



















Preview text:
Ôn tập triết học 300 câu
Câu 1: Triết học là hệ thống các quan điểm, lí luận chung nhất về
A. Xã hội loài người, được ghi chép lại thành hệ thống.
B. Khoa học, được nghiên cứu qua các giai đoạn khác nhau.
C. Thế giới, được hình thành và phát triển trong lịch sử.
D. Thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó.
Câu 2: Hệ thống các quan điểm chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó là nội dung của khái niệm A. Tâm lí học B. Triết học C. Lịch sử học D. Xã hội học
Câu 3: Nội dung nào dưới đây thuộc kiến thức triết học?
A. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động.
B. Sự hình thành và phát triển của thực vật
C. Hiện tượng oxi hóa của kim loại.
D. Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành mưa.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phản ánh quan điểm của thế giới quan duy vật?
A. Cha mẹ sinh con trời sinh tính.
B. Có thực mới vực được đạo
C. Có bột mới gột nên hồ
D. Trăm hay không bằng tay quen
Câu 5: Quan niệm cho rằng thế giới vật chất tồn tại khách quan không phụ thuộc vào ý chí của con người là
quan điểm của thế giới quan A. Thần thoại B. Duy tâm C. Duy vật D. Tôn giáo
Câu 6: Hình ảnh “Ông Bụt” trong các câu truyện cổ tích Việt Nam thể hiện thế giới quan nào trong Triết học?
A. Thế giới quan thần thánh.
B. Thế giới quan cổ đại.
C. Thế giới quan thần thoại.
D. Thế giới quan duy tâm.
Câu 7: Vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không ai sáng tạo ra là quan điểm của A. Thuyết bất khả tri.
B. Thuyết nhị nguyên luận.
C. Thế giới quan duy vật.
D. Thế giới quan duy tâm.
Câu 8: “Người trong cung điện thì suy nghĩ khác người trong túp lều”. Nhận định của Phoi-ơ-bắc thể hiện lập
trường thế giới quan nào dưới đây? A. Văn hóa B. Duy tâm C. Duy vật D. Lịch sử
Câu 9: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Giải quyết mối quan hệ giữa duy tâm với duy vật
B. Giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật
C. Nghiên cứu vấn đề chung nhất của giới tự nhiên
D. Nghiên cứu vấn đề chung nhất của con người
Câu 10: Ví dụ nào thuộc kiến thức Triết học?
A. Bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông
B. Mọi sự vật, hiện tượng đều có quan hệ nhân quả
C. Ngày 3-2-1930 là ngày thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 11: Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào? A. Vật chất vô sinh.
B. Giới tự nhiên hữu sinh.
C. Động vật có hệ thần kinh trung ương. D. Bộ óc người.
Câu 12: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào? A. Bộ óc con người.
B. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
C. Lao động và ngôn ngữ.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 13: Trong nguồn gốc xã hội của ý thức, ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu gì?
A. Tín hiệu vật chất. B. Tín hiệu ý thức.
C. Tín hiệu truyền thông tin.
D. Tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức.
Câu 14: Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất? A. Tri thức. B. Tình cảm. C. Ý chí. D. Tiềm thức, vô thức.
Câu 15: Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức? A. Tri thức. B. Ý chí. C. Tình cảm. D. Tiềm thức.
Câu 16: Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào? A. Niềm tin. B. Ý chí. C. Tiềm thức. D. Vô thức.
Câu 17: Yếu tố nào nằm trong kết cấu của ý thức nhưng lại nằm ngoài sự kiểm soát của ý thức? A. Vô thức. B. Niềm tin. C. Ý Chí. D. Tiềm thức.
Câu 18: Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
A. Vật chất là thực thể tồn tại chủ quan và quyết định ý thức.
B. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
C. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại.
D. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối.
Câu 19: Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
A. Sự suy nghĩ của con người.
B. Hoạt động thực tiễn.
C. Hoạt động lý luận.
D. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Câu 20: Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng, chúng ta rút ra
nguyên tắc triết học gì?
