1
B CÂU HI ÔN T P
Môn kinh t chính tr Mác Lênin ế
Phn 1: Lý thuy t ế
1. Thu t ng "kinh t - chính tr d ng l ế " đưc s n đu tiên vào năm nào?
A. 1610
D. 1618
2. Ch c ti n c a kinh t - chính tr Mác- i v i sinh viên là: c năng th ế nin đ
A. s n đ n và đ khoa hc lý lu nhn di nh v vai trò, trách nhim và sáng to
B. Phát hi n b n ch t c ng và quá trình kinh t . a các hin tư ế
C. s c đưđ ế
D. Trang b xem xét th gi i nói chung phương pháp đ ế
3. Đi tưng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lênin là:
A. S n xu t c i v t ch t a c
B. Quan h xã h i gi i v i a ngư ới ngư
t và trao đi trong phương th đó hình
.
D. Quá trình s n xu t, phân ph i, tiêu dùng. i, trao đ
4. Đc đi a phương pháp tru tưm c ng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế
chính tr là
A. Tìm đư a đi tư
B. Tìm đưc ni dung ca đi tưng nghiên cu
C. Tìm đưc hình thc c a đ i tưng nghiên cu
D. Tìm được ý nghĩa ca đi tưng nghiên cu.
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH NG VÀ VAI TRÒ C A CÁC CH TH THAM GIA TRƯ
TH TRƯNG
5. Sn xut hàng hóa là gì?
Là sn xut ra sn phm nhm mc đích trao đi, mua bán.
B. Là sn xut ra sn phm có ích cho mi người.
C. Là sn xut ra sn phm nhm tha mãn nhu cu cho người sn xut.
D. Là sn xut ra sn phm có giá tr s dng cao.
6. Điu kin ra đi, tn ti ca sn xut hàng hóa gm:
A. Xut hin giai cp tư sn.
B. Có s tách bit tuyt đi v kinh tế gia nhng người sn xut.
Phân công lao đng xã hi và s tách bit v mt kinh tế ca các ch th sn xut.
D. Xut hin chế đ tư hu tư nhân v tư liu sn xut.
7. Chn phương án đúng v giá tr s dng ca hàng hóa?
A. công dng ca sn phm có th tha mãn nhu cu nào đó ca người mua.
2
B. Chỉ được thc hin trong vic s dng hay tiêu dùng
C. Là giá tr s dng cho người mua.
các phương án còn l
8. Giá tr c nh b i y u t n o sau a hàng hóa đưc xác đ ế à đây?
A. S khan hi m c a hàng hóa. ế
c lao đ a con ngư
C. Lao đ u tưng tr ng ca ngưi sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hoá y.
D. Công d ng hàng hóa.
9. Hàng hóa là gì?
a lao đ nào đó ca con ngư
trao đ .
B. nh ng s n ph m có th tho c nhu c u nh i. mãn đư t đnh nào đó ca con ngư
C. m i s n ph m tho mãn nhu c u c i. a con ngư
D. Là sn ph m c ng, tho mãn nh ng nhu c u c i làm ra nó. a lao đ a ngư
10.Giá tr o ra t khâu nào? hàng hóa đưc t
.
B. T phân ph i hàng hóa.
C. T i hàng hóa. trao đ
D. C s n xu t, phân ph i hàng hóa. i và trao đ
11. Vai trò c ng c th là gì? a lao đ
A. Ngu n g a c i c c a c
C. Ngu n g a giá tr i c c trao đ
D. T t c i các phương án còn l
12. Tính hai m t c ng s n xu là g ? a lao đ t hàng hóa đó ì
A. Lao đ ng c th và lao đng tư nhân.
B. Lao đ n đơn và lao đng gi ng phc tp.
C. Lao đ lao đ u tư .
D. Lao đ ng quá kh ng svà lao đ ng.
13. ng c a nhân t ng giá tr c a m Tác đ nào dưi đây làm thay đi lư t đơn v
sn ph m?
A. Cường đ lao đng.
B. Năng sut lao đ
C. C ng. cường đ lao đng và năng sut lao đ
D. M n ng nh c c ng. c đ a lao đ
14. Tăng cưng đ lao đng nghĩa là gì? Chn phương án sai.
A. Lao đng kh n trương hơn.
B. Lao đ c hơn. ng nng nh
C. Lao đng căng thng hơn
ời gian lao đng đư ợp lý hơn.
15. ng gi ng nhau m n o? Tăng năng sut lao đng và tăng cưng đ lao đ đi à
A. Đu làm giá tr hàng hóa gi đơn v m.
B. Đu làm tăng s .
3
C. Đu làm tăng lưng lao đng hao phí trong 1 đơn v thi gian.
D. T t c i. các phương án còn l
16. Trong ngu n g i c a ti n t , có m y hình thái c a giá tr ? c ra đ
A. C 2 h nh th i. ó ì á
B. C 3 h nh th i. ó ì á
ó ì á
D. C 5 h nh th i. ó ì á
17. B n ch t c a ti n t là g ? ì
A. L cà thước đo giá tr a hàng hóa.
B. L thanh toán. àphương tin đ lưu thông hàng hóa và đ
C. Là hàng hóa đ t đóng vai trò là v
D. Là vàng, bc.
18. Khi th c hi n ch làm gì? c năng phương tin lưu thông, tin dùng đ
A. Ti n l c a hàng hóa. à thước đo giá tr
B. Ti n tr n , n p thu . dùng đ ế
. ới trong quá trình trao đ
D. Ti n d tr kho ng mua ch u hàng h a. ùng đ ó
19. Quy lu t kinh t nào có tác d u ti t quan h s n xu ế ng đi ế t và lưu thông hàng
hoá; làm thay đi cơ c nh hưu và quy mô th trưng, ng ti giá c ca hàng hoá?
A. Quy lu t Cung c u
B. Quy lu t C nh tranh
C. Quy lu t giá c
D. Quy lu n tt lưu thông ti
20. Trong kinh t th ng, ch th nào có nhi m v th c hi n kh c ph c nh ng ế trư
khuyết tt ca th trưng?
