Ôn tập tin học - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

1. MS Excel: Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tínhA. Ctrl+HomeB. Shift+Ctrl+HomeC. Alt + HomeD. Shift + Alt + HomeAnswer: A2. MS Excel: Với Cell G13 = "A1" thì Kết quả của công thức =IF(RIGHT(G13,1)=1,1,ABC))) là:A. ABCB. 1C. #N/AD. #NAME?Answer: D

1. MS Excel: Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính
A. Ctrl+Home
B. Shift+Ctrl+Home
C. Alt + Home
D. Shift + Alt + Home
Answer: A
2. MS Excel: Với Cell G13 = "A1" thì Kết quả của công thức =IF(RIGHT(G13,1)=1,1,ABC))) là:
A. ABC
B. 1
C. #N/A
D. #NAME?
Answer: D
3. MS Excel: Tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả
A. #N/A
B. #NAME?
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
Answer: D
4. MS Excel: Điều kiện logic trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. ><
C. <>
D. ~
Answer: C
5. MS Excel: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 2/13/2017; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
A. 1/13/2017
B. #VALUE!
C. #NAME!
D. 2/12/2017
Answer: D
6. MS Excel: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. #N/A
B. #NAME?
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
Answer: B
7. MS Excel: Để tham chiếu dữ liệu từ bảng khác ta dùng hàm
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Index
D. Cả 3 đều đúng
Answer: D
8. MS Excel: Khi dữ liệu cần tham chiếu nằm trên 1 hàng ở bảng tham chiếu, ta dùng hàm
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Index
D. Cả 3 đều đúng
Answer: A
9. MS Excel: Khi dữ liệu cần tham chiếu nằm trên 1 cột ở bảng tham chiếu, ta dùng hàm
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Index
D. Cả 3 đều đúng
Answer: B
10. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2
thì nhận được kết quả:
A. Tin hoc
B. Tin hoc2008
C. 2008
D. Tin hoc+2008
Answer: B
11. MS Excel: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
A. Shift+Home
B. Alt+Home
C. Ctrl+Home
D. Shift+Ctrl+Home
Answer: C
12. MS Excel: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?)
B. Dấu bằng (= )
C. Dấu hai chấm (: )
D. Dấu đô la ($)
Answer: B
13. MS Excel: Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Answer: D
14. MS Excel: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
A. 3
B. HOC
C. TIN
D. Tinhoc
Answer: B
15. MS Excel: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Answer: A
16. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. # VALUE!
D. # DIV/0!
Answer: D
17. MS Excel: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì
sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. <>
C. ><
D. &
Answer: B
18. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. 200
B. 100
C. 300
D. 600
Answer: A
19. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2)
thì nhận được kết quả?
A. Tin hoc van phong
B. Tin hoc van phong
C. TIN HOC VAN PHONG
D. Tin Hoc Van Phong
Answer: D
20. MS Excel: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là
A. 0
B. c). #NAME!
C. 8/17/2008
D. #VALUE
Answer: C
21. MS Excel: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả :
A. 10
B. 3
C. # Value
D. 1
Answer: D
22. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
A. E7*F7/100
B. B6*C6/100
C. E6*F6/100
D. E2*C2/100
Answer: C
23. MS Excel: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Answer: A
24. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
A. # VALUE!
B. 2
C. 10
D. 50
Answer: D
25. MS Excel: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. # NAME!
B. # VALUE!
C. # N/A!
D. # DIV/0!
Answer: A
26. MS Excel: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ?
A. # Value
B. 0
C. 4
D. 2008
Answer: C
27. MS Excel: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format - Filter - AutoFilter
B. Insert - Filter - AutoFilter
C. Data - Filter - AutoFilter
D. View - Filter - AutoFilter
Answer: C
28. MS Excel: Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down
B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
Answer: B
29. MS Excel: Trong Excel, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Enter
B. Spacebar + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
Answer: A
30. MS Excel: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Tất cả đều đúng
Answer: A
31. MS Excel: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
Answer: D
32. MS Excel: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng.
Answer: B
33. MS Excel: Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là:
A. 4 và 5
B. 5 và 5
C. 5 và 4
D. Báo lỗi vì công thức sai
Answer: A
34. MS Excel: Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :
A. 17
B. 25
C. 13
D. Báo lỗi vì công thức sai
Answer: D
35. MS Excel: Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngày sinh name ở ô A2, ta sẽ gõ công thức :
A. = YEAR(TIMEVALUE(A2))
B. = YEAR(DAY) - YEAR(A2)
C. = YEAR(TODAY()) YEAR(A2)
D. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2) +1
Answer: C
36. MS Excel: Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNT
C. COUNTBLANK
D. COUNTA
Answer: C
37. MS Excel: Trong MS Excel, hàm INT(9.67) sẽ trả về kết quả bằng:
A. 6
B. 7
C. 0.67
D. 9
Answer: D
38. MS Excel: Trong MS Excel, hàm tính tổng có nhiều điều kiện là hàm:
A. SUMIFS
B. SUMIF
C. DSUM
D. SUM
Answer: A
39. MS Excel: Trong MS Excel, hàm đếm có nhiều điều kiện là hàm:
A. COUNTIF
B. COUNTIFS
C. DCOUNT
D. COUNTA
Answer: B
40. MS Excel: Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác?
A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.
B. Vào File/Print, chọn OK.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctr + P và ok
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Answer: A
41. MS Excel: Khi làm ẩn thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính Excel ta cần?
A. Vào Insert, chọn Table.
B. Vào View/Show, tại thẻ View ta bỏ chọn mục Gridlines trong Window options.
C. Vào Reiew/Spelling.
D. Không có tính năng này.
Answer: B
42. MS Excel: Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn cột cần làm ẩn, sau đó?
A. Vào Format Cell, chọn Hide.
B. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide hoặc vào Format/Column, chọn Hide.
C. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Answer: C
43. MS Excel: Khi đánh công thức tính toán trong Excel, nếu đúng sẽ cho ra kết quả của phép tính đó khi in ra giấy. Vậy để in các công
thức mình vừa đánh ra thì?
A. Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính.
B. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.
C. Đặt các phép tính vào giữa dấu " ".
D. Gõ bình thường như nhập liệu
Answer: A
44. MS Excel: Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?
A. Vào File/Save để lưu.
B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu.
C. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Answer: B
45. MS Excel: Tài liệu Excel sau khi được đánh được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi mặc định khi lưu cần?
A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location.
B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu.
C. Vào File/Save để lưu.
D. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.
Answer: B
46. MS Excel: Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?
A. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn.
B. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn.
C. Canh Alignment
D. Chỉnh màu cho chữ.
Answer: A
47. MS Excel: Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?
A. Đi đến sheet nào đó
B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác.
C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được.
D. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó.
Answer: D
48. MS Excel: Hàm AND có thể nhận mấy giá trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Answer: D
49. MS Excel: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, 2<1)
A. TRUE
B. FALSE
C. #NAME?
D. # Value!
Answer: B
50. MS Excel: Khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?
A. Chỉnh cỡ giấy khi in.
B. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn.
C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in.
D. Chỉnh hướng giấy in.
Answer: A
51. MS Excel: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A. &
B. #
C. $
D. *
Answer: B
52. MS Excel: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
Answer: A
53. MS Excel: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Tools - Sort
B. File - Sort
C. Format - Sort
D. Data - Sort
Answer: D
54. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì
nhận được kết quả?
A. Tin hoc van phong
B. TIN HOC VAN PHONG
C. Tin Hoc Van Phong
D. Tinhocvanphong
Answer: B
55. MS Excel: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format - Filter - AutoFilter
B. Insert - Filter - AutoFilter
C. Data - Filter - AutoFilter
D. View - Filter - AutoFilter
Answer: C
56. MS Excel: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
A. SUM
B. COUNTIF
C. COUNT
D. SUMIF
Answer: D
57. MS Excel: Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:
A. Table - Insert Columns.
B. Format - Cells - Insert Columns.
C. Table - Insert Cells.
D. Insert - Columns.
Answer: A
58. MS Excel: Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down.
B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down.
C. Cả 2 câu đều đúng.
D. Cả 2 câu đều sai
Answer: B
59. MS Excel: Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?
A. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu.
B. Vào File/Save để lưu.
C. Vào File/Save để lưu.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Answer: A
60. MS Excel: Để khởi động Excel ta chọn
A. Nhấp đúp trỏ chuột lên biểu tượng lối tắt của Excel
B. Nhấp chọn Start, Program, Microsoft Office, Excel
C. Từ màn hình Dos, gõ Excel
D. Câu a, b đúng
Answer: D
61. MS Excel: Để thoát khỏi Excel ta chọn
A. Nhấp menu điều khiển chọn Close.
B. Chọn File, Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
D. Tất cả đều đúng
Answer: D
62. MS Excel: Trong Excel muốn bật tắt thanh công cụ ta chọn
A. Chọn Tool, Option, General
B. Chọn View, Formular Bar
C. Chọn View, Toolbars, đánh dấu chọn hoặc không chọn các thanh công cụ
D. Tất cả các cách trên đều đúng
Answer: C
63. MS Excel: Muốn xóa sheet, ta chọn sheet đó rồi
A. Chọn Edit, Delete sheet
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + E, L
C. Nhấp chuột phải trên tên sheet để mở menu tắt rồi chọn Delete
D. Tất cả đều đúng
Answer: D
64. MS Excel: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng
A. Chọn File, Open
B. Tổ hợp phím Ctrl + N
C. Tổ hợp phím Ctrl + O
D. Hai câu a và c đúng
Answer: D
65. MS Excel: Trong Excel để lưu một tập tin vào đĩa ta dùng
A. Tổ hợp phím Ctrl + S
B. Tổ hợp phím Alt + S
C. Tổ hợp phím Alt + Shift + S
D. Cả ba câu trên đều sai.
Answer: A
66. MS Excel: Nhấn phím F12 là để
A. Thực hiện lệnh Open
B. Thực hiện lệnh Save As
C. Thực hiện lệnh Close
D. Thực hiện lệnh Print
Answer: B
67. MS Excel: Trong Excel để đóng một tập tin ta dùng
A. Tổ hộp phím Alt + F + C
B. Chọn menu File, Close
C. Tổ hợp phím Ctrl + W
D. Hai câu a và b đúng
Answer: D
68. MS Excel: Theo mặt định ký tự dạng chuỗi được
A. Canh phải trong ô
B. Canh trái trong ô
C. Canh đều hai bên
D. Canh giữa trong ô
Answer: B
69. MS Excel: Theo mặt định ký tự dạng số được
A. Canh phải trong ô
B. Canh trái trong ô
C. Canh đều hai bên
D. Canh giữa trong ô
Answer: A
70. MS Excel: Chèn dấu (‘) trước khi nhập liệu vào ô là để
A. Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên trái
B. Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên phải
C. Canh giữa dữ liệu trong ô
D. Canh đều hai bên dữ liệu trong ô
Answer: A
71. MS Excel: Khi độ dài của chuổi dữ liệu lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong các ô ký tự
A. &
B. ^
C. %
D. #
Answer: D
72. MS Excel: Dữ liệu loại hàm bắt đầu bằng dấu
A. +
B. *
C. -
D. =
Answer: D
73. MS Excel: Để chọn toàn bộ bảng tính ta
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Di chuyển con trỏ chuột vào ô giao nhau của thanh tiêu đề dọc và thanh tiêu đề ngang rồi nhấp trái chuột
