-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ôn tập Sử thi môn Lịch sử Đảng | Đại Học Hà Nội
Ôn tập Sử thi môn Lịch sử Đảng | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐHHN)
Trường: Đại học Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 1. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945-1949)
* Câu hỏi nhn bit
Câu 1. Vic gii gip quân đi Nht Bn Đông Dương theo tha thun ca Hi
ngh Ptxđam đưc giao cho quân đi nưc no?
A. Quân đi Anh v quân đi Php.
B. Quân đi Anh v quân đi M.
C. Quân đi Anh v quân Trung Hoa Dân Quc.
D. Quân đi Php v quân Trung Hoa Dân Quc.
Câu 2. Theo tha thun ca cc cường quc tại Hi ngh Ianta, Đông Nam Á thuc
phạm vi nh hưng ca A. Cc nưc Đông Âu.
B. Cc nưc phương Tây. C. M, Anh v Liên Xô.
D. Đức, Php v Nht Bn.
Câu 3. Tham dự hi ngh Ianta gồm nguyên th đại din cho cc quc gia no? A. Anh, Php, M. C. Liên Xô, M, Anh. B. Anh, Pháp, Liên Xô. D. Liên Xô, M, Php.
Câu 4. Vic xc đnh v tuyn 3
8 đ Bc lm ranh gii chia ct quc gia no theo
quyt đnh tại hi ngh Ianta? A.Nht. B.Trung Quc. C. Đức. D.Triu Tiên.
Câu 5. Trt tự th gii sau chin tranh th gii thứ hai gi l
A. trt tự Vcxai- Oasinh tơn.
B. trt tự hai cực Ianta.
C. trt tự hai cực Đông –Tây.
D. trt tự hai cực Xô – M.
Câu 6. Hi ngh Ianta din ra tại quc gia no sau đây? 1 A. Anh. B. M. C. Liên Xô. D. Php.
Câu 7. Đầu năm 1945, Chin tranh th gii thứ hai bưc vo giai đoạn cui thng li thuc v A. phe Đồng minh.
B. cc lực lưng dân ch tin b. C. M v Liên Xô. D. Anh và Pháp.
Câu 8. Hi ngh Ianta din ra
A. từ ngy 3 đn ngy 11/2/1945
B. từ ngy 3 đn ngy 12/2/1945
C. từ ngy 4 đn ngy 11/2/1945
D. từ ngy 3 đn ngy 12/2/1945
Câu 9. Đại din cho Liên Xô tham dự Hi ngh cấp cao Ianta l A. Th tưng Stalin.
B. Ch tch Hi đồng B trưng Stalin. C. Tổng thng Stalin.
D. Ch tch Ủy ban Quân đi Stalin.
Câu 10. Nưc no sau đây không có mặt Hi ngh cấp cao Ianta:
A. Anh. B. M. C. Pháp. D. Liên Xô
Câu 11. Phạm vi no không thuc nh hưng ca Liên Xô? A. Đông Đức. B. Đông Âu. C. Đông Bec – Lin D. Tây Đức
Câu 12. Theo tha thun tại Hi ngh Ianta, hai nưc tr thnh nhng nưc trung lp l A. Php v Phần Lan. B. Áo v Phần Lan C. Áo và Hà Lan. 2
D. Phần Lan v Thổ Nh Kì
Câu 13. Liên hp quc ra đời nhằm mục đích:
A. ngăn chặn cc hoạt đng xâm lưc ca đ quc hiu chin.
B. thúc đẩy sự giao lưu văn hóa gia cc quc gia trên th gii
C. duy trì hòa bình v an ninh th gii, pht triển mi quan h hu ngh hp tc
gia cc quc gia thnh viên.
D. pht triển quan h thương mại tự do.
Câu 14. Ni dung no không phải l nguyên tc hoạt đng ca Liên hp quc?
A. Duy trì hòa bình, anh ninh th gii.
B. Gii quyt cc tranh chấp quc t bằng bin php hòa bình.
C. Tôn trng ton vẹn lãnh thổ v đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
D. Bình đẳng ch quyn gia cc nưc v quyn tự quyt ca cc dân tc.
Câu 15. Tổ chức Liên hp quc thnh lp không nhằm mục đích no sau đây?
A. Duy trì hòa bình, an ninh th gii.
B. Pht triển cc mi quan h hu ngh gia cc dân tc.
C. Tin hnh hp tc quc t gia cc nưc.
D. Phân chia thnh qu thng li sau Chin tranh th gii thứ hai.
Câu 16. Ngày 16 – 10 – 2007 Đại hi đồng Liên hp quc đã bầu Vit Nam lm:
A. Ủy viên không thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2008 – 2009.
B. Ủy viên thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2008 – 2009.
C. Ủy viên không thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2009 – 2010.
D. Ủy viên thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2009 – 2010.
Câu 17. Để thông qua bn Hin chương v tuyên b thnh lp Liên hp quc, Hi
ngh tại Xan Phranxixcô đã din ra vi sự tham gia ca
A. 45 nưc. B. 50 nưc. C. 55 nưc. D. 60 nưc
Câu 18. Năm 1977 khi gia nhp Liên hp quc Vit Nam l thnh viên thứ mấy? A. 149. B. 150. C. 151. D. 152
Câu 19. Liên hp quc có mấy cơ quan ch yu? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 20. Hi ngh quc t Xan Phranxixcô (từ 4-1945 đn 6-1945) thông qua ni dung gì?
A. Thông qua bn Hin chương v tuyên b thnh lp tổ chức Liên hp quc. 3
B. Tuyên b tổ chức Liên hp quc chính thức đi vo hoạt đng.
C. L phiên hp đầu tiên ca Liên Hp quc.
D. Hp bn v vic thnh lp cc cơ quan ca Liên hp quc.
Câu 21. Mục đích ca Liên hp quc đưc nêu rõ trong văn kin no sau đây?
A. Hin chương Liên hp quc.
B. Công ưc Liên hp quc.
C. Tuyên ngôn Liên hp quc.
D. Văn kin v quyn con người.
Câu 22. Cơ quan no sau đây không thuc tổ chức Liên hp quc? A. Đại hi đồng. B. Hi đồng Bo an.
C. Hi đồng kinh t - xã hi.
D. Hi đồng tương tr kinh t (SEV)
Câu 23. Duy trì hòa bình, an ninh th gii l nhim vụ chính ca tổ chức no? A. Liên minh châu Âu. B. Liên minh châu Phi. C. ASEAN. D. Liên hp quc.
Câu 24. Ngày 24 – 10 – 1945 văn kin no sau đây ca Liên Hp quc chính thức có hiu lực:
A. Hin chương Liên hp quc.
B. Công ưc Liên hp quc.
C. Tuyên ngôn Liên hp quc.
D. Văn kin v quyn con người.
* Câu hỏi thông hiu
Câu 1. Theo quyt đnh ca Hi ngh Ianta nưc Đức b chia lm mấy khu vực theo ch đ quân qun ? A. 2 khu vực B. 3 khu vực C. 4 khu vực D. 5 khu vực 4
Câu 2. Vấn đ quan trng hng đầu v cấp bch nhất đặt ra cho cc nưc Đồng
minh tại Hi ngh Ianta l
A. nhanh chóng đnh bại hon ton cc nưc pht xít.
B. tổ chức lại th gii sau chin tranh.
C. phân chia thành qu chin thng gia cc nưc thng trn.
D. gii quyt vấn đ cc nưc pht xít chin bại.
Câu 3. Để nhanh chóng kt thúc chin tranh châu Á, Hi ngh Ianta đã
A. phân công Php v Anh phn công tin đnh Nht Bn
B. quyt đnh Liên Xô tham chin chng Nht trưc khi chin tranh kt thúc châu Âu
C. quyt đnh Liên Xô tham chin chng Nht khi chin tranh đang din ra châu Âu
D. quyt đnh Liên Xô tham chin chng Nht sau khi chin tranh kt thúc châu Âu
Câu 4. Nguyên th 3 quc gia Liên Xô, M, Anh dự Hi ngh Ianta đã thng nhất mục tiêu chung là
A. nhanh chóng đnh bại cc nưc pht xít.
B. thnh lp tổ chức Liên hp quc để gi gìn ho bình v an ninh th gii.
C. phân chia thnh qu chin thng gia cc nưc thng trn.
D. tiêu dit tn gc ch ngha Pht xít Đức v ch ngha quân phit Nht Bn.
Câu 5. Vic đóng quân nưc Đức sau Chin tranh th gii thứ hai đưc quyt
đnh tại Hi ngh Ianta do
A. Liên Xô đóng quân Đông Đức, M đóng quân Tây Đức
B. Liên Xô đóng quân Đông Đức v Đông Bclin, M, Php đóng quân Tây Đức v Tây Bclin.
C. Liên Xô đóng quân Đông Đức v Đông Bclin, M, Anh, Php đóng quân
Tây Đức v Tây Bclin.
D. mỗi nưc Liên Xô v M đóng quân mt nửa lãnh thổ nưc Đức
Câu 6. Ni dung gây nhiu tranh cãi nhất gia ba cường quc Liên Xô, M, Anh
tại Hi ngh Ianta l
A. kt thúc chin tranh th gii thứ hai để tiêu dit tn gc ch ngha pht xít.
B. Thnh lp tổ chức quc t - Liên Hp Quc. 5
C. Phân chia khu vực chim đóng v phạm vi nh hưng ca cc cường quc thng trn.
D. Gii quyt cc hu qu chin tranh, phân chia chin li phẩm .
Câu 7. Ni dung no sau đây không nm trong quyt đnh ca hi ngh Ianta?
A. Thng nhất mục tiêu chung l tiêu dit tn gc ch ngha pht xít Đức v ch
ngha quân phit Nht Bn.
B. Thnh lp tổ chức Liên hp quc nhằm duy trì hòa bình v an ninh th gii
C. Hp tc gia cc nưc nhằm khôi phục lại đất nưc sau chin tranh.
D. Tha thun v vic đóng quân gia cc nưc nhằm gii gip quân đi pht xít,
phân chia phạm vi nh hưng châu Âu v châu Á.
Câu 8. Ni dung không đng đưc Hi ngh Ianta chấp nhn nhng điu kin để
Liên Xô tham chin chng quân phit Nht l
A. gi nguyên trạng Mông Cổ.
B. khôi phục quyn li ca nưc Nga đã mất do cuc chin tranh Nga – Nht năm 1904.
C. Liên Xô đưc khai thc ti nguyên vùng Đông Bc Trung Quc.
D. Liên Xô chim 4 đo thuc quần đo Curin.
Câu 9. Ni dung no sau đây không đng v “Trt tự 2 cực Ianta” ?
A. Trt tự th gii mi hình thnh sau chin tranh th gii thứ hai.
B. Trt tự th gii mi hình thnh sau Hi ngh Ianta.
C. Liên Xô v M phân chia khu vực nh hưng trong quan h quc t.
D. Liên Xô v M chuyển từ đi đầu sang đi thoại, hp tc.
Câu 10. Hi ngh Ianta có nhng quyt đnh quan trng ngoại trừ vic
A. tiêu dit tn gc ch ngha Pht xít Đức v ch ngha quân phit Nht.
B. thnh lp tổ chức Liên hp quc.
C. phân chia phạm vi nh hưng gia ba cường quc Liên Xô, M, Anh.
D. thit lp trt tự th gii hai cực Ianta do M v Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
Câu 11. Theo nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta v phân chia khu vực chim
đóng, M không có quyn li A. Italia. B. Nht Bn. C. Trung Quc. 6 D. Bc Triu Tiên.
Câu 12. Hi ngh Ianta quyt đnh thnh lp tổ chức mang tính chất quc t vi
mục đích nhằm duy trì hòa bình, an ninh th gii l A. Hi quc liên B. Liên hp quc
C. Hi đồng bo an Liên hp quc
D. Đại hi đồng Liên hp quc
Câu 13. Cơ quan gi vai trò trng yu trong vic duy trì hòa bình, an ninh th gii ca Liên hp quc l A. Đại hi đồng. B. Hi đồng Bo an.
C. Hi đồng kinh t - xã hi D. Tòa n Quc t.
Câu 14. Nguyên tc cơ bn nhất để chỉ đạo hoạt đng ca Liên hp quc l
A. tôn trng ton vẹn lãnh thổ và đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
B. không can thip vo công vic ni b ca bất kì nưc nào.
C. chung sng hòa bình và có sự nhất trí gia 5 cường quc ln.
D. bình đẳng ch quyn gia cc quc gia và quyn tự quyt ca cc dân tc.
Câu 15. Vai trò quan trng nhất ca tổ chức Liên hp quc l gì?
A. Duy trì ho bình v an ninh th gii.
B. Thúc đẩy quan h hu ngh hp tc gia tất c cc nưc.
C. Gii quyt cc vụ tranh chấp v xung đt khu vực
D. Giúp đỡ cc dân tc v kinh t, văn ho, gio dục, y t, nhân đạo.
Câu 16. Mi quyt đnh ca Hi đồng Bo an phi đưc sự nhất trí ca 5 nưc uỷ
viên thường trực bao gồm:
A. M, Anh, Php, Đức, Nht Bn.
B. Liên Xô, Trung Quc, M, Anh, Nht.
C. Liên Xô, Đức, M, Anh.
D. Liên Xô, M, Anh, Php v Trung Quc.
Câu 17. Tại sao Hin chương ca Liên hp quc l văn kin quan trng nhất?
A. Đ ra nguyên tc hoạt đng ca Liên hp quc.
B. L cơ s để các nưc tham gia tổ chức Liên hp quc. 7
C. Hin chương nêu rõ mục đích ca tổ chức Liên hp quc là duy trì hòa bình, an
ninh th gii, phát triển các mi quan h gia cc nưc….
D. Hin chương quy đnh tổ chức b máy ca Liên hp quc.
Câu 18. Ni dung no dưi đây thể hin rõ vai trò ca Liên hp quc?
A. Bình đẳng ch quyn gia cc quc gia v quyn tự quyt ca cc dân tc.
B. Không can thip vo công vic ni b ca bất kì nưc no.
C. L mt din đn quc t vừa hp tc vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình, an ninh th gii.
D. Tôn trng ton vẹn lãnh thổ v đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
Câu 19. Liên hp quc đưc thnh lp bi quyt đnh ca hi ngh no? A. Xan Phranxixcô. B. Ptxđam. C. Ianta. D. Vécxai – Oasinhtơn.
Câu 20. Liên Hp quc ra đời trong thời kì hình thnh trt tự th gii mi no? A. Vécxai – Oasinhtơn. B. Hai cực Ianta. C. Đơn cực. D. Đa cực.
Câu 21. Nưc no sau đây không phải l Ủy viên thường trực ca Hi đồng Bo an Liên hp quc? A. Đức. B. M. C. Anh. D. Liên Xô.
Câu 22. Đp n no đúng nhất v nhng tổ chức chuyên môn ca Liên hp quc? A. WTO, FAO, UNICEF, TPP. B. WHO, IAEA, UEFA, WB. C. UNESCO, IMF, WHO, UNICEF. D. WB, INTERPOL, UNFA, ARF.
Câu 23. WHO l tên vit tt ca tổ chức quc t no?
A. Tổ chức y t th gii. 8
B. Tổ chức văn hóa quc t.
C. Tổ chức kinh t th gii.
D. Tổ chức lương thực th gii
Câu 24. Hin nay (2016) ông Ban Ki-moon gi chức vụ gì trong tổ chức Liên hp quc?
A. Tổng thư kí Đại hi đồng.
B. Tổng thư kí Liên hp quc.
C. Tổng thư kí Hi đồng Bo an.
D. Tổng thư kí Đại hi đồng.
* Câu hỏi vn dng
Câu 1. Đặc điểm nổi bt ca trt tự th gii mi hình thnh trong nhng năm sau
Chin tranh th gii thứ hai l
A. đưc thit lp trên cơ s cc nưc tư bn thng trn p đặt quyn thng tr đi
vi cc nưc bại trn.
B. trt tự th gii hon ton do CNTB thao túng.
C. Có sự phân tuyn gia hai phe: CNXH do Liên Xô đứng đầu v TBCN do M đứng đầu.
D. đưc thit lp trên cơ s cc nưc thng trn để thng tr, bóc lt cc nưc bại
trn v cc nưc thuc đa.
Câu 2. Nhn xt no sau đây không đng khi nói v Hi ngh cấp cao tổ chức Ianta?
A.Tham dự hi ngh có nguyên th ca 3 nưc Anh, Liên Xô v M
B. Sự kin ny có liên quan mt thit ti hòa bình v an ninh trt tự th gii sau ny
C. Nhim vụ trưc mt để nhanh chóng kt thúc chin tranh l tiêu dit ch ngha pht xít.
D. châu Á: M vừa chim đóng Nht Bn vừa có quyn li Trung Quc
Câu 3. Hi ngh Ianta din ra căng thẳng, quyt lit ch yu do
A. cc nưc tham dự đu mun ginh quyn li tương xứng vi vai trò, đa v ca mình
B. Liên Xô mun duy trì, cng c hòa bình, M mun phân chia th gii thnh h thng đi lp 9
C. mâu thun trong quan điểm ca cc cường quc v phạm vi nh hưng sau chin tranh
D. quan điểm khc nhau v vic có hay không tiêu dit tn gc ch ngha Pht xít
Câu 4. Quyt đnh quan trng no dưi đây không phải ca Hi ngh Ianta (2/1945)? A. Tho thun vic g
i i gip quân đi pht xít Nht Đông Dương
B. Tiêu dit tn gc ch ngha pht xít Đức v ch ngha quân phit Nht Bn.
C. Thnh lp tổ chức Liên hp quc nhằm duy trì hòa bình an ninh th gii
D. Tha thun vic đóng quân v phân chia phạm vi nh hưng châu Âu v châu Á.
Câu 5. Tha thun no tại Hi ngh Ianta dn đn sự phân chia hai cực trong quan
h quc t sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Quyt đnh tiêu dit tn gc ch ngha pht xít Đức v ch ngha quân phit Nht Bn.
B. Nhanh chóng kt thúc chin tranh v Liên Xô sẽ tham chin chng Nht.
C. Tha thun v vic thnh lp Liên hp quc.
D. Tha thun v vic đóng quân (ch yu gia M v Liên Xô) sau chin tranh.
Câu 6. Nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta đã dn đn h qu gì đi vi tình hình th gii?
A. Lm ny sinh mâu thun gia cc nưc đ quc vi nhau.
B. Đnh dấu sự hình thnh mt trt tự th gii mi sau chin tranh.
C. Khuôn khổ trt tự th gii mi từng bưc thit lp - trt tự hai cực Ianta
D. Đnh dấu sự xc lp vai trò duy nhất thng tr ton cầu ca M.
Câu 7. Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng.
Ton b nhng quyt đnh ca ......(a)... cùng nhng tha thun sau đó ca ....(b)..... đã tr t
h nh khuôn khổ ca ....(c)...... thường gi l .......(d).......... .
A. (a) Hi ngh Ianta; (b) trt tự th gii mi ; (c) ba cường quc; (d) trt tự hai cực Ianta
B. (a) Hi ngh Ianta; (b) ba cường quc; (c) trt tự th gii mi; (d) trt tự hai cực Ianta.
C. (a) Hi ngh Ianta; (b) ba cường quc; (c) trt tự hai cực Ianta; (d) trt tự th gii mi 10
D. (a)Hi ngh Ianta; (b)trt tự th gii mi; (c) trt tự hai cực Ianta; (d)ba cường quc
Câu 8. Liên Xô tham chin chng Nht Châu Á - TBD đã góp phần:
A. nhanh chóng kt thúc Chin tranh th gii thứ II
B. quân Nht suy sụp Châu Á-TBD
C. tạo sư chuyển bin trong Chin tranh th gii II.
D. lực lưng Hồng quân Liên Xô thêm hùng mạnh
Câu 9. Trt tự th gii hai cực Ianta đưc hình thnh trên cơ s no?
A. Nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta
B. Nhng tha thun sau Hi ngh Ianta ca ba cường quc.
C. Nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta cùng nhng tha thun sau đó ca ba cường quc.
D. Nhng quyt đnh ca cc nưc thường trực Hi đồng bo an Liên hp quc.
Câu 10. Liên Xô l mt trong 5 nưc Ủy viên thường trực ca Hi đồng Bo an
Liên hp quc có ý ngha như th no trong quan h quc t?
A. Thể hin đây l mt tổ chức quc t có vai trò quan trng trong vic duy trì hòa
bình, an ninh th gii sau chin tranh th gii thứ hai.
B. Góp phần hạn ch sự thao túng ca Ch ngha tư bn đi vi tổ chức Liên hp quc.
C. Khẳng đnh v th ca Liên Xô trong tổ chức Liên hp quc.
D. Khẳng đnh đây l mt tổ chức quc t quan trng nhất trong “đời sng chính
tr” quc t sau chin tranh th gii thứ hai.
Câu 11. Xc đnh nguyên tc ca Liên Hp quc, Đng ta vn dụng để gii quyt
vấn đ tranh chấp ch quyn biển đo hin nay?
A. Bình đẳng ch quyn ca cc quc gia v quyn tự quyt ca cc dân tc.
B. Tôn trng ton vẹn lãnh thổ v đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
C. Gii quyt cc tranh chấp quc t bằng bin php hòa bình.
D. Chung sng hòa bình v sự nhất trí gia năm nưc ln (Liên Xô, M, Anh, Php, Trung Quc).
Câu 12. Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng. 11
B my tổ chức Liên hp quc gồm su cơ quan chính, trong đó...(a).... l cơ quan
gi vai trò trng yu để duy trì hòa bình, an ninh th gii. …(b)…… l cơ quan
hnh chính, đứng đầu l …(c)…… vi nhim kì 5 năm. Trụ s Liên hp quc đặt tại ……(d)..
A. (a) Hi đồng Qun thc; (b) Ban thư kí; (c)Tổng thư kí; (d) Niu Oóc (M).
B. (a) Hi đồng bo an; (b) Ban thư kí; (c)Tổng thư kí; (d) Vc-xai (Pháp).
C. (a) Đại hi đồng; (b) Ban thư kí ; (c) Tổng thư kí; (d) Niu Oóc (M).
D. (a) Hi đồng bo an; (b) Ban thư kí; (c) Tổng thư kí; (d) Niu Oóc (M).
* Câu hỏi vn dng cao
Câu 1. Hi ngh Ptxđam tha thun vic gii gip quân đi pht xít Nht Vit Nam:
A. quân đi Php vo phía Nam, quân đi Trung Hoa Dân quc vo phía Bc v tuyn 16
B. quân đi M vo phía Nam, quân đi Trung Hoa Dân quc vo phía Bc v tuyn 16
C. quân đi Anh vo phía Nam, quân đi Trung Hoa Dân quc vo phía Bc v tuyn 16
D. quân đi Anh, Php vo phía Nam, quân đi Trung Hoa Dân quc vo phía Bc v tuyn 16
Câu 2. Nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta và nhng tha thun sau đó đã nh
hưng như th no đn quan h quc t?
A. Hình thnh khuôn khổ ca trt tự th gii mi - trt tự hai cực Ianta chi phi
mi mi quan h quc t.
B. Th gii đã phân chia thnh hai phe XHCN v TBCN đi lp nhau v tư tưng,
ch đ xã hi, kinh t, đi ngoại.
C. Dn đn cuc “Chin tranh lạnh” sau chin tranh th gii thứ hai gia Liên Xô
v M đn cui nhng năm 80 ca th kỷ X X
D. Quan h quc t đu xoay quanh nhng vấn đ liên quan đn nhng vấn đ m
Hi ngh Ianta quyt đnh.
Câu 3. Đặc trưng ln nhất chi phi quan h quc t sau Chin tranh th gii thứ hai l: 12
A. Liên Xô v M phân chia khu vực nh hưng và phạm vi đóng quân châu Á và châu Âu.
B. M v Liên Xô phân chia khu vực nh hưng v đại din cho 2 phe: đ quc ch
ngha v xã hi ch ngha.
C. th gii đã xy ra nhiu cuc xung đt, căng thẳng.
D. th gii chia thnh hai phe do Liên Xô v M đứng đầu mỗi phe.
Câu 4. Vn dụng nguyên tc “Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp
hòa bình”ca Liên hp quc để gii quyt vấn đ no ca đất nưc ta hin nay?
A. Công nghip hóa, hin đại hóa đất nưc.
B. Xây dựng v pht triển nn kinh t th trường theo đnh hưng XHCN.
C. Vấn đ ch quyn biên gii, biển, hi đo v ton vẹn lãnh thổ.
D. Nâng cao v th ca Vit Nam trên trường quc t.
Câu 5. Nhn xt no dưi đây đng v vai trò ca Liên hp quc trưc nhng bin
đng ca tình hình th gii hin nay:
A. Liên hp quc tr thnh din đn quc t vừa hp tc, vừa đấu tranh nhằm duy
trì hòa bình, an ninh th gii.
B. Đấu tranh bo v ch quyn gia cc quc gia v quyn tự quyt ca cc dân tc
C. Ngăn chặn cc đại dch đe da sức khe ca loi người.
D. Bo v cc di sn trên th gii, cứu tr nhân đạo.
Câu 6. Nhn xt no dưi đây đng v mt s hạn ch ca Liên hp quc hin nay:
A. Quan liêu, tham nhũng ngy cng gia tăng.
B. H thng ni b chia rẽ
C. Chưa gii quyt tt các vấn đ dch bnh, thiên tai, vin tr kinh t đi vi các
nưc thành viên nghèo khó.
D. Chưa có nhng quyt đnh phù hp đi vi nhng sự vic Trung Đông, châu Âu, Irc..
Câu 7. Từ khi gia nhp Liên hp quc, Vit Nam có nhng đóng góp gì?
A. Có mi quan h hp tc chặt chẽ, có hiu qu trên nhiu lnh vực đi vi Liên hp quc
B. Tr thnh y viên không thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2008 – 2009 13
C. Có ting nói ngy cng quan trng trong tổ chức Liên hp quc
D. Có nhng đóng góp vo thực hin trong nhiu lnh vực như: chng tham nhũng,
chương trình an ninh lương thực, xóa đói gim nghèo, quyn trẻ em...
Câu 8. Đâu l nhn xt sai khi nói v Hi đồng Bo an Liên hp quc?
A. L cơ quan chính tr, quan trng nhất, hoạt đng thường xuyên.
B. Chu trch nhim duy trì hòa bình v an ninh th gii.
C. Chu sự gim st v chi phi ca Đại hi đồng.
D. Có 5 Ủy viên thường trực
Câu 9. Để gii quyt tranh chấp v ch quyn biên gii, biển đo vi cc nưc
khc Đng ta đã đ ra ch trương, bin php:
A. đấu tranh chính tr, ngoại giao khôn kho v đon kt dân tc
B. đấu tranh chính tr, ngoại giao v chính sch kinh t
C. đấu tranh chính tr v chính sch văn hóa, gio dục
D. đấu tranh chính tr, kinh t v chính sch văn hóa
Câu 10: Vic Vit Nam gia nhp Liên hp quc tạo ra cơ hi:
A. đưc hi nhp vi xu th ton cầu hóa
B. đm bo an ninh, chính tr ca đất nưc
C. bo v vng chc ch quyn ca dân tc
D. nâng cao v th v hình nh đất nưc Vit Nam yêu chung hòa bình
Câu 11. Câu no sau đây sai khi nói v Đại hi đồng Liên hp quc?
A. Là cơ quan ln nhất, đứng đầu Liên hp Quc, giám sát các hoạt đng ca Hi đồng Bo an
B. Hp mỗi năm mt kì để tho lun các công vic thuc phạm vi Hin chương quy đnh
C. Đi vi nhng vấn đ quan trng, Hi ngh quyt đnh theo nguyên tc đa s
hai phần ba hoặc quá bán.
D. Hi ngh dnh cho mt s nưc thnh viên
Câu 12. Nt khc bit gia trt tự hai cực Ianta vi h thng Vecsxai- Oasinhtơn l
A. phân chia thnh qu sau chin tranh
B. hình thnh mt trt tự th gii mi
C. thnh lp đưc mt tổ chức quc t để gim st v duy trì trt tự th gii
D. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN
Câu 13. Điểm ging nhau gia Hi Quc liên v Liên hp quc l 14
A. đu l tổ chức bo v quyn li nhân dân yêu chung hòa bình th gii
B. đu din ra khi chin tranh th gii bùng nổ
C. đu thnh lp đưc tổ chức quc t để gim st v duy trì trt tự th gii
D. đu bo v quyn li ca cc nưc tư bn
Bi 2
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991).
LIÊN BANG NGA TỪ (1991-2000) I. MA TRẬN
Ch đ Nhn bit Thông hiu Vn dng Vn dng cao
Liên Xô v cc nưc Đông Âu t 12 12 12 09 1945 - 1991
II. CÂU HI MỨC Đ NHẬN BIẾT
Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Liên Xô bước vào công cuộc khôi phục
kinh tế và tiếp tục xây dựng CNXH trong hoàn cảnh
A. bn đưc nhiu vũ khí trong chin tranh th gii thứ hai.
B. đất nưc khng hong trầm trng v kinh t, chính tr, xã hi.
C. đất nưc chu tổn thất nặng n trong Chin tranh th gii thứ hai.
D. rất thun li vì Liên Xô l nưc chin thng trong chin tranh th gii hai.
Câu 2: Kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950) của nhân dân Liên Xô hoàn thành trong thời gian A. 4 năm. B. 4 năm 3 thng. C. 4 năm 5 thng. D. 4 năm 8 thng. 15
Câu 3: Từ năm 1946 đến năm 1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn gì trong công
cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ?
A. Phóng thnh công vi tinh nhân tạo ca tri đất.
B. Xây dựng cơ s vt chất- k thut ca ch ngha xã hi.
C. Thnh lp liên bang cồng ho xã hi ch ngha Xô vit.
D. Hon thnh k hoạch thng li k hoạch 5 năm khôi phục kinh t.
Câu 4: Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục
kinh tế (1946-1950) dựa vào
A. tinh thần tự lực tự cường.
B. nhng tin b khoa hc k thut.
C. sự giúp đỡ ca cc nưc Đông Âu
D. có nguồn ti nguyên phong phú.
Câu 5: Trong khoảng ba thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh vực A. công nghip nặng. B. công nghip dầu m.
C. sn xuất nông nghip.
D. công nghip vũ trụ v công nghip đin hạt nhân.
Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu k nguyên chinh phục v trụ của loài người ?
A. Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng.
B. Laika- sinh vt sng đầu tiên bay vo vũ trụ.
C. I. Gagarin bay vòng quanh tri đất.
D. Năm 1957, Liên Xô phóng thnh công v tinh nhân tạo.
Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô ch tr ng vào ngành kinh tế nào đ xây
dựng cơ s vật chất – kĩ thuật ủ c a chủ nghĩa xã hội? 16 A. Công nghip nặng. B. Công nghip nhẹ. C. Dch vụ – du lch. D. Nông nghip.
Câu 8: Liên Xô dựa vào thuận lợi nào là chủ yếu đ xây dựng lại đất nước sau chiến
tranh thế giới lần thức hai?
A. Lãnh thổ ln v ti nguyên phong phú.
B. Sự ng h ca phong tro cch mạng th gii.
C. Nhng thnh tựu từ công cuc xây dựng ch ngha xã hi trưc chin tranh.
D. Tính ưu vit ca ch ngha xã hi v nhit tình ca nhân dân sau ngy chin thng.
Câu 9: Từ năm 1950 đến n a đầu nh ng năm 70 của thế k XX, Liên Xô thực hiện ch nh sách đối ngoại
A. hòa bình, trung lp, không liên kt .
B. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hy dit loi người .
C. bo v hòa bình th gii, ng h phong tro gii phóng dân tc.
D. kiên quyt chng lại cc chính sch gây chin ca M.
Câu 10: Thành tựu nào sau đây không phải của Liên Xô trong công cuộc khôi phục kinh
tế và xây dựng chủ nghĩa xã hội ?
A. Sn lưng nông nghip nhng năm 50 tăng 16%.
B. Sn lưng công nghip năm 1950 tăng 73% so vi trưc chin tranh.
C. Công nghip đưc phục hồi vo năm 1947.
D. Cường quc công nghip thứ hai th gii.
Câu 11: Cho các sự kiện: 1. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo; 2. Liên Xô chế
tạo thành công bom nguyên t ; 3. T ng sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng 73%.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: 17 A. 1 – 3 - 2 B. 2 – 3 – 1 C. 2 – 1 – 3 D. 3 - 2 – 1
Câu 12: Ch n câu trả lời đ ng đ hoàn thiện đoạn tư liệu sau nói v tình hình xã hội cuả Liên Xô:
Sau Chin tranh th gii thứ hai đn nửa đầu nhng năm 70, Liên Xô có nhiu (a). Tỉ l
l công nhân chim hơn (b) s người lao đng. Trình đ (c) không ngừng đưc nâng cao.
A. a. đt ph, b. 55%, c. đại hc
B. a. bin đổi, b. 55%, c. đại hc
C. a. bin đổi, b. 55%, c. hc vấn
D. a. đt ph, b. 55%, c. cao đẳng
III. CÂU HI MỨC Đ THÔNG HIỂU
Câu 13: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện
âm mưu cơ bản gì đ chống lại Liên Xô? A. Bao vây kinh t
B. Pht đng “chin tranh lạnh”.
C. Đẩy mạnh chin tranh tổ lực.
D. Lôi ko cc nưc đồng minh chng lại Liên Xô.
Câu 14: Ý nghĩa của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t vào năm 1949 là gì?
A. Thể hin sự cân bằng v sức mạnh quân sự gia Liên Xô v MĨ.
B. Ph th đc quyn vũ khí nguyên tử ca M.
C. M không còn đe doạ nhân dân th gii bằng vũ khí tên lửa.
D. Đnh dấu bưc pht triển nhanh chóng ca nn khoa hc-k thut Xô vit.
Câu 15: Ý nghĩa sự kiện Liên Xô phóng vệ tinh nhân tạo vào năm 1957? 18
A. Đnh dấu bưc pht triển ca nn khoa hc- k thut Xô vit.
B. L nưc đầu tiên trên th gii phóng thnh công v tinh nhân tạo.
C. Chứng t sự ưu vit ca ch đ xã hi c ngha so vi ch đ tư bn ch ngha.
D. L mt trong nhng sự kin quan trng m đầu kỉ nguyên trinh phục vũ trụ ca lời người.
Câu 16: Thành tựu Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ
1950 – n a đầu nh ng năm 70) có nghĩa
A. thể hin tính ưu vit ca ch ngha xã hi .
B. nâng cao v th ca Liên Xô trên trường quc t. C. đạt t
h cân bằng chin lưc v sức mạnh quân sự vi M.
D. ng h phong tro gii phóng dân tc.
Câu 17: Nguyên nhân trực tiếp “đ i h i” Liên Xô tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế
sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. giúp đỡ phong tro gii phóng dân tc th gii .
B. chu tổn thất nặng n.
C. b cc nưc phương Tây bao vây, cấm vn.
D. giúp đỡ cc nưc Đông Âu xây dựng ch ngha xã hi .
Câu 18: Từ năm 1950, Liên Xô tiếp tục xây dựng cơ s vật chất – kĩ thuật cho chủ nghĩa
xã hội vì l do nào dưới đây?
