




Preview text:
Ôn tập trắc nghiệm
MÔN : TƯ DUY KINH DOANH VÀ ĐỊNH HƯỚNG NN TMĐT
Chương 1:
- Một trong những đặc điểm chính của tư duy:
A.Có tính trừu tượng và khái quát
B.Có tính chi tiết
C. Có tính xung đột
D. Có tính chủ quan
- Tư duy tổng hợp là:
A.Tư duy theo chiều ngang
B.Tư duy theo chiều dọc
C. Tư duy sáng tạo
D. Không có đáp nào
- Các cấp độ tư duy của thang đo Bloom:
A. Nhớ - Hiểu – Vận dụng – Phân tích – Đánh giá – Sáng tạo
B. Hiểu – Vận dụng – Phân tích –Chọn lọc– Đánh giá – Sáng tạo
C. Nhớ - Hiểu – Phân tích –Chọn lọc– Đánh giá – Sáng tạo
D. Hiểu – Vận dụng – Phân tích – Đánh giá – Sáng tạo
- Các đặc tính văn hóa gồm:
A. Biểu tượng – Lịch sử - Chuẩn mực
B. Biểu tượng – Giá trị - Giáo dục – Chuẩn mực
C. Tôn giáo – Lịch sử - Chuẩn mực
D. Biểu tượng- Giá trị - Mục tiêu – Chuẩn mực
- Mũ vàng trong phương pháp “6 chiếc mũ tư duy” nhằm:
A. Suy nghĩ tích cực
B. Suy nghĩ về cảm giác
C. Đề cập đến điểm yếu, tiêu cực
D. Đánh giá vấn đề khách quan
- Tính trừu tượng và khái quát của tư duy:
A. Phản ánh bản chất chi tiết của sự vật, hiện tượng
B. Phản ánh mặt tích cực của sự vật, hiện tượng
C. Phản ánh mặt tích cực của sự vật, hiện tượng
D.Phản ánh bản chất chung của sự vật, hiện tượng
- Tư duy liên hệ mật thiết với nhận thức cảm tính thể hiện:
A. Phản ánh bản chất chung của sự vật, hiện tượng
B. Là cơ sở của những khái quát kinh nghiệm dưới dạng các khái niệm, quy luật.
C. Phản ánh mặt tích cực của sự vật, hiện tượng
D. Phản ánh mặt tiêu cực của sự vật, hiện tượng
CHƯƠNG 2
- Nhân tố chính dẫn đến sự thay đổi của nền kinh tế mới:
A.Sự phát triển của khoa học công nghệ
B. Con người
C. Điều kiện tự nhiên
D. Văn hóa
- Luồng thông tin trong nền kinh tế cũ thể hiện dưới dạng:
A. Tiền mặt, hóa đơn
B. Thư quảng cáo trực tiếp
C. Cuộc gặp trực tiếp
D.Tất cả đáp án
- Nguy cơ xã hội phải đối mặt trong nền kinh tế số
A. Đói nghèo – Thất nghiệp – An ninh
B. Bất bình đẳng – Đói nghèo – An ninh
C. Phân tầng xã hội – An ninh – Xung đột và phân chia xã hội
D. Phân tầng xã hội – Bảo mật thông tin – Xung đột và phân chia xã hội
- Một trong những yêu cầu quan trọng nhất đối với doanh nghiệp trong nền kinh tế mới cần thực hiện là:
A. Đổi mới
B. Gia tăng vốn
C. Mở rộng quy mô sản xuất
D. Tiếp cận nhiều nguồn tài nguyên mới
CHƯƠNG 3
- Nhận định sau được cho là đúng với nền kinh tế mới:
A. Nền kinh tế mới là nền kinh tế cung cấp đủ hàng hóa cho xã hội
B. Nền kinh tế mới là nền kinh tế tri thức
C. Nền kinh tế mới là nền kinh tế giảm lượng lao động cần thiết
D. Nền kinh tế mới là nền kinh tế gia tăng của cải cho xã hội
- Thông tin trên Internet, nền kinh tế mới thường được biểu diễn dưới dạng:
A. Mô hình xác suất
B. Mô hình toán phức tạp
C. Nhị phân (0 và 1)
D. Không có đáp án nào
- Ứng dụng công nghệ giúp thông tin có thể:
A. Lưu trữ lớn và truy xuất tức khi có Internet
B. Giúp bất kỳ người tiêu dùng đều có thể nhận biết ngay
C. Giúp bất kỳ ai cũng có thể truy cập bất kỳ thông tin nào
D. Không có đáp án nào
- Đổi mới trong nền kinh tế số giúp:
A. Tạo cân bằng cuộc sống
C. Giảm tình trạng thất nghiệp
D. Mở rộng hợp tác quốc tế
D.Thúc đẩy mọi mặt đời sống kinh tế -xã hội, gia tăng sản phẩm và dịch vụ
- Xu hướng cấu trúc phân cấp trong nền kinh tế mới theo:
A. Theo chiều ngang
B. Theo chiều dọc
C. Không đổi so với trước đây
D. Không có đáp án
- Kỹ thuật số giúp:
A. Giữ vững chức năng trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng
B.Loại bỏ dần chức năng trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng
C.Người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm với giá thấp nhất
D. Nhà sản xuất có thể lựa chọn đầu vào với chi phí thấp nhất
CHƯƠNG 4
- Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện tử
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C. Tăng cơ hội mua bán
D.Giao dịch an toàn hơn
- Xu hướng kinh doanh trong thương mại điện tử thể hiện:
A. Doanh số thương mại điện tử tăng mạnh
B. Hệ sinh thái ứng dụng các thiết bị di động tăng mạnh
C. Thương mại điện tử xã hội gia tăng
D.Tất cả đáp án
- Xu hướng kinh doanh trong thương mại điện tử thể hiện:
A. Thương mại điện tử xã hội gia tăng
B. Dữ liệu lớn
C. Internet vạn vật (IoT)
D. Điện toán đám mây
- Khoản đầu tư ban đầu mô hình kinh doanh truyền thống ……. so với mô hình kinh doanh trực tuyến:
A. Nhỏ hơn
B. Như nhau
C.Lớn hơn
D. Không so sánh được
- Một số tính năng cơ bản của công nghệ thương mại điện tử
A. Phổ biến – Toàn cầu – Cá nhân hóa –Mật độ thông tin – Tương tác -Phong phú
B. Kinh doanh – Toàn cầu – Cá nhân hóa – Phong phú
C. Công nghệ – Cá nhân hóa – Tương tác
D. Toàn cầu hóa– Hài lòng khách hàng –Thông tin
- Tính phong phú của công nghệ thương mại điện tử thể hiện
A. Phong phú về khả năng trao đổi sản phẩm vật chất
B.Phong phú về thông tin và nội dung của thông điệp
C. Phong phú về giao dịch với đối tác
D. Không có đáp án nào
- Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác của ban giám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây là ví dụ về:
A.B2B
B. B2C
C. C2C
D. B2G
CHƯƠNG 5
- Các bước quản lý quy trình kinh doanh (BPM)
- Thiết kế và mô hình hóa
- Thực thi
- Theo dõi
- Tất cả đáp án
- Mục tiêu của giai đoạn định hướng ban đầu của quá trình thay đổi nhằm:
- Xác định rõ lý do thay đổi và chiến lược lược cũng như nhóm thay đổi
- Xác định chiến lược thay đổi
- Xác định các nội dung công việc cụ thể cần thay đổi
- Xác định đối tượng cần thay đổi
- Quản lý quy trình kinh doanh (BPM) hướng đến
- cải thiện chất lượng lao động
- cải thiện đời sống nhân viên
- cải thiện công nghệ doanh nghiệp
- kết hợp giữa con người và công nghệ nhằm thúc đẩy thực hiện công việc hiệu quả hơn
4. Quá trình ra quyết định gồm:
- Nghiên cứu – Thiết kế - Lựa chọn – Thực hiện
- Nghiên cứu – Thiết kế - Thực hiện
- Xác định – Thiết kế - Giải pháp – Kiểm soát
- Lựa chọn – Xây dựng – Thực hiện – Giải pháp
CHƯƠNG 6
- Đâu KHÔNG PHẢI là năng lực tự chủ và trách nhiệm của sinh viên tốt nghiệp ngành Thương Mại Điện Tử
- Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
- Có khả năng đàm phán và giao tiếp
- Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, khả năng đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động chuyên môn.
- Tự định hướng, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ
2. Tại sao nói TMĐT là một trong những ngành mũi nhọn của nền Kinh tế số
- Sử dụng các công nghệ kỹ thuật số và số hoá các quy trình kinh doanh và tăng doanh thu thị trường ngành hàng bán lẻ
- Sử dụng các công nghệ kỹ thuật số và số hoá các quy trình kinh doanh
- Tăng doanh thu thị trường ngành hàng bán lẻ
- Giảm lượng khách hàng mua sắm trên di động
3.Website thương mại điện tử sử dụng mô hình kinh doanh
- Doanh nghiệp với khách hàng (B2C)
- Khách hàng với khách hàng (C2C)
- Chính phủ với doanh nghiệp (G2B)
- Bán trực tiếp với khách hàng (Direct sale D2C)