-
Thông tin
-
Quiz
Ôn tập TCTT cuối kỳ pdf - have a good day - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Ôn tập TCTT cuối kỳ pdf - have a good day - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181) 475 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Ôn tập TCTT cuối kỳ pdf - have a good day - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Ôn tập TCTT cuối kỳ pdf - have a good day - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181) 475 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
1. TiÃn vận đáng đác l i
ập t¤¢ng đá so vãi sự v ng c ận đá
āa hàng hóa cả không gian lẫn thßi gian vì tiÃn:
a) Có chức năng thanh toán
b) Có chức năng thước đo giá trị c) Có ch t ức năng cấ trữ
d) Tất cả câu trả lßi đÃu đúng (sai)
2. L¿m phát do cầu kéo là tình tr¿ng l¿m phát xảy ra vì: a) Xử lý b c
ái chi ngân sách nhà n¤ã b) Chi phí sản xuất tang c) NHTW phát hành tiÃn
d) Tổng c u
ầ trong nÁn kinh t¿ tăng
3. NÁu NHTW muán tăng cung tiÃn trong nÃn kinh tÁ thì NHTW s¿ thực hián: a) Phát hành trái phiÁu
b) Tăng tỷ lá dự trữ bắt buác
c) Mua chứng khoán trên thị trường mở
d) Tăng lãi suất tiÃn gửi
4. Khi nÃn kinh tÁ xảy ra hián t¤ợng l¿m phát, ng¤ßi có lợi là: a) Nhà n¤ãc b) Ng¤ßi cho vay c) Người đi vay d) Các th¤¢ng gia
5. Chính sách tiÃn tá quác gia là:
a) Những ho¿t đáng mà Ngân hàng Trung ¤¢ng nhằm thực hián các mÿc tiêu kinh tÁ-xã hái cāa quác gia
b) Sự thÅ hián qua hai quan m
điÅ theo từng thßi kỳ: Chính sách tiÃn tá thắt chÁt và chính sách tiÃn tá nãi lßng
c) Những ph¤¢ng thức mà Ngân hàng Trung ¤¢ng tác đáng đÁ ái l¤ợ n kh ng tiÃn trong nÃn kinh tÁ
d) Tất cả các câu tr l ả ời đÁu đúng
6. Giả sử b¿n có 5.000.000 đßng và gửi vào ngân hàng vào đầu năm thứ 1, đÁn cuái năm thứ 2 b¿n rút ra
2.000.000 đßng. Hßi đÁn cuái năm thứ 4 b¿n có bao nhiêu tiÃn nÁu lãi suất huy đáng án v là 7%/năm trong suát 4 năm? a) 4.553.980 đßng b) 3.000.000 đßng
c) 4.264.180 đồng d) 3.985.215 đßng
7. Nghiáp vÿ thị tr¤ßng má là:
a) Mÿc tiêu cāa chính sách tiÃn tá
b) Công cụ của chính sách tiÁn tá
c) Mÿc tiêu cāa chính sách tài chính
d) Công cÿ cāa chính sách tài chính
8. L¿m phát phi mã là l¿m phát á mức:
a) Tỷ lá l¿m phát á d¤ãi mức 3 chữ sá
b) Tỷ l l á m
ạ phát ở mức 2 chữ số nhưng dưới mức 4 chữ số c) NÃn kinh tÁ cân b i ằng d¤ã mức tiÃm năng 1
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
d) NÃn kinh tÁ cân bằng trên mức tiÃm năng
9. Mức cung tiÃn tá s¿ tăng lên khi:
a) Ngân hàng Trung ương phát hành tiÁn mặt vào lưu thông
b) Tỷ lá dự trữ bắt buác tang
c) TiÃn gửi dự trữ cāa các NHTM tang
d) Nhu cầu ván đầu t¤ trong nÃn kinh tÁ giảm
10. Hình ảnh mÁt sau c a
ā tß tiÃn mánh giá 200.000 VND là:
a) Kỳ quan thiên nhiên Vịnh Hạ Long
b) Văn MiÁu - Quác Tử Giám
c) Mß dầu B¿ch Há - Vũng Tàu d) Chùa Cầu – Hái An
11. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:
a) TiÃn đ¤ợc làm bằng giấy
b) Một loại tín tá
c) TiÃn ghi trên há tháng tài khoản cāa ngân hàng
d) TiÃn gửi ban đầu và tiÃn gửi do các NHTM t¿o ra
12. Chức năng cāa tiÃn tá gßm:
a) Không câu trả lßi nào đúng
b) Phương tián trao đổi, cất trữ, thước đo giá trị, thanh toán
c) Ph¤¢ng tián l¤u thông, cất trữ, tiÃn tá thÁ giãi
d) Ph¤¢ng tián trao đái, thanh toán, cất trữ.
13. Hai m¤¢i triáu VND đ¤ợc cất kỹ cả năm trong tā nhà riêng cāa b¿n có đ¤ợc tính vào bá phận cāa M1 không?
a) Có, vì sá tiÃn đó vẫn n
ằm trong l¤u thông (ph¤¢ng tián l¤u thông tiÃm năng) b) Có, vì s
ố tiÁn đó vẫn là phương tián thanh toán do NHTW phát hành và có thể tham gia vào lưu thông b t ấ k l ỳ úc nào
c) Không, vì M1 chỉ tính riêng theo t ừng năm d) Không, vì sá ti
Ãn đó không tham gia l¤u thông 14. Mÿc tiêu c a
ā chính sách tiÃn tá quác gia bao gßm:
a) KiÃm chÁ l¿m phát, phát triÅn kinh tÁ bÃn vững và gia tăng sản l¤ợng hàng hóa, dịch vÿ
b) KiÁm ch¿ lạm phát, phát triển kinh t¿ và gi i ả quy¿t th t ấ nghi p á
c) T¿o công ăn viác làm, cháng suy thoái kinh tÁ và gia tăng sản l¤ợ ng hàng hóa, dịch vÿ
d) Phát triÅn kinh tÁ, gia tăng sản l¤ợng hàng hóa, dịch vÿ và t¿o công ăn viác làm
15. TiÃn polymer t¿i Viát Nam bao gßm.....mánh giá a) 4 b) 6 c) 7 d) 5 16. Mánh giá c a
ā lo¿i tiÃn năm trăm ngàn đßng (500.000 đßng) là:
a) Sá vàng mua đ¤ợc từ khoản ti ng Ãn năm trăm ngàn đß
b) Số tiÁn ghi trên tờ tiÁn (500.000 đồng
– Năm trăm ngàn đồng)
c) Sá tiÃn nhận đ¤ợc sau khi g ng vào ngân hà ửi 500.000 đß ng sau m át năm 2
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
d) Giá trị đ¿i dián thực tÁ cāa lo¿i giấy b¿c 500.000 đßng 17. Ngày nay tiÃn gi c ấy đ¤ợ m i ọi ng¤ß sử d ng vì ÿ :
a) Pháp luật quy định m i
ọi ngườ phải sử dụng
b) Bất cứ lúc nào cũng có thÅ mua vàng bằng tiÃn giấy
c) Tự bản thân nó có giá trị d) TiÃn giấy dß s d ử ng và d ÿ ß di chuyÅn (sai)
18. Trong mát nÃn kinh tÁ, khi t l
ỷ á l¿m phát đ¤ợc dự đoán s¿ tăng thì:
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b) Lãi suất danh nghĩa s¿ giảm
c) Lãi suất thực s¿ giảm
d) Lãi suất thực s¿ tăng 19. Công c c
ÿ āa chính sách tiÃn tá bao gßm:
a) Lãi suất, tái cấp vốn, tái chi¿t khấu, nghiáp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc
b) Tái cấp ván, tái chiÁt khấu, nghiáp vÿ thị tr¤ßng má và lãi suất
c) Tái cấp ván, tái chiÁt khấu, lãi suất và dự trữ bắt buác
d) Tái cấp ván, tái chiÁt khấu, lãi suất và tỷ giá 20. Giả s
ử b¿n đang chuẩn bị mát khoản tiÃn và gửi tiÁt kiám vào ngân hàng đÅ đảm bảo viác đóng h c ọ
phí trong 4 năm đ¿i học, mức ọc h