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a và b đúng
Answer: D
74. MS Excel: Trong Excel, để chèn hàng vào một bảng tính ta di chuyển đến ô hiện hành đến vị trí hàng cần thêm rồi
A. Chọn Format, Cells
B. Chọn Format, Column
C. Chọn Insert, Row
D. Chọn Insert, Columns
Answer: C
75. MS Excel: Để xóa dữ liệu trong một ô hoặc khối ô trong bảng tính Excel ta chọn
A. Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Delete
B. Không cần chọn ô (hoặc khối ô), chỉ cần nhấn phím Delete
C. Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Insert
D. Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím bất kỳ
Answer: A
76. MS Excel: Trong Excel để sắp xếp cơ sở dữ liệu ta chọn
A. Tool, Sort.
B. Format, Sort
C. Table, Sort.
D. Data, Sort.
Answer: D
77. MS Excel: Các hàm sau đây hàm nào dùng để điếm giá trị
A. Sum
B. Rank
C. Count
D. Int
Answer: C
78. MS Excel: Cho biết giá trị của công thức sau đây: =Len(“CAN THO”)
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Answer: B
79. MS Excel: Cho biết giá trị của công thức sau đây: =Len(“DUY TAN”)
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Answer: B
80. MS Excel: Hàm RIGHT("Microsoft Excel 2010", 4) cho kết quả
A. Microsoft
B. Micro
C. Excel
D. 2010
Answer: D
81. MS Excel: Hàm MID("Microsoft Excel 2010", 11, 5) cho kết quả
A. Microsoft
B. Micro
C. Excel
D. 2010
Answer: C
82. MS Excel: Hàm LEFT("Microsoft Excel 2010", 5) cho kết quả
A. Microsoft
B. Micro
C. Excel
D. 2010
Answer: B
83. MS Excel: Hàm AVEREGE(20,10, 30) cho kết quả
A. Báo lỗi N/A
B. Báo lỗi NAME
C. 30
D. 20
Answer: B
84. MS Excel: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
A. Shift+Home
B. Alt+Home
C. Ctrl+Home
D. Tất cả đều sai
Answer: C
85. MS Excel: Để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F3
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F5
Answer: A
86. MS Excel: Công thức MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là
A. 20
B. 5
C. 100
D. 25
Answer: A
87. MS Excel: Công thức =IF(2016>2017,"Sai","Đúng") cho kết quả
A. Đúng
B. Sai
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Answer: B
88. MS Excel: Địa chỉ A$12 được gọi là
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Tất cả đều sai
Answer: C
89. MS Excel: Để tự động xuống dòng trong Excel khi dữ liệu chạm đến đường biên phải của Ô, ta nhấn chuột phải vào ô và thực hiện cụm
thao tác nào sau đây?
A. Format Cells, Alignment, đánh dấu chọn Wrap text
B. Format Cells, Font
C. Format Cells, Alignment, Merge Cells
D. Format Cells, Font, Subscript
Answer: A
90. MS Excel: Khi sử dụng Hàm trong Excel có tham chiếu đén các miền địa chỉ trên bảng tính, điều gì xảy ra nếu ta sao chép Ô có chứa các
Hàm sang các Ô khác trên bảng tính?
A. Tất cả địa chỉ tham chiếu đều không thay đổi khi sao chép sang Ô khác
B. Tất cả địa chỉ tham chiếu đều thay đổi khi sao chép sang Ô khác
C. Chỉ những địa chỉ cố định không thay đổi khi sao chép sang Ô khác
D. Cả 3 phương án 1, 2, 3 đều sai
Answer: C
91. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập công thức: =A$3+$C3; Khi sao chép công thức sang Ô D5 thì công thức thay đổi như
thế nào?
A. =C$3+$D3
B. =C$3+$C3
C. =C$5+$D5
D. =C$5+$C5
Answer: B
92. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập Hàm: =MOD(15,6); Kết quả nào sau đây là đúng?
A. 3
B. 2
C. 2.5
D. Cả 3 phương án 1, 2, 3 đều sai
Answer: A
93. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập Hàm: =INT(15/6); Kết quả nào sau đây là đúng?
A. 3
B. 2
C. 2.5
D. Cả 3 phương án 1, 2, 3 đều sai
Answer: B
94. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập Hàm: =INT(15,6); Kết quả nào sau đây là đúng?
A. 3
B. 2
C. 2.5
D. Cả 3 phương án 1, 2, 3 đều sai
Answer: D
95. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập Hàm: =ROW(C7); Kết quả nào sau đây là đúng?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 7
Answer: D
96. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập Hàm: =COLUMN(C7); Kết quả nào sau đây là đúng?
A. 2
B. 5
C. 7
D. 3
Answer: D
97. MS Excel: Phương án nào là lỗi không tìm thấy trị dò trong hàm dò tìm của Excel?
A. #N/A
B. #NAME?
C. #VALUE!
D. #REF!
Answer: A
98. MS Excel: Trong Excel, khi một tham số tiếp nhập thông tin không cùng kiểu dữ liệu thì xuất hiện lỗi nào?
A. #N/A
B. #NAME?
C. #VALUE!
D. #REF!
Answer: C
99. MS Excel: Khi không xác định được địa chỉ tham chiếu, Excel báo lỗi nào sau đây?
A. #N/A
B. #NAME?
C. #VALUE!
D. #REF!
Answer: D
100. MS Excel: Hàm trong Excel có dạng nào sau đây?
A. =tên hàm()
B. =tên hàm(danh sách các tham số)
C. Phương án 1, 2
D. Tất cả đều sai
Answer: C
101. MS Excel: Những toán tử nào sau đây được sử dụng trong công thức của Excel?
A. +; -; *; /; ^
B. >; =; <; <=; >=, <>
C. &
D. Tất cả đều đúng
Answer: D
102. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các giá trị là 5, 100, 200. Tại Ô B2 ta lập công thức =A2/$A1, sau đó sao
chép công thức xuống ô B3. Ô B3 sẽ cho về kết quả nào sau đây?
A. 40
B. 2
C. 20
D. 0
Answer: B
103. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, A, 0, 200, B. Tại Ô A6 ta lập hàm =COUNT(A1:A5),
kết quả nào sau đây là đúng?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 0
Answer: B
104. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, A, 0, 200, B. Tại Ô A6 ta lập hàm
=COUNTA(A1:A5), kết quả nào sau đây là đúng?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 0
Answer: C
105. MS Excel: Để xuống dòng trên cùng một Ô trong Excel, ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Alt + Enter
B. Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Alt + Shift
Answer: A
106. MS Excel: Ô B5 được định dạng kiểu Text, chứa dữ liệu là số điện thoại "0905333777". Ô B6 được thiết lập công thức
=LEFT(VALUE (B5),2). Kết quả trả về là?
