Ôn tập Sử thi môn Lịch sử Đảng | Đại Học Hà Nội

Ôn tập Sử thi môn Lịch sử Đảng | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
BÀI 1. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945-1949)
* Câu hỏi nhn bit
Câu 1. Vic gi i gi p quân đi Nht Bn Đông Dương theo tha thun c a H i
ngh Ptxđam đưc giao cho quân đi nưc no?
A. Qu i Anh v i Phân đ quân đ p.
B. Quân đi Anh v quân đi M.
C. Quân đi Anh v quân Trung Hoa Dân Qu c.
D. Quân đi Php v quân Trung Hoa Dân Qu c.
Câu 2. Theo tha thun ca cc cường quc tại Hi ngh Ianta, Đông Nam Á thuc
phạm vi nh hưng ca
A. Cc nưc Đông Âu.
B. Cc nưc phương Tây.
C. M, Anh v Liên Xô.
D. Đức, Php v Nht Bn.
Câu 3. Tham dự hi ngh Ianta gồm nguyên th đại din cho cc quc gia no?
A. Anh, Php, M.
C. Liên Xô, M, Anh.
B. Anh, Pháp, Liên Xô.
D. Liên Xô, M, Php.
Câu 4. Vic x nh v tuy B c l m ranh gi i chia c t qu c gia n o theo c đ n 38 đ
quyt đnh ti hi ngh nta? Ia
A.Nht.
B.Trung Quc.
C. Đức.
D.Triu Tiên.
Câu 5. Trt t i sau chi n tranh th i th hai g th gi gi i l
A. t t V cxai- tr Oasinh tơn.
B. tr t t hai c c Ianta.
C. tr t t hai c ực Đông –Tây.
D. tr t t hai c c Xô M .
Câu 6. Hi ngh Ianta di n ra t i qu c gia n o sau đây?
2
A. Anh.
B. M .
C. Liên Xô.
D. Php.
Câu 7. Đầu năm 1945, Chin tranh th gii thứ hai bưc vo giai đoạn cui thng
li thuc v
A. phe Đồng minh.
B. cc lực lưng dân ch tin b.
C. M v Liên Xô.
D. Anh và Pháp.
Câu 8. Hi ngh Ianta din ra
A. từ ngy 3 đn ngy 11/2/1945
B. từ ngy 3 đn ngy 12/2/1945
C. từ ngy 4 đn ngy 11/2/1945
D. từ ngy 3 đn ngy 12/2/1945
Câu 9. Đại din cho Liên Xô tham dự Hi ngh cấp cao  Ianta l
A. Th tưng Stalin.
B. Ch tch Hi đồng B trưng Stalin.
C. Tổng thng Stalin.
D. Ch tch Ủy ban Quân đi Stalin.
Câu 10. Nưc no sau đây không có mặt  Hi ngh cấp cao  Ianta:
A. Anh. B. M. C. Pháp. D. Liên Xô
Câu 11. Phạm vi no không thuc nh hưng ca Liên Xô?
A. Đông Đức.
B. Đông Âu.
C. Đông Bec – Lin
D. Tây Đức
Câu 12. Theo tha thun tại Hi ngh Ianta, hai nưc tr thnh nhng nưc trung
lp l
A. Php v Phần Lan.
B. Áo v Phần Lan
C. Áo và Hà Lan.
3
D. Phần Lan v Thổ Nh Kì
Câu 13. Liên hp quc ra đời nhằm mục đích:
A. ngăn chặn cc hoạt đng xâm lưc ca đ quc hiu chin.
B. thúc đẩy sự giao lưu văn hóa gia cc quc gia trên th gii
C. duy trì hòa bình v an ninh th gii, pht triển mi quan h hu ngh hp tc
gia cc quc gia thnh viên.
D. pht triển quan h thương mại tự do.
Câu 14. Ni dung no không phải l nguyên tc hoạt đng ca Liên hp quc?
A. Duy trì hòa bình, anh ninh th gii.
B. Gii quyt cc tranh chấp quc t bằng bin php hòa bình.
C. Tôn trng ton vẹn lãnh thổ v đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
D. Bình đẳng ch quyn gia cc nưc v quyn tự quyt ca cc dân tc.
Câu 15. Tổ chức Liên hp quc thnh lp nhằm mục đích no sau đây?không
A. Duy trì hòa bình, an ninh th gii.
B. Pht triển cc mi quan h hu ngh gia cc dân tc.
C. Tin hnh hp tc quc t gia cc nưc.
D. Phân chia thnh qu thng li sau Chin tranh th gii thứ hai.
Câu 16. Ngày 16 10 2007 Đại hi đồng Liên hp quc đã bầu Vit Nam lm:
A. Ủy viên không thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2008 – 2009.
B. Ủy viên thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2008 2009.
C. Ủy viên không thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2009 – 2010.
D. Ủy viên thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2009 2010.
Câu 17. Để thông qua bn Hin chương v tuyên b thnh lp Liên hp quc, Hi
ngh tại Xan Phranxixcô đã din ra vi sự tham gia ca
A. 45 nưc. B. 50 nưc. C. 55 nưc. D. 60 nưc
Câu 18. Năm 1977 khi gia nhp Liên hp quc Vit Nam l thnh viên thứ mấy?
A. 149. B. 150. C. 151. D. 152
Câu 19. Liên hp quc có mấy cơ quan ch yu?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 20. Hi ngh quc t Xan Phranxixcô (t4 1945 đn 6 1945) thông qua ni - -
dung gì?
A. Thông qua bn Hin chương v tuyên b thnh lp tổ chức Liên hp quc.
4
B. Tuyên b tổ chức Liên hp quc chính thức đi vo hoạt đng.
C. L phiên hp đầu tiên ca Liên Hp quc.
D. Hp bn v vic thnh lp cc cơ quan ca Liên hp quc.
Câu 21. Mục đích ca Liên hp quc đưc nêu rõ trong văn kin no sau đây?
A. Hin chương Liên hp quc.
B. Công ưc Liên hp quc.
C. Tuyên ngôn Liên hp quc.
D. Văn kin v quyn con người.
Câu 22. Cơ quan no sau đây thuc tổ chức Liên hp quc?không
A. Đại hi đồng.
B. Hi đồng Bo an.
C. Hi đồng kinh t xã hi.-
D. Hi đồng tương tr kinh t (SEV)
Câu 23. Duy trì hòa bình, an ninh th gii l nhim vụ chính ca tổ chức no?
A. Liên minh châu Âu.
B. Liên minh châu Phi.
C. ASEAN.
D. Liên hp quc.
Câu 24. Ngày 24 10 1945 văn kin no sau đây ca Liên Hp quc chính thức
có hiu lực:
A. Hin chương Liên hp quc.
B. Công ưc Liên hp quc.
C. Tuyên ngôn Liên hp quc.
D. Văn kin v quyn con người.
* Câu hỏi thông hiu
Câu 1. Theo quyt đnh ca Hi ngh Ianta nưc Đức b chia lm my khu vc
theo ch quân qu đ n?
A. 2 khu v c
B. 3 khu v c
C. 4 khu v c
D. 5 khu v c
5
Câu 2. Vấn đ quan trng hng đầu v cấp bch nhất đặt ra cho cc nưc Đồng
minh tại Hi ngh Ianta l
A. nhanh chóng đnh bại hon ton cc nưc pht xít.
B. tổ chức lại th gii sau chin tranh.
C. phân chia thành qu chin thng gia cc nưc thng trn.
D. gii quyt vấn đ cc nưc pht xít chin bại.
Câu 3. Để nhanh chóng kt thúc chin tranh  châu Á, Hi ngh Ianta đã
A. phân công Php v Anh phn công tin đnh Nht Bn
B. quyt đnh Liên Xô tham chin chng Nht trưc khi chin tranh kt thúc 
châu Âu
C. quyt đnh Liên Xô tham chin chng Nht khi chin tranh đang din ra  châu
Âu
D. quyt đnh Liên Xô tham chin chng Nht sau khi chin tranh kt thúc  châu
Âu
Câu 4. Nguyên th 3 quc gia Liên Xô, M, Anh dự Hi ngh Ianta đã thng nht
mc tiêu chung là
A. nhanh chóng đnh bại cc nưc pht xít.
B. thnh lp tổ chức Liên hp quc để gi gìn ho bình v an ninh th gii.
C. phân chia thnh qu chin thng gia cc nưc thng trn.
D. tiêu t t n g c ch ngh a Ph t x c v ngh a quân phi t Nh t B n. di ít Đứ ch
Câu 5. Vic đóng quân nưc Đức sau Chin tranh th gii thứ hai đưc quyt
đ nh t i H i ngh Ianta do
A. Liên Xô đóng quân  Đông Đức, M đóng quân  Tây Đức
B. L , Phiên đóng quân Đông Đức v Đông Bclin, M p đóng quân Tây
Đức v Tây Bclin.
C. Liên đóng quân Đông Đức v Đông Bclin, M, Anh, Php đóng quân
Tây Đức v Tây Bclin.
D. mỗi nưc Liên Xô v M đóng quân  mt nửa lãnh thổ nưc Đức
Câu 6. Ni dung gây nhiu tranh cãi nh t gi ng qu c Liên Xô, M a ba cườ , Anh
ti H i ngh Ianta l
A. k t c chi n tranh th i tiêu di t t n g c ch ngh a ph t x thú gi th hai để ít.
B. Th nh l p t ch c qu c t - Liên H p Qu c.
6
C. Phân chia khu v c chi m ng v ph m vi ng c a c đó nh hư c cường quc thng
trn.
D. Gi i quy t c c h u qu chi n tranh, phân chia chi n l i phm.
Câu 7. Ni dung no sau đây không nm trong quy nh c a h i nght đ Ianta?
A. Thng nhất mục tiêu chung l tiêu dit tn gc ch ngha pht xít Đức v ch
ngha quân phit Nht Bn.
B. Thnh lp tổ chức Liên hp quc nhằm duy trì hòa bình v an ninh th gii
C. Hp tc gia cc nưc nhằm khôi phục lại đất nưc sau chin tranh.
D. Tha thun v vic đóng quân gia cc nưc nhằm gii gip quân đi pht xít,
phân chia phạm vi nh hưng  châu Âu v châu Á.
Câu 8. Ni dung không đng đưc Hi ngh Ianta chấp nhn nhng đi n đu ki
Liên Xô tham chi n chng quân phit Nht l
A. gi nguyên trạng Mông Cổ.
B. khôi phục quyn li ca nưc Nga đã mất do cuc chin tranh Nga Nht năm
1904.
C. Liên Xô đưc khai thc ti nguyên  vùng Đông Bc Trung Quc.
D. Liên Xô chim 4 đo thuc quần đo Curin.
Câu 9. Ni dung no sau đây không đng v “Trt tự 2 cực Ianta” ?
A. Trt tự th gii mi hình thnh sau chin tranh th gii th hai.
B. Trt tự th gii mi hình thnh sau Hi ngh Ianta.
C. Liên Xô v M phân chia khu vực nh hưng trong quan h quc t.
D. Liên Xô v M chuyển từ đi đầu sang đi thoại, hp tc.
Câu 10. Hi ngh Ianta c ó ng quy nh quan tr ng ngo i tr nh t đ vic
A. tiêu di t t n g c ch ngha Ph t x t c v ngh a quân phi t Nh í Đứ ch t.
B. th nh l p t c Liên h p qu ch c.
C. phân chia phm vi nh hưng gia ba cường quc Liên Xô, M , Anh.
D. thi t l p trt t th gii hai c c Ianta do M v Liên Xô đứng đầu mi c c.
Câu 11. Theo nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta v phân chia khu vực chim
đóng, M không có quyn li 
A. Italia.
B. Nht Bn.
C. Trung Quc.
7
D. Bc Triu Tiên.
Câu 12. Hi ngh Ianta quy nh th nh l p t t đ ch íc mang t nh ch t qu c t v i
mc đích nhm duy trì hòa b nh, an ninh th i lì gi
A. H i qu c liên
B. Liên h p qu c
C. H ng b o an Liên h p qu c i đồ
D. Đạ i đồi h ng Liên h p qu c
Câu 13. Cơ quan gi vai trò trng yu trong vic duy trì hòa bình, an ninh th gii
ca Liên hp quc l
A. Đại hi đồng.
B. Hi đồng Bo an.
C. Hi đồng kinh t xã hi-
D. Tòa n Quc t.
Câu 14. Nguyên tc cơ bn nhất để chỉ đạo hoạt đng ca Liên hp quc l
A. tôn trng ton vẹn lãnh thđc lp chính tr ca tất c cc nưc.
B. không can thip vo công vic ni b ca bất nưc nào.
C. chung sng hòa bình và có sự nhất trí gia 5 cường quc ln.
D. bình đẳng ch quyn gia cc quc giaquyn tự quyt ca cc dân tc.
Câu 15. Vai trò quan trng nhất ca tổ chức Liên hp quc l gì?
A. Duy trì honh v an ninh th gii.
B. Tc đẩy quan h hu ngh hp tc gia tất c cc nưc.
C. Gii quyt cc vụ tranh chấp v xung đt khu vực
D. Giúp đỡ cc dân tc v kinh t,n ho, gio dục, y t, nhân đạo.
Câu 16. Mi quyt đnh ca Hi đồng Bo an phi đưc sự nhất trí ca 5 nưc uỷ
viên thường trực bao gồm:
A. M, Anh, Php, Đức, Nht Bn.
B. Liên Xô, Trung Quc, M, Anh, Nht.
C. Liên Xô, Đức, M, Anh.
D. Liên Xô, M, Anh, Php v Trung Quc.
Câu 17. T i sao Hi n chương ca Liên h p qu c l văn kin quan trng nht?
A. Đ ra nguyên t c ho ng c ạt đ a Liên h p qu c.
B. L cơ s để các nưc tham gia t c Liên h p qu ch c.
8
C. Hin chương nêu rõ mục đích ca t c Liên hch p qu c là duy trì hòa bình, an
ninh th i, phát tri n các m gi i quan h gia cc nưc….
D. Hin chương quy đnh t chc b máy c a Liên h p qu c.
Câu 18. Ni dung no dưi đây thể hin rõ vai trò ca Liên hp quc?
A. Bình đẳng ch quyn gia cc quc gia v quyn tự quyt ca cc dân tc.
B. Không can thip vo công vic ni b ca bất kì nưc no.
C. L mt din đn quc t vừa hp tc vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình, an
ninh th gii.
D. Tôn trng ton vẹn lãnh thổ v đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
Câu 19. Liên hp quc đưc thnh lp bi quyt đnh ca hi ngh no?
A. Xan Phranxixcô.
B. Ptxđam.
C. Ianta.
D. Vécxai Oasinhtơn.
Câu 20. Liên Hp quc ra đời trong thời kì hình thnh trt tự th gii mi no?
A. Vécxai Oasinhtơn.
B. Hai cực Ianta.
C. Đơn cực.
D. Đa cực.
Câu 21. Nưc no sau đây không phải l Ủy viên thường trực ca Hi đồng Bo
an Liên hp quc?
A. Đức.
B. M.
C. Anh.
D. Liên Xô.
Câu 22. Đp n no đúng nhất v nhng tổ chức chuyên môn ca Liên hp quc?
A. WTO, FAO, UNICEF, TPP.
B. WHO, IAEA, UEFA, WB.
C. UNESCO, IMF, WHO, UNICEF.
D. WB, INTERPOL, UNFA, ARF.
Câu 23. WHO l tên vit tt ca tổ chức quc t no?
A. Tổ chức y t th gii.
9
B. Tổ chức văn hóa quc t.
C. Tổ chức kinh t th gii.
D. Tổ chức lương thực th gii
Câu 24. Hin nay (2016) ông Ban Ki moon gi chức vụ gì trong tổ chức Liên hp -
quc?
A. Tổng thư kí Đại hi đồng.
B. Tổng thư kí Liên hp quc.
C. Tổng thư kí Hi đồng Bo an.
D. Tổng thư kí Đại hi đồng.
* Câu hỏi vn dng
Câu 1. Đặc điểm n i b t c a tr t t th gii m i h nh th nh trong nh ì ng năm sau
Chin tranh th i th hai l gi
A. đưc thit lp trên cơ s c nư c c tư bn thng tr n t quy p đặ n th ng tr đi
vi c c bc nư i tr n.
B. tr t t th gi i ho n to n do CNTB thao t úng.
C. Có s phân tuyn gia hai phe: CNXH do Liên Xô đứng đầu v TBCN do M
đứng đầu.
D. đưc thit lp trên cơ s c nư c c th ng tr n để thng tr , b c l t c ó c nưc bi
trn v cc nưc thuc đa.
Câu 2. Nhn x t n o sau đây không đng khi nói v Hi ngh cp cao t chc
Ianta?
A.Tham d h i ngh c ó nguyên th ca nưc Anh, Liên Xô v M3
B. S kin n y c liên quan m t ó thit t i h a b ò ình v an ninh tr t t i sau th gi
ny
C. Nhi m v c m nhanh ch ng k t th c chi n tranh l tiêu di trư t để ó ú t ch ngh a
pht xít.
D. châu : M Á v a chi m ng Nh t B n v a c đó ó quyn l i Trung Qu c
Câu 3. Hi ngh Ianta di n ra căng thẳng, quyt lit ch yu do
A. c c c tham d đu mu n ginh quyn li tương xứng vi vai tr a v cò, đ a
mình
B. Liên Xô mu n duy tr , c ng c h a b nh, M mu n phân chia th i th nh h ì ò ì gi
thng đi lp
10
C. mâu thu n trong quan điể c cườm ca c ng quc v m vi ph nh hưng sau
chin tranh
D. quan điểm c nhau v vi c c hay không tiêu di t t n g c ch ngh a Ph t x t kh ó í
Câu 4. Quyt đnh quan tr ng n o dưi đây không phi c a H i ngh Ianta
(2/1945)?
A. Th o thu n vi c gi i i ph t xgip quân đ ít Nht Đông Dương
B. Tiêu di t t n g c n a ph t x c v ngh a quân phi t Nh t B ch gh ít Đứ ch n.
C. Th nh l p t c Liên h p c m duy tr h a b nh an ninh th i ch qu nh ì ò ì gi
D. Th a thu n vic ng quân v phân chia ph m vi ng đó nh hư châu Âu v châu
Á.
Câu 5. Tha thun no tại Hi ngh Ianta dn đn sự phân chia hai cực trong quan
h quc t sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Quyt đnh tiêu dit tn gc ch ngha pht xít Đức v ch ngha quân phit
Nht Bn.
B. Nhanh chóng kt thúc chin tranh v Liên Xô sẽ tham chin chng Nht.
C. Tha thun v vic thnh lp Liên hp quc.
D. Tha thun v vic đóng quân (ch yu gia M v Liên Xô) sau chin tranh.
Câu 6. Nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta đã dn đn h qu gì đi vi tình hình
th gii?
A. L m n y sinh mâu thu n a c c v i nhau. gi c nưc đ qu
B. Đnh du s hình th nh m t trt t gi i m i sau chi n tranh. th
C. Khuôn kh tr t t th gi i m i t c thi t lừng bư p - trt tự hai cực Ianta
D. Đnh du s xc l p vai tr duy nh t th ng tr n c ò to u c a M .
Câu 7. Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng.
Ton b nh ng quy t đnh ca ......(a)... cùng nhng th a thu n sau đó ca ....(b).....
đã tr th nh khuôn kh c a ....(c)...... thường gi l .......(d)...........
A. (a) H i Ianta; (b) tr t t ngh th gii m i ; ( ng qu c; (d) tr t t hai c) ba cườ
cc Ianta
B. (a) H i ngh Ianta; (b) ba cường qu c; (c) tr t t i m th gi i; (d) tr t t hai c c
Ianta.
C. (a) H i ngh Ianta; (b) ba cường quc; (c) tr t t hai c c Ianta; (d) tr t t th
gii mi
11
D. (a)H i Ianta; (b)tr t t i m i; (c) tr t t hai c ngh th gi ực Ianta; (d)ba cường
quc
Câu 8. Liên Xô tham chi n ch ng Nh Châu - t Á TBD đã góp phần:
A. nhanh chóng kt thúc Chin tranh th gii thứ II
B. quân Nht suy sụp  Châu Á-TBD
C. tạo sư chuyển bin trong Chin tranh th gii II.
D. lực lưng Hồng quân Liên Xô thêm hùng mạnh
Câu 9. Trt t i hai c th gi ực Ianta đưc h nh thì nh trên cơ s no?
A. Nh ng quy t đnh ca Hi ngh Ianta
B. Nh ng th a thu n sau H i ngh Ianta c a ba cường quc.
C. Nh ng quy t đnh c a H i Ianta c ngh ùng nhng th a thu n sau đó ca ba
cường quc.
D. Nh ng quy t nh cđ a cc nưc thường trc Hi đồng bo an Liên h p qu c.
Câu 10. Liên l mt trong 5 nưc Ủy viên thường trực ca Hi đồng Bo an
Liên hp quc có ý ngha như th no trong quan h quc t?
A. Thể hin đây l mt tổ chức quc t có vai trò quan trng trong vic duy trì hòa
bình, an ninh th gii sau chin tranh th gii thứ hai.
B. Góp phần hạn ch sthao túng ca Ch ngha bn đi vi tổ chức Liên hp
quc.
C. Khẳng đnh v th ca Liên Xô trong tổ chức Liên hp quc.
D. Khẳng đnh đây l mt tổ chức quc t quan trng nhất trong “đời sng chính
tr” quc t sau chin tranh th gii thứ hai.
Câu 11. Xc đnh nguyên tc ca Liên Hp quc, Đng ta vn dụng để gii quyt
vấn đ tranh chấp ch quyn biển đo hin nay?
A. Bình đẳng ch quyn ca cc quc gia v quyn tự quyt ca cc dân tc.
B. Tôn trng ton vẹn lãnh thổ v đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
C. Gii quyt cc tranh chấp quc t bằng bin php hòa bình.
D. Chung sng hòa bình v sự nhất trí gia năm nưc ln (Liên Xô, M, Anh,
Php, Trung Quc).
Câu 12. Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng.
12
B my tổ chức Liên hp quc gồm su cơ quan chính, trong đó...(a).... l cơ quan
gi vai trò trng yu để duy trì hòa bình, an ninh th gii. …(b)…… l cơ quan
hnh chính, đứng đầu l …(c)…… vi nhim kì 5 năm. Trụ s Liên hp quc đặt
tại ……(d)..
A. (a) Hi đồng Qun thc; (b) Ban thư kí; (c)Tổng thư kí; (d) Niu Oóc (M).
B. (a) Hi đồng bo an; (b) Ban thư kí; (c)Tổng thư kí; (d) Vc-xai (Pháp).
C. (a) Đại hi đồng; (b) Ban thư kí ; (c) Tổng thư kí; (d) Niu Oóc (M).
D. (a) Hi đồng bo an; Ban thư kí; Tổng thư kí; Niu Oóc (M).(b) (c) (d)
* Câu h i v n d ng cao
Câu 1. Hi ngh P txđam tha thun vic gi p quân đi pht xít Nht  Vii gi t
Nam:
A. quân đ Nam, quân đi Php vo phía i Trung Hoa Dân quc v o ph a B c v í
tuyn 16
B. quân đi M v o a phí Nam, quân đi Trung Hoa Dân qu c v o ph a B c v í
tuyn 16
C. quân đi Anh vo phía Nam, quân đi Trung Hoa Dân quc v o a B c v phí
tuyn 16
D. quân đi Anh, Ph p v o phía Nam, quân đi Trung Hoa Dân qu c v o ph a B í c
v tuyn 16
Câu 2. Nhng quy nh c a H i ngh Ianta nh ng th a thut đ n sau đó đã nh
hưng như th o đ n n quan h quc t ?
A. H nh th nh khuôn kh c a tr t t i m - t t hai c c Ianta chi phì th gi i tr i
mi mi quan h c tqu .
B. Th gi i phân chia th nh hai phe XHCN v i l p nhau v ng, đã TBCN đ tư tư
ch x h i, kinh t , i ngođ ã đ i.
C. D n n c n tranh l sau chi n tranh th i th hai gi a Liên đ cu Chi nh gi
v M n đ cui nhng năm 80 ca th k XX
D. Quan h qu c t u xoay quanh nh ng v đ ấn đ liên quan đ ấn đn nhng v m
Hi ngh Ianta quy nh. t đ
Câu 3. Đặc trưng ln nht chi phi quan h quc t sau Chin tranh th gii th
hai l :
13
A. Liên vM phân ch nh hư ạm vi đóng quân ia khu vc ng ph châu Á
và châu Âu.
B. i di c ch M v Liên Xô phân chia khu vực nh hưng v đạ n cho 2 phe: đ qu
ngha v xã hi ch ngha.
C. th gii đã x c xung đt, căng thẳy ra nhiu cu ng.
D. th i chia th nh hai phe do Liên Xô v M gi đứng đầu mi phe.
Câu 4. Vn dụng nguyên tc “Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp
hòa bình”ca Liên hp quc để gii quyt vấn đ no ca đất nưc ta hin nay?
A. Công nghip hóa, hin đại hóa đất nưc.
B. Xây dựng v pht triển nn kinh t th trường theo đnh hưng XHCN.
C. Vấn đ ch quyn biên gii, biển, hi đo v ton vẹn lãnh thổ.
D. Nâng cao v th ca Vit Nam trên trường quc t.
Câu 5. Nhn xt no dưi đây v vai trò ca Liên hp quc trưc nhng bin đng
đng ca tình hình th gii hin nay:
A. Liên hp quc tr thnh din đn quc t vừa hp tc, vừa đấu tranh nhằm duy
trì hòa bình, an ninh th gii.
B. Đấu tranh bo v ch quyn gia cc quc gia v quyn tự quyt ca cc dân
tc
C. Ngăn chặn cc đại dch đe da sức khe ca loi người.
D. Bo v cc di sn trên th gii, cứu tr nhân đạo.
Câu 6. Nhn xt no dưi đây v mt s hạn ch ca Liên hp quc hin đng
nay:
A. Quan liêu, tham nhũng ngy cng gia tăng.
B. H thng n i b chia r
C. Chưa gii quyt t t các v d ấn đ ch b nh, thiên tai, vi n tr kinh t i v i các đ
nưc thành viên nghèo khó.
D. Ca có nhng quy nh phù ht đ p đ Trung Đông, châu i vi nhng s vic
Âu, Irc..
Câu 7. Từ khi gia nhp Liên hp quc, Vit Nam có nhng đóng góp gì?
A. Có mi quan h hp tc chặt chẽ, có hiu qu trên nhiu lnh vực đi vi Liên
hp quc
B. Tr thnh y viên không thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2008 – 2009
14
C. Có ting nói ngy cng quan trng trong tổ chức Liên hp quc
D. Có nhng đóng góp vo thực hin trong nhiu lnh vực như: chng tham nhũng,
chương trình an ninh lương thực, xóa đói gim nghèo, quyn trẻ em...
Câu 8. Đâu l nhn xt khi nói v Hi đồng Bo an Liên hp quc?sai
A. L cơ quan chính tr, quan trng nhất, hoạt đng thường xuyên.
B. Chu trch nhim duy trì hòa bình v an ninh th gii.
C. Chu sự gim st v chi phi ca Đại hi đồng.
D. Có 5 Ủy viên thường trực
Câu 9. Để gii quyt tranh chấp v ch quyn biên gii, biển đo vi cc nưc
khc Đng ta đã đ ra ch trương, bin php:
A. đấu tranh chính tr, ngoại giao khôn kho v đon kt dân tc
B. đấu tranh chính tr, ngoại giao v chính sch kinh t
C. đấu tranh chính tr v chính sch văn hóa, gio dục
D. đấu tranh chính tr, kinh t v chính sch văn hóa
Câu 10: Vic Vit Nam gia nhp Liên hp quc tạo ra cơ hi:
A. đưc hi nhp vi xu th ton cầu hóa
B. đm bo an ninh, chính tr ca đất nưc
C. bo v vng chc ch quyn ca dân tc
D. nâng cao v th v hình nh đất nưc Vit Nam yêu chung hòa bình
Câu 11. Câu no sau đây sai khi nói v Đại hi đồng Liên hp quc?
A. Là cơ quan ln nh u Liên h p Qu c, giám sát các hoất, đứng đầ ạt đng ca Hi
đồ ng B o an
B. H p m ỗi năm mt kì để tho lun các công vic thu c ph m vi Hin chương
quy đnh
C. Đi vi nhng v quan tr ng, H i ngh quyn đ t đnh theo nguyên t c đa s
hai ph n ba ho c quá bán.
D. Hi ngh dnh cho mt s nưc thnh viên
Câu 12. Nt khc bit gia trt tự hai cực Ianta vi h thng Vecsxai Oasinhtơn l-
A. phân chia thnh qu sau chin tranh
B. hình thnh mt trt tự th gii mi
C. thnh lp đưc mt tổ chức quc t để gim st v duy trì trt tự th gii
D. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN
Câu 13. Điểm ging nhau gia Hi Quc liên v Liên hp quc l
15
A. đu l tổ chức bo v quyn li nhân dân yêu chung hòa bình th gii
B. đu din ra khi chin tranh th gii bùng nổ
C. đu thnh lp đưc tổ chức quc t để gim st v duy trì trt tự th gii
D. đu bo v quyn li ca cc nưc tư bn
Bi 2
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991).
LIÊN BANG NGA TỪ (1991-2000)
I. MA TRN
Ch đ
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Liên v c c nưc Đông Âu t
1945 - 1991
12
12
12
09
II. CÂU H I M ỨC Đ NHẬN BIẾT
Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Liên Xô bước vào công cuộc khôi phục
kinh tế và tiếp tục xây dựng CNXH trong hoàn cảnh
A. bn đưc nhiu vũ khí trong chin tranh th gii thứ hai.
B. đất nưc khng hong trầm trng v kinh t, chính tr, xã hi.
C. đất nưc chu tổn thất nặng n trong Chin tranh th gii thứ hai.
D. rất thun li vì Liên Xô l nưc chin thng trong chin tranh th gii hai.
Câu 2: Kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946 1950) của nhân n Liên hoàn thành -
trong thời gian
A. 4 năm.
B. 4 năm 3 thng.
C. 4 năm 5 thng.
D. 4 năm 8 thng.
16
Câu 3: Từ năm 1946 đến năm 1950, Liên đã đạt được thắng lợi to lớn trong công
cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ?
A. Phóng thnh công vi tinh nhân tạo ca tri đất.
B. Xây dựng cơ s vt chất k thut ca ch ngha xã hi.-
C. Thnh lp liên bang cồng ho xã hi ch ngha Xô vit.
D. Hon thnh k hoạch thng li k hoạch 5 năm khôi phục kinh t.
Câu 4: Nhân dân Liên nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục
kinh tế (1946-1950) dựa vào
A. tinh thần tự lực tự cường.
B. nhng tin b khoa hc k thut.
C. sự giúp đỡ ca cc nưc Đông Âu
D. có ngu n t i nguyên phong ph . ú
Câu 5: Trong khoảng ba thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên nước
đi đầu trong lĩnh vực
A. công nghip nặng.
B. công nghip dầu m.
C. sn xuất nông nghip.
D. công nghip vũ trụ v công nghip đin hạt nhân.
Câu 6: Sự kiện n nh dào đá ấu k nguyên chinh ph ục v trụ của lo ài người?
A. Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng.
B. Laika- sinh v t s u tiên bay v o v . ng đầ ũ tr
C. I. Gagarin bay vòng quanh tr i đất.
D. Năm 1957, Liên Xô phóng thnh công v tinh nhân to.
Câu 7: Sau Chi n tranh th gi i th hai, Liên ch ng v o ng nh kinh t n xây ế ế  tr à à ế ào đ
dựng cơ s vật chất – kĩ thuậ t c a chủ nghĩa xã hội?
17
A. Công nghip n ng.
B. Công nghip nh .
C. Dch v du l ch.
D. Nông nghip.
Câu 8: Liên dựa vào thuận lợi nào chủ yếu đ xây dựng lại đất nước sau chiến
tranh thế giới lần thức hai?
A. Lãnh thổ ln v ti nguyên phong phú.
B. Sự ng h ca phong tro cch mạng th gii.
C. Nhng thnh tựu từ công cuc xây dựng ch ngha xã hi trưc chin tranh.
D. Tính ưu vit ca ch ngha hi v nhit tình ca nhân dân sau ngy chin
thng.
Câu 9: T 1950 n n u nh 70 c a th k XX, Liên th c hi n ch nh năm đế a đầ ng năm ế
ch đ i ngo i
A. hòa b nh, trung l p, không liên k ì t.
B. tích c c n v kh c ngăn chặ ũ í ó nguyhy di t loi người.
C. bo v h nh th gi i, ng h phong tr o gi ng dân t òa bì i phó c.
D. kiên quyt chng l i c nh s ch gây chi n c a M . c chí
Câu 10: Thành t u n i c a Liên trong công cu c khôi ph c kinh ào sau đây không phả
tế v ng ch nghà xây dự ĩa x h ã ội?
A. Sn ng nông nghi p nh 50 16%. lư ng năm tăng
B. Sn lư năm 1950 tăng 73% so vng công nghip i trưc chin tranh.
C. Công nghip c ph 1947. đư c hi vo năm
D. Cườ ng quc công nghip th hai th gi i.
Câu 11: Cho c c s n: 1. Liên Xô ph ng th nh công v tinh nhân t o; 2. Liên ch á ki ó à ế
tạo th nh công bom nguyên t ; 3. T ng s n ng công nghi p c 73%. à lượ ủa Liên Xô tăng
Hãy s c sắp x p cế á ự kiện theo tr nh t ì thời gian:
18
A. 1 3 - 2
B. 2 3 1
C. 2 1 3
D. 3 - 2 1
Câu 12: Chn câu tr l ho n thi u sau n i v t nh h nh x h i cu ời đng đ à ện đoạn tư liệ ó ì ì ã
Liên Xô:
Sau Chi n tranh th gi i th n n u nh nhi u (a). T l hai đ ửa đầ ng năm 70, Liên Xô có
l n công nhân chi m n hơn (b) s gười lao đng. Trì h đ ừng đư (c) không ng c nâng cao.
A. a. đt ph, b. 55%, c. c đại h
B. a. bi i h c n đổi, b. 55%, c. đạ
C. a. bi i, b. 55%, c. h c v n n đổ
D. a. đt ph, b. 55% ng , c. cao đẳ
III. CÂU HI M ỨC Đ THÔNG HIỂU
Câu 13: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do cầm đầu đã thực hiện
âm mưu cơ bản gì đ chống lại Liên Xô?
A. Bao vây kinh t
B. Pht đng “chin tranh lạnh”.
C. Đẩy mạnh chin tranh tổ lực.
D. Lôi ko cc nưc đồng minh chng lại Liên Xô.
Câu 14: Ý nghĩa của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t vào năm 1949 là gì?
A. Thể hin sự cân bằng v sức mạnh quân sự gia Liên Xô v MĨ.
B. Ph th đc quyn vũ khí nguyên tử ca M.
C. M không còn đe doạ nhân dân th gii bằng vũ khí tên lửa.
D. Đnh dấu bưc pht triển nhanh chóng ca nn khoa hc-k thut Xô vit.
Câu 15: Ý ngh a 1957? ĩ sự kiện Liên Xô phóng vệ tinh nhân tạo vào năm
19
A. Đnh dấu bưc pht triển ca nn khoa hc- k thut Xô vit.
B. L nưc đầu tiên trên th gii phóng thnh công v tinh nhân tạo.
C. Chứng t sự ưu vit ca ch đ xã hi c ngha so vi ch đ tư bn ch ngha.
D. L mt trong nhng sự kin quan trng m đầu kỉ nguyên trinh phục vũ trụ ca
lời người.
Câu 16: Thành t c trong công cu c xây d ng ch ngh a x h i (t ựu Liên đạt đượ ĩ ã
1950 n u nh ngh a đầ ng năm 70) có ĩa
A. th hi n t t c a ngh a x h ính ưu vi ch ã i.
B. nâng cao v th c ng qu . a Liên Xô trên trườ c t
C. đạ t th cân b ng chi n lưc v sc mnh quân s vi M.
D. ng h phong tr o gi ng dân t c. i phó
Câu 17: Nguyên nhân tr c ti p Liên ti n h nh ng cu c khôi ph c kinh t ế “đi hi” ế à ế
sau Chiến tranh th gi hai lế i thứ à
A. giúp phong tr o gi ng dân t c th gi đỡ i phó i.
B. ch u t n th ng n . t n
C. b c m v n. c nưc phương Tây bao vây, cấ
D. giúp đỡ cc nưc ng ch ngh a x h Đông Âu xây dự ã i.
Câu 18: T p t c xây d v t ch k t cho ch nghnăm 1950, Liên tiế ựng s ất ĩ thuậ ĩa
xã h l do n i ội vì ào dướ đây?
A. Liên Xô đã ho n th nh công cu c khôi ph c kinh t
B. Liên Xô đã thương chi hn gn vt n tranh.
C. Liên Xô bưc đầu có nhng thnh tu v khoa hc k thut.
D. Công nông nghip đưc ph c h i.
Câu 19: Liên Xô l u k nguyên chinh ph c a loà ớc m đầ ục v trụ ài người vì đã
A. đưa con người lên sao ha.
20
B. đưa con người lên mặt trăng.
C. phóng th nh công v o. tinh nhân t
D. đưa I. Gagarin bay vòng quanh tri đất.
Câu 20: Đến đầu nhng năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đạt được thành tưu bản
th hiện sự cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu?
A. Th cân bằng v sức mạnh kinh t.
B. Th cân bằng v sức mạnh quc phòng.
C. Th cân bằng v trinh phục vũ trụ.
D. Th cân bằng chin lưc v sức mạnh quân sự nói chung v v sức mạnh hạt
nhân nói riêng.
Câu 21: Trước ảnh hưng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong nhng
năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã làm gì?
A. Có sửa đổi nhưng chưa trit để.
B. Kp thời thay đổi thích ứng vi tình hình th gii.
C. Tin hnh ci cch kinh t, chính tr, xã hi cho phù hp.
D. Không tin hnh nhng ci cch cần thit v kinh t v xã hi.
Câu 22: Liên Xô ch t o th nh công bom nguyên t c quy n bom nguyên t ế à đã phá thế độ
của M v ĩ ì
A. đã t o s cân b ng v i M v vũ kh hí t nhân.
B. đây l g đầ thnh tu quan trn u tiên v quân s.
C. th hi n s c m nh quân s c a Liên Xô.
D. đã đưa th gii bưc v o cuc chy đua vũ trang.
Câu 23: Nhận đ ào dưới đâynh n không phải l bi u hi n v s bi i v xà ến đ ã h i c ủa
Liên Xô t n n u nhừ năm 1950 đế a đầ ng năm 70?
A. T l công nhân chi n ng. m hơn 55% s ời lao đ
B. Tình h nh x h nh. ì ã i ổn đ
21
C. Trình đ hc vn c c nâng cao. a người dân đư
D. Đời sng nhân dân khó khăn.
Câu 24: Liên Xô l qu u t n th t n ng n nh t trong Chi n tranh th gi hai à ốc gia ch ế ế ới thứ
A. Liên Xô l chin trưng chính.
B. Liên Xô ti n h nh cu c n tranh v chi quc v đại.
C. cc nưc trong phe Đồ úp đỡng minh không tht tình gi nhân dân Liên Xô.
D. không ch u cho m nh m c u trong l ng minh ch ng chin đấ ì òn đi đầ ực lưng Đồ
pht xít.
IV. CÂU H I M ỨC Đ VN DNG
Câu 25: Bối c nh l ch s c a Liên sau Chi n tranh th gi i th hai c ế ế ó đim
khác biệt n o v i Tây Âu?à
A. Phi vay n c ngo i khôi ph c kinh t . nư để
B. Chu t c ng c a ch m ng khoa h k đ cuc c c thut.
C. Chu chi ph i c 2 c c a trt t Ianta.
D. B M bao vây, cô l p.
Câu 26: Mục đch s dụng năng lượng nguyên t của Liên Xô và Mĩ có gì khác nhau?
A. M rng lãnh thổ.
B. Khng ch cc nưc khc.
C. Duy trì nn ho bình th gii.
D. Ủng h phong tro cch mạng th gii.
Câu 27: Trong quá trình xây dựng CNXH  Liên Xô (từ 1950 đến na đầu nhng năm 70
của thế kỉ XX), số liệu nào sau đây có  nghĩa nhất?
A. Từ 1951 đn 1975, mức tăng trưng ca Liên Xô hng năm đạt 9,6%.
B. m 1950, tổng sn lưng công nghip ca Liên tăng 73% so vi trưc
chin tranh.
22
C. Nu 1950, Liên Xô sn xuất đưc 27,3 triu tấn thp thì đn năm 1970 sn xuất
đưc 115,9 triu tấn.
D. Từ thp niên 70, sn xuất công nghip ca Liên đạt khong 20% sn lưng
công nghip ton th gii.
Câu 28: Sau Chi n tranh th gi i th hai ch nh s i ngo i c a Liên c g c so ế ế ách đố ó ì khá
với Mĩ?
A. Lm b ch ton cầu.
B. Chỉ quan h vi cc nưc ln.
C. Duy tr hì o bình v tích cực ng h cch mạng th gii.
D. Chỉ mun lm bạn vi cc nưc xã hi ch ngha.
Câu 29: Nhận x t n n ng vai tr c i v i phong tr ào dưới đây phả ánh đ ủa Liên đố ào
giải phóng dân t c sau Chi n tranh th gi i th hai? ế ế
A. L ng minh tin c đồ y.
B. L c u n k t c c ngo i kí c hip ư i giao.
C. L n n tr ng ho n l ưc vi khô i.
D. L d a v ng chch c.
Câu 30: Ý n hi n vai tr c i cào sau đây không th ủa Liên Xô đối vớ ác nư c Đông Âu?
A. Đ nh bi ph t xít Đức.
B. Xc lp h ng x h ngh a trên ph m vi th gi th ã i ch i.
C. Hon nh c ch m ng dân t c dân ch nhân dân. th
D. Tin h nh công cu c xây d ng ch ngh h a xã i.
Câu 31: Quá trình ph t tri n c a Liên Xô t n 1991 chia th nh má ừ 1945 đế à ấy thời kì?
A. 2 thi k : 1945 1950 v 1950 - 1991. ì
B. 3 thi k : 1945 1950; 1950 1973 v 1973 1991. ì
C. 3 th i k : 1945 1950; 1950 n n u nh a sau nh ng ì đ ửa đầ ng năm 70; nử m
70 1991. đn năm
23
D. 4 thi k : 1945 1950; 1950 1973; 1973 1985 v 1985 - 1991. ì
Câu 32: Sự s c t n o t ụp đ ủa Liên Xô năm 1991 đã ác động như thế à ới quan hệ quốc tế?
A. Trt t h c Ianta s , m gi i m i n h nh th nh. ai c ụp đổ t tr t t th đang dầ ì
B. Trt t th nh th nh. gii mt cchì
C. Hình th nh tr t t gi th i “đa cực”.
D. Phong tro c ch m ng th gi i m d t ch a.
Câu 33. Sắp x p cế ác s n c t B sao cho phự kiệ  h p v ới cột A v i yêu c ầu sau đây:
B
a. Hơn 27 triu người cht
b. Ph ng th nh công v t o c i t ó inh nhân t a tr đ
c. Đứng đầu th gii v sn xut công nghip
d. B c qu c yêu c u chia l i l nh th . c nưc đ ã
e. Đưa I. Gagarin bay vòng quanh tri đất.
g. Gi u c nh thu l i nhu n sau chi n tranh. ó
A. 1 d; 2 b - c
B. 1 e a; 2 c
C. 1 2 b - a; e
D. 1 b; 2 g e
Câu 34: Thành t n n o th hi n s c nh tranh c a Liên v i M v Tây Âu sau ựubả à ĩ à
Chiến tranh th gi i th hai?ế
A. Th cân b ng v chinh ph . c vũ tr
B. Th cân b ng v s c mnh ht nhân.
C. Th cân b ng v s c mnh kinh t.
D. Th cân b ng chi n s c m nh quân s , kinh t . lưc v
24
Câu 35: Thuận l Liên Xô xây d c sau Chi n tranh th gi i th hai ợi cơ bản đ ựng đất nướ ế ế
là có
A. s l o c ng C ng s n. ãnh đạ a Đ
B. s ng h c a phong tr o c ch m ng th gi i.
C. tinh thn t l c ng c dân. c t ườ a nhân
D. thnh t u c ch m ng khoa h k thu c t.
Câu 36: Nội dung n o không ph i là à nghĩa th nh t c t 1950 - n a à ựu Liên đạt đượ
đầu nhng năm 70?
A. Đã l o lm đ n to n b chin lưc to n cuca M.
B. Th hi n t ngh a x h ính ưu vit ca ch ã i.
C. Chi phi h ng x h ngh th ã i ch a.
D. L thnh trì vng chc ca cch mạng th gii.
V. MỨC Đ V ẬN DNG CAO
Câu 37: V mt lực ợng sản xuất biu hiện nào chứng t nn kinh tế Liên lâm vào
tình trạng trì trệ?
A. Lạm pht.
B. N nưc ngoi.
C. Năng xuất lao đng thấp.
D. Sn xuất tăng trưng chm.
Câu 38: V mt lực lượng sản xuất Liên xô ngày càng thua km các nước phương Tây v
A. tc đ lạm pht.
B. mức tăng trưng.
C. trình đ k thut.
D. chất lưng sn phẩm.
Câu 39: Từ s s c a Liên Xô, Vi t Nam r ụp đ t ra bài hc kinh nghiệm gì?
25
A. Tôn trng quy lu t t n kh ch quan v kinh t ph tri .
B. Gi v ng vai tr l o tuy i, duy nh ng C ng s ò ãnh đạ t đ t ca Đ n.
C. Cnh gi c c ho a c c th l trư âm mưu ph i c c thù đch.
D. Đ m b o thc hi n n n dân ch nhân dân.
Câu 40: s ất đ đua v quan trng nh Liên có th tiến hành cuộc cha trang với
Mĩ?
A. Nn kinh t h i ph c v ph t n nhanh. tri
B. Ch t o th nh công bom nguyên t .
C. Đạ t th nh tu to l n v khoa hc k thu t.
D. Có nhi ng minh. u nưc đồ
Câu 41: Từ chnh s i n i ngo i c a Liên v Mách đố ội, đố à ĩ, h y r t ra s c bi t v ã khá
bản chất chnh quy n c a Liên Xô so v ới Mĩ
A. Quân ch chuyên ch.
B. chuyên ch nh dân ch n. í tư s
C. Quân ch l p hi n.
D. chuyên ch nh dân ch nhân dân.í
Câu 42: Nội dung n o không ph i là à đóng g p c i v i n n h a bó ủa Liên đố ình và an
ninh th giế ới?
A. Sng ki n trong vi c nh l p t c Liên H p qu th ch c.
B. M r ng quan h ngo p t i giao, h c vi cc nưc.
C. Ch tiêu x h trương th ã i bóc lt.
D. Tuyên ngôn v vi c c d ng v kh h t nhân. m s ũ í
Câu 43: Ý ngh a s gi c i v nghi p c ng Vi t Nam lĩ p đ ủa Liên Xô đố ới sự ách mạ à
A. l ch d ng ch c v v t t v tinh th n. a v ch
B. xây d ng tinh th n n k . đo t quc t
26
C. cng c n k t dân t đo c.
D. tăng sức mnh cho cuc khng chin chng ngoi xâm v xây dng ch ngha
xã hi.
Câu 44: Đc trưng kinh tế cơ bả n nhấ t c a Liên Xô là
A. nn kinh t ng x h ngh th trư ã i ch a.
B. nn kinh t h ng h a nhi u th ph n. ó nh
C. nn kinh t k ch h p trung, bao c p. ho óa t
D. nn kinh t t ng k n. nhiên, đó í
Câu 45: n ch nh s ch th ch v i Liên Xô vthực hiệ á đ ì
A. cn tr s ph c a M . t tri inh tn k
B. s t n t a Liên Xô l n i v . i c guy cơ ln đ i M
C. tr th ng v v quân s . nh đi tr i M
D. Liên Xô bo v c c x h i ngh c nư ã ch a.
**Câu 46. Trong đường li xây dựng CNXH  Liên xô, cc nh lãnh đạo đã mc phi sai
lầm nghiêm trng đó l:
A. Không chú trng văn ho, gio dục, y t.
B.Không xây dựng nh nưc công nông vng mạnh.
C. Ra sức chạy đua vũ trang, không tp trung vo pht triên kinh t.
D. Ch quan duy ý chí, thiu công bằng dân ch, vi phạm php ch XHCN.
**Câu 47. Đâu l nguyên nhân khch quan dn đn sự sụp đổ ca CNXH  Liên Xô
v Đông Âu trong đầu thp niên 90 (th kỉ XX)?
A. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
B. Sự chng ph ca cc th lực thù đch.
C. Đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí
D. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
27
***Câu 48. Nguyên nhân ch yu dn ti sự sụp đổ ca CNXH  Liên Xô v Đông Âu
trong đầu thp niên 90 (th kỉ XX) ?
A. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
B. Sự chng ph ca cc th lực thù đch.
C. Đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí.
D. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
* Câu 49. Năm 1991, sự kin no dưi đây có tc đng ln ti h thng XHCN?
A. CNXH bt đầu lâm vo khng hong.
B. CNXH sụp đổ  Liên Xô.
C. Vit Nam tin hnh đường li đổi mi
D. Trung Quc tin hnh ci cch.
**Câu 50. Lí do no dưi đây không phi l sai lầm dn đn sự sụp đổ ca CNXH  Liên
Xô v Đông Âu?
A. Đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí
B. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
C. Không chu tin hnh đổi mi đất nưc
D. Sự chng ph ca cc th lực thù đch.
**Câu 51. Trưc nhng thch thức ca th gii vo nhng năm 70, vấn đ Liên
không gii quyt đưc l:
A. không tin hnh ci tổ đất nưc.
B. không bt kp sự pht triển ca KHKT
C. không đổi mi kinh t
D. không ci cch chính tr.
*Câu 52. Sự tan rã ca ch đ XHCN  châu Âu din ra vo khong thời gian no?
A. Đầu nhng năm 70
28
B. Gia nhng năm 80
C. Cui nhng năm 70 đầu nhng năm 80
D. Cui nhng năm 80 đầu nhng năm 90
**Câu 53. Năm 1991, Liên bang Xô vit tan rã đnh dấu sự chấm dứt ca nh nưc
Liên Xô sau bao nhiêu năm tồn tại?
A. 50.
B. 46.
C. 69.
D. 74
*Câu 54. Vấn đ khó khăn ln nhất ca nưc Nga hin nay l gì?
A. Tình trạng thiu nưc sạch v lương thực
B. Không bt kp sự pht triển ca KHKT
C. Mâu thun ni b trong chính quyn
D. Nhiu phong tro li khai, xung đt sc tc, tôn gio.
**Câu 55. Tình hình Liên bang Nga tr nên khó khăn, chìm đm trong xung đt dưi
thời ca
A. Góocbachp.
B. Stalin.
C. B. Enxin.
D. V.Putin
*Câu 56. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga trong giai đoạn 1992-1993 là
A. liên minh chặt chẽ vi M. B. ng v cc cường quc phương Tây
C. Ng v cc nưc châu Á. D. ng v cc nưc Đông Nam Á
*Câu 57. Sau khi CNXH sụp đổ  Liên Xô v Đông Âu, nhng quc gia no còn kiên
trì con đường CNXH?
A. Vit Nam, Cuba, Trung Quc, Lo, Campuchia
B. Vit Nam, Trung Quc, Cu ba, Bc Triu Tiên, Campuchia
C. Trung Quc, Vit Nam, Bc Triu Tiên, Lo, Cuba
D. Trung Quc, Vit Nam, Lo, Campuchia, Cuba
29
*Câu 58. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga từ năm 1991 đn 2000 l
A. ng v phương Tây.
B. coi trng quan h vi cc nưc châu Á.
C. mt mặt ng v phương Tây, mặt khc khôi phục v pht triển quan h vi cc
nưc châu Á.
D. Liên minh chặt chẽ vi M.
*Câu 59. Đặc điểm tc đ tăng trưng kinh t ca Liên bang Nga từ năm 1990 đn 1995
A. Luôn l con s âm
B. Tăng trưng từ 1% đn 5%
C. Mức đ tăng trưng luôn  2 con s
D. Mức đ tăng trưng trung bình l 8%/năm
*Câu 60. Sau khi CNXH  Liên Xô sụp đổ, “quc gia k tục Liên Xô” l
a. Liên bang Nga.
B. Ucraina.
c. Bêlarut.
D. Liên bang Nga, Ucraina và Bêlarut.
*Câu 61. Kinh t Liên bang Nga bt đầu có nhng tín hiu phục hồi từ năm no?
A. 1991.
B. 1995.
C. 1996.
D. 2000.
*Câu 62. Văn bn no Liên bang Nga ban hnh vo thng 12/1993?
A. Hin php mi.
B. Tuyên ngôn mi.
C. Chính sch đi ngoại ng v phương Tây.
30
D. Chính sch đi ni đon kt dân tc.
**Câu 63. Tổng thng đầu tiên ca Liên bang Nga l ai?
A. Góocbachp.
B. Stalin.
C. Enxin.
D. V.Putin
**Câu 64. Đạc điểm nổi bt ca kinh t Liêng bang Nga giai đoạn 1990 1995 là
A. tăng trưng âm.
B. phục hồi.
C. khng hong v pht triển đan xen.
D. tăng trưng trên 10%/năm.
**Câu 65. Đặc điểm nổi bt ca kinh t Liêng bang Nga năm 1996 l gì?
A. tăng trưng âm.
B. phục hồi.
C. khng hong v pht triển đan xen.
D. bt đầu có nhng tín hiu phục hồi.
*Câu 66. Nưc no đưc coi l “quc gia k tục Liên Xô”?
A. UCRAINA.
B. BÊLÔRUTXIA.
C. GRUDIA.
D. LIÊN BANG NGA.
*Câu 67. Khẳng đnh no sau đây chính xc v Liên bang Nga trong nhng năm không
1992 1995?
A. Hin php mi đưc ban hnh.
B. Tc đ tăng trưng kinh t luôn l con s âm.
31
C. Tình hình chính tr không ổn đnh.
D. Kinh t bt đầu đưc phục hồi.
*Câu 68. K hẳng đnh no sau đây không đúng v tình hình Liên bang Nga?
A. “L quc gia k tục Liên Xô”.
B. Kiên trì con đường ch ngha xã hi.
C. Phi đi mặt vi nhiu thch thức.
D.V th ca Liên bang Nga ngy cng đưc nâng cao trên trường quc t.
**Câu 69. H In php năm 1993, thể ch chính tr ca Liên bang Nga l
A. Cng hòa.
B. Quân ch lp hin.
C. Tổng thng Liên bang.
D. Quân ch chuyên ch.
**Câu 70. Từ năm 1991 đn năm 2000, thch thức nổi bt ca Liên bang Nga v mặt đi
ni l gì?
A. T nạn xã hi.
B. Tranh chấp gia cc đng phi.
C. Xung đt sc tc.
D. Phong tro li khai  vùng Trecnia.
*Câu 71. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga từ năm 1991 đn năm 2000 l ng v
phương Tây, khôi phục v pht triển quan h vi cc nưc
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Âu.
D. Khu vực M La Tinh.
32
***Câu 72. Liên bang Nga l Ủy viên thường trực ca Hi đồng Bo an Liên hp quc
có quyn như th no?
A. Quyn biểu quyt nhng vấn đ quan trng tại Hi đồng Bo an Liên hp quc.
B. Quyn ph quyt nhng vấn đ quan trng tại Hi đồng Bo an Liên hp quc.
C.Quyn biểu quyt v ph quyt nhng vấn đ quan trng tại Hi đồng Bo an Liên hp
quc.
D. Quyn can thip tất c cc vấn đ  cc nưc v khu vực khc nhau trên th gii.
*Câu 73. Từ năm 2000, nưc Nga có nhiu chuyển bin kh quan dưi thời tổng thng
nào?
A. Góocbachp.
B. Stalin.
C. B. Enxin.
D. V.Putin
**Câu 74. Sự tan rã ca ch đ xã hi  Liên Xô v cc nưc Đông Âu đã tc đng quan
h quc t như th no?
A. Cuc Chin tranh lạnh thực sự chấm dứt.
B. Sự xuất hin ch ngha khng b.
C. Quan h quc t mang tính đi đầu gay gt.
D. Lm sâu sc thêm phong tro đòi li khai.
**Câu 75. Sự tan rã ca ch đ xã hi  Liên Xô v cc nưc Đông Âu đã tc đng trt
tự th gii như th no?
A. Trt tự th gii “ Vecxai Oasinhtơn” thnh lp.-
- B. Trt tự th gii “ Vecxai Oasinhtơn” tan rã.
C. Trt tự th gii hai cực Ianta hình thnh.
D. Trt tự th gii hai cực Ianta kt thúc.
33
**Câu 76. Mt trong nhng nguyên nhân dn đn sự sụp đổ ca ch ngha xã hi  Liên
Xô v cc nưc Đông Âu l
A. tc đng ca cuc khng hong năng lưng th gii năm 1973.
B. do đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí
C. do Liên Xô v cc nưc Đông Âu không hp tc vi cc nưc tư bn ch ngha để
pht triển kinh t, khoa hc k thut.
D. do Liên Xô v cc nưc Đông Âu tp trung vo chạy đua vũ trang vi M v cc nưc
phương Tây khin nn kinh t kit qu.
**Câu 77. Nguyên nhân no sau đây phi l nguyên nhân dn ti sự sụp đổ ca không
ch ngha xã hi  Liên Xô v cc nưc Đông Âu?
A. Do sự hp tc km hiu qu ca Liên Xô v cc nưc Đông Âu trong tổ chức Hi
đồng tương tr kinh t (SEV).
B. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
C. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
D. Sự chng ph ca cc th lực thù đch trong v ngoi nưc.
**Câu 78. Nguyên nhân no sau đây phi l nguyên nhân khch quan dn đn sự không
sụp đổ ca ch ngha xã hi  Liên Xô v cc nưc Đông Âu?
A. Sự chng ph ca cc nưc phương Tây.
B. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
C. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
D. Sự chng ph ca cc th lực thù đch trong v ngoi nưc
**Câu 79. Nguyên nhân no khin Liên bang Nga đ ra chính sch đi ngoại ngoại ng
v phương Tây trong thp niên 90?
A. hi vng nhn đưc sự vin tr v kinh t.
B. hi vng nhn đưc sự ng h v chính tr.
C. hi vng hc hi v khoa hc - k thut.
34
D. hi vng nhn đưc sự ng h v chính tr v vin tr v kinh t.
*Câu 80. Tình hình kinh t Liên bang Nga như th no từ năm 2000 tr đi?
A. dần phục hồi v pht triển.
B. lún sâu vo khng hong, suy thoi.
C. pht triển v khng hong đan xen.
D. pht triển mạnh mẽ v liên tục.
*Câu 81.Từ năm 2000, tình hình chính tr xã hi Liên bang Nga như th no sau khi -
V.Putin lên lm tổng thng
A. Tương đi ổn đnh.
B. Khng hong nặng n.
C. Thường xuyên xy ra cc cuc đo chính.
D.Thường xuyên xy ra cc cuc biểu tình ca nhân dân.
*Câu 82. V th quc t ca Liên bang Nga như th no sau khi V. Putin lên lm tổng
thng?
A. B gim sút.
B. Đưc gi vng.
C. Đưc ci thin.
D. Đưc nâng cao.
***Câu 83. Đường li đi ngoại ca Liên bang Nga có điểm gì khc so vi cc nưc
phương Tây trong thp niên 90?
A. Chuyển từ đi đầu sang đi thoại.
B. M rng quan h vi tất c cc quc gia.
C. Đnh hưng Âu – Á.
D. Chng ch ngha khng b.
35
**Câu 84. Mt tổn thất ln trong phong tro cng sn v công nhân quc t cui thp
niên 80, đầu thp niên 90 l gì?
A. Sự xuất hin ca ch ngha khng b.
B. Phong tro đồi li khai  mt s nưc.
C. Sự tan rã ca ch đ xã hi ch ngha  Liên Xô v cc nưc Đông Âu.
D. Phong tro phn kích chóng M  cc nưc M Latinh thất bại.
*Câu 85. Sau khi thực hin chính sch đi ngoại “đnh hưng Đại Tây Dương” không
thnh công, Liên bang Nga chuyển sang thực hin chính sch đi ngoại no?
A. “Đnh hưng Âu Á”.
B. Thân thit vi cc nưc xã hi ch ngha.
C. Thân thit vi M.
D. M rng quan h vi cc đi tc trên phạm vi ton cầu.
*Câu 86. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga trong thp niên 90 l gì?
A. M rng quan h vi cc đi tc trên phạm vi ton cầu.
B. Thực hin chin lưc “Cam kt v m rng”
C. Đnh hưng Âu – Á.
D. Pht triển quan h vi cc nươc Đông Nam Á.
**Câu 87. Trong thp niên 90 nn kinh t Liên bang Nga ri loạn l do nguyên nhân no
sau đây?
A. Do thực hin tư nhân hóa ồ ạt.
B. Chuyển vi vã sang nn kinh t th trường.
C. Thực hin nn kinh t tp trung, quan liêu bao cấp
D. Thực hin chính sch kinh t mi.
**Câu 88. Sự trì tr, khng hong v kinh t xã hi ca Liên Xô v cc nưc Đông Âu -
từ cui thp niên 70  Liên Xô v cc nưc Đông Âu l gì?
36
A. Không bt kp sự pht triển ca cuc cch mạng khoa hc k thut hin đại.
B. Hoạt đng chng ph ca cc th lực thù đch trong v ngoi nưc.
C. Sự can thip ca cc nưc phương Tây.
D. Cc nưc Liên Xô v Đông Âu không chu tin hnh ci cch đất nưc.
*Câu 89. Sự tan rã ca ch đ xã hi  Liên Xô v cc nưc Đông Âu din ra vo khong
thời gian no?
A. Cui thp niên 70 đâu thp niên 80.
B. Gia nhng năm 80.
C. Cui thp niên 80 đầu thp niên 90.
D. Gia nhng năm 90.
***Câu 90. Sự tan rã ca h thng xã hi ch ngha đã rút ra bi hc gì cho cc nưc
hin nay đang tip tục con đường ch ngha xã hi?
A. Xây dựng ch ngha xã hi phù hp vi bn sc dân tc.
B. Chỉ đổi mi kinh t.
C. Chỉ đổi mi chính tr.
D. Phi Đổi mi kinh t trưc khi đổi mi chính tr.
BÀI 3: CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
*Câu 1. Trưc chin tranh th gii thứ hai, trừ Nht Bn, cc nưc Đông Bc đu
B. ginh đưc đc lp.
C. l thuc đa ca Php.
A. b ch ngha thực dân nô dch.
D. l cc nưc pht triển mạnh mẽ v kinh t.
*Câu 2. Từ năm 1946 đn năm 1949  Trung Quc din ra sự kin no?
C. Cuc “Đại cch mạng văn hóa vô sn”.
A. Sự hp tc gia Đng Cng sn v Quc Dân Đng.
B. Cuc ni chin gia Đng Cng sn v Quc Dân Đng.
D. Liên Xô v Trung Quc kí nhiu hip ưc hp tc hu ngh.
37
*Câu 3. Ch trương c ca Trung ương Đng Cng sn Trung i cách - m ca
Quc đưc đ ra tại
A. Đại cch mạng văn hóa vô sn (1966 - 1976).
B. Hi ngh Trung ương Đng Cng sn Trung Quc (12/1978).
C. Đại hi Đng Cng sn Trung Quc lần thứ XII (9/1982).
D. Đại hi Đng Cng sn Trung Quc lần thứ XIII (10/1987).
*Câu 4. T nhng năm 80 c XX đ c đã thựa th k n nay Trung Qu c hin chính
sch đi ngoi gì?
B. B t tay v i M ng l i Liên Xô. ch
C. Gây chi n tranh xâm lưc biên gii phía b c Vi t Nam.
D. M r ng quan h h u ngh , h p t c v i c c trên th c nư gii.
A. Th c hi ng l i i i b t l i cho c ch m n đườ đ ngo ng Trung Quc.
**Câu 5. Mt trong nhng bin đổi ln v chính tr ca khu vực Đông Bc Á sau
chin tranh th gii thứ hai l
A. cuc ni chin Trung Quc (1946 – 1949).
B. sự thnh lp hai nh nưc trên bn đo Triu Tiên.
C. nưc Cng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D. Trung Quc thu hồi Hồng Công, Ma Cao.
**Câu 6. Đường l i chung c ng C ng s n Trung Qu c trong th i kì c i cách a Đ
m c a l y n i dung nào làm tr ng tâm?
A. Phát tri n kinh t .
B. Xây d ng h ng chính tr . th
C. Xây d ng n n kinh t th trường.
D. Kiên trì b n nguyên t c cơ bn.
**Câu 7. Hin nay còn b phn lãnh thổ no ca Trung Quc nhưng vn nằm
ngoi sự kiểm sot ca nưc ny?
A. Hồng Công.
B. Đi Loan.
C. Ma Cao.
D. Tây Tạng.
**Câu 8. Sp xp cc sự kin dưi đây theo đúng trình tự thời gian
1. Nưc Cng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
2. Trên bn đo Triu Tiên ra đời hai nh nưc.
3. Ni chin gia Quc Dân đng v Đng Cng sn.
4. Trung Quc thu hồi Hồng Công v Ma Cao.
A. 3, 2,1,4. B. 4,2,3,1. C. 3,2,4,1. D. 3,1,2,4.
38
***Câu 9. Hai nhà nưc ra đời trên bn đo Triu Tiên b chi phi bi yu t no
dưi đây?
A. cuc đi đầu gia M v Trung Quc.
B. chin tranh lạnh.
C. trt tự hai cực Ianta.
D. xu th ton cầu hóa
***Câu 10. Tính chất cuc ni chin cách mng Trung Quc (1946 - 49) là 19
A. cách mạng tư sn.
B. chi n tranh gi i phóng dân t c.
C. cách mng xã h i ch ngha.
D. cách mng dân t c dân ch .
***Câu 11. Nn kinh t đạt tc đ tăng trưng thuc loại cao nhất th gii vo
nhng năm đầu th kỉ XIX l
A. Nht Bn.
B. Hn Quc.
C. Trung Quc.
D. M.
*** Câu 12. Nguyên tc no dưi đây đưc xc đnh trong đường li ci không
cch m cửa ca Trung Quc?
A. Thực hin đa nguyên, đa đng v chính tr.
B. Kiên trì sự lãnh đạo ca Đng Cng sn Trung Quc.
C. Kiên trì ch ngha Lênin, tư tưng Mao Trạch Đông. Mác -
D. Kiên trì ch ngha xã hi v chuyên chính dân ch nhân dân.
****Câu 13. Công cuc ci cch m cửa ca Trung Quc v đường li đổi mi  -
Vit Nam có điểm gì ging nhau?
A. đu kiên trì bn nguyên tc cơ bn.
B. đu kiên trì sự lãnh đạo ca Đng Cng sn.
C. xây dựng ch ngha xã hi mang đặc sc riêng ca từng nưc.
D. xuất pht điểm l nn kinh t lạc hu, b chin tranh tn ph nặng n.
****Câu 14. Công cuc ci cch m cửa ca Trung Quc (1978 2000) đưc - -
đnh gi l
A. góp phần cng c h thng xã hi ch ngha trên th gii.
B. thnh công bin Trung Quc thnh quc gia giu mạnh nhất th gii.
C. đưa Trung Quc thot khi cuc khng hong năng lưng năm 1973.
D. bưc đi đúng đn phù hp vi hon cnh Trung Quc trong nhng năm
80.
39
****Câu 15. Công cuc ci cch - m cửa ca Trung Quc đã để lại bi hc kinh
nghim đi vi cc nưc xây dựng ch ngha xã hi, trong đó có Vit Nam l
A. xây dựng ch ngha xã hi đặc sc Trung Quc.
B. tp trung ưu tiên pht triển cc ngnh công nghip nặng.
C. tp trung vo chính sch m cửa, xây dựng cc đặc khu kinh t.
D. chuyển nn kinh t k hoạch hóa tp trung sang kinh t th trường hi
ch ngha linh hoạt hơn.
Bi 4. ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN Đ
(12 câu nhn bit, 12 câu thông hiu, 12 câu vn dng, 9 câu vn dng cao)
*Câu 1. Tổ chức no ra đời vo ngy 8/8/1967?
A. Liên hp quc (UN).
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hip hi cc quc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO).
*Câu 2. Cc quc gia tham gia sng lp tổ chức ASEAN l
A. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thi Lan, Philippin.
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thi Lan, Brunây.
C. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thi Lan, Campuchia.
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Mianma.
*Câu 3. Thnh viên thứ 6 ca tổ chức ASEAN l nưc
A. Brunây. B. Lào.
C. Campuchia. D. Vit Nam.
*Câu 4. Nhng quc gia no tham gia Hip ưc B năm 1992?ali
A. Lo, Campuchia. B. Vit Nam, Campuchia.
C. Lo,Vit Nam. D. Mianma, Campuchia.
*Câu 5. Thnh viên thứ 7 ca tổ chức ASEAN l nưc
A. Brunây. B. Lào.
C. Campuchia. D. Vit Nam.
*Câu 6. Sự kin nổi bt din ra  Lo vo ngy 2/12/1975 l
A. Chính ph Lo đưc thnh lp, ra mt Quc dân.
B. M kí hip đnh Viêng Chăn lp lại hòa bình  Lo.
C. nhân dân Lo ginh đưc chính quyn trong c nưc.
D. nưc Cng hòa Dân ch Nhân dân Lo đưc thnh lp.
*Câu 7. “Phương n Maobttơn” chia Ấn Đ thnh 2 quc gia l
A. Ấn Đ ca người theo Ấn Đ gio, Pakixtan ca người theo Hồi gio.
B. Ấn Đ ca người theo Ấn Đ gio, Pakixtan ca người theo Pht gio.
C. Ấn Đ ca người theo đạo Tin Lnh, Pakixtan ca người theo Hồi gio.
D. Ấn Đ ca người theo Thiên chúa gio, Pakixtan ca người theo Hồi gio.
*Câu 8. Sau Chin tranh th gii thứ hai, nhân dân Ấn Đ tip tục đấu tranh chng
thực dân
A. Pháp. B. Anh.
C. Hà Lan. D. Tây Ban Nha.
*Câu 9. Quc gia no tc đ tăng trưng kinh t cao nhất  Đông Nam Á trong
nhng năm 70 ca th kỉ XX?
40
A. Xingapo. B. Malaixia.
C. Philippin . D. Thái Lan.
*Câu 10. Quc gia no  Đông Nam Á tr thnh “con rồng” nổi tri nhất trong bn
“con rồng” kinh t ca châu Á?
A. Inđônêxia. B. Xingapo.
C. Philippin. D. Thái Lan.
* Câu 11. Nhng quc gia no khu vực Đông Nam Á tuyên b đc lp vo năm
1945?