A. Nhà phân ph i
B. Ngưi sn xut
C. Ngưi tiêu dùng
D. Nhà nư
CHƯƠNG 3
GIÁ TR TH N KINH T TH NG NG DƯ TRONG N TRƯ
21. Đâu là công th a tư bc chung c n?
T.
B. H . H
C. H T H.
D. T T.
22. u thông tư b c đích gì?n nhm thc hin m
ng dư.
B. Giá tr s d th a mãn nhu c u c i s n xu t ra nó. ng đ a ngư
C. Giá c hàng hóa.
D. Đ i giá tr s dng này ly giá tr s dng khác.
23. Gi tr th o ra á ng dư đưc t đâu?
A. Trong lưu thông.
4
B. Trong s n xu t.
C. V n xu t v a trong s a trong lưu thông.
D. Trong trao đi.
24. Trong quá trình s n xu u t t và lưu thông hàng hóa yế nào làm tăng thêm giá tr
ca hàng hóa?
A. Tư liu sn xut.
B. Hàng S ng. c lao đ
C. T i kinh doanh c à a thương nhân.
D. S khan hi m c ng h a. ế a hà ó
25. n, m n là giá tr th y giá tr Trong lưu thông tư b c đích ca nhà tư b ng dư. V
thng dư do đâu mà có ?
A. Mua r bán đt.
B. Nhà tư bn mua đư n đc máy móc hi i.
C. Nhà tư bn mua đưc hàng hoá sc lao đng.
D. Ti t ki c chi phí nguyên v t li u. ế m đư
26. Giá tr s ng gián ti p b ng: c lao đng đưc đo lư ế
A. Giá tr nh u s n xu nuôi s ng. ng tư li t đ ng ngưi lao đ
B. Giá tr nh u sinh ho t c n thi tái s n xu t ra s ng ng tư li ết đ c lao đ
C. Giá tr s d ng nh ng nuôi s ng. tư liu tiêu dùng đ ng người lao đ
D. Giá tr nh nuôi s n. ng tư liu tiêu dùng đ ng nhà tư b
27. B ph p t o ra giá tr th n tư bn nào dưi đây có vai trò trc tiế ng dư ?
A. Tư bn bt biến.
B. Tư bn kh biến.
C. Tư bn c đnh.
D. Tư n lưu đb ng.
28. Th c ch t giá tr th ng dư là gì?
A. B ph n giá tr n. dôi ra ngoài chi phí tư b
B. Ph n ti n l i mà ch c sau quá t nh s n xu t. tư bn thu đư
C. M t b ph n giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s ng do công nhân làm thuê t o ra c lao đ
và b n chi m không. nhà tư b ế
D. Toàn b giá tr m i do công nhân làm thuê t o ra.
29. C u t o h n là gì ? u cơ ca tư b
A. c u t n xét v ng gi u s n xu t và s ng s d ng nh o tư b lư a tư li c lao đ ng tư
liu s n xu t đó.
B. c u t o k thu t c a tư bn ph n ánh c u t o giá tr c a tư bn do c u t o giá tr quy t ế
đnh.
C. c u t o giá tr c n ph n ánh s bi i c u t o k thu t c n và do c u a tư b ến đ a tư b
to k thu t quy nh. ết đ
D. Là cu t n mà các b ph n c a nó có quan h g n bó h i nhau. o tư b u cơ v
30. Giá tr s d ng c a hàng hóa s c coi là: c lao đng đư
A. Chìa khóa đ gi i quyết mâu thu n gi n. a tư bn và tư b
B. Chìa khóa đ a tư b gii quyết mâu thun công thc chung c n.
C. Chìa khóa đ a tư bn và lao đ gii quyết mâu thun gi ng.
5
D. Chìa khóa đ gi i quyết mâu thu n ca xã h n. i tư b
31. Căn c ào đâu đ chia tư bn thành tư b ến và tư b v n bt bi n kh biến?
A. T chu chuy n chung c n. c đ a tư b
B. Phương th n tư bc chuyn giá tr các b ph n sang sn phm.
C. Vai trò các b ph n trong quá trình s n xu t giá tr th n tư b ng dư.
D. S i v ng trong quá trình s n xu t. thay đ lư
32. bn bt biến (c) là gì?
A. Là b ph n dùn u s n xu t, giá tr cn tư b g mua tư li a nó được tăng lên sau quá trình
sn xu t.
B. b ph u s n xu t, giá tr c c b o t n và chuy n n tư bn dùng mua tư li a nó đư
vào s n ph m.
C. b ph u s n xu t, giá tr c m sau quá trình s n n tư bn dùng mua tư li a nó gi
xut.
D. Là b ph u s n xu t, giá tr s d ng c i sau n tư bn dùng mua tư li a nókhông thay đ
quá trình s n xu t.
33. bn kh biến (v) là gì?
A. b ph u s n xu t, giá tr c n tư bn dùng đ mua tư li a nó đưc tăng lên sau quá
trình s n xu t.
B. b ph mua s ng, giá tr c n tư bn dùng đ c lao đ a nó được tăng lên sau quá
trình s n xu t.
C. b ph u s n xu t, giá tr c a nó gi n tư bn dùng đ mua tư li m đi sau quá trình
sn xu t.
D. Là b ph mua s ng, giá tr cn tư bn dùng đ c lao đ a nó không tăng lên sau quá
trình s n xu t.
34. Nh ng ý ki n xu t giá tr th i, ý ến dưi đây v phương pháp s ng dư tương đ
kiến nào đúng?
