Ôn tập trang 109 | Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo

Tóm tắt ba văn bản đã học (Sơn Đoòng - thế giới chỉ có một; Đồ gốm gia dụng của người Việt; Cung đường của kí ức, hiện tại và tương lai) theo các phương diện sau: đề tài, thông tin cơ bản và một số thông tin chi tiết thể hiện thông tin cơ bản

Soạn văn 11: Ôn tp trang 109
Câu 1. Trình bày nhng hiu biết ca bn v đặc điểm của văn bản thông tin.
- Văn bản thông tin được viết nhm mục đích chủ yếu cung cp thông tin cho
người đc.
- Văn bn có th s dng kết hợp phương tiện ngôn ng và phi ngôn ng (hình nh,
sơ đồ, biểu đồ…)
- Thông tin được truyn ti cn chính xác, rõ ràng.
- Cách trình bày thông tin, d liệu như nguyên nhân - kết qu, ý chính - ni dung
chi tiết, trt t thi gian, so sánh - đối chiếu, cu trúc vấn đề - cách gii quyết,...
Câu 2. Tóm tắt ba văn bản đã học (Sơn Đoòng - thế gii ch một; Đồ gm gia
dng của người Việt; Cung đường ca kí c, hin tại và tương lai) theo các phương
diện sau: đề tài, thông tin bản mt s thông tin chi tiết th hiện thông tin
bn; cách trình bày d liu, thông tin hiu qu của cách trình bày; đặc trưng về
yếu t hình thc vai trò ca các yếu t ấy đối vi vic th hin thông tin chính
của văn bản; thái độ, quan điểm của người viết; phương tin phi ngôn ng.
Sơn Đoòng - thế
gii ch có mt
Đồ gm gia dng ca
người Vit
Cung đường ca kí
c, hin ti và
tương lai
Đề tài
Những nét độc
đáo của hang Sơn
Đoòng
Những điểm đặc bit
của đồ gm gia dng
Vit Nam qua mt s
giai đoạn lch s
Giá tr của tàu điện
Hà Ni
Thông tin
bn mt s
thông tin chi tiết
th hin thông
tin cơ bản
- Thông tin
bản: Sơn Đoòng -
Đệ nht quan
định hướng để
phát trin bn
vững hang động.
- Thông tin chi
tiết: Quá trình
phát hin ra hang,
những điểm đc
bit ca hang, ý
kiến v cách khai
thác bo v
hang.
- Thông tin bản: đồ
gm s nh dùng
trong nhà có lch s
phát trin liên tc,
điển hình là cái bát ăn
cơm, Đặc điểm của đồ
gm gia dng thi Lí -
Trn
- Thông tin chi tiết:
lch s phát trin ca
cái bát ăn cơm, chi tiết
v đặc điểm thanh nhã
của đồ gm gia dng
thi - Trn, phân
bit mt s xu hướng
dùng đồ gm sau thế
k XV
- Thông tin bản:
tàu điện trong quá
kh, hin ti và
tương lai
- Thông tin chi tiết:
giá tr văn hóa, lịch
s, khoa hc ca tàu
đin Ni, vic
gi li ci to tàu
điện, đề xut khôi
phục tàu điện
Cách trình bày
d liu, thông
tin hiu qu
ca ch trình
bày
- Trt t thi gian
kết hp ý chính -
ni dung chi tiết
- Hiu qu: Giúp
người đọc hiu
hơn về thông tin
đưc trình bày.
- Ý chính - ni dung
chi tiết kết hợp đối
chiếu - so sánh
- Hiu qu: Làm ni
bt thông tin chính,
chi tiết hóa để làm rõ
thông tin trong văn
bn
- Ý chính - ni dung
chi tiết kết hp so
sánh - đối chiếu
- Hiu qu: Làm ni
bt thông tin chính.