A. Inđônêxia, Philippin, Lo. B. Malaixia, Vit Nam, Lo.
C. Inđônêxia, Vit Nam, Lo. D. Inđônêxia, Mianma, Lo.
*Câu 12. Hon cnh lch sử no dn đn sự ra đời ca tổ chức ASEAN?không
A. Cc quc gia vừa ginh đc lp.
B. Cc quc gia còn gặp nhiu khó khăn.
C. Cc nưc đã pht triển mạnh mẽ v kinh t.
D. M mun bin Đông Nam Á thnh ci “sân sau” ca mình.
**Câu 13. Mục đích ca vic kí kt Hin chương ASEAN (11/2007) l
A. xây dựng ASEAN thnh mt cng đồng vng mạnh.
B. xây dựng ASEAN thnh mt tổ chức hp tc ton din.
C. xây dựng ASEAN thnh mt cng đng kinh t, văn hóa.
D. xây dựng ASEAN thnh mt tổ chức năng đng v hiu qu.
**Câu 14. Đng Quc Đại l chính đng ca giai cấp no  Ấn Đ?
A. Tư sn. B. Vô sn.
C. Nông dân. D. Tiểu tư sn.
**Câu 15. Sự kin nổi bt no din ra  Ấn Đ ngy 26/1/1950?
A. Ấn Đ ginh quyn tự tr.
B. Ấn Đ thử thnh công bom nguyên tử.
C. Ấn Đ phóng thnh công v tinh nhân tạo.
D. Ấn Đ tuyên b đc lp v thnh lp nưc Cng hòa.
**Câu 16. Cuc cch mạng no đã đưa Ấn Đ tr thnh nưc xuất khẩu gạo đứng
hàng thứ ba trên th gii từ năm 1995?
A. “Cch mạng công ngh”. B. “Cch mạng chất xm”.
C. “Cch mạng xanh”. D. “Cch mạng trng”.
**Câu 17. Cuc “cch mạng chất xm” đã đưa Ấn Đ tr thnh mt trong nhng
cường quc sn xuất
A. my bay ln nhất th gii. B. tu thy ln nhất th gii.
C. hóa chất ln nhất th gii. D. phần mm ln nhất th gii.
**Câu 18. Theo phương n “Maobttơn”, Ấn Đ đưc thực dân Anh hứa sẽ trao
tr quyn
A. đc lp B. tự do. .
C. tự tr. D. tự quyt.
**Câu 19. Quc gia no tuyên b đc lp mun nhất  Đông Nam Á?
A. Inđônêxia. B. Brunây.
C. Mianma. D. Đông Timo.
**Câu 20. Chính sch đi ngoại m Ấn Đ theo đuổi sau khi ginh đc lp l
A. hòa bình, trung lp tích cực.
B. trung lp, tip nhn sự vin tr từ mi phía.
C. hòa bình, tích cực ng h cch mạng th gii.
D. trung lp, không tham gia mt liên minh quân sự no.
41
**Câu 21. Nhóm 5 nưc sng lp ASEAN tin hnh chin lưc kinh t hưng ni
nhằm
A. thu hút vn đầu tư, k thut ca nưc ngoi.
B. xây dựng nn kinh t th trường, theo đnh hưng xã hi ch ngha.
C. nhanh chóng xóa b nn kinh t nghèo nn, lạc hu, xây dựng nn kinh t tự
ch.
D. nhanh chóng xóa b nn kinh t nghèo nn, tr thnh nhng nưc công nghip
mi.
**Câu 22. Tổ chức lãnh đạo nhân dân Lo tin hnh cuc khng chin chng M từ
năm 1955 l
A. Đng Nhân dân Lo. B. Đng Cng sn Đông Dương.
C. Liên minh V Miên Lào. it – D. Đng Nhân dân Cch mạng Lo.
**Câu 23. Đường li m Chính ph Xihanúc đã thực hin  Campuchia từ năm
1954 đn năm 1970 l
A. trung lp tích cực. B. hòa bình trung lp.
C. khng chin chng M. D. khng chin chng Php.
**Câu 24. Quan h Vit Nam v ASEAN chuyển từ đi đầu sang đi thoại sau khi
gii quyt xong vấn đ
A. Vit Nam. B. nhân quyn.
C. biển Đông. D. Campuchia.
***Câu 25. Hãy chn đp n đúng nhất từ A đn D đin vo chỗ trng để hon
thin đoạn tư liu v mục tiêu ra đời ca tổ chức ASEAN: “pht triển (a) v (b)
thông qua nhng nỗ lực hp tc chung gia cc nưc thnh viên, trên tinh thần duy
trì hòa bình v ổn đnh khu vực”.
A. a. kinh t, b. xã hi. B. a. kinh t, b. văn hóa.
C. a. kinh t, b. chính tr. D. a. an ninh, b. chính tr.
***Câu 26. Vic kí văn kin no đã đnh dấu sự khi sc ca tổ chức ASEAN?
A. Hin chương ASEAN.
B. Tuyên b nhân quyn ASEAN.
C. Tuyên b ứng xử ca cc bên  biển Đông.
D. Hip ưc thân thin v hp tc  Đông Nam Á.
***Câu 27. Mt trong nhng nguyên tc hoạt đng cơ bn ca tổ chức ASEAN l
A. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, văn hóa, xã hi.
B. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, chính tr, xã hi.
C. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, văn hóa, an ninh.
D. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, chính tr, an ninh.
***Câu 28. Trong giai đoạn đầu (1967 – 1975), ASEAN l mt tổ chức
A. liên kt chặt chẽ. B. pht triển ton din.
C. non trẻ, hp tc lng lẻo. D. ln mạnh, hp tc hiu qu.
***Câu 29. Chin lưc no đưc nhóm 5 nưc sng lp ASEAN tin hnh nhng
năm đầu sau khi ginh đc lp?
A. m cửa nn kinh t.
B. kinh t hưng ngoại.
C. công nghip hóa thay th nhp khẩu.
D. công nghip hóa lấy xuất khẩu lm ch đạo.
***Câu 30. Từ nhng năm 60 70 ca th kỉ XX, nhóm 5 nưc sng lp ASEAN -
đã tin hnh chin lưc
A. kinh t hưng ni. B. kinh t hưng ngoại.
42
C. pht triển ngoại thương. D. m cửa nn kinh t.
***Câu 31. Chn mt đp n đúng để hon thin đoạn tư liu nói v ni dung
chin lưc kinh t hưng ni ca nhóm 5 nưc sng lp ASEAN:
... “đẩy mạnh pht triển cc ngnh công nghip sn xuất hng tiêu dùng (a)
thay th hng (b), lấy th trường trong nưc lm chỗ dựa để pht triển sn xuất”.
A. a. ni đa, b. xuất khẩu. xuất khẩu, b. ni đa. B. a.
C. a. ni đa, b. nhp khẩu. D. a. ni đa, b. km chất lưng.
***Câu 32. Chn mt đp n đúng để hon thin đoạn tư liu nói v kt qu chin
lưc kinh t hưng ngoại ca nhóm 5 nưc sng lp ASEAN:
... “Sau khi thực hin chin lưc kinh t hưng ngoại, b mặt kinh t hi ca -
cc nưc ny có sự bin đổi to ln. Tỉ trng (a) trong nn kinh t quc dân cao hơn
(b), mu dch đi ngoại tăng trưng nhanh”.
A. a. dch vụ, b. nông nghip. B. a. công nghip, b. nông nghip.
C. a. công nghip, b. thương nghip. D. a. nông nghip, b. thương nghip.
***Câu 33. Nguyên nhân khch quan no đã tạo điu kin cho cc quc gia Đông
Nam Á ginh đưc đc lp năm 1945?
A. pht xít Đức đầu hng Đồng minh không điu kin.
B. pht xít Nht đầu hng Đồng minh không điu kin.
C. thực dân H Lan suy yu mất quyn thng tr  Inđônêxia.
D. thực dân Php b Nht đo chính mất quyn thng tr  Đông Dương.
***Câu 34. Mt trong nhng thnh tựu nhómm nưc sng lp ASEAN đạt đưc
khi tin hnh chin lưc kinh t hưng ni l
A. mu dch đi ngoại tăng trưng nhanh.
B. đã gii quyt đưc quan h gia tăng trưng vi công bằng xã hi.
C. sn xuất đã đp ứng đưc nhu cầu cơ bn ca nhân dân trong nưc.
D. tỉ trng công nghip trong nn kinh t quc dân cao hơn nông nghip.
***Câu 35. Ni dung no sau đây thuc chin lưc kinh t hưng ngoại ca không
nhóm 5 nưc sng lp ASEAN?
A. tin hnh “m cửa” nn kinh t.
B. tp trung sn xuất hng hóa để xuất khẩu.
C. thu hút vn đầu tư v k thut ca nưc ngoi.
D. lấy th trường trong nưc lm chỗ dựa để pht triển sn xuất.
***Câu 36. do no sau đây không dn đn vic nhóm 5 nưc sng lp ASEAN
chuyển sang chin lưc kinh t hưng ngoại?
A. L thuc qu ln vo bên ngoi.
B. Thiu vn, nguyên liu, công ngh.
C. T tham nhũng, quan liêu pht triển.
D. Chi phí cao dn ti tình trạng thua lỗ.
****Câu 37. Bin đổi ln nhất ca cc quc gia Đông Nam Á sau Chin tranh th
gii thứ hai l
A. đu gia nhp tổ chức ASEAN.
B. có v th ngy cng cao trên trường quc t.
C. ginh nhiu thnh tựu trong công cuc xây dựng đất nưc.
D. từ nhng nưc thuc đa, phụ thuc đã tr thnh cc quc gia đc lp.
****Câu 38. Hi ngh cấp cao ASEAN VI đưc tổ chức thng 12/1998 tại th đô
ca quc gia no?
A. Băng Cc (Thi Lan). B. Viêng Chăn (Lo).
C. H Ni (Vit Nam). D. Giaccta (Inđônêxia).
43
****Câu 39. Nhim vụ chung ca cch mạng Lo v Vit Nam giai đoạn 1954
1975 là
A. khng chin chng Php.
B. khng chin chng M.
C. đấu tranh ginh đc lp.
D. xây dựng ch ngha xã hi.
****Câu 40. Chn mt đp n đúng để hon thin đoạn tư liu nói v Hip đnh
Giơnevơ:
“Cc nưc tham dự Hi ngh cam kt tôn trng cc quyn dân tc cơ bn l
(a), ch quyn, (b) v ton vẹn lãnh thổ ca ba nưc Vit Nam, Lo, Campuchia.”
A. a. đc lp, b. tự do.
B. a. đc lp, b. tự quyt.
C. a. đc lp, b. thng nhất.
D. a. bình đẳng, b. tự quyt.
****Câu 41. Nhng nguyên nhân cơ bn no giúp ba nưc Inđônêxia, Vit Nam
v Lo ginh đc lp sm nhất  khu vực Đông Nam Á sau Chin tranh th gii
thứ hai?
A. Điu kin khch quan thun li v bit chp thời cơ.
B. Điu kin khch quan thun li v nhân dân nhit tình cch mạng.
C. Kẻ thù đã suy yu v đưc sự ng h ca nhân loại tin b.
D. Có sự chuẩn b lâu di kt hp vi chp thời cơ.
****Câu 42. Điểm khc bit bn gia cch mạng Campuchia vi cch mạng
Lo v cch mạng Vit Nam năm 1945 l
A. tin hnh chng ch đ dit chng Khơme đ.
B. thi hnh đường li đi ngoại hòa bình, trung lp.
C. không ginh đưc chính quyn từ pht xít Nht.
D. ginh đưc chính quyn từ thực dân Php v pht xít Nht.
****Câu 43. Nhng điểm ging nhau bn gia cch mạng Lo v cch mạng
Vit Nam từ năm 1945 đn năm 1975 l
A. ginh đc lp v đi lên xây dựng ch ngha xã hi.
B. chung kẻ thù, chung nhng mc thng li quan trng.
C. buc Php phi công nhn cc quyn dân tc cơ bn.
D. chung kẻ thù v đặt dưi sự lãnh đạo ca Đng Cng sn Đông Dương.
****Câu 44. Để gii quyt vấn đ biển Đông hin nay, cc nưc ASEAN cần
A. sự đồng thun v có vai trò trung tâm.
B. tranh th sự ng h từ cng đồng quc t.
C. sự đồng thun v có vai trò hỗ tr ln nhau.
D. pht huy tinh thần đon kt ca nhân dân trong khu vực.
****Câu 45. Vit Nam có thể rút ra kinh nghim gì từ sự pht triển kinh t ca
nhóm 5 nưc sng lp ASEAN sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Tp trung sn xuất hng hóa để xuất khẩu, pht triển ngoại thương.
B. Đẩy mạnh sn xuất hng tiêu dùng ni đa, thay th hng nhp khẩu.
C. Xây dựng nn kinh t tự ch kt hp vi m cửa, hi nhp khu vực, quc t.
D. Xây dựng nn kinh t tự ch kt hp vi nn văn hóa tiên tin, đm đ bn sc
dân tc.
44
CHƯƠNG NƯỚC III 5 BÀI CÁC CHÂU PHI VÀ LA TINH
*Câu 1. Trong phong nhân dân Latinh, 1960 trào đấu tranh ca Á, Phi M năm đưc
gi năm
A. châu Á.
B. M Latinh.
C. châu Phi.
D. châu M.
*Câu 2. Trong phong trào sau hai 2000, đấu tranh từ chin tranh th gii thứ đn m M
Latinh đưc gi
A. “Hòn đo tự do”.
B. “Lục đa bùng chy”.
C. “Lục đa mi trỗi dy”.
D. “Tin đồn ca ch ngha xã hi”.
*Câu 3. Ni dung no dưi đây đưc bn hin Php thng 11 1993  Nam Phi chính -
thức xóa b?
A. Ch đ phân bit chng tc.
B. Chính quyn ca người da trng.
C. Ch ngha thực dân cũ.
D. Ch ngha thực dân mi.
* Câu 4: Sau chin tranh th gii thứ hai phong tro gii phóng dân tc  Châu Phi
nổ ra sm nhất  đâu?
A. Tây Phi.
B. Bc Phi.
C. Đông Phi.
D. Nam Phi.
*Câu 5. Phiđen Ctxtơrô nhân dân nào? lãnh tụ kit xuất ca nưc
A. Cuba.
B. Côlômbia.
C. Achentina.
D. Vênêxuêla.
**Câu 6. Mục tiêu c đấu tranh a cc nưc M Latinh sau chin tranh th gii thứ hai?
A. Chng ch đ dit chng.
B. Chng ch ngha thực dân cũ.
C. Chng ch đ đc ti thân M.
D. Chng ch đ phân bit chng tc.
**Câu 7. Hình thức đấu tranh ch yu ca cc nưc M Latinh sau chin tranh th gii
thứ hai?
A. Vũ trang.
B. Ngh trường.
C. Ngoại giao.
D. Bất hp tc.
**Câu 8. Nenxơn thành da tiên gì? Manđêla tr người đen đầu gi chức vụ đâu?
A. Th tưng, Angiê ri.
B. Tổng thng, Cng hòa Pê ru.
C. Th tường, Cng hòa Ấn Đ.
D. Tổng thng, Cng hòa Nam Phi.
45
** u 9. Kẻ thù ch yu ca phong tro gii phóng dân tc châu Phi sau chin
tranh th gii thứ hai?
A. Ch đ đc ti thân M.
B. Ch ngha thực dân cũ.
C. Ch ngha thực dân mi.
D. Bo v v cng c đc lp dân tc.
***Câu 10. Kẻ tch yu ca phong tro gii phóng dân tc  M Latinh sau chin
tranh th gii thứ hai?
A. Ch đ phân bit chng tc.
B. Ch ngha thực dân cũ.
C. Ch ngha thực dân mi.
D. Ginh đc lp dân tc.
***Câu 11. Kt qu phong trào tranh nhân dân đấu ca châu Phi M Latinh sau chin
tranh th gii thứ hai?
A. Đu đã ginh đưc đc lp.
B. Lt đổ ch ngha thực dân cũ.
C. Thnh lp cc nưc cng hòa.
D. Lt đổ ch ngha thực dân mi.
****Câu 12. Điểm nổi bt trong phong trào đấu tranh ca nhânn Latinh M sau chin
tranh th gii thứ hai sự thức tỉnh giai nào? ca cấp
A. Tư sn dân tc.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Trí thức
****Câu 13. Yu t no sau đây quyt đnh đn sự pht triển ca phong tro đấu
tranh ca nhân dân M La tinh?
A. Sự suy yu ca đ quc M.
B. Thng li ca cch mạng Cuba.
C. Thng li ca cch mạng Vit Nam.
D. Thng li ca cch mạng Trung Quc.
***Câu 14: Ch ngh a Apácthai c ngh a l ó
A. S phân bi t tôn gi o
B.Tình tr ng phân bi t ch ng t c.
C.Duy tr th ì ưu vi t c i da tr ng. a ngườ
D.Ban h o nh 70 đạ lut v phân bi t ng t ch c.
****Câu 15. Kt qu ln nhất trong phong trào tranh nhân dân đấu ca M Latinh sau
chin tranh th gii thứ hai?
A. Đnh đổ ch đ thực dân mi, cng c nn đc lp dân tc.
B. Gii phóng dân tc, thnh lp cc nh nưc tư bn ch ngha.
C. Lt đổ chính quyn đc ti, thnh lp cc chính ph dân tc dân ch.
D. Đnh đổ nn thng tr thực dân cũ, ginh đc lp v quyn sng ca con người.
****Câu 16. Chin thng Đin Biên Ph  Vit Nam (7/5/1954) đã nh hưng
mạnh mẽ đn phong tro gii phóng dân tc ca nưc no  châu Phi ?
A. Ai Cp. C. Angôla.
B. Tuynidi. D. Angiêri.
CHỦ ĐỀ: CÁC NƯỚC MĨ – TÂY ÂU NHẬT BẢN
46
BẬC 1: NHẬN BIẾT
Câu 1: Yu tố no dưi đây phản nh đúng nguyên nhân pht trin không
ca KT Mĩ sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Áp dụng khoa hc k thut.
B. Chi ph cho quốc phng thấp.
C. Vai trò điu tit ca nh nưc.
D. Tài nguyên thiên phong phú.
Câu 2: Nguyên nhân bản (ch yu) nhất dẫn đn spht trin kinh t ca
Nht Bản l
A. Yếu tố con người là vốn qu nhất
B. p dụng khoa hc k thut vo sn xuất.
C. cc công ty có sức cạnh tranh cao.
D. chi phí cho quc phòng thấp.
Câu 3: Nưc khởi đầu cuộc cch mạng khoa học kỹ thut sau Chin tranh th
gii thứ hai l
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Nht
Câu 4: Chính sách đối ngoại ch yu ca Mĩ sau Chin tranh th gii thứ hai
A. đn p phong tro gii png dân tc thgii.
B. khng ch, chi phi cc nưc tư bn đồng minh
C. ngăn chặn tin ti xóa b CNXH trên th gii.
D. trin khai “chiến lược toàn cầu”.
Câu 5: Sau Chin tranh th gii thứ hai, quốc gia no dưi đây kim sot 3/4
dự trữ vng ca th gii?
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Nht.
Câu 6. Hai mươi năm đầu sau Chin tranh th gii thứ hai, quốc gia no trở
thnh trung tâm kinh t ti chính ln nhất th gii?-
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Nht.
Câu 7: Năm 1948, quốc gia no dưi đây chim 56% sản lượng công nghiệp
ca th gii?
A. Mĩ.
47
B. Anh.
D. Pháp.
E. Nht.
Câu 8: T năm 1945 đn 1973 , quốc gia no dưi đây chim 40% tổng sản
phẩm kinh t th gii?
A. Pháp .
B. Anh.
C. Mĩ.
D. Nht.
Câu 9. Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam l?
A. R. Níchxơn.
B. R. Nichxơn.
C. B. Clintơn.
D. G. Busơ.
Câu 10. Mĩ trin khai “K hoạch Mcsan” (6.1947) vi mc đích
A. tp hp cc nưc Tây Âu.
B. phục hưng kinh t Tây Âu.
C. cạnh tranh vi châu Âu.
D. phục hưng châu Âu.
Câu 11. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lp ra thng 4/1949
nhằm
A. chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
B. chng lại phong tro gii phóng dân tc trên th gii.
C. chng lại Liên Xô, Trung Quc v Vit Nam.
D. chng lại cc nưc XHCN v phong tro gii phóng dân tc trên th gii.
Câu 12. Sau chin tranh th gii thứ hai M l nưc khi đầu ,
A. Cch mạng công nghip.
B. Cch mạng du hnh vũ trụ.
C. Cch mạng công ngh thông tin.
D. Cách mạng khoa hc – kĩ thuật hiện đại.
Câu 13. Nn kinh t không còn chim ưu th tuyệt đối trong nn kinh t
th gii t
A. nhng năm 50 (th kỉ XX).
B. nhng năm 60 (th kỉ XX).
C. nhng năm 70 (thế kỉ XX).
D. nhng năm 80 (th kỉ XX).
Câu 14. Quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt Trăng 7/1969 l
A. Mĩ.
B. Nht Bn.
C. Liên Xô.
D. Trung Quc.
48
Câu 15. Tổng thống Mĩ gắn lin vi sự ra đời ca “Chin lược ton cầu”
A. Truman
B. Kennơđi.
C. Aixenhao.
D. Giônxơn.
Câu 16. Liên minh quân sự no dưi đây do Mĩ lp ra?không phải
A. NATO.
B. VACSAVA.
C. SEATO.
D. CENTO.
Câu 17. Trong “Chin lược cam kt v mở rộng”, sử dng khẩu hiệu no
dưi đây đ can thiệp vo công việc nội bộ ca cc nưc?
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Ủng h đc lp dân tc.
C. Thc đẩy dân chủ.
D. Chng ch ngha khng b.
Câu 18. Cc nưc sng lp khối thị trường chung châu Âu gồm
A. Anh Pháp Italia Bỉ – Hà Lan.
B. Anh Pháp CHLB Đức – Hà Lan Italia Tây Ban Nha.
C. Pháp CHLB Đức – Bỉ – Italia Hà Lan Lcxămbua.
D. Pháp CHLB Đức – Bỉ – Hà Lan Italia Bồ Đo Nha.
Câu 19. Tính đn năm 2007, Liên minh châu Âu (EU) gồm bao nhiêu nưc
thành viên?
A. 25.
B. 26.
C. 27.
D. 28.
Câu 20. Đồng tin chung châu Âu ra đời mang tên gì?
A. Euro.
B. Mark.
C. Franc.
D. Dollar.
Câu 21. Định ưc Henxiki được kí kt giữa cc nưc châu Âu v những nưc
no? A. Mĩ – Oxtraylia.
B. Canada Hà Lan.
C. M – Pháp.
D. Mĩ – Canada.
Câu 22. Liên minh châu Âu vit tắt theo ting Anh là:
A. EU.
B. AU.
C. EC.
49
D. EEC.
Câu 23. Thng 10/1990, EU chính thức đặt quan hệ ngoại giao vi nưc no?
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Việt Nam.
Câu 24. Tr sở chính ca Liên minh châu Âu (EU) đặt tại
A. Luân Đôn.
B. Pari.
C. Béclin.
D. Brúcxen.
Câu 25. Tháng 6/1979, Liên minh châu Âu (EU) đã diễn ra sự kiện nổi bt
nào?
A. Cuộc bầu c Ngh viện châu Âu đầu tiên.
B. Đồng tin chung châu Âu (EURO) đưc pht hnh.
C. Liên minh châu Âu (EU) ra đời.
D. hình thnh quan h đi tc chin lưc vi Vit Nam.
Câu 26. Đn đầu thp niên 70, Php đứng hng thứ mấy trong nn sản xuất
công nghiệp th gii?
A. Thứ 2.
B. Thứ 3.
C. Thứ 4.
D. Thứ 5.
Câu 27 Đn đầu thp niên 70 ca th kỉ XX, cc nưc Tây Âu nn công
nghiệp đứng hng thứ tư trong th gii tư bản l
A. CHLB Đức.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Italia.
Câu 28. T m 1945 đn năm 1952 Nht Bản ki phc kinh t trong hon
cảnh
A. chu tn thất nng n.
B. thu nhiu li nhun nhờ chin tranh.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. nhn sự tr giúp ca Liên Xô.
Câu 29. T  1945 – 1952, chính sch đối ngoại ca Nht Bản l
A. chỉ giao lưu vi cc nưc Đông Nam Á.
B. liên minh cht chẽ với Mĩ.
C. m rng quan h ngoại giao trên th gii.
D. liên minh vi M v Liên Xô.
Câu 30. Đầu nhng năm 70 ca th kỉ XX, Nht Bn tr thành
50
A. một trong ba trung tâm kinh tế tài chnh lớn của thế giới.-
B. trung tâm kinh t ti chính ln nhất th gii.
C. trung tâm kinh t ti chính duy nhất th gii.
D. siêu cường ti chính s mt th gii.
Câu 31. T những năm 90 ca th kỉ XX, nn kinh t ca Nht Bản
A. tip tục tăng trưng vi tc đ cao.
B. b cạnh tranh gay gt bi cc nưc NICs.
C. lâm vào tình trạng suy thoái ko dài.
D. l nưc có nn kinh t pht triển nhất.
Câu 32. Năm 1973, Nht Bản chịu tc động ca sự kiện no dưi đây?
A. Khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Khng hong kinh t th gii.
C. Khng hong chất xm trong nưc.
D. Khng hong ti chính th gii.
CẤP Đ 2: HIỂU
Câu 1: 20 năm đầu sau Chin tranh th gii thứ hai nn kinh t được coi
B. nn kinh t chim 40% tổng sn phẩm kinh t th gii.
A. nưc có nn công nghip đứng thứ hai th gii.
C. trung tâm hng không vũ trụ ln nhất th gii.
D. trung tâm kinh tế tài chnh lớn nhất thế giới.-
Câu 2: Nhn xét no dưi đây phản nh đúng sự pht trin ca nn không
kinh t Mĩ cuối th kỷ XX?
A. Bình quân GDP đầu người l 34.600 USD.
B. Là trung tâm kinh tế tài chnh lớn nhất của TG.-
C. chim 25% gi tr tổng sn phẩm kinh t th gii.
D. Chi phi cc tổ chức kinh t ti chính quc t.-
Câu 3: Nguyên nhân bản nhất thúc đẩy nn kinh t pht trin nhanh
chóng sau Chin tranh th gii thứ hai l
A. áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa hc – kĩ thuật.
B. M giu lên nhờ buôn bn vũ khí cho cc nưc tham chin.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. trình đ tp trung tư bn v sn xuất cao.
Câu 4: Sự pht trin ca kinh t sau Chin tranh th gii thứ hai l do
nguyên nhân ch yu no?
A. Con người đưc coi l nhân t quyt đnh hng đầu.
B. Chi phí cho quc phòng thấp (không vưt qu 1% GDP)
C. Các tập đoàn tư bản lng đoạn có sức cạnh tranh lớn.
D. Nhn đưc sự vin tr ln từ bên ngoi.
51
Câu 5. Nguyên nhân no sau đây không tạo điu kiện cho nn kinh t Mĩ pht
trin trong v sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dch các nước.
B. Không b chin tranh tn ph.
C. Đưc yên ổn sn xuất v bn vũ khí cho cc nưc tham chin.
D. Trình đ tp trung tư bn v sn xuất cao.
Câu 6. Nội dung no sau đây không phải l mc tiêu cơ bản trong “Chin lược
ton cầu” ca Mĩ?
A. Đn p phong tro gii phóng dân tc, khng ch cc nưc đồng minh.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi v tin ti xo b XHCN trên th gii.
C. Thit lp sự thng tr trên ton th gii.
D. S dụng khẩu hiệu “Thc đẩy dân chủ” đ can thiệp vào công việc.
Câu 7. “Chính sch thực lực” ca Mĩ được hiu l
A. chnh sách dựa vào sức mạnh của nước Mĩ.
B. chính sch xâm lưc thuc đa.
C. chạy đua vũ trang vi Liên Xô.
D. thnh lp cc khi quân sự.
Câu 8. Đặc đim nổi bt nhất ca nn kinh t Mĩ 20 năm đầu sau Chin tranh
th gii thứ hai l gì?
A. Kinh t ca M ngy cng gimt trên ton th gii.
B. M b cc nưc Tây Âu v Nht Bn cạnh tranh quyt lit.
C. Kinh tế phát trin nhanh chóng.
D. Sự chênh lch giu nghèo ngy cng ln.
Câu 9. Những thnh tựu ch yu v khoa học thut hiện đại ca sau
Chin tranh th gii thứ hai l
A. chế tạo ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới.
B. thực hin cuc “Cch mạng Xanh” trong nông nghip.
C. sn xuất đưc nhng vũ khí hin đại.
D. chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt Trăng.
Câu 10. Sau Chin tranh th gii thứ hai, đội ngũ cc nh khoa học
đông đảo v chất lượng vì
A. kêu gi cc nh khoa hc sang M.
B. các nhà khoa hc di cư từ các nước khác đến Mĩ.
C. nn gio dục ca M hin đại.
D. M l nưc khi đầu cuc cch mạng khoa hc – k thut hin đại.
Câu 11. Sau “Chin tranh lạnh” M có âm mưu
A. thực hin chính sch đi ngoại ho bình.
B. vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới.
C. dùng sức mạnh kinh t thao túng mi hoạt đng.
D. chuẩn b đ ra chin lưc mi.
52
Câu 12. Tổ chức kinh t, chính trị khu vực ln nhất hnh tinh được thnh lp
t sau Chin tranh th gii thứ hai l?
A. ASEAN.
B. APEC.
C. EU.
D. CENTO.
Câu 13. Sự thnh lp Liên minh châu Âu (EU) mang lại lợi ích ch yu cho
cc nưc thnh viên tham gia?
A. M rng th trường.
B. Hợp tác cng phát trin
C. Giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn.
D. Tăng sức cạnh tranh, trnh sự chi phi từ bên ngoi.
Câu 14. Sau Chin tranh lạnh, Tây Âu đã điu chỉnh chính sch đối ngoại như
th no?
A. Liên minh chặt chẽ vi M.
B. Tr thnh đi trng ca M.
C. M rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Liên minh chặt chẽ vi Nga.
Câu 15. Biu hiện no sau đây chứng tỏ cc nưc Tây Âu liên minh chặt chẽ
vi Mĩ v mặt quân sự?
A. Tr lại xâm lưc cc nưc thuc đa cũ.
B. Chng Liên Xô.
C. Tham gia khối quân sự NATO.
D. Thnh lp nh nưc Cng hòa liên bang Đức.
Câu 16. Sự pht trin “thần kì” ca Nht Bản được biu hiện nhất nội
dung no dưi đây?
A. Năm 1968, tng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai thế giới.
B. Từ năm 1950 đn năm 1973, tổng sn phẩm quc dân tăng 20 lần.
C. Từ thp niên 70, l mt trong ba trung tâm kinh t – ti chính th gii.
D. Từ nưc bại trn Nht Bn vươn lên thnh siêu cường kinh t.
Câu 17. T năm 1945 1952 khó khăn ln nhất ca Nht Bản l-
A. b quân đi M chim đóng.
B. b cc nưc đ quc bao vây kinh t.
C. nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
D. b mất ht thuc đa.
Câu 18. Chính sch đối ngoại ca Nht Bản t những năm 70 ca th kỉ XX
có sự thay đổi như th no ?
A. Liên minh chặt chẽ vi M.
B. Ch trng phát trin quan hệ với các nước Đông Nam ÁASEAN.
C. Tăng cường quan h vi cc nưc Tây Âu.
D. M rng quan h vi tất c cc nưc trên th gii.
53
Câu 19. Đ đẩy nhanh sự pht trin “thần kì”, Nht Bản rất coi trọng yu tố
no dưi đây?
A. Giáo dục và khoa hc – kĩ thuật.
B. Đầu tư ra nưc ngoi.
C. Thu hút vn đầu tư từ bên ngoi.
D. Bn cc bằng pht minh, sng ch.
Câu 20. Khó khăn đối vi nn công nghiệp ca Nht Bản trong giai đoạn 1952
1973 là
A. nhp khẩu nhiên liu.
B. nhp khẩu nhiên liu v nguyên liu.
C. phụ thuc vo nhiên liu, nhp khẩu.
D. phụ thuộc vào nhiên liệu, nguyên liệu nhập khẩu
Câu 21. Nguyên nhân no sau đây không tạo điu kiện cho nn kinh t
pht trin trong v sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Không b chin tranh tn ph.
B. Trình đ tp trung tư bn v sn xuất cao.
C. Buôn bn vũ khí cho cc nưc tham chin.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dch các nước.
Câu 22. Sự kiện no đnh dấu quan hệ đồng minh giữa v Liên chấm
dứt?
A. Mĩ viện trợ kinh t cho cc nưc Tây Âu
B. M giúp đỡ Nht Bn
C. M thnh lp khi quân sự Na Tô
D. Mĩ phát động chiến tranh lạnh
CẤP Đ 3: VẬN DNG THẤP
Câu 1: Sự pht trin kinh t ca Mĩ Nht Bản sau Chin tranh th - Tây Âu -
gii thứ hai l do nguyên nhân ch yu no dưi đây?
A. Chi phí cho quc phòng thấp.
B. Áp dụng khoa hc kỹ thuật vào sản xuất.
C. Yu t con người đưc coi l vn quý nhất.
D. Do lãnh thổ rng ln, ti nguyên thiên phong phú.
Câu 2. Nguyên nhân no sau đây dẫn đn sự suy giảm tốc độ tăng trưởng ca
nn kinh t Mĩ?
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
B. Vin tr cho cc nưc Tây Âu.
C. Tham vng b ch th gii.
D. Sự chênh lch giu nghèo qu ln trong cc tầng lp xã hi.
Câu 3. Vi sự ra đời ca khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) thng
4/1949, tình hình châu Âu như th no?
54
A. Căng thẳng dẫn đến chạy đua v trang.
B. Ổn đnh v có điu kin để pht triển.
C. Có sự đi đầu gay gt gia cc nưc vi nhau.
D. D xy ra mt cuc chin tranh mi.
Câu 4. Đ nhn được viện trợ ca sau Chin tranh th gii thứ hai, cc
nưc Tây Âu phải
A. liên minh chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. hạ thu quan đi vi hng ho ca M.
C. để hng ho M trn ngp th trường Tây Âu.
D. đm bo cc quyn tự do cho người lao đng.
Câu 5. Sau thất bại ở Việt Nam năm 1975, cc chính quyn Mĩ
A. tiếp tục “Chiến lược toàn cầu”.
B. từ b “Chin lưc ton cầu”.
C. theo đuổi Chin tranh lạnh chng Liên Xô.
D. tip tục “Chin lưc ton cầu” nhưng thu hẹp  châu Á.
Câu 6. Trong khoảng hai thp niên đầu sau Chin tranh th gii thứ hai đã
xuất hiện cc trung tâm kinh t – tài chính nào?
A. Mĩ, Tây Âu.
B. M, Nht Bn.
C. M, Tây Âu, Nht Bn.
D. M, Trung Quc.
Câu 7. Tâm đim đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu l
A. khi quân sự NATO.
B. k hoạch Mcsan.
C. sự tồn tại hai nhà nước trên lãnh th Đức.
D. tổ chức Hip ưc Vcsava.
Câu 8. Yu tố bên ngoi giúp cho nn kinh t cc nưc Tây Âu phc hồi và
pht trin l
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. nguồn vin tr ca M.
C. hp tc có hiu qu gia cc quc gia trong khu vực.
D. giá nguyên liệu rẻ và nguồn viện trợ của Mĩ.
Câu 9. Cc nưc Tây Âu th tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng
v hạ gi thnh sản phẩm nhờ
A. nguồn vn ca M.
B. vai trò ca nh nưc.
C. cc cơ hi bên ngoi.
D. cách mạng khoa hc – kĩ thuật.
Câu 10. Sự vươn lên ca Liên minh châu Âu (EU) đã tc động đn xu th pht
trin no ca th gii sau khi Chin tranh lạnh chấm dứt?
A. Đa cực.
55
B. Đơn cực.
C. Hai cực.
D. Đa cực nhiu trung tâm.
Câu 11. Sau Chin tranh th gii thứ hai, nguyên nhân ch yu no đ Nht
Bản liên minh chặt chẽ vi Mĩ ?
A. Giúp M thực hin Chin lưc ton cầu.
B. Để nhn vin tr ca M.
C. Đảm bảo lợi ch quốc gia của Nhật Bản.
D. Cùng M chng lại sự pht triển ca phong tro gii phóng dân tc  Châu Á.
Câu 12. Nhân tố quyt định đưa Nht Bản vươn lên thnh siêu cường kinh t
A. vai trò lãnh đạo, qun lí có hiu qu ca Nh nưc.
B. chi phí cho quc phòng rất thấp.
C. nguồn nhân lực có chất lượng, tnh kỉ luật cao.
D. p dụng thnh tựu khoa hc – k thut.
Câu 13. Sức mạnh ca cc công ty độc quyn Nht Bản th hiện ở đim no?
A. Tim lực nguồn vốn lớn được đầu tư m rộng sản xuất, kinh doanh.
B. Vic xuất khẩu vn tư bn ra nưc ngoi để kim lời.
C. Kh năng chi phi, lũng đoạn nn kinh t, chính tr đất nưc.
D. Chim ưu th cạnh tranh vi cc công ty đc quyn nưc ngoi.
Câu 14. Đim khc biệt ca Nht Bản so vi cc nưc khc đ đẩy nhanh s
pht trin khoa học – kĩ thut l
A. Coi trng v pht triển nn gio dục quc dân.
B. Đi sâu vo cc ngnh công nghip dân dụng.
C. Xây dựng nhiu công trình hin đại trên mặt biển v dưi đy biển.
D. Mua bằng phát minh của nước ngoài.
Câu 15. Hip ưc an ninh M – Nht đưc kí kt nhằm mục đích gì?
A. Nht Bn mun li dụng vn k thut ca M để pht triển kinh t.
B. M mun bin Nht tr thnh căn cứ quân sự.
C. Hình thành liên minh Mĩ – Nhật chống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tạo th cân bằng gia M v Nht.
Câu 16. Sau Chin tranh th gii thứ hai, Nht Bản gặp thêm khó khăn no
khc vi cc nưc tư bản Tây Âu?
A. Sự tn ph nặng n ca chin tranh.
B. Phi khôi phục kinh t.
C. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực phẩm.
D. Phi dựa vo vin tr ca M dưi hình thức vay n.
Câu 17. Nguyên nhân ch yu khin cc nưc Tây Âu liên kt kinh t vi
nhau nhằm
A. thoát dần khi sự lệ thuộc vào Mĩ.
B. cạnh tranh vi cc nưc ngoi khu vực.
56
C. khẳng đnh sức mạnh v tim lực kinh t.
D. thnh lp Nh nưc chung châu Âu.
Câu 18. Nguyên nhân no dưi đây khin Mĩ mất dần địa vị đứng đầu th gii
v kinh t (1973-1991)?
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
B. Vin tr cho cc nưc Tây Âu.
C. Chu tc đng ca cuc khng hong kinh t 1973.
D. Tin hnh chin tranh xâm lưc v nô dch cc nưc.
CẤP Đ 4: VẬN DNG CAO
Câu 1. Sau Chin tranh th gii thứ hai, “chin lược ton cầu” ca đặt
trọng tâm vo khu vực Đông Nam Á vì lý do no dưi đây?
A. Ngăn chn chủ nghĩa xã hội phát trin  khu vực Đông Nam Á.
B. Ngăn chặn phong tro gii phóng dân tc  Đông Nam Á.
C. Ngăn chặn phong tro cch mạng  Đông Nam Á.
D. Duy trì ch đ thực dân
Câu 2. Thất bại nặng n nhất ca đ quốc trong việc thực hiện “Chin
lược ton cầu” l
A. thng li ca cch mạng Trung Quc 1949.
B. thng li ca cch mạng  Cuba 1959.
C. thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1975.
D. thng li ca cch mạng hồi gio  Iran 1979.
Câu 3. Đim giống nhau trong chính sch đối ngoại ca cc đời Tổng thống
Mĩ (t H. Truman đn R. Níchxơn) l
A. chuẩn b tin hnh “Chin tranh tổng lực”.
B. ng h “Chin lưc ton cầu”.
C. xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
D. theo đuổi “Ch ngha lấp chỗ trng”.
Câu 4. Cc nưc Tây Âu liên kt lại vi nhau dựa trên cơ sở no?
A. Chung ngôn ng, đu nằm  phía Tây châu Âu, cùng thể ch chính tr.
B. Chung nn văn ho, trình đ pht triển, khoa hc – k thut.
C. Tương đồng nn văn hoá, trình độ phát trin, khoa hc – kĩ thuật.
D. Tương đồng ngôn ng, đu nằm  phía Tây châu Âu, cùng thể ch chính tr.
Câu 5. Trong giai đoạn 1950 – 1973, thời kì “phi thực dân ho” xảy ra ở thuộc
địa ca những nưc no?
A. Anh, Pháp, Hà Lan.
B. Italia, Anh, Bồ Đo Nha.
C. Tây Ban Nha, Cng hòa liên bang Đức, M.
D. M, Anh, Php.
Câu 6. Nguyên nhân khc nhau giữa Nht Bản v cc nưc Tây Âu trong giai
đoạn phc hồi v pht trin kinh t sau Chin tranh th gii thứ hai l gì ?
57
A. Áp dụng thnh tựu khoa hc – k thut.
B. Tn dụng tt cc yu t bên ngoi để pht triển.
C. Sự lãnh đạo, qun lí có hiu qu ca Nh nưc.
D. Chi ph cho quốc phng thấp.
Câu 7 Việc thực hiện k hoạch Mcsan đã tc động như th no đn tình
hình châu Âu?
A. Giúp phục hồi kinh t Tây Âu.
B. Giúp Tây Âu tr thnh trung tâm kinh t, ti chính th gii.
C. Sự đối lập v kinh tế, chnh tr gia Tây Âu và Đông Âu.
D. Tây Âu liên minh chặt chẽ vi M.
Câu 8. Trong việc thực hiện chin lược ton cầu, thất bại nặng n v gây hu
quả nghiêm trọng v nhiu mặt đối vi nưc Mĩ l
A. cuc chạy đua vũ trang đi đầu vi Liên Xô.
B. cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. cuc chin tranh ko di hơn bn thp kỉ.
D. trực tip tin hnh cuc chin tranh trên bn đo Triu Tiên.
Câu 9. Sự kiện đnh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nưc tư
bản ch nghĩa v xã hội ch nghĩa ở châu Âu l
A. Hiệp ước v cơ s quan hệ gia Đông Đức và Tây Đức (1972).
B. Hip ưc v hạn ch h thng phòng chng tên lửa gia M v Liên Xô (1972).
C. M, Cana đa v 33 nưc châu Âu ký Đnh ưc Henxinki (1975).
D. Cuc gặp gỡ gia M. Goócbachp v G.Busơ trên đo Manta (1989).
Câu 10. do bản nhất khin bình thường hóa quan hệ ngoại giao vi
Việt Nam ?
A. Ph hợp với xu thế ha bình hợp tác trên thế giới.
B. Đp ứng nguyn vng ca nhân dân Vit Nam.
C. Do cuc đấu tranh ca nhân dân tin b trên th gii.
D. Phù hp vi chin lưc “Cam kt v m rng” ca tổng thng B.Clintơn.
CHƯƠNG V
QUAN H QUC T ( 1945 -2000)
BÀI: 9
QUAN H QUC T TRONG VÀ SAU TH I K CHI N TRANH L NH
I. Nh n bi t
Câu 1. Nguyên nhân d n s u gi n tranh th n đ đi đầ a Liên v M sau Chi
gii th hai?
58
A. M mun làm bá ch th gii.
B. M nm đc quyn bom nguyên t .
C. C hai nưc đu mu n làm bá ch th gii.
D. Liên Xô v M đi lp nhau v mc tiêu và chi n lưc.
Câu 2. M c tiêu chi c c a Liên Xô sau Chi n tranh th n lư gii th hai là gì?
A. B o v hòa bình, an ninh th gii.
B. Đon kt phong trào công nhân qu c t .
C. Giúp các quc gia Đông Âu xây d ển đất nưng và phát tri c.
D. Tiêu di t t n g c ch ngha tư bn và ch i bóc l đ ngườ t người.
Câu 3. M c tiêu, chi c c n lư a M nhằm thc hi bá ch i là gì? n mưu đồ th gi
A. M r ng quan h h p tác v i t t c cc nưc trên th gii.
B. B t tay, h p tác v i Liên Xô v cc nưc ch i. ngha xã h
C. Can thi p sâu vào công vi c n i b c a nhi u nưc trên th gii.
D. ng Liên Xô, ch i và phong trào cách m ng th Ch ngha xã h gii.
Câu 4. Liên v M tr ực đi đầ n đn “chi thành hai th l u nhau d n tranh
lạnh” vo thời điểm nào?
A. Sau Chi n tranh th gii th hai.
B. Trưc Chin tranh th i th hai. gi
C. Trong Chi n tranh th i th hai. gi
D. Trong và sau Chi n tranh th gi i th hai.
Câu 5. Sự kin no đưc xem l khi đầu cho cuc “Chin tranh lạnh”?
A. Din văn ca ngoại trưng Mcsan.
B. Chin lưc ton cầu ca Rudơven.
C. Thông đip ca Tổng thng Tơ-ru-man.
D. Đạo lut vin tr nưc ngoi đưc Quc hi M thông qua.
Câu 6. Bn thông đip m Tổng thng Tơ man gửi Quc hi M ngy 12/3/1947 -ru-
đưc xem l sự khi đầu cho:
A. mưu đồ lm b ch th gii ca M.
B. cc nưc Tây Âu phục hồi nn kinh t sau chin tranh.
C. chính sch chng Liên Xô, gây nên tình trạng chin tranh lạnh.
D. vic tp hp cc nưc Tây Âu vo liên minh quân sự vi M.
Câu 7. Cu c chi n tranh l nh k t th nh d u b ng s ki n l ch s nào? úc đ
59
A. Đnh ưc Henxinki năm 1975.
B. Hi p c v h n ch h th ng ph ng ch ng tên l ư ò ửa (ABM) năm 1972.
C. Hi nh v mp đ t gi i ph p n di n cho v Campuchia (10/1991) to ấn đ
D. Cu c g p không ch nh th c gi Góocbach p t i o Manta. í a Busơ v đ
Câu 8. Kh i quân s u v i kh i quân s : NATO đi đầ
A. SEATO B. CENTO
C. VACSAVA D. ANZUS
Câu 9: Thng 5/1955, Liên Xô v cc nưc Đông Âu đã thành l p t c nào? ch
A. T c Vácsava. ch
B. T c Liên H p Qu ch c.
C. Hi đồng tương t kinh t.
D. T c B ch c Đại Tây Dương (NATO).
u 10. Mục tiêu ca vic thnh lp Hi đồng tương tr kinh t (SEV) l:
A. tăng cường sự hp tc gia Liên Xô v cc nưc châu Á.
B. tăng cường sự hp tc gia cc nưc xã hi ch ngha v M.
C. tăng cường giao lưu v văn hóa gia cc nưc xã hi ch ngha.
D. tăng cường sự hp tc giúp đỡ ln nhau gia cc nưc xã hi ch ngha.
Câu 11. Đầu thng 8/1975, 35 nư ng nư t Đc châu Âu cùng vi nh c nào kí k nh
ưc Hen-xin-ki?
A. Cùng vi M v Liên Xô.
B. Cùng vi M v Php.
C. Cùng vi M v Anh.
D. Cùng vi M v Ca-na-đa.
Câu 12. Đầu thng 12/1989 đã din ra cuc gặp gỡ không chính thức gia hai nh
lãnh đạo M. Goócbachp v G.Busơ (cha)  đâu?
A.  Luân Đôn (Anh)
B.  I-an-ta (Liên Xô)
C.  Oa ton (M)-sinh-
D.  đo Man ta (Đa Trung Hi).-
Câu 13. Trong cuc gặp gỡ không chính thức chính thức tại đo Manta (Đa Trung
Hi), hai nh lãnh đạo M.Góocbachp v G.Buse (cha) đã cùng tuyên b vấn đ
gì?
60
A. Hạn ch vũ khí hạt nhân hy dit.
B. Tuyên b chấm dứt chin tranh lạnh.
C. Tuyên b chấm dứt vic chạy đua vũ trang.
D. Cùng nhau gi gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại
Câu 14. Sau khi trt tự “hai cực Ianta” b sụp đổ, mt trt tự th gii mi dần hình
thnh theo xu hưng “đa cực” vi sự vươn lên ca cc cường quc như:
A. Anh, Php, Đức
B. Anh, Php, Đức, Italia, M
B. Anh, Php, Đức, Italia, M, Nht
B. M, Liên minh châu Âu, Nht Bn, Liên bang Nga, Trung Quc.
Câu 15. Sau khi trt tự “hai cực Ianta” b sụp đổ, mt trt tự th gii mi dần hình
thnh theo xu hưng:
A. mt cực B. đa cực
C. mt cực v nhiu trung tâm D. hai cực
Câu 16. Tìm cch vươn lên chi phi, lãnh đạo th gii, hưng ti thit lp trt tự
th gii mt cực l mục tiêu ca nưc no sau Chin tranh lạnh?
A. M. B. Liên Xô.
C. Nht Bn. D. Trung Quc.
.......................................................
II. Thông hiu
Câu 1. Lí do khi i nh t sau chi n tranh th n M lo ngạ gii th hai là:
A. Liên Xô ch t o thành công bom nguyên t .
C. Ch ngha xã hi tr thành h ng trên th th gii.
D. s i c ra đờ a cc nưc dân ch nhân dân Đông Âu.
B. Th ng l i cu c cách m cu ng Trung Qu c.
Câu 2. Sau Chi n tranh th i th gi hai mưu đồ a M l bao quát c :
A. làm bá ch th gii.
B. tiêu di t Li ên Xô v cc nưc xã h i ch ngha.
C. tiêu di t phong trào gi i phóng dân t c Á, Phi, M la-tinh.
D. tiêu di t phong trào công nhân n ch cc nưc tư b ngha.
Câu 3. Sự kin no sao đây dn ti tình trạng chin tranh lạnh?không
A. M thông qua k hoạch Mcsan.
61
B. Tổ chức Liên Hp Quc đưc thnh lp.
C. M thnh lp tổ chức quân sự Bc Đại Tây Dương.
D. Sự đi lp gia mục tiêu chin lưc gia hai siêu cường Xô-M.
Câu 4. Cu c g p g không chính th c gi a hai nh lãnh đão M tại đ- o Manta
(12/1989) đưa ti:
A. chi n tranh l nh ch m d t.
C. ch m d t ch ạy đua vũ trang.
D. vi c h n ch vũ khí tin công chi n lưc.
B. vi c h n ch h thng phòng ch ng tên l a (ABM).
Câu 5. Mục đích ra đời ca t chc Vácsava?
A. Đi đầu vi NATO.
B. Chạy đua vũ trang vi NATO.
C. Tăng cườ ực lưng l ng quân s cho phe xã h i ch ngha.
D. Cc nưc XHCN phòng th trư c s a cđe d a M v NATO.
Câu 6. Trt tự th gii “đa cực” l đặc điểm ca thời kì lch sử no?
A. Trưc chin tranh lạnh.
B. Trong chin tranh lạnh.
C. Chin tranh lạnh chấm dứt.
D. Sau chin tranh th gii thứ hai.
Câu 7. Sự kin no đã tạo nên sự phân chia đi lp vkinh t, chính tr gia cc
nưc Tây Âu v Đông Âu?
A. "K hoạch Mc-san".
B. Hc thuyt Tơ man ca M.-ru-
C. Tổ chức Hip ưc Vcsava.
D. Sự thnh lp khi quân sự NATO.
Câu 8. Th gii phn đi hc thuyt Truman:
A. vì th gii ng h Liên Xô.
B. vì th gii không mun M lm b ch.
C. vì tính chất chng cng ca hc thuyt ny.
D. vì th gii lo s cuc đại chin thứ ba sẽ xy ra.
Câu 9. Chi n tranh l nh bao trùm toàn b u b ng s th gii đưc đnh dấ kin
nào?
62
A. M thông qua "K hoch Mác-san".
D. S i và ho ng c a T c Hi c Vác- ra đờ ạt đ ch p ư sa-va.
B. "K ch Mác-san" và s ho ra đời ca kh i quân s NATO.
C. S i c a kh i quân s NATO và T c Hi ra đờ ch p ưc Vác-sa-va.
Câu 10. Nguyên nhân no dưi đây dn đn hai siêu cường Xô M tuyên b không -
chấm dứt chin tranh lạnh?
A. Sự cạnh tranh mạnh mẽ ca Tây Âu v Nht Bn.
B. M đứng trưc nguy cơ khng b v xung đt sc tc.
C. Kinh t Liên Xô lâm vo tình trạng trì tr, khng hong.
D. Th mạnh ca M v Liên Xô b suy gim so vi cc cường quc khc.
Câu 11. Xu th chung ca quan h quc t sau chin tranh lạnh l:
A. Xu th cạnh tranh để tồn tại.
B. Xu th đi đầu gia cc nưc ln.
C. Xu th hòa bình, hp tc v pht triển.
D. Tăng cường liên kt khu vực để tăng cường sức mạnh kinh t quân sự.
Câu 12. Sau khi chin tranh lạnh chấm dứt, hầu ht cc quc gia đu điu chỉnh
chin lưc pht triển theo hưng:
A. lấy pht triển văn hóa nhằm thu hút v pht triển du lch.
B. lấy pht triển khoa hc k thut nhằm chinh phục vũ trụ.
C. lấy pht triển kinh t để xây dựng sức mạnh thực sự ca mỗi quc gia.
D. lấy pht triển vũ khí nhằmy dựng sức mạnh quân sự ca mỗi quc gia
Câu 13. Sau Chin tranh lạnh kt thúc v trt tự hai cực Ianta tan rã mục tiêu trong
chính sch đi ngoại ca M l gì?
A. Thúc đẩy dân ch trên th gii.
B. Can thip vo công vic ni b ca cc nưc khc.
C. Đơn phương sp đặt v chi phi trt tự th gii mi.
D. Chi phi, lãnh đạo th gii, mun thit lp trt tự th gii đơn cực.
Câu 14. Mục tiêu ca cuc “Chin tranh lạnh” l gì?
A. Chng lại nh hưng ca Liên Xô.
B. Ph hoại phong tro cch mạng th gii.
C. M lôi ko cc nưc Đồng minh ca mình chng Liên Xô.
D. Chng Liên Xô v cc nưc Xã hi ch ngha.
63
Câu 15. Âm mưu ch yu ca M sau chin tranh th gii II l?
A. Lôi ko cc nưc Đồng minh.
B. Ngăn chặn v tin ti tiêu dit cc nưc XHCN.
C. Thực hin “chin lưc ton cầu” lm b ch th gii.
D. Đn p phong tro cch mạng vphong tro gii phóng n tc trên thgii.
Câu 16. Vì sao sau khi trt tự hai cực Ianta b sụp đổ, M không thể thit lp trt tự
th gii mt cực?
A. Sự xuất hin ca ch ngha khng b.
B. Sự vươn lên mạnh mẽ ca cc cường quc.
C. B Nht Bn vưt qua trong lnh vực ti chính.
D. H thng thuc đa kiểu mi ca M b sụp đổ.
Câu 17. Ni dung no dưi đây nằm trong hc thuyt Truman nhằm thực thi nhim
vụ  hai nưc Hi Lạp v Thổ Nh Kì?
A. Cng c chính quyn phn đng, pht triển công nghip quc phòng.
B. Cng c chính quyn phn đng v pht triển kinh t  hai nưc ny.
C. Đẩy lùi cc phong tro yêu nưc v pht triển kinh t ca hai nưc ny.
D. Cng cố chính quyn phản động, đẩy lùi phong tro đấu tranh.
.........................................
III. Vn dng
Câu 1. Nhân t ch yu chi phi quan h quc t trong nửa sau th kỷ XX l:
A. cục din “ Chin tranh lạnh”.
B. sự liên minh kinh t khu vực v quc t.
C. sự phân quc giu nghèo gia cc quc gia.
D. sự cạnh tranh khc lit v thi trường v thuc đa ca cc nưc tư bn.
Câu 2. Sự khc bit bn gia “chin tranh lạnh” vi cc cuc chin tranh th
gii đã qua:
A. Không xung đt trực tip bằng quân sự.
B. Chin tranh lạnh chỉ din ra ch yu gia hai nưc Liên Xô v M.
C. Chin tranh lạnh lm cho th gii luôn trong tình trạng cang thẳng.
D. Chin tranh lạnh din ra dai dẳng, giằng co v không phân thng bại.
Câu 3. Sự kin đnh dấu Ch ngha xã hi đã tr thnh mt h thng th gii?
64
A. Sự ra đời ca nưc Vit Nam dân ch Cng hòa.
B. Sự ra đời ca nưc Cng hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời ca cc nưc Dân ch nhân dân Đông Âu.
D. Sự ra đời ca nưc Cng hòa dân ch nhân dân Triu Tiên.
Câu 4. Sự kin no dưi đây chứng minh xu th hòa hoãn Đông–Tây đã xuất hin?
A. Sự sụp đổ ca Ch ngha xã hi  Liên Xô v Đông Âu.
B. Sự ra đời ca Tổ chức Nato v Tổ chức Hip ưc Vcsava.
C. Hai siêu cường Xô – M tha thun v vic hạn ch vũ khí chin lưc.
D. Hai nhcấp cao ca Mv Ln Xô gặp gỡ ti đo Man ta (Đa Trung Hi)
u 5. Sau Chin tranh th gii thứ hai Mtự cho mình quyn lãnh đạo thgii:
A. sự tồn tại ca Liên Xô l nguy cơ ln đi vi M.
B. sự suy gim kinh t ca cc nưc tư bn ơ Châu Âu.
C. M l trung tâm kinh t ti chính ln nhất ca th gii.
D. M l nưc tư bn giu mạnh nhất, nm đc quyn bom nguyên tử.
Câu 6. H u n ng n t mang l i cho th gi i trong su t th i gian cu c chi n qu nh
tranh l nh l ?
A. Kinh t cc nưc b thit hi nng n.
B. C c r o ri ng ch y trang. c nư t, tăng cườ đua vũ
C. Th gi i luôn trong t nh tr ì ạng căng thẳng, đi đầu.
D. H ng ng n căn cứ quân s đưc thi t l p trên to n c u.
Câu 7. S kin đnh dấu sc l p c a c c di n chi n tranh l là: nh
A. M thực hin k ch Macsan. ho
B. M tuyên b s mnh nm quy o th n lãnh đạ gii.
C. s i c a kh i quân s NATO và hi c Vácsava. ra đờ p ư
D. Cng hòa Liên bang Đức ra nhp kh i quân s NATO.
Câu 8. N i dung nào n m ngoài m n tr n c p c p và ục đích vi kh a M cho Hi Lạ
Th Nh Kì sau chin tranh?
A. C ng c chính quy n ph ng n đ Hi Lp và Th Nh Kì.
B. Khôi ph c n n kinh t Hi L p và Th Nh Kì sau chin tranh.
C. Đẩy lùi phong tro đấu tranh yêu nưc Hi Lp và Th Nh Kì.
D. Xây dng tin phương chng Ln các c dân ch nhân n Đông Âu.
Câu 9. Xu th chính trong quan h quc t  th kỉ XXI l:
65
A. ho bình, hp tc quc t.
C. hp tc v chính tr, quân sự.
D. tin hnh giao lưu v văo hóa.
B. đẩy mạnh hp tc v kinh t.
Câu 10. Nhân t ch yu chi phi cc quan h quc t nửa sau th kỷ XX l gì?
A. Cuc chin tranh xâm lưc Đông Dương ca M.
B. Sự thnh lp hai nh nưc  hai min nưc Đức .
C. Chin tranh lạnh gia hai siêu cường Liên Xô v M.
D. Nht Bn ơn n trthnh mt trong ba trung tâm kinh t ti chính th gii.
u 11. Sau Chin tranh lạnh, thgii đang đứng tc thch thức ln no i đây?
A. Nạn buôn bn ma túy.
B. Nạn đói v dch bnh.
C. Ô nhim môi trường v bin đổi ca khí hu.
D. Ch ngha khng b vi nhng nguy cơ khó lường.
Câu 12. Hãy sp xp cc sự kin sau theo thứ tự thời gian: 1. Tổ chức Hip ưc
Vcsava. 2. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO). 3. K hoạch Mcsan.
4. Hi đồng tương tr kinh t (SEV).
A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 1, 3, 2.
C. 2, 4, 1, 3. D. 1, 4, 3, 2.
Câu 13:
Cho bng s liu:
Ni mc thời gian cho đúng vi cc sự kin lch sử dưi đây.
Thời gian
Sự kiện lịch sử
1. 6/1947
a. Tổ chức Hip ưc Vcsava đưc thnh lp.
2. 4/1949
b. Hi đồng tương tr kinh t đưc thnh lp.
3. 5/1955
c. k hoạch Mcsan ra đời.
4. 1/1949
d. tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương thnh
lp.
A. 1- c; 2-d; 3- a; 4- b. B. 2- c; 1-d; 3- a; 4- b.
C. 3- c; 1-d; 2- a; 4- b. D. 4- c; 1-d; 3- a; 2- b.
..................................................
IV. Vn dng cao
66
Câu 1. Nhn xt no dưi đây l đúng v tình trạng đi đầu gia hai cường quc
Liên Xô v M?
A. Quan h quc t luôn trong tình trang căng thẳng, đi đầu.
B. Quan h gia Liên Xô v M căng thẳng.
C. Quan h quc t có nhng chuyển bin tích cực.
D. Cc nưc quan h bình đẳng, hp tc, hu ngh.
Câu 2. Cho cc sự kin sau:
1. cuc gặp gỡ gia hai nh lãnh đạo M. Goócbachp v G. Buse; 2. Đnh ưc
Hexinki; 3. Hc thuyt Truman; 4. Hip đnh v nhng s ca quan h gia
Đông Đức v Tây Đức.
Hãy sp xp theo đúng trình tự thời gian.
A. 3, 2, 4, 1 B. 3, 4, 2, 1
C. 2, 3, 1 , 4 D. 1, 3, 4, 2
Câu 3. Nhn xt no dưi đây đúng vi vai trò ca đnh ưc Henxiki năm 1975?
A. Tạo nên chgii quyt cc vấn đ liên quan đn hòa bình, an ninh
châu Âu.
B. M đầu quan h hp tc gia châu Âu vi M v Canađa.
C. Tạo cơ s để chấm dứt Chin tranh lạnh.
D. Tha thun v vic hạn ch vũ khí chin lưc.
Câu 4. Nhn xt no dưi đây đúng vi xu th pht triển ca th gii sau Chin
tranh lạnh?
A. Trt tự th gii mi đưc hình thnh theo xu hưng “đa cực”
B. Trt tự “hai cực Ianta” tip tục đưc duy trì.
C. M vươn lên tr thnh “mt cực” duy nhất.
D. Th gii pht triển theo xu th mt cực v nhiu trung tâm.
u 5. Đnh gino dưi đây cho thấy Chin tranh lạnh đã bao trùm ton b th gii?
A. Sự ra đời ca Nato v Tổ chức Hip ưc Vcsava.
B. Ch ngha xã hi đã tr thnh h thng th gii.
C. K hoạch Mcsan tạo sự phân chia đi lp vkinh t, chính tr gia hai phe.
D. Sau Chin tranh th gii lâm vo tình trạng chin tranh lạnh.
Câu 6. Nhn đnh no sau đây l đúng nhất sau vụ khng b 11/9/2001  M?
67
A. Ch ngha khng b không chỉ l vấn đ riêng ca M m l vấn đ chung
ca ton th gii.
B. Nưc M luôn đứng trưc nguy khng bvan nnh chính tr b đe
da.
C. M v cc nưc Tây Âu luôn đứng trưc nguy b tấn công v khng
b.
D. Cc nưc Đông Nam Á đang đứng trưc nguy cơ b tấn công v khng b.
...........................................................
BÀI 9: QUAN H QUC TẾ TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH
I. NHẬN BIẾT.
Câu 1. Sau chin tranh th gii thứ hai, hai cường quc Liên Xô v M đã
A. đi đn liên minh quân sự.
B. đi đn hp tc kinh t.
C. chuyển sang đi đầu
D. thit lp mi quan h ngoại giao.
Câu 2. Sự kiện no dưi đây được xem l sự kiện khởi đầu cuộc “chin
tranh lạnh”?
A. Thông qua k hoạch Mac san.
B. Thông đip ca Tổng thng M Truman.
C. Thnh lp tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây dương-NATO.
D. Chin lưc ton cầu ca Tổng thng M Rudơven.
Câu 3. Mt trong nhng mc đích k hoch Mc san ca Mĩ l phc hi
nn kinh t ca
A. Tây Âu sau chin tranh.
B. Đông Âu sau chin tranh.
C. M Latinh sau chin tranh.
D. Nht Bn sau chin tranh.
Câu 4. 12/1989, trong cuộc gặp gỡ không chính thức ca hai nh lãnh đạo
M.Goócbachốp v G.Busơ đã chính thức cùng tuyên bố vấn đ gì?
A. Chấm dứt chin tranh lạnh.
B. Chấm dứt chạy đua vũ trang.
C. Hạn ch vũ khí hạt nhân hy dit.
D. Gi gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại.
68
Câu 5. Sau khi trt tự hai cực Ianta sp đổ, muốn thit lp trt tự th
gii như th no?
A.Đa cực.
B.Mt cực nhiu trung tâm.
C. Đa cực nhiu trung tâm.
D. Đơn cực
Câu 6. Sau chin tranh lạnh chấm dứt, cc quốc gia đu đin chỉnh chin lược
tp trung vo pht trin
A. quân sự.
B. chính tr.
C. kinh t.
D. gio dục.
Câu 7.Đầu thng 8/1975, 33 nưc châu Âu ng Mĩ v Ca na đa đã
kt văn kin gì ?
A. Hip đnh v nhng cơ s quan h ca Đông Đức v Tây Đức.
B. Hip ưc v hạn ch h thng phòng chng tên lửa.
C. Hip đnh hạn ch vũ khí tin công chin lưc.
D. Đnh ưc Henxinki.
Câu 8. Thông điệp ca tổng thống Truman , đ nghị viện trợ cho nưc no
?
A. Pháp, Italia.
B. Hi Lạp,Thổ Nh Kì.
C. Bỉ, H Lan.
D. Ca na đa, Tây Ban Nha.
Câu 9. Nưc no khởi đầu chin tranh lạnh?
A. Anh B. Pháp D. Liên Xô C. Mĩ
Câu 10. Ngày 12-3-1947 đã diễn ra sự kiện no tại Mĩ ?
A. “Học thuyt Truman” ca tổng thống Mĩ Truman
B. “K hoạch Macsan” vin tr cho cc nưc Tây Âu ca M
C. Thnh lp tổ chức hip ưc Bc Đại Tây Dương
D. Thnh lp tổ chức Vacxava
Câu 11.Ngy 9.11.1972 tại châu Âu đã diễn ra sự kiện quan trọng gì?
A. Cc cuc gặp gỡ cấp cao gia 2 nh lãnh đạo Xô- M
B.Cc tha thun v hạn ch vũ khí chin lưc gia Liên Xô- M
C. Đnh ưc Henxinki đưc kí kt
D.Hiệp định v những cơ sở ca quan hệ Đông Đức v Tây Đức được kí kt
Câu 12. Hiệp định v những sở ca quan hệ giữa Đông Đức v Tây Đức
được kí kt tại đâu?
A. Béc-lin. B. Oasinhtơn. C. Bon. D. Niu Oóc
II. THÔNG HIỂU
Câu 1. Vic thực hiện k hoch Mc san đã to nên s phân chia đi lp
v kinh t , cnh trị giữa
69
A. châu Âu và châu Á.
B. châu Âu v Nht Bn.
C. Tây Âu v Đông Âu.
D. M v Nht Bn.
Câu 2. T chức no dưi đây l liên minh quân sự a cc nưc tư ln nht c
bản do Mĩ cầm đầu ?
A. NA TO.
B. Vacsava.
C. SEATO
D. CENTO
Câu 3. Tháng 5 -1955 , T c Hi ch ệp ưc Vcsava ra đời mang tính cht là
A. phòng th ca cc nưc xã hi ch ngha châu Âu .
B. chạy đua vũ trang vi M.
C. cạnh tranh v quân sự vi M v Tây Âu.
D. xâm lưc ca nưc xã hi ch ngha châu Âu .
Câu 4. Sau năm 1991, trt tự th gii mi hình thnh theo xu hưng no dưi
đây ?
A. Đơn cực do M đứng đầu.
B. Hai cực do M v Nga đứng đầu.
C. Ba cực do M, Nht Bn,Tây Âu đứng đầu.
D. Đa cực vi sự vươn lên ca cc cường quc.
Câu 5. Sau sự kiện ngy 11 2001 tại Mĩ, cc quốc gia dân tộc trên th gii -9-
đứng trưc thch thức to ln gì ?
A. Chin tranh th gii thứ ba.
B. Ch ngha khng b.
C. Xung đt vũ trang .
D. Vũ khí hy dit.
Câu 6. Nội dung no dưi đây không phải l sự kiện dẫn ti tình trạng chin
tranh lạnh giữa hai phe TBCN v XHCN ?
A. Thông đip ca tổng thng Tơruman .
B. K hoạch Mac san .
C. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương .
D. Chin lưc ton cầu ca Ken nơ đi
Câu 7. Nội dung no dưi đây phải l lý do Mĩ – không Liên Xô nhanh chóng
chuyn sang đối đầu sau chin tranh th gii thứ hai ?
A. Sự đi lp v mục tiêu chin lưc.
B. M lo s trưc nh hưng to ln ca Liên Xô.
C. Ch ngha xã hi tr thanh h thng th gii.
D.Sự ra đời ca Tổ chức Hip ưc Vacsava.
Câu 8. Ý no dưi đây phải l lý do khin Xô chấm dứt chin ttanh không -
lạnh ?
A. M thất bại trong cuc chin tranh xâm lưc Vit Nam.
70
B. Hai nưc đu suy gim v th mạnh so vi cc cường quc.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ ca Nht Bn,Tây Âu.
D. Liên Xô lâm vo tình trạng trì tr, khng hong.
Câu 9.Nguyên nhân chính dẫn đn sự ra đời ca tổ chức Hiệp ưc Vacxava?
A. Tăng cường tình đon kt gia Liên Xô v cc nưc Đông Âu
B.Tăng cường sức mạnh ca cc nưc XHCN
C.Đối phó vi khối quân sự NATO ca Mĩ
D.Đm bo hòa bình v an ninh  châu Âu.
Câu 10.Tháng 1. 1949, tổ chức no được thnh lp đnh dấu sự hợp tc v
kinh t giữa Liên Xô v Đông Âu ?
A. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO)
B. Tổ chức Hip ưc Vacxava
C. Hội đồng tương trợ kinh t (SEV)
D.Tổ chức phòng th Đông Nam Á (SEATO)
Câu 11. Xu th th gii sau chin tranh lạnh?
A. Đa cực B. Đơn cực
C.Hai cực D. Đơn cực nhiu trung tâm
Câu 12. Sau khi Chin tranh lạnh kt thúc, chính quyn Mĩ đã theo đuổi
đường lối no trong quan hệ quốc t?
A. Phấn đấu tr thnh siêu cường hùng mạnh nhất  h thng TBCN.
B. Tìm cch vươn lên th một cực.
C. C gng thit lp th đa cực trong đó M l mt cực quan trng.
D. Đưa M tr thnh siêu cường hùng mạnh v kinh t  M Latinh.
III. VẬN DNG THẤP
Câu1. Thực chất ca Tổ chức Hiệp ưc Bắc Đại Tây dương-NATO là gì ?
