Ôn tập sơ đồ - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là quá trình quốc gia đó thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

4
Ch°¢ng 1
ĐÞI T¯þNG, PH¯¡NG PHÁP VÀ CHĄC NNG CĂA
KINH T CHÍNH TR H C MÁC-LÊNIN ¾ à â
MĀC ĐÍCH, YÊU CÄU
MĀC ĐÍCH
YÊU CÄU
- ng nghiên c u Xác đánh đái t°ā ă
cāa kinh tÁ chính tr Mác-Lênin. á
- u c a Làm rõ ph°¢ng pháp nghiên că ā
môn h c v n d ng vào nghiên c u Á ÿ ă
kinh t . Á
- Nh n th a Á ăc đúng chăc nng
KTCT Mác-Lênin.
- Hi u rõ, n m v ng v n d ng ÿ Á ÿ
đ°āc nhÿng n i dung sau:á
- T ng quát v s hình thành phát á Ã ā
trin c a kinh t chính tr h c. ā Á á
- ng nghiên c u c a kinh t Đái t°ā ă ā Á
chính tr Mác-Lênin. á
- u c a kinh t Ph°¢ng pháp nghiên că ā Á
chính tr Mác-Lênin. á
1.1. KHÁI QUÁT S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A KINH Ă Â Ă
T¾ CHÍNH TR MÁC LÊNIN à
Trình đá
nhÁn thăc
CN trng
th°¢ng
CN Tr ng
nông
KTCT h c
Anh
KTCT h c
MLN
TiÁn trình
lách s
XV
XVII
XVIII
XIX
XX
5
1.1.1 Ch ă ngh*a trãng th°¢ng
CN. TT là h c thuy t kinh t u tiên v c s n xu t TBCN. Á Á đ¿ Ã ph°¢ng thă Á Ã
lu n c a ch cho các chính sách c a Nhà Á ā ā nghĩa trọng th°¢ng ā
n°ớc trong th i k i c a CNTB. ß ra đß ā
giÿa TK XV - XVII
Đ¿i biu: Toomas Mun (Anh)
A.Montchretien (Pháp)
Đái t°ā lĩnh vāng: c LT
Nghiên c u: hi ng b ngoài, b ng ă ện t°ā Ã
kinh nghi m
- ng KT T° t°á c¢ bÁn
+ L i nhu n là mā Á ÿc đích là đáng lāc cāa ch ā nghĩa trọng th°¢ng.
+Ngußn g c cá āa lāi nhuÁn t ngo i ¿ th°¢ng.
+ L i nhuā Án th°¢ng nghip do mua r t. bán đắ
- A.Montchrenetien: <Nội thương h ại thương thng ng dn, ngo
máy bơm, muốn tăng củ ại thương dẫa ci phi ngo n ca ci qua ni
thương=.
1.1.2.Chă ngh*a trãng nông
- lu n c a CN tr c ti n xa so v i ch ng Á ā ọng nông b°ớ Á ā nghĩa trọ
th°¢ng, song do giới h¿n lách s, nh°ng ¿ còn nhiÃu h n chÁ.
SXTBCN b u phát tri n th kắt đ¿ Á ÿ XVII -
XVIII
Đ¿i biu: F.Quesney và A.R.J.Turgot
Đá āi t° ng NC: chuy c SX ển sang lĩnh vā
Dāa trên n n t ng: h c thuy t tr t t t à Á Á Á ā ā
nhiên
Chā nghĩa
trng
th°¢ng
CN tr ng
nông
6
- T° t°á c¢ bÁng KT n:
+ Tìm ngu n g c cß á āa cÁi trong s n xu t. Á Ã
+ Chß có lao đáng sÁn xuÃt nông nghi p t o c a c i. ¿ ā Á
+ Lao đáng nông nghi ng có ích và t o ra s n ph m ròng. ệp là lao đá ¿ Á Á
+ T° t°áng tā do kinh t . Á
F.Quesney: <Ch ca c nông thôn m ra cải dân ới đẻ a ci qu c
gia=- <nông dân nghèo thì x s nghèo . =
1.1.3. Kinh t chính tr n c n Anh ế tư sả điể
- KTCTCĐ Anh g m W.Petty, A.Smith và D.Ricardo. ß
- T sau A.Smith, kinh t chính tr tách thành 2 dòng chính: Á á
Nhÿng y u t khoa h c D.Ricardo phát tri n xây dÁ á ọc đ°ā āng khoa kinh tÁ
chính tr dá āa trên c¢ sá khoa hc.
Lāi d ng y u t t biÿ Á á ¿m th°ßng đ n h KTCT h c t m á cho CNTB, đó ¿
th°ßng.
S n xu t TBCN Á Ã giai đo¿n: CTTC và CNCK
Đ¿i biểu: W.Petty;A.Smith;Đ.Ricardo
Đái t°āng nghiên cău: quá trình s n xu t, Á Ã
Ph°¢ng pháp nghiên că ừu t°āu: tr ng hóa
Kinh t Á
chính tr á
sÁn c n á điể
Anh
7
C.Mác: <Kinh t chính tr h c n c n Anh b u t W.Petty ế sả điể ắt đầ
kết thúc của D.Ricacđô=
- H n ch c a kinh t chính tr c ¿ Á ā Á á á điển Anh:
+ ThiÁu ph°¢ng pháp duy vÁt lách s.
+ Không hi u đ°āc tính hai m t c ng s n xu t hàng hoá. āa lao đá Á Ã
+ Gi i h n v l ch s và l i ích giai c p. ¿ Ã á ā Ã
Khc ph c nhÿ ÿng h¿n ch c hiÁ trên C.Mác Ph.nghen thā n cu c cách á
m¿ng trong lĩnh vāc kinh tÁ chính trá.
