Ôn tập tổng hợp Sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

A. Thì thể 1. Thì hiện tại - A/V ㅂ/습니다: • V/A thân có patchim + 습니다: 먹다 è 먹습니다 • V/A thân không có patchim + ㅂ니다: 가다 è 갑니다 • V/A có patchim ㄹ thì bỏ ㄹ + ㅂ니다: 만들다 è 만듭니다. - A/V 아/어요: • V/A thân có nguyên âm ㅏ/ㅗ thì +아요: 자다 è 자요/ 많다 è 많아요/ 보다 è 봐요 • V/A thân có nguyên âm còn lại thì + 어요 먹다 è 먹어요/ 마시다 è 마시어요 è 마셔요/ 배우다 è 배우어요 è 배워요 • V/A kết thúc bằng đuôi 하다 thì 하다 chuyển thành 해요 운동하다 è 운동해요/ 공부하다 è 공부해요. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|47207367
lOMoARcPSD|47207367
ÔN TẬP TỔNG HỢP SƠ CẤP 1
A. Thì thể
1. Thì hiện tại
- A/V / 습니다 :
¥ V/A thân có patchim + 습니다: 먹다 è 먹습니다
¥ V/A thân không có patchim + ㅂ니다: 가다 è 갑니다
¥ V/A có patchim thì bỏ + ㅂ니다: 만들다 è 만듭니다
- A/V / 어요 :
¥ V/A thân có nguyên âm / thì +아요:
자다 è 자요/ 많다 è 많아요/ 보다 è 봐요
¥ V/A thân có nguyên âm còn lại thì + 어요
먹다 è 먹어요/ 마시다 è 마시어요 è 마셔요/ 배우다 è 배우어요 è 배워요
¥ V/A kết thúc bằng đuôi 하다 thì 하다 chuyển thành 해요
운동하다 è 운동해요/ 공부하다 è 공부해요
¥ Chú ý các trường hợp bất quy tắc của các A/V có patchim /// và bất quy tắc
của ()
덥다 è 더워요/ 돕다 è
도와요 그렇다 è 그래요 짓다
è 지어요 듣다 è 들어요
예쁘다 è 예뻐요
¥ N 이다:
N có patchim: + 이에요 è 학생이에요/ 선생님이에요
N không có patchim + 예요 è 의사예요
¥ 아니다: N /가 아니에요 è 의사가 아니에요
2. Thì quá khứ
- Dạng nguyên thể: A/V /었다
- Khi áp dụng trong câu phải chia đuôi câu thành /었습니다 hoặc /었어요
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University
Korean Department
Linhntmkr@hanu.edu.vn
lOMoARcPSD|47207367
- Cách chia dựa trên cách chia /
어요 Bước 1: Chia /어요
Bước 2: Bỏ
Bước 3: Thêm ㅆ습니다/ ㅆ어요.
- N 이다:
N có patchim: N 이었어요/N 이었습니다 è 학생이었습니다
N không có patchim: N 였어요/ N 였습니다 è 의사였어요
3. Thì tương lai
- V
겠다
¥ Áp dụng trong câu phải chia thành A/V 겠습니다 hoặc A/V 겠어요
¥ Phần lớn thể hiện ý chí quyết tâm của người nói nên thường chủ ngữ sẽ là ngôi thứ 1,
có thể sử dụng với chủ ngữ ngôi thứ 2 nếu là câu hỏi; Ngoài ra còn có thể đi với chủ
ngữ ngôi thứ 3 và tính từ khi mang nghĩa phỏng đoán.
저는 한국어를 열심히 공부하겠습니다.
수빈 씨, 뭘 드시겠어요?
이 음식이 맛있겠어요.
- V( )ㄹ 거예요/ V()ㄹ 겁니다: kế hoạch tương lai
¥ V có patchim + 을 거예요/ 을 겁니다: 먹다 è 먹을 거예요/ 먹을 겁니다
¥ V không có patchim + ㄹ 거예요/ ㄹ 겁니다: 가다 è 갈 거예요/ 갈 겁니다
¥ V thân có patchim thì bỏ + ㄹ 거예요/ ㄹ 겁니다: 만들다 è 만들 거예요/
만들 겁니다
¥ Chú ý bất quy tắc của V có patchim ///
¥ Tương tự như , ()ㄹ 거예요 cũng có thể dùng để phỏng đoán, trong trường
hợp này có thể kết hợp với cả động từ, tính từ; chủ ngữ thường là ngôi thứ 3.