A. L liên minh kinh t gia M v Tây Âu.
B. L liên minh chính tr gia M v Tây Âu.
C. L liên minh quân sự gia M v Tây Âu.
D. L liên minh kinh t r gia M v Tây Âu.- chính t
Câu 2.S phân chia đi lp v kinh t, chính tr v quân s giữa cc
nưc Tây Âu tư bn ch nghĩa v Đông Âu xã hi ch nga đưc tạo
nên bi
A. Hc thuyt Truman ca M.
B. K hoạch Mc san v sự ra đời ca khi quân sự NATO.
C. Chin lưc ton cầu phn cch mạng ca M.
D. Sự thnh lp ca khi quân sự NATO.
Câu 3. Sự kiện no chứng tỏ chin tranh lạnh bao trùm cả th gii?
A. M Thông qua “k hoạch Mc san”.
B. “K hoạch Mc san” v sự ra đời ca khi quân sự NATO.
C. Sự ra đời ca khối quân sự NATO v tổ chức Hiệp ưc Vcsava.
71
D. Sự ra đời v hoạt đng ca tổ chức Hip ưc Vcsava.
Câu 4. Đặc đim ca quan hệ quốc t t sau Chin tranh thứ gii thứ hai
đn đầu những năm 70 ca th kì XX l
A. có sự phân tuyn trit để , mâu thun sâu sc gia cc nưc TBCN.
B. din ra sự đi đầu quyt lit gia cc nưc đ quc ln.
C. cc nưc thng trn xc lp vai trò lãnh đạo th gii.
D. sự đi đầu căng thẳng, mâu thun sâu sc gia hai phe TBCN v
XHCN.
Câu 5 . Đặc đim ca quan h quc t vo đu nhng năm 70 ca th
kì XX là xu hưng
A. Tây. hòa hoãn Đông –
B. đi đầu Đông – Tây.
C. hp tc Đông – Tây.
D. đi đầu Âu -M.
Câu 6. Một trong những biu hiện ca xu th hòa hoãn Đông- Tây là
A. Xô- M đã có nhng cuc gặp gỡ, thương thưng v nhng vấn đ m hai
bên cùng quan tâm.
B. Xô- M đu nhn thức đưc nhng khó khăn do chạy đua vũ trang .
C. cc nưc thực dân chấp nhn trao tr đc lp cho cc nưc thuc đa.
D. Xô- M đu b suy gim v kinh t,đa v quc t.
Câu 7.Nn t ch yu no dưi đây đã chi phi quan hệ quc t na
sau th k XX ?
A. Cục din chin tranh lạnh
B. Xu th ton cầu hóa.
C. Sự hình thnh cc liên minh kinh t.
D. S ra đi cc khi quân s đi lp.
Câu 8 . Việc kt Hiệp định vnhững sở ca quan hệ giữa Đông Đức v
Tây Đức đã tc động đn Châu Âu như th no ?
A. Đẩy mạnh quan h hp tc kinh t .
B. Đẩy mạnh quan h hp tc quân sự .
C. Chấm dứt mâu thun Đông – Tây.
D. Tình hình căng thẳng gim đi rõ rt.
Câu 9. Quan hệ quốc t trong giai đoạn 1973 – 1989 có đặc đim như th no?
A. Hòa hoãn, đối thoại, hợp tc
B. Căng thẳng, đi đầu gay gt
C. Quan h song phương gia cc quc gia
D. Quan h mang tính chất gưng
Câu 10. "K hoạch Mc san" (1947) còn được gọi l: -
A. K hoạch pht triển Châu Âu
B. K hoạch phc hưng kinh t cc nưc Tây Âu
C. K hoạch phục hưng kinh t Châu Âu
D. K hoạch phục hưng Châu Âu
72
Câu 11. Sự kiện no sau đây đã chi phối mối quan hệ quốc t trong nửa sau
th kỉ XX?
A. Sự ra đời v hoạt đng ca Liên Hp Quc.
B. Sự ra đời ca khi quân sự Bc Đại Tây Dương (NATO).
C. Chin tranh lạnh.
D. Sự hình thnh h thng xã hi ch ngha  Liên Xô v Đông Âu.
Câu 12. Quan hệ quốc t bắt đầu chuyn t đối đầu sang đối thoại t
A. Nửa sau nhng năm 80 ca th kXX.
B. Nửa đầu nhng năm 90 ca th kỉ XX.
C. Nửa đầu những năm 70 ca th kỉ XX.
D. Nửa đầu nhng năm 80 ca th kỉ XX.
IV. VẬN DNG CAO
Câu 1. Chin tranh lạnh kt thúc đã ảnh hưởng như th no đn Đông Nam Á
?
A. V th ca ASEAN đưc nâng cao.
B. Cc quc gia Đông Nam Á có điu kin để pht triển kinh t.
C. Vấn đ Cam pu chia từng bưc đưc tho gỡ.
D. M m rng can thip vo Đông Nam Á.
Câu 2.Bưc sang th k XXI, xu th chung ca th gii ngy nay l gì ?
A.Duy trì vic đi đầu v gii quyt cc tranh chấp bằng chin tranh.
B.Hòa bình, hp tc v pht triển
C.Hòa hoãn v hòa du trong quan h quc t.
D. Cùng tồn tại hòa bình v cùng có li.
Câu 3 Lý do vì ? . Mĩ không th xc lp trt t th gii đơn cc
A. S vươn lên ca cc cưng quc.
B. Sự cn tr ca nưc Nga.
C. Kinh t M ngy cng suy gim.
D. S sa ly ca M nhiu nơi trên th gii.
Câu 4. Ni dung no dưi đây ltc động ln nh ca cuc chin tranh t
lnh đn th gii ?
A. C c r o ri ng ch trang .c nư t, tăng cư y đua vũ
B. i luôn trong t nh trTh gi ì ạng căng thẳng, đi đầu, nguy cơ bùng n chin
tranh th gii.
C. H ng ng quân s c thi n căn cứ đư t l p trên to n c u .
D. C c ph i chi m t i ng kh ng l v ti n c a v s c c nư kh lư ngưi
đ sn xut cc loi vũ khí hy dit
Câu 5.K hoch Mcsan đã tc động đn kinh tTây Âu như th no ?
A. Suy gim.
B. Phục hồi.
C. Pht triển mạnh.
D. Khng hong.
Câu 6. Sự ra đời ca NA TO vVacsxava đã tc động đn quan hệ quốc t
73
như th no ?
A. Xc lp cục din hai cưc, hai phe.
B. Xc lp cục din th gii đơn cực .
C. Xc lp cục din th gii đa cực.
D. Xc lp xu th hòa bình hp tc .
Câu 7. Chin tranh lạnh chấm dứt đưa đn hệ quả no?
A. M từ b tham vng lm b ch th gii, chng lại cc nưc XHCN.
B. Vị th ca Mĩ v Liên Xô suy giảm nghiêm trọng, Mĩ không còn l một cường quốc trên
th gii.
C. Mt cực l Liên Xô không còn, trt tự hai cực Ianta tan rã.
D. Sự gii thể ca NATO, Vcsava cùng hng loạt cc căn cứ quân sự khc trên ton cầu.
Câu 8. Nội dung học thuyt Truman nhằm thực thi nhiệm v no hai nưc Hi Lạp v
Thổ Nhĩ Kì?
A. Cng c cc chính quyn phn đng v pht triển công nghip quc phòng  hai nưc ny.
B. Cng c chính quyn phn đng v pht triển kinh t  hai nưc ny.
C. Đẩy lùi cc phong tro yêu nưc v pht triển kinh t ca hai nưc ny.
D. Cng cố cc chính quyn phản động v đẩy lùi phong tro đấu tranh yêu nưc hai
nưc ny.
Câu 9. Mc đích ln nhất Mĩ khi pht động « Chin tranh lạnh » là gì?
A. Ngăn chặn v tin ti tiêu diệt Liên Xô v cc nưc XHCN.
B. Đn p phong tro gii phóng dân tc v phong tro CM th gii.
C. Bt cc nưc Đồng minh l thuc vo M
D. Phô trương sức mạnh kinh t v tim lực quc phòng ca M.
Trắc nghiệm: Cch mạng khoa học – công nghệ
v xu th ton cầu hóa.
I. Cuộc cch mạng khoa học – công nghệ
* Câu 1: Nưc no khi đầu cuc cch mng khoa hc k thut lần thứ 2?-
A.Anh
B.Pháp
C.M
D.Đức
* Câu 2: Cuc cch mạng khoa hc k thut lần thứ 2 bt đầu din ra từ khong -
thời gian no?
A.Từ nhng năm 40 ca th kỉ XX
B.Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX
C.Từ nhng năm 80 ca th kỉ XX
D.Từ nhng năm 90 ca th kỉ XX
* Câu 3: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“ Từ nhng năm … ca th kỉ XX, trên th gii đã din ra cuc cch mạng khoa
hc k thut hin đại”-
A.40
B.70
74
C.80
D.90
* Câu 4: Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX, cuc cch mạng khoa hc k thut lần -
2 còn đưc gi l:
A.Cch mạng khoa hc công ngh
B.Cch mạng công nghip
C.Cch mạng xanh
D.Cch mạng chất xm
* Câu 5: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX, cuc cch mạng khoa hc k thut lần 2 - còn
đưc gi l …”
A.Cch mạng khoa hc công ngh -
B.Cch mạng công nghip
C.Cch mạng xanh
D.Cch mạng chất xm
* Câu 6: Từ khong thời gian no cuc cch mạng khoa hc công ngh lần 2 -
đưc gi l cuc cch mạng khoa hc công ngh?-
A.Từ nhng năm 40 ca th kỉ XX
B.Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX
C.Từ nhng năm 80 ca th kỉ XX
D.Từ nhng năm 90 ca th kỉ XX
*** Câu 7: Nguồn gc ca cuc cch mạng khoa hc k thut lần 2 l do:-
A.Nhng đòi hi ca cuc sng v sn xuất
B.Nhằm đp ứng nhu cầu vt chất v tinh thần ca con người
C.Bùng nổ dân s, vơi cạn ti nguyên thiên nhiên
D.Tất c cc phương n A,B,C đu đúng
* Câu 8: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Cuc cch mạng khoa hc k thut lần 2 ngy nay din ra l do nhng đòi hi -
ca (a), ca (b).”
A. (a) cuc sng, (b) sn xuất
B. (a) vt chất, (b) tinh thần
C. (a) dân s, (b) môi trường
D. (a) kinh t, (b) chin tranh
* Câu 9: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Cuc cch mạng khoa hc k thut ngy nay din ra l do nhng đòi hi ca -
cuc sng, ca sn xuất nhằm đp ứng nhu cầu …ngy cng cao ca con người”.
A.cuc sng v sn xuất
B.vt chất v tinh thần
C.dân s v môi trường
D.kinh t v chin tranh
*** Câu 10: Đặc điểm nổi bt ca cuc Cch mạng khoa hc – k thut lần 2 l gì?
75
A.Khoa hc tr thnh lực lưng sn xuất trực tip
B.Khoa hc – k thut tr thnh lực lưng sn xuất trực tip
C.Tạo ra nguồn ca ci vt chất khổng lồ
D.Din ra xu th ton cầu hóa
** Câu 11: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Đặc điểm nổi bt ca cuc Cch mạng khoa hc – k thut lần 2 l ... tr thnh
lực lưng sn xuất trực tip”.
A.k thut
B.khoa hc
C.công ngh
D.thông tin liên lạc
** Câu 12: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Đặc điểm nổi bt ca cuc Cch mạng khoa hc – k thut lần 2 l khoa hc tr
thnh ... trực tip”.
A.lực lưng sn xuất
B.công cụ sn xuất
C.phương thức sn xuất
D.dây chuyn sn xuất
** Câu 13: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Khoa hc đã tham gia trực tip vo ..., đã tr thnh nguồn gc chính ca nhng
tin b k thut v công ngh”.
A.sn xuất
B.lưu thông
C.k thut
D.nghiên cứu
* Câu 14: Cuc cch mạng khoa hc – k thut lần 2 din ra theo trình tự no?
A.K thut – khoa hc – sn xuất
B.Sn xuất – khoa hc – k thut
C.Khoa hc – k thut – sn xuất
D.Sn xuất – k thut – khoa hc
**** Câu 15: Nguồn gc mi pht minh v k thut ca cuc cch mạng khoa hc
k thut lần thứ 2 so vi cuc cch mạng khoa hc – k thut lần 1 có điểm khc
là:
A. Bt nguồn từ nghiên cứu khoa hc
B. Dựa trên cc ngnh khoa hc cơ bn
C. Bt nguồn từ thực tin
D. Xuất pht từ nhu cầu chin tranh
** Câu 16: Khoa hc có vai trò như th no trong cuc Cch mạng KHKT lần 2?
A.Gn lin vi k thut
B.Tr thnh lực lưng sn xuất trực tip
C.L kt qu ca qu trình ci tin trong sn xuất
D.Tr thnh nguồn gc ca nhng tin b k thut v công ngh
76
* *Câu 17: Yu t no tr thnh lực lưng sn xuất trực tip trong cuc cch mạng
khoa hc k thut lần 2?
A.Khoa hc
B.K thut
C.Công ngh
D.Thông tin liên lạc
* Câu 18 : Giai đoạn đầu ca cuc cch mạng KHKT lần 2 din ra trong khong
thời gian no?
A.Từ nhng năm 40 đn nửa đầu nhng năm 70 ca th kỉ XX
B.Từ đầu th kỉ XX đn nhng năm 40 ca th kỉ XX
C.Từ nhng năm 70 đn nhng năm 90 ca th kỉ XX
D.Từ nhng năm 90 đn cui th kỉ XX
* Câu 19 : Giai đoạn hai ca cuc cch mng KHKT lần 2 din ra trong khong
thời gian no?
A.Từ nhng năm 40 đn nửa đầu nhng năm 70 ca th kỉ XX
B.Từ đầu th kỉ XX đn nhng năm 40 ca th kỉ XX
C.Từ sau cuc khng hong năng lưng 1973 đn nay
D.Từ nhng năm 90 đn cui th kỉ XX
* Câu 20: Giai đoạn 2 ca cuc Cch mạng KHKT lần 2 đưc gi l Cch mạng
KHCN là do:
A.Công ngh tr thnh ct lõi
B.Ch tạo ra nhiu công cụ sn xuất mi
C.Pht minh ra my tính đin tử
D.Tìm ra nhiu nguồn năng lưng mi
** Câu 21: Ý no sau đây l tc đng ca cuc cch mạng khoa hc k không -
thut lần thứ 2 đn quan h quc t?
A.Quan h quc t đưc m rng v đa dạng
B.Dn đn tình trạng đi đầu gia 2 cực Xô – M
C.Dn đn sự hình thnh cc liên minh kinh t
D.Lm cho trt tự 2 cực Ianta b xói mòn v sụp đổ
* Câu 22: Giai đoạn 2 ca Cch mạng KHKT lần 2 din ra ch yu trên lnh vực
nào?
A.K thut
B.Thông tin liên lạc
C.Công ngh
D.Giao thông vn ti
**** Câu 23: Điểm chung nhất ca cuc cch mạng khoa hc k thut lần thứ -
nhất v lần thứ 2 l gì?
A. Có nguồn gc từ nhng đòi hi ca cuc sng v ca sn xuất
B.Đạt nhiu thnh tựu trên lnh vực công ngh
C.Pht minh ra nhiu loại vũ khí mi
77
D.Khc phục hu qu ca thiên tai, dch bnh.
* Câu 24: Giai đoạn 2 ca cuc cch mạng khoa hc k thut hin đại bt đầu từ -
sau sự kin no?
A.Chin tranh th gii 2 kt thúc
B.Cuc khng hong năng lưng năm 1973
B.Chin tranh lạnh chấm dứt
C.Trt tự 2 cực Ianta sụp đổ
**** Câu 25: Điểm khc nhau căn bn gia cch mạng khoa hc k thut lần 2 so -
vi cch mạng khoa hc k thut lần 1 l gì?
A.Mi pht minh k thut dựa trên cc ngnh khoa hc cơ bn
B.Mi pht minh k thut đu bt nguồn từ nghiên cứu khoa hc
C.Mi pht minh k thut đu bt nguồn từ thực tin
D.Mi pht minh k thut đu xuất pht từ nhu cầu chin tranh
* Câu 26: Nưc no đạt nhiu thnh tựu nhất trong cch mạng khoa hc k thut -
lần 2 ?
A.Nht Bn
B.Pháp
C.Trung Quc
D.M
* Câu 27: Từ nhng năm 40 ca th kỉ XX trên th gii đã din ra cuc cch mạng
nào?
A.Cch mạng khoa hc k thut lần 2
B.Cch mạng Công ngh
C.Cch mạng xanh trong nông nghip
D.Cách mạng công ngh thông tin
** Câu 28: Ý ngha ca Cuc cch mạng KHKT lần 2 l gì?
A.Tạo ra khi lưng hng hóa đồ s
B.Sự giao lưu quc t ngy cng đưc m rng
C.Đưa con người sang nn văn minh trí tu
D.Tất c cc phương n trên đu đúng
** Câu 29: Ni dung no sau đây phi l ý ngha ca Cuc cch mạng không
KHKT lần 2?
A.Tạo ra khi lưng hng hóa đồ s
B.Sự giao lưu quc t ngy cng đưc m rng
C.Đưa con người sang nn văn minh trí tu
D.Dn ti xu th ton cầu hóa
II. Xu th ton cầu hóa
* Câu 1. Sau chin tranh lạnh, xu th ch yu ca th gii l
78
A. hòa bình.
B. đi thoại.
C. ton cầu hóa.
D. hp tc quc t.
* * Câu 2. H qu cơ bn nhất ca cuc cch mạng khoa hc công ngh l từ đầu -
nhng năm 80 ca th kỷ XX xuất hin xu th
A. ton cầu hóa.
B. chin lưc ton cầu.
C. hp tc hóa ton cầu.
D. thương mại hóa ton cầu.
* Câu 3. Xu th ton cầu ho l h qu ca
A. sự ra đời ca cc công ty đa quc gia.
B. cuc cch mạng khoa hc công ngh.
C. sự pht triển ca quan h thương mại th gii.
D. qu trình thng nhất th trường trên th gii.
* Câu 4. Nguyên nhân dn đn xu th ton cầu hóa l
A. sự chấm dứt chin tranh lạnh.
B. cuc cch mạng công nghip.
C. cuc cch mạng khoa hc công ngh.
D. sự quc t ho cao ca nn kinh t th gii.
* * Câu 5. Bn chất ca ton cầu hóa l
A. ton cầu hóa v văn hóa.
B. ton cầu hóa v xã hi.
C. ton cầu hóa v chính tr.
D. ton cầu hóa v kinh t.
* * Câu 6. Thương mại quc t tăng đã phn nh
A. tc đ tăng trưng kinh t th gii cao.
B. thu nhp quc dân ca tt c cc nưc trên th gii tăng..
C. n kinh n t nưc c trên th gii quan h chặt chẽ, phụ thuc ln nhau.
D. các ng ti xuyên quc gia đẩy mạnh hoạt đng  cc nưc đang pht triển.
* * Câu 7. Sự sp nhp v hp nhất cc công ti thnh nhng tp đon ln, nhằm
A. hình thnh cc công ti xuyên quc gia.
B. tht chặt quan h thương mại quc t.
C. đẩy mạnh xu hưng toàn cầu hoá.
D. tăng cường kh năng cạnh tranh trên th trường trong và ngoài nưc.
79
* Câu 8. APEC l tên vit tt ca tổ chức no?
A. Qu tin t quc t.
B. Din đn hp tc Á- Âu.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái nh Dương.
* Câu 9. UNESCO l tên vit tt ca tổ chức quc t no?
A. Din đn hp tc Á- Âu.
B. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
C. Tổ chức Gio dục, Khoa hc v Văn ho Liên hip quc.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái nh Dương.
* Câu 10. IMF l tên vit tt ca tổ chức quc t no?
A. Qu tin t quc t.
B. Din đn hp tc Á- Âu.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái nh Dương.
* Câu 11. ASEM l tên vit tt ca tổ chức liên kt khu vực no?
A. Din đn hp tc Á- Âu.
B. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hpc kinh t châu Á- Thái nh Dương.
* Câu 12. AFTA l tên vit tt ca tổ chức liên kt khu vực no?
A. Din đn hp tc Á- Âu.
B. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái nh Dương.
* Câu 13. WB l tên vit tt ca tổ chức no?
A. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
B. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
C. Nn hng th gii.
D. Din đn hp tc Á- Âu.
* Câu 14. EU l tên vit tt ca tổ chức no?
A. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
B. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
C. Ln minh Châu Âu.
D. Din đn hp tc Á- Âu.
80
* * Câu 15. Tổ chức no phi l biểu hin ca xu th ton cầu hóa?không
A. Tổ chức hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO).
B. Tổ chức Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Din đn hp tc Á- Âu (ASEM).
D. Hip ưc thương mại tự do Bc M (NAFTA).
** *Câu 16. Ni dung no dưi đây đưc coi l thời cơ lch sử do xu th ton cầu
ho đem lại cho tất c cc quc gia trên th gii?
A. Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự xung đt v giao thoa gia cc nn văn ho trên th gii.
C. Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti chính  cc khu vực.
D. Cc nguồn vn đầu tư, k thut công ngh vkinh nghim qun từ bên -
ngoài.
*** *Câu 17. hi ln nhất ca nưc ta trưc xu th cầu toàn hoá
nhp khẩu hng h vi g thấp.
tranh th vn đầu tư ca nưc ngi.
xuất khẩu đưc nhiu mặt hàng nông sn ra th gii.
tip thu thành tựu to ln ca cch mạng khoa hc- công ngh.
*** *Câu 18. Thách thức ln nhất ca Vit Nam khi phi đi mặt trong xu thton
cầu hol
sự cnh lch v trình đ dân trí khi tham gia hi nhp.
sự cạnh tranh khc lit trong thtrường th gii.
sự bất bình đẳng trong quan h quc t.
D. qun lí, sử dụng chưa hiu qu cc nguồn vn từ bên ngoi.
* * Câu 19 không . Ni dung no dưi đây phn nh mặt tiêu cực ca xu th ton
cầu hóa?
A. Thúc đẩy nhanh sự pht triển v hi hóa lực lưng sn xuất đưa ti sự tăng
trưng cao.
B. Hoạt đng v đời sng con người km an toàn.
C. Nguy cơ đnh mất bn sc văn hóa dân tc.
D. Gây bất công xã hi, phân hóa giu nghèo.
* * Câu 20. Ni dung no dưi đây phi l mặt tích cực ca ton cầu hóa?không
A. Thúc đẩy nhanh sự pht triển v hi hóa lực lưng sn xuất đưa ti sự tăng
trưng cao.
B. Góp phần lm chuyển bin cơ cấu kinh t.
C. Gây bất công xã hi, phân hóa giu nghèo.
D. Tăng sức cạnh tranh v hiu qu ca nn kinh t.
81
** * Câu 21. Thời cơ ln ca Vit Nam trong xu th ton cầu hóa l gì?
A. Tăng sức cạnh tranh trên th trường.
B. Thúc đẩy kinh t pht triển.
C. Lm thay đổi cơ cấu kinh t.
D. Lm chuyển bin v văn hóa xã hi.
*** * Câu 22. Để thích nghi vi xu th ton cầu hóa, Vit Nam cần phi
A. nm bt thời cơ, vưt qua thch thức.
B. đẩy mạnh công nghip hóa, hin đại hóa.
C. tn dụng nguồn vn v k thut bên ngoi để pht triển kinh t.
D. tip tục công cuc đổi mi, ứng dụng thnh tựu khoa hc k thut ca th gii. -
* * Câu 23. Bn chất ca qutrình ton cầu ho l
sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
tạo nên sự pht triển t bc cho kinh t M, Tây Âu, Nht Bn vTrung Quc.
sgia tăng mạnh mẽ nhng nh hưng, tc đng, phthuc ln nhau ca cc khu
vực, cc quc gia trên th gii.
spht triển mạnh mca lực ng sn xuất, xuất hin cc ng ty xuyên quc
gia.
* * Câu 24. Ni dung no sau đây không phi lbiểu hin ca xu th ton cầu ho?
Spht triển mạnh mẽ ca quan h thương mại quc t.
Sra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t khu vực.
Sra đời ca Ln minh Châu Âu (EU).
Mv Nht Bn kt hip ưc an ninh M - Nht.
* * Câu 25. Ton cầu hóa đưc hiểu như th no l đúng nhất?
A. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng mi liên h gia cc quc gia.
B. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng nh hưng ln nhau gia cc quc gia.
C. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng nh hưng, tc đng, phụ thuc ln nhau
ca cc khu vực, cc quc gia.
D. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng nh hưng, tc đng, phụ thuc ln nhau
gia cc quc gia.
* * Câu 26. Ni dung no dưi đây không phi l biểu hin ca xu th ton cầu
hóa?
A. Sự sp nhp v hp nhất ca cc tp đon tư bn ti chính.
C. Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự pht triển v tc đng to ln ca cc công ty xuyên quc gia.
D. Sự ra đời ca cc tổ chức kinh t, thương mại, ti chính quc t v khu vực.
* * Câu 27. Ton cầu hóa l xu th khch quan, l mt thực t
82
A. không thể đo ln.
B. không thể đo ngưc.
C. không thể đi ngươc.
D. không thể ln ngưc.
* * Câu 28. Ton cầu hóa l kt qu ca qu trình tăng tin mạnh mẽ ca
A. quan h sn xuất.
B. lực lưng sn xuất.
C. công cuc ci tin v k thut sn xuất.
D. quan h sn xuất v lực lưng sn xuất.
*** * Câu 29. Thương mại quc t tăng chứng t điu v tính chất nn kinh t
th gii hin nay?
A. Tính ton cầu.
B. Tính đa dạng.
C. Tính quc t hóa.
D. Tính liên kt khu vực.
* * Câu 30. Trong xu th ton cầu hóa, sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh
nhng tp đon ln để nhằm tăng cường
A. vic trao đổi, giao lưu hc hc để hình thnh nhng tp đon ln.
B. kh năng ứng dụng cc thnh tựu khoa hc công ngh.-
C. kh năng cạnh tranh trên th trường trong v ngoi nưc.
D. kh năng hp nhất để thức đẩy nn kinh t th gii pht triển mạnh mẽ.
* * *Câu 31. Vai trò bn nhất ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti
chính quc t v khu vực l gì?
B. Gii quyt cc vấn đ v kinh t, tin t.
A. Gii quyt cc vấn đ v vn, vấn đ th trường.
C. Gii quyt nhng vấn đ kinh t chung ca th gii v khu vực.
D. Gii quyt nhng vấn đ kinh t, tin t, ti chính chung ca th gii v khu
vực.
* *Câu 32. Trong xu th ton cầu hóa, gi tr trao đổi ca lnh vực no đã tăng lên
mạnh mẽ trên phạm vi quc t?
A. Tin t.
B. Dch vụ.
C.Thương mại.
D. Công ngh.
** Câu 33. Trong xu th ton cầu hóa, sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh
nhng tp đon ln vo nhng năm cui th kỷ XX đã
A. tăng lên nhanh chóng.
83
B. tăng tin trung bình.
C. tăng lên theo cấp s nhân.
D. tăng lên gấp 12 lần vo cui thp kỷ 90 ca th kỷ XX.
** Câu 34. Mặt tích cực cơ bn nhất ca xu th ton cầu hóa l
A. thúc đẩy rất nhanh, mạnh sự pht triển nn kinh t th gii.
B. thúc đẩy rất nhanh sự pht triển nn kinh t th gii, đưa lại sự tăng trưng cao.
C. thúc đẩy rất nhanh sự hp tc gia cc quc gia đưa đn sự tăng trưng cao.
D. thúc đẩy rất mạnh sự pht triển v xã hi hóa lực lưng sn xuất, đưa lại sự tăng
trưng cao.
*** Câu 35. Trưc nhng thch thức ln ca xu th ton cầu hóa Vit Nam cần
phi lm gì để hạn ch nhng mặt tiêu cực?
A. Đi tt đón đầu nhng thnh tựu khoa hc công ngh.-
B. Đi tt đón đầu nhng thnh tựu công ngh, sử dụng hiu qu cc nguồn vn.
C. Đi tt đón đầu nhng thnh tựu khoa hc công ngh, xây dựng mt nn văn -
hóa tiên tin.
D. Tip thu, ứng dụng nhng thnh tựu khoa hc ngh, xây dựng mt nn - công
văn hóa tiên tin đm đ bn sc dân tc, gi vng ch quyn đc lp.
**** Câu 36. Chn đp n đúng nhất để đin vo chỗ trng hon thin đoạn
liu nói v mặt tiêu cực ca ton cầu hóa:
“Ton cầu hóa lm cho mi mặt hoạt đng v đời sng ca con người km an ton
(từ km an ton v kinh t, ti chính đn km an ton v chính tr), hoặc tạo ra
nguy cơ đnh mất (a) v xâm phạm đn (b) ca cc quc gia…”
A. a . bn sc dân tc, b. nn đc lp tự ch.
B. a. bn sc dân tc, b. an ninh quc gia.
C. a. truyn thng văn hóa, b. nn đc lp tự ch.
D. a. truyn thng văn hóa, b. ton vẹn lãnh thổ.
*** Câu 37. Đứng trưc xu th ton cầu hóa, nhng vấn đ no sau đây có ý ngha
sng còn đi vi Đng v nhân dân ta?
A. Nm bt cơ hi, pht triển mạnh mẽ.
B. Vưt qua thch thức, pht triển mạnh mẽ.
C. Nm bt cơ hi, vưt qua thch thức, đổi mi mạnh mẽ.
D. Nm bt cơ hi, vưt qua thch thức, pht triển mạnh mẽ.
** Câu 38. Cho bng d liu sau:
I (tên vit tắt)
II (tên đầy đ)
1. IMF
a. Tổ chức Thương mại Th gii
2. WTO
b. din đn hp tc kinh t châu Á-Thái Bình Dương
84
3. ASEM
c. Qu tin t quc t
4. APEC
d. Din đn hp tc Á- Âu
Lựa chn đp n đúng v mi quan h gia tên vit tt v tên đầy đca cc tổ
chức trên.
A.1-c, 2-a, 3- 4- d, b.
B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c.
D. 1-c, 2-d, 3-a, 4- b.
** Câu 39. Biểu hin no sau đây ca xu th ton cầu hóa chim gi tr trao đổi
tương đương ¾ gi tr thương mại ton cầu?
A.Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự pht triển v tc đng to ln ca cc công ty xuyên quc gia.
C. Sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh nhng tp đon ln.
D. Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti chính quc t v khu
vực.
** Câu 40. Biểu hin no sau đây ca xu th ton cầu hóa đã đưa gi tr trao đổi
thương mại trên phạm vi quc t tăng 12 lần?
A. Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự pht triển v tc đng to ln ca cc công ty xuyên quc gia.
C. Sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh nhng tp đon ln.
D. Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti chính quc t v khu
vực.
BÀI 12: PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CHỦ Ở VIT NAM
TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1925
Câu 1. Sự kin no dưi đây nh hưng tích cực đn phong tro cch mạng Vit
Nam nhng năm 1919-1925?
A. Chin tranh th gii thứ nhất kt thúc.
B P. hp b thit hại nặng n trong chin tranh.
C. Cch mạng thng Mười Nga thnh công 1917.
D. Cc nưc thng trn hp Hi ngh Vcsai v Oasinhtơn.
Câu 2. Trong nhng năm 1919 đã thực hin chính sch ch yu no -1929, Pháp
dưi đây  Vit Nam?
A. Pht triển gio dục.
B. Khai thc thuc đa lần thứ hai.
85
C. Ci lương hương chính.
D. Khai thc thuc đa lần thứ nhất.
Câu 3. quan no dưi đây ca Php nm quyn chỉ huy nn kinh t Đông
Dương?
A. Chính ph Php.
B. Tư sn mại bn.
C. Ngân hng Đông Dương.
D. Ton quyn Đông Dương.
Câu 4. Sau Chin tranh th gii thứ nhất, giai cấp no l lực lưng đông đo nhất
ca cch mạng Vit Nam?
A. Công nhân.
B. Nông dân.
C. . Tiểu tư sn
D. Tư sn dân tc.
Câu 5. Sau Chin tranh th gii thứ nhất, kinh t Vit Nam nhng chuyển bin
mi l do nguyên nhân ch yu no dưi đây?
B. Chính sch đầu tư vn.
A. Chính sch tăng cường đầu tư vo công nghip.
C. Chính sch tăng thu khóa.
D. Chính sch khai thc thuc đa lần thứ hai.
Câu 6. Chương trình khai thc thuc đa lần thứ hai ca thực dân Php đã dn ti
sự xuất hin ca nhng giai cấp no dưi đây?
A. Đa ch, tư sn.
B. Tư sn, tiểu tư sn.
C T. iểu tư sn, công nhân.
D. Nông dân, công nhân.
Câu 7. Yu t no dưi đây đã tc đng trực tip đn xã hi Vit Nam sau Chin
tranh th gii thứ nhất?
A. Chương trình khai thc thuc đa lần thứ hai.
B. Ảnh hưng cch mạng thng Mười Nga.
C. Php đẩy mạnh đn p phong tro đấu tranh.
D Nguy. n Ái Quc truyn b ch ngha Mc Lênin v nưc- .
Câu 8. (1919-1929)Trong cuc khai thc thuc đa lần thứ hai , thực dân Php đu
tư ch yu vo lnh vực no dưi đây ?
A. Nông nghip.
B. Giao thông vn ti.
C. . Công nghip
86
D. Thương nghip.
Câu 9. (1919-1929) bn Php tin hnh khai thc thuc đa lần thứ hai Vit
Nam vì lý do ch yu no dưi đây?
A. Đầu tư xây dựng cc đô th mi  Vit Nam.
B. Cng c đa v ca Php trong th gii tư bn.
C. Tip tục kiểm sot th trường Đông Dương.
D. Để bù đp thit hại do chin tranh th gii thứ nhất gây ra.
Câu 10. Sau Chin tranh th gii thứ nhất, xã hi Vit Nam tồn tại mâu thun ch
yu no dưi đây?
A. Nông dân vi đa ch.
B. Công nhân vi tư sn.
C. Tư sn dân tc vi tư sn mại bn.
D. Ton thể dân tc Vit Nam vi thực dân Php.
Câu 11. Do tc đng ca cuc khai thc thuc đa lần thứ hai , kinh t (1919-1929)
Vit Nam có đặc điểm gì?
A. Kinh t tư bn ch ngha du nhp.
B. Pht triển cân đi gia cc ngnh.
C. P ht triển chm v l thuc vo Php.
D. Pht triển mất cân đi, l thuc Php.
Câu 12. So vi cuc khai thc thuc đa lần thứ nhất (1897 uc khai thc -1914), c
thuc đa lần thứ hai ca Php có điểm mi no dưi đây (1919-1929) ?
A. Đầu tư vn vi tc đ nhanh, quy mô ln.
B. Vơ vt ti nguyên thiên nhiên cc nưc thuc đa.
C. Đầu tư vo ngnh giao thông vn ti v ngân hng.
D. Tăng cường đầu tư vo nông nghip, khai thc m.
****Câu 13. Nhn xt no dưi đây l đúng v chuyển bin ca giai cấp công
nhân sau Chin tranh th gii thứ nhất?
A. Phát triển nhanh v s lưng, b tư sn p bức bóc lt nặng n, đời sng vô cùng
khó khăn khổ cực nên hăng hi đấu tranh.
B. Tăng nhanh v s lưng, b bóc lt nặng n, tip thu cch mạng vô sn .
C. Pht triển nhanh v s lưng, b thực dân bóc lt nặng n, nhanh chóng tr
thnh lực lưng ln nhất, quan trng nhất ca cch mạng Vit Nam.
D. Pht triển nhanh v s lưng, b nhiu tầng p bức bóc lt, gn mu tht vi
nông dân đấu tranh chng thực dân v phong kin.
87
Câu 14. Nhn xt no dưi đây l đầy đ nhất v chuyển bin ca giai cấp nông
dân sau Chin tranh th gii thứ nhất?
A. Pht triển nhanh v s lưng tr thnh lực lưng ln nhất ca cch mạng, b p
bức bóc lt nặng n nên hăng hi đấu tranh .
B. Pht triển nhanh v s lưng tr thnh lực lưng ln nhất ca cch mạng, mâu
thun vi đ quc phong kin tay sai nên hăng hi tham gia cch mạng.
C. B phong kin, thực dân tưc đoạt liu sn xuất, không li thot, mâu thun
vi đ quc phong kin tay sai gay gt l lực lưng to ln ca cch mạng.
D. B tưc đoạt liu sn xuất, mâu thun vi đ quc phong kin tay sai gay gt
nên kiên quyt đòi lt đổ chính quyn thực dân v phong kin ginh chính quyn .
Câu 15. Nhim vụ ch yu ca cch mạng Vit Nam sau Chin tranh th gii thứ
nhất l
A. đấu tranh ginh đc lp dân tc
B. Lt đổ chính quyn thực dân, phong kin, sn phn cch mạng thnh lp
chính quyn mi do nhân dân lao đng lm ch.
C. đấu tranh ginh đc lp dân tc, dân ch
D. Lt đổ chính quyn thực dân, phong kin tay sai đem lại rung đất v tay dân
cy, nhân dân lao đng đưc hưng quyn tự do dân ch.
------------------
I. Nhn bit
Câu 16. Giai cấp no đã tổ chức cuc tẩy chay sn Hoa kiu trong nhng năm
1919-1925?
A. T ư sn.
B. Nông dân.
C. Giai cấp tiểu tư sn.
D. Giai cấp công nhân.
Câu 17. Năm 1923, giai cấp tư sn đã tổ chức hoạt đng đấu tranh no dưi đây?
A. Bãi công Ba Son.
B. Thnh lp cc nh xuất bn tin b.
C. Kêu gi quần chúng ng h tư tưng quân ch chuyên ch.
D. Chng đc quyn cng Si Gòn, đc quyn xuất cng lúa gạo.
Câu 18 -1925, g. Trong nhng năm 1919 iai cấp tư sn đã thnh lp cc nhóm chính
tr no dưi dây?
A. Cường hc thư
B. Nam Phong v Trung Bc tân văn.
C. Hi Phục Vit v Đng Thanh niên.
D. Quan hi tùng thư v Nam Đồng thư xã.
88
Câu 19. Trong nhng năm 1919 cấp tiểu sn đấu tranh nhằm mục -1925, giai
đích no dưi đây?
A. Ginh đc lp dân tc.
B. Đòi nhng quyn tự do, dân ch.
C. “Chấn hưng ni hóa”, “bi trừ ngoại hóa”.
D. Ủng h cuc đấu tranh ca nhân dân Trung Quc.
Câu 20. Giai cấp tiểu tư sn đã sử dụng hình thức đấu tranh ch yu no dưi đây?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh ngh trường.
C. Bãi công trên quy mô ln.
D. Xuất bn sch, bo tin b.
Câu 21. Sự kin no dưi đây đnh dấu bưc tin mi ca giai cấp công nhân Vit
Nam trong nhng năm 1919-1925?
A. Công nhân Ba Son bãi công.
B. Công hi thnh lp  Si Gòn Ch Ln.-
C. Đng Cng sn Vit Nam đưc thnh lp.
D. Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên ra đời.
II. Thông hiểu
Câu 22. Đng Lp hin ca Bùi Quang Chiêu tha hip v hực dân Php do i t
no dưi đây?
A. Thực dân Php nhưng b mt s quyn li.
B. Thực dân Php đn p cc hoạt đng ca đng.
C. Giai cấp tư sn không ng h ch trương ca đng.
D. Nhân dân không tham gia cc hoạt đng ca đng.
Câu 23. Công nhân xưng Ba Son (8-1925) không sửa cha chim hạm Mi--lê
ca Php vì lí do no dưi đây?
A. Ch xưng không tăng lương cho công nhân.
C. Công nhân đòi thnh lp tổ chức Công hi.
B. Php đn p cuc đấu tranh ca công nhân.
D. L phương tin ch lính sang đn p nhân dân Trung Quc.
Câu 24. Trong nhng năm 1919 1925, giai cấp no dưi đây đã tổ chức cc cuc -
mít tinh, biểu tình, bãi khóa, lp cc tổ chức chính tr…?
A. Giai cấp tư sn.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân.
89
D. Giai cấp tiểu tư sn.
Câu 25. Sự kin no dưi đây đã nổ ra trong năm 1925?
A. Thnh lp Đng Lp hin.
B. Chng đc quyn xuất cng lúa gạo.
C. Thnh lp nh xuất bn Cường hc thư xã.
D. Đấu tranh đòi th tự do cho Phan Bi Châu.
Câu 26. Sự kin no đnh dấu giai cấp công nhân Vit Nam bưc đầu chuyển từ tự
pht sang tự gic?
A. Bãi công Ba Son (8-1925).
B. Phong tro “vô sn hóa” (1928).
D. Bãi công  nh my xi măng Hi Phòng (1928).
C. Bãi công  đồn đin cao su Phú Ring (1929).
III. Vn dụng
Câu 27. So vi tư sn, hoạt đng ca tiểu tư sn có điểm khc bit no?
A. Mục tiêu đấu tranh trit để.
B. Lực lưng lãnh đạo tiên tin.
C. Phương php đấu tranh bí mt.
D. Đông đo quần chúng tham gia.
Câu 28. Cuc bãi công Ba Son đnh dấu bưc pht triển mi ca phong tro công
nhân vì lí do no dưi đây?
A. Có tổ chức lãnh đạo
B. Quy mô bãi công ln.
C. Thời gian bãi công di.
B. Hình thức phong phú.
IV. Vn dụng cao
Câu 29. Cuc bãi công Ba Son (thng 8/1925) đnh dấu sự pht triển no ca
phong trào công nhân?
A. Bưc đầu chuyển từ tự pht sang tự gic.
B. Bưc đầu chuyển từ tự gic sang tự pht.
C. Hon thnh chuyển từ tự pht sang tự gic.
D. Hon thnh chuyển từ tự gic sang tự pht.
Câu 30. Cuc đấu tranh ca tư sn, tiểu tư sn Vit Nam nhng năm 20 ca th kỷ
XX chu nh hưng ca tư tưng no dưi đây?
A. Ch ngha Tam dân.
B. Ch ngha Mc - Lênin.
C. Tư tưng trit hc nh sng.
D. Tư tưng duy tân Nht Bn.
90
31. Phong tro yêu nưc ca giai cấp tư sn, tiểu tư sn thất bại chứng t điu gì?
A. Đc lp dân tc gn lin vi vấn đ dân ch.
B. Đc lp dân tc gn lin vi ch ngha xã hi.
C. Đc lp dân tc không gn lin vi ch ngha tư bn.
D. Đc lp dân tc gn lin vi vấn đ giai cấp. không
---------------
I - NHẬN BIẾT
Câu 32. Sự kin no đã din ra tại Php vo ngy 18-6-1919?
A. Nguyn Ái Quc tham gia sng lp Đng cng sn Php.
B. Nguyn Ái Quc đc Bn Sơ tho Lun cương ca Lênin.
C. Nguyn Ái Quc gửi Bn yêu sch ca nhân dân An Nam.
D. Nguyn Ái Quc b phiu tn thnh vic gia nhp Quc t cng sn.
Câu 33. Nguyn Ái Quc đã có hoạt đng gì tại Php vo ngy 25-12-1920?
A. Đc Bn Sơ tho lun cương ca Lênin.
B. Dự Đại hi XVIII ca Đng Xã hi Php.
C. Tham gia sng lp Hi liên hip thuc đa.
D. Gửi đn Hi ngh Vecxai Bn yêu sch ca nhân dân An Nam.
Câu 34. Sp xp cc sự kin sau theo thứ tự thời gian:
1. Dự Đại hi lần thứ V ca Quc t cng sn.
2. Tham gia sng lp Hi liên hip thuc đa..
3. Đc Bn Sơ tho lun cương ca Lênin.
A. 3-2-1
B. 1-2-3
C. 2-3-1
D. 2-1-3
Câu 35. Mt trong nhng ni dung ch yu Bn yêu sch Nguyn Ái Quc gửi ti
Hi ngh Vc-xai (1919) là
A. thừa nhn quyn tự do, dân ch, bình đẳng v tự quyt ca dân tc Vit Nam.
B. thừa nhn quyn bình đẳng, tự quyt ca dân tc Vit Nam.
C. trao quyn tự do, dân ch cho dân tc Vit Nam.
D. trao tr đc lp cho nhân dân Vit Nam.
II - THÔNG HIỂU
Câu 36. Sự kin no dưi đây đnh dấu bưc chuyển bin trong nhn thức ca
Nguyn Ái Quc v con đường gii phóng dân tc?
A.
B. Đc bn tho lần thứ nhất nhng lun cương v vấn đ dân tc vấn đ
thuc đa ca Lênin.
91
C.
D.
Câu 37. Mt trong nhng sự kin no dưi đây đnh dấu bưc chuyển v nhn
thức ca Nguyn Ái Quc từ người yêu nưc tr thnh chin s cng sn?
A. Gửi bn Yêu sch ca nhân dân An Nam đn Hi ngh Vc -xai.
B. Đc bn Sơ tho lun cương ca Lênin v vấn đ dân tc v thuc đa .
C. Tham gia sng lp Đng Cng sn Php.
D. Tham gia sng lp Hi Liên hip thuc đa.
***Câu 38. Mục đích ca Nguyn Ái Quc khi vit bi cho cc bo Nhân đạo,
Người cùng khổ, Đời sng công nhân là
A. tuyên truyn gio dục lý lun gii phóng dân tc.
B. xây dựng tổ chức cch mạng cho nhân dân Vit Nam.
C. yêu cầu thực dân Php thừa nhn đc lp ca Vit Nam.
D. truyn b lý lun gii phóng dân tc, t co ti c ca thực dân.
Câu 39. Nhn xt no dưi đây không đúng v vai trò ca Nguyn Ái Quc đi
vi cch mạng Vit Nam (1919-1925)?
A. Tìm ra con đường cch mạng vô sn.
B. Chuẩn b tư tưng chính tr cho sự thnh lp đng.
C. Chuẩn b v mặt tổ chức cho sự thnh lp đng.
D. Sng lp Đng Cng sn Vit Nam.
III - VẬN DỤNG
Câu 40. Cho bng d liu sau:
I (Thời gian)
II (Sự kin)
1. Ngày 18-6-1919
a. Nguyn Ái Quc đn Qung Châu (Trung Quc)
2. Gia năm 1920
b. Gửi đn Hi ngh Vecxai Bn Yêu sch ca nhân dân An
Nam
3. Tháng 11-1924
c. Đc Bn Sơ tho lun cương ca Lênin.
Chn đp n đúng thể hin mi quan h gia thời gian  ct I vi sự kin  ct II.
A. 1-a,2- 3-b c,
B. 1-b,2-c,3-a.
C. 1c-2b-3a
D. 1b-2a-3c
Câu 41 -1925, h. Trong nhng năm 1919 oạt đng ca Nguyn Ái Quc ý ngha
như th no vi vic thnh lp Đng cng sn Vit Nam?
A. Chuẩn b v mặt tổ chức cho sự ra đời ca Đng.
92
B. Tìm ra con đường gii phóng dân tc đúng đn.
C. Chuẩn b v mặt tư tưng chính tr cho sự ra đời ca Đng.-
D. Tạo ra bưc ngoặt cho sự thnh lp Đng cng sn Vit Nam.
Câu 42 nhân dân các Pháp . Sự kin no dưi đây đã tp hp nưc thuc đa ca
đấu tranh chng ch ngha thực dân?
A. Thnh lp Hi Liên hip cc dân tc b p bức  Á Đông.
B. Đại hi thnh lp Đng Cng sn Php.
C. Đại hi V ca Quc t ng sn.C
D. Thnh lp tổ chức Hi Liên hip thuc đa.
****Câu 43. Nguyn Ái Quc đã rút ra bi hc ch yu no từ thất bại ca vic
gửi bn Yêu sch đn Hi ngh Vc-xai (1919)?
A. Phân bitbạn-thù ca dân tc.
B. Nhn thức rõ bn chất ca ch ngha đ quc.
C. Quyt tâm đi theo con đường cch mạng vô sn.
D. Phi dựa vào sức mình để tự gii phóng.
IV - VẬN DỤNG CAO
****Câu 44. Nguyn Ái Quc đã rút ra kt lun sau khi đc bn Sơ tho nhng
lun cương v vấn đ dân tc v thuc đa ca Lê nin (7/1920)?
A. Kt hp vấn đ dân tc v thời đại.
B. Kt hp đc lp dân tc vi ch ngha xã hi.
C. Kt hp gii phóng dân tc vi gii phóng giai cấp.
D. Kt hp cch mạng Vit Nam vi cch mạng th gii.
****Câu 45 hoàn toàn tin . Sự kin no dưi đây khẳng đnh Nguyn Ái Quc
tưng đi theo con đường cch mạng vô sn?
A. Tham gia sng lp Hi liên hip thuc đa.
B. Tham dự Đại hi lần thứ V ca Quc t Cng sn.
C. Đc bn Sơ tho lun cương v vấn đ dân tc v thuc đa ca Lênin.
D. B phiu tn thnh Quc t cng sn, tham gia sng lp Đng Cng sn Php.
Câu 46. Đóng góp ln nhất ca Nguyn Ái Quc đi vi cch mạng Vit Nam
trong nhng năm 1919-1925 là
A. sng lp Đng Cng sn Vit Nam.
B. truyn b ch ngha Mc Lênin v Vit Nam.-
C. chuẩn b v mặt tư tưng chính tr cho sự thnh lp Đng.-
D. tìm thấy con đường cứu nưc đúng đn cch mạng vô sn.:
BÀI 13: PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CHỦ Ở VIT NAM
TỪ NĂM 1925 ĐẾN NĂM 1930
93
Câu 1. Tổ chức no dưi đây l hạt nhân dn đn sự ra đời ca Hi Vit Nam Cch
mạng Thanh niên?
A. Tâm tâm xã.
B. Hi Phục Vit.
C. Đng Lp hin.
D. Cng sn đon.
Câu 2. Tờ bo no dưi đây l quan ngôn lun ca Hi Vit Nam Cch mạng
Thanh niên?
A. Thanh niên.
B. An Nam trẻ.
C. Người nh quê.
D. Người cùng khổ.
Câu 3. Mục tiêu ca tổ chức Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên l
C. đon kt nhân dân đnh đổ đ quc phong kin.
B. tổ chức nhân dân đấu tranh chng thực dân Php.
D. tổ chức giai cấp công nhân đnh đổ đ quc và tay sai.
A. lãnh đạo quần chúng đon kt đấu tranh đnh đổ đ quc tay sai.
Câu 4. Cuc khi ngha Yên Bi thất bại do nguyên nhân khch quan no dưi
đây?
A K. hi ngha nổ ra b đng.
B. Đ quc Php còn mạnh.
C. Giai cấp tư sn dân tc lãnh đạo.
D. Tổ chức Vit Nam Quc dân Đng còn non yu.
Câu 5. Hoạt đng ch yu ca Nguyn Ái Quc sau khi thnh lp Hi Vit Nam
Cch mạng Thanh niên tại Qung Châu Trung Quc l-
A. thực hin phong tro vô sn hóa.
B m.  lp huấn luyn chính tr, đo tạo cn b cch mạng.
C. tổ chức cc cuc bãi công ca giai cấp công nhân  cc nh my xí nghip.
D. bí mt chuyển cc ti liu tuyên truyn cch mạng v nưc.
Câu 6. s nào Mt trong nhng kin dưi đây đnh dấu Nguyn Ái Quc đã gn
cch mạng Vit Nam vi cch mạng th gii?
D. Vit v kch “Con rồng tre”.
A. Xuất bn tc phẩm “Bn n ch đ thực dân Php”.
B. Thnh lp Hi Liên hip cc dân tc thuc đa.
C. Thnh lp Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên.
94
Câu 7. Mt trong nhng vai trò ca Hi Vit Nam Cch mạng thanh niên là
A. truyn b tư tưng cch mạng vô sn vo Vit Nam.
B truy. n b tư tưng dân ch tư sn vo Vit Nam.
C. tp hp giai cấp tư sn dân tc tham gia cch mạng.
D. tp hp thanh niên, trí thức yêu nưc tham gia cch mạng.
Câu 8. Mục tiêu ca tổ chức Vit Nam Quc dân đng l
A. đnh đuổi thực dân Php, xóa b phong kin.
B. đnh đuổi thực dân Php ginh đc lp dân tc.
C. đánh đổ giặc Php lp nên nưc Vit Nam đc lp.
D. đnh đuổi thực dân Php, đnh đổ ngôi vua thit lp dân quyn.
Câu 9. Spht triển ca phong tro công nhân Vit Nam (1926-1929) ý ngha
đi vi sự ra đời ca chính đng vô sn  Vit Nam?
A. L lực lưng đi đầu trong phong tro cch mạng dân tc dân ch.,
B. Là mt yu dn ti t thành lp Đng Cng sn Vit Nam.
C. Đã tp hp đông đo cc lực lưng xã hi chng đ quc phong kin, .
D. Tip nhn cc tro lưu tư tưng tin b truyn b vo Vit Nam.
Câu 10. Bi hc ch yu đưc rút ra từ sự thất bại ca khi ngha Yên Bi (9-2-
1930) cho cch mạng Vit Nam l gì?
A. Phi . đon kt
B. Phi có sự chuẩn b chu đo.
C. Phi có đường li lãnh đạo đúng đn.
D. Tp hp đưc đông đo quần chúng nhân dân.
Câu 11. Hi Vit Nam Cch mạng thanh niên đã truyn b lí lun no dưi đây vào
Vit Nam?
A. -Lênin. Ch ngha Mc
B. lun gii phóng dân tc.
C. Ch ngha Tam dân.
D. Tư tưng đấu tranh giai cấp.
Câu 12. Biểu hin no dưi đây không phn nh đúng sự pht triển ca phong trào
công nhân (1926-1929)?
A T. r thnh nòng ct trong phong tro dân tc.
B. Phong tro đấu tranh đòi mục tiêu v kinh t l ch yu.
C P. hong tro đấu tranh đòi mục tiêu v kinh t v chính tr.
D. Phong tro pht triển mạnh có sự đon kt gia cc ngnh, cc đa phương.
95
****Câu 13. Năm 1925 Nguyn Ái Quc thnh lp mt chính đng sn chưa
Vit Nam vì lí do no dưi đây?
A. Chỉ th ca Quc t Cng sn.
B. Php tăng cường đn p phong tro cch mạng.
C. Lực lưng cch mạng chưa đưc tp hp, gic ng đầy đ.
D C. ông nhân chưa trưng thnh, ch ngha Mc Lênin chưa đưc truyn b rng -
rãi.
***Câu 14. Sự khc nhau bn gia tổ chức Hi Vit Nam Cách mạng thanh
niên v Vit Nam uc dân đng l  Q
A. đa bn hoạt đng.
B. thnh phần tham gia.
C. khuynh hưng cch mạng.
D. phương php, hình thức đấu tranh.
----------------------
I- NHẬN BIẾT
Câu 15. Bi cnh no dn ti sự xuất hin ca cc tổ chức cng sn Vit Nam
năm 1929?
A. Phong tro công nhân v phong tro yêu nưc pht triển mạnh mẽ.
B. Phong tro công nhân v phong tro yêu nưc không pht triển.
C. Phong tro đấu tranh ca công nhân không pht triển.
D. Phong tro yêu nưc pht triển mạnh mẽ.
Câu 16. Tổ chức cch mạng no dưi đây đã đưa ti sự thnh lp chi b cng sn
đầu tiên  Vit Nam?
A. Hi Vit Nam cch mạng thanh niên.
B. Vit Nam Quc dân đng.
C. Tân Vit cch mạng đng.
D. Đng cng sn Vit Nam.
Câu 17. Ni dung no dưi đây thể hin đúng ý ngha sựkhông ra đời 3 tổ chức
cng sn  Vit Nam trong năm 1929?
A. L sự pht triển khch quan ca cuc vn đng gii phóng dân tc.
B. L sự chuẩn b cho sự ra đời Đng cng sn Vit Nam.
C. Phn nh sự pht triển ca phong tro công nhân v phong tro yêu nưc.
D. L bưc ngoặt v đại trong lch sử cch mạng Vit Nam
Câu 19. Sau khi ra đời năm 1929, ba tổ chức cng sn  Vit Nam đã có hoạt đng
như th no?
A. hoạt đng riêng rẽ, tranh ginh nh hưng ln nhau.
B. hoạt đng thng nhất, đon kt vi nhau.
C. hỗ tr, giúp đỡ nhau trong qu trình hoạt đng.
D. đc lp v hoạt đng thng nhất vi nhau.
96
II. Thông hiểu
Câu 20. Ni dung no dưi đây l do dn đn sự xuất hin ba tổ không phi
chức cng sn trong năm 1929?
A. Phong tro công nhân pht triển mạnh.
B. Phong tro yêu nưc pht triển mạnh.
C. Sự phân ho ca Hi Vit Nam cch mạng thanh niên.
D. Sự suy yu ca Vit Nam quc dân đng
Câu 21. Sự xuất hin ba tổ chức cng sn trong năm 1929 Vit Nam chứng t
điu gì?
A. Khuynh hưng cch mạng vô sn đang chim ưu th  Vit Nam.
B. Khuynh hưng cch mạng tư sn đang chim ưu th  vit Nam.
C. Khuynh hưng cch mạng vô sn không chim ưu th  Vit Nam.
D. Khuynh hưng cch mạng tư sn v vô sn đang chim ưu th  Vit Nam.
***Câu 22. Điểm chung trong khuynh hưng đấu tranh ca ba tổ chức cng sn ra
đời năm 1929  Vit Nam l gì?
A. Theo khuynh hưng cch mạng vô sn.
B. Theo khuynh hưng cch mạng tư sn.
C. Mục đích gii phóng dân tc.
D. Mục đích gii phóng giai cấp vô sn.
Câu 23. Đn thng 9 hoạt đng ca Hi Vit Nam-1929, Cch mạng thanh niên
Vit Nam có sự thay đổi như th no?
A. Thnh lp mt đng cng sn  Vit Nam.
B. Tip tục xây dựng v pht triển lực lưng cch mạng.
C. Phân lit thnh hai nhóm để thnh lp cc tổ chức cng sn.
D. Tip tục thực hin phong tro vô sn ho  cc nh my, xí nghip.
II. Vn dụng thấp
Câu 24. Chi b cng sn đầu tiên ra đời (3 tại Bc k -1929) ì đã chứng t điu gì?
A. Sự nhạy bn v chính tr ca cc hi viên.
B. Khuynh hưng cch mạng tư sn đang suy yu.
C. khuynh hưng cch mạng tư sn đang pht triển.
D. khuynh hưng cch mạng vô sn đang suy yu.
Câu 25. Cho bng d liu sau:
I (Thời gian)
II (Sự kin)
1. Tháng 3-1929
a. Đông Dương cng sn đng thnh lp.
2. Tháng 5-1929
b. Chi b cng sn đầu tiên  Vit Nam xuất hin.
3. Tháng 6-1929
c. Đại hi lần thứ nhất ca Hi Vit Nam cch mạng
thanh niên
Chn đp n đúng thể hin mi quan h gia thời gian  ct I vi sự kin  ct II.
A. 1a- 2b-3c
97
B. 1b-2a-3c
C. 1b-2c-3a
D. 1c- 2b-3a
Câu 26. Mục đích hoạt đng ca ba tổ chức cng sn ra đời năm 1929  Vit Nam
A. đnh đuổi thực dân Php ginh đc lp dân tc.
B. truyn b lý lun ch ngha Mc - Lênin.
C. thúc đẩy phong tro công nhân pht triển.
D. chuẩn b cho vic thnh lp Đng cng sn Vit Nam.
Câu 27. Sp xp cc sự kin sau theo thứ tự thời gian:
1. An Nam cng sn đng thnh lp.
2. Đông Dương cng sn đng thnh lp.
3. Chi b cng sn đầu tiên đưc thnh lp.
A. 1-2-3
B. 2-3-1
C. 3-2-1
D. 2-1-3
***Câu 28. Nhn xt no sau đây l đúng v vai trò ca ba tchức cng sn đi
vi cch mạng Vit Nam?
A. Chuẩn b trực tip cho sự ra đời ca Đng Cng sn Vit Nam.
B. Chuẩn b tất yu cho mi thng li ca cch mạng Vit Nam.
D. Cch mạng Vit Nam có đường li khoa hc, sng tạo.
C. Từ đây, cch mạng Vit Nam có đi ngũ cn b đng viên kiên trung.
****Câu 29. B ni hc ch yu o có thể rút ra cho cch mạng Vit Nam từ sự chia
rẽ ca ba tổ chức cng sn năm 1929?
A. Xây dựng khi đon kt trong Đng.
B. Thng nhất trong lực lưng lãnh đạo.
C. Xây dựng khi liên minh công nông vng chc.
D. Thng nhất v tư tưng chính tr.
-------------------------------
Câu 30. Tham dự hi ngh thnh lp Đng có nhng tổ chức cng sn no?
A. Đông Dương cng sn đng, An Nam cng sn đng.
B. An Nam cng sn đng, Đông Dương cng sn liên đon .
98
C. Đông dương cng sn liên đon, Tân Vit Cch mạng đng.
D. Đông Dương cng sn đng, Đông Dương cng sn liên đon
Câu 31. Hi ngh thnh lp Đng đã thông qua Chính cương vn tt, Sch lưc vn
tt… do Nguyn Ái Quc soạn tho, đây đưc coi l
A. Tuyên ngôn ca Đng.
B. Lun cương chính tr ca Đng.
C. Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng.
D. Lời kêu gi ton dân khng chin ca Đng.
Câu 32. Cương lnh chính t đầu tiên ca Đng xc đnh giai cấp no nm quyn r
lãnh đạo cch mạng Vit Nam?
A. Giai cấp tư sn.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tiểu tư sn.
D. Giai cấp công nhân.
Câu 33. Đng cng sn Vit Nam ra đời l sn phẩm ca sự kt hp gia nhng
yu t no dưi đây?
A. nin, phong trào công nhân. Ch ngha Mc-
B. Ch ngha Mc-Lênin, phong tro công nhân, phong tro yêu nưc.
C. Phong tro công nhân, phong tro yêu nưc, phong tro ca tiểu tư sn.
D. Phong tro công nhân, phong tro yêu nưc, phong tro ca tư sn dân tc.
Câu 34. Nguyn Ái Quc triu tp hi ngh hp nhất cc tổ chức cng s n vì do
ch yu no dưi đây?
A. Thực hin chỉ th ca Quc t Cng sn.
B. Xc lp đa v lãnh đạo ca giai cấp công nhân.
C. Nhanh chóng đưa cch mạng Vit Nam ginh đưc thng li.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ, đưa cch mạng Vit Nam pht triển.
**Câu 35. Cương lnh chính tr ca Đng đầu năm 1930 xc đnh lực lưng ca
cch mạng l
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân, tư sn dân tc, nông dân.
C. tư sn dân tc, công nhân, tiểu tư sn.
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sn, trí thức.
Câu 36. Ni dung no dưi đây không phn nh đúng nhn đnh “Đng Cng sn
Vit Nam ra đời l bưc ngoặt v đại trong lch sử cch mạng Vit Nam”?
A. Chấm dứt thời kì khng hong v đường li, giai cấp lãnh đạo .
B. Cch mạng Vit Nam tr thnh mt b phn ca cch mạng th gii.
C. Đóng vai trò quan trng trong vic truyn b lí lun gii phóng dân tc.
99
D. L sự chuẩn b đầu tiên tính quyt đnh cho bưc pht triển nhy vt ca
cch mạng Vit Nam.
**Câu 37. Đng Cng sn Vit Nam ra đời l kt qu ca
A. phong tro dân tc pht triển mạnh.
B. cuc đấu tranh mnh mẽ ca giai cấp công nhân Vit Nam.
C. cuc đấu tranh dân tc v giai cấp quyt lit ca nhân dân Vit Nam.
D. sự pht triển mạnh ca phong tro yêu nưc theo khuynh hưng vô sn.
Câu 38. Cương lnh chính tr ca Đng đầu năm 1930 đã xc đnh đường li chin
lưc ca cch mạng Vit Nam l gì?
A. Ginh đc lp dân tc.
B. Giành rung đất cho dân cy.
C. Đc lp dân tc gn lin vi ch ngha xã hi.
D - -. Đc lp tự do hạnh phúc.
Câu 39. Sự khc nhau bn gia Cương lnh chính tr đầu tiên v Lun cương
chính tr ca Đng năm 1930 l xc đnh
A. đường li, nhim vụ cch mạng.
B. nhim vụ, lực lưng cch mạng .
C. lực lưng, lãnh đạo cch mạng.
D. lãnh đạo, mi quan h ca cch mạng.
Câu 40. Vấn đ dân tc v giai cấp đưc gii quyt như th no trong Cương lnh
chính tr đầu tiên ca Đng?
A. Đặt vấn đ giai cấp lên hng đầu.
B. Gii quyt đồng thời vấn đ dân tc v giai cấp.
C. Đặt vấn đ dân tc lên hng đầu.
D. Kt hp đúng đn vấn đ dân tc v giai cấp.
Câu 41. “Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng xc đnh nhim vụ ca cch mạng
Vit Nam l đnh đổ đ quc Php, phon in v tư sn phn cch mạng”g k vì lí do
no dưi đây?
A. Do sự chỉ th ca Quc t Cng sn.
B. Vit Nam l thuc đa ca thực dân Php.
C. Phong kin v tư sn cấu kt vi nhau .
D. Gii quyt nhng mâu thun cơ bn ca xã hi Vit Nam .
Câu 42. Đường li chin lưc ca cch mạng Vit Nam từ khi Đng Cng sn ra
đời năm 1930 đn nay l à
A. đc lp dân tc gn lin vi ch ngha xã hi.
B. gii phóng dân tc, nhân dân đưc ấm no, hạnh phúc.
100
C. dân giàu, nưc mnh, xã hi công bằng, dân ch, văn minh.
D. gii phóng dân tc, gii phóng tất c cc giai cấp khi thân phn nô l.
LỊCH SỬ VIT NAM GIAI ĐOẠN 1930-1945
CÂU HI NHẬN BIẾT ( 26 câu)
Câu 1: Nt nổi bt ca nn kinh t Vit Nam trong nhng năm 1929 1933 là
A. ổn đnh.
B. pht triển nhanh.
C. suy thoi, khng hong.
D. có bưc pht triển mi.
Câu 2: Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) xc đnh nhim vụ ca
cch mạng Vit Nam l
A. Đnh đổ đ quc, phong kin v tư sn phn cch mạng.
B. Đnh đổ đ quc, tư sn phn cch mạng.
C. Đnh đổ thực dân Php v bn tay sai
D. Đnh đổ phong kin, đ quc.
Câu 3: Lun cương chính tr ( 10/1930) xc đnh nhim vca cch mạng Đông
Dương l
A. Đnh đổ đ quc, phong kin v tư sn phn cch mạng.
B. Đnh đổ đ quc, tư sn phn cch mạng.
C. Đnh đổ thực dân Php v bn tay sai
D. Đnh đổ phong kin v đnh đổ đ quc.
Câu 4: Văn kin no đưc thông qua tại Hi ngh thnh lp Đng Cng sn Vit
Nam?
A. Cương lnh chính tr đầu tiên.
B. Lun cương chính tr.
C. Ngh quyt chính tr, Điu l Đng.
D. Bo co chính tr.
Câu 5: Văn kin no đưc thông qua tại Hi ngh lần thứ nhất Ban chấp hnh
Trung ương lâm thời Đng Cng sn Vit Nam (10/1930)?
A. Cương lnh chính tr đầu tiên.
B. Lun cương chính tr.
C. Bo co chính tr.
D. Ngh quyt chính tr, Điu l Đng.
Câu 6: Tổng Bí thư đầu tiên ca Đng Cng sn Đông Dương l
A. Nguyn Ái Quc.
B. Lê Hồng Phong.
C. Nguyn Văn Cừ.
D. Trần Phú.
101
Câu 7: Hi ngh thnh lp Đng Cng sn Vit Nam đưc tổ chức tại
A. Hương Cng – Trung Quc.
B. Thưng Hi Trung Quc.-
C. Ma Cao - Trung Quc.
D. Trùng Khánh - Trung Quc.
Câu 8: Lun cương chính tr (10/1930) xc đnh lực lưng cch mạng Đông Dương
gồm
A. Công nhân, nông dân.
B. Ton thể dân tc Vit Nam
C. Công nhân, nông dân, trí thức tiểu tư sn.
D. Công nhân, nông dân v cc lực lưng xã hi tin b
Câu 9: Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) xc đnh lực lưng cch
mạng Vit Nam gồm
A. Công nhân, nông dân.
B. Ton thể dân tc Vit Nam
C. Công nhân, nông dân, trí thức tiểu tư sn.
D. Công nhân, nông dân v cc lực lưng xã hi tin b
Câu 10: Lun cương chính tr do Trần Phú soạn tho xc đnh nhim vụ hng đầu
ca cch mạng Đông Dương l
A. đnh đ quc v đnh phong kin
B. đnh phong kin.
C. đnh đ quc.
D. cch mạng rung đất.
Câu 11 : Lực lưng tham gia phong tro cch mạng 1930 1931 ch yu l-
A. công nhân, nông dân, tư sn
B. công nhân và nông dân
C. ton thể dân tc Vit Nam
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sn
Câu 12: Năm 1936, Đng ta đ ra ch trương thnh lp mặt trn vi tên gi l
A. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
B. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
C. Mặt trn Dân ch Đông Dương.
D. Mặt trn Vit Nam Đc lp Đồng minh.
Câu 13 : Nhim vụ trực tip, trưc mt ca cch mạng Đông Dương nhng năm
1936-1939 là
A. đc lp dân tc v người cy có rung.
B. đnh đổ thực dân Php ginh đc lp.
C. đnh đổ phong kin , thực hin cch mạng rung đất
102
D. chng ch đ phn đng thuc đa, chng pht xít, chng chin tranh.
Câu 14: Đn thng 3/1938, tên gi ca mặt trn  Đông Dương l gì?
A. Mặt trn Vit Minh.
B. Mặt trn Dân ch Đông Dương.
C. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
D. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
Câu 15 : Phương php đấu tranh đưc Đng ta xc đnh trong thời 1936 1939
l kt hp đấu tranh
A. công khai v hp php.
B. bí mt v bất hp php.
C. chính tr vi đấu tranh vũ trang.
D. công khai v bí mt, hp php v bất hp php.
Câu 16: Văn kin no ra đời sau ngy Nht đo chính Php?
A. Chỉ th “Nht – Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”
B. Lời kêu gi nhân dân “ Sm vũ khí đuổi thù chung”
C. Ph kho thóc ca Nht gii quyt nạn đói.
D. Chỉ th “Sửa soạn khi ngha”.
Câu 17: Đa danh no đưc chn lm th đô khu gii phóng Vit Bc?
A. Tân Trào ( Tuyên Quang)
B. Đồng Văn ( H Giang)
C. Pc Bó ( Cao Bằng)
D. Đnh Hóa ( Thi Nguyên)
Câu 18: Đn thng 11/1939, tên gi ca mặt trn  Đông Dương l
A. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
B. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
C. Mặt trn Dân ch Đông Dương.
D. Mặt trn Vit Minh.
Câu 19: Việt Nam Giải phóng quân ra đời l sự hợp nhất ca cc tổ chức no?
A. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi Cứu quc quân
B. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi đi du kích Bc Sơn.
C. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi du kích Ba Tơ.