1.1.4. S hình thành và phát tri n kinh t ế chính tr h c Mác-Lênin
- Quá trình hình thành kinh t chính tr Mác-Lênin Á á
Phát tri n
yÁu t t m á ¿
th°ßng
KTCT t¿m
th°ßng TK
XVIII -
XIX
Đ.Ricarđo
(1772-1823)
A.Smith
(1723-1790)
W.Petty
(1623-1687)
- Nhà kinh t h c giai Á
đo¿n CMCN
-KÁ th a phát tri n
yÁu t khoa h c c a á ā
KTCT
-Nhà kinh t h c Á
giai đo¿n CTTC
-Đặt luÁn
kinh t th ng Á á tr°ß
-Ng°ßi sáng l p ra Á
KTCT cá n điể
-Đặt n n t ng à Á
luÁn GT ng lao đá
8
Nhÿng
tiÃn đÃ
luÁn
KTCT TS c n á điể
Thành t u khoa h c ā
Chā nghĩa duy vÁt bin chăng và chā
nghĩa duy vÁt lách s
C¢ sá
thāc tin
Ph°¢ng thăc sÁn xu t TBCN th ng tr à á á
Giai c p VS l n mà ¿nh
Mâu thu n giai c p ¿ Ã
V.I.Lênin: <Học thuy i s k th a th ng tr c ti p nh ng ết C.Mác ra đờ ế ế
hc thuy t c i bi u xuế ủa các đạ t sc nh t trong tri t h ế c, kinh t chính tr hế c ch
nghĩa xã hội khoa hc=1.
- S phát tri n c a kinh t chính tr Mác-Lênin: ā ā Á á
C.Mác Ph.ngghen sáng macxít đ°āp ra kinh tÁ chính trá c
V.I.Lênin phát tri n nâng lên u ki n l ch s m i c a á trình đá cao h¢n trong đià á ā
CNTB.
.
Trình đá
nhÁn th c ă
XVIII
XIX -
CNTBĐQ
TiÁn
trình
TKĐ
C.Mác -
Ph.ngghen
Sáng l p Á
V.I.Lênin phát
trin
BÁo v
và phát
trin
KTCT
MLN
Khoa h c và
CM
9
1.2. U C A KINH ĐÞI T¯þNG PH¯¡NG PHÁP NGHIÊN Ă
T¾ CHÍNH TR Hà âC MÁC-LÊNIN
1.2.1.Đối tượng nghiên c u c a kinh t chính tr ế ị học Mác-Lênin
V.I.Lênin: <Kinh tế chính tr tuyt nhiên không nghiên cu s sn xut
nghiên c u nh ng quan h h i gi i v i trong s n xu t, ữa ngườ ới ngườ
nghiên c u ch ế đ xã h i c a s n xu t=.
Trong quá trình TSX: SX-PP- -TD
Trong tác đáng qua l i v i LLSX ¿
Tác đáng qua l¿i v i KTTT
V¿ch ra QLKT v ng quan h s n xu t Án đá Á Ã
- Quy lu t KT:Á
CN trọng
th°¢ng:
"nghiên
cău l°u
thông,
chā yÁu
là ngo¿i
th°¢ng"
CN trọng
nông:
"nghiên cău
SX, chß giới
h¿n trong
nông
nghiệp"
KTCT cá
điển Anh:
"nghiên cău
và bÁn chÃt
và nguyên
nhân cāa sā
giàu có"
KT học hiện
đ¿i: "nghiên
cău KT tách
khßi chính
trá, biÁn
KTCT thành
khoa học
thu¿n túy"
KTCT MLN
QHSX cāa
con ng°ßi và
con ng°ßi
trong quá
trình SX và
tái SX
KTCT Mác
-Lênin
nghiên c u ă
10
< ÿ Á ¿ āPhát sinh nh ng mái liên h b n ch ng xuyên, l p lÃt, th°ß ặp đi lặ i s
l thu c lá ¿n nhau gi a các hi ng và quá trình kinh t . ÿ ện t°ā Á=
- Ho ng c a QLKT ¿t đá ā
khách quan
- Phân lo i quy lu t KT vào ph m vi ho ng h th¿ Á : cn că ¿ ¿t đá áng quy lu t Á
<Thông qua ho¿t đáng cāa con ng°ßi=
Thông qua h th ng các quy lu t KT á Á
Mang tính l ch sá
Ho¿t
đáng
cāa
quy
luÁt
KT
Phân lo i ¿
quy lu t kinh Á
tÁ
QL chung:
ho¿t đáng
trong m i
PTSX
QL t: ho t đặc bi ¿
đáng trong mát sá
hình thái KT - XH
Quy lu c Át đặ
thù: ch t n t i ß ß ¿
trong m t á
PTSX
11
- a kinh t chính tr Mác-Lênin Ph°¢ng pháp cā Á á
- Ph°¢ng pháp trừu t°āng hoá khoa hc:
* Tr ng hoá khoa hừu t°ā ọc là ph°¢ng pháp cāa kinh tÁ chính tr : á
+ K t h p l ch s và lôgic. Á ā á
+ Ti p c n nghiên c u b n ch t. Á Á ă Á Ã
+G¿t b các mß t ng u nhiên. ¿
+ Gi i h n c a tr ¿ ā ừu t°āng là nhÿng mái liên h b n ch t. Á Ã
T° duy
Lôgíc
Lách s
Tru
t°āng
hóa
12
Ph.nghen: <Sự v ng ti p t c c a ch ng qua s ph n ánh quá ận độ ế
trình l ch s i m t hình thái tr ng và nh t quán v lý lu dướ ừu tượ ận=.
