










Preview text:
ÔN PH N ƯƠ G PHÁP KHXH NV NGHIÊN C U Ứ KHOA H C Ọ Khái ni m: ệ là hoạt đ n ộ g sáng t o
ạ (lý tính) do các nhà khoa h c ọ th c ự hiện đ ể t o ạ ra s n ả phẩm đáp n ứ g nhu c u ầ ngày càng cao c a ủ con ng i ườ Ch c ứ năng - Mô tả: là s ử d n ụ g m t ộ hình th c ứ ngôn ng ữ nh t ấ đ n ị h (nói, vi t
ế , âm thanh, ánh sáng. ) đ ể tái hi n ệ lại hình n ả h c a ủ sự v t ậ là b c ướ đ u ầ c a ủ m i ọ NCKH đ n ị h l n ượ g: sd d ữ li u ệ , số li u ệ đ n ị h tính: sd đ c ặ tr n ư g, ngôn ng ữ tr u ừ t n ượ g, khái quát - Giải thích: làm rõ b n ả ch t ấ và quy đ n ị h v n ậ đ n ộ g c a
ủ đối tượng: gi i ả thích nguồn g c ố , cấu trúc, đi u ề ki n ệ t n
ồ tại, các tác nhân gây bi n ế đ i ổ . . - D
ự báo (tiên đoán): hình dung s ự v t ậ , hi n ệ t n ượ g trong thì t n ươ g lai c a ủ nó ph i ả d a ự trên c ơ sở gi i ả thích có th ể coi là thu c ộ v ề ch c ứ năng sáng t o ạ - Sáng tạo: dựa trên c ơ s ở gi i ả thích t o ạ ra nh n ữ g tri th c ứ và s n ả ph m ẩ m i ớ ph c ụ v ụ cho xã h i ộ Đ c ặ đi m ể - Tính m i ớ : sáng tạo khoa học ph i
ả là cái không cũ, không l p ặ l i ạ + tiến b ộ và tích c c ự h n ơ bi u ể hi n ệ : nghiên c u ứ vấn đ ề m i ớ xuất hi n ệ , ch a ư ai nghiên c u ứ ; nh n ậ ra cái m i ớ đ ể nghiên c u ứ n u ế bàn v ề 1 v n ấ đ ề k m i ớ thì s ử d n
ụ g 1 góc nhìn, quan điểm m i ớ tiêu chi xác đ n ị h tính m i ớ : 3 c p ấ độ c c ự đ i ạ – hoàn toàn m i ớ : khi k t ế qu ả c a ủ NC thay th , ế ph ủ đ n ị h cách nh n ậ th c, ứ quan ni m ệ , lý thuyết cũ m ở r n ộ g: kết qu ả k thay th ế dc quan ni m ệ , lý thuy t ế cũ mà coi ki n ế th c ứ cũ là 1 tr n ườ g h p ợ c a ủ mình đi sâu h n ơ : k t ế qu ả k thay th , ế ph ủ đ n ị h hay m ở r n ộ g kiến th c ứ đã t n ồ t i ạ mà đi sâu h n ơ vào 1 v n ấ đ ề nghiên c u ứ càng ở m c ứ đ ộ th p ấ thì càng có nhi u ề nghiên c u ứ nghiên c u ứ nào càng đ c ượ kế thừa nhi u ề (ch ỉs ố kế th a ừ cao) thì càng quan tr n ọ g trong nghiên c u ứ cần k ế th a ừ nh n ư g k trích dẫn quá 20% - Tính thông tin: thông tin là đi u ề ki n
ệ hình thành nên tri th c; ứ tri th c ứ có th ể tr
ở thành thông tin khi đ c ượ đ a ư vào h ệ th n
ố g lưu chuyển của xã h i ộ thông tin là nguyên li u ệ , điều ki n ệ c a ủ nghiên c u ứ và cũng là s n ả ph m ẩ c a ủ nghiên c u ứ đi u ề ki n ệ thông tin trong NC: chân th c, ự đúng s ự th t ậ mang tính th i ờ s , ự ph i ả là s ự phản ánh m i ớ nhất đa chi u ề yêu c u ầ về x ử lí thông tin: bản lĩnh x ử lí thông tin: hi u ể sâu r n ộ g về v n ấ đề, phân đ n
ị h đc đúng sai, dám đ u ấ tranh b o ả v ệ chân lí bản lĩnh chính tr : ị xu t ấ phát t ừ ni m
ề tin chính tr ,ị tin vào th ứ mình theo đu i ổ - Tính m n ạ h d n ạ , m o ạ hi m: ể Bi u ể hi n ệ : m n
ạ h dạn: dám nghĩ – nói – làm, v t ượ qua s ự e dè m o ạ hi m
ể : có tính toán, cân nh c, ắ bi t ế tr c ướ có thể thất b i ạ , nguy hi m ể nh n ư g vẫn làm KHÁC li u ề lĩnh: k có s ự tính toán, l n ượ g s c ứ mà v n ẫ đâm đ u ầ làm 1 nghiên c u ứ th t ấ b i ạ cũng là 1 lo i
ạ thành công => khi đó sẽ lo i ạ b ỏ đi đ c ượ 1 con đ n ườ g, 1 l i ố nghĩ sai - Tính phi kinh tế: ho t ạ đ n ộ g NCKH k đ n