내일 비 올 거예요.
란 씨가 많이 아팠을 거예요 (phỏng đoán trong quá khứ)
B. Tiểu từ
Gắn vào sau danh từ, xác định vai trò mà danh từ đó đảm nhiệm trong câu
1. /: tiểu từ chủ thể, nhấn mạnh vào vị ngữ (có thể hiểu như “thì” trong tiếng Việt),
ngoài ra còn dùng trong câu mang ý so sánh, đối chiếu.
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University
Korean Department
Linhntmkr@hanu.edu.vn
lOMoARcPSD|47207367
2. /: Tiểu từ chủ ngữ, nhấn mạnh vào chính chủ ngữ đó
3. : Tiểu từ chỉ địa điểm hoặc thời gian, nếu là tiểu từ địa điểm thì đằng sau sẽ là tính
từ (chỉ sự tồn tại); Ngoài ra còn mang ý nghĩa chỉ phương hướng, đích đến (đằng sau
phải là động từ chuyển động)
4. 에서: Gắn vào sau danh từ chỉ địa điểm diễn ra hành động, đằng sau phải có động từ
5. /: Tiểu từ tân ngữ, gắn vào sau danh từ làm tân ngữ trong câu (trong câu có tân
ngữ bắt buộc phải có động từ đi kèm)
6. / hoặc 하고/ (): Nối hai danh từ với nhau, mang nghĩa “và”, kết hợp với.
같이/ 함께 mang nghĩa là “cùng với ai”
7. (): tiểu từ phương hướng/ cách thức/ phương tiện (N có patchim chỉ cộng với )
8. : cũng (đặt sau danh từ bị thay đổi so với nội dung được đề cập trước đó)
9. 부터~까지: Từ thời điểm nào đến thời điểm nào
10. 에서~까지: Từ đâu đến đâu (địa điểm)
11. 에게/한테/: cho ai đó (chỉ dùng với N chỉ người, là kính ngữ của 에게/한테
Bài tập vận dụng:
1) 안녕하세요. 제 이름……..이지은입니다.
2) 이번 토요일에 남자친구…………동물원………… 놀러갈 거예요.
3) 다음 주에 시험……….. 있어서 주말 내내 도서관……….공부했어요.
4) 부모님………..드릴 선물을 사러 백화점에 갔어요.
5) 창문………….열어 보니까 첫눈이 내리고 있었어요.
6) 영수………..빌려 준 책………….. 아직도 돌려 받지 못했어요.
7) 오빠 결혼식………..손님들이 많이 오셨습니다.
8) 제 남편은 정말 바빠요. 주말…………쉬지 못하고 회사…………… 가야 해요.
9) 앞쪽……….10 분 정도 똑바로 가면 백화점이 보일 거예요.
10) 고향에 계신 부모님……….소포가 왔어요.
C. Bất quy tắc
1. Giản lược
V/A thân kết thúc bằng nguyên âm “” (바쁘다/ 아프다/ 고프다,…)thì khi kết hợp với
ngữ pháp có đầu / (/어서, /어요….)
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University
Korean Department
Linhntmkr@hanu.edu.vn
lOMoARcPSD|47207367
¥ Âm tiết trước có nguyên âm , thì bỏ + 아요: 바쁘다 è 바빠요
¥ Âm tiết trước có nguyên âm còn lại hoặc không có âm tiết trước thì bỏ + 어요:
크다 è 커요/ 슬프다 è 슬퍼요
2. Giản lược
A/V kết thúc bằng patchim kết hợp với ngữ pháp bắt đầu bằng /// è
trong A/V sẽ bị lược bỏ (Rừng cộng sông núi biển rừng, rừng biến mất)
살다 è 삽니다/ 사세요/ 살래요?/ 삽시다
3. Bất quy tắc của
A/V kết thúc bằng patchim + ngữ pháp đứng đầu là một nguyên âm è
chuyển thành
덥다 è 더워요
Chú ý trường hợp của 곱다/ 돕다: è khi chia ngữ pháp có / (도와요/
고와요); è đối với các ngữ pháp bắt đầu bằng các nguyên âm còn lại (
도울 거예요)
Và 1 số từ không chia theo quy tắc này (vẫn chia như bình thường)
뽑다 (nhổ, chọn ra); 씹다 (nhai); 업다 (cõng); 입다 (mặc); 좁다 ( chật); 잡다 (bắt
lấy, nắm); 접다 (gấp); 집다 (cõng, nhặt)
4. Bất quy tắc của
- A/V kết thúc bằng patchim + ngữ pháp đứng đầu là nguyên âm è chuyển thành
듣다 è 들어요/ 들을 거예요/ 들을래요?
