi là gì ? D. Phạm trù
Câu 116: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
D. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 117: Phủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế nào?
D. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
Câu 118: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
D. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay
đổi về chất của sự vật hiện tượng
Câu 119: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển
Câu 120: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ của các
sự vật hiện tượng là gì?
D. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến,
nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
Câu 121: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
D. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
Câu 122: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức cảm
tính (Trực quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?
D. Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 123: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức lý
tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?
D. Khái niệm, phán đoán, suy luận
Câu 124: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng có tất
cả là mấy cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật? D. 6 cặp phạm trù
Câu 125: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là gì?
D. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
Câu 126: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động? D. Cảm giác
Câu 127: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm? D. Phán đoán
Câu 128: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì? D. Thực tiễn
Câu 129: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán? D. Suy lý
Câu 130: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về lượng được gọi là gì? D. Hai mặt đối lập
Câu 131: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con
người, trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì? D. Phủ định
Câu 132: Phạm trù là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn nhau giữa
các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra? D. Kết quả
Câu 133: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định
và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được, được gọi là gì? D. Tất nhiên
Câu 134: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu tố nào
là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
D. Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là hình thức
Câu 135: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác-Lênin, rút ra
nguyên tắc phương pháp luận gì?
D. Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan
Câu 136: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về mối liên hệ phổ biến có những tính chất nào?
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 137: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về sự phát triển có những tính chất nào?
D. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
Câu 138: Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng phép biện chứng
duy vật phân chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào?
D. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
Câu 139: Quan điểm “Dứt khoát là không có và không thể có bất kỳ sự khác nhau nào về
nguyên tắc giữa hiện tượng và vật tự nó. Chỉ có sự khác nhau giữa cái đã được nhận thức
và cái chưa được nhận thức” là quan điểm của ai? D. V.I.Lênin
Câu 140: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì thực tiễn gồm mấy đặc trưng? D. 3
Câu 141: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thực tiễn tồn tại dưới nhiều
hình thức khác nhau, ở những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung nhất gồm những hình thức cơ bản nào?
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học
Câu 141: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hiện tượng và khái niệm
dùng để thể hiện điều gì?
D. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
Câu 142: “Độ” trong quy luật lượng - chất là gì?
D. Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới hạn mà ở đó sự thay đổi về lượng
chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật
Câu 143: Câu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ dao găm” nói về cặp phạm trù nào?
D. Hiện tượng - Bản chất
Câu 144: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin
có ví mối quan hệ giữa “…và …” với sự vận động của một con sông – bọt ở bên trên và
luồng nước sâu ở dưới.
D. Hiện tượng, bản chất
Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
D. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là gì? D. Thực tiễn
Câu 147: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực
tiễn đối với nhận thức là gì?
D. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; thực tiễn là mục đích của nhận thức;
thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
Câu 148: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân lý có bao nhiêu tính chất? D. 3
Câu 149: Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là quan điểm như thế
nào của lý luận nhận thức ?
D. Quan điểm thứ nhất và cơ bản
Câu 150: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
D. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật 29
Câu 151: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy Hạt Thóc là nội
dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
D. Vừa khả năng vừa hiện thực
Câu 152: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của V.I.Lênin:“Chủ nghĩa
C. Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường lối chính trị của mình” D. Hiện thực, khả năng
Câu 153: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
D. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa chuyển hóa lẫn nhau giữa các mặt đối lập
Câu 154: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển? D. Mâu thuẫn biện chứng
Câu 155: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật vào cơ
quan cảm giác của con người? D. Khái niệm, suy luận 30
Câu 156: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và kinh nghiệm?
D. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm
Câu 157: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
D. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
Câu 158: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất tồn tại khách
quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 159: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam của thanh nam châm là gì? D. Hai mặt đối lập 31
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 160: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất vật chất là gì?
D. Sản xuất của cải vật chất
Câu 161: Xã hội loài người có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
Câu 162: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất ra của cải vật chất giữ