ơ thuần mang ý nghĩa kinh t ế dù m c ụ đích c a ủ nó nh m ằ phát tri n ể sản xu t ấ và kinh tế không coi kinh t ế là vấn đ ề duy nh t ấ b i ở vi c ệ tính toán trên ph n ươ g di n ệ kinh t ế cho 1 công trình khoa h c ọ là r t ấ khó k coi kinh t ế là lợi ích duy nh t ấ – tr c ự tiếp – tr c ướ mắt ph i ả có m t ắ nhìn dài h n ạ , tổng thể - Tính đ c ộ đáo cá nhân: NCKH là m t ộ ho t ạ đ n ộ g mang tính xã h i ộ cao ý t n ưở g sáng t o ạ là s n ả ph m ẩ t ư duy đ c ộ đáo c a ủ cá nhân làm nghiên c u ứ cần khích l ệ s ự khác bi t ệ trong suy nghĩ VẤN Đ Ề NGHIÊN C U Ứ Khái ni m ệ Là nh n
ữ g mâu thuẫn nhà NC phát hi n
ệ trong quá trình quan sát s ự ki n ệ - Ngu n ồ gốc: th c ự ti n ễ - Bản ch t ấ : mâu thu n ẫ , v n ướ g m c ắ - Phương pháp: quan sát Các ph n ươ g pháp phát hi n ệ VĐNC - Ti p ế xúc v i ớ tài li u ệ - Trong lao đ n ộ g, h c ọ t p ậ và công tác - Khi ti p ế xúc v i ớ cơ sở - Tranh lu n ậ với đ n ồ g nghi p ệ và nh n ữ g ng i ườ hi u ể bi t ế - Phàn nàn c a ủ nh n ữ g người xung quanh - S ự rèn luy n ệ c a ủ chính b n ả thân nhà khoa h c ọ - Nghĩ ng c ượ v i ớ nh n ữ g quan ni m ệ thông th n ườ g Các ph n ươ g pháp th m ẩ đ n ị h VĐNC Là công vi c ệ c a ủ nhà NC nh m ằ ki m ể tra l i ạ li u ệ có th t ậ s ự t n ồ t i ạ v n ướ g m c ắ hay không, v n ấ đ ề đã đ c ượ gi i ả quy t ế , có thể gq đc b n ằ g góc ti p ế c n ậ c a ủ nhà NC hay không - Thay đ i ổ ph n ươ g th c ứ quan sát: c ả 2 ph n
ươ g thức đều có thể đem l i ạ k t ế qu ả chính xác ho c ặ không Tr c ự tiếp: quan sát b i ở ch ủ thể đ n ế đối t n ượ g, có th ể có ho c ặ k có d n ụ g c ụ h ỗ tr ợ (quan sát bài gi n ả g qua ph m ầ m m ề zoom) Gián ti p ế : quan sát c a ủ ch ủ thể thông qua m t ộ quan sát c a ủ ng i ườ khác K t ế qu
ả quan sát lúc nào cũng mang dấu n ấ c a ủ ch ủ th ể ng quan sát - Thu th p ậ thêm tài li u ệ : N u ế tài li u ệ tìm đ c ượ đã th a ỏ mãn đ c ượ nhu c u ầ nh n ậ th c ứ => k c n ầ NC n a ữ Tài li u ệ gq vấn đ ề ch a ư th u ấ đáo => c n ầ NC sâu h n ơ - Ti n ế hành trao đ i ổ v i ớ đ n ồ g nghi p ệ : thiết l p ậ nhóm NC đ ể cùng h p ợ tác; cân nh c ắ v ề vi c ệ trao đ i ổ ý t n ưở g NC v i ớ đồng nghi p ệ vì đôi khi c n ầ giữ l i ạ và có b n ả quy n ề - M ở r n ộ g ph m ạ vi quan sát: ki m ể tra xem vấn đ ề có th t ậ s ự c n ầ NC hay không, n ả h h n ưở g đ n ế xã h i ộ ch a ư hay ch ỉlà cá bi t ệ , ch a ư c n ầ thi t ế trở thành 1 VĐNC Sau khi th m ẩ định, nếu v n ấ đ : ề - Không có: mâu thu n ẫ đó k tồn t i ạ hay ch ỉlà cá bi t ệ d n ừ g nghiên c u ứ - Có v n ấ đề => ki m ể tra l i ạ h n ướ g tiếp c n ậ chuyên môn c a ủ mình (lĩnh v c, ự chuyên ngành c a ủ mình có gq đ c ượ v n ấ đề k?) n u ế không, gi ả v n ấ đề - Có v n ấ đề + v n ấ đề thuộc lĩnh v c ự chuyên môn c a ủ mình nghiên c u ứ - Giả v n ấ đề: là 1 v n ấ đ ề nh n ư g đ i ố v i
ớ nhà NC thì nó không thu c ộ lĩnh v c ự chuyên môn chuy n ể NC cho ng i ườ khác: nêu vấn đ ề trong các di n ễ đàn khoa h c, ọ v i ớ đ n ồ g nghi p ệ . . đ ể nh n ữ g ng i
ườ quan tâm và có lĩnh v c ự chuyên môn NC chuy n ể h n ướ g NC GI Ả THUY T Ế NGHIÊN C U Ứ Khái ni m: ệ Là k t ế luận giả đ n ị h do nhà NC đ a ư ra trên c ơ s ở ý t n
ưở g NC đã hình thành và đ c ượ c n ủ g c ố qua quá trình th m ẩ đ n ị h VDNC - Luôn t n ồ t i ạ d i ướ d n
ạ g 1 phán đoán logic, gi ả đ n ị h - C ơ s ở tồn tại: Quan sát Lý thuy t ế khoa h c ọ Có th ể và cần ph i ả chứng minh - Phân loại: Theo ch c ứ năng: mô t , ả gi i ả thích, giải pháp, d ự báo Theo nhóm tri th c ứ khoa h c: ọ V ề b n ả chất đ i ố t n ượ g kh o ả sát V ề ph n ươ g h n ướ g, gi i ả pháp tác đ n ộ g V ề bi n ệ pháp tác đ n ộ g