phí là 30.000.000 đßng/năm và đóng vào đầu mßi năm. Sá tiÃn này là bao nhiêu nÁu lãi su
ất ngân hàng là 6,5%/năm? a) 120.000.000 đßng
b) 109.454.265 đồng c) 102.773.958 đßng d) 79.454.265 đßng
21. L¿m phát cầu kéo là l¿m phát do
a) Chi phí nguyên vật liáu đầu vào tăng cao, làm cho giá cả hàng hoá tăng theo
b) Cầu hàng hóa tăng nhanh trong nÁn kinh t¿, kéo giá cả hàng hóa tăng
c) Giá cả hàng hoá tăng cao trong nÃn kinh tÁ nh¤ng chi phí đầu vào thấp
d) Chính phā phát hành thêm tiÃn đÅ bù đắp thâm hÿt NSNN
22. Ngußn thu chā yÁu c c
āa Ngân sách nhà n¤ã từ: a) Thu¿
b) Lợi nhuận cāa các doanh nghiáp
c) TiÃn cāa Ngân hàng Nhà n¤ãc in và phát hành
d) Thu nhập cāa nhiÃu cá nhân
23. Vào đầu năm thứ 1 b¿n ửi g
vào ngân hàng 20.000.000 đßng, cuái năm thứ 3 b¿n gửi thêm vào ngân
hàng 10.000.000 đßng nữa. Hßi cuái năm thứ 4 b¿n có bao nhiêu tiÃn trong tài khoản ngân hàng nÁu lãi suất tiÃn gửi t
ngân hàng là 6,5%/năm trong suá 4 năm? a) 35.569.360 đßng
b) 36.476.099 đồng c) 35.862.099 đßng d) 37.168.349 đßng
24. Hián t¤ợng l¿m phát làm cho:
a) Đßng tiÃn trong n¤ãc bị mất giá 3
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
b) Giá cả cāa hầu hÁt các hàng hóa tăng lên
c) Đßng tiÃn trong n¤ãc bị mất giá so vãi vàng và ngo¿i tá d) Giá c
ả hàng hóa tăng liên tục, kéo dài làm n i ộ t b á ị m t
ấ giá so với vàng và ngo i ạ t á
25. Giả sử trong suát 5 năm, vào đầu mßi năm b¿n đÃu ửi g
2.000.000 đßng vào ngân hàng. Riêng cuái năm thứ 4 ¿n b
có rút ra 3.000.000 đßng đÅ chi tiêu. NÁu lãi suất tiÃn gửi ngân hàng là 6%/năm thì cuái
năm thứ 5 b¿n còn l¿i bao nhiêu tiÃn trong tài khoản ngân hàng? a) 9.274.186 đßng b) 7.274.186 đßng
c) 8.770.637 đồng d) 8.274.186 đßng
26. Tín tá khả hoán là:
a) TiÃn giấy có thÅ đái đ¤ợc ngo¿i tá
b) TiÃn giấy có thÅ mua đ¤ợc hàng hóa
c) TiÁn giấy và tiÁn kim loại có thể đổi ra vàng
d) TiÃn giấy có thÅ đái ra vàng 27. Mÿc tiêu c a
ā chính sách tiÃn tá quác gia bao gßm:
a) KiÃm chÁ l¿m phát, phát triÅn kinh tÁ bÃn vững và gia tăng sản l¤ợng hàng hóa, dịch vÿ
b) T¿o công ăn viác làm, cháng suy thoái kinh tÁ và gia tăng sản l¤ợ ng hàng hóa, dịch vÿ
c) KiÁm ch¿ lạm phát, phát triển kinh t¿ và giải quy¿t thất nghiáp
d) Phát triÅn kinh tÁ, gia tăng sản l¤ợng hàng hóa, dịch vÿ và t¿o công ăn viác làm
28. NÁu NHTW muán tăng cung tiÃn trong nÃn kinh tÁ thì NHTW s¿ th c ự hián:
a) Tăng tỷ lá dự trữ bắt buác
b) Tăng lãi suất tiÃn gửi
c) Mua chứng khoán trên thị trường mở
d) Phát hành trái phiÁu
29. TiÃn ra đßi từ:
a) NÃn sản xuất hàng hóa bị tÿt hậu
b) Nhu cầu xuất nhập khẩu tăng lên
c) Sự phân công lao đáng xã hái
d) NÁn sản xuất hàng hóa phát triển và có sự phân công lao đ n ộ g 30. Giả s
ử b¿n đang chuẩn bị mát khoản tiÃn và gửi tiÁt kiám vào ngân hàng đÅ đảm bảo viác đóng h c ọ
phí trong 4 năm đ¿i học, mức ọc h
phí là 30.000.000 đßng/năm và đóng vào đầu mßi năm. Sá tiÃn này là
bao nhiêu nÁu lãi suất tiÃn g i
ử ngân hàng là 6,5%/năm?
a) 109.454.265 đồng b) 79.454.265 đßng c) 102.773.958 đßng d) 120.000.000 đßng
31. Há tháng tài chính bao gßm:
a) Thị tr¤ßng tiÃn tá và thị tr¤ßng ván
b) Thị tr¤ßng ván ngắn h¿n và thị tr¤ßng chứng khoán
c) Thị tr¤ßng tiÃn tá và các chā thÅ tài chính
d) Thị trường tài chính n
và các đị h ch¿ tài chính 4
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
32. Nh¤ợc điÅm cāa tiÃn polymer:
a) Không thấm n¤ãc, đá bÃn, tuái thọ cao
b) Có khả năng thích ứng vãi các thiÁt bị xử lý tiÃn
c) Dß bị bi¿n dạng khi gặp nhiát độ cao
d) Có đá cháng giả cao 33. Công c c
ÿ āa chính sách tiÃn tá bao gßm:
a) Tái cấp vốn, lãi suất, nghiáp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc
b) Tái cấp ván, tái chiÁt khấu, lãi suất và tỷ giá
c) Tái cấp ván, tái chiÁt khấu, nghiáp vÿ thị tr¤ßng má và lãi suất
d) Tái cấp ván, tái chiÁt khấu, lãi suất và dự trữ bắt buác
34. Sự khác biát ch
ā yÁu và ho¿t đáng giữa ngân hàng th¤¢ng i
m¿ và các tá chức tín d ng ÿ phi ngân hàng thÅ hián á nh m ững điÅ nào? a) Ngân hàng th¤¢ng i
m¿ là mát lo¿i hình tá chức tín dÿng, do đó chỉ làm mát sá ho¿t đáng ngân hàng
trong khi tá chức tín dÿng phi ngân hàng đ¤ợc làm toàn bá các ho¿t đáng ngân hàng
b) Ngân hàng th¤¢ng m¿i đ¤ợc cho vay trong khi các tá chức tín dÿng phi ngân hàng không đ¤ợc cho vay
c) Ngân hàng thương mại được huy động vốn bằng tài khoản tiÁn gửi không kỳ hạn trong khi tổ chức
tín dụng phi ngân hàng thì không được
d) Ngân hàng th¤¢ng m¿i có cho vay và huy đáng ván trong khi tá chức tín dÿng phi ngân hàng có cho vay
nh¤ng không có huy đáng ván (sai) 35. Mánh giá c a
ā lo¿i tiÃn năm trăm ngàn đßng (500.000 đßng) là:
a) Sá tiÃn nhận đ¤ợc sau khi g ng vào ngân hà ửi 500.000 đß ng sau m át năm
b) Sá vàng mua đ¤ợc từ khoản tiÃn năm trăm ngàn đßng
c) Giá trị đ¿i dián thực tÁ cāa lo¿i giấy b¿c 500.000 đßng
d) Số tiÁn ghi trên tờ tiÁn (500.000 đồng
– năm trăm ngàn đồng)
36. Khi nÃn kinh tÁ xảy ra hián t¤ợng l¿m phát, ng¤ßi có lợi là: a) Các th¤¢ng gia b) Ng¤ßi cho vay c) Nhà n¤ãc d) Người đi vay
37. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:
a) Một loại tín tá
b) TiÃn đ¤ợc làm bằng giấy
c) TiÃn gửi ban đầu và tiÃn gửi do các NHTM t¿o ra
d) TiÃn ghi trên há tháng tài khoản cāa ngân hàng 38. Mát trong nh n ữ g ho
¿t đáng sau đây không thuác nghiáp vÿ cāa Ngân c hàng Nhà n¤ã Viát Nam:
a) Cho vay tiêu dùng
b) Thu hßi tiÃn kém và mất chất l¤ợng
c) Quản lý kinh doanh vàng d) Bảo lãnh tín dÿng
39. Chi cho ho¿t đáng giáo d o l ÿc đào t¿ à khoản chi:
a) Chi đầu t¤ phát triÅn
b) Chi trả nợ và vián trợ 5