A. Ngày lao đng không thay đi.
B. Th ng t t y u và giá tr s i. ời gian lao đ ế c lao đng thay đ
C. Th i gian lao i. đng thăng dư thay đ
D. T t c i. các phương án còn l
Câu 35. Trong phương pháp sn xu t giá tr th ng dư tuyt đi, ngưi lao đng mu n
gim th i mui gian lao đng trong ngày còn nhà đu tư l n kéo dài th i gian lao
đng trong ngày, gii hn ti thiu c ng là bao nhiêu? a ngày lao đ
A. Đ p giá trbù đ sc lao đng ca công nhân.
B. B ng th ng t t y u. ời gian lao đ ế
C. Do nhà tư bn quy đnh.
D. L ng t t y u. ớn hơn thi gian lao đ ế
36. Th c ch t giá tr th ch là gì? ng dư siêu ng
A. M t hình th c bi n ng c i nhu n. ế tư a l
B. M t hình th c bi ng c a giá tr th i. ến tư ng dư tuyt đ
C. M t hình th c bi ng c a giá tr hàng hóa. ến tư
D. M t hình th c bi ng c a giá tr th i. ến tư ng dư tương đ
37. Th i gian chu chuy n c n bao g m: a tư b
6
A. Th i gian s n xu t và th ời gian lưu thông.
B. Th i gian mua và th i gian bán.
C. Th ng t t y u và th ng th ời gian lao đ ế ời gian lao đ ng dư.
D. T t c i. các phương án còn l
38. Th c ch t c n là gì? a tích lũy tư b
A. Bi n s n. ế c lao đng thành tư b
B. Bi n toàn b giá tr m n. ế ới thành tư b
C. Bi n m t ph n giá tr th n. ế ng dư thành tư b
D. Bi n giá tr th ế ng dư thành tin đưa vào tích lũy.
39. Ngu n c a t ch l n l t í ũy tư b à đâu?
A. T gi tr th á ng dư.
B. T ngu n ti n c s n t n. ó trưc c a nh à tư b
C. T to n b n c. à tư b ng trư
D. T s n l n nhau gi c nh n. vay mư a cá à tư b
40. Tích t n là gì? tư b
A. Là tăng quy mô tư bn cá bi t bng cách hp nht nhi n nhu tư b thành tư b n l n.
B. Là tăng quy mô tư b ng cách tư ng dư trong mn cá bit b bn hóa giá tr th t xí
nghip nào đó.
C. Là tăng quy mô tư b u tư b thành tư b ớn và tư bn bng cách hp nht nhi n nh n l n
hóa m t ph n giá tr th ng dư.
D. Tăng quy mô tư bn cá bi n xã h i. t nhưng không làm tăng quy mô tư b
41. Trong s n xu t giá tr th c chia thành: ng dư, đ dài ngày lao đng đư
A. Th ng xã h i c n thi t Th ng cá bi t. ời gian lao đ ế ời gian lao đ
B. Th ng xã h i c n thi t Th ng cá bi t. ời gian hao phí lao đ ế ời gian hao phí lao đ
C. Th ng t t y u Th i ng th ời gian lao đ ế gian lao đ ng dư.
D. Th i gian s n xu t Th ời gian lưu thông.
42. L i nh n bình quân là ?
A. Là con s trung bình c su t l i nhu n. a các t
B. s l i nhu c các ngành s n xu t khác nhau. n thu đư
C. s l i nhu n b ng nhau c a tư bn như nhau đu tư vào các ngành khác nhau.
D. Là con s chênh l ch gi a doanh nghi p kinh doanh các a doanh thu và chi phí c
ngành khác nhau.
43. Trong kinh t th ế trưng tư b nghĩa, nếu không thu đưn ch c li nhun theo t
sut l i nhu n s làm cách nào ? n bình quân, nhà tư b
A. Di chuy n ngành có l i nhu n tư bn đế n cao hơn.
B. Đu tư đ , tăng năng sut lao đi mi công ngh ng.
C. Tăng cư t lao đng bóc l ng làm thuê.
D. Ti t ki n. ế m chi phí tư b
44. Nguyên nhân hình thành t su t l i nhu n bình quân?
A. Do c nh tranh gi a các ngành s n xu t trong xã h i.
B. Do c nh tranh trong n i b m t ngành s n xu t.
C. Do c nh tranh gi a nh i s n xu t nh . ng ngư
D. T t c i. các phương án còn l
7
45. Đa tô tư b nào sau đây?n ch nghĩa phn ánh mi quan h
A. và công nhân nông nghi p. Đa ch
B. Đa ch, nhà tư bn đu tư và công nhân nông nghip.
C. Gi n kinh doanh nông nghi p v i nhau. a các nhà tư b
D. Gi n và công nhân nông nghi p. a nhà tư b
CHƯƠNG 4
CNH TRANH VÀ ĐC QUYN TRONG NN KINH T TH TRƯNG
46. Ch c quy n xu t hi n vào th i k l ch s nào? nghĩa tư bn đ
A. Th k XVII. ế XVI
B. Th k XIX. ế XVIII
C. Cu i th k XIX u th k XX. ế đ ế
D. Gi k XX. a thế
Câu 47. c s n xu t TBCN có nh n nào? Phương th ng giai đo
A. CNTB t do c nh tranh c quy n và CNTB đ
B. CNTB hi c quyn đi và CNTB đ n
C. CNTB hi i và CNTB t do c nh tranhn đ
D. c quyCNTB ngày nay và CNTB đ n
48. S hình thành các t ch c quy n d ch y u tr p n c đ a trên cơ s ế c tiế ào?
A. S n xu t nh phân tán.
B. ch t , t p trung s n xu t và s i c a các xí nghi p quy mô l n. ra đ
C. S xu t hi n các thành t u m i c a khoa h c.
D. S hoàn thi n quan h s n xu n ch ngh a. t tư b ĩ
Câu 49. u sâu v c quy c quy n nhà Nhà kinh đin nào sau đây nghiên c đ n và đ
nưc?
A. V.I.nin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. C.Mác và Ăng ghen
Câu 50. S i c n tài chính là k t qu c a s phát tri n: ra đ a tư b ế
A. trong trong công Quá trình xâm nhp liên kết gia đc quyn ngân hàng với đc quyn
nghip
B. s k t h p gi n c quy p ế a tư bn cho vay và tư b đ n trong lĩnh vc công nghi
C. S phát tri n c ng tài chính a th trư
D. Đ c quyn ngân hàng ngày càng l n mnh trong nn kinh tế
Câu 51. Kh ng đnh nào dưi đây là đúng?
A.Li nhu c quy n c i nhu n bình quân n đ ao hơn l
B. L i nhu c quy n th i nhu n bình quân n đ p hơn l
C. L i nhu c quy n là m i c n n đ c tiêu theo đu a nhà nước tư s
D. L i nhu c quy n góp ph n bình quân hóa t su t l i nhu n bình quân n đ
52. bn tài chính là gì?