Các phương pháp xây d n ự g - Suy lu n ậ quy n p ạ : suy lu n ậ trên c ơ s ở nh n ữ g tri th c ứ v ề cái riêng, t ừ đó đi đến k t ế lu n ậ v ề cái chung T
ừ kết quả đầu vào c a ủ t n ừ g h c ọ sinh (k t ế quả đã đ c ượ kh n ẳ g đ n
ị h), giáo viên nh n ậ xét đ c ượ tình trạng h c ọ chung c a ủ l p ớ là t t ố Phương pháp xem xét t t ấ c ả các l p ớ đ i ố t n ượ g nghiên c u ứ r i ồ rút ra k t ế lu n ậ v ề thu c ộ tính, tính ch t ấ chung c a ủ chúng là quy n p ạ hoàn toàn K t ế luận thu đ c ượ b n ằ g cách ch ỉxét m t ộ s ố b ộ ph n ậ c a ủ lớp đ i ố t n ượ g g i ọ là quy n p ạ không hoàn toàn - Suy lu n ậ di n ễ dịch: đi t ừ tri th c
ứ chung đã biết => tri th c ứ riêng/tri th c ứ ph n ả ánh b ộ ph n ậ c a ủ tri th c ứ chung ấy
Con trai thường thích xem bóng đá => 1 b n ạ nam trong l p ớ CŨNG CÓ KH Ả NĂNG thích Di n ễ d ch ị tr c ự tiếp là suy lu n ậ diễn dịch mà k t ế lu n ậ đ c ượ rút ra t ừ m t ộ tiền đề. Có th ể th c
ự hiện diễn dịch trực ti p ế b n ằ g phép chuy n ể hóa, phép đ o ả ng c ượ hay phép đ i ố l p ậ v ị từ Diễn d ch ị gián ti p ế là suy lu n ậ diễn d ch ị mà k t ế lu n ậ đ c ượ rút ra t ừ nhi u ề ti n ề đề.
Ý tưởng – phán đoán tr c ự c m ả >< Gi ả thuy t ế – phán đoán lý tính Yêu c u ầ c ơ b n ả c a ủ quá trình ki m ể ch n ứ g gi ả thuy t ế NC Ki m ể ch n ứ g gi ả thuy t ế NC là quá trình NC nh m ằ xác đ n
ị h tính chính xác hay sai l m ầ c a ủ gi ả thuy t ế NC, g m ồ 3 thành t : ố - Giả thuy t ế NC (lu n ậ đề): Hình th c: ứ trình bày d i ướ d n ạ g 1 phán đoán logic văn phong khoa h c, ọ đ n ơ giản N i ộ dung: xác đ n ị h và gi ữ v n ữ g đ c ượ s p ắ x p ế logic - Luận c : ứ nh n ữ g căn c ứ mà tính chính xác c a ủ nó đã đ c ượ ch n ứ g minh lu n ậ c ứ lý thuyết: khái ni m ệ , ph m ạ trù, quy lu t ậ , các h c ọ thuy t ế đã đ c ượ th a ừ nh n ậ . . lu n ậ cứ th c ự ti n ễ : d ữ li u ệ , s ố li u ệ , k t ế qu ả c a ủ quá trình NC yêu c u ầ : chân th c ự có liên h ệ v i ớ lu n ậ đề đ ủ c ơ s ở đ ể rút ra k t ế lu n ậ cho gi ả thuy t ế - Luận ch n ứ g: là cách th c ứ tổ ch c, ứ sắp x p ế lu n ậ c ứ - lu n ậ c , ứ lu n ậ c ứ - gi ả thuy t ế (lu n ậ đ ) ề sao cho logic đ ể ch n ứ g minh giả thuy t ế => QUÁ TRÌNH S P Ắ X P Ế LU N Ậ C Ứ Đ Ể CH N Ứ G MINH yêu c u ầ : trình t ự logic tuân th ủ các quy t c ắ trong ch n ứ g minh Các ph n ươ g pháp ki m ể ch n ứ g gi ả thuy t ế NC Ki m ể ch n ứ g gi ả thuy t ế : là kh n ẳ g đ n ị h hoặc ph ủ đ n ị h giả thuy t
ế nhờ vào các thao tác logic ch n ứ g minh ho c ặ bác bỏ - Ch n ứ g minh: hình th c ứ suy lu n ậ trong đó ng i ườ NC d a ự vào nh n ữ g lu n ậ c ứ đ ể kh n ẳ g đ n ị h tính chính xác c a ủ gi ả thuy t ế Ch n ứ g minh tr c ự ti p ế : rút ra kết lu n ậ cho gi ả thuy t ế trên c ơ s ở tìm ki m ế lu n ậ c ứ và t ổ ch c ứ lu n ậ ch n ứ g Ch n ứ g minh gián ti p ế : tìm ki m ế lu n ậ c , ứ t ổ ch c ứ lu n ậ ch n ứ g => xây d n ự g, k t ế lu n ậ ph n ả giả thuy t
ế (mang giá tr ịđối l p ậ v i ớ giả thuy t ế ban đ u ầ ) => k t ế lu n ậ gi ả thuyết nghĩa là t ừ vi c ệ kh n ẳ g đ n ị h ph n ả gi ả thuy t ế là giả d i ố , nhà NC rút ra lu n ậ đ ề là chân th c ự ch n ứ g minh phản ch n ứ g: ch n
ứ g minh tính phi chính xác c a ủ ph n ả lu n ậ đ ề - m t ộ giả thuy t ế đ t ặ ngược l i ạ v i ớ giả thuyết ban đ u ầ ch n ứ g minh phân li t ệ : ch n ứ g minh b n ằ g ph n ươ g pháp lo i ạ tr ừ - lo i ạ b ỏ m t ộ s ố lu n ậ c ứ này để kh n ẳ g đ n ị h nh n ữ g luận cứ khác - Bác b : ỏ hình th c ứ nh m