A. 9
B. 77
C. 90
D. Tất cả đều sai
Answer: C
107. MS Excel: Ô B5 được định dạng kiểu Text, chứa dữ liệu là số điện thoại "0905333777". Ô B6 được thiết lập công thức
=VALUE(LEFT (B5,3)). Kết quả trả về là?
A. 090
B. 777
C. 90
D. Tất cả đều sai
Answer: C
108. MS Excel: Ô B5 được định dạng kiểu Text, chứa dữ liệu là số điện thoại "0905333777". Ô B6 được thiết lập công thức
=VALUE(MID (B5,3,2)). Kết quả trả về là?
A. 05
B. 5
C. 053
D. 53
Answer: B
109. MS Excel: Ngày 08/02/2017 là ngày thứ tư, dùng hàm: =WEEKDAY("08/02/2017"). Kết quả trả về là?
A. 8
B. thứ tư
C. 4
D. Phương án 2 và 3 đều đúng
Answer: C
110. MS Excel: Ngày thực tế là thứ tư ngày 08/02/2017. Ngày giờ hệ thống của máy tính là: 07/02/2017 19:30:30; Khi dùng hàm: =TODAY()
trong Excel, kết quả trả về là?
A. 42774
B. 4
C. 07/02/2017 19:30:30
D. 07/02/2017
Answer: D
111. MS Excel: Ngày thực tế là thứ tư ngày 08/02/2017. Ngày giờ hệ thống của máy tính là: 07/02/2016 19:30:30; Khi dùng hàm: =YEAR
(TODAY()) trong Excel, kết quả trả về là?
A. 2016
B. 2017
C. 07/02/2016 19:30:30
D. 08/02/2017
Answer: A
112. MS Excel: Ngày thực tế là thứ tư ngày 08/02/2017. Ngày giờ hệ thống của máy tính là: 07/02/2017 19:30:30; Khi dùng hàm: =NOW()
trong Excel, kết quả trả về là?
A. 07/02/2017 19:30:30
B. 4
C. 42774
D. 07/02/2017
Answer: A
113. MS Excel: Ngày thực tế là thứ tư ngày 08/02/2017. Ngày giờ hệ thống của máy tính là: 07/03/2017 Khi dùng hàm: =MONTH(DATE
(2016,12,07)) trong Excel, kết quả trả về là?
A. 2
B. 12
C. 3
D. 07/12/2016
Answer: B
114. MS Excel: Ngày thực tế 08/02/2017. Ngày giờ hệ thống của máy tính là: 07/02/2017 19:30:30; Khi dùng hàm: =DAY(NOW()) trong
Excel, kết quả trả về là?
A. 7
B. 8
C. 08/02/2017
D. 07/02/2017
Answer: A
115. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, 20, 10, 200, 10. Tại Ô B2 ta lập hàm
=RANK (A2,$A$1:$A$5,1), kết quả nào sau đây là đúng?
A. Hàm bị lỗi
B. 2
C. 3
D. 4
Answer: D
116. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, 20, 10, 200, 10. Tại Ô B2 ta lập hàm
=RANK (A2,$A$1:$A$5,0), kết quả nào sau đây là đúng?
A. Hàm bị lỗi
B. 2
C. 3
D. 4
Answer: B
117. MS Excel: Trong Excel, ta có Hàm: =IF(AND(3>2,4<5)=TRUE,"Sai","Đúng"). Kết quả trả về là?
A. Sai
B. Đúng
C. Hàm bị lỗi
D. Tất cả đều sai
Answer: A
118. MS Excel: Trong Excel, ta có Hàm: =IF(OR(3>2,4<5)=TRUE,"Đúng","Sai"). Kết quả trả về là?
A. Sai
B. Đúng
C. Hàm bị lỗi
D. Tất cả đều sai
Answer: B
119. MS Excel: Trong Excel, ta có Hàm: =RIGHT("ĐẠI HỌC DUY TÂN",LEN("DUY TÂN")). Kết quả trả về là?
A. ĐẠI HỌC
B. 7
C. Hàm bị lỗi
D. DUY TÂN
Answer: D
120. MS Excel: Trong Excel, ta có Hàm: =LEFT("ĐẠI HỌC DUY TÂN",LEN("DUY TÂN")). Kết quả trả về là?
A. ĐẠI HỌC
B. 7
C. Hàm bị lỗi
D. DUY TÂN
Answer: A
121. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, A, 0, 200, 10. Tại Ô A6 ta lập hàm
=COUNTIF (A1:A5,">0"), kết quả nào sau đây là đúng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. Hàm bị lỗi
Answer: B
122. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, A, 0, 200, 10. Tại Ô A6 ta lập hàm
=SUMIF (A1:A5,"<>5",A1:A5), kết quả nào sau đây là đúng?
A. 110
B. 115
C. Hàm bị lỗi
D. Tất cả đều sai
Answer: A
123. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4 có chứa lần lượt các giá trị là 0, 5, 7, 9. Ô B1, B2, B3, B4 có chứa lần lượt các giá trị là
"Yếu", "TB", "K", "G". Tại Ô C1 ta lập hàm =VLOOKUP(5.5,$A$1:$B$4,2,0), kết quả nào sau đây là đúng?
A. #N/A
B. #NAME?
C. TB
D. #REF!
Answer: A
124. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4 có chứa lần lượt các giá trị là 0, 5, 7, 9. Ô B1, B2, B3, B4 có chứa lần lượt các giá trị là
"Yếu", "TB", "K", "G". Tại Ô C1 ta lập hàm =VLOOKUP(5.5,$A$1:$B$4,2,1), kết quả nào sau đây là đúng?
