Ôn tập phương pháp khoa học xã hội và nhân văn | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Khái niệm là hoạt động xã hội do các nhà khoa học thực hiện để tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người. Mô tả là sử dụng một hình thức ngôn ngữ nhất thiết để tái hiện lại hình ảnh của sự vật. Là bước đầu của mọi nghiên cứu khoa học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

ÔN PH NG PHÁP KHXH NVƯƠ
NGHIÊN C U KHOA H C
Khái ni m: ho t đ ng sáng t o (lý tính) do các nhà khoa h c th c hi n đ t o ra s n ph m đáp ng
nhu c u ngày càng cao c a con ng i ườ
Ch c năng
- Mô t : là s d ng m t hình th c ngôn ng nh t đ nh (nói, vi t, âm thanh, ánh sáng..) đ tái hi n ế
l i hình nh c a s v t
là b c đ u c a m i NCKHướ
đ nh l ng: sd d li u, s li u ượ
đ nh tính: sd đ c tr ng, ngôn ng tr u t ng, khái quát ư ượ
- Gi i thích: làm rõ b n ch t và quy đ nh v n đ ng c a đ i t ng: ượ gi i thích ngu n g c, c u trúc,
đi u ki n t n t i, các tác nhân gây bi n đ i... ế
- D báo (tiên đoán): hình dung s v t, hi n t ng trong thì t ng lai c a nó ượ ươ
ph i d a trên c s gi i thích ơ
có th coi là thu c v ch c năng sáng t o
- Sáng t o: d a trên c s gi i thích t o ra nh ng tri th c và s n ph m m i ph c v cho xã h i ơ
Đ c đi m
- Tính m i:
sáng t o khoa h c ph i là cái không cũ, không l p l i + ti n b và tích c c h nế ơ
bi u hi n:
nghiên c u v n đ m i xu t hi n, ch a ai nghiên c u; nh n ra cái m i đ nghiên ư
c u
n u bàn v 1 v n đ k m i thì ế s d ng 1 góc nhìn, quan đi m m i
tiêu chi xác đ nh tính m i: 3 c p đ
c c đ i – hoàn toàn m i: khi k t qu c a NC ế thay th , ph đ nh ế cách nh n th c,
quan ni m, lý thuy t cũ ế
m r ng: k t qu k thay th dc quan ni m, lý thuy t cũ mà ế ế ế coi ki n th c cũ là 1 ế
tr ng h p ườ c a mình
đi sâu h n: k t qu k thay th , ph đ nh hay m r ng ki n th c đã t n t i ơ ế ế ế mà đi
sâu h n vào 1 v n đ nghiên c u ơ
càng m c đ th p thì càng có nhi u nghiên c u
nghiên c u nào càng đ c k th a nhi u (ch s k th a cao) thì càng quan tr ng ượ ế ế
trong nghiên c u c n k th a nh ng k trích d n quá 20% ế ư
- Tính thông tin:
thông tin là đi u ki n hình thành nên tri th c; tri th c có th tr thành thông tin khi đ c ượ
đ a vào h th ng l u chuy n c a xã h iư ư
thông tin là nguyên li u, đi u ki n c a nghiên c u và cũng là s n ph m c a nghiên c u
đi u ki n thông tin trong NC:
chân th c, đúng s th t
mang tính th i s , ph i là s ph n ánh m i nh t
đa chi u
yêu c u v x lí thông tin:
b n lĩnh x lí thông tin: hi u sâu r ng v v n đ , phân đ nh đc đúng sai, dám đ u
tranh b o v chân lí
b n lĩnh chính tr : xu t phát t ni m tin chính tr , tin vào th mình theo đu i
- Tính m nh d n, m o hi m:
Bi u hi n:
m nh d n: dám nghĩ – nói – làm, v t qua s e dè ượ
m o hi m: có tính toán, cân nh c, bi t tr c có th th t b i, nguy hi m nh ng v n ế ướ ư
làm
KHÁC li u lĩnh: k có s tính toán, l ng s c mà v n đâm đ u làm ượ
1 nghiên c u th t b i cũng là 1 lo i thành công => khi đó sẽ lo i b đi đ c 1 con đ ng, 1 ượ ườ
l i nghĩ sai
- Tính phi kinh t :ế
ho t đ ng NCKH k đ n thu n mang ý nghĩa kinh t dù m c đích c a nó nh m phát tri n ơ ế
s n xu t và kinh t ế
không coi kinh t là v n đ duy nh t b i vi c tính toán trên ph ng di n kinh t cho 1 ế ươ ế
công trình khoa h c là r t khó
k coi kinh t là l i ích duy nh t – tr c ti p – tr c m t ế ế ướ
ph i có m t nhìn dài h n, t ng th
- Tính đ c đáo cá nhân:
NCKH là m t ho t đ ng mang tính xã h i cao
ý t ng sáng t o là s n ph m t duy đ c đáo c a cá nhânưở ư
làm nghiên c u c n khích l s khác bi t trong suy nghĩ
V N Đ NGHIÊN C U
Khái ni m
Là nh ng mâu thu n nhà NC phát hi n trong quá trình quan sát s ki n
- Ngu n g c: th c ti n
- B n ch t: mâu thu n, v ng m c ướ
- Ph ng pháp: quan sátươ
Các ph ng pháp phát hi n VĐNCươ
- Ti p xúc v i tài li uế
- Trong lao đ ng, h c t p và công tác
- Khi ti p xúc v i c sế ơ
- Tranh lu n v i đ ng nghi p và nh ng ng i hi u bi t ườ ế
- Phàn nàn c a nh ng ng i xung quanh ườ
- S rèn luy n c a chính b n thân nhà khoa h c
- Nghĩ ng c v i nh ng quan ni m thông th ngượ ườ
Các ph ng pháp th m đ nh VĐNCươ
Là công vi c c a nhà NC nh m ki m tra l i li u có th t s t n t i v ng m c hay không, v n đ đã ướ
đ c gi i quy t, có th gq đc b ng góc ti p c n c a nhà NC hay khôngượ ế ế
- Thay đ i ph ng th c quan sát: ươ c 2 ph ng th c đ u có th đem l i k t qu chính xác ho c ươ ế
không
Tr c ti p: quan sát b i ch th đ n đ i t ng, có th có ho c k có d ng c h tr ế ế ượ (quan
sát bài gi ng qua ph m m m zoom)
Gián ti p: quan sát c a ch th thông qua m t quan sát c a ng i khácế ườ
K t qu quan sát lúc nào cũng mang d u n c a ch th ng quan sátế
- Thu th p thêm tài li u:
N u tài li u tìm đ c đã th a mãn đ c nhu c u nh n th c => k c n NC n aế ượ ượ
Tài li u gq v n đ ch a th u đáo => c n NC sâu h n ư ơ
- Ti n hành trao đ i v i đ ng nghi p:ế thi t l p nhóm NC đ cùng h p tác; cân nh c v vi c trao ế
đ i ý t ng NC v i đ ng nghi p vì đôi khi c n gi l i và có b n quy n ưở
- M r ng ph m vi quan sát: ki m tra xem v n đ có th t s c n NC hay không, nh h ng đ n ưở ế
xã h i ch a hay ch là cá bi t, ch a c n thi t tr thành 1 VĐNC ư ư ế
Sau khi th m đ nh, n u v n đ : ế
- Không có: mâu thu n đó k t n t i hay ch là cá bi t
d ng nghiên c u
- Có v n đ => ki m tra l i h ng ti p c n chuyên môn c a mình (lĩnh v c, chuyên ngành c a ướ ế
mình có gq đ c v n đ k?) ượ
n u không, gi v n đế
- Có v n đ + v n đ thu c lĩnh v c chuyên môn c a mình
nghiên c u
- Gi v n đ : là 1 v n đ nh ng đ i v i nhà NC thì nó không thu c lĩnh v c chuyên môn ư
chuy n NC cho ng i khác: nêu v n đ trong các di n đàn khoa h c, v i đ ng nghi p... đ ườ
nh ng ng i quan tâm và có lĩnh v c chuyên môn NC ườ
chuy n h ng NC ướ
GI THUY T NGHIÊN C U
Khái ni m: Là k t lu n gi đ nh do nhà NC đ a ra trên c s ý t ng NC đã hình thành và đ c c ng c ế ư ơ ưở ượ
qua quá trình th m đ nh VDNC
- Luôn t n t i d i d ng 1 phán đoán logic, gi đ nh ướ
- C s t n t i:ơ
Quan sát
Lý thuy t khoa h cế
Có th và c n ph i ch ng minh
- Phân lo i:
Theo ch c năng: mô t , gi i thích, gi i pháp, d báo
Theo nhóm tri th c khoa h c:
V b n ch t đ i t ng kh o sát ượ
V ph ng h ng, gi i pháp tác đ ng ươ ướ
V bi n pháp tác đ ng
Các ph ng pháp xây d ngươ
- Suy lu n quy n p: suy lu n trên c s nh ng tri th c v cái riêng, t đó đi đ n k t lu n v cái ơ ế ế
chung
T k t qu đ u vào c a t ng h c sinh (k t qu đã đ c kh ng đ nh), giáo viên nh n xét ế ế ượ
đ c tình tr ng h c chung c a l p là t tượ
Ph ng pháp xem xét t t c các l p đ i t ng nghiên c u r i rút ra k t lu n v thu c ươ ượ ế
tính, tính ch t chung c a chúng quy n p hoàn toàn
K t lu n thu đ c b ng cách ch xét m t s b ph n c a l p đ i t ng g i là ế ượ ượ quy n p
không hoàn toàn
- Suy lu n di n d ch: đi t tri th c chung đã bi t => tri th c riêng/tri th c ph n ánh b ph n c a ế
tri th c chung y
Con trai th ng thích xem bóng đá => 1 b n nam trong l p CŨNG CÓ KH NĂNG thíchườ
Di n d ch tr c ti p là suy lu n di n d ch mà k t lu n đ c rút ra t ế ế ượ m t ti n đ . Có th
th c hi n di n d ch tr c ti p b ng phép chuy n hóa, phép đ o ng c hay phép đ i l p v ế ượ
t
Di n d ch gián ti p là suy lu n di n d ch mà k t lu n đ c rút ra t ế ế ượ nhi u ti n đ .