ằ chỉ rõ tính phi chính xác, sai l m ầ c a ủ m t ộ gi ả thuy t ế . Đ c ượ th c ự hi n ệ khi ph ủ đ n ị h c ả 3 ho c ặ 1 trong 3 thành t : ố Bác b ỏ luận đề (gi ả thuyết): khi ch n ứ g minh đ c ượ lu n ậ đ ề không có đ ủ các đi u ề ki n ệ hay th a ỏ mãn các tiêu chí c a ủ m t ộ gi ả thuy t ế Bác b ỏ luận c : ứ ch n ứ g minh đ c ượ lu n ậ c ứ đ c ượ s ử dụng là sai ho c ặ thi u ế lu n ậ c ứ đ ể rút ra k t ế lu n ậ Bác b ỏ lu n ậ ch n ứ g: v ch
ạ rõ tính phi logic, vi ph m ạ nguyên t c ắ trong ch n ứ g minh PH N ƯƠ G PHÁP LU N Ậ NCKH Khái ni m: ệ - là lý lu n ậ về pp nhận th c ứ và c i ả t o ạ thế giới - 1 h ệ thống các quan đi m ể có tính nguyên t c ắ mà nhà NC coi là c ơ s , ở xu t ấ phát đi m ể cho vi c ệ l a ự ch n ọ , s ử d n ụ g ppnc và ph m ạ vi, m c ứ đ ộ s ử d n ụ g pp trong các đi u ề ki n ệ kh ả thi đ ể đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu NC Vai trò: - là n n ề t n ả g, cơ s ở cho NC - kim chỉ nam Các c p ấ đ : ộ - Phương pháp lu n ậ chung nh t ấ : là ph n ươ g pháp lu n ậ tri t ế h c ọ – nh n ữ g quan đi m ể , nguyên t c ắ chung nh t ấ , xuất phát đi m ể cho vi c ệ l a ự ch n ọ và s ử d n ụ g các ph n ươ g pháp b ộ môn và ph n ươ g pháp lu n ậ chung, chi ph i ố c ả ph n ươ g pháp nh n ậ th c ứ và ph n ươ g pháp ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ . - Phương pháp lu n ậ chung: là nh n ữ g quan đi m ể , nguyên t c ắ xác đ n ị h các ph n ươ g pháp nh m ằ giải quyết các vấn đ
ề của 1 nhóm các ngành khoa h c ọ có nh n ữ g đi m ể chung nh t ấ đ n ị h nào đó -
Phương pháp luận riêng – b
ộ môn – ngành: là hệ th n ố g quan đi m ể nguyên t c, ắ là xuất phát đi m ể mà chúng ta d a ự vào đó đ ể nc v ề 1 b ộ môn ho c ặ ngành khoa h c ọ nhất đ n ị h PH N
ƯƠ G PHÁP NC TÀI LI U Ệ Khái ni m: ệ - Tài li u ệ là vật th ể ch a ứ đựng thông tin, t n ồ t i ạ d i ướ nhi u ề hình th c, ứ g m ồ tài li u ệ s ơ c p ấ và th ứ cấp - Nghiên c u
ứ TL là quá trình tìm ki m ế , khai thác, x ử lí thông tin Quy trình th c ự hi n ệ : - Thu th p ậ và phân lo i ạ : Thu th p ậ : l a ự ch n
ọ những tài liệu có giá trị cao cho đ ề tài v i ớ các tiêu chí: tính t n ươ g tính c a ủ ch ủ đ ề tài li u ệ v i ớ ĐTNC tác giả ngu n ồ m c ứ đ ộ tin cậy hình th c
ứ công bố: bài báo, lu n ậ án. . th i ờ gian công bố
Phân loại: theo nội dung nghiên c u ứ , tên tác gi , ả th i ờ gian và hình th c ứ công bố - Phân tích và t n ổ g h p ợ : (song song đ c ọ và ghi chép) Phân tích hình th c ứ Ngu n ồ tài li u ệ Tác giả Th i ờ gian và hình th c ứ công bố Phân tích n i ộ dung: Luận đi m ể cơ b n ả c a ủ tác giả Luận c , ứ lu n ậ ch n ứ g mà tác gi ả trình bày Phương pháp NC tác gi ả sd T ừ đó, tổng h p ợ và đánh giá: M t ặ đã được gi i ả quy t ế c a ủ vđề N i ộ dung c n ầ ti p ế tục nghiên c u ứ Khả năng s ử d n ụ g c a ủ tài li u ệ . . - Đ c
ọ và ghi chép: (song song phân tích và t n ổ g h p ợ ) Yêu c u ầ khi đ c: ọ nhớ được tên, ngu n ồ , tác gi ả tài li u ệ , n i ộ dung c ơ b n ả , nh n ữ g d ữ ki n ệ đ c ượ đ ề c p ậ , kh ả năng s ử d n ụ g chúng trong gq v n ấ đ ề khoa h c ọ c a ủ nhà NC có nhi u ề cách đ c ọ khác nhau tùy vào m c ụ tiêu NC: đ c ọ nhanh, đ c ọ tr t ượ , đ c ọ quét, đ c ọ sâu. . c n ầ l a ự chọn cách – t c ố đ ộ - trình t ự đ c ọ h p ợ lý Ghi chép: nh n ữ g n i