1.3. CHĄC NNG CĂA KINH T¾ CHÍNH TR MÁC-LÊNIN à
Kinh t chính tr Mác - Lênin có các chÁ á ăc nng sau đây: chăc nng
nhÁn thăc, ch ng, ch c ti n, chăc nng t°á ăc nng thā ăc nng ph°¢ng pháp
luÁn. Các ch hiăc nng đó thể n tính khoa hc và cách m ng, sâu s c c a kinh t¿ ā Á
chính tr Mác á Lênin.
*
Trừu t°āng
Khái ni m
Ph¿m trù
TriÁt h c
Cÿ th (tr c quan) ā
Cÿ th (t° duy)
T c ÿ
th
đÁn
tru
t°āng
T
tru
t°āng
đÁn cÿ
th
13
- Chức năng nhận thc
- Ch ng ức năng tư tưở
Lách s phát tri n c a XH ā
Hiện t°āng trong th c ti n ā
Dā báo trin vng phát tri n
Là c¢ sá ra đ°ß đà ng l i á
Kinh t Á
chính tr á
MLN
Tri
Thăc NhÁn
Khoa Th c ă
Hc
Chăc nng Kinh tÁ chính
trá Mác-Lênin
Chăc
nng
nhÁn
th că
Chăc
nng t°
t°áng
Chăc
nng
th nāc ti
Chăc
nng
ph°¢ng
pháp
lu nÁ
Xây d ng TGQ cách m ng ā ¿
Xây d ng c ng c ni m tin vào th ng ā ā á Ã
lāi c a CM, c khi cách mā Á ¿ng khó khn,
thÃt b¿i t¿m th i ß
Rèn luy ng ện vũ khí t° t°á
Chc
năng
tưởng
14
- Chức năng thực tin:
- Chức năng phương pháp luận:
Khoa h c KT ngành ã
KT công
nghip
KT xây d ng ā
KT ng lao đá
Tài chính
ngân hàng
Kinh t chính tr MLN Á á
Khoa h c KT ráp ranh
Chc
năng
th nc ti
Công c u tranh giai cÿ đà Ãp
Công c c i t o xã hÿ để Á ¿ ái
Công c xây d ng xã h i ÿ để ā á
XHCN
15
Sự c n thi ết nghiên c u kinh t chính tr Mác-Lênin ế
CÂU H I ÔN Tä ¾P
1. Trình bày s¢ l°āc sā hình thành và phát tri n c a kinh t chính tr h c? ā Á á
2. Đái t°āng nghiên cău cāa kinh tÁ chính trá hc là gì? sao nó phÁi nghiên
cău quan h s n xu t trong s ng qua l Á à ā tác đá ¿i v i l ng s āc l°ā Án xu t ki n à Á
trúc th°āng t¿ng?
3. Quy lu t kinh t m ho ng c a quy lu t kinh t Á Á là gì? Phân tích đặc điể ¿t đá ā Á Á
u cāa h tháng các quy lu t kinh t c a mÁ Á ā át ph°¢ng thăc sÁn xuÃt nhÃt
đánh?
4. Trình bày ph°¢ng pháp nghiên cău cāa kinh tÁ chính trá Mác-Lênin. dÿ
và s v n dā Á ÿng ph°¢ng pháp đó?
5. Phân tích chăc nng cāa kinh tÁ chính trá Mác-Lênin?
C¿n thiÁt h c
tÁp nghiên c u ă
kinh t chính trÁ á
Sā
nghip
đái
mi
đÃt
n°ớc
Lý lu n khoa Á
hc c a kinh t ā Á
chính tr Mác - á
Lênin
Thāc ti n c a ā
đÃt n°ớc
Khc ph c tình tr ng l c ÿ ¿ ¿
hÁu v lý lu n à Á
Khc ph c tình tr ng giáo ÿ ¿
đià ßu xa r i th c ti n ā
16
Ch°¢ng 2
HÀNG HÓA, TH NG VÀ VAI TRÒ C A CÁC CH TH à TR¯â Ă Ă Â
THAM GIA TH à TR¯âNG
MĀC ĐÍCH, YÊU CÄU
MĀC ĐÍCH
YÊU CÄU
- Cung c p tri th c v v v hàng à ă à Ãn đà Ã
hóa, th ng vai trò c a các ch á tr°ß ā ā
th tham gia th ng. á tr°ß
- Hi c khái ni m v s n xu t ểu đ°ā Ã Á Ã
hàng hoá; đià ện ra đßu ki i tßn t¿i
cāa sÁn xu t hàng hoá, Ã đặc tr°ng
°u thÁ cāa sÁn xuÃt hàng hoá.
- Hi c n i dung hai thu c tính ểu đ°ā á á
cāa hàng hoá,
- Hi c ngu n g i b n ểu đ°ā ß ác ra đß Á
chÃt, ch căc nng āa ti n t . N i dung à á
quy luÁt l°u thông tiÃn t.
- Hi c yêu c u tác d ng c a ểu đ°ā ¿ ÿ ā
QLGT.