Đặc trưng về
yếu t hình thc
vai trò ca
các yếu t ấy đối
vi vic th hin
thông tin chính
của văn bản
- Đặc trưng: Sử
dụng nhan đề, h
thống đề mục,
đồ, hình nh, các
chú thích cho
phương tiện phi
ngôn ng
- Vai trò: Làm
b cục văn bn,
ni bt ni dung
chính, giúp thông
c th, ràng
sinh động
- Đặc trưng: Sử dng
nhan đề, hình nh
minh ha, các chú
thích tương ng cho
tng hình, không dùng
đề mục để tóm tắt văn
bn thông tin
- Vai trò: nhan đ khái
quát thông tin, h
thng hình nh chú
thích giúp văn bản
thêm trc quan, sinh
động
- Đặc trưng: Sử dng
nhan đ, bản đồ,
hình nh, s liu
không dùng đ
mục để tóm tắt văn
bn thông tin
- Vai trò: Thông tin
thêm c th, chi tiết
và sinh động
Thái độ, quan
đim ca ngưi
viết
- Thái đ: Ngi
ca, t hào xen ln
thán phc
- Quan điểm:
Khai thác cnh
quan nhưng phi
đi đôi vi gi gìn,
bo v
- Thái độ: ngc nhiên,
thích thú
- Quan điểm: chưa thể
hin rõ
- Thái độ: yêu quý,
t hào, thán phc
- Quan đim: Cn
khôi phc xây
dng li h thng
tàu điện
Phương tiện phi
ngôn ng
Hình nh, s liu
Hình nh, s liu
Hình nh, s liu
Câu 3. Nêu ít nht mt bài hc kinh nghim v việc đọc hiểu các phương tiện phi
ngôn ng trong văn bản thông tin. T đó, rút ra (những) điểm cn chú ý khi to lp
văn bản có s dng các phương tiện y.
- Bài hc kinh nghim: Cần đọc các chú thích đ hiểu hơn thông tin mà các
phương tiện phi ngôn ng cung cp.
- Đim cn chú ý:
La chọn phương tin phi ngôn ng cn liên quan trc tiếp đến ni dung bài
viết.
S dụng phương tiện phi ngôn ng đúng hoàn cảnh, mục đích.
Chú thích cho các phương tiện phi ngôn ng (hình nh, sơ đồ, biểu đồ….)
Câu 4. Trình bày mt s đim cần lưu ý khi viết báo cáo nghiên cu v mt vấn đề
t nhiên hoc xã hi.
- Xác định được vấn đề cn nghiên cu.
- S dụng phương pháp nghiên cứu phù hợp, đúng mục đích.
- Dn chng rõ ràng, c th.
- Bài viết mch lc, khoa hc
Câu 5. Ghi li nhng kinh nghim v cách trình bày kết qu nghiên cu.
- Diễn đạt ngn gn, súc tích
- Dn chng rõ ràng, chính xác
- Kết hợp các phương tiện khác phi ngôn ng khi trình bày.
Câu 6. T những gì đã học trong bài hc này, hãy viết đoạn văn (khoảng 200 ch)
trình bày suy nghĩ của bn v ý nghĩa của vic gi gìn bn sắc văn hoá của dân tc
trong bi cnh hin nay.
Dân tc Vit Nam truyn thống văn hóa lâu đi. hi hiện đại, nhng lung
văn hóa mới du nhp vào. T đó, vấn đề được đặt ra cn phi gi gìn bn sc
văn hóa dân tc. Hin nay, nhiu giá tr văn hóa lâu đời đang dần b mai mt. Làn
sóng văn hóa nước ngoài du nhp vào, nhng giá tr truyn thng b thay thế. Thế
h tr chy theo những xu hướng hiện đại, quên mt giá tr văn hóa truyền thng.
Điu này gây ra nhng hu qu tiêu cực đối vi mi quc gia. Cn phi hiểu được
rng, điu làm nên giá tr hay s khác bit ca mi quốc gia chính là văn hóa
truyn thng. Chính vy, chúng ta cn nhng biện pháp đ bo v bn sc
văn hóa ca dân tc. Quan trng nht vn là ý thc trách nhim ca mi nhân,
đặc bit là gii tr. Gi gìn bn sắc văn hóa dân tộc là mt vic làm quan trọng đối
vi mi quc gia. Thế h tr hôm nay - hãy sng có ý thc bo v nhng giá tr văn
hóa ca dân tc.
| 1/6

Preview text:


Soạn văn 11: Ôn tập trang 109
Câu 1. Trình bày những hiểu biết của bạn về đặc điểm của văn bản thông tin.