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà c) Chi dự trữ
d) Chi thường xuyên
40. Mát quyÅn sách có giá 99.000 đßng. ĐiÃu này thÅ hián ch c ức năng........ āa tiÃn. a) Ph¤¢ng tián l¤u thông b) Ph¤¢ng tián cất trữ
c) Thước đo giá trị
d) Ph¤¢ng tián thanh toán
41. Trong mát nÃn kinh tÁ, khi t l
ỷ á l¿m phát đ¤ợc dự đoán s¿ tăng thì:
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b) Lãi suất thực s¿ tăng
c) Lãi suất thực s¿ giảm
d) Lãi suất danh nghĩa s¿ giảm
42. Chức năng cāa tiÃn tá gßm:
a) Ph¤¢ng tián l¤u thông, cất trữ, tiÃn tá thÁ giãi
b) Ph¤¢ng tián thanh toán, đo l¤ßng
c) Phương tián trao đổi, cất trữ, thước đo giá trị, thanh toán
d) Ph¤¢ng tián trao đái, thanh toán, cất trữ
43. Mức cung tiÃn tá s¿ tăng lên khi:
a) TiÃn gửi dự trữ cāa các NHTM tang
b) Nhu cầu ván đầu t¤ trong nÃn kinh tÁ giảm
c) Tỷ lá dự trữ bắt buác tang
d) Ngân hàng trung ương phát hành tiÁn mặt vào lưu thông
44. Dự trữ bắt buác c c
āa các ngân hàng trung gian đ¤ợ tính trên:
a) Tỷ lá % sá d¤ nợ cho vay b) Tỷ lá % ván điÃu lá
c) Tỷ lá % số tiÁn gửi
d) Tỷ lá % doanh sá cho vay
45. Nghiáp vÿ thị tr¤ßng má là:
a) Công cụ của chính sách tiÁn tá
b) Mÿc tiêu cāa chính sách tiÃn tá
c) Mÿc tiêu cāa chính sách tài chính
d) Công cÿ cāa chính sách tài chính
46. Vật trao đái ngang giá chung trá thành tiÃn do:
a) Có thÅ đái đ¤ợc vàng b) Được m i
ọi ngườ chấp nhận
c) Có thÅ đ¤ợc bán cho ng¤ßi khác
d) Có thÅ đ¤ợc cất trữ cho riêng mình
47. Giả sử b¿n có 5.000.000 đßng và gửi vào ngân hàng vào đầu năm thứ 1, đÁn cuái năm thứ 2 b¿n rút ra
2.000.000 đßng. Hßi đÁn cuái năm thứ 4 b¿n có bao nhiêu tiÃn nÁu lãi suất tiÃn gửi cāa ngân hàng là 7%/năm trong suát 4 năm?
a) 4.264.180 đồng b) 3.000.000 đßng 6
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà c) 4.553.980 đßng d) 3.985.215 đßng
48. Tài chính công ra đßi khi:
a) Cả 3 câu trả lßi đÃu sai
b) Nhà nước ra đời
c) ChÁ đá t¤ hữu ra đßi
d) NÃn sản xuất hàng hóa phát triÅn
49. TiÃn polymer t¿i Viát Nam bao gßm.....mánh giá a) 4 b) 5 c) 6 d) 7
50. Hai m¤¢i triáu VND đ¤ợc cất kỹ cả năm trong tā nhà riêng cāa ¿n b
có đ¤ợc tính vào bá phận cāa M1 không?
a) Có, vì sá tiÃn đó vẫn n
ằm trong l¤u thông (ph¤¢ng tián l¤u thông tiÃm năng) b) Không, vì sá ti
Ãn đó không tham gia l¤u thông
c) Không, vì M1 chỉ tính riêng theo t ừng năm d) Có, vì s ố tiÁn đó n
vẫ là phương tián thanh toán do NHTW phát hành và có thể tham gia vào lưu thông b t ấ k l ỳ úc nào
51. Những bián pháp thuác nhóm chính sách tài chính:
a) Ngừng phát hành tiÁn, tăng tỷ lá dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, vay nợ ngoài nước
b) ĐiÃu chỉnh chính sách thuÁ hợp lý, tăng t
ỷ lá dự trữ bắt buác, ấn định h¿n mức tín dÿng, phát hành trái phiÁu Chính phā
c) Cắt giảm các khoản chi ch¤a n cầ thiÁt, tăng t
ỷ lá dự trữ bắt buác, ấn định h¿n mức tín dÿng, bán chứng khoán trên thị ng m tr¤ß á (sai)
d) Cắt giảm các khoản chi ch¤a cần thi u c Át, điÃ
hỉnh chính sách thuÁ hợp lý, phát hành trái phiÁu Chính phā, vay nợ ngoài n¤ãc
52. Ngân hàng Trung ¤¢ng đầu tiên ra đßi khi: a) Chính phā quác h (
ữu hoá các ngân hàng t¤ nhân sai)
b) NhiÃu doanh nghiáp cần vay ván đÅ sản xuất kinh doanh
c) Ngân hàng đác quyÃn phát hành tiÃn
d) Ngân hàng độc quyÁn phát hành tiÁn không được kinh doanh tiÁn tá
53. Những bián pháp thuác nhóm chính sách tiÃn tá cāa NHTW:
a) Cắt giảm các khoản chi ch¤a cần thiÁt, u
đià chỉnh chính sách thuÁ hợp lý, tăng thuÁ đánh vào các hàng hóa xa xỉ
b) Ngừng phát hành tiÁn/ thu hồi, tăng
tỷ lá dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, bán chứng
khoán trên thị trường mở
c) ĐiÃu chỉnh chính sách thuÁ hợp lý, tăng t
ỷ lá dự trữ bắt buác, ấn định h¿n mức tín dÿng, phát hành trái phiÁu Chính phā (sai)
d) Cắt giảm các khoản chi ch¤a cần thiÁt, tăng t l
ỷ á dự trữ bắt buác, ấn định h¿n mức tín dÿng, vay nợ ngoài n¤ãc 54. Công th m
ức đúng khi nói và ái quan há giữa lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực và tỷ lá l¿m phát: 7
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
a) Lãi suất thực = Tỷ lá l¿m phát - lãi suất danh nghĩa
b) Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + t l ỷ l á m ạ phát
c) Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lá l¿m phát
d) Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực - tỷ lá l¿m phát
55. Quá trình phát triÅn cāa tiÃn tá trải qua hì …. nh thái. a) 4 b) 3 c) 2 d) 5
56. Thị tr¤ßng tài chính bao gßm:
a) Thị tr¤ßng tài chính phái sinh và thị tr¤ßng chứng khoán
b) Thị trường vốn và thị trường tiÁn tá
c) Thị tr¤ßng chứng khoán và thị tr¤ßng tiÃn tá
d) Thị tr¤ßng hái đoái và thị tr¤ßng ván
57. Ngày nay, tiÃn giấy mà các quác gia trên thÁ giãi đang sử d ng l ÿ à:
a) TiÁn giấy bất khả hoán
b) TiÃn giấy khả hoán
c) Không sử dÿng tiÃn giấy
d) TiÃn giấy khả hoán và bất khả hoán
58. Hình ảnh mÁt sau c a
ā tß tiÃn mánh giá 200.000 VND là:
a) Mß dầu B¿ch Há - Vũng Tàu
b) Kỳ quan thiên nhiên Vịnh Hạ Long
c) Văn MiÁu - Quác Tử Giám d) Chùa Cầu – Hái An
59. Công ty cá phần bắt buác phải có: a) Trái phiÁu công ty b) Cá phiÁu ¤u đãi
c) Cổ phi¿u phổ thông d) Chứng chỉ quỹ
60. L¿m phát phi mã là l¿m phát á mức: a) NÃn kinh tÁ cân b i ằng d¤ã mức tiÃm năng
b) Tỷ lá l¿m phát á d¤ãi mức 3 ch s ữ á
c) Tỷ lá lạm phát ở mức 2 chữ số nhưng dưới mức 4 chữ số
d) NÃn kinh tÁ cân bằng trên mức tiÃm năng
61. Sự khác biát ch
ā yÁu và ho¿t đáng giữa ngân hàng th¤¢ng m¿i và các tá ch c ứ tín d ng ÿ phi ngân hàng thÅ hián á nh m ững điÅ nào:
a) Ngân hàng th¤¢ng m¿i đ¤ợc cho vay trong khi các tá chức tín dÿng phi ngân hàng không đ¤ợc cho vay
b) Ngân hàng thương mại được huy động vốn bằng tài khoản tiÁn gửi không kỳ hạn trong khi tổ chức
tín dụng phi ngân hàng thì không được
c) Ngân hàng th¤¢ng m¿i là mát lo¿i hình tá chức tín ÿng, d
do đó chỉ làm mát sá ho¿t đáng ngân hàng
trong khi tá chức tín dÿng phi ngân hàng đ¤ợc làm toàn bá các ho¿t đáng ngân hàng 8
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
d) Ngân hàng th¤¢ng m¿i có cho vay và huy đáng ván trong khi tá chức tín dÿng phi ngân hàng có cho vay
nh¤ng không có huy đáng ván
62. Chức năng trung gian tín dÿng cāa mát NHTM có thÅ đ¤ợc hiÅu là:
a) Làm cầu nái giữa các đái t¤ợng khách hàng và sá giao dịch chứng khoán
b) BiÁn các khoản ván có thßi h¿n ngắn thành các khoản ván đầu t¤ dài h¿n h¢n
c) Làm cầu nái giữa ng¤ßi đi vay và ng¤ßi cho vay d) Cung c p ấ t t ấ c c
ả ác dịch vụ tài chính, tín dụng theo quy định của pháp lu t
ậ (sai) có thể đúng�㴊 �
63. à Viát Nam hián nay, lo¿i rāi ro nào chiÁm tỷ trọng lãn nhất trong các lo¿i r i ā ro? a) Rāi ro lãi suất
b) Rủi ro tín dụng c) Rāi ro h ái đoái d) Rāi ro thanh khoản
64. Cá phiÁu ¤u đãi và cá phiÁu phá thông khác nhau á điÅm? a) Chia cá tức
b) Tất cả câu trả lời đÁu đúng
c) QuyÃn ¤u tiên thanh lý khi công ty phá sản
d) QuyÃn bầu cử, ứng cử
65. Thị tr¤ßng tài chính bao gßm:
a) Thị tr¤ßng chứng khoán và thị tr¤ßng tiÃn tá
b) Thị trường vốn và thị trường tiÁn tá
c) Thị tr¤ßng hái đoái và thị tr¤ßng ván
d) Thị tr¤ßng tài chính phái sinh và thị tr¤ßng chứng khoán
66. Thị tr¤ßng tài chính là n¢i huy đáng ván: a) Trung h¿n b) Dài h¿n
c) Cả 3 câu trả lời đÁu đúng d) Ngắn h¿n 67. Ng¤ßi sá ữ
h u cá phiÁu và trái phiÁu đÃu đ¤ợc h¤áng:
a) Thu nhập phÿ thuác vào ho¿t đáng cāa công ty b) Lãi suất cá định
c) Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
d) Фợc quyÃn bầu cử t¿i Đ¿i hái cá đông
68. Câu nào sau đây đúng nhất vãi thị tr¤ßng s¢ cấ p
a) Làm tăng l¤ợng tiÃn trong l¤u thông
b) Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nÁn kinh t¿
c) Không làm tăng l¤ợng tiÃn trong l¤u thông
d) Giá phát hành do quan há cung cầu quyÁt định
69. Căn cứ vào ph¤¢ng thức ho¿t đáng, TTCK bao gßm:
a) Thị tr¤ßng thứ 3 và thị tr¤ßng OTC
b) Thị tr¤ßng tỷ giá và thị tr¤ßng liên ngân hàng
c) Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
d) Thị tr¤ßng chứng khoán và thị tr¤ßng ngo¿i hái 9
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
70. Thị tr¤ßng thứ cấp:
a) Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
b) Là thị tr¤ßng chứng khoán kém phát triÅn
c) Là n¢i doanh nghiáp huy đáng ván trung và dài h¿n thông qua viác phát hành cá phiÁu và trái phiÁu
d) Là n¢i mua bán chứng khoán kém chất l¤ợng
71. Ngân hàng th¤¢ng m¿i hián đ¿i đ¤ợc quan niám là:
a) Một loại hình trung gian tài chính b) Mát t c
áng công ty đÁ biát đ¤ợc chuyên môn hóa vào ho¿t đáng kinh doanh tín dÿng
c) Công ty cá phần thật sự lãn
d) Công ty đa quác gia thuác sá ữu nhà n¤ h ãc
72. Và c¢ bản, Ngân hàng th¤¢ng m¿i có thÅ huy đáng ván qua những lo¿i tài khoản tiÃn g i ử nào:
a) Cả 3 câu trả lời đÁu đúng b) TiÃn gửi Vi ng và ti át Nam đß Ãn gửi ngo¿i tá
c) TiÃn gửi thanh toán và tiÃn gửi tiÁt kiám
d) TiÃn gửi có kỳ h¿n và tiÃn gửi không kỳ h¿n 73. Khách hàng c a
ā ngân hàng trung ¤¢ng bao gßm: a) Các doanh nghiáp b) Các cá nhân
c) Cả 3 câu trả lßi đÃu đúng
d) Các tổ ch c
ức tài chính trung gian trong và ngoài nướ
74. Ngân hàng trung ¤¢ng cung ứng tiÃn pháp định bằng cách:
a) Cho các tổ chức tín dụng vay
b) Tăng tỷ lá dự trữ bắt buác c) Phát hành chứng khoán d) Bán vàng và ngo¿i tá
75. Ngân hàng trung ¤¢ng có thÅ làm thay đái l¤ợ Ãn trong n¤ã ng cung ti c bằng cách:
a) Cả 2 câu trả lời đÁu đúng
b) Mua và bán ngo¿i tá
c) Cả 2 câu trả lßi đÃu sai
d) Mua và bán chứng khoán cāa chính phā
76. Giả định các yÁu tá khác không thay đái, khi lãi suất trên thị tr¤ßng giảm, thị giá cāa trái phiÁu s¿: a) Tăng
b) Thay đái theo chính sách cāa các NHTM c) Giảm d) Không thay đái
77. Ván huy đáng cāa NHTM gßm những lo¿i nào?
a) TiÁn gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTW; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác
b) TiÃn gửi, ván vay NHTM; vay ngân sách nhà n¤ãc; ván đ¤ợc ngân sách cấp bá sung
c) TiÃn gửi, ván vay NHTW; ván vay ngân sách, ngußn ván khác
d) TiÃn gửi, ván vay các tá chức tín dÿng khác; ngân sách nhà n¤ãc c ấp hàng năm 10
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
78. Ván huy đáng từ tiÃn gửi bao gßm những bá phận nào?
a) TiÃn gửi thanh toán, tiÃn gửi tiÁt kiám, tiÃn gửi khác
b) TiÃn gửi thanh toán (tiÃn gửi không kỳ h¿n), tiÃn gửi có kỳ h¿n, tiÃn đi vay NHTW
c) TiÁn gửi thanh toán, tiÁn gửi có kỳ hạn, tiÁn gửi ti¿t kiám, tiÁn gửi khác
d) TiÃn gửi thanh toán, tiÃn gửi có kỳ h¿n, tiÃn gửi tiÁt kiám, tiÃn vay TCTD khác
79. Lãi suất cho vay cāa ngân hàng đái vãi các món vay khác nhau s¿ khác nhau, lãi suất cho vay ph ÿ thuác vào:
a) Khách hàng thuác đái t¤ợng ¤u tiên
b) Vị trí địa lý cāa khách hàng
c) Giãi tính cāa khách hàng
d) Mức độ rủi ro của món vay
80. ĐÅ h¿n chÁ tình tr¿ng nợ xấu, các NHTM cần phải:
a) Tuân thủ các nguyên tắc, quy trình tín dụng và thẩm định giá trị tài s m
ản đả bảo
b) Chỉ cho vay những khách hàng thân thiÁt
c) Cho vay càng nhiÃu càng tát
d) Cho vay càng ít càng tát
81. Dựa vào chiÁn l¤ợc kinh doanh, có thÅ chia NHTM thành những lo¿i ngân hàng nào?
a) NHTM bán buôn, NHTM bán lẻ và NHTM vừa bán buôn vừa bán lẻ.