2.1. LÝ LU N C¾ ĂA CÁC MÁC V S N XUÀ À ÂT HÀNG HÓA VÀ
HÀNG HÓA
2.1.1. S n xu t hàng hóa Á Ã
2.1.1.1. u kiĐiề ện ra đời và tồn tại của sản xu t hàng hoá
SXHH m t ki u t ch c KT - XH ng s n ph c s n á á ă trong đó nhÿ Á Ám đ°ā Á
xuÃt ra nh m m mua bán trên th ng. ÿc đích để á tr°ß
Thá tr°ßng
SÁn xuÃt
Tiêu dùng
Trao đái
Phân ph i á
17
2.1.1.2.Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hoá
Mâu thu n c a s n xu t hàng hoá ¿ ā Á Ã
* Mâu thu n gi a ¿ ÿ xã h i t° nhân và LĐ á
Phân
công lao
đßng xã
hßi
Să tách
biát v Á
kinh t ¿
giāa các
chă th Ã
sÁn xu tÃ
Các ch th ā
SX có quan
h kinh t Á
vi nhau,
phÿ thu c á
nhau
Các ch th ā
sÁn xu c Ãt đá
lÁp t°¢ng
đá i v i nhau
SÁn xu t Ã
hàng hóa
Phân
công
lao
đáng
xã h i á
Chuyên
môn
hóa,
Hip tác
hóa
Phát huy l i th ā Á
so sánh c a các ā
vùng. Tng
NSLĐ. Phá vÿ
sÁn xu t t cung à ā
tā c p Ã
Má r ng quan h á
trao đái. Giao
l°u KT, vn hóa
trong n°ớc và
quác tÁ phát
trin
Thúc đÁy
LLSXXH
phát tri n
SXHH
có quy
luÁt giá
trá
TiÁt ki m
lao đáng
sáng và
lao đáng
quá kh ă
Thúc đÁy k thuā Át SX phát
triển, tng NSLĐ, tng chÃt
l°āng sÁn phÁm. Hàng hóa
ngày càng phong phú. Đßi
sáng dân c° ngày càng cao
SXHH
PCLĐXH
Sā tách bi t
và KT
Lao đáng t°
nhân
LĐ xã h i á
18
Do phân công lao đá Ám lao đá āa ng°ßng hái nên sÁn ph ng c i này
trá nên c¿n thi t v i khác, cÁ ới ng°ß ¿n cho thá tr°ßng cho h ng sái. Lao đá Án
xuÃt hàng hoá có tính xã hái - ng xã hlao đá ái. M t khác, do s ā tách bi t v kinh Ã
tÁ cho nên nh ng ch th s n xu c l i v i nhau. H quy n t ÿ ā Á Ãt đá Áp t°¢ng đá Ã ā
quyÁt đá Ãt nh° thÁnh sÁn xuÃt cái gì, sá l°āng bao nhiêu, sÁn xu nào, phân phái
cho ai. L a h t. L tr ng Đ cā tính t° nhân, cá biệ Đ t° nhân chß á thành lao đá
hái, đ°ā Án là có ích khi hàng hoá đ°āc xã hái tha nh c mua bán xong xuôi trên
thá tr°ßng. LĐSXHH bao hàm s th ng nh t gi a hai m t i lā á Ã ÿ đá Áp: lao đáng
nhân và lao đáng xã hái
2.1.2. Hàng hóa
2.1.2.1 Hàng hoá và hai thu c tính c a hàng hoá
Hàng hoá s n ph m c ng, th a mãn nhu c a con Á Á āa lao đá ß ¿u nào đó
ng°ßi và đ°āc trao đái, mua bán..
Hàng hoá có hai thuác tính sau đây:
a. Giá tr sá ÿ dāng
HÀNG HÓA
Giá tr á
Giá tr s d ng á ÿ ā
GTSD
Công d ng c nh là GTSD c a ÿ āa vÁt đ°āc xác đá ā
GTSD do nh ng thu c tính t nhiên c t quy ÿ á ā āa vÁ
đánh
L°ā áng giá tr s dÿng phÿ thuác vào sā phát trin
cāa khoa h c k ā thu t Á
GTSD là ph n ¿m trù vĩnh viễ
Trong nÃn kinh t hàng hóa.GTSD là cái mang Á
giá tr i á trao đá
19
b. Giá trá
V¿y giá tr ng xã h< á hàng hoá là lao đß ßi c i s n xuăa ng°ã Á Ãt hàng hoá
k¿t tinh trong hàng hoá . =
Tính hai m t c a s n xu t hàng hoá¿ ă Á Ã
Lao đáng
SXHH
LĐ trừu t°āng
LĐ cÿ th
GTSD
GT
H
Lao đß āng c thÃ
Là lao đáng có ích v i m t hình th th c a á ăc cÿ ā
nhÿng ngh nghi p chuyên môn nhà Ãt đánh
Có thao tác riêng k t qu riêng m Á Á ÿc đích riêng
Ph¿m trù vĩnh viễn
T¿o ra giá tr s d ng á ÿ
Giá tr á
<Là mát quan h tÿ l v ng giá tr à l°ā á
s dÿng y trao đái vi giá trá s dÿng=
Ví dÿ: lm v i = 10 kg thócÁ
Hao phí lao đáng k t tinh trong HH và là Á
c¢ sá āa trao đá chung c i
PhÁn ánh trình đá phát trin cāa lāc l°āng sÁn
xuÃt xã hái
20
.
Có th khái quát nh ng n i dung trên theo ÿ á s¢ đß sau đây:
Lao đßng tă nhiên
LĐ cā thÃ
Giá tr s d ng á ÿ ā
Lao đßng XH
Hàng hóa
SÁn xu t hàng hóa Ã
LĐ trừu t°ÿng
Giá tr á
Phân công xã hßi lao
đßng
Să tách bi t v kinh t á Á ¿
giāa các chă th xã h i à ß
Lao động TT
Là ph¿m trù LS
T¿o nên giá tr c a HHá ā
<Là sā hao phí s ng nói chung căc lao đá āa con
ng°ß ÿi không k các hình thăc c th cāa nó=
21
2.1.2.2. ng giá tr hàng hoá Lượ
Thßi gian lao đáng XH c¿n thiÁt <khong thi gian c sần để n xut ra
một hàng hoá trong đi ện bình thườ ội, nghĩa trong điu ki ng ca h u kin
trình độ h độ khéo léo trung bình và cường độ lao độ k thut trung bình, trìn ng
trung bình=.
