4
Chương 1
ĐI NG, PHƯƠNG PHÁP VÀ CHC NĂNG CA
KINH T CHÍNH TR H C MÁC-LÊNIN
MC ĐÍCH, YÊU CU
MC ĐÍCH
- ng nghiên c u Xác đnh rõ đi tư
ca kinh tế chính tr c-Lênin.
- u c a Làm rõ phương pháp nghiên c
môn h c và v n d ng vào nghiên c u
kinh t . ế
- Nh n th a c đúng chc năng c
KTCT c-Lênin.
- Hi u rõ, n m v ng và v n d ng
đưc nhng n i dung sau:
- T ng quát v s hình thành và phát
trin c a kinh t chính tr h c. ế
- ng nghiên c u c a kinh t Đi tư ế
chính tr c-Lênin.
- u c a kinh t Phương pháp nghiên c ế
chính tr c-Lênin.
1.1. KHÁI QUÁT S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A KINH
T CHÍNH TR MÁC LÊNIN
Trình đ
nhn thc
CN trng
thương
CN Tr ng
nông
KTCT h c
CĐ Anh
KTCT h c
MLN
Tiến trình
lch s
S phát trin c a kinh t chính tr ế hc
XV
XVII
XVIII
XIX
XX
5
1.1.1 Ch nghĩa trng thương
CN. TT là h c thuy t kinh t u tiên v c s n xu t TBCN. ế ế đ phương th
Lý lu n c a ch cho các chính sách c a Nhà nghĩa trng thương là cơ s
nưc trong th i k i c a CNTB. ra đ
gia TK XV - XVII
Đi biu: Toomas Mun (Anh)
A.Montchretien (Pháp)
Đi tư lĩnh vng: c LT
Nghiên c u: hi ng b ngoài, b ng n tư
kinh nghi m
- ng KT tư cơ bn
+ L i nhu n là m c đích là đng lc ca ch nghĩa trng thương.
+Ngun g c c a li nhun t ngo i thương.
+ L i nhu n thương nghip do mua r t. bán đ
- A.Montchrenetien: Ni thương là h i thương là thng ng dn, ngo
máy bơm, mun tăng c i thương da ci phi có ngo n ca ci qua ni
thương.
1.1.2.Ch nghĩa trng nông
- Lý lu n c a CN tr c ti n xa so v i ch ng ng nông có bư ế nghĩa tr
thương, song do gii hn lch s, nhưng còn nhiu h n chế.
SXTBCN b u phát tri n th kt đ ế XVII -
XVIII
Đi biu: F.Quesney và A.R.J.Turgot
Đ i tư ng NC: chuy c SX n sang lĩnh v
Da trên n n t ng: h c thuy t tr t t t ế
nhiên
Ch nghĩa
trng
thương
CN tr ng
nông
6
- Tư tư cơ bng KT n:
+ Tìm ngu n g c c a ci trong s n xu t.
+ Ch có lao đng sn xut nông nghi p t o c a c i.
+ Lao đng nông nghi ng có ích và t o ra s n ph m ròng. p là lao đ
+ tưng t do kinh t . ế
F.Quesney: Ch có ca c nông thôn m ra ci dân cư i đ a ci qu c
gia- nông dân nghèo thì x s nghèo .
1.1.3. Kinh t chính tr n c n Anh ế tư s đi
- KTCTCĐ Anh g m W.Petty, A.Smith và D.Ricardo.
- T sau A.Smith, kinh t chính tr tách thành 2 dòng chính: ế
Nhng y u t khoa h c D.Ricardo phát tri n xây dế c đư ng khoa kinh tế
chính tr d a trên cơ s khoa hc.
Li d ng y u t t bi ế m thường đ n h KTCT h c t m cho CNTB, đó là
thưng.
S n xu t TBCN giai đon: CTTC và CNCK
Đi biu: W.Petty;A.Smith;Đ.Ricardo
Đi tưng nghiên cu: quá trình s n xu t,
Phương pháp nghiên c u tưu: tr ng hóa
Kinh t ế
chính tr tư
sn c n đi
Anh
7
C.c: Kinh t chính tr h c n c n Anh b u t W.Petty và ế tư s đi t đ
kết thúc ca D.Ricacđô
- H n ch c a kinh t chính tr c ế ế đin Anh:
+ Thiếu phương pháp duy vt lch s.
+ Không hi u đưc tính hai m t c ng s n xu t hàng hoá. a lao đ
+ Gi i h n v l ch s và l i ích giai c p.
Khc ph c nh ng hn ch c hiế trên C.Mác và Ph.Ănghen th n cu c cách
mng trong lĩnh vc kinh tế chính tr.