Ý t ng – phán đoán tr c c m >< Gi thuy t – phán đoán lý tínhưở ế
Yêu c u c b n c a quá trình ki m ch ng gi thuy t NC ơ ế
Ki m ch ng gi thuy t NC là quá trình NC nh m xác đ nh tính chính xác hay sai l m c a gi thuy t NC, ế ế
g m 3 thành t :
- Gi thuy t NC (lu n đ ): ế
Hình th c:
trình bày d i d ng 1 phán đoán logicướ
văn phong khoa h c, đ n gi n ơ
N i dung:
xác đ nh và gi v ng
đ c s p x p logicượ ế
- Lu n c : nh ng căn c mà tính chính xác c a nó đã đ c ch ng minh ượ
lu n c lý thuy t: khái ni m, ph m trù, quy lu t, các h c thuy t đã đ c th a nh n... ế ế ượ
lu n c th c ti n: d li u, s li u, k t qu c a quá trình NC ế
yêu c u:
chân th c
có liên h v i lu n đ
đ c s đ rút ra k t lu n cho gi thuy t ơ ế ế
- Lu n ch ng:
là cách th c t ch c, s p x p lu n c - lu n c , lu n c - gi thuy t (lu n đ ) sao cho logic ế ế
đ ch ng minh gi thuy t => QUÁ TRÌNH S P X P LU N C Đ CH NG MINH ế
yêu c u:
trình t logic
tuân th các quy t c trong ch ng minh
Các ph ng pháp ki m ch ng gi thuy t NCươ ế
Ki m ch ng gi thuy t: ế là kh ng đ nh ho c ph đ nh gi thuy t nh vào các thao tác logic ch ng minh ế
ho c bác b
- Ch ng minh: hình th c suy lu n trong đó ng i NC d a vào nh ng lu n c đ kh ng đ nh tính ườ
chính xác c a gi thuy t ế
Ch ng minh tr c ti p: rút ra k t lu n cho gi thuy t trên c s tìm ki m lu n c và t ế ế ế ơ ế
ch c lu n ch ng
Ch ng minh gián ti p: tìm ki m lu n c , t ch c lu n ch ng => xây d ng, k t lu n ph n ế ế ế
gi thuy t (mang giá tr đ i l p v i gi thuy t ban đ u) => k t lu n gi thuy t ế ế ế ế
nghĩa là t vi c kh ng đ nh ph n gi thuy t là gi d i, nhà NC rút ra lu n đ ế
chân th c
ch ng minh ph n ch ng: ch ng minh tính phi chính xác c a ph n lu n đ - m t
gi thuy t đ t ng c l i v i gi thuy t ban đ u ế ượ ế
ch ng minh phân li t: ch ng minh b ng ph ng pháp lo i tr - lo i b m t s ươ
lu n c này đ kh ng đ nh nh ng lu n c khác
- Bác b : hình th c nh m ch rõ tính phi chính xác, sai l m c a m t gi thuy t. Đ c th c hi n khi ế ượ
ph đ nh c 3 ho c 1 trong 3 thành t :
Bác b lu n đ (gi thuy t): khi ch ng minh đ c lu n đ không có đ các đi u ki n hay ế ượ
th a mãn các tiêu chí c a m t gi thuy t ế
Bác b lu n c : ch ng minh đ c lu n c đ c s d ng là sai ho c thi u lu n c đ rút ượ ượ ế
ra k t lu nế
Bác b lu n ch ng: v ch rõ tính phi logic, vi ph m nguyên t c trong ch ng minh
PH NG PHÁP LU N NCKH ƯƠ
Khái ni m:
- là lý lu n v pp nh n th c và c i t o th gi i ế
- 1 h th ng các quan đi m có tính nguyên t c mà nhà NC coi là c s , xu t phát đi m cho vi c l a ơ
ch n, s d ng ppnc và ph m vi, m c đ s d ng pp trong các đi u ki n kh thi đ đ t đ c m c ượ
tiêu NC
Vai trò:
- là n n t ng, c s cho NC ơ
- kim ch nam
Các c p đ :
- Ph ng pháp lu n chung nh tươ : là ph ng pháp lu n tri t h c – nh ng quan đi m, nguyên t c ươ ế
chung nh t, xu t phát đi m cho vi c l a ch n và s d ng các ph ng pháp b môn và ph ng ươ ươ
pháp lu n chung, chi ph i c ph ng pháp nh n th c và ph ng pháp ho t đ ng th c ti n. ươ ươ
- Ph ng pháp lu n chungươ : là nh ng quan đi m, nguyên t c xác đ nh các ph ng pháp nh m ươ
gi i quy t các v n đ c a ế 1 nhóm các ngành khoa h c có nh ng đi m chung nh t đ nh nào đó
- Ph ng pháp lu n riêng ươ – b môn – ngành: là h th ng quan đi m nguyên t c, là xu t phát
đi m mà chúng ta d a vào đó đ nc v 1 b môn ho c ngành khoa h c nh t đ nh
PH NG PHÁP NC TÀI LI UƯƠ
Khái ni m:
- Tài li u là v t th ch a đ ng thông tin, t n t i d i nhi u hình th c, g m tài li u s c p và th ướ ơ
c p
- Nghiên c u TL là quá trình tìm ki m, khai thác, x lí thông tin ế
Quy trình th c hi n:
- Thu th p và phân lo i:
Thu th p: l a ch n nh ng tài li u có giá tr cao cho đ tài v i các tiêu chí:
tính t ng tính c a ch đ tài li u v i ĐTNCươ
tác gi
ngu n
m c đ tin c y
hình th c công b : bài báo, lu n án...
th i gian công b
Phân lo i: theo n i dung nghiên c u, tên tác gi , th i gian và hình th c công b
- Phân tích và t ng h p: (song song đ c và ghi chép)
Phân tích hình th c
Ngu n tài li u
Tác gi
Th i gian và hình th c công b
Phân tích n i dung:
Lu n đi m c b n c a tác gi ơ
Lu n c , lu n ch ng mà tác gi trình bày
Ph ng pháp NC tác gi sdươ
T đó, t ng h p và đánh giá:
M t đã đ c gi i quy t c a vđ ượ ế
N i dung c n ti p t c nghiên c u ế
Kh năng s d ng c a tài li u...
- Đ c và ghi chép: (song song phân tích và t ng h p)
Yêu c u khi đ c: nh đ c tên, ngu n, tác gi tài li u, n i dung c b n, nh ng d ki n ượ ơ
đ c đ c p, kh năng s d ng chúng trong gq v n đ khoa h c c a nhà NCượ
có nhi u cách đ c khác nhau tùy vào m c tiêu NC: đ c nhanh, đ c tr t, đ c quét, đ c ượ
sâu...