b) NHTM TW, NHTM cấp tỉnh, NHTM cấp huyán và NHTM cấp c¢ sá c) NHTM t¤ nhân và NHTM NN
d) NHTM quác doanh, NHTM cá phần, NHTM liên doanh và chi nhánh NHTM n¤ãc ngoài.
82. Dựa vào ho¿t đáng cāa NHTM do Luật TCTD quy định, có thÅ phân chia nghiáp vÿ NHTM thành
những lo¿i nghiáp vÿ nào?
a) Nghiáp vÿ tài sản có và tài sản nợ
b) Nghiáp vÿ huy đáng ván, nghiáp vÿ tín dÿng, nghiáp vÿ thanh toán và các nghiáp vÿ khác cāa ngân hàng (sai)
c) Nghiáp vÿ ngân hàng và phi ngân hàng d) Nghiáp vÿ nái bảng và ngo¿i bảng
83. Phân lo¿i NTHM theo chiÁn l¤ợc kinh doanh có ý nghĩa gì và ho¿t đáng và quản lý ngân hàng?
a) Giúp phát huy được th¿ mạnh và lợi th¿ so sánh của ngân hàng nhằm đạt mục tiêu chi¿n lược đÁ ra. b) Giúp th c
ấy đ¤ợ mÿc tiêu chiÁn l¤ợc cāa cá đông
c) Giúp má ráng quan há quác tÁ và phát triÅn công nghá ngân hàng
d) Giúp nâng cao hiáu quả ho¿t đáng tín dÿng và thanh toán cāa ngân hàng
84. Khoản tiÃn NHNN thực hián tái cấp ván cho NHTM thuác ngußn ván nào c a ā NHTM: a) Ván huy đáng (sai) b) Ván āy thác c) Ván điÃu lá d) Ván đi vay
85. T¿i sao nói NHTM có chức năng ất=? 11
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
a) Vì NHTM có thể sử dụng các y¿u tố như vốn, lao động, và đất đai để tạo ra sản phẩm và dịch vụ cung c p
ấ cho thị trường.
b) Vì NHTM sản xuất và tiêu thÿ tiÃn nói chung
c) Vì NHTM sản xuất và tiêu thÿ các lo¿i thẻ trên thị tr¤ßng
d) Vì NHTM có thÅ sử dÿng v p s án nh¤ doanh nghiá ản xuất
86. Ngân hàng chính sách xã hái Viát Nam là a) NHTM quác doanh b) Cả hai đÃu sai c) NHTM nhà n¤ãc d) Cả 2 đÃu đúng (sai)
87. Viác NHTM cho vay đái vãi khách hàng, nghiáp vÿ này thuác: a) Nghiáp vÿ nợ
b) Nghiáp vụ có c) Nghiáp vÿ trung gian d) Nghiáp vÿ ngo¿i bảng
88. Nghiáp vÿ đầu t¤ cāa NHTM vào chứng khoán trên thị tr¤ßng tài chính thuác:
a) Nghiáp vụ đầu tư b) Nghiáp vÿ có c) Nghiáp vÿ nợ d) Nghiáp vÿ trung gian
89. Khi NHTM cho vay đái vãi há nông dân, nghiáp vÿ này là: a) Cho vay há nghèo b) Cho vay tiêu dùng
c) Cho vay há sản xuất kinh doanh (sai) d) Cho vay th¤¢ng m¿i
90. Thành phần nào sau đây trong táng ngußn ván ho¿t đáng cāa mát NHTM quyÁt định quy mô ho¿t đáng cāa ngân hàng: a) Ván tự có
b) Vốn huy động c) Ván c¢ bản
d) Táng ngußn ván ho¿t đáng
91. Khi mãi ra đßi, Ngân hàng Trung ¤¢ng Viát Nam chỉ có 1 cấp vì:
a) Ngân hàng Trung ¤¢ng Viát Nam chỉ phát hành tiÃn.
b) Ngân hàng Trung ¤¢ng Viát Nam không kinh doanh tiÃn tá.
c) Ngân hàng Trung ương Viát Nam vừa phát hành tiÁn vừa kinh doanh tiÁn tá.
d) Ngân hàng Trung ¤¢ng Viát Nam chỉ kinh doanh tiÃn tá. 92. Mát trong nh n ữ g ho không thu ¿t đáng sau đây ác nghiáp v c
ÿ āa Ngân hàng Nhà n¤ãc Viát Nam:
a) Thu hßi tiÃn kém và mất chất l¤ợng.
b) Cho vay tiêu dùng.
c) Bảo lãnh tín dÿng.
d) Quản lý kinh doanh vàng.
93. Các lo¿i chứng khoán giao dịch trên thị tr¤ßng tiÃn tá: 12
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
a) Tín phi¿u, thương phi¿u, chứng chỉ tiÁn gửi ngắn hạn, hối phi¿u ngân hàng
b) Tín phiÁu, trái phiÁu, cá phiÁu, th¤¢ng phiÁu, hái phiÁu
c) Chứng chỉ tiÃn gửi dài h¿n, tín phiÁu, th¤¢ng phiÁu, hái phiÁu d) Hái phi u, t
Áu th¤¢ng m¿i, th¤¢ng phiÁ
ín phiÁu, chứng chỉ tiÃn gửi ngắn h¿n
94. Tài sản cá định (TSCĐ) cāa doanh nghiáp bao gßm: a) TSCĐ hữu hình
b) TSCĐ dùng trực tiÁp sả
ất kinh doanh và TSCĐ giữ n xu há.
c) TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình.
d) TSCĐ do doanh nghiáp sá ữu và TSCĐ đang sử h dÿng.
95. Cô Vân mua chịu hàng hóa c a ā doanh nghiáp A và h a
ứ s¿ thanh toán đā trong thßi gian 1 tháng, vì
doanh nghiáp A vì cần tiÃn sãm nên đã bán khoản nợ c a
ā cô Vân cho ngân hàng. Sau 1 tháng cô không
đā tiÃn mÁt đÅ trả cho doanh nghiáp nên lấy trái phiÁu cāa mình đÅ chiÁt khấu t¿i ngân hàng đÅ có tiÃn trả
nợ. Hãy cho biÁt các lo¿i hình tín dÿng theo thứ tự nêu trên?
a) Tín dÿng kinh doanh, tín dÿng ngân hàng, tín dÿng ngắn h¿n
b) Tín dụng thương m i
ạ , tín dụng ngân hàng, tín dụng ngân hàng c) Tín d i
ÿng th¤¢ng m¿ , tín dÿng ngắn h¿n, tín dÿng ngắn h¿n d) Tín d i
ÿng th¤¢ng m¿ , tín dÿng ngân hàng, tín d c ÿng nhà n¤ã 96. Tín d ng ÿ là:
a) Mái quan há chuyÅn nh¤ợng t¿m thßi quyÃn sá hữu ván trong mát khoản thßi gian nhất định từ ng¤ßi
cho vay sang ng¤ßi đi vay và phải hoàn trả l¿i vãi khoản giá trị lãn h¢n.
b) Mối quan há là sự chuyển nhượng tạm thời quyÁn sử dụng một lượng giá trị trong một khoản thời
gian nhất định từ người cho vay sang người đi vay và phải hoàn tr l ả i ạ với kho n
ả giá trị lớn hơn.
c) Mái quan há chuyÅn nh¤ợng t¿m thßi quyÃn sử dÿng ván trong mát khoản thßi gian nhất định từ ng¤ßi
cho vay sang ng¤ßi đi vay và phải hoàn trả l¿i vãi khoản giá trị lãn h¢n.
d) Mái quan há chuyÅn nh¤ợng t¿m thßi quyÃn sử d ng ÿ
ván trong mát khoản thßi gian nhất định từ ng¤ßi
cho vay sang ng¤ßi đi vay và phải hoàn trả l¿i vãi khoản tiÃn lãn h¢n.