1.1.4. S hình thành và phát tri n kinh t ế chính tr h c c-Lênin
- Quá trình hình thành kinh t chính tr c-Lênin ế
Phát tri n
yếu t t m
thưng
KTCT tm
thưng TK
XVIII -
XIX
Đ.Ricarđo
(1772-1823)
A.Smith
(1723-1790)
W.Petty
(1623-1687)
- Nhà kinh t h c giai ế
đon CMCN
-Kế th a phát tri n
yếu t khoa h c c a
KTCT
-Nhà kinh t h c ế
giai đon CTTC
-Đt cơ s lý lun
kinh t th ng ế trư
-Ngưi sáng l p ra
KTCT c n đi
-Đt n n t ng lý
lun GT ng lao đ
8
Nhng
tin đ lý
lun
KTCT TS c n đi
Thành t u khoa h c
Ch nghĩa duy vt bin chng và ch
nghĩa duy vt lch s
s
thc tin
Phương thc sn xu t TBCN th ng tr
Giai c p VS l n m nh
u thu n giai c p
V.I.Lênin: Hc thuy i là s k th a th ng và tr c ti p nh ng ết C.Mác ra đ ế ế
hc thuy t c i bi u xuế a các đ t sc nh t trong tri t h ế c, kinh t chính tr hế c và ch
nghĩa xã hi khoa hc1.
- S phát tri n c a kinh t chính tr Mác-nin: ế
C.Mác và Ph.Ăngghen sáng l macxít và nó đưp ra kinh tế chính tr c
V.I.nin phát tri n nâng lên u ki n l ch s m i c a trình đ cao hơn trong đi
CNTB.
.
Trình đ
nhn th c
XVIII
XIX -
CNTBĐQ
Tiến
trình
TKĐ
C.Mác -
Ph.Ăngghen
Sáng l p
V.I.Lênin phát
trin
Bo v
và phát
trin
KTCT
MLN
Khoa h c và
CM
9
1.2. U C A KINH ĐI NG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C
T CHÍNH TR H C MÁC-LÊNIN
1.2.1.Đi tưng nghiên c u c a kinh t chính tr ế hc c-Lênin
V.I.Lênin: Kinh tế chính tr tuyt nhiên không nghiên cu s sn xut
mà nghiên c u nh ng quan h xã h i gi i v i trong s n xu t, a ngư i ngư
nghiên c u ch ế đ xã h i c a s n xu t.
Trong quá trình TSX: SX-PP- -TD TĐ
Trong tác đng qua l i v i LLSX
Tác đng qua li v i KTTT
Vch ra QLKT v ng quan h s n xu t n đ
- Quy lu t KT:
CN trọng
thương:
"nghiên
cứu lưu
thông,
chủ yếu
ngoại
thương"
CN trọng
nông:
"nghiên cứu
SX, chỉ giới
hạn trong
nông
nghiệp"
KTCT cổ
điển Anh:
"nghiên cứu
về bản chất
nguyên
nhân của sự
giàu có"
KT học hiện
đại: "nghiên
cứu KT tách
khỏi chính
trị, biến
KTCT tnh
khoa học
thuần túy"
KTCT MLN
QHSX của
con người
con người
trong quá
trình SX
tái SX
KTCT Mác
-nin
nghiên c u
10
Phát sinh nh ng mi liên h b n ch ng xuyên, l p lt, thư p đi l i và s
l thu c l n nhau gi a các hi ng và quá trình kinh t . n tư ế
- Ho ng c a QLKT t đ
khách quan
- Phân lo i quy lu t KT vào ph m vi ho ng h th : căn c t đ ng quy lu t
Thông qua hot đng ca con ngưi
Thông qua h th ng các quy lu t KT
Mang tính l ch s
Hot
đng
ca
quy
lut
KT
Phân lo i
quy lu t kinh
tế
QL chung:
hot đng
trong m i
PTSX
QL t: ho t đc bi
đng trong mt s
hình thái KT - XH
Quy lu c t đ
thù: ch t n t i
trong m t
PTSX
11
- a kinh t chính tr c-Lênin Phương pháp c ế
- Phương pháp tru tưng hoá khoa hc:
* Tr ng hoá khoa hu tư c là phương pháp ca kinh tế chính tr :
+ K t h p l ch s và lôgic. ế
+ Ti p c n nghiên c u b n ch t. ế
+Gt b các m t ng u nhiên.
+ Gi i h n c a tr u tưng là nhng mi liên h b n ch t.
duy
Lôgíc
Lch s
Tru
tưng
hóa
12
Ph.Ănghen: S v ng ti p t c c a nó ch ng qua là s ph n ánh quá n đ ế
trình l ch s i m t hình thái tr ng và nh t quán v lý lu dư u tư n.
1.3. CHC NĂNG CA KINH T CHÍNH TR MÁC-LÊNIN
Kinh t chính tr c - Lênin có các chế c năng sau đây: chc năng
nhn thc, ch ng, ch c ti n, chc năng tư tư c năng th c năng phương pháp
lun. Các ch hic năng đó th n tính khoa hc và cách m ng, sâu s c c a kinh t ế
chính tr c Lênin.