c n l a ch n cách – t c đ - trình t đ c h p lý
Ghi chép: nh ng n i dung tài li u có ý nghĩa và liên quan đ n v n đ NC ế
- Tóm t t tài li u khoa h c:
M c đích:
l c b thông tinượ
cô đ ng thông tin
x lí, k th a ế
Hai giai đo n:
L c thu t: là quá trình ghi chép, cô đ ng n i dung c a 1 tài li uượ
M c đích:
o L u tr thông tin 1 cách ng n g nư
o Gi i thi u, ph bi n thông tin v công trình NC ế
Yêu c u:
o trung th c, cô đ ng
o đ m b o tính l ch s , logic
o có th có bình lu n, đánh giá
T ng thu t: d a trên nhi u tài li u đ t ng h p v 1 v n đ liên quan đ n ĐTNC ế
M c đích: khái quát v di n m o NC, h ng NC ướ
yêu c u:
o khái quát
o b t bu c bình lu n, đánh giá: k th a đ c gì, ch a đ c gì ế ượ ư ượ
o d ki n m c đ s d ng ế
Quy trình: tóm t t l c thu t => phân lo i tài li u => l p dàn ý => vi t t ng thu t ượ ế
PH NG PHÁP NGHIÊN C U TH C NGHI MƯƠ
Khái ni m: là pp thu th p và x lí thông tin, th c hi n b i quan sát tr c ti p trong đi u ki n gây bi n ế ế
đ i cho đ i t ng kh o sát m t cách có ch đích ượ
Th c nghi m thăm dò:
- M c đích: phát hi n b n ch t c a đ i t ng NC, đ c s d ng trong xây d ng gi thuy t khoa ượ ượ ế
h c
- Ví d : doanh nghi p mỹ ph m s n xu t 100 h p kem d ng da phát cho 100 nam gi i đ nghiên ưỡ
c u xem nam gi i mùa đông có qtam d ng da k, sau th i gian 2 tháng dùng h k t h p pp ph ng ưỡ ế
v n đ xem h đánh giá sp ntn, có nhu c u sd k.. => có nên sx ti p k ế
Th c nghi m ki m ch ng:
- M c đích: giúp ta ch ng minh gi thuy t ban đ u là đúng hay sai ế
- Ví d :
Th c nghi m song hành:
- Là th c nghi m trên nh ng đ i t ng khác nhau (đ c đi m, tính ch t, tr ng thái...) nh ng cùng ượ ư
v i 1 tác đ ng nh nhau ư
- Ví d : Đ đánh giá hi u qu c a m t lo i phân bón, ng i ta bón cùng 1 lo i phân đó trên các lo i ườ
cây tr ng khác nhau, t đó theo dõi và đ a ra k t lu n v tác d ng c a lo i phân đó v i các lo i ư ế
cây tr ng khác nhau
Th c nghi m đ i ngh ch:
- Trên nh ng đ i t ng t ng t ho c nh nhau nh ng tác đ ng ng c chi u nhau ượ ươ ư ư ượ
- Ví d : T ch c hai nhóm sinh viên cùng áp d ng 1 ph ng pháp đ c sách, nghiên c u m t lo i tài ươ
li u. M t nhóm sẽ đ c trong th vi n v i đi u ki n t t nh t >< đ c trong gi ra ch i. K t qu ư ơ ế
đ c t m i nhóm sẽ đánh giá đ c tác d ng c a ph ng pháp đ ng th i cho th y tác đ ng c a ượ ượ ươ
đi u ki n môi tr ng t i vi c đ c sách. ườ
Th c nghi m đ i ch ng:
- Trên m t nhóm đ i t ng, nh ng tác ra 1 ph n đ th c nghi m, 1 ph n đ so sánh ượ ư
- Ví d : L p PR43 là đ i t ng kh o sát cho đ tài S t i u c a quy ch đào t o c a HVBCTT hi n ượ ư ế
nay. Tách ra 5 b n k c n đ n l p mà sẽ trao đ i thông tin và h c online, 50 b n còn l i có m t đ ế
80% s bu i theo yêu c u c a h c vi n. Cu i kì c l p cùng làm bài đánh giá, sau đó so sánh k t ế
qu gi a 2 nhóm. N u k t qu có 5 b n >= 50 b n còn l i => có th đ a ra đ ngh v i nhà ế ế ư
tr ng sv k c n thi t có m t tr ng và quy ch đào t o hi n nay ch a t i u VÀ NG C L I.ườ ế ườ ế ư ư ƯỢ
CÁC PH NG PHÁP NC PHÂN LO I THEO LOGIC BI N CH NGƯƠ
- Phân tích và t ng h p:
Phân tích: chia v n đ thành t ng ph n và đi vào tìm hi u làm rõ t ng ph n y
T ng h p: liên k t nh ng tri th c có đ c t vi c phân tích đ đem đ n cái hi u toàn ế ượ ế
di n; t ng h p ch có th th c hi n trên c s phân tích ơ
- Quy n p và di n d ch:
Quy n p: đi t nh ng tri th c v cái riêng, đã bi t, đ c th a nh n => đi đ n s ph n ánh ế ượ ế
chung v 1 s v t
Di n d ch: đi t tri th c chung đã bi t => nh ng hi u bi t riêng ế ế
- L ch s và logic:
L ch s : thu th p, s p x p nh ng s ki n, thông tin theo đúng trình t xu t hi n và phát ế
tri n, th m chí là tiêu vong
u đi m: nhìn s v t hi n t ng theo đúng nh s pt khách quan c a nóư ượ ư
nh c đi m: sẽ có s trùng l p v d li u (A là h c sinh gi i năm nh t, hai, ba...) =>ượ
s l ng thông tin l n, trùng l p và k c b n => r i ượ ơ
Logic: trên c s d li u l ch s , lo i b đi nh ng thông tin trùng l p và k c b nơ ơ
- T c th đ n tr u t ng và ng c l i ế ượ ượ
PH NG TH C TH C HI N PH NG PHÁP ĐI U TRA B NG B NG H IƯƠ ƯƠ
Khái ni m:
- đ c sáng t o và s d ng chuyên bi t trong khxhượ
- Là dùng câu h i đ thu th p thông tin – thông tin đ nh l ng, th hi n qua s l ng ượ ượ
Quy trình:
- Chu n b đi u tra:
Xác đ nh m c tiêu đi u tra d a trên m c tiêu NC
Xác đ nh m u đi u tra – s cá th mà nhà NC ch n đ tr l i b ng h i – đ c xây d ng ượ
trên c s đ i t ng kh o sát và ph m vi c a đ tài trong c s lý thuy t:ơ ượ ơ ế
Kích th c m u: 500 sv/10k sv (10k sv là t ng m u; 500 sv là kthuoc m u). Càng ướ
l n đ tin c y càng cao
Yêu c u: mang tính khách quan và đ i di n
Ph ng pháp: ng u nhiên đ n gi n – h th ng – phân nhómươ ơ
Xây d ng k ho ch đi u tra d a trên m u đi u tra: ế
Nhân l c
Kinh phí
Ph ng ti nươ
- Xây d ng b ng h i: ch t l ng b n h i quy t đ nh k t qu đi u tra ượ ế ế
D a vào m c tiêu đi u tra (kq d ki n) => các câu h i ế
D a vào ng i đ c h i: đ tu i, trình đ h c v n, văn hóa... ườ ượ
- Các lo i câu h i:
Theo hình th c trình bày:
Câu h i đóng: có s n các ph ng án tr l i ươ
l ng c c: có 2 ph ng án tr l i có giá tr ng c nhau (đúng – sai...)ưỡ ươ ượ
c ng đ , m c đ (r t hài lòng – hài lòng – trung l p...)ườ
có 1 l a ch n: ch ch n 1 ph ng án ươ
tùy ch n: đ c ch n nhi u ph ng án ượ ươ
Câu h i m : k có ph ng án tr l i s n mà ng i tr l i t ghi và trình bày ý ki n ươ ườ ế
c a mình
u đi m:ư
o khai thác đ c thông tin sâuượ
o có đ tin c y, chính xác, khách quan
h n ch : ế
o khó thu thông tin
o khó x
Câu h i k t h p: có các ph ng án c th (đóng) + có ‘ph ng án khác’ (m ) ế ươ ươ
Theo công d ng:
Câu h i n i dung: khai thác v nh n th c, thái đ , hành vi c a đ i t ng kh o sát ượ
Câu h i ch c năng: thiên v tâm lí, ki m tra, l c (b n v n đang tr l i b ng h i c a
chúng tôi đ y ch ?)
- K t c u b ng h i:ế
m đ u: nêu m c đích, ph m vi s d ng thông tin c a cu c đi u tra, h ng d n tr l i ướ
n i dung: toàn b các câu h i đã chu n b đ c s p x p theo trình t logic (d => khó; ượ ế
chung => c th ...)
thông tin v đ i t ng: ph c v vi c NC, không đ c h i v thông tin đ i t ượ ượ ư
- L u ý cách đ t câu h i:ư
câu h i ng n g n rõ ràng
cách h i linh ho t, gây h ng thú
ph ng án tr l i đ y đ , th ng nh tươ
- Đi u tra th
- Đi u tra
- X lí s li u đi u tra:
Làm s ch: lo i b nh ng câu tr l i k h p l
T ng h p k t qu : k b ng + % ế
Th hi n s li u đã x lí trên các s /bi u đ ơ
- Vi t báo cáo: ế g m s li u, phân tích, bình lu n, x lí chéo các câu h i
CĂN C Đ NHÀ KHOA H C CH N M T ĐTNC
Khái ni m ĐTNC: là m t m t or khía c nh ... c a hi n th c khách quan, đó VĐNC đ c phát hi n ượ
nh ng nguyên nhân c a nó ch a đ c nh n th c ho c ch a nh n th c đ , đòi h i ph i gi i quy t => ư ư ượ ư ế
ĐTNC luôn ch a v n đ nghiên c u
Căn c l a ch n:
- Đi u ki n khách quan:
ch a có ai NCư
đã có ng NC nh ng k t qu hoài nghi ho c k th a đángư ế
đã có nhi u ng NC nh ng k t qu k th ng nh t, trái ng c nhau ho c k áp d ng đ c ư ế ượ ượ
đ c d lu n và gi i chuyên môn quan tâmượ ư
v n đ NC kh thi
- Đi u ki n ch quan:
ng i NC ph i th t s quan tâm, tâm huy t v i đ tàiườ ế
ng NC có tri th c, v n s ng, kinh nghi m m c đ nh t đ nh liên quan đ n lĩnh v c NC ế
ng NC ph i có đ kh năng, th i gian, tài chính đ th c hi n NC
Đ TÀI: NH H NG C A VI C S D NG M NG XÃ H I FACEBOOK Đ N H C T P VÀ Đ I ƯỞ
S NG C A SINH VIÊN HÀ N I HI N NAY
C S LÝ THUY TƠ
- Khách th nghiên c u: Sinh viên H c vi n Báo chí và Tuyên truy n, sinh viên Tr ng Đ i h c ườ
Khoa h c Xã h i và Nhân văn – Đ i h c Qu c gia Hà N i, sinh viên Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c ườ ế
dân, sinh viên Đ i h c Lu t Hà N i, sinh viên H c vi n Tài chính.
- Đ i t ng nghiên c u: nh h ng c a vi c s d ng m ng xã h i Facebook đ n sinh viên Hà N i. ượ ưở ế
- M c tiêu nghiên c u:
Làm rõ nh h ng c a vi c s d ng m ng xã h i Facebook đ n h c t p, đ i s ng c a sinh ưở ế
viên Hà N i hi n nay t đó đ a ra m t s khuy n ngh giúp nâng cao hi u qu s d ng ư ế
Facebook c a sinh viên
- Nhi m v nghiên c u:
Làm rõ khái ni m m ng xã h i và Facebook.
Mô t th c tr ng s d ng Facebook c a sinh viên Hà N i hi n nay (m c đích, th i gian,
th i đi m, t n su t...).
Phân tích nh h ng c a vi c s d ng m ng xã h i Facebook đ n vi c h c t p c a sinh ưở ế
viên Hà N i hi n nay.
Phân tích nh h ng c a vi c s d ng m ng xã h i Facebook đ n đ i s ng c a sinh viên ưở ế
Hà N i hi n nay.
Rút ra m t s đ xu t, ki n ngh giúp phát huy nh ng nh h ng tích c c, h n ch nh ng ế ưở ế
nh h ng tiêu c c c a vi c s d ng m ng xã h i Facebook t i h c t p và đ i s ng c a ưở
sinh viên Hà N i hi n nay .
- Đ i t ng kh o sát: V i m i tr ng Đ i h c trong Khách th nghiên c u l a ch n ng u nhiên 80 ượ ườ
sinh viên, g m 40 sinh viên nam và 40 sinh viên n .