A. #N/A
B. K
C. TB
| 1/33

Preview text:

1. MS Excel: Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính A. Ctrl+Home B. Shift+Ctrl+Home C. Alt + Home D. Shift + Alt + Home Answer: A
2. MS Excel: Với Cell G13 = "A1" thì Kết quả của công thức =IF(RIGHT(G13,1)=1,1,ABC))) là: A. ABC B. 1 C. #N/A D. #NAME? Answer: D
3. MS Excel: Tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả A. #N/A B. #NAME? C. #VALUE! D. #DIV/0! Answer: D
4. MS Excel: Điều kiện logic trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? A. # B. >< C. <> D. ~ Answer: C
5. MS Excel: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 2/13/2017; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là: A. 1/13/2017 B. #VALUE! C. #NAME! D. 2/12/2017 Answer: D
6. MS Excel: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi? A. #N/A B. #NAME? C. #VALUE! D. #DIV/0! Answer: B
7. MS Excel: Để tham chiếu dữ liệu từ bảng khác ta dùng hàm A. Vlookup B. Hlookup C. Index D. Cả 3 đều đúng Answer: D
8. MS Excel: Khi dữ liệu cần tham chiếu nằm trên 1 hàng ở bảng tham chiếu, ta dùng hàm A. Vlookup B. Hlookup C. Index D. Cả 3 đều đúng Answer: A
9. MS Excel: Khi dữ liệu cần tham chiếu nằm trên 1 cột ở bảng tham chiếu, ta dùng hàm A. Vlookup B. Hlookup C. Index D. Cả 3 đều đúng Answer: B
10. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2
thì nhận được kết quả: A. Tin hoc B. Tin hoc2008 C. 2008 D. Tin hoc+2008 Answer: B
11. MS Excel: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ? A. Shift+Home B. Alt+Home C. Ctrl+Home D. Shift+Ctrl+Home Answer: C
12. MS Excel: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu bằng (= ) C. Dấu hai chấm (: ) D. Dấu đô la ($) Answer: B
13. MS Excel: Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số Answer: D
14. MS Excel: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ? A. 3 B. HOC C. TIN D. Tinhoc Answer: B
15. MS Excel: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải Answer: A
16. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: A. 0 B. 5 C. # VALUE! D. # DIV/0! Answer: D
17. MS Excel: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? A. # B. <> C. >< D. & Answer: B
18. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là: A. 200 B. 100 C. 300 D. 600 Answer: A
19. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2)
thì nhận được kết quả? A. Tin hoc van phong B. Tin hoc van phong C. TIN HOC VAN PHONG D. Tin Hoc Van Phong Answer: D
20. MS Excel: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là A. 0 B. c). #NAME! C. 8/17/2008 D. #VALUE Answer: C
21. MS Excel: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả : A. 10 B. 3 C. # Value D. 1 Answer: D
22. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: A. E7*F7/100 B. B6*C6/100 C. E6*F6/100 D. E2*C2/100 Answer: C
23. MS Excel: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12 Answer: A
24. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: A. # VALUE! B. 2 C. 10 D. 50 Answer: D
25. MS Excel: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi? A. # NAME! B. # VALUE! C. # N/A! D. # DIV/0! Answer: A
26. MS Excel: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ? A. # Value B. 0 C. 4 D. 2008 Answer: C
27. MS Excel: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format - Filter - AutoFilter
B. Insert - Filter - AutoFilter C. Data - Filter - AutoFilter D. View - Filter - AutoFilter Answer: C
28. MS Excel: Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím: A. Page Up ; Page Down
B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai Answer: B
29. MS Excel: Trong Excel, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím: A. Alt + Enter B. Spacebar + Enter C. Shift + Enter D. Ctrl + Enter Answer: A
30. MS Excel: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7 A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Tất cả đều đúng Answer: A
31. MS Excel: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được D. Tập hợp rỗng Answer: D
32. MS Excel: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được D. Tập hợp rỗng. Answer: B
33. MS Excel: Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là: A. 4 và 5 B. 5 và 5 C. 5 và 4
D. Báo lỗi vì công thức sai Answer: A
34. MS Excel: Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là : A. 17 B. 25 C. 13
D. Báo lỗi vì công thức sai Answer: D
35. MS Excel: Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngày sinh name ở ô A2, ta sẽ gõ công thức : A. = YEAR(TIMEVALUE(A2)) B. = YEAR(DAY) - YEAR(A2) C. = YEAR(TODAY()) YEAR(A2)
D. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2) +1 Answer: C
36. MS Excel: Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách: A. COUNTIF B. COUNT C. COUNTBLANK D. COUNTA Answer: C
37. MS Excel: Trong MS Excel, hàm INT(9.67) sẽ trả về kết quả bằng: A. 6 B. 7 C. 0.67 D. 9 Answer: D
38. MS Excel: Trong MS Excel, hàm tính tổng có nhiều điều kiện là hàm: A. SUMIFS B. SUMIF C. DSUM D. SUM Answer: A
39. MS Excel: Trong MS Excel, hàm đếm có nhiều điều kiện là hàm: A. COUNTIF B. COUNTIFS C. DCOUNT D. COUNTA Answer: B
40. MS Excel: Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác?
A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area. B. Vào File/Print, chọn OK.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctr + P và ok
D. Cả 3 cách trên đều đúng. Answer: A
41. MS Excel: Khi làm ẩn thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính Excel ta cần? A. Vào Insert, chọn Table.
B. Vào View/Show, tại thẻ View ta bỏ chọn mục Gridlines trong Window options. C. Vào Reiew/Spelling.
D. Không có tính năng này. Answer: B
42. MS Excel: Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn cột cần làm ẩn, sau đó?
A. Vào Format Cell, chọn Hide.
B. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide hoặc vào Format/Column, chọn Hide.
C. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide.
D. Cả 3 cách trên đều đúng. Answer: C
43. MS Excel: Khi đánh công thức tính toán trong Excel, nếu đúng sẽ cho ra kết quả của phép tính đó khi in ra giấy. Vậy để in các công
thức mình vừa đánh ra thì?
A. Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính.
B. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.
C. Đặt các phép tính vào giữa dấu " ".
D. Gõ bình thường như nhập liệu Answer: A
44. MS Excel: Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần? A. Vào File/Save để lưu.
B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu.
C. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.
D. Cả 3 cách trên đều đúng. Answer: B
45. MS Excel: Tài liệu Excel sau khi được đánh được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi mặc định khi lưu cần?
A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location.
B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu. C. Vào File/Save để lưu.
D. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options. Answer: B
46. MS Excel: Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?
A. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn.
B. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn. C. Canh Alignment D. Chỉnh màu cho chữ. Answer: A
47. MS Excel: Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì? A. Đi đến sheet nào đó
B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác.
C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được.
D. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó. Answer: D
48. MS Excel: Hàm AND có thể nhận mấy giá trị? A. 2 B. 3 C. 4
D. Tất cả các phương án trên đều sai. Answer: D
49. MS Excel: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, 2<1) A. TRUE B. FALSE C. #NAME? D. # Value! Answer: B
50. MS Excel: Khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì? A. Chỉnh cỡ giấy khi in.
B. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn.
C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in. D. Chỉnh hướng giấy in. Answer: A
51. MS Excel: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự: A. & B. # C. $ D. * Answer: B
52. MS Excel: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi? A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0! Answer: A
53. MS Excel: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện: A. Tools - Sort B. File - Sort C. Format - Sort D. Data - Sort Answer: D
54. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả? A. Tin hoc van phong B. TIN HOC VAN PHONG C. Tin Hoc Van Phong D. Tinhocvanphong Answer: B
55. MS Excel: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
A. Format - Filter - AutoFilter
B. Insert - Filter - AutoFilter C. Data - Filter - AutoFilter D. View - Filter - AutoFilter Answer: C
56. MS Excel: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF Answer: D
57. MS Excel: Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện: A. Table - Insert Columns.
B. Format - Cells - Insert Columns. C. Table - Insert Cells. D. Insert - Columns. Answer: A
58. MS Excel: Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím: A. Page Up ; Page Down.
B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down. C. Cả 2 câu đều đúng. D. Cả 2 câu đều sai Answer: B
59. MS Excel: Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?
A. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu. B. Vào File/Save để lưu. C. Vào File/Save để lưu.
D. Tất cả các phương án trên đều sai. Answer: A
60. MS Excel: Để khởi động Excel ta chọn
A. Nhấp đúp trỏ chuột lên biểu tượng lối tắt của Excel
B. Nhấp chọn Start, Program, Microsoft Office, Excel
C. Từ màn hình Dos, gõ Excel D. Câu a, b đúng Answer: D
61. MS Excel: Để thoát khỏi Excel ta chọn
A. Nhấp menu điều khiển chọn Close. B. Chọn File, Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 D. Tất cả đều đúng Answer: D
62. MS Excel: Trong Excel muốn bật tắt thanh công cụ ta chọn
A. Chọn Tool, Option, General B. Chọn View, Formular Bar
C. Chọn View, Toolbars, đánh dấu chọn hoặc không chọn các thanh công cụ
D. Tất cả các cách trên đều đúng Answer: C
63. MS Excel: Muốn xóa sheet, ta chọn sheet đó rồi A. Chọn Edit, Delete sheet
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + E, L
C. Nhấp chuột phải trên tên sheet để mở menu tắt rồi chọn Delete D. Tất cả đều đúng Answer: D
64. MS Excel: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng A. Chọn File, Open B. Tổ hợp phím Ctrl + N C. Tổ hợp phím Ctrl + O D. Hai câu a và c đúng Answer: D
65. MS Excel: Trong Excel để lưu một tập tin vào đĩa ta dùng A. Tổ hợp phím Ctrl + S B. Tổ hợp phím Alt + S
C. Tổ hợp phím Alt + Shift + S
D. Cả ba câu trên đều sai. Answer: A
66. MS Excel: Nhấn phím F12 là để A. Thực hiện lệnh Open
B. Thực hiện lệnh Save As C. Thực hiện lệnh Close D. Thực hiện lệnh Print Answer: B
67. MS Excel: Trong Excel để đóng một tập tin ta dùng
A. Tổ hộp phím Alt + F + C B. Chọn menu File, Close C. Tổ hợp phím Ctrl + W D. Hai câu a và b đúng Answer: D
68. MS Excel: Theo mặt định ký tự dạng chuỗi được A. Canh phải trong ô B. Canh trái trong ô C. Canh đều hai bên D. Canh giữa trong ô Answer: B
69. MS Excel: Theo mặt định ký tự dạng số được A. Canh phải trong ô B. Canh trái trong ô C. Canh đều hai bên D. Canh giữa trong ô Answer: A