*
Tru tưng
Khái ni m
Phm trù
Triết h c
C th (tr c quan)
C th (tư duy)
T c
th
đến
tru
tưng
T
tru
tưng
đến c
th
13
- Chc năng nhn thc
- Ch ng c năng tư tư
Lch s phát tri n c a XH
Hin tưng trong th c ti n
D báo trin vng phát tri n
cơ s ra đư đ ng l i
Kinh t ế
chính tr
MLN
Tri
Thc Nhn
Khoa Th c
Hc
Chc năng Kinh tế chính
tr c-Lênin
Chc
năng
nhn
th c
Chc
năng tư
tưng
Chc
năng
th nc ti
Chc
năng
phương
pháp
lu n
Xây d ng TGQ cách m ng
Xây d ng c ng c ni m tin o th ng
li c a CM, c khi cách m ạng khó khăn,
tht bi tm th i
Rèn luy ng n vũ khí tư tư
Chc
năng tư
tưng
14
- Chc năng thc tin:
- Chc năng phương pháp lun:
Khoa h c KT ngành
KT công
nghip
KT xây d ng
KT ng lao đ
Tài chính
ngân hàng
Kinh t chính tr MLN ế
Khoa h c KT ráp ranh
Chc
năng
th nc ti
Công c u tranh giai c đ p
Công c c i t o xã h đ i
Công c xây d ng xã h i đ
XHCN
15
S c n thi ết nghiên c u kinh t chính tr c-Lênin ế
CÂU H I ÔN T P
1. Trình bày sơ lưc s hình thành và phát tri n c a kinh t chính tr h c? ế
2. Đi tưng nghiên cu ca kinh tế chính tr hc là gì? Vì sao nó phi nghiên
cu quan h s n xu t trong s ng qua l tác đ i v i l ng s c lư n xu t và ki n ế
trúc thưng tng?
3. Quy lu t kinh t m ho ng c a quy lu t kinh t và ế là gì? Phân tích đc đi t đ ế
cơ cu ca h thng các quy lu t kinh t c a m ế t phương thc sn xut nht
đnh?
4. Trình bày phương pháp nghiên cu ca kinh tế chính tr c-Lênin. Ví d
v s v n d ng phương pháp đó?
5. Phân tích chc năng ca kinh tế chính tr c-Lênin?
Cn thiết h c
tp nghiên c u
kinh t chính trế
S
nghip
đi
mi
đt
nưc
Lý lu n khoa
hc c a kinh t ế
chính tr c -
Lênin
Thc ti n c a
đt nưc
Khc ph c tình tr ng l c
hu v lý lu n
Khc ph c tình tr ng giáo
đi u xa r i th c ti n
16
Chương 2
HÀNG HÓA, TH NG VÀ VAI TRÒ C A CÁC CH TH TRƯ
THAM GIA TH TRƯNG
MC ĐÍCH, YÊU CU
MC ĐÍCH
- Cung c p tri th c v v v hàng n đ
hóa, th ng và vai trò c a các ch trư
th tham gia th ng. trư
- Hi c khái ni m v s n xu t u đư
hàng hoá; đi n ra đu ki i và tn ti
ca sn xu t hàng hoá, đc trưng và
ưu thế ca sn xut hàng hoá.
- Hi c n i dung hai thu c tính u đư
ca hàng hoá,
- Hi c ngu n g i và b n u đư c ra đ
cht, ch cc năng a ti n t . N i dung
quy lut lưu thông tin t.
- Hi c yêu c u và tác d ng c a u đư
QLGT.
2.1. LÝ LU N C A CÁC MÁC V S N XU T HÀNG HÓA VÀ
HÀNG HÓA
2.1.1. S n xu t hàng hóa
2.1.1.1. u kiĐi n ra đi và tn ti ca sn xu t hàng hoá
SXHH là m t ki u t ch c KT - XH ng s n ph c s n trong đó nh m đư
xut ra nh m m mua bán trên th ng. c đích đ trư
Th trưng
Sn xut
Tiêu dùng
Trao đi
Phân ph i
17
2.1.1.2.Đc trưng và ưu thế ca sn xut hàng hoá
u thu n c a s n xu t hàng hoá
* u thu n gi a LĐ xã h i tư nhân và LĐ
Phân
công lao
đng xã
hi
S tách
bit v
kinh t ế
gia các
ch th
sn xu t
Các ch th
SX có quan
h kinh t ế
vi nhau,
ph thu c
nhau
Các ch th
sn xu c t đ
lp tương
đ i v i nhau
Sn xu t
hàng hóa
Phân
công
lao
đng
xã h i
Chuyên
môn
hóa,
Hip tác
hóa
Phát huy l i th ế
so sánh c a các
vùng. Tăng
NSLĐ. Phá v
sn xu t t cung
t c p
M r ng quan h
trao đi. Giao
lưu KT, văn hóa
trong nưc và
quc tế phát
trin
Thúc đy
LLSXXH
phát tri n
SXHH
có quy
lut giá
tr
Tiết ki m
lao đng
sng và
lao đng
quá kh
Thúc đy k thu t SX phát
trin, tăng NSLĐ, tăng cht
lưng sn phm. Hàng hóa
ngày càng phong phú. Đi
sng dân cư ngày càng cao
SXHH
PCLĐXH
S tách bi t
v KT
Lao đng tư
nhân
LĐ xã h i
18
Do có phân công lao đ m lao đ a ngưng xã hi nên sn ph ng c i này
tr nên cn thi t v i khác, cế ới ngư n cho th trưng cho xã h ng si. Lao đ n
xut hàng hoá có tính xã hi - ng xã hlao đ i. M t khác, do s tách bi t v kinh
tế cho nên nh ng ch th s n xu c l i v i nhau. H có quy n t t đ p tương đ
quyết đ t như thếnh sn xut cái gì, s lưng bao nhiêu, sn xu nào, phân phi
cho ai. L a h t. L tr ng xã Đ c có tính tư nhân, cá bi Đ tư nhân ch thành lao đ
hi, đư n là có ích khi hàng hoá đưc xã hi tha nh c mua bán xong xuôi trên
th trưng. LĐSXHH bao hàm s th ng nh t gi a hai m t i l đ p: lao đng tư
nhân và lao đng xã hi
2.1.2. Hàng hóa
2.1.2.1 Hàng hoá và hai thu c tính c a hàng hoá
Hàng hoá là s n ph m c ng, th a mãn nhu c a con a lao đ u nào đó c
người và được trao đi, mua bán..