ộ dung tài liệu có ý nghĩa và liên quan đ n ế v n ấ đ ề NC - Tóm t t ắ tài li u ệ khoa h c: ọ M c ụ đích: l c ượ b ỏ thông tin cô đ n ọ g thông tin x ử lí, k ế th a ừ Hai giai đo n ạ : Lược thu t
ậ : là quá trình ghi chép, cô đ n ọ g n i ộ dung c a ủ 1 tài li u ệ M c ụ đích: o L u ư tr ữ thông tin 1 cách ng n ắ g n ọ o Gi i ớ thi u ệ , ph ổ biến thông tin v ề công trình NC Yêu c u ầ : o trung th c, ự cô đ n ọ g o đảm b o ả tính l ch ị s , ử logic o có th ể có bình lu n ậ , đánh giá T n ổ g thu t ậ : d a ự trên nhi u ề tài li u ệ để t n ổ g h p ợ v ề 1 vấn đ ề liên quan đ n ế ĐTNC M c
ụ đích: khái quát về di n ệ mạo NC, hướng NC yêu c u ầ : o khái quát o bắt bu c ộ bình lu n ậ , đánh giá: k ế th a ừ đ c ượ gì, ch a ư đ c ượ gì o d ự kiến m c ứ đ ộ s ử d n ụ g Quy trình: tóm t t ắ l c ượ thu t ậ => phân lo i ạ tài li u ệ => l p ậ dàn ý => vi t ế t n ổ g thu t ậ PH N
ƯƠ G PHÁP NGHIÊN C U Ứ TH C Ự NGHI M Ệ Khái ni m: ệ là pp thu th p ậ và x ử lí thông tin, th c ự hi n ệ b i ở quan sát tr c ự ti p ế trong đi u ề ki n ệ gây bi n ế đ i ổ cho đ i ố t n ượ g khảo sát m t ộ cách có ch ủ đích Th c ự nghi m ệ thăm dò: - M c ụ đích: phát hi n ệ bản ch t ấ của đ i ố t n ượ g NC, đ c ượ s ử d n ụ g trong xây d n ự g gi ả thuy t ế khoa h c ọ - Ví d : ụ doanh nghi p ệ mỹ ph m ẩ s n ả xuất 100 h p ộ kem d n
ưỡ g da phát cho 100 nam gi i ớ đ ể nghiên c u ứ xem nam gi i ớ mùa đông có qtam d n ưỡ g da k, sau th i ờ gian 2 tháng dùng h ọ k t ế h p ợ pp ph n ỏ g v n ấ đ
ể xem họ đánh giá sp ntn, có nhu c u
ầ sd k. => có nên sx ti p ế k Th c ự nghiệm ki m ể ch n ứ g: - M c ụ đích: giúp ta ch n ứ g minh gi ả thuy t ế ban đ u ầ là đúng hay sai - Ví d : ụ Th c ự nghi m ệ song hành: - Là th c ự nghiệm trên nh n ữ g đ i ố t n ượ g khác nhau (đ c ặ đi m ể , tính ch t ấ , tr n ạ g thái. .) nh n ư g cùng với 1 tác đ n ộ g nh ư nhau - Ví d : ụ Để đánh giá hi u ệ quả c a ủ m t ộ lo i ạ phân bón, ng i ườ ta bón cùng 1 lo i ạ phân đó trên các lo i ạ cây tr n ồ g khác nhau, t ừ đó theo dõi và đ a ư ra k t ế lu n ậ v ề tác d n ụ g c a ủ lo i ạ phân đó v i ớ các lo i ạ cây tr n ồ g khác nhau Th c ự nghi m ệ đ i ố nghịch: - Trên nh n ữ g đối t n ượ g tương t ự ho c ặ như nhau nh n ư g tác động ng c ượ chi u ề nhau - Ví d : ụ Tổ ch c
ứ hai nhóm sinh viên cùng áp d n ụ g 1 ph n ươ g pháp đ c ọ sách, nghiên c u ứ m t ộ lo i ạ tài li u ệ . Một nhóm sẽ đ c ọ trong thư vi n ệ v i ớ đi u ề ki n ệ tốt nh t ấ >< đ c ọ trong gi ờ ra ch i ơ . K t ế qu ả có đ c ượ t ừ m i
ỗ nhóm sẽ đánh giá đ c ượ tác d n ụ g c a ủ ph n ươ g pháp đ n ồ g th i ờ cho th y ấ tác đ n ộ g c a ủ đi u ề kiện môi tr n ườ g t i ớ vi c ệ đ c ọ sách. Thực nghi m ệ đ i ố ch n ứ g: - Trên m t ộ nhóm đ i ố t n ượ g, nh n ư g tác ra 1 ph n ầ đ ể th c ự nghiệm, 1 ph n ầ đ ể so sánh - Ví d : ụ L p
ớ PR43 là đối tượng kh o ả sát cho đ ề tài S ự t i ố u ư c a ủ quy ch ế đào t o ạ c a ủ HVBCTT hi n ệ nay. Tách ra 5 b n ạ k cần đ n ế l p ớ mà sẽ trao đ i ổ thông tin và h c ọ online, 50 b n ạ còn l i ạ có m t ặ đ ủ 80% s ố buổi theo yêu cầu c a ủ h c ọ vi n ệ . Cuối kì c ả l p
ớ cùng làm bài đánh giá, sau đó so sánh k t ế qu ả giữa 2 nhóm. N u ế k t ế qu ả có 5 b n ạ >= 50 b n ạ còn l i ạ => có th ể đ a ư ra đ ề ngh ịv i ớ nhà tr n ườ g sv k c n ầ thiết có m t ặ ở tr n ườ g và quy ch ế đào t o ạ hi n ệ nay ch a ư t i ố u ư VÀ NG C ƯỢ L I Ạ . CÁC PH N
ƯƠ G PHÁP NC PHÂN LO I Ạ THEO LOGIC BI N Ệ CH N Ứ G - Phân tích và t n ổ g h p ợ : Phân tích: chia v n ấ đề thành t n