A. Là kết qu c h p nh t gi n ngân hàng c a m t s c quy n a s a tư b ít ngân hàng đ
ln nh t, v n c c quy n các nhà công nghi p. ới tư b a nhng liên minh đ
B. Là tư b a các nhà tư bn do s liên kết v tài chính gi n hp thành.
8
C. nh c tài chính. ng tư bn đu tư trong lĩnh v
D. Là kết qu h p nh t gi n s n xu n ngân hàng. a tư b t và tư b
53. S i c c quy c nh m m ? ra đ a đ n nhà nư c đích gì
A. Ph c v l i ích c a t ch c quy p t c duy trì, phát tri n ch c đ n tư nhân và tiế nghĩa
tư bn
B. Ph l i ích c ch c quy c v a t c đ n tư nhân.
C. Ph l i ích c a n. c v nhà nước tư s
D. Ph l i ích c a ch ngh n c v ĩa tư b
54. Xut khu hàng hoá là:
A. th c hi n giá tr Đưa hàng hoá ra bán nước ngoài đ
B. Đưa hàng hoá ra nưc ngoài
C. Xu t kh u giá tr ra nưc ngoài
D. T t c các đáp án còn li
CHƯƠNG 5
KINH T TH NG XÃ H I CH TRƯNG Đ NH HƯ NGHĨA VÀ CÁC QUAN
H L I ÍCH KINH T VI T NAM
55. Quan ni kinh t th ng? m nào không đúng v ế trư
A. Kinh tế th ng là s n ph m c a Ch n trư nghĩa tư b
B. Không có n n kinh t th ng chung cho m i qu c gia ế trư
C. Kinh t th ng là hình th c phát tri n cao c n kinh t hàng hóa ế trư a n ế
D. Kinh tế th ng là k t qu phát tri n lâu dài c ng s n xu t và xã h i hóa các trư ế a lc lư
quan h kinh t ế
56. Đnh hư nghĩa trong n t là hưng xã hi ch n kinh tế th trưng thc ch ng ti
điu gì?
A. H giá tr toàn di n g m c c m nh, xã h i dân ch , công b dân giàu, nư ng, văn minh
B. Duy trì s o toàn di n c ng c ng s n lãnh đ a Đ
C. Thành ph n kinh t c luôn gi vai trò then ch t, ch o ế Nhà nư đ
D. Xóa b toàn b m c n s n xu t hàng hóa đc đi a n
57. Kinh t th ng xã h i ch t Nam ph u gì? ế trưng đnh hư nghĩa Vi n ánh đi
A. Trình đ phát tri u kin và đi n l ch s ca Vit Nam
B. Xu th h i nh p c a Vi t Nam trong n n kinh t th gi i ế ế ế
C. S ng Vi t cao phân công lao đ t nam đã đ đến trình đ
D. Quan h s n xu t Vi p hoàn h o v i s phát tri n c a l ng s n t Nam đã phù h c lư
xut
58.V phát tri n l ng s n xu t, kinh t th c lư ế trưng đnh hư nghĩa ng xã hi ch
hưng đến m c tiêu gì?
A. Xây d v t ch t - k thu t cho ch n ng cơ s nghĩa tư b
B. Xây d v t ch t k thu t cho ch u ng cơ s ế đ tư h
C. Xây d v t ch t k thu ng cơ s t cho Nhà nưc quân ch
D. Xây d v t ch t - k thu t cho ch i ng cơ s nghĩa xã h
59. M t trong nh ng m c tiêu phát tri n kinh t th ng ng xã h i ch ế trư đnh hư
nghĩa nưc ta là gì?
9
A. Nh m có l i th khi tham gia m u d ch qu ế c tế
B. Gia tăng t nh hư t Nam đm ng ca nn kinh tế Vi i vi quc tế
C. Phát tri n l ng s n xu t, xây d v t ch t - k thu t c i c lư ng cơ s a ch nghĩa xã h
D. Nh m t o s c hút trên lãnh th đ thu hút đu tư nưc ngoài
60. Vn đ nào đưc xem là n i dung hoàn thi n th ch kinh t th ế ế trưng đnh hưng
xã h i ch Vi t Nam? nghĩa
A. Hoàn thi n th ch phát tri ng b các y u t th ng và các lo i th tr ng. ế đ n đ ế trư ư
B. Hoàn thi n th ch v s h u và phát tri n các thành ph n kinh t . ế ế
C. Hoàn thi n th ch m b o g ng kinh t v i b m ti n b và công ế đ đ n tăng trư ế o đ ế
bng xã hi.
D. T t c i. các phương án còn l
61. V y ho ng c a m i cá nhân, t ch c n đ nào đóng vai trò quyết đnh thúc đ t đ
cũng như xã hi trong nn kinh tế th trưng?
A. L i ích kinh t ế
B. L ợi ích văn hóa
C. L i ích chính tr
D. L i ích xã h i
62. Mu n t o l ng thu n l i cho các ho ng kinh t c p môi trư t đ ế đòi hi nhà nư
trưc hết phi làm gì?
A. Gi v ng nh v n đ chính tr
B. Đm b các yo đư y đc đ ếu t đu vào
C. H th ng pháp lu t nghiêm minh
D. M r ng quan h i ngo i đ
CHƯƠNG 6
CÔNG NGHI P HÓA, HI I HÓA VÀ H I NH P KINH ỆN Đ
T QUC T C A VI T NAM
63. Cách m ng công nghi p l n I kh i phát t c nào và trong kho ng th i gian nư
nào?
A. Nư c Anh, t gia thế k n giXVIII đế a thế k XIX
B. Nư c Pháp, t gia thế k u thXVII đến đ ế k XVIII
C. Nưc Đ c, t gi a thế k n gi XVIII đế a thế k XIX
D. Nưc M , t gia thế k u thXVII đến đ ế k XVIII
64. Đc trưng cơ bn ca cuc cách mng công nghip ln ba là gì?