- Ph m vi NC:
Ph m vi th i gian: t tháng 1/2024 đ n tháng 12/2024 ế
Ph m vi không gian: t i các tr ng Đ i h c đ c p khách th ườ
Ph m vi n i dung: t p trung vào mô t th c tr ng s d ng và nh h ng c a vi c s ưở
d ng m ng xã h i Facebook t i ho t đ ng h c t p (k t qu h c t p, kh năng h tr ế
trong h c t p) và đ i s ng (quan h v i gia đình, b n bè; ho t đ ng ngo i khóa; vi c làm)
c a sinh viên .
- K t c u n i dung: d a theo nhi m vế
Tính c p thi t ế
S phát tri n c a m ng xã h i có nh h ng r t l n đ n đ i s ng c a toàn xã h i trong nh ng năm g n ưở ế
đây. Bên c nh r t nhi u ti n ích mà m ng xã h i mang l i cho ng i dùng nh : thông tin nhanh, kh i ườ ư
l ng thông tin phong phú đ c c p nh t liên t c, có nhi u ti n ích v gi i trí… còn có m t khía c nh ượ ượ
khá quan tr ng, làm thay đ i m nh mẽ hình th c giao ti p gi a nh ng cá nhân, các nhóm, và các qu c ế
gia v i nhau, đó chính là kh năng k t n i. Nh v y, m ng xã h i đã tr thành m t ph ng ti n ph ế ư ươ
bi n v i nh ng tính năng đa d ng cho phép ng i dùng k t n i, chia s , ti p nh n thông tin m t cách ế ườ ế ế
nhanh chóng, hi u qu .
Th hai, trong các m ng xã h i hi n nay, Facebook là m t trong nh ng m ng xã h i ph bi n nh t ế
Vi t Nam v i l ng ng i s d ng r t l n. Đi u này cho th y vi c đ t tr ng tâm nghiên c u v ượ ườ
Facebook có th là m t cách đi phù h p đ không ch làm rõ t m nh h ng c a m ng xã h i này nói ưở
riêng, mà còn t o c s quan tr ng đ h tr nh ng nghiên c u r ng h n v v trí, vai trò và nh ng tác ơ ơ
đ ng c a m ng xã h i nói chung t i đ i s ng xã h i.
Th ba, trong nhi u nhóm đ i t ng khác nhau, sinh viên là m t trong nh ng nhóm ượ có nhu c u s d ng
m ng xã h i Facebook nhi u nh t và đi u đó cũng khi n các ho t đ ng c a h (h c t p, quan h gia ế
đình, quan h b n bè, ho t đ ng xã h i và làm vi c,…) cũng ch u nh h ng sâu s c ng c tr l i t ưở ượ
chính m ng xã h i này. Đi u đó đ t ra yêu c u làm rõ nh ng nh h ng này nh m nh n di n 2 và lu n ưở
gi i nh ng nh h ng tích c c và tiêu c c mà m ng xã h i Facebook mang đ n đ i s ng sinh viên hi n ưở ế
nay. H n n a, vi c nghiên c u nh h ng c a m ng xã h i Facebook đ i v i sinh viên có th giúp đ ơ ưở
xu t nh ng ki n ngh có giá tr trong vi c h tr giáo d c và đào t o sinh viên nói riêng và thanh niên ế
nói chung trong th i đ i cách m ng công nghi p 4.0 hi n nay
Ph ng pháp lu n:ươ
V n d ng nh ng nguyên t c và ph ng pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ch nghĩa duy v t ươ
l ch s trong nghiên c u v l i s ng và h c t p c a sinh viên, …
Ph ng pháp nghiên c u:ươ
- Ph ng pháp thu th p thông tin, x lí thông tinươ
- Ph ng pháp nghiên c u chung: phân tích, t ng h p, quy n p, di n d ch...ươ
- Ph ng pháp nghiên c u tài li uươ
- Ph ng pháp đi u tra b ng b ng h iươ
- Ph ng pháp ph ng v n tr c ti pươ ế
Các nhân t , đi u ki n nh h ng ưở
- Đi u ki n khách quan: nh ng m t/hi n t ng v n có.. ượ
- Nhân t ch quan: nh n th c, thái đ , nguy n v ng, ý chí..
| 1/11

Preview text:

ÔN PH N ƯƠ G PHÁP KHXH NV NGHIÊN C U Ứ KHOA H C Khái ni m: là hoạt đ n ộ g sáng t o
ạ (lý tính) do các nhà khoa h c ọ th c ự hiện đ ể t o ạ ra s n ả phẩm đáp n ứ g nhu c u ầ ngày càng cao c a ủ con ng i ườ Ch c ứ năng - Mô tả: là s ử d n ụ g m t ộ hình th c ứ ngôn ng ữ nh t ấ đ n ị h (nói, vi t
ế , âm thanh, ánh sáng. ) đ ể tái hi n ệ lại hình n ả h c a ủ sự v t ậ  là b c ướ đ u ầ c a ủ m i ọ NCKH  đ n ị h l n ượ g: sd d ữ li u ệ , số li u ệ  đ n ị h tính: sd đ c ặ tr n ư g, ngôn ng ữ tr u ừ t n ượ g, khái quát - Giải thích: làm rõ b n ả ch t ấ và quy đ n ị h v n ậ đ n ộ g c a
ủ đối tượng: gi i ả thích nguồn g c ố , cấu trúc, đi u ề ki n ệ t n
ồ tại, các tác nhân gây bi n ế đ i ổ . . - D
ự báo (tiên đoán): hình dung s ự v t ậ , hi n ệ t n ượ g trong thì t n ươ g lai c a ủ nó  ph i ả d a ự trên c ơ sở gi i ả thích  có th ể coi là thu c ộ v ề ch c ứ năng sáng t o ạ - Sáng tạo: dựa trên c ơ s ở gi i ả thích t o ạ ra nh n ữ g tri th c ứ và s n ả ph m ẩ m i ớ ph c ụ v ụ cho xã h i ộ Đ c ặ đi m - Tính m i ớ :  sáng tạo khoa học ph i
ả là cái không cũ, không l p ặ l i ạ + tiến b ộ và tích c c ự h n ơ  bi u ể hi n ệ :  nghiên c u ứ vấn đ ề m i ớ xuất hi n ệ , ch a ư ai nghiên c u ứ ; nh n ậ ra cái m i ớ đ ể nghiên c u ứ  n u ế bàn v ề 1 v n ấ đ ề k m i ớ thì s ử d n
ụ g 1 góc nhìn, quan điểm m i ớ  tiêu chi xác đ n ị h tính m i ớ : 3 c p ấ độ  c c ự đ i ạ – hoàn toàn m i ớ : khi k t ế qu ả c a ủ NC thay th , ế ph ủ đ n ị h cách nh n ậ th c, ứ quan ni m ệ , lý thuyết cũ  m ở r n ộ g: kết qu ả k thay th ế dc quan ni m ệ , lý thuy t ế cũ mà coi ki n ế th c ứ cũ là 1 tr n ườ g h p ợ c a ủ mình  đi sâu h n ơ : k t ế qu ả k thay th , ế ph ủ đ n ị h hay m ở r n ộ g kiến th c ứ đã t n ồ t i ạ mà đi sâu h n ơ vào 1 v n ấ đ ề nghiên c u ứ  càng ở m c ứ đ ộ th p ấ thì càng có nhi u ề nghiên c u ứ  nghiên c u ứ nào càng đ c ượ kế thừa nhi u ề (ch ỉs ố kế th a ừ cao) thì càng quan tr n ọ g  trong nghiên c u ứ cần k ế th a ừ nh n ư g k trích dẫn quá 20% - Tính thông tin:  thông tin là đi u ề ki n
ệ hình thành nên tri th c; ứ tri th c ứ có th ể tr
ở thành thông tin khi đ c ượ đ a ư vào h ệ th n
ố g lưu chuyển của xã h i ộ  thông tin là nguyên li u ệ , điều ki n ệ c a ủ nghiên c u ứ và cũng là s n ả ph m ẩ c a ủ nghiên c u ứ  đi u ề ki n ệ thông tin trong NC:  chân th c, ự đúng s ự th t ậ  mang tính th i ờ s , ự ph i ả là s ự phản ánh m i ớ nhất  đa chi u ề  yêu c u ầ về x ử lí thông tin:  bản lĩnh x ử lí thông tin: hi u ể sâu r n ộ g về v n ấ đề, phân đ n