ừ g phần và đi vào tìm hi u ể làm rõ t n ừ g phần y ấ T n ổ g h p ợ : liên k t ế nh n ữ g tri th c ứ có được t ừ việc phân tích đ ể đem đ n ế cái hi u ể toàn di n ệ ; t n ổ g h p ợ chỉ có thể th c ự hi n ệ trên c ơ s ở phân tích - Quy nạp và di n ễ d c ị h: Quy nạp: đi từ nh n ữ g tri th c
ứ về cái riêng, đã bi t ế , đ c ượ th a ừ nh n ậ => đi đ n ế s ự ph n ả ánh chung v ề 1 sự vật Di n ễ d ch ị : đi t ừ tri th c ứ chung đã bi t ế => nh n ữ g hiểu bi t ế riêng - Lịch s ử và logic: Lịch s : ử thu thập, s p ắ x p ế nh n ữ g s ự ki n
ệ , thông tin theo đúng trình t ừ xu t ấ hi n ệ và phát triển, th m ậ chí là tiêu vong u ư đi m ể : nhìn s ự v t ậ hi n ệ t n ượ g theo đúng nh ư s ự pt khách quan c a ủ nó nhược đi m
ể : sẽ có sự trùng lặp v ề d ữ li u ệ (A là h c ọ sinh gi i ỏ năm nh t ấ , hai, ba. .) => s ố l n ượ g thông tin l n ớ , trùng l p ặ và k cơ b n ả => rối Logic: trên c ơ sở d ữ li u ệ l ch ị s , ử lo i ạ b ỏ đi nh n ữ g thông tin trùng l p ặ và k c ơ b n ả - T ừ cụ th ể đ n ế trừu t n ượ g và ng c ượ l i ạ PH N ƯƠ G TH C Ứ TH C Ự HI N
Ệ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA B N Ằ G B N Ả G H I Ỏ Khái ni m: ệ - đ c ượ sáng t o ạ và s ử d n ụ g chuyên bi t ệ trong khxh - Là dùng câu h i ỏ để thu th p
ậ thông tin – thông tin đ n ị h l n ượ g, th ể hi n ệ qua s ố l n ượ g Quy trình: - Chu n ẩ b ịđiều tra: Xác đ n ị h m c ụ tiêu đi u ề tra d a ự trên m c ụ tiêu NC Xác đ n ị h m u ẫ điều tra – s ố cá th ể mà nhà NC ch n ọ đ ể trả l i ờ b n ả g hỏi – đ c ượ xây d n ự g trên c ơ s ở đối t n ượ g khảo sát và ph m ạ vi c a ủ đ ề tài trong c ơ s ở lý thuy t ế : Kích thước m u
ẫ : 500 sv/10k sv (10k sv là t n ổ g m u ẫ ; 500 sv là kthuoc m u ẫ ). Càng
lớn độ tin cậy càng cao Yêu c u
ầ : mang tính khách quan và đ i ạ di n ệ Phương pháp: ng u ẫ nhiên đ n ơ gi n ả – h ệ th n ố g – phân nhóm Xây d n ự g kế hoạch đi u ề tra d a ự trên m u ẫ điều tra: Nhân l c ự Kinh phí Phương ti n ệ - Xây d n ự g b n ả g h i ỏ : chất lượng b n ả hỏi quy t ế định kết qu ả đi u ề tra D a ự vào m c ụ tiêu đi u ề tra (kq d ự ki n ế ) => các câu h i ỏ D a ự vào ng i ườ đ c ượ h i ỏ : đ ộ tu i ổ , trình đ ộ h c ọ vấn, văn hóa. . - Các lo i ạ câu h i ỏ : Theo hình th c ứ trình bày: Câu h i ỏ đóng: có s n ẵ các phương án tr ả l i ờ l n ưỡ g cực: có 2 ph n ươ g án tr ả l i ờ có giá tr ịng c ượ nhau (đúng – sai. .) cường đ , ộ m c ứ đ
ộ (rất hài lòng – hài lòng – trung l p ậ . .) có 1 l a ự ch n ọ : ch ỉch n ọ 1 ph n ươ g án tùy ch n ọ : đ c ượ chọn nhiều ph n ươ g án Câu h i ỏ m : ở k có phương án tr ả l i ờ s n ẵ mà ng i ườ tr ả l i ờ t
ự ghi và trình bày ý ki n ế c a ủ mình ưu đi m ể : o khai thác đ c ượ thông tin sâu o có đ ộ tin c y ậ , chính xác, khách quan hạn ch : ế o khó thu thông tin o khó xử lí Câu h i ỏ k t ế hợp: có các ph n ươ g án c ụ th ể (đóng) + có ‘ph n ươ g án khác’ (m ) ở Theo công d n ụ g: Câu h i ỏ n i ộ dung: khai thác v ề nh n ậ th c, ứ thái đ , ộ hành vi c a ủ đ i ố t n ượ g kh o ả sát Câu h i ỏ ch c
ứ năng: thiên về tâm lí, ki m ể tra, l c ọ (b n ạ vẫn đang tr ả l i ờ b n ả g h i ỏ c a ủ chúng tôi đ y ấ ch ? ứ ) - K t ế cấu b n ả g h i ỏ : m ở đầu: nêu m c ụ đích, ph m ạ vi s ử d n ụ g thông tin của cu c ộ điều tra, h n ướ g d n ẫ tr ả l i ờ n i ộ dung: toàn b ộ các câu h i ỏ đã chu n ẩ b ịđ c ượ s p ắ xếp theo trình t ự logic (d ễ => khó; chung => c ụ thể. .) thông tin v ề đ i ố t n ượ g: ph c ụ v ụ vi c ệ NC, không đ c ượ h i ỏ v ề thông tin đ i ờ tư - L u ư ý cách đ t ặ câu h i ỏ : câu h i ỏ ngắn gọn rõ ràng