Hàng hoá có hai thuc tính sau đây:
a. Giá tr s dng
HÀNG HÓA
Giá tr
Giá tr s d ng
GTSD
Công d ng c nh là GTSD c a a vt đưc xác đ
nó
GTSD do nh ng thu c tính t nhiên c t quy a v
đnh
Lư ng giá tr s dng ph thuc vào s phát trin
ca khoa h c k thu t
GTSD là ph n m trù vĩnh vi
Trong nn kinh t hàng hóa.GTSD là cái mang ế
giá tr i trao đ
19
b. Giá tr
Vy giá tr ng xã h hàng hoá là lao đ i c i s n xua ngư t hàng hoá
kết tinh trong hàng hoá .
Tính hai m t c a s n xu t hàng hoá LĐ
Lao đng
SXHH
LĐ tru tưng
LĐ c th
GTSD
GT
H
Lao đ ng c th
Là lao đng có ích v i m t hình th th c a c c
nhng ngh nghi p chuyên môn nh t đnh
Có thao tác riêng k t qu riêng m ế c đích riêng
Phm trù vĩnh vin
To ra giá tr s d ng
Giá tr TĐ
Là mt quan h t l v ng mà giá tr lư
s dng này trao đi vi giá tr s dng
Ví d: lm v i = 10 kg thóc
Hao phí lao đng k t tinh trong HH và là ế
cơ s a trao đ chung c i
Phn ánh trình đ phát trin ca lc lưng sn
xut xã hi
20
.
Có th khái quát nh ng n i dung trên theo sơ đ sau đây:
Lao đng t nhiên
LĐ c th
Giá tr s d ng
Lao đng XH
Hàng hóa
Sn xu t hàng hóa
LĐ tru tưng
Giá tr
Phân công xã hi lao
đng
S tách bi t v kinh t ế
gia các ch th xã h i
Lao đng TT
Là phm trù LS
To nên giá tr c a HH
Là s hao phí s ng nói chung cc lao đ a con
ngư i không k các hình thc c th ca nó
21
2.1.2.2. ng giá tr hàng hoá Lư
Thời gian lao đng XH cn thiết là khong thi gian c sn đ n xut ra
mt hàng hoá trong đi n bình thư i, nghĩa là trong điu ki ng ca xã h u kin
trình đ h đ khéo léo trung bình và cưng đ lao đ k thut trung bình, trìn ng
trung bình.
Cơ c a lưu c ng giá tr HH
S hình thành tng b ph n giá tr đưc phn ánh như sau:
Các nhân t nh hưng đến lưng giá tr
Cht giá tr hàng
hoá là lao đng
tru tưng kết
tinh trong hàng
hóa.
Lư ng giá tr hàng hóa
nhiu hay ít là do lưng
lao đng hao phí đ sn
xut ra HH t đó quyế
đnh.
Lượng lao đng xác
đ nh bng th i gian lao
đng xã hi cn thiết.
LĐ gi n đơn
Lao đ ng phc t p
Th gii gian LĐ n
đơn trung bình xã hi
cn thiết
Quy đi
Giá tr hàng hóa
Giá tr m i (C)
Giá tr cũ (C)
Giá tr ĐTLĐ (C2)
Giá tr TLLĐ (C1)
Lao đng sn
xut H
Giá tr cũ (C)
LĐ tru tưng
LĐ c th
Giá tr
hàng hóa
Giá tr (V+m)
22
Lưng giá tr hàng hoá luôn luôn v n ng. S v ng c đ n đ a nó ph
thuc vào các nhân t sau đây:
Hai là: Tính ch t ph c t p hay gi n đơn ca lao đng
Lượng
LƯNG GIÁ TR
Các nhân t nh
hưng đến lưng
GT
Tính ch t ph c t p hay gi n
đơn ca lao đng
N ngăng sut lao đ
N ngăng sut lao đ
Nhân t ng: tác đ
trình đ ngưi lao
đng, trình đ khoa
hc công ngh
năng lc
sn xu t
ca lao
đng
T l
nghch vi
lưng giá
tr
CT: S sp/tg
hoc th i
gian đ to 1
sp
23
2.1.3. Ti n
Lch s i và b n ch t c a ti n tra đ
Tin t i là k ra đ ết qu lâu dài và t t y u c a quá trình s ế n xu t và trao
đ i hàng hoá. ng vi m n ci giai đo a sn xu i hàng hoá có mt và trao đ t
hình thái giá tr . L ch s i c a ti n t g n li n v i l ch s phát tri n c a các ra đ
hình thái giá tr . Hình thái giá tr cu i cùng là hình thái ti n t .