97. Sắp xÁp theo thứ tự rāi ro tăng dần cho các chứng khoán sau: trái phiÁu (1), tín phiÁu (2), cá phiÁu (3), th¤¢ng phiÁu (4) a) 2 1 3 4 b) 1 2 4 3 (sai) c) 2 4 1 3 d) 2 1 4 3
98. Lo¿i hình doanh nghiáp nào đ¤ợc phát hành Th¤¢ng phiÁu?
a) Công ty trách nhiám hữu h¿n, công ty cá phần, doanh nghiáp t¤ nhân
b) Doanh nghiáp nhà n¤ãc, công ty cá phần, công ty hợp doanh
c) Doanh nghiáp nhà n¤ãc, công ty trách nhiám hữu h¿n, công ty cá phần
d) Công ty trách nhiám hữu h¿n, doanh nghi c
áp t¤ nhân, doanh nghiáp nhà n¤ã (sai)
99. Cô Vân mua chịu hàng hóa c a ā doanh nghiáp A và h a
ứ s¿ thanh toán đā trong thßi gian 1 tháng, vì
doanh nghiáp A vì cần tiÃn sãm nên đã bán khoản nợ c a
ā cô Vân cho ngân hàng. Sau 1 tháng cô không
đā tiÃn mÁt đÅ trả cho doanh nghiáp nên lấy trái phiÁu cāa mình đÅ chiÁt khấu t¿i ngân hàng đÅ có tiÃn trả
nợ. Hãy cho biÁt các tên lo¿i hình tín dÿng theo thứ tự nêu trên?
a) Tín chấp, bao thanh toán, chiÁt khấu giấy tß cón giá
b) Tín dÿng ngắn h¿n, bảo lãnh, tái chiÁt khấu 13
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
c) Tín dụng thương mại, bao thanh toán, chi¿t khấu giấy tờ có giá
d) ThÁ chấp, thấu chi, cho vay
100. Tài chính doanh nghiáp là há tháng các quan há kinh tÁ phát sinh trong quá trình:
a) Phân phái và hình thành các quỹ tiÃn tá trong doanh nghiáp
b) Phân phái và sử dÿng các quỹ tiÃn tá trong doanh nghiáp.
c) T¿o lập và hình thành các quỹ tiÃn tá trong doanh nghiáp.
d) Tạo lập (huy động) và sử dụng (phân ph i ố ) các qu t ỹ iÁn t t á rong doanh nghi p á .
101. Ván cāa 1 doanh nghiáp bao gßm:
a) Vốn lưu động, vốn cố định và vốn đầu tư tài chính
b) Ván l¤u đáng và ván cá định
c) Ván l¤u đáng, ván cá định và ván chā sá hữu
d) Ván l¤u đáng, ván cá định và ván vay
102. Công ty cá phần phải có nghĩa vÿ trả cá tức cho cá đông đúng hay sai? a) ĐÚNG b) SAI
103. Doanh nghiáp sử d ng v ÿ án cá : định đÅ
a) Mua tài sản cố định
b) Đầu t¤ ra bên ngoài c) Trả l¤¢ng nhân viên
d) Mua nguyên vật liáu sản xuất
104. Căn cứ vào tính chất sá hữu, ngußn ván tài trợ gßm:
a) Ngußn ván ngắn h¿n, ngußn ván dài h¿n
b) Ngußn ván bên trong, ngußn ván bên ngoài
c) Ngußn ván chā sá hữu, ngußn ván vay, ngußn ván khác
d) Nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn vốn đi vay, nguồn vốn chi¿m dụng khác.
105. Chọn đáp án sai:
a) Lợi nhuận sau thu¿ = Doanh thu – Chi Phí – Lãi vay
b) Lãi gáp = Doanh thu – Chi phí
c) Lợi nhuận sau thuÁ = Lợi nhuận tr¤ãc thuÁ - ThuÁ
d) Lợi nhuận tr¤ãc thuÁ = Lợi nhuận tr¤ãc thuÁ và lãi vay – Lãi vay
106. Vật trao đái ngang giá chung trá thành tiÃn do:
a) Có thÅ đ¤ợc cất trữ cho riêng mình. b) Được m i
ọi ngườ chấp nhận.
c) Có thÅ đ¤ợc bán cho ng¤ßi khác.
d) Có thÅ đái đ¤ợc vàng. 107. Thị p (
tr¤ßng s¢ cấ Primary Market) là:
a) N¢i bán chứng khoán lần đầu ra công chúng, đ¤ợc tá chức nhiÃu lần cho mát lo¿i chứng khoán, và mang
l¿i thanh khoản cho nhà đầu t¤
b) Nơi bán chứng khoán lần đầu ra công chúng, chỉ được tổ chức một lần cho một loại chứng khoán, và mang l i
ạ vốn cho đơn vị phát hành.
c) N¢i bán chứng khoán lần đầu ra công chúng và chỉ đ¤ợc tá chức mát lần cho mát lo¿i chứng khoán, và
mang l¿i thanh khoản cho nhà đầu t¤ 14
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
d) N¢i chứng khoán đ¤ợc mua đi bán l¿i giữa các nhà đầu t¤, đ¤ợc tá chức nhiÃu lần cho mát lo¿i chứng
khoán, và mang l¿i thanh khoản cho nhà đầu t¤ 108. Mát sá m đÁc điÅ c a ā cá phiÁu ¤u đãi gßm: a) ThÅ hián nghĩa
vÿ nợ đái vãi công ty cá phần, đ¤ợc h¤áng lãi suất cá định nh¤ng không đ¤ợc tham gia biÅu quyÁt.
b) ThÅ hián nghĩa vÿ nợ đái vãi công ty cá ph ng l ần, đ¤ợc h¤á
ãi suất cá định và đ¤ợc tham gia biÅu quyÁt.
c) ThÅ hián quyÃn sá hữu công ty cá phần, đ¤ợc h¤áng lãi suất cá c
định, đ¤ợ tham gia biÅu quyÁt.
d) Thể hián quyÁn sở hữu công ty cổ phần, được hưởng lãi suất cố định, nhưng không được tham gia
biểu quy¿t.
109. Những bián pháp thuác nhóm chính sách tiÃn tá cāa NHTW:
a) ĐiÃu chỉnh chính sách thuÁ hợp lý, tăng t
ỷ lá dự trữ bắt buác, ấn định h¿n mức tín dÿng, phát hành trái phiÁu Chính phā
b) Cắt giảm các khoản chi ch¤a cần thiÁt, tăng t l
ỷ á dự trữ bắt buác, ấn định h¿n mức tín dÿng, vay nợ ngoài n¤ãc
c) Ngừng phát hành tiÁn/ thu hồi, tăng
tỷ lá dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, bán chứng
khoán trên thị trường mở
d) Cắt giảm các khoản chi ch¤a cần thiÁt, điÃu chỉnh chính sách thuÁ hợp lý, tăng thuÁ đánh vào các hàng hóa xa xỉ
110. Khi nÃn kinh tÁ xảy ra hián t¤ợng l¿m phát gia tăng, ng¤ßi có lợi là: a) Ng¤ßi cho vay b) Các th¤¢ng gia c) Người đi vay d) Nhà n¤ãc
111. Tín tá khả hoán là:
a) TiÃn giấy có thÅ mua đ¤ợc hàng hóa.
b) TiÃn giấy có thÅ đái đ¤ợc ngo¿i tá.
c) TiÃn giấy và tiÃn kim lo¿i không thÅ đái ra vàng.
d) TiÁn giấy và tiÁn kim loại có thể đổi ra vàng.