- Chú ý một số từ không chia theo quy tắc này:
믿다 (tin); 받다 (nhận); 얻다 (giành lấy); 닫다 (đóng); 묻다 (chôn)
D. Cấu trúc câu
1. S / N 입니다/입니까?/이에요/예요: S là N/ S là N, phải không?
저는 링입니다 = 저는 링이에요
이것은 의자입니다 = 이것은 의자예요 (이것, 그것, 저것 dùng cho sự vật)
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University
Korean Department
Linhntmkr@hanu.edu.vn
lOMoARcPSD|47207367
여기는 우리 학교입니다 = 여기는 우리 학교예요 (여기, 거기, 저기 dùng cho địa
điểm)
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
2. N1 / N2 /가 아닙니다/ 아니에요: N1 không phải là N2
여자 친구는 송혜교가 아닙니다
우리 아버지는 선생님이 아니에요
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
3. N1 // N2 에 가다: N1 đi đến địa điểm N2
어디에 가요? 백화점에 가요
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
4. S /-/ + N2 (tân ngữ)/ + V (chia đuôi câu theo thì phù hợp): S làm
gì (N2 là tân ngữ)
링 씨는 책을 읽어요
저는 음악을 듣습니다
5. + A/V = V/A 지 않다: câu phủ định (không làm gì hoặc không như thế nào –
chủ đích của bản thân)
먹어요 = 먹지 않아요
가요 = 가지 않아요
운동 안 해요 = 운동하지 않아요
안 좋아해요 = 좋아하지 않아요
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University
Korean Department
Linhntmkr@hanu.edu.vn
lOMoARcPSD|47207367
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
6. S /-/ + N1(thời gian) + N2(địa điểm) 에서+…..+ N3 (tân ngữ)/ +
V(chia đuôi câu): S thực hiện hành động nào đó tại địa điểm N2 vào thời gian N1
마이 씨는 주말에 도서관에서 한국어를 공부해요.
지난 주에 롯데센터에서 옷을 샀어요.
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
7. S /-/ + N1(thời gian) + N2(địa điểm)+….+ A(chia đuôi phù hợp):
S như thế nào ở địa điểm N2 vào thời gian N1
주말에 공원에 사람이 많습니다.
서점이 학교 안에 있습니다.
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
8. V()ㅂ시다: Hãy cùng làm gì (người ngang hàng hoặc nhỏ tuổi hơn)
+) V có patchim + 읍시다: 먹다 è 먹읍시다/ 읽다 è 읽읍시다
+) V không có patchim + ㅂ시다: 공부하다 è 공부합시다
+) V có patchim thì bỏ + ㅂ시다: 만들다 è 만듭시다
+) Chú ý bất quy tắc của V có patchim ///
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
9. V 고 싶다: Muốn làm gì (chủ ngữ ngôi thứ 1 và ngôi thứ 2)
V 고 싶어하다 (chủ ngữ là ngôi thứ 3)
Chú ý:
+) N /가 보고 싶다: Nhớ ai đó (남자친구가 보고 싶어요)
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University
Korean Department
Linhntmkr@hanu.edu.vn
lOMoARcPSD|47207367
+) N /를 보고 싶다: Muốn gặp ai đó, muốn xem ( 남자 친구를 보고 싶어요)
+) N /가 되고 싶다: Muốn trở thành N (저는 선생님이 되고 싶어요)
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
10. V()세요: Hãy làm gì (mệnh lệnh)
+) V thân có patchim + 으세요: 책을 읽으세요
+) V thân không có patchim + 세요: 그 쪽으로 가세요.
