Ôn tập tiếng hàn cơ bản trọn bộ cuối học phần | Học Viện Phụ phụ nữa Việt Nam

Ôn tập tiếng hàn cơ bản trọn bộ cuối học phần | Học Viện Phụ phụ nữa Việt Nam  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Bài 1
: c a
1. Khi đ ng đầầu thì sẽẽ đ c là i nh ư ư 의사 의자,
2. Khi đ ng th hai sẽẽ đ c là i nh ư 강의실
3. Khi ch s s h u đ c là ê nh ư 제 이름: tên c a tôi
(
)
ㄹ 때
ㄹ 때
ㄹ 때
ㄹ 때ㄹ 때: khi
Kêếp h p v i thần c a đ ng t ho c tính t đ bi u hi n th i đi m x y
ra m t s vi c nào đó ho c th i đi m tiêếp ttucj m t tr ng thái nào đó
Tr ng h p đ c bi t ườ (
)
ㄹ 때
ㄹ 때
ㄹ 때
ㄹ 때ㄹ 때 không th đi cùng v i , ,
오전
오전
오전
오전오전
오후
오후
오후
오후오후
아짐
아짐
아짐
아짐아짐
오전 때
오전 때
오전 때
오전 때 오전 때
Q
Q
Q
QQ
오전에
오전에
오전에
오전에 오전에
R
R
R
RR
/
어 주다
어 주다
어 주다
어 주다어 주다
Gắến v i thần đ ng t đ bi u hi n vi c th c hi n m t hành vi nào đó
cho ng i khác. Công th c này dùng khi nói v i đôếi t ng l n tu i h n ườ ượ ơ
mình hay ngang tu i ho c nó th hi n thành ý c a ng i nói thay vì ườ
dùng (
)
세요
세요
세요
세요세요
닫아 주세요
닫아 주세요
닫아 주세요
닫아 주세요닫아 주세요.
/
어 드리다
어 드리다
어 드리다
어 드리다 어 드리다 th hi n s trang tr ng
Bài 2
: ch
là liên t bi u th s h n đ nh m t v t nào đó và lo i tr nh ng v t
khác
Liên t
có th đ ng gầần ch th , th i gian ho c là tần ng nh ư
저만 잘 수 있어요
저만 잘 수 있어요
저만 잘 수 있어요
저만 잘 수 있어요저만 잘 수 있어요.
제가 후
제가 후
제가 후
제가 후제가 후
시만 게임을 해요
시만 게임을 해요
시만 게임을 해요
시만 게임을 해요시만 게임을 해요5 .
제가 빵만 먹어요
제가 빵만 먹어요
제가 빵만 먹어요
제가 빵만 먹어요제가 빵만 먹어요.
(
니까
니까
니까
니까니까) : b i vì... nên
Là vĩ tôế liên kêết bi u th n i dung vêế tr c là cắn c c a s phán đoán ướ
hay là lý do cho n i dung vêế sau.
제가 이니까 제가 가요
제가 이니까 제가 가요
제가 이니까 제가 가요
제가 이니까 제가 가요제가 이니까 제가 가요.
제가 이라니까 제가 가요
제가 이라니까 제가 가요
제가 이라니까 제가 가요
제가 이라니까 제가 가요제가 이라니까 제가 가요.
Công th c cũng có th d đoán có cắn c nh ư
바람이 부니까 비가 올 수 있어요
바람이 부니까 비가 올 수 있어요
바람이 부니까 비가 올 수 있어요
바람이 부니까 비가 올 수 있어요바람이 부니까 비가 올 수 있어요.
Cách phần bi t (
)
나까
나까
나까
나까 나까
/
어서
어서
어서
어서어서
1. Tr c ướ (
)
나까
나까
나까
나까 나까 có th dùng quá kh , t ng lai còn ươ
/
어서
어서
어서
어서 어서 thì
không th
요리했으나까 먹어요
요리했으나까 먹어요
요리했으나까 먹어요
요리했으나까 먹어요요리했으나까 먹어요.
2. Tr c ướ (
)
나까
나까
나까
나까 나까 thì không th có t ch c m xúc còn
/
어서
어서
어서
어서 어서 thì
đ cượ
제미있어서 자요
제미있어서 자요
제미있어서 자요
제미있어서 자요제미있어서 자요.
지 말다
지 말다
지 말다
지 말다지 말다: đ ng
Bi u hi n đ c dùng khi b o ng i nghẽ không nên làm m t hành vi ượ ư
nào đó có th dùng
지 아세요
지 아세요
지 아세요
지 아세요 지 아세요 ho c
지 나십시오
지 나십시오
지 나십시오
지 나십시오 지 나십시오 là cầu m nh l nh
Và là cầu th nh d .
지 맙시다
지 맙시다
지 맙시다
지 맙시다 지 맙시다
버스를 타지 마세요
버스를 타지 마세요
버스를 타지 마세요
버스를 타지 마세요버스를 타지 마세요.
쓰레기를 버리지 맙시다
쓰레기를 버리지 맙시다
쓰레기를 버리지 맙시다
쓰레기를 버리지 맙시다쓰레기를 버리지 맙시다.
/
어도 되다
어도 되다
어도 되다
어도 되다어도 되다: làm... cũng đ cượ
Bi u hi n đ c dùng khi bi u th s cho phép hay đôầng ý m t hành ượ
Đ ng nào đó.
자도 돼요
자도 돼요
자도 돼요
자도 돼요자도 돼요.
| 1/2