A. S d ng công ngh thông tin, t ng hóa s n xu t đ
B. khí hóa s t và bưn xu c đu s dng công ngh thông tin
C. S d ng công ngh thông tin và k t n i v n v t b ng internet ế
D. S d ng công ngh t phá v trí tu nhân t o thông tin và đ
65. Cách m ng công nghi p l n th tư có đc trưng gì?
A. Xu t hi n các công ngh m t phá v ch nhân t o ới có tính đ t như trí tu
B. Liên k t gi gi i th o ế a thế c và
C. Xu t hi n các công ngh m ới như big data, in 3D
D. T t c i các phương án còn l
66. Cu c cách m ng công nghi i v i s phát tri n p có vai trò gì đ nưc ta?
10
A. Thúc đy đ ới phương thi m c qun tr phát trin
B. Phát huy đư ng đang sc các li thế truyn th n có
C. T o ra nhi u vi c làm gi c t tr ng th t nghi ng m đư p cơ cu lao đ
D. Các phương án kia đu đúng
67. Tiêu chu hi i c a m t n n kinh t d a vào y u t nào? n đ đánh giá mc đ n đ ế ế
A. Trình đ văn hóa ca dân cư
B. M c thu nh i p bình quân đu ngư
C. s vt cht - k thut ca xã hi
D. Nh ng phát minh khoa h c c có đư
68. Đng và Nhà nưc ta xác đ quá đnh nhim v trung tâm trong sut thi k lên
ch i là nhinghĩa xã h m v nào?
A. Công nghi p hóa, hi c n đi hóa đ t nư
B. Phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n ế
C. Phát tri p n nông lâm ngư nghi
D. C i cách v giáo d c, nâng cao dân trí
69. Trong n n kinh t c, tri th ? ế tri th c đóng vai trò gì
A. Tri th n t ng trong công tác giáo d c. c là n
B. Tri th thành l ng s n xu t tr p. c tr c lư c tiế
C. Tri th c c xem là công c ng chính. đư lao đ
D. Tri th i dung chính trong phát tri n, nâng cao dân trí. c là n
70. Toàn c u hoá di n ra trên nhi n i tr i nh t, u phương din, trong đó, có xu thế
va là trung tâm v ng l y toàn c u h c a là cơ s và cũng là đ c thúc đ oá các lĩnh v
khác là:
A. Toàn cu hóa kinh t ế
B. Toàn c u hóa chính tr
C. Toàn c u hóa quân s
D. Toàn cu hóa văn hóa
Phn 2: Bài t p
1. M t v s n xu t m t ngày c 100.000 s n ph m v i t ng giá tr 300.000 đơn đư
USD. Tính giá tr m t s n ph m khi lao ng gi m hai l cưng đ đ n?
A. 4.5 usd
B. 1.5 usd
C. 3 usd
D. 6 usd
2. Trên th ng có ba ch th s n xu t cùng m t lo i s n ph m: trư
- i th nh t s n xu t 1.100 s n ph m, làm m t s n ph m m ; Ngư t 3 gi
- i th hai s n xu t 1.200 s n ph m, làm m t s n ph m m ; Ngư t 2,5 gi
- i th ba s n xu t 900 s n ph m, làm m t s n ph m m t 5 gi . Ngư
Vy th ng xã h i c n thi t làm ra m t s n ph m là bao nhiêu?i gian lao đ ế
A. 3,5 gi /sp
B. 5 gi /sp
11
C. 3,375 gi /sp
D. 4,27 gi /sp
3. T nh giá tr u sơ đ G = 500.000 c + 300.000 v + 600.000 m. Hãy xác đ tư bn đ
tư?
A. 1.400.000
B. 900.000
C. 1.100.000
D. 800.000
4. T nh c u t o h sơ đ G = 400.000 c + 100.000 v + 200.000 m. Hãy xác đ u cơ tư
bn?
A. 4
B.
4
1
C.
3
1
D.
1
4
5. T nh giá tr m i do sơ đ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác đ ngưi
lao ng t o ra trong quá trình s n xu t đ
A. 100.000
B. 200.000
C. 125.000
D. 75.000
6 T bóc l t c a sơ đ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác đnh trình đ tư
bn?
A. 50.000
B. 100%
C. 300%
D. 75.000
7. M s n xu t m c 2.000 s n ph m v i t ng giá tr 150.000 USD. t đơn v t ngày đư
Tính giá tr m t s n ph m khi cưng đ lao đng tăng hai ln?
A. 150 USD
B. 150.000 USD
C. 75.000 USD
D. 75 USD
8. T G = 100.000 c + ng giá tr th ng sơ đ 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác đnh lư dư
tư b n hóa n ế ếu bi t t sut tích 60%? lũy
A. 100.000
B. 60.000
C. 45.000
D. 40.000
9. Trong đi n bình thưu ki ng, khi sn xut 100 sn phm, có giá tr mt sn phm
là 20.000 đ đng. Xác nh t ng giá tr s n ph m khi năng sut lao ng đ tăng ba l n?
A. 2.000.000 ng đ
12
B. 4,000,000 đng
C. 1.000.000 đng
D. 6.000.000 ng đ
10. M t doanh nghi p có s tư b n đu tư là 1.200.000 USD, c u t o h u cơ tư b n 3/2.
Tính giá tr li u s n xu t u tư đã đ tư?
A. 240.000 USD
B. 480.000 USD
C. 720.000 USD
D. 1.000.000 USD
11. M t doanh nghi p có s tư b n đu tư là 1.200.000 USD, c u t o h u cơ tư b n 3/2.
Xác nh ti n công tr cho i ng? đ ngư lao đ
A. 240.000 USD
B. 480.000 USD
C. 720.000 USD
D. 1.000.000 USD
12. M n c u t : 80c+40v+50m. N u th ng t t y u là 4 t tư b o theo sơ đ ế i gian lao đ ế
gi thì th i gian lao đng th là bao nhiêu? ng dư
A. 4 gi
B. 5 gi
C. 8 gi
D. 6 gi
13. Mt tư bn c u t o theo sơ đ: 600c+200v+500m. Hãy tính giá tr tư bn lưu đng
khi hao phí máy móc thi t b g p 4 l n hao phí nguyên, nhiên, v t li u? v tính ế (Đơn
USD)
A. 250 USD.
B. 400 USD.
C. 320 USD.
D. 700 USD.
14. M t doanh nghi p b n s n xu t 5.000 s n ph m v i s b n u là tư tư đ tư
600.000 USD; c u t o h n 3/1, m Tính giá tr c a m s n u cơ tư b =200%. t đơn v
phm?