+) V thân có patchim thì bỏ + 세요: 오래 사세요 (살다)
+ Chú ý bất quy tắc của động từ có patchim ///
+) Với từ có kính ngữ thì nên dùng kính ngữ trong cấu trúc này (먹다 kính ngữ
드시다 è thay vì nói 먹으세요 thì nên nói là 드세요)
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
11. V()ㄹ래요? V()ㄹ까요?: Rủ rê, làm gì nhé? (Chia giống ()ㄹ 거예요)
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
12. V()ㄹ 수 있다/ 없다: có thể / không thể làm gì? (Chia giống ()ㄹ 거예요)
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
13. + V: Không thể làm gì
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
14. V()려고 하다: Định làm gì, muốn làm gì
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University
Korean Department
Linhntmkr@hanu.edu.vn
lOMoARcPSD|47207367
+) Chú ý bất quy tắc ////: 살다 è 살려고 하다/ 듣다 è 들으려고 하다/
돕다 è 도우려고 하다
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
15. V()러 가다: đi đâu để làm gì
문장 만들기 (Đặt câu)
-
-
E. Liên từ
1. V1/ A1 V2/A2:…..và…, rồi….
Cộng thân động từ/ tính từ với , có thể chia thì quá khứ, tương lai, có thể dùng hai
chủ ngữ
수업이 끝나고 집에 와요.
밥을 먹고 주스를 마셔요.
2. V1/A1 지만 V2/A2
Cộng thân động từ/ tính từ với , có thể chia thì quá khứ, tương lai, có thể dùng hai
chủ ngữ
비가 오지만 춥지 않아요.
한국어가 어렵지만 재미있어요.
3. V1/A1 /어서 V2/A2: Vì (vế trước)….nên (vế
sau) +) Chia giống /어요
+) Trước /어서 không được chia thì thể
+) Sau /어서 không được chia đuôi câu mệnh lệnh, thỉnh dụ.
+) N 이다 è N()라서, N 이어서/ 여서
F. Kính ngữ: Dùng trong câu có chủ thể của hành động là đối tượng hơn người nói và
người nghe về địa vị hoặc tuổi tác.
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University
Korean Department
Linhntmkr@hanu.edu.vn
lOMoARcPSD|47207367
Chú ý: 있다: mang nghĩa là “ở” thì chia là 계시다; mang nghĩa “có” thì chia bình
thường “있으시다
1. Kính ngữ trong tiểu từ
/ è 께서는
/ è 께서
2. Kính ngữ trong động và tính từ
- Đối với từ chưa có sẵn kính ngữ + ()시다
- Đối với từ có sẵn kính ngữ; Học thuộc
3. Kính ngữ trong danh từ: Học thuộc
G. Các mục khác
1. Số thuần Hàn và số Hán Hàn
- Số thuần Hàn để nói số lượng, giờ, tuổi
- Số Hán Hàn để nói ngày, tháng, năm, phút, giây, số điện thoại, số nhà, số xe, số tiền,
2. Danh từ hoá động từ V / V 는 것 = N (cái việc, việc làm
gì) Chú ý patchim thì bỏ + 는 것
H. Các kỹ năng cần đạt.
1. Biết cách chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, hỏi các thông tin như tên, quốc tịch, nghề
nghiệp của đối phương.
2. Giới thiệu về các đồ vật, địa điểm
3. Giới thiệu về các hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày, nói về những điều mình thích
4. Biết cách nói về thứ ngày tháng năm, hiểu được cách tính thời gian
5. Nói về các công việc trong ngày, nói về thời gian, từng hoạt động cụ thể với từng mốc
thời gian.
6. Biết cách nói thì quá khứ, đưa ra yêu cầu, đề nghị cho đối phương
7. Biết cách hỏi mua đồ, cách nói giá tiền, hỏi số tiền, nói điều mình mong muốn
8. Biết cách gọi món ăn, hỏi đối phương về món ăn
9. Biết cách chỉ đường, cách nói phương hướng
10. Giới thiệu về thành viên trong gia đình, trao đổi thông tin
11. Nói về thời tiết, nói về dự định, kế hoạch của bản thân
12. Biết cách nói chuyện điện thoại, nói mục đích
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University
Korean Department
Linhntmkr@hanu.edu.vn
lOMoARcPSD|47207367
13. Biết cách giải thích lý do, giải thích nguyên nhân
14. Nói về sở thích của bản thân, hỏi về sở thích của đối phương
15. Nói về phương tiện giao thông, sinh hoạt hàng ngày.
수고하셨습니다
!