ế Ti n t là m t hà c bing hóa đ t, là k t qu c a quá trình phát tri n c a
sn xu i hàng hóa, ti n xu t hi n là y u t ngang giá chung cho th t và trao đ ế ế
gii hàng hóa, là hình thái biu hi n giá tr c a hàng hóa và ph ng n ánh lao đ
xã h i và m i quan h gi a nh ng ngư ng hóai sn xut hà
Chc năng ca tin t và quy lu t lưu thông tin t
Chc năng ca tin t
LĐPT/LĐGĐ
Giá tr
Hình thái
gin đơn
hay ng u
nhiên
Hình thái
m rng
Hình thái
chung
Hình thái
ti n

Preview text:

Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ CHỨC NĂNG CỦA
KINH T CHÍNH TR HC MÁC-LÊNIN
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU MỤC ĐÍCH YÊU CU
- Xác định rõ đối tượng nghiên cứu - Hiểu rõ, nắm vững và vận dụng
của kinh tế chính trị Mác-Lênin.
được những nội dung sau:
- Làm rõ phương pháp nghiên cứu của - Tổng quát về sự hình thành và phát
môn học và vận dụng vào nghiên cứu triển của kinh tế chính trị học. kinh tế.
- Đối tượng nghiên cứu của kinh tế
- Nhận thức đúng chức năng của chính trị Mác-Lênin. KTCT Mác-Lênin.
- Phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lênin.
1.1. KHÁI QUÁT S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN CA KINH
T CHÍNH TR MÁC LÊNIN Trình độ
Sự phát triển của kinh tế chính trị học nhận thức KTCT học MLN KTCT học CĐ Anh CN Trọng nông CN tr Tiến trình ọng lịch sử thương XV XVII XVIII XIX XX 4
1.1.1 Ch nghĩa trọng thương
CN. TT là học thuyết kinh tế đầu tiên về phương thức sản xuất TBCN.
Lý luận của chủ nghĩa trọng thương là cơ sở cho các chính sách của Nhà
nước trong thời kỳ ra đời của CNTB. giữa TK XV - XVII
Đại biểu: Toomas Mun (Anh) Chủ nghĩa trọng A.Montchretien (Pháp) thương
Đối tượng: lĩnh vực LT
Nghiên cứu: hiện tượng bề ngoài, bằng kinh nghiệm - Tư tưởng KT cơ bản
+ Lợi nhuận là mục đích là động lực của chủ nghĩa trọng thương.
+Nguồn gốc của lợi nhuận từ ngoại thương.
+ Lợi nhuận thương nghiệp do mua rẻ bán đắt.
- A.Montchrenetien: “Nội thương là hệ thng ng dn, ngoại thương là
máy bơm, muốn tăng của ci phi có ngoại thương dẫn ca ci qua ni thương”.
1.1.2.Ch nghĩa trọng nông
- Lý luận của CN trọng nông có bước tiến xa so với chủ nghĩa trọng
thương, song do giới hạn lịch sử, nhưng còn nhiều hạn chế.
SXTBCN bắt đầu phát triển thế kỷ XVII - XVIII CN trọng
Đại biểu: F.Quesney và A.R.J.Turgot nông
Đối tượng NC: chuyển sang lĩnh vực SX
Dựa trên nền tảng: học thuyết trật tự tự nhiên 5 - Tư tưởng KT cơ bản:
+ Tìm nguồn gốc của cải trong sản xuất.
+ Chỉ có lao động sản xuất nông nghiệp tạo của cải.
+ Lao động nông nghiệp là lao động có ích và tạo ra sản phẩm ròng.
+ Tư tưởng tự do kinh tế.
F.Quesney: “Ch có ca cải dân cư ở nông thôn mới đẻ ra ca ci quc
gia”- “nông dân nghèo thì x s nghèo.
1.1.3. Kinh tế chính tr tư sản c điển Anh
- KTCTCĐ Anh gồm W.Petty, A.Smith và D.Ricardo.
- Từ sau A.Smith, kinh tế chính trị tách thành 2 dòng chính:
 Những yếu tố khoa học được D.Ricardo phát triển xây dựng khoa kinh tế
chính trị dựa trên cơ sở khoa học.
 Lợi dụng yếu tố tầm thường để biện hộ cho CNTB, đó là KTCT học tầm thường.
Sản xuất TBCN giai đoạn: CTTC và CNCK Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
Đại biểu: W.Petty;A.Smith;Đ.Ricardo
Đối tượng nghiên cứu: quá trình sản xuất,
Phương pháp nghiên cứu: trừu tượng hóa 6 Phát triển KTCT tầm Đ.Ricarđo - Nhà kinh tế học giai yếu tố tầm thường TK (1772-1823) đoạn CMCN thường XVIII - -Kế thừa phát triển XIX yếu tố khoa học của KTCT -Nhà kinh tế học A.Smith giai đoạn CTTC (1723-1790) -Đặt cơ sở lý luận kinh tế thị trường -Người sáng lập ra KTCT cổ điển W.Petty (1623-1687) -Đặt nền tảng lý luận GT lao động
C.Mác: “Kinh tế chính tr hc tư sản c điển Anh bắt đầu t W.Petty và
kết thúc của D.Ricacđô”
- Hạn chế của kinh tế chính trị cổ điển Anh:
+ Thiếu phương pháp duy vật lịch sử.