A. Liên Xô đã hon thnh công cuc khôi phục kinh t
B. Liên Xô đã hn gn vt thương chin tranh.
C. Liên Xô bưc đầu có nhng thnh tựu v khoa hc – k thut.
D. Công nông nghip đưc phục hồi.
Câu 19: Liên Xô là nước m đầu k nguyên chinh phục v trụ của loài người vì đã
A. đưa con người lên sao ha. 19
B. đưa con người lên mặt trăng.
C. phóng thnh công v tinh nhân tạo.
D. đưa I. Gagarin bay vòng quanh tri đất.
Câu 20: Đến đầu nh ng năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đạt được thành tưu cơ bản gì
th hiện sự cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu?
A. Th cân bằng v sức mạnh kinh t.
B. Th cân bằng v sức mạnh quc phòng.
C. Th cân bằng v trinh phục vũ trụ.
D. Th cân bằng chin lưc v sức mạnh quân sự nói chung v v sức mạnh hạt nhân nói riêng.
Câu 21: Trước ảnh hư ng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong nh ng
năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã làm gì?
A. Có sửa đổi nhưng chưa trit để.
B. Kp thời thay đổi thích ứng vi tình hình th gii.
C. Tin hnh ci cch kinh t, chính tr, xã hi cho phù hp.
D. Không tin hnh nhng ci cch cần thit v kinh t v xã hi.
Câu 22: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t đã phá thế độc quy n bom nguyên t của Mĩ vì
A. đã tạo sự cân bằng vi M v vũ khí hạt nhân.
B. đây l thnh tựu quan trng đầu tiên v quân sự.
C. thể hin sức mạnh quân sự ca Liên Xô.
D. đã đưa th gii bưc vo cuc chạy đua vũ trang.
Câu 23: Nhận đ nh nào dưới đây không phải là bi u hiện v sự biến đ i v xã hội của
Liên Xô từ năm 1950 đến n a đầu nh ng năm 70?
A. Tỉ l công nhân chim hơn 55% s người lao đng.
B. Tình hình xã hi ổn đnh. 20
C. Trình đ hc vấn ca người dân đưc nâng cao.
D. Đời sng nhân dân khó khăn.
Câu 24: Liên Xô là quốc gia ch u t n thất n ng n nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai vì
A. Liên Xô l chin trường chính.
B. Liên Xô tin hnh cuc chin tranh v quc v đại .
C. cc nưc trong phe Đồng minh không tht tình giúp đỡ nhân dân Liên Xô.
D. không chỉ chin đấu cho mình m còn đi đầu trong lực lưng Đồng minh chng pht xít.
IV. CÂU HI MỨC Đ VẬN DNG
Câu 25: Bối cảnh l ch s của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai có đi m
khác biệt nào với Tây Âu?
A. Phi vay n nưc ngoi để khôi phục kinh t.
B. Chu tc đng ca cuc cch mạng khoa hc – k thut.
C. Chu chi phi ca trt tự 2 cực Ianta.
D. B M bao vây, cô lp.
Câu 26: Mục đ ch s dụng năng lượng nguyên t của Liên Xô và Mĩ có gì khác nhau? A. M rng lãnh thổ.
B. Khng ch cc nưc khc.
C. Duy trì nn ho bình th gii.
D. Ủng h phong tro cch mạng th gii.
Câu 27: Trong quá trình xây dựng CNXH Liên Xô (từ 1950 đến n a đầu nh ng năm 70
của thế kỉ XX), số liệu nào sau đây có nghĩa nhất?
A. Từ 1951 đn 1975, mức tăng trưng ca Liên Xô hng năm đạt 9,6%.
B. Năm 1950, tổng sn lưng công nghip ca Liên Xô tăng 73% so vi trưc chin tranh. 21
C. Nu 1950, Liên Xô sn xuất đưc 27,3 triu tấn thp thì đn năm 1970 sn xuất đưc 115,9 triu tấn.
D. Từ thp niên 70, sn xuất công nghip ca Liên Xô đạt khong 20% sn lưng
công nghip ton th gii.
Câu 28: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai ch nh sách đối ngoại của Liên Xô có gì khác so với Mĩ?
A. Lm b ch ton cầu.
B. Chỉ quan h vi cc nưc ln.
C. Duy trì ho bình v tích cực ng h cch mạng th gii.
D. Chỉ mun lm bạn vi cc nưc xã hi ch ngha.
Câu 29: Nhận x t nào dưới đây phản ánh đ ng vai tr của Liên Xô đối với phong trào
giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. L đồng minh tin cy.
B. L cầu ni kí kt cc hip ưc ngoại giao.
C. L nưc vin tr không hon lại .
D. L chỗ dựa vng chc.
Câu 30: Ý nào sau đây không th hiện vai tr của Liên Xô đối với các nước Đông Âu? A. Đnh bại p h t xít Đức.
B. Xc lp h thng xã hi ch ngha trên phạm vi th gii.
C. Hon thnh cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
D. Tin hnh công cuc xây dựng ch ngha xã hi .
Câu 31: Quá trình phát tri n của Liên Xô từ 1945 đến 1991 chia thành mấy thời kì?
A. 2 thời kì: 1945 – 1950 v 1950 - 1991.
B. 3 thời kì: 1945 – 1950; 1950 – 1973 v 1973 – 1991.
C. 3 thời kì: 1945 – 1950; 1950 đn nửa đầu nhng năm 70; nửa sau nhng năm 70 đn năm 1991. 22
D. 4 thời kì: 1945 – 1950; 1950 – 1973; 1973 – 1985 v 1985 - 1991.
Câu 32: Sự sụp đ của Liên Xô năm 1991 đã tác động như thế nào tới quan hệ quốc tế?
A. Trt tự hai cực Ianta sụp đổ, mt trt tự th gii mi đang dần hình thnh.
B. Trt tự th gii “mt cực” hình thnh.
C. Hình thnh trt tự th gii “đa cực”.
D. Phong tro cch mạng th gii mất chỗ dựa.
Câu 33. Sắp xếp các sự kiện cột B sao cho ph hợp với cột A với yêu cầu sau đây: A B
1. Liên Xô bưc ra khi Chin a. Hơn 27 triu người cht tranh th gii thứ hai
b. Phóng thnh công v tinh nhân tạo ca tri đất
2. Thnh tựu Liên Xô dạt đưc c. Đứng đầu th gii v sn xuất công nghip
trên lnh vực khoa hc k thut
d. B cc nưc đ quc yêu cầu chia lại lãnh thổ.
e. Đưa I. Gagarin bay vòng quanh tri đất.
g. Giầu có nhờ thu li nhun sau chin tranh. A. 1 – d; 2 – b - c B. 1 – a; 2 – c – e C. 1 – a; 2 – b - e D. 1 – b; 2 – e – g
Câu 34: Thành tựu cơ bản nào th hiện sự cạnh tranh của Liên Xô với Mĩ và Tây Âu sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Th cân bằng v chinh phục vũ trụ.
B. Th cân bằng v sức mạnh hạt nhân.
C. Th cân bằng v sức mạnh kinh t.
D. Th cân bằng chin lưc v sức mạnh quân sự, kinh t. 23
Câu 35: Thuận lợi cơ bản đ Liên Xô xây dựng đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai là có
A. sự lãnh đạo ca Đng Cng sn.
B. sự ng h ca phong tro cch mạng th gii .
C. tinh thần tự lực tự cường ca nhân dân.
D. thnh tựu cch mạng khoa hc – k thut .
Câu 36: Nội dung nào không phải là nghĩa thành tựu Liên Xô đạt được từ 1950 - n a đầu nh ng năm 70?
A. Đã lm đo ln ton b “chin lưc ton cầu” ca M.
B. Thể hin tính ưu vit ca ch ngha xã hi .
C. Chi phi h thng xã hi ch ngha.
D. L thnh trì vng chc ca cch mạng th gii.
V. MỨC Đ VẬN DNG CAO
Câu 37: V m t lực lượng sản xuất bi u hiện nào chứng t n n kinh tế Liên Xô lâm vào tình trạng trì trệ? A. Lạm pht. B. N nưc ngoi.
C. Năng xuất lao đng thấp.
D. Sn xuất tăng trưng chm.
Câu 38: V m t lực lượng sản xuất Liên xô ngày càng thua k m các nước phương Tây v A. tc đ lạm pht. B. mức tăng trưng. C. trình đ k thut.
D. chất lưng sn phẩm.
Câu 39: Từ sự sụp đ của Liên Xô, Việt Nam r t ra bài h c kinh nghiệm gì? 24
A. Tôn trng quy lut pht triển khch quan v kinh t.
B. Gi vng vai trò lãnh đạo tuyt đi, duy nhất ca Đng Cng sn.
C. Cnh gic trưc âm mưu ph hoại ca cc th lực thù đch.
D. Đm bo thực hin nn dân ch nhân dân.
Câu 40: Cơ s quan tr ng nhất đ Liên Xô có th tiến hành cuộc cha đua v trang với Mĩ?
A. Nn kinh t hồi phục v pht triển nhanh.
B. Ch tạo thnh công bom nguyên tử. C. Đạt t
h nh tựu to ln v khoa hc k thut.
D. Có nhiu nưc đồng minh.
Câu 41: Từ ch nh sách đối nội, đối ngoại của Liên Xô và Mĩ, hãy r t ra sự khác biệt v
bản chất ch nh quy n của Liên Xô so với Mĩ A. Quân ch chuyên ch.
B. chuyên chính dân ch tư sn. C. Quân ch lp hin.
D. chuyên chính dân ch nhân dân.
Câu 42: Nội dung nào không phải là đóng góp của Liên Xô đối với n n h a bình và an ninh thế giới?
A. Sng kin trong vic thnh lp tổ chức Liên Hp quc.
B. M rng quan h ngoại giao, hp tc vi cc nưc.
C. Ch trương th tiêu xã hi bóc lt.
D. Tuyên ngôn v vic cấm sử dụng vũ khí hạt nhân.
Câu 43: Ý nghĩa sự gi p đ của Liên Xô đối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam là
A. l chỗ dựa vng chc v vt chất v tinh thần.
B. xây dựng tinh thần đon kt quc t. 25
C. cng c đon kt dân tc.
D. tăng sức mạnh cho cuc khng chin chng ngoại xâm v xây dựng ch ngha xã hi.
Câu 44: Đ c trưng kinh tế cơ bản nhất ủ c a Liên Xô là
A. nn kinh t th trường xã hi ch ngha.
B. nn kinh t hng hóa nhiu thnh phần.
C. nn kinh t k hoạch hóa tp trung, bao cấp.
D. nn kinh t tự nhiên, đóng kín.
Câu 45: Mĩ thực hiện ch nh sách th đ ch với Liên Xô vì
A. cn tr sự pht triển kinh t ca M.
B. sự tồn tại ca Liên Xô l nguy cơ ln đi vi M.
C. tr thnh đi trng vi M v quân sự.
D. Liên Xô bo v cc nưc xã hi ch ngha.
**Câu 46. Trong đường li xây dựng CNXH Liên xô, cc nh lãnh đạo đã mc phi sai
lầm nghiêm trng đó l:
A. Không chú trng văn ho, gio dục, y t.
B.Không xây dựng nh nưc công nông vng mạnh.
C. Ra sức chạy đua vũ trang, không tp trung vo pht triên kinh t.
D. Ch quan duy ý chí, thiu công bằng dân ch, vi phạm php ch XHCN.
**Câu 47. Đâu l nguyên nhân khch quan dn đn sự sụp đổ ca CNXH Liên Xô
v Đông Âu trong đầu thp niên 90 (th kỉ XX)?
A. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
B. Sự chng ph ca cc th lực thù đch.
C. Đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí
D. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut. 26
***Câu 48. Nguyên nhân ch yu dn ti sự sụp đổ ca CNXH Liên Xô v Đông Âu
trong đầu thp niên 90 (th kỉ XX) ?
A. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
B. Sự chng ph ca cc th lực thù đch.
C. Đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí.
D. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
* Câu 49. Năm 1991, sự kin no dưi đây có tc đng ln ti h thng XHCN?
A. CNXH bt đầu lâm vo khng hong.
B. CNXH sụp đổ Liên Xô.
C. Vit Nam tin hnh đường li đổi mi
D. Trung Quc tin hnh ci cch.
**Câu 50. Lí do no dưi đây không phi l sai lầm dn đn sự sụp đổ ca CNXH Liên Xô v Đông Âu?
A. Đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí
B. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
C. Không chu tin hnh đổi mi đất nưc
D. Sự chng ph ca cc th lực thù đch.
**Câu 51. Trưc nhng thch thức ca th gii vo nhng năm 70, vấn đ Liên Xô
không gii quyt đưc l:
A. không tin hnh ci tổ đất nưc.
B. không bt kp sự pht triển ca KHKT
C. không đổi mi kinh t
D. không ci cch chính tr.
*Câu 52. Sự tan rã ca ch đ XHCN châu Âu din ra vo khong thời gian no? A. Đầu nhng năm 70 27 B. Gia nhng năm 80
C. Cui nhng năm 70 đầu nhng năm 80
D. Cui nhng năm 80 đầu nhng năm 90
**Câu 53. Năm 1991, Liên bang Xô vit tan rã đnh dấu sự chấm dứt ca nh nưc
Liên Xô sau bao nhiêu năm tồn tại? A. 50. B. 46. C. 69. D. 74
*Câu 54. Vấn đ khó khăn ln nhất ca nưc Nga hin nay l gì?
A. Tình trạng thiu nưc sạch v lương thực
B. Không bt kp sự pht triển ca KHKT
C. Mâu thun ni b trong chính quyn
D. Nhiu phong tro li khai, xung đt sc tc, tôn gio.
**Câu 55. Tình hình Liên bang Nga tr nên khó khăn, chìm đm trong xung đt dưi thời ca A. Góocbachp. B. Stalin. C. B. Enxin. D. V.Putin
*Câu 56. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga trong giai đoạn 1992-1993 là
A. liên minh chặt chẽ vi M.
B. ng v cc cường quc phương Tây
C. Ng v cc nưc châu Á.
D. ng v cc nưc Đông Nam Á
*Câu 57. Sau khi CNXH sụp đổ Liên Xô v Đông Âu, nhng quc gia no còn kiên trì con đường CNXH?
A. Vit Nam, Cuba, Trung Quc, Lo, Campuchia
B. Vit Nam, Trung Quc, Cu ba, Bc Triu Tiên, Campuchia
C. Trung Quc, Vit Nam, Bc Triu Tiên, Lo, Cuba
D. Trung Quc, Vit Nam, Lo, Campuchia, Cuba 28
*Câu 58. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga từ năm 1991 đn 2000 l A. ng v phương Tây.
B. coi trng quan h vi cc nưc châu Á.
C. mt mặt ng v phương Tây, mặt khc khôi phục v pht triển quan h vi cc nưc châu Á.
D. Liên minh chặt chẽ vi M.
*Câu 59. Đặc điểm tc đ tăng trưng kinh t ca Liên bang Nga từ năm 1990 đn 1995 A. Luôn l con s âm
B. Tăng trưng từ 1% đn 5%
C. Mức đ tăng trưng luôn 2 con s
D. Mức đ tăng trưng trung bình l 8%/năm
*Câu 60. Sau khi CNXH Liên Xô sụp đổ, “quc gia k tục Liên Xô” l a. Liên bang Nga. B. Ucraina. c. Bêlarut.
D. Liên bang Nga, Ucraina và Bêlarut.
*Câu 61. Kinh t Liên bang Nga bt đầu có nhng tín hiu phục hồi từ năm no? A. 1991. B. 1995. C. 1996. D. 2000.
*Câu 62. Văn bn no Liên bang Nga ban hnh vo thng 12/1993? A. Hin php mi. B. Tuyên ngôn mi.
C. Chính sch đi ngoại ng v phương Tây. 29
D. Chính sch đi ni đon kt dân tc.
**Câu 63. Tổng thng đầu tiên ca Liên bang Nga l ai? A. Góocbachp. B. Stalin. C. Enxin. D. V.Putin
**Câu 64. Đạc điểm nổi bt ca kinh t Liêng bang Nga giai đoạn 1990 – 1995 là A. tăng trưng âm. B. phục hồi.
C. khng hong v pht triển đan xen.
D. tăng trưng trên 10%/năm.
**Câu 65. Đặc điểm nổi bt ca kinh t Liêng bang Nga năm 1996 l gì? A. tăng trưng âm. B. phục hồi.
C. khng hong v pht triển đan xen.
D. bt đầu có nhng tín hiu phục hồi.
*Câu 66. Nưc no đưc coi l “quc gia k tục Liên Xô”? A. UCRAINA. B. BÊLÔRUTXIA. C. GRUDIA. D. LIÊN BANG NGA.
*Câu 67. Khẳng đnh no sau đây không chính xc v Liên bang Nga trong nhng năm 1992 – 1995?
A. Hin php mi đưc ban hnh.
B. Tc đ tăng trưng kinh t luôn l con s âm. 30
C. Tình hình chính tr không ổn đnh.
D. Kinh t bt đầu đưc phục hồi.
*Câu 68. Khẳng đnh no sau đây không đúng v tình hình Liên bang Nga?
A. “L quc gia k tục Liên Xô”.
B. Kiên trì con đường ch ngha xã hi.
C. Phi đi mặt vi nhiu thch thức.
D.V th ca Liên bang Nga ngy cng đưc nâng cao trên trường quc t.
**Câu 69. HIn php năm 1993, thể ch chính tr ca Liên bang Nga l A. Cng hòa. B. Quân ch lp hin. C. Tổng thng Liên bang. D. Quân ch chuyên ch.
**Câu 70. Từ năm 1991 đn năm 2000, thch thức nổi bt ca Liên bang Nga v mặt đi ni l gì? A. T nạn xã hi.
B. Tranh chấp gia cc đng phi. C. Xung đt sc tc.
D. Phong tro li khai vùng Trecnia.
*Câu 71. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga từ năm 1991 đn năm 2000 l ng v
phương Tây, khôi phục v pht triển quan h vi cc nưc A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Khu vực M La Tinh. 31
***Câu 72. Liên bang Nga l Ủy viên thường trực ca Hi đồng Bo an Liên hp quc có quyn như th no?
A. Quyn biểu quyt nhng vấn đ quan trng tại Hi đồng Bo an Liên hp quc.
B. Quyn ph quyt nhng vấn đ quan trng tại Hi đồng Bo an Liên hp quc.
C.Quyn biểu quyt v ph quyt nhng vấn đ quan trng tại Hi đồng Bo an Liên hp quc.
D. Quyn can thip tất c cc vấn đ cc nưc v khu vực khc nhau trên th gii.
*Câu 73. Từ năm 2000, nưc Nga có nhiu chuyển bin kh quan dưi thời tổng thng nào? A. Góocbachp. B. Stalin. C. B. Enxin. D. V.Putin
**Câu 74. Sự tan rã ca ch đ xã hi Liên Xô v cc nưc Đông Âu đã tc đng quan
h quc t như th no?
A. Cuc Chin tranh lạnh thực sự chấm dứt.
B. Sự xuất hin ch ngha khng b.
C. Quan h quc t mang tính đi đầu gay gt.
D. Lm sâu sc thêm phong tro đòi li khai.
**Câu 75. Sự tan rã ca ch đ xã hi Liên Xô v cc nưc Đông Âu đã tc đng trt
tự th gii như th no?
A. Trt tự th gii “ Vecxai- Oasinhtơn” thnh lp.
B. Trt tự th gii “ Vecxai- Oasinhtơn” tan rã.
C. Trt tự th gii hai cực Ianta hình thnh.
D. Trt tự th gii hai cực Ianta kt thúc. 32
**Câu 76. Mt trong nhng nguyên nhân dn đn sự sụp đổ ca ch ngha xã hi Liên
Xô v cc nưc Đông Âu l
A. tc đng ca cuc khng hong năng lưng th gii năm 1973.
B. do đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí
C. do Liên Xô v cc nưc Đông Âu không hp tc vi cc nưc tư bn ch ngha để
pht triển kinh t, khoa hc k thut.
D. do Liên Xô v cc nưc Đông Âu tp trung vo chạy đua vũ trang vi M v cc nưc
phương Tây khin nn kinh t kit qu.
**Câu 77. Nguyên nhân no sau đây không phi l nguyên nhân dn ti sự sụp đổ ca
ch ngha xã hi Liên Xô v cc nưc Đông Âu?
A. Do sự hp tc km hiu qu ca Liên Xô v cc nưc Đông Âu trong tổ chức Hi
đồng tương tr kinh t (SEV).
B. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
C. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
D. Sự chng ph ca cc th lực thù đch trong v ngoi nưc.
**Câu 78. Nguyên nhân no sau đây không phi l nguyên nhân khch quan dn đn sự
sụp đổ ca ch ngha xã hi Liên Xô v cc nưc Đông Âu?
A. Sự chng ph ca cc nưc phương Tây.
B. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
C. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
D. Sự chng ph ca cc th lực thù đch trong v ngoi nưc
**Câu 79. Nguyên nhân no khin Liên bang Nga đ ra chính sch đi ngoại ngoại ng
v phương Tây trong thp niên 90?
A. hi vng nhn đưc sự vin tr v kinh t.
B. hi vng nhn đưc sự ng h v chính tr.
C. hi vng hc hi v khoa hc - k thut. 33
D. hi vng nhn đưc sự ng h v chính tr v vin tr v kinh t.
*Câu 80. Tình hình kinh t Liên bang Nga như th no từ năm 2000 tr đi?
A. dần phục hồi v pht triển.
B. lún sâu vo khng hong, suy thoi.
C. pht triển v khng hong đan xen.
D. pht triển mạnh mẽ v liên tục.
*Câu 81.Từ năm 2000, tình hình chính tr - xã hi Liên bang Nga như th no sau khi
V.Putin lên lm tổng thng
A. Tương đi ổn đnh.
B. Khng hong nặng n.
C. Thường xuyên xy ra cc cuc đo chính.
D.Thường xuyên xy ra cc cuc biểu tình ca nhân dân.
*Câu 82. V th quc t ca Liên bang Nga như th no sau khi V. Putin lên lm tổng thng? A. B gim sút. B. Đưc gi vng. C. Đưc ci thin. D. Đưc nâng cao.
***Câu 83. Đường li đi ngoại ca Liên bang Nga có điểm gì khc so vi cc nưc
phương Tây trong thp niên 90?
A. Chuyển từ đi đầu sang đi thoại.
B. M rng quan h vi tất c cc quc gia.
C. Đnh hưng Âu – Á.
D. Chng ch ngha khng b. 34
**Câu 84. Mt tổn thất ln trong phong tro cng sn v công nhân quc t cui thp
niên 80, đầu thp niên 90 l gì?
A. Sự xuất hin ca ch ngha khng b.
B. Phong tro đồi li khai mt s nưc.
C. Sự tan rã ca ch đ xã hi ch ngha Liên Xô v cc nưc Đông Âu.
D. Phong tro phn kích chóng M cc nưc M Latinh thất bại.
*Câu 85. Sau khi thực hin chính sch đi ngoại “đnh hưng Đại Tây Dương” không
thnh công, Liên bang Nga chuyển sang thực hin chính sch đi ngoại no?
A. “Đnh hưng Âu – Á”.
B. Thân thit vi cc nưc xã hi ch ngha. C. Thân thit vi M.
D. M rng quan h vi cc đi tc trên phạm vi ton cầu.
*Câu 86. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga trong thp niên 90 l gì?
A. M rng quan h vi cc đi tc trên phạm vi ton cầu.
B. Thực hin chin lưc “Cam kt v m rng”
C. Đnh hưng Âu – Á.
D. Pht triển quan h vi cc nươc Đông Nam Á.
**Câu 87. Trong thp niên 90 nn kinh t Liên bang Nga ri loạn l do nguyên nhân no sau đây?
A. Do thực hin tư nhân hóa ồ ạt.
B. Chuyển vi vã sang nn kinh t th trường.
C. Thực hin nn kinh t tp trung, quan liêu bao cấp
D. Thực hin chính sch kinh t mi.
**Câu 88. Sự trì tr, khng hong v kinh t - xã hi ca Liên Xô v cc nưc Đông Âu
từ cui thp niên 70 Liên Xô v cc nưc Đông Âu l gì? 35
A. Không bt kp sự pht triển ca cuc cch mạng khoa hc k thut hin đại.
B. Hoạt đng chng ph ca cc th lực thù đch trong v ngoi nưc.
C. Sự can thip ca cc nưc phương Tây.
D. Cc nưc Liên Xô v Đông Âu không chu tin hnh ci cch đất nưc.
*Câu 89. Sự tan rã ca ch đ xã hi Liên Xô v cc nưc Đông Âu din ra vo khong thời gian no?
A. Cui thp niên 70 đâu thp niên 80. B. Gia nhng năm 80.
C. Cui thp niên 80 đầu thp niên 90. D. Gia nhng năm 90.
***Câu 90. Sự tan rã ca h thng xã hi ch ngha đã rút ra bi hc gì cho cc nưc
hin nay đang tip tục con đường ch ngha xã hi?
A. Xây dựng ch ngha xã hi phù hp vi bn sc dân tc.
B. Chỉ đổi mi kinh t.
C. Chỉ đổi mi chính tr.
D. Phi Đổi mi kinh t trưc khi đổi mi chính tr.
BÀI 3: CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
*Câu 1. Trưc chin tranh th gii thứ hai, trừ Nht Bn, cc nưc Đông Bc đu
B. ginh đưc đc lp.
C. l thuc đa ca Php.
A. b ch ngha thực dân nô dch.
D. l cc nưc pht triển mạnh mẽ v kinh t.
*Câu 2. Từ năm 1946 đn năm 1949 Trung Quc din ra sự kin no?
C. Cuc “Đại cch mạng văn hóa vô sn”.
A. Sự hp tc gia Đng Cng sn v Quc Dân Đng.
B. Cuc ni chin gia Đng Cng sn v Quc Dân Đng.
D. Liên Xô v Trung Quc kí nhiu hip ưc hp tc hu ngh. 36
*Câu 3. Ch trương ci cách - m cửa ca Trung ương Đng Cng sn Trung
Quc đưc đ ra tại
A. Đại cch mạng văn hóa vô sn (1966 - 1976).
B. Hi ngh Trung ương Đng Cng sn Trung Quc (12/1978).
C. Đại hi Đng Cng sn Trung Quc lần thứ XII (9/1982).
D. Đại hi Đng Cng sn Trung Quc lần thứ XIII (10/1987).
*Câu 4. Từ nhng năm 80 ca th kỷ XX đn nay Trung Quc đã thực hin chính sch đi ngoại gì?
B. Bt tay vi M chng lại Liên Xô.
C. Gây chin tranh xâm lưc biên gii phía bc Vit Nam.
D. M rng quan h hu ngh, hp tc vi cc nưc trên th gii.
A. Thực hin đường li đi ngoại bất li cho cch mạng Trung Quc.
**Câu 5. Mt trong nhng bin đổi ln v chính tr ca khu vực Đông Bc Á sau
chin tranh th gii thứ hai l
A. cuc ni chin Trung Quc (1946 – 1949).
B. sự thnh lp hai nh nưc trên bn đo Triu Tiên.
C. nưc Cng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D. Trung Quc thu hồi Hồng Công, Ma Cao.
**Câu 6. Đường li chung ca Đng Cng sn Trung Quc trong thời kì ci cách
m cửa lấy ni dung nào làm trng tâm? A. Phát triển kinh t.
B. Xây dựng h thng chính tr.
C. Xây dựng nn kinh t th trường.
D. Kiên trì bn nguyên tc cơ bn.
**Câu 7. Hin nay còn b phn lãnh thổ no ca Trung Quc nhưng vn nằm
ngoi sự kiểm sot ca nưc ny? A. Hồng Công. B. Đi Loan. C. Ma Cao. D. Tây Tạng.
**Câu 8. Sp xp cc sự kin dưi đây theo đúng trình tự thời gian
1. Nưc Cng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
2. Trên bn đo Triu Tiên ra đời hai nh nưc.
3. Ni chin gia Quc Dân đng v Đng Cng sn.
4. Trung Quc thu hồi Hồng Công v Ma Cao.
A. 3, 2,1,4. B. 4,2,3,1. C. 3,2,4,1. D. 3,1,2,4. 37
***Câu 9. Hai nhà nưc ra đời trên bn đo Triu Tiên b chi phi bi yu t no dưi đây?
A. cuc đi đầu gia M v Trung Quc. B. chin tranh lạnh.
C. trt tự hai cực Ianta. D. xu th ton cầu hóa
***Câu 10. Tính chất cuc ni chin cách mạng Trung Quc (1946 - 1 4 9 9) là A. cách mạng tư sn.
B. chin tranh gii phóng dân tc.
C. cách mạng xã hi ch ngha.
D. cách mạng dân tc dân ch.
***Câu 11. Nn kinh t đạt tc đ tăng trưng thuc loại cao nhất th gii vo
nhng năm đầu th kỉ XIX l A. Nht Bn. B. Hn Quc. C. Trung Quc. D. M.
*** Câu 12. Nguyên tc no dưi đây không đưc xc đnh trong đường li ci
cch m cửa ca Trung Quc?
A. Thực hin đa nguyên, đa đng v chính tr.
B. Kiên trì sự lãnh đạo ca Đng Cng sn Trung Quc.
C. Kiên trì ch ngha Mác - Lênin, tư tưng Mao Trạch Đông.
D. Kiên trì ch ngha xã hi v chuyên chính dân ch nhân dân.
****Câu 13. Công cuc ci cch - m cửa ca Trung Quc v đường li đổi mi
Vit Nam có điểm gì ging nhau?
A. đu kiên trì bn nguyên tc cơ bn.
B. đu kiên trì sự lãnh đạo ca Đng Cng sn.
C. xây dựng ch ngha xã hi mang đặc sc riêng ca từng nưc.
D. xuất pht điểm l nn kinh t lạc hu, b chin tranh tn ph nặng n.
****Câu 14. Công cuc ci cch - m cửa ca Trung Quc (1978 - 2000) đưc đnh gi l
A. góp phần cng c h thng xã hi ch ngha trên th gii.
B. thnh công bin Trung Quc thnh quc gia giu mạnh nhất th gii.
C. đưa Trung Quc thot khi cuc khng hong năng lưng năm 1973.
D. bưc đi đúng đn phù hp vi hon cnh Trung Quc trong nhng năm 80. 38
****Câu 15. Công cuc ci cch - m cửa ca Trung Quc đã để lại bi hc kinh
nghim đi vi cc nưc xây dựng ch ngha xã hi, trong đó có Vit Nam l
A. xây dựng ch ngha xã hi đặc sc Trung Quc.
B. tp trung ưu tiên pht triển cc ngnh công nghip nặng.
C. tp trung vo chính sch m cửa, xây dựng cc đặc khu kinh t.
D. chuyển nn kinh t k hoạch hóa tp trung sang kinh t th trường xã hi
ch ngha linh hoạt hơn.
Bi 4. ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN Đ
(12 câu nhn bit, 12 câu thông hiu, 12 câu vn dng, 9 câu vn dng cao)
*Câu 1. Tổ chức no ra đời vo ngy 8/8/1967? A. Liên hp quc (UN). B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hip hi cc quc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO).
*Câu 2. Cc quc gia tham gia sng lp tổ chức ASEAN l
A. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thi Lan, Philippin.
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thi Lan, Brunây.
C. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thi Lan, Campuchia.
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Mianma.
*Câu 3. Thnh viên thứ 6 ca tổ chức ASEAN l nưc A. Brunây. B. Lào. C. Campuchia. D. Vit Nam.
*Câu 4. Nhng quc gia no tham gia Hip ưc Bali năm 1992?
A. Lo, Campuchia. B. Vit Nam, Campuchia.
C. Lo,Vit Nam. D. Mianma, Campuchia.
*Câu 5. Thnh viên thứ 7 ca tổ chức ASEAN l nưc A. Brunây. B. Lào. C. Campuchia. D. Vit Nam.
*Câu 6. Sự kin nổi bt din ra Lo vo ngy 2/12/1975 l
A. Chính ph Lo đưc thnh lp, ra mt Quc dân.
B. M kí hip đnh Viêng Chăn lp lại hòa bình Lo.
C. nhân dân Lo ginh đưc chính quyn trong c nưc.
D. nưc Cng hòa Dân ch Nhân dân Lo đưc thnh lp.
*Câu 7. “Phương n Maobttơn” chia Ấn Đ thnh 2 quc gia l
A. Ấn Đ ca người theo Ấn Đ gio, Pakixtan ca người theo Hồi gio.
B. Ấn Đ ca người theo Ấn Đ gio, Pakixtan ca người theo Pht gio.
C. Ấn Đ ca người theo đạo Tin Lnh, Pakixtan ca người theo Hồi gio.
D. Ấn Đ ca người theo Thiên chúa gio, Pakixtan ca người theo Hồi gio.
*Câu 8. Sau Chin tranh th gii thứ hai, nhân dân Ấn Đ tip tục đấu tranh chng thực dân A. Pháp. B. Anh. C. Hà Lan. D. Tây Ban Nha.
*Câu 9. Quc gia no có tc đ tăng trưng kinh t cao nhất Đông Nam Á trong
nhng năm 70 ca th kỉ XX? 39 A. Xingapo. B. Malaixia. C. Philippin . D. Thái Lan.
*Câu 10. Quc gia no Đông Nam Á tr thnh “con rồng” nổi tri nhất trong bn
“con rồng” kinh t ca châu Á? A. Inđônêxia. B. Xingapo. C. Philippin. D. Thái Lan.
* Câu 11. Nhng quc gia no khu vực Đông Nam Á tuyên b đc lp vo năm 1945?
A. Inđônêxia, Philippin, Lo.
B. Malaixia, Vit Nam, Lo.
C. Inđônêxia, Vit Nam, Lo.
D. Inđônêxia, Mianma, Lo.
*Câu 12. Hon cnh lch sử no không dn đn sự ra đời ca tổ chức ASEAN?
A. Cc quc gia vừa ginh đc lp.
B. Cc quc gia còn gặp nhiu khó khăn.
C. Cc nưc đã pht triển mạnh mẽ v kinh t.
D. M mun bin Đông Nam Á thnh ci “sân sau” ca mình.
**Câu 13. Mục đích ca vic kí kt Hin chương ASEAN (11/2007) l
A. xây dựng ASEAN thnh mt cng đồng vng mạnh.
B. xây dựng ASEAN thnh mt tổ chức hp tc ton din.
C. xây dựng ASEAN thnh mt cng đng kinh t, văn hóa.
D. xây dựng ASEAN thnh mt tổ chức năng đng v hiu qu.
**Câu 14. Đng Quc Đại l chính đng ca giai cấp no Ấn Đ? A. Tư sn. B. Vô sn. C. Nông dân. D. Tiểu tư sn.
**Câu 15. Sự kin nổi bt no din ra Ấn Đ ngy 26/1/1950?
A. Ấn Đ ginh quyn tự tr.
B. Ấn Đ thử thnh công bom nguyên tử.
C. Ấn Đ phóng thnh công v tinh nhân tạo.
D. Ấn Đ tuyên b đc lp v thnh lp nưc Cng hòa.
**Câu 16. Cuc cch mạng no đã đưa Ấn Đ tr thnh nưc xuất khẩu gạo đứng
hàng thứ ba trên th gii từ năm 1995?