cách hỏi linh hoạt, gây h n ứ g thú ph n ươ g án tr ả l i ờ đầy đ , ủ th n ố g nhất - Đi u ề tra thử - Đi u ề tra - X ử lí số liệu đi u ề tra: Làm s ch ạ : lo i ạ bỏ những câu tr ả l i ờ k h p ợ lệ T n ổ g hợp kết quả: k ẻ bảng + % Th ể hiện s ố li u
ệ đã xử lí trên các s / ơ bi u ể đồ - Vi t ế báo cáo: g m ồ số li u ệ , phân tích, bình lu n ậ , x ử lí chéo các câu h i ỏ CĂN C Ứ Đ
Ể NHÀ KHOA HỌC CHỌN M T Ộ ĐTNC Khái ni m ệ ĐTNC: là m t ộ m t ặ or khía cạnh . . c a ủ hi n ệ th c ự khách quan, ở đó VĐNC đ c ượ phát hi n ệ nh n ư g nguyên nhân c a ủ nó ch a ư đ c ượ nh n ậ th c ứ ho c ặ ch a ư nh n ậ th c ứ đ , ủ đòi h i ỏ ph i ả gi i ả quy t ế =>
ĐTNC luôn chứa vấn đề nghiên c u ứ Căn c ứ l a ự ch n ọ : - Đi u ề ki n ệ khách quan: ch a ư có ai NC đã có ng NC nh n ư g k t ế qu ả hoài nghi ho c ặ k th a ỏ đáng đã có nhi u ề ng NC nh n ư g k t ế qu ả k th n ố g nh t ấ , trái ng c ượ nhau ho c ặ k áp d n ụ g đ c ượ đ c ượ d ư lu n ậ và gi i ớ chuyên môn quan tâm v n ấ đ ề NC kh ả thi - Đi u ề ki n ệ chủ quan: ng i ườ NC ph i ả th t ậ s ự quan tâm, tâm huy t ế v i ớ đ ề tài ng NC có tri th c, ứ v n ố sống, kinh nghi m ệ ở mức đ ộ nh t ấ đ n ị h liên quan đ n ế lĩnh v c ự NC ng NC phải có đ ủ kh ả năng, th i ờ gian, tài chính đ ể th c ự hi n ệ NC ĐỀ TÀI: N Ả H H N ƯỞ G CỦA VI C Ệ SỬ D N Ụ G M N Ạ G XÃ H I Ộ FACEBOOK Đ N Ế H C Ọ T P Ậ VÀ Đ I Ờ SỐNG C A Ủ SINH VIÊN HÀ N I Ộ HI N Ệ NAY CƠ S Ở LÝ THUYẾT - Khách th
ể nghiên cứu: Sinh viên H c ọ vi n
ệ Báo chí và Tuyên truy n ề , sinh viên Tr n ườ g Đ i ạ h c ọ Khoa h c ọ Xã h i ộ và Nhân văn – Đ i ạ h c ọ Qu c ố gia Hà N i ộ , sinh viên Tr n ườ g Đ i ạ h c ọ Kinh t ế Qu c ố dân, sinh viên Đ i ạ h c ọ Lu t ậ Hà N i ộ , sinh viên H c ọ vi n ệ Tài chính. - Đ i ố t n ượ g nghiên c u ứ : Ảnh h n ưở g c a ủ việc s ử dụng m n ạ g xã h i ộ Facebook đ n ế sinh viên Hà N i ộ . - M c ụ tiêu nghiên c u ứ : Làm rõ n ả h hưởng c a ủ việc s ử d n ụ g m n ạ g xã h i ộ Facebook đ n ế h c ọ t p ậ , đ i ờ s n ố g c a ủ sinh viên Hà N i ộ hi n ệ nay t ừ đó đ a ư ra m t ộ s
ố khuyến ngh ịgiúp nâng cao hi u ệ qu ả s ử d n ụ g Facebook c a ủ sinh viên - Nhi m ệ v ụ nghiên c u ứ : Làm rõ khái ni m ệ m n ạ g xã h i ộ và Facebook. Mô t ả th c ự tr n ạ g s ử d n ụ g Facebook c a ủ sinh viên Hà N i ộ hi n ệ nay (m c ụ đích, th i ờ gian, thời đi m ể , tần suất. .). Phân tích n ả h h n ưở g của vi c ệ s ử d n ụ g m n ạ g xã h i ộ Facebook đến vi c ệ h c ọ t p ậ c a ủ sinh viên Hà Nội hi n ệ nay. Phân tích n ả h h n ưở g của vi c ệ s ử d n ụ g m n ạ g xã h i ộ Facebook đến đ i ờ s n ố g c a ủ sinh viên Hà Nội hi n ệ nay. Rút ra m t ộ s ố đề xuất, ki n
ế ngh ịgiúp phát huy nh n ữ g n ả h h n ưở g tích c c, ự h n ạ ch ế nh n ữ g n ả h h n ưở g tiêu c c ự của vi c ệ s ử d n ụ g m n ạ g xã h i ộ Facebook t i ớ h c ọ t p ậ và đ i ờ s n ố g c a ủ sinh viên Hà N i ộ hi n ệ nay. - Đ i ố t n ượ g kh o ả sát: V i ớ m i ỗ tr n ườ g Đ i ạ h c ọ trong Khách th ể nghiên c u ứ l a ự ch n ọ ng u ẫ nhiên 80 sinh viên, g m
ồ 40 sinh viên nam và 40 sinh viên n . ữ - Phạm vi NC: Phạm vi thời gian: t
ừ tháng 1/2024 đến tháng 12/2024 Phạm vi không gian: t i ạ các tr n ườ g Đ i ạ h c ọ đề c p ậ ở khách thể