C¢ cà ăa l°ÿu c ng giá tr HH á
Sā hình thành tng b ph n giá tr á Á á đ°āc phÁn ánh nh° sau:
Các nhân t ß Ánh h°ång đ¿n l°ÿng giá tr á
ChÃt giá tr hàng á
hoá là lao đáng
trừu t°āng kÁt
tinh trong hàng
hóa.
L°ā áng giá tr hàng hóa
nhiÃu hay ít là do l°āng
lao đáng hao phí để sÁn
xuÃt ra HH t đó quyÁ
đánh.
L°āng lao đáng xác
đá ßnh bng th i gian lao
đáng xã hái c¿n thiÁt.
gi Án đ¢n
Lao đß ¿ng phąc t p
Th giãi gian Án
đ¢n trung bình xã hßi
cÅn thi¿t
Quy đái
Giá tr hàng hóa á
Giá tr m i (C) á á
Giá tr á cj (C)
Giá trá ĐTLĐ (C2)
Giá trá TLLĐ (C1)
Lao đßng sÁn
xuÃt H
Giá tr á cũ (C)
LĐ trừu t°āng
LĐ cÿ th
Giá tr á
hàng hóa
Giá tr (V+m) á
| 1/97

Preview text:

Ch°¢ng 1
ĐÞI T¯þNG, PH¯¡NG PHÁP VÀ CHĄC NNG CĂA
KINH T¾ CHÍNH TRà HâC MÁC-LÊNIN
MĀC ĐÍCH, YÊU CÄU MĀC ĐÍCH YÊU CÄU
- Xác đánh rõ đái t°āng nghiên cău - Hiểu rõ, nắm vÿng và vÁn dÿng
cāa kinh tÁ chính trá Mác-Lênin.
đ°āc nhÿng nái dung sau:
- Làm rõ ph°¢ng pháp nghiên cău cāa - Táng quát và sā hình thành và phát
môn học và vÁn dÿng vào nghiên cău triển cāa kinh tÁ chính trá học. kinh tÁ.
- Đái t°āng nghiên cău cāa kinh tÁ
- NhÁn thăc đúng chăc nng cāa chính trá Mác-Lênin. KTCT Mác-Lênin.
- Ph°¢ng pháp nghiên cău cāa kinh tÁ chính trá Mác-Lênin.
1.1. KHÁI QUÁT SĂ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIÂN CĂA KINH
T¾ CHÍNH TRà MÁC LÊNIN Trình đá
Sā phát triển cāa kinh tÁ chính trá học nhÁn thăc KTCT học MLN KTCT học CĐ Anh CN Trọng nông TiÁn trình CN trọng lách sử th°¢ng XV XVII XVIII XIX XX 4
1.1.1 Chă ngh*a trãng th°¢ng
CN. TT là học thuyÁt kinh tÁ đ¿u tiên và ph°¢ng thăc sÁn xuÃt TBCN.
Lý luÁn cāa chā nghĩa trọng th°¢ng là c¢ sá cho các chính sách cāa Nhà
n°ớc trong thßi kỳ ra đßi cāa CNTB. giÿa TK XV - XVII
Đ¿i biểu: Toomas Mun (Anh) Chā nghĩa trọng A.Montchretien (Pháp) th°¢ng Đái t°āng: lĩnh vāc LT
Nghiên cău: hiện t°āng bà ngoài, bằng kinh nghiệm
- T° t°áng KT c¢ bÁn
+ Lāi nhuÁn là mÿc đích là đáng lāc cāa chā nghĩa trọng th°¢ng.
+Ngußn gác cāa lāi nhuÁn từ ngo¿i th°¢ng.
+ Lāi nhuÁn th°¢ng nghiệp do mua rẻ bán đắt.
- A.Montchrenetien: <Nội thương là hệ thng ng dn, ngoại thương là
máy bơm, muốn tăng của ci phi có ngoại thương dẫn ca ci qua ni thương=.
1.1.2.Chă ngh*a trãng nông
- Lý luÁn cāa CN trọng nông có b°ớc tiÁn xa so với chā nghĩa trọng
th°¢ng, song do giới h¿n lách sử, nh°ng còn nhiÃu h¿n chÁ.
SXTBCN bắt đ¿u phát triển thÁ kÿ XVII - XVIII CN trọng
Đ¿i biểu: F.Quesney và A.R.J.Turgot nông
Đái t°āng NC: chuyển sang lĩnh vāc SX
Dāa trên nÃn tÁng: học thuyÁt trÁt tā tā nhiên 5 - T° t°áng KT c¢ bÁn:
+ Tìm ngußn gác cāa cÁi trong sÁn xuÃt.
+ Chß có lao đáng sÁn xuÃt nông nghiệp t¿o cāa cÁi.
+ Lao đáng nông nghiệp là lao đáng có ích và t¿o ra sÁn phÁm ròng.
+ T° t°áng tā do kinh tÁ.
F.Quesney: <Ch có ca cải dân cư ở nông thôn mới đẻ ra ca ci quc
gia=- <nông dân nghèo thì x s nghèo=.
1.1.3. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
- KTCTCĐ Anh gßm W.Petty, A.Smith và D.Ricardo.
- Từ sau A.Smith, kinh tÁ chính trá tách thành 2 dòng chính:
Nhÿng yÁu tá khoa học đ°āc D.Ricardo phát triển xây dāng khoa kinh tÁ
chính trá dāa trên c¢ sá khoa học.
Lāi dÿng yÁu tá t¿m th°ßng để biện há cho CNTB, đó là KTCT học t¿m th°ßng.