A. “Cch mạng công ngh”. B. “Cch mạng chất xm”.
C. “Cch mạng xanh”. D. “Cch mạng trng”.
**Câu 17. Cuc “cch mạng chất xm” đã đưa Ấn Đ tr thnh mt trong nhng cường quc sn xuất
A. my bay ln nhất th gii.
B. tu thy ln nhất th gii.
C. hóa chất ln nhất th gii.
D. phần mm ln nhất th gii.
**Câu 18. Theo phương n “Maobttơn”, Ấn Đ đưc thực dân Anh hứa sẽ trao tr quyn A. đc lp. B. tự do. C. tự tr. D. tự quyt.
**Câu 19. Quc gia no tuyên b đc lp mun nhất Đông Nam Á? A. Inđônêxia. B. Brunây. C. Mianma. D. Đông Timo.
**Câu 20. Chính sch đi ngoại m Ấn Đ theo đuổi sau khi ginh đc lp l
A. hòa bình, trung lp tích cực.
B. trung lp, tip nhn sự vin tr từ mi phía.
C. hòa bình, tích cực ng h cch mạng th gii.
D. trung lp, không tham gia mt liên minh quân sự no. 40
**Câu 21. Nhóm 5 nưc sng lp ASEAN tin hnh chin lưc kinh t hưng ni nhằm
A. thu hút vn đầu tư, k thut ca nưc ngoi.
B. xây dựng nn kinh t th trường, theo đnh hưng xã hi ch ngha.
C. nhanh chóng xóa b nn kinh t nghèo nn, lạc hu, xây dựng nn kinh t tự ch.
D. nhanh chóng xóa b nn kinh t nghèo nn, tr thnh nhng nưc công nghip mi.
**Câu 22. Tổ chức lãnh đạo nhân dân Lo tin hnh cuc khng chin chng M từ năm 1955 l A. Đng Nhân dân Lo.
B. Đng Cng sn Đông Dương.
C. Liên minh Vit – Miên – Lào.
D. Đng Nhân dân Cch mạng Lo.
**Câu 23. Đường li m Chính ph Xihanúc đã thực hin Campuchia từ năm 1954 đn năm 1970 l A. trung lp tích cực. B. hòa bình trung lp.
C. khng chin chng M.
D. khng chin chng Php.
**Câu 24. Quan h Vit Nam v ASEAN chuyển từ đi đầu sang đi thoại sau khi
gii quyt xong vấn đ A. Vit Nam. B. nhân quyn. C. biển Đông. D. Campuchia.
***Câu 25. Hãy chn đp n đúng nhất từ A đn D đin vo chỗ trng để hon
thin đoạn tư liu v mục tiêu ra đời ca tổ chức ASEAN: “pht triển (a) v (b)
thông qua nhng nỗ lực hp tc chung gia cc nưc thnh viên, trên tinh thần duy
trì hòa bình v ổn đnh khu vực”.
A. a. kinh t, b. xã hi.
B. a. kinh t, b. văn hóa.
C. a. kinh t, b. chính tr.
D. a. an ninh, b. chính tr.
***Câu 26. Vic kí văn kin no đã đnh dấu sự khi sc ca tổ chức ASEAN? A. Hin chương ASEAN.
B. Tuyên b nhân quyn ASEAN.
C. Tuyên b ứng xử ca cc bên biển Đông.
D. Hip ưc thân thin v hp tc Đông Nam Á.
***Câu 27. Mt trong nhng nguyên tc hoạt đng cơ bn ca tổ chức ASEAN l
A. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, văn hóa, xã hi.
B. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, chính tr, xã hi.
C. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, văn hóa, an ninh.
D. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, chính tr, an ninh.
***Câu 28. Trong giai đoạn đầu (1967 – 1975), ASEAN l mt tổ chức A. liên kt chặt chẽ.
B. pht triển ton din.
C. non trẻ, hp tc lng lẻo. D. ln mạnh, hp tc hiu qu.
***Câu 29. Chin lưc no đưc nhóm 5 nưc sng lp ASEAN tin hnh nhng
năm đầu sau khi ginh đc lp?
A. m cửa nn kinh t.
B. kinh t hưng ngoại.
C. công nghip hóa thay th nhp khẩu.
D. công nghip hóa lấy xuất khẩu lm ch đạo.
***Câu 30. Từ nhng năm 60 - 70 ca th kỉ XX, nhóm 5 nưc sng lp ASEAN
đã tin hnh chin lưc A. kinh t hưng ni.
B. kinh t hưng ngoại. 41
C. pht triển ngoại thương.
D. m cửa nn kinh t.
***Câu 31. Chn mt đp n đúng để hon thin đoạn tư liu nói v ni dung
chin lưc kinh t hưng ni ca nhóm 5 nưc sng lp ASEAN:
... “đẩy mạnh pht triển cc ngnh công nghip sn xuất hng tiêu dùng (a)
thay th hng (b), lấy th trường trong nưc lm chỗ dựa để pht triển sn xuất”.
A. a. ni đa, b. xuất khẩu. B. a. xuất khẩu, b. ni đa.
C. a. ni đa, b. nhp khẩu.
D. a. ni đa, b. km chất lưng.
***Câu 32. Chn mt đp n đúng để hon thin đoạn tư liu nói v kt qu chin
lưc kinh t hưng ngoại ca nhóm 5 nưc sng lp ASEAN:
... “Sau khi thực hin chin lưc kinh t hưng ngoại, b mặt kinh t - xã hi ca
cc nưc ny có sự bin đổi to ln. Tỉ trng (a) trong nn kinh t quc dân cao hơn
(b), mu dch đi ngoại tăng trưng nhanh”.
A. a. dch vụ, b. nông nghip.
B. a. công nghip, b. nông nghip.
C. a. công nghip, b. thương nghip.
D. a. nông nghip, b. thương nghip.
***Câu 33. Nguyên nhân khch quan no đã tạo điu kin cho cc quc gia Đông
Nam Á ginh đưc đc lp năm 1945?
A. pht xít Đức đầu hng Đồng minh không điu kin.
B. pht xít Nht đầu hng Đồng minh không điu kin.
C. thực dân H Lan suy yu mất quyn thng tr Inđônêxia.
D. thực dân Php b Nht đo chính mất quyn thng tr Đông Dương.
***Câu 34. Mt trong nhng thnh tựu nhóm năm nưc sng lp ASEAN đạt đưc
khi tin hnh chin lưc kinh t hưng ni l
A. mu dch đi ngoại tăng trưng nhanh.
B. đã gii quyt đưc quan h gia tăng trưng vi công bằng xã hi.
C. sn xuất đã đp ứng đưc nhu cầu cơ bn ca nhân dân trong nưc.
D. tỉ trng công nghip trong nn kinh t quc dân cao hơn nông nghip.
***Câu 35. Ni dung no sau đây không thuc chin lưc kinh t hưng ngoại ca
nhóm 5 nưc sng lp ASEAN?
A. tin hnh “m cửa” nn kinh t.
B. tp trung sn xuất hng hóa để xuất khẩu.
C. thu hút vn đầu tư v k thut ca nưc ngoi.
D. lấy th trường trong nưc lm chỗ dựa để pht triển sn xuất.
***Câu 36. Lí do no sau đây không dn đn vic nhóm 5 nưc sng lp ASEAN
chuyển sang chin lưc kinh t hưng ngoại?
A. L thuc qu ln vo bên ngoi.
B. Thiu vn, nguyên liu, công ngh.
C. T tham nhũng, quan liêu pht triển.
D. Chi phí cao dn ti tình trạng thua lỗ.
****Câu 37. Bin đổi ln nhất ca cc quc gia Đông Nam Á sau Chin tranh th gii thứ hai l
A. đu gia nhp tổ chức ASEAN.
B. có v th ngy cng cao trên trường quc t.
C. ginh nhiu thnh tựu trong công cuc xây dựng đất nưc.
D. từ nhng nưc thuc đa, phụ thuc đã tr thnh cc quc gia đc lp.
****Câu 38. Hi ngh cấp cao ASEAN VI đưc tổ chức thng 12/1998 tại th đô ca quc gia no?
A. Băng Cc (Thi Lan). B. Viêng Chăn (Lo).
C. H Ni (Vit Nam). D. Giaccta (Inđônêxia). 42
****Câu 39. Nhim vụ chung ca cch mạng Lo v Vit Nam giai đoạn 1954 – 1975 là
A. khng chin chng Php.
B. khng chin chng M.
C. đấu tranh ginh đc lp.
D. xây dựng ch ngha xã hi.
****Câu 40. Chn mt đp n đúng để hon thin đoạn tư liu nói v Hip đnh Giơnevơ:
“Cc nưc tham dự Hi ngh cam kt tôn trng cc quyn dân tc cơ bn l
(a), ch quyn, (b) v ton vẹn lãnh thổ ca ba nưc Vit Nam, Lo, Campuchia.”
A. a. đc lp, b. tự do.
B. a. đc lp, b. tự quyt.
C. a. đc lp, b. thng nhất.
D. a. bình đẳng, b. tự quyt.
****Câu 41. Nhng nguyên nhân cơ bn no giúp ba nưc Inđônêxia, Vit Nam
v Lo ginh đc lp sm nhất khu vực Đông Nam Á sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Điu kin khch quan thun li v bit chp thời cơ.
B. Điu kin khch quan thun li v nhân dân nhit tình cch mạng.
C. Kẻ thù đã suy yu v đưc sự ng h ca nhân loại tin b.
D. Có sự chuẩn b lâu di kt hp vi chp thời cơ.
****Câu 42. Điểm khc bit cơ bn gia cch mạng Campuchia vi cch mạng
Lo v cch mạng Vit Nam năm 1945 l
A. tin hnh chng ch đ dit chng Khơme đ.
B. thi hnh đường li đi ngoại hòa bình, trung lp.
C. không ginh đưc chính quyn từ pht xít Nht.
D. ginh đưc chính quyn từ thực dân Php v pht xít Nht.
****Câu 43. Nhng điểm ging nhau cơ bn gia cch mạng Lo v cch mạng
Vit Nam từ năm 1945 đn năm 1975 l
A. ginh đc lp v đi lên xây dựng ch ngha xã hi.
B. chung kẻ thù, chung nhng mc thng li quan trng.
C. buc Php phi công nhn cc quyn dân tc cơ bn.
D. chung kẻ thù v đặt dưi sự lãnh đạo ca Đng Cng sn Đông Dương.
****Câu 44. Để gii quyt vấn đ biển Đông hin nay, cc nưc ASEAN cần
A. sự đồng thun v có vai trò trung tâm.
B. tranh th sự ng h từ cng đồng quc t.
C. sự đồng thun v có vai trò hỗ tr ln nhau.
D. pht huy tinh thần đon kt ca nhân dân trong khu vực.
****Câu 45. Vit Nam có thể rút ra kinh nghim gì từ sự pht triển kinh t ca
nhóm 5 nưc sng lp ASEAN sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Tp trung sn xuất hng hóa để xuất khẩu, pht triển ngoại thương.
B. Đẩy mạnh sn xuất hng tiêu dùng ni đa, thay th hng nhp khẩu.
C. Xây dựng nn kinh t tự ch kt hp vi m cửa, hi nhp khu vực, quc t.
D. Xây dựng nn kinh t tự ch kt hp vi nn văn hóa tiên tin, đm đ bn sc dân tc. 43 CHƯƠNG III BÀ
I 5 CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ MĨ LA TINH
*Câu 1. Trong phong trào đấu tran
h ca nhân dân Á, Ph ivà M Latinh, năm 1960 đưc gi là năm A. châu Á. B. M Latinh. C. châu Phi. D. châu M.
*Câu 2. Trong phong trào đấu tran h từ sau chin tran h th gii th
ứ hai đn năm 2000, M Latinh đưc gi là A. “Hòn đo tự do”.
B. “Lục đa bùng chy”.
C. “Lục đa mi trỗi dy”.
D. “Tin đồn ca ch ngha xã hi”.
*Câu 3. Ni dung no dưi đây đưc bn hin Php thng 11 - 1993 Nam Phi chính thức xóa b?
A. Ch đ phân bit chng tc.
B. Chính quyn ca người da trng.
C. Ch ngha thực dân cũ.
D. Ch ngha thực dân mi.
* Câu 4: Sau chin tranh th gii thứ hai phong tro gii phóng dân tc Châu Phi
nổ ra sm nhất đâu? A. Tây Phi. B. Bc Phi. C. Đông Phi. D. Nam Phi.
*Câu 5. Phiđen Ctxtơrô là lãnh tụ kit xuất ca nhân dân nưc nào? A. Cuba. B. Côlômbia. C. Achentina. D. Vênêxuêla.
**Câu 6. Mục tiêu đấu tran
h ca cc nưc M Latinh sau chin tranh th gii thứ hai?
A. Chng ch đ dit chng.
B. Chng ch ngha thực dân cũ.
C. Chng ch đ đc ti thân M.
D. Chng ch đ phân bit chng tc.
**Câu 7. Hình thức đấu tranh ch yu ca cc nưc M Latinh sau chin tranh th gii thứ hai? A. Vũ trang. B. Ngh trường. C. Ngoại giao. D. Bất hp tc.
**Câu 8. Nenxơn Manđêla tr
thành người da đen đầu tiên gi chức vụ gì? đâu? A. Th tưng, Angiê ri.
B. Tổng thng, Cng hòa Pê ru.
C. Th tường, Cng hòa Ấn Đ.
D. Tổng thng, Cng hòa Nam Phi. 44
** Câu 9. Kẻ thù ch yu ca phong tro gii phóng dân tc châu Phi sau chin tranh th gii thứ hai?
A. Ch đ đc ti thân M.
B. Ch ngha thực dân cũ.
C. Ch ngha thực dân mi.
D. Bo v v cng c đc lp dân tc.
***Câu 10. Kẻ thù ch yu ca phong tro gii phóng dân tc M Latinh sau chin tranh th gii thứ hai?
A. Ch đ phân bit chng tc.
B. Ch ngha thực dân cũ.
C. Ch ngha thực dân mi.
D. Ginh đc lp dân tc.
***Câu 11. Kt qu phong trào đấu tranh ca nhân dân châu Phi và M Latinh sau chin tranh th gii thứ hai?
A. Đu đã ginh đưc đc lp.
B. Lt đổ ch ngha thực dân cũ.
C. Thnh lp cc nưc cng hòa.
D. Lt đổ ch ngha thực dân mi.
****Câu 12. Điểm nổi bt trong phong trào đấu tran
h ca nhân dân M Latinh sau chin
tranh th gii thứ hai là sự thức tỉnh ca giai cấp nào? A. Tư sn dân tc. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Trí thức
****Câu 13. Yu t no sau đây quyt đnh đn sự pht triển ca phong tro đấu
tranh ca nhân dân M La tinh?
A. Sự suy yu ca đ quc M.
B. Thng li ca cch mạng Cuba.
C. Thng li ca cch mạng Vit Nam.
D. Thng li ca cch mạng Trung Quc.
***Câu 14: Ch ngha Apácthai có ngha l
A. Sự phân bit tôn gio
B.Tình trạng phân bit chng tc.
C.Duy trì th ưu vit ca người da trng.
D.Ban hnh 70 đạo lut v phân bit chng tc.
****Câu 15. Kt qu ln nhất trong phong trào đấu tranh ca nhân dân M Latinh sau chin tran h th gii thứ hai?
A. Đnh đổ ch đ thực dân mi, cng c nn đc lp dân tc.
B. Gii phóng dân tc, thnh lp cc nh nưc tư bn ch ngha.
C. Lt đổ chính quyn đc ti, thnh lp cc chính ph dân tc dân ch.
D. Đnh đổ nn thng tr thực dân cũ, ginh đc lp v quyn sng ca con người.
****Câu 16. Chin thng Đin Biên Ph Vit Nam (7/5/1954) đã nh hưng
mạnh mẽ đn phong tro gii phóng dân tc ca nưc no châu Phi ? A. Ai Cp. C. Angôla. B. Tuynidi. D. Angiêri.
CHỦ ĐỀ: CÁC NƯỚC MĨ – TÂY ÂU – NHẬT BẢN 45 BẬC 1: NHẬN BIẾT
Câu 1: Yu tố no dưi đây phản nh không đúng nguyên nhân pht trin
ca KT Mĩ sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Áp dụng khoa hc k thut.
B. Chi ph cho quốc ph ng thấp.
C. Vai trò điu tit ca nh nưc.
D. Tài nguyên thiên phong phú.
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản (ch yu) nhất dẫn đn sự pht trin kinh t ca Nht Bản l
A. Yếu tố con người là vốn qu nhất
B. p dụng khoa hc k thut vo sn xuất.
C. cc công ty có sức cạnh tranh cao.
D. chi phí cho quc phòng thấp.
Câu 3: Nưc khởi đầu cuộc cch mạng khoa học kỹ thut sau Chin tranh th gii thứ hai l A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Nht
Câu 4: Chính sách đối ngoại ch yu ca Mĩ sau Chin tranh th gii thứ hai là
A. đn p phong tro gii phóng dân tc th gii.
B. khng ch, chi phi cc nưc tư bn đồng minh
C. ngăn chặn tin ti xóa b CNXH trên th gii.
D. tri n khai “chiến lược toàn cầu”.
Câu 5: Sau Chin tranh th gii thứ hai, quốc gia no dưi đây kim sot 3/4
dự trữ vng ca th gii? A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Nht.
Câu 6. Hai mươi năm đầu sau Chin tranh th gii thứ hai, quốc gia no trở
thnh trung tâm kinh t-ti chính ln nhất th gii? A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Nht.
Câu 7: Năm 1948, quốc gia no dưi đây chim 56% sản lượng công nghiệp ca th gii? A. Mĩ. 46 B. Anh. D. Pháp. E. Nht.
Câu 8: T năm 1945 đn 1973 , quốc gia no dưi đây chim 40% tổng sản
phẩm kinh t th gii? A. Pháp . B. Anh. C. Mĩ. D. Nht.
Câu 9. Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam l? A. R. Níchxơn. B. R. Nichxơn. C. B. Clintơn. D. G. Busơ.
Câu 10. Mĩ trin khai “K hoạch Mcsan” (6.1947) vi mc đích
A. tp hp cc nưc Tây Âu.
B. phục hưng kinh t Tây Âu.
C. cạnh tranh vi châu Âu. D. phục hưng châu Âu.
Câu 11. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lp ra thng 4/1949 nhằm
A. chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
B. chng lại phong tro gii phóng dân tc trên th gii.
C. chng lại Liên Xô, Trung Quc v Vit Nam.
D. chng lại cc nưc XHCN v phong tro gii phóng dân tc trên th gii.
Câu 12. Sau chin tranh th gii thứ hai, M
l nưc khi đầu
A. Cch mạng công nghip.
B. Cch mạng du hnh vũ trụ.
C. Cch mạng công ngh thông tin.
D. Cách mạng khoa h c – kĩ thuật hiện đại.
Câu 13. Nn kinh t Mĩ không còn chim ưu th tuyệt đối trong nn kinh t th gii t
A. nhng năm 50 (th kỉ XX).
B. nhng năm 60 (th kỉ XX).
C. nh ng năm 70 (thế kỉ XX).
D. nhng năm 80 (th kỉ XX).
Câu 14. Quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt Trăng 7/1969 l A. Mĩ. B. Nht Bn. C. Liên Xô. D. Trung Quc. 47
Câu 15. Tổng thống Mĩ gắn lin vi sự ra đời ca “Chin lược ton cầu” là A. Truman B. Kennơđi. C. Aixenhao. D. Giônxơn.
Câu 16. Liên minh quân sự no dưi đây không phải do Mĩ lp ra? A. NATO. B. VACSAVA. C. SEATO. D. CENTO.
Câu 17. Trong “Chin lược cam kt v mở rộng”, Mĩ sử dng khẩu hiệu no
dưi đây đ can thiệp vo công việc nội bộ ca cc nưc? A. Tự do tín ngưỡng.
B. Ủng h đc lp dân tc. C. Th c đẩy dân chủ.
D. Chng ch ngha khng b.
Câu 18. Cc nưc sng lp khối thị trường chung châu Âu gồm
A. Anh – Pháp – Bỉ – Italia – Hà Lan.
B. Anh – Pháp – CHLB Đức – Hà Lan – Italia – Tây Ban Nha.
C. Pháp – CHLB Đức – Bỉ – Italia – Hà Lan – L cxămbua.
D. Pháp – CHLB Đức – Bỉ – Hà Lan – Italia – Bồ Đo Nha.
Câu 19. Tính đn năm 2007, Liên minh châu Âu (EU) gồm bao nhiêu nưc thành viên? A. 25. B. 26. C. 27. D. 28.
Câu 20. Đồng tin chung châu Âu ra đời mang tên gì? A. Euro. B. Mark. C. Franc. D. Dollar.
Câu 21. Định ưc Henxiki được kí kt giữa cc nưc châu Âu v những nưc
no? A. Mĩ – Oxtraylia. B. Canada – Hà Lan. C. M – Pháp. D. Mĩ – Canada.
Câu 22. Liên minh châu Âu vit tắt theo ting Anh là: A. EU. B. AU. C. EC. 48 D. EEC.
Câu 23. Thng 10/1990, EU chính thức đặt quan hệ ngoại giao vi nưc no? A. Thái Lan. B. Lào. C. Campuchia. D. Việt Nam.
Câu 24. Tr sở chính ca Liên minh châu Âu (EU) đặt tại A. Luân Đôn. B. Pari. C. Béclin. D. Brúcxen.
Câu 25. Tháng 6/1979, Liên minh châu Âu (EU) đã diễn ra sự kiện nổi bt nào?
A. Cuộc bầu c Ngh viện châu Âu đầu tiên.
B. Đồng tin chung châu Âu (EURO) đưc pht hnh.
C. Liên minh châu Âu (EU) ra đời.
D. hình thnh quan h đi tc chin lưc vi Vit Nam.
Câu 26. Đn đầu thp niên 70, Php đứng hng thứ mấy trong nn sản xuất công nghiệp th gii? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5.
Câu 27 Đn đầu thp niên 70 ca th kỉ XX, cc nưc Tây Âu có nn công
nghiệp đứng hng thứ tư trong th gii tư bản l A. CHLB Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Italia.
Câu 28. T năm 1945 đn năm 1952 Nht Bản khôi phc kinh t trong hon cảnh
A. ch u t n thất n ng n .
B. thu nhiu li nhun nhờ chin tranh.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. nhn sự tr giúp ca Liên Xô.
Câu 29. T 1945 – 1952, chính sch đối ngoại ca Nht Bản l
A. chỉ giao lưu vi cc nưc Đông Nam Á.
B. liên minh ch t chẽ với Mĩ.
C. m rng quan h ngoại giao trên th gii.
D. liên minh vi M v Liên Xô.
Câu 30. Đầu nhng năm 70 ca th kỉ XX, Nht Bn tr thành 49
A. một trong ba trung tâm kinh tế-tài ch nh lớn của thế giới.
B. trung tâm kinh t ti chính ln nhất th gii.
C. trung tâm kinh t ti chính duy nhất th gii.
D. siêu cường ti chính s mt th gii.
Câu 31. T những năm 90 ca th kỉ XX, nn kinh t ca Nht Bản
A. tip tục tăng trưng vi tc đ cao.
B. b cạnh tranh gay gt bi cc nưc NICs.
C. lâm vào tình trạng suy thoái k o dài.
D. l nưc có nn kinh t pht triển nhất.
Câu 32. Năm 1973, Nht Bản chịu tc động ca sự kiện no dưi đây?
A. Khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Khng hong kinh t th gii.
C. Khng hong chất xm trong nưc.
D. Khng hong ti chính th gii. CẤP Đ 2: HIỂU
Câu 1: 20 năm đầu sau Chin tranh th gii thứ hai nn kinh t Mĩ được coi là
B. nn kinh t chim 40% tổng sn phẩm kinh t th gii.
A. nưc có nn công nghip đứng thứ hai th gii.
C. trung tâm hng không vũ trụ ln nhất th gii.
D. trung tâm kinh tế - tài ch nh lớn nhất thế giới.
Câu 2: Nhn xét no dưi đây không phản nh đúng sự pht trin ca nn
kinh t Mĩ cuối th kỷ XX?
A. Bình quân GDP đầu người l 34.600 USD.
B. Là trung tâm kinh tế - tài ch nh lớn nhất của TG.
C. chim 25% gi tr tổng sn phẩm kinh t th gii.
D. Chi phi cc tổ chức kinh t - ti chính quc t.
Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nn kinh t Mĩ pht trin nhanh
chóng sau Chin tranh th gii thứ hai l
A. áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa h c – kĩ thuật.
B. M giu lên nhờ buôn bn vũ khí cho cc nưc tham chin.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. trình đ tp trung tư bn v sn xuất cao.
Câu 4: Sự pht trin ca kinh t Mĩ sau Chin tranh th gii thứ hai l do
nguyên nhân ch yu no?
A. Con người đưc coi l nhân t quyt đnh hng đầu.
B. Chi phí cho quc phòng thấp (không vưt qu 1% GDP)
C. Các tập đoàn tư bản l ng đoạn có sức cạnh tranh lớn.
D. Nhn đưc sự vin tr ln từ bên ngoi. 50
Câu 5. Nguyên nhân no sau đây không tạo điu kiện cho nn kinh t Mĩ pht
trin trong v sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô d ch các nước.
B. Không b chin tranh tn ph.
C. Đưc yên ổn sn xuất v bn vũ khí cho cc nưc tham chin.
D. Trình đ tp trung tư bn v sn xuất cao.
Câu 6. Nội dung no sau đây không phải l mc tiêu cơ bản trong “Chin lược
ton cầu” ca Mĩ?
A. Đn p phong tro gii phóng dân tc, khng ch cc nưc đồng minh.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi v tin ti xo b XHCN trên th gii.
C. Thit lp sự thng tr trên ton th gii.
D. S dụng khẩu hiệu “Th c đẩy dân chủ” đ can thiệp vào công việc.
Câu 7. “Chính sch thực lực” ca Mĩ được hiu l
A. ch nh sách dựa vào sức mạnh của nước Mĩ.
B. chính sch xâm lưc thuc đa.
C. chạy đua vũ trang vi Liên Xô.
D. thnh lp cc khi quân sự.
Câu 8. Đặc đim nổi bt nhất ca nn kinh t Mĩ 20 năm đầu sau Chin tranh
th gii thứ hai l gì?
A. Kinh t ca M ngy cng gim sút trên ton th gii.
B. M b cc nưc Tây Âu v Nht Bn cạnh tranh quyt lit.
C. Kinh tế phát tri n nhanh chóng.
D. Sự chênh lch giu nghèo ngy cng ln.
Câu 9. Những thnh tựu ch yu v khoa học – kĩ thut hiện đại ca Mĩ sau
Chin tranh th gii thứ hai l
A. chế tạo ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới.
B. thực hin cuc “Cch mạng Xanh” trong nông nghip.
C. sn xuất đưc nhng vũ khí hin đại.
D. chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt Trăng.
Câu 10. Sau Chin tranh th gii thứ hai, Mĩ có đội ngũ cc nh khoa học
đông đảo v chất lượng vì
A. kêu gi cc nh khoa hc sang M.
B. các nhà khoa h c di cư từ các nước khác đến Mĩ.
C. nn gio dục ca M hin đại.
D. M l nưc khi đầu cuc cch mạng khoa hc – k thut hin đại.
Câu 11. Sau “Chin tranh lạnh” M có âm mưu
A. thực hin chính sch đi ngoại ho bình.
B. vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới.
C. dùng sức mạnh kinh t thao túng mi hoạt đng.
D. chuẩn b đ ra chin lưc mi. 51
Câu 12. Tổ chức kinh t, chính trị khu vực ln nhất hnh tinh được thnh lp
t sau Chin tranh th gii thứ hai l? A. ASEAN. B. APEC. C. EU. D. CENTO.
Câu 13. Sự thnh lp Liên minh châu Âu (EU) mang lại lợi ích ch yu gì cho
cc nưc thnh viên tham gia?
A. M rng th trường.
B. Hợp tác c ng phát tri n
C. Giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn.
D. Tăng sức cạnh tranh, trnh sự chi phi từ bên ngoi.
Câu 14. Sau Chin tranh lạnh, Tây Âu đã điu chỉnh chính sch đối ngoại như th no?
A. Liên minh chặt chẽ vi M.
B. Tr thnh đi trng ca M.
C. M rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Liên minh chặt chẽ vi Nga.
Câu 15. Biu hiện no sau đây chứng tỏ cc nưc Tây Âu liên minh chặt chẽ
vi Mĩ v mặt quân sự?
A. Tr lại xâm lưc cc nưc thuc đa cũ. B. Chng Liên Xô.
C. Tham gia khối quân sự NATO.
D. Thnh lp nh nưc Cng hòa liên bang Đức.
Câu 16. Sự pht trin “thần kì” ca Nht Bản được biu hiện rõ nhất ở nội dung no dưi đây?
A. Năm 1968, t ng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai thế giới.
B. Từ năm 1950 đn năm 1973, tổng sn phẩm quc dân tăng 20 lần.
C. Từ thp niên 70, l mt trong ba trung tâm kinh t – ti chính th gii.
D. Từ nưc bại trn Nht Bn vươn lên thnh siêu cường kinh t.
Câu 17. T năm 1945 - 1952 khó khăn ln nhất ca Nht Bản l
A. b quân đi M chim đóng.
B. b cc nưc đ quc bao vây kinh t.
C. nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
D. b mất ht thuc đa.
Câu 18. Chính sch đối ngoại ca Nht Bản t những năm 70 ca th kỉ XX
có sự thay đổi như th no ?
A. Liên minh chặt chẽ vi M.
B. Ch tr ng phát tri n quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
C. Tăng cường quan h vi cc nưc Tây Âu.
D. M rng quan h vi tất c cc nưc trên th gii. 52
Câu 19. Đ đẩy nhanh sự pht trin “thần kì”, Nht Bản rất coi trọng yu tố no dưi đây?
A. Giáo dục và khoa h c – kĩ thuật.
B. Đầu tư ra nưc ngoi.
C. Thu hút vn đầu tư từ bên ngoi.
D. Bn cc bằng pht minh, sng ch.
Câu 20. Khó khăn đối vi nn công nghiệp ca Nht Bản trong giai đoạn 1952 – 1973 là
A. nhp khẩu nhiên liu.
B. nhp khẩu nhiên liu v nguyên liu.
C. phụ thuc vo nhiên liu, nhp khẩu.
D. phụ thuộc vào nhiên liệu, nguyên liệu nhập khẩu
Câu 21. Nguyên nhân no sau đây không tạo điu kiện cho nn kinh t Mĩ
pht trin trong v sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Không b chin tranh tn ph.
B. Trình đ tp trung tư bn v sn xuất cao.
C. Buôn bn vũ khí cho cc nưc tham chin.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô d ch các nước.
Câu 22. Sự kiện no đnh dấu quan hệ đồng minh giữa Mĩ v Liên Xô chấm dứt?
A. Mĩ viện trợ kinh t cho cc nưc Tây Âu
B. M giúp đỡ Nht Bn
C. M thnh lp khi quân sự Na Tô
D. Mĩ phát động chiến tranh lạnh
CẤP Đ 3: VẬN DNG THẤP
Câu 1: Sự pht trin kinh t ca Mĩ - Tây Âu - Nht Bản sau Chin tranh th
gii thứ hai l do nguyên nhân ch yu no dưi đây?
A. Chi phí cho quc phòng thấp.
B. Áp dụng khoa h c kỹ thuật vào sản xuất.
C. Yu t con người đưc coi l vn quý nhất.
D. Do lãnh thổ rng ln, ti nguyên thiên phong phú.
Câu 2. Nguyên nhân no sau đây dẫn đn sự suy giảm tốc độ tăng trưởng ca nn kinh t Mĩ?
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
B. Vin tr cho cc nưc Tây Âu.
C. Tham vng b ch th gii.
D. Sự chênh lch giu nghèo qu ln trong cc tầng lp xã hi.
Câu 3. Vi sự ra đời ca khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) thng
4/1949, tình hình châu Âu như th no? 53
A. Căng thẳng dẫn đến chạy đua v trang.
B. Ổn đnh v có điu kin để pht triển.
C. Có sự đi đầu gay gt gia cc nưc vi nhau.
D. D xy ra mt cuc chin tranh mi.
Câu 4. Đ nhn được viện trợ ca Mĩ sau Chin tranh th gii thứ hai, cc nưc Tây Âu phải
A. liên minh chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. hạ thu quan đi vi hng ho ca M.
C. để hng ho M trn ngp th trường Tây Âu.
D. đm bo cc quyn tự do cho người lao đng.
Câu 5. Sau thất bại ở Việt Nam năm 1975, cc chính quyn Mĩ
A. tiếp tục “Chiến lược toàn cầu”.
B. từ b “Chin lưc ton cầu”.
C. theo đuổi Chin tranh lạnh chng Liên Xô.
D. tip tục “Chin lưc ton cầu” nhưng thu hẹp châu Á.
Câu 6. Trong khoảng hai thp niên đầu sau Chin tranh th gii thứ hai đã
xuất hiện cc trung tâm kinh t – tài chính nào? A. Mĩ, Tây Âu. B. M, Nht Bn.
C. M, Tây Âu, Nht Bn. D. M, Trung Quc.
Câu 7. Tâm đim đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu l A. khi quân sự NATO. B. k hoạch Mcsan.
C. sự tồn tại hai nhà nước trên lãnh th Đức.
D. tổ chức Hip ưc Vcsava.
Câu 8. Yu tố bên ngoi giúp cho nn kinh t cc nưc Tây Âu phc hồi và pht trin l
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. nguồn vin tr ca M.
C. hp tc có hiu qu gia cc quc gia trong khu vực.
D. giá nguyên liệu rẻ và nguồn viện trợ của Mĩ.
Câu 9. Cc nưc Tây Âu có th tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng
v hạ gi thnh sản phẩm nhờ
A. nguồn vn ca M.
B. vai trò ca nh nưc.
C. cc cơ hi bên ngoi.
D. cách mạng khoa h c – kĩ thuật.
Câu 10. Sự vươn lên ca Liên minh châu Âu (EU) đã tc động đn xu th pht
trin no ca th gii sau khi Chin tranh lạnh chấm dứt? A. Đa cực. 54 B. Đơn cực. C. Hai cực.
D. Đa cực nhiu trung tâm.
Câu 11. Sau Chin tranh th gii thứ hai, nguyên nhân ch yu no đ Nht
Bản liên minh chặt chẽ vi Mĩ ?
A. Giúp M thực hin Chin lưc ton cầu.
B. Để nhn vin tr ca M.
C. Đảm bảo lợi ch quốc gia của Nhật Bản.
D. Cùng M chng lại sự pht triển ca phong tro gii phóng dân tc Châu Á.
Câu 12. Nhân tố quyt định đưa Nht Bản vươn lên thnh siêu cường kinh t là
A. vai trò lãnh đạo, qun lí có hiu qu ca Nh nưc.
B. chi phí cho quc phòng rất thấp.
C. nguồn nhân lực có chất lượng, t nh kỉ luật cao.
D. p dụng thnh tựu khoa hc – k thut.
Câu 13. Sức mạnh ca cc công ty độc quyn Nht Bản th hiện ở đim no?
A. Ti m lực nguồn vốn lớn được đầu tư m rộng sản xuất, kinh doanh.
B. Vic xuất khẩu vn tư bn ra nưc ngoi để kim lời.
C. Kh năng chi phi, lũng đoạn nn kinh t, chính tr đất nưc.
D. Chim ưu th cạnh tranh vi cc công ty đc quyn nưc ngoi.
Câu 14. Đim khc biệt ca Nht Bản so vi cc nưc khc đ đẩy nhanh sự
pht trin khoa học – kĩ thut l
A. Coi trng v pht triển nn gio dục quc dân.
B. Đi sâu vo cc ngnh công nghip dân dụng.
C. Xây dựng nhiu công trình hin đại trên mặt biển v dưi đy biển.
D. Mua bằng phát minh của nước ngoài.
Câu 15. Hip ưc an ninh M – Nht đưc kí kt nhằm mục đích gì?