70. MS Excel: Chèn dấu (‘) trước khi nhập liệu vào ô là để
A. Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên trái
B. Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên phải
C. Canh giữa dữ liệu trong ô
D. Canh đều hai bên dữ liệu trong ô Answer: A
71. MS Excel: Khi độ dài của chuổi dữ liệu lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong các ô ký tự A. & B. ^ C. % D. # Answer: D
72. MS Excel: Dữ liệu loại hàm bắt đầu bằng dấu A. + B. * C. - D. = Answer: D
73. MS Excel: Để chọn toàn bộ bảng tính ta
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Di chuyển con trỏ chuột vào ô giao nhau của thanh tiêu đề dọc và thanh tiêu đề ngang rồi nhấp trái chuột C. Câu a đúng, b sai D. Câu a và b đúng Answer: D
74. MS Excel: Trong Excel, để chèn hàng vào một bảng tính ta di chuyển đến ô hiện hành đến vị trí hàng cần thêm rồi A. Chọn Format, Cells B. Chọn Format, Column C. Chọn Insert, Row D. Chọn Insert, Columns Answer: C
75. MS Excel: Để xóa dữ liệu trong một ô hoặc khối ô trong bảng tính Excel ta chọn
A. Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Delete
B. Không cần chọn ô (hoặc khối ô), chỉ cần nhấn phím Delete
C. Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Insert
D. Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím bất kỳ Answer: A
76. MS Excel: Trong Excel để sắp xếp cơ sở dữ liệu ta chọn A. Tool, Sort. B. Format, Sort C. Table, Sort. D. Data, Sort. Answer: D
77. MS Excel: Các hàm sau đây hàm nào dùng để điếm giá trị A. Sum B. Rank C. Count D. Int Answer: C
78. MS Excel: Cho biết giá trị của công thức sau đây: =Len(“CAN THO”) A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Answer: B
79. MS Excel: Cho biết giá trị của công thức sau đây: =Len(“DUY TAN”) A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Answer: B
80. MS Excel: Hàm RIGHT("Microsoft Excel 2010", 4) cho kết quả A. Microsoft B. Micro C. Excel D. 2010 Answer: D
81. MS Excel: Hàm MID("Microsoft Excel 2010", 11, 5) cho kết quả A. Microsoft B. Micro C. Excel D. 2010 Answer: C
82. MS Excel: Hàm LEFT("Microsoft Excel 2010", 5) cho kết quả A. Microsoft B. Micro C. Excel D. 2010 Answer: B
83. MS Excel: Hàm AVEREGE(20,10, 30) cho kết quả A. Báo lỗi N/A B. Báo lỗi NAME C. 30 D. 20 Answer: B
84. MS Excel: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ? A. Shift+Home B. Alt+Home C. Ctrl+Home D. Tất cả đều sai Answer: C
85. MS Excel: Để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F3
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F5 Answer: A
86. MS Excel: Công thức MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là A. 20 B. 5 C. 100 D. 25 Answer: A
87. MS Excel: Công thức =IF(2016>2017,"Sai","Đúng") cho kết quả A. Đúng B. Sai C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Answer: B
88. MS Excel: Địa chỉ A$12 được gọi là A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Tất cả đều sai Answer: C
89. MS Excel: Để tự động xuống dòng trong Excel khi dữ liệu chạm đến đường biên phải của Ô, ta nhấn chuột phải vào ô và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Format Cells, Alignment, đánh dấu chọn Wrap text B. Format Cells, Font
C. Format Cells, Alignment, Merge Cells
D. Format Cells, Font, Subscript Answer: A
90. MS Excel: Khi sử dụng Hàm trong Excel có tham chiếu đén các miền địa chỉ trên bảng tính, điều gì xảy ra nếu ta sao chép Ô có chứa các
Hàm sang các Ô khác trên bảng tính?
A. Tất cả địa chỉ tham chiếu đều không thay đổi khi sao chép sang Ô khác
B. Tất cả địa chỉ tham chiếu đều thay đổi khi sao chép sang Ô khác
C. Chỉ những địa chỉ cố định không thay đổi khi sao chép sang Ô khác
D. Cả 3 phương án 1, 2, 3 đều sai Answer: C
91. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập công thức: =A$3+$C3; Khi sao chép công thức sang Ô D5 thì công thức thay đổi như thế nào? A. =C$3+$D3 B. =C$3+$C3 C. =C$5+$D5 D. =C$5+$C5 Answer: B
92. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập Hàm: =MOD(15,6); Kết quả nào sau đây là đúng? A. 3 B. 2 C. 2.5
D. Cả 3 phương án 1, 2, 3 đều sai Answer: A
93. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập Hàm: =INT(15/6); Kết quả nào sau đây là đúng? A. 3 B. 2 C. 2.5
D. Cả 3 phương án 1, 2, 3 đều sai Answer: B
94. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập Hàm: =INT(15,6); Kết quả nào sau đây là đúng? A. 3 B. 2 C. 2.5
D. Cả 3 phương án 1, 2, 3 đều sai Answer: D
95. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập Hàm: =ROW(C7); Kết quả nào sau đây là đúng? A. 5 B. 2 C. 3 D. 7 Answer: D
96. MS Excel: Trong Excel, tại Ô B5 ta thiết lập Hàm: =COLUMN(C7); Kết quả nào sau đây là đúng? A. 2 B. 5 C. 7 D. 3 Answer: D
97. MS Excel: Phương án nào là lỗi không tìm thấy trị dò trong hàm dò tìm của Excel? A. #N/A B. #NAME? C. #VALUE! D. #REF! Answer: A
98. MS Excel: Trong Excel, khi một tham số tiếp nhập thông tin không cùng kiểu dữ liệu thì xuất hiện lỗi nào? A. #N/A B. #NAME? C. #VALUE! D. #REF! Answer: C