D. Cứu quc quân vi du kích Thái Nguyên
Câu 20: Hi ngh Ban Chấp hnh Trung ương Đng Cng sn Đông Dương thng
5/1941 đã xc đnh nhim vụ ch yu trưc mt ca cch mạng l
A. thực hin người cy có rung.
B. đnh đổ phong kin.
C. gii phóng dân tc.
D. gii phóng cc dân tc Đông Dương.
Câu 21: Hi ngh Trung ương lần thứ 8 (thng 5/1941) xc đnh hình thi cuc
khi ngha ginh chính quyn  nưc ta l
A. đi từ khi ngha từng phần tin lên tổng khi ngha.
B. đi từ đấu tranh chính tr tin lên khi ngha vũ trang.
103
C. kt hp đấu tranh chính tr v đấu tranh vũ trang.
D. khi ngha từng phần kt hp vi tổng khi ngha.
Câu 22: Khu gii phóng Vit Bc đưc thnh lp thng 6/1945 gồm cc tỉnh:
A. Cao Bằng, Bc Kạn, Bc Giang, Phú Th, Yên Bi, Vnh Yên.
B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bc Ninh, Phú Th, Thi Nguyên.
C. Cao Bằng, Bc Kạn, Lạng Sơn, H Giang, Tuyên Quang, Thi Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, H Giang, Tuyên Quang, Thi Nguyên.
Câu 23: Đa danh no đưc chn l nơi thí điểm xây dựng cc tổ chức quần chúng
trong Mặt trn Vit Minh
A. Lạng Sơn.
B. Bc Kạn.
C. Cao Bằng.
D. Thái Nguyên.
Câu 24: Nhng đa phương ginh đưc chính quyn sm nhất trong c nưc trong
Tổng khi ngha thng Tmm 1945
A. Bc Giang, Hi Dương, H Tnh, Qung Nam.
B. Thi Nguyên, Bc Giang, Hi Dương, H Ni.
C. H Ni, Hu, Si Gòn, Đ Nẵng.
D. Cao Bằng, H Giang, Bc Giang, Hi Dương.
Câu 25: Từ cui thng 9/1940, nhân dân ta sng dưi ch thng tr ca
A. M v Php.
B. Anh và Pháp.
C. Nht v Php.
D. Trung Hoa Dân quc v Php
Câu 26: Hai căn cứ đa đầu tiên ca cch mạng nưc ta trong giai đoạn 1930
1945 là
A. Lạng Sơn v Cao Bằng.
B. Cao Bằng, Bc Kạn.
C. Bc Sơn – Võ Nhai v Cao Bằng.
D. Tuyên Quang v Cao Bằng.
CÂU HI THÔNG HIỂU ( 28 câu)
Câu 1: Cuc khng hong kinh t 1929 1933 ca cc nưc tư bn nh hưng đn
kinh t Vit Nam
A. Vit Nam l th trường ca tư bn Php.
B. Vit Nam phụ thuc vo Php.
C. cuc khng hong có phạm vi nh hưng trên ton th gii.
Câu 2 : Tư tưng ct lõi trong Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) là
A. đc lp v tự ch
B. đc lp v tự do
C. dân tc v nhân dân
D. dân ch v tin b xã hi.
104
Câu 3: Xô vit Ngh Tnh l đỉnh cao ca phong tro cch mạng 1930 –- 1931 vì
A. đây l mt hình thức chính quyn kiểu mi, ca dân, do dân v vì dân.
B. đã lm lung lay tn gc ch đ phong kin  nông thôn trên c nưc.
C. đã đnh đổ thực dân Php v phong kin tay sai.
D. đã khẳng đnh quyn lm ch ca nông dân.
Câu 4: Chính quyn cch mạng đưc thnh lp Ngh Tnh trong phong tro -
cách mạng 1930 – 1931 đưc gi l Xô vit vì
A. đây l chính quyn do giai cấp công nhân lãnh đạo.
B. đây l chính quyn đầu tiên ca công nông.
C. đưc tổ chức theo kiểu Xô vit  nưc Nga.
D. chính quyn đưc tổ chức theo nh nưc kiểu mi.
Câu 5: Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng xc đnh nhim vụ hng đầu ca
cch mạng Vit Nam l
A. đnh đ quc.
B. đnh phong kin.
C. đnh phong kin v đnh đ quc
D. cch mạng rung đất.
Câu 6: Lun cương chính tr do Trần Phú soạn tho xc đnh nhim vụ hng đầu
ca cch mạng Đông Dương l
A. đnh đ quc v đnh phong kin
B. đnh phong kin.
C. đnh đ quc.
D. cch mạng rung đất.
Câu 7 : Cuc mít tinh có sự tham gia ca 2,5 vạn người tại qung trường nh Đấu
Xo – H Ni năm 1938 din ra nhân dp kỉ nim
A. ngy thnh lp Đng.
B. ngy Quc t lao đng.
C. ngy quc t chng chin tranh.
D. ngy thng li ca cch mạng thng Mười Nga.
Câu 8: Đại hi VII ca Quc t Cng sn (7/1935) đã xc đnh mc tiêu đấu tranh
ca phong tro cch mạng th gii l
A. giành đc lp, tự do.
B. ginh dân ch, bo v hòa bình.
C. chng pht xít, chng chin tranh.
D. tự do, dân sinh dân ch, cơm o v hòa bình.
D. Vit Nam l thuc đa ca Php v kinh t l thuc vo Php.
Câu 9: Yu t khch quan tạo điu kin thun li cho cuc đấu tranh ca nhân dân
ta trong nhng năm 1936 – 1939 là
A.  Đông Dương có Ton quyn mi.
B. Quc t Cng sn tổ chức Đại hi lần thứ VII.
C. Chính ph Mặt trn Nhân dân lên cầm quyn  Php.
D. Chính ph Php cử phi viên sang điu tra tình hình Đông Dương.
105
Câu 10: Hình thức đấu tranh ch yu ca phong tro Đông Dương Đại hi (1936)
A. biểu tình.
B. gửi dân nguyn.
C. đấu tranh bo chí.
D. đấu tranh ngh trường.
Câu 11: Hình thức đấu tranh no dưi đây không đưc sử dụng trong phong tro
dân ch 1936 1939?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh bo chí.
C. Đấu tranh ngh trường.
D. Mittinh, đưa dân nguyn.
Câu 12: Chính sch no đưc Chính ph Mặt trn Nhân dân Php thực hin
Đông Dương nhng năm 1936 – 1939?
A. Ân x tù chính tr, ni rng quyn tự do bo chí.
B. Đp ứng cc yêu sch ca nhân dân.
C. Chính sch Kinh t chỉ huy.
D. Đầu tư khai thc thuc đa.
Câu 13: Ni dung no không đưc nêu trong Hi ngh Ban chấp hnh Trung ương
Đng Cng sn Đông Dương thng 7/1936?
A. Đòi tự do, dân ch, cơm áo, hòa bình.
B. Chng pht xít, chng chin tranh.
C. Chng ch đ phn đng thuc đa.
D. Gii phóng dân tc l nhim vụ hng đầu.
Câu 14: Mục tiêu đấu tranh ca nhân dân Đông Dương trong nhng năm 1936-
1939 là
A. bo v hòa bình v an ninh th gii.
B. tiêu dit tn gc ch ngha pht xít.
C. đc lp dân tôc v rung đất dân cy.
D. tự do, dân sinh, dân ch, cơm o v hòa bình.
Câu 15: Hu qu nặng n nhất ca chính sch vơ vt bóc lt ca Php Nht đi -
vi nhân dân Vit Nam l
A. mâu thun dân tc tr nên gay gt.
B. đời sng cc tầng lp nhân dân điêu đứng.
C. lm cho gần 2 triu đồng bo min Bc cht đói.
D. lm cho kinh t Vit Nam b sa sút nghiêm trng.
Câu 16: Nạn đói cui năm 1944 – đầu năm 1945  Vit Nam l hu qu ca
A. Chin tranh th gii thứ hai.
B. chính sch vơ vt, bóc lt ca Php.
C. chính sch vơ vt, bóc lt ca Php – Nht.
D. khng hong kinh t th gii.
Câu 17: Lực lưng no đưc coi l tin thân ca Quân đi Nhân dân Vit Nam?
106
A.Trung đi Cứu quc quân I.
B.Vit Nam Gii phóng quân.
C.Vit Nam Cứu quc quân.
D. Đi Vit Nam Tuyên truyn Gii phóng quân.
Câu 18: Giai đoạn khi ngha từng phần (tthng 3 đn gia thng 8/1945) ca
cch mạng nưc ta còn đưc gi l
A. phong tro chng Nht cứu nưc.
B. cao trào kháng Php v Nht.
C. cao tro khng Nht cứu nưc.
D. cao tro đnh đuổi pht xít Nht.
Câu 19: Sự kin no đnh dấu sự sụp đổ hon ton ca ch đ phong kin Vit
Nam?
A. Tổng khi ngha thng li trên c nưc.
B. Vua Bo Đại tuyên b thoi v.
C. Nưc Vit Nam Dân ch Cng hòa ra đời.
D. Ch tch Hồ Chí Minh đc “Tuyên ngôn đc lp”.
Câu 20: Mặt trn no vai trò chuẩn b trực tip cho Cch mạng thng Tm
1945?
A. Mặt trn Thng nhất Dân tc phn đ Đông Dương.
B. Mặt trn Dân ch Đông Dương.
C. Mặt trn Vit Minh .
D. Mặt trn Liên Vit.
Câu 21: Khu Gii phóng Vit Bc đưc ví như
A. th đô khng chin.
B. căn cứ đa ca cch mạng c nưc.
C. trung tâm đầu não khng chin.
D. hình nh thu nh ca nưc Vit Nam đc lp.
Câu 22: Trong Cao trào kháng Nht cứu nưc, khẩu hiu no đp ứng nguyn
vng cấp bch ca nông dân?
A. Gim tô, xóa n.
B. Cơm o v hòa bình.
C. Chia lại rung đất công.
D. Ph kho thóc gii quyt nạn đói.
Câu 23 : Kẻ thù chính ca nhân dân Vit Nam sau ngy 9/3/1945 l
A. phát xít Nht
B. Php v Nht
C. thực dân Php
D. Pháp và tay sai
Câu 24: Hi ngh Trung ương lần thứ 8 (5/1941) xc đnh hình thi ca cuc khi
ngha ginh chính quyn  nưc ta l
A. khi ngha vũ trang ginh chính quyn
B. từ gi gìn lực lưng sang th tin công.
107
C. dùng bạo lực cch mạng để đnh bại kẻ thù.
D. đi từ khi ngha từng phần tin lên tổng khi ngha.
Câu 25 : Khẩu hiu no đưc Đng Cng sn Đông Dương đ ra từ chỉ th “ Nht
- Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”?
A. Đnh đuổi đ quc và tay sai.
B. Đnh đuổi thực dân Php.
C. Đnh đuổi Php - Nht.
D. Đnh đuổi pht xít Nht.
Câu 26: Sp xp cc sự kin theo trình tự thời gian:
1. Cao tro khng Nht cứu nưc
2. Nht xâm lưc Đông Dương.
3. Mặt trn Vit Minh ra đời
4. Nht đo chính Pháp.
A. 2 3 4 - 1
B. 4 1 - 2 3
C. 1 3 - 4 2
D. 3 4 2 - 1
Câu 27: Chin tranh th gii thứ hai bùng nổ (9/1939) đã tc đng như th no đn
tình hình Đông Dương?
A.Php  Đông Dương ra sức vơ vt sức người, sức ca phục vụ chin tranh.
B.Php tip tục thực hin mt s chính sch tin b  Đông Dương.
C.Php v Nht câu kt cai tr, bóc lt nhân dân Đông Dương.
D.Ton quyn mi  Đông Dương ni lng mt s quyn tự do, dân ch.
Câu 28: Sau khi quân Php Đông Dương đã đầu hng quân Nht, Nht vn gi
nguyên b my thng tr ca Php  đây vì
A. Nht mun gi mi quan h hòa ho vi Php.
B. Nht chưa đ sức đuổi hon ton quân Php ra khi Đông Dương.
C. Php đã đầu hng v mun liên minh chặt chẽ vi Nht.
D. Nht dùng b my đó để vơ vt v đn p phong tro cch mạng.
CÂU HI VẬN DNG THẤP ( 27 câu)
Câu 1: Nguyên nhân quyt đnh dn ti sự bùng nổ phong tro cch mạng 1930
1931 là.
A. Đng Cng sn Vit Nam ra đời, kp thời lãnh đạo phong tro.
B. nh hưng ca cuc khng hong kinh t 1929 – 1933.
C. thực dân Php tin hnh khng b trng sau khi ngha Yên Bi.
D. đời sng ca nhân dân lao đng đói khổ trầm trng.
Câu 2: Thnh qu ln nhất ca phong tro cch mạng 1930 1931 là
A. thnh lp đưc chính quyn Xô vit Ngh - Tnh.
B. hình thnh khi liên minh công nông.
C. Đng rút ra nhiu bi hc quý bu trong lãnh đạo cch mạng.
D. quần chúng đưc gic ng tr thnh lực lưng chính tr hùng hu .
108
Câu 3: Phong tro đấu tranh no ý ngha như cuc tp dưt đầu tiên cho Tổng
khi ngha thng Tm 1945?
A. phong tro cch mạng 1930 – 1931.
B. phong tro dân ch 1936 – 1939.
C. phong tro gii phóng dân tc 1939 – 1945.
D. cao tro khng Nht cứu nưc từ thng 3 đn gia thng 8/1945.
Câu 4 : Hai khẩu hiu “ Đc lp dân tc” v “ Rung đất dân cy” đưc thể hin rõ
nt nhất trong giai đoạn no ca cch mạng Vit Nam?
A.1930-1931.
B.1936-1939.
C.1939-1945.
D. 1945-1946.
Câu 5: Sự kin no chấm dứt thời kì khng hong v đường li v giai cấp lãnh
đạo cch mạng Vit Nam?
A. Đng Cng sn Vit Nam ra đời
B. Cch mạng thng Tm thnh công
C. Nguyn Ái Quc tìm thấy con đường cứu nưc.
D. Nưc Vit Nam Dân ch Cng hòa ra đời.
Câu 6: Thnh qu ln nhất ca phong tro dân ch 1936 – 1939 là
A. Đng tích lũy đưc nhiu kinh nghim.
B. khi liên minh công nông hình thành.
C. buc chính quyn Php phi nhưng b mt s yêu sch.
D. quần chúng tr thnh lực lưng chính tr hùng hu ca cch mạng.
Câu 7: Đặc điểm nổi bt ca phong tro dân ch 1936 1939 là
A. quy mô rng ln, tính chất quyt lit, trit để.
B. mang tính quần chúng, quy mô rng ln, hình thức phong phú.
C. lần đầu tiên công – nông đon kt đấu tranh.
D. phong tro đầu tiên do Đng lãnh đạo.
Câu 8: Phong tro đấu tranh no ca nhân dân ta đưc đnh gi l cuc tp dưt
lần thứ hai cho Tổng khi ngha thng Tm sau ny?
A. Phong tro cch mạng 1930 – 1931.
B. Phong tro dân ch 1936 – 1939.
C. Phong tro gii phóng dân tc 1939 – 1945.
D. Cao tro khng Nht cứu nưc từ thng 3 đn gia thng 8/1945.
Câu 9: “Quy mô rng ln, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đo quần
chúng tham gia”. Đây l đặc điểm ca
A. cao tro khng Nht cứu nưc.
B. phong tro dân ch 1936-1939
C. Tổng khi ngha ginh chính quyn.
D. cuc đấu tranh chuẩn b lực lưng cch mạng.
Câu 10: Mt s tù chính tr  Vit Nam đưc th ra đã nhanh chóng tìm cch hoạt
đng tr lại l nhờ chính sch ca tổ chức no?
109
A. Chính ph Mặt trn nhân dân Php
B. Đng xã hi dân ch Php
C. Đng Cng sn Php
D. Quc t Cng sn
Câu 11: Phong tro dân ch 1936 g có ni dung no sau đây?-1939 khôn
A. xuất bn nhiu tờ bo công khai..
B. biểu tình đói gim sưu, gim thu.
C. tổ chức mittinh đón rưc phi đon Php
D. tổ chức nhân dân hp bn, đưa dân nguyn..
Câu 12: Nhn đnh no sau đây v tc đng ca sự kin Nht đo không đng
chính Php ngy 9/3/1945 đn cch mạng nưc ta?
A. Cuc đo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
B. Điu kin tổng khi ngha chưa chín muồi.
C. Pht xít Nht tr thnh kẻ thù chính ca nhân dân Đông Dương.
D. Đnh đuổi pht xít Nht l nhim vụ hng đầu ca nhân dân Đông Dương.
Câu 13: Vai tca Nguyn Ái Quc trong Hi ngh Ban Chấp hnh Trung ương
Đng thng 5/1941 l
A. đại biểu dự hi ngh.
B. chuẩn b cho hi ngh.
C. chuẩn b, tham dự hi ngh.
D. chuẩn b, triu tp, ch trì hi ngh.
Câu 14: Nguyên nhân quan trng nhất dn ti thng li ca Cch mạng thng Tm
năm 1945  Vit Nam l
A. dân tc ta có truyn thng yêu nưc nồng nn, bất khuất.
B. sự lãnh đạo ti tình ca Đng, đứng đầu l Ch tch Hồ Chí Minh.
C. ton Đng, ton dân đon kt nhất trí, đồng lòng.
D. điu kin khch quan v ch quan thun li.
Câu15: Hin nay tổ chức no Vit Nam chức năng tp hp v đon kt ton
dân?
A.Mặt trn Liên Vit.
B.Mặt trn Tổ quc Vit Nam.
C.Mặt trn Dân tc thng nhất.
D.Mặt trn Dân tc Vit Nam.
Câu 16: “Người Vit Nam ta gi vng trong tim lời th Mười chín thng Tm ch .
quên l ngy khi ngha Hạnh phúc sng tô non sông Vit Nam” Nhng câu ht . .
trên ca nhạc s Xuân Oanh nói v sự kin no?
A. Gii phóng thu đô.
B. Bc Hồ đc Tuyên ngôn đc lp.
C. Chin thng Đin Biên Ph trên không.
D. Tổng khi ngha ginh chính quyn  H Ni thnh công.
110
Câu 17: “ Ton thể dân tc Vit Nam quyt đem tất c tinh thần v lực lưng, tính
mạng v ca ci để gi vng nn tự do v đc lp ấy”. Đoạn tư liu trên đưc trích
trong văn kin no?
A. Tuyên ngôn đc lp
B. Chỉ th Ton dân khng chin.
C. Lời kêu gi ton quc khng chin.
D. Tc phẩm Khng chin nhất đnh thng li
Câu 18: Mặt trn dân tc thng nhất đầu tiên ca riêng Vit Nam l
A. Mặt trn Tổ qucVit Nam.
B. Mặt trn Vit Nam đc lp đồng minh.
C. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
D. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
Câu 19: Sự kin m ra thời kì khi ngha từng phần  Vit Nam l
A. Ban b Quân lnh s 1.
B. Nht đo chính Php.
C. Nht đầu hng Đồng minh.
D. Chỉ th “Sửa soạn khi ngha ca Đng”
Câu 20: Trong Cao tro khng Nht cứu nưc, khẩu hiu no đp ứng nguyn
vng cấp bch ca nông dân?
A. Xóa n, gim.
B. Cơm o v hòa bình.
C. Chia lại rung đất công.
D. Ph kho thóc gii quyt nạn đói.
Câu 21: Ni dung no sau đây không phn nh đúng hnh đng ca thực dân
Php sau khi pht xít Nht vo Đông Dương?
A. thực hin chính sch Kinh t chỉ huy.
B. Đầu hng v chia sẻ quyn li cho Nht.
C. Tăng cường bóc lt nhân dân Đông Dương.
D. Hp tc cùng nhân dân Đông Dương chng Nht.
Câu 22: Hnh đng no thể hin rõ thi đ ca thực dân Php sau khi pht xít
Nht vo Đông Dương?
A. Đầu hng v chia sẻ quyn li cho Nht
B. Hp tc cùng nhân dân Đông Dương chng Nht.
C. Kiên quyt đnh Nht để đc chim Đông Dương
D. Thực hin chính sch Kinh t chỉ huy.
Câu 23: Ni dung no gn vi thời kì khi ngha từng phần?
A. Khẩu hiu đnh đuổi Php - Nht.
B. Cuc mít tinh ca hng vạn nhân dân  Hu tại cửa Ng Môn .
C. Hng triu quần chúng ko đi ph kho thóc chng đói.
D. Thnh lp Ủy ban Dân tc gii phóng Vit Nam .
Câu 24: Yu t no tạo thời cơ thun li để Cch mạng thng Tm năm 1945 
Vit Nam din ra nhanh chóng v ít đổ mu?
111
A. Sự chuẩn b chu đo v mi mặt.
B. Pht xít Nht đầu hng Đồng minh.
C. Nhân dân đã sẵn sng nổi dy .
D. Sự lãnh đạo đúng đn ca Đng.
Câu 25: Ni dung quan trng nhất ca Hi ngh trung ương Đng lần thứ 6
(11/1939) là
A. mục tiêu đnh đuổi Php - Nht.
B. chng pht xít, chng chin tranh.
C. đặt nhim vụ gii phóng dân tc lên hng đầu.
D. tăng cường khi đon kt ton dân trong mặt trn thng nhất.
Câu 26 : Hi ngh Ban chấp hnh Trung ương Đng lần thứ 8 (5/1941) có tầm
quan trng đặc bit đi vi Cch mạng thng Tm 1945 vì
A. ch trương giương cao ngn cờ gii phóng dân tc.
B. hon chỉnh chuyển hưng chỉ đạo chin lưc ca Hi ngh Trung ương lần thứ 6
( tháng 11/1939).
C. gii quyt đưc vấn đ rung đất cho nông dân.
D. cng c đưc khi đon kt ton dân.
Câu 27 : Lý do Nht tin hnh cuc đo chính lt đổ Php  Đông Dương vo đêm
9 thng 3 năm 1945 l
A. trnh hu ha b Php phn công khi quân Đồng minh vo Đông Dương.
B. Nht mun ginh lại th ch đng trong chin tranh.
C. Pháp không thực hin đúng nhng điu khon đã kí vi Nht.
D. Nht b Đồng minh đnh bại nên tr thù Php.
CÂU HI VẬN DNG CAO ( 10 câu)
Câu 1: Điểm khc bit căn bn ca phong tro cch mạng 1930 1931 so vi
phong tro yêu nưc trưc năm 1930 l
A. hình thức đấu tranh quyt lit v trit để hơn.
B. quy mô phong tro rng ln trên c nưc.
C. lôi cun đông đo quần chúng nhân dân tham gia.
D. đây l phong tro cch mạng đầu tiên do Đng Cng sn lãnh đạo.
Câu 2: Điểm ging nhau gia Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) v
Lun cương chính tr ca Đng (10/1930) .
A. Cch mạng Vit Nam tri qua hai giai đoạn: cch mạng tư sn dân quyn v
cch mạng xã hi ch ngha.
B. Lãnh đạo cch mạng l Đng Cng sn đi tin phong ca giai cấp vô sn.-
C. Nhim vụ ca cch mạng Vit Nam l đnh đ quc trưc, đnh phong kin
sau.
D. Đng lực ca cch mạng l giai cấp công nhân v nông dân.
Câu 3: Phong tro cch mạng 1930 1931 pht triển nhất  Ngh An v H Tnh vì -
đó l nơi
A. tp trung đông đo giai cấp công nhân.
112
B. thnh lp chính quyn Xô vit sm nhất.
C. có truyn thng yêu nưc, anh dũng đấu tranh chng giặc ngoại xâm.
D. có cơ s Đng mạnh nhất.
Câu 4: Tính chất ca cuc Cch mạng thng Tm 1945  Vit Nam l
A. cch mạng dân ch tư sn.
B. cch mạng dân tc dân ch.
C. cch mạng xã hi ch ngha.
D. cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
Câu 5: Thời “ngn năm mt” ca Tổng khi ngha thng Tm 1945 đưc
Đng ta xc đnh từ sau ngy
A. Nht đầu hng Đồng minh đn trưc khi quân Đồng minh vo Đông Dương.
B. Nht đo chính Php đn trưc khi quân Đồng minh vo Đông Dương.
C. Nht vo Đông Dương đn trưc ngy Nht đo chính Php.
D. quân Đồng minh vo Đông Dương gii gip quân Nht.
Câu 6: Tính chất ca cuc Cch mạng thng Tm năm 1945  Vit Nam l
A. cch mạng dân ch tư sn.
B. cch mạng dân ch tư sn kiểu mi.
C. cch mạng xã hi ch ngha.
D. cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
Câu 7 : Sự kin no chứng t Đng Cng sn Đông Dương đã hon chỉnh ch
trương chuyển hưng chỉ đạo chin lưc cch mạng Vit Nam?
A. Hi ngh Trung ương lần thứ 6 (thng 11/1939).
B. Hi ngh Trung ương lần 8 (thng 5/1941).
C. Hi ngh ton quc (13-15/8/1945).
D. Đại hi quc dân Tân Tro (16-18/8/1945).
Câu 8: Quân lnh s 1 ca Ủy ban khi ngha ton quc có vit: “Hỡi quc dân
đồng bo !..Pht xít Nht đã đầu hng Đng minh, quân Nht đã b tan rã tại khp
cc mặt trn, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ..”. Đoạn trích trên cho bit
A. thời cơ cch mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cch mạng đang đn gần.
C. Cch mạng thng Tm đã thnh công .
D. thời kì tin khi ngha đã bt đầu.
Câu 9: Tuyên ngôn Đc lp ca nưc Vit Nam Dân ch Cng hòa có đoạn:
“Nưc Vit Nam có quyn hưng tự do v đc lp, v sự tht đã thnh mt nưc
tự do, đc lp”. Đoạn trích trên khẳng đnh
A. quyn tự quyt ca dân tc Vit Nam.
B. quyt tâm bo v ch quyn ca nhân dân Vit Nam.
C. quyn bình đẳng ca dân tc Vit Nam.
D. ch quyn ca dân tc ta trên phương din php lý v thực tin.
Câu 10: Thng li no đã đưa nhân dân Vit Nam từ thân phn nô l tr thnh
người lm ch đất nưc?
A. Đng Cng sn Vit Nam ra đời năm 1930.
113
B. Cch mạng thng Tm năm 1945.
C. Chin thng Đin Biên Ph năm 1954.
D. Tổng tin công v nổi dy Xuân 1975.
LỊCH SỬ VIT NAM 1945 – 1954
I. Câu h i nh n bit:
Câu 1 i nh ng minh n o v o Vi. Quân đ ng nưc Đồ t Nam để gii gip pht xít
Nht sau Chi n tranh th i th hai? gi
A. Liên Xô, M .
B. Liên Xô, Anh.
C. Trung Hoa Dân Qu Anh. c,
D. Trung Hoa Dân Qu p. c, Ph
Câu 2. Sau C ch m ng th ng T m n nh ph ăm 1945, Chí Vit Nam đã lm g ì để
tr ùnh c ng m t l c ph ú i đi phó vi nhi u k th ù?
A. Ra ch th Nht Ph p b n nhau v h ng c nh đ a ch ng taú ”.
B. K p í Hi đnh sơ b (6/3/1946).
C. K b n Tí ạm ưc (14/9/1946).
D. K í Hip đnh Giơnevơ (21/7/1954).
Câu 3 n. Ý o sau đây phn nh không đúng v c ta sau C ch khó khăn ca nư
mng thng Tm năm 1945?
A. C công nghi p cc cơ s a ta chưa kp phc hi sn xu t.
B. Ngân s ch nh nưc lúc ny h ng rầu như tr ng.
C. Nhân dân mi gi c ch nh quy nh đư í n.
D. Trên c n c ta c n 6 v n quân Nh t ch i gi ư ò gi p.
Câu 4. ng ta cĐ ó bi đển ph p gì gii quyt nn dt sau Cch mạng thng Tm
1945?
A. Th c hin c i c ch gi o d c.
B. Th nh l p Nha Bình dân hc vụ.
C. H thng trườ c đưng h c xây d ng nhi u.
D. Xo b văn ho thực dân nô dch phn đng.
Câu 5: Chỉ th ca Đng ta trong chin dch Vit Bc thu – đông năm 1947 l
A. “Ton dân khng chin”
B. “Nht – Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”
C. khng chin kin quc
D. phi ph tan cuc tin công mùa đông ca giặc Php.
Câu 6: Ngy 18 v 19/12/1946, Hi ngh Ban thường vụ Trung ương Đng đã
quyt đnh vấn đ quan trng gì?
A. Quyt đnh ký Hip đnh Sơ b vi Php.
B. Pht đng ton quc khng chin.
C. Quyt đnh ng h nhân dân min Nam khng chin chng Php.
D. Ho hoãn vi Php để kí Hip đnh Phông ten nơ- -blô.
Câu 7: “Không! chúng ta th hi sinh tất c chứ nhất đnh không chu mất nưc,
nhất đnh không chu lm nô l”. Câu văn ny trích trong văn bn no?
A. Chỉ th “Ton dân khng chin” ca Ban thường vụ Trung ương Đng.
B. Tc phẩm “Khng chin nhất đnh thng li” ca Trường Chinh.
C. Tuyên ngôn đc lp.
114
D. Lời kêu gi ton quc khng chin ca Ch tch Hồ Chí Minh.
Câu 8: Sự kin no đưc coi l hiu lnh chin đấu trong ton th đô H Ni, m
đầu cho cuc khng chin ton quc chng thực dân Php?
A. 20 giờ ngy 19/12/1946, công nhân nh my Yên Phụ ph my, H Ni mất
đin.
B. quân dân H Ni ph nh my xe lửa.
C. nh my nưc H Ni ngừng hoạt đng.
D. Php nm bom H Ni.
Câu 9 Ngày . 6/1/1946 din ra sự kin no sau đây?
A. Tổng tuyển cử bầu đại biểu Quc hi nưc Vit Nam dân ch cng hòa.
B. Bầu cử hi đồng nhân dân cc cấp.
C. Quc hi khóa I hp phiên đầu tiên.
D. Thông qua Hin php đầu tiên ca nưc Vit Nam dân ch cng hòa.
u 10. Nhim vụ quan trng nhất m Đng v Cnh ph ta phi thực hin sau khi Cch
mạng thng Tm 1945 thnh công l gì?
A. Kin ton b my nh nưc.
B. Thực hin đi đon kt dân tc cha mũi nhn vo kẻ t.
C. Xây dng v bo vchính quyn cch mạng.
D. Gii quyt k khăn vti cnh.
u 11. Thng li no có ý ngha kt thúc cuc khng chin chng Php (1945 1954)
ca nhân n Vit Nam?
A. Chin thng Biên gii thu – đông 1950.
B. Chin thng Trung Lo, Thưng Lo cui 1953 – đầu 1954.
C. Hip đnh Giơne 1954 v Đông ơng.
D. Chin thng Đin Biên Ph1954.
Câu 12. Kẻ thù chính ca nhân dân Vit Nam sau Cch mạng thng Tm 1945 l
A. Trung Hoa Dân quc.
B. pht xít Nht.
C. M v thực dân Anh.
D. thực dân Php.
Câu 13: Mục đích ca đ quc P M khi “hip đnh phòng th chung háp
Đông Dương” (12/1950) l gì?
A. Vi n tr quân s - kinh t - tài chính cho th t c thay chân ực dân Php để ừng bư
Pháp Đông Dương.
B. Vi n tr quân s c dân Pháp th c hi n k -ve. để th hoạch Rơ
C. Giúp đỡ Pháp th c hi n chi n lưc “đnh nhanh thng nhanh”
D. Xóa b chính ph bù nhìn B o Đại.
u 14: Mục đích ca đ quc M khi kí vi Bo Đại “Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt
Mỹ” (9/1951) l gì?
A. Vi n tr kinh t cho chính quy n B o Đại.
B. Vi n tr quân s cho chính quy n B o Đại.
C. Tăng cường quan h M . Vit
D. Tr c ti p ràng bu c chính quy n B o Đại vi M.
Câu 15: N i dung cơ b trong bưn c 1 ca k ch quân s -va l g ? ho Na ì
A. Ph ng ng cò hin c n B c, t n công chi n Nam. lư mi n lưc mi
B. Ph ng ng c n c n Nam, t n công chi n B c. ò hi lư mi n lưc mi
C. T n công chi n hai mi n Nam B lưc c.
D. Ph ng ng cò hin lưc hai mi n B Nam. c
115
Câu 16: N i dung n o c v a ta tro - Xuân 1953 sau đây thu ch trương c ng Đông
- 1954?
A. Trong v ng 18 th ng chuy n b i th nh thò ng.
B. T p trung l ng ti n công v o ực lư nhng hư n lưng chi c quan trng m đch
tương đi yu.
C. Tr nh giao chi n mi n B c v chu n b m i đch để đ phn.
D. Gi nh th ng l i nhanh ch ng v quân s ó trong Đông Xuân 1953 1954.
Câu 17: Ý no sau đây l ni dung ca Hip đnh Giơ – vơ 1954? ne
A. Php công nhn Vit Nam l quc gia tự do, chính ph riêng, ngh vin
riêng.
B. Hai bên ngừng mi cuc xung đt  phía Nam
C. Hai bên trao tr tù binh v dân thường b bt.
D. Vit Nam tin ti thng nhất bằng mt cuc Tổng tuyển cử tự do
Câu 18: Đâu l lí do ch y u trong vi c Php c Nava sang Đông Dương?
A. V c p b t t h i g n 390.000 ì sau 8 năm chin tranh xâm lư Đông Dương, Ph hi
tên, v ng chi m ng b thu h p, cù đó ó nhiu khó khăn kinh t, ti chính.
B. V cì hi n tranh Tri u Tiên (1950 - 1953) đã kt thúc.
C. V nhân dân Ph p y c ng phì ng n đi chin tranh xâm lưc Vit Nam.
D. V c Mì Na-va đư p nh n. ch
Câu 19 : Đ quc Php M thực hin k hoch Na va trong 18 thng nhm mục tiêu ln
nhất l
A. kt thúc chin tranh trong danh dự.
B. xoay chuyển cục din chin tranh.
C. đẩy quân ta vo tình th đi phó b đng.
D. dn đường cho M từng c thay th quân Php
Câu 20: Nhằm tăng cường vai trò lãnh đạo v tuyên truyn đường li chính sch
ca Đng đn nhân dân, Đng cho xuất bn tờ bo no?
A. Báo Thanh niên.
B. Báo Nhân dân.
C. Báo Ti n phong.
D. Bo Đại đon kt.
II. Câu h i thông hi u:
Câu 21. nÝ o sau đây p h đúhn n ng ni dung ca Hi (6/3/1946)? p đnh Sơ b
A. Ch nh ph Ph p công nh n t Nam l m c l p. í Vi t quôc gia đ
B. Ch nh ph Ph p công nh n Vi t Nam l m t quôc gia t í do.
C. Ch nh ph Mí công nh n Vi t Nam l m t c lquôc gia đ p.
D. Ch nh ph Mí công nh n Vi t Nam l m t c gia t do. qu
Câu 22. Đng ta có ch trương gì trong vic gii quyt mi quan h vi thực dân
Pháp sau ngy Hip ưc (28/2/1946) đưHoa Php c kí kt?
A. Thương lưng v ho hoãn vi Php
B. Khng chin chng thực dân Php
C. Nhân nhưng vi quân đi Trung Hoa Dân Quc
D. Chng c quân đi Trung Hoa Dân Quc và Pháp
Câu 23. S c u k t c a Ph p v i Trung Hoa Dân Quc đưc bi u hi n b ng s
kin no?
A. K c Hoa - í Hip ư Php (28/2/1946).
B. L p nh ph Liên hi p kh Chí ng chi n.
116
C. Ph p m cu c t n công ta Nam b v Nam Trung b .
D. Ph p thông qua k hoch Rơ-ve.
Câu 24. Đng ta thực hin sch lưc hòa hoãn vi Php để đuổi qn Trung Hoa Dân
Quc vc vì
A. Hip ưc Hoa – hp (28/2/1946) đư P c kí.
B. Hip đnh Sơ b (6/3/1946) đưc kí.
C. bn Tạm ưc ( ) đư14/9/1946 c kí.
D. ta th nh l p nh ph liên hi p kh ng chi n (3/1946 Chí ).
Câu 25: Cuc khng chin ton quc chng thực dân Php bùng nổ ngy
19/12/1946 trong hon cnh như th no?
A. Anh dn đường cho Php tr lại xâmc nưc ta.
B. 20 vạn quân Trung Hoa dân quc ko vo nưc ta.
C. Ta đã chuẩn b đầy đ cho cuc khng chin.
D. Php ph hoại Hip đnh sơ b 6/3/1946 v Tạm ưc 14/9/1946.
Câu 26: Sự kin trực tip dn đn cuc khng chin ton quc chng thực dân
Php bùng nổ vo ngy 19/12/1946?
A. Quân ta khiêu khích Pháp.
B. Php gửi ti hu thư buc ta phi đầu hng.
C. Nhân dân tự pht nổi dy đnh Php.
D. Hi ngh Phông ten nơ blô thất bại.- -
Câu 27: Ý no sau đây phn nh đúng nguyên nhân dn đn bùng nổ cuc không
khng chin ton quc chng thực dân Php?
A. Php gửi ti hu thư buc ta phi đầu hng
B. Đưc M giúp sức, thực dân Php đã nổ súng xâm lưc nưc ta.
C. Hi ngh Phông ten nơ blô thất bại.- -
D. Nhng hnh đng ph hoại Hip đnh sơ b (6/3/1946) v Tạm ưc Vit – Pháp
(14/9/1946) ca thực dân Php.
Câu 28: Php m cuc tấn công Vit Bc vo thu đông 1947 vì -
A. mun ngăn chặn con đường liên lạc ca ta vi quc t.
B. mun tiêu dit cơ quan đầu não khng chin ca ta.
C. mun gii quyt mâu thun gia tp trung v phân tn quân.
D. mun kt thúc chin tranh trong danh dự.
Câu 29: Cuc chin đấu  cc đô th phía Bc v tuyn 16 có tc dụng
A. tạo điu kin cho c nưc bưc vo cuc khng chin lâu di.
B. lm cho k hoạch “đnh nhanh thng nhanh” ca Php b thất bại hon toàn.
C. lm cho k hoạch Rơ ve ca Php b ph sn.-
D. ta ginh đưc th ch đng trên chin trường chính Bc B.
u 30. Sau Cch mạng thng Tm 1945, Đng, Chính ph v Ch tch HChí Minh đã
tạm thi hòa hoãn, trnh xung đt vi quân Trung Hoa Dân Quc” l thc hin ch
trương
A. trnh cùng mtc phi đi phó vi nhiu kthù.
B. tp trung vo y dựng cnh quyn mi.
C. tp trung lực ng đđi phó vi ni phn trong c.
D. tranh th thời gian hòanh để y dựng đất nưc.
Câu 31. Sau Hip đnh b (6/3/1946), Ch tch Hồ Chí Minh tip tục vi
Php bn Tạm ưc (14/9/1946), vì
A. thực dân Php dùng sức p v quân sự yêu cầu nhân dân ta phi nhân nhưng
thêm.
117
B. mun thêm thời gian hòa hoãn để chuẩn b tt cho cuc khng chin u di
vi Pháp.
C. thời gian có hiu lực ca Hip đnh Sơ b sp ht.
D. mun đẩy nhanh 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quc v nưc.
Câu 32. Vì sao Đng quyt đnh pht đng c nưc khng chin chng thực dân
Php xâm lưc vo ngy 19-12-1946?
A. Vì thực dân Php bi ưc, khiêu khích nhân dân ta.
B. Vì thời gianhai bên ngừng bn” gia ta vPhp theo Hip đnh Sơ b (6-3-1946)
đã ht.
C. Vì Vit Nam quyt tâm đnh Php, bo v thnh qu Cch mạng thng Tm
1945.
D. Vì đc lp, ch quyn ca c ta b đe da nghiêm trng sau bức ti hu thư ca
Pháp.
Câu 33: Ni dung no sau đây nằm trong k hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi?không
A. Thi t l p hnh lang Đông Tây (Hi Phòng Hà Ni Hoà Bình Sơn La).
B. Ra s c phát tri n ngu quân để ựng quân đ xây d i qu c gia.
C. Thành l p v nh đai trng bao quanh trung du v đồng bng Bc B.
D. Ti n hành chi n tranh t ng l c.
Câu 34: Sau thất bại ca chin dch Biên gii thu đông 1950, để tip tục theo đuổi
chin tranh, thực dân Php đã thực hin k hoạch:
A. K hoạch Rơ – ve.
B. K ch Na- . ho va
C. K hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi.
D. K ch xây d ng t ho p đon cứ ểm Đi đi n Biên Ph .
Câu 35: Đâu l ni dung nằm trong k hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi?
A. Thi t l p hnh lang Đông Tây (Hi Phòng Hà Ni Hoà Bình Sơn La).
B. Nhanh chóng tiêu di n c a Vi t Bt că đ c.
C. Khóa ch t biên gi i Vi Trung. t
D. Lp “vnh đai trng” bao quanh trung du đồng bng Bc B.
Câu 36: Từ cui 1953 đn đầu 1954, ta phân tn lực lưng đch ra nhng vùng
nào?
A. Lai Châu, Đin Biên Ph, Sê Nô, Luôngphabang.
B. Đin Biên Ph, Thakhẹt, Plâycu, Luôngphabang.
C. Đin Biên Ph, Sê Nô, Plâycu, Luôngphabang.
D. Đin Biên Ph, Sê Nô, Plâycu, Sầm Nưa.
Câu 37: Trong cc ni dung sau, ni dung no không nằm trong Hip đnh Giơ- -ne
vơ ?
A. Cc nưc tham dự hi ngh cam kt tôn trng cc quyn dân tc bn l đc
lp, ch quyn, thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ca ba nưc Vit Nam, Lo,
Campuchia.
B. Vit Nam sẽ thực hin thng nhất bằng cuc tổng tuyển cử tự do vo thng 7
1956.
C. Trch nhim thi hnh Hip đnh thuc v nhng người đã kt v nhng
người k tục nhim vụ ca h.
D. Hai bên ngừng bn Nam Bđgii quyt vấn đĐông Dương bằng con
đường hòa bình.
118
Câu 38: Hãy sp xp cc k hoạch quân sự ca thực dân Php  Đông Dương theo
trình tự thời gian: 1. K hoạch e; 2. K hoạch Đờ Lt đơ Ttxinhi; 3. K -v
hoạch Na-va.
A. 3,2,1
B. 2,1,3
C. 1,2,3
D. 3,1,2
Câu 39: Hãy sp xp cc chin dch trong cuc khng chin chng thực dân Php
theo trình tự thời gian: 1. Chin dch Biên gii; 2. Chin dch Vit Bc; 3. Chin
dch Đin Biên Ph.
A. 3,2,1
B. 2,1,3
C. 1,2,3
D. 3,1,2
u 40 : Tại sao cuc đấu tranh trên bn đm phn tại hi ngh Giơ ne năm
1954 v vấn đ Đôngơng din ra gay gt v phức tạp?
A. Do quân vin chinh Php chưa chu thất bại hon ton  chin trường Vit Nam.
B. Chu sự chng ph ca cc th lực thù đch.
C. Xu th đi đầu ca cc cường quc trong trt tự 2 cực Ian-ta.
D. Do lp trường thiu thin chí v ngoan c ca Php – M.
III. Câu h i v n d ng th p:
Câu 41. Thu n l i n o l n nh cơ b t i v i n c ta sau C ch mđ ư ng th ng T m
1945?
A. Nhân dân ph n i g kh n b v i ch . ó đ
B. Cch m ng c ó ng vĐ H Ch t ch l ãnh đạo.
C. H th ng x h i ch n nh th nh. ã gha đang hì
D. Phong tr o c ch m ng th i ph t tri n sau chi n tranh. gi
Câu 42. Ta đã p ư 1946) đư chn gii php no sau khi Hi c Hoa - Php (28-2- c
kí kt?
A. C m s nh Ph úng đ p.
B. H a ho n v i Trung Hoa Dân Qu ò ã c.
C. Hòa để tin”.
D. Đnh Php v Trung Hoa Dân Qu c.
Câu 43. Ch trương ca Đng v Chính ph trong vic đi phó vi quân Trung
Hoa Dân Quc l
A. chấp nhn sự có mặt ca h vì đó l quân Đồng minh.
B. tạm thời hòa hoãn, trnh xung đt trực tip.
C. cung cấp lương thực, thực phẩm, phương tin v vn đng h rút v nưc.
D. vn đng ngoại giao, nhường cho h mt s quyn li để h rút quân.
Câu 44. c t ng tuyCu n c trong c c di n ra ng b y 6-1-1946 đã u ra
A. Qu c h i
B. Ch nh ph liên hi p kh ng chi n í
C. y ban h nh ch nh í
D. Ch nh ph ng chi n. í kh
Câu - 45: Kt qu ln nhất m quân dân ta đạt đưc chin dch Vit Bc thu
đông năm 1947 l
A. tiêu dit nhiu sinh lực đch.
119
B. bo v vng chc căn cứ đa Vit Bc.
C. b đi ch lực ca ta trưng thnh hơn trong chin đấu.
D. lm ph sn k hach “đnh nhanh thng nhanh”, buc đch chuyển sang đnh
lâu di vi ta.
Câu 46: Thng li trong chin dch no giúp quân dân ta ginh đưc quyn ch
đng chin lưc trên chin trường chính Bc B?
A. Chin dch Vit Bc 1947.
B. Chin dch Biên Gii 1950.
C. Chin cuc đông – xuân 1953 1954.
D. Chin dch Đin Biên Ph 1954.
Câu 47: Kt qu ln nhất m quân dân ta đạt đưc trong chin dch Biên Gii thu -
đông 1950 l
A. tiêu dit nhiu sinh lực đch.
B. khai thông biên gii Vit Trung vi chiu di 750km.-
C. ni lin căn cứ đa Vit Bc vi đồng bằng liên khu III, IV.
D. ta đã ginh quyn ch đng chin lưc trên chin trường chính Bc B.
Câu 48 : Âm mưu đnh nhanh thng nhanh ca Php b thất bại hon ton bi
chin thng no ca ta ?
A. Chin dch Vit Bc thu – đông 1947.
B. Chin dch Biên gii thu – đông 1950.
C. Chin cuc đông – xuân 1953 1954.
D. Chin dch Đin Biên Ph 1954.
u 49. Sau Cch mạng thng Tm 1945, Đng, Chính ph v Ch tch HChí Minh đã
tạm thời a hoãn, trnh xung đt vi qn Trung Hoa Dân quc l thực hin ch
trương
A. trnh cùng mtc phi đi phó vi nhiu kthù.
B. tp trung vo y dựng cnh quyn mi.
C. tp trung lực ng đđi phó vi ni phn trong c.
D. tranh th thời gian hòanh để y dựng đất nưc.
u 50. Lực lưng no dưi đây không thuc phe Đng minh đưc giao nhim vụ vo
Vit Nam lm nhim vụ gii gip qn đi Nht Bn sau khi Chin tranh thgii thứ hai
kt thúc?
A. Quân Pp.
B. Quân Trung Hoa Dân quc.
C. Quân Mv qn Anh.
D. Quân Anh.
u 51. Thng li ca nhân n ta trong cuc khng chin chng thực dân Php
(1945 - 1954) có ý ngha quc t sâu sc
A. đã góp phần lm tan h thng thuc đa ca ch ngha thực dân, cổ mạnh
mẽ phong tro gii phóng dân tc  châu Phi.
B. đã góp phần lm tan h thng thuc đa ca ch ngha thực dân, cổ mạnh
mẽ phong tro gii phóng dân tc  khu vực M latinh.
C. góp phần lm tan rã h thng thuc đa ca ch ngha thực dân, cổmạnh mẽ
phong tro gii phóng dân tc  Á, Phi, M latinh.
D. tạo điu kin cho cch mạng Lo, Campuchia v cc nưc Đông Bc Á phát
triển, ginh thng li.
u 52. Đường li khng chin ton quc chng Php ca Đng đ ra trong năm 1946
1947 đưc y dng dựa trên s ca nhng văn kin lch sử no?
120
A. Chth “Ton dân khng chin”, Ton quc khng chin”, ch th Khng chin kin
quc
B. Chỉ th “Ton dân khng chin”, “Lờiu gi ton quc khng chin”, “Tuyên ngôn
đc lp
C. Chỉ thTon dân khng chin”, “Lời kêu gi ton quc khng chin” v tc phẩm
Khng chin nhất đnh thng li”.
D. Chỉ th Ton quc khng chin”, Lời kêu gi ton quc khng chin” v tc phẩm
Khng chin nhất đnh thng li”.
Câu 53: Đâu không phi l âm mưu ca M khi vi thực dân Php “hiệp đnh
phng thủ chung Đông Dương”?
A. Giúp th c dân Pháp ti p t ục theo đui chin tranh.
B. Giúp th c dân Pháp th c hi n chi n lưc “đnh nhanh thng nhanh”.
C. T c thay chân Pháp ừng bư Đông Dương.
D. M r ng cu c chi n tranh xâm lưc Đông Dương.
Câu 54: Đi vi cch mạng Vit Nam, đại hi Đng lần thứ 2 đnh dấu bưc ngoặt
gì mi vi Đng ta?
A. Thành l p m t tr n Vi t Minh.
B. Đổi tên v đưa Đng ra ho ng công khai. ạt đ
C. Thành lp cc chính đng cng sn riêng cho t ừng nưc.
D. Cc nưc xã hi ch ngha đt quan h ngoi giao v i ta.
Câu 55: K hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi đã gây ra khó khăn cho cuc khng chin
ca nhân dân ta l gì?
A. Phá ho i h u phương khng chin ca ta.
B. Ngăn chặn con đường liên lc gia cách m ng Vi t Nam v i th gii bên ngoài.
C. Đẩy ta vào tình th b đng đi phó.
D. Bu c ta ph i đm phn vi Pháp.
Câu 56: Kh u hi u n ng v nh ph nêu lên trong chi n d n Biên o do Đ Chí ch Đi
Ph?
A. T c chi c n, t thng để nhanh chóng k t th c chi n d ch. ú
B. T t c cho ti n tuy n, t t c để chi n th ng.
C. Tiêu di t h t quân đch Đin Biên Ph .
D. Đin Biên Ph th nh m chôn gi c Ph p.
Câu 57: Đâu không phi l Ý phn nh đúng ý ngha ca chin thng Đin Biên
Ph?
A. Đp tan hon ton k hoạch Na - va.
B. Ging mt đòn quyt đnh vo y chí xâm lưc ca thực dân Php.
C.Tạo thun li cho cuc đấu tranh ngoại giao ca ta ginh thng li.
D. Khai thông Biên gii Vit – Trung.
Câu 58: Mục tiêu ca ta khi quyt đnh m chin dch Đin Biên Ph
A. lm ph sn k hoạch Na – va.
B. cng c v m rng căn cứ đa Vit Bc
C. giành quyn ch đng trên chin trường.
D. tiêu dit lực lưng đch đây, gii phóng vùng Tây Bc, tạo điu kin gii phóng
Bc Lo.
Câu 59: N i dung n o c v ch a - Xuân 1953 sau đây thu trương c ta trong Đông
- 1954?
A. Trong v ng 18 thò ng chuy n b i thnh th ng
121
B. T p trung l ng ti n công v o ực lư nhng hư n lưng chi c quan trng m đch
tương đi yu.
C. Tr nh giao chi n mi n B c v c n b i đch để hu m ph đ n.
D. Gi nh th ng l i nhanh ch ng v quân s uân 1953 1954. ó trong Đông X
u 60 : Đâu không phi l nguyên nhân thng li ca cuc khng chin chng thực dân
Pháp?
A. Sự lãnh đạo sng sut ca Đng, ch tch Hồ Chí Minh vi đường li đúng đn.
B. Xây dựng hu phương khng chin vng mạnh.
C. Sự ng h, giúp đỡ ca Liên Xô, Trung Quc v nhân dân tin b trên th gii.
D. tim lực kinh t - quc phòng vng mạnh.
IV. Câu h i v n d ng cao:
Câu 61. nh ph c Vi t Nam dân ch c ng h a kChí nư ò í Hip đnh sơ b (6-3-
1946) vi Php chứng t
A. sự suy yu ca lực lưng cch mạng.
B. sự thng li ca Php trên mặt trn ngoại giao.
C. sự tho hip ca Chính ph Vit Nam Dân ch cng h òa.
D. s đúng đn v kp thời ca Chính ph Vit Nam Dân ch c òng h a.
Câu 62. T cu u tranh ngo i giao sau C ch m ng th ng T c đ m1945 có th r t ra ú
bi h c kinh nghi m g cho cu u tranh b o v quy n T ì c đấ ch quc hi n nay?
A.mm d o nhưng cương quyt trong đấu tranh.
B. Cương quyt trong đấu tranh.
C. Luôn mm dẻo trong đấu tranh.
D.Nhân nhưng v i k . thù
Câu 63. Kh ó khăn no đe da trc tip đn nn đc lp ca Vit Nam sau Cch
mạng thng Tmm 1945?
A. Ch nh quyí n cch m ng non tr .
B. Kinh t kit qu v nạn đói honh hnh
C. Hơn 90% dân s không bit ch
D. Cc th lực đ quc v hn đng bao vây, chng ph p
Câu 64: Tc dụng ln nhất ca cuc chin đấu cc đô th từ thng 9/1945 đn
tháng 2/1947 là gì ?
A. Giam chân đch  cc đô th
B. Tiêu hao đưc nhiu sinh lực đch
C. Bo đm cho cơ quan đầu não ca Đng v chính ph rút v chin khu an ton
D. Bưc đầu lm thất bại k hoạch “đnh nhanh thng nhanh”
Câu 65: Đường li khng chin chng Php ca Đng trong nhng năm 1946
1954 mang tí nh chất gì?
A. Dân tc v dân ch
B. Khoa hc v đại chúng
C. Dân ch nhân dân
D. Chính ngha v nhân dân
Câu 66: Từ chin dch Vit Bc thu đông năm 1947 đn chin dch Biên gii thu
đông năm 1950 đưc coi l mt bưc pht triển mi ca cuc khng chin chng
Pháp vì
A. ta ginh đưc quyn ch đng trên chin trường.
B. âm mưu đnh nhanh thng nhanh ca Php b thất bại.
C. cuc khng chin chng Php kt thúc thng li.
122
C. Php phi chuyển sang đnh lâu di vi ta.
Câu 67: Chin dch Vit Bc thu – ng 1947 thể hin cch đnh no ca ta đô ?
A. Đnh du kích ngn ngy.
B. Đnh nhanh.
C. Đnh điểm dit vin.
D. Đnh công kiên.
Câu 68. sao Hip đnh b đưc kí kt gia Vit Nam vi Php (6-3-1946)
không đưc coi l mt văn bn mang tính php lý quc t?
A. Vì Php không công nhn Vit Nam l mt quc gia đc lp tự ch.
B. Vì Hip đnh ny chỉ có hai nưc kí kt, Php có thể bi ưc.
C. Vì Hip đnh không công nhn Vit Nam có chính ph, ngh vin riêng.
D. Vì Hip đnh chcông nhn Vit Nam l mt quc gia tự do,chính ph. riêng.
u 69. Ý no i đây phn nh kng đúng vni dung Hip đnh Sơ b (6 – 3
1946) đưc kí kt gia Cnh ph Vit Nam v Chính phPhp?
A. Vit Nam đưc Php công nhn l mt quc gia đc lp, chính ph, ngh vin
riêng.
B. Vit Nam đưc Php ng nhn l mt quc gia tự do, có cnh ph v ngh vin
riêng.
C. Vit Nam v Php đu ngng bn để tạo điu kin thun li cho mt cuc đm phn.
D. Php đưc php đem 15.000 qn vo min Bc nưc ta lm nhim vgii gip quân
Nht thay cho quân Trung Hoa Dân quc.
Câu 70: Cuc bầu cử Quc hi ngy 6/1/1946 ca nưc Vit Nam dân ch Cng
hòa sau Cch mạng thng Tm đã để lại bi hc kinh nghim no sau đây?
A. Pht huy sức mạnh lm ch đất nưc ca nhân dân.
B. Phi bit phân hóa, cô lp kẻ thù.
C. Mm dẻo trong sch lưc đấu tranh.
D. Nhân nhưng có gii hạn, có nguyên tc.
Câu 71: K hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi v k hoạch ve có điểm chung bn
là:
A. phát tri n ng ụy quân để ựng quân đ xây d i quc gia.
B. ti n hành chi n tranh tâm lý và chi n tranh kinh t v i quân ta.
C. g p rút t p trung quân Âu Phi để ực lưng cơ đ xây dng l ng mnh.
D. cô lp, bao vây căn cứ đa Vit Bc t xa.
Câu 72: Sau đại hi Đng lần thứ 2, điểm mi trong phong tro cch mạng Đông
Dương là:
A. Thành lp cc chính đng cng sn riêng cho từng nưc.
B. Đưa Đ ạt đng ra ho ng công khai.
C. Thành l p m t tr n c Lào, Campuchia. cc nư
D. Đổi tên Đng thnh Đng lao Đng Vi t Nam.
u 73: Ni dung no trong Hip đnh Giơ – ne vơ 1954 thể hin thng li ln nhất
ca ta?
A. Cc nưc tham dự Hi ngh cam kt tôn trng cc quyn dân tc bn l đc
lp, ch quyn, thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ca 3 nưc Đông Dương.
B. Cc bên thực hin ngừng bn.
C. Cc bên thực hin tp kt, chuyển giao khu vực.
D. Vit Nam tin ti thng nhất bằng mt cuc Tổng tuyển cử tự do.
123
Câu 74: Nguyên nhân tính quyt đnh nhất đưa ti thng li ca cuc khng
chin chng Php l gì?
A. Ton quân, ton dân ta đon kt mt lòng, dũng cm trong chin đấu.
B. Nhờ sự lãnh đạo sng sut ca Đng, đứng đầu l ch tch Hồ Chí Minh.
C. Tình đon kt chin đấu ca ba nưc Đông Dương.
D. Sự ng h giúp đỡ ca Trung Quc, Liên Xô v cc nưc dân ch nhân dân.
Câu 75: So vi chin dch Vit Bc (1947), chin dch Biên gii thu đông (1950)
có gì khc v kt qu v ngha lch sử?
A. M ra bưc pht triển mi ca cuc khng chin.
B. B đi ch lực trưng thnh thêm mt bưc.
C. Tiêu dit mt b phn quan trng sinh lực đch.
D. Quân đi ta ginh đưc th ch đng trên chin trường chính (Bc B).
u 76: Điểm hạn ch chung ca cc k hoạch quân sự ca Php: k hoạch Rơ-ve, k
hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi, k hoạch Na-va ?
A. Đu sự can thip ca đ quc M.
B. Mâu thun gia tp trung v phân tn lực lưng.
C. Gii quyt tình th sa lầy trong chin tranh.
D. Mong ginh thng li để nhanh chóng kt thúc chin tranh
Nhim vụ : xây dựng h thng câu hi TNKQ v phần Lch sử Vit Nam
giai đoạn 1954-1975
BÀI 21. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA HỘI MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH
CHỐNG ĐẾ QUỐC CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN MIỀN NAM (1954-
1965)
*Câu 1. Nt nổi bt nhất v tình hình chính tr Vit Nam sau khi Hip đnh
Giơnevơ v Đông Dương đưc ký kt l
124
A. H Ni đưc gii phóng
B. Php rút quân khi Min Bc.
C. đất nưc b chia ct thnh hai min vi hai ch đ chính tr xã hi khc nhau.-
D. nhân dân hai min tin hnh tổ chức hip thương tổng tuyển cử thng nhất đất
nưc.
*Câu 2. Sau Hip đnh Giơnevơ v Đông Dương, nhim vụ ca cch mạng nưc ta
là gì?
A. Xây dựng ch ngha xã hi trên phạm vi c nưc.
B. Gii phóng min Nam thng nhất đất nưc.
C. Tin hnh cch mạng hi ch ngha min Bc v cch mạng dân tc dân
ch  min Nam.
D. Tin hnh khng chin chng ch đ thực dân kiểu mi ca M v chính quyn
Sài Gòn  min Nam.
*Câu 3. Nhim vụ ca cch m g min Nam trong giai đoạn 1954n -1975 là gì?
A. Hon thnh ci cch rung đất.
B. Xây dựng ch ngha xã hi.
C. Khôi phục kinh t.
D. Tip tục cch mạng Dân tc dân ch nhân dân
**Câu 4. Âm mưu cơ bn ca M trong chin lưc “Chin tranh đặc bit” l
A. dồn dân, lp ấp chin lưc nhằm tch nhân dân ra khi cch mạng.
B. tin hnh chính sch “t cng”, “dit cng”, đn p nhng người yêu nưc.
C. dùng người Vit đnh người Vit.
D. dùng người Đông Dương đnh người Đông Dương.
*Câu 5. Bình đnh min Nam trong vòng 18 thng l ni dung ca k hoạch.
A. Giôn xơn Mác Namara.
B. Xtalây - Taylo
C. ci cch đin đa.
D. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
**Câu 6. Bình đnh min Nam trong vòng 2 năm l ni dung ca k hoạch no?
125
A. Giôn - Mác Namara.xơn
B. Xtalây - Taylo.
C. Nava.
D. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
**Câu 7. Hình thức đấu tranh chng "Chin tranh đặc bit" đưc B chính tr đ ra
A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh chính tr.
C. kt hp đấu tranh chính tr v vũ trang.
D. ph ấp chin lưc.
*Câu 8. Đầu năm 1955, tp đon Ngô Đình Dim m chin dch no?
A. T cng, dit cng trên ton min Nam.
B. Đ thực, Bi phong, dit cng.
C. Tiêu dit cng sn không thương tic.
D. Th bn nhầm hơn b sót.
*Câu 9. Tổng thng no ca M đ ra chin lưc “Chin tranh đặc bit”?
A. Aixenhao B. Giôn xơn C. Kennơđi D. Rudơven
**Câu 10. Min Bc vai tnhư th no đi vi cch mạng c nưc từ sau
khng chin chng Php?
A. Quyt đnh trực tip. B. Quyt đnh nhất.
C. Quan trng nhất. D. Cơ bn nhất.
**Câu 11. Vai trò ca cch mạng min Nam trong giai đoạn 1954 - 1975 là
A. quan trng nhất. B. cơ bn nhất.
C. quyt đnh trực tip. D. quyt đnh nhất.
**Câu 12. Hình thức đấu tranh ch yu ca nhân dân min Nam nhng ngy đầu
sau hip đnh Giơnevơ l
A. đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh chính tr.
C. khi ngha ginh quyn lm ch. D. bạo lực cch mạng.
126
**Câu 13. - Trong thời 1954 1975, phong tro no đnh dấu bưc chuyển cch
mạng min Nam từ th gi gìn lực lưng sang tin công?
A. Ph ấp chin lưc. m đnh lùng Ngụy m B. Tìm M
dit.
C. Thi đua Ấp Bc git giặc lp công. D. Đồng khi.
***Câu 14. Chỗ dựa trong “ Chin tranh đặc bit” ca M  min Nam l gì?
A. Ấp chin lưc v c vấn M. B. C vấn M v ngụy quân, ngụy quyn.
C. Ngụy quân, ngụy quyn. D. Ấp chin lưc v ngụy quân, ngụy
quyn.
Câu 15. Sự kin Php rút khi đo Ct B (Hi Phòng) đnh dấu
A. min Bc hon ton gii phóng. B. min Nam hon ton gii phóng.
C. Vit Nam tin hnh tổng tuyển cử. D. thng nhất đất nưc.
***Câu 16. Mi quan h ca cch mạng 2 min Nam Bc l
A. hp tc vi nhau. B. hỗ tr ln nhau.
C. gn bó mt thit, tc đng qua lại. D. hp tc, giúp đỡ nhau.
**Câu 17. Thng li no ca ta chứng t sự đúng đn ca Đng v vic chuyển
hưng sử dụng bạo lực cch mạng?
A. Đồng khi. B. Ấp Bc. C. Bình Giã. D. Vạn Tường.
***Câu 18: Hi ngh 15 Ban Chấp hnh Trung ương Đng Lao đng Vit Nam (1-
1959) quyt đnh để nhân dân min Nam sử dụng bạo lực cch mạng l do
A. không thể tip tục dùng bin php ho bình đưc na.
B. M v chính quyn Si Gòn ph hoại Hip đnh Giơnevơ.
C. cc lực lưng vũ trang cch mạng min Nam đã pht triển.
D. đã có lực lưng chính tr v lực lưng vũ trang ln mạnh.
*Câu 19. Chin thng no ca quân dân min Nam đã m ra cao tro “tìm M m
đnh, lùng ngụy m dit” trên khp min Nam?
A. Phong tro Đồng khi
B. Chin thng Ấp Bc
C. Chin thng Vạn Tường
D. Chin thng trong hai mùa khô 1965-1966 và 1966- 7 196
127
II. BÀI 22. NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ
QUỐC MĨ XÂM LƯỢC. NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU,VỪA
SẢN XUẤT (1965-1973)
*Câu 1. Trong (1966-1967), cuc phn công mùa khô lần thứ hai ca M cuc
hnh quân no ln nhất?
A. Át B. Xê- -phôn. –tơn - - rơ. đa
C. Gian-xơn- -ti.xi D. Ánh sáng sao.
**Câu 2. Sau khi hip đnh Pari ký kt, tình hình  min Nam n th no?
A. M đã “cút nhưng ngụy chưa “nhào.
B. C M Ngụy đu b thất bại.
C. Ta đã dnh thng li  Tây Nguyên.
D. Ta kt thúc thng li v quân sự v ngoại giao.
**Câu 3. Chin thng quân sự no ca ta lm phsn v bn “Chin tranh đặc
bit” ca M?
A. Chin thng Ấp Bc. B. Chin thng Bình Giã.
C. Chin thng Đồng Xoi. D. Chin thng Ba Gia.
*Câu 4: Cuc hnh quân mang tên “Ánh sáng sao đưc tin hnh trong chin lưc
chin tranh no ca M?
A. Chin tranh đơn phương.
B. Chin tranh đặc bit.
C. Chin tranh cục b.
D. Vit Nam hóa chin tranh.
** 5.Câu Lực lưng gi vai trò quan trng trong chin lưc “chin tranh cục b”
A. quân đi Si Gòn. B. quân vin chinh M.
C. quân chư hầu. lính đnh thuê. D.
***Câu 6. Chin thng Vạn Tường (Qung Ngãi) đã chứng t
A. quân ta đã đnh bại chin lưc chin tranh cục b ca M.
B. b đi ch lực ca ta đ kh năng đnh bại quân vin chinh M.
C. cch mạng min Nam chuyển sang giai đoạn mi.
128
D. b đi ch lực ca ta đ kh năng đnh bại quân đồng minh ca M.
***Câu 7 . Đâu l ý ngha quan trng nhất ca Hip đnh Pari 1973?
A. Đnh cho M cút, Ngụy nho.
B. Ph sn hon ton chin lưc Vit Nam hóa chin tranh ca M.
C. Tạo thời cơ thun li để nhân dân ta tin lên đnh cho ngụy nho.
D. Tạo thời cơ thun li để nhân dân ta tin lên đnh cho M cút, ngụy nho.
***Câu 8. Đâu l ý ngha quan trng nhất ca trn “Đin Biên Ph trên không”?
A. Buc M phi tuyên b ngừng hẳn cc hoạt đng chng ph Min Bc.
B. Đnh bại âm mưu ph hoại công cuc xây dựng ch ngha xã hi  min Bc.
C. Đnh bại âm mưu ngăn chăn sự chi vin ca min Bc cho min Nam, Lo,
Căm-pu-chia.
D. Buc M hip đnh Pa-ri v chấm dứt chin tranh lp lại hòa bình Vit
Nam.
**Câu 9. Thất bại trong chin lưc chin tranh no m M phi chấp nhn ngồi vo
bn đm phn vi ta  hi nghi Pari?
A. Trong chin tranh đặc bit.
B. Trong chin tranh cục b.
C. Trong Viêt Nam hóa chin tranh.
D. Trong chin tranh ph hoại min Bc lần thứ hai.
***Câu 10. Cuc tin công chin lưc năm 1972 ca quân dân ta đã buc M phi
A. rút khi chin tranh Vit Nam, rút ht quân v nưc.
B. tuyên b “M hóa” tr lại chin tranh xâm lưc.
C. dùng th đoạn ngoại giao tha hip vi Trung Quc, hòa hoãn vi Liên để
gây sức p vi ta.
D. huy đng quân đi cc nưc đồng minh ca M tham chin.
***Câu 11. Điểm khc nhau gia chin lưc “chin tranh cục b” chin lưc
“chin tranh đặc bit” l gì?
A. Sử dụng lực lưng quân vin chinh , quân chư hầu v tin hnh chin tranh M
ph hoại in Bc.m
129
B. Sử dụng c vấn M, vũ khí v phương tin chin tranh ca M.
C. L loại hình chin tranh thực dân mi nhằm chng lại cch mạng in Nam.m
D. L loại hình chin tranh thực dân mi nhằm m rng chin tranh trên ton Đông
Dương.
**Câu 12. Chin thng no đưc coi l “Ấp Bc” đi vi quân đi M?
A. Chin thng trong mùa khô 1965-1966.
B. Chin thng trong mùa khô 1966-1967.
C. Chin thng Vạn Tường (1965).
D. Chin thng tt Mu Thân (1968).
***Câu 13: Chin thng Vạn Tường ( 18- 8- 1965 ) đã chứng t điu gì?
A. Lực lưng vũ trang cch mạng min Nam đ sức đương đầu v đnh bại quân
vin chinh M.
B. Lực lưng vũ trang min Nam đã trưng thnh.
C. Quân vin chinh M đã mất kh năng chin đấu.
D. Cch mạng min Nam đã ginh thng li trong vic đnh bại “ chin tranh cục
b “ ca M.
*Câu : Ngày 06-14 06-1969 gn lin vi sự kin no trong lch sử dân tc ta?
A. Phi đon ta do Phạm Văn Đồng dn đầu đn Hi ngh Pari.
B. Hi ngh cấp cao ba nưóc Đông Dương.
C. M m rng chin tranh ph hoạ ra min Bc lần hai.i
D. Chính ph lâm thời ng hòa min Nam Vit Nam ra đời.C
***Câu 15: Điểm khc nhau gia “Chin tranh đặc bit” v “Vit nam hóa chin
tranh” l gì?
A. Hình thức chin tranh thực dân mi ca M.
B. Có sự phi hp đng kể cu lực lưng chin đấu M.
C. Dưi sự chỉ huy cu h thng c vấn quân sự M .
D. Sử dụng lực lưng ch yu l quân nguỵ.
*Câu 16: Sp xp cc sự kin sau theo trình tự thời gian:
1. Chin thng Vạn Tường.
2. Chin thng Ba Gia.
3. Chin thng hai mùa khô.
130
4. Chin thng Đin Biên Ph trên không.
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 2-4-3-1 D. 2-1-3-4.
**Câu 17. M leo thang đn cực điểm thông qua chin lưc 12 ngy đêm cui năm
1972 nhằm
A. kt thúc chin tranh.
B. buc ta thất bại v đầu hng chúng.
C. ginh mt thng li quân sự quyt đnh, buc ta ký mt hip đnh có li cho M.
D. ginh mt thng li quân sự quyt đnh, buc ta nhiu hip đnh li cho
M.
***Câu 18. Chin thng no ca quân v dân ta đã trực tip buc M phi kí hip
đnh Pari ?