ị h đc đúng sai, dám đ u ấ tranh b o ả v ệ chân lí  bản lĩnh chính tr : ị xu t ấ phát t ừ ni m
ề tin chính tr ,ị tin vào th ứ mình theo đu i ổ - Tính m n ạ h d n ạ , m o ạ hi m:  Bi u ể hi n ệ :  m n
ạ h dạn: dám nghĩ – nói – làm, v t ượ qua s ự e dè  m o ạ hi m
ể : có tính toán, cân nh c, ắ bi t ế tr c ướ có thể thất b i ạ , nguy hi m ể nh n ư g vẫn làm  KHÁC li u ề lĩnh: k có s ự tính toán, l n ượ g s c ứ mà v n ẫ đâm đ u ầ làm  1 nghiên c u ứ th t ấ b i ạ cũng là 1 lo i
ạ thành công => khi đó sẽ lo i ạ b ỏ đi đ c ượ 1 con đ n ườ g, 1 l i ố nghĩ sai - Tính phi kinh tế:  ho t ạ đ n ộ g NCKH k đ n
ơ thuần mang ý nghĩa kinh t ế dù m c ụ đích c a ủ nó nh m ằ phát tri n ể sản xu t ấ và kinh tế  không coi kinh t ế là vấn đ ề duy nh t ấ b i ở vi c ệ tính toán trên ph n ươ g di n ệ kinh t ế cho 1 công trình khoa h c ọ là r t ấ khó  k coi kinh t ế là lợi ích duy nh t ấ – tr c ự tiếp – tr c ướ mắt  ph i ả có m t ắ nhìn dài h n ạ , tổng thể - Tính đ c ộ đáo cá nhân:  NCKH là m t ộ ho t ạ đ n ộ g mang tính xã h i ộ cao  ý t n ưở g sáng t o ạ là s n ả ph m ẩ t ư duy đ c ộ đáo c a ủ cá nhân  làm nghiên c u ứ cần khích l ệ s ự khác bi t ệ trong suy nghĩ VẤN Đ Ề NGHIÊN C U Khái ni m Là nh n
ữ g mâu thuẫn nhà NC phát hi n
ệ trong quá trình quan sát s ự ki n ệ - Ngu n ồ gốc: th c ự ti n ễ - Bản ch t ấ : mâu thu n ẫ , v n ướ g m c ắ - Phương pháp: quan sát Các ph n ươ g pháp phát hi n ệ VĐNC - Ti p ế xúc v i ớ tài li u ệ - Trong lao đ n ộ g, h c ọ t p ậ và công tác - Khi ti p ế xúc v i ớ cơ sở - Tranh lu n ậ với đ n ồ g nghi p ệ và nh n ữ g ng i ườ hi u ể bi t ế - Phàn nàn c a ủ nh n ữ g người xung quanh - S ự rèn luy n ệ c a ủ chính b n ả thân nhà khoa h c ọ - Nghĩ ng c ượ v i ớ nh n ữ g quan ni m ệ thông th n ườ g Các ph n ươ g pháp th m ẩ đ n ị h VĐNC Là công vi c ệ c a ủ nhà NC nh m ằ ki m ể tra l i ạ li u ệ có th t ậ s ự t n ồ t i ạ v n ướ g m c ắ hay không, v n ấ đ ề đã đ c ượ gi i ả quy t ế , có thể gq đc b n ằ g góc ti p ế c n ậ c a ủ nhà NC hay không - Thay đ i ổ ph n ươ g th c ứ quan sát: c ả 2 ph n
ươ g thức đều có thể đem l i ạ k t ế qu ả chính xác ho c ặ không  Tr c ự tiếp: quan sát b i ở ch ủ thể đ n ế đối t n ượ g, có th ể có ho c ặ k có d n ụ g c ụ h ỗ tr ợ (quan sát bài gi n ả g qua ph m ầ m m ề zoom)  Gián ti p ế : quan sát c a ủ ch ủ thể thông qua m t ộ quan sát c a ủ ng i ườ khác  K t ế qu
ả quan sát lúc nào cũng mang dấu n ấ c a ủ ch ủ th ể ng quan sát - Thu th p ậ thêm tài li u ệ :  N u ế tài li u ệ tìm đ c ượ đã th a ỏ mãn đ c ượ nhu c u ầ nh n ậ th c ứ => k c n ầ NC n a ữ  Tài li u ệ gq vấn đ ề ch a ư th u ấ đáo => c n ầ NC sâu h n ơ - Ti n ế hành trao đ i ổ v i ớ đ n ồ g nghi p ệ : thiết l p ậ nhóm NC đ ể cùng h p ợ tác; cân nh c ắ v ề vi c ệ trao đ i ổ ý t n ưở g NC v i ớ đồng nghi p ệ vì đôi khi c n ầ giữ l i ạ và có b n ả quy n ề - M ở r n ộ g ph m ạ vi quan sát: ki m ể tra xem vấn đ ề có th t ậ s ự c n ầ NC hay không, n ả h h n ưở g đ n ế xã h i ộ ch a ư hay ch ỉlà cá bi t ệ , ch a ư c n ầ thi t ế trở thành 1 VĐNC Sau khi th m ẩ định, nếu v n ấ đ : - Không có: mâu thu n ẫ đó k tồn t i ạ hay ch ỉlà cá bi t ệ  d n ừ g nghiên c u ứ - Có v n ấ đề => ki m ể tra l i ạ h n ướ g tiếp c n ậ chuyên môn c a ủ mình (lĩnh v c, ự chuyên ngành c a ủ mình có gq đ c ượ v n ấ đề k?)  n u ế không, gi ả v n ấ đề - Có v n ấ đề + v n ấ đề thuộc lĩnh v c ự chuyên môn c a ủ mình  nghiên c u ứ - Giả v n ấ đề: là 1 v n ấ đ ề nh n ư g đ i ố v i
ớ nhà NC thì nó không thu c ộ lĩnh v c ự chuyên môn  chuy n ể NC cho ng i ườ khác: nêu vấn đ ề trong các di n ễ đàn khoa h c, ọ v i ớ đ n ồ g nghi p ệ . . đ ể nh n ữ g ng i
ườ quan tâm và có lĩnh v c ự chuyên môn NC  chuy n ể h n ướ g NC GI Ả THUY T Ế NGHIÊN C U Khái ni m: Là k t ế luận giả đ n ị h do nhà NC đ a ư ra trên c ơ s ở ý t n
ưở g NC đã hình thành và đ c ượ c n ủ g c ố qua quá trình th m ẩ đ n ị h VDNC - Luôn t n ồ t i ạ d i ướ d n
ạ g 1 phán đoán logic, gi ả đ n ị h - C ơ s ở tồn tại:  Quan sát  Lý thuy t ế khoa h c ọ  Có th ể và cần ph i ả chứng minh - Phân loại:  Theo ch c ứ năng: mô t , ả gi i ả thích, giải pháp, d ự báo  Theo nhóm tri th c ứ khoa h c: ọ  V ề b n ả chất đ i ố t n ượ g kh o ả sát  V ề ph n ươ g h n ướ g, gi i ả pháp tác đ n ộ g  V ề bi n ệ pháp tác đ n ộ g
Các phương pháp xây d n ự g - Suy lu n ậ quy n p ạ : suy lu n ậ trên c ơ s ở nh n ữ g tri th c ứ v ề cái riêng, t ừ đó đi đến k t ế lu n ậ v ề cái chung  T
ừ kết quả đầu vào c a ủ t n ừ g h c ọ sinh (k t ế quả đã đ c ượ kh n ẳ g đ n
ị h), giáo viên nh n ậ xét đ c ượ tình trạng h c ọ chung c a ủ l p ớ là t t  Phương pháp xem xét t t ấ c ả các l p ớ đ i ố t n ượ g nghiên c u ứ r i ồ rút ra k t ế lu n ậ v ề thu c ộ tính, tính ch t ấ chung c a ủ chúng là quy n p ạ hoàn toàn  K t ế luận thu đ c ượ b n ằ g cách ch ỉxét m t ộ s ố b ộ ph n ậ c a ủ lớp đ i ố t n ượ g g i ọ là quy n p không hoàn toàn - Suy lu n ậ di n ễ dịch: đi t ừ tri th c
ứ chung đã biết => tri th c ứ riêng/tri th c ứ ph n ả ánh b ộ ph n ậ c a ủ tri th c ứ chung ấy 
Con trai thường thích xem bóng đá => 1 b n ạ nam trong l p ớ CŨNG CÓ KH Ả NĂNG thích  Di n ễ d ch ị tr c ự tiếp là suy lu n ậ diễn dịch mà k t ế lu n ậ đ c ượ rút ra t ừ m t ộ tiền đề. Có th ể th c
ự hiện diễn dịch trực ti p ế b n ằ g phép chuy n ể hóa, phép đ o ả ng c ượ hay phép đ i ố l p ậ v ị từ  Diễn d ch ị gián ti p ế là suy lu n ậ diễn d ch ị mà k t ế lu n ậ đ c ượ rút ra t ừ nhi u ề ti n ề đề.