A. Nht Bn mun li dụng vn k thut ca M để pht triển kinh t.
B. M mun bin Nht tr thnh căn cứ quân sự.
C. Hình thành liên minh Mĩ – Nhật chống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tạo th cân bằng gia M v Nht.
Câu 16. Sau Chin tranh th gii thứ hai, Nht Bản gặp thêm khó khăn no
khc vi cc nưc tư bản Tây Âu?
A. Sự tn ph nặng n ca chin tranh.
B. Phi khôi phục kinh t.
C. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực phẩm.
D. Phi dựa vo vin tr ca M dưi hình thức vay n.
Câu 17. Nguyên nhân ch yu khin cc nưc Tây Âu liên kt kinh t vi nhau nhằm
A. thoát dần kh i sự lệ thuộc vào Mĩ.
B. cạnh tranh vi cc nưc ngoi khu vực. 55
C. khẳng đnh sức mạnh v tim lực kinh t.
D. thnh lp Nh nưc chung châu Âu.
Câu 18. Nguyên nhân no dưi đây khin Mĩ mất dần địa vị đứng đầu th gii
v kinh t (1973-1991)?
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
B. Vin tr cho cc nưc Tây Âu.
C. Chu tc đng ca cuc khng hong kinh t 1973.
D. Tin hnh chin tranh xâm lưc v nô dch cc nưc.
CẤP Đ 4: VẬN DNG CAO
Câu 1. Sau Chin tranh th gii thứ hai, “chin lược ton cầu” ca Mĩ đặt
trọng tâm vo khu vực Đông Nam Á vì lý do no dưi đây?
A. Ngăn ch n chủ nghĩa xã hội phát tri n khu vực Đông Nam Á.
B. Ngăn chặn phong tro gii phóng dân tc Đông Nam Á.
C. Ngăn chặn phong tro cch mạng Đông Nam Á.
D. Duy trì ch đ thực dân
Câu 2. Thất bại nặng n nhất ca đ quốc Mĩ trong việc thực hiện “Chin
lược ton cầu” l
A. thng li ca cch mạng Trung Quc 1949.
B. thng li ca cch mạng Cuba 1959.
C. thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1975.
D. thng li ca cch mạng hồi gio Iran 1979.
Câu 3. Đim giống nhau trong chính sch đối ngoại ca cc đời Tổng thống
Mĩ (t H. Truman đn R. Níchxơn) l
A. chuẩn b tin hnh “Chin tranh tổng lực”.
B. ng h “Chin lưc ton cầu”.
C. xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
D. theo đuổi “Ch ngha lấp chỗ trng”.
Câu 4. Cc nưc Tây Âu liên kt lại vi nhau dựa trên cơ sở no?
A. Chung ngôn ng, đu nằm phía Tây châu Âu, cùng thể ch chính tr.
B. Chung nn văn ho, trình đ pht triển, khoa hc – k thut.
C. Tương đồng n n văn hoá, trình độ phát tri n, khoa h c – kĩ thuật.
D. Tương đồng ngôn ng, đu nằm phía Tây châu Âu, cùng thể ch chính tr.
Câu 5. Trong giai đoạn 1950 – 1973, thời kì “phi thực dân ho” xảy ra ở thuộc
địa ca những nưc no? A. Anh, Pháp, Hà Lan.
B. Italia, Anh, Bồ Đo Nha.
C. Tây Ban Nha, Cng hòa liên bang Đức, M. D. M, Anh, Php.
Câu 6. Nguyên nhân khc nhau giữa Nht Bản v cc nưc Tây Âu trong giai
đoạn phc hồi v pht trin kinh t sau Chin tranh th gii thứ hai l gì ? 56
A. Áp dụng thnh tựu khoa hc – k thut.
B. Tn dụng tt cc yu t bên ngoi để pht triển.
C. Sự lãnh đạo, qun lí có hiu qu ca Nh nưc.
D. Chi ph cho quốc ph ng thấp.
Câu 7 Việc Mĩ thực hiện k hoạch Mcsan đã tc động như th no đn tình hình châu Âu?
A. Giúp phục hồi kinh t Tây Âu.
B. Giúp Tây Âu tr thnh trung tâm kinh t, ti chính th gii.
C. Sự đối lập v kinh tế, ch nh tr gi a Tây Âu và Đông Âu.
D. Tây Âu liên minh chặt chẽ vi M.
Câu 8. Trong việc thực hiện chin lược ton cầu, thất bại nặng n v gây hu
quả nghiêm trọng v nhiu mặt đối vi nưc Mĩ l
A. cuc chạy đua vũ trang đi đầu vi Liên Xô.
B. cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. cuc chin tranh ko di hơn bn thp kỉ.
D. trực tip tin hnh cuc chin tranh trên bn đo Triu Tiên.
Câu 9. Sự kiện đnh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nưc tư
bản ch nghĩa v xã hội ch nghĩa ở châu Âu l
A. Hiệp ước v cơ s quan hệ gi a Đông Đức và Tây Đức (1972).
B. Hip ưc v hạn ch h thng phòng chng tên lửa gia M v Liên Xô (1972).
C. M, Cana đa v 33 nưc châu Âu ký Đnh ưc Henxinki (1975).
D. Cuc gặp gỡ gia M. Goócbachp v G.Busơ trên đo Manta (1989).
Câu 10. Lí do cơ bản nhất khin Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao vi Việt Nam ?
A. Ph hợp với xu thế h a bình hợp tác trên thế giới.
B. Đp ứng nguyn vng ca nhân dân Vit Nam.
C. Do cuc đấu tranh ca nhân dân tin b trên th gii.
D. Phù hp vi chin lưc “Cam kt v m rng” ca tổng thng B.Clintơn. CHƯƠNG V
QUAN H QUC TẾ ( 1945 -2000) BÀI: 9
QUAN H QUC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KỲ CHIẾN TRANH LẠNH
I. Nhn bit
Câu 1. Nguyên nhân dn đn sự đi đầu gia Liên Xô v M sau Chin tranh th gii thứ hai? 57
A. M mun làm bá ch th gii.
B. M nm đc quyn bom nguyên tử.
C. C hai nưc đu mun làm bá ch th gii.
D. Liên Xô v M đi lp nhau v mục tiêu và chin lưc.
Câu 2. Mục tiêu chin lưc ca Liên Xô sau Chin tranh th gii thứ hai là gì?
A. Bo v hòa bình, an ninh th gii.
B. Đon kt phong trào công nhân quc t.
C. Giúp các quc gia Đông Âu xây dựng và phát triển đất nưc.
D. Tiêu dit tn gc ch ngha tư bn và ch đ người bóc lt người.
Câu 3. Mục tiêu, chin lưc ca M nhằm thực hin mưu đồ bá ch th gii là gì?
A. M rng quan h hp tác vi tất c cc nưc trên th gii.
B. Bt tay, hp tác vi Liên Xô v cc nưc ch ngha xã hi.
C. Can thip sâu vào công vic ni b ca nhiu nưc trên th gii.
D. Chng Liên Xô, ch ngha xã hi và phong trào cách mạng th gii.
Câu 4. Liên Xô v M tr thành hai th lực đi đầu nhau dn đn “chin tranh
lạnh” vo thời điểm nào?
A. Sau Chin tranh th gii thứ hai.
B. Trưc Chin tranh th gii thứ hai.
C. Trong Chin tranh th gii thứ hai.
D. Trong và sau Chin tranh th gii thứ hai.
Câu 5. Sự kin no đưc xem l khi đầu cho cuc “Chin tranh lạnh”?
A. Din văn ca ngoại trưng Mcsan.
B. Chin lưc ton cầu ca Rudơven.
C. Thông đip ca Tổng thng Tơ-ru-man.
D. Đạo lut vin tr nưc ngoi đưc Quc hi M thông qua.
Câu 6. Bn thông đip m Tổng thng Tơ-ru-man gửi Quc hi M ngy 12/3/1947
đưc xem l sự khi đầu cho:
A. mưu đồ lm b ch th gii ca M.
B. cc nưc Tây Âu phục hồi nn kinh t sau chin tranh.
C. chính sch chng Liên Xô, gây nên tình trạng chin tranh lạnh.
D. vic tp hp cc nưc Tây Âu vo liên minh quân sự vi M.
Câu 7. Cuc chin tranh lạnh kt thúc đnh dấu bằng sự kin lch sử nào? 58
A. Đnh ưc Henxinki năm 1975.
B. Hip ưc v hạn ch h thng phòng chng tên lửa (ABM) năm 1972.
C. Hip đnh v mt gii php ton din cho vấn đ Campuchia (10/1991)
D. Cuc gặp không chính thức gia Busơ v Góocbachp tại đo Manta.
Câu 8. Khi quân sự NATO đi đầu vi khi quân sự: A. SEATO B. CENTO C. VACSAVA D. ANZUS
Câu 9: Thng 5/1955, Liên Xô v cc nưc Đông Âu đã thành lp tổ chức nào? A. Tổ chức Vácsava.
B. Tổ chức Liên Hp Quc.
C. Hi đồng tương t kinh t.
D. Tổ chức Bc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 10. Mục tiêu ca vic thnh lp Hi đồng tương tr kinh t (SEV) l:
A. tăng cường sự hp tc gia Liên Xô v cc nưc châu Á.
B. tăng cường sự hp tc gia cc nưc xã hi ch ngha v M.
C. tăng cường giao lưu v văn hóa gia cc nưc xã hi ch ngha.
D. tăng cường sự hp tc giúp đỡ ln nhau gia cc nưc xã hi ch ngha.
Câu 11. Đầu thng 8/1975, 35 nưc châu Âu cùng vi nhng nưc nào kí kt Đnh ưc Hen-xin-ki?
A. Cùng vi M v Liên Xô.
B. Cùng vi M v Php. C. Cùng vi M v Anh.
D. Cùng vi M v Ca-na-đa.
Câu 12. Đầu thng 12/1989 đã din ra cuc gặp gỡ không chính thức gia hai nh
lãnh đạo M. Goócbachp v G.Busơ (cha) đâu? A. Luân Đôn (Anh) B. I-an-ta (Liên Xô) C. Oa-sinh-ton (M)
D. đo Man-ta (Đa Trung Hi).
Câu 13. Trong cuc gặp gỡ không chính thức chính thức tại đo Manta (Đa Trung
Hi), hai nh lãnh đạo M.Góocbachp v G.Buse (cha) đã cùng tuyên b vấn đ gì? 59
A. Hạn ch vũ khí hạt nhân hy dit.
B. Tuyên b chấm dứt chin tranh lạnh.
C. Tuyên b chấm dứt vic chạy đua vũ trang.
D. Cùng nhau gi gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại
Câu 14. Sau khi trt tự “hai cực Ianta” b sụp đổ, mt trt tự th gii mi dần hình
thnh theo xu hưng “đa cực” vi sự vươn lên ca cc cường quc như: A. Anh, Php, Đức
B. Anh, Php, Đức, Italia, M
B. Anh, Php, Đức, Italia, M, Nht
B. M, Liên minh châu Âu, Nht Bn, Liên bang Nga, Trung Quc.
Câu 15. Sau khi trt tự “hai cực Ianta” b sụp đổ, mt trt tự th gii mi dần hình thnh theo xu hưng: A. mt cực B. đa cực
C. mt cực v nhiu trung tâm D. hai cực
Câu 16. Tìm cch vươn lên chi phi, lãnh đạo th gii, hưng ti thit lp trt tự
th gii mt cực l mục tiêu ca nưc no sau Chin tranh lạnh? A. M. B. Liên Xô.
C. Nht Bn. D. Trung Quc.
....................................................... II. Thông hiu
Câu 1. Lí do khin M lo ngại nhất sau chin tranh th gii thứ hai là:
A. Liên Xô ch tạo thành công bom nguyên tử.
C. Ch ngha xã hi tr thành h thng trên th gii.
D. sự ra đời ca cc nưc dân ch nhân dân Đông Âu.
B. Thng li cu cuc cách mạng Trung Quc.
Câu 2. Sau Chin tranh th gii thứ hai mưu đồ bao quát ca M l :
A. làm bá ch th gii.
B. tiêu dit Liên Xô v cc nưc xã hi ch ngha.
C. tiêu dit phong trào gii phóng dân tc Á, Phi, M la-tinh.
D. tiêu dit phong trào công nhân cc nưc tư bn ch ngha.
Câu 3. Sự kin no sao đây không dn ti tình trạng chin tranh lạnh?
A. M thông qua k hoạch Mcsan. 60
B. Tổ chức Liên Hp Quc đưc thnh lp.
C. M thnh lp tổ chức quân sự Bc Đại Tây Dương.
D. Sự đi lp gia mục tiêu chin lưc gia hai siêu cường Xô-M.
Câu 4. Cuc gặp gỡ không chính thức gia hai nh lãnh đão Xô-M tại đo Manta (12/1989) đưa ti:
A. chin tranh lạnh chấm dứt.
C. chấm dứt chạy đua vũ trang.
D. vic hạn ch vũ khí tin công chin lưc .
B. vic hạn ch h thng phòng chng tên lửa (ABM).
Câu 5. Mục đích ra đời ca tổ chức Vácsava? A. Đi đầu vi NATO.
B. Chạy đua vũ trang vi NATO.
C. Tăng cường lực lưng quân sự cho phe xã hi ch ngha.
D. Cc nưc XHCN phòng th trưc sự đe da ca M v NATO.
Câu 6. Trt tự th gii “đa cực” l đặc điểm ca thời kì lch sử no?
A. Trưc chin tranh lạnh.
B. Trong chin tranh lạnh.
C. Chin tranh lạnh chấm dứt.
D. Sau chin tranh th gii thứ hai.
Câu 7. Sự kin no đã tạo nên sự phân chia đi lp v kinh t, chính tr gia cc
nưc Tây Âu v Đông Âu? A. "K hoạch Mc-san".
B. Hc thuyt Tơ-ru-man ca M.
C. Tổ chức Hip ưc Vcsava.
D. Sự thnh lp khi quân sự NATO.
Câu 8. Th gii phn đi hc thuyt Truman:
A. vì th gii ng h Liên Xô.
B. vì th gii không mun M lm b ch.
C. vì tính chất chng cng ca hc thuyt ny.
D. vì th gii lo s cuc đại chin thứ ba sẽ xy ra.
Câu 9. Chin tranh lạnh bao trùm toàn b th gii đưc đnh dấu bằng sự kin nào? 61
A. M thông qua "K hoạch Mác-san".
D. Sự ra đời và hoạt đng ca Tổ chức Hip ưc Vác-sa-va.
B. "K hoạch Mác-san" và sự ra đời ca khi quân sự NATO .
C. Sự ra đời ca khi quân sự NATO và Tổ chức Hip ưc Vác-sa-va.
Câu 10. Nguyên nhân no dưi đây không dn đn hai siêu cường Xô-M tuyên b
chấm dứt chin tranh lạnh?
A. Sự cạnh tranh mạnh mẽ ca Tây Âu v Nht Bn.
B. M đứng trưc nguy cơ khng b v xung đt sc tc.
C. Kinh t Liên Xô lâm vo tình trạng trì tr, khng hong.
D. Th mạnh ca M v Liên Xô b suy gim so vi cc cường quc khc.
Câu 11. Xu th chung ca quan h quc t sau chin tranh lạnh l:
A. Xu th cạnh tranh để tồn tại.
B. Xu th đi đầu gia cc nưc ln.
C. Xu th hòa bình, hp tc v pht triển.
D. Tăng cường liên kt khu vực để tăng cường sức mạnh kinh t quân sự.
Câu 12. Sau khi chin tranh lạnh chấm dứt, hầu ht cc quc gia đu điu chỉnh
chin lưc pht triển theo hưng:
A. lấy pht triển văn hóa nhằm thu hút v pht triển du lch.
B. lấy pht triển khoa hc k thut nhằm chinh phục vũ trụ.
C. lấy pht triển kinh t để xây dựng sức mạnh thực sự ca mỗi quc gia.
D. lấy pht triển vũ khí nhằm xây dựng sức mạnh quân sự ca mỗi quc gia
Câu 13. Sau Chin tranh lạnh kt thúc v trt tự hai cực Ianta tan rã mục tiêu trong
chính sch đi ngoại ca M l gì?
A. Thúc đẩy dân ch trên th gii.
B. Can thip vo công vic ni b ca cc nưc khc.
C. Đơn phương sp đặt v chi phi trt tự th gii mi.
D. Chi phi, lãnh đạo th gii, mun thit lp trt tự th gii đơn cực.
Câu 14. Mục tiêu ca cuc “Chin tranh lạnh” l gì?
A. Chng lại nh hưng ca Liên Xô.
B. Ph hoại phong tro cch mạng th gii.
C. M lôi ko cc nưc Đồng minh ca mình chng Liên Xô.
D. Chng Liên Xô v cc nưc Xã hi ch ngha. 62
Câu 15. Âm mưu ch yu ca M sau chin tranh th gii II l?
A. Lôi ko cc nưc Đồng minh.
B. Ngăn chặn v tin ti tiêu dit cc nưc XHCN.
C. Thực hin “chin lưc ton cầu” lm b ch th gii.
D. Đn p phong tro cch mạng v phong tro gii phóng dân tc trên th gii.
Câu 16. Vì sao sau khi trt tự hai cực Ianta b sụp đổ, M không thể thit lp trt tự th gii mt cực?
A. Sự xuất hin ca ch ngha khng b.
B. Sự vươn lên mạnh mẽ ca cc cường quc.
C. B Nht Bn vưt qua trong lnh vực ti chính.
D. H thng thuc đa kiểu mi ca M b sụp đổ.
Câu 17. Ni dung no dưi đây nằm trong hc thuyt Truman nhằm thực thi nhim
vụ hai nưc Hi Lạp v Thổ Nh Kì?
A. Cng c chính quyn phn đng, pht triển công nghip quc phòng.
B. Cng c chính quyn phn đng v pht triển kinh t hai nưc ny.
C. Đẩy lùi cc phong tro yêu nưc v pht triển kinh t ca hai nưc ny.
D. Cng cố chính quyn phản động, đẩy lùi phong tro đấu tranh.
......................................... III. Vn dng
Câu 1. Nhân t ch yu chi phi quan h quc t trong nửa sau th kỷ XX l:
A. cục din “ Chin tranh lạnh”.
B. sự liên minh kinh t khu vực v quc t.
C. sự phân quc giu nghèo gia cc quc gia.
D. sự cạnh tranh khc lit v thi trường v thuc đa ca cc nưc tư bn.
Câu 2. Sự khc bit cơ bn gia “chin tranh lạnh” vi cc cuc chin tranh th gii đã qua:
A. Không xung đt trực tip bằng quân sự.
B. Chin tranh lạnh chỉ din ra ch yu gia hai nưc Liên Xô v M.
C. Chin tranh lạnh lm cho th gii luôn trong tình trạng cang thẳng.
D. Chin tranh lạnh din ra dai dẳng, giằng co v không phân thng bại.
Câu 3. Sự kin đnh dấu Ch ngha xã hi đã tr thnh mt h thng th gii? 63
A. Sự ra đời ca nưc Vit Nam dân ch Cng hòa.
B. Sự ra đời ca nưc Cng hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời ca cc nưc Dân ch nhân dân Đông Âu.
D. Sự ra đời ca nưc Cng hòa dân ch nhân dân Triu Tiên.
Câu 4. Sự kin no dưi đây chứng minh xu th hòa hoãn Đông–Tây đã xuất hin?
A. Sự sụp đổ ca Ch ngha xã hi Liên Xô v Đông Âu.
B. Sự ra đời ca Tổ chức Nato v Tổ chức Hip ưc Vcsava.
C. Hai siêu cường Xô – M tha thun v vic hạn ch vũ khí chin lưc.
D. Hai nh cấp cao ca M v Liên Xô gặp gỡ tại đo Man ta (Đa Trung Hi)
Câu 5. Sau Chin tranh th gii thứ hai M tự cho mình có quyn lãnh đạo th gii vì:
A. sự tồn tại ca Liên Xô l nguy cơ ln đi vi M.
B. sự suy gim kinh t ca cc nưc tư bn ơ Châu Âu.
C. M l trung tâm kinh t ti chính ln nhất ca th gii.
D. M l nưc tư bn giu mạnh nhất, nm đc quyn bom nguyên tử.
Câu 6. Hu qu nặng n nhất mang lại cho th gii trong sut thời gian cuc chin tranh lạnh l?
A. Kinh t cc nưc b thit hại nặng n.
B. Cc nưc ro rit, tăng cường chạy đua vũ trang.
C. Th gii luôn trong tình trạng căng thẳng, đi đầu.
D. Hng ngn căn cứ quân sự đưc thit lp trên ton cầu.
Câu 7. Sự kin đnh dấu sự xác lp ca cục din chin tranh lạn h là:
A. M thực hin k hoạch Macsan.
B. M tuyên b sứ mnh nm quyn lãnh đạo th gii.
C. sự ra đời ca khi quân sự NATO và hip ưc Vácsava.
D. Cng hòa Liên bang Đức ra nhp khi quân sự NATO .
Câu 8. Ni dung nào nằm ngoài mục đích vin tr khẩn cấp ca M cho Hi Lạp và
Thổ Nh Kì sau chin tranh?
A. Cng c chính quyn phn đng Hi Lạp và Thổ Nh Kì.
B. Khôi phục nn kinh t Hi Lạp và Thổ Nh Kì sau chin tranh.
C. Đẩy lùi phong tro đấu tranh yêu nưc Hi Lạp và Thổ Nh Kì.
D. Xây dựng tin phương chng Liên Xô và các nưc dân ch nhân dân Đông Âu.
Câu 9. Xu th chính trong quan h quc t th kỉ XXI l: 64
A. ho bình, hp tc quc t.
C. hp tc v chính tr, quân sự.
D. tin hnh giao lưu v văo hóa.
B. đẩy mạnh hp tc v kinh t.
Câu 10. Nhân t ch yu chi phi cc quan h quc t nửa sau th kỷ XX l gì?
A. Cuc chin tranh xâm lưc Đông Dương ca M.
B. Sự thnh lp hai nh nưc hai min nưc Đức .
C. Chin tranh lạnh gia hai siêu cường Liên Xô v M.
D. Nht Bn vươn lên tr thnh mt trong ba trung tâm kinh t ti chính th gii.
Câu 11. Sau Chin tranh lạnh, th gii đang đứng trưc thch thức ln no dưi đây? A. Nạn buôn bn ma túy.
B. Nạn đói v dch bnh.
C. Ô nhim môi trường v bin đổi ca khí hu.
D. Ch ngha khng b vi nhng nguy cơ khó lường.
Câu 12. Hãy sp xp cc sự kin sau theo thứ tự thời gian: 1. Tổ chức Hip ưc
Vcsava. 2. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO). 3. K hoạch Mcsan.
4. Hi đồng tương tr kinh t (SEV). A. 3, 2, 4, 1. B . 4, 1, 3, 2. C. 2, 4, 1, 3. D. 1, 4, 3, 2. Câu 13: Cho bng s liu:
Ni mc thời gian cho đúng vi cc sự kin lch sử dưi đây. Thời gian
Sự kiện lịch sử 1. 6/1947
a. Tổ chức Hip ưc Vcsava đưc thnh lp. 2. 4/1949
b. Hi đồng tương tr kinh t đưc thnh lp. 3. 5/1955
c. k hoạch Mcsan ra đời. 4. 1/1949
d. tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương thnh lp.
A. 1- c; 2-d; 3- a; 4- b. B. 2- c; 1-d; 3- a; 4- b.
C. 3- c; 1-d; 2- a; 4- b. D. 4- c; 1-d; 3- a; 2- b.
.................................................. IV. Vn dng cao 65
Câu 1. Nhn xt no dưi đây l đúng v tình trạng đi đầu gia hai cường quc Liên Xô v M?
A. Quan h quc t luôn trong tình trang căng thẳng, đi đầu.
B. Quan h gia Liên Xô v M căng thẳng.
C. Quan h quc t có nhng chuyển bin tích cực.
D. Cc nưc quan h bình đẳng, hp tc, hu ngh.
Câu 2. Cho cc sự kin sau:
1. cuc gặp gỡ gia hai nh lãnh đạo M. Goócbachp v G. Buse; 2. kí Đnh ưc
Hexinki; 3. Hc thuyt Truman; 4. Hip đnh v nhng cơ s ca quan h gia
Đông Đức v Tây Đức.
Hãy sp xp theo đúng trình tự thời gian. A. 3, 2, 4, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 2, 3, 1 , 4 D. 1, 3, 4, 2
Câu 3. Nhn xt no dưi đây đúng vi vai trò ca đnh ưc Henxiki năm 1975?
A. Tạo nên cơ ch gii quyt cc vấn đ liên quan đn hòa bình, an ninh châu Âu.
B. M đầu quan h hp tc gia châu Âu vi M v Canađa.
C. Tạo cơ s để chấm dứt Chin tranh lạnh.
D. Tha thun v vic hạn ch vũ khí chin lưc.
Câu 4. Nhn xt no dưi đây đúng vi xu th pht triển ca th gii sau Chin tranh lạnh?
A. Trt tự th gii mi đưc hình thnh theo xu hưng “đa cực”
B. Trt tự “hai cực Ianta” tip tục đưc duy trì.
C. M vươn lên tr thnh “mt cực” duy nhất.
D. Th gii pht triển theo xu th mt cực v nhiu trung tâm.
Câu 5. Đnh gi no dưi đây cho thấy Chin tranh lạnh đã bao trùm ton b th gii?
A. Sự ra đời ca Nato v Tổ chức Hip ưc Vcsava.
B. Ch ngha xã hi đã tr thnh h thng th gii.
C. K hoạch Mcsan tạo sự phân chia đi lp v kinh t, chính tr gia hai phe.
D. Sau Chin tranh th gii lâm vo tình trạng chin tranh lạnh.
Câu 6. Nhn đnh no sau đây l đúng nhất sau vụ khng b 11/9/2001 M? 66
A. Ch ngha khng b không chỉ l vấn đ riêng ca M m l vấn đ chung ca ton th gii.
B. Nưc M luôn đứng trưc nguy cơ khng b v an nnh chính tr b đe da.
C. M v cc nưc Tây Âu luôn đứng trưc nguy cơ b tấn công v khng b.
D. Cc nưc Đông Nam Á đang đứng trưc nguy cơ b tấn công v khng b.
...........................................................
BÀI 9: QUAN H QUC TẾ TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH I. NHẬN BIẾT.
Câu 1. Sau chin tranh th gii thứ hai, hai cường quc Liên Xô v M đã
A. đi đn liên minh quân sự.
B. đi đn hp tc kinh t.
C. chuyển sang đi đầu
D. thit lp mi quan h ngoại giao.
Câu 2. Sự kiện no dưi đây được xem l sự kiện khởi đầu cuộc “chin tranh lạnh”?
A. Thông qua k hoạch Mac san.
B. Thông đip ca Tổng thng M Truman.
C. Thnh lp tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây dương-NATO.
D. Chin lưc ton cầu ca Tổng thng M Rudơven.
Câu 3. Một trong những mc đích k hoạch Mc san ca Mĩ l phc hồi nn kinh t ca
A. Tây Âu sau chin tranh.
B. Đông Âu sau chin tranh.
C. M Latinh sau chin tranh.
D. Nht Bn sau chin tranh.
Câu 4. 12/1989, trong cuộc gặp gỡ không chính thức ca hai nh lãnh đạo
M.Goócbachốp v G.Busơ đã chính thức cùng tuyên bố vấn đ gì?
A. Chấm dứt chin tranh lạnh.
B. Chấm dứt chạy đua vũ trang.
C. Hạn ch vũ khí hạt nhân hy dit.
D. Gi gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại. 67
Câu 5. Sau khi trt tự hai cực Ianta sp đổ, Mĩ muốn thit lp trt tự th gii như th no? A.Đa cực.
B.Mt cực nhiu trung tâm.
C. Đa cực nhiu trung tâm. D. Đơn cực
Câu 6. Sau chin tranh lạnh chấm dứt, cc quốc gia đu đin chỉnh chin lược
tp trung vo pht trin A. quân sự. B. chính tr. C. kinh t. D. gio dục.
Câu 7.Đầu thng 8/1975, 33 nưc châu Âu cùng Mĩ v Ca na đa đã kí kt văn kiện gì ?
A. Hip đnh v nhng cơ s quan h ca Đông Đức v Tây Đức.
B. Hip ưc v hạn ch h thng phòng chng tên lửa.
C. Hip đnh hạn ch vũ khí tin công chin lưc. D. Đnh ưc Henxinki.
Câu 8. Thông điệp ca tổng thống Truman , đ nghị viện trợ cho nưc no ? A. Pháp, Italia. B. Hi Lạp,Thổ Nh Kì. C. Bỉ, H Lan. D. Ca na đa, Tây Ban Nha.
Câu 9. Nưc no khởi đầu chin tranh lạnh?
A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Liên Xô
Câu 10. Ngày 12-3-1947 đã diễn ra sự kiện no tại Mĩ ?
A. “Học thuyt Truman” ca tổng thống Mĩ Truman
B. “K hoạch Macsan” vin tr cho cc nưc Tây Âu ca M
C. Thnh lp tổ chức hip ưc Bc Đại Tây Dương
D. Thnh lp tổ chức Vacxava
Câu 11.Ngy 9.11.1972 tại châu Âu đã diễn ra sự kiện quan trọng gì?
A. Cc cuc gặp gỡ cấp cao gia 2 nh lãnh đạo Xô- M
B.Cc tha thun v hạn ch vũ khí chin lưc gia Liên Xô- M
C. Đnh ưc Henxinki đưc kí kt
D.Hiệp định v những cơ sở ca quan hệ Đông Đức v Tây Đức được kí kt
Câu 12. Hiệp định v những cơ sở ca quan hệ giữa Đông Đức v Tây Đức
được kí kt tại đâu?
A. Béc-lin. B. Oasinhtơn. C. Bon. D. Niu Oóc II. THÔNG HIỂU
Câu 1. Việc thực hiện k hoạch Mc san đã tạo nên sự phân chia đối lp
v kinh t , chính trị giữa 68 A. châu Âu và châu Á.
B. châu Âu v Nht Bn. C. Tây Âu v Đông Âu. D. M v Nht Bn.
Câu 2. Tổ chức no dưi đây l liên minh quân sự ln nhất ca cc nưc tư
bản do Mĩ cầm đầu ? A. NA TO. B. Vacsava. C. SEATO D. CENTO
Câu 3. Tháng 5 -1955 , Tổ chức Hiệp ưc Vcsava ra đời mang tính chất là
A. phòng th ca cc nưc xã hi ch ngha châu Âu .
B. chạy đua vũ trang vi M.
C. cạnh tranh v quân sự vi M v Tây Âu.
D. xâm lưc ca nưc xã hi ch ngha châu Âu .
Câu 4. Sau năm 1991, trt tự th gii mi hình thnh theo xu hưng no dưi đây ?
A. Đơn cực do M đứng đầu.
B. Hai cực do M v Nga đứng đầu.
C. Ba cực do M, Nht Bn,Tây Âu đứng đầu.
D. Đa cực vi sự vươn lên ca cc cường quc.
Câu 5. Sau sự kiện ngy 11-9-2001 tại Mĩ, cc quốc gia dân tộc trên th gii
đứng trưc thch thức to ln gì ?
A. Chin tranh th gii thứ ba.
B. Ch ngha khng b. C. Xung đt vũ trang . D. Vũ khí hy dit.
Câu 6. Nội dung no dưi đây không phải l sự kiện dẫn ti tình trạng chin
tranh lạnh giữa hai phe TBCN v XHCN ?
A. Thông đip ca tổng thng Tơruman . B. K hoạch Mac san .
C. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương .
D. Chin lưc ton cầu ca Ken nơ đi
Câu 7. Nội dung no dưi đây không phải l lý do Mĩ – Liên Xô nhanh chóng
chuyn sang đối đầu sau chin tranh th gii thứ hai ?
A. Sự đi lp v mục tiêu chin lưc.
B. M lo s trưc nh hưng to ln ca Liên Xô.
C. Ch ngha xã hi tr thanh h thng th gii.
D.Sự ra đời ca Tổ chức Hip ưc Vacsava.
Câu 8. Ý no dưi đây không phải l lý do khin Xô -Mĩ chấm dứt chin ttanh lạnh ?
A. M thất bại trong cuc chin tranh xâm lưc Vit Nam. 69
B. Hai nưc đu suy gim v th mạnh so vi cc cường quc.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ ca Nht Bn,Tây Âu.
D. Liên Xô lâm vo tình trạng trì tr, khng hong.
Câu 9.Nguyên nhân chính dẫn đn sự ra đời ca tổ chức Hiệp ưc Vacxava?
A. Tăng cường tình đon kt gia Liên Xô v cc nưc Đông Âu
B.Tăng cường sức mạnh ca cc nưc XHCN
C.Đối phó vi khối quân sự NATO ca Mĩ
D.Đm bo hòa bình v an ninh châu Âu.
Câu 10.Tháng 1. 1949, tổ chức no được thnh lp đnh dấu sự hợp tc v
kinh t giữa Liên Xô v Đông Âu ?
A. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO)
B. Tổ chức Hip ưc Vacxava
C. Hội đồng tương trợ kinh t (SEV)
D.Tổ chức phòng th Đông Nam Á (SEATO)
Câu 11. Xu th th gii sau chin tranh lạnh?
A. Đa cực B. Đơn cực
C.Hai cực D. Đơn cực nhiu trung tâm
Câu 12. Sau khi Chin tranh lạnh kt thúc, chính quyn Mĩ đã theo đuổi
đường lối no trong quan hệ quốc t?
A. Phấn đấu tr thnh siêu cường hùng mạnh nhất h thng TBCN.
B. Tìm cch vươn lên th một cực.
C. C gng thit lp th đa cực trong đó M l mt cực quan trng.
D. Đưa M tr thnh siêu cường hùng mạnh v kinh t M Latinh.
III. VẬN DNG THẤP
Câu1. Thực chất ca Tổ chức Hiệp ưc Bắc Đại Tây dương-NATO là gì ?
A. L liên minh kinh t gia M v Tây Âu.
B. L liên minh chính tr gia M v Tây Âu.
C. L liên minh quân sự gia M v Tây Âu.
D. L liên minh kinh t - chính tr gia M v Tây Âu.
Câu 2.Sự phân chia đối lp v kinh t, chính trị v quân sự giữa cc
nưc Tây Âu tư bản ch nghĩa v Đông Âu xã hội ch nghĩa được tạo nên bởi
A. Hc thuyt Truman ca M.
B. K hoạch Mc san v sự ra đời ca khi quân sự NATO.
C. Chin lưc ton cầu phn cch mạng ca M. D.
Sự thnh lp ca khi quân sự NATO.
Câu 3. Sự kiện no chứng tỏ chin tranh lạnh bao trùm cả th gii?