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University
Korean Department
Linhntmkr@hanu.edu.vn
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD|47207367 lOMoARcPSD|47207367
ÔN TẬP TỔNG HỢP SƠ CẤP 1 A. Thì thể 1. Thì hiện tại - A /V ㅂ / 습니다 :
¥ V/A thân có patchim + 습니다: 먹다 è 먹습니다
¥ V/A thân không có patchim + ㅂ니다: 가다 è 갑니다
¥ V/A có patchim ㄹ thì bỏ ㄹ + ㅂ니다: 만들다 è 만듭니다 - A /V 아 / 어요 :
¥ V/A thân có nguyên âm ㅏ/ㅗ thì +아요:
자다 è 자요/ 많다 è 많아요/ 보다 è 봐요
¥ V/A thân có nguyên âm còn lại thì + 어요
먹다 è 먹어요/ 마시다 è 마시어요 è 마셔요/ 배우다 è 배우어요 è 배워요
¥ V/A kết thúc bằng đuôi 하다 thì 하다 chuyển thành 해요
운동하다 è 운동해요/ 공부하다 è 공부해요
¥ Chú ý các trường hợp bất quy tắc của các A/V có patchim ㅎ/ㅂ/ㅅ/ㄷ và bất quy tắc của (으)
덥다 è 더워요/ 돕다 è
도와요 그렇다 è 그래요 짓다
è 지어요 듣다 è 들어요 예쁘다 è 예뻐요 ¥ N 이다:
N có patchim: + 이에요 è 학생이에요/ 선생님이에요
N không có patchim + 예요 è 의사예요
¥ 아니다: N 이/가 아니에요 è 의사가 아니에요 2. Thì quá khứ -
Dạng nguyên thể: A/V 았/었다 -
Khi áp dụng trong câu phải chia đuôi câu thành 았/었습니다 hoặc 았/었어요
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University Korean Department Linhntmkr@hanu.edu.vn lOMoARcPSD|47207367 -
Cách chia dựa trên cách chia 아/
어요 Bước 1: Chia 아/어요 Bước 2: Bỏ 요
Bước 3: Thêm ㅆ습니다/ ㅆ어요. - N 이다:
N có patchim: N 이었어요/N 이었습니다 è 학생이었습니다
N không có patchim: N 였어요/ N 였습니다 è 의사였어요 3. Thì tương lai - V 겠다
¥ Áp dụng trong câu phải chia thành A/V 겠습니다 hoặc A/V 겠어요
¥ Phần lớn thể hiện ý chí quyết tâm của người nói nên thường chủ ngữ sẽ là ngôi thứ 1,
có thể sử dụng với chủ ngữ ngôi thứ 2 nếu là câu hỏi; Ngoài ra còn có thể đi với chủ
ngữ ngôi thứ 3 và tính từ khi mang nghĩa phỏng đoán.
저는 한국어를 열심히 공부하겠습니다.
수빈 씨, 뭘 드시겠어요? 이 음식이 맛있겠어요. -
V( 으)ㄹ 거예요/ V(으)ㄹ 겁니다: kế hoạch tương lai
¥ V có patchim + 을 거예요/ 을 겁니다: 먹다 è 먹을 거예요/ 먹을 겁니다
¥ V không có patchim + ㄹ 거예요/ ㄹ 겁니다: 가다 è 갈 거예요/ 갈 겁니다
¥ V thân có patchim ㄹ thì bỏ ㄹ + ㄹ 거예요/ ㄹ 겁니다: 만들다 è 만들 거예요/ 만들 겁니다
¥ Chú ý bất quy tắc của V có patchim ㅂ/ㄷ/ㅎ/ㅅ
¥ Tương tự như 겠, (으)ㄹ 거예요 cũng có thể dùng để phỏng đoán, trong trường
hợp này có thể kết hợp với cả động từ, tính từ; chủ ngữ thường là ngôi thứ 3. 내일 비 올 거예요.
란 씨가 많이 아팠을 거예요 (phỏng đoán trong quá khứ) B. Tiểu từ
Gắn vào sau danh từ, xác định vai trò mà danh từ đó đảm nhiệm trong câu
1. 은/: tiểu từ chủ thể, nhấn mạnh vào vị ngữ (có thể hiểu như “thì” trong tiếng Việt),
ngoài ra còn dùng trong câu mang ý so sánh, đối chiếu.