- Văn bản thông tin được viết nhằm mục đích chủ yếu là cung cấp thông tin cho người đọc.
- Văn bản có thể sử dụng kết hợp phương tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ (hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ…)
- Thông tin được truyền tải cần chính xác, rõ ràng.
- Cách trình bày thông tin, dữ liệu như nguyên nhân - kết quả, ý chính - nội dung
chi tiết, trật tự thời gian, so sánh - đối chiếu, cấu trúc vấn đề - cách giải quyết,...
Câu 2. Tóm tắt ba văn bản đã học (Sơn Đoòng - thế giới chỉ có một; Đồ gốm gia
dụng của người Việt; Cung đường của kí ức, hiện tại và tương lai) theo các phương
diện sau: đề tài, thông tin cơ bản và một số thông tin chi tiết thể hiện thông tin cơ
bản; cách trình bày dữ liệu, thông tin và hiệu quả của cách trình bày; đặc trưng về
yếu tố hình thức và vai trò của các yếu tố ấy đối với việc thể hiện thông tin chính
của văn bản; thái độ, quan điểm của người viết; phương tiện phi ngôn ngữ.
Cung đường của kí
Sơn Đoòng - thế Đồ gốm gia dụng của ức, hiện tại và giới chỉ có một người Việt tương lai Đề tài
Những nét độc Những điểm đặc biệt Giá trị của tàu điện
đáo của hang Sơn của đồ gốm gia dụng Hà Nội Đoòng Việt Nam qua một số giai đoạn lịch sử
Thông tin cơ - Thông tin cơ - Thông tin cơ bản: đồ - Thông tin cơ bản:
bản và một số bản: Sơn Đoòng - gốm sứ nhỏ dùng tàu điện trong quá
thông tin chi tiết Đệ nhất kì quan trong nhà có lịch sử khứ, hiện tại và
thể hiện thông và định hướng để phát triển liên tục, tương lai tin cơ bản
phát triển bền điển hình là cái bát ăn - Thông tin chi tiết:
vững hang động. cơm, Đặc điểm của đồ giá trị văn hóa, lịch
- Thông tin chi gốm gia dụng thời Lí - sử, khoa học của tàu tiết: Quá trình Trần điện Hà Nội, việc
phát hiện ra hang, - Thông tin chi tiết: giữ lại và cải tạo tàu
những điểm đặc lịch sử phát triển của điện, đề xuất khôi
biệt của hang, ý cái bát ăn cơm, chi tiết phục tàu điện
kiến về cách khai về đặc điểm thanh nhã
thác và bảo về của đồ gốm gia dụng hang. thời Lí - Trần, phân biệt một số xu hướng dùng đồ gốm sau thế kỉ XV
Cách trình bày - Trật tự thời gian - Ý chính - nội dung - Ý chính - nội dung
dữ liệu, thông kết hợp ý chính - chi tiết kết hợp đối chi tiết kết hợp so
tin và hiệu quả nội dung chi tiết chiếu - so sánh sánh - đối chiếu
của cách trình - Hiệu quả: Giúp - Hiệu quả: Làm nổi - Hiệu quả: Làm nổi bày
người đọc hiểu rõ bật thông tin chính, bật thông tin chính.