A. Cuc tin công chin lưc năm 1972.
B. Trn “Đin Biên Ph trên không”
C. Cuc Tổng tin công v nổi dy năm 1968.
D. Chin dch Hồ Chí Minh.
III. BÀI 23. KHÔI PHC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HI Ở MIỂN
BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM (1973-1975)
**Câu 1: Hi ngh Ban Chấp hnh Trung ương Đng lần thứ 21 thng 7 năm 1973
đã nêu rõ nhim vụ cơ bn ca cch mạng min Nam l
A. tip tục cuc cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
B. chuyển sang cch mạng xã hi ch ngha.
C. hon thnh cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
D. chuyển sang giai đoạn đấu tranh hòa bình để thng nhất đất nưc.
*Câu 2. Hi ngh lần thứ 21 (7 1973) ca Đng ch trương đấu tranh trên nhng -
mặt trn no?
A. Chính tr, quân sự. Chính tr, ngoại giao. B.
C. Quân sự, chính tr, ngoại giao. D. Quân sự, ngoại giao.
*Câu 3. Chin thng Phưc Long đã giúp B Chính tr bổ sung v hon chỉnh k
hoạch gii phóng min Nam vi ni dung l
A. gii phóng min Nam ngay trong năm 1975.
| 1/142

Preview text:

BÀI 1. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945-1949)
* Câu hỏi nhn bit
Câu 1. Vic gii gip quân đi Nht Bn  Đông Dương theo tha thun ca Hi
ngh Ptxđam đưc giao cho quân đi nưc no?
A. Quân đi Anh v quân đi Php.
B. Quân đi Anh v quân đi M.
C. Quân đi Anh v quân Trung Hoa Dân Quc.
D. Quân đi Php v quân Trung Hoa Dân Quc.
Câu 2. Theo tha thun ca cc cường quc tại Hi ngh Ianta, Đông Nam Á thuc
phạm vi nh hưng ca A. Cc nưc Đông Âu.
B. Cc nưc phương Tây. C. M, Anh v Liên Xô.
D. Đức, Php v Nht Bn.
Câu 3. Tham dự hi ngh Ianta gồm nguyên th đại din cho cc quc gia no? A. Anh, Php, M. C. Liên Xô, M, Anh. B. Anh, Pháp, Liên Xô. D. Liên Xô, M, Php.
Câu 4. Vic xc đnh v tuyn 3
8 đ Bc lm ranh gii chia ct quc gia no theo
quyt đnh tại hi ngh Ianta? A.Nht. B.Trung Quc. C. Đức. D.Triu Tiên.
Câu 5. Trt tự th gii sau chin tranh th gii thứ hai gi l
A. trt tự Vcxai- Oasinh tơn.
B. trt tự hai cực Ianta.
C. trt tự hai cực Đông –Tây.
D. trt tự hai cực Xô – M.
Câu 6. Hi ngh Ianta din ra tại quc gia no sau đây? 1 A. Anh. B. M. C. Liên Xô. D. Php.
Câu 7. Đầu năm 1945, Chin tranh th gii thứ hai bưc vo giai đoạn cui thng li thuc v A. phe Đồng minh.
B. cc lực lưng dân ch tin b. C. M v Liên Xô. D. Anh và Pháp.
Câu 8. Hi ngh Ianta din ra
A. từ ngy 3 đn ngy 11/2/1945
B. từ ngy 3 đn ngy 12/2/1945
C. từ ngy 4 đn ngy 11/2/1945
D. từ ngy 3 đn ngy 12/2/1945
Câu 9. Đại din cho Liên Xô tham dự Hi ngh cấp cao  Ianta l A. Th tưng Stalin.
B. Ch tch Hi đồng B trưng Stalin. C. Tổng thng Stalin.
D. Ch tch Ủy ban Quân đi Stalin.
Câu 10. Nưc no sau đây không có mặt  Hi ngh cấp cao  Ianta:
A. Anh. B. M. C. Pháp. D. Liên Xô
Câu 11. Phạm vi no không thuc nh hưng ca Liên Xô? A. Đông Đức. B. Đông Âu. C. Đông Bec – Lin D. Tây Đức
Câu 12. Theo tha thun tại Hi ngh Ianta, hai nưc tr thnh nhng nưc trung lp l A. Php v Phần Lan. B. Áo v Phần Lan C. Áo và Hà Lan. 2
D. Phần Lan v Thổ Nh Kì
Câu 13. Liên hp quc ra đời nhằm mục đích:
A. ngăn chặn cc hoạt đng xâm lưc ca đ quc hiu chin.
B. thúc đẩy sự giao lưu văn hóa gia cc quc gia trên th gii
C. duy trì hòa bình v an ninh th gii, pht triển mi quan h hu ngh hp tc
gia cc quc gia thnh viên.
D. pht triển quan h thương mại tự do.
Câu 14. Ni dung no không phải l nguyên tc hoạt đng ca Liên hp quc?
A. Duy trì hòa bình, anh ninh th gii.
B. Gii quyt cc tranh chấp quc t bằng bin php hòa bình.
C. Tôn trng ton vẹn lãnh thổ v đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
D. Bình đẳng ch quyn gia cc nưc v quyn tự quyt ca cc dân tc.
Câu 15. Tổ chức Liên hp quc thnh lp không nhằm mục đích no sau đây?
A. Duy trì hòa bình, an ninh th gii.
B. Pht triển cc mi quan h hu ngh gia cc dân tc.
C. Tin hnh hp tc quc t gia cc nưc.
D. Phân chia thnh qu thng li sau Chin tranh th gii thứ hai.
Câu 16. Ngày 16 – 10 – 2007 Đại hi đồng Liên hp quc đã bầu Vit Nam lm:
A. Ủy viên không thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2008 – 2009.
B. Ủy viên thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2008 – 2009.
C. Ủy viên không thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2009 – 2010.
D. Ủy viên thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2009 – 2010.
Câu 17. Để thông qua bn Hin chương v tuyên b thnh lp Liên hp quc, Hi
ngh tại Xan Phranxixcô đã din ra vi sự tham gia ca
A. 45 nưc. B. 50 nưc. C. 55 nưc. D. 60 nưc
Câu 18. Năm 1977 khi gia nhp Liên hp quc Vit Nam l thnh viên thứ mấy? A. 149. B. 150. C. 151. D. 152
Câu 19. Liên hp quc có mấy cơ quan ch yu? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 20. Hi ngh quc t Xan Phranxixcô (từ 4-1945 đn 6-1945) thông qua ni dung gì?
A. Thông qua bn Hin chương v tuyên b thnh lp tổ chức Liên hp quc. 3
B. Tuyên b tổ chức Liên hp quc chính thức đi vo hoạt đng.
C. L phiên hp đầu tiên ca Liên Hp quc.
D. Hp bn v vic thnh lp cc cơ quan ca Liên hp quc.
Câu 21. Mục đích ca Liên hp quc đưc nêu rõ trong văn kin no sau đây?
A. Hin chương Liên hp quc.
B. Công ưc Liên hp quc.
C. Tuyên ngôn Liên hp quc.
D. Văn kin v quyn con người.
Câu 22. Cơ quan no sau đây không thuc tổ chức Liên hp quc? A. Đại hi đồng. B. Hi đồng Bo an.
C. Hi đồng kinh t - xã hi.
D. Hi đồng tương tr kinh t (SEV)
Câu 23. Duy trì hòa bình, an ninh th gii l nhim vụ chính ca tổ chức no? A. Liên minh châu Âu. B. Liên minh châu Phi. C. ASEAN. D. Liên hp quc.
Câu 24. Ngày 24 – 10 – 1945 văn kin no sau đây ca Liên Hp quc chính thức có hiu lực:
A. Hin chương Liên hp quc.
B. Công ưc Liên hp quc.
C. Tuyên ngôn Liên hp quc.
D. Văn kin v quyn con người.
*
Câu hỏi thông hiu
Câu 1. Theo quyt đnh ca Hi ngh Ianta nưc Đức b chia lm mấy khu vực theo ch đ quân qun ? A. 2 khu vực B. 3 khu vực C. 4 khu vực D. 5 khu vực 4
Câu 2. Vấn đ quan trng hng đầu v cấp bch nhất đặt ra cho cc nưc Đồng
minh tại Hi ngh Ianta l
A. nhanh chóng đnh bại hon ton cc nưc pht xít.
B. tổ chức lại th gii sau chin tranh.
C. phân chia thành qu chin thng gia cc nưc thng trn.
D. gii quyt vấn đ cc nưc pht xít chin bại.
Câu 3. Để nhanh chóng kt thúc chin tranh  châu Á, Hi ngh Ianta đã
A. phân công Php v Anh phn công tin đnh Nht Bn
B. quyt đnh Liên Xô tham chin chng Nht trưc khi chin tranh kt thúc  châu Âu
C. quyt đnh Liên Xô tham chin chng Nht khi chin tranh đang din ra  châu Âu
D. quyt đnh Liên Xô tham chin chng Nht sau khi chin tranh kt thúc  châu Âu
Câu 4. Nguyên th 3 quc gia Liên Xô, M, Anh dự Hi ngh Ianta đã thng nhất mục tiêu chung là
A. nhanh chóng đnh bại cc nưc pht xít.
B. thnh lp tổ chức Liên hp quc để gi gìn ho bình v an ninh th gii.
C. phân chia thnh qu chin thng gia cc nưc thng trn.
D. tiêu dit tn gc ch ngha Pht xít Đức v ch ngha quân phit Nht Bn.
Câu 5. Vic đóng quân  nưc Đức sau Chin tranh th gii thứ hai đưc quyt
đnh tại Hi ngh Ianta do
A. Liên Xô đóng quân  Đông Đức, M đóng quân  Tây Đức
B. Liên Xô đóng quân  Đông Đức v Đông Bclin, M, Php đóng quân  Tây Đức v Tây Bclin.
C. Liên Xô đóng quân  Đông Đức v Đông Bclin, M, Anh, Php đóng quân 
Tây Đức v Tây Bclin.
D. mỗi nưc Liên Xô v M đóng quân  mt nửa lãnh thổ nưc Đức
Câu 6. Ni dung gây nhiu tranh cãi nhất gia ba cường quc Liên Xô, M, Anh
tại Hi ngh Ianta l
A. kt thúc chin tranh th gii thứ hai để tiêu dit tn gc ch ngha pht xít.
B. Thnh lp tổ chức quc t - Liên Hp Quc. 5
C. Phân chia khu vực chim đóng v phạm vi nh hưng ca cc cường quc thng trn.
D. Gii quyt cc hu qu chin tranh, phân chia chin li phẩm .
Câu 7. Ni dung no sau đây không nm trong quyt đnh ca hi ngh Ianta?
A. Thng nhất mục tiêu chung l tiêu dit tn gc ch ngha pht xít Đức v ch
ngha quân phit Nht Bn.
B. Thnh lp tổ chức Liên hp quc nhằm duy trì hòa bình v an ninh th gii
C. Hp tc gia cc nưc nhằm khôi phục lại đất nưc sau chin tranh.
D. Tha thun v vic đóng quân gia cc nưc nhằm gii gip quân đi pht xít,
phân chia phạm vi nh hưng  châu Âu v châu Á.
Câu 8. Ni dung không đng đưc Hi ngh Ianta chấp nhn nhng điu kin để
Liên Xô tham chin chng quân phit Nht l
A. gi nguyên trạng Mông Cổ.
B. khôi phục quyn li ca nưc Nga đã mất do cuc chin tranh Nga – Nht năm 1904.
C. Liên Xô đưc khai thc ti nguyên  vùng Đông Bc Trung Quc.
D. Liên Xô chim 4 đo thuc quần đo Curin.
Câu 9. Ni dung no sau đây không đng v “Trt tự 2 cực Ianta” ?
A. Trt tự th gii mi hình thnh sau chin tranh th gii thứ hai.
B. Trt tự th gii mi hình thnh sau Hi ngh Ianta.
C. Liên Xô v M phân chia khu vực nh hưng trong quan h quc t.
D. Liên Xô v M chuyển từ đi đầu sang đi thoại, hp tc.
Câu 10. Hi ngh Ianta có nhng quyt đnh quan trng ngoại trừ vic
A. tiêu dit tn gc ch ngha Pht xít Đức v ch ngha quân phit Nht.
B. thnh lp tổ chức Liên hp quc.
C. phân chia phạm vi nh hưng gia ba cường quc Liên Xô, M, Anh.
D. thit lp trt tự th gii hai cực Ianta do M v Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
Câu 11. Theo nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta v phân chia khu vực chim
đóng, M không có quyn li  A. Italia. B. Nht Bn. C. Trung Quc. 6 D. Bc Triu Tiên.
Câu 12. Hi ngh Ianta quyt đnh thnh lp tổ chức mang tính chất quc t vi
mục đích nhằm duy trì hòa bình, an ninh th gii l A. Hi quc liên B. Liên hp quc
C. Hi đồng bo an Liên hp quc
D. Đại hi đồng Liên hp quc
Câu 13. Cơ quan gi vai trò trng yu trong vic duy trì hòa bình, an ninh th gii ca Liên hp quc l A. Đại hi đồng. B. Hi đồng Bo an.
C. Hi đồng kinh t - xã hi D. Tòa n Quc t.
Câu 14. Nguyên tc cơ bn nhất để chỉ đạo hoạt đng ca Liên hp quc l
A. tôn trng ton vẹn lãnh thổ và đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
B. không can thip vo công vic ni b ca bất kì nưc nào.
C. chung sng hòa bình và có sự nhất trí gia 5 cường quc ln.
D. bình đẳng ch quyn gia cc quc gia và quyn tự quyt ca cc dân tc.
Câu 15. Vai trò quan trng nhất ca tổ chức Liên hp quc l gì?
A. Duy trì ho bình v an ninh th gii.
B. Thúc đẩy quan h hu ngh hp tc gia tất c cc nưc.
C. Gii quyt cc vụ tranh chấp v xung đt khu vực
D. Giúp đỡ cc dân tc v kinh t, văn ho, gio dục, y t, nhân đạo.
Câu 16. Mi quyt đnh ca Hi đồng Bo an phi đưc sự nhất trí ca 5 nưc uỷ
viên thường trực bao gồm:
A. M, Anh, Php, Đức, Nht Bn.
B. Liên Xô, Trung Quc, M, Anh, Nht.
C. Liên Xô, Đức, M, Anh.
D. Liên Xô, M, Anh, Php v Trung Quc.
Câu 17. Tại sao Hin chương ca Liên hp quc l văn kin quan trng nhất?
A. Đ ra nguyên tc hoạt đng ca Liên hp quc.
B. L cơ s để các nưc tham gia tổ chức Liên hp quc. 7
C. Hin chương nêu rõ mục đích ca tổ chức Liên hp quc là duy trì hòa bình, an
ninh th gii, phát triển các mi quan h gia cc nưc….
D. Hin chương quy đnh tổ chức b máy ca Liên hp quc.
Câu 18. Ni dung no dưi đây thể hin rõ vai trò ca Liên hp quc?
A. Bình đẳng ch quyn gia cc quc gia v quyn tự quyt ca cc dân tc.
B. Không can thip vo công vic ni b ca bất kì nưc no.
C. L mt din đn quc t vừa hp tc vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình, an ninh th gii.
D. Tôn trng ton vẹn lãnh thổ v đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
Câu 19. Liên hp quc đưc thnh lp bi quyt đnh ca hi ngh no? A. Xan Phranxixcô. B. Ptxđam. C. Ianta. D. Vécxai – Oasinhtơn.
Câu 20. Liên Hp quc ra đời trong thời kì hình thnh trt tự th gii mi no? A. Vécxai – Oasinhtơn. B. Hai cực Ianta. C. Đơn cực. D. Đa cực.
Câu 21. Nưc no sau đây không phải l Ủy viên thường trực ca Hi đồng Bo an Liên hp quc? A. Đức. B. M. C. Anh. D. Liên Xô.
Câu 22. Đp n no đúng nhất v nhng tổ chức chuyên môn ca Liên hp quc? A. WTO, FAO, UNICEF, TPP. B. WHO, IAEA, UEFA, WB. C. UNESCO, IMF, WHO, UNICEF. D. WB, INTERPOL, UNFA, ARF.
Câu 23. WHO l tên vit tt ca tổ chức quc t no?
A. Tổ chức y t th gii. 8
B. Tổ chức văn hóa quc t.
C. Tổ chức kinh t th gii.
D. Tổ chức lương thực th gii
Câu 24. Hin nay (2016) ông Ban Ki-moon gi chức vụ gì trong tổ chức Liên hp quc?
A. Tổng thư kí Đại hi đồng.
B. Tổng thư kí Liên hp quc.
C. Tổng thư kí Hi đồng Bo an.
D. Tổng thư kí Đại hi đồng.
* Câu hỏi vn dng
Câu 1. Đặc điểm nổi bt ca trt tự th gii mi hình thnh trong nhng năm sau
Chin tranh th gii thứ hai l
A. đưc thit lp trên cơ s cc nưc tư bn thng trn p đặt quyn thng tr đi
vi cc nưc bại trn.
B. trt tự th gii hon ton do CNTB thao túng.
C. Có sự phân tuyn gia hai phe: CNXH do Liên Xô đứng đầu v TBCN do M đứng đầu.
D. đưc thit lp trên cơ s cc nưc thng trn để thng tr, bóc lt cc nưc bại
trn v cc nưc thuc đa.
Câu 2. Nhn xt no sau đây không đng khi nói v Hi ngh cấp cao tổ chức  Ianta?
A.Tham dự hi ngh có nguyên th ca 3 nưc Anh, Liên Xô v M
B. Sự kin ny có liên quan mt thit ti hòa bình v an ninh trt tự th gii sau ny
C. Nhim vụ trưc mt để nhanh chóng kt thúc chin tranh l tiêu dit ch ngha pht xít.
D.  châu Á: M vừa chim đóng Nht Bn vừa có quyn li  Trung Quc
Câu 3. Hi ngh Ianta din ra căng thẳng, quyt lit ch yu do
A. cc nưc tham dự đu mun ginh quyn li tương xứng vi vai trò, đa v ca mình
B. Liên Xô mun duy trì, cng c hòa bình, M mun phân chia th gii thnh h thng đi lp 9
C. mâu thun trong quan điểm ca cc cường quc v phạm vi nh hưng sau chin tranh
D. quan điểm khc nhau v vic có hay không tiêu dit tn gc ch ngha Pht xít
Câu 4. Quyt đnh quan trng no dưi đây không phi ca Hi ngh Ianta (2/1945)? A. Tho thun vic g 
i i gip quân đi pht xít Nht  Đông Dương
B. Tiêu dit tn gc ch ngha pht xít Đức v ch ngha quân phit Nht Bn.
C. Thnh lp tổ chức Liên hp quc nhằm duy trì hòa bình an ninh th gii
D. Tha thun vic đóng quân v phân chia phạm vi nh hưng  châu Âu v châu Á.
Câu 5. Tha thun no tại Hi ngh Ianta dn đn sự phân chia hai cực trong quan
h quc t sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Quyt đnh tiêu dit tn gc ch ngha pht xít Đức v ch ngha quân phit Nht Bn.
B. Nhanh chóng kt thúc chin tranh v Liên Xô sẽ tham chin chng Nht.
C. Tha thun v vic thnh lp Liên hp quc.
D. Tha thun v vic đóng quân (ch yu gia M v Liên Xô) sau chin tranh.
Câu 6. Nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta đã dn đn h qu gì đi vi tình hình th gii?
A. Lm ny sinh mâu thun gia cc nưc đ quc vi nhau.
B. Đnh dấu sự hình thnh mt trt tự th gii mi sau chin tranh.
C. Khuôn khổ trt tự th gii mi từng bưc thit lp - trt tự hai cực Ianta
D. Đnh dấu sự xc lp vai trò duy nhất thng tr ton cầu ca M.
Câu 7. Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng.
Ton b nhng quyt đnh ca ......(a)... cùng nhng tha thun sau đó ca ....(b)..... đã tr t 
h nh khuôn khổ ca ....(c)...... thường gi l .......(d).......... .
A. (a) Hi ngh Ianta; (b) trt tự th gii mi ; (c) ba cường quc; (d) trt tự hai cực Ianta
B. (a) Hi ngh Ianta; (b) ba cường quc; (c) trt tự th gii mi; (d) trt tự hai cực Ianta.
C. (a) Hi ngh Ianta; (b) ba cường quc; (c) trt tự hai cực Ianta; (d) trt tự th gii mi 10
D. (a)Hi ngh Ianta; (b)trt tự th gii mi; (c) trt tự hai cực Ianta; (d)ba cường quc
Câu 8. Liên Xô tham chin chng Nht  Châu Á - TBD đã góp phần:
A. nhanh chóng kt thúc Chin tranh th gii thứ II
B. quân Nht suy sụp  Châu Á-TBD
C. tạo sư chuyển bin trong Chin tranh th gii II.
D. lực lưng Hồng quân Liên Xô thêm hùng mạnh
Câu 9. Trt tự th gii hai cực Ianta đưc hình thnh trên cơ s no?
A. Nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta
B. Nhng tha thun sau Hi ngh Ianta ca ba cường quc.
C. Nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta cùng nhng tha thun sau đó ca ba cường quc.
D. Nhng quyt đnh ca cc nưc thường trực Hi đồng bo an Liên hp quc.
Câu 10. Liên Xô l mt trong 5 nưc Ủy viên thường trực ca Hi đồng Bo an
Liên hp quc có ý ngha như th no trong quan h quc t?
A. Thể hin đây l mt tổ chức quc t có vai trò quan trng trong vic duy trì hòa
bình, an ninh th gii sau chin tranh th gii thứ hai.
B. Góp phần hạn ch sự thao túng ca Ch ngha tư bn đi vi tổ chức Liên hp quc.
C. Khẳng đnh v th ca Liên Xô trong tổ chức Liên hp quc.
D. Khẳng đnh đây l mt tổ chức quc t quan trng nhất trong “đời sng chính
tr” quc t sau chin tranh th gii thứ hai.
Câu 11. Xc đnh nguyên tc ca Liên Hp quc, Đng ta vn dụng để gii quyt
vấn đ tranh chấp ch quyn biển đo hin nay?
A. Bình đẳng ch quyn ca cc quc gia v quyn tự quyt ca cc dân tc.
B. Tôn trng ton vẹn lãnh thổ v đc lp chính tr ca tất c cc nưc.
C. Gii quyt cc tranh chấp quc t bằng bin php hòa bình.
D. Chung sng hòa bình v sự nhất trí gia năm nưc ln (Liên Xô, M, Anh, Php, Trung Quc).
Câu 12. Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng. 11
B my tổ chức Liên hp quc gồm su cơ quan chính, trong đó...(a).... l cơ quan
gi vai trò trng yu để duy trì hòa bình, an ninh th gii. …(b)…… l cơ quan
hnh chính, đứng đầu l …(c)…… vi nhim kì 5 năm. Trụ s Liên hp quc đặt tại ……(d)..
A. (a) Hi đồng Qun thc; (b) Ban thư kí; (c)Tổng thư kí; (d) Niu Oóc (M).
B. (a) Hi đồng bo an; (b) Ban thư kí; (c)Tổng thư kí; (d) Vc-xai (Pháp).
C. (a) Đại hi đồng; (b) Ban thư kí ; (c) Tổng thư kí; (d) Niu Oóc (M).
D. (a) Hi đồng bo an; (b) Ban thư kí; (c) Tổng thư kí; (d) Niu Oóc (M).
* Câu hi vn dng cao
Câu 1.
Hi ngh Ptxđam tha thun vic gii gip quân đi pht xít Nht  Vit Nam:
A. quân đi Php vo phía Nam, quân đi Trung Hoa Dân quc vo phía Bc v tuyn 16
B. quân đi M vo phía Nam, quân đi Trung Hoa Dân quc vo phía Bc v tuyn 16
C. quân đi Anh vo phía Nam, quân đi Trung Hoa Dân quc vo phía Bc v tuyn 16
D. quân đi Anh, Php vo phía Nam, quân đi Trung Hoa Dân quc vo phía Bc v tuyn 16
Câu 2. Nhng quyt đnh ca Hi ngh Ianta và nhng tha thun sau đó đã nh
hưng như th no đn quan h quc t?
A. Hình thnh khuôn khổ ca trt tự th gii mi - trt tự hai cực Ianta chi phi
mi mi quan h quc t.
B. Th gii đã phân chia thnh hai phe XHCN v TBCN đi lp nhau v tư tưng,
ch đ xã hi, kinh t, đi ngoại.
C. Dn đn cuc “Chin tranh lạnh” sau chin tranh th gii thứ hai gia Liên Xô
v M đn cui nhng năm 80 ca th kỷ X X
D. Quan h quc t đu xoay quanh nhng vấn đ liên quan đn nhng vấn đ m
Hi ngh Ianta quyt đnh.
Câu 3. Đặc trưng ln nhất chi phi quan h quc t sau Chin tranh th gii thứ hai l: 12
A. Liên Xô v M phân chia khu vực nh hưng và phạm vi đóng quân  châu Á và châu Âu.
B. M v Liên Xô phân chia khu vực nh hưng v đại din cho 2 phe: đ quc ch
ngha v xã hi ch ngha.
C. th gii đã xy ra nhiu cuc xung đt, căng thẳng.
D. th gii chia thnh hai phe do Liên Xô v M đứng đầu mỗi phe.
Câu 4. Vn dụng nguyên tc “Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp
hòa bình”ca Liên hp quc để gii quyt vấn đ no ca đất nưc ta hin nay?
A. Công nghip hóa, hin đại hóa đất nưc.
B. Xây dựng v pht triển nn kinh t th trường theo đnh hưng XHCN.
C. Vấn đ ch quyn biên gii, biển, hi đo v ton vẹn lãnh thổ.
D. Nâng cao v th ca Vit Nam trên trường quc t.
Câu 5. Nhn xt no dưi đây đng v vai trò ca Liên hp quc trưc nhng bin
đng ca tình hình th gii hin nay:
A. Liên hp quc tr thnh din đn quc t vừa hp tc, vừa đấu tranh nhằm duy
trì hòa bình, an ninh th gii.
B. Đấu tranh bo v ch quyn gia cc quc gia v quyn tự quyt ca cc dân tc
C. Ngăn chặn cc đại dch đe da sức khe ca loi người.
D. Bo v cc di sn trên th gii, cứu tr nhân đạo.
Câu 6. Nhn xt no dưi đây đng v mt s hạn ch ca Liên hp quc hin nay:
A. Quan liêu, tham nhũng ngy cng gia tăng.
B. H thng ni b chia rẽ
C. Chưa gii quyt tt các vấn đ dch bnh, thiên tai, vin tr kinh t đi vi các
nưc thành viên nghèo khó.
D. Chưa có nhng quyt đnh phù hp đi vi nhng sự vic  Trung Đông, châu Âu, Irc..
Câu 7. Từ khi gia nhp Liên hp quc, Vit Nam có nhng đóng góp gì?
A. Có mi quan h hp tc chặt chẽ, có hiu qu trên nhiu lnh vực đi vi Liên hp quc
B. Tr thnh y viên không thường trực Hi đồng Bo an nhim kì 2008 – 2009 13
C. Có ting nói ngy cng quan trng trong tổ chức Liên hp quc
D. Có nhng đóng góp vo thực hin trong nhiu lnh vực như: chng tham nhũng,
chương trình an ninh lương thực, xóa đói gim nghèo, quyn trẻ em...
Câu 8. Đâu l nhn xt sai khi nói v Hi đồng Bo an Liên hp quc?
A. L cơ quan chính tr, quan trng nhất, hoạt đng thường xuyên.
B. Chu trch nhim duy trì hòa bình v an ninh th gii.
C. Chu sự gim st v chi phi ca Đại hi đồng.
D. Có 5 Ủy viên thường trực
Câu 9. Để gii quyt tranh chấp v ch quyn biên gii, biển đo vi cc nưc
khc Đng ta đã đ ra ch trương, bin php:
A. đấu tranh chính tr, ngoại giao khôn kho v đon kt dân tc
B. đấu tranh chính tr, ngoại giao v chính sch kinh t
C. đấu tranh chính tr v chính sch văn hóa, gio dục
D. đấu tranh chính tr, kinh t v chính sch văn hóa
Câu 10: Vic Vit Nam gia nhp Liên hp quc tạo ra cơ hi:
A. đưc hi nhp vi xu th ton cầu hóa
B. đm bo an ninh, chính tr ca đất nưc
C. bo v vng chc ch quyn ca dân tc
D. nâng cao v th v hình nh đất nưc Vit Nam yêu chung hòa bình
Câu 11. Câu no sau đây sai khi nói v Đại hi đồng Liên hp quc?
A. Là cơ quan ln nhất, đứng đầu Liên hp Quc, giám sát các hoạt đng ca Hi đồng Bo an
B. Hp mỗi năm mt kì để tho lun các công vic thuc phạm vi Hin chương quy đnh
C. Đi vi nhng vấn đ quan trng, Hi ngh quyt đnh theo nguyên tc đa s
hai phần ba hoặc quá bán.
D. Hi ngh dnh cho mt s nưc thnh viên
Câu 12. Nt khc bit gia trt tự hai cực Ianta vi h thng Vecsxai- Oasinhtơn l
A. phân chia thnh qu sau chin tranh
B. hình thnh mt trt tự th gii mi
C. thnh lp đưc mt tổ chức quc t để gim st v duy trì trt tự th gii
D. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN
Câu 13. Điểm ging nhau gia Hi Quc liên v Liên hp quc l 14
A. đu l tổ chức bo v quyn li nhân dân yêu chung hòa bình th gii
B. đu din ra khi chin tranh th gii bùng nổ
C. đu thnh lp đưc tổ chức quc t để gim st v duy trì trt tự th gii
D. đu bo v quyn li ca cc nưc tư bn
Bi 2
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991).
LIÊN BANG NGA TỪ (1991-2000) I. MA TRN
Ch đ Nhn bit Thông hiu Vn dng Vn dng cao
Liên Xô v cc nưc Đông Âu t 12 12 12 09 1945 - 1991
II. CÂU HI MỨC Đ NHẬN BIẾT
Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Liên Xô bước vào công cuộc khôi phục
kinh tế và tiếp tục xây dựng CNXH trong hoàn cảnh
A. bn đưc nhiu vũ khí trong chin tranh th gii thứ hai.
B. đất nưc khng hong trầm trng v kinh t, chính tr, xã hi.
C. đất nưc chu tổn thất nặng n trong Chin tranh th gii thứ hai.
D. rất thun li vì Liên Xô l nưc chin thng trong chin tranh th gii hai.
Câu 2: Kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950) của nhân dân Liên Xô hoàn thành trong thời gian A. 4 năm. B. 4 năm 3 thng. C. 4 năm 5 thng. D. 4 năm 8 thng. 15
Câu 3: Từ năm 1946 đến năm 1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn gì trong công
cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ?
A. Phóng thnh công vi tinh nhân tạo ca tri đất.
B. Xây dựng cơ s vt chất- k thut ca ch ngha xã hi.
C. Thnh lp liên bang cồng ho xã hi ch ngha Xô vit.
D. Hon thnh k hoạch thng li k hoạch 5 năm khôi phục kinh t.
Câu 4: Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục
kinh tế (1946-1950) dựa vào
A. tinh thần tự lực tự cường.
B. nhng tin b khoa hc k thut.
C. sự giúp đỡ ca cc nưc Đông Âu
D. có nguồn ti nguyên phong phú.
Câu 5: Trong khoảng ba thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh vực A. công nghip nặng. B. công nghip dầu m.
C. sn xuất nông nghip.
D. công nghip vũ trụ v công nghip đin hạt nhân.
Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu k nguyên chinh phục v trụ của loài người ?
A. Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng.
B. Laika- sinh vt sng đầu tiên bay vo vũ trụ.
C. I. Gagarin bay vòng quanh tri đất.
D. Năm 1957, Liên Xô phóng thnh công v tinh nhân tạo.
Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô ch tr ng vào ngành kinh tế nào đ xây
dựng cơ s vật chất – kĩ thuật ủ c a chủ nghĩa xã hội? 16 A. Công nghip nặng. B. Công nghip nhẹ. C. Dch vụ – du lch. D. Nông nghip.
Câu 8: Liên Xô dựa vào thuận lợi nào là chủ yếu đ xây dựng lại đất nước sau chiến
tranh thế giới lần thức hai?
A. Lãnh thổ ln v ti nguyên phong phú.
B. Sự ng h ca phong tro cch mạng th gii.
C. Nhng thnh tựu từ công cuc xây dựng ch ngha xã hi trưc chin tranh.
D. Tính ưu vit ca ch ngha xã hi v nhit tình ca nhân dân sau ngy chin thng.
Câu 9: Từ năm 1950 đến n a đầu nh ng năm 70 của thế k XX, Liên Xô thực hiện ch nh sách đối ngoại
A. hòa bình, trung lp, không liên kt .
B. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hy dit loi người .
C. bo v hòa bình th gii, ng h phong tro gii phóng dân tc.
D. kiên quyt chng lại cc chính sch gây chin ca M.
Câu 10: Thành tựu nào sau đây không phải của Liên Xô trong công cuộc khôi phục kinh
tế và xây dựng chủ nghĩa xã hội ?
A. Sn lưng nông nghip nhng năm 50 tăng 16%.
B. Sn lưng công nghip năm 1950 tăng 73% so vi trưc chin tranh.
C. Công nghip đưc phục hồi vo năm 1947.
D. Cường quc công nghip thứ hai th gii.
Câu 11: Cho các sự kiện: 1. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo; 2. Liên Xô chế
tạo thành công bom nguyên t ; 3. T ng sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng 73%.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: 17 A. 1 – 3 - 2 B. 2 – 3 – 1 C. 2 – 1 – 3 D. 3 - 2 – 1
Câu 12: Ch n câu trả lời đ ng đ hoàn thiện đoạn tư liệu sau nói v tình hình xã hội cuả Liên Xô:
Sau Chin tranh th gii thứ hai đn nửa đầu nhng năm 70, Liên Xô có nhiu (a). Tỉ l
l công nhân chim hơn (b) s người lao đng. Trình đ (c) không ngừng đưc nâng cao.
A. a. đt ph, b. 55%, c. đại hc
B. a. bin đổi, b. 55%, c. đại hc
C. a. bin đổi, b. 55%, c. hc vấn
D. a. đt ph, b. 55%, c. cao đẳng
III. CÂU HI MỨC Đ THÔNG HIỂU
Câu 13: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện
âm mưu cơ bản gì đ chống lại Liên Xô? A. Bao vây kinh t
B. Pht đng “chin tranh lạnh”.
C. Đẩy mạnh chin tranh tổ lực.
D. Lôi ko cc nưc đồng minh chng lại Liên Xô.
Câu 14: Ý nghĩa của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t vào năm 1949 là gì?
A. Thể hin sự cân bằng v sức mạnh quân sự gia Liên Xô v MĨ.
B. Ph th đc quyn vũ khí nguyên tử ca M.
C. M không còn đe doạ nhân dân th gii bằng vũ khí tên lửa.
D. Đnh dấu bưc pht triển nhanh chóng ca nn khoa hc-k thut Xô vit.
Câu 15: Ý nghĩa sự kiện Liên Xô phóng vệ tinh nhân tạo vào năm 1957? 18
A. Đnh dấu bưc pht triển ca nn khoa hc- k thut Xô vit.
B. L nưc đầu tiên trên th gii phóng thnh công v tinh nhân tạo.
C. Chứng t sự ưu vit ca ch đ xã hi c ngha so vi ch đ tư bn ch ngha.
D. L mt trong nhng sự kin quan trng m đầu kỉ nguyên trinh phục vũ trụ ca lời người.
Câu 16: Thành tựu Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ
1950 – n a đầu nh ng năm 70) có nghĩa
A. thể hin tính ưu vit ca ch ngha xã hi .
B. nâng cao v th ca Liên Xô trên trường quc t. C. đạt t 
h cân bằng chin lưc v sức mạnh quân sự vi M.
D. ng h phong tro gii phóng dân tc.
Câu 17: Nguyên nhân trực tiếp “đ i h i” Liên Xô tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế
sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. giúp đỡ phong tro gii phóng dân tc th gii .
B. chu tổn thất nặng n.
C. b cc nưc phương Tây bao vây, cấm vn.
D. giúp đỡ cc nưc Đông Âu xây dựng ch ngha xã hi .
Câu 18: Từ năm 1950, Liên Xô tiếp tục xây dựng cơ s vật chất – kĩ thuật cho chủ nghĩa
xã hội vì l do nào dưới đây?
A. Liên Xô đã hon thnh công cuc khôi phục kinh t
B. Liên Xô đã hn gn vt thương chin tranh.
C. Liên Xô bưc đầu có nhng thnh tựu v khoa hc – k thut.
D. Công nông nghip đưc phục hồi.
Câu 19: Liên Xô là nước m đầu k nguyên chinh phục v trụ của loài người vì đã
A. đưa con người lên sao ha. 19
B. đưa con người lên mặt trăng.
C. phóng thnh công v tinh nhân tạo.
D. đưa I. Gagarin bay vòng quanh tri đất.
Câu 20: Đến đầu nh ng năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đạt được thành tưu cơ bản gì
th hiện sự cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu?
A. Th cân bằng v sức mạnh kinh t.
B. Th cân bằng v sức mạnh quc phòng.
C. Th cân bằng v trinh phục vũ trụ.
D. Th cân bằng chin lưc v sức mạnh quân sự nói chung v v sức mạnh hạt nhân nói riêng.
Câu 21: Trước ảnh hư ng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong nh ng
năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã làm gì?
A. Có sửa đổi nhưng chưa trit để.
B. Kp thời thay đổi thích ứng vi tình hình th gii.
C. Tin hnh ci cch kinh t, chính tr, xã hi cho phù hp.
D. Không tin hnh nhng ci cch cần thit v kinh t v xã hi.
Câu 22: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t đã phá thế độc quy n bom nguyên t của Mĩ vì
A. đã tạo sự cân bằng vi M v vũ khí hạt nhân.
B. đây l thnh tựu quan trng đầu tiên v quân sự.
C. thể hin sức mạnh quân sự ca Liên Xô.
D. đã đưa th gii bưc vo cuc chạy đua vũ trang.
Câu 23: Nhận đ nh nào dưới đây không phải là bi u hiện v sự biến đ i v xã hội của
Liên Xô từ năm 1950 đến n a đầu nh ng năm 70?
A. Tỉ l công nhân chim hơn 55% s người lao đng.
B. Tình hình xã hi ổn đnh. 20
C. Trình đ hc vấn ca người dân đưc nâng cao.
D. Đời sng nhân dân khó khăn.
Câu 24: Liên Xô là quốc gia ch u t n thất n ng n nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai vì
A. Liên Xô l chin trường chính.
B. Liên Xô tin hnh cuc chin tranh v quc v đại .
C. cc nưc trong phe Đồng minh không tht tình giúp đỡ nhân dân Liên Xô.
D. không chỉ chin đấu cho mình m còn đi đầu trong lực lưng Đồng minh chng pht xít.
IV. CÂU HI MỨC Đ VN DNG
Câu 25: Bối cảnh l ch s của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai có đi m
khác biệt nào với Tây Âu?
A. Phi vay n nưc ngoi để khôi phục kinh t.
B. Chu tc đng ca cuc cch mạng khoa hc – k thut.
C. Chu chi phi ca trt tự 2 cực Ianta.
D. B M bao vây, cô lp.
Câu 26: Mục đ ch s dụng năng lượng nguyên t của Liên Xô và Mĩ có gì khác nhau? A. M rng lãnh thổ.
B. Khng ch cc nưc khc.
C. Duy trì nn ho bình th gii.
D. Ủng h phong tro cch mạng th gii.
Câu 27: Trong quá trình xây dựng CNXH Liên Xô (từ 1950 đến n a đầu nh ng năm 70
của thế kỉ XX), số liệu nào sau đây có nghĩa nhất?
A. Từ 1951 đn 1975, mức tăng trưng ca Liên Xô hng năm đạt 9,6%.
B. Năm 1950, tổng sn lưng công nghip ca Liên Xô tăng 73% so vi trưc chin tranh. 21
C. Nu 1950, Liên Xô sn xuất đưc 27,3 triu tấn thp thì đn năm 1970 sn xuất đưc 115,9 triu tấn.
D. Từ thp niên 70, sn xuất công nghip ca Liên Xô đạt khong 20% sn lưng
công nghip ton th gii.
Câu 28: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai ch nh sách đối ngoại của Liên Xô có gì khác so với Mĩ?
A. Lm b ch ton cầu.
B. Chỉ quan h vi cc nưc ln.
C. Duy trì ho bình v tích cực ng h cch mạng th gii.
D. Chỉ mun lm bạn vi cc nưc xã hi ch ngha.
Câu 29: Nhận x t nào dưới đây phản ánh đ ng vai tr của Liên Xô đối với phong trào
giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. L đồng minh tin cy.
B. L cầu ni kí kt cc hip ưc ngoại giao.
C. L nưc vin tr không hon lại .
D. L chỗ dựa vng chc.
Câu 30: Ý nào sau đây không th hiện vai tr của Liên Xô đối với các nước Đông Âu? A. Đnh bại p  h t xít Đức.
B. Xc lp h thng xã hi ch ngha trên phạm vi th gii.
C. Hon thnh cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
D. Tin hnh công cuc xây dựng ch ngha xã hi .
Câu 31: Quá trình phát tri n của Liên Xô từ 1945 đến 1991 chia thành mấy thời kì?
A. 2 thời kì: 1945 – 1950 v 1950 - 1991.
B. 3 thời kì: 1945 – 1950; 1950 – 1973 v 1973 – 1991.
C. 3 thời kì: 1945 – 1950; 1950 đn nửa đầu nhng năm 70; nửa sau nhng năm 70 đn năm 1991. 22
D. 4 thời kì: 1945 – 1950; 1950 – 1973; 1973 – 1985 v 1985 - 1991.
Câu 32: Sự sụp đ của Liên Xô năm 1991 đã tác động như thế nào tới quan hệ quốc tế?
A. Trt tự hai cực Ianta sụp đổ, mt trt tự th gii mi đang dần hình thnh.
B. Trt tự th gii “mt cực” hình thnh.
C. Hình thnh trt tự th gii “đa cực”.
D. Phong tro cch mạng th gii mất chỗ dựa.
Câu 33. Sắp xếp các sự kiện cột B sao cho ph hợp với cột A với yêu cầu sau đây: A B
1. Liên Xô bưc ra khi Chin a. Hơn 27 triu người cht tranh th gii thứ hai
b. Phóng thnh công v tinh nhân tạo ca tri đất
2. Thnh tựu Liên Xô dạt đưc c. Đứng đầu th gii v sn xuất công nghip
trên lnh vực khoa hc k thut
d. B cc nưc đ quc yêu cầu chia lại lãnh thổ.
e. Đưa I. Gagarin bay vòng quanh tri đất.
g. Giầu có nhờ thu li nhun sau chin tranh. A. 1 – d; 2 – b - c B. 1 – a; 2 – c – e C. 1 – a; 2 – b - e D. 1 – b; 2 – e – g
Câu 34: Thành tựu cơ bản nào th hiện sự cạnh tranh của Liên Xô với Mĩ và Tây Âu sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Th cân bằng v chinh phục vũ trụ.
B. Th cân bằng v sức mạnh hạt nhân.
C. Th cân bằng v sức mạnh kinh t.
D. Th cân bằng chin lưc v sức mạnh quân sự, kinh t. 23
Câu 35: Thuận lợi cơ bản đ Liên Xô xây dựng đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai là có
A. sự lãnh đạo ca Đng Cng sn.
B. sự ng h ca phong tro cch mạng th gii .
C. tinh thần tự lực tự cường ca nhân dân.
D. thnh tựu cch mạng khoa hc – k thut .
Câu 36: Nội dung nào không phải là nghĩa thành tựu Liên Xô đạt được từ 1950 - n a đầu nh ng năm 70?
A. Đã lm đo ln ton b “chin lưc ton cầu” ca M.
B. Thể hin tính ưu vit ca ch ngha xã hi .
C. Chi phi h thng xã hi ch ngha.
D. L thnh trì vng chc ca cch mạng th gii.
V. MỨC Đ VẬN DNG CAO
Câu 37: V m t lực lượng sản xuất bi u hiện nào chứng t n n kinh tế Liên Xô lâm vào tình trạng trì trệ? A. Lạm pht. B. N nưc ngoi.
C. Năng xuất lao đng thấp.
D. Sn xuất tăng trưng chm.
Câu 38: V m t lực lượng sản xuất Liên xô ngày càng thua k m các nước phương Tây v A. tc đ lạm pht. B. mức tăng trưng. C. trình đ k thut.
D. chất lưng sn phẩm.
Câu 39: Từ sự sụp đ của Liên Xô, Việt Nam r t ra bài h c kinh nghiệm gì? 24
A. Tôn trng quy lut pht triển khch quan v kinh t.
B. Gi vng vai trò lãnh đạo tuyt đi, duy nhất ca Đng Cng sn.
C. Cnh gic trưc âm mưu ph hoại ca cc th lực thù đch.
D. Đm bo thực hin nn dân ch nhân dân.
Câu 40: Cơ s quan tr ng nhất đ Liên Xô có th tiến hành cuộc cha đua v trang với Mĩ?
A. Nn kinh t hồi phục v pht triển nhanh.
B. Ch tạo thnh công bom nguyên tử. C. Đạt t 
h nh tựu to ln v khoa hc k thut.
D. Có nhiu nưc đồng minh.
Câu 41: Từ ch nh sách đối nội, đối ngoại của Liên Xô và Mĩ, hãy r t ra sự khác biệt v
bản chất ch nh quy n của Liên Xô so với Mĩ A. Quân ch chuyên ch.
B. chuyên chính dân ch tư sn. C. Quân ch lp hin.
D. chuyên chính dân ch nhân dân.
Câu 42: Nội dung nào không phải là đóng góp của Liên Xô đối với n n h a bình và an ninh thế giới?
A. Sng kin trong vic thnh lp tổ chức Liên Hp quc.
B. M rng quan h ngoại giao, hp tc vi cc nưc.
C. Ch trương th tiêu xã hi bóc lt.
D. Tuyên ngôn v vic cấm sử dụng vũ khí hạt nhân.
Câu 43: Ý nghĩa sự gi p đ của Liên Xô đối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam là
A. l chỗ dựa vng chc v vt chất v tinh thần.
B. xây dựng tinh thần đon kt quc t. 25
C. cng c đon kt dân tc.
D. tăng sức mạnh cho cuc khng chin chng ngoại xâm v xây dựng ch ngha xã hi.
Câu 44: Đ c trưng kinh tế cơ bản nhất ủ c a Liên Xô là
A. nn kinh t th trường xã hi ch ngha.
B. nn kinh t hng hóa nhiu thnh phần.
C. nn kinh t k hoạch hóa tp trung, bao cấp.
D. nn kinh t tự nhiên, đóng kín.
Câu 45: Mĩ thực hiện ch nh sách th đ ch với Liên Xô vì
A. cn tr sự pht triển kinh t ca M.
B. sự tồn tại ca Liên Xô l nguy cơ ln đi vi M.
C. tr thnh đi trng vi M v quân sự.
D. Liên Xô bo v cc nưc xã hi ch ngha.
**Câu 46. Trong đường li xây dựng CNXH  Liên xô, cc nh lãnh đạo đã mc phi sai
lầm nghiêm trng đó l:
A. Không chú trng văn ho, gio dục, y t.
B.Không xây dựng nh nưc công nông vng mạnh.
C. Ra sức chạy đua vũ trang, không tp trung vo pht triên kinh t.
D. Ch quan duy ý chí, thiu công bằng dân ch, vi phạm php ch XHCN.
**Câu 47. Đâu l nguyên nhân khch quan dn đn sự sụp đổ ca CNXH  Liên Xô
v Đông Âu trong đầu thp niên 90 (th kỉ XX)?
A. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
B. Sự chng ph ca cc th lực thù đch.
C. Đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí
D. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut. 26
***Câu 48. Nguyên nhân ch yu dn ti sự sụp đổ ca CNXH  Liên Xô v Đông Âu
trong đầu thp niên 90 (th kỉ XX) ?
A. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
B. Sự chng ph ca cc th lực thù đch.
C. Đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí.
D. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
* Câu 49. Năm 1991, sự kin no dưi đây có tc đng ln ti h thng XHCN?
A. CNXH bt đầu lâm vo khng hong.
B. CNXH sụp đổ  Liên Xô.
C. Vit Nam tin hnh đường li đổi mi
D. Trung Quc tin hnh ci cch.
**Câu 50. Lí do no dưi đây không phi l sai lầm dn đn sự sụp đổ ca CNXH  Liên Xô v Đông Âu?
A. Đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí
B. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
C. Không chu tin hnh đổi mi đất nưc
D. Sự chng ph ca cc th lực thù đch.
**Câu 51. Trưc nhng thch thức ca th gii vo nhng năm 70, vấn đ Liên Xô
không gii quyt đưc l:
A. không tin hnh ci tổ đất nưc.
B. không bt kp sự pht triển ca KHKT
C. không đổi mi kinh t
D. không ci cch chính tr.
*Câu 52. Sự tan rã ca ch đ XHCN  châu Âu din ra vo khong thời gian no? A. Đầu nhng năm 70 27 B. Gia nhng năm 80
C. Cui nhng năm 70 đầu nhng năm 80
D. Cui nhng năm 80 đầu nhng năm 90
**Câu 53. Năm 1991, Liên bang Xô vit tan rã đnh dấu sự chấm dứt ca nh nưc
Liên Xô sau bao nhiêu năm tồn tại? A. 50. B. 46. C. 69. D. 74
*Câu 54. Vấn đ khó khăn ln nhất ca nưc Nga hin nay l gì?
A. Tình trạng thiu nưc sạch v lương thực
B. Không bt kp sự pht triển ca KHKT
C. Mâu thun ni b trong chính quyn
D. Nhiu phong tro li khai, xung đt sc tc, tôn gio.
**Câu 55. Tình hình Liên bang Nga tr nên khó khăn, chìm đm trong xung đt dưi thời ca A. Góocbachp. B. Stalin. C. B. Enxin. D. V.Putin
*Câu 56. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga trong giai đoạn 1992-1993 là
A. liên minh chặt chẽ vi M.
B. ng v cc cường quc phương Tây
C. Ng v cc nưc châu Á.
D. ng v cc nưc Đông Nam Á
*Câu 57. Sau khi CNXH sụp đổ  Liên Xô v Đông Âu, nhng quc gia no còn kiên trì con đường CNXH?
A. Vit Nam, Cuba, Trung Quc, Lo, Campuchia
B. Vit Nam, Trung Quc, Cu ba, Bc Triu Tiên, Campuchia
C. Trung Quc, Vit Nam, Bc Triu Tiên, Lo, Cuba
D. Trung Quc, Vit Nam, Lo, Campuchia, Cuba 28
*Câu 58. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga từ năm 1991 đn 2000 l A. ng v phương Tây.
B. coi trng quan h vi cc nưc châu Á.
C. mt mặt ng v phương Tây, mặt khc khôi phục v pht triển quan h vi cc nưc châu Á.
D. Liên minh chặt chẽ vi M.
*Câu 59. Đặc điểm tc đ tăng trưng kinh t ca Liên bang Nga từ năm 1990 đn 1995 A. Luôn l con s âm
B. Tăng trưng từ 1% đn 5%
C. Mức đ tăng trưng luôn  2 con s
D. Mức đ tăng trưng trung bình l 8%/năm
*Câu 60. Sau khi CNXH  Liên Xô sụp đổ, “quc gia k tục Liên Xô” l a. Liên bang Nga. B. Ucraina. c. Bêlarut.
D. Liên bang Nga, Ucraina và Bêlarut.
*Câu 61. Kinh t Liên bang Nga bt đầu có nhng tín hiu phục hồi từ năm no? A. 1991. B. 1995. C. 1996. D. 2000.
*Câu 62. Văn bn no Liên bang Nga ban hnh vo thng 12/1993? A. Hin php mi. B. Tuyên ngôn mi.
C. Chính sch đi ngoại ng v phương Tây. 29
D. Chính sch đi ni đon kt dân tc.
**Câu 63. Tổng thng đầu tiên ca Liên bang Nga l ai? A. Góocbachp. B. Stalin. C. Enxin. D. V.Putin
**Câu 64. Đạc điểm nổi bt ca kinh t Liêng bang Nga giai đoạn 1990 – 1995 là A. tăng trưng âm. B. phục hồi.
C. khng hong v pht triển đan xen.
D. tăng trưng trên 10%/năm.
**Câu 65. Đặc điểm nổi bt ca kinh t Liêng bang Nga năm 1996 l gì? A. tăng trưng âm. B. phục hồi.
C. khng hong v pht triển đan xen.
D. bt đầu có nhng tín hiu phục hồi.
*Câu 66. Nưc no đưc coi l “quc gia k tục Liên Xô”? A. UCRAINA. B. BÊLÔRUTXIA. C. GRUDIA. D. LIÊN BANG NGA.
*Câu 67. Khẳng đnh no sau đây không chính xc v Liên bang Nga trong nhng năm 1992 – 1995?
A. Hin php mi đưc ban hnh.
B. Tc đ tăng trưng kinh t luôn l con s âm. 30
C. Tình hình chính tr không ổn đnh.
D. Kinh t bt đầu đưc phục hồi.
*Câu 68. Khẳng đnh no sau đây không đúng v tình hình Liên bang Nga?
A. “L quc gia k tục Liên Xô”.
B. Kiên trì con đường ch ngha xã hi.
C. Phi đi mặt vi nhiu thch thức.
D.V th ca Liên bang Nga ngy cng đưc nâng cao trên trường quc t.
**Câu 69. HIn php năm 1993, thể ch chính tr ca Liên bang Nga l A. Cng hòa. B. Quân ch lp hin. C. Tổng thng Liên bang. D. Quân ch chuyên ch.
**Câu 70. Từ năm 1991 đn năm 2000, thch thức nổi bt ca Liên bang Nga v mặt đi ni l gì? A. T nạn xã hi.
B. Tranh chấp gia cc đng phi. C. Xung đt sc tc.
D. Phong tro li khai  vùng Trecnia.
*Câu 71. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga từ năm 1991 đn năm 2000 l ng v
phương Tây, khôi phục v pht triển quan h vi cc nưc A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Khu vực M La Tinh. 31
***Câu 72. Liên bang Nga l Ủy viên thường trực ca Hi đồng Bo an Liên hp quc có quyn như th no?
A. Quyn biểu quyt nhng vấn đ quan trng tại Hi đồng Bo an Liên hp quc.
B. Quyn ph quyt nhng vấn đ quan trng tại Hi đồng Bo an Liên hp quc.
C.Quyn biểu quyt v ph quyt nhng vấn đ quan trng tại Hi đồng Bo an Liên hp quc.
D. Quyn can thip tất c cc vấn đ  cc nưc v khu vực khc nhau trên th gii.
*Câu 73. Từ năm 2000, nưc Nga có nhiu chuyển bin kh quan dưi thời tổng thng nào? A. Góocbachp. B. Stalin. C. B. Enxin. D. V.Putin
**Câu 74. Sự tan rã ca ch đ xã hi  Liên Xô v cc nưc Đông Âu đã tc đng quan
h quc t như th no?
A. Cuc Chin tranh lạnh thực sự chấm dứt.
B. Sự xuất hin ch ngha khng b.
C. Quan h quc t mang tính đi đầu gay gt.
D. Lm sâu sc thêm phong tro đòi li khai.
**Câu 75. Sự tan rã ca ch đ xã hi  Liên Xô v cc nưc Đông Âu đã tc đng trt
tự th gii như th no?
A. Trt tự th gii “ Vecxai- Oasinhtơn” thnh lp.
B. Trt tự th gii “ Vecxai- Oasinhtơn” tan rã.
C. Trt tự th gii hai cực Ianta hình thnh.
D. Trt tự th gii hai cực Ianta kt thúc. 32
**Câu 76. Mt trong nhng nguyên nhân dn đn sự sụp đổ ca ch ngha xã hi  Liên
Xô v cc nưc Đông Âu l
A. tc đng ca cuc khng hong năng lưng th gii năm 1973.
B. do đường li lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí
C. do Liên Xô v cc nưc Đông Âu không hp tc vi cc nưc tư bn ch ngha để
pht triển kinh t, khoa hc k thut.
D. do Liên Xô v cc nưc Đông Âu tp trung vo chạy đua vũ trang vi M v cc nưc
phương Tây khin nn kinh t kit qu.
**Câu 77. Nguyên nhân no sau đây không phi l nguyên nhân dn ti sự sụp đổ ca
ch ngha xã hi  Liên Xô v cc nưc Đông Âu?
A. Do sự hp tc km hiu qu ca Liên Xô v cc nưc Đông Âu trong tổ chức Hi
đồng tương tr kinh t (SEV).
B. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
C. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
D. Sự chng ph ca cc th lực thù đch trong v ngoi nưc.
**Câu 78. Nguyên nhân no sau đây không phi l nguyên nhân khch quan dn đn sự
sụp đổ ca ch ngha xã hi  Liên Xô v cc nưc Đông Âu?
A. Sự chng ph ca cc nưc phương Tây.
B. Không bt kp sự pht triển ca khoa hc k thut.
C. Khi ci tổ lại mc phi sai lầm.
D. Sự chng ph ca cc th lực thù đch trong v ngoi nưc
**Câu 79. Nguyên nhân no khin Liên bang Nga đ ra chính sch đi ngoại ngoại ng
v phương Tây trong thp niên 90?
A. hi vng nhn đưc sự vin tr v kinh t.
B. hi vng nhn đưc sự ng h v chính tr.
C. hi vng hc hi v khoa hc - k thut. 33
D. hi vng nhn đưc sự ng h v chính tr v vin tr v kinh t.
*Câu 80. Tình hình kinh t Liên bang Nga như th no từ năm 2000 tr đi?
A. dần phục hồi v pht triển.
B. lún sâu vo khng hong, suy thoi.
C. pht triển v khng hong đan xen.
D. pht triển mạnh mẽ v liên tục.
*Câu 81.Từ năm 2000, tình hình chính tr - xã hi Liên bang Nga như th no sau khi
V.Putin lên lm tổng thng
A. Tương đi ổn đnh.
B. Khng hong nặng n.
C. Thường xuyên xy ra cc cuc đo chính.
D.Thường xuyên xy ra cc cuc biểu tình ca nhân dân.
*Câu 82. V th quc t ca Liên bang Nga như th no sau khi V. Putin lên lm tổng thng? A. B gim sút. B. Đưc gi vng. C. Đưc ci thin. D. Đưc nâng cao.
***Câu 83. Đường li đi ngoại ca Liên bang Nga có điểm gì khc so vi cc nưc
phương Tây trong thp niên 90?
A. Chuyển từ đi đầu sang đi thoại.
B. M rng quan h vi tất c cc quc gia.
C. Đnh hưng Âu – Á.
D. Chng ch ngha khng b. 34
**Câu 84. Mt tổn thất ln trong phong tro cng sn v công nhân quc t cui thp
niên 80, đầu thp niên 90 l gì?
A. Sự xuất hin ca ch ngha khng b.
B. Phong tro đồi li khai  mt s nưc.
C. Sự tan rã ca ch đ xã hi ch ngha  Liên Xô v cc nưc Đông Âu.
D. Phong tro phn kích chóng M  cc nưc M Latinh thất bại.
*Câu 85. Sau khi thực hin chính sch đi ngoại “đnh hưng Đại Tây Dương” không
thnh công, Liên bang Nga chuyển sang thực hin chính sch đi ngoại no?
A. “Đnh hưng Âu – Á”.
B. Thân thit vi cc nưc xã hi ch ngha. C. Thân thit vi M.
D. M rng quan h vi cc đi tc trên phạm vi ton cầu.
*Câu 86. Chính sch đi ngoại ca Liên bang Nga trong thp niên 90 l gì?
A. M rng quan h vi cc đi tc trên phạm vi ton cầu.
B. Thực hin chin lưc “Cam kt v m rng”
C. Đnh hưng Âu – Á.
D. Pht triển quan h vi cc nươc Đông Nam Á.
**Câu 87. Trong thp niên 90 nn kinh t Liên bang Nga ri loạn l do nguyên nhân no sau đây?
A. Do thực hin tư nhân hóa ồ ạt.
B. Chuyển vi vã sang nn kinh t th trường.
C. Thực hin nn kinh t tp trung, quan liêu bao cấp
D. Thực hin chính sch kinh t mi.
**Câu 88. Sự trì tr, khng hong v kinh t - xã hi ca Liên Xô v cc nưc Đông Âu
từ cui thp niên 70  Liên Xô v cc nưc Đông Âu l gì? 35
A. Không bt kp sự pht triển ca cuc cch mạng khoa hc k thut hin đại.
B. Hoạt đng chng ph ca cc th lực thù đch trong v ngoi nưc.
C. Sự can thip ca cc nưc phương Tây.
D. Cc nưc Liên Xô v Đông Âu không chu tin hnh ci cch đất nưc.
*Câu 89. Sự tan rã ca ch đ xã hi  Liên Xô v cc nưc Đông Âu din ra vo khong thời gian no?
A. Cui thp niên 70 đâu thp niên 80. B. Gia nhng năm 80.
C. Cui thp niên 80 đầu thp niên 90. D. Gia nhng năm 90.
***Câu 90. Sự tan rã ca h thng xã hi ch ngha đã rút ra bi hc gì cho cc nưc
hin nay đang tip tục con đường ch ngha xã hi?
A. Xây dựng ch ngha xã hi phù hp vi bn sc dân tc.
B. Chỉ đổi mi kinh t.
C. Chỉ đổi mi chính tr.
D. Phi Đổi mi kinh t trưc khi đổi mi chính tr.
BÀI 3: CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
*Câu 1.
Trưc chin tranh th gii thứ hai, trừ Nht Bn, cc nưc Đông Bc đu
B. ginh đưc đc lp.
C. l thuc đa ca Php.
A. b ch ngha thực dân nô dch.
D. l cc nưc pht triển mạnh mẽ v kinh t.
*Câu 2. Từ năm 1946 đn năm 1949  Trung Quc din ra sự kin no?
C. Cuc “Đại cch mạng văn hóa vô sn”.
A. Sự hp tc gia Đng Cng sn v Quc Dân Đng.
B. Cuc ni chin gia Đng Cng sn v Quc Dân Đng.
D. Liên Xô v Trung Quc kí nhiu hip ưc hp tc hu ngh. 36
*Câu 3. Ch trương ci cách - m cửa ca Trung ương Đng Cng sn Trung
Quc đưc đ ra tại
A. Đại cch mạng văn hóa vô sn (1966 - 1976).
B. Hi ngh Trung ương Đng Cng sn Trung Quc (12/1978).
C. Đại hi Đng Cng sn Trung Quc lần thứ XII (9/1982).
D. Đại hi Đng Cng sn Trung Quc lần thứ XIII (10/1987).
*Câu 4. Từ nhng năm 80 ca th kỷ XX đn nay Trung Quc đã thực hin chính sch đi ngoại gì?
B. Bt tay vi M chng lại Liên Xô.
C. Gây chin tranh xâm lưc biên gii phía bc Vit Nam.
D. M rng quan h hu ngh, hp tc vi cc nưc trên th gii.
A. Thực hin đường li đi ngoại bất li cho cch mạng Trung Quc.
**Câu 5. Mt trong nhng bin đổi ln v chính tr ca khu vực Đông Bc Á sau
chin tranh th gii thứ hai l
A. cuc ni chin Trung Quc (1946 – 1949).
B. sự thnh lp hai nh nưc trên bn đo Triu Tiên.
C. nưc Cng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D. Trung Quc thu hồi Hồng Công, Ma Cao.
**Câu 6. Đường li chung ca Đng Cng sn Trung Quc trong thời kì ci cách
m cửa lấy ni dung nào làm trng tâm? A. Phát triển kinh t.
B. Xây dựng h thng chính tr.
C. Xây dựng nn kinh t th trường.
D. Kiên trì bn nguyên tc cơ bn.
**Câu 7. Hin nay còn b phn lãnh thổ no ca Trung Quc nhưng vn nằm
ngoi sự kiểm sot ca nưc ny? A. Hồng Công. B. Đi Loan. C. Ma Cao. D. Tây Tạng.
**Câu 8. Sp xp cc sự kin dưi đây theo đúng trình tự thời gian
1. Nưc Cng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
2. Trên bn đo Triu Tiên ra đời hai nh nưc.
3. Ni chin gia Quc Dân đng v Đng Cng sn.
4. Trung Quc thu hồi Hồng Công v Ma Cao.
A. 3, 2,1,4. B. 4,2,3,1. C. 3,2,4,1. D. 3,1,2,4. 37
***Câu 9. Hai nhà nưc ra đời trên bn đo Triu Tiên b chi phi bi yu t no dưi đây?
A. cuc đi đầu gia M v Trung Quc. B. chin tranh lạnh.
C. trt tự hai cực Ianta. D. xu th ton cầu hóa
***Câu 10. Tính chất cuc ni chin cách mạng  Trung Quc (1946 - 1 4 9 9) là A. cách mạng tư sn.
B. chin tranh gii phóng dân tc.
C. cách mạng xã hi ch ngha.
D. cách mạng dân tc dân ch.
***Câu 11. Nn kinh t đạt tc đ tăng trưng thuc loại cao nhất th gii vo
nhng năm đầu th kỉ XIX l A. Nht Bn. B. Hn Quc. C. Trung Quc. D. M.
*** Câu 12. Nguyên tc no dưi đây không đưc xc đnh trong đường li ci
cch m cửa ca Trung Quc?
A. Thực hin đa nguyên, đa đng v chính tr.
B. Kiên trì sự lãnh đạo ca Đng Cng sn Trung Quc.
C. Kiên trì ch ngha Mác - Lênin, tư tưng Mao Trạch Đông.
D. Kiên trì ch ngha xã hi v chuyên chính dân ch nhân dân.
****Câu 13. Công cuc ci cch - m cửa ca Trung Quc v đường li đổi mi 
Vit Nam có điểm gì ging nhau?
A. đu kiên trì bn nguyên tc cơ bn.
B. đu kiên trì sự lãnh đạo ca Đng Cng sn.
C. xây dựng ch ngha xã hi mang đặc sc riêng ca từng nưc.
D. xuất pht điểm l nn kinh t lạc hu, b chin tranh tn ph nặng n.
****Câu 14. Công cuc ci cch - m cửa ca Trung Quc (1978 - 2000) đưc đnh gi l
A. góp phần cng c h thng xã hi ch ngha trên th gii.
B. thnh công bin Trung Quc thnh quc gia giu mạnh nhất th gii.
C. đưa Trung Quc thot khi cuc khng hong năng lưng năm 1973.
D. bưc đi đúng đn phù hp vi hon cnh Trung Quc trong nhng năm 80. 38
****Câu 15. Công cuc ci cch - m cửa ca Trung Quc đã để lại bi hc kinh
nghim đi vi cc nưc xây dựng ch ngha xã hi, trong đó có Vit Nam l
A. xây dựng ch ngha xã hi đặc sc Trung Quc.
B. tp trung ưu tiên pht triển cc ngnh công nghip nặng.
C. tp trung vo chính sch m cửa, xây dựng cc đặc khu kinh t.
D. chuyển nn kinh t k hoạch hóa tp trung sang kinh t th trường xã hi
ch ngha linh hoạt hơn.
Bi 4. ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN Đ
(12 câu nhn bit, 12 câu thông hiu, 12 câu vn dng, 9 câu vn dng cao)
*Câu 1. Tổ chức no ra đời vo ngy 8/8/1967? A. Liên hp quc (UN). B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hip hi cc quc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO).
*Câu 2. Cc quc gia tham gia sng lp tổ chức ASEAN l
A. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thi Lan, Philippin.
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thi Lan, Brunây.
C. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thi Lan, Campuchia.
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Mianma.
*Câu 3. Thnh viên thứ 6 ca tổ chức ASEAN l nưc A. Brunây. B. Lào. C. Campuchia. D. Vit Nam.
*Câu 4. Nhng quc gia no tham gia Hip ưc Bali năm 1992?
A. Lo, Campuchia. B. Vit Nam, Campuchia.
C. Lo,Vit Nam. D. Mianma, Campuchia.
*Câu 5. Thnh viên thứ 7 ca tổ chức ASEAN l nưc A. Brunây. B. Lào. C. Campuchia. D. Vit Nam.
*Câu 6. Sự kin nổi bt din ra  Lo vo ngy 2/12/1975 l
A. Chính ph Lo đưc thnh lp, ra mt Quc dân.
B. M kí hip đnh Viêng Chăn lp lại hòa bình  Lo.
C. nhân dân Lo ginh đưc chính quyn trong c nưc.
D. nưc Cng hòa Dân ch Nhân dân Lo đưc thnh lp.
*Câu 7. “Phương n Maobttơn” chia Ấn Đ thnh 2 quc gia l
A. Ấn Đ ca người theo Ấn Đ gio, Pakixtan ca người theo Hồi gio.
B. Ấn Đ ca người theo Ấn Đ gio, Pakixtan ca người theo Pht gio.
C. Ấn Đ ca người theo đạo Tin Lnh, Pakixtan ca người theo Hồi gio.
D. Ấn Đ ca người theo Thiên chúa gio, Pakixtan ca người theo Hồi gio.
*Câu 8. Sau Chin tranh th gii thứ hai, nhân dân Ấn Đ tip tục đấu tranh chng thực dân A. Pháp. B. Anh. C. Hà Lan. D. Tây Ban Nha.
*Câu 9. Quc gia no có tc đ tăng trưng kinh t cao nhất  Đông Nam Á trong
nhng năm 70 ca th kỉ XX? 39 A. Xingapo. B. Malaixia. C. Philippin . D. Thái Lan.
*Câu 10. Quc gia no  Đông Nam Á tr thnh “con rồng” nổi tri nhất trong bn
“con rồng” kinh t ca châu Á? A. Inđônêxia. B. Xingapo. C. Philippin. D. Thái Lan.
* Câu 11. Nhng quc gia no  khu vực Đông Nam Á tuyên b đc lp vo năm 1945?
A. Inđônêxia, Philippin, Lo.
B. Malaixia, Vit Nam, Lo.
C. Inđônêxia, Vit Nam, Lo.
D. Inđônêxia, Mianma, Lo.
*Câu 12. Hon cnh lch sử no không dn đn sự ra đời ca tổ chức ASEAN?
A. Cc quc gia vừa ginh đc lp.
B. Cc quc gia còn gặp nhiu khó khăn.
C. Cc nưc đã pht triển mạnh mẽ v kinh t.
D. M mun bin Đông Nam Á thnh ci “sân sau” ca mình.
**Câu 13. Mục đích ca vic kí kt Hin chương ASEAN (11/2007) l
A. xây dựng ASEAN thnh mt cng đồng vng mạnh.
B. xây dựng ASEAN thnh mt tổ chức hp tc ton din.
C. xây dựng ASEAN thnh mt cng đng kinh t, văn hóa.
D. xây dựng ASEAN thnh mt tổ chức năng đng v hiu qu.
**Câu 14. Đng Quc Đại l chính đng ca giai cấp no  Ấn Đ? A. Tư sn. B. Vô sn. C. Nông dân. D. Tiểu tư sn.
**Câu 15. Sự kin nổi bt no din ra  Ấn Đ ngy 26/1/1950?
A. Ấn Đ ginh quyn tự tr.
B. Ấn Đ thử thnh công bom nguyên tử.
C. Ấn Đ phóng thnh công v tinh nhân tạo.
D. Ấn Đ tuyên b đc lp v thnh lp nưc Cng hòa.
**Câu 16. Cuc cch mạng no đã đưa Ấn Đ tr thnh nưc xuất khẩu gạo đứng
hàng thứ ba trên th gii từ năm 1995?