A. M Thông qua “k hoạch Mc san”.
B. “K hoạch Mc san” v sự ra đời ca khi quân sự NATO.
C. Sự ra đời ca khối quân sự NATO v tổ chức Hiệp ưc Vcsava. 70
D. Sự ra đời v hoạt đng ca tổ chức Hip ưc Vcsava.
Câu 4. Đặc đim ca quan hệ quốc t t sau Chin tranh thứ gii thứ hai
đn đầu những năm 70 ca th kì XX l
A. có sự phân tuyn trit để , mâu thun sâu sc gia cc nưc TBCN.
B. din ra sự đi đầu quyt lit gia cc nưc đ quc ln.
C. cc nưc thng trn xc lp vai trò lãnh đạo th gii.
D. có sự đi đầu căng thẳng, mâu thun sâu sc gia hai phe TBCN v XHCN.
Câu 5 . Đặc đim ca quan hệ quốc t vo đầu những năm 70 ca th
kì XX là xu hưng
A. hòa hoãn Đông – Tây.
B. đi đầu Đông – Tây.
C. hp tc Đông – Tây. D. đi đầu Âu -M.
Câu 6. Một trong những biu hiện ca xu th hòa hoãn Đông- Tây là
A. Xô- M đã có nhng cuc gặp gỡ, thương thưng v nhng vấn đ m hai bên cùng quan tâm.
B. Xô- M đu nhn thức đưc nhng khó khăn do chạy đua vũ trang .
C. cc nưc thực dân chấp nhn trao tr đc lp cho cc nưc thuc đa.
D. Xô- M đu b suy gim v kinh t,đa v quc t.
Câu 7.Nhân tố ch yu no dưi đây đã chi phối quan hệ quốc t nửa sau th kỉ XX ?
A. Cục din chin tranh lạnh
B. Xu th ton cầu hóa.
C. Sự hình thnh cc liên minh kinh t.
D. Sự ra đời cc khi quân sự đi lp.
Câu 8 . Việc kí kt Hiệp định v những cơ sở ca quan hệ giữa Đông Đức v
Tây Đức đã tc động đn Châu Âu như th no ?
A. Đẩy mạnh quan h hp tc kinh t .
B. Đẩy mạnh quan h hp tc quân sự .
C. Chấm dứt mâu thun Đông – Tây.
D. Tình hình căng thẳng gim đi rõ rt.
Câu 9. Quan hệ quốc t trong giai đoạn 1973 – 1989 có đặc đim như th no?
A. Hòa hoãn, đối thoại, hợp tc
B. Căng thẳng, đi đầu gay gt
C. Quan h song phương gia cc quc gia
D. Quan h mang tính chất gưng
Câu 10. "K hoạch Mc-san" (1947) còn được gọi l:
A. K hoạch pht triển Châu Âu
B. K hoạch phc hưng kinh t cc nưc Tây Âu
C. K hoạch phục hưng kinh t Châu Âu
D. K hoạch phục hưng Châu Âu 71
Câu 11. Sự kiện no sau đây đã chi phối mối quan hệ quốc t trong nửa sau th kỉ XX?
A. Sự ra đời v hoạt đng ca Liên Hp Quc.
B. Sự ra đời ca khi quân sự Bc Đại Tây Dương (NATO). C. Chin tranh lạnh.
D. Sự hình thnh h thng xã hi ch ngha Liên Xô v Đông Âu.
Câu 12. Quan hệ quốc t bắt đầu chuyn t đối đầu sang đối thoại t
A. Nửa sau nhng năm 80 ca th kỉ XX.
B. Nửa đầu nhng năm 90 ca th kỉ XX.
C. Nửa đầu những năm 70 ca th kỉ XX.
D. Nửa đầu nhng năm 80 ca th kỉ XX. IV. VẬN DNG CAO
Câu 1. Chin tranh lạnh kt thúc đã ảnh hưởng như th no đn Đông Nam Á ?
A. V th ca ASEAN đưc nâng cao.
B. Cc quc gia Đông Nam Á có điu kin để pht triển kinh t.
C. Vấn đ Cam pu chia từng bưc đưc tho gỡ.
D. M m rng can thip vo Đông Nam Á.
Câu 2.Bưc sang th kỉ XXI, xu th chung ca th gii ngy nay l gì ?
A.Duy trì vic đi đầu v gii quyt cc tranh chấp bằng chin tranh.
B.Hòa bình, hp tc v pht triển
C.Hòa hoãn v hòa du trong quan h quc t.
D. Cùng tồn tại hòa bình v cùng có li.
Câu 3. Lý do Mĩ không th xc lp trt tự th gii đơn cực vì ?
A. Sự vươn lên ca cc cường quc.
B . Sự cn tr ca nưc Nga.
C . Kinh t M ngy cng suy gim.
D. Sự sa lầy ca M nhiu nơi trên th gii.
Câu 4. Nội dung no dưi đây l tc động ln nhất ca cuộc chin tranh
lạnh đn th gii ?
A. Cc nưc ro rit, tăng cường chạy đua vũ trang .
B. Th gii luôn trong tình trạng căng thẳng, đi đầu, nguy cơ bùng nổ chin tranh th gii.
C. Hng ngn căn cứ quân sự đưc thit lp trên ton cầu .
D. Cc nưc phi chi mt khi lưng khổng lồ v tin ca v sức người
để sn xuất cc loại vũ khí hy dit
Câu 5.K hoạch Mcsan đã tc động đn kinh t Tây Âu như th no ? A. Suy gim. B. Phục hồi. C. Pht triển mạnh. D. Khng hong.
Câu 6. Sự ra đời ca NA TO v Vacsxava đã tc động đn quan hệ quốc t 72 như th no ?
A. Xc lp cục din hai cưc, hai phe.
B. Xc lp cục din th gii đơn cực .
C. Xc lp cục din th gii đa cực.
D. Xc lp xu th hòa bình hp tc .
Câu 7. Chin tranh lạnh chấm dứt đưa đn hệ quả no?
A. M từ b tham vng lm b ch th gii, chng lại cc nưc XHCN.
B. Vị th ca Mĩ v Liên Xô suy giảm nghiêm trọng, Mĩ không còn l một cường quốc trên th gii.
C. Mt cực l Liên Xô không còn, trt tự hai cực Ianta tan rã.
D. Sự gii thể ca NATO, Vcsava cùng hng loạt cc căn cứ quân sự khc trên ton cầu.
Câu 8. Nội dung học thuyt Truman nhằm thực thi nhiệm v no ở hai nưc Hi Lạp v Thổ Nhĩ Kì?
A. Cng c cc chính quyn phn đng v pht triển công nghip quc phòng hai nư c ny.
B. Cng c chính quyn phn đng v pht triển kinh t hai nưc ny.
C. Đẩy lùi cc phong tro yêu nưc v pht triển kinh t ca hai nưc ny.
D. Cng cố cc chính quyn phản động v đẩy lùi phong tro đấu tranh yêu nưc ở hai nưc ny.
Câu 9. Mc đích ln nhất Mĩ khi pht động « Chin tranh lạnh » là gì?
A. Ngăn chặn v tin ti tiêu diệt Liên Xô v cc nưc XHCN.
B. Đn p phong tro gii phóng dân tc v phong tro CM th gii.
C. Bt cc nưc Đồng minh l thuc vo M
D. Phô trương sức mạnh kinh t v tim lực quc phòng ca M.
Trắc nghiệm: Cch mạng khoa học – công nghệ
v xu th ton cầu hóa.
I. Cuộc cch mạng khoa học – công nghệ
* Câu 1: Nưc no khi đầu cuc cch mạng khoa hc - k thut lần thứ 2? A.Anh B.Pháp C.M D.Đức
* Câu 2: Cuc cch mạng khoa hc - k thut lần thứ 2 bt đầu din ra từ khong thời gian no?
A.Từ nhng năm 40 ca th kỉ XX
B.Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX
C.Từ nhng năm 80 ca th kỉ XX
D.Từ nhng năm 90 ca th kỉ XX
* Câu 3: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“ Từ nhng năm … ca th kỉ XX, trên th gii đã din ra cuc cch mạng khoa
hc - k thut hin đại” A.40 B.70 73 C.80 D.90
* Câu 4: Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX, cuc cch mạng khoa hc - k thut lần 2 còn đưc gi l:
A.Cch mạng khoa hc công ngh
B.Cch mạng công nghip C.Cch mạng xanh D.Cch mạng chất xm
* Câu 5: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX, cuc cch mạng khoa hc - k thut lần 2 còn đưc gi l …”
A.Cch mạng khoa hc - công ngh
B.Cch mạng công nghip C.Cch mạng xanh D.Cch mạng chất xm
* Câu 6: Từ khong thời gian no cuc cch mạng khoa hc - công ngh lần 2
đưc gi l cuc cch mạng khoa hc - công ngh?
A.Từ nhng năm 40 ca th kỉ XX
B.Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX
C.Từ nhng năm 80 ca th kỉ XX
D.Từ nhng năm 90 ca th kỉ XX
*** Câu 7: Nguồn gc ca cuc cch mạng khoa hc - k thut lần 2 l do:
A.Nhng đòi hi ca cuc sng v sn xuất
B.Nhằm đp ứng nhu cầu vt chất v tinh thần ca con người
C.Bùng nổ dân s, vơi cạn ti nguyên thiên nhiên
D.Tất c cc phương n A,B,C đu đúng
* Câu 8: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Cuc cch mạng khoa hc - k thut lần 2 ngy nay din ra l do nhng đòi hi ca (a), ca (b).”
A. (a) cuc sng, (b) sn xuất
B. (a) vt chất, (b) tinh thần
C. (a) dân s, (b) môi trường
D. (a) kinh t, (b) chin tranh
* Câu 9: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Cuc cch mạng khoa hc - k thut ngy nay din ra l do nhng đòi hi ca
cuc sng, ca sn xuất nhằm đp ứng nhu cầu …ngy cng cao ca con người”.
A.cuc sng v sn xuất
B.vt chất v tinh thần
C.dân s v môi trường
D.kinh t v chin tranh
*** Câu 10: Đặc điểm nổi bt ca cuc Cch mạng khoa hc – k thut lần 2 l gì? 74
A.Khoa hc tr thnh lực lưng sn xuất trực tip
B.Khoa hc – k thut tr thnh lực lưng sn xuất trực tip
C.Tạo ra nguồn ca ci vt chất khổng lồ
D.Din ra xu th ton cầu hóa
** Câu 11: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Đặc điểm nổi bt ca cuc Cch mạng khoa hc – k thut lần 2 l ... tr thnh
lực lưng sn xuất trực tip”. A.k thut B.khoa hc C.công ngh D.thông tin liên lạc
** Câu 12: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Đặc điểm nổi bt ca cuc Cch mạng khoa hc – k thut lần 2 l khoa hc tr thnh ... trực tip”. A.lực lưng sn xuất B.công cụ sn xuất
C.phương thức sn xuất D.dây chuyn sn xuất
** Câu 13: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Khoa hc đã tham gia trực tip vo ..., đã tr thnh nguồn gc chính ca nhng
tin b k thut v công ngh”. A.sn xuất B.lưu thông C.k thut D.nghiên cứu
* Câu 14: Cuc cch mạng khoa hc – k thut lần 2 din ra theo trình tự no?
A.K thut – khoa hc – sn xuất
B.Sn xuất – khoa hc – k thut
C.Khoa hc – k thut – sn xuất
D.Sn xuất – k thut – khoa hc
**** Câu 15: Nguồn gc mi pht minh v k thut ca cuc cch mạng khoa hc
– k thut lần thứ 2 so vi cuc cch mạng khoa hc – k thut lần 1 có điểm khc là:
A. Bt nguồn từ nghiên cứu khoa hc
B. Dựa trên cc ngnh khoa hc cơ bn
C. Bt nguồn từ thực tin
D. Xuất pht từ nhu cầu chin tranh
** Câu 16: Khoa hc có vai trò như th no trong cuc Cch mạng KHKT lần 2?
A.Gn lin vi k thut
B.Tr thnh lực lưng sn xuất trực tip
C.L kt qu ca qu trình ci tin trong sn xuất
D.Tr thnh nguồn gc ca nhng tin b k thut v công ngh 75
* *Câu 17: Yu t no tr thnh lực lưng sn xuất trực tip trong cuc cch mạng
khoa hc k thut lần 2? A.Khoa hc B.K thut C.Công ngh D.Thông tin liên lạc
* Câu 18 : Giai đoạn đầu ca cuc cch mạng KHKT lần 2 din ra trong khong thời gian no?
A.Từ nhng năm 40 đn nửa đầu nhng năm 70 ca th kỉ XX
B.Từ đầu th kỉ XX đn nhng năm 40 ca th kỉ XX
C.Từ nhng năm 70 đn nhng năm 90 ca th kỉ XX
D.Từ nhng năm 90 đn cui th kỉ XX
* Câu 19 : Giai đoạn hai ca cuc cch mạng KHKT lần 2 din ra trong khong thời gian no?
A.Từ nhng năm 40 đn nửa đầu nhng năm 70 ca th kỉ XX
B.Từ đầu th kỉ XX đn nhng năm 40 ca th kỉ XX
C.Từ sau cuc khng hong năng lưng 1973 đn nay
D.Từ nhng năm 90 đn cui th kỉ XX
* Câu 20: Giai đoạn 2 ca cuc Cch mạng KHKT lần 2 đưc gi l Cch mạng KHCN là do:
A.Công ngh tr thnh ct lõi
B.Ch tạo ra nhiu công cụ sn xuất mi
C.Pht minh ra my tính đin tử
D.Tìm ra nhiu nguồn năng lưng mi
** Câu 21: Ý no sau đây không l tc đng ca cuc cch mạng khoa hc - k
thut lần thứ 2 đn quan h quc t?
A.Quan h quc t đưc m rng v đa dạng
B.Dn đn tình trạng đi đầu gia 2 cực Xô – M
C.Dn đn sự hình thnh cc liên minh kinh t
D.Lm cho trt tự 2 cực Ianta b xói mòn v sụp đổ
* Câu 22: Giai đoạn 2 ca Cch mạng KHKT lần 2 din ra ch yu trên lnh vực nào? A.K thut B.Thông tin liên lạc C.Công ngh D.Giao thông vn ti
**** Câu 23: Điểm chung nhất ca cuc cch mạng khoa hc - k thut lần thứ
nhất v lần thứ 2 l gì?
A. Có nguồn gc từ nhng đòi hi ca cuc sng v ca sn xuất
B.Đạt nhiu thnh tựu trên lnh vực công ngh
C.Pht minh ra nhiu loại vũ khí mi 76
D.Khc phục hu qu ca thiên tai, dch bnh.
* Câu 24: Giai đoạn 2 ca cuc cch mạng khoa hc - k thut hin đại bt đầu từ sau sự kin no?
A.Chin tranh th gii 2 kt thúc
B.Cuc khng hong năng lưng năm 1973
B.Chin tranh lạnh chấm dứt
C.Trt tự 2 cực Ianta sụp đổ
**** Câu 25: Điểm khc nhau căn bn gia cch mạng khoa hc - k thut lần 2 so
vi cch mạng khoa hc k thut lần 1 l gì?
A.Mi pht minh k thut dựa trên cc ngnh khoa hc cơ bn
B.Mi pht minh k thut đu bt nguồn từ nghiên cứu khoa hc
C.Mi pht minh k thut đu bt nguồn từ thực tin
D.Mi pht minh k thut đu xuất pht từ nhu cầu chin tranh
* Câu 26: Nưc no đạt nhiu thnh tựu nhất trong cch mạng khoa hc - k thut lần 2 ? A.Nht Bn B.Pháp C.Trung Quc D.M
* Câu 27: Từ nhng năm 40 ca th kỉ XX trên th gii đã din ra cuc cch mạng nào?
A.Cch mạng khoa hc k thut lần 2 B.Cch mạng Công ngh
C.Cch mạng xanh trong nông nghip
D.Cách mạng công ngh thông tin
** Câu 28: Ý ngha ca Cuc cch mạng KHKT lần 2 l gì?
A.Tạo ra khi lưng hng hóa đồ s
B.Sự giao lưu quc t ngy cng đưc m rng
C.Đưa con người sang nn văn minh trí tu
D.Tất c cc phương n trên đu đúng
** Câu 29: Ni dung no sau đây không phi l ý ngha ca Cuc cch mạng KHKT lần 2?
A.Tạo ra khi lưng hng hóa đồ s
B.Sự giao lưu quc t ngy cng đưc m rng
C.Đưa con người sang nn văn minh trí tu
D.Dn ti xu th ton cầu hóa
II. Xu th ton cầu hóa
* Câu 1. Sau chin tranh lạnh, xu th ch yu ca th gii l 77 A. hòa bình. B. đi thoại. C. ton cầu hóa. D. hp tc quc t.
* * Câu 2. H qu cơ bn nhất ca cuc cch mạng khoa hc - công ngh l từ đầu
nhng năm 80 ca th kỷ XX xuất hin xu th A. ton cầu hóa.
B. chin lưc ton cầu.
C. hp tc hóa ton cầu.
D. thương mại hóa ton cầu.
* Câu 3. Xu th ton cầu ho l h qu ca
A. sự ra đời ca cc công ty đa quc gia.
B. cuc cch mạng khoa hc công ngh.
C. sự pht triển ca quan h thương mại th gii.
D. qu trình thng nhất th trường trên th gii.
* Câu 4. Nguyên nhân dn đn xu th ton cầu hóa l
A. sự chấm dứt chin tranh lạnh.
B. cuc cch mạng công nghip.
C. cuc cch mạng khoa hc công ngh.
D. sự quc t ho cao ca nn kinh t th gii.
* * Câu 5. Bn chất ca ton cầu hóa l
A. ton cầu hóa v văn hóa.
B. ton cầu hóa v xã hi.
C. ton cầu hóa v chính tr.
D. ton cầu hóa v kinh t.
* * Câu 6. Thương mại quc t tăng đã phn nh
A. tc đ tăng trưng kinh t th gii cao.
B. thu nhp quc dân ca tất c cc nưc trên th gii tăng.
C. nn kinh t các nưc trên th gii quan h chặt chẽ, phụ thuc ln nhau.
D. các công ti xuyên quc gia đẩy mạnh hoạt đng cc nưc đang pht triển.
* * Câu 7. Sự sp nhp v hp nhất cc công ti thnh nhng tp đon ln, nhằm
A. hình thnh cc công ti xuyên quc gia.
B. tht chặt quan h thương mại quc t.
C. đẩy mạnh xu hưng toàn cầu hoá.
D. tăng cường kh năng cạnh tranh trên th trường trong và ngoài nưc. 78
* Câu 8. APEC l tên vit tt ca tổ chức no?
A. Qu tin t quc t.
B. Din đn hp tc Á- Âu.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái Bình Dương.
* Câu 9. UNESCO l tên vit tt ca tổ chức quc t no?
A. Din đn hp tc Á- Âu.
B. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
C. Tổ chức Gio dục, Khoa hc v Văn ho Liên hip quc.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái Bình Dương.
* Câu 10. IMF l tên vit tt ca tổ chức quc t no?
A. Qu tin t quc t.
B. Din đn hp tc Á- Âu.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái Bình Dương.
* Câu 11. ASEM l tên vit tt ca tổ chức liên kt khu vực no?
A. Din đn hp tc Á- Âu.
B. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tác kinh t châu Á- Thái Bình Dương.
* Câu 12. AFTA l tên vit tt ca tổ chức liên kt khu vực no?
A. Din đn hp tc Á- Âu.
B. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái Bình Dương.
* Câu 13. WB l tên vit tt ca tổ chức no?
A. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
B. Hip ưc thương mại tự do Bc M. C. Ngân hng th gii.
D. Din đn hp tc Á- Âu.
* Câu 14. EU l tên vit tt ca tổ chức no?
A. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
B. Hip ưc thương mại tự do Bc M. C. Liên minh Châu Âu.
D. Din đn hp tc Á- Âu. 79
* * Câu 15. Tổ chức no không phi l biểu hin ca xu th ton cầu hóa?
A. Tổ chức hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO).
B. Tổ chức Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Din đn hp tc Á- Âu (ASEM).
D. Hip ưc thương mại tự do Bc M (NAFTA).
** *Câu 16. Ni dung no dưi đây đưc coi l thời cơ lch sử do xu th ton cầu
ho đem lại cho tất c cc quc gia trên th gii?
A. Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự xung đt v giao thoa gia cc nn văn ho trên th gii.
C. Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti chính cc khu vực.
D. Cc nguồn vn đầu tư, k thut - công ngh v kinh nghim qun lí từ bên ngoài. *** *Câu 17. C
ơ hi ln nhất ca nưc ta trưc xu th toàn cầu hoá là
nhp khẩu hng hoá vi giá thấp.
tranh th vn đầu tư ca nưc ngoài.
xuất khẩu đưc nhiu mặt hàng nông sn ra th gii.
tip thu thành tựu to ln ca cch mạng khoa hc- công ngh.
*** *Câu 18. Thách thức ln nhất ca Vit Nam khi phi đi mặt trong xu th ton cầu ho l
sự chênh lch v trình đ dân trí khi tham gia hi nhp.
sự cạnh tranh khc lit trong th trường th gii.
sự bất bình đẳng trong quan h quc t.
D. qun lí, sử dụng chưa có hiu qu cc nguồn vn từ bên ngoi.
* * Câu 19. Ni dung no dưi đây không phn nh mặt tiêu cực ca xu th ton cầu hóa?
A. Thúc đẩy nhanh sự pht triển v xã hi hóa lực lưng sn xuất đưa ti sự tăng trưng cao.
B. Hoạt đng v đời sng con người km an toàn.
C. Nguy cơ đnh mất bn sc văn hóa dân tc.
D. Gây bất công xã hi, phân hóa giu nghèo.
* * Câu 20. Ni dung no dưi đây không phi l mặt tích cực ca ton cầu hóa?
A. Thúc đẩy nhanh sự pht triển v xã hi hóa lực lưng sn xuất đưa ti sự tăng trưng cao.
B. Góp phần lm chuyển bin cơ cấu kinh t.
C. Gây bất công xã hi, phân hóa giu nghèo.
D. Tăng sức cạnh tranh v hiu qu ca nn kinh t. 80
** * Câu 21. Thời cơ ln ca Vit Nam trong xu th ton cầu hóa l gì?
A. Tăng sức cạnh tranh trên th trường.
B. Thúc đẩy kinh t pht triển.
C. Lm thay đổi cơ cấu kinh t.
D. Lm chuyển bin v văn hóa xã hi.
*** * Câu 22. Để thích nghi vi xu th ton cầu hóa, Vit Nam cần phi
A. nm bt thời cơ, vưt qua thch thức.
B. đẩy mạnh công nghip hóa, hin đại hóa.
C. tn dụng nguồn vn v k thut bên ngoi để pht triển kinh t.
D. tip tục công cuc đổi mi, ứng dụng thnh tựu khoa hc - k thut ca th gii.
* * Câu 23. Bn chất ca qu trình ton cầu ho l
sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
tạo nên sự pht triển vưt bc cho kinh t M, Tây Âu, Nht Bn v Trung Quc.
sự gia tăng mạnh mẽ nhng nh hưng, tc đng, phụ thuc ln nhau ca cc khu
vực, cc quc gia trên th gii.
sự pht triển mạnh mẽ ca lực lưng sn xuất, xuất hin cc công ty xuyên quc gia.
* * Câu 24. Ni dung no sau đây không phi l biểu hin ca xu th ton cầu ho?
Sự pht triển mạnh mẽ ca quan h thương mại quc t.
Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t khu vực.
Sự ra đời ca Liên minh Châu Âu (EU).
M v Nht Bn kí kt hip ưc an ninh M - Nht.
* * Câu 25. Ton cầu hóa đưc hiểu như th no l đúng nhất?
A. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng mi liên h gia cc quc gia.
B. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng nh hưng ln nhau gia cc quc gia.
C. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng nh hưng, tc đng, phụ thuc ln nhau
ca cc khu vực, cc quc gia.
D. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng nh hưng, tc đng, phụ thuc ln nhau gia cc quc gia.
* * Câu 26. Ni dung no dưi đây không phi l biểu hin ca xu th ton cầu hóa?
A. Sự sp nhp v hp nhất ca cc tp đon tư bn ti chính.
C. Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự pht triển v tc đng to ln ca cc công ty xuyên quc gia.
D. Sự ra đời ca cc tổ chức kinh t, thương mại, ti chính quc t v khu vực.
* * Câu 27. Ton cầu hóa l xu th khch quan, l mt thực t 81 A. không thể đo ln.
B. không thể đo ngưc. C. không thể đi ngươc.
D. không thể ln ngưc.
* * Câu 28. Ton cầu hóa l kt qu ca qu trình tăng tin mạnh mẽ ca A. quan h sn xuất.
B. lực lưng sn xuất.
C. công cuc ci tin v k thut sn xuất.
D. quan h sn xuất v lực lưng sn xuất.
*** * Câu 29. Thương mại quc t tăng chứng t điu gì v tính chất nn kinh t th gii hin nay? A. Tính ton cầu. B. Tính đa dạng. C. Tính quc t hóa.
D. Tính liên kt khu vực.
* * Câu 30. Trong xu th ton cầu hóa, sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh
nhng tp đon ln để nhằm tăng cường
A. vic trao đổi, giao lưu hc hc để hình thnh nhng tp đon ln.
B. kh năng ứng dụng cc thnh tựu khoa hc - công ngh.
C. kh năng cạnh tranh trên th trường trong v ngoi nưc.
D. kh năng hp nhất để thức đẩy nn kinh t th gii pht triển mạnh mẽ.
* * *Câu 31. Vai trò cơ bn nhất ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti
chính quc t v khu vực l gì?
B. Gii quyt cc vấn đ v kinh t, tin t.
A. Gii quyt cc vấn đ v vn, vấn đ th trường.
C. Gii quyt nhng vấn đ kinh t chung ca th gii v khu vực.
D. Gii quyt nhng vấn đ kinh t, tin t, ti chính chung ca th gii v khu vực.
* *Câu 32. Trong xu th ton cầu hóa, gi tr trao đổi ca lnh vực no đã tăng lên
mạnh mẽ trên phạm vi quc t? A. Tin t. B. Dch vụ. C.Thương mại. D. Công ngh.
** Câu 33. Trong xu th ton cầu hóa, sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh
nhng tp đon ln vo nhng năm cui th kỷ XX đã A. tăng lên nhanh chóng. 82 B. tăng tin trung bình.
C. tăng lên theo cấp s nhân.
D. tăng lên gấp 12 lần vo cui thp kỷ 90 ca th kỷ XX.
** Câu 34. Mặt tích cực cơ bn nhất ca xu th ton cầu hóa l
A. thúc đẩy rất nhanh, mạnh sự pht triển nn kinh t th gii.
B. thúc đẩy rất nhanh sự pht triển nn kinh t th gii, đưa lại sự tăng trưng cao.
C. thúc đẩy rất nhanh sự hp tc gia cc quc gia đưa đn sự tăng trưng cao.
D. thúc đẩy rất mạnh sự pht triển v xã hi hóa lực lưng sn xuất, đưa lại sự tăng trưng cao.
*** Câu 35. Trưc nhng thch thức ln ca xu th ton cầu hóa Vit Nam cần
phi lm gì để hạn ch nhng mặt tiêu cực?
A. Đi tt đón đầu nhng thnh tựu khoa hc - công ngh.
B. Đi tt đón đầu nhng thnh tựu công ngh, sử dụng hiu qu cc nguồn vn.
C. Đi tt đón đầu nhng thnh tựu khoa hc - công ngh, xây dựng mt nn văn hóa tiên tin.
D. Tip thu, ứng dụng nhng thnh tựu khoa hc - công ngh, xây dựng mt nn
văn hóa tiên tin đm đ bn sc dân tc, gi vng ch quyn đc lp.
**** Câu 36. Chn đp n đúng nhất để đin vo chỗ trng hon thin đoạn tư
liu nói v mặt tiêu cực ca ton cầu hóa:
“Ton cầu hóa lm cho mi mặt hoạt đng v đời sng ca con người km an ton
(từ km an ton v kinh t, ti chính đn km an ton v chính tr), hoặc tạo ra
nguy cơ đnh mất (a) v xâm phạm đn (b) ca cc quc gia…”
A. a . bn sc dân tc, b. nn đc lp tự ch.
B. a. bn sc dân tc, b. an ninh quc gia.
C. a. truyn thng văn hóa, b. nn đc lp tự ch.
D. a. truyn thng văn hóa, b. ton vẹn lãnh thổ.
*** Câu 37. Đứng trưc xu th ton cầu hóa, nhng vấn đ no sau đây có ý ngha
sng còn đi vi Đng v nhân dân ta?
A. Nm bt cơ hi, pht triển mạnh mẽ.
B. Vưt qua thch thức, pht triển mạnh mẽ.
C. Nm bt cơ hi, vưt qua thch thức, đổi mi mạnh mẽ.
D. Nm bt cơ hi, vưt qua thch thức, pht triển mạnh mẽ.
** Câu 38. Cho bng d liu sau: I (tên vit tắt) II (tên đầy đ) 1. IMF
a. Tổ chức Thương mại Th gii 2. WTO
b. din đn hp tc kinh t châu Á-Thái Bình Dương 83 3. ASEM
c. Qu tin t quc t 4. APEC
d. Din đn hp tc Á- Â u
Lựa chn đp n đúng v mi quan h gia tên vit tt v tên đầy đ ca cc tổ chức trên. A.1-c, 2-a, 3-d, 4-b. B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c. D. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b.
** Câu 39. Biểu hin no sau đây ca xu th ton cầu hóa chim gi tr trao đổi
tương đương ¾ gi tr thương mại ton cầu?
A.Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự pht triển v tc đng to ln ca cc công ty xuyên quc gia.
C. Sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh nhng tp đon ln.
D. Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti chính quc t v khu vực.
** Câu 40. Biểu hin no sau đây ca xu th ton cầu hóa đã đưa gi tr trao đổi
thương mại trên phạm vi quc t tăng 12 lần?
A. Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự pht triển v tc đng to ln ca cc công ty xuyên quc gia.
C. Sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh nhng tp đon ln.
D. Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti chính quc t v khu vực.
BÀI 12: PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CHỦ Ở VIT NAM
TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1925
Câu 1. Sự kin no dưi đây có nh hưng tích cực đn phong tro cch mạng Vit Nam nhng năm 1919-1925?
A. Chin tranh th gii thứ nhất kt thúc. B. P
hp b thit hại nặng n trong chin tranh.
C. Cch mạng thng Mười Nga thnh công 1917.
D. Cc nưc thng trn hp Hi ngh Vcsai v Oasinhtơn.
Câu 2. Trong nhng năm 1919-1929, Pháp đã thực hin chính sch ch yu no dưi đây Vit Nam?
A. Pht triển gio dục.
B. Khai thc thuc đa lần thứ hai. 84
C. Ci lương hương chính.
D. Khai thc thuc đa lần thứ nhất.
Câu 3. Cơ quan no dưi đây ca Php nm quyn chỉ huy nn kinh t Đông Dương? A. Chính ph Php. B. Tư sn mại bn.
C. Ngân hng Đông Dương.
D. Ton quyn Đông Dương.
Câu 4. Sau Chin tranh th gii thứ nhất, giai cấp no l lực lưng đông đo nhất
ca cch mạng Vit Nam? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tiểu tư sn. D. Tư sn dân tc.
Câu 5. Sau Chin tranh th gii thứ nhất, kinh t Vit Nam có nhng chuyển bin
mi l do nguyên nhân ch yu no dưi đây?
B. Chính sch đầu tư vn.
A. Chính sch tăng cường đầu tư vo công nghip.
C. Chính sch tăng thu khóa.
D. Chính sch khai thc thuc đa lần thứ hai.
Câu 6. Chương trình khai thc thuc đa lần thứ hai ca thực dân Php đã dn ti
sự xuất hin ca nhng giai cấp no dưi đây? A. Đa ch, tư sn.
B. Tư sn, tiểu tư sn. C. T
iểu tư sn, công nhân. D. Nông dân, công nhân.
Câu 7. Yu t no dưi đây đã tc đng trực tip đn xã hi Vit Nam sau Chin
tranh th gii thứ nhất?
A. Chương trình khai thc thuc đa lần thứ hai.
B. Ảnh hưng cch mạng thng Mười Nga.
C. Php đẩy mạnh đn p phong tro đấu tranh. D. N
guyn Ái Quc truyn b ch ngha Mc-Lênin v nưc.
Câu 8. Trong cuc khai thc thuc đa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Php đầu
tư ch yu vo lnh vực no dưi đây? A. Nông nghip. B. Giao thông vn ti. C. Công nghip. 85 D. Thương nghip.
Câu 9. Tư bn Php tin hnh khai thc thuc đa lần thứ hai (1919-1929) Vit
Nam vì lý do ch yu no dưi đây?
A. Đầu tư xây dựng cc đô th mi Vit Nam.
B. Cng c đa v ca Php trong th gii tư bn.
C. Tip tục kiểm sot th trường Đông Dương.
D. Để bù đp thit hại do chin tranh th gii thứ nhất gây ra.
Câu 10. Sau Chin tranh th gii thứ nhất, xã hi Vit Nam tồn tại mâu thun ch yu no dưi đây?
A. Nông dân vi đa ch.
B. Công nhân vi tư sn.
C. Tư sn dân tc vi tư sn mại bn.
D. Ton thể dân tc Vit Nam vi thực dân Php.
Câu 11. Do tc đng ca cuc khai thc thuc đa lần thứ hai (1919-1929), kinh t
Vit Nam có đặc điểm gì?
A. Kinh t tư bn ch ngha du nhp.
B. Pht triển cân đi gia cc ngnh.
C. Pht triển chm v l thuc vo Php.
D. Pht triển mất cân đi, l thuc Php.
Câu 12. So vi cuc khai thc thuc đa lần thứ nhất (1897-1914), cuc khai thc
thuc đa lần thứ hai (1919-1929) ca Php có điểm mi no dưi đây?
A. Đầu tư vn vi tc đ nhanh, quy mô ln.
B. Vơ vt ti nguyên thiên nhiên cc nưc thuc đa.
C. Đầu tư vo ngnh giao thông vn ti v ngân hng.
D. Tăng cường đầu tư vo nông nghip, khai thc m.
****Câu 13. Nhn xt no dưi đây l đúng v chuyển bin ca giai cấp công
nhân sau Chin tranh th gii thứ nhất?
A. Phát triển nhanh v s lưng, b tư sn p bức bóc lt nặng n, đời sng vô cùng
khó khăn khổ cực nên hăng hi đấu tranh.
B. Tăng nhanh v s lưng, b bóc lt nặng n, tip thu cch mạng vô sn.
C. Pht triển nhanh v s lưng, b thực dân bóc lt nặng n, nhanh chóng tr
thnh lực lưng ln nhất, quan trng nhất ca cch mạng Vit Nam.
D. Pht triển nhanh v s lưng, b nhiu tầng p bức bóc lt, gn bó mu tht vi
nông dân đấu tranh chng thực dân v phong kin. 86
Câu 14. Nhn xt no dưi đây l đầy đ nhất v chuyển bin ca giai cấp nông
dân sau Chin tranh th gii thứ nhất?
A. Pht triển nhanh v s lưng tr thnh lực lưng ln nhất ca cch mạng, b p
bức bóc lt nặng n nên hăng hi đấu tranh.
B. Pht triển nhanh v s lưng tr thnh lực lưng ln nhất ca cch mạng, mâu
thun vi đ quc phong kin tay sai nên hăng hi tham gia cch mạng.
C. B phong kin, thực dân tưc đoạt tư liu sn xuất, không li thot, mâu thun
vi đ quc phong kin tay sai gay gt l lực lưng to ln ca cch mạng.
D. B tưc đoạt tư liu sn xuất, mâu thun vi đ quc phong kin tay sai gay gt
nên kiên quyt đòi lt đổ chính quyn thực dân v phong kin ginh chính quyn.
Câu 15. Nhim vụ ch yu ca cch mạng Vit Nam sau Chin tranh th gii thứ nhất l
A. đấu tranh ginh đc lp dân tc
B. Lt đổ chính quyn thực dân, phong kin, tư sn phn cch mạng thnh lp
chính quyn mi do nhân dân lao đng lm ch.