hơn về thông tin chi tiết hóa để làm rõ
được trình bày. thông tin trong văn bản
Đặc trưng về - Đặc trưng: Sử - Đặc trưng: Sử dụng - Đặc trưng: Sử dụng
yếu tố hình thức dụng nhan đề, hệ nhan đề, hình ảnh nhan đề, bản đồ,
và vai trò của thống đề mục, sơ minh họa, các chú hình ảnh, số liệu
các yếu tố ấy đối đồ, hình ảnh, các thích tương ứng cho và không dùng đề
với việc thể hiện chú thích
cho từng hình, không dùng mục để tóm tắt văn
thông tin chính phương tiện phi đề mục để tóm tắt văn bản thông tin của văn bản ngôn ngữ bản thông tin - Vai trò: Thông tin
- Vai trò: Làm rõ - Vai trò: nhan đề khái thêm cụ thể, chi tiết
bố cục văn bản, quát thông tin, hệ và sinh động
nổi bật nội dung thống hình ảnh và chú
chính, giúp thông thích giúp văn bản
cụ thể, rõ ràng và thêm trực quan, sinh sinh động động
Thái độ, quan - Thái độ: Ngợi - Thái độ: ngạc nhiên, - Thái độ: yêu quý,
điểm của người ca, tự hào xen lẫn thích thú tự hào, thán phục viết thán phục
- Quan điểm: chưa thể - Quan điểm: Cần - Quan điểm: hiện rõ khôi phục và xây Khai thác cảnh dựng lại hệ thống quan nhưng phải tàu điện đi đôi với giữ gìn, bảo vệ
Phương tiện phi Hình ảnh, số liệu Hình ảnh, số liệu Hình ảnh, số liệu ngôn ngữ
Câu 3. Nêu ít nhất một bài học kinh nghiệm về việc đọc hiểu các phương tiện phi
ngôn ngữ trong văn bản thông tin. Từ đó, rút ra (những) điểm cần chú ý khi tạo lập
văn bản có sử dụng các phương tiện ấy.
- Bài học kinh nghiệm: Cần đọc các chú thích để hiểu hơn thông tin mà các
phương tiện phi ngôn ngữ cung cấp. - Điểm cần chú ý:
 Lựa chọn phương tiện phi ngôn ngữ cần liên quan trực tiếp đến nội dung bài viết.
 Sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ đúng hoàn cảnh, mục đích.
 Chú thích cho các phương tiện phi ngôn ngữ (hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ….)
Câu 4. Trình bày một số điểm cần lưu ý khi viết báo cáo nghiên cứu về một vấn đề tự nhiên hoặc xã hội.
- Xác định được vấn đề cần nghiên cứu.
- Sử dụng phương pháp nghiên cứu phù hợp, đúng mục đích.
- Dẫn chứng rõ ràng, cụ thể.
- Bài viết mạch lạc, khoa học …
Câu 5. Ghi lại những kinh nghiệm về cách trình bày kết quả nghiên cứu.
- Diễn đạt ngắn gọn, súc tích
- Dẫn chứng rõ ràng, chính xác
- Kết hợp các phương tiện khác phi ngôn ngữ khi trình bày.
Câu 6. Từ những gì đã học trong bài học này, hãy viết đoạn văn (khoảng 200 chữ)
trình bày suy nghĩ của bạn về ý nghĩa của việc giữ gìn bản sắc văn hoá của dân tộc
trong bối cảnh hiện nay.
Dân tộc Việt Nam có truyền thống văn hóa lâu đời. Xã hội hiện đại, những luồng
văn hóa mới du nhập vào. Từ đó, vấn đề được đặt ra là cần phải giữ gìn bản sắc
văn hóa dân tộc. Hiện nay, nhiều giá trị văn hóa lâu đời đang dần bị mai một. Làn
sóng văn hóa nước ngoài du nhập vào, những giá trị truyền thống bị thay thế. Thế
hệ trẻ chạy theo những xu hướng hiện đại, quên mất giá trị văn hóa truyền thống.
Điều này gây ra những hậu quả tiêu cực đối với mỗi quốc gia. Cần phải hiểu được
rằng, điều làm nên giá trị hay sự khác biệt của mỗi quốc gia chính là văn hóa
truyền thống. Chính vì vậy, chúng ta cần có những biện pháp để bảo vệ bản sắc
văn hóa của dân tộc. Quan trọng nhất vẫn là ý thức trách nhiệm của mỗi cá nhân,
đặc biệt là giới trẻ. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc là một việc làm quan trọng đối
với mỗi quốc gia. Thế hệ trẻ hôm nay - hãy sống có ý thức bảo vệ những giá trị văn hóa của dân tộc.