A. Quan điểm khách quan.
B. Quan điểm toàn diện.
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể. D. Quan điểm thực tiễn.
Câu 21. Điền thêm từ để hoàn thiện nhận định sau đây và xác định đó là nhận định của ai? “Điểm khác biệt
căn bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ỏ chỗ: loài vật may mắn lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại … ”.
A. Tiến hành lao động/C.Mác B. Tư duy/V.I Lênin
C. Sản xuất/Ph.Ăngghen
D. Biết sáng tạo/ Ph.Ăngghen
Câu 22. Cơ sở hạ tầng là?
A. Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
B. Toàn bộ quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu của xã hội
C. Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội
D. Toàn bộ quan hệ xã hội hợp thành cơ cấu kinh tế của một chế độ xã hội
Câu 23. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào nhà nước
C. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại tách rời với nhau
Câu 24. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là. .
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần
B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
C. Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
D. Quan hệ giữa vật chất và ý thức
Câu 25. Tính chất phụ thuộc của kiến trúc thượng tầng vào cơ sở hạ tầng có nguyên nhân từ. .
A. Tính tất yếu kinh tế đối với toàn bộ các lĩnh vực sinh hoạt của xã hội
B. Tính tất yếu của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội
C. Kiến trúc thượng tầng là cái phản ánh cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng nảy sinh trên cơ sở hạ tầng
Câu 26: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong không gian: A. Vận động xã hội B. Vận động cơ học C. Vận động vật lý D. Vận động sinh học
Câu 27: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử, các hạt cơ bản: A. Cơ học B. Vật lý C. Hóa học D. Sinh học
Câu 28: Hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các quá trình hóa hợp và phân giải các chất: A. Cơ học B. Hóa học C. Vật lý D. Sinh học
Câu 29: Hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường: A. Cơ học B. Lý học C. Hóa học D. Sinh học
Câu 30: Hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất trong quá trình phát triển của xã hội loài người: A. Cơ học B. Sinh học C. Xã hội D. Hóa học
Câu 31. Điền vào chỗ trống: Những nhà triết học cho rằng ý thức, tinh thần, ý niệm, cảm giác là cái có trước,
cái quyết định đối với giới tự nhiên, được gọi là……. Học thuyết của họ hợp thành…….
A. các nhà nhị nguyên…chủ nghĩa hoài nghi
B. các nhà có thể biết…thuyết có thể biết
C. các nhà duy vật…chủ nghĩa duy vật
D. các nhà duy tâm… chủ nghĩa duy tâm
Câu 32. Hãy chỉ ra một thành phần đúng thuộc về thế giới quan… A. kinh tế B. niềm tin C. xã hội D.chính trị
Câu 33. Điền vào chỗ trống: Những nhà triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái có trước và quyết định
đối với ý thức của con người được gọi là……. Học thuyết của họ hợp thành….
A. các nhà có thể biết… thuyết có thể biết
B. các nhà nhị nguyên…chủ nghĩa hoài nghi
C. các nhà duy vật…chủ nghĩa duy vật
D. các nhà duy tâm…chủ nghĩa duy tâm
Câu 34. Quan điểm nào cho rằng: Các sự vật, hiện tượng và các quá trình khác nhau của thế giới có mối liên
hệ, tác động, ảnh hưởng lẫn nhau? A. Biện chứng B. Duy tâm khách quan C. Siêu hình D. Duy tâm chủ quan
Câu 35. Theo Ph. Ăngghen, vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học là…
A. mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại B. thế giới vật chất C. ý thức D. vật chất
Câu 36. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, ba yếu tố cơ bản của hình thái kinh tế - xã hội tác động biện chứng,
tạo thành các quy luật cơ bản chi phối sự vận động, phát triển của lịch sử xã hội là:
A. lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng
B. tồn tại xã hội, ý thức xã hội, cơ sở hạ tầng
C. cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng, tồn tại xã hội
D. lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, tồn tại xã hội
Câu 37. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin:
A. Lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dân
B. Lịch sử được quyết định bởi mệnh trời
C. Lịch sử được quyết định bởi cá nhân hào kiệt
D. Lịch sử không do ai quyết định, vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiên
Câu 38. Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội tức là khẳng định sự
phát triển của xã hội. .