+ Không hiểu được tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá.
+ Giới hạn về lịch sử và lợi ích giai cấp.
Khắc phục những hạn chế trên C.Mác và Ph.Ănghen thực hiện cuộc cách
mạng trong lĩnh vực kinh tế chính trị.
1.1.4. S hình thành và phát trin kinh tế chính tr hc Mác-Lênin
- Quá trình hình thành kinh tế chính trị Mác-Lênin 7 Những KTCT TS cổ điển tiền đề lý Thành tựu khoa học luận
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ KTCT MLN nghĩa duy vật lịch sử Khoa học và CM
Phương thức sản xuất TBCN thống trị Cơ sở thực tiễn Giai cấp VS lớn mạnh Mâu thuẫn giai cấp
V.I.Lênin: “Học thuyết C.Mác ra đời là s kế tha thng và trc tiếp nhng
hc thuyết của các đại biu xut sc nht trong triết hc, kinh tế chính tr hc và ch
nghĩa xã hội khoa hc”1.
- Sự phát triển của kinh tế chính trị Mác-Lênin:
C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập ra kinh tế chính trị macxít và nó được
V.I.Lênin phát triển nâng lên ở trình độ cao hơn trong điều kiện lịch sử mới của CNTB. Trình độ nhận thức V.I.Lênin phát Bảo vệ triển và phát triển C.Mác - Sáng lập Ph.Ăngghen . XVIII XIX - Tiến 8 CNTBĐQ TKĐ trình
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CA KINH
T CHÍNH TR HC MÁC-LÊNIN
1.2.1.Đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr hc Mác-Lênin KTCT MLN KT học hiện QHSX của đại: "nghiên con người và con người KTCT cổ cứu KT tách trong quá điển Anh: khỏi chính trình SX và "nghiên cứu trị, biến CN trọng tái SX về bản chất KTCT thành nông: và nguyên khoa học
"nghiên cứu nhân của sự thuần túy" SX, chỉ giới giàu có" CN trọng hạn trong thương: "nghiên nông nghiệp" cứu lưu thông, chủ yếu là ngoại thương"
V.I.Lênin: “Kinh tế chính tr tuyt nhiên không nghiên cu s sn xut
mà nghiên cu nhng quan h xã hi giữa người với người trong sn xut,
nghiên c
u chế độ xã hi ca sn xuất”. KTCT Mác
Trong quá trình TSX: SX-PP-T - Đ TD -Lênin nghiên cứu
Trong tác động qua lại với LLSX
Tác động qua lại với KTTT
Vạch ra QLKT vận động quan hệ sản xuất - Quy luật KT: 9
“Phát sinh những mối liên hệ bản chất, thường xuyên, lặp đi lặp lại và sự
lệ thuộc lẫn nhau giữa các hiện tượng và quá trình kinh tế”. - Hoạt động của QLKT khách quan Hoạt độ “ ng
Thông qua hoạt động của con người” của quy
Thông qua hệ thống các quy luật KT luật KT Mang tính lịch sử
- Phân loại quy luật KT: căn cứ vào phạm vi hoạt động hệ thống quy luật Phân loại quy luật kinh tế QL chung: QL đặc biệt: hoạt Quy luật đặc hoạt động động trong một số thù: chỉ tồn tại trong mọi hình thái KT - XH trong một PTSX PTSX 10
- Phương pháp của kinh tế chính trị Mác-Lênin
- Phương pháp trừu tượng hoá khoa học: Tư duy Lôgíc Trừu tượng hóa Lịch sử
* Trừu tượng hoá khoa học là phương pháp của kinh tế chính trị:
+ Kết hợp lịch sử và lôgic.
+ Tiếp cận nghiên cứu bản chất.
+Gạt bỏ các mặt ngẫu nhiên.
+ Giới hạn của trừu tượng là những mối liên hệ bản chất. 11 Cụ thể (tư duy) Cụ thể (trực quan) Từ cụ Từ thể trừu đến tượng trừu đến cụ tượng thể Trừu tượng Khái niệm Phạm trù Triết học *
Ph.Ănghen: “Sự vận động tiếp tc ca nó chng qua là s phn ánh quá
trình lch s dưới mt hình thái trừu tượng và nht quán v lý luận”.