SÁn xuÃt TBCN giai đo¿n: CTTC và CNCK Kinh tÁ chính trá t° sÁn cá điển Anh
Đ¿i biểu: W.Petty;A.Smith;Đ.Ricardo
Đái t°āng nghiên cău: quá trình sÁn xuÃt,
Ph°¢ng pháp nghiên cău: trừu t°āng hóa 6 Phát triển KTCT t¿m Đ.Ricarđo - Nhà kinh tÁ học giai yÁu tá t¿m th°ßng TK (1772-1823) đo¿n CMCN th°ßng XVIII - -KÁ thừa phát triển XIX yÁu tá khoa học cāa KTCT -Nhà kinh tÁ học A.Smith giai đo¿n CTTC (1723-1790) -Đặt c¢ sá lý luÁn kinh tÁ thá tr°ßng -Ng°ßi sáng lÁp ra W.Petty KTCT cá điển (1623-1687) -Đặt nÃn tÁng lý luÁn GT lao đáng
C.Mác: <Kinh tế chính tr hc tư sản c điển Anh bắt đầu t W.Petty và
kết thúc của D.Ricacđô=
- H¿n chÁ cāa kinh tÁ chính trá cá điển Anh:
+ ThiÁu ph°¢ng pháp duy vÁt lách sử.
+ Không hiểu đ°āc tính hai mặt cāa lao đáng sÁn xuÃt hàng hoá.
+ Giới h¿n và lách sử và lāi ích giai cÃp.
Khắc phÿc nhÿng h¿n chÁ trên C.Mác và Ph.nghen thāc hiện cuác cách
m¿ng trong lĩnh vāc kinh tÁ chính trá.
1.1.4. Sự hình thành và phát triển kinh tế chính trị học Mác-Lênin
- Quá trình hình thành kinh tÁ chính trá Mác-Lênin 7 Nhÿng KTCT TS cá điển tiÃn đà lý Thành tāu khoa học luÁn
Chā nghĩa duy vÁt biện chăng và chā KTCT MLN nghĩa duy vÁt lách sử Khoa học và CM
Ph°¢ng thăc sÁn xuÃt TBCN tháng trá C¢ sá thāc tiễn Giai cÃp VS lớn m¿nh Mâu thu¿n giai cÃp
V.I.Lênin: c thuyết C.Mác ra đời là s kế tha thng và trc tiếp nhng
hc thuyết của các đại biu xut sc nht trong triết hc, kinh tế chính tr hc và ch
nghĩa xã hội khoa hc=1.
- Sā phát triển cāa kinh tÁ chính trá Mác-Lênin:
C.Mác và Ph.ngghen sáng lÁp ra kinh tÁ chính trá macxít và nó đ°āc
V.I.Lênin phát triển nâng lên á trình đá cao h¢n trong điÃu kiện lách sử mới cāa CNTB. Trình đá nhÁn thăc BÁo vệ V.I.Lênin phát triển và phát triển C.Mác - Sáng lÁp Ph.ngghen . XVIII XIX - TiÁn 8 CNTBĐQ trình TKĐ
1.2. ĐÞI T¯þNG VÀ PH¯¡NG PHÁP NGHIÊN CĄU CĂA KINH
T¾ CHÍNH TRà HâC MÁC-LÊNIN
1.2.1.Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị học Mác-Lênin KTCT MLN KT học hiện QHSX cāa đ¿i: "nghiên con ng°ßi và con ng°ßi KTCT cá cău KT tách điển Anh: khßi chính trong quá trình SX và "nghiên cău trá, biÁn CN trọng và bÁn chÃt KTCT thành tái SX nông: và nguyên khoa học "nghiên cău nhân cāa sā thu¿n túy" SX, chß giới giàu có" CN trọng h¿n trong th°¢ng: nông "nghiên nghiệp" cău l°u thông, chā yÁu là ngo¿i th°¢ng"
V.I.Lênin: chính trị tuyt nhiên không nghiên cu s sn xut
mà nghiên cu nhng quan h xã hi giữa người với người trong sn xut,
nghiên cu chế độ xã hi ca sn xuất=. KTCT Mác
Trong quá trình TSX: SX-PP-T - Đ TD -Lênin nghiên cău
Trong tác đáng qua l¿i với LLSX
Tác đáng qua l¿i với KTTT
V¿ch ra QLKT vÁn đáng quan hệ sÁn xuÃt - Quy luÁt KT: 9
lệ thuác l¿n nhau giÿa các hiện t°āng và quá trình kinh tÁ=. - Ho¿t đáng cāa QLKT khách quan Ho¿t đáng cāa quy
Thông qua hệ tháng các quy luÁt KT luÁt KT Mang tính lách sử
- Phân lo¿i quy luÁt KT: cn că vào ph¿m vi ho¿t đáng hệ tháng quy luÁt Phân lo¿i quy luÁt kinh tÁ QL chung: QL đặc biệt: ho¿t Quy luÁt đặc ho¿t đáng đáng trong mát sá thù: chß tßn t¿i trong mọi hình thái KT - XH trong mát PTSX PTSX 10
- Ph°¢ng pháp cāa kinh tÁ chính trá Mác-Lênin
- Ph°¢ng pháp trừu t°āng hoá khoa học: T° duy Lôgíc Trừu t°āng hóa Lách sử
* Trừu t°āng hoá khoa học là ph°¢ng pháp cāa kinh tÁ chính trá:
+ KÁt hāp lách sử và lôgic.
+ TiÁp cÁn nghiên cău bÁn chÃt.
+G¿t bß các mặt ng¿u nhiên.
+ Giới h¿n cāa trừu t°āng là nhÿng mái liên hệ bÁn chÃt. 11 Cÿ thể (t° duy) Cÿ thể (trāc quan) Từ cÿ Từ thể trừu đÁn t°āng trừu đÁn cÿ t°āng thể Trừu t°āng Khái niệm Ph¿m trù TriÁt học *
Ph.nghen: vận động tiếp tc ca nó chng qua là s phn ánh quá
trình lch s dưới mt hình thái trừu tượng và nht quán v lý luận=.