A. Hoàn toàn chỉ tuân theo quy luật khách quan của giới tự nhiên
B. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của tự nhiên và xã hội
C. Duy nhất chỉ tuân theo quy luật khách quan của xã hội
D. Tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thời cũng chịu tác động của các nhân tố khác, trong đó
có nhân tố thuộc về hoạt động chủ quan của con người
Câu 39. Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời và thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn của giai cấp
cách mạng được gọi là? A. Cách mạng văn hóa B. Bạo loạn
C. Cách mạng xã hội D. Đảo chính
Câu 40. Điền thêm từ vào câu sau đây và xác định đó là luận điểm của ai? “Sự phát triển của các hình thái kinh
tế - xã hội là một quá trình…”.
A. Lịch sử tất yếu theo quy luật/ V.I. Lênin
B. Lịch sử của các dân tộc/ Hồ Chí Minh
C. Lịch sử đi lên/ Ph. Ăngghen
D. Lịch sử - tự nhiên/ C. Mác
Câu 41. Chọn một phương án đúng về phương pháp siêu hình?
A. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ biến vốn có của nó
B. Nhận thức đối tượng ở trạng thái luôn vận động, biến đổi
C. Tất cả các phương án trên
D. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng nhất đối tượng với trạng thái tĩnh nhất thời đó
Câu 42. Chọn đáp án đúng nhất: Các hình thức cơ bản của thế giới quan gồm…
A. thế giới quan tôn giáo, thế giới quan triết học
B. thế giới quan thần thoại, thế giới quan tôn giáo
C. thế giới quan thần thoại, thế giới quan tôn giáo và thế giới quan triết học
D. thế giới quan duy vật và thế giới quan tôn giáo
Câu 43. Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống:…. là hình thức cơ bản thứ hai trong lịch sử của chủ nghĩa
duy vật, chịu sự tác động mạnh mẽ của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới - phương pháp nhìn thế giới như
một cỗ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới đó về cơ bản là ở trong trạng thái biệt lập và tĩnh tại.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 44. Chọn đáp án đúng nhất: Triết học Mác – Lênin xác định đối tượng nghiên cứu của triết học là…
A. các quy luật chung của tư duy
B. các quan hệ phổ biến và những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
C. các quy luật chung của thế giới tự nhiên
D. các quy luật chung của xã hội.
Câu 45. Việc giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là căn cứ để phân chia các học thuyết triết học thành…?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
B. Duy tâm chủ quan và duy tâm khách quan
C. Biện chứng và siêu hình
D. Khả tri luận và bất khả tri luận
Câu 46. Chọn đáp án đúng nhất: Thế giới quan duy vật biện chứng của triết học Mác-Lênin là cơ sở khoa học để đấu tranh chống lại….
A. Chủ nghĩa duy tâm, tôn giáo, phản khoa học
B. Chủ nghĩa giáo điều C. Chủ nghĩa kinh nghiệm D. Chủ nghĩa kinh viện
Câu 47. Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: cái gì cảm giác được là vật chất.
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 48. Chọn phương án đúng nhất: Công lao lớn nhất của G.W.Ph. Hêghen là. .
A. phê phán phương pháp biện chứng và xây dựng phép biện chứng duy vật
B. phê phán phương pháp siêu hình và xây dựng phép biện chứng duy tâm
C. phê phán phương pháp siêu hình
D. phê phán phương pháp siêu hình và xây dựng chủ nghĩa duy vật
Câu 49. Điền từ vào chỗ trống sau: C. Mác và Ph. Ăngghen đã phê phán tính chất. . trong triết học G.W.Ph. Hêghen. A. duy tâm chủ quan B. duy vật siêu hình C. duy tâm thần bí D. duy vật chất phác
Câu 50. Chức năng cơ bản của triết học Mác-Lênin là:
A. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B. Nghiên cứu những quy luật chung về thế giới
C. Nghiên cứu những quy luật cụ thể về thế giới
D. Thế giới quan và phương pháp luận
Câu 51. Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về vật chất? A. Cả B và C
B. Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất.
C. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tử không tồn tại.
D. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất.
Câu 52. Nguyên tắc xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan
đòi hỏi trong nhận thức và thực tiễn cần tránh sai lầm:
A. Phiến diện và siêu hình
B. Trì trệ, thụ động và chủ quan duy ý chí
C. Ngụy biện và chiết trung D. Kinh nghiệm
Câu 53. Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát minh của khoa học tự nhiên về hiện tượng phóng xạ và
điện tử để chứng minh cái gì?
A. Vật chất tồn tại khách quan
B. Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhất với vật chất mất đi.
C. Chứng minh nguyên tử không phải là bất biến.
D. Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật chất nói chung không mất đi.
Câu 54. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất được thực hiện thông qua:
A. Hoạt động nhận thức của con người
B. Suy nghĩ của con người
C. Hoạt động thực tiễn của con người D. Hoạt động tinh thần
Câu 55. Quan điểm của trường phái triết học nào coi khối lượng chỉ là thuộc tính của vật chất, gắn liền với vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chủ nghĩa duy vật chất phác C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 56. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, yếu tố nào đóng vai trò là nguồn gốc cơ bản, trực tiếp và quan
trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức? A. Lao động B. Bộ não người
C. Mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan D. Ngôn ngữ
Câu 57. Quan điểm nào cho rằng, ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sản sinh ra.
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 58. Quan điểm nào cho rằng, ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật chất phác
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 59. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, yêu cầu phát huy tính năng động chủ quan trong hoạt động nhận
thức và thực tiễn bắt nguồn từ:
A. Vai trò tác động trở lại của ý thức đối với vật chất
B. Vai trò quyết định của thực tiễn đối với nhận thức
C. Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức
D. Vai trò của nhận thức đối với thực tiễn
Câu 60. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở: A. Sự tồn tại B. Tính phổ biến C. Tính vật chất D. Tính chủ quan
Câu 61: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng:
a. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên.
b. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra các sản phẩm hàng hóa
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội.
d. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất.
Câu 62: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là: a. Con người hiện thực
b. Sản xuất vật chất c. Các quan hệ xã hội d. Đời sống xã hội
Câu 63: Sản xuất vật chất là gì?
a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần.
b. Sản xuất của cải vật chất.
c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần.
d. Sản xuất ra đời sống xã hội.
Câu 64: Xã hội có những loại hình sản xuất cơ bản nào?
a. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa.
b. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
c. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.
d. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người.
Câu 65: Thực chất của quá trình sản xuất vật chất?
a. Là quá trình con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên.
b. Là quá trình con người nhận thức thế giới và bản thân mình.
c. Là quá trình con người thực hiện sáng tạo trong tư duy.
d. Là quá trình con người thực hiện lợi ích của mình.
Câu 66: Theo Ph.Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vật ở điểm nào?
a. Con người biết tư duy và sáng tạo.
b. Con người có nhận thức và giao tiếp xã hội.
c. Con người biết lao động sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình.
d. Con người có văn hóa và tri thức.
Câu 67: Theo C.Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau dựa trên tiêu chí nào?
a. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất.
b. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.
c. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.
d. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.
Câu 68: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội.
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội.
Câu 69: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện.
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
c. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội. d. Đời sống vật chất.
Câu 70: Cơ sở hạ tầng là khái niệm đề cập đến:
a. Lực lượng sản xuất. b. Sinh hoạt vật chất.
c. Quan hệ sản xuất. d. Tồn tại xã hội.
Câu 71: Chủ nghĩa duy vật đã phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Không có phương án trả lời đúng.