Ý tưởng – phán đoán tr c ự c m ả >< Gi ả thuy t ế – phán đoán lý tính Yêu c u ầ c ơ b n ả c a ủ quá trình ki m ể ch n ứ g gi ả thuy t ế NC Ki m ể ch n ứ g gi ả thuy t ế NC là quá trình NC nh m ằ xác đ n
ị h tính chính xác hay sai l m ầ c a ủ gi ả thuy t ế NC, g m ồ 3 thành t : ố - Giả thuy t ế NC (lu n ậ đề):  Hình th c: ứ  trình bày d i ướ d n ạ g 1 phán đoán logic  văn phong khoa h c, ọ đ n ơ giản  N i ộ dung:  xác đ n ị h và gi ữ v n ữ g  đ c ượ s p ắ x p ế logic - Luận c : ứ nh n ữ g căn c ứ mà tính chính xác c a ủ nó đã đ c ượ ch n ứ g minh  lu n ậ c ứ lý thuyết: khái ni m ệ , ph m ạ trù, quy lu t ậ , các h c ọ thuy t ế đã đ c ượ th a ừ nh n ậ . .  lu n ậ cứ th c ự ti n ễ : d ữ li u ệ , s ố li u ệ , k t ế qu ả c a ủ quá trình NC  yêu c u ầ :  chân th c ự  có liên h ệ v i ớ lu n ậ đề  đ ủ c ơ s ở đ ể rút ra k t ế lu n ậ cho gi ả thuy t ế - Luận ch n ứ g:  là cách th c ứ tổ ch c, ứ sắp x p ế lu n ậ c ứ - lu n ậ c , ứ lu n ậ c ứ - gi ả thuy t ế (lu n ậ đ ) ề sao cho logic đ ể ch n ứ g minh giả thuy t ế => QUÁ TRÌNH S P Ắ X P Ế LU N Ậ C Ứ Đ Ể CH N Ứ G MINH  yêu c u ầ :  trình t ự logic  tuân th ủ các quy t c ắ trong ch n ứ g minh Các ph n ươ g pháp ki m ể ch n ứ g gi ả thuy t ế NC Ki m ể ch n ứ g gi ả thuy t ế : là kh n ẳ g đ n ị h hoặc ph ủ đ n ị h giả thuy t
ế nhờ vào các thao tác logic ch n ứ g minh ho c ặ bác bỏ - Ch n ứ g minh: hình th c ứ suy lu n ậ trong đó ng i ườ NC d a ự vào nh n ữ g lu n ậ c ứ đ ể kh n ẳ g đ n ị h tính chính xác c a ủ gi ả thuy t ế  Ch n ứ g minh tr c ự ti p ế : rút ra kết lu n ậ cho gi ả thuy t ế trên c ơ s ở tìm ki m ế lu n ậ c ứ và t ổ ch c ứ lu n ậ ch n ứ g  Ch n ứ g minh gián ti p ế : tìm ki m ế lu n ậ c , ứ t ổ ch c ứ lu n ậ ch n ứ g => xây d n ự g, k t ế lu n ậ ph n ả giả thuy t
ế (mang giá tr ịđối l p ậ v i ớ giả thuy t ế ban đ u ầ ) => k t ế lu n ậ gi ả thuyết  nghĩa là t ừ vi c ệ kh n ẳ g đ n ị h ph n ả gi ả thuy t ế là giả d i ố , nhà NC rút ra lu n ậ đ ề là chân th c ự  ch n ứ g minh phản ch n ứ g: ch n
ứ g minh tính phi chính xác c a ủ ph n ả lu n ậ đ ề - m t ộ giả thuy t ế đ t ặ ngược l i ạ v i ớ giả thuyết ban đ u ầ  ch n ứ g minh phân li t ệ : ch n ứ g minh b n ằ g ph n ươ g pháp lo i ạ tr ừ - lo i ạ b ỏ m t ộ s ố lu n ậ c ứ này để kh n ẳ g đ n ị h nh n ữ g luận cứ khác - Bác b : hình th c ứ nh m
ằ chỉ rõ tính phi chính xác, sai l m ầ c a ủ m t ộ gi ả thuy t ế . Đ c ượ th c ự hi n ệ khi ph ủ đ n ị h c ả 3 ho c ặ 1 trong 3 thành t : ố  Bác b ỏ luận đề (gi ả thuyết): khi ch n ứ g minh đ c ượ lu n ậ đ ề không có đ ủ các đi u ề ki n ệ hay th a ỏ mãn các tiêu chí c a ủ m t ộ gi ả thuy t ế  Bác b ỏ luận c : ứ ch n ứ g minh đ c ượ lu n ậ c ứ đ c ượ s ử dụng là sai ho c ặ thi u ế lu n ậ c ứ đ ể rút ra k t ế lu n ậ  Bác b ỏ lu n ậ ch n ứ g: v ch
ạ rõ tính phi logic, vi ph m ạ nguyên t c ắ trong ch n ứ g minh PH N ƯƠ G PHÁP LU N Ậ NCKH Khái ni m: - là lý lu n ậ về pp nhận th c ứ và c i ả t o ạ thế giới - 1 h ệ thống các quan đi m ể có tính nguyên t c ắ mà nhà NC coi là c ơ s , ở xu t ấ phát đi m ể cho vi c ệ l a ự ch n ọ , s ử d n ụ g ppnc và ph m ạ vi, m c ứ đ ộ s ử d n ụ g pp trong các đi u ề ki n ệ kh ả thi đ ể đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu NC Vai trò: - là n n ề t n ả g, cơ s ở cho NC - kim chỉ nam Các c p ấ đ : - Phương pháp lu n ậ chung nh t ấ : là ph n ươ g pháp lu n ậ tri t ế h c ọ – nh n ữ g quan đi m ể , nguyên t c ắ chung nh t ấ , xuất phát đi m ể cho vi c ệ l a ự ch n ọ và s ử d n ụ g các ph n ươ g pháp b ộ môn và ph n ươ g pháp lu n ậ chung, chi ph i ố c ả ph n ươ g pháp nh n ậ th c ứ và ph n ươ g pháp ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ . - Phương pháp lu n ậ chung: là nh n ữ g quan đi m ể , nguyên t c ắ xác đ n ị h các ph n ươ g pháp nh m ằ giải quyết các vấn đ
ề của 1 nhóm các ngành khoa h c ọ có nh n ữ g đi m ể chung nh t ấ đ n ị h nào đó -
Phương pháp luận riêng – b
ộ môn – ngành: là hệ th n ố g quan đi m ể nguyên t c, ắ là xuất phát đi m ể mà chúng ta d a ự vào đó đ ể nc v ề 1 b ộ môn ho c ặ ngành khoa h c ọ nhất đ n ị h PH N
ƯƠ G PHÁP NC TÀI LI U Khái ni m: - Tài li u ệ là vật th ể ch a ứ đựng thông tin, t n ồ t i ạ d i ướ nhi u ề hình th c, ứ g m ồ tài li u ệ s ơ c p ấ và th ứ cấp - Nghiên c u
ứ TL là quá trình tìm ki m ế , khai thác, x ử lí thông tin Quy trình th c ự hi n ệ : - Thu th p ậ và phân lo i ạ :  Thu th p ậ : l a ự ch n
ọ những tài liệu có giá trị cao cho đ ề tài v i ớ các tiêu chí:  tính t n ươ g tính c a ủ ch ủ đ ề tài li u ệ v i ớ ĐTNC  tác giả  ngu n ồ  m c ứ đ ộ tin cậy  hình th c
ứ công bố: bài báo, lu n ậ án. .  th i ờ gian công bố 
Phân loại: theo nội dung nghiên c u ứ , tên tác gi , ả th i ờ gian và hình th c ứ công bố - Phân tích và t n ổ g h p ợ : (song song đ c ọ và ghi chép)  Phân tích hình th c ứ  Ngu n ồ tài li u ệ  Tác giả  Th i ờ gian và hình th c ứ công bố  Phân tích n i ộ dung:  Luận đi m ể cơ b n ả c a ủ tác giả  Luận c , ứ lu n ậ ch n ứ g mà tác gi ả trình bày  Phương pháp NC tác gi ả sd  T ừ đó, tổng h p ợ và đánh giá:  M t ặ đã được gi i ả quy t ế c a ủ vđề  N i ộ dung c n ầ ti p ế tục nghiên c u ứ  Khả năng s ử d n ụ g c a ủ tài li u ệ . . - Đ c
ọ và ghi chép: (song song phân tích và t n ổ g h p ợ )  Yêu c u ầ khi đ c: ọ nhớ được tên, ngu n ồ , tác gi ả tài li u ệ , n i ộ dung c ơ b n ả , nh n ữ g d ữ ki n ệ đ c ượ đ ề c p ậ , kh ả năng s ử d n ụ g chúng trong gq v n ấ đ ề khoa h c ọ c a ủ nhà NC  có nhi u ề cách đ c ọ khác nhau tùy vào m c ụ tiêu NC: đ c ọ nhanh, đ c ọ tr t ượ , đ c ọ quét, đ c ọ sâu. .  c n ầ l a ự chọn cách – t c ố đ ộ - trình t ự đ c ọ h p ợ lý  Ghi chép: nh n ữ g n i
ộ dung tài liệu có ý nghĩa và liên quan đ n ế v n ấ đ ề NC - Tóm t t ắ tài li u ệ khoa h c: ọ  M c ụ đích:  l c ượ b ỏ thông tin  cô đ n ọ g thông tin  x ử lí, k ế th a ừ  Hai giai đo n ạ :  Lược thu t
ậ : là quá trình ghi chép, cô đ n ọ g n i ộ dung c a ủ 1 tài li u ệ  M c ụ đích: o L u ư tr ữ thông tin 1 cách ng n ắ g n ọ o Gi i ớ thi u ệ , ph ổ biến thông tin v ề công trình NC  Yêu c u ầ : o trung th c, ự cô đ n ọ g o đảm b o ả tính l ch ị s , ử logic o có th ể có bình lu n ậ , đánh giá  T n ổ g thu t ậ : d a ự trên nhi u ề tài li u ệ để t n ổ g h p ợ v ề 1 vấn đ ề liên quan đ n ế ĐTNC  M c
ụ đích: khái quát về di n ệ mạo NC, hướng NC  yêu c u ầ : o khái quát o bắt bu c ộ bình lu n ậ , đánh giá: k ế th a ừ đ c ượ gì, ch a ư đ c ượ gì o d ự kiến m c ứ đ ộ s ử d n ụ g  Quy trình: tóm t t ắ l c ượ thu t ậ => phân lo i ạ tài li u ệ => l p ậ dàn ý => vi t ế t n ổ g thu t ậ PH N