Phạm vi nội dung: tập trung vào mô t ả th c ự tr n ạ g s ử d n ụ g và n ả h h n ưở g c a ủ vi c ệ s ử d n ụ g mạng xã h i ộ Facebook t i ớ ho t ạ động h c ọ t p ậ (kết qu ả h c ọ t p ậ , kh ả năng h ỗ tr ợ trong h c ọ t p ậ ) và đ i ờ sống (quan h ệ v i ớ gia đình, b n ạ bè; ho t ạ đ n ộ g ngo i ạ khóa; vi c ệ làm) c a ủ sinh viên. - K t ế c u ấ n i ộ dung: d a ự theo nhi m ệ vụ Tính c p ấ thi t ế S ự phát triển của m n ạ g xã hội có ảnh h n ưở g rất l n ớ đến đ i ờ s n ố g c a ủ toàn xã h i ộ trong nh n ữ g năm g n ầ đây. Bên c n ạ h r t ấ nhiều ti n ệ ích mà m n ạ g xã h i ộ mang l i ạ cho ng i ườ dùng nh : ư thông tin nhanh, kh i ố l n
ượ g thông tin phong phú được c p ậ nh t ậ liên t c, ụ có nhi u ề ti n ệ ích v ề gi i ả trí… còn có m t ộ khía c n ạ h khá quan tr n ọ g, làm thay đ i ổ m n ạ h mẽ hình th c ứ giao ti p ế gi a ữ nh n
ữ g cá nhân, các nhóm, và các qu c ố gia v i ớ nhau, đó chính là kh ả năng k t ế n i ố . Nh ư v y ậ , m n ạ g xã h i ộ đã tr ở thành m t ộ ph n ươ g ti n ệ ph ổ bi n ế v i ớ nh n ữ g tính năng đa d n ạ g cho phép ng i ườ dùng k t ế n i ố , chia s , ẻ ti p ế nh n ậ thông tin m t ộ cách nhanh chóng, hi u ệ qu . ả Th ứ hai, trong các m n ạ g xã h i ộ hi n ệ nay, Facebook là m t ộ trong nh n ữ g m n ạ g xã h i ộ ph ổ bi n ế nh t ấ ở Vi t ệ Nam v i ớ l n ượ g người s ử d n ụ g r t
ấ lớn. Điều này cho th y ấ vi c ệ đ t ặ tr n ọ g tâm nghiên c u ứ v ề Facebook có th ể là m t ộ cách đi phù h p ợ đ ể không ch ỉlàm rõ t m ầ n ả h h n ưở g c a ủ m n ạ g xã h i ộ này nói riêng, mà còn t o ạ cơ s ở quan tr n ọ g để h ỗ tr ợ nh n ữ g nghiên c u ứ r n ộ g h n ơ v
ề v ịtrí, vai trò và nh n ữ g tác đ n ộ g c a ủ m n ạ g xã h i ộ nói chung t i ớ đ i ờ s n ố g xã h i ộ .
Thứ ba, trong nhiều nhóm đ i ố t n
ượ g khác nhau, sinh viên là m t ộ trong nh n ữ g nhóm có nhu c u ầ s ử d n ụ g m n ạ g xã h i ộ Facebook nhi u ề nh t ấ và đi u
ề đó cũng khiến các ho t ạ động c a ủ h ọ (h c ọ t p ậ , quan h ệ gia đình, quan h ệ b n ạ bè, ho t ạ đ n ộ g xã h i ộ và làm vi c, ệ …) cũng ch u ị n ả h h n ưở g sâu s c ắ ng c ượ tr ở l i ạ t ừ chính m n ạ g xã h i ộ này. Đi u ề đó đ t ặ ra yêu c u ầ làm rõ nh n ữ g n ả h hưởng này nh m ằ nh n ậ di n ệ 2 và lu n ậ giải những n ả h h n ưở g tích c c ự và tiêu c c ự mà m n ạ g xã h i ộ Facebook mang đ n ế đ i ờ s n ố g sinh viên hi n ệ nay. H n ơ n a ữ , việc nghiên c u ứ n ả h h n ưở g c a ủ m n ạ g xã h i ộ Facebook đ i ố v i ớ sinh viên có th ể giúp đ ề xu t
ấ những kiến nghị có giá trị trong vi c ệ hỗ tr ợ giáo d c ụ và đào t o
ạ sinh viên nói riêng và thanh niên nói chung trong th i ờ đ i ạ cách m n ạ g công nghi p ệ 4.0 hi n ệ nay Phương pháp lu n ậ : Vận d n
ụ g những nguyên tắc và ph n ươ g pháp lu n ậ c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g, ch ủ nghĩa duy v t ậ l ch ị s ử trong nghiên c u ứ về l i ố s n ố g và h c ọ t p ậ c a ủ sinh viên, …
Phương pháp nghiên c u ứ : - Phương pháp thu th p ậ thông tin, x ử lí thông tin - Phương pháp nghiên c u ứ chung: phân tích, t n ổ g h p ợ , quy n p ạ , di n ễ d ch ị . . - Phương pháp nghiên c u ứ tài li u ệ - Phương pháp đi u ề tra b n ằ g b n ả g h i ỏ - Phương pháp ph n ỏ g v n ấ trực tiếp Các nhân t , ố đi u ề ki n ệ ảnh h n ưở g - Đi u ề kiện khách quan: nh n ữ g m t ặ /hi n ệ t n ượ g v n ố có. - Nhân t ố ch ủ quan: nh n ậ th c, ứ thái đ , ộ nguy n ệ v n ọ g, ý chí.