A. 120 USD
B. 150 USD
C. 100 USD
D. 180 USD
15. V n 1.000.000 USD, c u t o h nh t su t l i n tư b u cơ 3/2, m=100%. Xác đ
nhun ca doanh nghi p b tư n n u bi t giá c b ng giá trế ế ?
A. 20%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 25%.

Preview text:

B CÂU HI ÔN TP
Môn kinh tế chính tr Mác Lênin
Phn 1: Lý thuyết
1. Thut ng "kinh tế- chính trị" được s dng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1610 B. 1612 D. 1618
2. Chức năng thực tin ca kinh tế- chính tr Mác- Lênin đối vi sinh viên là:
A. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
B. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế. C. Cơ sở để ậ ức đượ ậ ậ ế
D. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
3. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- chính tr Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người ệ ả ủ
ất và trao đổi trong phương thứ ả ấ ệ đó hình .
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
4. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa hc trong nghiên cu kinh tế
chính tr A. Tìm đượ ả ấ ủa đối tượ ứ
B. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
C. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
D. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu. CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH THAM GIA
TH TRƯỜNG
5. Sản xuất hàng hóa là gì?
Là sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán.
B. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
C. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
D. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
6. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
A. Xuất hiện giai cấp tư sản.
B. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
D. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
7. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua. 1
B. Chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
C. Là giá trị sử dụng cho người mua.
ấ ả các phương án còn lạ
8. Giá tr của hàng hóa được xác định bi yếu t nào sau đây?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa. ự ức lao độ ủa con ngườ
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. D. Công dụng hàng hóa. 9. Hàng hóa là gì? ả ẩ ủa lao độ ể ả
ầ nào đó của con ngườ trao đổ .
B. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
D. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó.
10.Giá tr hàng hóa được to ra t khâu nào? ừ ả ấ .
B. Từ phân phối hàng hóa.
C. Từ trao đổi hàng hóa.
D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa.
11. Vai trò của lao động c th là gì?
A. Nguồn gốc của của cải ồ ố ủ ị
C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
D. Tất cả các phương án còn lại
12. Tính hai mt của lao động sn xuất hàng hóa đó là gì?
A. Lao động cụ thể và lao động tư nhân.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp. C. Lao độ ụ ể lao độ ừu tượ .
D. Lao động quá khứ và lao động sống.
13. Tác động ca nhân t nào dưới đây làm thay đổi lượng giá tr ca một đơn vị
sn phm?
A. Cường độ lao động. B. Năng suất lao độ
C. Cả cường độ lao động và năng suất lao động.
D. Mức độ nặng nhọc của lao động.
14. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án sai.
A. Lao động khẩn trương hơn.
B. Lao động nặng nhọc hơn.
C. Lao động căng thẳng hơn ời gian lao động đượ ổ ợp lý hơn.
15. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động ging nhau điểm nào?
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm. B. Đều làm tăng số ả ẩ ả ấ ộ ờ . 2
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
D. Tất cả các phương án còn lại.
16. Trong ngun gốc ra đời ca tin t, có my hình thái ca giá tr? A. Có 2 hình thái. B. Có 3 hình thái. ó ì á D. Có 5 hình thái.
17. Bn cht ca tin t là gì?
A. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán. C. Là hàng hóa đặ ệt đóng vai trò là vậ ố ấ D. Là vàng, bạc.
18. Khi thc hin chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì?
A. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế. ề
ới trong quá trình trao đổ .
D. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa.
19. Quy lut kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan h sn xuất và lưu thông hàng
hoá; làm thay đổi cơ cấu và quy mô th trường, ảnh hưởng ti giá c ca hàng hoá? A. Quy luật Cung – cầu B. Quy luật Cạnh tranh C. Quy luật giá cả
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
20. Trong kinh tế th trường, ch th nào có nhim v thc hin khc phc nhng
khuyết tt ca th trường? A. Nhà phân phối B. Người sản xuất C. Người tiêu dùng D. Nhà nướ CHƯƠNG 3
GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH TRƯỜNG
21. Đâu là công thức chung của tư bản? – – T’. B. H – H’. C. H – T – H’. D. T’ – T.
22. Lưu thông tư bản nhm thc hin mục đích gì? ị ị ặng dư.
B. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó. C. Giá cả hàng hóa.
D. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác.
23. Giá tr thặng dư được to ra đâu? A. Trong lưu thông. 3 B. Trong sản xuất.
C. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông. D. Trong trao đổi.
24. Trong quá trình sn xuất và lưu thông hàng hóa yếu t nào làm tăng thêm giá trị
ca hàng hóa? A. Tư liệu sản xuất. B. Hàng Sức lao động.
C. Tài kinh doanh của thương nhân.
D. Sự khan hiếm của hàng hóa.
25. Trong lưu thông tư bản, mục đích của nhà tư bản là giá tr thặng dư. Vậy giá tr
thặng dư do đâu mà có ? A. Mua rẻ bán đắt.
B. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại.
C. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
D. Tiết kiệm được chi phí nguyên vật liệu.
26. Giá tr sức lao động được đo lường gián tiếp bng:
A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
C. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
27. B phận tư bản nào dưới đây có vai trò trực tiếp to ra giá tr thặng dư ? A. Tư bản bất biến. B. Tư bản khả biến. C. Tư bản cố định. D. Tư bản lưu động.
28. Thc cht giá tr thặng dư là gì?
A. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
B. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá tnh sản xuất.
C. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
và bị nhà tư bản chiếm không.
D. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra.
29. Cu to hữu cơ của tư bản là gì ?
A. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó .
B. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.
C. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của tư bản và do cấu
tạo kỹ thuật quyết định.
D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau.