112. NÁu NHTW muán tăng cung tiÃn trong nÃn kinh tÁ thì NHTW s¿ thực hián
a) Tăng tỷ lá dự trữ bắt buác
b) Mua chứng khoán trên thị trường mở
c) Tăng lãi suất tiÃn gửi d) Phát hành trái phiÁu
113. Sắp xÁp các chứng khoán thị tr¤ßng tiÃn tá sau, theo t
ỷ suất sinh lợi tăng dần: (1) Th¤¢ng u, phiÁ (2)
Chứng chỉ tiÃn gửi khả nh¤ợng, (3) Tín phiÁu kho b¿c, (4) Hái phiÁu đ¤ợc xác nhận bái ngân hàng.
a) (3), (4), (2), (1) b) (3), (2), (1), (4) c) (3), (4), (1), (2) d) (3), (1), (2), (4)
114. Căn cứ theo đÁc điÅ m công cÿ huy đá
ng ván, thị tr¤ßng tài chính đ¤ợ c phân thành:
a) Thị tr¤ßng ván, thị tr¤ßng tiÃn tá
b) Thị tr¤ßng s¢ cấp, thị tr¤ßng thứ cấp 15
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
c) Thị tr¤ßng giao ngay, thị tr¤ßng giao sau
d) Thị trường nợ, thị trường vốn cổ phần, thị trường phái sinh
115. Giả sử trong suát 5 năm, ông Đức gửi vào ngân hàng Vietcombamk 10.000.000 đßng, vào đầu mßi
năm. Riêng cuái năm thứ 4 ông Đức rút ra 25.000.000 đßng đÅ mua bảo hiÅm nhân thọ. NÁu lãi suất tiÃn
gửi ngân hàng là 6%/năm thì cuái năm thứ 5 ông còn l¿i bao nhiêu tiÃn trong tài khoản ngân hàng? a) 31.370.930 đßng
b) 33.253.185 đồng c) 34.753.185 đßng d) 29.870.930 đßng
116. Công ty Vinaline có mát dự án đầu t¤ vãi dòng tiÃn thu và 4 tỷ đßng cuái mßi năm, sau 6 năm dự án
thanh lý (sau thuÁ) vãi giá 15 tỷ đßng. Dự án có t
ỷ suất sinh lßi là 15%/năm. Tính giá trị hián t¿i c a ā d ự án: a) 22,15 tỷ đßng b) 20 tỷ đßng
c) 21,62 tỷ đồng d) 9 tỷ đßng
117. Ván kinh doanh cāa doanh nghiáp gßm có:
a) Tất cả đÁu đúng
b) Ván đầu t¤ tài chính c) Ván l¤u đáng d) Ván cá định
118. Trong các tài sản TiÃn mÁt, Ô tô, Ch ng ứ
chỉ tiÃn gửi khả nh¤ợng, Bất đáng sản. Hãy sắp xÁp trật t ự theo m t
ức đá hanh khoản giảm dần c a ā các tài sản: a) 3 – 2 – 1 – 4 b) 1 – 3 – 4 – 2
c) 1 – 3 – 2 – 4 d) 3 – 1 – 4 – 2
119. Các NHTM t¿o tiÃn bằng cách:
a) Đi vay trên thị tr¤ßng tài chính
b) Dự trữ mát phần từ tiÃn gửi và cho vay phần còn l¿i
c) Dự trữ mát phần và có há sá t¿o tiÃn bằng 1/10.
d) Dự trữ một phần từ tiÁn gửi theo pháp định và cho vay t n
ối đa phầ còn lại
120. Mát trong nh ng ho ữ c
¿t đáng sau đây không thuá nghiáp v c
ÿ āa Ngân hàng Nhà n¤ãc Viát Nam:
a) Cho vay tiêu dùng.
b) Bảo lãnh tín dÿng.
c) Thu hßi tiÃn kém và mất chất l¤ợng.
d) Quản lý kinh doanh vàng. 121. Tài s n c
ản nào sau đây là tài sả á định c a
ā Doanh nghiáp sản xuất, kinh doanh sữa bò:
a) Các phÿ liáu sản xuất sữa trị giá 100 tri ng áu đß
b) H¤ãng d¤¢ng trên cánh đßng, cung cấp l¤¢ng thực cho bò trị giá 200 triáu đßng
c) Dÿng cÿ vắt sữa trị giá 25 triáu đßng
d) Những con bò sữa trị giá 500 tri n áu đồ g 16
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
122. Khi lãi suất……, ng¤ßi đi vay s¿ có đáng l i
ực vay……và ng¤ß cho vay s¿ ng có đá lực cho vay ......
a) thấp / ít h¢n / nhiÃu h¢n b) cao / ít h¢n / ít h¢n
c) thấp / nhiÃu h¢n / nhiÃu h¢n
d) cao / ít hơn / nhiÁu hơn
123. Khi cấp tín d ng, N ÿ HTM áp d ng các m ÿ c
ứ lãi suất khác nhau cho các món vay vì:
a) Mong muán kiÁm nhiÃu lợi nhuận.
b) Không có câu trả lßi nào phù hợp
c) Thời hạn cho vay khác nhau, mức độ rủi ro khác nhau, nhóm khách hàng có độ ưu n tiên khác hau.
d) Các nhân viên thẩm định tín dÿng khác nhau s¿ đánh giá khác nhau.
124. ĐÁc điÅm cāa ván l¤u đáng là:
a) ChuyÅn dần từng phần vào giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vÿ.
b) Tham gia nhiÃu chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c) Hao mòn mát phần khi sử dÿng.
d) Chuyển toàn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ.
125. Nhà n¤ãc đang bái chi ngân sách, và có nhu cầu phát hành tín phiÁu đÅ vay ván ngắn ¿n. h Đây là lo¿i
hình tín d ng nào khi phân lo ÿ ¿i theo ch t ā hÅ tín d ng? ÿ a) Tín d i ÿng th¤¢ng m¿
b) Tín dụng nhà nước c) Tín dÿng ngân hàng d) Tín dÿng dài h¿n
126. Nh¤ợc điÅm cāa ph¤¢ng pháp khấu hao đ¤ßng thẳng là:
a) Tính toán đuợc hao mòn vô hình nh¤ng công thức tính phức t¿p
b) Khó tính toán, chi phí đ¤ợc phân bá đÃu đÁn và không gây ra đá
t biÁn trong tính toán giá thành sản phầm
c) DÁ tính toán, lo¿i bß đ¤ợc hao mòn vô hình d) Thu h i ồ v n
ố chậm, không tính toán được hao mòn vô hình.
127. Nguyên tắc nào sau đây hợp lý đái vãi lãi suất chiÁt khấu và lãi suất tái chiÁt khấu trong tr¤ßng hợp h¿n chÁ tín dÿng:
a) Lãi suất chiÁt khấu lãn h¢n lãi suất tái chiÁt khấu.
b) Lãi suất tái chiÁt khấu nhß n. h¢n lãi suất c¢ bả
c) Lãi suất chi¿t khấu nhỏ hơn lãi su t
ấ tái chi¿t khấu.
d) Lãi suất chiÁt khấu l¢n h¢n lãi suất c¢ bản
128. NHTW là ngân hàng cāa các ngân hàng vì: a) Tất cả đÃu sai.
b) Phát hành tiÃn cho các NH khác sử dÿng
c) Quản lý nhà n¤ãc và ho¿t đáng ngân hàng
d) Cấp tín dụng cho các NHTM, quản lý các khoản thanh toán và nhận tiÁn gửi của các NH.