1.3. CHĄC NNG CĂA KINH T¾ CHÍNH TRà MÁC-LÊNIN
Kinh tÁ chính trá Mác - Lênin có các chăc nng sau đây: chăc nng
nhÁn thăc, chăc nng t° t°áng, chăc nng thāc tiễn, chăc nng ph°¢ng pháp
luÁn. Các chăc nng đó thể hiện tính khoa học và cách m¿ng, sâu sắc cāa kinh tÁ chính trá Mác –Lênin. 12 Chăc nng Kinh tÁ chính trá Mác-Lênin Chăc Chăc Chăc Chăc nng nng t° nng nng nhÁn t°áng thāc tiễn ph°¢ng thăc pháp luÁn
- Chức năng nhận thc
Lách sử phát triển cāa XH Kinh tÁ Tri chính trá Thăc NhÁn
Hiện t°āng trong thāc tiễn MLN Khoa Th c ă Học
Dā báo triển vọng phát triển
Là c¢ sá đà ra đ°ßng lái
- Chức năng tư tưởng Xây dāng TGQ cách m¿ng Chc
Xây dāng và cāng cá niÃm tin vào thắng năng tư
lāi cāa CM, cÁ khi cách m¿ng khó khn, thÃt b¿i t¿m thßi tưởng
Rèn luyện vũ khí t° t°áng 13
- Chức năng thực tin:
Công cÿ đÃu tranh giai cÃp Chc năng
Công cÿ để cÁi t¿o xã hái
thc tin
Công cÿ để xây dāng xã hái XHCN
- Chức năng phương pháp luận:
Khoa hãc KT ngành KT công KT xây dāng KT lao đáng Tài chính nghiệp ngân hàng Khoa học KT ráp ranh Kinh tÁ chính trá MLN 14
Sự cần thiết nghiên cứu kinh tế chính trị Mác-Lênin
Khắc phÿc tình tr¿ng l¿c Lý luÁn khoa hÁu và lý luÁn Sā học cāa kinh tÁ nghiệp chính trá Mác - C¿n thiÁt học đái Lênin tÁp nghiên cău mới kinh tÁ chính trá đÃt n°ớc Thāc tiễn cāa đÃt n°ớc
Khắc phÿc tình tr¿ng giáo điÃu xa rßi thāc tiễn
CÂU HäI ÔN T¾P
1. Trình bày s¢ l°āc sā hình thành và phát triển cāa kinh tÁ chính trá học?
2. Đái t°āng nghiên cău cāa kinh tÁ chính trá học là gì? Vì sao nó phÁi nghiên
cău quan hệ sÁn xuÃt trong sā tác đáng qua l¿i với lāc l°āng sÁn xuÃt và kiÁn trúc th°āng t¿ng?
3. Quy luÁt kinh tÁ là gì? Phân tích đặc điểm ho¿t đáng cāa quy luÁt kinh tÁ và
c¢ cÃu cāa hệ tháng các quy luÁt kinh tÁ cāa mát ph°¢ng thăc sÁn xuÃt nhÃt đánh?
4. Trình bày ph°¢ng pháp nghiên cău cāa kinh tÁ chính trá Mác-Lênin. Ví dÿ
và sā vÁn dÿng ph°¢ng pháp đó?
5. Phân tích chăc nng cāa kinh tÁ chính trá Mác-Lênin? 15 Ch°¢ng 2
HÀNG HÓA, THà TR¯âNG VÀ VAI TRÒ CĂA CÁC CHĂ THÂ
THAM GIA THà TR¯âNG
MĀC ĐÍCH, YÊU CÄU MĀC ĐÍCH YÊU CÄU
- Hiểu đ°āc khái niệm và sÁn xuÃt
- Cung cÃp tri thăc và vÃn đà và hàng hàng hoá; điÃu kiện ra đßi và tßn t¿i
hóa, thá tr°ßng và vai trò cāa các chā cāa sÁn xuÃt hàng hoá, đặc tr°ng và thể tham gia thá tr°ßng.
°u thÁ cāa sÁn xuÃt hàng hoá.
- Hiểu đ°āc nái dung hai thuác tính cāa hàng hoá,
- Hiểu đ°āc ngußn gác ra đßi và bÁn
chÃt, chăc nng cāa tiÃn tệ. Nái dung
quy luÁt l°u thông tiÃn tệ.
- Hiểu đ°āc yêu c¿u và tác dÿng cāa QLGT.