A. “Cch mạng công ngh”. B. “Cch mạng chất xm”.
C. “Cch mạng xanh”. D. “Cch mạng trng”.
**Câu 17. Cuc “cch mạng chất xm” đã đưa Ấn Đ tr thnh mt trong nhng cường quc sn xuất
A. my bay ln nhất th gii.
B. tu thy ln nhất th gii.
C. hóa chất ln nhất th gii.
D. phần mm ln nhất th gii.
**Câu 18. Theo phương n “Maobttơn”, Ấn Đ đưc thực dân Anh hứa sẽ trao tr quyn A. đc lp. B. tự do. C. tự tr. D. tự quyt.
**Câu 19. Quc gia no tuyên b đc lp mun nhất  Đông Nam Á? A. Inđônêxia. B. Brunây. C. Mianma. D. Đông Timo.
**Câu 20. Chính sch đi ngoại m Ấn Đ theo đuổi sau khi ginh đc lp l
A. hòa bình, trung lp tích cực.
B. trung lp, tip nhn sự vin tr từ mi phía.
C. hòa bình, tích cực ng h cch mạng th gii.
D. trung lp, không tham gia mt liên minh quân sự no. 40
**Câu 21. Nhóm 5 nưc sng lp ASEAN tin hnh chin lưc kinh t hưng ni nhằm
A. thu hút vn đầu tư, k thut ca nưc ngoi.
B. xây dựng nn kinh t th trường, theo đnh hưng xã hi ch ngha.
C. nhanh chóng xóa b nn kinh t nghèo nn, lạc hu, xây dựng nn kinh t tự ch.
D. nhanh chóng xóa b nn kinh t nghèo nn, tr thnh nhng nưc công nghip mi.
**Câu 22. Tổ chức lãnh đạo nhân dân Lo tin hnh cuc khng chin chng M từ năm 1955 l A. Đng Nhân dân Lo.
B. Đng Cng sn Đông Dương.
C. Liên minh Vit – Miên – Lào.
D. Đng Nhân dân Cch mạng Lo.
**Câu 23. Đường li m Chính ph Xihanúc đã thực hin  Campuchia từ năm 1954 đn năm 1970 l A. trung lp tích cực. B. hòa bình trung lp.
C. khng chin chng M.
D. khng chin chng Php.
**Câu 24. Quan h Vit Nam v ASEAN chuyển từ đi đầu sang đi thoại sau khi
gii quyt xong vấn đ A. Vit Nam. B. nhân quyn. C. biển Đông. D. Campuchia.
***Câu 25. Hãy chn đp n đúng nhất từ A đn D đin vo chỗ trng để hon
thin đoạn tư liu v mục tiêu ra đời ca tổ chức ASEAN: “pht triển (a) v (b)
thông qua nhng nỗ lực hp tc chung gia cc nưc thnh viên, trên tinh thần duy
trì hòa bình v ổn đnh khu vực”.
A. a. kinh t, b. xã hi.
B. a. kinh t, b. văn hóa.
C. a. kinh t, b. chính tr.
D. a. an ninh, b. chính tr.
***Câu 26. Vic kí văn kin no đã đnh dấu sự khi sc ca tổ chức ASEAN? A. Hin chương ASEAN.
B. Tuyên b nhân quyn ASEAN.
C. Tuyên b ứng xử ca cc bên  biển Đông.
D. Hip ưc thân thin v hp tc  Đông Nam Á.
***Câu 27. Mt trong nhng nguyên tc hoạt đng cơ bn ca tổ chức ASEAN l
A. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, văn hóa, xã hi.
B. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, chính tr, xã hi.
C. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, văn hóa, an ninh.
D. hp tc, pht triển có hiu qu trong cc lnh vực kinh t, chính tr, an ninh.
***Câu 28. Trong giai đoạn đầu (1967 – 1975), ASEAN l mt tổ chức A. liên kt chặt chẽ.
B. pht triển ton din.
C. non trẻ, hp tc lng lẻo. D. ln mạnh, hp tc hiu qu.
***Câu 29. Chin lưc no đưc nhóm 5 nưc sng lp ASEAN tin hnh nhng
năm đầu sau khi ginh đc lp?
A. m cửa nn kinh t.
B. kinh t hưng ngoại.
C. công nghip hóa thay th nhp khẩu.
D. công nghip hóa lấy xuất khẩu lm ch đạo.
***Câu 30. Từ nhng năm 60 - 70 ca th kỉ XX, nhóm 5 nưc sng lp ASEAN
đã tin hnh chin lưc A. kinh t hưng ni.
B. kinh t hưng ngoại. 41
C. pht triển ngoại thương.
D. m cửa nn kinh t.
***Câu 31. Chn mt đp n đúng để hon thin đoạn tư liu nói v ni dung
chin lưc kinh t hưng ni ca nhóm 5 nưc sng lp ASEAN:
... “đẩy mạnh pht triển cc ngnh công nghip sn xuất hng tiêu dùng (a)
thay th hng (b), lấy th trường trong nưc lm chỗ dựa để pht triển sn xuất”.
A. a. ni đa, b. xuất khẩu. B. a. xuất khẩu, b. ni đa.
C. a. ni đa, b. nhp khẩu.
D. a. ni đa, b. km chất lưng.
***Câu 32. Chn mt đp n đúng để hon thin đoạn tư liu nói v kt qu chin
lưc kinh t hưng ngoại ca nhóm 5 nưc sng lp ASEAN:
... “Sau khi thực hin chin lưc kinh t hưng ngoại, b mặt kinh t - xã hi ca
cc nưc ny có sự bin đổi to ln. Tỉ trng (a) trong nn kinh t quc dân cao hơn
(b), mu dch đi ngoại tăng trưng nhanh”.
A. a. dch vụ, b. nông nghip.
B. a. công nghip, b. nông nghip.
C. a. công nghip, b. thương nghip.
D. a. nông nghip, b. thương nghip.
***Câu 33. Nguyên nhân khch quan no đã tạo điu kin cho cc quc gia Đông
Nam Á ginh đưc đc lp năm 1945?
A. pht xít Đức đầu hng Đồng minh không điu kin.
B. pht xít Nht đầu hng Đồng minh không điu kin.
C. thực dân H Lan suy yu mất quyn thng tr  Inđônêxia.
D. thực dân Php b Nht đo chính mất quyn thng tr  Đông Dương.
***Câu 34. Mt trong nhng thnh tựu nhóm năm nưc sng lp ASEAN đạt đưc
khi tin hnh chin lưc kinh t hưng ni l
A. mu dch đi ngoại tăng trưng nhanh.
B. đã gii quyt đưc quan h gia tăng trưng vi công bằng xã hi.
C. sn xuất đã đp ứng đưc nhu cầu cơ bn ca nhân dân trong nưc.
D. tỉ trng công nghip trong nn kinh t quc dân cao hơn nông nghip.
***Câu 35. Ni dung no sau đây không thuc chin lưc kinh t hưng ngoại ca
nhóm 5 nưc sng lp ASEAN?
A. tin hnh “m cửa” nn kinh t.
B. tp trung sn xuất hng hóa để xuất khẩu.
C. thu hút vn đầu tư v k thut ca nưc ngoi.
D. lấy th trường trong nưc lm chỗ dựa để pht triển sn xuất.
***Câu 36. Lí do no sau đây không dn đn vic nhóm 5 nưc sng lp ASEAN
chuyển sang chin lưc kinh t hưng ngoại?
A. L thuc qu ln vo bên ngoi.
B. Thiu vn, nguyên liu, công ngh.
C. T tham nhũng, quan liêu pht triển.
D. Chi phí cao dn ti tình trạng thua lỗ.
****Câu 37. Bin đổi ln nhất ca cc quc gia Đông Nam Á sau Chin tranh th gii thứ hai l
A. đu gia nhp tổ chức ASEAN.
B. có v th ngy cng cao trên trường quc t.
C. ginh nhiu thnh tựu trong công cuc xây dựng đất nưc.
D. từ nhng nưc thuc đa, phụ thuc đã tr thnh cc quc gia đc lp.
****Câu 38. Hi ngh cấp cao ASEAN VI đưc tổ chức thng 12/1998 tại th đô ca quc gia no?
A. Băng Cc (Thi Lan). B. Viêng Chăn (Lo).
C. H Ni (Vit Nam). D. Giaccta (Inđônêxia). 42
****Câu 39. Nhim vụ chung ca cch mạng Lo v Vit Nam giai đoạn 1954 – 1975 là
A. khng chin chng Php.
B. khng chin chng M.
C. đấu tranh ginh đc lp.
D. xây dựng ch ngha xã hi.
****Câu 40. Chn mt đp n đúng để hon thin đoạn tư liu nói v Hip đnh Giơnevơ:
“Cc nưc tham dự Hi ngh cam kt tôn trng cc quyn dân tc cơ bn l
(a), ch quyn, (b) v ton vẹn lãnh thổ ca ba nưc Vit Nam, Lo, Campuchia.”
A. a. đc lp, b. tự do.
B. a. đc lp, b. tự quyt.
C. a. đc lp, b. thng nhất.
D. a. bình đẳng, b. tự quyt.
****Câu 41. Nhng nguyên nhân cơ bn no giúp ba nưc Inđônêxia, Vit Nam
v Lo ginh đc lp sm nhất  khu vực Đông Nam Á sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Điu kin khch quan thun li v bit chp thời cơ.
B. Điu kin khch quan thun li v nhân dân nhit tình cch mạng.
C. Kẻ thù đã suy yu v đưc sự ng h ca nhân loại tin b.
D. Có sự chuẩn b lâu di kt hp vi chp thời cơ.
****Câu 42. Điểm khc bit cơ bn gia cch mạng Campuchia vi cch mạng
Lo v cch mạng Vit Nam năm 1945 l
A. tin hnh chng ch đ dit chng Khơme đ.
B. thi hnh đường li đi ngoại hòa bình, trung lp.
C. không ginh đưc chính quyn từ pht xít Nht.
D. ginh đưc chính quyn từ thực dân Php v pht xít Nht.
****Câu 43. Nhng điểm ging nhau cơ bn gia cch mạng Lo v cch mạng
Vit Nam từ năm 1945 đn năm 1975 l
A. ginh đc lp v đi lên xây dựng ch ngha xã hi.
B. chung kẻ thù, chung nhng mc thng li quan trng.
C. buc Php phi công nhn cc quyn dân tc cơ bn.
D. chung kẻ thù v đặt dưi sự lãnh đạo ca Đng Cng sn Đông Dương.
****Câu 44. Để gii quyt vấn đ biển Đông hin nay, cc nưc ASEAN cần
A. sự đồng thun v có vai trò trung tâm.
B. tranh th sự ng h từ cng đồng quc t.
C. sự đồng thun v có vai trò hỗ tr ln nhau.
D. pht huy tinh thần đon kt ca nhân dân trong khu vực.
****Câu 45. Vit Nam có thể rút ra kinh nghim gì từ sự pht triển kinh t ca
nhóm 5 nưc sng lp ASEAN sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Tp trung sn xuất hng hóa để xuất khẩu, pht triển ngoại thương.
B. Đẩy mạnh sn xuất hng tiêu dùng ni đa, thay th hng nhp khẩu.
C. Xây dựng nn kinh t tự ch kt hp vi m cửa, hi nhp khu vực, quc t.
D. Xây dựng nn kinh t tự ch kt hp vi nn văn hóa tiên tin, đm đ bn sc dân tc. 43 CHƯƠNG III BÀ
I 5 CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ LA TINH
*Câu 1. Trong phong trào đấu tran
h ca nhân dân Á, Ph ivà M Latinh, năm 1960 đưc gi là năm A. châu Á. B. M Latinh. C. châu Phi. D. châu M.
*Câu 2. Trong phong trào đấu tran h từ sau chin tran h th gii th
ứ hai đn năm 2000, M Latinh đưc gi là A. “Hòn đo tự do”.
B. “Lục đa bùng chy”.
C. “Lục đa mi trỗi dy”.
D. “Tin đồn ca ch ngha xã hi”.
*Câu 3. Ni dung no dưi đây đưc bn hin Php thng 11 - 1993  Nam Phi chính thức xóa b?
A. Ch đ phân bit chng tc.
B. Chính quyn ca người da trng.
C. Ch ngha thực dân cũ.
D. Ch ngha thực dân mi.
* Câu 4: Sau chin tranh th gii thứ hai phong tro gii phóng dân tc  Châu Phi
nổ ra sm nhất  đâu? A. Tây Phi. B. Bc Phi. C. Đông Phi. D. Nam Phi.
*Câu 5. Phiđen Ctxtơrô là lãnh tụ kit xuất ca nhân dân nưc nào? A. Cuba. B. Côlômbia. C. Achentina. D. Vênêxuêla.
**Câu 6. Mục tiêu đấu tran
h ca cc nưc M Latinh sau chin tranh th gii thứ hai?
A. Chng ch đ dit chng.
B. Chng ch ngha thực dân cũ.
C. Chng ch đ đc ti thân M.
D. Chng ch đ phân bit chng tc.
**Câu 7. Hình thức đấu tranh ch yu ca cc nưc M Latinh sau chin tranh th gii thứ hai? A. Vũ trang. B. Ngh trường. C. Ngoại giao. D. Bất hp tc.
**Câu 8. Nenxơn Manđêla tr
 thành người da đen đầu tiên gi chức vụ gì?  đâu? A. Th tưng, Angiê ri.
B. Tổng thng, Cng hòa Pê ru.
C. Th tường, Cng hòa Ấn Đ.
D. Tổng thng, Cng hòa Nam Phi. 44
** Câu 9. Kẻ thù ch yu ca phong tro gii phóng dân tc  châu Phi sau chin tranh th gii thứ hai?
A. Ch đ đc ti thân M.
B. Ch ngha thực dân cũ.
C. Ch ngha thực dân mi.
D. Bo v v cng c đc lp dân tc.
***Câu 10. Kẻ thù ch yu ca phong tro gii phóng dân tc  M Latinh sau chin tranh th gii thứ hai?
A. Ch đ phân bit chng tc.
B. Ch ngha thực dân cũ.
C. Ch ngha thực dân mi.
D. Ginh đc lp dân tc.
***Câu 11. Kt qu phong trào đấu tranh ca nhân dân châu Phi và M Latinh sau chin tranh th gii thứ hai?
A. Đu đã ginh đưc đc lp.
B. Lt đổ ch ngha thực dân cũ.
C. Thnh lp cc nưc cng hòa.
D. Lt đổ ch ngha thực dân mi.
****Câu 12. Điểm nổi bt trong phong trào đấu tran
h ca nhân dân M Latinh sau chin
tranh th gii thứ hai là sự thức tỉnh ca giai cấp nào? A. Tư sn dân tc. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Trí thức
****Câu 13. Yu t no sau đây quyt đnh đn sự pht triển ca phong tro đấu
tranh ca nhân dân M La tinh?
A. Sự suy yu ca đ quc M.
B. Thng li ca cch mạng Cuba.
C. Thng li ca cch mạng Vit Nam.
D. Thng li ca cch mạng Trung Quc.
***Câu 14: Ch ngha Apácthai có ngha l
A. Sự phân bit tôn gio
B.Tình trạng phân bit chng tc.
C.Duy trì th ưu vit ca người da trng.
D.Ban hnh 70 đạo lut v phân bit chng tc.
****Câu 15. Kt qu ln nhất trong phong trào đấu tranh ca nhân dân M Latinh sau chin tran h th gii thứ hai?
A. Đnh đổ ch đ thực dân mi, cng c nn đc lp dân tc.
B. Gii phóng dân tc, thnh lp cc nh nưc tư bn ch ngha.
C. Lt đổ chính quyn đc ti, thnh lp cc chính ph dân tc dân ch.
D. Đnh đổ nn thng tr thực dân cũ, ginh đc lp v quyn sng ca con người.
****Câu 16. Chin thng Đin Biên Ph  Vit Nam (7/5/1954) đã nh hưng
mạnh mẽ đn phong tro gii phóng dân tc ca nưc no  châu Phi ? A. Ai Cp. C. Angôla. B. Tuynidi. D. Angiêri.
CHỦ ĐỀ: CÁC NƯỚC MĨ – TÂY ÂU NHẬT BẢN 45 BẬC 1: NHẬN BIẾT
Câu 1: Yu tố no dưi đây phản nh không đúng nguyên nhân pht trin
ca KT Mĩ sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Áp dụng khoa hc k thut.
B. Chi ph cho quốc ph ng thấp.
C. Vai trò điu tit ca nh nưc.
D. Tài nguyên thiên phong phú.
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản (ch yu) nhất dẫn đn sự pht trin kinh t ca Nht Bản l
A. Yếu tố con người là vốn qu nhất
B. p dụng khoa hc k thut vo sn xuất.
C. cc công ty có sức cạnh tranh cao.
D. chi phí cho quc phòng thấp.
Câu 3: Nưc khởi đầu cuộc cch mạng khoa học kỹ thut sau Chin tranh th gii thứ hai l A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Nht
Câu 4: Chính sách đối ngoại ch yu ca Mĩ sau Chin tranh th gii thứ hai
A. đn p phong tro gii phóng dân tc th gii.
B. khng ch, chi phi cc nưc tư bn đồng minh
C. ngăn chặn tin ti xóa b CNXH trên th gii.
D. tri n khai “chiến lược toàn cầu”.
Câu 5: Sau Chin tranh th gii thứ hai, quốc gia no dưi đây kim sot 3/4
dự trữ vng ca th gii? A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Nht.
Câu 6. Hai mươi năm đầu sau Chin tranh th gii thứ hai, quốc gia no trở
thnh trung tâm kinh t-ti chính ln nhất th gii? A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Nht.
Câu 7: Năm 1948, quốc gia no dưi đây chim 56% sản lượng công nghiệp ca th gii? A. Mĩ. 46 B. Anh. D. Pháp. E. Nht.
Câu 8: T năm 1945 đn 1973 , quốc gia no dưi đây chim 40% tổng sản
phẩm kinh t th gii? A. Pháp . B. Anh. C. Mĩ. D. Nht.
Câu 9. Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam l? A. R. Níchxơn. B. R. Nichxơn. C. B. Clintơn. D. G. Busơ.
Câu 10. Mĩ trin khai “K hoạch Mcsan” (6.1947) vi mc đích
A. tp hp cc nưc Tây Âu.
B. phục hưng kinh t Tây Âu.
C. cạnh tranh vi châu Âu. D. phục hưng châu Âu.
Câu 11. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lp ra thng 4/1949 nhằm
A. chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
B. chng lại phong tro gii phóng dân tc trên th gii.
C. chng lại Liên Xô, Trung Quc v Vit Nam.
D. chng lại cc nưc XHCN v phong tro gii phóng dân tc trên th gii.
Câu 12. Sau chin tranh th gii thứ hai, M
 l nưc khi đầu
A. Cch mạng công nghip.
B. Cch mạng du hnh vũ trụ.
C. Cch mạng công ngh thông tin.
D. Cách mạng khoa h c – kĩ thuật hiện đại.
Câu 13. Nn kinh t Mĩ không còn chim ưu th tuyệt đối trong nn kinh t th gii t
A. nhng năm 50 (th kỉ XX).
B. nhng năm 60 (th kỉ XX).
C. nh ng năm 70 (thế kỉ XX).
D. nhng năm 80 (th kỉ XX).
Câu 14. Quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt Trăng 7/1969 l A. Mĩ. B. Nht Bn. C. Liên Xô. D. Trung Quc. 47
Câu 15. Tổng thống Mĩ gắn lin vi sự ra đời ca “Chin lược ton cầu” là A. Truman B. Kennơđi. C. Aixenhao. D. Giônxơn.
Câu 16. Liên minh quân sự no dưi đây không phải do Mĩ lp ra? A. NATO. B. VACSAVA. C. SEATO. D. CENTO.
Câu 17. Trong “Chin lược cam kt v mở rộng”, Mĩ sử dng khẩu hiệu no
dưi đây đ can thiệp vo công việc nội bộ ca cc nưc? A. Tự do tín ngưỡng.
B. Ủng h đc lp dân tc. C. Th c đẩy dân chủ.
D. Chng ch ngha khng b.
Câu 18. Cc nưc sng lp khối thị trường chung châu Âu gồm
A. Anh – Pháp – Bỉ – Italia – Hà Lan.
B. Anh – Pháp – CHLB Đức – Hà Lan – Italia – Tây Ban Nha.
C. Pháp – CHLB Đức – Bỉ – Italia – Hà Lan – L cxămbua.
D. Pháp – CHLB Đức – Bỉ – Hà Lan – Italia – Bồ Đo Nha.
Câu 19. Tính đn năm 2007, Liên minh châu Âu (EU) gồm bao nhiêu nưc thành viên? A. 25. B. 26. C. 27. D. 28.
Câu 20. Đồng tin chung châu Âu ra đời mang tên gì? A. Euro. B. Mark. C. Franc. D. Dollar.
Câu 21. Định ưc Henxiki được kí kt giữa cc nưc châu Âu v những nưc
no? A. Mĩ – Oxtraylia. B. Canada – Hà Lan. C. M – Pháp. D. Mĩ – Canada.
Câu 22. Liên minh châu Âu vit tắt theo ting Anh là: A. EU. B. AU. C. EC. 48 D. EEC.
Câu 23. Thng 10/1990, EU chính thức đặt quan hệ ngoại giao vi nưc no? A. Thái Lan. B. Lào. C. Campuchia. D. Việt Nam.
Câu 24. Tr sở chính ca Liên minh châu Âu (EU) đặt tại A. Luân Đôn. B. Pari. C. Béclin. D. Brúcxen.
Câu 25. Tháng 6/1979, Liên minh châu Âu (EU) đã diễn ra sự kiện nổi bt nào?
A. Cuộc bầu c Ngh viện châu Âu đầu tiên.
B. Đồng tin chung châu Âu (EURO) đưc pht hnh.
C. Liên minh châu Âu (EU) ra đời.
D. hình thnh quan h đi tc chin lưc vi Vit Nam.
Câu 26. Đn đầu thp niên 70, Php đứng hng thứ mấy trong nn sản xuất công nghiệp th gii? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5.
Câu 27 Đn đầu thp niên 70 ca th kỉ XX, cc nưc Tây Âu có nn công
nghiệp đứng hng thứ tư trong th gii tư bản l A. CHLB Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Italia.
Câu 28. T năm 1945 đn năm 1952 Nht Bản khôi phc kinh t trong hon cảnh
A. ch u t n thất n ng n .
B. thu nhiu li nhun nhờ chin tranh.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. nhn sự tr giúp ca Liên Xô.
Câu 29. T 1945 – 1952, chính sch đối ngoại ca Nht Bản l
A. chỉ giao lưu vi cc nưc Đông Nam Á.
B. liên minh ch t chẽ với Mĩ.
C. m rng quan h ngoại giao trên th gii.
D. liên minh vi M v Liên Xô.
Câu 30. Đầu nhng năm 70 ca th kỉ XX, Nht Bn tr thành 49
A. một trong ba trung tâm kinh tế-tài ch nh lớn của thế giới.
B. trung tâm kinh t ti chính ln nhất th gii.
C. trung tâm kinh t ti chính duy nhất th gii.
D. siêu cường ti chính s mt th gii.
Câu 31. T những năm 90 ca th kỉ XX, nn kinh t ca Nht Bản
A. tip tục tăng trưng vi tc đ cao.
B. b cạnh tranh gay gt bi cc nưc NICs.
C. lâm vào tình trạng suy thoái k o dài.
D. l nưc có nn kinh t pht triển nhất.
Câu 32. Năm 1973, Nht Bản chịu tc động ca sự kiện no dưi đây?
A. Khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Khng hong kinh t th gii.
C. Khng hong chất xm trong nưc.
D. Khng hong ti chính th gii. CẤP Đ 2: HIỂU
Câu 1: 20 năm đầu sau Chin tranh th gii thứ hai nn kinh t Mĩ được coi
B. nn kinh t chim 40% tổng sn phẩm kinh t th gii.
A. nưc có nn công nghip đứng thứ hai th gii.
C. trung tâm hng không vũ trụ ln nhất th gii.
D. trung tâm kinh tế - tài ch nh lớn nhất thế giới.
Câu 2: Nhn xét no dưi đây không phản nh đúng sự pht trin ca nn
kinh t Mĩ cuối th kỷ XX?
A. Bình quân GDP đầu người l 34.600 USD.
B. Là trung tâm kinh tế - tài ch nh lớn nhất của TG.
C. chim 25% gi tr tổng sn phẩm kinh t th gii.
D. Chi phi cc tổ chức kinh t - ti chính quc t.
Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nn kinh t Mĩ pht trin nhanh
chóng sau Chin tranh th gii thứ hai l
A. áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa h c – kĩ thuật.
B. M giu lên nhờ buôn bn vũ khí cho cc nưc tham chin.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. trình đ tp trung tư bn v sn xuất cao.
Câu 4: Sự pht trin ca kinh t Mĩ sau Chin tranh th gii thứ hai l do
nguyên nhân ch yu no?
A. Con người đưc coi l nhân t quyt đnh hng đầu.
B. Chi phí cho quc phòng thấp (không vưt qu 1% GDP)
C. Các tập đoàn tư bản l ng đoạn có sức cạnh tranh lớn.
D. Nhn đưc sự vin tr ln từ bên ngoi. 50
Câu 5. Nguyên nhân no sau đây không tạo điu kiện cho nn kinh t Mĩ pht
trin trong v sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô d ch các nước.
B. Không b chin tranh tn ph.
C. Đưc yên ổn sn xuất v bn vũ khí cho cc nưc tham chin.
D. Trình đ tp trung tư bn v sn xuất cao.
Câu 6. Nội dung no sau đây không phải l mc tiêu cơ bản trong “Chin lược
ton cầu” ca Mĩ?
A. Đn p phong tro gii phóng dân tc, khng ch cc nưc đồng minh.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi v tin ti xo b XHCN trên th gii.
C. Thit lp sự thng tr trên ton th gii.
D. S dụng khẩu hiệu “Th c đẩy dân chủ” đ can thiệp vào công việc.
Câu 7. “Chính sch thực lực” ca Mĩ được hiu l
A. ch nh sách dựa vào sức mạnh của nước Mĩ.
B. chính sch xâm lưc thuc đa.
C. chạy đua vũ trang vi Liên Xô.
D. thnh lp cc khi quân sự.
Câu 8. Đặc đim nổi bt nhất ca nn kinh t Mĩ 20 năm đầu sau Chin tranh
th gii thứ hai l gì?
A. Kinh t ca M ngy cng gim sút trên ton th gii.
B. M b cc nưc Tây Âu v Nht Bn cạnh tranh quyt lit.
C. Kinh tế phát tri n nhanh chóng.
D. Sự chênh lch giu nghèo ngy cng ln.
Câu 9. Những thnh tựu ch yu v khoa học – kĩ thut hiện đại ca Mĩ sau
Chin tranh th gii thứ hai l
A. chế tạo ra công cụ sản xuất mới, các nguồn năng lượng mới.
B. thực hin cuc “Cch mạng Xanh” trong nông nghip.
C. sn xuất đưc nhng vũ khí hin đại.
D. chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt Trăng.
Câu 10. Sau Chin tranh th gii thứ hai, Mĩ có đội ngũ cc nh khoa học
đông đảo v chất lượng vì
A. kêu gi cc nh khoa hc sang M.
B. các nhà khoa h c di cư từ các nước khác đến Mĩ.
C. nn gio dục ca M hin đại.
D. M l nưc khi đầu cuc cch mạng khoa hc – k thut hin đại.
Câu 11. Sau “Chin tranh lạnh” M có âm mưu
A. thực hin chính sch đi ngoại ho bình.
B. vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới.
C. dùng sức mạnh kinh t thao túng mi hoạt đng.
D. chuẩn b đ ra chin lưc mi. 51
Câu 12. Tổ chức kinh t, chính trị khu vực ln nhất hnh tinh được thnh lp
t sau Chin tranh th gii thứ hai l? A. ASEAN. B. APEC. C. EU. D. CENTO.
Câu 13. Sự thnh lp Liên minh châu Âu (EU) mang lại lợi ích ch yu gì cho
cc nưc thnh viên tham gia?
A. M rng th trường.
B. Hợp tác c ng phát tri n
C. Giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn.
D. Tăng sức cạnh tranh, trnh sự chi phi từ bên ngoi.
Câu 14. Sau Chin tranh lạnh, Tây Âu đã điu chỉnh chính sch đối ngoại như th no?
A. Liên minh chặt chẽ vi M.
B. Tr thnh đi trng ca M.
C. M rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Liên minh chặt chẽ vi Nga.
Câu 15. Biu hiện no sau đây chứng tỏ cc nưc Tây Âu liên minh chặt chẽ
vi Mĩ v mặt quân sự?
A. Tr lại xâm lưc cc nưc thuc đa cũ. B. Chng Liên Xô.
C. Tham gia khối quân sự NATO.
D. Thnh lp nh nưc Cng hòa liên bang Đức.
Câu 16. Sự pht trin “thần kì” ca Nht Bản được biu hiện rõ nhất ở nội dung no dưi đây?
A. Năm 1968, t ng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai thế giới.
B. Từ năm 1950 đn năm 1973, tổng sn phẩm quc dân tăng 20 lần.
C. Từ thp niên 70, l mt trong ba trung tâm kinh t – ti chính th gii.
D. Từ nưc bại trn Nht Bn vươn lên thnh siêu cường kinh t.
Câu 17. T năm 1945 - 1952 khó khăn ln nhất ca Nht Bản l
A. b quân đi M chim đóng.
B. b cc nưc đ quc bao vây kinh t.
C. nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
D. b mất ht thuc đa.
Câu 18. Chính sch đối ngoại ca Nht Bản t những năm 70 ca th kỉ XX
có sự thay đổi như th no ?
A. Liên minh chặt chẽ vi M.
B. Ch tr ng phát tri n quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
C. Tăng cường quan h vi cc nưc Tây Âu.
D. M rng quan h vi tất c cc nưc trên th gii. 52
Câu 19. Đ đẩy nhanh sự pht trin “thần kì”, Nht Bản rất coi trọng yu tố no dưi đây?
A. Giáo dục và khoa h c – kĩ thuật.
B. Đầu tư ra nưc ngoi.
C. Thu hút vn đầu tư từ bên ngoi.
D. Bn cc bằng pht minh, sng ch.
Câu 20. Khó khăn đối vi nn công nghiệp ca Nht Bản trong giai đoạn 1952 – 1973 là
A. nhp khẩu nhiên liu.
B. nhp khẩu nhiên liu v nguyên liu.
C. phụ thuc vo nhiên liu, nhp khẩu.
D. phụ thuộc vào nhiên liệu, nguyên liệu nhập khẩu
Câu 21. Nguyên nhân no sau đây không tạo điu kiện cho nn kinh t Mĩ
pht trin trong v sau Chin tranh th gii thứ hai?
A. Không b chin tranh tn ph.
B. Trình đ tp trung tư bn v sn xuất cao.
C. Buôn bn vũ khí cho cc nưc tham chin.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô d ch các nước.
Câu 22. Sự kiện no đnh dấu quan hệ đồng minh giữa Mĩ v Liên Xô chấm dứt?
A. Mĩ viện trợ kinh t cho cc nưc Tây Âu
B. M giúp đỡ Nht Bn
C. M thnh lp khi quân sự Na Tô
D. Mĩ phát động chiến tranh lạnh
CẤP Đ 3: VẬN DNG THẤP
Câu 1: Sự pht trin kinh t ca Mĩ - Tây Âu - Nht Bản sau Chin tranh th
gii thứ hai l do nguyên nhân ch yu no dưi đây?
A. Chi phí cho quc phòng thấp.
B. Áp dụng khoa h c kỹ thuật vào sản xuất.
C. Yu t con người đưc coi l vn quý nhất.
D. Do lãnh thổ rng ln, ti nguyên thiên phong phú.
Câu 2. Nguyên nhân no sau đây dẫn đn sự suy giảm tốc độ tăng trưởng ca nn kinh t Mĩ?
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
B. Vin tr cho cc nưc Tây Âu.
C. Tham vng b ch th gii.
D. Sự chênh lch giu nghèo qu ln trong cc tầng lp xã hi.
Câu 3. Vi sự ra đời ca khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) thng
4/1949, tình hình châu Âu như th no? 53
A. Căng thẳng dẫn đến chạy đua v trang.
B. Ổn đnh v có điu kin để pht triển.
C. Có sự đi đầu gay gt gia cc nưc vi nhau.
D. D xy ra mt cuc chin tranh mi.
Câu 4. Đ nhn được viện trợ ca Mĩ sau Chin tranh th gii thứ hai, cc nưc Tây Âu phải
A. liên minh chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. hạ thu quan đi vi hng ho ca M.
C. để hng ho M trn ngp th trường Tây Âu.
D. đm bo cc quyn tự do cho người lao đng.
Câu 5. Sau thất bại ở Việt Nam năm 1975, cc chính quyn Mĩ
A. tiếp tục “Chiến lược toàn cầu”.
B. từ b “Chin lưc ton cầu”.
C. theo đuổi Chin tranh lạnh chng Liên Xô.
D. tip tục “Chin lưc ton cầu” nhưng thu hẹp  châu Á.
Câu 6. Trong khoảng hai thp niên đầu sau Chin tranh th gii thứ hai đã
xuất hiện cc trung tâm kinh t – tài chính nào? A. Mĩ, Tây Âu. B. M, Nht Bn.
C. M, Tây Âu, Nht Bn. D. M, Trung Quc.
Câu 7. Tâm đim đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu l A. khi quân sự NATO. B. k hoạch Mcsan.
C. sự tồn tại hai nhà nước trên lãnh th Đức.
D. tổ chức Hip ưc Vcsava.
Câu 8. Yu tố bên ngoi giúp cho nn kinh t cc nưc Tây Âu phc hồi và pht trin l
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. nguồn vin tr ca M.
C. hp tc có hiu qu gia cc quc gia trong khu vực.
D. giá nguyên liệu rẻ và nguồn viện trợ của Mĩ.
Câu 9. Cc nưc Tây Âu có th tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng
v hạ gi thnh sản phẩm nhờ
A. nguồn vn ca M.
B. vai trò ca nh nưc.
C. cc cơ hi bên ngoi.
D. cách mạng khoa h c – kĩ thuật.
Câu 10. Sự vươn lên ca Liên minh châu Âu (EU) đã tc động đn xu th pht
trin no ca th gii sau khi Chin tranh lạnh chấm dứt? A. Đa cực. 54 B. Đơn cực. C. Hai cực.
D. Đa cực nhiu trung tâm.
Câu 11. Sau Chin tranh th gii thứ hai, nguyên nhân ch yu no đ Nht
Bản liên minh chặt chẽ vi Mĩ ?
A. Giúp M thực hin Chin lưc ton cầu.
B. Để nhn vin tr ca M.
C. Đảm bảo lợi ch quốc gia của Nhật Bản.
D. Cùng M chng lại sự pht triển ca phong tro gii phóng dân tc  Châu Á.
Câu 12. Nhân tố quyt định đưa Nht Bản vươn lên thnh siêu cường kinh t
A. vai trò lãnh đạo, qun lí có hiu qu ca Nh nưc.
B. chi phí cho quc phòng rất thấp.
C. nguồn nhân lực có chất lượng, t nh kỉ luật cao.
D. p dụng thnh tựu khoa hc – k thut.
Câu 13. Sức mạnh ca cc công ty độc quyn Nht Bản th hiện ở đim no?
A. Ti m lực nguồn vốn lớn được đầu tư m rộng sản xuất, kinh doanh.
B. Vic xuất khẩu vn tư bn ra nưc ngoi để kim lời.
C. Kh năng chi phi, lũng đoạn nn kinh t, chính tr đất nưc.
D. Chim ưu th cạnh tranh vi cc công ty đc quyn nưc ngoi.
Câu 14. Đim khc biệt ca Nht Bản so vi cc nưc khc đ đẩy nhanh sự
pht trin khoa học – kĩ thut l
A. Coi trng v pht triển nn gio dục quc dân.
B. Đi sâu vo cc ngnh công nghip dân dụng.
C. Xây dựng nhiu công trình hin đại trên mặt biển v dưi đy biển.
D. Mua bằng phát minh của nước ngoài.
Câu 15. Hip ưc an ninh M – Nht đưc kí kt nhằm mục đích gì?
A. Nht Bn mun li dụng vn k thut ca M để pht triển kinh t.
B. M mun bin Nht tr thnh căn cứ quân sự.
C. Hình thành liên minh Mĩ – Nhật chống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tạo th cân bằng gia M v Nht.
Câu 16. Sau Chin tranh th gii thứ hai, Nht Bản gặp thêm khó khăn no
khc vi cc nưc tư bản Tây Âu?
A. Sự tn ph nặng n ca chin tranh.
B. Phi khôi phục kinh t.
C. Thiếu thốn gay gắt lương thực, thực phẩm.
D. Phi dựa vo vin tr ca M dưi hình thức vay n.
Câu 17. Nguyên nhân ch yu khin cc nưc Tây Âu liên kt kinh t vi nhau nhằm
A. thoát dần kh i sự lệ thuộc vào Mĩ.
B. cạnh tranh vi cc nưc ngoi khu vực. 55
C. khẳng đnh sức mạnh v tim lực kinh t.
D. thnh lp Nh nưc chung châu Âu.
Câu 18. Nguyên nhân no dưi đây khin Mĩ mất dần địa vị đứng đầu th gii
v kinh t (1973-1991)?
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
B. Vin tr cho cc nưc Tây Âu.
C. Chu tc đng ca cuc khng hong kinh t 1973.
D. Tin hnh chin tranh xâm lưc v nô dch cc nưc.
CẤP Đ 4: VẬN DNG CAO
Câu 1. Sau Chin tranh th gii thứ hai, “chin lược ton cầu” ca Mĩ đặt
trọng tâm vo khu vực Đông Nam Á vì lý do no dưi đây?
A. Ngăn ch n chủ nghĩa xã hội phát tri n khu vực Đông Nam Á.
B. Ngăn chặn phong tro gii phóng dân tc  Đông Nam Á.
C. Ngăn chặn phong tro cch mạng  Đông Nam Á.
D. Duy trì ch đ thực dân
Câu 2. Thất bại nặng n nhất ca đ quốc Mĩ trong việc thực hiện “Chin
lược ton cầu” l
A. thng li ca cch mạng Trung Quc 1949.
B. thng li ca cch mạng  Cuba 1959.
C. thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1975.
D. thng li ca cch mạng hồi gio  Iran 1979.
Câu 3. Đim giống nhau trong chính sch đối ngoại ca cc đời Tổng thống
Mĩ (t H. Truman đn R. Níchxơn) l
A. chuẩn b tin hnh “Chin tranh tổng lực”.
B. ng h “Chin lưc ton cầu”.
C. xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
D. theo đuổi “Ch ngha lấp chỗ trng”.
Câu 4. Cc nưc Tây Âu liên kt lại vi nhau dựa trên cơ sở no?
A. Chung ngôn ng, đu nằm  phía Tây châu Âu, cùng thể ch chính tr.
B. Chung nn văn ho, trình đ pht triển, khoa hc – k thut.
C. Tương đồng n n văn hoá, trình độ phát tri n, khoa h c – kĩ thuật.
D. Tương đồng ngôn ng, đu nằm  phía Tây châu Âu, cùng thể ch chính tr.
Câu 5. Trong giai đoạn 1950 – 1973, thời kì “phi thực dân ho” xảy ra ở thuộc
địa ca những nưc no? A. Anh, Pháp, Hà Lan.
B. Italia, Anh, Bồ Đo Nha.
C. Tây Ban Nha, Cng hòa liên bang Đức, M. D. M, Anh, Php.
Câu 6. Nguyên nhân khc nhau giữa Nht Bản v cc nưc Tây Âu trong giai
đoạn phc hồi v pht trin kinh t sau Chin tranh th gii thứ hai l gì ? 56
A. Áp dụng thnh tựu khoa hc – k thut.
B. Tn dụng tt cc yu t bên ngoi để pht triển.
C. Sự lãnh đạo, qun lí có hiu qu ca Nh nưc.
D. Chi ph cho quốc ph ng thấp.
Câu 7 Việc Mĩ thực hiện k hoạch Mcsan đã tc động như th no đn tình hình châu Âu?
A. Giúp phục hồi kinh t Tây Âu.
B. Giúp Tây Âu tr thnh trung tâm kinh t, ti chính th gii.
C. Sự đối lập v kinh tế, ch nh tr gi a Tây Âu và Đông Âu.
D. Tây Âu liên minh chặt chẽ vi M.
Câu 8. Trong việc thực hiện chin lược ton cầu, thất bại nặng n v gây hu
quả nghiêm trọng v nhiu mặt đối vi nưc Mĩ l
A. cuc chạy đua vũ trang đi đầu vi Liên Xô.
B. cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. cuc chin tranh ko di hơn bn thp kỉ.
D. trực tip tin hnh cuc chin tranh trên bn đo Triu Tiên.
Câu 9. Sự kiện đnh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nưc tư
bản ch nghĩa v xã hội ch nghĩa ở châu Âu l
A. Hiệp ước v cơ s quan hệ gi a Đông Đức và Tây Đức (1972).
B. Hip ưc v hạn ch h thng phòng chng tên lửa gia M v Liên Xô (1972).
C. M, Cana đa v 33 nưc châu Âu ký Đnh ưc Henxinki (1975).
D. Cuc gặp gỡ gia M. Goócbachp v G.Busơ trên đo Manta (1989).
Câu 10. Lí do cơ bản nhất khin Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao vi Việt Nam ?
A. Ph hợp với xu thế h a bình hợp tác trên thế giới.
B. Đp ứng nguyn vng ca nhân dân Vit Nam.
C. Do cuc đấu tranh ca nhân dân tin b trên th gii.
D. Phù hp vi chin lưc “Cam kt v m rng” ca tổng thng B.Clintơn. CHƯƠNG V
QUAN H QUC T ( 1945 -2000) BÀI: 9
QUAN H QUC T TRONG VÀ SAU THI K CHIN TRANH LNH
I. Nhn bit
Câu 1. Nguyên nhân dn đn sự đi đầu gia Liên Xô v M sau Chin tranh th gii thứ hai? 57
A. M mun làm bá ch th gii.
B. M nm đc quyn bom nguyên tử.
C. C hai nưc đu mun làm bá ch th gii.
D. Liên Xô v M đi lp nhau v mục tiêu và chin lưc.
Câu 2. Mục tiêu chin lưc ca Liên Xô sau Chin tranh th gii thứ hai là gì?
A. Bo v hòa bình, an ninh th gii.
B. Đon kt phong trào công nhân quc t.
C. Giúp các quc gia Đông Âu xây dựng và phát triển đất nưc.
D. Tiêu dit tn gc ch ngha tư bn và ch đ người bóc lt người.
Câu 3. Mục tiêu, chin lưc ca M nhằm thực hin mưu đồ bá ch th gii là gì?
A. M rng quan h hp tác vi tất c cc nưc trên th gii.
B. Bt tay, hp tác vi Liên Xô v cc nưc ch ngha xã hi.
C. Can thip sâu vào công vic ni b ca nhiu nưc trên th gii.
D. Chng Liên Xô, ch ngha xã hi và phong trào cách mạng th gii.
Câu 4. Liên Xô v M tr thành hai th lực đi đầu nhau dn đn “chin tranh
lạnh” vo thời điểm nào?
A. Sau Chin tranh th gii thứ hai.
B. Trưc Chin tranh th gii thứ hai.
C. Trong Chin tranh th gii thứ hai.
D. Trong và sau Chin tranh th gii thứ hai.
Câu 5. Sự kin no đưc xem l khi đầu cho cuc “Chin tranh lạnh”?
A. Din văn ca ngoại trưng Mcsan.
B. Chin lưc ton cầu ca Rudơven.
C. Thông đip ca Tổng thng Tơ-ru-man.
D. Đạo lut vin tr nưc ngoi đưc Quc hi M thông qua.
Câu 6. Bn thông đip m Tổng thng Tơ-ru-man gửi Quc hi M ngy 12/3/1947
đưc xem l sự khi đầu cho:
A. mưu đồ lm b ch th gii ca M.
B. cc nưc Tây Âu phục hồi nn kinh t sau chin tranh.
C. chính sch chng Liên Xô, gây nên tình trạng chin tranh lạnh.
D. vic tp hp cc nưc Tây Âu vo liên minh quân sự vi M.
Câu 7. Cuc chin tranh lạnh kt thúc đnh dấu bằng sự kin lch sử nào? 58
A. Đnh ưc Henxinki năm 1975.
B. Hip ưc v hạn ch h thng phòng chng tên lửa (ABM) năm 1972.
C. Hip đnh v mt gii php ton din cho vấn đ Campuchia (10/1991)
D. Cuc gặp không chính thức gia Busơ v Góocbachp tại đo Manta.
Câu 8. Khi quân sự NATO đi đầu vi khi quân sự: A. SEATO B. CENTO C. VACSAVA D. ANZUS
Câu 9: Thng 5/1955, Liên Xô v cc nưc Đông Âu đã thành lp tổ chức nào? A. Tổ chức Vácsava.
B. Tổ chức Liên Hp Quc.
C. Hi đồng tương t kinh t.
D. Tổ chức Bc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 10. Mục tiêu ca vic thnh lp Hi đồng tương tr kinh t (SEV) l:
A. tăng cường sự hp tc gia Liên Xô v cc nưc châu Á.
B. tăng cường sự hp tc gia cc nưc xã hi ch ngha v M.
C. tăng cường giao lưu v văn hóa gia cc nưc xã hi ch ngha.
D. tăng cường sự hp tc giúp đỡ ln nhau gia cc nưc xã hi ch ngha.
Câu 11. Đầu thng 8/1975, 35 nưc châu Âu cùng vi nhng nưc nào kí kt Đnh ưc Hen-xin-ki?
A. Cùng vi M v Liên Xô.
B. Cùng vi M v Php. C. Cùng vi M v Anh.
D. Cùng vi M v Ca-na-đa.
Câu 12. Đầu thng 12/1989 đã din ra cuc gặp gỡ không chính thức gia hai nh
lãnh đạo M. Goócbachp v G.Busơ (cha)  đâu? A.  Luân Đôn (Anh) B.  I-an-ta (Liên Xô) C.  Oa-sinh-ton (M)
D.  đo Man-ta (Đa Trung Hi).
Câu 13. Trong cuc gặp gỡ không chính thức chính thức tại đo Manta (Đa Trung
Hi), hai nh lãnh đạo M.Góocbachp v G.Buse (cha) đã cùng tuyên b vấn đ gì? 59
A. Hạn ch vũ khí hạt nhân hy dit.
B. Tuyên b chấm dứt chin tranh lạnh.
C. Tuyên b chấm dứt vic chạy đua vũ trang.
D. Cùng nhau gi gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại
Câu 14. Sau khi trt tự “hai cực Ianta” b sụp đổ, mt trt tự th gii mi dần hình
thnh theo xu hưng “đa cực” vi sự vươn lên ca cc cường quc như: A. Anh, Php, Đức
B. Anh, Php, Đức, Italia, M
B. Anh, Php, Đức, Italia, M, Nht
B. M, Liên minh châu Âu, Nht Bn, Liên bang Nga, Trung Quc.
Câu 15. Sau khi trt tự “hai cực Ianta” b sụp đổ, mt trt tự th gii mi dần hình thnh theo xu hưng: A. mt cực B. đa cực
C. mt cực v nhiu trung tâm D. hai cực
Câu 16. Tìm cch vươn lên chi phi, lãnh đạo th gii, hưng ti thit lp trt tự
th gii mt cực l mục tiêu ca nưc no sau Chin tranh lạnh? A. M. B. Liên Xô.
C. Nht Bn. D. Trung Quc.
....................................................... II. Thông hiu
Câu 1. Lí do khin M lo ngại nhất sau chin tranh th gii thứ hai là:
A. Liên Xô ch tạo thành công bom nguyên tử.
C. Ch ngha xã hi tr thành h thng trên th gii.
D. sự ra đời ca cc nưc dân ch nhân dân Đông Âu.
B. Thng li cu cuc cách mạng Trung Quc.
Câu 2. Sau Chin tranh th gii thứ hai mưu đồ bao quát ca M l :
A. làm bá ch th gii.
B. tiêu dit Liên Xô v cc nưc xã hi ch ngha.
C. tiêu dit phong trào gii phóng dân tc  Á, Phi, M la-tinh.
D. tiêu dit phong trào công nhân  cc nưc tư bn ch ngha.
Câu 3. Sự kin no sao đây không dn ti tình trạng chin tranh lạnh?
A. M thông qua k hoạch Mcsan. 60
B. Tổ chức Liên Hp Quc đưc thnh lp.
C. M thnh lp tổ chức quân sự Bc Đại Tây Dương.
D. Sự đi lp gia mục tiêu chin lưc gia hai siêu cường Xô-M.
Câu 4. Cuc gặp gỡ không chính thức gia hai nh lãnh đão Xô-M tại đo Manta (12/1989) đưa ti:
A. chin tranh lạnh chấm dứt.
C. chấm dứt chạy đua vũ trang.
D. vic hạn ch vũ khí tin công chin lưc .
B. vic hạn ch h thng phòng chng tên lửa (ABM).
Câu 5. Mục đích ra đời ca tổ chức Vácsava? A. Đi đầu vi NATO.
B. Chạy đua vũ trang vi NATO.
C. Tăng cường lực lưng quân sự cho phe xã hi ch ngha.
D. Cc nưc XHCN phòng th trưc sự đe da ca M v NATO.
Câu 6. Trt tự th gii “đa cực” l đặc điểm ca thời kì lch sử no?
A. Trưc chin tranh lạnh.
B. Trong chin tranh lạnh.
C. Chin tranh lạnh chấm dứt.
D. Sau chin tranh th gii thứ hai.
Câu 7. Sự kin no đã tạo nên sự phân chia đi lp v kinh t, chính tr gia cc
nưc Tây Âu v Đông Âu? A. "K hoạch Mc-san".
B. Hc thuyt Tơ-ru-man ca M.
C. Tổ chức Hip ưc Vcsava.
D. Sự thnh lp khi quân sự NATO.
Câu 8. Th gii phn đi hc thuyt Truman:
A. vì th gii ng h Liên Xô.
B. vì th gii không mun M lm b ch.
C. vì tính chất chng cng ca hc thuyt ny.
D. vì th gii lo s cuc đại chin thứ ba sẽ xy ra.
Câu 9. Chin tranh lạnh bao trùm toàn b th gii đưc đnh dấu bằng sự kin nào? 61
A. M thông qua "K hoạch Mác-san".
D. Sự ra đời và hoạt đng ca Tổ chức Hip ưc Vác-sa-va.
B. "K hoạch Mác-san" và sự ra đời ca khi quân sự NATO .
C. Sự ra đời ca khi quân sự NATO và Tổ chức Hip ưc Vác-sa-va.
Câu 10. Nguyên nhân no dưi đây không dn đn hai siêu cường Xô-M tuyên b
chấm dứt chin tranh lạnh?
A. Sự cạnh tranh mạnh mẽ ca Tây Âu v Nht Bn.
B. M đứng trưc nguy cơ khng b v xung đt sc tc.
C. Kinh t Liên Xô lâm vo tình trạng trì tr, khng hong.
D. Th mạnh ca M v Liên Xô b suy gim so vi cc cường quc khc.
Câu 11. Xu th chung ca quan h quc t sau chin tranh lạnh l:
A. Xu th cạnh tranh để tồn tại.
B. Xu th đi đầu gia cc nưc ln.
C. Xu th hòa bình, hp tc v pht triển.
D. Tăng cường liên kt khu vực để tăng cường sức mạnh kinh t quân sự.
Câu 12. Sau khi chin tranh lạnh chấm dứt, hầu ht cc quc gia đu điu chỉnh
chin lưc pht triển theo hưng:
A. lấy pht triển văn hóa nhằm thu hút v pht triển du lch.
B. lấy pht triển khoa hc k thut nhằm chinh phục vũ trụ.
C. lấy pht triển kinh t để xây dựng sức mạnh thực sự ca mỗi quc gia.
D. lấy pht triển vũ khí nhằm xây dựng sức mạnh quân sự ca mỗi quc gia
Câu 13. Sau Chin tranh lạnh kt thúc v trt tự hai cực Ianta tan rã mục tiêu trong
chính sch đi ngoại ca M l gì?
A. Thúc đẩy dân ch trên th gii.
B. Can thip vo công vic ni b ca cc nưc khc.
C. Đơn phương sp đặt v chi phi trt tự th gii mi.
D. Chi phi, lãnh đạo th gii, mun thit lp trt tự th gii đơn cực.
Câu 14. Mục tiêu ca cuc “Chin tranh lạnh” l gì?
A. Chng lại nh hưng ca Liên Xô.
B. Ph hoại phong tro cch mạng th gii.
C. M lôi ko cc nưc Đồng minh ca mình chng Liên Xô.
D. Chng Liên Xô v cc nưc Xã hi ch ngha. 62
Câu 15. Âm mưu ch yu ca M sau chin tranh th gii II l?
A. Lôi ko cc nưc Đồng minh.
B. Ngăn chặn v tin ti tiêu dit cc nưc XHCN.
C. Thực hin “chin lưc ton cầu” lm b ch th gii.
D. Đn p phong tro cch mạng v phong tro gii phóng dân tc trên th gii.
Câu 16. Vì sao sau khi trt tự hai cực Ianta b sụp đổ, M không thể thit lp trt tự th gii mt cực?
A. Sự xuất hin ca ch ngha khng b.
B. Sự vươn lên mạnh mẽ ca cc cường quc.
C. B Nht Bn vưt qua trong lnh vực ti chính.
D. H thng thuc đa kiểu mi ca M b sụp đổ.
Câu 17. Ni dung no dưi đây nằm trong hc thuyt Truman nhằm thực thi nhim
vụ  hai nưc Hi Lạp v Thổ Nh Kì?
A. Cng c chính quyn phn đng, pht triển công nghip quc phòng.
B. Cng c chính quyn phn đng v pht triển kinh t  hai nưc ny.
C. Đẩy lùi cc phong tro yêu nưc v pht triển kinh t ca hai nưc ny.
D. Cng cố chính quyn phản động, đẩy lùi phong tro đấu tranh.
......................................... III. Vn dng
Câu 1. Nhân t ch yu chi phi quan h quc t trong nửa sau th kỷ XX l:
A. cục din “ Chin tranh lạnh”.
B. sự liên minh kinh t khu vực v quc t.
C. sự phân quc giu nghèo gia cc quc gia.
D. sự cạnh tranh khc lit v thi trường v thuc đa ca cc nưc tư bn.
Câu 2. Sự khc bit cơ bn gia “chin tranh lạnh” vi cc cuc chin tranh th gii đã qua:
A. Không xung đt trực tip bằng quân sự.
B. Chin tranh lạnh chỉ din ra ch yu gia hai nưc Liên Xô v M.
C. Chin tranh lạnh lm cho th gii luôn trong tình trạng cang thẳng.
D. Chin tranh lạnh din ra dai dẳng, giằng co v không phân thng bại.
Câu 3. Sự kin đnh dấu Ch ngha xã hi đã tr thnh mt h thng th gii? 63
A. Sự ra đời ca nưc Vit Nam dân ch Cng hòa.
B. Sự ra đời ca nưc Cng hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời ca cc nưc Dân ch nhân dân Đông Âu.
D. Sự ra đời ca nưc Cng hòa dân ch nhân dân Triu Tiên.
Câu 4. Sự kin no dưi đây chứng minh xu th hòa hoãn Đông–Tây đã xuất hin?
A. Sự sụp đổ ca Ch ngha xã hi  Liên Xô v Đông Âu.
B. Sự ra đời ca Tổ chức Nato v Tổ chức Hip ưc Vcsava.
C. Hai siêu cường Xô – M tha thun v vic hạn ch vũ khí chin lưc.
D. Hai nh cấp cao ca M v Liên Xô gặp gỡ tại đo Man ta (Đa Trung Hi)
Câu 5. Sau Chin tranh th gii thứ hai M tự cho mình có quyn lãnh đạo th gii vì:
A. sự tồn tại ca Liên Xô l nguy cơ ln đi vi M.
B. sự suy gim kinh t ca cc nưc tư bn ơ Châu Âu.
C. M l trung tâm kinh t ti chính ln nhất ca th gii.
D. M l nưc tư bn giu mạnh nhất, nm đc quyn bom nguyên tử.
Câu 6. Hu qu nặng n nhất mang lại cho th gii trong sut thời gian cuc chin tranh lạnh l?
A. Kinh t cc nưc b thit hại nặng n.
B. Cc nưc ro rit, tăng cường chạy đua vũ trang.
C. Th gii luôn  trong tình trạng căng thẳng, đi đầu.
D. Hng ngn căn cứ quân sự đưc thit lp trên ton cầu.
Câu 7. Sự kin đnh dấu sự xác lp ca cục din chin tranh lạn h là:
A. M thực hin k hoạch Macsan.
B. M tuyên b sứ mnh nm quyn lãnh đạo th gii.
C. sự ra đời ca khi quân sự NATO và hip ưc Vácsava.
D. Cng hòa Liên bang Đức ra nhp khi quân sự NATO .
Câu 8. Ni dung nào nằm ngoài mục đích vin tr khẩn cấp ca M cho Hi Lạp và
Thổ Nh Kì sau chin tranh?
A. Cng c chính quyn phn đng  Hi Lạp và Thổ Nh Kì.
B. Khôi phục nn kinh t Hi Lạp và Thổ Nh Kì sau chin tranh.
C. Đẩy lùi phong tro đấu tranh yêu nưc  Hi Lạp và Thổ Nh Kì.
D. Xây dựng tin phương chng Liên Xô và các nưc dân ch nhân dân Đông Âu.
Câu 9. Xu th chính trong quan h quc t  th kỉ XXI l: 64
A. ho bình, hp tc quc t.
C. hp tc v chính tr, quân sự.
D. tin hnh giao lưu v văo hóa.
B. đẩy mạnh hp tc v kinh t.
Câu 10. Nhân t ch yu chi phi cc quan h quc t nửa sau th kỷ XX l gì?
A. Cuc chin tranh xâm lưc Đông Dương ca M.
B. Sự thnh lp hai nh nưc  hai min nưc Đức .
C. Chin tranh lạnh gia hai siêu cường Liên Xô v M.
D. Nht Bn vươn lên tr thnh mt trong ba trung tâm kinh t ti chính th gii.
Câu 11. Sau Chin tranh lạnh, th gii đang đứng trưc thch thức ln no dưi đây? A. Nạn buôn bn ma túy.
B. Nạn đói v dch bnh.
C. Ô nhim môi trường v bin đổi ca khí hu.
D. Ch ngha khng b vi nhng nguy cơ khó lường.
Câu 12. Hãy sp xp cc sự kin sau theo thứ tự thời gian: 1. Tổ chức Hip ưc
Vcsava. 2. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO). 3. K hoạch Mcsan.
4. Hi đồng tương tr kinh t (SEV). A. 3, 2, 4, 1. B . 4, 1, 3, 2. C. 2, 4, 1, 3. D. 1, 4, 3, 2. Câu 13: Cho bng s liu:
Ni mc thời gian cho đúng vi cc sự kin lch sử dưi đây. Thời gian
Sự kiện lịch sử 1. 6/1947
a. Tổ chức Hip ưc Vcsava đưc thnh lp. 2. 4/1949
b. Hi đồng tương tr kinh t đưc thnh lp. 3. 5/1955
c. k hoạch Mcsan ra đời. 4. 1/1949
d. tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương thnh lp.
A. 1- c; 2-d; 3- a; 4- b. B. 2- c; 1-d; 3- a; 4- b.
C. 3- c; 1-d; 2- a; 4- b. D. 4- c; 1-d; 3- a; 2- b.
.................................................. IV. Vn dng cao 65
Câu 1. Nhn xt no dưi đây l đúng v tình trạng đi đầu gia hai cường quc Liên Xô v M?
A. Quan h quc t luôn trong tình trang căng thẳng, đi đầu.
B. Quan h gia Liên Xô v M căng thẳng.
C. Quan h quc t có nhng chuyển bin tích cực.
D. Cc nưc quan h bình đẳng, hp tc, hu ngh.
Câu 2. Cho cc sự kin sau:
1. cuc gặp gỡ gia hai nh lãnh đạo M. Goócbachp v G. Buse; 2. kí Đnh ưc
Hexinki; 3. Hc thuyt Truman; 4. Hip đnh v nhng cơ s ca quan h gia
Đông Đức v Tây Đức.
Hãy sp xp theo đúng trình tự thời gian. A. 3, 2, 4, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 2, 3, 1 , 4 D. 1, 3, 4, 2
Câu 3. Nhn xt no dưi đây đúng vi vai trò ca đnh ưc Henxiki năm 1975?
A. Tạo nên cơ ch gii quyt cc vấn đ liên quan đn hòa bình, an ninh  châu Âu.
B. M đầu quan h hp tc gia châu Âu vi M v Canađa.
C. Tạo cơ s để chấm dứt Chin tranh lạnh.
D. Tha thun v vic hạn ch vũ khí chin lưc.
Câu 4. Nhn xt no dưi đây đúng vi xu th pht triển ca th gii sau Chin tranh lạnh?
A. Trt tự th gii mi đưc hình thnh theo xu hưng “đa cực”
B. Trt tự “hai cực Ianta” tip tục đưc duy trì.
C. M vươn lên tr thnh “mt cực” duy nhất.
D. Th gii pht triển theo xu th mt cực v nhiu trung tâm.
Câu 5. Đnh gi no dưi đây cho thấy Chin tranh lạnh đã bao trùm ton b th gii?
A. Sự ra đời ca Nato v Tổ chức Hip ưc Vcsava.
B. Ch ngha xã hi đã tr thnh h thng th gii.
C. K hoạch Mcsan tạo sự phân chia đi lp v kinh t, chính tr gia hai phe.
D. Sau Chin tranh th gii lâm vo tình trạng chin tranh lạnh.
Câu 6. Nhn đnh no sau đây l đúng nhất sau vụ khng b 11/9/2001  M? 66
A. Ch ngha khng b không chỉ l vấn đ riêng ca M m l vấn đ chung ca ton th gii.
B. Nưc M luôn đứng trưc nguy cơ khng b v an nnh chính tr b đe da.
C. M v cc nưc Tây Âu luôn đứng trưc nguy cơ b tấn công v khng b.
D. Cc nưc Đông Nam Á đang đứng trưc nguy cơ b tấn công v khng b.
...........................................................
BÀI 9: QUAN H QUC TẾ TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH I. NHẬN BIẾT.
Câu 1. Sau chin tranh th gii thứ hai, hai cường quc Liên Xô v M đã
A. đi đn liên minh quân sự.
B. đi đn hp tc kinh t.
C. chuyển sang đi đầu
D. thit lp mi quan h ngoại giao.
Câu 2. Sự kiện no dưi đây được xem l sự kiện khởi đầu cuộc “chin tranh lạnh”?
A. Thông qua k hoạch Mac san.
B. Thông đip ca Tổng thng M Truman.
C. Thnh lp tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây dương-NATO.
D. Chin lưc ton cầu ca Tổng thng M Rudơven.
Câu 3. Một trong những mc đích k hoạch Mc san ca Mĩ l phc hồi nn kinh t ca
A. Tây Âu sau chin tranh.
B. Đông Âu sau chin tranh.
C. M Latinh sau chin tranh.
D. Nht Bn sau chin tranh.
Câu 4. 12/1989, trong cuộc gặp gỡ không chính thức ca hai nh lãnh đạo
M.Goócbachốp v G.Busơ đã chính thức cùng tuyên bố vấn đ gì?
A. Chấm dứt chin tranh lạnh.
B. Chấm dứt chạy đua vũ trang.
C. Hạn ch vũ khí hạt nhân hy dit.
D. Gi gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại. 67
Câu 5. Sau khi trt tự hai cực Ianta sp đổ, Mĩ muốn thit lp trt tự th gii như th no? A.Đa cực.
B.Mt cực nhiu trung tâm.
C. Đa cực nhiu trung tâm. D. Đơn cực
Câu 6. Sau chin tranh lạnh chấm dứt, cc quốc gia đu đin chỉnh chin lược
tp trung vo pht trin A. quân sự. B. chính tr. C. kinh t. D. gio dục.
Câu 7.Đầu thng 8/1975, 33 nưc châu Âu cùng Mĩ v Ca na đa đã kí kt văn kiện gì ?
A. Hip đnh v nhng cơ s quan h ca Đông Đức v Tây Đức.
B. Hip ưc v hạn ch h thng phòng chng tên lửa.
C. Hip đnh hạn ch vũ khí tin công chin lưc. D. Đnh ưc Henxinki.
Câu 8. Thông điệp ca tổng thống Truman , đ nghị viện trợ cho nưc no ? A. Pháp, Italia. B. Hi Lạp,Thổ Nh Kì. C. Bỉ, H Lan. D. Ca na đa, Tây Ban Nha.
Câu 9. Nưc no khởi đầu chin tranh lạnh?
A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Liên Xô
Câu 10. Ngày 12-3-1947 đã diễn ra sự kiện no tại Mĩ ?
A. “Học thuyt Truman” ca tổng thống Mĩ Truman
B. “K hoạch Macsan” vin tr cho cc nưc Tây Âu ca M
C. Thnh lp tổ chức hip ưc Bc Đại Tây Dương
D. Thnh lp tổ chức Vacxava
Câu 11.Ngy 9.11.1972 tại châu Âu đã diễn ra sự kiện quan trọng gì?
A. Cc cuc gặp gỡ cấp cao gia 2 nh lãnh đạo Xô- M
B.Cc tha thun v hạn ch vũ khí chin lưc gia Liên Xô- M
C. Đnh ưc Henxinki đưc kí kt
D.Hiệp định v những cơ sở ca quan hệ Đông Đức v Tây Đức được kí kt
Câu 12. Hiệp định v những cơ sở ca quan hệ giữa Đông Đức v Tây Đức
được kí kt tại đâu?
A. Béc-lin. B. Oasinhtơn. C. Bon. D. Niu Oóc II. THÔNG HIỂU
Câu 1. Việc thực hiện k hoạch Mc san đã tạo nên sự phân chia đối lp
v kinh t , chính trị giữa 68 A. châu Âu và châu Á.
B. châu Âu v Nht Bn. C. Tây Âu v Đông Âu. D. M v Nht Bn.
Câu 2. T chức no dưi đây l liên minh quân sự ln nht ca cc nưc tư
bản do Mĩ cầm đầu ? A. NA TO. B. Vacsava. C. SEATO D. CENTO
Câu 3. Tháng 5 -1955 , T chc Hiệp ưc Vcsava ra đời mang tính cht là
A. phòng th ca cc nưc xã hi ch ngha châu Âu .
B. chạy đua vũ trang vi M.
C. cạnh tranh v quân sự vi M v Tây Âu.
D. xâm lưc ca nưc xã hi ch ngha châu Âu .
Câu 4. Sau năm 1991, trt tự th gii mi hình thnh theo xu hưng no dưi đây ?
A. Đơn cực do M đứng đầu.
B. Hai cực do M v Nga đứng đầu.
C. Ba cực do M, Nht Bn,Tây Âu đứng đầu.
D. Đa cực vi sự vươn lên ca cc cường quc.
Câu 5. Sau sự kiện ngy 11-9-2001 tại Mĩ, cc quốc gia dân tộc trên th gii
đứng trưc thch thức to ln gì ?
A. Chin tranh th gii thứ ba.
B. Ch ngha khng b. C. Xung đt vũ trang . D. Vũ khí hy dit.
Câu 6. Nội dung no dưi đây không phải l sự kiện dẫn ti tình trạng chin
tranh lạnh giữa hai phe TBCN v XHCN ?
A. Thông đip ca tổng thng Tơruman . B. K hoạch Mac san .
C. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương .
D. Chin lưc ton cầu ca Ken nơ đi
Câu 7. Nội dung no dưi đây không phải l lý do Mĩ – Liên Xô nhanh chóng
chuyn sang đối đầu sau chin tranh th gii thứ hai ?
A. Sự đi lp v mục tiêu chin lưc.
B. M lo s trưc nh hưng to ln ca Liên Xô.
C. Ch ngha xã hi tr thanh h thng th gii.
D.Sự ra đời ca Tổ chức Hip ưc Vacsava.
Câu 8. Ý no dưi đây không phải l lý do khin Xô - chấm dứt chin ttanh lạnh ?
A. M thất bại trong cuc chin tranh xâm lưc Vit Nam. 69
B. Hai nưc đu suy gim v th mạnh so vi cc cường quc.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ ca Nht Bn,Tây Âu.
D. Liên Xô lâm vo tình trạng trì tr, khng hong.
Câu 9.Nguyên nhân chính dẫn đn sự ra đời ca tổ chức Hiệp ưc Vacxava?
A. Tăng cường tình đon kt gia Liên Xô v cc nưc Đông Âu
B.Tăng cường sức mạnh ca cc nưc XHCN
C.Đối phó vi khối quân sự NATO ca Mĩ
D.Đm bo hòa bình v an ninh  châu Âu.
Câu 10.Tháng 1. 1949, tổ chức no được thnh lp đnh dấu sự hợp tc v
kinh t giữa Liên Xô v Đông Âu ?
A. Tổ chức Hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO)
B. Tổ chức Hip ưc Vacxava
C. Hội đồng tương trợ kinh t (SEV)
D.Tổ chức phòng th Đông Nam Á (SEATO)
Câu 11. Xu th th gii sau chin tranh lạnh?
A. Đa cực B. Đơn cực
C.Hai cực D. Đơn cực nhiu trung tâm
Câu 12. Sau khi Chin tranh lạnh kt thúc, chính quyn Mĩ đã theo đuổi
đường lối no trong quan hệ quốc t?
A. Phấn đấu tr thnh siêu cường hùng mạnh nhất  h thng TBCN.
B. Tìm cch vươn lên th một cực.
C. C gng thit lp th đa cực trong đó M l mt cực quan trng.
D. Đưa M tr thnh siêu cường hùng mạnh v kinh t  M Latinh.
III. VẬN DNG THẤP
Câu1. Thực chất ca Tổ chức Hiệp ưc Bắc Đại Tây dương-NATO là gì ?
A. L liên minh kinh t gia M v Tây Âu.
B. L liên minh chính tr gia M v Tây Âu.
C. L liên minh quân sự gia M v Tây Âu.
D. L liên minh kinh t - chính tr gia M v Tây Âu.
Câu 2.Sự phân chia đối lp v kinh t, chính trị v quân sự giữa cc
nưc Tây Âu tư bản ch nghĩa v Đông Âu xã hội ch nghĩa được tạo nên bởi
A. Hc thuyt Truman ca M.
B. K hoạch Mc san v sự ra đời ca khi quân sự NATO.
C. Chin lưc ton cầu phn cch mạng ca M. D.
Sự thnh lp ca khi quân sự NATO.
Câu 3. Sự kiện no chứng tỏ chin tranh lạnh bao trùm cả th gii?