ƯƠ G PHÁP NGHIÊN C U Ứ TH C Ự NGHI M Khái ni m: là pp thu th p ậ và x ử lí thông tin, th c ự hi n ệ b i ở quan sát tr c ự ti p ế trong đi u ề ki n ệ gây bi n ế đ i ổ cho đ i ố t n ượ g khảo sát m t ộ cách có ch ủ đích Th c ự nghi m ệ thăm dò: - M c ụ đích: phát hi n ệ bản ch t ấ của đ i ố t n ượ g NC, đ c ượ s ử d n ụ g trong xây d n ự g gi ả thuy t ế khoa h c ọ - Ví d : ụ doanh nghi p ệ mỹ ph m ẩ s n ả xuất 100 h p ộ kem d n
ưỡ g da phát cho 100 nam gi i ớ đ ể nghiên c u ứ xem nam gi i ớ mùa đông có qtam d n ưỡ g da k, sau th i ờ gian 2 tháng dùng h ọ k t ế h p ợ pp ph n ỏ g v n ấ đ
ể xem họ đánh giá sp ntn, có nhu c u
ầ sd k. => có nên sx ti p ế k Th c ự nghiệm ki m ể ch n ứ g: - M c ụ đích: giúp ta ch n ứ g minh gi ả thuy t ế ban đ u ầ là đúng hay sai - Ví d : ụ Th c ự nghi m ệ song hành: - Là th c ự nghiệm trên nh n ữ g đ i ố t n ượ g khác nhau (đ c ặ đi m ể , tính ch t ấ , tr n ạ g thái. .) nh n ư g cùng với 1 tác đ n ộ g nh ư nhau - Ví d : ụ Để đánh giá hi u ệ quả c a ủ m t ộ lo i ạ phân bón, ng i ườ ta bón cùng 1 lo i ạ phân đó trên các lo i ạ cây tr n ồ g khác nhau, t ừ đó theo dõi và đ a ư ra k t ế lu n ậ v ề tác d n ụ g c a ủ lo i ạ phân đó v i ớ các lo i ạ cây tr n ồ g khác nhau Th c ự nghi m ệ đ i ố nghịch: - Trên nh n ữ g đối t n ượ g tương t ự ho c ặ như nhau nh n ư g tác động ng c ượ chi u ề nhau - Ví d : ụ Tổ ch c
ứ hai nhóm sinh viên cùng áp d n ụ g 1 ph n ươ g pháp đ c ọ sách, nghiên c u ứ m t ộ lo i ạ tài li u ệ . Một nhóm sẽ đ c ọ trong thư vi n ệ v i ớ đi u ề ki n ệ tốt nh t ấ >< đ c ọ trong gi ờ ra ch i ơ . K t ế qu ả có đ c ượ t ừ m i
ỗ nhóm sẽ đánh giá đ c ượ tác d n ụ g c a ủ ph n ươ g pháp đ n ồ g th i ờ cho th y ấ tác đ n ộ g c a ủ đi u ề kiện môi tr n ườ g t i ớ vi c ệ đ c ọ sách. Thực nghi m ệ đ i ố ch n ứ g: - Trên m t ộ nhóm đ i ố t n ượ g, nh n ư g tác ra 1 ph n ầ đ ể th c ự nghiệm, 1 ph n ầ đ ể so sánh - Ví d : ụ L p
ớ PR43 là đối tượng kh o ả sát cho đ ề tài S ự t i ố u ư c a ủ quy ch ế đào t o ạ c a ủ HVBCTT hi n ệ nay. Tách ra 5 b n ạ k cần đ n ế l p ớ mà sẽ trao đ i ổ thông tin và h c ọ online, 50 b n ạ còn l i ạ có m t ặ đ ủ 80% s ố buổi theo yêu cầu c a ủ h c ọ vi n ệ . Cuối kì c ả l p
ớ cùng làm bài đánh giá, sau đó so sánh k t ế qu ả giữa 2 nhóm. N u ế k t ế qu ả có 5 b n ạ >= 50 b n ạ còn l i ạ => có th ể đ a ư ra đ ề ngh ịv i ớ nhà tr n ườ g sv k c n ầ thiết có m t ặ ở tr n ườ g và quy ch ế đào t o ạ hi n ệ nay ch a ư t i ố u ư VÀ NG C ƯỢ L I Ạ . CÁC PH N
ƯƠ G PHÁP NC PHÂN LO I Ạ THEO LOGIC BI N Ệ CH N Ứ G - Phân tích và t n ổ g h p ợ :  Phân tích: chia v n ấ đề thành t n
ừ g phần và đi vào tìm hi u ể làm rõ t n ừ g phần y ấ  T n ổ g h p ợ : liên k t ế nh n ữ g tri th c ứ có được t ừ việc phân tích đ ể đem đ n ế cái hi u ể toàn di n ệ ; t n ổ g h p ợ chỉ có thể th c ự hi n ệ trên c ơ s ở phân tích - Quy nạp và di n ễ d c ị h:  Quy nạp: đi từ nh n ữ g tri th c
ứ về cái riêng, đã bi t ế , đ c ượ th a ừ nh n ậ => đi đ n ế s ự ph n ả ánh chung v ề 1 sự vật  Di n ễ d ch ị : đi t ừ tri th c ứ chung đã bi t ế => nh n ữ g hiểu bi t ế riêng - Lịch s ử và logic:  Lịch s : ử thu thập, s p ắ x p ế nh n ữ g s ự ki n
ệ , thông tin theo đúng trình t ừ xu t ấ hi n ệ và phát triển, th m ậ chí là tiêu vong  u ư đi m ể : nhìn s ự v t ậ hi n ệ t n ượ g theo đúng nh ư s ự pt khách quan c a ủ nó  nhược đi m
ể : sẽ có sự trùng lặp v ề d ữ li u ệ (A là h c ọ sinh gi i ỏ năm nh t ấ , hai, ba. .) => s ố l n ượ g thông tin l n ớ , trùng l p ặ và k cơ b n ả => rối  Logic: trên c ơ sở d ữ li u ệ l ch ị s , ử lo i ạ b ỏ đi nh n ữ g thông tin trùng l p ặ và k c ơ b n ả - T ừ cụ th ể đ n ế trừu t n ượ g và ng c ượ l i PH N ƯƠ G TH C Ứ TH C Ự HI N
Ệ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA B N Ằ G B N Ả G H I Khái ni m: - đ c ượ sáng t o ạ và s ử d n ụ g chuyên bi t ệ trong khxh - Là dùng câu h i ỏ để thu th p
ậ thông tin – thông tin đ n ị h l n ượ g, th ể hi n ệ qua s ố l n ượ g Quy trình: - Chu n ẩ b ịđiều tra:  Xác đ n ị h m c ụ tiêu đi u ề tra d a ự trên m c ụ tiêu NC  Xác đ n ị h m u ẫ điều tra – s ố cá th ể mà nhà NC ch n ọ đ ể trả l i ờ b n ả g hỏi – đ c ượ xây d n ự g trên c ơ s ở đối t n ượ g khảo sát và ph m ạ vi c a ủ đ ề tài trong c ơ s ở lý thuy t ế :  Kích thước m u
ẫ : 500 sv/10k sv (10k sv là t n ổ g m u ẫ ; 500 sv là kthuoc m u ẫ ). Càng
lớn độ tin cậy càng cao  Yêu c u
ầ : mang tính khách quan và đ i ạ di n ệ  Phương pháp: ng u ẫ nhiên đ n ơ gi n ả – h ệ th n ố g – phân nhóm  Xây d n ự g kế hoạch đi u ề tra d a ự trên m u ẫ điều tra:  Nhân l c ự  Kinh phí  Phương ti n ệ - Xây d n ự g b n ả g h i ỏ : chất lượng b n ả hỏi quy t ế định kết qu ả đi u ề tra  D a ự vào m c ụ tiêu đi u ề tra (kq d ự ki n ế ) => các câu h i ỏ  D a ự vào ng i ườ đ c ượ h i ỏ : đ ộ tu i ổ , trình đ ộ h c ọ vấn, văn hóa. . - Các lo i ạ câu h i ỏ :  Theo hình th c ứ trình bày:  Câu h i ỏ đóng: có s n ẵ các phương án tr ả l i ờ  l n ưỡ g cực: có 2 ph n ươ g án tr ả l i ờ có giá tr ịng c ượ nhau (đúng – sai. .)  cường đ , ộ m c ứ đ
ộ (rất hài lòng – hài lòng – trung l p ậ . .)  có 1 l a ự ch n ọ : ch ỉch n ọ 1 ph n ươ g án  tùy ch n ọ : đ c ượ chọn nhiều ph n ươ g án  Câu h i ỏ m : ở k có phương án tr ả l i ờ s n ẵ mà ng i ườ tr ả l i ờ t
ự ghi và trình bày ý ki n ế c a ủ mình  ưu đi m ể : o khai thác đ c ượ thông tin sâu o có đ ộ tin c y ậ , chính xác, khách quan  hạn ch : ế o khó thu thông tin o khó xử lí  Câu h i ỏ k t ế hợp: có các ph n ươ g án c ụ th ể (đóng) + có ‘ph n ươ g án khác’ (m ) ở  Theo công d n ụ g:  Câu h i ỏ n i ộ dung: khai thác v ề nh n ậ th c, ứ thái đ , ộ hành vi c a ủ đ i ố t n ượ g kh o ả sát  Câu h i ỏ ch c
ứ năng: thiên về tâm lí, ki m ể tra, l c ọ (b n ạ vẫn đang tr ả l i ờ b n ả g h i ỏ c a ủ chúng tôi đ y ấ ch ? ứ ) - K t ế cấu b n ả g h i ỏ :  m ở đầu: nêu m c ụ đích, ph m ạ vi s ử d n ụ g thông tin của cu c ộ điều tra, h n ướ g d n ẫ tr ả l i ờ  n i ộ dung: toàn b ộ các câu h i ỏ đã chu n ẩ b ịđ c ượ s p ắ xếp theo trình t ự logic (d ễ => khó; chung => c ụ thể. .)  thông tin v ề đ i ố t n ượ g: ph c ụ v ụ vi c ệ NC, không đ c ượ h i ỏ v ề thông tin đ i ờ tư - L u ư ý cách đ t ặ câu h i ỏ :  câu h i ỏ ngắn gọn rõ ràng 
cách hỏi linh hoạt, gây h n ứ g thú  ph n ươ g án tr ả l i ờ đầy đ , ủ th n ố g nhất - Đi u ề tra thử - Đi u ề tra - X ử lí số liệu đi u ề tra:  Làm s ch ạ : lo i ạ bỏ những câu tr ả l i ờ k h p ợ lệ  T n ổ g hợp kết quả: k ẻ bảng + %  Th ể hiện s ố li u