C. đấu tranh ginh đc lp dân tc, dân ch
D. Lt đổ chính quyn thực dân, phong kin tay sai đem lại rung đất v tay dân
cy, nhân dân lao đng đưc hưng quyn tự do dân ch. ------------------ I. Nhn bit
Câu 16. Giai cấp no đã tổ chức cuc tẩy chay tư sn Hoa kiu trong nhng năm 1919-1925? A. Tư sn. B. Nông dân.
C. Giai cấp tiểu tư sn. D. Giai cấp công nhân.
Câu 17. Năm 1923, giai cấp tư sn đã tổ chức hoạt đng đấu tranh no dưi đây? A. Bãi công Ba Son.
B. Thnh lp cc nh xuất bn tin b.
C. Kêu gi quần chúng ng h tư tưng quân ch chuyên ch.
D. Chng đc quyn cng Si Gòn, đc quyn xuất cng lúa gạo.
Câu 18. Trong nhng năm 1919-1925, giai cấp tư sn đã thnh lp cc nhóm chính tr no dưi dây? A. Cường hc thư xã
B. Nam Phong v Trung Bc tân văn.
C. Hi Phục Vit v Đng Thanh niên.
D. Quan hi tùng thư v Nam Đồng thư xã. 87
Câu 19. Trong nhng năm 1919-1925, giai cấp tiểu tư sn đấu tranh nhằm mục đích no dưi đây?
A. Ginh đc lp dân tc.
B. Đòi nhng quyn tự do, dân ch.
C. “Chấn hưng ni hóa”, “bi trừ ngoại hóa”.
D. Ủng h cuc đấu tranh ca nhân dân Trung Quc.
Câu 20. Giai cấp tiểu tư sn đã sử dụng hình thức đấu tranh ch yu no dưi đây? A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh ngh trường.
C. Bãi công trên quy mô ln.
D. Xuất bn sch, bo tin b.
Câu 21. Sự kin no dưi đây đnh dấu bưc tin mi ca giai cấp công nhân Vit
Nam trong nhng năm 1919-1925?
A. Công nhân Ba Son bãi công.
B. Công hi thnh lp Si Gòn - Ch Ln.
C. Đng Cng sn Vit Nam đưc thnh lp.
D. Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên ra đời. II. Thông hiểu
Câu 22. Đng Lp hin ca Bùi Quang Chiêu tha hip vi thực dân Php vì lí do no dưi đây?
A. Thực dân Php nhưng b mt s quyn li.
B. Thực dân Php đn p cc hoạt đng ca đng.
C. Giai cấp tư sn không ng h ch trương ca đng.
D. Nhân dân không tham gia cc hoạt đng ca đng.
Câu 23. Công nhân xưng Ba Son (8-1925) không sửa cha chim hạm Mi-sơ-lê
ca Php vì lí do no dưi đây?
A. Ch xưng không tăng lương cho công nhân.
C. Công nhân đòi thnh lp tổ chức Công hi.
B. Php đn p cuc đấu tranh ca công nhân.
D. L phương tin ch lính sang đn p nhân dân Trung Quc.
Câu 24. Trong nhng năm 1919-1925, giai cấp no dưi đây đã tổ chức cc cuc
mít tinh, biểu tình, bãi khóa, lp cc tổ chức chính tr…? A. Giai cấp tư sn. B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp công nhân. 88
D. Giai cấp tiểu tư sn.
Câu 25. Sự kin no dưi đây đã nổ ra trong năm 1925?
A. Thnh lp Đng Lp hin.
B. Chng đc quyn xuất cng lúa gạo.
C. Thnh lp nh xuất bn Cường hc thư xã.
D. Đấu tranh đòi th tự do cho Phan Bi Châu.
Câu 26. Sự kin no đnh dấu giai cấp công nhân Vit Nam bưc đầu chuyển từ tự pht sang tự gic?
A. Bãi công Ba Son (8-1925).
B. Phong tro “vô sn hóa” (1928).
D. Bãi công nh my xi măng Hi Phòng (1928).
C. Bãi công đồn đin cao su Phú Ring (1929). III. Vn dụng
Câu 27. So vi tư sn, hoạt đng ca tiểu tư sn có điểm khc bit no?
A. Mục tiêu đấu tranh trit để.
B. Lực lưng lãnh đạo tiên tin.
C. Phương php đấu tranh bí mt.
D. Đông đo quần chúng tham gia.
Câu 28. Cuc bãi công Ba Son đnh dấu bưc pht triển mi ca phong tro công
nhân vì lí do no dưi đây?
A. Có tổ chức lãnh đạo B. Quy mô bãi công ln.
C. Thời gian bãi công di. B. Hình thức phong phú. IV. Vn dụng cao
Câu 29. Cuc bãi công Ba Son (thng 8/1925) đnh dấu sự pht triển no ca phong trào công nhân?
A. Bưc đầu chuyển từ tự pht sang tự gic.
B. Bưc đầu chuyển từ tự gic sang tự pht.
C. Hon thnh chuyển từ tự pht sang tự gic.
D. Hon thnh chuyển từ tự gic sang tự pht.
Câu 30. Cuc đấu tranh ca tư sn, tiểu tư sn Vit Nam nhng năm 20 ca th kỷ
XX chu nh hưng ca tư tưng no dưi đây? A. Ch ngha Tam dân.
B. Ch ngha Mc - Lênin.
C. Tư tưng trit hc nh sng.
D. Tư tưng duy tân Nht Bn. 89
31. Phong tro yêu nưc ca giai cấp tư sn, tiểu tư sn thất bại chứng t điu gì?
A. Đc lp dân tc gn lin vi vấn đ dân ch.
B. Đc lp dân tc gn lin vi ch ngha xã hi.
C. Đc lp dân tc không gn lin vi ch ngha tư bn.
D. Đc lp dân tc không gn lin vi vấn đ giai cấp. --------------- I - NHẬN BIẾT
Câu 32. Sự kin no đã din ra tại Php vo ngy 18-6-1919?
A. Nguyn Ái Quc tham gia sng lp Đng cng sn Php.
B. Nguyn Ái Quc đc Bn Sơ tho Lun cương ca Lênin.
C. Nguyn Ái Quc gửi Bn yêu sch ca nhân dân An Nam.
D. Nguyn Ái Quc b phiu tn thnh vic gia nhp Quc t cng sn.
Câu 33. Nguyn Ái Quc đã có hoạt đng gì tại Php vo ngy 25-12-1920?
A. Đc Bn Sơ tho lun cương ca Lênin.
B. Dự Đại hi XVIII ca Đng Xã hi Php.
C. Tham gia sng lp Hi liên hip thuc đa.
D. Gửi đn Hi ngh Vecxai Bn yêu sch ca nhân dân An Nam.
Câu 34. Sp xp cc sự kin sau theo thứ tự thời gian:
1. Dự Đại hi lần thứ V ca Quc t cng sn.
2. Tham gia sng lp Hi liên hip thuc đa..
3. Đc Bn Sơ tho lun cương ca Lênin. A. 3-2-1 B. 1-2-3 C. 2-3-1 D. 2-1-3
Câu 35. Mt trong nhng ni dung ch yu Bn yêu sch Nguyn Ái Quc gửi ti
Hi ngh Vc-xai (1919) là
A. thừa nhn quyn tự do, dân ch, bình đẳng v tự quyt ca dân tc Vit Nam.
B. thừa nhn quyn bình đẳng, tự quyt ca dân tc Vit Nam.
C. trao quyn tự do, dân ch cho dân tc Vit Nam.
D. trao tr đc lp cho nhân dân Vit Nam. II - THÔNG HIỂU
Câu 36. Sự kin no dưi đây đnh dấu bưc chuyển bin trong nhn thức ca
Nguyn Ái Quc v con đường gii phóng dân tc? A.
B. Đc bn Sơ tho lần thứ nhất nhng lun cương v vấn đ dân tc và vấn đ thuc đa ca Lênin. 90 C. D.
Câu 37. Mt trong nhng sự kin no dưi đây đnh dấu bưc chuyển v nhn
thức ca Nguyn Ái Quc từ người yêu nưc tr thnh chin s cng sn?
A. Gửi bn Yêu sch ca nhân dân An Nam đn Hi ngh Vc-xai.
B. Đc bn Sơ tho lun cương ca Lênin v vấn đ dân tc v thuc đa.
C. Tham gia sng lp Đng Cng sn Php.
D. Tham gia sng lp Hi Liên hip thuc đa.
***Câu 38. Mục đích ca Nguyn Ái Quc khi vit bi cho cc bo Nhân đạo,
Người cùng khổ, Đời sng công nhân là
A. tuyên truyn gio dục lý lun gii phóng dân tc.
B. xây dựng tổ chức cch mạng cho nhân dân Vit Nam.
C. yêu cầu thực dân Php thừa nhn đc lp ca Vit Nam.
D. truyn b lý lun gii phóng dân tc, t co ti c ca thực dân.
Câu 39. Nhn xt no dưi đây không đúng v vai trò ca Nguyn Ái Quc đi
vi cch mạng Vit Nam (1919-1925)?
A. Tìm ra con đường cch mạng vô sn.
B. Chuẩn b tư tưng chính tr cho sự thnh lp đng.
C. Chuẩn b v mặt tổ chức cho sự thnh lp đng.
D. Sng lp Đng Cng sn Vit Nam. III - VẬN DỤNG
Câu 40. Cho bng d liu sau: I (Thời gian) II (Sự kin) 1. Ngày 18-6-1919
a. Nguyn Ái Quc đn Qung Châu (Trung Quc) 2. Gia năm 1920
b. Gửi đn Hi ngh Vecxai Bn Yêu sch ca nhân dân An Nam 3. Tháng 11-1924
c. Đc Bn Sơ tho lun cương ca Lênin.
Chn đp n đúng thể hin mi quan h gia thời gian ct I vi sự kin ct II. A. 1-a,2-c,3-b B. 1-b,2-c,3-a. C. 1c-2b-3a D. 1b-2a-3c
Câu 41. Trong nhng năm 1919-1925, hoạt đng ca Nguyn Ái Quc có ý ngha
như th no vi vic thnh lp Đng cng sn Vit Nam?
A. Chuẩn b v mặt tổ chức cho sự ra đời ca Đng. 91
B. Tìm ra con đường gii phóng dân tc đúng đn.
C. Chuẩn b v mặt tư tưng-chính tr cho sự ra đời ca Đng.
D. Tạo ra bưc ngoặt cho sự thnh lp Đng cng sn Vit Nam.
Câu 42. Sự kin no dưi đây đã tp hp nhân dân các nưc thuc đa ca Pháp
đấu tranh chng ch ngha thực dân?
A. Thnh lp Hi Liên hip cc dân tc b p bức Á Đông.
B. Đại hi thnh lp Đng Cng sn Php.
C. Đại hi V ca Quc t Cng sn.
D. Thnh lp tổ chức Hi Liên hip thuc đa.
****Câu 43. Nguyn Ái Quc đã rút ra bi hc ch yu no từ thất bại ca vic
gửi bn Yêu sch đn Hi ngh Vc-xai (1919)?
A. Phân bit rõ bạn-thù ca dân tc.
B. Nhn thức rõ bn chất ca ch ngha đ quc.
C. Quyt tâm đi theo con đường cch mạng vô sn.
D. Phi dựa vào sức mình để tự gii phóng. IV - VẬN DỤNG CAO
****Câu 44. Nguyn Ái Quc đã rút ra kt lun gì sau khi đc bn Sơ tho nhng
lun cương v vấn đ dân tc v thuc đa ca Lê nin (7/1920)?
A. Kt hp vấn đ dân tc v thời đại.
B. Kt hp đc lp dân tc vi ch ngha xã hi.
C. Kt hp gii phóng dân tc vi gii phóng giai cấp.
D. Kt hp cch mạng Vit Nam vi cch mạng th gii.
****Câu 45. Sự kin no dưi đây khẳng đnh Nguyn Ái Quc hoàn toàn tin
tưng đi theo con đường cch mạng vô sn?
A. Tham gia sng lp Hi liên hip thuc đa.
B. Tham dự Đại hi lần thứ V ca Quc t Cng sn.
C. Đc bn Sơ tho lun cương v vấn đ dân tc v thuc đa ca Lênin.
D. B phiu tn thnh Quc t cng sn, tham gia sng lp Đng Cng sn Php.
Câu 46. Đóng góp ln nhất ca Nguyn Ái Quc đi vi cch mạng Vit Nam
trong nhng năm 1919-1925 là
A. sng lp Đng Cng sn Vit Nam.
B. truyn b ch ngha Mc-Lênin v Vit Nam.
C. chuẩn b v mặt tư tưng-chính tr cho sự thnh lp Đng.
D. tìm thấy con đường cứu nưc đúng đn: cch mạng vô sn.
BÀI 13: PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CHỦ Ở VIT NAM
TỪ NĂM 1925 ĐẾN NĂM 1930 92
Câu 1. Tổ chức no dưi đây l hạt nhân dn đn sự ra đời ca Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên? A. Tâm tâm xã. B. Hi Phục Vit. C. Đng Lp hin. D. Cng sn đon.
Câu 2. Tờ bo no dưi đây l cơ quan ngôn lun ca Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên? A. Thanh niên. B. An Nam trẻ. C. Người nh quê. D. Người cùng khổ.
Câu 3. Mục tiêu ca tổ chức Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên l
C. đon kt nhân dân đnh đổ đ quc phong kin.
B. tổ chức nhân dân đấu tranh chng thực dân Php.
D. tổ chức giai cấp công nhân đnh đổ đ quc và tay sai.
A. lãnh đạo quần chúng đon kt đấu tranh đnh đổ đ quc tay sai.
Câu 4. Cuc khi ngha Yên Bi thất bại do nguyên nhân khch quan no dưi đây? A. K
hi ngha nổ ra b đng.
B. Đ quc Php còn mạnh.
C. Giai cấp tư sn dân tc lãnh đạo.
D. Tổ chức Vit Nam Quc dân Đng còn non yu.
Câu 5. Hoạt đng ch yu ca Nguyn Ái Quc sau khi thnh lp Hi Vit Nam
Cch mạng Thanh niên tại Qung Châu-Trung Quc l
A. thực hin phong tro vô sn hóa. B. m
lp huấn luyn chính tr, đo tạo cn b cch mạng.
C. tổ chức cc cuc bãi công ca giai cấp công nhân cc nh my xí nghip.
D. bí mt chuyển cc ti liu tuyên truyn cch mạng v nưc.
Câu 6. Mt trong nhng sự kin nào dưi đây đnh dấu Nguyn Ái Quc đã gn
cch mạng Vit Nam vi cch mạng th gii?
D. Vit v kch “Con rồng tre”.
A. Xuất bn tc phẩm “Bn n ch đ thực dân Php”.
B. Thnh lp Hi Liên hip cc dân tc thuc đa.
C. Thnh lp Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên. 93
Câu 7. Mt trong nhng vai trò ca Hi Vit Nam Cch mạng thanh niên là
A. truyn b tư tưng cch mạng vô sn vo Vit Nam.
B. t ruyn b tư tưng dân ch tư sn vo Vit Nam.
C. tp hp giai cấp tư sn dân tc tham gia cch mạng.
D. tp hp thanh niên, trí thức yêu nưc tham gia cch mạng.
Câu 8. Mục tiêu ca tổ chức Vit Nam Quc dân đng l
A. đnh đuổi thực dân Php, xóa b phong kin.
B. đnh đuổi thực dân Php ginh đc lp dân tc.
C. đánh đổ giặc Php lp nên nưc Vit Nam đc lp.
D. đnh đuổi thực dân Php, đnh đổ ngôi vua thit lp dân quyn.
Câu 9. Sự pht triển ca phong tro công nhân Vit Nam (1926-1929) có ý ngha
gì đi vi sự ra đời ca chính đng vô sn Vit Nam?
A. L lực lưng đi đầu trong phong tro cch mạng dân tc, dân ch.
B. Là mt yu t dn ti thành lp Đng Cng sn Vit Nam.
C. Đã tp hp đông đo cc lực lưng xã hi chng đ quc, phong kin.
D. Tip nhn cc tro lưu tư tưng tin b truyn b vo Vit Nam.
Câu 10. Bi hc ch yu đưc rút ra từ sự thất bại ca khi ngha Yên Bi (9-2-
1930) cho cch mạng Vit Nam l gì? A. Phi đon kt.
B. Phi có sự chuẩn b chu đo.
C. Phi có đường li lãnh đạo đúng đn.
D. Tp hp đưc đông đo quần chúng nhân dân.
Câu 11. Hi Vit Nam Cch mạng thanh niên đã truyn b lí lun no dưi đây vào Vit Nam?
A. Ch ngha Mc-Lênin.
B. L ílun gii phóng dân tc. C. Ch ngha Tam dân.
D. Tư tưng đấu tranh giai cấp.
Câu 12. Biểu hin no dưi đây không phn nh đúng sự pht triển ca phong trào công nhân (1926-1929)? A. T
r thnh nòng ct trong phong tro dân tc.
B. Phong tro đấu tranh đòi mục tiêu v kinh t l ch yu. C. P
hong tro đấu tranh đòi mục tiêu v kinh t v chính tr.
D. Phong tro pht triển mạnh có sự đon kt gia cc ngnh, cc đa phương. 94
****Câu 13. Năm 1925 Nguyn Ái Quc chưa thnh lp mt chính đng vô sn
Vit Nam vì lí do no dưi đây?
A. Chỉ th ca Quc t Cng sn.
B. Php tăng cường đn p phong tro cch mạng.
C. Lực lưng cch mạng chưa đưc tp hp, gic ng đầy đ.
D. Công nhân chưa trưng thnh, ch ngha Mc-Lênin chưa đưc truyn b rng rãi.
***Câu 14. Sự khc nhau cơ bn gia tổ chức Hi Vit Nam Cách mạng thanh
niên v Vit Nam Quc dân đng l
A. đa bn hoạt đng. B. thnh phần tham gia.
C. khuynh hưng cch mạng.
D. phương php, hình thức đấu tranh. ---------------------- I- NHẬN BIẾT
Câu 15. Bi cnh no dn ti sự xuất hin ca cc tổ chức cng sn Vit Nam năm 1929?
A. Phong tro công nhân v phong tro yêu nưc pht triển mạnh mẽ.
B. Phong tro công nhân v phong tro yêu nưc không pht triển.
C. Phong tro đấu tranh ca công nhân không pht triển.
D. Phong tro yêu nưc pht triển mạnh mẽ.
Câu 16. Tổ chức cch mạng no dưi đây đã đưa ti sự thnh lp chi b cng sn đầu tiên Vit Nam?
A. Hi Vit Nam cch mạng thanh niên.
B. Vit Nam Quc dân đng.
C. Tân Vit cch mạng đng.
D. Đng cng sn Vit Nam.
Câu 17. Ni dung no dưi đây không thể hin đúng ý ngha sự ra đời 3 tổ chức
cng sn Vit Nam trong năm 1929?
A. L sự pht triển khch quan ca cuc vn đng gii phóng dân tc.
B. L sự chuẩn b cho sự ra đời Đng cng sn Vit Nam.
C. Phn nh sự pht triển ca phong tro công nhân v phong tro yêu nưc.
D. L bưc ngoặt v đại trong lch sử cch mạng Vit Nam
Câu 19. Sau khi ra đời năm 1929, ba tổ chức cng sn Vit Nam đã có hoạt đng như th no?
A. hoạt đng riêng rẽ, tranh ginh nh hưng ln nhau.
B. hoạt đng thng nhất, đon kt vi nhau.
C. hỗ tr, giúp đỡ nhau trong qu trình hoạt đng.
D. đc lp v hoạt đng thng nhất vi nhau. 95 II. Thông hiểu
Câu 20. Ni dung no dưi đây không phi l lí do dn đn sự xuất hin ba tổ
chức cng sn trong năm 1929?
A. Phong tro công nhân pht triển mạnh.
B. Phong tro yêu nưc pht triển mạnh.
C. Sự phân ho ca Hi Vit Nam cch mạng thanh niên.
D. Sự suy yu ca Vit Nam quc dân đng
Câu 21. Sự xuất hin ba tổ chức cng sn trong năm 1929 Vit Nam chứng t điu gì?
A. Khuynh hưng cch mạng vô sn đang chim ưu th Vit Nam.
B. Khuynh hưng cch mạng tư sn đang chim ưu th vit Nam.
C. Khuynh hưng cch mạng vô sn không chim ưu th Vit Nam.
D. Khuynh hưng cch mạng tư sn v vô sn đang chim ưu th Vit Nam.
***Câu 22. Điểm chung trong khuynh hưng đấu tranh ca ba tổ chức cng sn ra
đời năm 1929 Vit Nam l gì?
A. Theo khuynh hưng cch mạng vô sn.
B. Theo khuynh hưng cch mạng tư sn.
C. Mục đích gii phóng dân tc.
D. Mục đích gii phóng giai cấp vô sn.
Câu 23. Đn thng 9-1929, hoạt đng ca Hi Vit Nam Cch mạng thanh niên
Vit Nam có sự thay đổi như th no?
A. Thnh lp mt đng cng sn Vit Nam.
B. Tip tục xây dựng v pht triển lực lưng cch mạng.
C. Phân lit thnh hai nhóm để thnh lp cc tổ chức cng sn.
D. Tip tục thực hin phong tro vô sn ho cc nh my, xí nghip. II. Vn dụng thấp
Câu 24. Chi b cng sn đầu tiên ra đời (3-1929) tại Bc kì đã chứng t điu gì?
A. Sự nhạy bn v chính tr ca cc hi viên.
B. Khuynh hưng cch mạng tư sn đang suy yu.
C. khuynh hưng cch mạng tư sn đang pht triển.
D. khuynh hưng cch mạng vô sn đang suy yu.
Câu 25. Cho bng d liu sau: I (Thời gian) II (Sự kin) 1. Tháng 3-1929
a. Đông Dương cng sn đng thnh lp. 2. Tháng 5-1929
b. Chi b cng sn đầu tiên Vit Nam xuất hin. 3. Tháng 6-1929
c. Đại hi lần thứ nhất ca Hi Vit Nam cch mạng thanh niên
Chn đp n đúng thể hin mi quan h gia thời gian ct I vi sự kin ct II. A. 1a-2b-3c 96 B. 1b-2a-3c C. 1b-2c-3a D. 1c-2b-3a
Câu 26. Mục đích hoạt đng ca ba tổ chức cng sn ra đời năm 1929 Vit Nam là
A. đnh đuổi thực dân Php ginh đc lp dân tc.
B. truyn b lý lun ch ngha Mc - Lênin.
C. thúc đẩy phong tro công nhân pht triển.
D. chuẩn b cho vic thnh lp Đng cng sn Vit Nam.
Câu 27. Sp xp cc sự kin sau theo thứ tự thời gian:
1. An Nam cng sn đng thnh lp.
2. Đông Dương cng sn đng thnh lp.
3. Chi b cng sn đầu tiên đưc thnh lp. A. 1-2-3 B. 2-3-1 C. 3-2-1 D. 2-1-3
***Câu 28. Nhn xt no sau đây l đúng v vai trò ca ba tổ chức cng sn đi
vi cch mạng Vit Nam?
A. Chuẩn b trực tip cho sự ra đời ca Đng Cng sn Vit Nam.
B. Chuẩn b tất yu cho mi thng li ca cch mạng Vit Nam.
D. Cch mạng Vit Nam có đường li khoa hc, sng tạo.
C. Từ đây, cch mạng Vit Nam có đi ngũ cn b đng viên kiên trung.
****Câu 29. Bi hc ch yu no có thể rút ra cho cch mạng Vit Nam từ sự chia
rẽ ca ba tổ chức cng sn năm 1929?
A. Xây dựng khi đon kt trong Đng.
B. Thng nhất trong lực lưng lãnh đạo.
C. Xây dựng khi liên minh công nông vng chc.
D. Thng nhất v tư tưng chính tr.
-------------------------------
Câu 30. Tham dự hi ngh thnh lp Đng có nhng tổ chức cng sn no?
A. Đông Dương cng sn đng, An Nam cng sn đng.
B. An Nam cng sn đng, Đông Dương cng sn liên đon. 97
C. Đông dương cng sn liên đon, Tân Vit Cch mạng đng.
D. Đông Dương cng sn đng, Đông Dương cng sn liên đon
Câu 31. Hi ngh thnh lp Đng đã thông qua Chính cương vn tt, Sch lưc vn
tt… do Nguyn Ái Quc soạn tho, đây đưc coi l
A. Tuyên ngôn ca Đng.
B. Lun cương chính tr ca Đng.
C. Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng.
D. Lời kêu gi ton dân khng chin ca Đng.
Câu 32. Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng xc đnh giai cấp no nm quyn
lãnh đạo cch mạng Vit Nam? A. Giai cấp tư sn. B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tiểu tư sn. D. Giai cấp công nhân.
Câu 33. Đng cng sn Vit Nam ra đời l sn phẩm ca sự kt hp gia nhng
yu t no dưi đây? A. Ch ngha Mc-L n
ê in, phong trào công nhân.
B. Ch ngha Mc-Lênin, phong tro công nhân, phong tro yêu nưc.
C. Phong tro công nhân, phong tro yêu nưc, phong tro ca tiểu tư sn.
D. Phong tro công nhân, phong tro yêu nưc, phong tro ca tư sn dân tc.
Câu 34. Nguyn Ái Quc triu tp hi ngh hp nhất cc tổ chức cng sn vì lí do
ch yu no dưi đây?
A. Thực hin chỉ th ca Quc t Cng sn.
B. Xc lp đa v lãnh đạo ca giai cấp công nhân.
C. Nhanh chóng đưa cch mạng Vit Nam ginh đưc thng li.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ, đưa cch mạng Vit Nam pht triển.
**Câu 35. Cương lnh chính tr ca Đng đầu năm 1930 xc đnh lực lưng ca cch mạng l
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân, tư sn dân tc, nông dân.
C. tư sn dân tc, công nhân, tiểu tư sn.
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sn, trí thức.
Câu 36. Ni dung no dưi đây không phn nh đúng nhn đnh “Đng Cng sn
Vit Nam ra đời l bưc ngoặt v đại trong lch sử cch mạng Vit Nam”?
A. Chấm dứt thời kì khng hong v đường li, giai cấp lãnh đạo.
B. Cch mạng Vit Nam tr thnh mt b phn ca cch mạng th gii.
C. Đóng vai trò quan trng trong vic truyn b lí lun gii phóng dân tc. 98
D. L sự chuẩn b đầu tiên có tính quyt đnh cho bưc pht triển nhy vt ca cch mạng Vit Nam.
**Câu 37. Đng Cng sn Vit Nam ra đời l kt qu ca
A. phong tro dân tc pht triển mạnh.
B. cuc đấu tranh mạnh mẽ ca giai cấp công nhân Vit Nam.
C. cuc đấu tranh dân tc v giai cấp quyt lit ca nhân dân Vit Nam.
D. sự pht triển mạnh ca phong tro yêu nưc theo khuynh hưng vô sn.
Câu 38. Cương lnh chính tr ca Đng đầu năm 1930 đã xc đnh đường li chin
lưc ca cch mạng Vit Nam l gì?
A. Ginh đc lp dân tc.
B. Giành rung đất cho dân cy.
C. Đc lp dân tc gn lin vi ch ngha xã hi.
D. Đc lp-tự do-hạnh phúc.
Câu 39. Sự khc nhau cơ bn gia Cương lnh chính tr đầu tiên v Lun cương
chính tr ca Đng năm 1930 l xc đnh
A. đường li, nhim vụ cch mạng.
B. nhim vụ, lực lưng cch mạng.
C. lực lưng, lãnh đạo cch mạng.
D. lãnh đạo, mi quan h ca cch mạng.
Câu 40. Vấn đ dân tc v giai cấp đưc gii quyt như th no trong Cương lnh
chính tr đầu tiên ca Đng?
A. Đặt vấn đ giai cấp lên hng đầu.
B. Gii quyt đồng thời vấn đ dân tc v giai cấp.
C. Đặt vấn đ dân tc lên hng đầu.
D. Kt hp đúng đn vấn đ dân tc v giai cấp.
Câu 41. “Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng xc đnh nhim vụ ca cch mạng
Vit Nam l đnh đổ đ quc Php, phong kin v tư sn phn cch mạng” vì lí do no dưi đây?
A. Do sự chỉ th ca Quc t Cng sn.
B. Vit Nam l thuc đa ca thực dân Php.
C. Phong kin v tư sn cấu kt vi nhau.
D. Gii quyt nhng mâu thun cơ bn ca xã hi Vit Nam.
Câu 42. Đường li chin lưc ca cch mạng Vit Nam từ khi Đng Cng sn ra
đời năm 1930 đn nay là
A. đc lp dân tc gn lin vi ch ngha xã hi.
B. gii phóng dân tc, nhân dân đưc ấm no, hạnh phúc. 99
C. dân giàu, nưc mạnh, xã hi công bằng, dân ch, văn minh.
D. gii phóng dân tc, gii phóng tất c cc giai cấp khi thân phn nô l.
LỊCH SỬ VIT NAM GIAI ĐOẠN 1930-1945
CÂU HI NHẬN BIẾT ( 26 câu)
Câu 1: Nt nổi bt ca nn kinh t Vit Nam trong nhng năm 1929 – 1933 là A. ổn đnh. B. pht triển nhanh.
C. suy thoi, khng hong.
D. có bưc pht triển mi.
Câu 2: Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) xc đnh nhim vụ ca cch mạng Vit Nam l
A. Đnh đổ đ quc, phong kin v tư sn phn cch mạng.
B. Đnh đổ đ quc, tư sn phn cch mạng.
C. Đnh đổ thực dân Php v bn tay sai
D. Đnh đổ phong kin, đ quc.
Câu 3: Lun cương chính tr ( 10/1930) xc đnh nhim vụ ca cch mạng Đông Dương l
A. Đnh đổ đ quc, phong kin v tư sn phn cch mạng.
B. Đnh đổ đ quc, tư sn phn cch mạng.
C. Đnh đổ thực dân Php v bn tay sai
D. Đnh đổ phong kin v đnh đổ đ quc.
Câu 4: Văn kin no đưc thông qua tại Hi ngh thnh lp Đng Cng sn Vit Nam?
A. Cương lnh chính tr đầu tiên.
B. Lun cương chính tr.
C. Ngh quyt chính tr, Điu l Đng. D. Bo co chính tr.
Câu 5: Văn kin no đưc thông qua tại Hi ngh lần thứ nhất Ban chấp hnh
Trung ương lâm thời Đng Cng sn Vit Nam (10/1930)?
A. Cương lnh chính tr đầu tiên.
B. Lun cương chính tr. C. Bo co chính tr.
D. Ngh quyt chính tr, Điu l Đng.
Câu 6: Tổng Bí thư đầu tiên ca Đng Cng sn Đông Dương l A. Nguyn Ái Quc. B. Lê Hồng Phong. C. Nguyn Văn Cừ. D. Trần Phú. 100
Câu 7: Hi ngh thnh lp Đng Cng sn Vit Nam đưc tổ chức tại
A. Hương Cng – Trung Quc.
B. Thưng Hi - Trung Quc. C. Ma Cao - Trung Quc.
D. Trùng Khánh - Trung Quc.
Câu 8: Lun cương chính tr (10/1930) xc đnh lực lưng cch mạng Đông Dương gồm A. Công nhân, nông dân.
B. Ton thể dân tc Vit Nam
C. Công nhân, nông dân, trí thức tiểu tư sn.
D. Công nhân, nông dân v cc lực lưng xã hi tin b
Câu 9: Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) xc đnh lực lưng cch mạng Vit Nam gồm A. Công nhân, nông dân.
B. Ton thể dân tc Vit Nam
C. Công nhân, nông dân, trí thức tiểu tư sn.
D. Công nhân, nông dân v cc lực lưng xã hi tin b
Câu 10: Lun cương chính tr do Trần Phú soạn tho xc đnh nhim vụ hng đầu
ca cch mạng Đông Dương l
A. đnh đ quc v đnh phong kin B. đnh phong kin. C. đnh đ quc.
D. cch mạng rung đất.
Câu 11 : Lực lưng tham gia phong tro cch mạng 1930-1931 ch yu l
A. công nhân, nông dân, tư sn B. công nhân và nông dân
C. ton thể dân tc Vit Nam
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sn
Câu 12: Năm 1936, Đng ta đ ra ch trương thnh lp mặt trn vi tên gi l
A. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
B. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
C. Mặt trn Dân ch Đông Dương.
D. Mặt trn Vit Nam Đc lp Đồng minh.
Câu 13 : Nhim vụ trực tip, trưc mt ca cch mạng Đông Dương nhng năm 1936-1939 là
A. đc lp dân tc v người cy có rung.
B. đnh đổ thực dân Php ginh đc lp.
C. đnh đổ phong kin , thực hin cch mạng rung đất 101
D. chng ch đ phn đng thuc đa, chng pht xít, chng chin tranh.
Câu 14: Đn thng 3/1938, tên gi ca mặt trn Đông Dương l gì? A. Mặt trn Vit Minh.
B. Mặt trn Dân ch Đông Dương.
C. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
D. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
Câu 15 : Phương php đấu tranh đưc Đng ta xc đnh trong thời kì 1936 – 1939 l kt hp đấu tranh
A. công khai v hp php.
B. bí mt v bất hp php.
C. chính tr vi đấu tranh vũ trang.
D. công khai v bí mt, hp php v bất hp php.
Câu 16: Văn kin no ra đời sau ngy Nht đo chính Php?
A. Chỉ th “Nht – Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”
B. Lời kêu gi nhân dân “ Sm vũ khí đuổi thù chung”
C. Ph kho thóc ca Nht gii quyt nạn đói.
D. Chỉ th “Sửa soạn khi ngha”.
Câu 17: Đa danh no đưc chn lm th đô khu gii phóng Vit Bc? A. Tân Trào ( Tuyên Quang) B. Đồng Văn ( H Giang) C. Pc Bó ( Cao Bằng)
D. Đnh Hóa ( Thi Nguyên)
Câu 18: Đn thng 11/1939, tên gi ca mặt trn Đông Dương l
A. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
B. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
C. Mặt trn Dân ch Đông Dương. D. Mặt trn Vit Minh.
Câu 19: Việt Nam Giải phóng quân ra đời l sự hợp nhất ca cc tổ chức no?
A. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi Cứu quc quân
B. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi đi du kích Bc Sơn.
C. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi du kích Ba Tơ.
D. Cứu quc quân vi du kích Thái Nguyên
Câu 20: Hi ngh Ban Chấp hnh Trung ương Đng Cng sn Đông Dương thng
5/1941 đã xc đnh nhim vụ ch yu trưc mt ca cch mạng l
A. thực hin người cy có rung.
B. đnh đổ phong kin. C. gii phóng dân tc.
D. gii phóng cc dân tc Đông Dương.
Câu 21: Hi ngh Trung ương lần thứ 8 (thng 5/1941) xc đnh hình thi cuc
khi ngha ginh chính quyn nưc ta l
A. đi từ khi ngha từng phần tin lên tổng khi ngha.
B. đi từ đấu tranh chính tr tin lên khi ngha vũ trang. 102
C. kt hp đấu tranh chính tr v đấu tranh vũ trang.
D. khi ngha từng phần kt hp vi tổng khi ngha.
Câu 22: Khu gii phóng Vit Bc đưc thnh lp thng 6/1945 gồm cc tỉnh:
A. Cao Bằng, Bc Kạn, Bc Giang, Phú Th, Yên Bi, Vnh Yên.
B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bc Ninh, Phú Th, Thi Nguyên.
C. Cao Bằng, Bc Kạn, Lạng Sơn, H Giang, Tuyên Quang, Thi Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, H Giang, Tuyên Quang, Thi Nguyên.