Preview text:

Bài 1  의: của 1. Khi đ 의 ng đầầu thì sẽẽ đ ứ ọc là i nh ư ư 의사, 의자 2. Khi đ 의 ng th ứ hai sẽẽ đ ứ ọc là i nh ư 강의실 3. Khi ch 의 s ỉ ự sở h u đ ữ c là ê nh ọ ư 제 이름: tên c a tôi ủ
()ㄹ 때: khi Kêếp h p v ợ i ớ thần c a đ ủ ng t ộ ho ừ c tính t ặ đ ừ bi ể u ể hi n th ệ i ờ đi m x ể y ả ra m t s ộ vi ự ệc nào đó ho c th ặ i ờ đi m tiêếp ttucj m ể t tr ộ ng thái nào đó ạ Tr ng h ườ p đ ợ ặc bi t
()ㄹ 때 không th đi cùng v ể i ớ , 오전 , 오후 아짐 오전 때 Q 오전에 R  아/어 주다 Gắến v i thần đ ớ n ộ g t đ ừ bi ể u hi ể n vi ệ c th ệ c hi ự n m ệ t ộ hành vi nào đó cho ng i khác. Công th ườ c n
ứ ày dùng khi nói v i đôếi t ớ ng l ượ n tu ớ i h ổ n ơ mình hay ngang tu i ho ổ ặc nó th hi ể n thành ý c ệ a ng ủ i nói thay vì ườ
dùng ()세요 닫아 주세요.
/어 드리다 th hi ể n s ệ tra ự ng tr ng ọ Bài 2  만: chỉ là liên t bi ừ u ể th s ị h ự n đ ạ nh m ị t v ộ t nào đó và lo ậ i tr ạ nh ừ ững v t ậ khác Liên t ừ 만 có th đ ể ng gầần ch ứ ủ th , th ể i gian ờ ho c là tần ng ặ nh ữ ư
저만 잘 수 있어요.
제가 후 5 시만 게임을 해요.
제가 빵만 먹어요.
()니까: b i vì... nên
Là vĩ tôế liên kêết bi u th ể n ị i dung ộ vêế tr ở c là cắn c ướ c ứ a s ủ phán đoán ự hay là lý do cho n i dung ộ ở vêế sau.
제가 이니까 제가 가요.
제가 이라니까 제가 가요. Công th c cũng có th ứ d ể đoán có cắn c ự nh ứ ư
바람이 부니까 비가 올 수 있어요. Cách phần bi t
()나까 và 아/어서 1. Tr c
ướ ()나까 có th dùng quá kh ể , t ứ ng lai còn ươ 아/어서 thì không thể
요리했으나까 먹어요. 2. Tr c
ướ ()나까 thì không th có t ể ch ừ c ỉ m xúc còn ả 아/어서 thì được 제미있어서 자요.
 지 말다: đ ng Bi u hi ể ện được dùng khi b o ng ả ư i nghẽ không nên làm m ờ t hành vi ộ nào đó có th dùng ể 지 아세요 ho c
지 나십시오 là cầu m nh l ệ nh ệ Và là cầu th 지 맙시다 nh d ỉ . ụ 버스를 타지 마세요.
쓰레기를 버리지 맙시다.
 아/어도 되다: làm... cũng được Bi u hi ể n đ ệ c dùng khi bi ượ u
ể th sị cho phép hay đôầng ý m ự t hành ộ Đ ng nào đó. ộ 자도 돼요.