30. Giá tr s dng ca hàng hóa sức lao động được coi là:
A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
B. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động. 4
D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.
31. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến?
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
32. Tư bản bt biến (c) là gì?
A. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
B. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm.
C. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm sau quá trình sản xuất.
D. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nókhông thay đổi sau quá trình sản xuất.
33. Tư bản kh biến (v) là gì?
A. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
B. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
C. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất.
D. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất.
34. Nhng ý kiến dưới đây về phương pháp sản xut giá tr thặng dư tương đối, ý
kiến nào đúng?
A. Ngày lao động không thay đổi.
B. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi.
C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 35. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối, người lao động mun
gim thời gian lao động trong ngày còn nhà đầu tư lại mun kéo dài thi gian lao
động trong ngày, gii hn ti thiu của ngày lao động là bao nhiêu?
A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
B. Bằng thời gian lao động tất yếu.
C. Do nhà tư bản quy định.
D. Lớn hơn thời gian lao động tất yếu.
36. Thc cht giá tr thặng dư siêu ngạch là gì?
A. Một hình thức biến tướng của lợi nhuận.
B. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
C. Một hình thức biến tướng của giá trị hàng hóa.
D. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
37. Thi gian chu chuyn của tư bản bao gm: 5
A. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
B. Thời gian mua và thời gian bán.
C. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư.
D. Tất cả các phương án còn lại.
38. Thc cht của tích lũy tư bản là gì?
A. Biến sức lao động thành tư bản.
B. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
C. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
D. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
39. Ngun ca tích lũy tư bản là t đâu?
A. Từ giá trị thặng dư.
B. Từ nguồn tiền có sn từ trước của nhà tư bản.
C. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
D. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
40. Tích t tư bản là gì?
A. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư ả b n lớn.
B. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư trong một xí nghiệp nào đó.
C. Là tăng quy mô tư bản bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và tư bản
hóa một phần giá trị thặng dư.
D. Tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản xã hội.
41. Trong sn xut giá tr thặng dư, độ dài ngày lao động được chia thành:
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết – Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động tất yếu – Thời gian lao động thặng dư.
D. Thời gian sản xuất – Thời gian lưu thông.
42. Li nhn bình quân là ?
A. Là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận.
B. Là số lợi nhuận thu được ở các ngành sản xuất khác nhau.
C. Là số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau.
D. Là con số chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp kinh doanh ở các ngành khác nhau.
43. Trong kinh tế th trường tư bản ch nghĩa, nếu không thu được li nhun theo t
sut li nhuận bình quân, nhà tư bản s làm cách nào ?
A. Di chuyển tư bản đến ngành có lợi nhuận cao hơn.
B. Đầu tư đổi mới công nghệ, tăng năng suất lao động.
C. Tăng cường bóc lột lao động làm thuê.
D. Tiết kiệm chi phí tư bản.
44. Nguyên nhân hình thành t sut li nhun bình quân?
A. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất trong xã hội.
B. Do cạnh tranh trong nội bộ một ngành sản xuất.
C. Do cạnh tranh giữa những người sản xuất nhỏ.
D. Tất cả các phương án còn lại. 6
45. Địa tô tư bản ch nghĩa phn ánh mi quan h nào sau đây?
A. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.
B. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
C. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với nhau.
D. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghiệp. CHƯƠNG 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG NN KINH T TH TRƯỜNG
46. Ch nghĩa tư bản độc quyn xut hin vào thi k lch s nào? A. Thế kỷ XVI – XVII. B. Thế kỷ XVIII – XIX.
C. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. D. Giữa thế kỷ XX.
Câu 47. Phương thức sn xut TBCN có những giai đoạn nào?
A. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
B. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
C. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
48. S hình thành các t chức độc quyn dựa trên cơ sở ch yếu trc tiếp nào?
A. Sản xuất nhỏ phân tán.
B. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.
C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 49. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu v độc quyền và độc quyn nhà nước? A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.Ăngghen D. C.Mác và Ăng ghen
Câu 50. S ra đời của tư bản tài chính là kết qu ca s phát trin:
A. Quá trình xâm nhập liên kết giữa độc quyền trong ngân hàng với độc quyền trong công nghiệp
B. Là sự kết hợp giữa tư bản cho vay và tư bản độc quyền trong lĩnh vực công nghiệp
C. Sự phát triển của thị trường tài chính
D. Độc quyền ngân hàng ngày càng lớn mạnh trong nền kinh tế
Câu 51. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.Lợi nhuận độc quyền cao hơn lợi nhuận bình quân
B. Lợi nhuận độc quyền thấp hơn lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận độc quyền là mục tiêu theo đuổi của nhà nước tư sản
D. Lợi nhuận độc quyền góp phần bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận bình quân
52. Tư bản tài chính là gì?
A. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền
lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp.
B. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành. 7
C. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
D. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng.
53. S ra đời của độc quyền nhà nước nhm mục đích gì?
A. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển chủ nghĩa tư bản
B. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân.
C. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản.
D. Phục vụ lợi ích của chủ nghĩa tư bản
54. Xuất khẩu hàng hoá là:
A. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
B. Đưa hàng hoá ra nước ngoài
C. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
D. Tất cả các đáp án còn lại CHƯƠNG 5
KINH T TH TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HI CH NGHĨA VÀ CÁC QUAN
H LI ÍCH KINH T VIT NAM
55. Quan niệm nào không đúng về kinh tế th trường?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
B. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
C. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
D. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế
56. Định hướng xã hi ch nghĩa trong nền kinh tế th trường thc chất là hướng ti điều gì?
A. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
B. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản
C. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
D. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa
57. Kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa Việt Nam phản ánh điều gì?
A. Trình độ phát triển và điều kiện lịch sử của Việt Nam
B. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
C. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt đến trình độ cao
D. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp hoàn hảo với sự phát triển của lực lượng sản xuất
58.V phát trin lực lượng sn xut, kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa
hướng đến mc tiêu gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho chủ nghĩa tư bản
B. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chế độ tư hữu
C. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho Nhà nước quân chủ
D. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
59. Mt trong nhng mc tiêu phát trin kinh tế th trường định hướng xã hi ch
nghĩa ở nước ta là gì? 8
A. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
B. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
C. Phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngoài
60. Vấn đề nào được xem là ni dung hoàn thin th chế kinh tế th trường định hướng
xã hi ch nghĩa ở Vit Nam?
A. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
C. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
D. Tất cả các phương án còn lại.
61. Vấn đề nào đóng vai trò quyết định thúc đẩy hoạt động ca mi cá nhân, t chc
cũng như xã hội trong nn kinh tế th trường? A. Lợi ích kinh tế B. Lợi ích văn hóa C. Lợi ích chính trị D. Lợi ích xã hội
62. Mun to lập môi trường thun li cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nước
trước hết phi làm gì?
A. Giữ vững ổn định về chính trị
B. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào
C. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại CHƯƠNG 6
CÔNG NGHIP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HI NHP KINH
T QUC T CA VIT NAM
63. Cách mng công nghip ln I khi phát t nước nào và trong khong thi gian nào?
A. Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
B. Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
C. Nước Đức, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
D. Nước Mỹ, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
64. Đặc trưng cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln ba là gì?
A. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
B. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
C. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
D. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo
65. Cách mng công nghip ln th tư có đặc trưng gì?
A. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
B. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
C. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
D. Tất cả các phương án còn lại
66. Cuc cách mng công nghiệp có vai trò gì đối vi s phát trin nước ta? 9
A. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
B. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sn có
C. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
D. Các phương án kia đều đúng
67. Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại ca mt nn kinh tế da vào yếu t nào?
A. Trình độ văn hóa của dân cư
B. Mức thu nhập bình quân đầu người
C. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
D. Những phát minh khoa học có được
68. Đảng và Nhà nước ta xác định nhim v trung tâm trong sut thi k quá độ lên
ch nghĩa xã hội là nhim v nào?
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí
69. Trong nn kinh tế tri thc, tri thức đóng vai trò gì?
A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
B. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Tri thức được xem là công cụ lao động chính.
D. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí.
70. Toàn cu hoá din ra trên nhiều phương diện, trong đó, có xu thế ni tri nht,
va là trung tâm vừa là cơ sở và cũng là động lực thúc đẩy toàn cu hoá các lĩnh vực khác là: A. Toàn cầu hóa kinh tế
B. Toàn cầu hóa chính trị
C. Toàn cầu hóa quân sự D. Toàn cầu hóa văn hóa
Ph
n 2: Bài tp
1. M
t đơn v sn xut mt ngày được 100.000 sn phm vi tng giá tr 300.000
USD. Tính giá tr mt sn phm khi cường độ lao động gim hai ln? A. 4.5 usd B. 1.5 usd C. 3 usd D. 6 usd
2. Trên th trường có ba ch th sn xut cùng mt loi sn phm:
- Người th nht sn xut 1.100 sn phm, làm mt sn phm mt 3 gi;
- Người th hai sn xut 1.200 sn phm, làm mt sn phm mt 2,5 gi;
- Người th ba sn xut 900 sn phm, làm mt sn phm mt 5 gi.
Vy thời gian lao động xã hi cn thiết làm ra mt sn phm là bao nhiêu? A. 3,5 giờ/sp B. 5 giờ/sp 10 C. 3,375 giờ/sp D. 4,27 giờ/sp
3. T sơ đồ G = 500.000 c + 300.000 v + 600.000 m. Hãy xác định giá tr tư bản đầu tư? A. 1.400.000 B. 900.000 C. 1.100.000 D. 800.000
4. T sơ đồ G = 400.000 c + 100.000 v + 200.000 m. Hãy xác định cu to hữu cơ tư bn? A. 4 B. 4 1 C. 3 1 D. 1 4
5. T đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác định giá tr mi do người
lao động to ra trong quá trình sn xut A. 100.000 B. 200.000 C. 125.000 D. 75.000
6 T sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác định trình độ bóc lt ca bn? A. 50.000 B. 100% C. 300% D. 75.000
7. Một đơn vị sn xut một ngày được 2.000 sn phm vi tng giá tr 150.000 USD.
Tính giá tr mt sn phẩm khi cường độ lao động tăng hai lần? A. 150 USD B. 150.000 USD C. 75.000 USD D. 75 USD
8. T sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hãy xác định lượng giá tr thng d ư
bn hóa nếu biết t sut tích lũy 60%? A. 100.000 B. 60.000 C. 45.000 D. 40.000
9. Trong điều kiện bình thường, khi sn xut 100 sn phm, có giá tr mt sn phm
là 20.000 đồng. Xác định tng giá tr sn phm khi năng sut lao động tăng ba ln? A. 2.000.000 đồng 11 B. 4,000,000 đồng C. 1.000.000 đồng D. 6.000.000 đồng
10. Mt doanh nghip có s bn đầu là 1.200.000 USD, cu to hu bn 3/2.
Tính giá tr liu sn xut đã đầu tư? A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD
11. Mt doanh nghip có s bn đầu là 1.200.000 USD, cu to hu bn 3/2.
Xác định tin công tr cho người lao động? A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD
12. Một tư bản cu tạo theo sơ đồ: 80c+40v+50m. Nếu thời gian lao động tt yếu là 4
gi thì thi gian lao động thặng dư là bao nhiêu? A. 4 giờ B. 5 giờ C. 8 giờ D. 6 giờ
13. Một tư bản cu tạo theo sơ đồ: 600c+200v+500m. Hãy tính giá tr tư bản lưu động
khi hao phí máy móc thiết b gp 4 ln hao phí nguyên, nhiên, vt liu? (Đơn v tính USD) A. 250 USD. B. 400 USD. C. 320 USD. D. 700 USD.
14. Mt doanh nghip bn sn xut 5.000 sn phm vi s bn đầu
600.000 USD; cu to hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá tr ca một đơn vị sn phm? A. 120 USD B. 150 USD C. 100 USD D. 180 USD
15. Vốn tư bản 1.000.000 USD, cu to hữu cơ 3/2, m’=100%. Xác định t sut li
nhun ca doanh nghip bn nếu biết giá c bng giá tr? A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 25%. 12