Câu 72: Phương pháp siêu hình nhận thức đối tượng ở trạng thái: a. Vận động
b. Biến đổi và chuyển hóa không ngừng c. Phát triển
d. Tĩnh tại, cô lập, tách rời
Câu 73: Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái:
a. Vận động, biến đổi và phát triển
b. Biến đổi và chuyển hóa c. Phát triển
d. Tĩnh tại, cô lập, tách rời
Câu 74: Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử:
a. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật
b. Phép siêu hình, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật.
c. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật.
d. Không có đáp án đúng
Câu 75: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
Câu 76: Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
a. C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. b. C. Mác và Ph. Ăngghen. c. V.I. Lênin. d. Ph. Ăngghen.
Câu 77: Một trong những điều kiện kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác là sự ra đời và phát
triển của phương thức sản xuất: a. Chiếm hữu nô lệ b. Phong kiến
c. Tư bản chủ nghĩa d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 78: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.
Câu 79: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác?
a. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại.
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.
d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại.
Câu 80: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời.
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.
d. Chủ nghĩa tư bản hiện đại.
Câu 81: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính giai cấp là do:
a. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị.
b. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị.
c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của các giai cấp khác nhau.
Câu 82: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:
a. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh động.
b. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động.
c. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ thống.
d. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động.
Câu 83: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội?
a. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển của cuộc sống.
b. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.
c. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội d. Cả A, B, C
Câu 84: Đâu là tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
a. ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội
b. Hoạt động thực tiễn của con người
c. Điều kiện vật chất bảo đảm
d. ý thức xã hội “vượt trước” tồn tại xã hội
Câu 85 : các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội. a. Tính lạc hậu. b. Tính lệ thuộc.
c. Tính tích cực sáng tạo. d. Cả a và c
Câu 86: Trong các hình thái ý thức xã hội sau hình thái ý thức xã hội nào tác động đến kinh tế một cách trực tiếp: a. ý thức đạo đức.
b. ý thức chính trị. c. ý thức pháp quyền. d. ý thức thẩm mỹ.
Câu 87: Cách viết nào sau đây là đúng:
a. Hình thái kinh tế – xã hội
b. Hình thái kinh tế của xã hội c. Hình thái xã hội
d. Hình thái kinh tế, xã hội
Câu 88: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần.
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
Câu 89: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội:
a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất.
c. Kiến trúc thượng tầng. d. Cả a,b,c.
Câu 90: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế – xã hội là: a. Tư liệu sản xuất.
b. Phương thức sản xuất.
c. Lực lượng sản xuất. d. Quan hệ sản xuất
Câu 91: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất. c. Chính trị, tư tưởng. d. Giai cấp
Câu 92: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
b. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất.
c. Là sự phát triển tuần tự. d. Cả a, b và c.
Câu 93: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là:
a. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
b. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta. d. Cả a,b,c
Câu 94: Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế – xã hội?
a. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử.
b. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể.
c. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát để nghiên cứu xã hội.
d. Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới.
Câu 95: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”, theo nghĩa:
a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ
thuộc chủ quan của con người.
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi
phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo các quy luật chung.
Câu 96: Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác:
a. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác.
b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội.
c. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội.
d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội.
Câu 97: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã hội nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ.
b. Chiếm hữu nô lệ. c. Phong kiến. d. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 98: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối.
b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người.
c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội.
Câu 99: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống.
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế.
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo.
d. Sự khác nhau về mức thu nhập.
Câu 100: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất?
a. Đấu tranh chính trị. b. Đấu tranh kinh tế. c. Đấu tranh tư tưởng. d. Đấu tranh quân sự.
Câu 101. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
A. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
B. Phủ định có tính khách quan phổ biến
C. Phủ định có tính kế thừa
D. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
Câu 102. Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là:
A. Sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính
B. Một thuộc tính duy nhất của sự vật
C. Thuộc tính không cơ bản
D. Những yếu tố tạo nên sự vật
Câu 103. Nguyên tắc phát triển giúp chúng ta khắc phục được tư tưởng. . A. Nôn nóng, tả khuynh
B. Chiết trung, ngụy biện C. Phiến diện, siêu hình
D. Bảo thủ, trì trệ, định kiến
Câu 104. Quy luật nào của phép biện chứng duy vật làm rõ phương thức/cách thức chung của mọi sự vận
động, phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy?
A. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật chọn lọc tự nhiên
Câu 105. Theo phép biện chứng duy vật: Một nguyên nhân trong những điều kiện nhất định có thể:
A. Luôn sinh ra nhiều kết quả B. Cả A, B, C đều đúng
C. Sinh ra một hoặc nhiều kết quả
D. Luôn sinh ra một kết quả
Câu 106. Điền vào chỗ trống. . . . . . . là phạm trù dùng để chỉ sự biểu hiện ra bên ngoài của những mặt,
những mối liên hệ của sự vật, hiện tượng trong những điều kiện xác định. A. Hiện tượng B. Ngẫu nhiên C. Tất nhiên D. Bản chất
Câu 107. Căn cứ vào thời gian của sự thay đổi về chất và dựa trên cơ chế của sự thay đổi đó, có thể phân chia bước nhảy thành:
A. Bước nhảy toàn bộ và bước nhảy tức thời
B. Bước nhảy toàn bộ và bước nhảy cục bộ
C. Bước nhảy cục bộ và bước nhảy dần dần
D. Bước nhảy tức thời và bước nhảy dần dần
Câu 108. Điền từ vào chỗ trống: Một trong những ý nghĩa phương pháp luận được rút ra từ mối quan hệ giữa
nội dung và hình thức, muốn biến đổi sự vật, hiện tượng thì trước hết phải tác động, làm thay đổi (. ) của nó. A. Nội dung B. Hình thức
C. Cả nội dung và hình thức
D. Không có phương án đúng
Câu 109. Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn, nếu không tích lũy về lượng để biến đổi về chất sẽ mắc phải sai lầm…
A. giáo điều, dập khuôn, máy móc
B. bảo thủ, trì trệ, ngại khó C. kinh nghiệm chủ nghĩa
D. tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn
Câu 110. Theo phép biện chứng duy vật, cái. . và cái. . có thể chuyển hóa cho nhau trong quá trình phát triển
của sự vật, hiện tượng. A. Chung/Đơn nhất B. Riêng/Chung C. Đơn nhất/Riêng D. Chung/Riêng
Câu 111: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: "cái
riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ. . . "
a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định.
b. Một đặc điểm chung của các sự vật.
c. Nét đặc thù của một số các sự vật. d. Duy nhất một sự vật
Câu 112: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân:
Nguyên nhân là phạm trù chỉ . . (1). giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra . .(2).
a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới.
b. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới.
c. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó.
Câu 113: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con người quy định"?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 114: Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ
biến và tất yếu trong thế giới vật chất.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Không có đáp án đúng
Câu 115. Tục ngữ Việt Nam có câu: “Năng nhặt chặt bị”, “Góp gió thành bão”. Quan điểm trên vận dụng quy
luật nào sau đây là phù hợp nhất:
A. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại
B. Quy luật chọn lọc tự nhiên
C. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
D. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 116. Căn cứ vào tính chất đối lập về lợi ích cơ bản giữa các giai cấp trong xã hội có đối kháng giai cấp, có
thể phân chia mâu thuẫn thành:
A. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
B. Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng
C. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
D. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
Câu 117. Điền vào chỗ trống:….là hình thức đầu tiên, là cơ sở của mọi nhận thức tiếp theo của con
người…. . . . . hình thành do sự tác động trực tiếp của sự vật, hiện tượng lên các giác quan của con người. A. cảm giác…. tri giác B. tri giác……tri giác C. tri giác …cảm giác
D. cảm giác……cảm giác
Câu 118. Căn cứ vào vai trò của mâu thuẫn đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng trong mỗi
giai đoạn nhất định, có thể phân chia mâu thuẫn thành:
A. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
B. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
C. Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng
D. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
Câu 119. Theo phép biện chứng duy vật, trong hoạt động nhận thức và thực tiễn, nếu chỉ chú trọng thực hiện
những bước nhảy liên tục về chất mà không tích lũy về lượng sẽ mắc phải sai lầm:
A. Nôn nóng, tả khuynh B. Bảo thủ, hữu khuynh C. Cục bộ, địa phương
D. Chiết trung, ngụy biện
Câu 120: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn?
a. Mọi hoạt động vật chất của con người.
b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng.