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University Korean Department Linhntmkr@hanu.edu.vn lOMoARcPSD|47207367
2. 이/: Tiểu từ chủ ngữ, nhấn mạnh vào chính chủ ngữ đó
3. 에: Tiểu từ chỉ địa điểm hoặc thời gian, nếu là tiểu từ địa điểm thì đằng sau sẽ là tính
từ (chỉ sự tồn tại); Ngoài ra còn mang ý nghĩa chỉ phương hướng, đích đến (đằng sau
phải là động từ chuyển động)
4. 에서: Gắn vào sau danh từ chỉ địa điểm diễn ra hành động, đằng sau phải có động từ
5. 을/: Tiểu từ tân ngữ, gắn vào sau danh từ làm tân ngữ trong câu (trong câu có tân
ngữ bắt buộc phải có động từ đi kèm)
6. 와/ hoặc 하고/ (): Nối hai danh từ với nhau, mang nghĩa “và”, kết hợp với.
같이/ 함께 mang nghĩa là “cùng với ai”
7. (): tiểu từ phương hướng/ cách thức/ phương tiện (N có patchim chỉ cộng với 로)
8. 도: cũng (đặt 도 sau danh từ bị thay đổi so với nội dung được đề cập trước đó)
9. 부터~까지: Từ thời điểm nào đến thời điểm nào
10. 에서~까지: Từ đâu đến đâu (địa điểm)
11. 에게/한테/: cho ai đó (chỉ dùng với N chỉ người, 께 là kính ngữ của 에게/한테 Bài tập vận dụng:
1) 안녕하세요. 제 이름……..이지은입니다.
2) 이번 토요일에 남자친구…………동물원………… 놀러갈 거예요.
3) 다음 주에 시험……….. 있어서 주말 내내 도서관……….공부했어요.
4) 부모님………..드릴 선물을 사러 백화점에 갔어요.
5) 창문………….열어 보니까 첫눈이 내리고 있었어요.
6) 영수………..빌려 준 책………….. 아직도 돌려 받지 못했어요.
7) 오빠 결혼식………..손님들이 많이 오셨습니다.
8) 제 남편은 정말 바빠요. 주말…………쉬지 못하고 회사…………… 가야 해요.
9) 앞쪽……….10 분 정도 똑바로 가면 백화점이 보일 거예요.
10) 고향에 계신 부모님……….소포가 왔어요. C. Bất quy tắc 1. Giản lược
V/A thân kết thúc bằng nguyên âm “ㅡ” (바쁘다/ 아프다/ 고프다,…)thì khi kết hợp với
ngữ pháp có đầu 아/어 (아/어서, 아/어요….)
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University Korean Department Linhntmkr@hanu.edu.vn lOMoARcPSD|47207367
¥ Âm tiết trước có nguyên âm ㅏ,ㅗ thì bỏ ㅡ + 아요: 바쁘다 è 바빠요
¥ Âm tiết trước có nguyên âm còn lại hoặc không có âm tiết trước thì bỏ ㅡ + 어요:
크다 è 커요/ 슬프다 è 슬퍼요 2. Giản lược
A/V kết thúc bằng patchim ㄹ kết hợp với ngữ pháp bắt đầu bằng ㅅ/ㄴ/ㅂ/ㄹ è
ㄹ trong A/V sẽ bị lược bỏ (Rừng cộng sông núi biển rừng, rừng biến mất)
살다 è 삽니다/ 사세요/ 살래요?/ 삽시다
3. Bất quy tắc của
A/V kết thúc bằng patchim ㅂ+ ngữ pháp đứng đầu là một nguyên âm è ㅂ chuyển thành 우 덥다 è 더워요
Chú ý trường hợp của 곱다/ 돕다: ㅂ è 오 khi chia ngữ pháp có 아/어 (도와요/
고와요); ㅂ è 우 đối với các ngữ pháp bắt đầu bằng các nguyên âm còn lại ( 도울 거예요)
Và 1 số từ không chia theo quy tắc này (vẫn chia như bình thường)
뽑다 (nhổ, chọn ra); 씹다 (nhai); 업다 (cõng); 입다 (mặc); 좁다 ( chật); 잡다 (bắt
lấy, nắm); 접다 (gấp); 집다 (cõng, nhặt)
4. Bất quy tắc của ㄷ -
A/V kết thúc bằng patchim ㄷ+ ngữ pháp đứng đầu là nguyên âm è ㄷ chuyển thành ㄹ
듣다 è 들어요/ 들을 거예요/ 들을래요? -
Chú ý một số từ không chia theo quy tắc này:
믿다 (tin); 받다 (nhận); 얻다 (giành lấy); 닫다 (đóng); 묻다 (chôn) D. Cấu trúc câu
1. S 은/는 N 입니다/입니까?/이에요/예요: S là N/ S là N, phải không?
저는 링입니다 = 저는 링이에요
이것은 의자입니다 = 이것은 의자예요 (이것, 그것, 저것 dùng cho sự vật)
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University Korean Department Linhntmkr@hanu.edu.vn lOMoARcPSD|47207367
여기는 우리 학교입니다 = 여기는 우리 학교예요 (여기, 거기, 저기 dùng cho địa điểm)
문장 만들기 (Đặt câu) - -
2. N1 은/는 N2 이/가 아닙니다/ 아니에요: N1 không phải là N2
여자 친구는 송혜교가 아닙니다
우리 아버지는 선생님이 아니에요
문장 만들기 (Đặt câu) - -
3. N1 은/는 – 이/가 N2 에 가다: N1 đi đến địa điểm N2
어디에 가요? 백화점에 가요
문장 만들기 (Đặt câu) - -
4. S 은/는-이/가 + N2 (tân ngữ)을/를 + V (chia đuôi câu theo thì phù hợp): S làm gì (N2 là tân ngữ) 링 씨는 책을 읽어요 저는 음악을 듣습니다
5. 안 + A/V = V/A 지 않다: câu phủ định (không làm gì hoặc không như thế nào –
chủ đích của bản thân)
안 먹어요 = 먹지 않아요 안 가요 = 가지 않아요
운동 안 해요 = 운동하지 않아요
안 좋아해요 = 좋아하지 않아요
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University Korean Department Linhntmkr@hanu.edu.vn lOMoARcPSD|47207367
문장 만들기 (Đặt câu) - -
6. S 은/는-이/가 + N1(thời gian)에 + N2(địa điểm) 에서+…..+ N3 (tân ngữ)을/를 +
V(chia đuôi câu): S thực hiện hành động nào đó tại địa điểm N2 vào thời gian N1
마이 씨는 주말에 도서관에서 한국어를 공부해요.
지난 주에 롯데센터에서 옷을 샀어요.
문장 만들기 (Đặt câu) - -
7. S 은/는-이/가 + N1(thời gian)에 + N2(địa điểm)에+….+ A(chia đuôi phù hợp):
S như thế nào ở địa điểm N2 vào thời gian N1
주말에 공원에 사람이 많습니다.
서점이 학교 안에 있습니다.
문장 만들기 (Đặt câu) - -
8. V(으)ㅂ시다: Hãy cùng làm gì (người ngang hàng hoặc nhỏ tuổi hơn)
+) V có patchim + 읍시다: 먹다 è 먹읍시다/ 읽다 è 읽읍시다
+) V không có patchim + ㅂ시다: 공부하다 è 공부합시다
+) V có patchim ㄹ thì bỏ ㄹ + ㅂ시다: 만들다 è 만듭시다
+) Chú ý bất quy tắc của V có patchim ㅂ/ㄷ/ㅎ/ㅅ
문장 만들기 (Đặt câu) - -
9. V 고 싶다: Muốn làm gì (chủ ngữ ngôi thứ 1 và ngôi thứ 2)
V 고 싶어하다 (chủ ngữ là ngôi thứ 3) Chú ý:
+) N 이/가 보고 싶다: Nhớ ai đó (남자친구가 보고 싶어요)
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University Korean Department Linhntmkr@hanu.edu.vn lOMoARcPSD|47207367
+) N 을/를 보고 싶다: Muốn gặp ai đó, muốn xem ( 남자 친구를 보고 싶어요)
+) N 이/가 되고 싶다: Muốn trở thành N (저는 선생님이 되고 싶어요)
문장 만들기 (Đặt câu) - -
10. V(으)세요: Hãy làm gì (mệnh lệnh)
+) V thân có patchim + 으세요: 책을 읽으세요
+) V thân không có patchim + 세요: 그 쪽으로 가세요.