1.3. CHỨC NĂNG CỦA KINH T CHÍNH TR MÁC-LÊNIN
Kinh tế chính trị Mác - Lênin có các chức năng sau đây: chức năng
nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực tiễn, chức năng phương pháp
luận. Các chức năng đó thể hiện tính khoa học và cách mạng, sâu sắc của kinh tế chính trị Mác –Lênin. 12 Chức năng Kinh tế chính trị Mác-Lênin Chức Chức Chức Chức năng năng tư năng năng nhận tưởng thực tiễn phương thức pháp luận
- Chức năng nhận thc
Lịch sử phát triển của XH Kinh tế Tri chính trị Thức Nhận ứ
Hiện tượng trong thực tiễn MLN Khoa Th c Học
Dự báo triển vọng phát triển
Là cơ sở đề ra đường lối
- Chức năng tư tưởng Xây dựng TGQ cách mạng Chc Xây d ng ự và c n ủ g c ố niềm tin vào thắng năng tư lợi c a
ủ CM, cả khi cách mạng khó khăn, thất bại tạm thời tưởng
Rèn luyện vũ khí tư tưởng 13
- Chức năng thực tin:
Công cụ đấu tranh giai cấp Chc năng
Công cụ để cải tạo xã hội
thc tin
Công cụ để xây dựng xã hội XHCN
- Chức năng phương pháp luận:
Khoa hc KT ngành KT công KT xây dựng KT lao động Tài chính nghiệp ngân hàng Khoa học KT ráp ranh Kinh tế chính trị MLN 14
S
cn thiết nghiên cu kinh tế chính tr Mác-Lênin
Khắc phục tình trạng lạc Lý luận khoa hậu về lý luận Sự học của kinh tế nghiệp chính trị Mác - Cần thiết học đổi Lênin tập nghiên cứu mới kinh tế chính trị đất nước Thực tiễn của đất nước
Khắc phục tình trạng giáo
điều xa rời thực tiễn
CÂU HI ÔN TP
1. Trình bày sơ lược sự hình thành và phát triển của kinh tế chính trị học?
2. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị học là gì? Vì sao nó phải nghiên
cứu quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng?
3. Quy luật kinh tế là gì? Phân tích đặc điểm hoạt động của quy luật kinh tế và
cơ cấu của hệ thống các quy luật kinh tế của một phương thức sản xuất nhất định?
4. Trình bày phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lênin. Ví dụ
về sự vận dụng phương pháp đó?
5. Phân tích chức năng của kinh tế chính trị Mác-Lênin? 15 Chương 2
HÀNG HÓA, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH
THAM GIA TH TRƯỜNG
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU MỤC ĐÍCH YÊU CU
- Hiểu được khái niệm về sản xuất
- Cung cấp tri thức về vấn đề về hàng hàng hoá; điều kiện ra đời và tồn tại
hóa, thị trường và vai trò của các chủ của sản xuất hàng hoá, đặc trưng và
thể tham gia thị trường.
ưu thế của sản xuất hàng hoá.
- Hiểu được nội dung hai thuộc tính của hàng hoá,
- Hiểu được nguồn gốc ra đời và bản
chất, chức năng của tiền tệ. Nội dung
quy luật lưu thông tiền tệ.
- Hiểu được yêu cầu và tác dụng của QLGT.
2.1. LÝ LUN CA CÁC MÁC V SN XUT HÀNG HÓA VÀ HÀNG HÓA
2.1.1. Sn xut hàng hóa
2.1.1.1. Điều kiện ra đời và tn ti ca sn xut hàng hoá
SXHH là một kiểu tổ chức KT - XH trong đó những sản phẩm được sản
xuất ra nhằm mục đích để mua bán trên thị trường. Sản xuất Phân phối Thị trường Tiê u dùng Trao đổi 16 Các chủ thể Phân SX có quan công lao hệ kinh tế đ ộng xã với nhau, hi phụ thuộc nhau Sản xuất hàng hóa S tách
bit v Các chủ thể kinh t sản xuất độc ế g lập tương ia các c đối với nhau
h th
sn xut
2.1.1.2.Đặc trưng và ưu thế ca sn xut hàng hoá Phân Chuyên Phát huy lợi thế Mở rộng quan hệ Thúc đẩy công môn so sánh của các trao đổi. Giao LLSXXH lao hóa, vùng. Tăng lưu KT, văn hóa phát triển động Hiệp tác NSLĐ. Phá vỡ trong nước và xã hội hóa sản xuất tự cung quốc tế phát tự cấp triển SXHH Tiết kiệm
Thúc đẩy kỹ thuật SX phát lao động
triển, tăng NSLĐ, tăng chất có quy s
lượng sản phẩm. Hàng hóa lu ống và ật giá lao động
ngày càng phong phú. Đời trị quá khứ
sống dân cư ngày càng cao
Mâu thuẫn của sản xuất hàng hoá
* Mâu thuẫn giữa LĐ tư nhân và L Đ xã hội P CLĐXH LĐ xã hội SXHH Sự tách biệt Lao động tư về KT nhân 17
Do có phân công lao động xã hội nên sản phẩm lao động của người này
trở nên cần thiết với người khác, cần cho thị trường cho xã hội. Lao động sản
xuất hàng hoá có tính xã hội - lao động xã hội. Mặt khác, do sự tách biệt về kinh
tế cho nên những chủ thể sản xuất độc lập tương đối với nhau. Họ có quyền tự
quyết định sản xuất cái gì, số lượng bao nhiêu, sản xuất như thế nào, phân phối
cho ai. LĐ của họ có tính tư nhân, cá biệt. LĐ tư nhân chỉ trở thành lao động xã
hội, được xã hội thừa nhận là có ích khi hàng hoá được mua bán xong xuôi trên
thị trường. LĐSXHH bao hàm sự thống nhất giữa hai mặt đối lập: lao động tư
nhân và lao động xã hội 2.1.2. Hàng hóa
2.1.2.1 Hàng hoá và hai thu
c tính ca hàng hoá
Hàng hoá là sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người và được trao đổi, mua bán.