Câu 23: Đa danh no đưc chn l nơi thí điểm xây dựng cc tổ chức quần chúng
trong Mặt trn Vit Minh A. Lạng Sơn. B. Bc Kạn. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.
Câu 24: Nhng đa phương ginh đưc chính quyn sm nhất trong c nưc trong
Tổng khi ngha thng Tm năm 1945 là
A. Bc Giang, Hi Dương, H Tnh, Qung Nam.
B. Thi Nguyên, Bc Giang, Hi Dương, H Ni.
C. H Ni, Hu, Si Gòn, Đ Nẵng.
D. Cao Bằng, H Giang, Bc Giang, Hi Dương.
Câu 25: Từ cui thng 9/1940, nhân dân ta sng dưi ch thng tr ca A. M v Php. B. Anh và Pháp. C. Nht v Php.
D. Trung Hoa Dân quc v Php
Câu 26: Hai căn cứ đa đầu tiên ca cch mạng nưc ta trong giai đoạn 1930 – 1945 là
A. Lạng Sơn v Cao Bằng. B. Cao Bằng, Bc Kạn.
C. Bc Sơn – Võ Nhai v Cao Bằng.
D. Tuyên Quang v Cao Bằng.
CÂU HI THÔNG HIỂU ( 28 câu)
Câu 1: Cuc khng hong kinh t 1929 – 1933 ca cc nưc tư bn nh hưng đn kinh t Vit Nam vì
A. Vit Nam l th trường ca tư bn Php.
B. Vit Nam phụ thuc vo Php.
C. cuc khng hong có phạm vi nh hưng trên ton th gii.
Câu 2 : Tư tưng ct lõi trong Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) là
A. đc lp v tự ch B. đc lp v tự do C. dân tc v nhân dân
D. dân ch v tin b xã hi. 103
Câu 3: Xô vit Ngh - Tnh l đỉnh cao ca phong tro cch mạng 1930 – 1931 vì
A. đây l mt hình thức chính quyn kiểu mi, ca dân, do dân v vì dân.
B. đã lm lung lay tn gc ch đ phong kin nông thôn trên c nưc.
C. đã đnh đổ thực dân Php v phong kin tay sai.
D. đã khẳng đnh quyn lm ch ca nông dân.
Câu 4: Chính quyn cch mạng đưc thnh lp Ngh - Tnh trong phong tro
cách mạng 1930 – 1931 đưc gi l Xô vit vì
A. đây l chính quyn do giai cấp công nhân lãnh đạo.
B. đây l chính quyn đầu tiên ca công nông.
C. đưc tổ chức theo kiểu Xô vit nưc Nga.
D. chính quyn đưc tổ chức theo nh nưc kiểu mi.
Câu 5: Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng xc đnh nhim vụ hng đầu ca cch mạng Vit Nam l A. đnh đ quc. B. đnh phong kin.
C. đnh phong kin v đnh đ quc
D. cch mạng rung đất.
Câu 6: Lun cương chính tr do Trần Phú soạn tho xc đnh nhim vụ hng đầu
ca cch mạng Đông Dương l
A. đnh đ quc v đnh phong kin B. đnh phong kin. C. đnh đ quc.
D. cch mạng rung đất.
Câu 7 : Cuc mít tinh có sự tham gia ca 2,5 vạn người tại qung trường nh Đấu
Xo – H Ni năm 1938 din ra nhân dp kỉ nim
A. ngy thnh lp Đng.
B. ngy Quc t lao đng.
C. ngy quc t chng chin tranh.
D. ngy thng li ca cch mạng thng Mười Nga.
Câu 8: Đại hi VII ca Quc t Cng sn (7/1935) đã xc đnh mục tiêu đấu tranh
ca phong tro cch mạng th gii l
A. giành đc lp, tự do.
B. ginh dân ch, bo v hòa bình.
C. chng pht xít, chng chin tranh.
D. tự do, dân sinh dân ch, cơm o v hòa bình.
D. Vit Nam l thuc đa ca Php v kinh t l thuc vo Php.
Câu 9: Yu t khch quan tạo điu kin thun li cho cuc đấu tranh ca nhân dân
ta trong nhng năm 1936 – 1939 là
A. Đông Dương có Ton quyn mi.
B. Quc t Cng sn tổ chức Đại hi lần thứ VII.
C. Chính ph Mặt trn Nhân dân lên cầm quyn Php.
D. Chính ph Php cử phi viên sang điu tra tình hình Đông Dương. 104
Câu 10: Hình thức đấu tranh ch yu ca phong tro Đông Dương Đại hi (1936) là A. biểu tình. B. gửi dân nguyn. C. đấu tranh bo chí.
D. đấu tranh ngh trường.
Câu 11: Hình thức đấu tranh no dưi đây không đưc sử dụng trong phong tro dân ch 1936 – 1939? A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh bo chí.
C. Đấu tranh ngh trường.
D. Mittinh, đưa dân nguyn.
Câu 12: Chính sch no đưc Chính ph Mặt trn Nhân dân Php thực hin
Đông Dương nhng năm 1936 – 1939?
A. Ân x tù chính tr, ni rng quyn tự do bo chí.
B. Đp ứng cc yêu sch ca nhân dân.
C. Chính sch Kinh t chỉ huy.
D. Đầu tư khai thc thuc đa.
Câu 13: Ni dung no không đưc nêu trong Hi ngh Ban chấp hnh Trung ương
Đng Cng sn Đông Dương thng 7/1936?
A. Đòi tự do, dân ch, cơm áo, hòa bình.
B. Chng pht xít, chng chin tranh.
C. Chng ch đ phn đng thuc đa.
D. Gii phóng dân tc l nhim vụ hng đầu.
Câu 14: Mục tiêu đấu tranh ca nhân dân Đông Dương trong nhng năm 1936- 1939 là
A. bo v hòa bình v an ninh th gii.
B. tiêu dit tn gc ch ngha pht xít.
C. đc lp dân tôc v rung đất dân cy.
D. tự do, dân sinh, dân ch, cơm o v hòa bình.
Câu 15: Hu qu nặng n nhất ca chính sch vơ vt bóc lt ca Php - Nht đi
vi nhân dân Vit Nam l
A. mâu thun dân tc tr nên gay gt.
B. đời sng cc tầng lp nhân dân điêu đứng.
C. lm cho gần 2 triu đồng bo min Bc cht đói.
D. lm cho kinh t Vit Nam b sa sút nghiêm trng.
Câu 16: Nạn đói cui năm 1944 – đầu năm 1945 Vit Nam l hu qu ca
A. Chin tranh th gii thứ hai.
B. chính sch vơ vt, bóc lt ca Php.
C. chính sch vơ vt, bóc lt ca Php – Nht.
D. khng hong kinh t th gii.
Câu 17: Lực lưng no đưc coi l tin thân ca Quân đi Nhân dân Vit Nam? 105
A.Trung đi Cứu quc quân I.
B.Vit Nam Gii phóng quân.
C.Vit Nam Cứu quc quân.
D. Đi Vit Nam Tuyên truyn Gii phóng quân.
Câu 18: Giai đoạn khi ngha từng phần (từ thng 3 đn gia thng 8/1945) ca
cch mạng nưc ta còn đưc gi l
A. phong tro chng Nht cứu nưc.
B. cao trào kháng Php v Nht.
C. cao tro khng Nht cứu nưc.
D. cao tro đnh đuổi pht xít Nht.
Câu 19: Sự kin no đnh dấu sự sụp đổ hon ton ca ch đ phong kin Vit Nam?
A. Tổng khi ngha thng li trên c nưc.
B. Vua Bo Đại tuyên b thoi v.
C. Nưc Vit Nam Dân ch Cng hòa ra đời.
D. Ch tch Hồ Chí Minh đc “Tuyên ngôn đc lp”.
Câu 20: Mặt trn no có vai trò chuẩn b trực tip cho Cch mạng thng Tm 1945?
A. Mặt trn Thng nhất Dân tc phn đ Đông Dương.
B. Mặt trn Dân ch Đông Dương. C. Mặt trn Vit Minh. D. Mặt trn Liên Vit.
Câu 21: Khu Gii phóng Vit Bc đưc ví như
A. th đô khng chin.
B. căn cứ đa ca cch mạng c nưc.
C. trung tâm đầu não khng chin.
D. hình nh thu nh ca nưc Vit Nam đc lp.
Câu 22: Trong Cao trào kháng Nht cứu nưc, khẩu hiu no đp ứng nguyn
vng cấp bch ca nông dân? A. Gim tô, xóa n. B. Cơm o v hòa bình.
C. Chia lại rung đất công.
D. Ph kho thóc gii quyt nạn đói.
Câu 23 : Kẻ thù chính ca nhân dân Vit Nam sau ngy 9/3/1945 l A. phát xít Nht B. Php v Nht C. thực dân Php D. Pháp và tay sai
Câu 24: Hi ngh Trung ương lần thứ 8 (5/1941) xc đnh hình thi ca cuc khi
ngha ginh chính quyn nưc ta l
A. khi ngha vũ trang ginh chính quyn
B. từ gi gìn lực lưng sang th tin công. 106
C. dùng bạo lực cch mạng để đnh bại kẻ thù.
D. đi từ khi ngha từng phần tin lên tổng khi ngha.
Câu 25 : Khẩu hiu no đưc Đng Cng sn Đông Dương đ ra từ chỉ th “ Nht
- Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”?
A. Đnh đuổi đ quc và tay sai.
B. Đnh đuổi thực dân Php.
C. Đnh đuổi Php - Nht.
D. Đnh đuổi pht xít Nht.
Câu 26: Sp xp cc sự kin theo trình tự thời gian:
1. Cao tro khng Nht cứu nưc
2. Nht xâm lưc Đông Dương.
3. Mặt trn Vit Minh ra đời
4. Nht đo chính Pháp. A. 2 – 3 – 4 - 1 B. 4 – 1 – 3 - 2 C. 1 – 3 – 2 - 4 D. 3 – 4 – 2 - 1
Câu 27: Chin tranh th gii thứ hai bùng nổ (9/1939) đã tc đng như th no đn tình hình Đông Dương?
A.Php Đông Dương ra sức vơ vt sức người, sức ca phục vụ chin tranh.
B.Php tip tục thực hin mt s chính sch tin b Đông Dương.
C.Php v Nht câu kt cai tr, bóc lt nhân dân Đông Dương.
D.Ton quyn mi Đông Dương ni lng mt s quyn tự do, dân ch.
Câu 28: Sau khi quân Php Đông Dương đã đầu hng quân Nht, Nht vn gi
nguyên b my thng tr ca Php đây vì
A. Nht mun gi mi quan h hòa ho vi Php.
B. Nht chưa đ sức đuổi hon ton quân Php ra khi Đông Dương.
C. Php đã đầu hng v mun liên minh chặt chẽ vi Nht.
D. Nht dùng b my đó để vơ vt v đn p phong tro cch mạng.
CÂU HI VẬN DNG THẤP ( 27 câu)
Câu 1: Nguyên nhân quyt đnh dn ti sự bùng nổ phong tro cch mạng 1930 – 1931 là.
A. Đng Cng sn Vit Nam ra đời, kp thời lãnh đạo phong tro.
B. nh hưng ca cuc khng hong kinh t 1929 – 1933.
C. thực dân Php tin hnh khng b trng sau khi ngha Yên Bi.
D. đời sng ca nhân dân lao đng đói khổ trầm trng.
Câu 2: Thnh qu ln nhất ca phong tro cch mạng 1930 – 1931 là
A. thnh lp đưc chính quyn Xô vit Ngh - Tnh.
B. hình thnh khi liên minh công nông.
C. Đng rút ra nhiu bi hc quý bu trong lãnh đạo cch mạng.
D. quần chúng đưc gic ng tr thnh lực lưng chính tr hùng hu . 107
Câu 3: Phong tro đấu tranh no có ý ngha như cuc tp dưt đầu tiên cho Tổng
khi ngha thng Tm 1945?
A. phong tro cch mạng 1930 – 1931.
B. phong tro dân ch 1936 – 1939.
C. phong tro gii phóng dân tc 1939 – 1945.
D. cao tro khng Nht cứu nưc từ thng 3 đn gia thng 8/1945.
Câu 4 : Hai khẩu hiu “ Đc lp dân tc” v “ Rung đất dân cy” đưc thể hin rõ
nt nhất trong giai đoạn no ca cch mạng Vit Nam? A.1930-1931. B.1936-1939. C.1939-1945. D. 1945-1946.
Câu 5: Sự kin no chấm dứt thời kì khng hong v đường li v giai cấp lãnh
đạo cch mạng Vit Nam?
A. Đng Cng sn Vit Nam ra đời
B. Cch mạng thng Tm thnh công
C. Nguyn Ái Quc tìm thấy con đường cứu nưc.
D. Nưc Vit Nam Dân ch Cng hòa ra đời.
Câu 6: Thnh qu ln nhất ca phong tro dân ch 1936 – 1939 là
A. Đng tích lũy đưc nhiu kinh nghim.
B. khi liên minh công nông hình thành.
C. buc chính quyn Php phi nhưng b mt s yêu sch.
D. quần chúng tr thnh lực lưng chính tr hùng hu ca cch mạng.
Câu 7: Đặc điểm nổi bt ca phong tro dân ch 1936 – 1939 là
A. quy mô rng ln, tính chất quyt lit, trit để.
B. mang tính quần chúng, quy mô rng ln, hình thức phong phú.
C. lần đầu tiên công – nông đon kt đấu tranh.
D. phong tro đầu tiên do Đng lãnh đạo.
Câu 8: Phong tro đấu tranh no ca nhân dân ta đưc đnh gi l cuc tp dưt
lần thứ hai cho Tổng khi ngha thng Tm sau ny?
A. Phong tro cch mạng 1930 – 1931.
B. Phong tro dân ch 1936 – 1939.
C. Phong tro gii phóng dân tc 1939 – 1945.
D. Cao tro khng Nht cứu nưc từ thng 3 đn gia thng 8/1945.
Câu 9: “Quy mô rng ln, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đo quần
chúng tham gia”. Đây l đặc điểm ca
A. cao tro khng Nht cứu nưc.
B. phong tro dân ch 1936-1939
C. Tổng khi ngha ginh chính quyn.
D. cuc đấu tranh chuẩn b lực lưng cch mạng.
Câu 10: Mt s tù chính tr Vit Nam đưc th ra đã nhanh chóng tìm cch hoạt
đng tr lại l nhờ chính sch ca tổ chức no? 108
A. Chính ph Mặt trn nhân dân Php
B. Đng xã hi dân ch Php
C. Đng Cng sn Php D. Quc t Cng sn
Câu 11: Phong tro dân ch 1936-1939 không có ni dung no sau đây?
A. xuất bn nhiu tờ bo công khai..
B. biểu tình đói gim sưu, gim thu.
C. tổ chức mittinh đón rưc phi đon Php
D. tổ chức nhân dân hp bn, đưa dân nguyn..
Câu 12: Nhn đnh no sau đây không đ ng v tc đng ca sự kin Nht đo
chính Php ngy 9/3/1945 đn cch mạng nưc ta?
A. Cuc đo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
B. Điu kin tổng khi ngha chưa chín muồi.
C. Pht xít Nht tr thnh kẻ thù chính ca nhân dân Đông Dương.
D. Đnh đuổi pht xít Nht l nhim vụ hng đầu ca nhân dân Đông Dương.
Câu 13: Vai trò ca Nguyn Ái Quc trong Hi ngh Ban Chấp hnh Trung ương Đng thng 5/1941 l
A. đại biểu dự hi ngh.
B. chuẩn b cho hi ngh.
C. chuẩn b, tham dự hi ngh.
D. chuẩn b, triu tp, ch trì hi ngh.
Câu 14: Nguyên nhân quan trng nhất dn ti thng li ca Cch mạng thng Tm năm 1945 Vit Nam l
A. dân tc ta có truyn thng yêu nưc nồng nn, bất khuất.
B. sự lãnh đạo ti tình ca Đng, đứng đầu l Ch tch Hồ Chí Minh.
C. ton Đng, ton dân đon kt nhất trí, đồng lòng.
D. điu kin khch quan v ch quan thun li.
Câu15: Hin nay tổ chức no Vit Nam có chức năng tp hp v đon kt ton dân? A.Mặt trn Liên Vit.
B.Mặt trn Tổ quc Vit Nam.
C.Mặt trn Dân tc thng nhất.
D.Mặt trn Dân tc Vit Nam.
Câu 16: “Người Vit Nam ta gi vng trong tim lời th . M
ười chín thng Tm ch
quên l ngy khi ngha. H
ạnh phúc sng tô non sông Vit Nam”. N hng câu ht
trên ca nhạc s Xuân Oanh nói v sự kin no? A. Gii phóng thu đô.
B. Bc Hồ đc Tuyên ngôn đc lp.
C. Chin thng Đin Biên Ph trên không.
D. Tổng khi ngha ginh chính quyn H Ni thnh công. 109
Câu 17: “ Ton thể dân tc Vit Nam quyt đem tất c tinh thần v lực lưng, tính
mạng v ca ci để gi vng nn tự do v đc lp ấy”. Đoạn tư liu trên đưc trích trong văn kin no? A. Tuyên ngôn đc lp
B. Chỉ th Ton dân khng chin.
C. Lời kêu gi ton quc khng chin.
D. Tc phẩm Khng chin nhất đnh thng li
Câu 18: Mặt trn dân tc thng nhất đầu tiên ca riêng Vit Nam l
A. Mặt trn Tổ qucVit Nam.
B. Mặt trn Vit Nam đc lp đồng minh.
C. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
D. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
Câu 19: Sự kin m ra thời kì khi ngha từng phần Vit Nam l
A. Ban b Quân lnh s 1.
B. Nht đo chính Php.
C. Nht đầu hng Đồng minh.
D. Chỉ th “Sửa soạn khi ngha ca Đng”
Câu 20: Trong Cao tro khng Nht cứu nưc, khẩu hiu no đp ứng nguyn
vng cấp bch ca nông dân? A. Xóa n, gim tô. B. Cơm o v hòa bình.
C. Chia lại rung đất công.
D. Ph kho thóc gii quyt nạn đói.
Câu 21: Ni dung no sau đây không phn nh đúng hnh đng ca thực dân
Php sau khi pht xít Nht vo Đông Dương?
A. thực hin chính sch Kinh t chỉ huy.
B. Đầu hng v chia sẻ quyn li cho Nht.
C. Tăng cường bóc lt nhân dân Đông Dương.
D. Hp tc cùng nhân dân Đông Dương chng Nht.
Câu 22: Hnh đng no thể hin rõ thi đ ca thực dân Php sau khi pht xít Nht vo Đông Dương?
A. Đầu hng v chia sẻ quyn li cho Nht
B. Hp tc cùng nhân dân Đông Dương chng Nht.
C. Kiên quyt đnh Nht để đc chim Đông Dương
D. Thực hin chính sch Kinh t chỉ huy.
Câu 23: Ni dung no gn vi thời kì khi ngha từng phần?
A. Khẩu hiu đnh đuổi Php - Nht.
B. Cuc mít tinh ca hng vạn nhân dân Hu tại cửa Ng Môn .
C. Hng triu quần chúng ko đi ph kho thóc chng đói.
D. Thnh lp Ủy ban Dân tc gii phóng Vit Nam .
Câu 24: Yu t no tạo thời cơ thun li để Cch mạng thng Tm năm 1945
Vit Nam din ra nhanh chóng v ít đổ mu? 110
A. Sự chuẩn b chu đo v mi mặt.
B. Pht xít Nht đầu hng Đồng minh.
C. Nhân dân đã sẵn sng nổi dy .
D. Sự lãnh đạo đúng đn ca Đng.
Câu 25: Ni dung quan trng nhất ca Hi ngh trung ương Đng lần thứ 6 (11/1939) là
A. mục tiêu đnh đuổi Php - Nht.
B. chng pht xít, chng chin tranh.
C. đặt nhim vụ gii phóng dân tc lên hng đầu.
D. tăng cường khi đon kt ton dân trong mặt trn thng nhất.
Câu 26 : Hi ngh Ban chấp hnh Trung ương Đng lần thứ 8 (5/1941) có tầm
quan trng đặc bit đi vi Cch mạng thng Tm 1945 vì
A. ch trương giương cao ngn cờ gii phóng dân tc.
B. hon chỉnh chuyển hưng chỉ đạo chin lưc ca Hi ngh Trung ương lần thứ 6 ( tháng 11/1939).
C. gii quyt đưc vấn đ rung đất cho nông dân.
D. cng c đưc khi đon kt ton dân.
Câu 27 : Lý do Nht tin hnh cuc đo chính lt đổ Php Đông Dương vo đêm 9 thng 3 năm 1945 l
A. trnh hu ha b Php phn công khi quân Đồng minh vo Đông Dương.
B. Nht mun ginh lại th ch đng trong chin tranh.
C. Pháp không thực hin đúng nhng điu khon đã kí vi Nht.
D. Nht b Đồng minh đnh bại nên tr thù Php.
CÂU HI VẬN DNG CAO ( 10 câu)
Câu 1: Điểm khc bit căn bn ca phong tro cch mạng 1930 – 1931 so vi
phong tro yêu nưc trưc năm 1930 l
A. hình thức đấu tranh quyt lit v trit để hơn.
B. quy mô phong tro rng ln trên c nưc.
C. lôi cun đông đo quần chúng nhân dân tham gia.
D. đây l phong tro cch mạng đầu tiên do Đng Cng sn lãnh đạo.
Câu 2: Điểm ging nhau gia Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) v
Lun cương chính tr ca Đng (10/1930) .
A. Cch mạng Vit Nam tri qua hai giai đoạn: cch mạng tư sn dân quyn v
cch mạng xã hi ch ngha.
B. Lãnh đạo cch mạng l Đng Cng sn - đi tin phong ca giai cấp vô sn.
C. Nhim vụ ca cch mạng Vit Nam l đnh đ quc trưc, đnh phong kin sau.
D. Đng lực ca cch mạng l giai cấp công nhân v nông dân.
Câu 3: Phong tro cch mạng 1930-1931 pht triển nhất Ngh An v H Tnh vì đó l nơi
A. tp trung đông đo giai cấp công nhân. 111
B. thnh lp chính quyn Xô vit sm nhất.
C. có truyn thng yêu nưc, anh dũng đấu tranh chng giặc ngoại xâm.
D. có cơ s Đng mạnh nhất.
Câu 4: Tính chất ca cuc Cch mạng thng Tm 1945 Vit Nam l
A. cch mạng dân ch tư sn.
B. cch mạng dân tc dân ch.
C. cch mạng xã hi ch ngha.
D. cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
Câu 5: Thời cơ “ngn năm có mt” ca Tổng khi ngha thng Tm 1945 đưc
Đng ta xc đnh từ sau ngy
A. Nht đầu hng Đồng minh đn trưc khi quân Đồng minh vo Đông Dương.
B. Nht đo chính Php đn trưc khi quân Đồng minh vo Đông Dương.
C. Nht vo Đông Dương đn trưc ngy Nht đo chính Php.
D. quân Đồng minh vo Đông Dương gii gip quân Nht.
Câu 6: Tính chất ca cuc Cch mạng thng Tm năm 1945 Vit Nam l
A. cch mạng dân ch tư sn.
B. cch mạng dân ch tư sn kiểu mi.
C. cch mạng xã hi ch ngha.
D. cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
Câu 7 : Sự kin no chứng t Đng Cng sn Đông Dương đã hon chỉnh ch
trương chuyển hưng chỉ đạo chin lưc cch mạng Vit Nam?
A. Hi ngh Trung ương lần thứ 6 (thng 11/1939).
B. Hi ngh Trung ương lần 8 (thng 5/1941).
C. Hi ngh ton quc (13-15/8/1945).
D. Đại hi quc dân Tân Tro (16-18/8/1945).
Câu 8: Quân lnh s 1 ca Ủy ban khi ngha ton quc có vit: “Hỡi quc dân
đồng bo !..Pht xít Nht đã đầu hng Đng minh, quân Nht đã b tan rã tại khp
cc mặt trn, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ..”. Đoạn trích trên cho bit
A. thời cơ cch mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cch mạng đang đn gần.
C. Cch mạng thng Tm đã thnh công .
D. thời kì tin khi ngha đã bt đầu.
Câu 9: Tuyên ngôn Đc lp ca nưc Vit Nam Dân ch Cng hòa có đoạn:
“Nưc Vit Nam có quyn hưng tự do v đc lp, v sự tht đã thnh mt nưc
tự do, đc lp”. Đoạn trích trên khẳng đnh
A. quyn tự quyt ca dân tc Vit Nam.
B. quyt tâm bo v ch quyn ca nhân dân Vit Nam.
C. quyn bình đẳng ca dân tc Vit Nam.
D. ch quyn ca dân tc ta trên phương din php lý v thực tin.
Câu 10: Thng li no đã đưa nhân dân Vit Nam từ thân phn nô l tr thnh
người lm ch đất nưc?
A. Đng Cng sn Vit Nam ra đời năm 1930. 112
B. Cch mạng thng Tm năm 1945.
C. Chin thng Đin Biên Ph năm 1954.
D. Tổng tin công v nổi dy Xuân 1975.
LỊCH SỬ VIT NAM 1945 – 1954
I. Câu hỏi nhn bit:
Câu 1. Quân đi nhng nưc Đồng minh no vo Vit Nam để gii gip pht xít
Nht sau Chin tranh th gii thứ hai? A. Liên Xô, M. B. Liên Xô, Anh. C. Trung Hoa Dân Quc, A nh.
D. Trung Hoa Dân Quc, Php.
Câu 2. Sau Cch mạng thng Tm năm 1945, Chính ph Vit Nam đã lm gì để
trnh cùng mt lúc phi đi phó vi nhiu kẻ thù?
A. Ra chỉ th “Nht – Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”.
B. Kí Hip đnh sơ b (6/3/1946).
C. Kí bn Tạm ưc (14/9/1946).
D. Kí Hip đnh Giơnevơ (21/7/1954).
Câu 3. Ý no sau đây phn nh không đúng v khó khăn ca nưc ta sau Cch
mạng thng Tm năm 1945?
A. Cc cơ s công nghip ca ta chưa kp phục hồi sn xuất.
B. Ngân sch nh nưc lúc ny hầu như trng rỗng.
C. Nhân dân mi ginh đưc chính quyn.
D. Trên c nưc ta còn 6 vạn quân Nht chờ gii gip.
Câu 4. Đng ta có bin php gì để gii quyt nạn dt sau Cch mạng thng Tm 1945?
A. Thực hin ci cch gio dục.
B. Thnh lp Nha Bình dân hc vụ.
C. H thng trường hc đưc xây dựng nhiu.
D. Xo b văn ho thực dân nô dch phn đng.
Câu 5: Chỉ th ca Đng ta trong chin dch Vit Bc thu – đông năm 1947 l
A. “Ton dân khng chin”
B. “Nht – Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”
C. khng chin kin quc
D. phi ph tan cuc tin công mùa đông ca giặc Php.
Câu 6: Ngy 18 v 19/12/1946, Hi ngh Ban thường vụ Trung ương Đng đã
quyt đnh vấn đ quan trng gì?
A. Quyt đnh ký Hip đnh Sơ b vi Php.
B. Pht đng ton quc khng chin.
C. Quyt đnh ng h nhân dân min Nam khng chin chng Php.
D. Ho hoãn vi Php để kí Hip đnh Phông-ten nơ-blô.
Câu 7: “Không! chúng ta th hi sinh tất c chứ nhất đnh không chu mất nưc,
nhất đnh không chu lm nô l”. Câu văn ny trích trong văn bn no?
A. Chỉ th “Ton dân khng chin” ca Ban thường vụ Trung ương Đng.
B. Tc phẩm “Khng chin nhất đnh thng li” ca Trường Chinh. C. Tuyên ngôn đc lp. 113
D. Lời kêu gi ton quc khng chin ca Ch tch Hồ Chí Minh.
Câu 8: Sự kin no đưc coi l hiu lnh chin đấu trong ton th đô H Ni, m
đầu cho cuc khng chin ton quc chng thực dân Php?
A. 20 giờ ngy 19/12/1946, công nhân nh my Yên Phụ ph my, H Ni mất đin.
B. quân dân H Ni ph nh my xe lửa.
C. nh my nưc H Ni ngừng hoạt đng.
D. Php nm bom H Ni. Câu 9. N
gày 6/1/1946 din ra sự kin no sau đây?
A. Tổng tuyển cử bầu đại biểu Quc hi nưc Vit Nam dân ch cng hòa.
B. Bầu cử hi đồng nhân dân cc cấp.
C. Quc hi khóa I hp phiên đầu tiên.
D. Thông qua Hin php đầu tiên ca nưc Vit Nam dân ch cng hòa.
Câu 10. Nhim vụ quan trng nhất m Đng v Chính ph ta phi thực hin sau khi Cch
mạng thng Tm 1945 thnh công l gì?
A. Kin ton b my nh nưc.
B. Thực hin đại đon kt dân tc cha mũi nhn vo kẻ thù.
C. Xây dựng v bo v chính quyn cch mạng.
D. Gii quyt khó khăn v ti chính.
Câu 11. Thng li no có ý ngha kt thúc cuc khng chin chng Php (1945 – 1954) ca nhân dân Vit Nam?
A. Chin thng Biên gii thu – đông 1950.
B. Chin thng Trung Lo, Thưng Lo cui 1953 – đầu 1954.
C. Hip đnh Giơnevơ 1954 v Đông Dương.
D. Chin thng Đin Biên Ph 1954.
Câu 12. Kẻ thù chính ca nhân dân Vit Nam sau Cch mạng thng Tm 1945 l A. Trung Hoa Dân quc. B. pht xít Nht. C. M v thực dân Anh. D. thực dân Php.
Câu 13: Mục đích ca đ quc Pháp – M khi ký “hip đnh phòng th chung
Đông Dương” (12/1950) l gì?
A. Vin tr quân sự - kinh t - tài chính cho thực dân Php để từng bưc thay chân Pháp Đông Dương.
B. Vin tr quân sự để thực dân Pháp thực hin k hoạch Rơ-ve.
C. Giúp đỡ Pháp thực hin chin lưc “đnh nhanh thng nhanh”
D. Xóa b chính ph bù nhìn Bo Đại.
Câu 14: Mục đích ca đ quc M khi kí vi Bo Đại “Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt
– Mỹ” (9/1951) l gì?
A. Vin tr kinh t cho chính quyn Bo Đại.
B. Vin tr quân sự cho chính quyn Bo Đại.
C. Tăng cường quan h Vit – M.
D. Trực tip ràng buc chính quyn Bo Đại vi M.
Câu 15: Ni dung cơ bn trong bưc 1 ca k hoạch quân sự N - a va l gì?
A. Phòng ngự chin lưc min Bc, tấn công chin lưc min Nam.
B. Phòng ngự chin lưc min Nam, tấn công chin lưc min Bc.
C. Tấn công chin lưc hai min Nam – Bc.
D. Phòng ngự chin lưc hai min Bc – Nam. 114
Câu 16: Ni dung no sau đây thuc v ch trương ca ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954?
A. Trong vòng 18 thng chuyển bại thnh thng.
B. Tp trung lực lưng tin công vo nhng hưng chin lưc quan trng m đch tương đi yu.
C. Trnh giao chin min Bc vi đch để chuẩn b đm phn.
D. Ginh thng li nhanh chóng v quân sự trong Đông Xuân 1953 – 1954.
Câu 17: Ý no sau đây l ni dung ca Hip đnh Giơ – ne – vơ 1954?
A. Php công nhn Vit Nam l quc gia tự do, có chính ph riêng, ngh vin riêng.
B. Hai bên ngừng mi cuc xung đt phía Nam
C. Hai bên trao tr tù binh v dân thường b bt.
D. Vit Nam tin ti thng nhất bằng mt cuc Tổng tuyển cử tự do
Câu 18: Đâu l lí do ch yu trong vic Php cử Nava sang Đông Dương?
A. Vì sau 8 năm chin tranh xâm lưc Đông Dương, Php b thit hại gần 390.000
tên, vùng chim đóng b thu hẹp, có nhiu khó khăn kinh t, ti chính.
B. Vì chin tranh Triu Tiên (1950 - 1953) đã kt thúc.
C. Vì nhân dân Php ngy cng phn đi chin tranh xâm lưc Vit Nam.
D. Vì Na-va đưc M chấp nhn.
Câu 19 : Đ quc Php – M thực hin k hoạch Na – va trong 18 thng nhằm mục tiêu ln nhất l
A. kt thúc chin tranh trong danh dự.
B. xoay chuyển cục din chin tranh.
C. đẩy quân ta vo tình th đi phó b đng.
D. dn đường cho M từng bưc thay th quân Php
Câu 20: Nhằm tăng cường vai trò lãnh đạo v tuyên truyn đường li chính sch
ca Đng đn nhân dân, Đng cho xuất bn tờ bo no? A. Báo Thanh niên. B. Báo Nhân dân. C. Báo Tin phong.
D. Bo Đại đon kt.
II. Câu hỏi thông hiu:
Câu 21. Ý no sau đây phn nh đúng ni dung ca Hip đnh Sơ b (6/3/1946)?
A. Chính ph Php công nhn Vit Nam l mt quôc gia đc lp.
B. Chính ph Php công nhn Vit Nam l mt quôc gia tự do.
C. Chính ph M công nhn Vit Nam l mt quôc gia đc lp.
D. Chính ph M công nhn Vit Nam l mt quc gia tự do.
Câu 22. Đng ta có ch trương gì trong vic gii quyt mi quan h vi thực dân
Pháp sau ngy Hip ưc Hoa – Php (28/2/1946) đưc kí kt?
A. Thương lưng v ho hoãn vi Php
B. Khng chin chng thực dân Php
C. Nhân nhưng vi quân đi Trung Hoa Dân Quc
D. Chng c quân đi Trung Hoa Dân Quc và Pháp
Câu 23. Sự cấu kt ca Php vi Trung Hoa Dân Quc đưc biểu hin bằng sự kin no?
A. Kí Hip ưc Hoa - Php (28/2/1946).
B. Lp Chính ph Liên hip khng chin. 115
C. Php m cuc tấn công ta Nam b v Nam Trung b.
D. Php thông qua k hoạch Rơ-ve.
Câu 24. Đng ta thực hin sch lưc hòa hoãn vi Php để đuổi quân Trung Hoa Dân Quc v nưc vì
A. Hip ưc Hoa – Php (28/2/1946) đưc kí.
B. Hip đnh Sơ b (6/3/1946) đưc kí.
C. bn Tạm ưc (14/9/1946) đưc kí.
D. ta thnh lp Chính ph liên hip khng chin (3/1946).
Câu 25: Cuc khng chin ton quc chng thực dân Php bùng nổ ngy
19/12/1946 trong hon cnh như th no?
A. Anh dn đường cho Php tr lại xâm lưc nưc ta.
B. 20 vạn quân Trung Hoa dân quc ko vo nưc ta.
C. Ta đã chuẩn b đầy đ cho cuc khng chin.
D. Php ph hoại Hip đnh sơ b 6/3/1946 v Tạm ưc 14/9/1946.
Câu 26: Sự kin trực tip dn đn cuc khng chin ton quc chng thực dân
Php bùng nổ vo ngy 19/12/1946?
A. Quân ta khiêu khích Pháp.
B. Php gửi ti hu thư buc ta phi đầu hng.
C. Nhân dân tự pht nổi dy đnh Php.
D. Hi ngh Phông-ten nơ-blô thất bại.
Câu 27: Ý no sau đây không phn nh đúng nguyên nhân dn đn bùng nổ cuc
khng chin ton quc chng thực dân Php?