2.1. LÝ LU¾N CĂA CÁC MÁC VÀ SÀN XUÂT HÀNG HÓA VÀ HÀNG HÓA
2.1.1. SÁn xuÃt hàng hóa
2.1.1.1. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá
SXHH là mát kiểu tá chăc KT - XH trong đó nhÿng sÁn phÁm đ°āc sÁn
xuÃt ra nhằm mÿc đích để mua bán trên thá tr°ßng. SÁn xuÃt Phân phái Thá tr°ßng Tiê u dùng Trao đái 16 Các chā thể Phân SX có quan công lao hệ kinh tÁ đßng xã với nhau, hßi phÿ thuác nhau SÁn xuÃt hàng hóa Să tách bi Các chā thể át vÁ kinh t¿ sÁn xuÃt đác g lÁp t°¢ng iāa các
chă thà đái với nhau
sÁn xuÃt
2.1.1.2.Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hoá Phân Chuyên Phát huy lāi thÁ Má ráng quan hệ Thúc đÁy công môn so sánh cāa các trao đái. Giao LLSXXH lao hóa, vùng. Tng l°u KT, vn hóa phát triển đáng Hiệp tác NSLĐ. Phá vÿ trong n°ớc và xã hái hóa sÁn xuÃt tā cung quác tÁ phát tā cÃp triển TiÁt kiệm
Thúc đÁy kā thuÁt SX phát SXHH lao đáng
triển, tng NSLĐ, tng chÃt có quy sáng và
l°āng sÁn phÁm. Hàng hóa luÁt giá lao đáng ngày càng phong phú. Đßi trá quá khă
sáng dân c° ngày càng cao
Mâu thu¿n cāa sÁn xuÃt hàng hoá
* Mâu thu¿n giÿa LĐ t° nhân và L Đ xã hái P CLĐXH LĐ xã hái SXHH Sā tách biệt Lao đáng t° nhân và KT 17
Do có phân công lao đáng xã hái nên sÁn phÁm lao đáng cāa ng°ßi này
trá nên c¿n thiÁt với ng°ßi khác, c¿n cho thá tr°ßng cho xã hái. Lao đáng sÁn
xuÃt hàng hoá có tính xã hái - lao đáng xã hái. Mặt khác, do sā tách biệt và kinh
tÁ cho nên nhÿng chā thể sÁn xuÃt đác lÁp t°¢ng đái với nhau. Họ có quyÃn tā
quyÁt đánh sÁn xuÃt cái gì, sá l°āng bao nhiêu, sÁn xuÃt nh° thÁ nào, phân phái
cho ai. LĐ cāa họ có tính t° nhân, cá biệt. LĐ t° nhân chß trá thành lao đáng xã
hái, đ°āc xã hái thừa nhÁn là có ích khi hàng hoá đ°āc mua bán xong xuôi trên
thá tr°ßng. LĐSXHH bao hàm sā tháng nhÃt giÿa hai mặt đái lÁp: lao đáng t° nhân và lao đáng xã hái 2.1.2. Hàng hóa
2.1.2.1 Hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá
Hàng hoá là sÁn phÁm cāa lao đáng, thßa mãn nhu c¿u nào đó cāa con
ng°ßi và đ°āc trao đái, mua bán..
Hàng hoá có hai thuác tính sau đây:
Giá trá sÿ dāng HÀNG HÓA Giá trá
a. Giá trá sÿ dāng
Công dÿng cāa vÁt đ°āc xác đánh là GTSD cāa nó
GTSD do nhÿng thuác tính tā nhiên cāa vÁt quy đánh GTSD
GTSD là ph¿m trù vĩnh viễn
L°āng giá trá sử dÿng phÿ thuác vào sā phát triển cāa khoa học kā thuÁt
Trong nÃn kinh tÁ hàng hóa.GTSD là cái mang giá trá trao đái 18 b. Giá trá
sử dÿng này trao đái với giá trá sử dÿng=
Ví dÿ: lm vÁi = 10 kg thóc Giá trá TĐ
Hao phí lao đáng kÁt tinh trong HH và là c¢ sá chung cāa trao đái
V¿y <giá trá hàng hoá là lao đßng xã hßi căa ng°ãi sÁn xuÃt hàng hoá
k¿t tinh trong hàng hoá=.
Tính hai m¿t căa L
Đ sÁn xuÃt hàng hoá LĐ cÿ thể GTSD Lao đáng H SXHH LĐ trừu t°āng GT
Là lao đáng có ích với mát hình thăc cÿ thể cāa
nhÿng nghà nghiệp chuyên môn nhÃt đánh
Có thao tác riêng kÁt quÁ riêng mÿc đích riêng
Lao đßng cā thà T¿o ra giá trá sử dÿng Ph¿m trù vĩnh viễn
PhÁn ánh trình đá phát triển cāa lāc l°āng sÁn xuÃt xã hái 19 .
ng°ßi không kể các hình thăc cÿ thể cāa nó= T¿o nên giá trá cāa HH Lao động TT Là ph¿m trù LS
Có thể khái quát nhÿng nái dung trên theo s¢ đß sau đây: Hàng hóa Giá trá
Giá trá sÿ dāng LĐ trừu t°ÿng LĐ cā thà Lao đßng XH
Lao đßng tă nhiên
SÁn xuÃt hàng hóa
Phân công xã hßi lao
Să tách biát vÁ kinh t¿ đßng
giāa các chă thà xã hßi 20
2.1.2.2. Lượng giá trị hàng hoá ChÃt giá trá hàng L°āng giá trá hàng hóa L°āng lao đáng xác hoá là lao đáng nhiÃu hay ít là do l°āng đánh bằng thßi gian lao trừu t°āng kÁt
lao đáng hao phí để sÁn đáng xã hái c¿n thiÁt. tinh trong hàng xuÃt ra HH đó quyÁt hóa. đánh.
Thßi gian lao đáng XH c¿n thiÁt là <khong thi gian cần để sn xut ra
một hàng hoá trong điều kiện bình thường ca xã hội, nghĩa là trong điều kin
trình độ k thut trung bình, trình độ khéo léo trung bình và cường độ lao động trung bình=. LĐ giÁn đ¢n
Thãi gian g iÁn Quy đái
đ¢n trung bình xã hßi
cÅn thi¿t
Lao đßng phąc t¿p
C¢ cÃu căa l°ÿng giá trá HH Giá trá TLLĐ (C1)
Giá trá cj (C) Giá trá ĐTLĐ (C2)
Giá trá hàng hóa
Giá trá mái (C)
Sā hình thành từng bá phÁn giá trá đ°āc phÁn ánh nh° sau: LĐ cÿ thể Giá trá cũ (C) Lao đßng sÁn Giá trá xuÃt H hàng hóa LĐ trừu t°āng Giá trá (V+m)
Các nhân tß Ánh h°ång đ¿n l°ÿng giá trá 21