Hàng hoá có hai thuộc tính sau đây:
Giá tr s dng HÀNG HÓA Giá tr
a. Giá tr s dng
Công dụng của vật được xác định là GTSD của nó
GTSD do những thuộc tính tự nhiên của vật quy định GTSD
GTSD là phạm trù vĩnh viễn
Lượng giá trị sử dụng phụ thuộc vào sự phát triển của khoa học kỹ thuật
Trong nền kinh tế hàng hóa.GTSD là cái mang giá trị trao đổi 18 b. Giá tr
“Là một quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị
sử dụng này trao đổi với giá trị sử dụng”
Ví dụ: lm vải = 10 kg thóc Giá trị TĐ
Hao phí lao động kết tinh trong HH và là
cơ sở chung của trao đổi
Vy giá tr hàng hoá là lao động xã hi của người sn xut hàng hoá
kết tinh trong hàng hoá.
Tính hai mt ca L
Đ sn xut hàng hoá LĐ cụ thể GTSD Lao động H SXHH LĐ trừu tượng GT
Là lao động có ích với một hình thức cụ thể của
những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
Có thao tác riêng kết quả riêng mục đích riêng
Lao động c th
Tạo ra giá trị sử dụng Phạm trù vĩnh viễn
Phản ánh trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội 19 .
“Là sự hao phí sức lao động nói chung của con
người không kể các hình thức cụ thể của nó”
Tạo nên giá trị của HH
Lao động TT Là phạm trù LS
Có thể khái quát những nội dung trên theo sơ đồ sau đây: Hàng hóa Giá tr
Giá tr s dng LĐ trừu tượng LĐ cụ th Lao động XH
Lao động t nhiên
Sn xut hàng hóa
Phân công xã hi lao
S tách bit v kinh tế động
gia các ch th xã hi 20
2.1.2.2. Lượng giá tr hàng hoá Chất giá trị hàng
Lượng giá trị hàng hóa Lượng lao động xác hoá là lao động
nhiều hay ít là do lượng
định bằng thời gian lao trừu tượng kết
lao động hao phí để sản
động xã hội cần thiết. tinh trong hàng xuất ra HH đó quyết hóa. định.
Thời gian lao động XH cần thiết là “khong thi gian cần để sn xut ra
một hàng hoá trong điều kiện bình thường ca xã hội, nghĩa là trong điều kin
trình độ k thut trung bình, trình độ khéo léo trung bình và cường độ lao động trung bình”.
giản đơn
Thi gian g in Quy đổi
đơn trung bình xã hội
cn thiết
Lao động phc tp
Cơ cấu của lượng giá tr HH Giá trị TLLĐ (C1)
Giá tr cũ (C) Giá trị ĐTLĐ (C2)
Giá tr hàng hóa
Giá tr mi (C)
Sự hình thành từng bộ phận giá trị được phản ánh như sau: LĐ cụ thể Giá trị cũ (C)
Lao động sn Giá tr xut H hàng hóa LĐ trừu tượng Giá trị (V+m)
Các nhân t ảnh hưởng đến lượng giá tr 21 LƯỢNG GIÁ TRỊ Lượng LĐ
Lượng giá trị hàng hoá luôn luôn vận động. Sự vận động của nó phụ
thuộc vào các nhân tố sau đây:
Năng suất lao động
Các nhân t nh
hưởng đến lượng GT
Tính cht phc tp hay gin
đơn của lao động
Năng suất lao động
Là n ăng lc
CT: S sp/tg
T l
Nhân t tác động:
sn xut
hoc thi
nghch vi
trình độ người lao
ca lao
gian để to 1 lượng giá
động, trình độ khoa động sp tr
hc công nghệ…
Hai là: Tính ch
t phc tp hay giản đơn của lao động 22 LĐPT/LĐGĐ Giá trị 2.1.3. Tin
L
ch s ra đời và bn cht ca tin t
Tiền tệ ra đời là kết quả lâu dài và tất yếu của quá trình sản xuất và trao
đổi hàng hoá. Ứng với mỗi giai đoạn của sản xuất và trao đổi hàng hoá có một
hình thái giá trị. Lịch sử ra đời của tiền tệ gắn liền với lịch sử phát triển của các
hình thái giá trị. Hình thái giá trị cuối cùng là hình thái tiền tệ. Hình thái Hình thái Hình thái Hình thái giản đơn
m rng chung
tin
hay ngu nhiên
Tin t là mt hàng hóa đặc bit, là kết qu ca quá trình phát trin ca
sn xuất và trao đổi hàng hóa, tin xut hin là yếu t ngang giá chung cho thế
gi
i hàng hóa, là hình thái biu hin giá tr ca hàng hóa và phản ánh lao động
xã h
i và mi quan h gia những người sn xut hàng hóa”
Chức năng của tin t và quy luật lưu thông tiền t
Ch
ức năng của tin t 23