A. M Thông qua “k hoạch Mc san”.
B. “K hoạch Mc san” v sự ra đời ca khi quân sự NATO.
C. Sự ra đời ca khối quân sự NATO v tổ chức Hiệp ưc Vcsava. 70
D. Sự ra đời v hoạt đng ca tổ chức Hip ưc Vcsava.
Câu 4. Đặc đim ca quan hệ quốc t t sau Chin tranh thứ gii thứ hai
đn đầu những năm 70 ca th kì XX l
A. có sự phân tuyn trit để , mâu thun sâu sc gia cc nưc TBCN.
B. din ra sự đi đầu quyt lit gia cc nưc đ quc ln.
C. cc nưc thng trn xc lp vai trò lãnh đạo th gii.
D. có sự đi đầu căng thẳng, mâu thun sâu sc gia hai phe TBCN v XHCN.
Câu 5 . Đặc đim ca quan hệ quốc t vo đầu những năm 70 ca th
kì XX là xu hưng
A. hòa hoãn Đông – Tây.
B. đi đầu Đông – Tây.
C. hp tc Đông – Tây. D. đi đầu Âu -M.
Câu 6. Một trong những biu hiện ca xu th hòa hoãn Đông- Tây là
A. Xô- M đã có nhng cuc gặp gỡ, thương thưng v nhng vấn đ m hai bên cùng quan tâm.
B. Xô- M đu nhn thức đưc nhng khó khăn do chạy đua vũ trang .
C. cc nưc thực dân chấp nhn trao tr đc lp cho cc nưc thuc đa.
D. Xô- M đu b suy gim v kinh t,đa v quc t.
Câu 7.Nhân tố ch yu no dưi đây đã chi phối quan hệ quốc t nửa sau th kỉ XX ?
A. Cục din chin tranh lạnh
B. Xu th ton cầu hóa.
C. Sự hình thnh cc liên minh kinh t.
D. Sự ra đời cc khi quân sự đi lp.
Câu 8 . Việc kí kt Hiệp định v những cơ sở ca quan hệ giữa Đông Đức v
Tây Đức đã tc động đn Châu Âu như th no ?
A. Đẩy mạnh quan h hp tc kinh t .
B. Đẩy mạnh quan h hp tc quân sự .
C. Chấm dứt mâu thun Đông – Tây.
D. Tình hình căng thẳng gim đi rõ rt.
Câu 9. Quan hệ quốc t trong giai đoạn 1973 – 1989 có đặc đim như th no?
A. Hòa hoãn, đối thoại, hợp tc
B. Căng thẳng, đi đầu gay gt
C. Quan h song phương gia cc quc gia
D. Quan h mang tính chất gưng
Câu 10. "K hoạch Mc-san" (1947) còn được gọi l:
A. K hoạch pht triển Châu Âu
B. K hoạch phc hưng kinh t cc nưc Tây Âu
C. K hoạch phục hưng kinh t Châu Âu
D. K hoạch phục hưng Châu Âu 71
Câu 11. Sự kiện no sau đây đã chi phối mối quan hệ quốc t trong nửa sau th kỉ XX?
A. Sự ra đời v hoạt đng ca Liên Hp Quc.
B. Sự ra đời ca khi quân sự Bc Đại Tây Dương (NATO). C. Chin tranh lạnh.
D. Sự hình thnh h thng xã hi ch ngha  Liên Xô v Đông Âu.
Câu 12. Quan hệ quốc t bắt đầu chuyn t đối đầu sang đối thoại t
A. Nửa sau nhng năm 80 ca th kỉ XX.
B. Nửa đầu nhng năm 90 ca th kỉ XX.
C. Nửa đầu những năm 70 ca th kỉ XX.
D. Nửa đầu nhng năm 80 ca th kỉ XX. IV. VẬN DNG CAO
Câu 1. Chin tranh lạnh kt thúc đã ảnh hưởng như th no đn Đông Nam Á ?
A. V th ca ASEAN đưc nâng cao.
B. Cc quc gia Đông Nam Á có điu kin để pht triển kinh t.
C. Vấn đ Cam pu chia từng bưc đưc tho gỡ.
D. M m rng can thip vo Đông Nam Á.
Câu 2.Bưc sang th kỉ XXI, xu th chung ca th gii ngy nay l gì ?
A.Duy trì vic đi đầu v gii quyt cc tranh chấp bằng chin tranh.
B.Hòa bình, hp tc v pht triển
C.Hòa hoãn v hòa du trong quan h quc t.
D. Cùng tồn tại hòa bình v cùng có li.
Câu 3. Lý do Mĩ không th xc lp trt tự th gii đơn cực vì ?
A. Sự vươn lên ca cc cường quc.
B . Sự cn tr ca nưc Nga.
C . Kinh t M ngy cng suy gim.
D. Sự sa lầy ca M  nhiu nơi trên th gii.
Câu 4. Nội dung no dưi đây l tc động ln nhất ca cuộc chin tranh
lạnh đn th gii ?
A. Cc nưc ro rit, tăng cường chạy đua vũ trang .
B. Th gii luôn  trong tình trạng căng thẳng, đi đầu, nguy cơ bùng nổ chin tranh th gii.
C. Hng ngn căn cứ quân sự đưc thit lp trên ton cầu .
D. Cc nưc phi chi mt khi lưng khổng lồ v tin ca v sức người
để sn xuất cc loại vũ khí hy dit
Câu 5.K hoạch Mcsan đã tc động đn kinh t Tây Âu như th no ? A. Suy gim. B. Phục hồi. C. Pht triển mạnh. D. Khng hong.
Câu 6. Sự ra đời ca NA TO v Vacsxava đã tc động đn quan hệ quốc t 72 như th no ?
A. Xc lp cục din hai cưc, hai phe.
B. Xc lp cục din th gii đơn cực .
C. Xc lp cục din th gii đa cực.
D. Xc lp xu th hòa bình hp tc .
Câu 7. Chin tranh lạnh chấm dứt đưa đn hệ quả no?
A. M từ b tham vng lm b ch th gii, chng lại cc nưc XHCN.
B. Vị th ca Mĩ v Liên Xô suy giảm nghiêm trọng, Mĩ không còn l một cường quốc trên th gii.
C. Mt cực l Liên Xô không còn, trt tự hai cực Ianta tan rã.
D. Sự gii thể ca NATO, Vcsava cùng hng loạt cc căn cứ quân sự khc trên ton cầu.
Câu 8. Nội dung học thuyt Truman nhằm thực thi nhiệm v no ở hai nưc Hi Lạp v Thổ Nhĩ Kì?
A. Cng c cc chính quyn phn đng v pht triển công nghip quc phòng  hai nư c ny.
B. Cng c chính quyn phn đng v pht triển kinh t  hai nưc ny.
C. Đẩy lùi cc phong tro yêu nưc v pht triển kinh t ca hai nưc ny.
D. Cng cố cc chính quyn phản động v đẩy lùi phong tro đấu tranh yêu nưc ở hai nưc ny.
Câu 9. Mc đích ln nhất Mĩ khi pht động « Chin tranh lạnh » là gì?
A. Ngăn chặn v tin ti tiêu diệt Liên Xô v cc nưc XHCN.
B. Đn p phong tro gii phóng dân tc v phong tro CM th gii.
C. Bt cc nưc Đồng minh l thuc vo M
D. Phô trương sức mạnh kinh t v tim lực quc phòng ca M.
Trắc nghiệm: Cch mạng khoa học – công nghệ
v xu th ton cầu hóa.
I. Cuộc cch mạng khoa học – công nghệ
* Câu 1: Nưc no khi đầu cuc cch mạng khoa hc - k thut lần thứ 2? A.Anh B.Pháp C.M D.Đức
* Câu 2: Cuc cch mạng khoa hc - k thut lần thứ 2 bt đầu din ra từ khong thời gian no?
A.Từ nhng năm 40 ca th kỉ XX
B.Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX
C.Từ nhng năm 80 ca th kỉ XX
D.Từ nhng năm 90 ca th kỉ XX
* Câu 3: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“ Từ nhng năm … ca th kỉ XX, trên th gii đã din ra cuc cch mạng khoa
hc - k thut hin đại” A.40 B.70 73 C.80 D.90
* Câu 4: Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX, cuc cch mạng khoa hc - k thut lần 2 còn đưc gi l:
A.Cch mạng khoa hc công ngh
B.Cch mạng công nghip C.Cch mạng xanh D.Cch mạng chất xm
* Câu 5: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX, cuc cch mạng khoa hc - k thut lần 2 còn đưc gi l …”
A.Cch mạng khoa hc - công ngh
B.Cch mạng công nghip C.Cch mạng xanh D.Cch mạng chất xm
* Câu 6: Từ khong thời gian no cuc cch mạng khoa hc - công ngh lần 2
đưc gi l cuc cch mạng khoa hc - công ngh?
A.Từ nhng năm 40 ca th kỉ XX
B.Từ nhng năm 70 ca th kỉ XX
C.Từ nhng năm 80 ca th kỉ XX
D.Từ nhng năm 90 ca th kỉ XX
*** Câu 7: Nguồn gc ca cuc cch mạng khoa hc - k thut lần 2 l do:
A.Nhng đòi hi ca cuc sng v sn xuất
B.Nhằm đp ứng nhu cầu vt chất v tinh thần ca con người
C.Bùng nổ dân s, vơi cạn ti nguyên thiên nhiên
D.Tất c cc phương n A,B,C đu đúng
* Câu 8: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Cuc cch mạng khoa hc - k thut lần 2 ngy nay din ra l do nhng đòi hi ca (a), ca (b).”
A. (a) cuc sng, (b) sn xuất
B. (a) vt chất, (b) tinh thần
C. (a) dân s, (b) môi trường
D. (a) kinh t, (b) chin tranh
* Câu 9: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Cuc cch mạng khoa hc - k thut ngy nay din ra l do nhng đòi hi ca
cuc sng, ca sn xuất nhằm đp ứng nhu cầu …ngy cng cao ca con người”.
A.cuc sng v sn xuất
B.vt chất v tinh thần
C.dân s v môi trường
D.kinh t v chin tranh
*** Câu 10: Đặc điểm nổi bt ca cuc Cch mạng khoa hc – k thut lần 2 l gì? 74
A.Khoa hc tr thnh lực lưng sn xuất trực tip
B.Khoa hc – k thut tr thnh lực lưng sn xuất trực tip
C.Tạo ra nguồn ca ci vt chất khổng lồ
D.Din ra xu th ton cầu hóa
** Câu 11: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Đặc điểm nổi bt ca cuc Cch mạng khoa hc – k thut lần 2 l ... tr thnh
lực lưng sn xuất trực tip”. A.k thut B.khoa hc C.công ngh D.thông tin liên lạc
** Câu 12: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Đặc điểm nổi bt ca cuc Cch mạng khoa hc – k thut lần 2 l khoa hc tr thnh ... trực tip”. A.lực lưng sn xuất B.công cụ sn xuất
C.phương thức sn xuất D.dây chuyn sn xuất
** Câu 13: Lựa chn phương n đúng để đin vo chỗ trng trong câu sau:
“Khoa hc đã tham gia trực tip vo ..., đã tr thnh nguồn gc chính ca nhng
tin b k thut v công ngh”. A.sn xuất B.lưu thông C.k thut D.nghiên cứu
* Câu 14: Cuc cch mạng khoa hc – k thut lần 2 din ra theo trình tự no?
A.K thut – khoa hc – sn xuất
B.Sn xuất – khoa hc – k thut
C.Khoa hc – k thut – sn xuất
D.Sn xuất – k thut – khoa hc
**** Câu 15: Nguồn gc mi pht minh v k thut ca cuc cch mạng khoa hc
– k thut lần thứ 2 so vi cuc cch mạng khoa hc – k thut lần 1 có điểm khc là:
A. Bt nguồn từ nghiên cứu khoa hc
B. Dựa trên cc ngnh khoa hc cơ bn
C. Bt nguồn từ thực tin
D. Xuất pht từ nhu cầu chin tranh
** Câu 16: Khoa hc có vai trò như th no trong cuc Cch mạng KHKT lần 2?
A.Gn lin vi k thut
B.Tr thnh lực lưng sn xuất trực tip
C.L kt qu ca qu trình ci tin trong sn xuất
D.Tr thnh nguồn gc ca nhng tin b k thut v công ngh 75
* *Câu 17: Yu t no tr thnh lực lưng sn xuất trực tip trong cuc cch mạng
khoa hc k thut lần 2? A.Khoa hc B.K thut C.Công ngh D.Thông tin liên lạc
* Câu 18 : Giai đoạn đầu ca cuc cch mạng KHKT lần 2 din ra trong khong thời gian no?
A.Từ nhng năm 40 đn nửa đầu nhng năm 70 ca th kỉ XX
B.Từ đầu th kỉ XX đn nhng năm 40 ca th kỉ XX
C.Từ nhng năm 70 đn nhng năm 90 ca th kỉ XX
D.Từ nhng năm 90 đn cui th kỉ XX
* Câu 19 : Giai đoạn hai ca cuc cch mạng KHKT lần 2 din ra trong khong thời gian no?
A.Từ nhng năm 40 đn nửa đầu nhng năm 70 ca th kỉ XX
B.Từ đầu th kỉ XX đn nhng năm 40 ca th kỉ XX
C.Từ sau cuc khng hong năng lưng 1973 đn nay
D.Từ nhng năm 90 đn cui th kỉ XX
* Câu 20: Giai đoạn 2 ca cuc Cch mạng KHKT lần 2 đưc gi l Cch mạng KHCN là do:
A.Công ngh tr thnh ct lõi
B.Ch tạo ra nhiu công cụ sn xuất mi
C.Pht minh ra my tính đin tử
D.Tìm ra nhiu nguồn năng lưng mi
** Câu 21: Ý no sau đây không l tc đng ca cuc cch mạng khoa hc - k
thut lần thứ 2 đn quan h quc t?
A.Quan h quc t đưc m rng v đa dạng
B.Dn đn tình trạng đi đầu gia 2 cực Xô – M
C.Dn đn sự hình thnh cc liên minh kinh t
D.Lm cho trt tự 2 cực Ianta b xói mòn v sụp đổ
* Câu 22: Giai đoạn 2 ca Cch mạng KHKT lần 2 din ra ch yu trên lnh vực nào? A.K thut B.Thông tin liên lạc C.Công ngh D.Giao thông vn ti
**** Câu 23: Điểm chung nhất ca cuc cch mạng khoa hc - k thut lần thứ
nhất v lần thứ 2 l gì?
A. Có nguồn gc từ nhng đòi hi ca cuc sng v ca sn xuất
B.Đạt nhiu thnh tựu trên lnh vực công ngh
C.Pht minh ra nhiu loại vũ khí mi 76
D.Khc phục hu qu ca thiên tai, dch bnh.
* Câu 24: Giai đoạn 2 ca cuc cch mạng khoa hc - k thut hin đại bt đầu từ sau sự kin no?
A.Chin tranh th gii 2 kt thúc
B.Cuc khng hong năng lưng năm 1973
B.Chin tranh lạnh chấm dứt
C.Trt tự 2 cực Ianta sụp đổ
**** Câu 25: Điểm khc nhau căn bn gia cch mạng khoa hc - k thut lần 2 so
vi cch mạng khoa hc k thut lần 1 l gì?
A.Mi pht minh k thut dựa trên cc ngnh khoa hc cơ bn
B.Mi pht minh k thut đu bt nguồn từ nghiên cứu khoa hc
C.Mi pht minh k thut đu bt nguồn từ thực tin
D.Mi pht minh k thut đu xuất pht từ nhu cầu chin tranh
* Câu 26: Nưc no đạt nhiu thnh tựu nhất trong cch mạng khoa hc - k thut lần 2 ? A.Nht Bn B.Pháp C.Trung Quc D.M
* Câu 27: Từ nhng năm 40 ca th kỉ XX trên th gii đã din ra cuc cch mạng nào?
A.Cch mạng khoa hc k thut lần 2 B.Cch mạng Công ngh
C.Cch mạng xanh trong nông nghip
D.Cách mạng công ngh thông tin
** Câu 28: Ý ngha ca Cuc cch mạng KHKT lần 2 l gì?
A.Tạo ra khi lưng hng hóa đồ s
B.Sự giao lưu quc t ngy cng đưc m rng
C.Đưa con người sang nn văn minh trí tu
D.Tất c cc phương n trên đu đúng
** Câu 29: Ni dung no sau đây không phi l ý ngha ca Cuc cch mạng KHKT lần 2?
A.Tạo ra khi lưng hng hóa đồ s
B.Sự giao lưu quc t ngy cng đưc m rng
C.Đưa con người sang nn văn minh trí tu
D.Dn ti xu th ton cầu hóa
II. Xu th ton cầu hóa
* Câu 1. Sau chin tranh lạnh, xu th ch yu ca th gii l 77 A. hòa bình. B. đi thoại. C. ton cầu hóa. D. hp tc quc t.
* * Câu 2. H qu cơ bn nhất ca cuc cch mạng khoa hc - công ngh l từ đầu
nhng năm 80 ca th kỷ XX xuất hin xu th A. ton cầu hóa.
B. chin lưc ton cầu.
C. hp tc hóa ton cầu.
D. thương mại hóa ton cầu.
* Câu 3. Xu th ton cầu ho l h qu ca
A. sự ra đời ca cc công ty đa quc gia.
B. cuc cch mạng khoa hc công ngh.
C. sự pht triển ca quan h thương mại th gii.
D. qu trình thng nhất th trường trên th gii.
* Câu 4. Nguyên nhân dn đn xu th ton cầu hóa l
A. sự chấm dứt chin tranh lạnh.
B. cuc cch mạng công nghip.
C. cuc cch mạng khoa hc công ngh.
D. sự quc t ho cao ca nn kinh t th gii.
* * Câu 5. Bn chất ca ton cầu hóa l
A. ton cầu hóa v văn hóa.
B. ton cầu hóa v xã hi.
C. ton cầu hóa v chính tr.
D. ton cầu hóa v kinh t.
* * Câu 6. Thương mại quc t tăng đã phn nh
A. tc đ tăng trưng kinh t th gii cao.
B. thu nhp quc dân ca tất c cc nưc trên th gii tăng.
C. nn kinh t các nưc trên th gii quan h chặt chẽ, phụ thuc ln nhau.
D. các công ti xuyên quc gia đẩy mạnh hoạt đng  cc nưc đang pht triển.
* * Câu 7. Sự sp nhp v hp nhất cc công ti thnh nhng tp đon ln, nhằm
A. hình thnh cc công ti xuyên quc gia.
B. tht chặt quan h thương mại quc t.
C. đẩy mạnh xu hưng toàn cầu hoá.
D. tăng cường kh năng cạnh tranh trên th trường trong và ngoài nưc. 78
* Câu 8. APEC l tên vit tt ca tổ chức no?
A. Qu tin t quc t.
B. Din đn hp tc Á- Âu.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái Bình Dương.
* Câu 9. UNESCO l tên vit tt ca tổ chức quc t no?
A. Din đn hp tc Á- Âu.
B. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
C. Tổ chức Gio dục, Khoa hc v Văn ho Liên hip quc.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái Bình Dương.
* Câu 10. IMF l tên vit tt ca tổ chức quc t no?
A. Qu tin t quc t.
B. Din đn hp tc Á- Âu.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái Bình Dương.
* Câu 11. ASEM l tên vit tt ca tổ chức liên kt khu vực no?
A. Din đn hp tc Á- Âu.
B. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tác kinh t châu Á- Thái Bình Dương.
* Câu 12. AFTA l tên vit tt ca tổ chức liên kt khu vực no?
A. Din đn hp tc Á- Âu.
B. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
C. Hip ưc thương mại tự do Bc M.
D. Din đn hp tc kinh t châu Á- Thái Bình Dương.
* Câu 13. WB l tên vit tt ca tổ chức no?
A. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
B. Hip ưc thương mại tự do Bc M. C. Ngân hng th gii.
D. Din đn hp tc Á- Âu.
* Câu 14. EU l tên vit tt ca tổ chức no?
A. Khu vực thương mại tự do ASEAN.
B. Hip ưc thương mại tự do Bc M. C. Liên minh Châu Âu.
D. Din đn hp tc Á- Âu. 79
* * Câu 15. Tổ chức no không phi l biểu hin ca xu th ton cầu hóa?
A. Tổ chức hip ưc Bc Đại Tây Dương (NATO).
B. Tổ chức Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Din đn hp tc Á- Âu (ASEM).
D. Hip ưc thương mại tự do Bc M (NAFTA).
** *Câu 16. Ni dung no dưi đây đưc coi l thời cơ lch sử do xu th ton cầu
ho đem lại cho tất c cc quc gia trên th gii?
A. Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự xung đt v giao thoa gia cc nn văn ho trên th gii.
C. Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti chính  cc khu vực.
D. Cc nguồn vn đầu tư, k thut - công ngh v kinh nghim qun lí từ bên ngoài. *** *Câu 17. C
ơ hi ln nhất ca nưc ta trưc xu th toàn cầu hoá là
nhp khẩu hng hoá vi giá thấp.
tranh th vn đầu tư ca nưc ngoài.
xuất khẩu đưc nhiu mặt hàng nông sn ra th gii.
tip thu thành tựu to ln ca cch mạng khoa hc- công ngh.
*** *Câu 18. Thách thức ln nhất ca Vit Nam khi phi đi mặt trong xu th ton cầu ho l
sự chênh lch v trình đ dân trí khi tham gia hi nhp.
sự cạnh tranh khc lit trong th trường th gii.
sự bất bình đẳng trong quan h quc t.
D. qun lí, sử dụng chưa có hiu qu cc nguồn vn từ bên ngoi.
* * Câu 19. Ni dung no dưi đây không phn nh mặt tiêu cực ca xu th ton cầu hóa?
A. Thúc đẩy nhanh sự pht triển v xã hi hóa lực lưng sn xuất đưa ti sự tăng trưng cao.
B. Hoạt đng v đời sng con người km an toàn.
C. Nguy cơ đnh mất bn sc văn hóa dân tc.
D. Gây bất công xã hi, phân hóa giu nghèo.
* * Câu 20. Ni dung no dưi đây không phi l mặt tích cực ca ton cầu hóa?
A. Thúc đẩy nhanh sự pht triển v xã hi hóa lực lưng sn xuất đưa ti sự tăng trưng cao.
B. Góp phần lm chuyển bin cơ cấu kinh t.
C. Gây bất công xã hi, phân hóa giu nghèo.
D. Tăng sức cạnh tranh v hiu qu ca nn kinh t. 80
** * Câu 21. Thời cơ ln ca Vit Nam trong xu th ton cầu hóa l gì?
A. Tăng sức cạnh tranh trên th trường.
B. Thúc đẩy kinh t pht triển.
C. Lm thay đổi cơ cấu kinh t.
D. Lm chuyển bin v văn hóa xã hi.
*** * Câu 22. Để thích nghi vi xu th ton cầu hóa, Vit Nam cần phi
A. nm bt thời cơ, vưt qua thch thức.
B. đẩy mạnh công nghip hóa, hin đại hóa.
C. tn dụng nguồn vn v k thut bên ngoi để pht triển kinh t.
D. tip tục công cuc đổi mi, ứng dụng thnh tựu khoa hc - k thut ca th gii.
* * Câu 23. Bn chất ca qu trình ton cầu ho l
sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
tạo nên sự pht triển vưt bc cho kinh t M, Tây Âu, Nht Bn v Trung Quc.
sự gia tăng mạnh mẽ nhng nh hưng, tc đng, phụ thuc ln nhau ca cc khu
vực, cc quc gia trên th gii.
sự pht triển mạnh mẽ ca lực lưng sn xuất, xuất hin cc công ty xuyên quc gia.
* * Câu 24. Ni dung no sau đây không phi l biểu hin ca xu th ton cầu ho?
Sự pht triển mạnh mẽ ca quan h thương mại quc t.
Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t khu vực.
Sự ra đời ca Liên minh Châu Âu (EU).
M v Nht Bn kí kt hip ưc an ninh M - Nht.
* * Câu 25. Ton cầu hóa đưc hiểu như th no l đúng nhất?
A. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng mi liên h gia cc quc gia.
B. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng nh hưng ln nhau gia cc quc gia.
C. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng nh hưng, tc đng, phụ thuc ln nhau
ca cc khu vực, cc quc gia.
D. L qu trình tăng lên mạnh mẽ nhng nh hưng, tc đng, phụ thuc ln nhau gia cc quc gia.
* * Câu 26. Ni dung no dưi đây không phi l biểu hin ca xu th ton cầu hóa?
A. Sự sp nhp v hp nhất ca cc tp đon tư bn ti chính.
C. Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự pht triển v tc đng to ln ca cc công ty xuyên quc gia.
D. Sự ra đời ca cc tổ chức kinh t, thương mại, ti chính quc t v khu vực.
* * Câu 27. Ton cầu hóa l xu th khch quan, l mt thực t 81 A. không thể đo ln.
B. không thể đo ngưc. C. không thể đi ngươc.
D. không thể ln ngưc.
* * Câu 28. Ton cầu hóa l kt qu ca qu trình tăng tin mạnh mẽ ca A. quan h sn xuất.
B. lực lưng sn xuất.
C. công cuc ci tin v k thut sn xuất.
D. quan h sn xuất v lực lưng sn xuất.
*** * Câu 29. Thương mại quc t tăng chứng t điu gì v tính chất nn kinh t th gii hin nay? A. Tính ton cầu. B. Tính đa dạng. C. Tính quc t hóa.
D. Tính liên kt khu vực.
* * Câu 30. Trong xu th ton cầu hóa, sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh
nhng tp đon ln để nhằm tăng cường
A. vic trao đổi, giao lưu hc hc để hình thnh nhng tp đon ln.
B. kh năng ứng dụng cc thnh tựu khoa hc - công ngh.
C. kh năng cạnh tranh trên th trường trong v ngoi nưc.
D. kh năng hp nhất để thức đẩy nn kinh t th gii pht triển mạnh mẽ.
* * *Câu 31. Vai trò cơ bn nhất ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti
chính quc t v khu vực l gì?
B. Gii quyt cc vấn đ v kinh t, tin t.
A. Gii quyt cc vấn đ v vn, vấn đ th trường.
C. Gii quyt nhng vấn đ kinh t chung ca th gii v khu vực.
D. Gii quyt nhng vấn đ kinh t, tin t, ti chính chung ca th gii v khu vực.
* *Câu 32. Trong xu th ton cầu hóa, gi tr trao đổi ca lnh vực no đã tăng lên
mạnh mẽ trên phạm vi quc t? A. Tin t. B. Dch vụ. C.Thương mại. D. Công ngh.
** Câu 33. Trong xu th ton cầu hóa, sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh
nhng tp đon ln vo nhng năm cui th kỷ XX đã A. tăng lên nhanh chóng. 82 B. tăng tin trung bình.
C. tăng lên theo cấp s nhân.
D. tăng lên gấp 12 lần vo cui thp kỷ 90 ca th kỷ XX.
** Câu 34. Mặt tích cực cơ bn nhất ca xu th ton cầu hóa l
A. thúc đẩy rất nhanh, mạnh sự pht triển nn kinh t th gii.
B. thúc đẩy rất nhanh sự pht triển nn kinh t th gii, đưa lại sự tăng trưng cao.
C. thúc đẩy rất nhanh sự hp tc gia cc quc gia đưa đn sự tăng trưng cao.
D. thúc đẩy rất mạnh sự pht triển v xã hi hóa lực lưng sn xuất, đưa lại sự tăng trưng cao.
*** Câu 35. Trưc nhng thch thức ln ca xu th ton cầu hóa Vit Nam cần
phi lm gì để hạn ch nhng mặt tiêu cực?
A. Đi tt đón đầu nhng thnh tựu khoa hc - công ngh.
B. Đi tt đón đầu nhng thnh tựu công ngh, sử dụng hiu qu cc nguồn vn.
C. Đi tt đón đầu nhng thnh tựu khoa hc - công ngh, xây dựng mt nn văn hóa tiên tin.
D. Tip thu, ứng dụng nhng thnh tựu khoa hc - công ngh, xây dựng mt nn
văn hóa tiên tin đm đ bn sc dân tc, gi vng ch quyn đc lp.
**** Câu 36. Chn đp n đúng nhất để đin vo chỗ trng hon thin đoạn tư
liu nói v mặt tiêu cực ca ton cầu hóa:
“Ton cầu hóa lm cho mi mặt hoạt đng v đời sng ca con người km an ton
(từ km an ton v kinh t, ti chính đn km an ton v chính tr), hoặc tạo ra
nguy cơ đnh mất (a) v xâm phạm đn (b) ca cc quc gia…”
A. a . bn sc dân tc, b. nn đc lp tự ch.
B. a. bn sc dân tc, b. an ninh quc gia.
C. a. truyn thng văn hóa, b. nn đc lp tự ch.
D. a. truyn thng văn hóa, b. ton vẹn lãnh thổ.
*** Câu 37. Đứng trưc xu th ton cầu hóa, nhng vấn đ no sau đây có ý ngha
sng còn đi vi Đng v nhân dân ta?
A. Nm bt cơ hi, pht triển mạnh mẽ.
B. Vưt qua thch thức, pht triển mạnh mẽ.
C. Nm bt cơ hi, vưt qua thch thức, đổi mi mạnh mẽ.
D. Nm bt cơ hi, vưt qua thch thức, pht triển mạnh mẽ.
** Câu 38. Cho bng d liu sau: I (tên vit tắt) II (tên đầy đ) 1. IMF
a. Tổ chức Thương mại Th gii 2. WTO
b. din đn hp tc kinh t châu Á-Thái Bình Dương 83 3. ASEM
c. Qu tin t quc t 4. APEC
d. Din đn hp tc Á- Â u
Lựa chn đp n đúng v mi quan h gia tên vit tt v tên đầy đ ca cc tổ chức trên. A.1-c, 2-a, 3-d, 4-b. B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c. D. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b.
** Câu 39. Biểu hin no sau đây ca xu th ton cầu hóa chim gi tr trao đổi
tương đương ¾ gi tr thương mại ton cầu?
A.Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự pht triển v tc đng to ln ca cc công ty xuyên quc gia.
C. Sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh nhng tp đon ln.
D. Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti chính quc t v khu vực.
** Câu 40. Biểu hin no sau đây ca xu th ton cầu hóa đã đưa gi tr trao đổi
thương mại trên phạm vi quc t tăng 12 lần?
A. Sự pht triển nhanh chóng ca quan h thương mại quc t.
B. Sự pht triển v tc đng to ln ca cc công ty xuyên quc gia.
C. Sự sp nhp v hp nhất cc công ty thnh nhng tp đon ln.
D. Sự ra đời ca cc tổ chức liên kt kinh t, thương mại, ti chính quc t v khu vực.
BÀI 12: PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CHỦ Ở VIT NAM
TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1925
Câu 1. Sự kin no dưi đây có nh hưng tích cực đn phong tro cch mạng Vit Nam nhng năm 1919-1925?
A. Chin tranh th gii thứ nhất kt thúc. B. P
hp b thit hại nặng n trong chin tranh.
C. Cch mạng thng Mười Nga thnh công 1917.
D. Cc nưc thng trn hp Hi ngh Vcsai v Oasinhtơn.
Câu 2. Trong nhng năm 1919-1929, Pháp đã thực hin chính sch ch yu no dưi đây  Vit Nam?
A. Pht triển gio dục.
B. Khai thc thuc đa lần thứ hai. 84
C. Ci lương hương chính.
D. Khai thc thuc đa lần thứ nhất.
Câu 3. Cơ quan no dưi đây ca Php nm quyn chỉ huy nn kinh t Đông Dương? A. Chính ph Php. B. Tư sn mại bn.
C. Ngân hng Đông Dương.
D. Ton quyn Đông Dương.
Câu 4. Sau Chin tranh th gii thứ nhất, giai cấp no l lực lưng đông đo nhất
ca cch mạng Vit Nam? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tiểu tư sn. D. Tư sn dân tc.
Câu 5. Sau Chin tranh th gii thứ nhất, kinh t Vit Nam có nhng chuyển bin
mi l do nguyên nhân ch yu no dưi đây?
B. Chính sch đầu tư vn.
A. Chính sch tăng cường đầu tư vo công nghip.
C. Chính sch tăng thu khóa.
D. Chính sch khai thc thuc đa lần thứ hai.
Câu 6. Chương trình khai thc thuc đa lần thứ hai ca thực dân Php đã dn ti
sự xuất hin ca nhng giai cấp no dưi đây? A. Đa ch, tư sn.
B. Tư sn, tiểu tư sn. C. T
iểu tư sn, công nhân. D. Nông dân, công nhân.
Câu 7. Yu t no dưi đây đã tc đng trực tip đn xã hi Vit Nam sau Chin
tranh th gii thứ nhất?
A. Chương trình khai thc thuc đa lần thứ hai.
B. Ảnh hưng cch mạng thng Mười Nga.
C. Php đẩy mạnh đn p phong tro đấu tranh. D. N
guyn Ái Quc truyn b ch ngha Mc-Lênin v nưc.
Câu 8. Trong cuc khai thc thuc đa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Php đầu
tư ch yu vo lnh vực no dưi đây? A. Nông nghip. B. Giao thông vn ti. C. Công nghip. 85 D. Thương nghip.
Câu 9. Tư bn Php tin hnh khai thc thuc đa lần thứ hai (1919-1929)  Vit
Nam vì lý do ch yu no dưi đây?
A. Đầu tư xây dựng cc đô th mi  Vit Nam.
B. Cng c đa v ca Php trong th gii tư bn.
C. Tip tục kiểm sot th trường Đông Dương.
D. Để bù đp thit hại do chin tranh th gii thứ nhất gây ra.
Câu 10. Sau Chin tranh th gii thứ nhất, xã hi Vit Nam tồn tại mâu thun ch yu no dưi đây?
A. Nông dân vi đa ch.
B. Công nhân vi tư sn.
C. Tư sn dân tc vi tư sn mại bn.
D. Ton thể dân tc Vit Nam vi thực dân Php.
Câu 11. Do tc đng ca cuc khai thc thuc đa lần thứ hai (1919-1929), kinh t
Vit Nam có đặc điểm gì?
A. Kinh t tư bn ch ngha du nhp.
B. Pht triển cân đi gia cc ngnh.
C. Pht triển chm v l thuc vo Php.
D. Pht triển mất cân đi, l thuc Php.
Câu 12. So vi cuc khai thc thuc đa lần thứ nhất (1897-1914), cuc khai thc
thuc đa lần thứ hai (1919-1929) ca Php có điểm mi no dưi đây?
A. Đầu tư vn vi tc đ nhanh, quy mô ln.
B. Vơ vt ti nguyên thiên nhiên cc nưc thuc đa.
C. Đầu tư vo ngnh giao thông vn ti v ngân hng.
D. Tăng cường đầu tư vo nông nghip, khai thc m.
****Câu 13. Nhn xt no dưi đây l đúng v chuyển bin ca giai cấp công
nhân sau Chin tranh th gii thứ nhất?
A. Phát triển nhanh v s lưng, b tư sn p bức bóc lt nặng n, đời sng vô cùng
khó khăn khổ cực nên hăng hi đấu tranh.
B. Tăng nhanh v s lưng, b bóc lt nặng n, tip thu cch mạng vô sn.
C. Pht triển nhanh v s lưng, b thực dân bóc lt nặng n, nhanh chóng tr
thnh lực lưng ln nhất, quan trng nhất ca cch mạng Vit Nam.
D. Pht triển nhanh v s lưng, b nhiu tầng p bức bóc lt, gn bó mu tht vi
nông dân đấu tranh chng thực dân v phong kin. 86
Câu 14. Nhn xt no dưi đây l đầy đ nhất v chuyển bin ca giai cấp nông
dân sau Chin tranh th gii thứ nhất?
A. Pht triển nhanh v s lưng tr thnh lực lưng ln nhất ca cch mạng, b p
bức bóc lt nặng n nên hăng hi đấu tranh.
B. Pht triển nhanh v s lưng tr thnh lực lưng ln nhất ca cch mạng, mâu
thun vi đ quc phong kin tay sai nên hăng hi tham gia cch mạng.
C. B phong kin, thực dân tưc đoạt tư liu sn xuất, không li thot, mâu thun
vi đ quc phong kin tay sai gay gt l lực lưng to ln ca cch mạng.
D. B tưc đoạt tư liu sn xuất, mâu thun vi đ quc phong kin tay sai gay gt
nên kiên quyt đòi lt đổ chính quyn thực dân v phong kin ginh chính quyn.
Câu 15. Nhim vụ ch yu ca cch mạng Vit Nam sau Chin tranh th gii thứ nhất l
A. đấu tranh ginh đc lp dân tc
B. Lt đổ chính quyn thực dân, phong kin, tư sn phn cch mạng thnh lp
chính quyn mi do nhân dân lao đng lm ch.
C. đấu tranh ginh đc lp dân tc, dân ch
D. Lt đổ chính quyn thực dân, phong kin tay sai đem lại rung đất v tay dân
cy, nhân dân lao đng đưc hưng quyn tự do dân ch. ------------------ I. Nhn bit
Câu 16. Giai cấp no đã tổ chức cuc tẩy chay tư sn Hoa kiu trong nhng năm 1919-1925? A. Tư sn. B. Nông dân.
C. Giai cấp tiểu tư sn. D. Giai cấp công nhân.
Câu 17. Năm 1923, giai cấp tư sn đã tổ chức hoạt đng đấu tranh no dưi đây? A. Bãi công Ba Son.
B. Thnh lp cc nh xuất bn tin b.
C. Kêu gi quần chúng ng h tư tưng quân ch chuyên ch.
D. Chng đc quyn cng Si Gòn, đc quyn xuất cng lúa gạo.
Câu 18. Trong nhng năm 1919-1925, giai cấp tư sn đã thnh lp cc nhóm chính tr no dưi dây? A. Cường hc thư xã
B. Nam Phong v Trung Bc tân văn.
C. Hi Phục Vit v Đng Thanh niên.
D. Quan hi tùng thư v Nam Đồng thư xã. 87
Câu 19. Trong nhng năm 1919-1925, giai cấp tiểu tư sn đấu tranh nhằm mục đích no dưi đây?
A. Ginh đc lp dân tc.
B. Đòi nhng quyn tự do, dân ch.
C. “Chấn hưng ni hóa”, “bi trừ ngoại hóa”.
D. Ủng h cuc đấu tranh ca nhân dân Trung Quc.
Câu 20. Giai cấp tiểu tư sn đã sử dụng hình thức đấu tranh ch yu no dưi đây? A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh ngh trường.
C. Bãi công trên quy mô ln.
D. Xuất bn sch, bo tin b.
Câu 21. Sự kin no dưi đây đnh dấu bưc tin mi ca giai cấp công nhân Vit
Nam trong nhng năm 1919-1925?
A. Công nhân Ba Son bãi công.
B. Công hi thnh lp  Si Gòn - Ch Ln.
C. Đng Cng sn Vit Nam đưc thnh lp.
D. Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên ra đời. II. Thông hiểu
Câu 22. Đng Lp hin ca Bùi Quang Chiêu tha hip vi thực dân Php vì lí do no dưi đây?
A. Thực dân Php nhưng b mt s quyn li.
B. Thực dân Php đn p cc hoạt đng ca đng.
C. Giai cấp tư sn không ng h ch trương ca đng.
D. Nhân dân không tham gia cc hoạt đng ca đng.
Câu 23. Công nhân xưng Ba Son (8-1925) không sửa cha chim hạm Mi-sơ-lê
ca Php vì lí do no dưi đây?
A. Ch xưng không tăng lương cho công nhân.
C. Công nhân đòi thnh lp tổ chức Công hi.
B. Php đn p cuc đấu tranh ca công nhân.
D. L phương tin ch lính sang đn p nhân dân Trung Quc.
Câu 24. Trong nhng năm 1919-1925, giai cấp no dưi đây đã tổ chức cc cuc
mít tinh, biểu tình, bãi khóa, lp cc tổ chức chính tr…? A. Giai cấp tư sn. B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp công nhân. 88
D. Giai cấp tiểu tư sn.
Câu 25. Sự kin no dưi đây đã nổ ra trong năm 1925?
A. Thnh lp Đng Lp hin.
B. Chng đc quyn xuất cng lúa gạo.
C. Thnh lp nh xuất bn Cường hc thư xã.
D. Đấu tranh đòi th tự do cho Phan Bi Châu.
Câu 26. Sự kin no đnh dấu giai cấp công nhân Vit Nam bưc đầu chuyển từ tự pht sang tự gic?
A. Bãi công Ba Son (8-1925).
B. Phong tro “vô sn hóa” (1928).
D. Bãi công  nh my xi măng Hi Phòng (1928).
C. Bãi công  đồn đin cao su Phú Ring (1929). III. Vn dụng
Câu 27. So vi tư sn, hoạt đng ca tiểu tư sn có điểm khc bit no?
A. Mục tiêu đấu tranh trit để.
B. Lực lưng lãnh đạo tiên tin.
C. Phương php đấu tranh bí mt.
D. Đông đo quần chúng tham gia.
Câu 28. Cuc bãi công Ba Son đnh dấu bưc pht triển mi ca phong tro công
nhân vì lí do no dưi đây?
A. Có tổ chức lãnh đạo B. Quy mô bãi công ln.
C. Thời gian bãi công di. B. Hình thức phong phú. IV. Vn dụng cao
Câu 29. Cuc bãi công Ba Son (thng 8/1925) đnh dấu sự pht triển no ca phong trào công nhân?
A. Bưc đầu chuyển từ tự pht sang tự gic.
B. Bưc đầu chuyển từ tự gic sang tự pht.
C. Hon thnh chuyển từ tự pht sang tự gic.
D. Hon thnh chuyển từ tự gic sang tự pht.
Câu 30. Cuc đấu tranh ca tư sn, tiểu tư sn Vit Nam nhng năm 20 ca th kỷ
XX chu nh hưng ca tư tưng no dưi đây? A. Ch ngha Tam dân.
B. Ch ngha Mc - Lênin.
C. Tư tưng trit hc nh sng.
D. Tư tưng duy tân Nht Bn. 89
31. Phong tro yêu nưc ca giai cấp tư sn, tiểu tư sn thất bại chứng t điu gì?
A. Đc lp dân tc gn lin vi vấn đ dân ch.
B. Đc lp dân tc gn lin vi ch ngha xã hi.
C. Đc lp dân tc không gn lin vi ch ngha tư bn.
D. Đc lp dân tc không gn lin vi vấn đ giai cấp. --------------- I - NHẬN BIẾT
Câu 32. Sự kin no đã din ra tại Php vo ngy 18-6-1919?
A. Nguyn Ái Quc tham gia sng lp Đng cng sn Php.
B. Nguyn Ái Quc đc Bn Sơ tho Lun cương ca Lênin.
C. Nguyn Ái Quc gửi Bn yêu sch ca nhân dân An Nam.
D. Nguyn Ái Quc b phiu tn thnh vic gia nhp Quc t cng sn.
Câu 33. Nguyn Ái Quc đã có hoạt đng gì tại Php vo ngy 25-12-1920?
A. Đc Bn Sơ tho lun cương ca Lênin.
B. Dự Đại hi XVIII ca Đng Xã hi Php.
C. Tham gia sng lp Hi liên hip thuc đa.
D. Gửi đn Hi ngh Vecxai Bn yêu sch ca nhân dân An Nam.
Câu 34. Sp xp cc sự kin sau theo thứ tự thời gian:
1. Dự Đại hi lần thứ V ca Quc t cng sn.
2. Tham gia sng lp Hi liên hip thuc đa..
3. Đc Bn Sơ tho lun cương ca Lênin. A. 3-2-1 B. 1-2-3 C. 2-3-1 D. 2-1-3
Câu 35. Mt trong nhng ni dung ch yu Bn yêu sch Nguyn Ái Quc gửi ti
Hi ngh Vc-xai (1919) là
A. thừa nhn quyn tự do, dân ch, bình đẳng v tự quyt ca dân tc Vit Nam.
B. thừa nhn quyn bình đẳng, tự quyt ca dân tc Vit Nam.
C. trao quyn tự do, dân ch cho dân tc Vit Nam.
D. trao tr đc lp cho nhân dân Vit Nam. II - THÔNG HIỂU
Câu 36. Sự kin no dưi đây đnh dấu bưc chuyển bin trong nhn thức ca
Nguyn Ái Quc v con đường gii phóng dân tc? A.
B. Đc bn Sơ tho lần thứ nhất nhng lun cương v vấn đ dân tc và vấn đ thuc đa ca Lênin. 90 C. D.
Câu 37. Mt trong nhng sự kin no dưi đây đnh dấu bưc chuyển v nhn
thức ca Nguyn Ái Quc từ người yêu nưc tr thnh chin s cng sn?
A. Gửi bn Yêu sch ca nhân dân An Nam đn Hi ngh Vc-xai.
B. Đc bn Sơ tho lun cương ca Lênin v vấn đ dân tc v thuc đa.
C. Tham gia sng lp Đng Cng sn Php.
D. Tham gia sng lp Hi Liên hip thuc đa.
***Câu 38. Mục đích ca Nguyn Ái Quc khi vit bi cho cc bo Nhân đạo,
Người cùng khổ, Đời sng công nhân là
A. tuyên truyn gio dục lý lun gii phóng dân tc.
B. xây dựng tổ chức cch mạng cho nhân dân Vit Nam.
C. yêu cầu thực dân Php thừa nhn đc lp ca Vit Nam.
D. truyn b lý lun gii phóng dân tc, t co ti c ca thực dân.
Câu 39. Nhn xt no dưi đây không đúng v vai trò ca Nguyn Ái Quc đi
vi cch mạng Vit Nam (1919-1925)?
A. Tìm ra con đường cch mạng vô sn.
B. Chuẩn b tư tưng chính tr cho sự thnh lp đng.
C. Chuẩn b v mặt tổ chức cho sự thnh lp đng.
D. Sng lp Đng Cng sn Vit Nam. III - VẬN DỤNG
Câu 40. Cho bng d liu sau: I (Thời gian) II (Sự kin) 1. Ngày 18-6-1919
a. Nguyn Ái Quc đn Qung Châu (Trung Quc) 2. Gia năm 1920
b. Gửi đn Hi ngh Vecxai Bn Yêu sch ca nhân dân An Nam 3. Tháng 11-1924
c. Đc Bn Sơ tho lun cương ca Lênin.
Chn đp n đúng thể hin mi quan h gia thời gian  ct I vi sự kin  ct II. A. 1-a,2-c,3-b B. 1-b,2-c,3-a. C. 1c-2b-3a D. 1b-2a-3c
Câu 41. Trong nhng năm 1919-1925, hoạt đng ca Nguyn Ái Quc có ý ngha
như th no vi vic thnh lp Đng cng sn Vit Nam?
A. Chuẩn b v mặt tổ chức cho sự ra đời ca Đng. 91
B. Tìm ra con đường gii phóng dân tc đúng đn.
C. Chuẩn b v mặt tư tưng-chính tr cho sự ra đời ca Đng.
D. Tạo ra bưc ngoặt cho sự thnh lp Đng cng sn Vit Nam.
Câu 42. Sự kin no dưi đây đã tp hp nhân dân các nưc thuc đa ca Pháp
đấu tranh chng ch ngha thực dân?
A. Thnh lp Hi Liên hip cc dân tc b p bức  Á Đông.
B. Đại hi thnh lp Đng Cng sn Php.
C. Đại hi V ca Quc t Cng sn.
D. Thnh lp tổ chức Hi Liên hip thuc đa.
****Câu 43. Nguyn Ái Quc đã rút ra bi hc ch yu no từ thất bại ca vic
gửi bn Yêu sch đn Hi ngh Vc-xai (1919)?
A. Phân bit rõ bạn-thù ca dân tc.
B. Nhn thức rõ bn chất ca ch ngha đ quc.
C. Quyt tâm đi theo con đường cch mạng vô sn.
D. Phi dựa vào sức mình để tự gii phóng. IV - VẬN DỤNG CAO
****Câu 44. Nguyn Ái Quc đã rút ra kt lun gì sau khi đc bn Sơ tho nhng
lun cương v vấn đ dân tc v thuc đa ca Lê nin (7/1920)?
A. Kt hp vấn đ dân tc v thời đại.
B. Kt hp đc lp dân tc vi ch ngha xã hi.
C. Kt hp gii phóng dân tc vi gii phóng giai cấp.
D. Kt hp cch mạng Vit Nam vi cch mạng th gii.
****Câu 45. Sự kin no dưi đây khẳng đnh Nguyn Ái Quc hoàn toàn tin
tưng đi theo con đường cch mạng vô sn?
A. Tham gia sng lp Hi liên hip thuc đa.
B. Tham dự Đại hi lần thứ V ca Quc t Cng sn.
C. Đc bn Sơ tho lun cương v vấn đ dân tc v thuc đa ca Lênin.
D. B phiu tn thnh Quc t cng sn, tham gia sng lp Đng Cng sn Php.
Câu 46. Đóng góp ln nhất ca Nguyn Ái Quc đi vi cch mạng Vit Nam
trong nhng năm 1919-1925 là
A. sng lp Đng Cng sn Vit Nam.
B. truyn b ch ngha Mc-Lênin v Vit Nam.
C. chuẩn b v mặt tư tưng-chính tr cho sự thnh lp Đng.
D. tìm thấy con đường cứu nưc đúng đn: cch mạng vô sn.
BÀI 13: PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CHỦ Ở VIT NAM
TỪ NĂM 1925 ĐẾN NĂM 1930 92
Câu 1. Tổ chức no dưi đây l hạt nhân dn đn sự ra đời ca Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên? A. Tâm tâm xã. B. Hi Phục Vit. C. Đng Lp hin. D. Cng sn đon.
Câu 2. Tờ bo no dưi đây l cơ quan ngôn lun ca Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên? A. Thanh niên. B. An Nam trẻ. C. Người nh quê. D. Người cùng khổ.
Câu 3. Mục tiêu ca tổ chức Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên l
C. đon kt nhân dân đnh đổ đ quc phong kin.
B. tổ chức nhân dân đấu tranh chng thực dân Php.
D. tổ chức giai cấp công nhân đnh đổ đ quc và tay sai.
A. lãnh đạo quần chúng đon kt đấu tranh đnh đổ đ quc tay sai.
Câu 4. Cuc khi ngha Yên Bi thất bại do nguyên nhân khch quan no dưi đây? A. K
hi ngha nổ ra b đng.
B. Đ quc Php còn mạnh.
C. Giai cấp tư sn dân tc lãnh đạo.
D. Tổ chức Vit Nam Quc dân Đng còn non yu.
Câu 5. Hoạt đng ch yu ca Nguyn Ái Quc sau khi thnh lp Hi Vit Nam
Cch mạng Thanh niên tại Qung Châu-Trung Quc l
A. thực hin phong tro vô sn hóa. B. m
 lp huấn luyn chính tr, đo tạo cn b cch mạng.
C. tổ chức cc cuc bãi công ca giai cấp công nhân  cc nh my xí nghip.
D. bí mt chuyển cc ti liu tuyên truyn cch mạng v nưc.
Câu 6. Mt trong nhng sự kin nào dưi đây đnh dấu Nguyn Ái Quc đã gn
cch mạng Vit Nam vi cch mạng th gii?
D. Vit v kch “Con rồng tre”.
A. Xuất bn tc phẩm “Bn n ch đ thực dân Php”.
B. Thnh lp Hi Liên hip cc dân tc thuc đa.
C. Thnh lp Hi Vit Nam Cch mạng Thanh niên. 93
Câu 7. Mt trong nhng vai trò ca Hi Vit Nam Cch mạng thanh niên là
A. truyn b tư tưng cch mạng vô sn vo Vit Nam.
B. t ruyn b tư tưng dân ch tư sn vo Vit Nam.
C. tp hp giai cấp tư sn dân tc tham gia cch mạng.
D. tp hp thanh niên, trí thức yêu nưc tham gia cch mạng.
Câu 8. Mục tiêu ca tổ chức Vit Nam Quc dân đng l
A. đnh đuổi thực dân Php, xóa b phong kin.
B. đnh đuổi thực dân Php ginh đc lp dân tc.
C. đánh đổ giặc Php lp nên nưc Vit Nam đc lp.
D. đnh đuổi thực dân Php, đnh đổ ngôi vua thit lp dân quyn.
Câu 9. Sự pht triển ca phong tro công nhân Vit Nam (1926-1929) có ý ngha
gì đi vi sự ra đời ca chính đng vô sn  Vit Nam?
A. L lực lưng đi đầu trong phong tro cch mạng dân tc, dân ch.
B. Là mt yu t dn ti thành lp Đng Cng sn Vit Nam.
C. Đã tp hp đông đo cc lực lưng xã hi chng đ quc, phong kin.
D. Tip nhn cc tro lưu tư tưng tin b truyn b vo Vit Nam.
Câu 10. Bi hc ch yu đưc rút ra từ sự thất bại ca khi ngha Yên Bi (9-2-
1930) cho cch mạng Vit Nam l gì? A. Phi đon kt.
B. Phi có sự chuẩn b chu đo.
C. Phi có đường li lãnh đạo đúng đn.
D. Tp hp đưc đông đo quần chúng nhân dân.
Câu 11. Hi Vit Nam Cch mạng thanh niên đã truyn b lí lun no dưi đây vào Vit Nam?
A. Ch ngha Mc-Lênin.
B. L ílun gii phóng dân tc. C. Ch ngha Tam dân.
D. Tư tưng đấu tranh giai cấp.
Câu 12. Biểu hin no dưi đây không phn nh đúng sự pht triển ca phong trào công nhân (1926-1929)? A. T
r thnh nòng ct trong phong tro dân tc.
B. Phong tro đấu tranh đòi mục tiêu v kinh t l ch yu. C. P
hong tro đấu tranh đòi mục tiêu v kinh t v chính tr.
D. Phong tro pht triển mạnh có sự đon kt gia cc ngnh, cc đa phương. 94
****Câu 13. Năm 1925 Nguyn Ái Quc chưa thnh lp mt chính đng vô sn 
Vit Nam vì lí do no dưi đây?
A. Chỉ th ca Quc t Cng sn.
B. Php tăng cường đn p phong tro cch mạng.
C. Lực lưng cch mạng chưa đưc tp hp, gic ng đầy đ.
D. Công nhân chưa trưng thnh, ch ngha Mc-Lênin chưa đưc truyn b rng rãi.
***Câu 14. Sự khc nhau cơ bn gia tổ chức Hi Vit Nam Cách mạng thanh
niên v Vit Nam Quc dân đng l 
A. đa bn hoạt đng. B. thnh phần tham gia.
C. khuynh hưng cch mạng.
D. phương php, hình thức đấu tranh. ---------------------- I- NHẬN BIẾT
Câu 15. Bi cnh no dn ti sự xuất hin ca cc tổ chức cng sn  Vit Nam năm 1929?
A. Phong tro công nhân v phong tro yêu nưc pht triển mạnh mẽ.
B. Phong tro công nhân v phong tro yêu nưc không pht triển.
C. Phong tro đấu tranh ca công nhân không pht triển.
D. Phong tro yêu nưc pht triển mạnh mẽ.
Câu 16. Tổ chức cch mạng no dưi đây đã đưa ti sự thnh lp chi b cng sn đầu tiên  Vit Nam?
A. Hi Vit Nam cch mạng thanh niên.
B. Vit Nam Quc dân đng.
C. Tân Vit cch mạng đng.
D. Đng cng sn Vit Nam.
Câu 17. Ni dung no dưi đây không thể hin đúng ý ngha sự ra đời 3 tổ chức
cng sn  Vit Nam trong năm 1929?
A. L sự pht triển khch quan ca cuc vn đng gii phóng dân tc.
B. L sự chuẩn b cho sự ra đời Đng cng sn Vit Nam.
C. Phn nh sự pht triển ca phong tro công nhân v phong tro yêu nưc.
D. L bưc ngoặt v đại trong lch sử cch mạng Vit Nam
Câu 19. Sau khi ra đời năm 1929, ba tổ chức cng sn  Vit Nam đã có hoạt đng như th no?
A. hoạt đng riêng rẽ, tranh ginh nh hưng ln nhau.
B. hoạt đng thng nhất, đon kt vi nhau.
C. hỗ tr, giúp đỡ nhau trong qu trình hoạt đng.
D. đc lp v hoạt đng thng nhất vi nhau. 95 II. Thông hiểu
Câu 20. Ni dung no dưi đây không phi l lí do dn đn sự xuất hin ba tổ
chức cng sn trong năm 1929?
A. Phong tro công nhân pht triển mạnh.
B. Phong tro yêu nưc pht triển mạnh.
C. Sự phân ho ca Hi Vit Nam cch mạng thanh niên.
D. Sự suy yu ca Vit Nam quc dân đng
Câu 21. Sự xuất hin ba tổ chức cng sn trong năm 1929  Vit Nam chứng t điu gì?
A. Khuynh hưng cch mạng vô sn đang chim ưu th  Vit Nam.
B. Khuynh hưng cch mạng tư sn đang chim ưu th  vit Nam.
C. Khuynh hưng cch mạng vô sn không chim ưu th  Vit Nam.
D. Khuynh hưng cch mạng tư sn v vô sn đang chim ưu th  Vit Nam.
***Câu 22. Điểm chung trong khuynh hưng đấu tranh ca ba tổ chức cng sn ra
đời năm 1929  Vit Nam l gì?
A. Theo khuynh hưng cch mạng vô sn.
B. Theo khuynh hưng cch mạng tư sn.
C. Mục đích gii phóng dân tc.
D. Mục đích gii phóng giai cấp vô sn.
Câu 23. Đn thng 9-1929, hoạt đng ca Hi Vit Nam Cch mạng thanh niên 
Vit Nam có sự thay đổi như th no?
A. Thnh lp mt đng cng sn  Vit Nam.
B. Tip tục xây dựng v pht triển lực lưng cch mạng.
C. Phân lit thnh hai nhóm để thnh lp cc tổ chức cng sn.
D. Tip tục thực hin phong tro vô sn ho  cc nh my, xí nghip. II. Vn dụng thấp
Câu 24. Chi b cng sn đầu tiên ra đời (3-1929) tại Bc kì đã chứng t điu gì?
A. Sự nhạy bn v chính tr ca cc hi viên.
B. Khuynh hưng cch mạng tư sn đang suy yu.
C. khuynh hưng cch mạng tư sn đang pht triển.
D. khuynh hưng cch mạng vô sn đang suy yu.
Câu 25. Cho bng d liu sau: I (Thời gian) II (Sự kin) 1. Tháng 3-1929
a. Đông Dương cng sn đng thnh lp. 2. Tháng 5-1929
b. Chi b cng sn đầu tiên  Vit Nam xuất hin. 3. Tháng 6-1929
c. Đại hi lần thứ nhất ca Hi Vit Nam cch mạng thanh niên
Chn đp n đúng thể hin mi quan h gia thời gian  ct I vi sự kin  ct II. A. 1a-2b-3c 96 B. 1b-2a-3c C. 1b-2c-3a D. 1c-2b-3a
Câu 26. Mục đích hoạt đng ca ba tổ chức cng sn ra đời năm 1929  Vit Nam là
A. đnh đuổi thực dân Php ginh đc lp dân tc.
B. truyn b lý lun ch ngha Mc - Lênin.
C. thúc đẩy phong tro công nhân pht triển.
D. chuẩn b cho vic thnh lp Đng cng sn Vit Nam.
Câu 27. Sp xp cc sự kin sau theo thứ tự thời gian:
1. An Nam cng sn đng thnh lp.
2. Đông Dương cng sn đng thnh lp.
3. Chi b cng sn đầu tiên đưc thnh lp. A. 1-2-3 B. 2-3-1 C. 3-2-1 D. 2-1-3
***Câu 28. Nhn xt no sau đây l đúng v vai trò ca ba tổ chức cng sn đi
vi cch mạng Vit Nam?
A. Chuẩn b trực tip cho sự ra đời ca Đng Cng sn Vit Nam.
B. Chuẩn b tất yu cho mi thng li ca cch mạng Vit Nam.
D. Cch mạng Vit Nam có đường li khoa hc, sng tạo.
C. Từ đây, cch mạng Vit Nam có đi ngũ cn b đng viên kiên trung.
****Câu 29. Bi hc ch yu no có thể rút ra cho cch mạng Vit Nam từ sự chia
rẽ ca ba tổ chức cng sn năm 1929?
A. Xây dựng khi đon kt trong Đng.
B. Thng nhất trong lực lưng lãnh đạo.
C. Xây dựng khi liên minh công nông vng chc.
D. Thng nhất v tư tưng chính tr.
-------------------------------
Câu 30. Tham dự hi ngh thnh lp Đng có nhng tổ chức cng sn no?
A. Đông Dương cng sn đng, An Nam cng sn đng.
B. An Nam cng sn đng, Đông Dương cng sn liên đon. 97
C. Đông dương cng sn liên đon, Tân Vit Cch mạng đng.
D. Đông Dương cng sn đng, Đông Dương cng sn liên đon
Câu 31. Hi ngh thnh lp Đng đã thông qua Chính cương vn tt, Sch lưc vn
tt… do Nguyn Ái Quc soạn tho, đây đưc coi l
A. Tuyên ngôn ca Đng.
B. Lun cương chính tr ca Đng.
C. Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng.
D. Lời kêu gi ton dân khng chin ca Đng.
Câu 32. Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng xc đnh giai cấp no nm quyn
lãnh đạo cch mạng Vit Nam? A. Giai cấp tư sn. B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tiểu tư sn. D. Giai cấp công nhân.
Câu 33. Đng cng sn Vit Nam ra đời l sn phẩm ca sự kt hp gia nhng
yu t no dưi đây? A. Ch ngha Mc-L n
ê in, phong trào công nhân.
B. Ch ngha Mc-Lênin, phong tro công nhân, phong tro yêu nưc.
C. Phong tro công nhân, phong tro yêu nưc, phong tro ca tiểu tư sn.
D. Phong tro công nhân, phong tro yêu nưc, phong tro ca tư sn dân tc.
Câu 34. Nguyn Ái Quc triu tp hi ngh hp nhất cc tổ chức cng sn vì lí do
ch yu no dưi đây?
A. Thực hin chỉ th ca Quc t Cng sn.
B. Xc lp đa v lãnh đạo ca giai cấp công nhân.
C. Nhanh chóng đưa cch mạng Vit Nam ginh đưc thng li.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ, đưa cch mạng Vit Nam pht triển.
**Câu 35. Cương lnh chính tr ca Đng đầu năm 1930 xc đnh lực lưng ca cch mạng l
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân, tư sn dân tc, nông dân.
C. tư sn dân tc, công nhân, tiểu tư sn.
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sn, trí thức.
Câu 36. Ni dung no dưi đây không phn nh đúng nhn đnh “Đng Cng sn
Vit Nam ra đời l bưc ngoặt v đại trong lch sử cch mạng Vit Nam”?
A. Chấm dứt thời kì khng hong v đường li, giai cấp lãnh đạo.
B. Cch mạng Vit Nam tr thnh mt b phn ca cch mạng th gii.
C. Đóng vai trò quan trng trong vic truyn b lí lun gii phóng dân tc. 98
D. L sự chuẩn b đầu tiên có tính quyt đnh cho bưc pht triển nhy vt ca cch mạng Vit Nam.
**Câu 37. Đng Cng sn Vit Nam ra đời l kt qu ca
A. phong tro dân tc pht triển mạnh.
B. cuc đấu tranh mạnh mẽ ca giai cấp công nhân Vit Nam.
C. cuc đấu tranh dân tc v giai cấp quyt lit ca nhân dân Vit Nam.
D. sự pht triển mạnh ca phong tro yêu nưc theo khuynh hưng vô sn.
Câu 38. Cương lnh chính tr ca Đng đầu năm 1930 đã xc đnh đường li chin
lưc ca cch mạng Vit Nam l gì?
A. Ginh đc lp dân tc.
B. Giành rung đất cho dân cy.
C. Đc lp dân tc gn lin vi ch ngha xã hi.
D. Đc lp-tự do-hạnh phúc.
Câu 39. Sự khc nhau cơ bn gia Cương lnh chính tr đầu tiên v Lun cương
chính tr ca Đng năm 1930 l xc đnh
A. đường li, nhim vụ cch mạng.
B. nhim vụ, lực lưng cch mạng.
C. lực lưng, lãnh đạo cch mạng.
D. lãnh đạo, mi quan h ca cch mạng.
Câu 40. Vấn đ dân tc v giai cấp đưc gii quyt như th no trong Cương lnh
chính tr đầu tiên ca Đng?
A. Đặt vấn đ giai cấp lên hng đầu.
B. Gii quyt đồng thời vấn đ dân tc v giai cấp.
C. Đặt vấn đ dân tc lên hng đầu.
D. Kt hp đúng đn vấn đ dân tc v giai cấp.
Câu 41. “Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng xc đnh nhim vụ ca cch mạng
Vit Nam l đnh đổ đ quc Php, phong kin v tư sn phn cch mạng” vì lí do no dưi đây?
A. Do sự chỉ th ca Quc t Cng sn.
B. Vit Nam l thuc đa ca thực dân Php.
C. Phong kin v tư sn cấu kt vi nhau.
D. Gii quyt nhng mâu thun cơ bn ca xã hi Vit Nam.
Câu 42. Đường li chin lưc ca cch mạng Vit Nam từ khi Đng Cng sn ra
đời năm 1930 đn nay là
A. đc lp dân tc gn lin vi ch ngha xã hi.
B. gii phóng dân tc, nhân dân đưc ấm no, hạnh phúc. 99
C. dân giàu, nưc mạnh, xã hi công bằng, dân ch, văn minh.
D. gii phóng dân tc, gii phóng tất c cc giai cấp khi thân phn nô l.
LỊCH SỬ VIT NAM GIAI ĐOẠN 1930-1945
CÂU HI NHẬN BIẾT ( 26 câu)
Câu 1: Nt nổi bt ca nn kinh t Vit Nam trong nhng năm 1929 – 1933 là A. ổn đnh. B. pht triển nhanh.
C. suy thoi, khng hong.
D. có bưc pht triển mi.
Câu 2: Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) xc đnh nhim vụ ca cch mạng Vit Nam l
A. Đnh đổ đ quc, phong kin v tư sn phn cch mạng.
B. Đnh đổ đ quc, tư sn phn cch mạng.
C. Đnh đổ thực dân Php v bn tay sai
D. Đnh đổ phong kin, đ quc.
Câu 3: Lun cương chính tr ( 10/1930) xc đnh nhim vụ ca cch mạng Đông Dương l
A. Đnh đổ đ quc, phong kin v tư sn phn cch mạng.
B. Đnh đổ đ quc, tư sn phn cch mạng.
C. Đnh đổ thực dân Php v bn tay sai
D. Đnh đổ phong kin v đnh đổ đ quc.
Câu 4: Văn kin no đưc thông qua tại Hi ngh thnh lp Đng Cng sn Vit Nam?
A. Cương lnh chính tr đầu tiên.
B. Lun cương chính tr.
C. Ngh quyt chính tr, Điu l Đng. D. Bo co chính tr.
Câu 5: Văn kin no đưc thông qua tại Hi ngh lần thứ nhất Ban chấp hnh
Trung ương lâm thời Đng Cng sn Vit Nam (10/1930)?
A. Cương lnh chính tr đầu tiên.
B. Lun cương chính tr. C. Bo co chính tr.
D. Ngh quyt chính tr, Điu l Đng.
Câu 6: Tổng Bí thư đầu tiên ca Đng Cng sn Đông Dương l A. Nguyn Ái Quc. B. Lê Hồng Phong. C. Nguyn Văn Cừ. D. Trần Phú. 100
Câu 7: Hi ngh thnh lp Đng Cng sn Vit Nam đưc tổ chức tại
A. Hương Cng – Trung Quc.
B. Thưng Hi - Trung Quc. C. Ma Cao - Trung Quc.
D. Trùng Khánh - Trung Quc.
Câu 8: Lun cương chính tr (10/1930) xc đnh lực lưng cch mạng Đông Dương gồm A. Công nhân, nông dân.
B. Ton thể dân tc Vit Nam
C. Công nhân, nông dân, trí thức tiểu tư sn.
D. Công nhân, nông dân v cc lực lưng xã hi tin b
Câu 9: Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) xc đnh lực lưng cch mạng Vit Nam gồm A. Công nhân, nông dân.
B. Ton thể dân tc Vit Nam
C. Công nhân, nông dân, trí thức tiểu tư sn.
D. Công nhân, nông dân v cc lực lưng xã hi tin b
Câu 10: Lun cương chính tr do Trần Phú soạn tho xc đnh nhim vụ hng đầu
ca cch mạng Đông Dương l
A. đnh đ quc v đnh phong kin B. đnh phong kin. C. đnh đ quc.
D. cch mạng rung đất.
Câu 11 : Lực lưng tham gia phong tro cch mạng 1930-1931 ch yu l
A. công nhân, nông dân, tư sn B. công nhân và nông dân
C. ton thể dân tc Vit Nam
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sn
Câu 12: Năm 1936, Đng ta đ ra ch trương thnh lp mặt trn vi tên gi l
A. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
B. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
C. Mặt trn Dân ch Đông Dương.
D. Mặt trn Vit Nam Đc lp Đồng minh.
Câu 13 : Nhim vụ trực tip, trưc mt ca cch mạng Đông Dương nhng năm 1936-1939 là
A. đc lp dân tc v người cy có rung.
B. đnh đổ thực dân Php ginh đc lp.
C. đnh đổ phong kin , thực hin cch mạng rung đất 101
D. chng ch đ phn đng thuc đa, chng pht xít, chng chin tranh.
Câu 14: Đn thng 3/1938, tên gi ca mặt trn  Đông Dương l gì? A. Mặt trn Vit Minh.
B. Mặt trn Dân ch Đông Dương.
C. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
D. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
Câu 15 : Phương php đấu tranh đưc Đng ta xc đnh trong thời kì 1936 – 1939 l kt hp đấu tranh
A. công khai v hp php.
B. bí mt v bất hp php.
C. chính tr vi đấu tranh vũ trang.
D. công khai v bí mt, hp php v bất hp php.
Câu 16: Văn kin no ra đời sau ngy Nht đo chính Php?
A. Chỉ th “Nht – Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”
B. Lời kêu gi nhân dân “ Sm vũ khí đuổi thù chung”
C. Ph kho thóc ca Nht gii quyt nạn đói.
D. Chỉ th “Sửa soạn khi ngha”.
Câu 17: Đa danh no đưc chn lm th đô khu gii phóng Vit Bc? A. Tân Trào ( Tuyên Quang) B. Đồng Văn ( H Giang) C. Pc Bó ( Cao Bằng)
D. Đnh Hóa ( Thi Nguyên)
Câu 18: Đn thng 11/1939, tên gi ca mặt trn  Đông Dương l
A. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
B. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
C. Mặt trn Dân ch Đông Dương. D. Mặt trn Vit Minh.
Câu 19: Việt Nam Giải phóng quân ra đời l sự hợp nhất ca cc tổ chức no?
A.
Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi Cứu quc quân
B. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi đi du kích Bc Sơn.
C. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi du kích Ba Tơ.
D. Cứu quc quân vi du kích Thái Nguyên
Câu 20: Hi ngh Ban Chấp hnh Trung ương Đng Cng sn Đông Dương thng
5/1941 đã xc đnh nhim vụ ch yu trưc mt ca cch mạng l
A. thực hin người cy có rung.
B. đnh đổ phong kin. C. gii phóng dân tc.
D. gii phóng cc dân tc Đông Dương.
Câu 21: Hi ngh Trung ương lần thứ 8 (thng 5/1941) xc đnh hình thi cuc
khi ngha ginh chính quyn  nưc ta l
A. đi từ khi ngha từng phần tin lên tổng khi ngha.
B. đi từ đấu tranh chính tr tin lên khi ngha vũ trang. 102
C. kt hp đấu tranh chính tr v đấu tranh vũ trang.
D. khi ngha từng phần kt hp vi tổng khi ngha.
Câu 22: Khu gii phóng Vit Bc đưc thnh lp thng 6/1945 gồm cc tỉnh:
A. Cao Bằng, Bc Kạn, Bc Giang, Phú Th, Yên Bi, Vnh Yên.
B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bc Ninh, Phú Th, Thi Nguyên.