99. MS Excel: Khi không xác định được địa chỉ tham chiếu, Excel báo lỗi nào sau đây? A. #N/A B. #NAME? C. #VALUE! D. #REF! Answer: D
100. MS Excel: Hàm trong Excel có dạng nào sau đây? A. =tên hàm()
B. =tên hàm(danh sách các tham số) C. Phương án 1, 2 D. Tất cả đều sai Answer: C
101. MS Excel: Những toán tử nào sau đây được sử dụng trong công thức của Excel? A. +; -; *; /; ^
B. >; =; <; <=; >=, <> C. & D. Tất cả đều đúng Answer: D
102. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các giá trị là 5, 100, 200. Tại Ô B2 ta lập công thức =A2/$A1, sau đó sao
chép công thức xuống ô B3. Ô B3 sẽ cho về kết quả nào sau đây? A. 40 B. 2 C. 20 D. 0 Answer: B
103. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, A, 0, 200, B. Tại Ô A6 ta lập hàm =COUNT(A1:A5),
kết quả nào sau đây là đúng? A. 2 B. 3 C. 5 D. 0 Answer: B
104. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, A, 0, 200, B. Tại Ô A6 ta lập hàm
=COUNTA(A1:A5), kết quả nào sau đây là đúng? A. 2 B. 3 C. 5 D. 0 Answer: C
105. MS Excel: Để xuống dòng trên cùng một Ô trong Excel, ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Alt + Enter B. Shift + Enter C. Ctrl + Enter D. Alt + Shift Answer: A
106. MS Excel: Ô B5 được định dạng kiểu Text, chứa dữ liệu là số điện thoại "0905333777". Ô B6 được thiết lập công thức
=LEFT(VALUE (B5),2). Kết quả trả về là? A. 9 B. 77 C. 90 D. Tất cả đều sai Answer: C
107. MS Excel: Ô B5 được định dạng kiểu Text, chứa dữ liệu là số điện thoại "0905333777". Ô B6 được thiết lập công thức
=VALUE(LEFT (B5,3)). Kết quả trả về là? A. 090 B. 777 C. 90 D. Tất cả đều sai Answer: C
108. MS Excel: Ô B5 được định dạng kiểu Text, chứa dữ liệu là số điện thoại "0905333777". Ô B6 được thiết lập công thức
=VALUE(MID (B5,3,2)). Kết quả trả về là? A. 05 B. 5 C. 053 D. 53 Answer: B
109. MS Excel: Ngày 08/02/2017 là ngày thứ tư, dùng hàm: =WEEKDAY("08/02/2017"). Kết quả trả về là? A. 8 B. thứ tư C. 4
D. Phương án 2 và 3 đều đúng Answer: C
110. MS Excel: Ngày thực tế là thứ tư ngày 08/02/2017. Ngày giờ hệ thống của máy tính là: 07/02/2017 19:30:30; Khi dùng hàm: =TODAY()
trong Excel, kết quả trả về là? A. 42774 B. 4 C. 07/02/2017 19:30:30 D. 07/02/2017 Answer: D
111. MS Excel: Ngày thực tế là thứ tư ngày 08/02/2017. Ngày giờ hệ thống của máy tính là: 07/02/2016 19:30:30; Khi dùng hàm: =YEAR
(TODAY()) trong Excel, kết quả trả về là? A. 2016 B. 2017 C. 07/02/2016 19:30:30 D. 08/02/2017 Answer: A
112. MS Excel: Ngày thực tế là thứ tư ngày 08/02/2017. Ngày giờ hệ thống của máy tính là: 07/02/2017 19:30:30; Khi dùng hàm: =NOW()
trong Excel, kết quả trả về là? A. 07/02/2017 19:30:30 B. 4 C. 42774 D. 07/02/2017 Answer: A
113. MS Excel: Ngày thực tế là thứ tư ngày 08/02/2017. Ngày giờ hệ thống của máy tính là: 07/03/2017 Khi dùng hàm: =MONTH(DATE
(2016,12,07)) trong Excel, kết quả trả về là? A. 2 B. 12 C. 3 D. 07/12/2016 Answer: B
114. MS Excel: Ngày thực tế 08/02/2017. Ngày giờ hệ thống của máy tính là: 07/02/2017 19:30:30; Khi dùng hàm: =DAY(NOW()) trong
Excel, kết quả trả về là? A. 7 B. 8 C. 08/02/2017 D. 07/02/2017 Answer: A
115. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, 20, 10, 200, 10. Tại Ô B2 ta lập hàm
=RANK (A2,$A$1:$A$5,1), kết quả nào sau đây là đúng? A. Hàm bị lỗi B. 2 C. 3 D. 4 Answer: D
116. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, 20, 10, 200, 10. Tại Ô B2 ta lập hàm
=RANK (A2,$A$1:$A$5,0), kết quả nào sau đây là đúng? A. Hàm bị lỗi B. 2 C. 3 D. 4 Answer: B
117. MS Excel: Trong Excel, ta có Hàm: =IF(AND(3>2,4<5)=TRUE,"Sai","Đúng"). Kết quả trả về là? A. Sai B. Đúng C. Hàm bị lỗi D. Tất cả đều sai Answer: A
118. MS Excel: Trong Excel, ta có Hàm: =IF(OR(3>2,4<5)=TRUE,"Đúng","Sai"). Kết quả trả về là? A. Sai B. Đúng C. Hàm bị lỗi D. Tất cả đều sai Answer: B
119. MS Excel: Trong Excel, ta có Hàm: =RIGHT("ĐẠI HỌC DUY TÂN",LEN("DUY TÂN")). Kết quả trả về là? A. ĐẠI HỌC B. 7 C. Hàm bị lỗi D. DUY TÂN Answer: D
120. MS Excel: Trong Excel, ta có Hàm: =LEFT("ĐẠI HỌC DUY TÂN",LEN("DUY TÂN")). Kết quả trả về là? A. ĐẠI HỌC B. 7 C. Hàm bị lỗi D. DUY TÂN Answer: A
121. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, A, 0, 200, 10. Tại Ô A6 ta lập hàm
=COUNTIF (A1:A5,">0"), kết quả nào sau đây là đúng? A. 1 B. 3 C. 4 D. Hàm bị lỗi Answer: B
122. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4, A5 có chứa lần lượt các giá trị là 5, A, 0, 200, 10. Tại Ô A6 ta lập hàm
=SUMIF (A1:A5,"<>5",A1:A5), kết quả nào sau đây là đúng? A. 110 B. 115 C. Hàm bị lỗi D. Tất cả đều sai Answer: A
123. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4 có chứa lần lượt các giá trị là 0, 5, 7, 9. Ô B1, B2, B3, B4 có chứa lần lượt các giá trị là
"Yếu", "TB", "K", "G". Tại Ô C1 ta lập hàm =VLOOKUP(5.5,$A$1:$B$4,2,0), kết quả nào sau đây là đúng? A. #N/A B. #NAME? C. TB D. #REF! Answer: A
124. MS Excel: Trong Excel, Ô A1, A2, A3, A4 có chứa lần lượt các giá trị là 0, 5, 7, 9. Ô B1, B2, B3, B4 có chứa lần lượt các giá trị là
"Yếu", "TB", "K", "G". Tại Ô C1 ta lập hàm =VLOOKUP(5.5,$A$1:$B$4,2,1), kết quả nào sau đây là đúng? A. #N/A B. K C. TB