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học. d. Hoạt động tinh thần
Câu 121: Dựa vào cơ sở nào để phân chia các hệ thống thế giới quan trong triết học?
A. Dựa vào cách trả lời câu hỏi: vật chất có trước hay ý thức có trước; con người có thể nhận thức được
thế giới khách quan hay không
B. Dựa vào cách giải quyết mối quan hệ giữa con người và giới tự nhiên
C. Dựa vào mối quan hệ giữa tư duy thần thoại và tư duy tôn giáo
D. Dựa vào sự phân chia các đẳng cấp trong xã hội
Câu 122: Phương pháp nào xem xét sự vật, hiện tượng trong sự ràng buộc lẫn nhau giữa chúng, trong sự vận
động và phát triển không ngừng?
A. Phương pháp luận toán học
B. Phương pháp luận sử học
C. Phương pháp luận biện chứng
D. Phương pháp luận siêu hình
Câu 123: Vấn đề cơ bản của Triết học gồm mấy mặt, trả lời mấy câu hỏi lớn? A. 1-1 B. 1-2 C. 2-2 D. 2-3
Câu 124: Vấn đề cơ bản của Triết học trả lời các câu hỏi lớn nào?
A. Mặt thứ 1: Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
B. Mặt thứ 2: Con người có khả năng cải tạo thế giới tự nhiên
C. Mặt thứ 1: Vật chất quyết định ý thức hay ý thức quyết định vật chất
D. Mặt thứ 2: Con người có thể biến đổi được thế giới khách quan không
Câu 125: Trả lời mặt thứ 2 vấn đề cơ bản của Triết học đã phân chia các nhà triết học thành các trường phái nào?
A. Trường phái các nhà triết học Duy tâm và Duy vật
B. Trường phái các nhà triết học Biện chứng và siêu hình
C. Trường phái các nhà triết học theo Thuyết Khả Tri và Thuyết Bất khả tri
D. Trường phái các nhà triết học theo Thuyết không thể biết
Câu 126: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
B. Đồng nhất vật chất với vật thể.
C. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
D. Đồng nhất vật chất với ý thức.
Câu 127. Triết học là ….
A. hạt nhân lý luận của thế giới quan
B. một phần của thế giới quan C. không có đáp án đúng
D. toàn bộ thế giới quan
Câu 118. Ở Trung Quốc, triết học với nghĩa….
A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ
B. không có phương án đúng
C. là “Chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm
D. là yêu mến sự thông thái
Câu 129. Chọn câu trả lời đúng nhất: Triết học ra đời….
A. cả phương Đông và phương Tây B. chỉ ở phương Tây C. chỉ ở phương Đông D. Cả A, B, C đều sai
Câu 130. Theo quan niệm của Người Hy Lạp cổ đại, triết học (philosophia) mang nghĩa là… A. Giải thích vũ trụ
B. khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
C. định hướng nhận thức và hành vi D. Cả A, B, C
Câu 131. Triết học Mác – Lênin phục vụ, phản ánh lợi ích của giai cấp nào? A. Đội ngũ trí thức
B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp nông dân
Câu 132. Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?
A. Tư duy con người đạt đến trình độ khái quát hóa, trừu tượng hóa
B. Tri thức của các khoa học cụ thể dần hình thành
C. Tri thức loài người đã hình thành được một vốn hiểu biết nhất định D. Cả A, B, C
Câu 133. Ở Hy Lạp, triết học với nghĩa… A. là Lý và Khí