A. Php gửi ti hu thư buc ta phi đầu hng
B. Đưc M giúp sức, thực dân Php đã nổ súng xâm lưc nưc ta.
C. Hi ngh Phông-ten nơ-blô thất bại.
D. Nhng hnh đng ph hoại Hip đnh sơ b (6/3/1946) v Tạm ưc Vit – Pháp
(14/9/1946) ca thực dân Php.
Câu 28: Php m cuc tấn công Vit Bc vo thu - đông 1947 vì
A. mun ngăn chặn con đường liên lạc ca ta vi quc t.
B. mun tiêu dit cơ quan đầu não khng chin ca ta.
C. mun gii quyt mâu thun gia tp trung v phân tn quân.
D. mun kt thúc chin tranh trong danh dự.
Câu 29: Cuc chin đấu cc đô th phía Bc v tuyn 16 có tc dụng
A. tạo điu kin cho c nưc bưc vo cuc khng chin lâu di.
B. lm cho k hoạch “đnh nhanh thng nhanh” ca Php b thất bại hon toàn.
C. lm cho k hoạch Rơ-ve ca Php b ph sn.
D. ta ginh đưc th ch đng trên chin trường chính Bc B.
Câu 30. Sau Cch mạng thng Tm 1945, Đng, Chính ph v Ch tch Hồ Chí Minh đã
“tạm thời hòa hoãn, trnh xung đt vi quân Trung Hoa Dân Quc” l thực hin ch trương
A. trnh cùng mt lúc phi đi phó vi nhiu kẻ thù.
B. tp trung vo xây dựng chính quyn mi.
C. tp trung lực lưng để đi phó vi ni phn trong nưc.
D. tranh th thời gian hòa bình để xây dựng đất nưc.
Câu 31. Sau Hip đnh Sơ b (6/3/1946), Ch tch Hồ Chí Minh tip tục kí vi
Php bn Tạm ưc (14/9/1946), vì
A. thực dân Php dùng sức p v quân sự yêu cầu nhân dân ta phi nhân nhưng thêm. 116
B. mun có thêm thời gian hòa hoãn để chuẩn b tt cho cuc khng chin lâu di vi Pháp.
C. thời gian có hiu lực ca Hip đnh Sơ b sp ht.
D. mun đẩy nhanh 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quc v nưc.
Câu 32. Vì sao Đng quyt đnh pht đng c nưc khng chin chng thực dân
Php xâm lưc vo ngy 19-12-1946?
A. Vì thực dân Php bi ưc, khiêu khích nhân dân ta.
B. Vì thời gian “hai bên ngừng bn” gia ta v Php theo Hip đnh Sơ b (6-3-1946) đã ht.
C. Vì Vit Nam quyt tâm đnh Php, bo v thnh qu Cch mạng thng Tm 1945.
D. Vì đc lp, ch quyn ca nưc ta b đe da nghiêm trng sau bức ti hu thư ca Pháp.
Câu 33: Ni dung no sau đây không nằm trong k hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi?
A. Thit lp hnh lang Đông Tây (Hi Phòng – Hà Ni – Hoà Bình – Sơn La).
B. Ra sức phát triển nguỵ quân để xây dựng quân đi quc gia.
C. Thành lp vnh đai trng bao quanh trung du v đồng bằng Bc B.
D. Tin hành chin tranh tổng lực.
Câu 34: Sau thất bại ca chin dch Biên gii thu đông 1950, để tip tục theo đuổi
chin tranh, thực dân Php đã thực hin k hoạch: A. K hoạch Rơ – ve. B. K hoạch Na- v . a
C. K hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi.
D. K hoạch xây dựng tp đon cứ đ ể i m Đin Biên Ph.
Câu 35: Đâu l ni dung nằm trong k hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi?
A. Thit lp hnh lang Đông Tây (Hi Phòng – Hà Ni – Hoà Bình – Sơn La).
B. Nhanh chóng tiêu dit căn cứ đa Vit Bc.
C. Khóa chặt biên gii Vit – Trung.
D. Lp “vnh đai trng” bao quanh trung du đồng bằng Bc B.
Câu 36: Từ cui 1953 đn đầu 1954, ta phân tn lực lưng đch ra nhng vùng nào?
A. Lai Châu, Đin Biên Ph, Sê Nô, Luôngphabang.
B. Đin Biên Ph, Thakhẹt, Plâycu, Luôngphabang.
C. Đin Biên Ph, Sê Nô, Plâycu, Luôngphabang.
D. Đin Biên Ph, Sê Nô, Plâycu, Sầm Nưa.
Câu 37: Trong cc ni dung sau, ni dung no không nằm trong Hip đnh Giơ-ne- vơ ?
A. Cc nưc tham dự hi ngh cam kt tôn trng cc quyn dân tc cơ bn l đc
lp, ch quyn, thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ca ba nưc Vit Nam, Lo, Campuchia.
B. Vit Nam sẽ thực hin thng nhất bằng cuc tổng tuyển cử tự do vo thng 7 – 1956.
C. Trch nhim thi hnh Hip đnh thuc v nhng người đã ký kt v nhng
người k tục nhim vụ ca h.
D. Hai bên ngừng bn Nam B để gii quyt vấn đ Đông Dương bằng con đường hòa bình. 117
Câu 38: Hãy sp xp cc k hoạch quân sự ca thực dân Php Đông Dương theo
trình tự thời gian: 1. K hoạch Rơ-ve; 2. K hoạch Đờ Lt đơ Ttxinhi; 3. K hoạch Na-va. A. 3,2,1 B. 2,1,3 C. 1,2,3 D. 3,1,2
Câu 39: Hãy sp xp cc chin dch trong cuc khng chin chng thực dân Php
theo trình tự thời gian: 1. Chin dch Biên gii; 2. Chin dch Vit Bc; 3. Chin dch Đin Biên Ph. A. 3,2,1 B. 2,1,3 C. 1,2,3 D. 3,1,2
Câu 40 : Tại sao cuc đấu tranh trên bn đm phn tại hi ngh Giơ – ne – vơ năm
1954 v vấn đ Đông Dương din ra gay gt v phức tạp?
A. Do quân vin chinh Php chưa chu thất bại hon ton chin trường Vit Nam.
B. Chu sự chng ph ca cc th lực thù đch.
C. Xu th đi đầu ca cc cường quc trong trt tự 2 cực Ian-ta.
D. Do lp trường thiu thin chí v ngoan c ca Php – M.
III. Câu hỏi vn dng thấp:
Câu 41. Thun li no l cơ bn nhất đi vi nưc ta sau Cch mạng thng Tm 1945?
A. Nhân dân phấn khi gn bó vi ch đ.
B. Cch mạng có Đng v Hồ C h tch lãnh đạo.
C. H thng xã hi ch ngha đang hình thnh.
D. Phong tro cch mạng th gii pht triển sau chin tranh.
Câu 42. Ta đã chn gii php no sau khi Hip ưc Hoa - Php (28-2-1946) đưc kí kt?
A. Cầm súng đnh Php.
B. Hòa hoãn vi Trung Hoa Dân Quc. C. “Hòa để tin”.
D. Đnh Php v Trung Hoa Dân Quc.
Câu 43. Ch trương ca Đng v Chính ph trong vic đi phó vi quân Trung Hoa Dân Quc l
A. chấp nhn sự có mặt ca h vì đó l quân Đồng minh.
B. tạm thời hòa hoãn, trnh xung đt trực tip.
C. cung cấp lương thực, thực phẩm, phương tin v vn đng h rút v nưc.
D. vn đng ngoại giao, nhường cho h mt s quyn li để h rút quân.
Câu 44. Cuc tổng tuyển cử trong c nưc din ra ngy 6-1-1946 đã bầu ra A. Quc hi
B. Chính ph liên hip khng chin C. Ủy ban hnh chính
D. Chính ph khng chin.
Câu 45: Kt qu ln nhất m quân dân ta đạt đưc chin dch Vit Bc thu - đông năm 1947 l
A. tiêu dit nhiu sinh lực đch. 118
B. bo v vng chc căn cứ đa Vit Bc.
C. b đi ch lực ca ta trưng thnh hơn trong chin đấu.
D. lm ph sn k hach “đnh nhanh thng nhanh”, buc đch chuyển sang đnh lâu di vi ta.
Câu 46: Thng li trong chin dch no giúp quân dân ta ginh đưc quyn ch
đng chin lưc trên chin trường chính Bc B?
A. Chin dch Vit Bc 1947.
B. Chin dch Biên Gii 1950.
C. Chin cuc đông – xuân 1953 – 1954.
D. Chin dch Đin Biên Ph 1954.
Câu 47: Kt qu ln nhất m quân dân ta đạt đưc trong chin dch Biên Gii thu - đông 1950 l
A. tiêu dit nhiu sinh lực đch.
B. khai thông biên gii Vit - Trung vi chiu di 750km.
C. ni lin căn cứ đa Vit Bc vi đồng bằng liên khu III, IV.
D. ta đã ginh quyn ch đng chin lưc trên chin trường chính Bc B.
Câu 48 : Âm mưu đnh nhanh thng nhanh ca Php b thất bại hon ton bi
chin thng no ca ta ?
A. Chin dch Vit Bc thu – đông 1947.
B. Chin dch Biên gii thu – đông 1950.
C. Chin cuc đông – xuân 1953 – 1954.
D. Chin dch Đin Biên Ph 1954.
Câu 49. Sau Cch mạng thng Tm 1945, Đng, Chính ph v Ch tch Hồ Chí Minh đã
“tạm thời hòa hoãn, trnh xung đt vi quân Trung Hoa Dân quc” l thực hin ch trương
A. trnh cùng mt lúc phi đi phó vi nhiu kẻ thù.
B. tp trung vo xây dựng chính quyn mi.
C. tp trung lực lưng để đi phó vi ni phn trong nưc.
D. tranh th thời gian hòa bình để xây dựng đất nưc.
Câu 50. Lực lưng no dưi đây không thuc phe Đồng minh đưc giao nhim vụ vo
Vit Nam lm nhim vụ gii gip quân đi Nht Bn sau khi Chin tranh th gii thứ hai kt thúc? A. Quân Pháp.
B. Quân Trung Hoa Dân quc. C. Quân M v quân Anh. D. Quân Anh.
Câu 51. Thng li ca nhân dân ta trong cuc khng chin chng thực dân Php
(1945 - 1954) có ý ngha quc t sâu sc vì
A. đã góp phần lm tan rã h thng thuc đa ca ch ngha thực dân, cổ vũ mạnh
mẽ phong tro gii phóng dân tc châu Phi.
B. đã góp phần lm tan rã h thng thuc đa ca ch ngha thực dân, cổ vũ mạnh
mẽ phong tro gii phóng dân tc khu vực M latinh.
C. góp phần lm tan rã h thng thuc đa ca ch ngha thực dân, cổ vũ mạnh mẽ
phong tro gii phóng dân tc Á, Phi, M latinh.
D. tạo điu kin cho cch mạng Lo, Campuchia v cc nưc Đông Bc Á phát
triển, ginh thng li.
Câu 52. Đường li khng chin ton quc chng Php ca Đng đ ra trong năm 1946 –
1947 đưc xây dựng dựa trên cơ s ca nhng văn kin lch sử no? 119
A. Chỉ th “Ton dân khng chin”, “Ton quc khng chin”, chỉ th “Khng chin kin quc”
B. Chỉ th “Ton dân khng chin”, “Lời kêu gi ton quc khng chin”, “Tuyên ngôn đc lp”
C. Chỉ th “Ton dân khng chin”, “Lời kêu gi ton quc khng chin” v tc phẩm
“Khng chin nhất đnh thng li”.
D. Chỉ th “Ton quc khng chin”, “Lời kêu gi ton quc khng chin” v tc phẩm
“Khng chin nhất đnh thng li”.
Câu 53: Đâu không phi l âm mưu ca M khi ký vi thực dân Php “hiệp đ nh
ph ng thủ chung Đông Dương”?
A. Giúp thực dân Pháp tip tục theo đuổi chin tranh.
B. Giúp thực dân Pháp thực hin chin lưc “đnh nhanh thng nhanh”.
C. Từng bưc thay chân Pháp Đông Dương.
D. M rng cuc chin tranh xâm lưc Đông Dương.
Câu 54: Đi vi cch mạng Vit Nam, đại hi Đng lần thứ 2 đnh dấu bưc ngoặt gì mi vi Đng ta?
A. Thành lp mặt trn Vit Minh.
B. Đổi tên v đưa Đng ra hoạt đng công khai.
C. Thành lp cc chính đng cng sn riêng cho từng nưc.
D. Cc nưc xã hi ch ngha đặt quan h ngoại giao vi ta.
Câu 55: K hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi đã gây ra khó khăn gì cho cuc khng chin ca nhân dân ta l gì?
A. Phá hoại hu phương khng chin ca ta.
B. Ngăn chặn con đường liên lạc gia cách mạng Vit Nam vi th gii bên ngoài.
C. Đẩy ta vào tình th b đng đi phó.
D. Buc ta phi đm phn vi Pháp.
Câu 56: Khẩu hiu no do Đng v Chính ph nêu lên trong chin dch Đin Biên Ph?
A. Tc chin, tc thng để nhanh chóng kt thúc chin dch.
B. Tất c cho tin tuyn, tất c để chin thng.
C. Tiêu dit ht quân đch Đin Biên Ph.
D. Đin Biên Ph thnh mồ chôn giặc Php.
Câu 57: Đâu không phi l Ý phn nh đúng ý ngha ca chin thng Đin Biên Ph?
A. Đp tan hon ton k hoạch Na - va.
B. Ging mt đòn quyt đnh vo y chí xâm lưc ca thực dân Php.
C.Tạo thun li cho cuc đấu tranh ngoại giao ca ta ginh thng li.
D. Khai thông Biên gii Vit – Trung.
Câu 58: Mục tiêu ca ta khi quyt đnh m chin dch Đin Biên Ph
A. lm ph sn k hoạch Na – va.
B. cng c v m rng căn cứ đa Vit Bc
C. giành quyn ch đng trên chin trường.
D. tiêu dit lực lưng đch đây, gii phóng vùng Tây Bc, tạo điu kin gii phóng Bc Lo.
Câu 59: Ni dung no sau đây thuc v ch trương ca ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954?
A. Trong vòng 18 thng chuyển bại thnh thng 120
B. Tp trung lực lưng tin công vo nhng hưng chin lưc quan trng m đch tương đi yu.
C. Trnh giao chin min Bc vi đch để chuẩn b đm phn.
D. Ginh thng li nhanh chóng v quân sự trong Đông Xuân 1953 – 1954.
Câu 60 : Đâu không phi l nguyên nhân thng li ca cuc khng chin chng thực dân Pháp?
A. Sự lãnh đạo sng sut ca Đng, ch tch Hồ Chí Minh vi đường li đúng đn.
B. Xây dựng hu phương khng chin vng mạnh.
C. Sự ng h, giúp đỡ ca Liên Xô, Trung Quc v nhân dân tin b trên th gii.
D. Có tim lực kinh t - quc phòng vng mạnh.
IV. Câu hỏi vn dng cao:
Câu 61. Chính ph nưc Vit Nam dân ch cng hòa kí Hip đnh sơ b (6-3-
1946) vi Php chứng t
A. sự suy yu ca lực lưng cch mạng.
B. sự thng li ca Php trên mặt trn ngoại giao.
C. sự tho hip ca Chính ph Vit Nam Dân ch cng hòa.
D. sự đúng đn v kp thời ca Chính ph Vit Nam Dân ch cng hòa.
Câu 62. Từ cuc đấu tranh ngoại giao sau Cch mạng thng Tm1945 có thể rút ra
bi hc kinh nghim gì cho cuc đấu tranh bo v ch quyn Tổ quc hin nay?
A.mm dẻo nhưng cương quyt trong đấu tranh.
B. Cương quyt trong đấu tranh.
C. Luôn mm dẻo trong đấu tranh.
D.Nhân nhưng vi kẻ thù.
Câu 63. Khó khăn no đe da trực tip đn nn đc lp ca Vit Nam sau Cch
mạng thng Tm năm 1945?
A. Chính quyn cch mạng non trẻ.
B. Kinh t kit qu v nạn đói honh hnh
C. Hơn 90% dân s không bit ch
D. Cc th lực đ quc v phn đng bao vây, chng ph
Câu 64: Tc dụng ln nhất ca cuc chin đấu cc đô th từ thng 9/1945 đn tháng 2/1947 là gì ?
A. Giam chân đch cc đô th
B. Tiêu hao đưc nhiu sinh lực đch
C. Bo đm cho cơ quan đầu não ca Đng v chính ph rút v chin khu an ton
D. Bưc đầu lm thất bại k hoạch “đnh nhanh thng nhanh”
Câu 65: Đường li khng chin chng Php ca Đng trong nhng năm 1946 – 1954 mang tính chất gì? A. Dân tc v dân ch
B. Khoa hc v đại chúng C. Dân ch nhân dân
D. Chính ngha v nhân dân
Câu 66: Từ chin dch Vit Bc thu – đông năm 1947 đn chin dch Biên gii thu
– đông năm 1950 đưc coi l mt bưc pht triển mi ca cuc khng chin chng Pháp vì
A. ta ginh đưc quyn ch đng trên chin trường.
B. âm mưu đnh nhanh thng nhanh ca Php b thất bại.
C. cuc khng chin chng Php kt thúc thng li. 121
C. Php phi chuyển sang đnh lâu di vi ta.
Câu 67: Chin dch Vit Bc thu – đông 1947 thể hin cch đnh no ca ta ?
A. Đnh du kích ngn ngy. B. Đnh nhanh.
C. Đnh điểm dit vin. D. Đnh công kiên.
Câu 68. Vì sao Hip đnh Sơ b đưc kí kt gia Vit Nam vi Php (6-3-1946)
không đưc coi l mt văn bn mang tính php lý quc t?
A. Vì Php không công nhn Vit Nam l mt quc gia đc lp tự ch.
B. Vì Hip đnh ny chỉ có hai nưc kí kt, Php có thể bi ưc.
C. Vì Hip đnh không công nhn Vit Nam có chính ph, ngh vin riêng.
D. Vì Hip đnh chỉ công nhn Vit Nam l mt quc gia tự do, có chính ph. riêng.
Câu 69. Ý no dưi đây phn nh không đúng v ni dung Hip đnh Sơ b (6 – 3 –
1946) đưc kí kt gia Chính ph Vit Nam v Chính ph Php?
A. Vit Nam đưc Php công nhn l mt quc gia đc lp, có chính ph, ngh vin riêng.
B. Vit Nam đưc Php công nhn l mt quc gia tự do, có chính ph v ngh vin riêng.
C. Vit Nam v Php đu ngừng bn để tạo điu kin thun li cho mt cuc đm phn.
D. Php đưc php đem 15.000 quân vo min Bc nưc ta lm nhim vụ gii gip quân
Nht thay cho quân Trung Hoa Dân quc.
Câu 70: Cuc bầu cử Quc hi ngy 6/1/1946 ca nưc Vit Nam dân ch Cng
hòa sau Cch mạng thng Tm đã để lại bi hc kinh nghim no sau đây?
A. Pht huy sức mạnh lm ch đất nưc ca nhân dân.
B. Phi bit phân hóa, cô lp kẻ thù.
C. Mm dẻo trong sch lưc đấu tranh.
D. Nhân nhưng có gii hạn, có nguyên tc.
Câu 71: K hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi v k hoạch Rơ – ve có điểm chung cơ bn là:
A. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đi quc gia.
B. tin hành chin tranh tâm lý và chin tranh kinh t vi quân ta.
C. gấp rút tp trung quân Âu – Phi để xây dựng lực lưng cơ đng mạnh.
D. cô lp, bao vây căn cứ đa Vit Bc từ xa.
Câu 72: Sau đại hi Đng lần thứ 2, điểm mi trong phong tro cch mạng Đông Dương là:
A. Thành lp cc chính đng cng sn riêng cho từng nưc.
B. Đưa Đng ra hoạt đng công khai.
C. Thành lp mặt trn cc nưc Lào, Campuchia.
D. Đổi tên Đng thnh Đng lao Đng Vit Nam.
Câu 73: Ni dung no trong Hip đnh Giơ – ne – vơ 1954 thể hin thng li ln nhất ca ta?
A. Cc nưc tham dự Hi ngh cam kt tôn trng cc quyn dân tc cơ bn l đc
lp, ch quyn, thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ca 3 nưc Đông Dương.
B. Cc bên thực hin ngừng bn.
C. Cc bên thực hin tp kt, chuyển giao khu vực.
D. Vit Nam tin ti thng nhất bằng mt cuc Tổng tuyển cử tự do. 122
Câu 74: Nguyên nhân có tính quyt đnh nhất đưa ti thng li ca cuc khng
chin chng Php l gì?
A. Ton quân, ton dân ta đon kt mt lòng, dũng cm trong chin đấu.
B. Nhờ sự lãnh đạo sng sut ca Đng, đứng đầu l ch tch Hồ Chí Minh.
C. Tình đon kt chin đấu ca ba nưc Đông Dương.
D. Sự ng h giúp đỡ ca Trung Quc, Liên Xô v cc nưc dân ch nhân dân.
Câu 75: So vi chin dch Vit Bc (1947), chin dch Biên gii thu – đông (1950)
có gì khc v kt qu v ngha lch sử?
A. M ra bưc pht triển mi ca cuc khng chin.
B. B đi ch lực trưng thnh thêm mt bưc.
C. Tiêu dit mt b phn quan trng sinh lực đch.
D. Quân đi ta ginh đưc th ch đng trên chin trường chính (Bc B).
Câu 76: Điểm hạn ch chung ca cc k hoạch quân sự ca Php: k hoạch Rơ-ve, k
hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi, k hoạch Na-va là gì?
A. Đu có sự can thip ca đ quc M.
B. Mâu thun gia tp trung v phân tn lực lưng.
C. Gii quyt tình th sa lầy trong chin tranh.
D. Mong ginh thng li để nhanh chóng kt thúc chin tranh
Nhim vụ : xây dựng h thng câu hi TNKQ v phần Lch sử Vit Nam giai đoạn 1954-1975
BÀI 21. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH
CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN MIỀN NAM (1954- 1965)
*Câu 1. Nt nổi bt nhất v tình hình chính tr Vit Nam sau khi Hip đnh
Giơnevơ v Đông Dương đưc ký kt l 123
A. H Ni đưc gii phóng
B. Php rút quân khi Min Bc.
C. đất nưc b chia ct thnh hai min vi hai ch đ chính tr - xã hi khc nhau.
D. nhân dân hai min tin hnh tổ chức hip thương tổng tuyển cử thng nhất đất nưc.
*Câu 2. Sau Hip đnh Giơnevơ v Đông Dương, nhim vụ ca cch mạng nưc ta là gì?
A. Xây dựng ch ngha xã hi trên phạm vi c nưc.
B. Gii phóng min Nam thng nhất đất nưc.
C. Tin hnh cch mạng xã hi ch ngha min Bc v cch mạng dân tc dân ch min Nam.
D. Tin hnh khng chin chng ch đ thực dân kiểu mi ca M v chính quyn Sài Gòn min Nam.
*Câu 3. Nhim vụ ca cch mạng min Nam trong giai đoạn 1954-1975 là gì?
A. Hon thnh ci cch rung đất.
B. Xây dựng ch ngha xã hi. C. Khôi phục kinh t.
D. Tip tục cch mạng Dân tc dân ch nhân dân
**Câu 4. Âm mưu cơ bn ca M trong chin lưc “Chin tranh đặc bit” l
A. dồn dân, lp ấp chin lưc nhằm tch nhân dân ra khi cch mạng.
B. tin hnh chính sch “t cng”, “dit cng”, đn p nhng người yêu nưc.
C. dùng người Vit đnh người Vit.
D. dùng người Đông Dương đnh người Đông Dương.
*Câu 5. Bình đnh min Nam trong vòng 18 thng l ni dung ca k hoạch. A. Giôn xơn Mác Namara. B. Xtalây - Taylo
C. ci cch đin đa. D. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
**Câu 6. Bình đnh min Nam trong vòng 2 năm l ni dung ca k hoạch no? 124 A. Giôn xơn - Mác Namara. B. Xtalây - Taylo. C. Nava. D. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
**Câu 7. Hình thức đấu tranh chng "Chin tranh đặc bit" đưc B chính tr đ ra là A. đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh chính tr.
C. kt hp đấu tranh chính tr v vũ trang.
D. ph ấp chin lưc.
*Câu 8. Đầu năm 1955, tp đon Ngô Đình Dim m chin dch no?
A. T cng, dit cng trên ton min Nam.
B. Đ thực, Bi phong, dit cng.
C. Tiêu dit cng sn không thương tic.
D. Th bn nhầm hơn b sót.
*Câu 9. Tổng thng no ca M đ ra chin lưc “Chin tranh đặc bit”? A. Aixenhao B. Giôn xơn C. Kennơđi D. Rudơven
**Câu 10. Min Bc có vai trò như th no đi vi cch mạng c nưc từ sau
khng chin chng Php?
A. Quyt đnh trực tip. B. Quyt đnh nhất. C. Quan trng nhất. D. Cơ bn nhất.
**Câu 11. Vai trò ca cch mạng min Nam trong giai đoạn 1954 - 1975 là A. quan trng nhất. B. cơ bn nhất.
C. quyt đnh trực tip. D. quyt đnh nhất.
**Câu 12. Hình thức đấu tranh ch yu ca nhân dân min Nam nhng ngy đầu
sau hip đnh Giơnevơ l A. đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh chính tr.
C. khi ngha ginh quyn lm ch. D. bạo lực cch mạng. 125
**Câu 13. Trong thời kì 1954 - 1975, phong tro no đnh dấu bưc chuyển cch
mạng min Nam từ th gi gìn lực lưng sang tin công?
A. Ph ấp chin lưc.
B. Tìm M m đnh lùng Ngụy m dit.
C. Thi đua Ấp Bc git giặc lp công. D. Đồng khi.
***Câu 14. Chỗ dựa trong “ Chin tranh đặc bit” ca M min Nam l gì?
A. Ấp chin lưc v c vấn M. B. C vấn M v ngụy quân, ngụy quyn.
C. Ngụy quân, ngụy quyn.
D. Ấp chin lưc v ngụy quân, ngụy quyn.
Câu 15. Sự kin Php rút khi đo Ct B (Hi Phòng) đnh dấu
A. min Bc hon ton gii phóng.
B. min Nam hon ton gii phóng.
C. Vit Nam tin hnh tổng tuyển cử.
D. thng nhất đất nưc.
***Câu 16. Mi quan h ca cch mạng 2 min Nam Bc l A. hp tc vi nhau. B. hỗ tr ln nhau.
C. gn bó mt thit, tc đng qua lại.
D. hp tc, giúp đỡ nhau.
**Câu 17. Thng li no ca ta chứng t sự đúng đn ca Đng v vic chuyển
hưng sử dụng bạo lực cch mạng? A. Đồng khi. B. Ấp Bc. C. Bình Giã. D. Vạn Tường.
***Câu 18: Hi ngh 15 Ban Chấp hnh Trung ương Đng Lao đng Vit Nam (1-
1959) quyt đnh để nhân dân min Nam sử dụng bạo lực cch mạng l do
A. không thể tip tục dùng bin php ho bình đưc na.
B. M v chính quyn Si Gòn ph hoại Hip đnh Giơnevơ.
C. cc lực lưng vũ trang cch mạng min Nam đã pht triển.
D. đã có lực lưng chính tr v lực lưng vũ trang ln mạnh.
*Câu 19. Chin thng no ca quân dân min Nam đã m ra cao tro “tìm M m
đnh, lùng ngụy m dit” trên khp min Nam?
A. Phong tro Đồng khi B. Chin thng Ấp Bc
C. Chin thng Vạn Tường
D. Chin thng trong hai mùa khô 1965-1966 và 1966-19 7 6 126
II. BÀI 22. NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ
QUỐC MĨ XÂM LƯỢC. NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU,VỪA SẢN XUẤT (1965-1973)
*Câu 1. Trong cuc phn công mùa khô lần thứ hai ca M (1966-1967), cuc
hnh quân no ln nhất? A. Át –tơn -b - ô rơ. B . Xê-đa-phôn.
C. Gian-xơn-xi-ti. D. Ánh sáng sao.
**Câu 2. Sau khi hip đnh Pari ký kt, tình hình min Nam như th no?
A. M đã “cút” nhưng ngụy chưa “nhào”.
B. C M Ngụy đu b thất bại.
C. Ta đã dnh thng li Tây Nguyên.
D. Ta kt thúc thng li v quân sự v ngoại giao.
**Câu 3. Chin thng quân sự no ca ta lm ph sn v cơ bn “Chin tranh đặc bit” ca M?
A. Chin thng Ấp Bc.
B. Chin thng Bình Giã.
C. Chin thng Đồng Xoi. D. Chin thng Ba Gia.
*Câu 4: Cuc hnh quân mang tên “Ánh sáng sao” đưc tin hnh trong chin lưc
chin tranh no ca M?
A. Chin tranh đơn phương.
B. Chin tranh đặc bit. C. Chin tranh cục b.
D. Vit Nam hóa chin tranh.
**Câu 5. Lực lưng gi vai trò quan trng trong chin lưc “chin tranh cục b” là A. quân đi Si Gòn. B. quân vin chinh M. C. quân chư hầu. D .lính đnh thuê.
***Câu 6. Chin thng Vạn Tường (Qung Ngãi) đã chứng t
A. quân ta đã đnh bại chin lưc chin tranh cục b ca M.
B. b đi ch lực ca ta đ kh năng đnh bại quân vin chinh M.
C. cch mạng min Nam chuyển sang giai đoạn mi. 127
D. b đi ch lực ca ta đ kh năng đnh bại quân đồng minh ca M.
***Câu 7. Đâu l ý ngha quan trng nhất ca Hip đnh Pari 1973?
A. Đnh cho M cút, Ngụy nho.
B. Ph sn hon ton chin lưc Vit Nam hóa chin tranh ca M.
C. Tạo thời cơ thun li để nhân dân ta tin lên đnh cho ngụy nho.
D. Tạo thời cơ thun li để nhân dân ta tin lên đnh cho M cút, ngụy nho.
***Câu 8. Đâu l ý ngha quan trng nhất ca trn “Đin Biên Ph trên không”?
A. Buc M phi tuyên b ngừng hẳn cc hoạt đng chng ph Min Bc.
B. Đnh bại âm mưu ph hoại công cuc xây dựng ch ngha xã hi min Bc.
C. Đnh bại âm mưu ngăn chăn sự chi vin ca min Bc cho min Nam, Lo, Căm-pu-chia.
D. Buc M ký hip đnh Pa-ri v chấm dứt chin tranh lp lại hòa bình Vit Nam.
**Câu 9. Thất bại trong chin lưc chin tranh no m M phi chấp nhn ngồi vo
bn đm phn vi ta hi nghi Pari?
A. Trong chin tranh đặc bit.
B. Trong chin tranh cục b.
C. Trong Viêt Nam hóa chin tranh.
D. Trong chin tranh ph hoại min Bc lần thứ hai.
***Câu 10. Cuc tin công chin lưc năm 1972 ca quân dân ta đã buc M phi
A. rút khi chin tranh Vit Nam, rút ht quân v nưc.
B. tuyên b “M hóa” tr lại chin tranh xâm lưc.
C. dùng th đoạn ngoại giao tha hip vi Trung Quc, hòa hoãn vi Liên Xô để gây sức p vi ta.
D. huy đng quân đi cc nưc đồng minh ca M tham chin.
***Câu 11. Điểm khc nhau gia chin lưc “chin tranh cục b” và chin lưc
“chin tranh đặc bit” l gì?
A. Sử dụng lực lưng quân vin chinh M , quân chư hầu v tin hnh chin tranh ph hoại min Bc. 128
B. Sử dụng c vấn M, vũ khí v phương tin chin tranh ca M.
C. L loại hình chin tranh thực dân mi nhằm chng lại cch mạng min Nam.
D. L loại hình chin tranh thực dân mi nhằm m rng chin tranh trên ton Đông Dương.
**Câu 12. Chin thng no đưc coi l “Ấp Bc” đi vi quân đi M?
A. Chin thng trong mùa khô 1965-1966.
B. Chin thng trong mùa khô 1966-1967.
C. Chin thng Vạn Tường (1965).
D. Chin thng tt Mu Thân (1968).
***Câu 13: Chin thng Vạn Tường ( 18- 8- 1965 ) đã chứng t điu gì?
A. Lực lưng vũ trang cch mạng min Nam đ sức đương đầu v đnh bại quân vin chinh M.
B. Lực lưng vũ trang min Nam đã trưng thnh.
C. Quân vin chinh M đã mất kh năng chin đấu.
D. Cch mạng min Nam đã ginh thng li trong vic đnh bại “ chin tranh cục b “ ca M. *Câu 1 :
4 Ngày 06-06-1969 gn lin vi sự kin no trong lch sử dân tc ta?
A. Phi đon ta do Phạm Văn Đồng dn đầu đn Hi ngh Pari.
B. Hi ngh cấp cao ba nưóc Đông Dương.
C. M m rng chin tranh ph hoại ra min Bc lần hai.
D. Chính ph lâm thời Cng hòa min Nam Vit Nam ra đời.
***Câu 15: Điểm khc nhau gia “Chin tranh đặc bit” v “Vit nam hóa chin tranh” l gì?
A. Hình thức chin tranh thực dân mi ca M.
B. Có sự phi hp đng kể cu lực lưng chin đấu M.
C. Dưi sự chỉ huy cu h thng c vấn quân sự M.
D. Sử dụng lực lưng ch yu l quân nguỵ.
*Câu 16: Sp xp cc sự kin sau theo trình tự thời gian:
1. Chin thng Vạn Tường. 2. Chin thng Ba Gia.
3. Chin thng hai mùa khô. 129
4. Chin thng Đin Biên Ph trên không. A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 2-4-3-1 D. 2-1-3-4.
**Câu 17. M leo thang đn cực điểm thông qua chin lưc 12 ngy đêm cui năm 1972 nhằm A. kt thúc chin tranh.
B. buc ta thất bại v đầu hng chúng.
C. ginh mt thng li quân sự quyt đnh, buc ta ký mt hip đnh có li cho M.
D. ginh mt thng li quân sự quyt đnh, buc ta ký nhiu hip đnh có li cho M.
***Câu 18. Chin thng no ca quân v dân ta đã trực tip buc M phi kí hip đnh Pari ?
A. Cuc tin công chin lưc năm 1972.
B. Trn “Đin Biên Ph trên không”
C. Cuc Tổng tin công v nổi dy năm 1968.
D. Chin dch Hồ Chí Minh.
III. BÀI 23. KHÔI PHC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HI Ở MIỂN
BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM (1973-1975)
**Câu 1: Hi ngh Ban Chấp hnh Trung ương Đng lần thứ 21 thng 7 năm 1973
đã nêu rõ nhim vụ cơ bn ca cch mạng min Nam l
A. tip tục cuc cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
B. chuyển sang cch mạng xã hi ch ngha.
C. hon thnh cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
D. chuyển sang giai đoạn đấu tranh hòa bình để thng nhất đất nưc.
*Câu 2. Hi ngh lần thứ 21 (7 - 1973) ca Đng ch trương đấu tranh trên nhng mặt trn no? A. Chính tr, quân sự.
B. Chính tr, ngoại giao.
C. Quân sự, chính tr, ngoại giao. D .Quân sự, ngoại giao.
*Câu 3. Chin thng Phưc Long đã giúp B Chính tr bổ sung v hon chỉnh k
hoạch gii phóng min Nam vi ni dung l
A. gii phóng min Nam ngay trong năm 1975. 130