+) V thân có patchim ㄹ thì bỏ ㄹ + 세요: 오래 사세요 (살다)
+ Chú ý bất quy tắc của động từ có patchim ㄷ/ㅂ/ㅎ/ㅅ
+) Với từ có kính ngữ thì nên dùng kính ngữ trong cấu trúc này (먹다 kính ngữ
là 드시다 è thay vì nói 먹으세요 thì nên nói là 드세요)
문장 만들기 (Đặt câu) - -
11. V(으)ㄹ래요? V(으)ㄹ까요?: Rủ rê, làm gì nhé? (Chia giống (으)ㄹ 거예요)
문장 만들기 (Đặt câu) - ㅠ - ㅜ
12. V()ㄹ 수 있다/ 없다: có thể / không thể làm gì? (Chia giống (으)ㄹ 거예요)
문장 만들기 (Đặt câu) - -
13. + V: Không thể làm gì
문장 만들기 (Đặt câu) - -
14. V()려고 하다: Định làm gì, muốn làm gì
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University Korean Department Linhntmkr@hanu.edu.vn lOMoARcPSD|47207367
+) Chú ý bất quy tắc ㄹ/ㅂ/ㄷ/ㅅ/ㅎ: 살다 è 살려고 하다/ 듣다 è 들으려고 하다/ 돕다 è 도우려고 하다
문장 만들기 (Đặt câu) - -
15. V()러 가다: đi đâu để làm gì
문장 만들기 (Đặt câu) - - E. Liên từ
1. V1/ A1 고 V2/A2:…..và…, rồi….
Cộng thân động từ/ tính từ với 고, có thể chia thì quá khứ, tương lai, có thể dùng hai chủ ngữ
수업이 끝나고 집에 와요.
밥을 먹고 주스를 마셔요. 2. V1/A1 지만 V2/A2
Cộng thân động từ/ tính từ với 고, có thể chia thì quá khứ, tương lai, có thể dùng hai chủ ngữ
비가 오지만 춥지 않아요.
한국어가 어렵지만 재미있어요.
3. V1/A1 아/어서 V2/A2: Vì (vế trước)….nên (vế
sau) +) Chia giống 아/어요
+) Trước 아/어서 không được chia thì thể
+) Sau 아/어서 không được chia đuôi câu mệnh lệnh, thỉnh dụ.
+) N 이다 è N(이)라서, N 이어서/ 여서
F. Kính ngữ: Dùng trong câu có chủ thể của hành động là đối tượng hơn người nói và
người nghe về địa vị hoặc tuổi tác.
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University Korean Department Linhntmkr@hanu.edu.vn lOMoARcPSD|47207367
Chú ý: 있다: mang nghĩa là “ở” thì chia là 계시다; mang nghĩa “có” thì chia bình thường “있으시다”
1. Kính ngữ trong tiểu từ 은/는 è 께서는 이/가 è 께서
2. Kính ngữ trong động và tính từ -
Đối với từ chưa có sẵn kính ngữ + (으)시다 -
Đối với từ có sẵn kính ngữ; Học thuộc
3. Kính ngữ trong danh từ: Học thuộc G. Các mục khác
1. Số thuần Hàn và số Hán Hàn -
Số thuần Hàn để nói số lượng, giờ, tuổi -
Số Hán Hàn để nói ngày, tháng, năm, phút, giây, số điện thoại, số nhà, số xe, số tiền,
2. Danh từ hoá động từ V 기/ V 는 것 = N (cái việc, việc làm
gì) Chú ý patchim ㄹ thì bỏ ㄹ + 는 것
H. Các kỹ năng cần đạt.
1. Biết cách chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, hỏi các thông tin như tên, quốc tịch, nghề
nghiệp của đối phương.
2. Giới thiệu về các đồ vật, địa điểm
3. Giới thiệu về các hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày, nói về những điều mình thích
4. Biết cách nói về thứ ngày tháng năm, hiểu được cách tính thời gian
5. Nói về các công việc trong ngày, nói về thời gian, từng hoạt động cụ thể với từng mốc thời gian.
6. Biết cách nói thì quá khứ, đưa ra yêu cầu, đề nghị cho đối phương
7. Biết cách hỏi mua đồ, cách nói giá tiền, hỏi số tiền, nói điều mình mong muốn
8. Biết cách gọi món ăn, hỏi đối phương về món ăn
9. Biết cách chỉ đường, cách nói phương hướng
10. Giới thiệu về thành viên trong gia đình, trao đổi thông tin
11. Nói về thời tiết, nói về dự định, kế hoạch của bản thân
12. Biết cách nói chuyện điện thoại, nói mục đích
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University Korean Department Linhntmkr@hanu.edu.vn lOMoARcPSD|47207367
13. Biết cách giải thích lý do, giải thích nguyên nhân
14. Nói về sở thích của bản thân, hỏi về sở thích của đối phương
15. Nói về phương tiện giao thông, sinh hoạt hàng ngày. 수고하셨습니다!
Ngo Thi My Linh – Ha Noi University Korean Department Linhntmkr@hanu.edu.vn