129. £u điÅm cāa ph¤¢ng pháp khấu hao đ¤ßng thẳng là:
a) DÁ tính toán, lo¿i bß đ¤ợc hao mòn vô hình
b) Tính toán đuợc hao mòn vô hình c) Thu hßi ván nhanh 17
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
d) Dß tính toán, chi phí được phân bổ đÁu đặn và không gây ra đột bi¿n trong tính toán giá thành sản phầm
130. Nhà n¤ãc đang bái chi ngân sách, và có nhu cầu phát hành tín phiÁu đÅ vay ván ngắn ¿n. h Đây là lo¿i
hình tín d ng nào khi phân lo ÿ ¿i theo thßi gian? a) Tín dÿng dài h¿n b) Tín d i ÿng th¤¢ng m¿
c) Tín dụng ngắn hạn d) Tín d c ÿng nhà n¤ã
131. Tiêu chí đÅ lựa chọn các mÿc tiêu trung gian cāa Chính sách TiÃn tá là: a) Có thÅ ng, ki đo l¤ß
Åm soát, có mái quan há chÁt ch¿ vãi mÿc tiêu cuái cùng b) Có thÅ c
tính toán, l¤ợng hóa đ¤ợ và có mái quan há chÁt ch¿ vãi mÿc tiêu cuái cùng
c) Tùy vào đÁc điÅm cāa từ ác gia đÅ ng qu lựa chọn tiêu chí. d) Có thÅ ng, t đo l¤ß
hực thi, có mái quan há chÁt ch¿ vãi mÿc tiêu cuái cùng
132. L¿m phát_________ kích thích tăng tr¤áng kinh tÁ vì_________:
a) Thấp/ Vì giá cả hàng hóa gia tăng. b) Vừa ph i
ải/ Tăng khá tiÃn trong l¤u thông, cung cấp thêm ván cho nÃn kinh tÁ.
c) Siêu l¿m phát/ Ng¤ßi giàu càng giàu lên.
d) Phi mã/ Ng¤ßi nghèo s¿ giàu lên, do có sự phân phái l¿i thu nhập.
133. Các ho¿t đáng sử d ng v ÿ
án cāa ngân hàng th¤¢ng m¿i bao gßm:
a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
b. Cho vay ngắn h¿n và dài h¿n c. Cả a và b
134. Nghiáp vÿ nào KHÔNG phải là nghiáp vÿ trung gian cāa NHTM: a. Nghiáp v h ÿ ái đoái b. Nghiáp v ÿ th¤ tín dÿng c. Nghi p
á vụ tín thác d. Nghiáp v c ÿ ho vay
135. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ c a ā ngân hàng: a. D t ự rữ v¤ợt mức b. Trái phiÁu chính ph ā
c. TiÁn gửi thanh toán của doanh nghi p á d. Cho vay thÁ chấp 18
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà
136. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ c a ā ngân hàng: a. D t ự rữ v¤ợt mức b. Trái phiÁu chính ph ā
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng d. Cho vay thÁ chấp
137. Theo b¿n nghiáp v nà ÿ
o KHÔNG nằm trong nái dung ho¿t đáng c a ā các NHTM cá phần:
a. Hoạt động không vì mục đích lợi nhu n ậ
b. Thu lợi nhuận từ các ho ng v ¿t đáng huy đá án c. Thu lợi nhuận t c
ừ ác ho¿t đáng tín d ng ÿ
d. Thu lợi nhuận từ viác cung cấp các dịch v t ÿ hanh toán và ngân qu ỹ
138. Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng cāa mình những lợi ích nào sau đây:
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Đa d¿ng hóa sản phẩm và giảm rāi ro
c. Tăng khả năng thanh khoả n d. Tất c
ả các đáp án trên 139. Tá ch i
ức nào d¤ãi đây không phả là mát trung gian tài chính?
a. Wisconsin S&L, mát hiáp hái S&L
b. Strong Capital Appreciation, mát quỹ t¤¢ng hß
c. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ
d. College Credit, mát hiáp hái tín d ng ÿ
140. Trong điÃu kián giá cả hàng hoá á các n¤ãc không thay đái, tỉ giá hái đoái tăng lên s¿ có tác dÿng
KhuyÁn khích xuất khẩu
141. Tỷ giá USD/VND tăng khi Khi l¿m phát á Vi m
át Nam cao h¢n l¿ phát á M ỹ
142. Phá giá nái tá s¿
Xuất khẩu có ¤u thÁ c ¿nh tranh h¢n
143. NÁu b¿n cho rằng nÃn kinh tÁ s¿ suy sÿp vào năm tãi, thì b¿n s¿ nắm giữ tài sản
Vàng và ngo¿i tá ( ngo¿i hái )
144. Lãi suất huy đáng tiÃn gửi cāa ngân hàng ph t ÿ huác vào các yÁu tá
Nhu cầu và ngußn ván cāa ngân hàng và thßi h¿n c a ā khoản tiÃn gửi
145. L¤ợng tiÃn cung n
ứ g s¿ thay đái nh¤ thÁ nào nÁu NHTW th c
ự hián các nghiáp vÿ mua giấy tß có giá
trị trên thị tr¤ßng má ? 19
TÀI CHÍNH – TIÀN Tà Chắc chắn s¿ tăng
146. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đÁn RRTD thì nhóm NN nào đ¤ợc coi là quan tr ng nh ọ ất ?
Nhóm nguyên nhân thuác và khách hàng
147. Ngân hàng th¤¢ng m¿i hi c
án đ¿i đ¤ợ quan niám là
Mát lo¿i hình trung gian tài chính
148. Các NHTM Viát Nam có đ¤ợc phép tham gia và ho¿t đáng kinh doanh trên TTCK hay không ?
Có, nh¤ng phải thông qua công ty chứng khoán đác lập
149. Chức năng thÅ hián bản chất cāa ngân hàng th¤¢ng m¿i là
Chức năng trung gian tín dÿng
150. C¢ quan quản lý ho¿t đáng NHTM có hiáu quả và an toàn nhất s¿ phải là Ngân hàng Trung £¢ng
151. Chính sách tiÃn tá c a
ā NHNN bao gßm có các công c c ÿ h y ā Áu nh¤ sau
Dự trữ bắt buác; tỷ giá; tái cấp ván; nghiáp vÿ thị tr¤ßng má; lãi suất
152. Trong mát nÃn kinh tÁ, khi lajm phát đ¤ợc dự đoán s¿ u gì tăng lên thì đià s¿ xảy ra ?
Lãi suất danh nghĩa s¿ tăng
153. Trong các n¤ãc là thành viên cāa EU, mát sá n¤ãc đã thá ng nhất sử dÿng EUR
154. Quá trình hình thành các quan há tài chính dißn ra từ
Viác t¿o lập và sử dÿng các ngußn tài chính
155. Ngußn tài chính là toàn bá Tài s c
ản đ¤ợ biÅu hián bằng tiÃn 156. Sự i ra đß c a ā tài chính khác vãi s ự i ra đß cāa tiÃn á chß
Sự ra đßi cāa nhà n¤ãc
157. ThuÁ là khoản đóng góp Bắt buác
158. Quỹ bảo hiÅm xã hái á Viát Nam là mát định chÁ tài chính trung gian nhằm mÿc tiêu
Trợ cấp nghỉ viác, h¤u trí, vián phí và thất nghiáp
159. Chi cho ho¿t đáng giáo d o l ÿc đào t¿ à khoản chi Chi th¤ßng xuyên
160. Ngußn ván cāa mát doanh nghiáp bao gßm
Ngußn ván chā sá hữu và ngußn ván vay
161. Tài sản cá định bao gßm
Tài sản cá định h u hì ữ
nh và tài sản cá định vô hình 162. Chi phí (*) c a ā doanh nghiáp tăng thì
Lợi nhuận cāa doanh nghiáp giảm
163. ĐÁc điÅm ván l¤u đáng là
ChuyÅn toàn bá giá trị cāa nó vào giá trị sản phẩm hàng hoá dịch vÿ
164. Ván cāa mát doanh nghiáp bao gßm
Ván l¤u đáng, ván cá định và ván đầu t¤ tài chính
165. Tài sản cá định là những tài sản
Có thßi gian sử dÿng dài và có giá trị lãn
166. Tín dÿng đ¤ợc hiÅu nh¤ sau Quan há vay ván d a
ự trên nguyên tắc hoàn trả sau mát thßi h¿n nhất định vãi lãi suất thoả thuận 20