Ôn tập trang 58 | Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo

Vận dụng được tri thức về nghệ thuật truyện thơ Nôm của Nguyễn Du (kể chuyện bằng thơ lục bát, miêu tả nội tâm nhân vật,...) để đọc, phân tích, đánh giá văn bản một cách có cơ sở. Xem xét giá trị của nội dung tác phẩm ở cả giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo.

Son bài Ôn tp trang 58
Câu 1. K bảng dưới đây vào vở, tóm tt tình hung, s kiện và xác định nét
ni bt trong tâm trng ca nhân vt Thúy Kiu th hiện qua các văn bn trích
trong bài hc:
Văn bản
Tình hung/ s kin
Nét ni bt trong tâm
trng ca nhân vt Thúy
Kiu
Trao duyên
Sau khi quyết định bán mình
chuc cha, Thúy Kiu trò
chuyn, thuyết phc Thúy Vân
thay mình ly Kim Trng.
Thúy Kiều đau xót, dn vt
tình yêu l làng, phin
lụy đến Thúy Vân phc
lòng Kim Trng.
Thúy Kiu
hầu rượu
Hoạn Thư -
Thúc Sinh
Thúy Kiu buc phi hầu rượu,
hầu đàn v chng Hoạn Thư -
Thúc Sinh trong tình cnh tr
trêu, ti nhc.
B Hoạn Thư bày mưu hạ
nhc, Thúy Kiều đau xót
ti nhục đến cùng cc.
Câu 2. Nhn xét v mt s nét đặc sc ngh thut ca “Truyện Kiều” qua các
văn bản đã học.
Tạo được các tình hung xoay quanh các s kin giàu kch tính, dn dt câu
chuyn t nhiên, hp dn.
Xây dng s dng ngôn ng đối thoại, độc thoại hóa đối thoại”, “độc
thoi nội tâm” vi li của người k chuyện, đ miêu t tâm lí, tính cách ca
nhân vt một cách sinh động.
Phát huy được sc mnh t s, tr tình ca câu thơ lục bát dân tc.
Câu 3. Qua các văn bản đã học, đã đọc, bạn rút ra được những lưu ý khi đc
một đon trích trong mt truyện thơ Nôm như Truyện Kiều” hoc một bài t
ch Hán ca Nguyn Du.
Vn dụng được tri thc v ngh thut truyện thơ Nôm ca Nguyn Du (k
chuyn bằng thơ lc bát, miêu t ni tâm nhân vật,...) để đọc, phân tích,
đánh giá văn bản một cách có cơ sở.
Xem xét giá tr ca ni dung tác phm c giá tr hin thc giá tr nhân
đạo.
Câu 4. Khi viết văn bản ngh lun v mt vấn đềhi trong tác phẩm văn học
hoc tác phm ngh thut, bn cần lưu ý những điều gì?
Xác định rõ vấn đề cn ngh lun, tránh lạc đề.
Nêu được nhng lun đim, lí l và dn chng.
Lp lun cht ch, thuyết phc,...
Câu 5. Theo bn, vic quan sát, tri nghim thc tế có vai trò, tác dụng như thế
nào trong hc tp và trong đời sng của con người?
Vic quan sát, tri nghim thc tế vai trò, tác dụng như thế nào trong hc tp
và trong đời sng của con người: b sung kiến thức, tư liệu thc tế khi thc hin
các nhim v hc tp, giúp cho vic hc tp gn vi thc tế cuc sng,...
| 1/2

Preview text:


Soạn bài Ôn tập trang 58
Câu 1. Kẻ bảng dưới đây vào vở, tóm tắt tình huống, sự kiện và xác định nét
nổi bật trong tâm trạng của nhân vật Thúy Kiều thể hiện qua các văn bản trích trong bài học:
Nét nổi bật trong tâm Văn bản
Tình huống/ sự kiện
trạng của nhân vật Thúy Kiều Trao duyên
Sau khi quyết định bán mình Thúy Kiều đau xót, dằn vặt
chuộc cha, Thúy Kiều trò vì tình yêu lỡ làng, phiền
chuyện, thuyết phục Thúy Vân lụy đến Thúy Vân và phục thay mình lấy Kim Trọng. lòng Kim Trọng. Thúy
Kiều Thúy Kiều buộc phải hầu rượu, Bị Hoạn Thư bày mưu hạ hầu
rượu hầu đàn vợ chồng Hoạn Thư - nhục, Thúy Kiều đau xót và
Hoạn Thư - Thúc Sinh trong tình cảnh trớ tủi nhục đến cùng cực. Thúc Sinh trêu, tủi nhục.
Câu 2. Nhận xét về một số nét đặc sắc nghệ thuật của “Truyện Kiều” qua các văn bản đã học.
 Tạo được các tình huống xoay quanh các sự kiện giàu kịch tính, dẫn dắt câu
chuyện tự nhiên, hấp dẫn.
 Xây dựng và sử dụng ngôn ngữ đối thoại, “độc thoại hóa đối thoại”, “độc
thoại nội tâm” với lời của người kể chuyện, để miêu tả tâm lí, tính cách của
nhân vật một cách sinh động.
 Phát huy được sức mạnh tự sự, trữ tình của câu thơ lục bát dân tộc.
Câu 3. Qua các văn bản đã học, đã đọc, bạn rút ra được những lưu ý gì khi đọc
một đoạn trích trong một truyện thơ Nôm như “Truyện Kiều” hoặc một bài thơ chữ Hán của Nguyễn Du.
 Vận dụng được tri thức về nghệ thuật truyện thơ Nôm của Nguyễn Du (kể
chuyện bằng thơ lục bát, miêu tả nội tâm nhân vật,...) để đọc, phân tích,
đánh giá văn bản một cách có cơ sở.
 Xem xét giá trị của nội dung tác phẩm ở cả giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo.
Câu 4. Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội trong tác phẩm văn học
hoặc tác phẩm nghệ thuật, bạn cần lưu ý những điều gì?
 Xác định rõ vấn đề cần nghị luận, tránh lạc đề.
 Nêu được những luận điểm, lí lẽ và dẫn chứng.
 Lập luận chặt chẽ, thuyết phục,...
Câu 5. Theo bạn, việc quan sát, trải nghiệm thực tế có vai trò, tác dụng như thế
nào trong học tập và trong đời sống của con người?
Việc quan sát, trải nghiệm thực tế có vai trò, tác dụng như thế nào trong học tập
và trong đời sống của con người: bổ sung kiến thức, tư liệu thực tế khi thực hiện
các nhiệm vụ học tập, giúp cho việc học tập gắn với thực tế cuộc sống,...