C. Cao Bằng, Bc Kạn, Lạng Sơn, H Giang, Tuyên Quang, Thi Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, H Giang, Tuyên Quang, Thi Nguyên.
Câu 23: Đa danh no đưc chn l nơi thí điểm xây dựng cc tổ chức quần chúng
trong Mặt trn Vit Minh A. Lạng Sơn. B. Bc Kạn. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.
Câu 24: Nhng đa phương ginh đưc chính quyn sm nhất trong c nưc trong
Tổng khi ngha thng Tm năm 1945 là
A. Bc Giang, Hi Dương, H Tnh, Qung Nam.
B. Thi Nguyên, Bc Giang, Hi Dương, H Ni.
C. H Ni, Hu, Si Gòn, Đ Nẵng.
D. Cao Bằng, H Giang, Bc Giang, Hi Dương.
Câu 25: Từ cui thng 9/1940, nhân dân ta sng dưi ch thng tr ca A. M v Php. B. Anh và Pháp. C. Nht v Php.
D. Trung Hoa Dân quc v Php
Câu 26: Hai căn cứ đa đầu tiên ca cch mạng nưc ta trong giai đoạn 1930 – 1945 là
A. Lạng Sơn v Cao Bằng. B. Cao Bằng, Bc Kạn.
C. Bc Sơn – Võ Nhai v Cao Bằng.
D. Tuyên Quang v Cao Bằng.
CÂU HI THÔNG HIỂU ( 28 câu)
Câu 1: Cuc khng hong kinh t 1929 – 1933 ca cc nưc tư bn nh hưng đn kinh t Vit Nam vì
A. Vit Nam l th trường ca tư bn Php.
B. Vit Nam phụ thuc vo Php.
C. cuc khng hong có phạm vi nh hưng trên ton th gii.
Câu 2 : Tư tưng ct lõi trong Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) là
A. đc lp v tự ch B. đc lp v tự do C. dân tc v nhân dân
D. dân ch v tin b xã hi. 103
Câu 3: Xô vit Ngh - Tnh l đỉnh cao ca phong tro cch mạng 1930 – 1931 vì
A. đây l mt hình thức chính quyn kiểu mi, ca dân, do dân v vì dân.
B. đã lm lung lay tn gc ch đ phong kin  nông thôn trên c nưc.
C. đã đnh đổ thực dân Php v phong kin tay sai.
D. đã khẳng đnh quyn lm ch ca nông dân.
Câu 4: Chính quyn cch mạng đưc thnh lp  Ngh - Tnh trong phong tro
cách mạng 1930 – 1931 đưc gi l Xô vit vì
A. đây l chính quyn do giai cấp công nhân lãnh đạo.
B. đây l chính quyn đầu tiên ca công nông.
C. đưc tổ chức theo kiểu Xô vit  nưc Nga.
D. chính quyn đưc tổ chức theo nh nưc kiểu mi.
Câu 5: Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng xc đnh nhim vụ hng đầu ca cch mạng Vit Nam l A. đnh đ quc. B. đnh phong kin.
C. đnh phong kin v đnh đ quc
D. cch mạng rung đất.
Câu 6: Lun cương chính tr do Trần Phú soạn tho xc đnh nhim vụ hng đầu
ca cch mạng Đông Dương l
A. đnh đ quc v đnh phong kin B. đnh phong kin. C. đnh đ quc.
D. cch mạng rung đất.
Câu 7 : Cuc mít tinh có sự tham gia ca 2,5 vạn người tại qung trường nh Đấu
Xo – H Ni năm 1938 din ra nhân dp kỉ nim
A. ngy thnh lp Đng.
B. ngy Quc t lao đng.
C. ngy quc t chng chin tranh.
D. ngy thng li ca cch mạng thng Mười Nga.
Câu 8: Đại hi VII ca Quc t Cng sn (7/1935) đã xc đnh mục tiêu đấu tranh
ca phong tro cch mạng th gii l
A. giành đc lp, tự do.
B. ginh dân ch, bo v hòa bình.
C. chng pht xít, chng chin tranh.
D. tự do, dân sinh dân ch, cơm o v hòa bình.
D. Vit Nam l thuc đa ca Php v kinh t l thuc vo Php.
Câu 9: Yu t khch quan tạo điu kin thun li cho cuc đấu tranh ca nhân dân
ta trong nhng năm 1936 – 1939 là
A.  Đông Dương có Ton quyn mi.
B. Quc t Cng sn tổ chức Đại hi lần thứ VII.
C. Chính ph Mặt trn Nhân dân lên cầm quyn  Php.
D. Chính ph Php cử phi viên sang điu tra tình hình Đông Dương. 104
Câu 10: Hình thức đấu tranh ch yu ca phong tro Đông Dương Đại hi (1936) là A. biểu tình. B. gửi dân nguyn. C. đấu tranh bo chí.
D. đấu tranh ngh trường.
Câu 11: Hình thức đấu tranh no dưi đây không đưc sử dụng trong phong tro dân ch 1936 – 1939? A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh bo chí.
C. Đấu tranh ngh trường.
D. Mittinh, đưa dân nguyn.
Câu 12: Chính sch no đưc Chính ph Mặt trn Nhân dân Php thực hin 
Đông Dương nhng năm 1936 – 1939?
A. Ân x tù chính tr, ni rng quyn tự do bo chí.
B. Đp ứng cc yêu sch ca nhân dân.
C. Chính sch Kinh t chỉ huy.
D. Đầu tư khai thc thuc đa.
Câu 13: Ni dung no không đưc nêu trong Hi ngh Ban chấp hnh Trung ương
Đng Cng sn Đông Dương thng 7/1936?
A. Đòi tự do, dân ch, cơm áo, hòa bình.
B. Chng pht xít, chng chin tranh.
C. Chng ch đ phn đng thuc đa.
D. Gii phóng dân tc l nhim vụ hng đầu.
Câu 14: Mục tiêu đấu tranh ca nhân dân Đông Dương trong nhng năm 1936- 1939 là
A. bo v hòa bình v an ninh th gii.
B. tiêu dit tn gc ch ngha pht xít.
C. đc lp dân tôc v rung đất dân cy.
D. tự do, dân sinh, dân ch, cơm o v hòa bình.
Câu 15: Hu qu nặng n nhất ca chính sch vơ vt bóc lt ca Php - Nht đi
vi nhân dân Vit Nam l
A. mâu thun dân tc tr nên gay gt.
B. đời sng cc tầng lp nhân dân điêu đứng.
C. lm cho gần 2 triu đồng bo min Bc cht đói.
D. lm cho kinh t Vit Nam b sa sút nghiêm trng.
Câu 16: Nạn đói cui năm 1944 – đầu năm 1945  Vit Nam l hu qu ca
A. Chin tranh th gii thứ hai.
B. chính sch vơ vt, bóc lt ca Php.
C. chính sch vơ vt, bóc lt ca Php – Nht.
D. khng hong kinh t th gii.
Câu 17: Lực lưng no đưc coi l tin thân ca Quân đi Nhân dân Vit Nam? 105
A.Trung đi Cứu quc quân I.
B.Vit Nam Gii phóng quân.
C.Vit Nam Cứu quc quân.
D. Đi Vit Nam Tuyên truyn Gii phóng quân.
Câu 18: Giai đoạn khi ngha từng phần (từ thng 3 đn gia thng 8/1945) ca
cch mạng nưc ta còn đưc gi l
A. phong tro chng Nht cứu nưc.
B. cao trào kháng Php v Nht.
C. cao tro khng Nht cứu nưc.
D. cao tro đnh đuổi pht xít Nht.
Câu 19: Sự kin no đnh dấu sự sụp đổ hon ton ca ch đ phong kin Vit Nam?
A. Tổng khi ngha thng li trên c nưc.
B. Vua Bo Đại tuyên b thoi v.
C. Nưc Vit Nam Dân ch Cng hòa ra đời.
D. Ch tch Hồ Chí Minh đc “Tuyên ngôn đc lp”.
Câu 20: Mặt trn no có vai trò chuẩn b trực tip cho Cch mạng thng Tm 1945?
A. Mặt trn Thng nhất Dân tc phn đ Đông Dương.
B. Mặt trn Dân ch Đông Dương. C. Mặt trn Vit Minh. D. Mặt trn Liên Vit.
Câu 21: Khu Gii phóng Vit Bc đưc ví như
A. th đô khng chin.
B. căn cứ đa ca cch mạng c nưc.
C. trung tâm đầu não khng chin.
D. hình nh thu nh ca nưc Vit Nam đc lp.
Câu 22: Trong Cao trào kháng Nht cứu nưc, khẩu hiu no đp ứng nguyn
vng cấp bch ca nông dân? A. Gim tô, xóa n. B. Cơm o v hòa bình.
C. Chia lại rung đất công.
D. Ph kho thóc gii quyt nạn đói.
Câu 23 : Kẻ thù chính ca nhân dân Vit Nam sau ngy 9/3/1945 l A. phát xít Nht B. Php v Nht C. thực dân Php D. Pháp và tay sai
Câu 24: Hi ngh Trung ương lần thứ 8 (5/1941) xc đnh hình thi ca cuc khi
ngha ginh chính quyn  nưc ta l
A. khi ngha vũ trang ginh chính quyn
B. từ gi gìn lực lưng sang th tin công. 106
C. dùng bạo lực cch mạng để đnh bại kẻ thù.
D. đi từ khi ngha từng phần tin lên tổng khi ngha.
Câu 25 : Khẩu hiu no đưc Đng Cng sn Đông Dương đ ra từ chỉ th “ Nht
- Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”?
A. Đnh đuổi đ quc và tay sai.
B. Đnh đuổi thực dân Php.
C. Đnh đuổi Php - Nht.
D. Đnh đuổi pht xít Nht.
Câu 26: Sp xp cc sự kin theo trình tự thời gian:
1. Cao tro khng Nht cứu nưc
2. Nht xâm lưc Đông Dương.
3. Mặt trn Vit Minh ra đời
4. Nht đo chính Pháp. A. 2 – 3 – 4 - 1 B. 4 – 1 – 3 - 2 C. 1 – 3 – 2 - 4 D. 3 – 4 – 2 - 1
Câu 27: Chin tranh th gii thứ hai bùng nổ (9/1939) đã tc đng như th no đn tình hình Đông Dương?
A.Php  Đông Dương ra sức vơ vt sức người, sức ca phục vụ chin tranh.
B.Php tip tục thực hin mt s chính sch tin b  Đông Dương.
C.Php v Nht câu kt cai tr, bóc lt nhân dân Đông Dương.
D.Ton quyn mi  Đông Dương ni lng mt s quyn tự do, dân ch.
Câu 28: Sau khi quân Php  Đông Dương đã đầu hng quân Nht, Nht vn gi
nguyên b my thng tr ca Php  đây vì
A. Nht mun gi mi quan h hòa ho vi Php.
B. Nht chưa đ sức đuổi hon ton quân Php ra khi Đông Dương.
C. Php đã đầu hng v mun liên minh chặt chẽ vi Nht.
D. Nht dùng b my đó để vơ vt v đn p phong tro cch mạng.
CÂU HI VẬN DNG THẤP ( 27 câu)
Câu 1: Nguyên nhân quyt đnh dn ti sự bùng nổ phong tro cch mạng 1930 – 1931 là.
A. Đng Cng sn Vit Nam ra đời, kp thời lãnh đạo phong tro.
B. nh hưng ca cuc khng hong kinh t 1929 – 1933.
C. thực dân Php tin hnh khng b trng sau khi ngha Yên Bi.
D. đời sng ca nhân dân lao đng đói khổ trầm trng.
Câu 2: Thnh qu ln nhất ca phong tro cch mạng 1930 – 1931 là
A. thnh lp đưc chính quyn Xô vit Ngh - Tnh.
B. hình thnh khi liên minh công nông.
C. Đng rút ra nhiu bi hc quý bu trong lãnh đạo cch mạng.
D. quần chúng đưc gic ng tr thnh lực lưng chính tr hùng hu . 107
Câu 3: Phong tro đấu tranh no có ý ngha như cuc tp dưt đầu tiên cho Tổng
khi ngha thng Tm 1945?
A. phong tro cch mạng 1930 – 1931.
B. phong tro dân ch 1936 – 1939.
C. phong tro gii phóng dân tc 1939 – 1945.
D. cao tro khng Nht cứu nưc từ thng 3 đn gia thng 8/1945.
Câu 4 : Hai khẩu hiu “ Đc lp dân tc” v “ Rung đất dân cy” đưc thể hin rõ
nt nhất trong giai đoạn no ca cch mạng Vit Nam? A.1930-1931. B.1936-1939. C.1939-1945. D. 1945-1946.
Câu 5: Sự kin no chấm dứt thời kì khng hong v đường li v giai cấp lãnh
đạo cch mạng Vit Nam?
A. Đng Cng sn Vit Nam ra đời
B. Cch mạng thng Tm thnh công
C. Nguyn Ái Quc tìm thấy con đường cứu nưc.
D. Nưc Vit Nam Dân ch Cng hòa ra đời.
Câu 6: Thnh qu ln nhất ca phong tro dân ch 1936 – 1939 là
A. Đng tích lũy đưc nhiu kinh nghim.
B. khi liên minh công nông hình thành.
C. buc chính quyn Php phi nhưng b mt s yêu sch.
D. quần chúng tr thnh lực lưng chính tr hùng hu ca cch mạng.
Câu 7: Đặc điểm nổi bt ca phong tro dân ch 1936 – 1939 là
A. quy mô rng ln, tính chất quyt lit, trit để.
B. mang tính quần chúng, quy mô rng ln, hình thức phong phú.
C. lần đầu tiên công – nông đon kt đấu tranh.
D. phong tro đầu tiên do Đng lãnh đạo.
Câu 8: Phong tro đấu tranh no ca nhân dân ta đưc đnh gi l cuc tp dưt
lần thứ hai cho Tổng khi ngha thng Tm sau ny?
A. Phong tro cch mạng 1930 – 1931.
B. Phong tro dân ch 1936 – 1939.
C. Phong tro gii phóng dân tc 1939 – 1945.
D. Cao tro khng Nht cứu nưc từ thng 3 đn gia thng 8/1945.
Câu 9: “Quy mô rng ln, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đo quần
chúng tham gia”. Đây l đặc điểm ca
A. cao tro khng Nht cứu nưc.
B. phong tro dân ch 1936-1939
C. Tổng khi ngha ginh chính quyn.
D. cuc đấu tranh chuẩn b lực lưng cch mạng.
Câu 10: Mt s tù chính tr  Vit Nam đưc th ra đã nhanh chóng tìm cch hoạt
đng tr lại l nhờ chính sch ca tổ chức no? 108
A. Chính ph Mặt trn nhân dân Php
B. Đng xã hi dân ch Php
C. Đng Cng sn Php D. Quc t Cng sn
Câu 11: Phong tro dân ch 1936-1939 không có ni dung no sau đây?
A. xuất bn nhiu tờ bo công khai..
B. biểu tình đói gim sưu, gim thu.
C. tổ chức mittinh đón rưc phi đon Php
D. tổ chức nhân dân hp bn, đưa dân nguyn..
Câu 12: Nhn đnh no sau đây không đ ng v tc đng ca sự kin Nht đo
chính Php ngy 9/3/1945 đn cch mạng nưc ta?
A. Cuc đo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
B. Điu kin tổng khi ngha chưa chín muồi.
C. Pht xít Nht tr thnh kẻ thù chính ca nhân dân Đông Dương.
D. Đnh đuổi pht xít Nht l nhim vụ hng đầu ca nhân dân Đông Dương.
Câu 13: Vai trò ca Nguyn Ái Quc trong Hi ngh Ban Chấp hnh Trung ương Đng thng 5/1941 l
A. đại biểu dự hi ngh.
B. chuẩn b cho hi ngh.
C. chuẩn b, tham dự hi ngh.
D. chuẩn b, triu tp, ch trì hi ngh.
Câu 14: Nguyên nhân quan trng nhất dn ti thng li ca Cch mạng thng Tm năm 1945  Vit Nam l
A. dân tc ta có truyn thng yêu nưc nồng nn, bất khuất.
B. sự lãnh đạo ti tình ca Đng, đứng đầu l Ch tch Hồ Chí Minh.
C. ton Đng, ton dân đon kt nhất trí, đồng lòng.
D. điu kin khch quan v ch quan thun li.
Câu15: Hin nay tổ chức no  Vit Nam có chức năng tp hp v đon kt ton dân? A.Mặt trn Liên Vit.
B.Mặt trn Tổ quc Vit Nam.
C.Mặt trn Dân tc thng nhất.
D.Mặt trn Dân tc Vit Nam.
Câu 16: “Người Vit Nam ta gi vng trong tim lời th . M
ười chín thng Tm ch
quên l ngy khi ngha. H
ạnh phúc sng tô non sông Vit Nam”. N hng câu ht
trên ca nhạc s Xuân Oanh nói v sự kin no? A. Gii phóng thu đô.
B. Bc Hồ đc Tuyên ngôn đc lp.
C. Chin thng Đin Biên Ph trên không.
D. Tổng khi ngha ginh chính quyn  H Ni thnh công. 109
Câu 17: “ Ton thể dân tc Vit Nam quyt đem tất c tinh thần v lực lưng, tính
mạng v ca ci để gi vng nn tự do v đc lp ấy”. Đoạn tư liu trên đưc trích trong văn kin no? A. Tuyên ngôn đc lp
B. Chỉ th Ton dân khng chin.
C. Lời kêu gi ton quc khng chin.
D. Tc phẩm Khng chin nhất đnh thng li
Câu 18: Mặt trn dân tc thng nhất đầu tiên ca riêng Vit Nam l
A. Mặt trn Tổ qucVit Nam.
B. Mặt trn Vit Nam đc lp đồng minh.
C. Mặt trn Thng nhất nhân dân phn đ Đông Dương.
D. Mặt trn Thng nhất dân tc phn đ Đông Dương.
Câu 19: Sự kin m ra thời kì khi ngha từng phần  Vit Nam l
A. Ban b Quân lnh s 1.
B. Nht đo chính Php.
C. Nht đầu hng Đồng minh.
D. Chỉ th “Sửa soạn khi ngha ca Đng”
Câu 20: Trong Cao tro khng Nht cứu nưc, khẩu hiu no đp ứng nguyn
vng cấp bch ca nông dân? A. Xóa n, gim tô. B. Cơm o v hòa bình.
C. Chia lại rung đất công.
D. Ph kho thóc gii quyt nạn đói.
Câu 21: Ni dung no sau đây không phn nh đúng hnh đng ca thực dân
Php sau khi pht xít Nht vo Đông Dương?
A. thực hin chính sch Kinh t chỉ huy.
B. Đầu hng v chia sẻ quyn li cho Nht.
C. Tăng cường bóc lt nhân dân Đông Dương.
D. Hp tc cùng nhân dân Đông Dương chng Nht.
Câu 22: Hnh đng no thể hin rõ thi đ ca thực dân Php sau khi pht xít Nht vo Đông Dương?
A. Đầu hng v chia sẻ quyn li cho Nht
B. Hp tc cùng nhân dân Đông Dương chng Nht.
C. Kiên quyt đnh Nht để đc chim Đông Dương
D. Thực hin chính sch Kinh t chỉ huy.
Câu 23: Ni dung no gn vi thời kì khi ngha từng phần?
A. Khẩu hiu đnh đuổi Php - Nht.
B. Cuc mít tinh ca hng vạn nhân dân  Hu tại cửa Ng Môn .
C. Hng triu quần chúng ko đi ph kho thóc chng đói.
D. Thnh lp Ủy ban Dân tc gii phóng Vit Nam .
Câu 24: Yu t no tạo thời cơ thun li để Cch mạng thng Tm năm 1945 
Vit Nam din ra nhanh chóng v ít đổ mu? 110
A. Sự chuẩn b chu đo v mi mặt.
B. Pht xít Nht đầu hng Đồng minh.
C. Nhân dân đã sẵn sng nổi dy .
D. Sự lãnh đạo đúng đn ca Đng.
Câu 25: Ni dung quan trng nhất ca Hi ngh trung ương Đng lần thứ 6 (11/1939) là
A. mục tiêu đnh đuổi Php - Nht.
B. chng pht xít, chng chin tranh.
C. đặt nhim vụ gii phóng dân tc lên hng đầu.
D. tăng cường khi đon kt ton dân trong mặt trn thng nhất.
Câu 26 : Hi ngh Ban chấp hnh Trung ương Đng lần thứ 8 (5/1941) có tầm
quan trng đặc bit đi vi Cch mạng thng Tm 1945 vì
A. ch trương giương cao ngn cờ gii phóng dân tc.
B. hon chỉnh chuyển hưng chỉ đạo chin lưc ca Hi ngh Trung ương lần thứ 6 ( tháng 11/1939).
C. gii quyt đưc vấn đ rung đất cho nông dân.
D. cng c đưc khi đon kt ton dân.
Câu 27 : Lý do Nht tin hnh cuc đo chính lt đổ Php  Đông Dương vo đêm 9 thng 3 năm 1945 l
A. trnh hu ha b Php phn công khi quân Đồng minh vo Đông Dương.
B. Nht mun ginh lại th ch đng trong chin tranh.
C. Pháp không thực hin đúng nhng điu khon đã kí vi Nht.
D. Nht b Đồng minh đnh bại nên tr thù Php.
CÂU HI VẬN DNG CAO ( 10 câu)
Câu 1: Điểm khc bit căn bn ca phong tro cch mạng 1930 – 1931 so vi
phong tro yêu nưc trưc năm 1930 l
A. hình thức đấu tranh quyt lit v trit để hơn.
B. quy mô phong tro rng ln trên c nưc.
C. lôi cun đông đo quần chúng nhân dân tham gia.
D. đây l phong tro cch mạng đầu tiên do Đng Cng sn lãnh đạo.
Câu 2: Điểm ging nhau gia Cương lnh chính tr đầu tiên ca Đng (2/1930) v
Lun cương chính tr ca Đng (10/1930) .
A. Cch mạng Vit Nam tri qua hai giai đoạn: cch mạng tư sn dân quyn v
cch mạng xã hi ch ngha.
B. Lãnh đạo cch mạng l Đng Cng sn - đi tin phong ca giai cấp vô sn.
C. Nhim vụ ca cch mạng Vit Nam l đnh đ quc trưc, đnh phong kin sau.
D. Đng lực ca cch mạng l giai cấp công nhân v nông dân.
Câu 3: Phong tro cch mạng 1930-1931 pht triển nhất  Ngh An v H Tnh vì đó l nơi
A. tp trung đông đo giai cấp công nhân. 111
B. thnh lp chính quyn Xô vit sm nhất.
C. có truyn thng yêu nưc, anh dũng đấu tranh chng giặc ngoại xâm.
D. có cơ s Đng mạnh nhất.
Câu 4: Tính chất ca cuc Cch mạng thng Tm 1945  Vit Nam l
A. cch mạng dân ch tư sn.
B. cch mạng dân tc dân ch.
C. cch mạng xã hi ch ngha.
D. cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
Câu 5: Thời cơ “ngn năm có mt” ca Tổng khi ngha thng Tm 1945 đưc
Đng ta xc đnh từ sau ngy
A. Nht đầu hng Đồng minh đn trưc khi quân Đồng minh vo Đông Dương.
B. Nht đo chính Php đn trưc khi quân Đồng minh vo Đông Dương.
C. Nht vo Đông Dương đn trưc ngy Nht đo chính Php.
D. quân Đồng minh vo Đông Dương gii gip quân Nht.
Câu 6: Tính chất ca cuc Cch mạng thng Tm năm 1945  Vit Nam l
A. cch mạng dân ch tư sn.
B. cch mạng dân ch tư sn kiểu mi.
C. cch mạng xã hi ch ngha.
D. cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
Câu 7 : Sự kin no chứng t Đng Cng sn Đông Dương đã hon chỉnh ch
trương chuyển hưng chỉ đạo chin lưc cch mạng Vit Nam?
A. Hi ngh Trung ương lần thứ 6 (thng 11/1939).
B. Hi ngh Trung ương lần 8 (thng 5/1941).
C. Hi ngh ton quc (13-15/8/1945).
D. Đại hi quc dân Tân Tro (16-18/8/1945).
Câu 8: Quân lnh s 1 ca Ủy ban khi ngha ton quc có vit: “Hỡi quc dân
đồng bo !..Pht xít Nht đã đầu hng Đng minh, quân Nht đã b tan rã tại khp
cc mặt trn, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ..”. Đoạn trích trên cho bit
A. thời cơ cch mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cch mạng đang đn gần.
C. Cch mạng thng Tm đã thnh công .
D. thời kì tin khi ngha đã bt đầu.
Câu 9: Tuyên ngôn Đc lp ca nưc Vit Nam Dân ch Cng hòa có đoạn:
“Nưc Vit Nam có quyn hưng tự do v đc lp, v sự tht đã thnh mt nưc
tự do, đc lp”. Đoạn trích trên khẳng đnh
A. quyn tự quyt ca dân tc Vit Nam.
B. quyt tâm bo v ch quyn ca nhân dân Vit Nam.
C. quyn bình đẳng ca dân tc Vit Nam.
D. ch quyn ca dân tc ta trên phương din php lý v thực tin.
Câu 10: Thng li no đã đưa nhân dân Vit Nam từ thân phn nô l tr thnh
người lm ch đất nưc?
A. Đng Cng sn Vit Nam ra đời năm 1930. 112
B. Cch mạng thng Tm năm 1945.
C. Chin thng Đin Biên Ph năm 1954.
D. Tổng tin công v nổi dy Xuân 1975.
LỊCH SỬ VIT NAM 1945 – 1954
I. Câu hi nhn bit:
Câu 1. Quân đi nhng nưc Đồng minh no vo Vit Nam để gii gip pht xít
Nht sau Chin tranh th gii thứ hai? A. Liên Xô, M. B. Liên Xô, Anh. C. Trung Hoa Dân Quc, A nh.
D. Trung Hoa Dân Quc, Php.
Câu 2. Sau Cch mạng thng Tm năm 1945, Chính ph Vit Nam đã lm gì để
trnh cùng mt lúc phi đi phó vi nhiu kẻ thù?
A. Ra chỉ th “Nht – Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”.
B. Kí Hip đnh sơ b (6/3/1946).
C. Kí bn Tạm ưc (14/9/1946).
D. Kí Hip đnh Giơnevơ (21/7/1954).
Câu 3. Ý no sau đây phn nh không đúng v khó khăn ca nưc ta sau Cch
mạng thng Tm năm 1945?
A. Cc cơ s công nghip ca ta chưa kp phục hồi sn xuất.
B. Ngân sch nh nưc lúc ny hầu như trng rỗng.
C. Nhân dân mi ginh đưc chính quyn.
D. Trên c nưc ta còn 6 vạn quân Nht chờ gii gip.
Câu 4. Đng ta có bin php gì để gii quyt nạn dt sau Cch mạng thng Tm 1945?
A. Thực hin ci cch gio dục.
B. Thnh lp Nha Bình dân hc vụ.
C. H thng trường hc đưc xây dựng nhiu.
D. Xo b văn ho thực dân nô dch phn đng.
Câu 5: Chỉ th ca Đng ta trong chin dch Vit Bc thu – đông năm 1947 l
A. “Ton dân khng chin”
B. “Nht – Php bn nhau v hnh đng ca chúng ta”
C. khng chin kin quc
D. phi ph tan cuc tin công mùa đông ca giặc Php.
Câu 6: Ngy 18 v 19/12/1946, Hi ngh Ban thường vụ Trung ương Đng đã
quyt đnh vấn đ quan trng gì?
A. Quyt đnh ký Hip đnh Sơ b vi Php.
B. Pht đng ton quc khng chin.
C. Quyt đnh ng h nhân dân min Nam khng chin chng Php.
D. Ho hoãn vi Php để kí Hip đnh Phông-ten nơ-blô.
Câu 7: “Không! chúng ta th hi sinh tất c chứ nhất đnh không chu mất nưc,
nhất đnh không chu lm nô l”. Câu văn ny trích trong văn bn no?
A. Chỉ th “Ton dân khng chin” ca Ban thường vụ Trung ương Đng.
B. Tc phẩm “Khng chin nhất đnh thng li” ca Trường Chinh. C. Tuyên ngôn đc lp. 113
D. Lời kêu gi ton quc khng chin ca Ch tch Hồ Chí Minh.
Câu 8: Sự kin no đưc coi l hiu lnh chin đấu trong ton th đô H Ni, m
đầu cho cuc khng chin ton quc chng thực dân Php?
A. 20 giờ ngy 19/12/1946, công nhân nh my Yên Phụ ph my, H Ni mất đin.
B. quân dân H Ni ph nh my xe lửa.
C. nh my nưc H Ni ngừng hoạt đng.
D. Php nm bom H Ni. Câu 9. N
gày 6/1/1946 din ra sự kin no sau đây?
A. Tổng tuyển cử bầu đại biểu Quc hi nưc Vit Nam dân ch cng hòa.
B. Bầu cử hi đồng nhân dân cc cấp.
C. Quc hi khóa I hp phiên đầu tiên.
D. Thông qua Hin php đầu tiên ca nưc Vit Nam dân ch cng hòa.
Câu 10. Nhim vụ quan trng nhất m Đng v Chính ph ta phi thực hin sau khi Cch
mạng thng Tm 1945 thnh công l gì?
A. Kin ton b my nh nưc.
B. Thực hin đại đon kt dân tc cha mũi nhn vo kẻ thù.
C. Xây dựng v bo v chính quyn cch mạng.
D. Gii quyt khó khăn v ti chính.
Câu 11. Thng li no có ý ngha kt thúc cuc khng chin chng Php (1945 – 1954) ca nhân dân Vit Nam?
A. Chin thng Biên gii thu – đông 1950.
B. Chin thng Trung Lo, Thưng Lo cui 1953 – đầu 1954.
C. Hip đnh Giơnevơ 1954 v Đông Dương.
D. Chin thng Đin Biên Ph 1954.
Câu 12. Kẻ thù chính ca nhân dân Vit Nam sau Cch mạng thng Tm 1945 l A. Trung Hoa Dân quc. B. pht xít Nht. C. M v thực dân Anh. D. thực dân Php.
Câu 13: Mục đích ca đ quc Pháp – M khi ký “hip đnh phòng th chung
Đông Dương” (12/1950) l gì?
A. Vin tr quân sự - kinh t - tài chính cho thực dân Php để từng bưc thay chân Pháp  Đông Dương.
B. Vin tr quân sự để thực dân Pháp thực hin k hoạch Rơ-ve.
C. Giúp đỡ Pháp thực hin chin lưc “đnh nhanh thng nhanh”
D. Xóa b chính ph bù nhìn Bo Đại.
Câu 14: Mục đích ca đ quc M khi kí vi Bo Đại “Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt
– Mỹ” (9/1951) l gì?
A. Vin tr kinh t cho chính quyn Bo Đại.
B. Vin tr quân sự cho chính quyn Bo Đại.
C. Tăng cường quan h Vit – M.
D. Trực tip ràng buc chính quyn Bo Đại vi M.
Câu 15: Ni dung cơ bn trong bưc 1 ca k hoạch quân sự N - a va l gì?
A. Phòng ngự chin lưc  min Bc, tấn công chin lưc  min Nam.
B. Phòng ngự chin lưc  min Nam, tấn công chin lưc  min Bc.
C. Tấn công chin lưc  hai min Nam – Bc.
D. Phòng ngự chin lưc  hai min Bc – Nam. 114
Câu 16: Ni dung no sau đây thuc v ch trương ca ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954?
A. Trong vòng 18 thng chuyển bại thnh thng.
B. Tp trung lực lưng tin công vo nhng hưng chin lưc quan trng m đch tương đi yu.
C. Trnh giao chin  min Bc vi đch để chuẩn b đm phn.
D. Ginh thng li nhanh chóng v quân sự trong Đông Xuân 1953 – 1954.
Câu 17: Ý no sau đây l ni dung ca Hip đnh Giơ – ne – vơ 1954?
A. Php công nhn Vit Nam l quc gia tự do, có chính ph riêng, ngh vin riêng.
B. Hai bên ngừng mi cuc xung đt  phía Nam
C. Hai bên trao tr tù binh v dân thường b bt.
D. Vit Nam tin ti thng nhất bằng mt cuc Tổng tuyển cử tự do
Câu 18: Đâu l lí do ch yu trong vic Php cử Nava sang Đông Dương?
A. Vì sau 8 năm chin tranh xâm lưc Đông Dương, Php b thit hại gần 390.000
tên, vùng chim đóng b thu hẹp, có nhiu khó khăn kinh t, ti chính.
B. Vì chin tranh Triu Tiên (1950 - 1953) đã kt thúc.
C. Vì nhân dân Php ngy cng phn đi chin tranh xâm lưc Vit Nam.
D. Vì Na-va đưc M chấp nhn.
Câu 19 : Đ quc Php – M thực hin k hoạch Na – va trong 18 thng nhằm mục tiêu ln nhất l
A. kt thúc chin tranh trong danh dự.
B. xoay chuyển cục din chin tranh.
C. đẩy quân ta vo tình th đi phó b đng.
D. dn đường cho M từng bưc thay th quân Php
Câu 20: Nhằm tăng cường vai trò lãnh đạo v tuyên truyn đường li chính sch
ca Đng đn nhân dân, Đng cho xuất bn tờ bo no? A. Báo Thanh niên. B. Báo Nhân dân. C. Báo Tin phong.
D. Bo Đại đon kt.
II. Câu h
i thông hiu:
Câu 21. Ý no sau đây phn nh đúng ni dung ca Hip đnh Sơ b (6/3/1946)?
A. Chính ph Php công nhn Vit Nam l mt quôc gia đc lp.
B. Chính ph Php công nhn Vit Nam l mt quôc gia tự do.
C. Chính ph M công nhn Vit Nam l mt quôc gia đc lp.
D. Chính ph M công nhn Vit Nam l mt quc gia tự do.
Câu 22. Đng ta có ch trương gì trong vic gii quyt mi quan h vi thực dân
Pháp sau ngy Hip ưc Hoa – Php (28/2/1946) đưc kí kt?
A. Thương lưng v ho hoãn vi Php
B. Khng chin chng thực dân Php
C. Nhân nhưng vi quân đi Trung Hoa Dân Quc
D. Chng c quân đi Trung Hoa Dân Quc và Pháp
Câu 23. Sự cấu kt ca Php vi Trung Hoa Dân Quc đưc biểu hin bằng sự kin no?
A. Kí Hip ưc Hoa - Php (28/2/1946).
B. Lp Chính ph Liên hip khng chin. 115
C. Php m cuc tấn công ta  Nam b v Nam Trung b.
D. Php thông qua k hoạch Rơ-ve.
Câu 24. Đng ta thực hin sch lưc hòa hoãn vi Php để đuổi quân Trung Hoa Dân Quc v nưc vì
A. Hip ưc Hoa – Php (28/2/1946) đưc kí.
B. Hip đnh Sơ b (6/3/1946) đưc kí.
C. bn Tạm ưc (14/9/1946) đưc kí.
D. ta thnh lp Chính ph liên hip khng chin (3/1946).
Câu 25: Cuc khng chin ton quc chng thực dân Php bùng nổ ngy
19/12/1946 trong hon cnh như th no?
A. Anh dn đường cho Php tr lại xâm lưc nưc ta.
B. 20 vạn quân Trung Hoa dân quc ko vo nưc ta.
C. Ta đã chuẩn b đầy đ cho cuc khng chin.
D. Php ph hoại Hip đnh sơ b 6/3/1946 v Tạm ưc 14/9/1946.
Câu 26: Sự kin trực tip dn đn cuc khng chin ton quc chng thực dân
Php bùng nổ vo ngy 19/12/1946?
A. Quân ta khiêu khích Pháp.
B. Php gửi ti hu thư buc ta phi đầu hng.
C. Nhân dân tự pht nổi dy đnh Php.
D. Hi ngh Phông-ten nơ-blô thất bại.
Câu 27: Ý no sau đây không phn nh đúng nguyên nhân dn đn bùng nổ cuc
khng chin ton quc chng thực dân Php?
A. Php gửi ti hu thư buc ta phi đầu hng
B. Đưc M giúp sức, thực dân Php đã nổ súng xâm lưc nưc ta.
C. Hi ngh Phông-ten nơ-blô thất bại.
D. Nhng hnh đng ph hoại Hip đnh sơ b (6/3/1946) v Tạm ưc Vit – Pháp
(14/9/1946) ca thực dân Php.
Câu 28: Php m cuc tấn công Vit Bc vo thu - đông 1947 vì
A. mun ngăn chặn con đường liên lạc ca ta vi quc t.
B. mun tiêu dit cơ quan đầu não khng chin ca ta.
C. mun gii quyt mâu thun gia tp trung v phân tn quân.
D. mun kt thúc chin tranh trong danh dự.
Câu 29: Cuc chin đấu  cc đô th phía Bc v tuyn 16 có tc dụng
A. tạo điu kin cho c nưc bưc vo cuc khng chin lâu di.
B. lm cho k hoạch “đnh nhanh thng nhanh” ca Php b thất bại hon toàn.
C. lm cho k hoạch Rơ-ve ca Php b ph sn.
D. ta ginh đưc th ch đng trên chin trường chính Bc B.
Câu 30. Sau Cch mạng thng Tm 1945, Đng, Chính ph v Ch tch Hồ Chí Minh đã
“tạm thời hòa hoãn, trnh xung đt vi quân Trung Hoa Dân Quc” l thực hin ch trương
A. trnh cùng mt lúc phi đi phó vi nhiu kẻ thù.
B. tp trung vo xây dựng chính quyn mi.
C. tp trung lực lưng để đi phó vi ni phn trong nưc.
D. tranh th thời gian hòa bình để xây dựng đất nưc.
Câu 31. Sau Hip đnh Sơ b (6/3/1946), Ch tch Hồ Chí Minh tip tục kí vi
Php bn Tạm ưc (14/9/1946), vì
A. thực dân Php dùng sức p v quân sự yêu cầu nhân dân ta phi nhân nhưng thêm. 116
B. mun có thêm thời gian hòa hoãn để chuẩn b tt cho cuc khng chin lâu di vi Pháp.
C. thời gian có hiu lực ca Hip đnh Sơ b sp ht.
D. mun đẩy nhanh 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quc v nưc.
Câu 32. Vì sao Đng quyt đnh pht đng c nưc khng chin chng thực dân
Php xâm lưc vo ngy 19-12-1946?
A. Vì thực dân Php bi ưc, khiêu khích nhân dân ta.
B. Vì thời gian “hai bên ngừng bn” gia ta v Php theo Hip đnh Sơ b (6-3-1946) đã ht.
C. Vì Vit Nam quyt tâm đnh Php, bo v thnh qu Cch mạng thng Tm 1945.
D. Vì đc lp, ch quyn ca nưc ta b đe da nghiêm trng sau bức ti hu thư ca Pháp.
Câu 33: Ni dung no sau đây không nằm trong k hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi?
A. Thit lp hnh lang Đông Tây (Hi Phòng – Hà Ni – Hoà Bình – Sơn La).
B. Ra sức phát triển nguỵ quân để xây dựng quân đi quc gia.
C. Thành lp vnh đai trng bao quanh trung du v đồng bằng Bc B.
D. Tin hành chin tranh tổng lực.
Câu 34: Sau thất bại ca chin dch Biên gii thu đông 1950, để tip tục theo đuổi
chin tranh, thực dân Php đã thực hin k hoạch: A. K hoạch Rơ – ve. B. K hoạch Na- v . a
C. K hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi.
D. K hoạch xây dựng tp đon cứ đ ể i m Đin Biên Ph.
Câu 35: Đâu l ni dung nằm trong k hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi?
A. Thit lp hnh lang Đông Tây (Hi Phòng – Hà Ni – Hoà Bình – Sơn La).
B. Nhanh chóng tiêu dit căn cứ đa Vit Bc.
C. Khóa chặt biên gii Vit – Trung.
D. Lp “vnh đai trng” bao quanh trung du đồng bằng Bc B.
Câu 36: Từ cui 1953 đn đầu 1954, ta phân tn lực lưng đch ra nhng vùng nào?
A. Lai Châu, Đin Biên Ph, Sê Nô, Luôngphabang.
B. Đin Biên Ph, Thakhẹt, Plâycu, Luôngphabang.
C. Đin Biên Ph, Sê Nô, Plâycu, Luôngphabang.
D. Đin Biên Ph, Sê Nô, Plâycu, Sầm Nưa.
Câu 37: Trong cc ni dung sau, ni dung no không nằm trong Hip đnh Giơ-ne- vơ ?
A. Cc nưc tham dự hi ngh cam kt tôn trng cc quyn dân tc cơ bn l đc
lp, ch quyn, thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ca ba nưc Vit Nam, Lo, Campuchia.
B. Vit Nam sẽ thực hin thng nhất bằng cuc tổng tuyển cử tự do vo thng 7 – 1956.
C. Trch nhim thi hnh Hip đnh thuc v nhng người đã ký kt v nhng
người k tục nhim vụ ca h.
D. Hai bên ngừng bn  Nam B để gii quyt vấn đ Đông Dương bằng con đường hòa bình. 117
Câu 38: Hãy sp xp cc k hoạch quân sự ca thực dân Php  Đông Dương theo
trình tự thời gian: 1. K hoạch Rơ-ve; 2. K hoạch Đờ Lt đơ Ttxinhi; 3. K hoạch Na-va. A. 3,2,1 B. 2,1,3 C. 1,2,3 D. 3,1,2
Câu 39: Hãy sp xp cc chin dch trong cuc khng chin chng thực dân Php
theo trình tự thời gian: 1. Chin dch Biên gii; 2. Chin dch Vit Bc; 3. Chin dch Đin Biên Ph. A. 3,2,1 B. 2,1,3 C. 1,2,3 D. 3,1,2
Câu 40 : Tại sao cuc đấu tranh trên bn đm phn tại hi ngh Giơ – ne – vơ năm
1954 v vấn đ Đông Dương din ra gay gt v phức tạp?
A. Do quân vin chinh Php chưa chu thất bại hon ton  chin trường Vit Nam.
B. Chu sự chng ph ca cc th lực thù đch.
C. Xu th đi đầu ca cc cường quc trong trt tự 2 cực Ian-ta.
D. Do lp trường thiu thin chí v ngoan c ca Php – M.
III. Câu hi vn dng thp:
Câu 41. Thun li no l cơ bn nhất đi vi nưc ta sau Cch mạng thng Tm 1945?
A. Nhân dân phấn khi gn bó vi ch đ.
B. Cch mạng có Đng v Hồ C  h tch lãnh đạo.
C. H thng xã hi ch ngha đang hình thnh.
D. Phong tro cch mạng th gii pht triển sau chin tranh.
Câu 42. Ta đã chn gii php no sau khi Hip ưc Hoa - Php (28-2-1946) đưc kí kt?
A. Cầm súng đnh Php.
B. Hòa hoãn vi Trung Hoa Dân Quc. C. “Hòa để tin”.
D. Đnh Php v Trung Hoa Dân Quc.
Câu 43. Ch trương ca Đng v Chính ph trong vic đi phó vi quân Trung Hoa Dân Quc l
A. chấp nhn sự có mặt ca h vì đó l quân Đồng minh.
B. tạm thời hòa hoãn, trnh xung đt trực tip.
C. cung cấp lương thực, thực phẩm, phương tin v vn đng h rút v nưc.
D. vn đng ngoại giao, nhường cho h mt s quyn li để h rút quân.
Câu 44. Cuc tổng tuyển cử trong c nưc din ra ngy 6-1-1946 đã bầu ra A. Quc hi
B. Chính ph liên hip khng chin C. Ủy ban hnh chính
D. Chính ph khng chin.
Câu 45: Kt qu ln nhất m quân dân ta đạt đưc  chin dch Vit Bc thu - đông năm 1947 l
A. tiêu dit nhiu sinh lực đch. 118
B. bo v vng chc căn cứ đa Vit Bc.
C. b đi ch lực ca ta trưng thnh hơn trong chin đấu.
D. lm ph sn k hach “đnh nhanh thng nhanh”, buc đch chuyển sang đnh lâu di vi ta.
Câu 46: Thng li trong chin dch no giúp quân dân ta ginh đưc quyn ch
đng chin lưc trên chin trường chính Bc B?
A. Chin dch Vit Bc 1947.
B. Chin dch Biên Gii 1950.
C. Chin cuc đông – xuân 1953 – 1954.
D. Chin dch Đin Biên Ph 1954.
Câu 47: Kt qu ln nhất m quân dân ta đạt đưc trong chin dch Biên Gii thu - đông 1950 l
A. tiêu dit nhiu sinh lực đch.
B. khai thông biên gii Vit - Trung vi chiu di 750km.
C. ni lin căn cứ đa Vit Bc vi đồng bằng liên khu III, IV.
D. ta đã ginh quyn ch đng chin lưc trên chin trường chính Bc B.
Câu 48 : Âm mưu đnh nhanh thng nhanh ca Php b thất bại hon ton bi
chin thng no ca ta ?
A. Chin dch Vit Bc thu – đông 1947.
B. Chin dch Biên gii thu – đông 1950.
C. Chin cuc đông – xuân 1953 – 1954.
D. Chin dch Đin Biên Ph 1954.
Câu 49. Sau Cch mạng thng Tm 1945, Đng, Chính ph v Ch tch Hồ Chí Minh đã
“tạm thời hòa hoãn, trnh xung đt vi quân Trung Hoa Dân quc” l thực hin ch trương
A. trnh cùng mt lúc phi đi phó vi nhiu kẻ thù.
B. tp trung vo xây dựng chính quyn mi.
C. tp trung lực lưng để đi phó vi ni phn trong nưc.
D. tranh th thời gian hòa bình để xây dựng đất nưc.
Câu 50. Lực lưng no dưi đây không thuc phe Đồng minh đưc giao nhim vụ vo
Vit Nam lm nhim vụ gii gip quân đi Nht Bn sau khi Chin tranh th gii thứ hai kt thúc? A. Quân Pháp.
B. Quân Trung Hoa Dân quc. C. Quân M v quân Anh. D. Quân Anh.
Câu 51. Thng li ca nhân dân ta trong cuc khng chin chng thực dân Php
(1945 - 1954) có ý ngha quc t sâu sc vì
A. đã góp phần lm tan rã h thng thuc đa ca ch ngha thực dân, cổ vũ mạnh
mẽ phong tro gii phóng dân tc  châu Phi.
B. đã góp phần lm tan rã h thng thuc đa ca ch ngha thực dân, cổ vũ mạnh
mẽ phong tro gii phóng dân tc  khu vực M latinh.
C. góp phần lm tan rã h thng thuc đa ca ch ngha thực dân, cổ vũ mạnh mẽ
phong tro gii phóng dân tc  Á, Phi, M latinh.
D. tạo điu kin cho cch mạng Lo, Campuchia v cc nưc Đông Bc Á phát
triển, ginh thng li.
Câu 52. Đường li khng chin ton quc chng Php ca Đng đ ra trong năm 1946 –
1947 đưc xây dựng dựa trên cơ s ca nhng văn kin lch sử no? 119
A. Chỉ th “Ton dân khng chin”, “Ton quc khng chin”, chỉ th “Khng chin kin quc”
B. Chỉ th “Ton dân khng chin”, “Lời kêu gi ton quc khng chin”, “Tuyên ngôn đc lp”
C. Chỉ th “Ton dân khng chin”, “Lời kêu gi ton quc khng chin” v tc phẩm
“Khng chin nhất đnh thng li”.
D. Chỉ th “Ton quc khng chin”, “Lời kêu gi ton quc khng chin” v tc phẩm
“Khng chin nhất đnh thng li”.
Câu 53: Đâu không phi l âm mưu ca M khi ký vi thực dân Php “hiệp đ nh
ph ng thủ chung Đông Dương”?
A. Giúp thực dân Pháp tip tục theo đuổi chin tranh.
B. Giúp thực dân Pháp thực hin chin lưc “đnh nhanh thng nhanh”.
C. Từng bưc thay chân Pháp  Đông Dương.
D. M rng cuc chin tranh xâm lưc Đông Dương.
Câu 54: Đi vi cch mạng Vit Nam, đại hi Đng lần thứ 2 đnh dấu bưc ngoặt gì mi vi Đng ta?
A. Thành lp mặt trn Vit Minh.
B. Đổi tên v đưa Đng ra hoạt đng công khai.
C. Thành lp cc chính đng cng sn riêng cho từng nưc.
D. Cc nưc xã hi ch ngha đặt quan h ngoại giao vi ta.
Câu 55: K hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi đã gây ra khó khăn gì cho cuc khng chin ca nhân dân ta l gì?
A. Phá hoại hu phương khng chin ca ta.
B. Ngăn chặn con đường liên lạc gia cách mạng Vit Nam vi th gii bên ngoài.
C. Đẩy ta vào tình th b đng đi phó.
D. Buc ta phi đm phn vi Pháp.
Câu 56: Khẩu hiu no do Đng v Chính ph nêu lên trong chin dch Đin Biên Ph?
A. Tc chin, tc thng để nhanh chóng kt thúc chin dch.
B. Tất c cho tin tuyn, tất c để chin thng.
C. Tiêu dit ht quân đch  Đin Biên Ph.
D. Đin Biên Ph thnh mồ chôn giặc Php.
Câu 57: Đâu không phi l Ý phn nh đúng ý ngha ca chin thng Đin Biên Ph?
A. Đp tan hon ton k hoạch Na - va.
B. Ging mt đòn quyt đnh vo y chí xâm lưc ca thực dân Php.
C.Tạo thun li cho cuc đấu tranh ngoại giao ca ta ginh thng li.
D. Khai thông Biên gii Vit – Trung.
Câu 58: Mục tiêu ca ta khi quyt đnh m chin dch Đin Biên Ph
A. lm ph sn k hoạch Na – va.
B. cng c v m rng căn cứ đa Vit Bc
C. giành quyn ch đng trên chin trường.
D. tiêu dit lực lưng đch  đây, gii phóng vùng Tây Bc, tạo điu kin gii phóng Bc Lo.
Câu 59: Ni dung no sau đây thuc v ch trương ca ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954?
A. Trong vòng 18 thng chuyển bại thnh thng 120
B. Tp trung lực lưng tin công vo nhng hưng chin lưc quan trng m đch tương đi yu.
C. Trnh giao chin  min Bc vi đch để chuẩn b đm phn.
D. Ginh thng li nhanh chóng v quân sự trong Đông Xuân 1953 – 1954.
Câu 60 : Đâu không phi l nguyên nhân thng li ca cuc khng chin chng thực dân Pháp?
A. Sự lãnh đạo sng sut ca Đng, ch tch Hồ Chí Minh vi đường li đúng đn.
B. Xây dựng hu phương khng chin vng mạnh.
C. Sự ng h, giúp đỡ ca Liên Xô, Trung Quc v nhân dân tin b trên th gii.
D. Có tim lực kinh t - quc phòng vng mạnh.
IV. Câu hi vn dng cao:
Câu 61. Chính ph nưc Vit Nam dân ch cng hòa kí Hip đnh sơ b (6-3-
1946) vi Php chứng t
A. sự suy yu ca lực lưng cch mạng.
B. sự thng li ca Php trên mặt trn ngoại giao.
C. sự tho hip ca Chính ph Vit Nam Dân ch cng hòa.
D. sự đúng đn v kp thời ca Chính ph Vit Nam Dân ch cng hòa.
Câu 62. Từ cuc đấu tranh ngoại giao sau Cch mạng thng Tm1945 có thể rút ra
bi hc kinh nghim gì cho cuc đấu tranh bo v ch quyn Tổ quc hin nay?
A.mm dẻo nhưng cương quyt trong đấu tranh.
B. Cương quyt trong đấu tranh.
C. Luôn mm dẻo trong đấu tranh.
D.Nhân nhưng vi kẻ thù.
Câu 63. Khó khăn no đe da trực tip đn nn đc lp ca Vit Nam sau Cch
mạng thng Tm năm 1945?
A. Chính quyn cch mạng non trẻ.
B. Kinh t kit qu v nạn đói honh hnh
C. Hơn 90% dân s không bit ch
D. Cc th lực đ quc v phn đng bao vây, chng ph
Câu 64: Tc dụng ln nhất ca cuc chin đấu  cc đô th từ thng 9/1945 đn tháng 2/1947 là gì ?
A. Giam chân đch  cc đô th
B. Tiêu hao đưc nhiu sinh lực đch
C. Bo đm cho cơ quan đầu não ca Đng v chính ph rút v chin khu an ton
D. Bưc đầu lm thất bại k hoạch “đnh nhanh thng nhanh”
Câu 65: Đường li khng chin chng Php ca Đng trong nhng năm 1946 – 1954 mang tính chất gì? A. Dân tc v dân ch
B. Khoa hc v đại chúng C. Dân ch nhân dân
D. Chính ngha v nhân dân
Câu 66: Từ chin dch Vit Bc thu – đông năm 1947 đn chin dch Biên gii thu
– đông năm 1950 đưc coi l mt bưc pht triển mi ca cuc khng chin chng Pháp vì
A. ta ginh đưc quyn ch đng trên chin trường.
B. âm mưu đnh nhanh thng nhanh ca Php b thất bại.
C. cuc khng chin chng Php kt thúc thng li. 121
C. Php phi chuyển sang đnh lâu di vi ta.
Câu 67: Chin dch Vit Bc thu – đông 1947 thể hin cch đnh no ca ta ?
A. Đnh du kích ngn ngy. B. Đnh nhanh.
C. Đnh điểm dit vin. D. Đnh công kiên.
Câu 68. Vì sao Hip đnh Sơ b đưc kí kt gia Vit Nam vi Php (6-3-1946)
không đưc coi l mt văn bn mang tính php lý quc t?
A. Vì Php không công nhn Vit Nam l mt quc gia đc lp tự ch.
B. Vì Hip đnh ny chỉ có hai nưc kí kt, Php có thể bi ưc.
C. Vì Hip đnh không công nhn Vit Nam có chính ph, ngh vin riêng.
D. Vì Hip đnh chỉ công nhn Vit Nam l mt quc gia tự do, có chính ph. riêng.
Câu 69. Ý no dưi đây phn nh không đúng v ni dung Hip đnh Sơ b (6 – 3 –
1946) đưc kí kt gia Chính ph Vit Nam v Chính ph Php?
A. Vit Nam đưc Php công nhn l mt quc gia đc lp, có chính ph, ngh vin riêng.
B. Vit Nam đưc Php công nhn l mt quc gia tự do, có chính ph v ngh vin riêng.
C. Vit Nam v Php đu ngừng bn để tạo điu kin thun li cho mt cuc đm phn.
D. Php đưc php đem 15.000 quân vo min Bc nưc ta lm nhim vụ gii gip quân
Nht thay cho quân Trung Hoa Dân quc.
Câu 70: Cuc bầu cử Quc hi ngy 6/1/1946 ca nưc Vit Nam dân ch Cng
hòa sau Cch mạng thng Tm đã để lại bi hc kinh nghim no sau đây?
A. Pht huy sức mạnh lm ch đất nưc ca nhân dân.
B. Phi bit phân hóa, cô lp kẻ thù.
C. Mm dẻo trong sch lưc đấu tranh.
D. Nhân nhưng có gii hạn, có nguyên tc.
Câu 71: K hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi v k hoạch Rơ – ve có điểm chung cơ bn là:
A. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đi quc gia.
B. tin hành chin tranh tâm lý và chin tranh kinh t vi quân ta.
C. gấp rút tp trung quân Âu – Phi để xây dựng lực lưng cơ đng mạnh.
D. cô lp, bao vây căn cứ đa Vit Bc từ xa.
Câu 72: Sau đại hi Đng lần thứ 2, điểm mi trong phong tro cch mạng Đông Dương là:
A. Thành lp cc chính đng cng sn riêng cho từng nưc.
B. Đưa Đng ra hoạt đng công khai.
C. Thành lp mặt trn  cc nưc Lào, Campuchia.
D. Đổi tên Đng thnh Đng lao Đng Vit Nam.
Câu 73: Ni dung no trong Hip đnh Giơ – ne – vơ 1954 thể hin thng li ln nhất ca ta?
A. Cc nưc tham dự Hi ngh cam kt tôn trng cc quyn dân tc cơ bn l đc
lp, ch quyn, thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ca 3 nưc Đông Dương.
B. Cc bên thực hin ngừng bn.
C. Cc bên thực hin tp kt, chuyển giao khu vực.
D. Vit Nam tin ti thng nhất bằng mt cuc Tổng tuyển cử tự do. 122
Câu 74: Nguyên nhân có tính quyt đnh nhất đưa ti thng li ca cuc khng
chin chng Php l gì?
A. Ton quân, ton dân ta đon kt mt lòng, dũng cm trong chin đấu.
B. Nhờ sự lãnh đạo sng sut ca Đng, đứng đầu l ch tch Hồ Chí Minh.
C. Tình đon kt chin đấu ca ba nưc Đông Dương.
D. Sự ng h giúp đỡ ca Trung Quc, Liên Xô v cc nưc dân ch nhân dân.
Câu 75: So vi chin dch Vit Bc (1947), chin dch Biên gii thu – đông (1950)
có gì khc v kt qu v ngha lch sử?
A. M ra bưc pht triển mi ca cuc khng chin.
B. B đi ch lực trưng thnh thêm mt bưc.
C. Tiêu dit mt b phn quan trng sinh lực đch.
D. Quân đi ta ginh đưc th ch đng trên chin trường chính (Bc B).
Câu 76: Điểm hạn ch chung ca cc k hoạch quân sự ca Php: k hoạch Rơ-ve, k
hoạch Đờ Lt đơ Tatxinhi, k hoạch Na-va là gì?
A. Đu có sự can thip ca đ quc M.
B. Mâu thun gia tp trung v phân tn lực lưng.
C. Gii quyt tình th sa lầy trong chin tranh.
D. Mong ginh thng li để nhanh chóng kt thúc chin tranh
Nhim vụ : xây dựng h thng câu hi TNKQ v phần Lch sử Vit Nam giai đoạn 1954-1975
BÀI 21. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI  MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH
CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN  MIỀN NAM (1954- 1965)
*Câu 1. Nt nổi bt nhất v tình hình chính tr  Vit Nam sau khi Hip đnh
Giơnevơ v Đông Dương đưc ký kt l 123
A. H Ni đưc gii phóng
B. Php rút quân khi Min Bc.
C. đất nưc b chia ct thnh hai min vi hai ch đ chính tr - xã hi khc nhau.
D. nhân dân hai min tin hnh tổ chức hip thương tổng tuyển cử thng nhất đất nưc.
*Câu 2. Sau Hip đnh Giơnevơ v Đông Dương, nhim vụ ca cch mạng nưc ta là gì?
A. Xây dựng ch ngha xã hi trên phạm vi c nưc.
B. Gii phóng min Nam thng nhất đất nưc.
C. Tin hnh cch mạng xã hi ch ngha  min Bc v cch mạng dân tc dân ch  min Nam.
D. Tin hnh khng chin chng ch đ thực dân kiểu mi ca M v chính quyn Sài Gòn  min Nam.
*Câu 3. Nhim vụ ca cch mạng min Nam trong giai đoạn 1954-1975 là gì?
A. Hon thnh ci cch rung đất.
B. Xây dựng ch ngha xã hi. C. Khôi phục kinh t.
D. Tip tục cch mạng Dân tc dân ch nhân dân
**Câu 4. Âm mưu cơ bn ca M trong chin lưc “Chin tranh đặc bit” l
A. dồn dân, lp ấp chin lưc nhằm tch nhân dân ra khi cch mạng.
B. tin hnh chính sch “t cng”, “dit cng”, đn p nhng người yêu nưc.
C. dùng người Vit đnh người Vit.
D. dùng người Đông Dương đnh người Đông Dương.
*Câu 5. Bình đnh min Nam trong vòng 18 thng l ni dung ca k hoạch. A. Giôn xơn Mác Namara. B. Xtalây - Taylo
C. ci cch đin đa. D. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
**Câu 6. Bình đnh min Nam trong vòng 2 năm l ni dung ca k hoạch no? 124 A. Giôn xơn - Mác Namara. B. Xtalây - Taylo. C. Nava. D. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
**Câu 7. Hình thức đấu tranh chng "Chin tranh đặc bit" đưc B chính tr đ ra là A. đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh chính tr.
C. kt hp đấu tranh chính tr v vũ trang.
D. ph ấp chin lưc.
*Câu 8. Đầu năm 1955, tp đon Ngô Đình Dim m chin dch no?
A. T cng, dit cng trên ton min Nam.
B. Đ thực, Bi phong, dit cng.
C. Tiêu dit cng sn không thương tic.
D. Th bn nhầm hơn b sót.
*Câu 9. Tổng thng no ca M đ ra chin lưc “Chin tranh đặc bit”? A. Aixenhao B. Giôn xơn C. Kennơđi D. Rudơven
**Câu 10. Min Bc có vai trò như th no đi vi cch mạng c nưc từ sau
khng chin chng Php?
A. Quyt đnh trực tip. B. Quyt đnh nhất. C. Quan trng nhất. D. Cơ bn nhất.
**Câu 11. Vai trò ca cch mạng min Nam trong giai đoạn 1954 - 1975 là A. quan trng nhất. B. cơ bn nhất.
C. quyt đnh trực tip. D. quyt đnh nhất.
**Câu 12. Hình thức đấu tranh ch yu ca nhân dân min Nam nhng ngy đầu
sau hip đnh Giơnevơ l A. đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh chính tr.
C. khi ngha ginh quyn lm ch. D. bạo lực cch mạng. 125
**Câu 13. Trong thời kì 1954 - 1975, phong tro no đnh dấu bưc chuyển cch
mạng min Nam từ th gi gìn lực lưng sang tin công?
A. Ph ấp chin lưc.
B. Tìm M m đnh lùng Ngụy m dit.
C. Thi đua Ấp Bc git giặc lp công. D. Đồng khi.
***Câu 14. Chỗ dựa trong “ Chin tranh đặc bit” ca M  min Nam l gì?
A. Ấp chin lưc v c vấn M. B. C vấn M v ngụy quân, ngụy quyn.
C. Ngụy quân, ngụy quyn.
D. Ấp chin lưc v ngụy quân, ngụy quyn.
Câu 15. Sự kin Php rút khi đo Ct B (Hi Phòng) đnh dấu
A. min Bc hon ton gii phóng.
B. min Nam hon ton gii phóng.
C. Vit Nam tin hnh tổng tuyển cử.
D. thng nhất đất nưc.
***Câu 16. Mi quan h ca cch mạng 2 min Nam Bc l A. hp tc vi nhau. B. hỗ tr ln nhau.
C. gn bó mt thit, tc đng qua lại.
D. hp tc, giúp đỡ nhau.
**Câu 17. Thng li no ca ta chứng t sự đúng đn ca Đng v vic chuyển
hưng sử dụng bạo lực cch mạng? A. Đồng khi. B. Ấp Bc. C. Bình Giã. D. Vạn Tường.
***Câu 18: Hi ngh 15 Ban Chấp hnh Trung ương Đng Lao đng Vit Nam (1-
1959) quyt đnh để nhân dân min Nam sử dụng bạo lực cch mạng l do
A. không thể tip tục dùng bin php ho bình đưc na.
B. M v chính quyn Si Gòn ph hoại Hip đnh Giơnevơ.
C. cc lực lưng vũ trang cch mạng min Nam đã pht triển.
D. đã có lực lưng chính tr v lực lưng vũ trang ln mạnh.
*Câu 19. Chin thng no ca quân dân min Nam đã m ra cao tro “tìm M m
đnh, lùng ngụy m dit” trên khp min Nam?
A. Phong tro Đồng khi B. Chin thng Ấp Bc
C. Chin thng Vạn Tường
D. Chin thng trong hai mùa khô 1965-1966 và 1966-19 7 6 126
II. BÀI 22. NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ
QUỐC MĨ XÂM LƯỢC. NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU,VỪA SẢN XUẤT (1965-1973)
*Câu 1. Trong cuc phn công mùa khô lần thứ hai ca M (1966-1967), cuc
hnh quân no ln nhất? A. Át –tơn -b - ô rơ. B . Xê-đa-phôn.
C. Gian-xơn-xi-ti. D. Ánh sáng sao.
**Câu 2. Sau khi hip đnh Pari ký kt, tình hình  min Nam như th no?
A. M đã “cút” nhưng ngụy chưa “nhào”.
B. C M Ngụy đu b thất bại.
C. Ta đã dnh thng li  Tây Nguyên.
D. Ta kt thúc thng li v quân sự v ngoại giao.
**Câu 3. Chin thng quân sự no ca ta lm ph sn v cơ bn “Chin tranh đặc bit” ca M?
A. Chin thng Ấp Bc.
B. Chin thng Bình Giã.
C. Chin thng Đồng Xoi. D. Chin thng Ba Gia.
*Câu 4: Cuc hnh quân mang tên “Ánh sáng sao” đưc tin hnh trong chin lưc
chin tranh no ca M?
A. Chin tranh đơn phương.
B. Chin tranh đặc bit. C. Chin tranh cục b.
D. Vit Nam hóa chin tranh.
**Câu 5. Lực lưng gi vai trò quan trng trong chin lưc “chin tranh cục b” là A. quân đi Si Gòn. B. quân vin chinh M. C. quân chư hầu. D .lính đnh thuê.
***Câu 6. Chin thng Vạn Tường (Qung Ngãi) đã chứng t
A. quân ta đã đnh bại chin lưc chin tranh cục b ca M.
B. b đi ch lực ca ta đ kh năng đnh bại quân vin chinh M.
C. cch mạng min Nam chuyển sang giai đoạn mi. 127
D. b đi ch lực ca ta đ kh năng đnh bại quân đồng minh ca M.
***Câu 7. Đâu l ý ngha quan trng nhất ca Hip đnh Pari 1973?
A. Đnh cho M cút, Ngụy nho.
B. Ph sn hon ton chin lưc Vit Nam hóa chin tranh ca M.
C. Tạo thời cơ thun li để nhân dân ta tin lên đnh cho ngụy nho.
D. Tạo thời cơ thun li để nhân dân ta tin lên đnh cho M cút, ngụy nho.
***Câu 8. Đâu l ý ngha quan trng nhất ca trn “Đin Biên Ph trên không”?
A. Buc M phi tuyên b ngừng hẳn cc hoạt đng chng ph Min Bc.
B. Đnh bại âm mưu ph hoại công cuc xây dựng ch ngha xã hi  min Bc.
C. Đnh bại âm mưu ngăn chăn sự chi vin ca min Bc cho min Nam, Lo, Căm-pu-chia.
D. Buc M ký hip đnh Pa-ri v chấm dứt chin tranh lp lại hòa bình  Vit Nam.
**Câu 9. Thất bại trong chin lưc chin tranh no m M phi chấp nhn ngồi vo
bn đm phn vi ta  hi nghi Pari?
A. Trong chin tranh đặc bit.
B. Trong chin tranh cục b.
C. Trong Viêt Nam hóa chin tranh.
D. Trong chin tranh ph hoại min Bc lần thứ hai.
***Câu 10. Cuc tin công chin lưc năm 1972 ca quân dân ta đã buc M phi
A. rút khi chin tranh Vit Nam, rút ht quân v nưc.
B. tuyên b “M hóa” tr lại chin tranh xâm lưc.
C. dùng th đoạn ngoại giao tha hip vi Trung Quc, hòa hoãn vi Liên Xô để gây sức p vi ta.
D. huy đng quân đi cc nưc đồng minh ca M tham chin.
***Câu 11. Điểm khc nhau gia chin lưc “chin tranh cục b” và chin lưc
“chin tranh đặc bit” l gì?
A. Sử dụng lực lưng quân vin chinh M , quân chư hầu v tin hnh chin tranh ph hoại min Bc. 128
B. Sử dụng c vấn M, vũ khí v phương tin chin tranh ca M.
C. L loại hình chin tranh thực dân mi nhằm chng lại cch mạng min Nam.
D. L loại hình chin tranh thực dân mi nhằm m rng chin tranh trên ton Đông Dương.
**Câu 12. Chin thng no đưc coi l “Ấp Bc” đi vi quân đi M?
A. Chin thng trong mùa khô 1965-1966.
B. Chin thng trong mùa khô 1966-1967.
C. Chin thng Vạn Tường (1965).
D. Chin thng tt Mu Thân (1968).
***Câu 13: Chin thng Vạn Tường ( 18- 8- 1965 ) đã chứng t điu gì?
A. Lực lưng vũ trang cch mạng min Nam đ sức đương đầu v đnh bại quân vin chinh M.
B. Lực lưng vũ trang min Nam đã trưng thnh.
C. Quân vin chinh M đã mất kh năng chin đấu.
D. Cch mạng min Nam đã ginh thng li trong vic đnh bại “ chin tranh cục b “ ca M. *Câu 1 :
4 Ngày 06-06-1969 gn lin vi sự kin no trong lch sử dân tc ta?
A. Phi đon ta do Phạm Văn Đồng dn đầu đn Hi ngh Pari.
B. Hi ngh cấp cao ba nưóc Đông Dương.
C. M m rng chin tranh ph hoại ra min Bc lần hai.
D. Chính ph lâm thời Cng hòa min Nam Vit Nam ra đời.
***Câu 15: Điểm khc nhau gia “Chin tranh đặc bit” v “Vit nam hóa chin tranh” l gì?
A. Hình thức chin tranh thực dân mi ca M.
B. Có sự phi hp đng kể cu lực lưng chin đấu M.
C. Dưi sự chỉ huy cu h thng c vấn quân sự M.
D. Sử dụng lực lưng ch yu l quân nguỵ.
*Câu 16: Sp xp cc sự kin sau theo trình tự thời gian:
1. Chin thng Vạn Tường. 2. Chin thng Ba Gia.
3. Chin thng hai mùa khô. 129
4. Chin thng Đin Biên Ph trên không. A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 2-4-3-1 D. 2-1-3-4.
**Câu 17. M leo thang đn cực điểm thông qua chin lưc 12 ngy đêm cui năm 1972 nhằm A. kt thúc chin tranh.
B. buc ta thất bại v đầu hng chúng.
C. ginh mt thng li quân sự quyt đnh, buc ta ký mt hip đnh có li cho M.
D. ginh mt thng li quân sự quyt đnh, buc ta ký nhiu hip đnh có li cho M.
***Câu 18. Chin thng no ca quân v dân ta đã trực tip buc M phi kí hip đnh Pari ?
A. Cuc tin công chin lưc năm 1972.
B. Trn “Đin Biên Ph trên không”
C. Cuc Tổng tin công v nổi dy năm 1968.
D. Chin dch Hồ Chí Minh.
III. BÀI 23. KHÔI PHC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HI Ở MIỂN
BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM (1973-1975)
**Câu 1: Hi ngh Ban Chấp hnh Trung ương Đng lần thứ 21 thng 7 năm 1973
đã nêu rõ nhim vụ cơ bn ca cch mạng min Nam l
A. tip tục cuc cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
B. chuyển sang cch mạng xã hi ch ngha.
C. hon thnh cch mạng dân tc dân ch nhân dân.
D. chuyển sang giai đoạn đấu tranh hòa bình để thng nhất đất nưc.
*Câu 2. Hi ngh lần thứ 21 (7 - 1973) ca Đng ch trương đấu tranh trên nhng mặt trn no? A. Chính tr, quân sự.
B. Chính tr, ngoại giao.
C. Quân sự, chính tr, ngoại giao. D .Quân sự, ngoại giao.
*Câu 3. Chin thng Phưc Long đã giúp B Chính tr bổ sung v hon chỉnh k
hoạch gii phóng min Nam vi ni dung l
A. gii phóng min Nam ngay trong năm 1975. 130