ệ đã xử lí trên các s / ơ bi u ể đồ - Vi t ế báo cáo: g m ồ số li u ệ , phân tích, bình lu n ậ , x ử lí chéo các câu h i ỏ CĂN C Ứ Đ
Ể NHÀ KHOA HỌC CHỌN M T Ộ ĐTNC Khái ni m ệ ĐTNC: là m t ộ m t ặ or khía cạnh . . c a ủ hi n ệ th c ự khách quan, ở đó VĐNC đ c ượ phát hi n ệ nh n ư g nguyên nhân c a ủ nó ch a ư đ c ượ nh n ậ th c ứ ho c ặ ch a ư nh n ậ th c ứ đ , ủ đòi h i ỏ ph i ả gi i ả quy t ế =>
ĐTNC luôn chứa vấn đề nghiên c u ứ Căn c ứ l a ự ch n ọ : - Đi u ề ki n ệ khách quan:  ch a ư có ai NC  đã có ng NC nh n ư g k t ế qu ả hoài nghi ho c ặ k th a ỏ đáng  đã có nhi u ề ng NC nh n ư g k t ế qu ả k th n ố g nh t ấ , trái ng c ượ nhau ho c ặ k áp d n ụ g đ c ượ  đ c ượ d ư lu n ậ và gi i ớ chuyên môn quan tâm  v n ấ đ ề NC kh ả thi - Đi u ề ki n ệ chủ quan:  ng i ườ NC ph i ả th t ậ s ự quan tâm, tâm huy t ế v i ớ đ ề tài  ng NC có tri th c, ứ v n ố sống, kinh nghi m ệ ở mức đ ộ nh t ấ đ n ị h liên quan đ n ế lĩnh v c ự NC  ng NC phải có đ ủ kh ả năng, th i ờ gian, tài chính đ ể th c ự hi n ệ NC ĐỀ TÀI: N Ả H H N ƯỞ G CỦA VI C Ệ SỬ D N Ụ G M N Ạ G XÃ H I Ộ FACEBOOK Đ N Ế H C Ọ T P Ậ VÀ Đ I SỐNG C A Ủ SINH VIÊN HÀ N I Ộ HI N Ệ NAY CƠ S Ở LÝ THUYẾT - Khách th
ể nghiên cứu: Sinh viên H c ọ vi n
ệ Báo chí và Tuyên truy n ề , sinh viên Tr n ườ g Đ i ạ h c ọ Khoa h c ọ Xã h i ộ và Nhân văn – Đ i ạ h c ọ Qu c ố gia Hà N i ộ , sinh viên Tr n ườ g Đ i ạ h c ọ Kinh t ế Qu c ố dân, sinh viên Đ i ạ h c ọ Lu t ậ Hà N i ộ , sinh viên H c ọ vi n ệ Tài chính. - Đ i ố t n ượ g nghiên c u ứ : Ảnh h n ưở g c a ủ việc s ử dụng m n ạ g xã h i ộ Facebook đ n ế sinh viên Hà N i ộ . - M c ụ tiêu nghiên c u ứ :  Làm rõ n ả h hưởng c a ủ việc s ử d n ụ g m n ạ g xã h i ộ Facebook đ n ế h c ọ t p ậ , đ i ờ s n ố g c a ủ sinh viên Hà N i ộ hi n ệ nay t ừ đó đ a ư ra m t ộ s
ố khuyến ngh ịgiúp nâng cao hi u ệ qu ả s ử d n ụ g Facebook c a ủ sinh viên - Nhi m ệ v ụ nghiên c u ứ :  Làm rõ khái ni m ệ m n ạ g xã h i ộ và Facebook.  Mô t ả th c ự tr n ạ g s ử d n ụ g Facebook c a ủ sinh viên Hà N i ộ hi n ệ nay (m c ụ đích, th i ờ gian, thời đi m ể , tần suất. .).  Phân tích n ả h h n ưở g của vi c ệ s ử d n ụ g m n ạ g xã h i ộ Facebook đến vi c ệ h c ọ t p ậ c a ủ sinh viên Hà Nội hi n ệ nay.  Phân tích n ả h h n ưở g của vi c ệ s ử d n ụ g m n ạ g xã h i ộ Facebook đến đ i ờ s n ố g c a ủ sinh viên Hà Nội hi n ệ nay.  Rút ra m t ộ s ố đề xuất, ki n
ế ngh ịgiúp phát huy nh n ữ g n ả h h n ưở g tích c c, ự h n ạ ch ế nh n ữ g n ả h h n ưở g tiêu c c ự của vi c ệ s ử d n ụ g m n ạ g xã h i ộ Facebook t i ớ h c ọ t p ậ và đ i ờ s n ố g c a ủ sinh viên Hà N i ộ hi n ệ nay. - Đ i ố t n ượ g kh o ả sát: V i ớ m i ỗ tr n ườ g Đ i ạ h c ọ trong Khách th ể nghiên c u ứ l a ự ch n ọ ng u ẫ nhiên 80 sinh viên, g m
ồ 40 sinh viên nam và 40 sinh viên n . ữ - Phạm vi NC:  Phạm vi thời gian: t
ừ tháng 1/2024 đến tháng 12/2024  Phạm vi không gian: t i ạ các tr n ườ g Đ i ạ h c ọ đề c p ậ ở khách thể 
Phạm vi nội dung: tập trung vào mô t ả th c ự tr n ạ g s ử d n ụ g và n ả h h n ưở g c a ủ vi c ệ s ử d n ụ g mạng xã h i ộ Facebook t i ớ ho t ạ động h c ọ t p ậ (kết qu ả h c ọ t p ậ , kh ả năng h ỗ tr ợ trong h c ọ t p ậ ) và đ i ờ sống (quan h ệ v i ớ gia đình, b n ạ bè; ho t ạ đ n ộ g ngo i ạ khóa; vi c ệ làm) c a ủ sinh viên. - K t ế c u ấ n i ộ dung: d a ự theo nhi m ệ vụ Tính c p ấ thi t ế S ự phát triển của m n ạ g xã hội có ảnh h n ưở g rất l n ớ đến đ i ờ s n ố g c a ủ toàn xã h i ộ trong nh n ữ g năm g n ầ đây. Bên c n ạ h r t ấ nhiều ti n ệ ích mà m n ạ g xã h i ộ mang l i ạ cho ng i ườ dùng nh : ư thông tin nhanh, kh i ố l n
ượ g thông tin phong phú được c p ậ nh t ậ liên t c, ụ có nhi u ề ti n ệ ích v ề gi i ả trí… còn có m t ộ khía c n ạ h khá quan tr n ọ g, làm thay đ i ổ m n ạ h mẽ hình th c ứ giao ti p ế gi a ữ nh n
ữ g cá nhân, các nhóm, và các qu c ố gia v i ớ nhau, đó chính là kh ả năng k t ế n i ố . Nh ư v y ậ , m n ạ g xã h i ộ đã tr ở thành m t ộ ph n ươ g ti n ệ ph ổ bi n ế v i ớ nh n ữ g tính năng đa d n ạ g cho phép ng i ườ dùng k t ế n i ố , chia s , ẻ ti p ế nh n ậ thông tin m t ộ cách nhanh chóng, hi u ệ qu . ả Th ứ hai, trong các m n ạ g xã h i ộ hi n ệ nay, Facebook là m t ộ trong nh n ữ g m n ạ g xã h i ộ ph ổ bi n ế nh t ấ ở Vi t ệ Nam v i ớ l n ượ g người s ử d n ụ g r t
ấ lớn. Điều này cho th y ấ vi c ệ đ t ặ tr n ọ g tâm nghiên c u ứ v ề Facebook có th ể là m t ộ cách đi phù h p ợ đ ể không ch ỉlàm rõ t m ầ n ả h h n ưở g c a ủ m n ạ g xã h i ộ này nói riêng, mà còn t o ạ cơ s ở quan tr n ọ g để h ỗ tr ợ nh n ữ g nghiên c u ứ r n ộ g h n ơ v
ề v ịtrí, vai trò và nh n ữ g tác đ n ộ g c a ủ m n ạ g xã h i ộ nói chung t i ớ đ i ờ s n ố g xã h i ộ .
Thứ ba, trong nhiều nhóm đ i ố t n
ượ g khác nhau, sinh viên là m t ộ trong nh n ữ g nhóm có nhu c u ầ s ử d n ụ g m n ạ g xã h i ộ Facebook nhi u ề nh t ấ và đi u
ề đó cũng khiến các ho t ạ động c a ủ h ọ (h c ọ t p ậ , quan h ệ gia đình, quan h ệ b n ạ bè, ho t ạ đ n ộ g xã h i ộ và làm vi c, ệ …) cũng ch u ị n ả h h n ưở g sâu s c ắ ng c ượ tr ở l i ạ t ừ chính m n ạ g xã h i ộ này. Đi u ề đó đ t ặ ra yêu c u ầ làm rõ nh n ữ g n ả h hưởng này nh m ằ nh n ậ di n ệ 2 và lu n ậ giải những n ả h h n ưở g tích c c ự và tiêu c c ự mà m n ạ g xã h i ộ Facebook mang đ n ế đ i ờ s n ố g sinh viên hi n ệ nay. H n ơ n a ữ , việc nghiên c u ứ n ả h h n ưở g c a ủ m n ạ g xã h i ộ Facebook đ i ố v i ớ sinh viên có th ể giúp đ ề xu t
ấ những kiến nghị có giá trị trong vi c ệ hỗ tr ợ giáo d c ụ và đào t o
ạ sinh viên nói riêng và thanh niên nói chung trong th i ờ đ i ạ cách m n ạ g công nghi p ệ 4.0 hi n ệ nay Phương pháp lu n ậ : Vận d n
ụ g những nguyên tắc và ph n ươ g pháp lu n ậ c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g, ch ủ nghĩa duy v t ậ l ch ị s ử trong nghiên c u ứ về l i ố s n ố g và h c ọ t p ậ c a ủ sinh viên, …
Phương pháp nghiên c u ứ : - Phương pháp thu th p ậ thông tin, x ử lí thông tin - Phương pháp nghiên c u ứ chung: phân tích, t n ổ g h p ợ , quy n p ạ , di n ễ d ch ị . . - Phương pháp nghiên c u ứ tài li u ệ - Phương pháp đi u ề tra b n ằ g b n ả g h i ỏ - Phương pháp ph n ỏ g v n ấ trực tiếp Các nhân t , ố đi u ề ki n ệ ảnh h n ưở g - Đi u ề kiện khách quan: nh n ữ g m t ặ /hi n ệ t n ượ g v n ố có. - Nhân t ố ch ủ quan: nh n ậ th c, ứ thái đ , ộ nguy n ệ v n ọ g, ý chí.